BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO
ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG
PHAN H ỮU D ŨNG
QU ẢN LÝ CÔNG TÁC
GIÁO D ỤC S ỨC KHO Ẻ SINH S ẢN
CHO H ỌC SINH TRUNG H ỌC C Ơ S Ở
HUY ỆN HOÀ VANG THÀNH PH Ố ĐÀ N ẴNG
Chuyên ngành: Qu ản lý giáo d ục
Mã s ố: 60.14.05
TÓM T ẮT LU ẬN V ĂN TH ẠC S Ĩ GIÁO D ỤC H ỌC
Đà N ẵng, N ăm 2014
Công trình được hoàn ch ỉnh t ại
ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG
Ng ười h ướng d ẫn khoa h ọc: PGS.TS. PHÙNG ĐÌNH M ẪN
Ph ản bi ện 1 : PGS.TS. NGUY ỄN B ẢO HOÀNG THANH
Ph ản bi ện 2
26 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 11/01/2022 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Tóm tắt Luận văn - Quản lý công tác giáo dục sức khoẻ sinh sản cho học sinh trung học cơ sở huyện Hoà vang thành phố Đà Nẵng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 : PGS.TS. PHAN MINH TI ẾN
Lu ận v ăn s ẽ được b ảo v ệ t ại H ội đồ ng ch ấm lu ận v ăn t ốt
nghi ệp th ạc s ĩ Giáo d ục h ọc h ọp t ại Đạ i h ọc Đà N ẵng vào ngày
18 tháng 07 n ăm 2014
Có th ể tìm hi ểu lu ận v ăn t ại:
- Trung tâm Thông tin - H ọc li ệu, Đạ i h ọc Đà Nẵng.
- Th ư vi ện tr ường Đạ i h ọc S ư ph ạm, Đạ i h ọc Đà N ẵng
1
MỞ ĐẦ U
1. Lý do ch ọn đề tài
Sức kho ẻ sinh s ản v ị thành niên là m ột trong nh ững n ội dung
của s ức kho ẻ sinh s ản mà hi ện nay được các c ấp, các ngành và xã h ội
đang quan tâm. Tr ước đây khi chúng ta nói đến s ức kho ẻ sinh s ản
th ường ch ỉ t ập trung vào nhóm đối t ượng các c ặp v ợ ch ồng trong
di ện sinh đẻ , còn nhóm đối t ượng v ị thành niên ít được nói đế n, th ậm
chí b ỏ quên nhóm đối t ượng này.
Ở l ứa tu ổi h ọc sinh Trung h ọc c ơ s ở ( THCS) là nhóm đối
tượng có sự bi ến độ ng nhi ều v ề th ể ch ất tinh th ần và xã h ội, c ũng là
đối t ượng có nguy c ơ và d ễ b ị t ổn th ươ ng nh ất. Ở l ứa tu ổi này các
em th ường mu ốn th ể hi ện, thích ho ạt độ ng giao du v ới b ạn bè, có
khát v ọng được tham gia các ho ạt độ ng v ăn hoá, tâm sinh lý có thay
đổi, hi ếu độ ng, thích tò mò. S ự thi ếu hi ểu bi ết v ề gi ới tính và s ức
kho ẻ sinh s ản v ị thành niên nh ư v ề tâm lý, sinh lý tu ổi v ị thành niên,
tình b ạn, tình yêu, hôn nhân và gia đình, v ề các bi ện pháp phòng
tránh thai, các b ệnh viêm nhi ễm đường sinh d ục, v ấn đề ho ạt độ ng
tình d ục s ớm là nguy c ơ đối v ới s ức kho ẻ v ị thành niên và nguy c ơ
lớn nh ất cho các em n ữ ở l ứa tu ổi này.
Huy ện Hoà Vang có 11 tr ường THCS, v ới ch ất l ượng giáo d ục
và trang b ị c ơ s ở v ật ch ất ch ưa đồng đề u, đị a bàn r ộng và cách tr ở.
Công tác giáo d ục S ức kho ẻ sinh s ản th ực hi ện ch ưa đồng b ộ, có
nhi ều khó kh ăn. Xu ất phát t ừ nh ững lý do trên, tôi ch ọn nghiên c ứu
đề tài “ Qu ản lý công tác giáo d ục s ức kho ẻ sinh s ản cho học sinh
THCS huy ện Hoà Vang thành ph ố Đà N ẵng ”.
2. M ục đích nghiên c ứu
Trên c ơ s ở nghiên c ứu lý lu ận và kh ảo sát th ực tr ạng qu ản lý
công tác giáo d ục SKSS cho h ọc sinh các tr ường THCS trên đia bà n
2
huy ện Hòa Vang, thà nh ph ố Đà Nẵng, lu ận v ăn đề xu ất các biện
pháp qu ản lý công tác giáo d ục SKSS cho h ọc sinh THCS.
3. Khách th ể và đối t ượng nghiên c ứu
3.1. Khách th ể nghiên c ứu
- Công tác qu ản lý giáo d ục SKSS cho h ọc sinh THCS.
3.2. Đối t ượng nghiên c ứu
- Bi ện pháp qu ản lý công tác giáo d ục SKSS ở các tr ường
THCS huy ện Hoà Vang thành ph ố Đà N ẵng.
4. Giả thuy ết khoa h ọc
Công tác qu ản lí GD SKSS t ại các tr ường v ẫn còn nhi ều b ất
cập, ch ất l ượng còn th ấp.
Nếu đề xu ất và th ực thi đồng b ộ các bi ện pháp qu ản lý công
tác giáo d ục SKSS cho phù h ợp thì hi ệu qu ả công tác giáo d ục SKSS
cho h ọc sinh THCS trên địa bà n huy ện Hòa Vang, thà nh ph ố Đà
Nẵng sẽ được nâng cao.
5. Nhi ệm v ụ nghiên c ứu
Nghiên c ứu c ơ s ở lý lu ận v ề v ấn đề qu ản lý công tác giáo d ục
SKSS cho h ọc sinh THCS.
Kh ảo sát, phân tích, đánh giá th ực tr ạng qu ản lý công tác giáo
dục SKSS t ại các tr ường THCS huy ện Hoà Vang, TP. Đà N ẵng.
