Xây dựng qui trình sản xuất giống nhân tạo cá Chạch lấu (Mastacembelus favus) tại An Giang

UBND TỈNH AN GIANG UBND TỈNH AN GIANG SỞ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG BÁO CÁO KHOA HỌC XÂY DỰNG QUI TRÌNH SẢN XUẤT GIỐNG NHÂN TẠO CÁ CHẠCH LẤU (Mastacembelus favus) TẠI AN GIANG Chủ nhiệm đề tài Ths. PHAN PHƯƠNG LOAN Cơ quan quản lý đề tài Cơ quan chủ trì đề tài Sở Khoa Học & Công Nghệ An Giang Trường Đại Học An Giang An Giang, tháng 02/2010 UBND TỈNH AN GIANG UBND TỈNH AN GIANG SỞ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG BÁO CÁO KHOA HỌC XÂY DỰ

pdf117 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 2139 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt tài liệu Xây dựng qui trình sản xuất giống nhân tạo cá Chạch lấu (Mastacembelus favus) tại An Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NG QUI TRÌNH SẢN XUẤT GIỐNG NHÂN TẠO CÁ CHẠCH LẤU (Mastacembelus favus) TẠI AN GIANG Chủ nhiệm đề tài: Ths. PHAN PHƯƠNG LOAN An Giang, tháng 02/2010 DANH SÁCH NHỮNG CÁN BỘ THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI 1. Nguyễn Tường Anh (Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – TPHCM) 2. Vương Học Vinh (Bộ môn Thủy sản – Đại Học An Giang) 3. Lê Thanh Tùng (Bộ môn Thủy sản – Đại Học An Giang) 4. Lê Văn Lễnh (Bộ môn Thủy sản – Đại Học An Giang) 5. Trần Kim Ngọc (Bộ môn Thủy sản – Đại Học An Giang) 6. Ngô Vương Hiếu Tính (Trung tâm giống Thủy sản An Giang) 7. Trần Thị Hồng (Trung tâm giống Thủy sản An Giang) LỜI CẢM TẠ Xin chân thành cảm ơn: - Ban Giám Hiệu Trường Đại Học An Giang - Ban Giám Đốc Sở Khoa Học & Công Nghệ An Giang. - Phòng Quản lý Khoa học – Sở Khoa Học & Công Nghệ An Giang. - Hội đồng Khoa học & Công Nghệ tỉnh An Giang (Chuyên ngành nuôi trồng thủy sản) Đã đóng góp nhiều ý kiến quí báu, cũng như tạo điều kiện thuận lợi để nhóm nghiên cứu chúng tôi hoàn thành đầy đủ mục tiêu, nội dung đề tài đặt ra theo đúng tiến độ. Xin gởi lời cảm ơn đến: - Ban Giám Đốc Trung tâm giống thủy sản An giang cùng các cán bộ kỹ thuật đã nhiệt tình trong việc phối hợp thực hiện đề tài. - Lãnh đạo Khoa Nông Nghiệp & TNTN, tập thể giảng viên Bộ môn Thủy sản đã hỗ trợ thực hiện tốt đề tài. - PGs.Ts. Nguyễn Tường Anh, Ts. Nguyễn Văn Kiểm đã nhiệt tình giúp đỡ, đóng góp ý kiến trong thời gian thực hiện đề tài. - Hai em Trần Trọng Nhân, Nguyễn Văn Hiếu đã cộng tác trong suốt thời gian thực hiện đề tài. i TÓM TẮT Cá chạch lấu (Mastacembelus favus) là loài cá nước ngọt được xem là đặc sản của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. Qui trình sản xuất giống nhân tạo thành công góp phần chủ động cung cấp con giống cho người nuôi trong các mô hình. Kết quả nghiên cứu từ năm 2007 đến năm 2010 được ghi nhận như sau: Trong điều kiện nước đứng, cá chạch lấu hoàn toàn có khả năng thành thục khi nuôi vỗ bằng các loại thức ăn tươi sống như tép, trùn quế với khẩu phần ăn từ 5-7% khối lượng thân/ngày trong giai đoạn nuôi vỗ tích cực và 3% khối lượng thân/ngày trong giai đoạn nuôi vỗ thành thục. Đặc biệt thức ăn là trùn quế cho hệ số thành thục cao nhất (17,64%). Cá chạch lấu là loài sinh sản nhiều lần trong năm, thời gian tái phát dục giữa 2 lần sinh sản từ 1,5-2 tháng. Sức sinh sản thực tế cá chạch lấu nằm trong khoảng 21-35 trứng/g cá cái. Trong sinh sản nhân tạo, não thùy với liều lượng 3, 5, 7 mg/kg cá cái không gây sự rụng trứng ở cá. Liều lượng HCG 2.000UI/kg cá cái cho kết quả sinh sản tốt nhất với tỷ lệ thụ tinh đạt 50%, tỷ lệ nở 98,3% và tỷ lệ sống cá bột sau 3 ngày tuổi đạt 87,2%. Trong quá trình ương giống với mật độ ương 1.000 con/m3, thức ăn là trùn chỉ cho tốc độ tăng trưởng (5,57cm chiều dài và 0,60g khối lượng) và tỷ lệ sống cao nhất (70,13%). Qua thời gian nghiên cứu, hiện nay qui trình sản xuất giống đã hoàn chỉnh, chủ động hoàn toàn việc cung cấp con giống cho người nuôi, góp phần đa dạng đối tượng nuôi và mô hình nuôi vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. ii MỤC LỤC Tóm tắt ............................................................................................................................. i Mục lục ........................................................................................................................... ii Danh sách bảng .............................................................................................................. iv Danh sách hình................................................................................................................ x Các từ viết tắt ............................................................................................................... xvi Chương I. Giới thiệu ....................................................................................................... 1 Chương II. Lược khảo tài liệu......................................................................................... 3 2.1 Hệ thống phân loại cá chạch lấu ............................................................................... 3 2.2 Hình thái bên ngoài................................................................................................... 3 2.3 Đặc điểm phân bố ..................................................................................................... 4 2.4 Khả năng thích ứng với điều kiện môi trường .......................................................... 5 2.5 Đặc điểm dinh dưỡng................................................................................................ 5 2.6 Đặc điểm sinh trưởng................................................................................................ 6 2.7 Đặc điểm sinh sản ..................................................................................................... 6 Chương III. Phương pháp nghiên cứu............................................................................. 7 3.1 Thời gian và địa điểm nghiên cứu............................................................................. 7 3.2 Vật liệu nghiên cứu................................................................................................... 7 3.3 Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 8 3.3.1 Nghiên cứu kỹ thuật nuôi vỗ thành thục sinh dục cá chạch lấu............................. 8 3.3.1.1 Bố trí thí nghiệm ................................................................................................. 8 3.3.1.2 Thức ăn và cách cho ăn trong khi nuôi vỗ.......................................................... 9 3.3.1.3 Chăm sóc và quản lý ......................................................................................... 10 3.3.1.4 Các chỉ tiêu khảo sát trong quá trình nuôi vỗ .................................................. 10 3.3.2 Nghiên cứu kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu......................................... 11 3.3.2.1 Cá thí nghiệm.................................................................................................... 11 3.3.2.2 Kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu ....................................................... 11 3.3.2.3 Bố trí thí nghiệm ............................................................................................... 11 3.3.2.4 Các chỉ tiêu theo dõi khi kích thích sinh sản .................................................... 12 3.3.3 Nghiên cứu ương cá chạch lấu từ bột lên giống .................................................. 13 3.3.3.1 Bố trí thí nghiệm ............................................................................................... 13 3.3.3.2 Cho ăn và chăm sóc .......................................................................................... 13 3.3.3.3 Các chỉ tiêu khảo sát trong thí nghiệm ương cá ............................................... 14 3.4 Xử lý số liệu............................................................................................................ 15 Chương IV. Kết quả và thảo luận ................................................................................. 16 4.1 Nuôi vỗ thành thục cá chạch lấu bằng thức ăn khác nhau ...................................... 16 4.1.1 Các yếu tố môi trường trong thí nghiệm nuôi vỗ cá chạch lấu............................ 16 4.1.1.1 Nhiệt độ ............................................................................................................. 16 4.1.1.2 Oxy hòa tan ....................................................................................................... 17 4.1.1.3 pH...................................................................................................................... 17 4.1.1.4. COD ................................................................................................................. 18 4.1.2 Thức ăn tự nhiên trong thí nghiệm nuôi vỗ ......................................................... 19 4.1.2.1 Thực vật phiêu sinh ........................................................................................... 19 4.1.2.2 Động vật phiêu sinh .......................................................................................... 20 4.1.3 Xác định giới tính ................................................................................................ 20 4.1.4 Đặc diểm hình thái tuyến sinh dục cá chạch lấu.................................................. 21 4.1.4.1 Đặc điểm tuyến sinh dục cá cái thành thục ..................................................... 21 4.1.4.2 Đặc điểm tuyến sinh dục cá đực thành thục .................................................... 22 4.1.5 Biến động giai đoạn thành thục của cá chạch lấu ............................................... 22 iii 4.1.6 Hệ số thành thục cá chạch lấu theo thời gian nuôi vỗ.......................................... 23 4.1.7 Sự biến đổi đường kính trứng cá chạch lấu trong bể nuôi vỗ .............................. 25 4.2. Kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu ............................................................. 25 4.2.1 Chọn cá bố mẹ cho sinh sản................................................................................. 25 4.2.2 Tiêm kích thích tố cho cá chạch lấu sinh sản....................................................... 27 4.2.3 Thí nghiệm 1- Kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng HCG................................ 28 4.2.3.1 Điều kiện môi trường ........................................................................................ 28 4.2.3.2 Sử dụng HCG cho cá chạch lấu đẻ ở các mức nồng độ khác nhau .................. 29 4.2.4 Thí nghiệm 2 - Kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng LHRHa + DOM ............. 31 4.2.4.1 Điều kiện môi trường ........................................................................................ 31 4.2.4.2 Sử dụng LHRHa + DOM cho cá chạch lấu đẻ ở các mức nồng độ khác nhau 32 4.2.5 Thí nghiệm 3 - Kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng não thùy ......................... 33 4.2.6 Quá trình phát triển phôi cá chạch lấu ................................................................. 34 4.3 Ương cá chạch lấu từ bột lên giống ........................................................................ 