cỏc trường hợp tải :( KG,m )
HOẠT TẢI 2
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN CỐT THẫP
I. TÍNH TOÁN CỐT THẫP CỘT
1, Tớnh toỏn cột tầng hầm:
a.Tớnh toỏn cột C1:
_ Cột cú tiết diện 70x40 cm
_ Dựng bờ tụng mỏc B25 cú Rb = 145 kG/cm2 , Rbt = 10,5 kG/cm2
_ Thộp AII cú Rs = Rsc = 2800 kG/cm2
_ Chiều dài cột 3 m
đchiều dài tớnh toỏn l0 = 0,7 l = 0,7.3,45 = 2.1 m
Dựa vào bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra được cỏc cặp tổ hợp nội lực nguy hiểm:
Cặp 1 M= 19060 kGm N = - 333260 kG
Cặp 2 M= 16660kGm N = - 213
20 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1505 | Lượt tải: 2
Tóm tắt tài liệu Trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
230 kG
Cặp 3 M= 18580kGm N = - 184520 kG
*Giả thiết a= 4cm h0 = h - a = 70 - 4 = 66 cm
h0 - a' = 66 - 4 = 62 cm
* Chọn cặp nội lực số 1 để tớnh toỏn:
_ Độ lệch tõm e0 = max(ea ; e1)
ea : độ lệch tõm ngẫu nhiờn max( ;) = 2,333 cm
e1 = = 0,057 m = 5,7 cm
đe0 = 5,7 = 5,7 cm
Ta thấy tỷ số l0 /h = 5 <8 nờn bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc h= 1
_ Xỏc định e:
e = h.e0 + 0,5.h - a = 5,7 + 0,5.70 - 7 = 34,9 cm
x = = 72,48 cm > a0h0 = 0,58.63 = 38,56 cm
_ Tớnh lại x theo lệch tõm bộ:
Ta thấy h.e0 <0,2h0 = 12,6cm
e0gh = 0,4 (1,25h - a0h0)
= 0,4 (1,25.70 - 36,54 ) = 20,39 cm
đx = h-(1,8+-1,4a0)h.e0
=63,59 cm
_ Tớnh As = As ' =
As =As' =
= 50,2 cm2 đ m = 2 .. 100 = 3,12 %
* Kiểm tra với cặp 2:
x =
x > a0h0 = 0,58.63 = 38,56 cm
đtớnh lại x theo trường hợp lệch tõm bộ
h.e0 = 9cm < 0,2.h0 = 12,6cm
đx = h-(1,8+-1,4a0)h.e0
= 51,56 cm
VT = N . e = 213230.37 =17695287 kGcm
VP = Rbbx(h0-0,5.x) + Rbt.A's.(h0 - a')
= 145.40.51,56(63 -0,5.51,56) +2800.49,14(63 -7)
= 22651590 kGcm
VT < VP đ cốt thộp As, As’ của cặp 1 thoả món được cặp 2
Từ As = A's = 50.28cm2 chọn As = A's = 8F28 và 2F12 cú
As = 51.522cm2
* Kiểm tra với cặp 3:
x =
x > a0h0 = 0,58.63 = 38,56 cm
đtớnh lại x theo trường hợp lệch tõm bộ
h.e0 = 9cm < 0,2.h0 = 12,6cm
đx = h-(1,8+-1,4a0)h.e0
= 51,56 cm
VT = N . e = 184520.37 =6827240 kGcm
VP = Rbbx(h0-0,5.x) + Rbt.A's.(h0 - a')
= 145.40.51,56(63 -0,5.51,56) +2800.49,14(63 -7)
= 22651590 kGcm
VT < VP đ cốt thộp As, As’ của cặp 1 thoả món được cặp 2