Đề xu ất các bi ện pháp nâng cao hi ệu qu ả qu ản lý công tác giáo
dục SKSS t ại các tr ường THCS huy ện Hoà Vang, Thành ph ố Đà
Nẵng.
6. Phạm vi nghiên c ứu
Đề tài ch ỉ kh ảo sát th ực tr ạng qu ản lý công tác giáo d ục SKSS
tại 11 tr ường THCS thu ộc Huy ện Hoà Vang thành ph ố Đà N ẵng.
7. Phươ ng pháp nghiên c ứu
7.1. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu lý lu ận
3
7.2. Các ph ươ ng pháp nghiên c ứu th ực ti ễn
7.2.1. Ph ươ ng pháp điều tra :
Điều tra trên các đối t ượng là cán b ộ qu ản lý, GV 1 s ố môn
của 11 tr ường THCS.
7.2.2. Ph ươ ng pháp ph ỏng v ấn:
Ph ỏng v ấn các cán b ộ qu ản lý, giáo viên, h ọc sinh.
7.2.3. Ph ươ ng pháp chuyên gia:
Lấy ý ki ến các chuyên gia v ề tính c ấp thi ết và tính kh ả thi c ủa
các bi ện pháp đề xu ất.
7.2.4. Ph ươ ng pháp t ổng k ết kinh nghi ệm
Thông qua tài li ệu, v ăn b ản, trao đổi để l ựa chon xây d ựng các
bi ện pháp.
7.3. Ph ươ ng pháp th ống kê toán h ọc
Nh ằm x ử lý k ết qu ả nghiên c ứu.
CH ƯƠ NG 1
CƠ S Ở LÝ LU ẬN V Ề QU ẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO D ỤC S ỨC
KHO Ẻ SINH S ẢN CHO H ỌC SINH TRUNG H ỌC C Ơ S Ở
1.1. KHÁI QUÁT L ỊCH S Ử NGHIÊN C ỨU V ẤN ĐỀ
1.1.1. V ấn đề QLGD s ức kho ẻ sinh s ản trên th ế gi ới
Hội ngh ị Qu ốc t ế v ề “ Dân s ố và phát tri ển” ở Cai – rô ( Ai
Cập) n ăm 1994 có 197 qu ốc gia tham gia đã đi đến nh ững tho ả thu ận
quan tr ọng v ề dân s ố, v ề SKSS và n ỗ l ực xoá đói ở các n ước đang
phát tri ển. T ừ đó đế n nay, các qu ốc gia trên th ế gi ới đã có s ự thay đổ i
lớn v ề đị nh h ướng ch ươ ng trình giáo d ục ở các nhà tr ường hi ện hành
và t ập trung vào các n ội dung: dân s ố, gi ới tính, SKSS.
1.1.2. V ấn đề QLGD s ức kho ẻ sinh s ản ở Vi ệt Nam
4
Trong nhi ều n ăm qua, Đả ng và Nhà N ước ta đã quan
tâm đến v ấn đề SKSS VTN. Nhi ều ho ạt độ ng nh ằm t ăng
cường SKSS VTN đã được ti ến hành nh ư: Lu ật hôn nhân gia
đình đã được s ửa đổ i và công b ố; Công ước Qu ốc t ế v ề Quy ền
tr ẻ em đã được Vi ệt Nam ký k ết và nhi ều ch ươ ng trình phòng
ch ống t ệ n ạn xã h ội, b ảo v ệ ch ăm sóc tr ẻ em
1.2. CÁC KHÁI NI ỆM CHÍNH C ỦA ĐỀ TÀI
1.2.1. Qu ản lý, Qu ản lý giáo d ục
a, Qu ản lý
Quản lý là s ự tác độ ng có ch ủ đích c ủa ch ủ th ể qu ản lý lên đối
tượng qu ản lý nh ằm phát huy ti ềm n ăng c ủa các y ếu t ố, s ử d ụng có
hi ệu quả các ngu ồn l ực và c ơ h ội c ủa t ổ ch ức, nh ằm đả m b ảo cho t ổ
ch ức v ận hành t ốt, đạ t m ục tiêu v ới ch ất l ượng và hi ệu qu ả t ối ưu.
b, Qu ản lý giáo d ục
QLGD là h ệ th ống nh ững tác độ ng có m ục đích, có k ế ho ạch,
hợp quy lu ật c ủa ch ủ th ể QL đế n khách th ể QL nh ằm đạt được m ục
tiêu giáo d ục đã đề ra.
1.2.2. Qu ản lý công tác giáo d ục s ức kho ẻ sinh s ản
a, S ức kho ẻ sinh s ản- v ị thành niên
- V ị thành niên
Theo quy ước c ủa T ổ ch ức Y t ế Th ế gi ới (WHO): VTN
là nh ững ng ười trong độ tu ổi 10-19.
b, S ức kho ẻ sinh s ản v ị thành niên
SKSS là trình tr ạng tho ải mái hoàn toàn v ề th ể ch ất, tinh
th ần và xã h ội, không ch ỉ đơn thu ần là không có b ệnh t ật ho ặc
tàn ph ế c ủa h ệ th ống sinh s ản. Điều này c ũng hàm ý là m ọi
ng ười, k ể c ả nam và n ữ, đề u có quy ền được nh ận thông tin và
ti ếp c ận các d ịch v ụ ch ăm sóc s ức kho ẻ, các bi ện pháp
5
KHHG Đ an toàn, có hi ệu qu ả và ch ấp nh ận được theo s ự l ựa
ch ọn c ủa mình, b ảo đả m cho ng ười ph ụ n ữ tr ải qua quá trình
thai nghén và sinh đẻ an toàn, t ạo cho các v ợ ch ồng c ơ may
tốt nh ất để sinh được đứ a con lành m ạnh. [27;tr.3].
