Tóm tắt Luận văn - Quản lý công tác bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý cho đội ngũ tổ trưởng chuyên môn các trường trung học phổ thông tỉnh Gia Lai

BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG DƯƠ NG TH Ị NH ƯỜNG QU ẢN LÝ CÔNG TÁC B ỒI D ƯỠNG NGHI ỆP V Ụ QU ẢN LÝ CHO ĐỘI NG Ũ TỔ TR ƯỞNG CHUYÊN MÔN CÁC TR ƯỜNG TRUNG H ỌC PH Ổ THÔNG TỈNH GIA LAI Chuyên ngành: Qu ản lý Giáo d ục Mã s ố: 60.14.01.14 TÓM T ẮT LU ẬN V ĂN TH ẠC S Ĩ GIÁO D ỤC H ỌC Đà N ẵng - N ăm 2015 Công trình được hoàn thành t ại ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG Ng ười h ướng d ẫn khoa h ọc: PGS.TS. LÊ QUANG S ƠN Ph ản bi ện 1: TS. TR ẦN XUÂN BÁCH P

pdf26 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 11/01/2022 | Lượt xem: 353 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Tóm tắt Luận văn - Quản lý công tác bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý cho đội ngũ tổ trưởng chuyên môn các trường trung học phổ thông tỉnh Gia Lai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ph ản bi ện 2: PGS.TS. VÕ NGUYÊN DU Lu ận v ăn được b ảo v ệ t ại H ội đồ ng b ảo v ệ ch ấm Lu ận v ăn tốt nghi ệp Th ạc sĩ Giáo d ục h ọc, h ọp t ại Đại h ọc Đà N ẵng vào ngày 11 tháng 9 năm 2015 Có th ể tìm hi ểu lu ận v ăn t ại: - Trung tâm Thông tin - Học li ệu, Đại h ọc Đà Nẵng - Th ư vi ện Trường Đại h ọc Sư ph ạm, Đại h ọc Đà Nẵng 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do ch ọn đề tài Trong th ời đại ngày nay giáo d ục (GD) đã tr ở thành nhân t ố quy ết định, động l ực thúc đẩy s ự phát tri ển xã h ội, ch ỉ có GD m ới đào t ạo được ngu ồn nhân l ực đáp ứng yêu c ầu c ủa s ự phát tri ển xã hội, GD đã tr ở thành m ục tiêu phát tri ển hàng đầu c ủa t ất c ả các qu ốc gia trên th ế gi ới. Lực l ượng có vai trò quan tr ọng quy ết định ch ất l ượng GD chính là đội ng ũ nhà giáo và cán b ộ quản lý giáo d ục (CBQLGD). Quy ết định ch ất l ượng giáo d ục và đào t ạo ở trong tr ường ph ổ thông là các t ổ chuyên môn (TCM). Tổ tr ưởng chuyên môn (TTCM) là nh ững CBQL c ơ s ở, tr ực ti ếp qu ản lý đội ng ũ giáo viên (GV) ở các TCM. Đội ng ũ này có vai trò, v ị trí r ất quan tr ọng trong nhà tr ường. Tuy v ậy, trong th ực t ế, đội ng ũ này đang làm vi ệc ch ủ y ếu d ựa vào kinh nghi ệm. Các TTCM th ường lúng túng trong vi ệc l ập k ế ho ạch chung cho t ổ, g ặp khó kh ăn khi t ổ ch ức sinh ho ạt chuyên mônSở d ĩ nh ư v ậy là vì h ọ thi ếu ki ến th ức, k ỹ n ăng QLGD c ơ b ản. Có l ẽ đây là m ột nguyên nhân ảnh hưởng đến ch ất l ượng GD ở các tr ường Trung h ọc ph ổ thông (THPT). C ần ph ải có nh ững bi ện pháp nh ằm b ồi d ưỡng nghi ệp v ụ qu ản lý (NVQL) cho