KINH TẾ LƯỢNG
Đề bài : Ước lượng mô hình GARCH cho chuỗi lợi suất từ tháng 13/12/2006 đến ngày 15/11/2007 của cổ phiếu FPT
Bài làm :
Ký hiệu : Pt là giá đóng cửa của cổ phiếu FPT tại thời điểm t
Pt-1 là giá đóng cửa của cổ phiếu FPT tại thời điểm t-1
Rt là lợi suất của cổ phiếu FPT tại thời điểm t
Lợi suất của cổ phiếu FPT tại thời điểm t được tính theo công thức sau:
Rt=( Pt- Pt-1)/ Pt-1
Sử dụng Excel tính lợi suất của cổ phiếu FPT
FPT
12/13/2006
400
FPT
12/14/2006
420
0.05
F
14 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1828 | Lượt tải: 2
Tóm tắt tài liệu Ước lượng mô hình GARCH cho chuỗi lợi suất từ tháng 13/12/2006 đến ngày 15/11/2007 của cổ phiếu FPT (KTL), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PT
12/15/2006
441
0.05
FPT
12/18/2006
463
0.049887
FPT
12/19/2006
486
0.049676
FPT
12/20/2006
510
0.049383
FPT
12/21/2006
485
-0.04902
FPT
12/22/2006
461
-0.04948
FPT
12/25/2006
438
-0.04989
FPT
12/26/2006
459
0.047945
FPT
12/27/2006
480
0.045752
FPT
12/28/2006
480
0
FPT
12/29/2006
460
-0.04167
FPT
1/2/2007
440
-0.04348
FPT
1/3/2007
450
0.022727
FPT
1/4/2007
472
0.048889
FPT
1/5/2007
495
0.048729
FPT
1/8/2007
490
-0.0101
FPT
1/9/2007
490
0
FPT
1/10/2007
495
0.010204
FPT
1/11/2007
500
0.010101
FPT
1/12/2007
525
0.05
FPT
1/15/2007
551
0.049524
FPT
1/16/2007
578
0.049002
FPT
1/17/2007
550
-0.04844
FPT
1/18/2007
551
0.001818
FPT
1/19/2007
578
0.049002
FPT
1/22/2007
600
0.038062
FPT
1/23/2007
602
0.003333
FPT
1/24/2007
580
-0.03654
FPT
1/25/2007
580
0
FPT
1/26/2007
580
0
FPT
1/29/2007
605
0.043103
FPT
1/30/2007
630
0.041322
FPT
1/31/2007
645
0.02381
FPT
2/1/2007
620
-0.03876
FPT
2/2/2007
630
0.016129
FPT
2/5/2007
599
-0.04921
FPT
2/6/2007
625
0.043406
FPT
2/7/2007
635
0.016
FPT
2/8/2007
604
-0.04882
FPT
2/9/2007
574
-0.04967
FPT
2/12/2007
602
0.04878
FPT
2/13/2007
630
0.046512
FPT
2/14/2007
610
-0.03175
FPT
2/15/2007
610
0
FPT
2/26/2007
640
0.04918
FPT
2/27/2007
665
0.039063
FPT
2/28/2007
632
-0.04962
FPT
3/1/2007
615
-0.0269
FPT
3/2/2007
645
0.04878
FPT
3/5/2007
635
-0.0155
FPT
3/6/2007
604
-0.04882
FPT
3/7/2007
610
0.009934
FPT
3/8/2007
600
-0.01639
FPT
3/9/2007
600
0
FPT
3/12/2007
610
0.016667
FPT
3/13/2007
610
0
FPT
3/14/2007
580
-0.04918
FPT
3/15/2007
551
-0.05
FPT
3/16/2007
578
0.049002
FPT
3/19/2007
578
0
FPT
3/20/2007
562
-0.02768
FPT
3/21/2007
535
-0.04804
FPT
3/22/2007
555
0.037383
FPT
3/23/2007
555
0
FPT
3/26/2007
540
-0.02703
FPT
3/27/2007
513
-0.05
FPT
3/28/2007
513
0
FPT
3/29/2007
538
0.048733
FPT
3/30/2007
541
0.005576
FPT
4/2/2007
520
-0.03882
FPT
4/3/2007
500
-0.03846
FPT
4/4/2007
514
0.028
FPT
4/5/2007
515
0.001946
FPT
4/6/2007