36 4.3.1 Các yếu tố môi trường trong quá trình ương cá chạch lấu giống......................... 36 4.3.1.1 Nhiệt độ, pH, oxy hòa tan ................................................................................. 36 4.3.1.2 COD .................................................................................................................. 37 4.3.2 Thức ăn tự nhiên trong thí nghiệm ương giống ................................................... 37 4.3.2.1 Thực vật phiêu sinh ........................................................................................... 37 4.3.2.2 Thực vật phiêu sinh ........................................................................................... 38 4.3.3 Kết quả tăng trưởng của cá chạch lấu .................................................................. 38 4.3.4 Tỷ lệ sống cá trong quá trình ương ...................................................................... 40 4.4 Vấn đề phòng trị bệnh cho cá chạch lấu trong nuôi vỗ và ương giống................... 41 4.5 Kết quả chuyển giao qui trình tại Trung tâm giống Thủy sản An Giang................ 42 4.5.1 Cá bố mẹ .............................................................................................................. 42 4.5.2 Kích thích sinh sản nhân tạo ................................................................................ 42 4.5.3 Đào tạo nhân lực và giao nộp sản phẩm .............................................................. 43 Chương V. Kết luận và đề xuất..................................................................................... 44 5.1. Kết luận.................................................................................................................. 44 5.2. Đề xuất ................................................................................................................... 44 Qui trình sản xuất giống nhân tạo cá chạch lấu ............................................................ 46 Chương VI. Tài liệu tham khảo .................................................................................... 50 Phụ lục .......................................................................................................................... 54 iv Danh sách bảng Bảng 1. Số lượng và cỡ cá trong thí nghiệm nuôi vỗ ................................................. 9 Bảng 2. Thành phần (%) hóa học các loại thức ăn nuôi vỗ cá chạch lấu ................... 9 Bảng 3. Liều lượng các loại thuốc kích thích ........................................................... 12 Bảng 4. Nhiệt độ trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu ................................ 16 Bảng 5. Oxy trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu ....................................... 17 Bảng 6. pH trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu ......................................... 17 Bảng 7. COD trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu...................................... 18 Bảng 8. Biến động giai đoạn thành thục của cá chạch lấu theo thời gian nuôi. ....... 23 Bảng 9. Sự biến động hệ số thành thục của cá chạch lấu qua các tháng nuôi. ......... 23 Bảng 10. Biến đổi đường kính trứng (mm) của cá chạch lấu nuôi vỗ ...................... 25 Bảng 11. Kết quả sử dụng HCG cho cá chạch lấu sinh sản...................................... 29 Bảng 12. Kết quả kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng HCG qua các đợt. ............ 30 Bảng 13: Kết quả sử dụng LHRHa + DOM cho cá chạch lấu sinh sản.................... 32 Bảng 14. Kết quả kích thích sinh sản bằng LHRHa + DOM qua các đợt. .............. 33 Bảng 15. Quá trình phát triển phôi của cá Chạch lấu ............................................... 34 Bảng 16. Các yếu tố nhiệt độ, pH, oxy trong quá trình ương cá giống. ................... 36 Bảng 17. COD trong các nghiệm thức ương giống cá chạch lấu.............................. 37 Bảng 18. Tăng trưởng của cá chạch lấu qua các nghiệm thức ương. ....................... 39 Bảng 19. Tỷ lệ sống của cá chạch lấu khi ương bằng các loại thức ăn khác nhau ... 40 Bảng 20. Kết quả sinh sản nhân tạo cá tại Trung tâm giống Thủy sản..................... 43 Cá chạch lấu (Mastacembelus favus) là loài cá nước ngọt được xem là đặc sản của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. Qui trình sản xuất giống nhân tạo thành công góp phần chủ động cung cấp con giống cho người nuôi trong các mô hình. Kết quả nghiên cứu từ năm 2007 đến năm 2010 được ghi nhận như sau: ................................ i Trong điều kiện nước đứng, cá chạch lấu hoàn toàn có khả năng thành thục khi nuôi vỗ bằng các loại thức ăn tươi sống như tép, trùn quế với khẩu phần ăn từ 5-7% khối lượng thân/ngày trong giai đoạn nuôi vỗ tích cực và 3% khối lượng thân/ngày trong giai đoạn nuôi vỗ thành thục. Đặc biệt thức ăn là trùn quế cho hệ số thành thục cao nhất (17,64%). Cá chạch lấu là loài sinh sản nhiều lần trong năm, thời gian tái phát dục giữa 2 lần sinh sản từ 1,5-2 tháng. Sức sinh sản thực tế cá chạch lấu nằm trong khoảng 21-35 trứng/g cá cái......................................................................................... i Trong sinh sản nhân tạo, não thùy với liều lượng 3, 5, 7 mg/kg cá cái không gây sự rụng trứng ở cá. Liều lượng HCG 2.000UI/kg cá cái cho kết quả sinh sản tốt nhất với tỷ lệ thụ tinh đạt 50%, tỷ lệ nở 98,3% và tỷ lệ sống cá bột sau 3 ngày tuổi đạt 87,2%. .......................................................................................................................... i Trong quá trình ương giống với mật độ ương 1.000 con/m3, thức ăn là trùn chỉ cho tốc độ tăng trưởng (5,57cm chiều dài và 0,60g khối lượng) và tỷ lệ sống cao nhất (70,13%)....................................................................................................................... i Qua thời gian nghiên cứu, hiện nay qui trình sản xuất giống đã hoàn chỉnh, chủ động hoàn toàn việc cung cấp con giống cho người nuôi, góp phần đa dạng đối tượng nuôi và mô hình nuôi vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. ........................................... i NT: Nghiệm thức. .................................................................................................... xvi v TGHƯ: Thời gian hiệu ứng...................................................................................... xvi SSSTT: Sức sinh sản thực tế. ................................................................................... xvi HSTT: Hệ số thành thục........................................................................................... xvi GĐTT: Giai đoạn thành thục. .................................................................................. xvi TSD: Tuyến sinh dục. .............................................................................................. xvi SL: Số lượng ............................................................................................................ xvi KL: Khối lượng........................................................................................................ xvi 2.2 Hình thái bên ngoài ............................................................................................... 3 Hình 1. Hình thái cá chạch lấu ................................................................................ 3 2.3 Đặc điểm phân bố ................................................................................................. 4 Hình 2. Bản đồ phân bố cá chạch lấu trên thế giới (OBIS, 2008)......................... 5 2.4 Khả năng thích ứng với điều kiện môi trường...................................................... 5 2.5 Đặc điểm dinh dưỡng.......................................................................................... 5 2.6 Đặc điểm sinh trưởng............................................................................................ 6 2.7 Đặc điểm sinh sản ................................................................................................. 6 Chương III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 7 3.1 Thời gian và địa điểm nghiên cứu ..................................................................... 7 3.2 Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 7 3.3 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 8 3.3.1 Nghiên cứu kỹ thuật nuôi vỗ thành thục sinh dục cá chạch lấu.................... 8 3.3.1.1 Bố trí thí nghiệm ............................................................................................. 8 Hình 3. Sơ đồ bố trí thí nghiệm nuôi vỗ .................................................................. 8 Bảng 1. Số lượng và cỡ cá trong thí nghiệm nuôi vỗ ............................................. 9 3.3.1.2 Thức ăn và cách cho ăn trong khi nuôi vỗ ...................................................... 9 Bảng 2. Thành phần (%) hóa học các loại thức ăn nuôi vỗ cá chạch lấu ............ 9 3.3.1.3 Chăm sóc và quản lý ..................................................................................... 10 3.3.1.4 Các chỉ tiêu khảo sát trong quá trình nuôi vỗ .............................................. 10 3.3.2 Nghiên cứu kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu ............................... 11 3.3.2.1 Cá thí nghiệm ................................................................................................ 11 3.3.2.2 Kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu ................................................... 11 3.3.2.3 Bố trí thí nghiệm ........................................................................................... 11 Bảng 3. Liều lượng các loại thuốc kích thích........................................................ 12 3.3.2.4 Các chỉ tiêu theo dõi khi kích thích sinh sản ................................................ 12 3.3.3 Nghiên cứu ương cá chạch lấu từ bột lên giống ........................................... 13 3.3.3.1 Bố trí thí nghiệm ........................................................................................... 13 3.3.3.2. Cho ăn và chăm sóc ..................................................................................... 13 3.3.3.3 Các chỉ tiêu khảo sát trong thí nghiệm ương cá ........................................... 14 3.4 Xử lý số liệu ....................................................................................................... 15 Chương IV. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ........................................................... 16 4.1 Nuôi vỗ thành thục cá chạch lấu bằng thức ăn khác nhau .................................. 16 4.1.1 Các yếu tố môi trường trong thí nghiệm nuôi vỗ cá chạch lấu........................ 16 4.1.1.1 Nhiệt độ......................................................................................................... 16 Bảng 4. Nhiệt độ trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu ........................... 16 4.1.1.2 Oxy hòa tan .................................................................................................. 17 Bảng 5. Oxy trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu .................................. 