đội ng ũ TTCM, giúp h ọ qu ản lý t ốt TCM ở tr ường THPT, đáp ứng yêu c ầu đổi m ới GD. Đã có nhi ều công trình nghiên c ứu c ủa các nhà khoa h ọc giáo d ục về v ấn đề nêu trên ở nh ững góc độ ti ếp c ận khác nhau. Tuy nhiên, ở Gia Lai, v ấn đề này ch ưa được nghiên c ứu m ột cách khoa h ọc. Để góp ph ần gi ải quy ết v ấn đề, tôi ch ọn đề tài nghiên c ứu: " Qu ản lý công tác b ồi dưỡng nghi ệp v ụ qu ản lý cho đội ng ũ t ổ tr ưởng chuyên môn các tr ường THPT t ỉnh Gia Lai”. 2 2. M ục đích nghiên c ứu Đề xu ất các bi ện pháp qu ản lý công tác bồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM tr ường THPT t ỉnh Gia Lai nh ằm góp ph ần nâng cao ch ất l ượng đội ng ũ TTCM và thông qua đó nâng cao ch ất l ượng GD ở các tr ường THPT Gia Lai trong giai đoạn hi ện nay. 3. Khách th ể và đối t ượng nghiên c ứu 3.1. Khách th ể nghiên c ứu: Công tác b ồi d ưỡng TTCM các tr ường THPT. 3.2. Đối t ượng nghiên c ứu: QL công tác bồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM ở các tr ường THPT tỉnh Gia Lai. 4. Nhi ệm v ụ nghiên c ứu 4.1. Nghiên c ứu c ơ s ở lý lu ận của QL công tác bồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM các tr ường THPT. 4.2. Kh ảo sát và phân tích th ực tr ạng: Quản lý công tác b ồi dưỡng NVQL cho TTCM các tr ường THPT t ỉnh Gia Lai. 4.3. Đề xu ất các bi ện pháp QL công tác bồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM ở các tr ường THPT t ỉnh Gia Lai. 5. Gi ới h ạn và ph ạm vi nghiên c ứu c ủa đề tài Nghiên c ứu các bi ện pháp qu ản lý c ủa S ở GD& ĐT đối v ới công tác b ồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM ở các tr ường THPT tỉnh Gia Lai. Nghiên c ứu được th ực hi ện trên đội ng ũ TTCM c ủa 14 tr ường THPT các huy ện phía Nam t ỉnh Gia Lai trong n ăm h ọc t ừ 2010 – 2015 và đề xu ất bi ện pháp cho giai đoạn 2015 – 2020. 6. Gi ả thuy ết khoa h ọc Nếu áp d ụng các bi ện pháp QL công tác bồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM trong tr ường THPT theo h ướng bám sát các ch ức năng QLGD, phù h ợp v ới nh ững điều ki ện th ực t ế ở địa ph ươ ng thì 3 sẽ nâng cao được năng l ực QL cho đội ng ũ TTCM, góp ph ần nâng cao ch ất l ượng GD ở các tr ường THPT t ỉnh Gia Lai. 7. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu 7.1. Nhóm ph ươ ng pháp nghiên c ứu lý lu ận 7.2. Nhóm các ph ươ ng pháp nghiên c ứu th ực ti ễn 7.3. Nhóm ph ươ ng pháp b ổ tr ợ 8. C ấu trúc lu ận v ăn Ngoài ph ần m ở đầu, k ết lu ận và ki ến ngh ị, n ội dung c ơ b ản th ể hi ện ở 3 ch ươ ng Chươ ng 1: Cơ s ở lý lu ận c ủa qu ản lý công tác bồi d ưỡng nghi ệp v ụ qu ản lý cho đội ng ũ TTCM các tr ường THPT. Ch ươ ng 2: Th