510
-0.00971
FPT
4/7/2007
515
0.009804
FPT
4/9/2007
515
0
FPT
4/10/2007
521
0.01165
FPT
4/11/2007
525
0.007678
FPT
4/12/2007
535
0.019048
FPT
4/13/2007
520
-0.02804
FPT
4/16/2007
525
0.009615
FPT
4/17/2007
515
-0.01905
FPT
4/18/2007
520
0.009709
FPT
4/19/2007
505
-0.02885
FPT
4/20/2007
480
-0.0495
FPT
4/23/2007
456
-0.05
FPT
4/24/2007
434
-0.04825
FPT
5/2/2007
433
-0.0023
FPT
5/3/2007
442
0.020785
FPT
5/4/2007
464
0.049774
FPT
5/7/2007
487
0.049569
FPT
5/8/2007
500
0.026694
FPT
5/9/2007
500
0
FPT
5/10/2007
525
0.05
FPT
5/11/2007
551
0.049524
FPT
5/14/2007
578
0.049002
FPT
5/15/2007
550
-0.04844
FPT
5/16/2007
532
-0.03273
FPT
5/17/2007
557
0.046992
FPT
5/18/2007
541
-0.02873
FPT
5/21/2007
372
-0.31238
FPT
5/22/2007
372
0
FPT
5/23/2007
370
-0.00538
FPT
5/24/2007
360
-0.02703
FPT
5/25/2007
358
-0.00556
FPT
5/28/2007
357
-0.00279
FPT
5/30/2007
350
-0.01961
FPT
5/31/2007
349
-0.00286
FPT
6/1/2007
345
-0.01146
FPT
6/4/2007
340
-0.01449
FPT
6/5/2007
323
-0.05
FPT
6/6/2007
330
0.021672
FPT
6/7/2007
338
0.024242
FPT
6/8/2007
330
-0.02367
FPT
6/11/2007
320
-0.0303
FPT
6/12/2007
319
-0.00313
FPT
6/13/2007
306
-0.04075
FPT
6/14/2007
305
-0.00327
FPT
6/15/2007
310
0.016393
FPT
6/18/2007
306
-0.0129
FPT
6/19/2007
306
0
FPT
6/20/2007
306
0
FPT
6/21/2007
300
-0.01961
FPT
6/22/2007
295
-0.01667
FPT
6/25/2007
309
0.047458
FPT
6/26/2007
324
0.048544
FPT
6/27/2007
311
-0.04012
FPT
6/28/2007
308
-0.00965
FPT
6/29/2007
307
-0.00325
FPT
7/2/2007
302
-0.01629
FPT
7/3/2007
303
0.003311
FPT
7/4/2007
312
0.029703
FPT
7/5/2007
310
-0.00641
FPT
7/6/2007
308
-0.00645
FPT
7/9/2007
308
0
FPT
7/10/2007
308
0
FPT
7/11/2007
308
0
FPT
7/12/2007
306
-0.00649
FPT
7/13/2007
299
-0.02288
FPT
7/16/2007
290
-0.0301
FPT
7/17/2007
290
0
FPT
7/18/2007
288
-0.0069
FPT
7/19/2007
285
-0.01042
FPT
7/20/2007
283
-0.00702
FPT
7/23/2007
272
-0.03887
FPT
7/24/2007
267
-0.01838
FPT
7/25/2007
255
-0.04494
FPT
7/26/2007
250
-0.01961
FPT
7/27/2007
250
0
FPT
7/30/2007
253
0.012
FPT
7/31/2007
245
-0.03162
FPT
8/1/2007
240
-0.02041
FPT
8/2/2007
228
-0.05
FPT
8/3/2007
228
0
FPT
8/6/2007
218
-0.04386
FPT
8/7/2007
228
0.045872
FPT
8/8/2007
239
0.048246
FPT
8/9/2007
250
0.046025
FPT
8/10/2007
240
-0.04
FPT
8/13/2007
231
-0.0375
FPT
8/14/2007
235
0.017316
FPT
8/15/2007
230
-0.02128
FPT
8/16/2007
223
-0.03043
FPT
8/17/2007
220
-0.01345
FPT
8/20/2007
225
0.022727
FPT
8/21/2007
227
0.008889
FPT
8/22/2007
229
0.008811
FPT
8/23/2007
225
-0.01747
FPT
8/24/2007
230
0.022222
FPT
8/27/2007
226
-0.01739
FPT
8/28/2007
226
0
FPT
8/29/2007
226
0
FPT
8/30/2007
225
-0.00442
FPT
8/31/2007
225
0
FPT
9/4/2007
229
0.017778
FPT
9/5/2007