17 4.1.1.3 pH.................................................................................................................. 17 vi Bảng 6. pH trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu .................................... 17 4.1.1.4. COD ............................................................................................................. 18 Bảng 7. COD trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu................................. 18 4.1.2 Thức ăn tự nhiên trong thí nghiệm nuôi vỗ................................................. 19 4.1.2.1 Thực vật phiêu sinh ..................................................................................... 19 Hình 4. Thành phần thực vật phiêu sinh trong thí nghiệm ................................ 19 4.1.2.2 Động vật phiêu sinh ..................................................................................... 20 4.1.3 Xác định giới tính............................................................................................. 20 Hình 5. Hình thái bên ngoài cá chạch lấu đực và cái........................................... 21 4.1.4 Đặc diểm hình thái tuyến sinh dục cá Chạch lấu ............................................. 21 4.1.4.1 Đặc điểm tuyến sinh dục cá cái thành thục ................................................. 21 Hình 6. Hình thái tuyến sinh dục cá chạch lấu cái............................................... 22 4.1.4.2 Đặc điểm tuyến sinh dục cá đực thành thục ................................................ 22 Hình 7. Hình thái bên ngoài và mô học tuyến sinh dục cá chạch lấu đực ......... 22 4.1.5 Biến động giai đoạn thành thục của cá chạch lấu ........................................... 22 Bảng 8. Biến động giai đoạn thành thục của cá chạch lấu theo thời gian nuôi. 23 4.1.6 Hệ số thành thục cá chạch lấu theo thời gian nuôi vỗ ................................ 23 Bảng 9. Sự biến động hệ số thành thục của cá chạch lấu qua các tháng nuôi... 23 4.1.7 Sự biến đổi đường kính trứng cá chạch lấu trong bể nuôi vỗ.................... 25 Bảng 10. Biến đổi đường kính trứng (mm) của cá chạch lấu nuôi vỗ ................ 25 4.2 Kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu...................................................... 25 4.2.1 Chọn cá bố mẹ cho sinh sản .......................................................................... 25 Hình 8. Màu sắc bên ngoài và lỗ sinh dục cá chạch lấu cái thành thục ............. 26 Hình 9. Lỗ sinh dục cá chạch lấu đực ................................................................... 26 4.2.2 Tiêm kích thích tố cho cá chạch lấu sinh sản .............................................. 27 Hình 10. Cân và tiêm thuốc kích thích cho cá chạch lấu .................................... 27 Hình 11. Cá được giữ trong bể chờ rụng trứng ................................................... 27 4.2.3 Thí nghiệm 1- Kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng HCG ...................... 28 4.2.3.1 Điều kiện môi trường ................................................................................... 28 Hình 12. Điều kiện môi trường trong bể giữ cá đẻ. ............................................. 28 Hình 13. Điều kiện môi trường trong bể ấp trứng. .............................................. 28 4.2.3.2 Sử dụng HCG cho cá chạch lấu đẻ ở các mức nồng độ khác nhau.......... 29 Bảng 11. Kết quả sử dụng HCG cho cá chạch lấu sinh sản ............................... 29 Để khẳng định kết quả, chúng tôi tiến hành cho sinh sản 5 đợt với phép tiêm 2 liều: liều sơ bộ 0,5mg não thùy, liều quyết định 2.000UI HCG cho 1 kg cá cái. Kết quả được trình bày trong bảng 12. ................................................................................... 30 Bảng 12. Kết quả kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng HCG qua các đợt. .... 30 Đợt sinh sản............................................................................................................... 30 Số cá cái (n)............................................................................................................... 30 KL thân (g)................................................................................................................ 30 TGHƯ (h).................................................................................................................. 30 Số cá rụng trứng ........................................................................................................ 30 KL trứng (g) ............................................................................................................. 30 Tổng số trứng thu được............................................................................................. 30 Số cá bột thu (con) .................................................................................................... 30 13/5/09....................................................................................................................... 30 vii 9................................................................................................................................. 30 1.350.......................................................................................................................... 30 36-48 ......................................................................................................................... 30 9................................................................................................................................. 30 75............................................................................................................................... 30 13.200........................................................................................................................ 30 6.000.......................................................................................................................... 30 24/5/09....................................................................................................................... 30 8................................................................................................................................. 30 865............................................................................................................................. 30 36-48 ......................................................................................................................... 30 8................................................................................................................................. 30 41............................................................................................................................... 30 7.216.......................................................................................................................... 30 3.500.......................................................................................................................... 30 24/6/09....................................................................................................................... 30 11............................................................................................................................... 30 1650........................................................................................................................... 30 36-48 ......................................................................................................................... 30 10............................................................................................................................... 30 150............................................................................................................................. 30 26.400........................................................................................................................ 30 13.500........................................................................................................................ 30 6/7/09......................................................................................................................... 30 10............................................................................................................................... 30 1675.................................................................._........................................................... 30 40-50 ......................................................................................................................... 30 10............................................................................................................................... 30 110............................................................................................................................. 30 19.360........................................................................................................................ 30 11.500........................................................................................................................ 30 10/8/09....................................................................................................................... 30 17............................................................................................................................... 30 2145........................................................................................................................... 30 40-50 ......................................................................................................................... 30 15............................................................................................................................... 30 247............................................................................................................................. 30 39.520........................................................................................................................ 30 17.780........................................................................................................................ 30 Với kết quả này và kết quả thực hiện tại Trung tâm giống Thủy sản An Giang (trang 54-55) cho phép chúng tôi kết luận hoàn toàn có thể kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu bằng HCG với liều lượng 2.000UI/kg cá cái. ........................................... 31 4.2.4 Thí nghiệm 2 - Kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng LHRHa+DOM .... 31 4.2.4.1 Điều kiện môi trường ................................................................................... 31 Hình 14. Điều kiện môi trường trong bể giữ cá đẻ. ............................................. 31 viii 27 28 27 26 25 27 27 26 27 28 28 0 5 10 15 20 25 30 0h 6h 12h 18h 24h 30h 36h 42h 48h 54h 60h giờ Nhiệt độ( oC) Oxy (mg/l) pH .............. 31 Hình 15. Điều kiện môi trường trong bể ấp trứng ............................................... 31 4.2.4.2 Sử dụng LHRHa + DOM cho cá chạch lấu đẻ ở các mức nồng độ khác nhau .......................................................................................................................... 32 Bảng 13: Kết quả sử dụng LHRHa + DOM cho cá chạch lấu sinh sản .............. 