ực tr ạng qu ản lý công tác b ồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM các tr ường THPT t ỉnh Gia Lai. Ch ươ ng 3: Các bi ện pháp qu ản lý công tác b ồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM các tr ường THPT t ỉnh Gia Lai. Ngoài ph ần chính, lu ận v ăn còn có ph ần danh m ục tài li ệu tham kh ảo và ph ần ph ụ l ục. 4 CHƯƠ NG 1 CƠ S Ở LÝ LU ẬN C ỦA QU ẢN LÝ CÔNG TÁC B ỒI D ƯỠNG NGHI ỆP V Ụ QU ẢN LÝ CHO ĐỘI NG Ũ TỔ TR ƯỞNG CHUYÊN MÔN TR ƯỜNG TRUNG H ỌC PH Ổ THÔNG 1.1. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN C ỨU VỀ QL CÔNG TÁC BỒI D ƯỠNG NVQL Qu ản lý giáo d ục hi ện đạ i đã và đang có thêm nhi ều n ội dung mới, đòi h ỏi CBQLGD ph ải ti ếp nh ận và bi ết v ận d ụng nhi ều ph ươ ng pháp và ph ươ ng ti ện QL hi ện đạ i phù h ợp và có hi ệu qu ả. Do v ậy, yêu c ầu t ất y ếu c ần làm hi ện nay là nâng cao ch ất l ượng độ i ng ũ CBQLGD mà ch ủ y ếu là thông qua đào t ạo BD. Ở THPT, TTCM là CBQL c ơ s ở, qu ản lý tr ực ti ếp độ i ng ũ GV. Tuy nhiên, t ừ tr ước đế n nay vi ệc b ồi d ưỡng NVQL cho TTCM ít được quan tâm. Gần đây, vấn đề này được các tác gi ả Đặng Qu ốc B ảo, Nguy ễn Đình Ch ỉnh, Tr ần Bá Hoành, Nguy ễn V ăn Lê, Đỗ Ng ọc Nh ư, Tr ần Minh H ằng đề c ập đến trong các công trình nghiên c ứu. Các công trình nghiên c ứu trên dù ít hay nhi ều đều th ống nh ất về s ự c ần thi ết ph ải nâng cao n ăng l ực QL cho TTCM và coi đây là một gi ải pháp then ch ốt trong đổi m ới ho ạt động QL chuyên môn nh ằm nâng cao ch ất l ượng GD của các tr ường THPT hi ện nay. Ở t ỉnh Gia Lai, vi ệc b ồi d ưỡng nâng cao n ăng l ực QL cho TTCM trong các tr ường THPT được lãnh đạo S ở GD & ĐT, Hiệu tr ưởng (HT) các tr ường THPT quan tâm. Song ch ưa đề c ập đến m ột cách đầy đủ và h ệ th ống. Trên c ơ s ở nghiên c ứu lí lu ận, kh ảo sát th ực tr ạng và từ đó tác gi ả đề xu ất m ột s ố bi ện pháp qu ản lý (QL) công tác bồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM các tr ường THPT trên địa bàn t ỉnh Gia Lai phù h ợp v ới yêu cầu đổi m ới giáo d ục hi ện nay. 5 1.2. CÁC KHÁI NI ỆM CHÍNH C ỦA ĐỀ TÀI 1.2.1. Qu ản lý Qu ản lý ch ứa đựng n ội dung r ộng l ớn, đa d ạng, ph ức t ạp và luôn v ận động, bi ến đổi, phát tri ển. Vì v ậy, khi nh ận th ức v ề QL, có nhi ều cách ti ếp c ận và quan ni ệm khác nhau. Trong ph ạm vi nghiên cứu c ủa đề tài này tác gi ải s ử d ụng định ngh ĩa c ủa tác gi ả Lê Quang Sơn: QL là tác động có ý th ức, b ằng quy ền l ực, theo quy trình c ủa ch ủ th ể qu ản lý t ới đối t ượng QL để ph ối h ợp các ngu ồn l ực nh ằm th ực hi ện m ục tiêu c ủa t ổ ch ức trong điều ki ện môi tr ường bi ến đổi. 1.2.2. Qu ản lý giáo d ục Các nhà