SKSS VTN là nh ững n ội dung nói chung c ủa SKSS
nh ưng được ứng d ụng phi h ợp cho l ứa tu ổi VTN.[15;tr.9]
c, Giáo d ục s ức kho ẻ sinh s ản v ị thành niên
GD SKSS cho VTN là quá trình trang b ị cho các em
nh ững ki ến th ức v ề SKSS Nh ững ki ến th ức v ề s ự thay đổi v ề
ch ất c ũng nh ư tinh th ần, c ảm xúc c ủa tu ổi d ậy thì cho c ả hai
đối t ượng nam và n ữ.
d, Qu ản lý công tác giáo d ục s ức kh ỏe sinh s ản cho h ọc sinh
Qu ản lý công tác GDSKSS là m ột quá trình tác động có t ổ
ch ức, có m ục đích, có k ế ho ạch c ủa ch ủ th ể qu ản lý v ới khách th ể
qu ản lý nh ằm đẩ y m ạnh công tác GDSKSS đạ t hi ệu qu ả cao nh ất
theo m ục tiêu mà t ổ ch ức đã đề ra.
1.3. GIÁO D ỤC SKSS CHO H ỌC SINH THCS
1.3.1. Đặc điểm tâm sinh lý c ủa h ọc sinh THCS
- S ự phát tri ển v ề th ể ch ất
- Nh ững bi ến đổ i tâm sinh lý.
- Sự m ất cân b ằng t ạm th ời trong tâm lý và tình c ảm.
- Tự ý th ức và đánh giá v ề b ản thân.
1.3.2. Giáo d ục s ức kho ẻ sinh s ản cho h ọc sinh THCS
a, M ục đích c ủa giáo d ục s ức kho ẻ sinh s ản cho h ọc sinh
Giáo d ục s ức kho ẻ sinh s ản cho h ọc sinh THCS nh ằm c ủng c ố
và nâng cao ki ến th ức, hình thành thái độ và hành vi đúng đắng cho
học sinh THCS trong các m ối quan h ệ v ới b ạn bè khác gi ới.
6
b, N ội dung ch ủ y ếu c ủa giáo d ục s ức kho ẻ sinh s ản cho
học sinh THCS
GD SKSS cho l ứa tu ổi VTN là m ột b ộ ph ận quan tr ọng
trong chiến l ược ch ăm sóc SKSS VTN.
Làm m ẹ an toàn : M ục đích là gi ảm t ử vong và b ệnh t ật
ngay t ừ khi ng ười ph ụ n ữ mang thai.
Kế ho ạch hoá gia đình : Th ực hi ện t ốt công tác KHHG Đ
sẽ gi ảm được s ố sinh.
Gi ảm n ạo hút thai: Ng ăn ng ừa có thai ngoài ý mu ốn,
trong tr ường hợp b ất kh ả kháng, n ạo hút thai ph ải an toàn.
Sức kho ẻ VTN:
Trong GD SKSS cho HS THCS: GD tình d ục, nh ận th ức
và quan điểm v ề tình d ục an toàn và lành m ạnh, phòng ng ừa
nh ững BLNQ ĐTD và phòng ch ống nhi ễm HIV/AIDS.
Các b ệnh nhi ễm khu ẩn đường sinh s ản: BNK ĐSS là m ột
bệnh th ường g ặp nh ất ở ph ụ n ữ, ảnh h ưởng x ấu đế n s ức kho ẻ
bản thân ng ười ph ụ n ữ.
Các b ệnh lây nhi ễm qua đường tình d ục: BLNQ ĐTD là
nh ững b ệnh lây truy ền ch ủ y ếu b ằng cách ti ếp xúc tr ực ti ếp
thân th ể đặ c bi ệt là quá trình sinh ho ạt tình d ục. B ệnh có th ể
lây truy ền ch ủ y ếu th ường g ặp ở nh ững ng ười quan h ệ tình
dục khác gi ới [14].
Sàng l ọc và ch ẩn đoán ung th ư vú và các ung th ư b ộ máy
sinh d ục:
Vô sinh : Ch ăm sóc SKSS không ch ỉ quan tâm đế n b ảo v ệ
sức kho ẻ bà m ẹ tr ẻ em (BVSKBMTE), n ạo hút thai an toàn
ho ặc th ực hi ện t ốt công tác KHHG Đ, mà còn ph ải quan tâm
ch ăm sóc nh ững ng ười b ị vô sinh ho ặc khó kh ăn trong vi ệc có
7
thai nh ằm đem l ại h ạnh phúc gia đình cho m ọi ng ười [14].
Giáo d ục tình d ục h ọc: Các ch ươ ng trình GD s ẽ giúp các
em h ọc sinh v ề k ỹ n ăng truyền thông; th ảo lu ận v ề áp l ực v ăn
hoá - xã h ội thôi thúc l ớp tr ẻ có ki ến th ức v ề tình d ục.
Thông tin- Giáo d ục-Truy ền thông v ề SKSS: Thông tin -giáo
dục- truy ền thông có m ột vai trò h ết s ức quan tr ọng v ới m ục
đích giúp cho m ọi ng ười nâng cao được trình độ, nh ận th ức và
hi ểu bi ết do thi ếu h ụt v ề ki ến th ức.
c, Các ph ươ ng pháp qu ản lý giáo d ục s ức kho ẻ sinh
sản cho h ọc sinh THCS
* Nhóm các ph ươ ng pháp hình thành ý th ức và tình c ảm cá
nhân : Đàm tho ại, gi ảng gi ải, nêu g ươ ng.
* Nhóm các ph ươ ng pháp t ổ ch ức ho ạt động th ực ti ễn để
hình thành kinh nghi ệm ứng x ử xã h ội cho ng ười được GD : Giao
vi ệc, t ập luy ện, rèn luy ện.
* Nhóm các ph ươ ng pháp kích thích và điều ch ỉnh hành vi
ứng x ử c ủa ng ười được GD: Khen th ưởng và trách ph ạt.
d, Các hình th ức t ổ ch ức giáo d ục s ức kho ẻ sinh s ản cho h ọc
sinh THCS
Công tác Giáo d ục s ức kho ẻ sinh s ản cho h ọc sinh THCS có
th ể ti ến hành b ằng nhi ều hình th ức khác nhau:
- Thông qua các môn h ọc chính khoá trong nhà tr ường :
- Thông qua nh ững ho ạt độ ng ngoài gi ờ lên l ớp:
- Thông qua các ho ạt động xã h ội:
1.4. N ỘI DUNG QU ẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO D ỤC S ỨC
KHO Ẻ SINH S ẢN CHO H ỌC SINH THCS
1.4.1. Qu ản lý m ục tiêu giáo d ục SKSS
Qu ản lý m ục tiêu GD SKSS cho HS THCS là k ết qu ả mà
8
ch ủ th ể qu ản lý mong mu ốn trong quá trình t ổ ch ức th ực hi ện
công tác GD SKSS cho HS.
