Tổng quan về sữa chua (Trình chiếu)

Sữa chua Sữa có vị chua . do bổ sung acid, như nước chanh hoặc giấm  sữa acid . do lên men vi sinh vật  sữa lên men Sữa chua lên men Thức uống có hương vị độc đáo, thơm ngon Con người đã biết sử dụng các sản phẩm chứa những vi sinh vật có lợi cho tiêu hoá cách đây hàng nghìn năm Sữa chua men sống được dùng rất phổ biến tại nhiều nước phát triển ở Đông và Nam Âu và châu Á, Scandinavia, châu Phi, và Nam Mỹ. Sữa chua lên men Thành phần Sữa Thường là sữa bò Sữa nguyên chất, Sữa gầy một phần,

ppt27 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 3094 | Lượt tải: 3download
Tóm tắt tài liệu Tổng quan về sữa chua (Trình chiếu), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sữa gầy toàn phần, hoặc Cream Số vi khuẩn ít Không có kháng sinh, hóa chất vệ sinh, mastitis milk, colostrum, và rancid milk Không nhiễm bacteriophages Vi sinh vật lên men chua Bắc Mỹ: Streptococcus salivarius subsp. thermophilus (ST) và Lactobacillus delbrueckii subsp. bulgaricus (LB) Nhật: L. casei Yeast Sữa chua lên men Thành phần Sữa Vi sinh vật lên men chua Thành phần khác Sữa gầy đậm đặc, sữa gầy bột , mật whey, lactose Chất ngọt: glucose hoặc sucrose, chất ngọt đậm (ví dụ aspartame) Chất ổn định: gelatin, carboxymethyl cellulose, locust bean Guar, alginates, carrageenans, whey protein concentrate Chất tạo mùi hương Các sản phẩm trái cây: mùi tự nhiên và nhân tạo, màu Các chỉ tiêu lý - hoá của sữa chua TCVN Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa chua TCVN Sữa chua lên men Thành phần Mỗi đơn vị (Cup) chứa : Yogurt ít béo Yogurt ko béo Yogurt toàn vẹn - Calories 144 127 139 - Chất béo (gram) 3.5 0.4 7.4 bão hòa (saturated) 2.3 vết 4.8 monounsaturated 1.0 vết 2.0 polyunsaturated 0.1 vết 0.2 - Cholesterol (mg) 14 4 29 - Chất đạm (g) 11.9 13.0 7.9 - Chất bột (carbohydrates)(g) 16 17.4 10.6 - Sodium (mg) 159 174 105 - Vitamin B12 (mcg) 1.3 1.4 0.8 - Calcium (mg) 414.5 452 274 - Riboflavin (mg) 0.4 0.5 0.3 - Potassium (mg) 530.7 578.6 350.9 - Folate (mcg) 25.4 27.7 16.8 - Kẽm (mg) 2 2.2 1.3 - Magnesium (mg) 39.6 43.4 26.3 - Thiamine (mg) 0.1 0.1 n/a - Vitamin A 68.1 RE Tài liệu sử dụng: Natural Medicines Comprehensive Database. The Review of Natural Products (Facts and Comparison) Nutrition Advisor (Prevention Magazine's) Food, Your Miracle Medicine (Jean Carper) The Oxford Companion to Foods. n Sữa chua lên men Thành phần 100 ml sản phẩm chứa: Sữa chua lên men Thành phần và Công dụng Chứa loại khuẩn có thể đi đến và tồn tại ruột non  giúp ruột hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn Đem lại nhiều khoáng chất có ích Sữa chua lên men Thành phần và Công dụng Giảm béo Chữa hôi miệng Tăng cường sức đề kháng cho hệ tiêu hóa Hấp thu tối đa các chất dinh dưỡng. Giúp xương chắc khỏe Tăng cường hệ miễn dịch Giúp thanh lọc độc chất từ thực phẩm và môi trường bên ngoài * Sản phẩm rất phong phú Sữa lên men busa (Turkestan) cieddu (Italy) dadhi (India) kefir (Balkans) kumiss (Steppes) laban Zabadi (Egypt) mazun (Armenia) taette (N. Europe) skyr (Iceland) masl (Iran) crowdies (Scotland) kuban Yoghurt Sữa chua lên men Sữa chua lên men Yoghurt * Sản phẩm trên thị trường * Sản phẩm VINAMILK * Nhật và > 31 quốc gia Yakult , Japan Yakult Danone India Pvt Ltd Danone Group, France Tiêu thụ ~ triệu lọ mỗi ngày * 1. Khả năng sống sót Mật nhân tạo Tỉ lệ sống sót (%) Kobayashi: et al (1974) L. Casei Shirota strain đủ khỏe để chống lại dịch vị của dạ dày và mật trong ruột so với những vi khuẩn khác sau 3 giờ trong dịch vị nhân tạo (pH 3.0) * Tanaka R, et al. (1994) 5 tỉ Số lượng tế bào sống/g phân 2. Sự gia tăng khuẩn Bifidobacteria sau khi dùng L.casei Shirota 15 tỉ 10 tỉ * Tanaka R, et al. (1994) 30 tỉ 3. Sự giảm VK Enterobacteriaceae sau khi dùng L.casei Shirota Số lượng tế bào sống/g phân tươi Khi sử dụng thường xuyên Yakult  ↓đáng kể hàm lượng của những chất gây hại có trong đường ruột tìm thấy từ nước tiểu * 4. Sự giảm hình thành độc tố trong đường ruột Cải thiện 80.1% Cải thiện 82.2% Không cái thiện 19.9% Không cải thiện 17.8% Táo bón (246 trường hợp) Tiêu chảy (428 trường hợp) 5. Ảnh hưởng của L.casei Shirota lên cơ thể người đối với bệnh tiêu chảy và táo bón Yakult Honsha * Sự thay đổi họat tính tế bào NK khi dùng khuẩn L.casei Shirota Tuần Nagao F, et al. (2000) “Tiếp tục bổ sung vào nhằm duy trì sức khỏe của hệ miễn dịch” * 7. Giảm dần ung thư trực tràng khi dùng liên tục L.casei Shirota Ishikawa H, et al. (2005) * 20 40 60 80 100 600 500 400 300 200 100 700 0 Ngày BLP : Biolactis powder Tỷ lệ tái phát (%) Thuốc trấn an BLP-Dùng L.casei Shirota 45.1% 20.8% 1 năm sau 8. Ảnh hưởng của khuẩn Yakult trong việc ngăn ngừa sự tái phát bệnh ung thư bàng quang bề mặt Aso Y, et al.(1995) * * Ngăn ngừa sự nhiễm trùng đường ruột Ngăn chặn sự thối rửa ruột Giảm hàm lượng cholesterol máu Giảm cao huyết áp Duy trì sức khỏe tốt L. casei Shirota Lactic acid Cải thiện nhu động ruột/ sự trao đổi chất Giảm các vi khuẩn gây hại mạnh Cải thiện chức năng ruột Giảm độc tố Giảm nguy cơ nhiễm trùng Giảm nguy cơ phát triển bệnh ung thư L.casei Shirota ảnh hưởng như thế nào? Sống sót trong đường ruột Tăng cường hệ thống miễn dịch * Sữa chua lên men Comparison chart Các sản phẩm men vi sinh thông thường kim chi, dưa chua, phomat, sữa chua... Giải khát ↑ sức khoẻ Sữa chua men sống ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptTP0317.ppt
Tài liệu liên quan