nghiên c ứu đưa ra nhi ều đị nh ngh ĩa v ề QLGD. Khái quát l ại thì qu ản lý giáo d ục là s ự tác động có ý th ức, có m ục đích của ch ủ th ể qu ản lý t ới đối t ượng qu ản lý nh ằm đư a ho ạt động c ủa hệ th ống giáo d ục đạt t ới m ục tiêu qu ản lý m ột cách có hi ệu qu ả. 1.2.3. T ổ tr ưởng chuyên môn a. T ổ chuyên môn TCM đó là g ồm nh ững thành viên được tổ ch ức thành TCM theo môn h ọc, nhóm môn h ọc ho ặc nhóm các ho ạt độ ng ở t ừng c ấp học THCS, THPT. M ỗi TCM có t ổ tr ưởng, t ừ 1 đế n 2 t ổ phó ch ịu s ự qu ản lý ch ỉ đạ o c ủa HT, do HT b ổ nhi ệm trên c ơ s ở gi ới thi ệu c ủa TCM và giao nhi ệm v ụ vào đầu n ăm h ọc. b. Tổ tr ưởng chuyên môn Được hi ểu là ng ười đứ ng đầ u, điều hành công vi ệc c ủa m ột t ổ, chuyên sâu v ề chuyên môn, l ĩnh v ực ki ến th ức riêng c ủa m ột ngành khoa h ọc. 1.2.4. Bồi d ưỡng nghi ệp v ụ qu ản lý a. Bồi d ưỡng Bồi d ưỡng TTCM là giúp cho TTCM có được nh ững ki ến th ức 6 cần thi ết đủ để th ực hi ện nhi ệm v ụ qu ản lý công tác chuyên môn mà mình được đả m nh ận. b. Nghi ệp v ụ Theo Từ điển Ti ếng Vi ệt do Hoàng Phê biên so ạn thì: Nghi ệp vụ là kĩ n ăng, bi ện pháp th ực hi ện công vi ệc chuyên môn c ủa m ột ngh ề. Từ đó, có th ể hi ểu: Nghi ệp v ụ là nh ững công vi ệc mà m ột ng ười ph ải th ực hi ện để hoàn thành ch ức trách c ủa mình. Mu ốn hoàn thành ch ức trách c ủa mình, h ọ ph ải hi ểu rõ n ội dung và cách th ức th ực hi ện công vi ệc và ph ải có m ột trình độ chuyên môn nh ất định. c. Nghi ệp v ụ qu ản lý (NVQL) Từ quan ni ệm v ề nghi ệp v ụ chúng ta có th ể hi ểu nghi ệp v ụ qu ản lý th ực ch ất là nh ững công vi ệc, nh ững cách th ức mà nhà qu ản lý ph ải làm để th ực hi ện các ch ức n ăng qu ản lý, n ội dung qu ản lý trong m ột b ộ máy . Với quan điểm này, NVQL c ơ b ản c ủa TTTCM được đề c ập là nh ững hi ểu bi ết và k ỹ n ăng ch ủ y ếu c ủa ho ạt động qu ản lý c ủa TCM. d. Bồi d ưỡng nghi ệp v ụ qu ản lý Bồi d ưỡng NVQL là: Bổ sung các ki ến th ức, c ập nh ật ki ến th ức và k ỹ n ăng còn thi ếu ho ặc l ạc h ậu nh ằm nâng cao trình độ, phát tri ển thêm n ăng l ực để ng ười qu ản lý th ực hi ện t ốt các ch ức năng qu ản lý, qua đó hoàn thành ch ức trách c ủa mình được giao. 1.2.5. Qu ản lý công tác bồi d ưỡng nghi ệp v ụ qu ản lý Qu ản lý công tác BD là h ệ th ống tác động có h ướng đích c ủa ch ủ th ể qu ản lý các c ấp đến các thành t ố c ủa công tác b ồi d ưỡng, t ừ đó công tác này v ận hành hi ệu qu ả, đạt được m ục tiêu đặt ra. 1.3. NHỮNG YÊU C ẦU ĐỐI V ỚI NG ƯỜI TTCM TR ƯỜNG THPT TRONG B ỐI C ẢNH HI ỆN NAY 7 1.3.1. Các nhi ệm v ụ c ơ b ản c ủa ng ười TTCM trường THPT Ngoài việc th ực hi ện nhi ệm v ụ c ủa GV theo