1.4.2. Qu ản lý n ội dung, ch ươ ng trình, k ế ho ạch giáo d ục
SKSS
Qu ản lý n ội dung, ch ươ ng trình, k ế ho ạch GD SKSS
VTN là vi ệc làm c ần thi ết trong vi ệc nâng cao ch ất l ượng
qu ản lý SKSS cho HS THCS.
1.4.3. Qu ản lý vi ệc th ực hi ện ph ươ ng pháp giáo d ục SKSS
+ Ph ươ ng pháp hành chính-pháp lu ật:
Ph ươ ng pháp hành chính pháp lu ật là t ổng th ể các tác
động tr ực ti ếp ho ặc gián ti ếp c ủa ch ủ th ể qu ản lý đế n đế n đố i
tượng b ị qu ản lý.
+ Ph ươ ng pháp GD - tâm lý:
Ph ươ ng pháp GD tâm lý là t ổng th ể nh ững tác độ ng lên
trí tu ệ, tình c ảm, ý th ức và nhân cách c ủa con ng ười.
- Ph ươ ng pháp kích thích
Ph ươ ng pháp kích thích là t ổng th ể nh ững tác độ ng đế n
con ng ười thông qua l ợi ích v ật ch ất, l ợi ích tinh th ần.
1.4.4. Qu ản lý hình th ức t ổ ch ức giáo d ục SKSS
Qu ản lý hình th ức t ổ ch ức GD SKSS là qu ản lý vi ệc t ổ
ch ức các hình th ức GD SKSS cho HS nh ằm đạ t được m ục đích
GD SKSS đề ra.
1.4.5. Qu ản lý các điều ki ện h ỗ tr ợ công tác GD SKSS
Để công tác GD SKSS trong nhà tr ường THCS đạ t k ết
qu ả cao, ngoài qu ản lý n ội dung, ph ươ ng pháp và các hình
th ức t ổ ch ức GD, qu ản lý các điều ki ện h ỗ tr ợ đóng góp m ột
ph ần không nh ỏ nh ằm nâng cao hi ệu qu ả công tác GD SKSS
cho HS.
9
CH ƯƠ NG 2
TH ỰC TR ẠNG QU ẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO D ỤC S ỨC
KHO Ẻ SINH S ẢN CHO H ỌC SINH TRUNG H ỌC C Ơ S Ở
HUY ỆN HÒA VANG, THÀNH PH Ố ĐÀ N ẴNG
2.1. KHÁI QUÁT V Ề QUÁ TRÌNH KH ẢO SÁT
2.1.1. M ục tiêu kh ảo sát
2.1.2. Đối t ượng và địa bàn kh ảo sát
Chúng tôi ti ến hành ch ọn các tr ường THCS trên địa bàn huy ện
Hoà Vang để nghiên c ứu g ồm 11 tr ường THCS
2.1.3. N ội dung kh ảo sát
- Nh ận th ức c ủa CBQL, GV v ề s ự c ần thi ết trong công tác
qu ản lý, giáo dục SKSS cho h ọc sinh THCS. Th ực tr ạng công tác
giáo d ục SKSS cho HS các tr ường THCS huy ện Hòa Vang, thành
ph ố Đà N ẵng.
2.1.4. Ph ươ ng pháp kh ảo sát
Phi ếu th ăm dò ý ki ến h ọc sinh, GV và CBQL v ề th ực tr ạng
công tác t ổ ch ức và qu ản lý, giáo d ục SKSS t ại các tr ường THCS .
2.1.5. Th ời gian và quá trình kh ảo sát
Th ời gian t ừ tháng 12/2014 đế n tháng 02/2014.
2.2. KHÁI QUÁT V Ề TÌNH HÌNH KINH T Ế - XÃ H ỘI Ở
HUY ỆN HÒA VANG, THÀNH PH Ố ĐÀ N ẴNG
2.2.1. Điều ki ện t ự nhiên
Hòa Vang là m ột huy ện ngo ại thành bao b ọc quanh phía Tây
khu v ực n ội thành thành ph ố Đà N ẵng.
2.2.2. Tình hình phát tri ển kinh t ế - xã h ội
2.3. KHÁI QUÁT V Ề TÌNH HÌNH PHÁT TRI ỂN GIÁO D ỤC Ở
HUY ỆN HÒA VANG, THÀNH PH Ố ĐÀ N ẴNG
10
2.3.1. Tình hình phát tri ển giáo d ục ở huy ện Hòa Vang,
thành ph ố Đà N ẵng
a, Qui mô phát tri ển các ngành h ọc, b ậc h ọc
Toàn huy ện Hòa Vang, thành ph ố Đà N ẵng hi ện có 46 tr ường
gồm 3 b ậc h ọc MN, ti ểu h ọc, trung h ọc c ơ s ở, v ới t ổng s ố h ọc sinh
24132 em.
b, K ết qu ả ch ất l ượng giáo d ục các ngành h ọc
đ, Công tác xây d ựng độ i ng ũ, b ồi d ưỡng giáo viên
e, Công tác đoàn th ể
2.3.2. Tình hình phát tri ển giáo d ục b ậc THCS ở huy ện
Hòa Vang, thành ph ố Đà N ẵng
a, V ề qui mô phát tri ển tr ường l ớp
Có 11 tr ường trên 11 xã, t ất c ả đề u là tr ường công l ập, trong
đó có 01 tr ường có n ội trú cho con em dân t ộc thi ểu s ố là tr ường
THCS Nguy ễn Tri Ph ươ ng; Tổng di ện tích các điểm tr ường: 106.077
m2
b, Đội ng ũ cán b ộ, giáo viên
Tổng s ố CBGVNV: 597 ng ười, trong đó CBQL: 26 ; GV 482;
NV: 89; 99,2% giáo viên đạt chu ẩn; trình độ trên chu ẩn 69,25%.
c, C ơ s ở v ật ch ất
Tổng di ện tích các điểm tr ường: 106.077 m 2
d, Công tác b ồi d ưỡng giáo viên
đ, K ết qu ả ch ất l ượng giáo d ục hai m ặt b ậc THCS
Kết qu ả cu ối n ăm h ọc 2012 – 2013 v ề h ọc l ực đạ t 94.57 %
trung bình tr ở lên ; so v ới n ăm h ọc 2011 -2012 t ăng 2,32 % , v ề h ạnh
ki ểm đạ t 100% trung bình t ăng 0.01% so v ới n ăm h ọc 2011-2012.