Từ As = A's = 50.28cm2 chọn As = A's = 8F28 và 2F12 cú
As = 51.522cm2
b. Tớnh toỏn cột C12:
_ Cột cú tiết diện 70´40 cm
_ Dựng bờ tụng mỏc B25 cú Rb = 145 kG/cm2 , Rbt = 10,5 kG/cm2
_ Chiều dài cột 3 m
đchiều dài tớnh toỏn l0 = 0,7 l = 0,7.3 = 2,100 m
Dựa vào bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra được cỏc cặp tổ hợp nội lực nguy hiểm:
Cặp 1 M= 21160 kGm N = - 319890 kG
Cặp 2 M= -22770 kGm N = - 279930 kG
Cặp 3 M= 17270 kGm N = - 425470 kG
*Giả thiết a= 4cm h0 = h - a = 70 - 4 = 66 cm
h0 - a' = 66 - 4 =62 cm
* Chọn cặp nội lực số 3 để tớnh toỏn:
_ Độ lệch tõm e0 = max(e1 ; ea )
e1 =
đe0 = 4,1 cm
-Xỏc định e:
e = h.e0 + - a = 7,7 + - 4= 35,05cm
x = = 92,49 cm > a0h0 = 40,39m
_ Tớnh lại x theo lệch tõm bộ:
Ta thấy h.e0 <0,2h0 = 12,6cm
đx = h-(1,8+-1,4a0)h.e0
=62,48 cm
_ Tớnh As = As' =
As= As' =
= 74,01 cm2 đ m = .100 = 2,06 %
* Kiểm tra với cặp 1:
x =
x > a0h0 =40,39 cm
đtớnh lại x theo trường hợp lệch tõm bộ
h.e0 = 9cm < 0,2.h0 = 12,6cm
đx = h-(1,8+-1,4a0)h.e0
= 65,37cm
VT = N.e = 21160.37 = 16382971 kGcm
VP = Rb.b.x(h0-0,5.x) + Rsc.A's.(h0 - a')
= 145.40.65,37(66 -0,5.65,37) +2800.74,01.(66 -4)
= 19282854 kGcm
VT < VP đ cốt thộp As, A's của cặp 3 thoả món được cặp 1
* Kiểm tra với cặp 2:
x =
x > a0h0 =40,39 cm
đtớnh lại x theo trường hợp lệch tõm bộ
h.e0 = 9,9cm < 0,2.h0 = 12,6cm
đx = h-(1,8+-1,4a0)h.e0
= 64 cm
Tớnh:
VT = N . e = 279930.39,12 = 12296124 kGcm
VP = Rnbx(h0-0,5.x) + Rsc.A's(h0 - a')
= 145.40.64(66 -0,5.64) +2800.70,01.43(66 -4)
= 19214323 kGcm
VT < VP đ cốt thộp As, A's của cặp 3 thoả món được cặp 2
Chọn từ As = A's = 70,01 cm2 ta cú As = A'S =12F28 và 2F12 cú As = 76,153cm2
c. Tớnh toỏn cột C4:
_ Cột cú tiết diện 60x40 cm
_ Dựng bờ tụng mỏc B25 cú Rb = 145 kG/cm2 , Rbt = 10,5 kG/cm2
_ Chiều dài cột 3,5 m
đchiều dài tớnh toỏn l0 = 0,7 .l = 0,7.3,5 = 2,45 m
Dựa vào bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra được cỏc cặp tổ hợp nội lực nguy hiểm:
Cặp 1 M= -7390 kGm N = - 133420 kG
Cặp 2 M= 10020 kGm N = - 217280 kG
Cặp 3 M= 10020 kGm N = - 217280 kG
*Giả thiết a= 4 cm h0 = h - a = 60 - 4 = 56 cm
Za = h0 - a' = 56 - 4 = 52 cm
* Chọn cặp nội lực số 2 để tớnh toỏn:
_ Độ lệch tõm e0 = max(e1 ; ea )
e1 =