quy định TTCM còn nh ững nhi ệm v ụ: Tham m ưu cho HT trong vi ệc xây d ựng k ế ho ạch ho ạt độ ng c ủa nhà tr ường; xây d ựng k ế ho ạch và t ổ ch ức th ực hi ện k ế ho ạch chuyên môn, ho ạt độ ng GD của t ổ; QL giáo viên trong tổ; Th ực hi ện công tác KT – ĐG ho ạt độ ng d ạy h ọc, GD của t ổ viên theo k ế ho ạch, đề xu ất khen th ưởng, k ỷ lu ật đố i v ới GV trong t ổ. 1.3.2. Nh ững yêu c ầu v ề NVQL c ủa TTCM trường THPT TTCM trường THPT tr ước h ết ph ải có th ế gi ới quan Mác - Lênin và t ư t ưởng H ồ Chí Minh, hiểu các quy đị nh c ủa pháp lu ật, ph ải có nh ững ph ẩm ch ất và kỹ n ăng cần thi ết: xây d ựng k ế ho ạch, t ổ ch ức th ực hi ện và ki ểm tra đánh giá. 1.4. CÔNG TÁC B ỒI D ƯỠNG NVQL CHO ĐỘI NG Ũ TTCM TR ƯỜNG THPT 1.4.1. Mục tiêu b ồi d ưỡng Mục tiêu b ồi d ưỡng nhằm BD ki ến th ức, k ỹ n ăng c ơ b ản v ề qu ản lý tr ường h ọc trong môi tr ường có nhi ều thay đổi, bi ết g ắn t ầm nhìn v ới hành động, phát huy nh ững giá tr ị c ủa t ổ ch ức và xã h ội theo định h ướng đổi m ới c ăn b ản và toàn di ện GD & ĐT. 1.4.2. Nội dung b ồi d ưỡng a. Bồi d ưỡng nâng cao nh ận th ức t ư t ưởng chính tr ị, ph ẩm ch ất đạ o đứ c và c ập nh ật các ch ủ tr ươ ng chính sách phát tri ển kinh t ế xã h ội, phát tri ển giáo d ục b. Bồi d ưỡng chuyên môn nghi ệp v ụ Bồi d ưỡng cho độ i ng ũ TTCM c ập nh ật b ổ sung ki ến th ức mới, ứng d ụng CNTT trong d ạy h ọc và qu ản lý GV và h ọc sinh. c. Bồi d ưỡng n ăng l ực qu ản lý 8 Chú tr ọng BD các k ỹ n ăng QL cho đội ng ũ TTCM: k ỹ n ăng xây d ựng, t ổ ch ức th ực hi ện k ế ho ạch, KT-ĐG, các k ỹ n ăng khác 1.4.3. Ph ươ ng th ức b ồi d ưỡng BD th ường xuyên, BD t ừ xa, BD theo chuyên đề, h ội th ảo, 1.5. QUẢN LÝ CÔNG TÁC B ỒI D ƯỠNG NVQL CHO ĐỘI NG Ũ TTCM TR ƯỜNG THPT 1.5.1. Mục tiêu qu ản lý công tác bồi d ưỡng nghi ệp v ụ qu ản lý cho đội ng ũ TTCM Trường THPT QL công tác b ồi d ưỡng NVQL giúp người TTCM nh ằm nâng cao trình độ chính tr ị, chuyên môn, trình độ NVQL, lãnh đạo có nh ững k ỹ n ăng c ần thi ết để gi ải quy ết nh ững tình hu ống QL hi ện t ại và t ươ ng lai nh ằm nâng cao ch ất l ượng giáo d ục. 1.5.2. Nội dung qu ản lý công tác bồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM Trường THPT a. Quản lý vi ệc xây d ựng ch ươ ng trình b ồi d ưỡng Giúp TTCM các Trường THPT th ực hi ện t ốt ch ức n ăng QL của mình, phát huy vai trò v ừa là ch ỉ huy, v ừa là c ố v ấn và là tr ọng tài cho đội ng ũ TTCM trong t ổ ch ức th ực hi ện nhi ệm v ụ GD. b. Quản lý vi ệc th ực hi ện các ho ạt độ ng bồi d ưỡng Qu ản lý n ội dung b ồi d ưỡng độ i ng ũ TTCM;Qu ản lý hình th ức tổ ch ức b ồi d ưỡng; Qu ản lý phươ ng pháp BD. c. Quản