11
2.4. TH ỰC TR ẠNG CÔNG TÁC GIÁO D ỤC S ỨC KHO Ẻ SINH
SẢN CHO H ỌC SINH THCS HUY ỆN HOÀ VANG – TP.
ĐÀ N ẴNG
Chúng tôi ti ến hành kh ảo sát b ằng phi ếu điều tra v ới:
- 322 h ọc sinh l ớp 9 c ủa 11 THCS huy ện HoàVang
- 44 giáo viên, cán b ộ qu ản lý.
2.4.1. Th ực tr ạng nh ận th ức c ủa h ọc sinh THCS v ề công
tác giáo d ục s ức kho ẻ sinh s ản
Bảng 2.5. Nh ận th ức khái ni ệm c ủa HS v ề SKSS.
Học sinh
TT Đối t ượng
SL %
Một tr ạng thái hoàn h ảo v ề th ể ch ất, tinh th ần và xã h ội ở
1 một v ấn đề liên quan đến b ộ máy sinh s ản, đế n các ch ức 25 7,7
năng và quá trình ho ạt độ ng c ủa nó.
Ho ạt độ ng gi ới thoã mãn và an toàn, có kh ả n ăng sinh s ản
2 41 12,7
và t ự quy ết đị nh th ời gian sinh con và s ố con
Quy ền được thông tin và h ưởng các d ịch v ụ KHHG Đ an
3 30 9,3
toàn, hi ệu qu ả c ủa ph ụ n ữ và nam gi ới
4 Ng ăn ch ặn các BLNQ ĐTD 40 12,4
5 Tất c ả các y ếu t ố trên 186 57,8
TỔNG C ỘNG 322 100
Với k ết qu ả trên, cho th ấy h ọc sinh l ựa chọn n ội dung 5 chi ếm
khá cao (57,8 %) trong t ổng s ố 322 s ố phi ếu phát ra.
* V ề đố i t ượng ch ăm sóc SKSS:
12
Kết qu ả kh ảo sát cho th ấy đa s ố HS n ắm b ắt được đố i t ượng v ề
ch ăm sóc SKSS là “T ất c ả các đố i t ượng trên”:66,1% ch ọn. N ội dung
1 “Ph ụ n ữ trong độ tu ổi sinh đẻ và tr ẻ em gái”chi ếm 10,9%. Tuy v ậy,
nội dung 2, 3 v ẫn còn m ột s ố HS l ựa ch ọn “Ph ụ n ữ và nam gi ới trong
độ tu ổi sinh đẻ ” chi ếm (8,6%); “Ph ụ n ữ trong độ tu ổi sinh đẻ ” chi ếm
6,8%. “Ph ụ n ữ nói chung” chi ếm (7,4%). Về ngu ồn thông tin v ề
SKSS. Thông tin đại chúng (chi ếm 35,0%) còn ngu ồn Internet
(chi ếm 30,1%). Đài, T ạp chí và Sách báo chi ếm t ỉ l ệ th ấp, nh ư Đài
chi ếm (35%), T ạp chí chi ếm (43%) và Sách báo chi ếm (53%). Từ b ố
ch ỉ chi ếm 1.2%; ch ị, em gái chi ếm 7% và anh, em trai chi ếm 3,6%.
Từ m ẹ (chi ếm 23,4%). Chi ếm ưu th ế nh ất là ngu ồn thông tin t ừ phía
mọi ng ười (chi ếm 59.9%). Nhân viên Y t ế (chi ếm 57,1%).
2.4.2. Th ực tr ạng ki ến th ức v ề n ội dung giáo d ục s ức kho ẻ
sinh s ản cho h ọc sinh THCS
Hi ểu bi ết v ề các bi ện pháp tránh thai.
“S ử d ụng thu ốc u ống tránh thai” Bi ết s ử d ụng (3,7%), có nghe
đến (56,2%), không bi ết (40,1%): “Thu ốc u ống tránh thai kh ẩn c ấp”
Bi ết s ử d ụng (5,2%), có nghe đế n (21,8%), không bi ết (72,9%). “S ử
dụng bao cao su” bi ết s ử d ụng (7,5%), có nghe đế n (63,4%), không
bi ết (29,2%); “ Đặ t vòng” bi ết s ử d ụng (5,0%), có nghe đế n (49,1%),
không bi ết (46,0%); “Dùng thu ốc tiêm tránh thai” bi ết s ử d ụng
(0,9%), có nghe đến (38,8%), không bi ết (60,2%); “Tính vòng kinh”
bi ết s ư d ụng (3,4%), có nghe đế n (21,7%), không bi ết (74,9%),
“Dùng thu ốc di ệt tinh trùng” bi ết s ử d ụng (0.0%) có nghe đế n
(14,3%), không bi ết ( 85,7%). “Xu ất tinh ngoài âm đạo” bi ết s ử d ụng
(2.8%), có nghe đến (20,8%), không bi ết (76,4%). “ Đình s ản, tri ệt
sản nam” bi ết s ử d ụng (0,6 %), có nghe đế n (11,2%), không bi ết
13
(88,2%). “ Đình s ản tri ệt s ản n ữ” bi ết s ử d ụng ( 1,6%), có nghe đế n
(14,3%), không bi ết ( 84,2%).
* Hi ểu bi ết c ủa HS v ề tác h ại c ủa vi ệc có thai ngoài ý mu ốn
ho ặc n ạo phá thai.
Kết qu ả trên cho th ấy, n ội dung “ Ảnh h ưởng s ức kh ỏe (ch ảy
máu, nhi ễm trùng, thủng t ử cung” được HS l ựa ch ọn nhi ều nh ất,
(23,0%), ti ếp theo là n ội dung 5 “ Có th ể vô sinh sau này” chi ếm t ỷ
lệ (20,1%). N ội dung “Không có h ậu qu ả gì” (2,6%), các n ội dung
còn l ại t ừ 10 đế n 17% h ọc sinh l ựa ch ọn.