225
-0.01747
FPT
9/6/2007
225
0
FPT
9/7/2007
225
0
FPT
9/10/2007
223
-0.00889
FPT
9/11/2007
223
0
FPT
9/12/2007
223
0
FPT
9/13/2007
223
0
FPT
9/14/2007
225
0.008969
FPT
9/17/2007
224
-0.00444
FPT
9/18/2007
222
-0.00893
FPT
9/19/2007
223
0.004505
FPT
9/20/2007
225
0.008969
FPT
9/21/2007
228
0.013333
FPT
9/24/2007
239
0.048246
FPT
9/25/2007
250
0.046025
FPT
9/26/2007
250
0
FPT
9/27/2007
260
0.04
FPT
9/28/2007
273
0.05
FPT
10/1/2007
286
0.047619
FPT
10/2/2007
296
0.034965
FPT
10/3/2007
301
0.016892
FPT
10/4/2007
295
-0.01993
FPT
10/5/2007
281
-0.04746
FPT
10/8/2007
274
-0.02491
FPT
10/9/2007
287
0.047445
FPT
10/10/2007
287
0
FPT
10/11/2007
281
-0.02091
FPT
10/12/2007
283
0.007117
FPT
10/15/2007
280
-0.0106
FPT
10/16/2007
278
-0.00714
FPT
10/17/2007
282
0.014388
FPT
10/18/2007
278
-0.01418
FPT
10/19/2007
275
-0.01079
FPT
10/22/2007
272
-0.01091
FPT
10/23/2007
271
-0.00368
FPT
10/24/2007
280
0.03321
FPT
10/25/2007
277
-0.01071
FPT
10/26/2007
275
-0.00722
FPT
10/29/2007
271
-0.01455
FPT
10/30/2007
270
-0.00369
FPT
10/31/2007
272
0.007407
FPT
11/1/2007
270
-0.00735
FPT
11/2/2007
264
-0.02222
FPT
11/5/2007
257
-0.02652
FPT
11/6/2007
247
-0.03891
FPT
11/7/2007
244
-0.01215
FPT
11/8/2007
247
0.012295
FPT
11/9/2007
251
0.016194
FPT
11/12/2007
251
0
FPT
11/13/2007
240
-0.04382
FPT
11/14/2007
251
0.045833
FPT
11/15/2007
246
-0.01992
Khảo sát sơ lược về chuỗi lợi suất RFPT
biểu đồ chuỗi RFPT
Nhìn vào biểu đồ, chuỗi lợi suất RFPT các thời kỳ khác nhau dao động khá đều xung quanh mức 0, độ dao động thay đổi theo thời gian, có thời kỳ rất nhiều nhưng cũng có thời kỳ rất bé. Nên chuỗi lợi suất RFPT có thể là chuỗi dừng. Ta sẽ kiểm định điều này.
Mặt khác từ đồ thị, chuỗi RFPT không có hệ số chặn và yếu tố xu thế.
Thống kê mô tả đối với RFPT
2. Kiểm định tính dừng của chuỗi RFPT bằng eview Ho : Ho:Chuỗi không dừng
H1 : Chuỗi dừng
ADF Test Statistic
-12.45876
1% Critical Value*
-2.5746
5% Critical Value
-1.9411
10% Critical Value
-1.6164
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Augmented Dickey-Fuller Test Equation
Dependent Variable: D(RFPT)
Method: Least Squares
Date: 11/24/05 Time: 09:40
Sample(adjusted): 2 228
Included observations: 227 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
RFPT(-1)
-0.810838
0.065082
-12.45876
0.0000
R-squared
0.407141
Mean dependent var
-0.000308
Adjusted R-squared
0.407141
S.D. dependent var
0.046449
S.E. of regression
0.035765
Akaike info criterion
-3.819309
Sum squared resid
0.289081
Schwarz criterion
-3.804221
Log likelihood
434.4916
Durbin-Watson stat
1.933605
Từ bảng ước lượng ta có DW=cho thấy ut không tự tương quan.