32 Bảng 14. Kết quả kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng LHRHa + DOM qua các đợt. ..................................................................................................................... 33 Đợt sinh sản............................................................................................................... 33 Số cá cái (n)............................................................................................................... 33 KL thân (g)................................................................................................................ 33 TGHƯ (h).................................................................................................................. 33 Số cá rụng trứng ........................................................................................................ 33 KL trứng (g) ............................................................................................................. 33 Tổng số trứng thu được............................................................................................. 33 Số cá bột thu (con) .................................................................................................... 33 10/6/09....................................................................................................................... 33 `10 ............................................................................................................................. 33 1.415.......................................................................................................................... 33 40-48 ......................................................................................................................... 33 10............................................................................................................................... 33 80............................................................................................................................... 33 14.000........................................................................................................................ 33 7.800.......................................................................................................................... 33 24/58/09..................................................................................................................... 33 10............................................................................................................................... 33 1.385.......................................................................................................................... 33 40-50 ......................................................................................................................... 33 10............................................................................................................................... 33 65............................................................................................................................... 33 11.400........................................................................................................................ 33 5.900.......................................................................................................................... 33 4.2.5 Thí nghiệm 3 - Kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng não thùy ............... 33 4.2.6 Quá trình phát triển phôi cá chạch lấu ........................................................ 34 Bảng 15. Quá trình phát triển phôi của cá Chạch lấu......................................... 34 Hình 16. Quá trình phát triển phôi cá chạch lấu ................................................. 36 ix 4.3 Ương cá chạch lấu từ bột lên giống ................................................................. 36 4.3.1 Các yếu tố môi trường trong quá trình ương cá chạch lấu giống ............. 36 4.3.1.1 Nhiệt độ, pH, oxy hòa tan ............................................................................ 36 Bảng 16. Các yếu tố nhiệt độ, pH, oxy trong quá trình ương cá giống. ............. 36 4.3.1.2 COD .............................................................................................................. 37 Bảng 17. COD trong các nghiệm thức ương giống cá chạch lấu ........................ 37 4.3.2 Thức ăn tự nhiên trong thí nghiệm ương giống .......................................... 37 4.3.2.1 Thực vật phiêu sinh ..................................................................................... 37 Hình 17. Thành phần phiêu sinh thực vật trong thí nghiệm ương giống .......... 38 4.3.2.2 Thực vật phiêu sinh ..................................................................................... 38 4.3.3 Kết quả tăng trưởng của cá chạch lấu ......................................................... 38 Bảng 18. Tăng trưởng của cá chạch lấu qua các nghiệm thức ương. ................ 39 4.3.4 Tỷ lệ sống cá trong quá trình ương .............................................................. 40 Bảng 19. Tỷ lệ sống của cá chạch lấu khi ương bằng các loại thức ăn khác nhau40 4.4 Vấn đề phòng trị bệnh cho cá chạch lấu trong nuôi vỗ và ương giống........ 41 Hình 18. Cá chạch lấu bị rận cá đeo bám ............................................................. 41 Hình 19. Trùng quả dưa ......................................................................................... 42 4.5 Kết quả chuyển giao qui trình sinh sản nhân tạo tại Trung tâm giống Thủy sản An Giang ........................................................................................................... 42 4.5.1 Cá bố mẹ ......................................................................................................... 42 4.5.2 Kích thích sinh sản nhân tạo......................................................................... 42 Bảng 20. Kết quả sinh sản nhân tạo cá tại Trung tâm giống Thủy sản ............. 43 4.5.3 Đào tạo nhân lực và giao nộp sản phẩm ...................................................... 43 Chương V. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT ................................................................ 44 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 44 5.2. Đề xuất .............................................................................................................. 44 QUI TRÌNH SẢN XUẤT GIỐNG NHÂN TẠO .................................................. 46 CÁ CHẠCH LẤU (Mastacembelus favus) ............................................................. 46 Chương VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................. 50 Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Dương Nhựt Long, 2009. Giáo trình Nuôi trồng thủy sản. Khoa Thủy sản, Đại Học Cần Thơ................................................... 51 Trương Quốc Phú, 2004.Giáo trình phân tích CLN và quản lý mô trường ao nuôi. Đại Học Cần Thơ ...................................................................................................... 53 Trương Thủ Khoa và Trần Thị Thu Hương, 1993. Định loại cá nước ngọt vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. Khoa Thủy sản, Đại Học Cần Thơ............................. 53 PHỤ LỤC................................................................................................................. 54 Phụ lục 1................................................................................................................... 54 Số liệu môi trường thí nghiệm nuôi vỗ thành thục cá chạch lấu ........................ 54 x Danh sách hình Hình 1. Hình thái cá chạch lấu.................................................................................... 3 Hình 2. Bản đồ phân bố cá chạch lấu trên thế giới (OBIS, 2008) .............................. 5 Hình 3. Sơ đồ bố trí thí nghiệm nuôi vỗ ..................................................................... 8 Hình 4. Thành phần thực vật phiêu sinh trong thí nghiệm ....................................... 19 Hình 5. Hình thái bên ngoài cá chạch lấu đực và cái................................................ 21 Hình 6. Hình thái tuyến sinh dục cá chạch lấu cái.................................................... 22 Hình 7. Hình thái bên ngoài và mô học tuyến sinh dục cá chạch lấu đực ................ 22 Hình 8. Màu sắc bên ngoài và lỗ sinh dục cá chạch lấu cái thành thục.................... 26 Hình 9. Lỗ sinh dục cá chạch lấu đực ....................................................................... 26 Hình 10. Cân và tiêm thuốc kích thích cho cá chạch lấu.......................................... 27 Hình 11. Cá được giữ trong bể chờ rụng trứng......................................................... 27 Hình 12. Điều kiện môi trường trong bể giữ cá đẻ. .................................................. 28 Hình 13. Điều kiện môi trường trong bể ấp trứng. ................................................... 28 Hình 14. Điều kiện môi trường trong bể giữ cá đẻ. .................................................. 31 Hình 15. Điều kiện môi trường trong bể ấp trứng .................................................... 31 Hình 16. Quá trình phát triển phôi cá chạch lấu ....................................................... 36 Hình 17. Thành phần phiêu sinh thực vật trong thí nghiệm ương giống.................. 38 Hình 18. Cá chạch lấu bị rận cá đeo bám ................................................................. 41 Hình 19. Trùng quả dưa ............................................................................................ 42 Cá chạch lấu (Mastacembelus favus) là loài cá nước ngọt được xem là đặc sản của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. Qui trình sản xuất giống nhân tạo thành công góp phần chủ động cung cấp con giống cho người nuôi trong các mô hình. Kết quả nghiên cứu từ năm 2007 đến năm 2010 được ghi nhận như sau: ................................ i Trong điều kiện nước đứng, cá chạch lấu hoàn toàn có khả năng thành thục khi nuôi vỗ bằng các loại thức ăn tươi sống như tép, trùn quế với khẩu phần ăn từ 5-7% khối lượng thân/ngày trong giai đoạn nuôi vỗ tích cực và 3% khối lượng thân/ngày trong giai đoạn nuôi vỗ thành thục. Đặc biệt thức ăn là trùn quế cho hệ số thành thục cao xi nhất (17,64%). Cá chạch lấu là loài sinh sản nhiều lần trong năm, thời gian tái phát dục giữa 2 lần sinh sản từ 1,5-2 tháng. Sức sinh sản thực tế cá chạch lấu nằm trong khoảng 21-35 trứng/g cá cái......................................................................................... i Trong sinh sản nhân tạo, não thùy với liều lượng 3, 5, 7 mg/kg cá cái không gây sự rụng trứng ở cá. Liều lượng HCG 2.000UI/kg cá cái cho kết quả sinh sản tốt nhất với tỷ lệ thụ tinh đạt 50%, tỷ lệ nở 98,3% và tỷ lệ sống cá bột sau 3 ngày tuổi đạt 87,2%. .......................................................................................................................... i Trong quá trình ương giống với mật độ ương 1.000 con/m3, thức ăn là trùn chỉ cho tốc độ tăng trưởng (5,57cm chiều dài và 0,60g khối lượng) và tỷ lệ sống cao nhất (70,13%)....................................................................................................................... i Qua thời gian nghiên cứu, hiện nay qui trình sản xuất giống đã hoàn chỉnh, chủ động hoàn toàn việc cung cấp con giống cho người nuôi, góp phần đa dạng đối tượng nuôi và mô hình nuôi vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. ........................................... i NT: Nghiệm thức. .................................................................................................... xvi TGHƯ: Thời gian hiệu ứng...................................................................................... xvi SSSTT: Sức sinh sản thực tế. ................................................................................... xvi HSTT: Hệ số thành thục........................................................................................... xvi GĐTT: Giai đoạn thành thục. .................................................................................. xvi TSD: Tuyến sinh dục. .............................................................................................. xvi SL: Số lượng ............................................................................................................ xvi KL: Khối lượng........................................................................................................ xvi 2.2 Hình thái bên ngoài ............................................................................................... 3 Hình 1. Hình thái cá chạch lấu ................................................................................ 3 2.3 Đặc điểm phân bố ................................................................................................. 4 Hình 2. Bản đồ phân bố cá chạch lấu trên thế giới (OBIS, 2008)......................... 5 2.4 Khả năng thích ứng với điều kiện môi trường...................................................... 5 2.5 Đặc điểm dinh dưỡng.......................................................................................... 5 2.6 Đặc điểm sinh trưởng............................................................................................ 6 2.7 Đặc điểm sinh sản ................................................................................................. 6 Chương III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 7 3.1 Thời gian và địa điểm nghiên cứu ..................................................................... 7 3.2 Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 7 3.3 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 8 3.3.1 Nghiên cứu kỹ thuật nuôi vỗ thành thục sinh dục cá chạch lấu.................... 8 3.3.1.1 Bố trí thí nghiệm ............................................................................................. 8 Hình 3. Sơ đồ bố trí thí nghiệm nuôi vỗ .................................................................. 8 Bảng 1. Số lượng và cỡ cá trong thí nghiệm nuôi vỗ ............................................. 9 3.3.1.2 Thức ăn và cách cho ăn trong khi nuôi vỗ ...................................................... 9 Bảng 2. Thành phần (%) hóa học các loại thức ăn nuôi vỗ cá chạch lấu ............ 9 3.3.1.3 Chăm sóc và quản lý ..................................................................................... 10 3.3.1.4 Các chỉ tiêu khảo sát trong quá trình nuôi vỗ .............................................. 10 3.3.2 Nghiên cứu kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu ............................... 11 3.3.2.1 Cá thí nghiệm ................................................................................................ 11 3.3.2.2 Kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu ................................................... 11 3.3.2.3 Bố trí thí nghiệm ........................................................................................... 11 Bảng 3. Liều lượng các loại thuốc kích thích........................................................ 12 xii 3.3.2.4 Các chỉ tiêu theo dõi khi kích thích sinh sản ................................................ 12 3.3.3 Nghiên cứu ương cá chạch lấu từ bột lên giống ........................................... 13 3.3.3.1 Bố trí thí nghiệm ........................................................................................... 13 3.3.3.2. Cho ăn và chăm sóc ..................................................................................... 13 3.3.3.3 Các chỉ tiêu khảo sát trong thí nghiệm ương cá ........................................... 14 3.4 Xử lý số liệu ....................................................................................................... 15 Chương IV. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ........................................................... 16 4.1 Nuôi vỗ thành thục cá chạch lấu bằng thức ăn khác nhau .................................. 16 4.1.1 Các yếu tố môi trường trong thí nghiệm nuôi vỗ cá chạch lấu........................ 16 4.1.1.1 Nhiệt độ......................................................................................................... 16 Bảng 4. Nhiệt độ trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu ........................... 16 4.1.1.2 Oxy hòa tan .................................................................................................. 17 Bảng 5. Oxy trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu .................................. 17 4.1.1.3 pH.................................................................................................................. 17 Bảng 6. pH trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu .................................... 17 4.1.1.4. COD ............................................................................................................. 18 Bảng 7. COD trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu................................. 18 4.1.2 Thức ăn tự nhiên trong thí nghiệm nuôi vỗ................................................. 19 4.1.2.1 Thực vật phiêu sinh ..................................................................................... 19 Hình 4. Thành phần thực vật phiêu sinh trong thí nghiệm ................................ 19 4.1.2.2 Động vật phiêu sinh ..................................................................................... 20 4.1.3 Xác định giới tính............................................................................................. 20 Hình 5. Hình thái bên ngoài cá chạch lấu đực và cái........................................... 21 4.1.4 Đặc diểm hình thái tuyến sinh dục cá Chạch lấu ............................................. 21 4.1.4.1 Đặc điểm tuyến sinh dục cá cái thành thục ................................................. 21 Hình 6. Hình thái tuyến sinh dục cá chạch lấu cái............................................... 22 4.1.4.2 Đặc điểm tuyến sinh dục cá đực thành thục ................................................ 22 Hình 7. Hình thái bên ngoài và mô học tuyến sinh dục cá chạch lấu đực ......... 22 4.1.5 Biến động giai đoạn thành thục của cá chạch lấu ........................................... 22 Bảng 8. Biến động giai đoạn thành thục của cá chạch lấu theo thời gian nuôi. 23 4.1.6 Hệ số thành thục cá chạch lấu theo thời gian nuôi vỗ ................................ 23 Bảng 9. Sự biến động hệ số thành thục của cá chạch lấu qua các tháng nuôi... 23 4.1.7 Sự biến đổi đường kính trứng cá chạch lấu trong bể nuôi vỗ.................... 25 Bảng 10. Biến đổi đường kính trứng (mm) của cá chạch lấu nuôi vỗ ................ 25 4.2 Kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu...................................................... 25 4.2.1 Chọn cá bố mẹ cho sinh sản .......................................................................... 25 Hình 8. Màu sắc bên ngoài và lỗ sinh dục cá chạch lấu cái thành thục ............. 26 Hình 9. Lỗ sinh dục cá chạch lấu đực ................................................................... 26 4.2.2 Tiêm kích thích tố cho cá chạch lấu sinh sản .............................................. 27 Hình 10. Cân và tiêm thuốc kích thích cho cá chạch lấu .................................... 27 Hình 11. Cá được giữ trong bể chờ rụng trứng ................................................... 27 4.2.3 Thí nghiệm 1- Kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng HCG ...................... 28 4.2.3.1 Điều kiện môi trường ................................................................................... 28 Hình 12. Điều kiện môi trường trong bể giữ cá đẻ. ............................................. 28 Hình 13. Điều kiện môi trường trong bể ấp trứng. .............................................. 28 4.2.3.2 Sử dụng HCG cho cá chạch lấu đẻ ở các mức nồng độ khác nhau.......... 29 xiii Bảng 11. Kết quả sử dụng HCG cho cá chạch lấu sinh sản ............................... 29 Để khẳng định kết quả, chúng tôi tiến hành cho sinh sản 5 đợt với phép tiêm 2 liều: liều sơ bộ 0,5mg não thùy, liều quyết định 2.000UI HCG cho 1 kg cá cái. Kết quả được trình bày trong bảng 12. ................................................................................... 30 Bảng 12. Kết quả kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng HCG qua các đợt. .... 30 Đợt sinh sản............................................................................................................... 30 Số cá cái (n)............................................................................................................... 30 KL thân (g)................................................................................................................ 30 TGHƯ (h).................................................................................................................. 30 Số cá rụng trứng ........................................................................................................ 30 KL trứng (g) ............................................................................................................. 30 Tổng số trứng thu được............................................................................................. 30 Số cá bột thu (con) .................................................................................................... 30 13/5/09....................................................................................................................... 30 9................................................................................................................................. 30 1.350.......................................................................................................................... 30 36-48 ......................................................................................................................... 30 9................................................................................................................................. 30 75............................................................................................................................... 30 13.200........................................................................................................................ 