lý các l ực l ượng tham gia công tác b ồi d ưỡng Sở GD & ĐT c ần xây d ựng và hoàn thi ện được c ơ ch ế ph ối hợp, liên k ết gi ữa nhà tr ường v ới các c ấp qu ản lý giáo d ục. d. Ki ểm tra - đánh giá công tác b ồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM Th ường xuyên ki ểm tra, rà soát vi ệc th ực hi ện k ế ho ạch để có nh ững điều ch ỉnh; Định kì có báo cáo s ơ k ết, t ổng k ết và rút kinh 9 nghi ệm ch ỉ rõ nguyên nhân và đề xu ất bi ện pháp kh ắc ph ục. e. Quản lý các điều ki ện h ỗ tr ợ công tác b ồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM Sở GD & ĐT cần: Đảm b ảo các điều ki ện v ề CSVC - TBDH, trang b ị các điều ki ện c ần thi ết ph ục v ụ t ốt công tác BD. Ti ểu k ết ch ươ ng 1 TCM ở Tr ường THPT có ch ức n ăng giúp HT điều hành và th ực hi ện các ho ạt động NVSP, tr ực ti ếp QL lao động c ủa GV trong tổ, vì v ậy TTCM không nh ững c ần ph ải có trình độ chuyên môn gi ỏi mà còn ph ải có n ăng l ực QL tốt m ọi ho ạt động, t ừng b ước xây d ựng, củng c ố và phát tri ển TCM. M ột th ực t ế cho th ấy TTCM Trường THPT đều được HT ra quy ết định b ổ nhi ệm t ừ GV nên h ọ ch ưa có hệ th ống ki ến th ức và k ỹ n ăng QL nên c ần được BD về NVQL để h ọ có đủ kh ả n ăng hoàn thành các nhi ệm v ụ được giao. Qu ản lý công tác b ồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM th ể hi ện ở vi ệc l ập k ế ho ạch b ồi d ưỡng đội ng ũ TTCM, xây d ựng n ội dung, t ổ ch ức các hình th ức, ch ỉ đạo cung c ấp các điều ki ện để b ồi dưỡng đội ng ũ TTCM. Công tác qu ản lý b ồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM tr ường THPT s ẽ quy ết định hi ệu qu ả qu ản lý c ủa các nhà tr ường, góp ph ần nâng cao ch ất l ượng giáo d ục toàn di ện cho học sinh. Cơ s ở lý lu ận v ề qu ản lý công tác b ồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM tr ường THPT nêu ở ch ươ ng này là ti ền đề, lu ận c ứ giúp cho vi ệc kh ảo sát th ực tr ạng v ấn đề ở ch ươ ng 2 và đề xu ất các bi ện pháp qu ản lý ở ch ươ ng 3. 10 CH ƯƠ NG 2 TH ỰC TR ẠNG QU ẢN LÝ CÔNG TÁC B ỒI D ƯỠNG NGHI ỆP VỤ QU ẢN LÝ CHO ĐỘI NG Ũ TTCM TR ƯỜNG THPT T ỈNH GIA LAI 2.1. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH KINH T Ế - XÃ H ỘI VÀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T ẠO T ỈNH GIA LAI 2.1.1. Khái quát tình hình kinh t ế - xã h ội 2.1.2. Tình hình Giáo d ục và Đào t ạo Năm h ọc 2013-2014, s ố tr ường h ọc m ầm non và ph ổ thông trong toàn t ỉnh hi ện có 806 tr ường (46 tr ường THPT). 2.1.3. Tình hình phát tri ển Giáo d ục Trung h ọc t ỉnh Gia Lai a. Quy mô tr ường l ớp Năm h ọc 2014 – 2015 toàn ngành có 46 tr ường THPT v ới 985 lớp, v ới 39,386 h ọc sinh. b. Công tác xây d ựng đội ng ũ c. Tình hình đội ng ũ cán b ộ qu ản lý, giáo viên, nhân viên Đội ng ũ cán b ộ QLGD Gia Lai đã được t ăng c ường c ả v ề s ố lượng và ch ất lượng. 