ea : độ lệch tõm ngẫu nhiờn max(; )= 2,0 cm
đe0 = 4,6 cm
_ Xỏc định e:
e = h . e0 + - a = 4,6 + - 4 = 30,61 cm
x1 = = 47,23 cm > a0h0 = 34,27 cm
_ Tớnh lại x theo lệch tõm bộ:
Ta thấy h.e0 <0,2h0 = 10,9cm
đx = h-(1,8+-1,4a0)h.e0
=60,06 cm
_ Tớnh As= As' =
= 31,83 cm2 đ mt = 2. 100 = 1,42 %
* Kiểm tra với cặp 1:
x = > a0h0 =36,54 cm
đtớnh lại x theo trường hợp lệch tõm bộ
h.e0 = 8.5cm < 0,2.h0 = 10.9cm
đx = h-(1,8+-1,4a0)h.e0
= 45,04 cm
VT = N.e = 11946297 kGcm
VP = Rbbx(h0-0,5.x) + RbtA's(h0 - a') = 14994411 kGcm
VT < VP đ cốt thộp Fa, F'a của cặp 3 thoả món được cặp 1
Chọn từ As = A's = 31,83 cm2 ta cú As = A's =6F28 +2F12 cú As=39,270 cm2
d. Tớnh toỏn cột C30:
_ Cột cú tiết diện 50x40 cm
_ Dựng bờ tụng mỏc B25 cú Rb = 145 kG/cm2 , Rbt = 10,5 kG/cm2
_ Chiều dài cột 3,5 m
đchiều dài tớnh toỏn l0 = 0,7. l = 0,7.3,5 = 2,45 m
Dựa vào bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra được cỏc cặp tổ hợp nội lực nguy hiểm:
Cặp 1 M= -10440 kGm N = - 130900 kG
Cặp 2 M= 3090kGm N = - 174970 kG
Cặp 3 M= -11260 kGm N = - 150500 kG
*Giả thiết a= 4 cm h0 = h - a = 50 - 4 = 46 cm
h0 - a' = 46 - 4 = 42 cm
* Chọn cặp nội lực số 2 để tớnh toỏn:
_ Độ lệch tõm e0 = max(e1 ; ea)
e1 =
ea : độ lệch tõm ngẫu nhiờn max( ; ) = 1,67cm
đe0 = 1.8 cm
_ Xỏc định e:
e = h . e0 + - a = 8,4 + - 4 = 29,4 cm
x1 = = 38,03 cm > a0h0 = 28,52 cm
_ Tớnh lại x theo lệch tõm bộ:
Ta thấy h.e0 <0,2h0 = 9,2cm
đx = h-(1,8+-1,4a0)h.e0
=61,56 cm
_ Tớnh As = As' =
= 5,448 cm2 đ mt = 2. 100 = 0,30 %
* Kiểm tra với cặp 1:
x = > a0h0 =28,15 cm
đtớnh lại x theo trường hợp lệch tõm bộ
h.e0 = 10,4cm > 0,2.h0 = 9,2cm
đx = 1,8(e0gh-he0) +a0h0 = 35,25 cm
VT = N.e = 5552902 kGcm
VP = Rbbx(h0-0,5.x) + RbtA's(h0 - a') = 6794074 kGcm
VT < VP đ cốt thộp As, A's của cặp 3 thoả món được cặp 1
* Kiểm tra với cặp 3:
x = > a0h0 =28,15 cm
đtớnh lại x theo trường hợp lệch tõm bộ
h.e0 = 10cm > 0,2.h0 =9,2cm
đx = 1,8(e0gh-he0) +a0h0 = 39,89 cm
Tớnh:
VT = N . e = 6325023 kGcm
VP = Rbbx(h0-0,5.x) + RscA's(h0 - a')
= 6827461 kGcm
VT < VP đ cốt thộp As, A's của cặp 3 thoả món được cặp 2
Chọn từ As = A's = 5,448 cm2 đặt cấu tạo chọn As = A's =6F28 cú As =36,94 cm2
2. Tính toán cốt thép ngang cột