30 6.000.......................................................................................................................... 30 24/5/09....................................................................................................................... 30 8................................................................................................................................. 30 865............................................................................................................................. 30 36-48 ......................................................................................................................... 30 8................................................................................................................................. 30 41............................................................................................................................... 30 7.216.......................................................................................................................... 30 3.500.......................................................................................................................... 30 24/6/09....................................................................................................................... 30 11............................................................................................................................... 30 1650........................................................................................................................... 30 36-48 ......................................................................................................................... 30 10............................................................................................................................... 30 150............................................................................................................................. 30 26.400........................................................................................................................ 30 13.500........................................................................................................................ 30 6/7/09......................................................................................................................... 30 10............................................................................................................................... 30 1675........................................................................................................................... 30 40-50 ......................................................................................................................... 30 10............................................................................................................................... 30 110............................................................................................................................. 30 19.360........................................................................................................................ 30 11.500........................................................................................................................ 30 10/8/09....................................................................................................................... 30 xiv 17............................................................................................................................... 30 2145........................................................................................................................... 30 40-50 ......................................................................................................................... 30 15............................................................................................................................... 30 247............................................................................................................................. 30 39.520........................................................................................................................ 30 17.780........................................................................................................................ 30 Với kết quả này và kết quả thực hiện tại Trung tâm giống Thủy sản An Giang (trang 54-55) cho phép chúng._..35 4.40 0.26 9 3.60 0.15 5.10 0.31 5.20 0.44 5.00 0.39 5.20 0.41 5.30 0.39 10 4.60 0.25 4.30 0.21 5.00 0.33 5.70 0.54 5.20 0.40 4.20 0.23 11 4.50 0.30 5.10 0.33 4.20 0.23 5.00 0.46 5.90 0.56 5.00 0.34 12 5.00 0.30 4.60 0.29 5.20 0.35 5.20 0.39 4.70 0.31 4.40 0.23 13 5.20 0.36 4.50 0.26 5.70 0.37 5.40 0.44 5.20 0.48 5.10 0.38 14 4.50 0.24 4.60 0.27 5.40 0.42 5.10 0.50 5.20 0.45 5.60 0.51 15 4.60 0.32 4.60 0.27 5.20 0.41 4.20 0.31 5.70 0.54 4.90 0.44 16 5.60 0.37 5.00 0.29 5.10 0.34 5.80 0.54 5.30 0.42 5.40 0.50 71 17 4.00 0.20 4.00 0.15 5.60 0.49 4.80 0.34 5.80 0.52 5.10 0.37 18 5.00 0.29 4.80 0.25 4.80 0.29 4.70 0.36 5.60 0.48 5.00 0.34 19 4.70 0.28 5.60 0.41 5.50 0.38 5.00 0.39 4.60 0.27 5.50 0.48 20 4.90 0.37 4.50 0.25 5.00 0.31 4.70 0.33 4.90 0.43 6.20 0.54 21 5.20 0.34 4.60 0.28 4.40 0.22 4.60 0.30 4.40 0.28 5.30 0.46 22 4.60 0.27 5.00 0.31 5.00 0.30 5.20 0.42 4.40 0.27 6.60 0.73 23 6.20 0.57 4.80 0.31 4.80 0.24 4.20 0.27 5.40 0.44 5.50 0.46 24 4.80 0.32 4.10 0.20 4.50 0.26 4.90 0.48 4.80 0.33 4.10 0.21 25 4.10 0.20 5.70 0.42 5.50 0.36 4.90 0.49 6.20 0.68 5.50 0.51 26 4.60 0.28 6.10 0.55 5.00 0.34 4.80 0.33 5.50 0.51 4.70 0.33 27 4.50 0.35 5.00 0.32 4.30 0.20 5.20 0.39 4.90 0.38 5.40 0.52 28 4.60 0.32 5.10 0.32 5.40 0.36 5.00 0.33 4.70 0.24 5.00 0.37 29 4.50 0.22 5.70 0.42 5.00 0.31 4.50 0.25 5.20 0.44 5.10 0.37 30 4.60 0.29 6.20 0.52 5.50 0.46 4.60 0.33 5.30 0.47 5.00 0.40 Nghiệm thức 3 (cá tạp) Nghiệm thức 4 (Thức ăn công nghiệp) R1 R2 R3 R1 R2 R3 STT L (cm) W (g) L (cm) W (g) L (cm) W (g) L (cm) W (g) L (cm) W (g) L (cm) W (g) 1 3.10 0.11 3.60 0.15 4.20 0.25 3.00 0.08 3.70 0.15 2.00 0.04 2 2.30 0.05 2.90 0.10 4.60 0.29 3.00 0.09 2.10 0.06 5.00 0.36 3 2.70 0.08 2.70 0.07 3.80 0.19 4.10 0.14 2.30 0.05 2.10 0.11 4 3.00 0.07 2.80 0.09 3.80 0.18 2.90 0.09 5.00 0.34 3.50 0.13 5 2.80 0.09 2.60 0.06 3.60 0.15 2.80 0.05 3.20 0.11 3.50 0.15 6 3.10 0.12 2.70 0.08 2.90 0.10 3.10 0.10 4.00 0.16 3.50 0.10 7 2.60 0.06 2.30 0.05 2.70 0.07 2.60 0.07 3.00 0.09 2.90 0.08 72 8 3.00 0.10 3.10 0.11 2.80 0.09 2.90 0.09 4.20 0.02 2.80 0.13 9 2.80 0.07 2.30 0.05 2.60 0.06 3.00 0.10 2.80 0.08 3.40 0.13 10 2.70 0.07 2.70 0.08 2.70 0.08 4.10 0.17 2.80 0.09 3.40 0.11 11 3.10 0.10 3.00 0.07 2.30 0.05 3.10 0.12 2.30 0.05 3.10 0.11 12 3.00 0.10 2.80 0.09 2.80 0.07 3.60 0.15 4.30 0.22 2.80 0.08 13 2.80 0.09 3.10 0.12 2.70 0.07 3.70 0.17 4.20 0.20 3.50 0.14 14 3.10 0.12 2.60 0.06 3.10 0.10 3.50 0.13 3.60 0.15 3.60 0.16 15 3.60 0.15 3.00 0.10 3.00 0.10 2.70 0.08 3.00 0.11 4.50 0.25 16 2.90 0.10 4.20 0.25 2.80 0.09 3.60 0.15 3.50 0.13 3.60 0.14 17 2.70 0.07 4.60 0.29 3.10 0.12 3.20 0.11 2.60 0.07 3.30 0.11 18 2.80 0.09 3.80 0.19 3.60 0.15 2.60 0.06 4.00 0.19 2.50 0.05 19 2.60 0.06 3.80 0.18 2.90 0.10 3.10 0.10 2.40 0.06 2.50 0.15 20 2.70 0.08 3.60 0.15 2.70 0.07 3.50 0.13 2.50 0.05 4.40 0.26 21 2.30 0.05 2.90 0.10 2.80 0.09 2.90 0.09 4.50 0.24 3.90 0.17 22 3.10 0.12 2.70 0.07 2.70 0.07 3.40 0.11 4.50 0.29 3.60 0.17 23 2.60 0.06 2.80 0.09 3.10 0.10 2.70 0.07 2.50 0.05 3.40 0.11 24 3.00 0.10 2.60 0.06 3.00 0.10 2.50 0.05 4.00 0.18 3.10 0.09 25 4.20 0.25 2.70 0.08 2.80 0.09 2.70 0.07 3.10 0.10 3.30 0.12 26 4.60 0.29 2.30 0.05 3.10 0.12 3.00 0.09 3.80 0.17 3.30 0.11 27 2.70 0.07 2.80 0.07 3.60 0.15 4.00 0.20 3.40 0.12 3.50 0.13 28 3.10 0.10 2.70 0.08 2.90 0.10 3.00 0.09 4.10 0.21 3.30 0.11 29 3.00 0.10 2.30 0.05 2.70 0.07 3.20 0.11 4.10 0.21 4.40 0.22 30 2.80 0.09 3.10 0.12 2.80 0.09 3.40 0.11 3.00 0.09 3.80 0.15 73 Khối lượng và chiều dài cá 45 ngày sau khi bố trí thí nghiệm Nghiệm thức 1 (Moina) Nghiệm thức 2 (Trùn chỉ) STT R1 R2 R3 R1 R2 R3 L (cm) W (g) L (cm) W (g) L (cm) W (g) L (cm) W (g) L (cm) W (g) L (cm) W (g) 1 5.80 0.42 4.60 0.31 4.50 0.24 6.00 0.63 6.00 0.61 6.30 0.80 2 5.70 0.51 5.60 0.59 5.50 0.44 5.60 0.48 5.50 0.53 6.50 0.79 3 5.80 0.52 5.20 0.55 6.00 0.52 6.20 0.82 7.60 1.38 6.00 0.62 4 5.50 0.46 5.30 0.57 4.50 0.27 7.00 0.96 5.80 0.55 4.50 0.36 5 5.60 0.39 5.10 0.36 6.40 0.63 6.00 0.62 7.00 1.01 5.20 0.46 6 5.70 0.57 6.20 0.71 4.10 0.20 6.60 0.90 5.20 0.41 4.30 0.33 7 6.50 0.68 5.50 0.46 5.70 0.51 5.50 0.46 5.50 0.50 6.00 0.57 8 5.50 0.46 5.40 0.43 5.20 0.35 6.00 0.60 6.50 0.81 5.60 0.55 9 4.80 0.30 4.60 0.32 5.30 0.34 6.00 0.66 6.00 0.67 5.20 0.42 10 5.10 0.36 4.80 0.35 5.50 0.46 6.30 0.73 7.00 1.04 5.50 0.52 11 5.50 0.47 6.30 0.75 5.20 0.39 6.30 0.76 6.00 0.66 5.20 0.41 12 4.80 0.30 6.00 0.70 5.40 0.42 5.50 0.53 6.00 0.69 5.60 0.53 13 5.30 0.39 5.30 0.41 5.00 0.35 7.50 1.45 5.60 0.59 5.30 0.46 14 4.30 0.25 5.80 0.56 5.20 0.41 5.60 0.51 4.70 0.35 4.50 0.35 15 5.60 0.49 4.90 0.54 4.50 0.28 5.50 0.43 5.30 0.42 4.60 0.38 16 5.60 0.59 5.60 0.35 5.00 0.35 5.70 0.58 6.30 0.72 4.20 0.33 17 5.20 0.43 5.40 0.31 6.00 0.61 6.10 0.63 6.00 0.56 5.10 0.46 18 6.50 0.74 6.10 0.62 5.20 0.39 5.50 0.61 5.60 0.56 5.60 0.56 19 5.60 0.35 5.60 0.36 4.20 0.23 5.40 0.56 5.50 0.55 5.70 0.57 20 6.30 0.75 6.10 0.62 6.00 0.53 5.60 0.60 6.00 0.66 4.30 0.31 74 21 5.50 0.44 6.30 0.76 5.20 0.37 7.00 0.79 5.70 0.58 5.10 0.41 22 5.50 0.47 6.40 0.71 5.50 0.47 5.50 0.44 5.80 0.57 5.80 0.58 23 5.30 0.41 6.50 0.71 5.50 0.46 6.00 0.63 6.30 0.78 5.60 0.54 24 6.30 0.71 4.80 0.31 5.20 0.40 5.50 0.50 5.00 0.39 6.30 0.78 25 7.20 1.03 4.70 0.30 4.30 0.26 6.00 0.71 6.20 0.70 5.50 0.54 26 6.00 0.54 5.80 0.55 5.00 0.32 5.60 0.52 6.30 0.45 5.40 0.57 27 6.20 0.68 6.40 0.70 6.00 0.59 7.20 1.09 5.30 0.49 4.60 0.35 28 6.10 0.62 5.90 0.70 4.80 0.31 6.00 0.70 5.80 0.62 6.20 0.76 29 5.50 0.47 5.70 0.68 5.63 0.47 5.60 0.50 5.50 0.43 5.80 0.59 30 5.60 0.46 6.20 0.69 6.40 0.58 6.20 0.62 6.00 0.62 4.60 0.36 Nghiệm thức 3 (cá tạp) Nghiệm thức 4 (Thức ăn công nghiệp) STT R1 R2 R3 R1 R2 R3 L (cm) W (g) L (cm) W (g) L (cm) W (g) L (cm) W (g) L (cm) W (g) L (cm) W (g) 1 5.10 0.33 5.20 0.42 5.00 0.28 3.80 0.14 3.90 0.17 3.80 0.14 2 5.10 0.25 4.70 0.33 6.60 0.67 2.90 0.07 4.40 0.30 3.50 0.14 3 4.80 0.29 5.20 0.39 6.50 0.62 3.40 0.11 4.00 0.17 3.40 0.10 4 4.00 0.16 6.20 0.66 5.50 0.39 2.90 0.07 3.70 0.16 3.00 0.10 5 4.00 0.17 5.00 0.28 6.30 0.51 3.40 0.10 5.00 0.36 3.40 0.16 6 4.60 0.28 6.60 0.67 4.60 0.28 3.20 0.09 4.20 0.23 4.50 0.24 7 4.50 0.26 6.50 0.62 4.50 0.26 3.50 0.10 5.00 0.34 4.60 0.14 8 4.10 0.20 5.50 0.39 4.10 0.20 3.50 0.10 3.00 0.09 4.00 0.19 9 4.60 0.26 6.30 0.51 4.60 0.26 3.20 0.09 2.60 0.06 3.70 0.16 10 4.40 0.21 4.60 0.28 4.40 0.21 3.50 0.12 2.70 0.07 4.50 0.25 11 4.40 0.22 4.50 0.26 4.40 0.22 3.60 0.14 2.90 0.07 2.40 0.08 75 76 12 4.50 0.27 4.10 0.20 4.50 0.27 3.50 0.12 3.50 0.12 3.50 0.12 13 4.60 0.30 4.60 0.26 4.60 0.30 5.00 0.31 3.20 0.09 3.30 0.11 14 4.60 0.26 4.40 0.21 4.60 0.26 4.20 0.18 3.10 0.08 3.40 0.11 15 5.00 0.28 4.40 0.22 5.20 0.42 2.60 0.07 3.10 0.09 3.50 0.13 16 6.60 0.67 4.50 0.26 4.70 0.33 3.70 0.16 3.10 0.09 3.50 0.12 17 6.50 0.62 4.10 0.20 5.20 0.39 3.70 0.13 4.00 0.14 3.00 0.09 18 5.50 0.39 4.60 0.26 6.20 0.66 4.20 0.18 3.40 0.16 4.50 0.21 19 6.30 0.51 4.40 0.21 5.00 0.28 4.20 0.15 4.50 0.24 3.50 0.13 20 4.60 0.28 4.40 0.22 6.60 0.67 3.00 0.09 4.60 0.14 3.40 0.15 21 4.50 0.26 4.50 0.27 6.50 0.62 2.60 0.06 4.00 0.19 3.80 0.16 22 4.10 0.20 4.60 0.30 5.50 0.39 2.70 0.07 4.00 0.19 4.00 0.16 23 4.60 0.26 4.60 0.26 6.30 0.51 2.90 0.07 3.70 0.16 5.00 0.34 24 4.40 0.21 5.00 0.28 4.60 0.28 3.50 0.12 4.50 0.25 3.00 0.09 25 4.10 0.20 6.60 0.67 6.60 0.67 3.20 0.09 2.40 0.08 4.00 0.18 26 4.60 0.26 6.50 0.62 6.50 0.62 3.10 0.08 3.50 0.12 3.80 0.18 27 4.40 0.21 5.50 0.39 5.50 0.39 3.10 0.09 3.30 0.11 4.20 0.19 28 4.40 0.22 6.30 0.51 6.30 0.51 3.10 0.09 3.40 0.11 4.50 0.22 29 4.50 0.26 4.60 0.28 4.60 0.28 4.00 0.14 3.50 0.13 5.00 0.30 30 4.10 0.20 4.40 0.21 4.50 0.26 3.00 0.07 3.50 0.12 3.50 0.30 Chiều dài 15 ngày Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: L Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 7.577(a) 5 1.515 300.455 .000 Intercept 107.156 1 107.156 21245.834 .000 NT 7.563 3 2.521 499.844 .000 R .014 2 .007 1.371 .323 Error .030 6 .005 Total 114.763 12 Corrected Total 7.607 11 a R Squared = .996 (Adjusted R Squared = .993) Duncan N Subset NT 1 2 3 4 1 4.00 3 2.0941 3.00 3 2.3489 1.00 3 3.4933 2.00 3 4.0167 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on Type III Sum of Squares The error term is Mean Square(Error) = .005. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. b Alpha = .05. Khối lượng 15 ngày Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: value Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model .073(a) 5 .015 210.672 .000 Intercept .150 1 .150 2154.720 .000 treatment .073 3 .024 349.600 .000 R .000 2 .000 2.280 .183 Error .000 6 6.94E-005 Total .223 12 Corrected Total .074 11 a R Squared = .994 (Adjusted R Squared = .990) 77 Duncan N Subset treatment 1 2 3 1 4.00 3 .0400 3.00 3 .0433 1.00 3 .1333 2.00 3 .2300 Sig. .642 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on Type III Sum of Squares The error term is Mean Square(Error) = 6.94E-005. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. b Alpha = .05. Chiều dài 30 ngày Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: L Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 10.607(a) 5 2.121 397.275 .000 Intercept 200.410 1 200.410 37531.289 .000 NT 10.526 3 3.509 657.099 .000 R .081 2 .040 7.539 .023 Error .032 6 .005 Total 211.049 12 Corrected Total 10.639 11 a R Squared = .997 (Adjusted R Squared = .994) Duncan N Subset NT 1 2 3 4 1 3.00 3 3.0011 4.00 3 3.3211 1.00 3 4.8878 2.00 3 5.1367 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on Type III Sum of Squares The error term is Mean Square(Error) = .005. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. b Alpha = .05. 78 Khối lượng 30 ngày Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: value Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model .205(a) 5 .041 220.603 .000 Intercept .691 1 .691 3713.910 .000 treatment .204 3 .068 365.970 .000 r .001 2 .000 2.552 .158 Error .001 6 .000 Total .898 12 Corrected Total .206 11 a R Squared = .995 (Adjusted R Squared = .990) Duncan N Subset treatment 1 2 3 1 3.00 3 .1033 4.00 3 .1267 1.00 3 .3133 2.00 3 .4167 Sig. .081 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on Type III Sum of Squares The error term is Mean Square(Error) = .000. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. b Alpha = .05. Chiều dài 45 ngày Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: L Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 8.292(a) 5 1.658 17.183 .002 Intercept 297.515 1 297.515 3082.531 .000 NT 8.252 3 2.751 28.500 .001 R .040 2 .020 .209 .817 Error .579 6 .097 Total 306.387 12 Corrected Total 8.871 11 a R Squared = .935 (Adjusted R Squared = .880) 79 80 Duncan N Subset NT 1 2 3 1 4.00 3 3.6122 3.00 3 5.0433 1.00 3 5.5103 5.5103 2.00 3 5.7511 Sig. 1.000 .115 .379 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on Type III Sum of Squares The error term is Mean Square(Error) = .097. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. b Alpha = .05. Khối lượng 45 ngày Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: value Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model .353(a) 5 .071 14.888 .002 Intercept 1.857 1 1.857 391.078 .000 treatment .349 3 .116 24.496 .001 r .005 2 .002 .476 .643 Error .028 6 .005 Total 2.238 12 Corrected Total .382 11 a R Squared = .925 (Adjusted R Squared = .863) Duncan N Subset treatment 1 2 3 1 4.00 3 .1433 3.00 3 .3467 1.00 3 .4800 .4800 2.00 3 .6033 Sig. 1.000 .056 .071 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on Type III Sum of Squares The error term is Mean Square(Error) = .005. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. b Alpha = .05. Phụ lục 8 Kết quả tỷ lệ sống ương cá giống NT Lặp lại Số cá thả ương (con) Số cá còn lại (con) 1 1 2 3 500 500 500 180 85 150 2 1 2 3 500 500 500 412 321 319 3 1 2 3 500 500 500 44 31 31 4 1 2 3 500 500 500 37 32 49 Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable: TLS Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 7997.293(a) 3 2665.764 50.822 .000 Intercept 9340.920 1 9340.920 178.081 .000 NT 7997.293 3 2665.764 50.822 .000 Error 419.627 8 52.453 Total 17757.840 12 Corrected Total 8416.920 11 a R Squared = .950 (Adjusted R Squared = .931) Duncan N Subset NT 1 2 3 1 4.00 3 6.7333 3.00 3 7.0667 1.00 3 27.6667 2.00 3 70.1333 Sig. .956 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Based on Type III Sum of Squares The error term is Mean Square(Error) = 52.453. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. b Alpha = .05. 81 Phụ lục 9 Khối lượng và chiều dài cá chạch lấu mới nở STT Khối lượng (g) Chiều dài (mm) 1 0.0045 3 2 0.0055 3 3 0.006 2.8 4 0.0063 3.5 5 0.0055 3 6 0.0055 3.2 7 0.0043 3 8 0.0049 3.1 9 0.0051 3.4 10 0.0048 3 11 0.0055 2.7 12 0.0062 3 13 0.0062 2.8 14 0.0055 3.5 15 0.0043 3 16 0.0049 3.1 17 0.0051 3 18 0.0048 3.1 19 0.0055 3.4 20 0.0054 3 21 0.0055 2.7 22 0.0043 3.1 23 0.0047 2.9 24 0.0051 3 25 0.0048 3.1 26 0.0048 3 27 0.0055 2.7 28 0.0061 3 29 0.006 3 30 0.0062 3.1 TB 0.0053 3.0 STD 0.0006 0.21 82 83 Phụ lục 10 Kết quả phân tích phiêu sinh động – thực vật môi trường nuôi vỗ 1. Định tính thực vật Bảng Số Liệu Định Tính Tảo Nghiệm Thức STT Ngành NT1 NT3 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Bacillariophyta 1 Cyclotella meneghiniana x x x x x x 2 Fragilaria construens x x x 3 Melosira agussizii x x x x x x x 4 Neidium affine x x x x 5 Rhopalodia ventricosa x x x x x x x x Chlorophyta 1 Cephaleuros endophyticus x x x x x 2 Chaetophora elegans x x x x x x x x x x 3 Characium angustum x x x x x x x x 4 Chlorella minutissima x x x x x x x x x x x x 5 Chlorochytrium bristolae x x x x x x 6 Chlorococcum humicola x x x x x x x x 7 Ecballocystis fluitans x x x x x x 8 Eudorina elegans x x x x x x x x 9 Golenkinia sp x x x x x x x x 10 Hyalotheca dissiliens x x x x 11 Keratococcus dispar x x x x x 12 Micractinium pusillum x x x x x x x 13 Microspora pachyderma x x x x x x x x x 14 Pediastrum duplex var gracillimum x x x x x 15 Scenedesmus communis x x x x x x x x 16 Scenedesmus intermedius x x x x x x x 17 Tetraspora gelatinosa x x x x 18 Trebouxia cladonie x x x x 19 Trentepohlia umbrina x x x x x x 20 Volvox aureus x x x x x x x x x x x x Cyanophyta 1 Homoeothrix varians x x x x x x 2 Lyngbya contorta x x x x x x x x x 3 Microcystis aeruginosa x x x x x x x x 4 Nostoc linckia 5 Oscillatoria limosa x x x x x x x x x 84 6 Polycystis incerta x x x x x x x x x x x x 7 Spirulina major x x x x x x x 2. Định lượng thực vật Bảng Số Liệu Định Tính Tảo Đơn vị tính: ct/m3 Nghiệm thức NT1 NT3 Đợt Tên loài 1 2 3 1 2 3 1 Chlorophyta Cephaleuros endophyticus 45000 27000 Chlorella minutissima 80000 50000 53342 54230 41620 23420 Chlorococcum humicola 38410 12510 Golenkinia sp 62310 15610 46710 Micractinium pusillum 41600 31240 15860 32012 Scenedesmus communis 26501 23012 Scenedesmus intermedius 24134 31024 36501 Trebouxia cladonie 41666 12500 Volvox aureus 23405 30123 41056 25698 31025 28790 Cyanophyta Lyngbya contorta 42500 41660 Microcystis aeruginosa 73210 64102 Oscillatoria limosa 51420 Polycystis incerta 41665 66120 56201 83000 45680 Spirulina major 83021 Bacillariophyta Melosira agussizii 41666 54102 Tổng cộng 372737 325062 353112 259365 249666 230714 2 Chlorophyta Cephaleuros endophyticus 45061 23456 52013 Chaetophora elegans 12916 20021 11230 10456 12034 Characium angustum 35712 41660 35714 Chlorella minutissima 30214 34562 27561 45012 41203 34012 Chlorochytrium bristolae Chlorococcum humicola 50124 48752 39078 Ecballocystis fluitans Eudorina elegans 38024 40232 37056 Golenkinia sp 49520 50234 52104 50234 48350 Hyalotheca dissiliens 52412 85 Micractinium pusillum 34028 35047 29480 20478 29523 34752 Pediastrum duplex var gracillimum 46240 50234 45023 34204 Scenedesmus communis 34236 33210 40256 12504 Scenedesmus intermedius 20147 19324 Trebouxia cladonie 18064 Tetraspora gelatinosa 24560 28631 Trentepohlia umbrina 30487 Volvox aureus 40568 44268 50238 56301 48706 49027 Cyanophyta Lyngbya contorta 36024 37520 53248 Microcystis aeruginosa 35710 52060 Nostoc linckia Polycystis incerta 50268 55026 53049 49058 46324 Bacillariophyta Melosira agussizii 46520 43214 40230 35540 Neidium affine 24560 30482 Tổng cộng 381343 455535 502022 499780 392906 435740 3 Chlorophyta Cephaleuros endophyticus 28036 Chaetophora elegans 33452 37028 24024 18047 17000 Characium angustum 50480 48520 45024 32578 36520 Chlorella minutissima 48056 50000 52410 46980 52410 50479 Chlorochytrium bristolae 30240 27040 Chlorococcum humicola 2700 32024 24017 Ecballocystis fluitans 35014 28054 Eudorina elegans 32480 34000 42850 Golenkinia sp 18000 Keratococcus dispar 28045 24058 Micractinium pusillum 10248 14840 Microspora pachyderma 14028 12400 17852 14703 Scenedesmus intermedius 11204 14021 Trentepohlia umbrina 11452 15014 Volvox aureus 36024 35014 30480 38621 40267 41028 Cyanophyta Homoeothrix varians 50000 Lyngbya contorta 34520 Microcystis aeruginosa 24500 Nostoc linckia Oscillatoria limosa 25402 29800 24503 30248 28420 32014 Polycystis incerta 45920 52304 48047 51204 47520 47542 86 Spirulina major 23014 27700 25630 23561 Bacillariophyta Cyclotella meneghiniana 18024 21200 Fragilaria construens Melosira agussizii 12045 Rhopalodia ventricosa 14021 12025 12300 14200 Tổng cộng 364821 389919 314873 360493 389989 342331 4 Chlorophyta Chaetophora elegans 52400 62500 47023 45000 Characium angustum 43700 31204 30000 32100 36040 28034 Chlorella minutissima 24503 26034 20500 Chlorochytrium bristolae 20800 19034 Chlorococcum humicola 18042 14052 Ecballocystis fluitans 20480 25400 10248 Eudorina elegans 18054 15620 25034 24702 Golenkinia sp 25620 33220 Hyalotheca dissiliens 18752 16520 Keratococcus dispar 38200 40236 30248 42100 35023 Micractinium pusillum Microspora pachyderma 14030 18703 15036 14960 17510 Pediastrum duplex var gracillimum 23020 21403 24620 35200 Scenedesmus communis 10238 Scenedesmus intermedius 10000 10642 Tetraspora gelatinosa 12048 Trebouxia cladonie 12032 Trentepohlia