* Hi ểu bi ết c ủa HS v ề các BLNQ ĐTD.
Hầu h ết các em đề u nh ận bi ết được các BLNQ ĐTD.
Các em nh ận bi ết HIV/ AIDS là các BLNQ ĐTD cao nh ất:
73%, B ệnh giang mai: 8%, B ệnh l ậu : 16%, Viêm gan B: 3%
* Nh ận th ức v ề thái độ c ủa HS đố i v ới hành vi quan h ệ tình
dục:
Kết qu ả điều tra trên cho th ấy, HS đồ ng ý v ới quan ni ệm “Ch ỉ
quan h ệ tình d ục chung th ủy m ột v ợ m ột ch ồng” (83,2%). “ không
quan h ệ tình d ục ở l ưa tu ổi h ọc sinh” (87,6%) và “không coi quan h ệ
tình d ục là th ể hi ện tình yêu” (65,2%).
* Nh ận th ức c ủa HS v ề c ăn b ệnh HIV/AIDS.
“Quan h ệ tình d ục không an toàn chi ếm 97,8% ; “Dùng chung
kim tiêm” chi ếm 86,2%; “M ẹ truy ền sang con chi ếm 83,2%. Truy ền
máu: ( 76,7%). N ội dung “Ti ếp xúc thông th ường” (1,8%) và “ B ắt
tay ôm hôn” ( 0,1%) chi ếm t ỷ l ệ th ấp nh ất.
* Nh ận th ức c ủa HS v ề phòng lây nhi ễm HIV/AIDS.
Dùng riêng b ơm kim tiêm (83,2%); Không tiêm chích/s ử
dụng ma tuý (80,1%); dùng bao cao su khi có quan h ệ tình d ục
(78,8%), đi g ăng tay khi ti ếp xúc v ới máu và d ịch c ủa ng ười nhi ễm
14
HIV/AIDS (74,8%), truy ền máu an toàn (71,7%), chung th ủy m ột v ợ
một ch ồng (57,4%); Tránh ti ếp xúc v ới ng ười nhi ễm HIV ( 28,8%).
*Nh ận th ức c ủa HS v ề m ức độ c ần thi ết c ủa v ấn đề GD
SKSS cho HS THCS.
Kết qu ả điều tra cho th ấy, ý ki ến c ủa HS v ề GD SKSS: 72.0%
cho là r ất c ần thi ết, 21,0% cho là c ần thi ết. Ch ỉ có 4,6% cho là không
cần thi ết.
2.4.3. Th ực tr ạng v ề ph ươ ng pháp, hình th ức giáo d ục
SKSS cho h ọc sinh
Tỷ l ệ đánh giá c ủa HS ở các m ức độ s ử d ụng các ph ươ ng pháp
GD SKSS đều không cao. Đa s ố các ph ươ ng pháp đều r ơi vào m ức
độ “Th ỉnh tho ảng”, “Ít s ử d ụng”.
Qua nghiên c ứu, chúng tôi nh ận th ấy hai hình th ức được áp
dụng trong tr ường h ọc cao nh ất là “ Trò chuy ện, t ư v ấn tr ực ti ếp”
chi ếm (72,6%) “Sinh ho ạt câu l ạc b ộ” chi ếm (55,2,0%). Các hình
th ức khác ch ỉ d ưới m ức độ trung bình.
2.4.4. K ết qu ả giáo d ục SKSS cho h ọc sinh THCS
Kết qu ả thu được có s ự t ươ ng đồng trong đánh giá c ủa cán b ộ,
giáo viên HS trong đó, HS đánh giá ở m ức độ r ất t ốt (2 %); giáo viên
(6%), HS nh ận m ức độ khá (11,0%), giáo viên (6%); Nh ận xét c ủa
HS v ề m ức độ y ếu (7%), giáo viên (3 %). Bình th ường theo đánh giá
của HS (19 %) và giáo viên (23 %). Đa s ố h ọc sinh đánh giá T ốt
(61%), giáo viên ( 62%).
2.5. TH ỰC TR ẠNG QU ẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO D ỤC SKSS
CHO H ỌC SINH THCS HUY ỆN HOÀ VANG
2.5.1. Th ực tr ạng công tác k ế ho ạch hoá
15
Bảng 2.13. V ề vi ệc xây d ựng k ế ho ạch công tác GD SKSS cho h ọc sinh
Mức độ
TT Kế ho ạch Th ường Th ỉnh Phát Không Không
xuyên tho ảng sinh có có ý ki ến
Kế ho ạch cho
1 29,5 45,4 4,5 11,4 9,1
cả khóa h ọc
Kế ho ạch cho
2 50,0 18,2 9,1 9,1 13,6
cả n ăm h ọc
Kế ho ạch cho
3 40,9 22,7 9,1 11,4 15,9
từng h ọc k ỳ
Kế ho ạch cho
4 ngày l ễ, k ỷ 15,9 25,0 13,6 6,8 38,6
ni ệm
2.5.2. Th ực tr ạng công tác t ổ ch ức th ực hi ện
Kết qu ả kh ảo sát trên cho th ấy, .“Tri ển khai k ế ho ạch b ằng v ăn b ản”
th ường xuyên chi ếm (25,0%) dưới m ức trung bình; không th ường xuyên
chi ếm t ỉ l ệ r ất cao (40,9 %) : “H ọp cán b ộ ch ủ ch ốt và h ướng d ẫn” v ới m ức
độ th ường xuyên chi ếm (13,6%), không th ường xuyên chi ếm t ới (47,7%)
; “T ập trung nghe ph ổ bi ến” ở m ức độ th ường xuyên chi ếm (16,0%),
không th ường xuyên chi ếm (55,6%); “K ết h ợp các hình th ức trên” ở m ức
độ th ường xuyên chi ếm (20,4%), m ức độ không th ường xuyên chi ếm
(43,2%) và “các hình th ức khác” ở m ước độ th ươ ng xuyên ch ỉ (3,7%),
không th ường xuyên chi ếm (91,0%).