êtqs ê=12.45876 > êt0.01ê= 2.5746
êtqsú =12.45876 > êt0.05ú = 1.9411
êtqsú =12.45876 > êt0.1ú = 1.6164
Sử dụng tiêu chuẩn ADF ta thấy RFPT là chuỗi dừng với các giá trị tới hạn là 1%, 5%, 10%.
3.Mô hình ARIMA đối với chuỗi lợi suất RFPT
Khi áp dụng mô hình ARMA(p, q) đối với chuỗi sai phân bậc d ta có quá trình ARIMA(p, d, q). Ở trên ta kiểm định chuỗi lợi suất RFPT là dừng nên ta có d = 0.
Xác định giá trị tham số p, q dựa vào lược đồ tự tương quan của chuỗi
RFPT
Nhìn vào biểu đồ tương quan ta thấy r11 ¹ 0,r22 ≠ 0.Từ k =3 trở đi các rk giảm dần.Do vậy mô hình có thể là p=2, q = 0.
Ta có kết quả uớc lượng mô hình ARIMA(2,0,0) đối với RFPT là
Mô hình có hệ số chặn
Dependent Variable: RFPT
Method: Least Squares
Date: 11/24/05 Time: 09:42
Sample(adjusted): 3 228
Included observations: 226 after adjusting endpoints
Convergence achieved after 3 iterations
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
-0.001871
0.002406
-0.777864
0.4375
AR(1)
0.217220
0.065610
3.310775
0.0011
AR(2)
-0.190757
0.065565
-2.909444
0.0040
R-squared
0.068218
Mean dependent var
-0.001866
Adjusted R-squared
0.059862
S.D. dependent var
0.036307
S.E. of regression
0.035204
Akaike info criterion
-3.842137
Sum squared resid
0.276367
Schwarz criterion
-3.796731
Log likelihood
437.1614
F-statistic
8.163228
Durbin-Watson stat
1.973984
Prob(F-statistic)
0.000379
Inverted AR Roots
.11 -.42i
.11+.42i
Từ mô hình trên ta thấy:
Kiểm định T có P value = 0.4375 > 0.05 cho kết quả hệ số C bằng 0
Ta kiểm định Coefficient Test
H0 :c = 0
H1 :c ¹ 0
Wald Test:
Equation: Untitled
Null Hypothesis:
C(1) = 0
F-statistic
0.605073
Probability
0.437474
Chi-square
0.605073
Probability
0.436649
Kết quả kiểm định cho thấy kiểm định F có P-value =0.437474>0.05 và kiểm định khi bình phương P-value =0.436649>0.05 như vậy hệ số c thực sự bằng 0
Mô hình không có hệ số chặn
Dependent Variable: RFPT
Method: Least Squares
Date: 11/24/05 Time: 10:11
Sample(adjusted): 2 228
Included observations: 227 after adjusting endpoints
Convergence achieved after 2 iterations
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
AR(1)
0.189162
0.065082
2.906529
0.0040
R-squared
0.034072
Mean dependent var
-0.001638
Adjusted R-squared
0.034072
S.D. dependent var
0.036390
S.E. of regression
0.035765
Akaike info criterion
-3.819309
Sum squared resid
0.289081
Schwarz criterion
-3.804221
Log likelihood
434.4916
Durbin-Watson stat
1.933605
Inverted AR Roots
.19
Từ kết quả ta thấy :
Lợi suất của FPT trong một phiên giao dich có thể bị ảnh hưởng của lợi suất trong phiên giao dịch trước do hệ số của AR(1) thực sự khác 0
Hệ số AR(1) >0 cho biết lợi suất cổ phiếu trong một phiên giao dich chiu ảnh hưởng cùng chiều của lợi suất phiên giao dịch trước
Vây mô hình ARIMA đối với chuỗi R là
Rt = 0.189162Rt-1+ et
Các bước ước lượng mô hình GARCH
Như đã kiểm định ở trên ta thấy chuỗi lợi suất của cổ phiếu FPT là chuỗi dừng.Từ phương trình ARIMA đã ước lượng ở trên ta ghi lại phần dư của mô hình ,kí hiệu là : RESID02
Từ lược đồ tương quan ta suy ra được p=1
Ta có kiểm định tính dừng của phần dư của mô hình Arima
ADF Test Statistic
-14.59174
1% Critical Value*
-2.5747
5% Critical Value
-1.9411
10% Critical Value
-1.6164
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Augmented Dickey-Fuller Test Equation