umbrina 14369 15038 12304 Volvox aureus 28036 30248 35027 41023 45186 38215 Cyanophyta Homoeothrix varians 24560 19530 Lyngbya contorta 18350 17201 13000 Microcystis aeruginosa 24102 26237 Oscillatoria limosa 12500 16600 Polycystis incerta 21056 20356 29634 32014 33456 Spirulina major 25036 28456 30254 24102 Bacillariophyta Cyclotella meneghiniana 15420 20045 Fragilaria construens 12356 11254 Melosira agussizii 10238 9365 Neidium affine Rhopalodia ventricosa 21540 23214 20148 15602 18563 87 Tổng cộng 348628 346648 268448 320473 373857 405446 5 Chlorophyta Chaetophora elegans 24520 26210 18542 Characium angustum 11023 14452 Chlorella minutissima 62500 50325 54123 48521 49632 51203 Chlorochytrium bristolae 20140 16520 15320 Chlorococcum humicola 12365 14520 14520 13256 Ecballocystis fluitans 12304 14521 Eudorina elegans 16660 Golenkinia sp 15632 Hyalotheca dissiliens 12369 Keratococcus dispar 11023 10245 12560 14568 Micractinium pusillum 12530 Microspora pachyderma 14200 10450 Pediastrum duplex var gracillimum 12365 14580 24100 Scenedesmus communis 16234 10235 17520 15203 Scenedesmus intermedius Tetraspora gelatinosa 14203 11260 Trentepohlia umbrina 14502 13069 Volvox aureus 35602 36201 29520 26985 32150 35210 Cyanophyta Homoeothrix varians 25630 21450 19852 Lyngbya contorta Microcystis aeruginosa 15632 17520 Oscillatoria limosa 18520 14520 21025 15264 17524 Polycystis incerta 36201 34251 29853 24100 36581 31547 Spirulina major 17520 14203 12360 17523 Bacillariophyta Cyclotella meneghiniana 14230 12036 14236 12025 Fragilaria construens 10224 Melosira agussizii 8536 Neidium affine 13652 10248 Rhopalodia ventricosa 20360 25420 21548 23025 17425 Tổng cộng 297649 302467 263701 254052 294961 264904 6 Chlorophyta Cephaleuros endophyticus 15620 Chaetophora elegans 18532 19654 20140 20140 17524 Chlorella minutissima 21540 18652 24510 18650 21025 Chlorochytrium bristolae 14523 10254 Chlorococcum humicola 14256 88 Ecballocystis fluitans 18456 17456 Eudorina elegans 14570 Golenkinia sp 18564 17563 18523 13654 Hyalotheca dissiliens 10258 12360 Keratococcus dispar Microspora pachyderma 18963 20365 18456 15460 Scenedesmus communis 25631 26235 21542 23654 21023 Trentepohlia umbrina 12546 10236 Volvox aureus 36201 31266 29652 23654 36520 30241 Cyanophyta Homoeothrix varians 15236 12365 Lyngbya contorta 12563 15640 16589 14236 Microcystis aeruginosa 12562 14569 Oscillatoria limosa 198530 14523 14568 10254 Polycystis incerta 30254 36520 34820 34520 29856 37560 Spirulina major 10214 11240 Bacillariophyta Cyclotella meneghiniana 15690 Fragilaria construens 12365 11254 Neidium affine 16950 14562 10236 12365 Rhopalodia ventricosa 23650 24102 30214 20147 24102 21025 Tổng cộng 243949 442104 249860 247500 218874 209063 3. Định tính động vật Bảng Số Liệu Định Tính Động Vật NT1 NT3 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6STT Tên loài Cladocera x x x x x x x x x 1 Moina sp Protozoa x x x x 3 Difflugia sp Copepoda x x x x x x x x x 4 Eucyclops sp x x x x x x x x 5 Mesocyclops leuckarti x x x x x x x 6 Osphranticum labronectum Rotifera x x x 7 Trichocerca longiseta x x x x x x x x x x 8 Brachionus furculatus x x x x x x x x x x 89 4. Định lượng động vật Bảng Số Liệu Định Lượng Động vật Đơn vị tính: ct/m3 Nghiệm Thức NT1 NT3 Lần Tên loài R1 R2 R3 R1 R2 R3 1 Cladocera Moina brachiata 2142 2054 1986 1742 1698 1617 Moina rectirostris 1356 1260 1278 1862 1876 1967 Protozoa Difflugia areolata 1054 1121 1054 1017 1098 1253 Copepoda Eucyclops macrurus 2234 2167 2560 3014 2954 2867 Mesocyclops leukarti 1541 1432 1468 1981 1864 1913 Osphranticum labronectum 1121 1023 998 1027 1123 1259 Rotifera Trichocerca longiseta 456 521 493 651 424 321 Brachionus furculatus 2167 2017 2060 2167 2011 1984 Tổng cộng 12071 11595 11897 13461 13048 13181 2 Cladocera Moina brachiata 2213 2162 2034 1852 1763 1694 Moina rectirostris 1564 1423 1374 1962 1954 2024 Protozoa Difflugia areolata 1152 1267 1232 1426 1280 1361 Copepoda Eucyclops macrurus 2543 2262 2135 3019 3026 2986 Mesocyclops leukarti 1652 1463 1564 2015 1868 1953 Osphranticum labronectum 1211 1163 1021 1123 1198 1222 Rotifera Trichocerca longiseta 560 587 502 702 421 412 Brachionus furculatus 2167 2017 2060 2167 2011 1984 Tổng cộng 13062 12344 11922 14266 13521 13636 3 Cladocera Moina brachiata 2254 2653 2135 1895 1653 1695 Moina rectirostris 1602 1509 1465 2015 1984 2011 90 Protozoa Difflugia areolata 1021 1167 1236 1012 1284 1265 Copepoda Eucyclops macrurus 2164 2564 2346 3008 3056 3010 Mesocyclops leukarti 1654 1564 1465 2135 1861 1975 Osphranticum labronectum 1167 1025 1123 1026 1234 1546 Rotifera Trichocerca longiseta 621 542 597 644 513 545 Brachionus furculatus 2154 2458 2464 2015 1940 1924 Tổng cộng 12637 13482 12831 13750 13525 13971 4 Cladocera Moina brachiata 2564 2125 2022 1652 1880 1894 Moina rectirostris 1456 1356 1456 2253 2002 2021 Protozoa Difflugia areolata 1142 1256 1213 1354 1654 1644 Copepoda Eucyclops macrurus 2455 2664 2789 3120 2880 2986 Mesocyclops leukarti 1654 1533 1442 2064 1987 1998 Osphranticum labronectum 1212 1125 1018 1009 1248 1335 Rotifera Trichocerca longiseta 564 598 644 457 565 498 Brachionus furculatus 2273 2654 2198 2239 2156 2021 Tổng cộng 13320 13311 12782 14148 14372 14397 5 Cladocera Moina brachiata 2687 2584 2247 1843 1987 1880 Moina rectirostris 1617 1652 1531 2364 2156 2125 Protozoa Difflugia areolata 1564 1356 1145 1352 1741 1885 Copepoda Eucyclops macrurus 2351 2456 2880 3216 3009 3012 Mesocyclops leukarti 1782 1624 1500 2200 2026 2054 Osphranticum labronectum 1256 1122 1118 1124 1641 1400 Rotifera Trichocerca longiseta 647 660 652 702 482 436 Brachionus furculatus 1453 2764 2235 2330 2210 2054 Tổng cộng 13357 14218 13308 15131 15252 14846 6 Cladocera 91 Moina brachiata 2796 2842 2364 1987 2020 2136 Moina rectirostris 1754 1765 1652 2450 2256 2453 Protozoa Difflugia areolata 1356 1445 1254 1455 1846 1953 Copepoda Eucyclops macrurus 2456 2564 2998 3312 3154 3124 Mesocyclops leukarti 1882 1856 1680 2452 2123 2110 Osphranticum labronectum 1356 1220 1356 1298 1756 1542 Rotifera Trichocerca longiseta 854 760 865 784 784 782 Brachionus furculatus 1562 2880 2465 2410 2350 2165 Tổng cộng 14016 15332 14634 16148 16289 16265 Phụ lục 11 Phiêu sinh thực vật môi trường ương giống NT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 (ct/mL) M 1 183 0 0 1283 0 367 2383 0 0 4583 183 2200 550 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 11730 M2 0 0 0 1100 0 0 2933 0 0 2567 0 3300 733 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 10630 M 3 0 0 0 2567 1100 0 2567 0 0 8433 0 6967 733 733 0 0 0 733 0 0 0 0 0 0 0 23830 CP1 0 0 0 1467 0 0 733 0 0 8067 0 2933 367 0 0 0 0 0 0 1467 73333 0 0 0 0 88370 CP2 0 1100 0 733 0 0 1467 0 1100 6600 0 1833 0 0 0 1467 0 367 0 0 0 0 0 0 0 14670 CP3 0 0 0 0 0 0 367 0 1100 7333 0 2200 733 0 0 0 0 0 367 0 0 0 0 0 0 12100 TC1 0 0 0 367 367 0 10633 0 0 3667 0 2567 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 17600 TC2 0 0 0 367 0 0 40333 0 0 22367 0 23467 733 0 0 0 0 0 367 0 0 0 0 0 0 87630 TC3 0 0 0 0 0 0 5500 0 0 52800 0 110000 550 0 0 0 0 0 0 550 0 0 0 0 0 169400 CT 1 0 0 0 2200 0 0 2567 0 2567 18333 0 1100 367 0 1100 0 367 0 0 0 0 0 0 0 0 28600 CT2 0 0 0 4767 0 0 1100 0 0 22000 0 733 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 28600 CT3 0 0 0 2200 0 0 733 0 0 1467 0 0 367 0 733 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5500 M 1 0 0 0 0 0 0 1467 0 0 12467 0 1467 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1100 0 0 0 16500 M2 0 0 0 0 0 0 44000 0 0 38500 0 17600 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 100100 M 3 0 0 0 0 0 0 31167 0 1100 8067 0 4400 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 44730 CP1 0 0 0 0 0 0 5500 0 2200 23100 0 6600 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 11000 0 0 48400 CP2 0 0 0 367 0 0 4400 0 367 367 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5500 CP3 0 0 0 0 0 0 1467 0 2933 2567 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 6970 TC1 0 0 0 367 0 0 3667 0 0 1467 0 1100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 6600 TC2 0 0 0 0 0 0 1833 0 5500 12467 0 1467 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 21270 TC3 0 0 0 0 0 0 16500 0 324500 46200 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 387200 92 CT 1 0 0 0 0 0 0 5500 0 19067 9167 0 1467 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 35200 CT2 0 0 0 0 0 0 42900 0 8800 44000 0 2200 0 0 0 0 0 0 0 1100 0 0 0 55000 1100 155100 CT3 0 0 0 0 0 0 4400 0 5133 4400 0 3667 0 0 367 0 0 0 0 0 0 0 0 4033 0 22000 M 1 0 0 0 0 0 0 55000 0 0 2035000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 224400 0 2314400 M2 0 0 0 5500 0 0 11000 0 0 220000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 110000 0 346500 M 3 0 0 0 0 0 0 55000 0 0 88000 0 220000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 363000 CP1 0 0 0 0 0 0 69300 0 0 56100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 660000 0 785400 CP2 0 0 0 0 0 0 2200 0 0 26400 0 2200 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 30800 CP3 0 0 0 733 0 0 1467 0 0 3667 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5870 TC1 0 0 0 0 0 0 1155000 0 0 165000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 55000 0 1375000 TC2 0 0 0 0 0 0 507833 0 12833 262167 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 55000 0 837830 TC3 0 0 0 11000 0 0 44000 0 203500 478500 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 110000 0 847000 CT 1 0 0 0 0 0 0 1100 0 0 15400 0 7700 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 24200 CT2 0 0 0 0 0 0 0 0 2200 31900 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4400 0 38500 CT3 0 0 0 0 0 0 0 0 11000 165000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5500 0 0 0 0 0 181500 Ghi chú: 1 Pseudanabaena 11 Coelastrum 21 Brachysira 2 Coelastrum 12 Micractinium 22 Phacus 3 Crucigenia 13 Pandoria 23 Pandoria 4 Hyalotheca 14 Crucigeniella 24 Chlorella 5 Kirchneriella 15 Netrium 25 Pestrium 6 Closterium 16 Eudoria 7 Scenedesmus 17 Pediastrum 8 Stigeoclonium 18 Phacus 9 Ankistrodesmus 19 Brachysia 10 Chlamydomonos 20 Volvox 93 Phụ lục 12 Phiêu sinh động vật môi trường ương giống NT Nauplius Moina sp Brachionus sp Filinia sp Copepode Rotifer Ciliata Phacus ct/ml M 1 75000 75000 M2 150000 150000 M 3 75000 75000 CP1 750000 750000 CP2 75000 75000 CP3 75000 75000 150000 TC1 225000 225000 TC2 150000 150000 TC3 375000 75000 450000 CT 1 0 CT2 0 CT3 0 M 1 75000 150000 75000 300000 M2 75000 75000 150000 M 3 75000 75000 CP1 150000 150000 CP2 225000 75000 375000 675000 CP3 75000 75000 TC1 300000 300000 TC2 300000 75000 225000 600000 TC3 525000 75000 675000 225000 1500000 CT 1 75000 225000 225000 525000 CT2 75000 75000 75000 75000 300000 CT3 150000 75000 225000 M 1 75000 75000 94 95 M2 75000 75000 75000 225000 M 3 75000 75000 CP1 75000 75000 CP2 0 CP3 75000 75000 150000 TC1 150000 225000 150000 75000 600000 TC2 150000 150000 300000 TC3 225000 150000 300000 75000 75000 825000 CT 1 75000 75000 150000 CT2 0 CT3 75000 75000 Phụ lục 10 Một số hình ảnh trong quá trình nghiên cứu ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLA7742.pdf