100% cán b ộ QL đạt chu ẩn và trên chu ẩn. 2.2. KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH KH ẢO SÁT 2.2.1. M ục tiêu kh ảo sát Thu th ập s ố li ệu, thông tin c ụ th ể, khách quan v ề th ực tr ạng QL công tác b ồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM c ủa các tr ường THPT tỉnh Gia Lai. Công vi ệc này nh ằm tìm hi ểu th ực t ế QL công tác BD NVQL cho đội ng ũ TTCM các tr ường THPT t ỉnh Gia Lai. 2.2.2. N ội dung kh ảo sát Chúng tôi ti ến hành kh ảo sát: CBQL (HT, phó HT), TTCM và GV theo n ội dung: Nh ận th ức v ề t ầm quan tr ọng c ủa vi ệc BD kỹ 11 năng QL cho đội ng ũ TTCM; năng l ực QL của độ i ng ũ TTCM; tình hình BD đội ng ũ TTCM; QL công tác BD đội ng ũ TTCM. 2.2.3. Ph ươ ng pháp kh ảo sát Điều tra qua phi ếu h ỏi k ết h ợp ph ỏng v ấn, trao đổi. 2.2.4. T ổ ch ức kh ảo sát a. Đối t ượng kh ảo sát Đối t ượng được kh ảo sát là 163 CBQL g ồm HT, PHT, TTCM của 14 tr ường THPT tỉnh Gia Lai. b. X ử lý s ố li ệu và vi ết báo cáo k ết qu ả kh ảo sát Chúng tôi xây d ựng phi ếu tr ưng c ầu ý ki ến v ới các tiêu chí v ề năng l ực qu ản lý c ủa TTCM và các bi ện pháp QL công tác b ồi d ưỡng NVQL c ủa Sở GD & ĐT cho đội ngũ TTCM v ới 41 HT, phó HT, 122 TTCM và 170 GV có kinh nghi ệm của 14 tr ường THPT. 2.3. TÌNH HÌNH ĐỘI NG Ũ TTCM CÁC TR ƯỜNG THPT GIA LAI 2.3.1. Mô t ả đội ng ũ TTCM các tr ường THPT t ỉnh Gia Lai Qua kh ảo sát 14 tr ường THPT t ỉnh Gia Lai trong n ăm h ọc 2014 – 2015 có nh ững tr ường có b ề dày truy ền th ống d ạy và h ọc có số giáo viên đông các b ộ môn đều thành l ập t ổ chuyên môn riêng, cũng có tr ường m ới thành l ập s ố l ớp ít, giáo viên ít nên ph ải ghép t ổ chuyên môn, nhìn chung đều đáp ứng đủ v ề s ố l ượng, các TTCM đều có ph ẩm ch ất đạo đức t ốt, nhi ệt tình, t ận tâm v ới ngh ề, có tinh th ần trách nhi ệm, ý th ức t ổ ch ức k ỷ lu ật cao. Qua kh ảo sát chúng tôi th ấy t ỷ l ệ TTCM đạt chu ẩn và trên chu ẩn còn th ấp, cụ th ể s ố TTCM có trình độ Cao h ọc chi ếm t ỉ l ệ 13,33%; ch ứng ch ỉ ngo ại ng ữ A,B: 48%; ch ứng ch ỉ tin A,B: 65,33%. Đây là thách th ức đòi hỏi TTCM tr ường THPT c ần ph ải ph ấn đấu h ọc t ập, t ự BD nh ằm đáp ứng yêu c ầu đổ i m ới GD hi ện nay. 12 2.3.2. Th ực tr ạng nghi ệp v ụ qu ản lý c ủa đội ng ũ TTCM a. Th ực tr ạng n ăng l ực nh ận th ức c ủa độ i ng ũ TTCM Qua kh ảo sát, 100% các TTCM đề u có nh ận th ức đúng đắ n v ề ch ủ ngh ĩa Mác - Lênin và t ư t ưởng H ồ Chí Minh; ch ấp hành t ốt ch ủ tr ươ ng chính sách c ủa Đả