Dependent Variable: D(RESID02)
Method: Least Squares
Date: 11/24/05 Time: 10:12
Sample(adjusted): 3 228
Included observations: 226 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
RESID02(-1)
-0.970977
0.066543
-14.59174
0.0000
R-squared
0.486187
Mean dependent var
-0.000306
Adjusted R-squared
0.486187
S.D. dependent var
0.049842
S.E. of regression
0.035727
Akaike info criterion
-3.821402
Sum squared resid
0.287195
Schwarz criterion
-3.806267
Log likelihood
432.8185
Durbin-Watson stat
1.990696
Kết quả ước lượng mô hình ARCH(1)
Dependent Variable: RFPT
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 11/24/05 Time: 10:54
Sample(adjusted): 2 228
Included observations: 227 after adjusting endpoints
Convergence achieved after 35 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
AR(1)
0.298280
0.049836
5.985186
0.0000
Variance Equation
C
0.000544
9.17E-05
5.931877
0.0000
ARCH(1)
0.894176
0.139294
6.419353
0.0000
R-squared
0.022057
Mean dependent var
-0.001638
Adjusted R-squared
0.013326
S.D. dependent var
0.036390
S.E. of regression
0.036147
Akaike info criterion
-3.946890
Sum squared resid
0.292677
Schwarz criterion
-3.901626
Log likelihood
450.9720
Durbin-Watson stat
2.104206
Inverted AR Roots
.30
Nhận xét theo kết quả bảng trên ta thấy
Lợi suất trung bình trong một phiên có quan hệ dương với sự thay đổi của lợi suất phiên truơc đó do hệ số của AR(1) dương
Có sự khác nhau trong mức dao động lợi suất
Hệ số của ARCH(1) dương do kiểm định T có P-value = 0.0000 <0.05 như vậy ta thấy mức độ dao động phụ thuộc vào sự thay đổi lợi suất
Kết quả ước lượng mô hình GARCH(1)
Dependent Variable: RFPT
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 11/24/05 Time: 10:15
Sample(adjusted): 2 228
Included observations: 227 after adjusting endpoints
Convergence achieved after 28 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
AR(1)
0.277062
0.062264
4.449771
0.0000
Variance Equation
C
9.55E-05
3.97E-05
2.404690
0.0162
ARCH(1)
0.489343
0.095485
5.124831
0.0000
GARCH(1)
0.552689
0.078432
7.046691
0.0000
R-squared
0.026275
Mean dependent var
-0.001638
Adjusted R-squared
0.013176
S.D. dependent var
0.036390
S.E. of regression
0.036150
Akaike info criterion
-4.032185
Sum squared resid
0.291415
Schwarz criterion
-3.971833
Log likelihood
461.6530
Durbin-Watson stat
2.072273
Inverted AR Roots
.28
Hệ số GARCH dương do kiểm định T có P-value = 0.0000 <0.05 cho biết mức dao động lợi suất còn phụ thuộc mức dao động này
kiểm định các giả thiết của mô hình Garch
Ho: C(2) = 0
H1: C(2) > 0
Wald Test:
Equation: Untitled
Null Hypothesis:
C(2) = 0
F-statistic
5.782532
Probability
0.017003
Chi-square
5.782532
Probability
0.016186
Ta có P-value = 0.017003 <0.05 nên bác bỏ Ho với mức ý nghĩa 5%
Ho : C(3) + C(4) = 1
H1 : C(3) + C(4) > 1
Wald Test:
Equation: Untitled
Null Hypothesis:
C(3) + C(4) = 1
F-statistic
3.429158
Probability
0.043562
Chi-square
3.429158
Probability
0.043098
Tương tự Ta thấy giả thiết Ho bị bác bỏ
Các giả thiết trong mô hình GARCH(1) được thỏa mãn hết
Mô hình GARCH vừa ước lương là mô hình tốt
Phương trình : σ2t = 9.55E – 05 – 0.489343 U2t-1 + 0.552689 σ2t-1
Rt = 0.277062 R(t-1) + εt
._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- V0335.doc