2.5.3. Th ực tr ạng công tác ch ỉ đạ o
Chúng tôi đã kh ảo sát d ựa trên n ăm m ức độ : “Luôn luôn”,
“Th ường xuyên”, “Th ỉnh tho ảng”, “Không có” và “Không có ý ki ến”.
Nh ưng t ỉ l ệ ph ần tr ăm ở m ức “Th ường xuyên” và “Luôn luôn” khá
th ấp, m ức “Th ỉnh tho ảng” khá cao. V ề s ự “ph ối h ợp gi ữa các l ực
lượng trong nhà tr ường” có s ự phối h ợp “Th ường xuyên” chi ếm (47,7)
“Luôn luôn” chi ếm (13,6%), “Th ỉnh tho ảng” chi ếm (27,3%); s ự “ph ối
hợp gi ữa nhà tr ường và xã h ội” có s ự phối h ợp “th ường xuyên” chi ếm
16
(22,7%), “Luôn luôn chi ếm (18,2%), “Th ỉnh tho ảng” chi ếm (43,2%);
Sự “ph ối h ợp gi ữa nhà tr ường, gia đình, xã h ội và chính b ản thân HS”
có s ự ph ối h ợp “Th ường xuyên chi ếm (29,5%), “Luôn luôn” chi ếm
(15,9%), “Th ỉnh tho ảng” chi ếm (34,1%).
2.5.4. Th ực tr ạng công tác ki ểm tra, đánh giá
Qua k ết qu ả kh ảo sát cho th ấy, h ầu h ết vi ệc ki ểm tra đánh giá
công tác GD SKSS cho h ọc sinh không “Th ường xuyên” ( 2.0%)
“Th ỉnh tho ảng” (65,5%). Vẫn còn 32,5% CB đánh giá “Không có”
ki ểm tra trong công tác này.
2.6. ĐÁNH GIÁ TH ỰC TR ẠNG QU ẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO
DỤC S ỨC KHO Ẻ SINH S ẢN CHO H ỌC SINH THCS
2.6.1. Ưu điểm
Sự quan tâm, lãnh đạo các c ấp, đặ c bi ệt là c ủa ngành Giáo d ục
Đào t ạo, ph ần l ớn cán b ộ giáo viên, h ọc sinh đề u nh ận th ức đúng đắ n
về tính c ấp thi ết c ủa công tác GDSKSS.
2.6.2. H ạn ch ế
Tâm lý e ng ại c ủa HS; nh ận th ức c ủa HS và ph ụ huynh v ề v ấn
đề này ch ưa cao.
2.6.3. Nguyên nhân
* Nguyên nhân khách quan:
Do áp l ực c ủa ch ươ ng trình đào t ạo chính khoá, th ời gian dành
cho các ho ạt độ ng ngo ại khóa không nhi ều, do v ậy, vi ệc t ổ ch ức ho ạt
động ngo ại khóa nh ằm nâng cao ki ến th ức v ề SKSS cho các em còn
bị h ạn ch ế.
* Nguyên nhân ch ủ quan:
Vẫn còn m ột s ố cán b ộ, GV, ph ụ huynh và HS có nh ận th ức
đúng v ề công tác GD SKSS cho HS. Tâm lý c ủa nh ững HS còn e ng ại,
khi ch ưa nh ận th ức đúng đắ n thì hi ển nhiên hành động s ẽ b ị sai l ệch.
17
CH ƯƠ NG 3
BI ỆN PHÁP QU ẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO D ỤC S ỨC KHO Ẻ
SINH S ẢN CHO H ỌC SINH THCS HUY ỆN HÒA VANG,
THÀNH PH Ố ĐÀ N ẴNG
3.1. C Ơ S Ở XÁC L ẬP BI ỆN PHÁP
3.2. CÁC NGUYÊN T ẮC ĐỀ XU ẤT BI ỆN PHÁP
3.2.1. Nh ững nguyên t ắc chính tr ị - xã h ội
- Nguyên t ắc tính Đả ng, t ỉnh giai c ấp.
- Nguyên t ắc v ề s ự k ết h ợp gi ữa Nhà n ước và nhân dân trong
qu ản lý giáo d ục.
- Nguyên t ắc pháp ch ế xã h ội ch ủ ngh ĩa
- Nguyên t ắc th ống nh ất c ủa h ệ th ống các c ơ qu ản qu ản lý
GDSKSS
- Nguyên t ắc k ết h ợp quán lý theo lãnh th ổ và qu ản lý theo
ngành
- Nguyên t ắc k ết h ợp lãnh đạo t ập th ể v ới trách nhi ệm c ủa cá
nhân và ch ế độ một th ủ tr ưởng.
- Nguyên t ắc t ổ ch ức qu ản lý cán b ộ
3.2.3. Nh ững nguyên t ắc v ề ho ạt độ ng qu ản lý giáo d ục
- Nguyên t ắc hi ệu qu ả qu ản lý.
- Nguyên t ắc k ết h ợp hài hòa các l ợi ích
- Nguyên t ắc chuyên môn hóa.
- Nguyên t ắc s ử d ụng ph ối h ợp các ph ươ ng pháp qu ản lý
3.3. BI ỆN PHÁP QU ẢN LÝ CÔNG TÁC GIÁO D ỤC S ỨC
KHO Ẻ SINH S ẢN CHO H ỌC SINH THCS HUY ỆN HOÀ
VANG, TP. ĐÀ N ẴNG
18
3.3.1., Bi ện pháp nâng cao nh ận th ức, ý th ức trách nhi ệm
cho đội ng ũ cán b ộ, giáo viên và h ọc sinh v ề giáo d ục s ức kho ẻ
sinh s ản
- M ục tiêu c ủa bi ện pháp
- N ội dung và cách th ực hi ện bi ện pháp
- M ời các cán b ộ chuyên gia có trình độ sâu, có kinh
nghi ệm th ực t ế có kh ả n ăng thích ứng hòa đồng v ới HS đế n
tọa đàm trao đổi, gi ải đáp th ắc m ắc cho HS.
3.3.2. Bi ện pháp t ổ ch ức th ực hi ện các ch ức n ăng qu ản lý
công tác giáo d ục SKSS
- M ục tiêu bi ện pháp
- N ội dung và cách th ực hi ện bi ện pháp.