Theo giáo trình “Kết cấu Bê tông cốt thép (Phần Kết cấu nhà cửa)” , cốt đai trong cột được chọn đường kính và bố trí theo yêu cầu cấu tạo của kết cấu kháng chấn có độ dẻo cấp III cho kết cấu nhà cao tầng như sau:
+ Đường kính cốt đai: ặ đai > 1/4ặmax của cốt dọc và ặ đai 6mm. Chọn ặ đai =8mm
+ Cốt đai được bố trí trên suốt chiều cao cột với khoảng cách a=200mm. Ngoài ra tại các vùng “tới hạn” ở cách hai đầu mút cột một đoạn lc= max (hcôtj , l/6 ,450) = hcột, cốt đai được bố trí với a=150 mm
+ Cốt đai được bố trí trên mặt bằng sao cho cứ hai cốt dọc cách nhau một khoảng nhỏ hơn 20cm phải có 1 cốt dọc nằm ở góc cốt đai
II.TÍNH TOÁN CỐT THẫP DẦM
Tớnh toỏn cốt thộp dầm D3
Dựa vào bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra được cỏc cặp tổ hợp nội lực nguy hiểm ở 3 tiết diện
Tiết diện
M (kGm)
Q( kG)
I-I
-30370
-18250
II-II
18060
-9560
III-III
-30010
18140
* Tiết diện II-II chịu mụmen dương
Tiết diện tớnh toỏn là chữ T với cỏc kớch thước như sau
Chiều rộng cỏch đưa vào tớnh toỏn: bf = b + 2.Sc.
Trong đú C1 lấy giỏ trị nhỏ nhất trong cỏc giỏ trị sau:
0,5.(720 -22) = 347,5 cm
ld /6= 100cm à bc = 166cm.
hc > 0,1.h à Sc= 9.hc = 72 cm
Giả thiết a = 3cm, à h0 =57cm.
Xỏc định trục trung hoà:
Mc = Rb. bc .hc (h0 – 0,5. hc) = 145.166.8.(57-4)=69368 kGm.
Mc >M à trục trung hoà đi qua cỏnh, tiết diện tớnh toỏn là chữ nhật bxh = 166x57.
= = = 0,023
Điều kiện hạn chế
;
As = = = 8,64 cm2 m = 0,69%
Chọn cốt dọc 3¯22 As = 11,4 cm2 .
+ Tại tiết diện I-I và II-II cú mụmen gần bằng nhau nờn ta lấy giỏ trị mụmen lớn hơn để tớnh cho cả hai
Tiết diện tớnh toỏn là chữ nhật bxh.
Giả thiết a = abv =3cm, à h0 = 57cm.
= = = 0,293 < = 0.412
;
As = = = 24,52 cm2 m = 0,19%
Chọn cốt dọc 4¯28 As = 24,63 cm2
+ Tớnh toỏn cốt đai:
Kiểm tra điều kiện
K0.Rb.b.h0 = 0,35.145.2250 = 56875kg.
K1.Rbt.b.h0 = 0,6.10.2250 = 7500kg.
Tại tiết diện II-II vỡ Qmax < K1.Rbt.b.h0 nờn cốt đai khụng cần tớnh toỏn mà chỉ đặt theo cấu tạo.
Khoảng cỏch lớn nhất giữa cỏc cốt đai:
Umax = = = 45cm
Ta chọn đai ¯8 s200 nhỏnh
Khoảng cỏch tớnh toỏn giữa cỏc cốt đai:
Utt = Rđ.n.fđ .8. Rbt.b.h02 /Q2
= 1600.2.0,503.8.7,5.22.442 /182.106 = 18cm
Ucấu tạo = h/3 = 18cm
ta chọn cốt đai F8 a150 ở đầu dầm, F8 a200 ở giữa dầm.
+ Bảng chọn thộp dầm
._.