Nhà tr ường c ụ th ể hóa quá trình th ực hi ện; xác đị nh các
nội dung c ũng nh ư xác l ập các bi ện pháp th ực hi ện; xây d ựng
được m ột ti ến độ th ực hi ện phù h ợp nh ằm đạ t được các m ục
tiêu c ủa công tác GD SKSS cho HS.
3.3.3. Bi ện pháp nâng cao ch ất l ượng độ i ng ũ gi ảng d ạy
giáo d ục SKSS cho học sinh THCS
- M ục tiêu c ủa bi ện pháp
- N ội dung và cách th ực hi ện bi ện pháp.
Bồi d ưỡng v ề chuyên môn, ph ươ ng pháp và k ỹ n ăng, t ư
vấn v ề SKSS cho đội ng ũ giáo viên.
T ăng c ường các tài li ệu, giáo trình, ph ươ ng ti ện d ạy
học h ỗ tr ợ cho giáo viên trong công tác gi ảng d ạy và nghiên
cứu v ề ch ủ đề GD SKSS
3.3.4. Bi ện pháp qu ản lý vi ệc xây d ựng m ục tiêu, n ội dung,
ph ươ ng pháp cho phù h ợp v ới đố i t ượng h ọc sinh THCS
- M ục tiêu c ủa bi ện pháp.
19
- N ội dung cách th ực hi ện bi ện pháp
Các n ội dung SKSS trong nhà tr ường c ần được c ải ti ến,
được l ồng ghép vào ch ươ ng trình gi ảng d ạy m ột s ố môn nh ư
Sinh h ọc và GD công dân. Giáo d ục sâu v ề ki ến th ức SKSS
VTN cho h ọc sinh. Cần t ổ ch ức và nhân r ộng nhi ều hình th ức
ho ạt độ ng t ập th ể thu hút s ự tham gia c ủa VTN nh ư câu l ạc b ộ
ti ền hôn nhân; câu l ạc b ộ SKSS; câu l ạc b ộ h ọc trò; câu l ạc b ộ
ho ạt độ ng theo s ở thích...
3.3.5. Bi ện pháp xây d ựng c ơ s ở v ật ch ất và ph ươ ng ti ện
ph ục v ụ giáo d ục SKSS
- M ục tiêu bi ện pháp.
- N ội dung và cách th ực hi ện các bi ện pháp.
Xây d ựng môi tr ường thân thi ện cho VTN, các cán b ộ t ư
vấn SKSS cho th ấy an toàn, d ễ ch ịu, tin t ưởng ở các c ơ s ở và
sẵn sàng quay tr ở l ại đó nêu nh ư có nhu c ầu c ũng nh ư gi ới
thi ệu cho b ạn bè c ủa mình t ới nh ận d ịch v ụ.
3.3.6. Bi ện pháp xây d ựng c ơ ch ế ph ối h ợp qu ản lý gi ữa
giáo d ục nhà tr ường, gia đình, xã h ội và b ản thân h ọc sinh THCS
- Mục tiêu
- Nội dung và cách th ực hi ện
- V ề phía nhà tr ường
- Kết h ợp v ới Trung tâm b ảo v ệ sức kh ỏe bà m ẹ và tr ẻ
em để t ổ ch ức các bu ổi t ọa đàm, th ảo lu ận v ề SKSS.
- V ề phía gia đình
- Quan tâm m ột cách t ế nh ị l ối s ống, sinh ho ạt hàng
ngày c ủa các em.
- V ề phía c ộng đồ ng và các t ổ ch ức xã h ội
- Thông qua các ph ươ ng ti ện thông tin đạ i chúng để t ăng
20
cường tuyên truy ền ki ến th ức đúng đắ n v ề SKSS, s ức kh ỏe tình
dục.
- Bản thân h ọc sinh
- Tích c ực tham gia m ọi ho ạt độ ng giáo d ục n ội khóa
cũng nh ư ngo ại khóa do t ập th ể l ớp, chi đoàn và nhà tr ường t ổ
ch ức.
- Điều ki ện th ực hi ện
3.4. MỐI QUAN H Ệ GI ỮA CÁC BI ỆN PHÁP
Các bi ện pháp trên có m ối quan h ệ ch ặt ch ẽ v ới nhau,
tác động, h ỗ tr ợ cho nhau, vì vậy, cần ph ải được th ực hi ện
đồng b ộ, có s ự ph ối h ợp ch ặt ch ẽ v ới nhau nh ằm tạo điều ki ện
để các ngành tham gia tr ực ti ếp vào vi ệc t ổ ch ức GD SKSS
cho HS th ực hi ện m ột cách có k ết qu ả. Phát huy cao độ vi ệc
th ực hi ện các bi ện pháp trên, c ần ph ải có m ối liên k ết đồ ng
bộ. Có nh ư v ậy, m ức độ tác d ụng các bi ện pháp s ẽ mang l ại
hi ệu qu ả cao nh ất.
3.5. KH ẢO NGHI ỆM NH ẬN TH ỨC V Ề TÍNH C ẤP THI ẾT VÀ
KH Ả THI C ỦA CÁC BI ỆN PHÁP ĐỀ XU ẤT
Qua k ết qu ả kh ảo nghi ệm chúng tôi nh ận th ấy: T ất c ả
các bi ện pháp đề u được đạ i đa s ố đố i t ượng kh ảo sát cho r ằng
rất cấp thi ết và rất kh ả thi trong công tác GDSKSS cho HS
THCS.
Nếu được áp d ụng vào th ực t ế công tác GDSKSS cho
học sinh THCS huy ện Hoà Vang, TP. Đà N ẵng m ột cách đồ ng
bộ, linh ho ạt thì s ẽ đạ t được hi ệu qu ả cao và t ạo s ự chuy ển
bi ến tích c ực trong công tác GDSKSS, góp ph ần nâng cao ch ất
lượng Giáo d ục c ủa nhà tr ường.
21
KẾT LU ẬN VÀ KHUY ẾN NGH Ị
1. K ẾT LU ẬN
Th ực hiện m ục đích và nhi ệm v ụ nghiên c ứu c ủa đề tài đề ra,
kết qu ả nghi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tom_tat_luan_van_quan_ly_cong_tac_giao_duc_suc_khoe_sinh_san.pdf