ng, pháp lu ật Nhà n ước, nắm v ững v ề vai trò c ủa giáo d ục trong công cu ộc đổ i m ới đấ t n ước hi ện nay. b. Th ực tr ạng n ăng l ực xây d ựng k ế ho ạch c ủa đội ng ũ TTCM Trung bình c ả 8 n ội dung đánh giá thì s ố TTCM có k ỹ n ăng xây d ựng k ế ho ạch đạ t m ức bình th ường tr ở lên là 93.7%, nh ư v ậy, hầu h ết các TTCM có kh ả n ăng xây d ựng k ế ho ạch trong QL TCM. c. Th ực tr ạng n ăng l ực t ổ ch ức th ực hi ện c ủa độ i ng ũ TTCM Trung bình c ả 10 n ội dung đánh giá thì n ăng l ực t ổ ch ức th ực hi ện c ủa TTCM đạ t m ức bình th ường tr ở lên là 90.2%; Điều đó cho th ấy, n ăng l ực t ổ ch ức th ực hi ện đang là điểm y ếu c ủa các TTCM. d. Th ực tr ạng n ăng l ực ki ểm tra, đánh giá c ủa độ i ng ũ TTCM Trung bình c ả 6 n ội dung đánh giá thì s ố TTCM có n ăng l ực ki ểm tra đánh giá đạ t m ức bình th ường tr ở lên là 89.0%, có 11.0% đánh giá ch ưa đạt. Cho th ấy, n ăng l ực KT-ĐG c ủa TTCM còn th ấp. e. Th ực tr ạng các k ỹ n ăng khác c ủa độ i ng ũ TTCM Qua k ết qu ả kh ảo sát, chúng tôi th ấy r ằng 7 k ỹ n ăng thu ộc nhóm k ỹ n ăng khác, n ếu tính trung bình c ộng cho c ả nhóm này thì mức r ất t ốt đạ t 9.3%, m ức t ốt đạ t 42.8%, t ổng hai m ức này đạt 52.1%, m ức ch ưa đạt chi ếm 11.9%. Qua tìm hi ểu, chúng tôi được bi ết các bu ổi sinh ho ạt chuyên môn còn n ặng tính hình th ức, ch ưa tr ở thành bu ổi trao đổ i h ọc h ỏi kinh nghi ệm GD gi ữa các t ổ viên. 13 2.4. THỰC TR ẠNG CÔNG TÁC B ỒI D ƯỠNG NGHI ỆP V Ụ QU ẢN LÝ CHO ĐỘ I NG Ũ TTCM T ỈNH GIA LAI 2.4.1. Mục tiêu b ồi d ưỡng Tr ước nh ững yêu c ầu m ới c ủa s ự phát tri ển GD trong th ời k ỳ công nghi ệp hoá, hi ện đại hoá, đòi h ỏi ph ải t ăng c ường xây d ựng đội ng ũ nhà giáo và CBQLGD m ột cách toàn di ện. 2.4.2. Nội dung b ồi d ưỡng Kết qu ả th ăm dò đội ng ũ TTCM các tr ường kh ảo sát v ề n ội dung BD nh ư sau: 92.9% TTCM có nguy ện v ọng được BD nâng cao năng l ực qu ản lý; 83.3% có nhu c ầu được BD ki ến th ức v ề Tin h ọc; 61.9% có nhu c ầu được BD nâng cao trình độ ngo ại ng ữ. 2.4.3. Ph ươ ng th ức b ồi d ưỡng Qua kh ảo sát ý ki ến c ủa HT, PHT và TTCM v ề các lo ại hình đã được tổ ch ức trong công tác BD đội ng ũ TTCM th ời gian qua là: BD chuyên đề, sinh ho ạt chuyên môn, thao gi ảng h ội gi ảng. 2.4.4. Kết qu ả b ồi d ưỡng Thực t ế cho th ấy trong 2 n ăm qua t ại Gia Lai, nhi ều TTCM do không được BD về NVQL nên có lúc làm không đúng ch ức n ăng, nhi ệm v ụ ng ười TTCM, thi ếu ch ủ độ ng trong qu ản lý TCM... 2.5. THỰC TR ẠNG QU ẢN LÝ CÔNG TÁC B ỒI D ƯỠNG NGHI ỆP V Ụ QU ẢN LÝ CHO ĐỘI NG Ũ TTCM TR ƯỜNG THPT T ỈNH GIA LAI 2.5.1. Th ực tr ạng QL vi ệc xây d ựng ch ươ ng trình BD Qua kh ảo sát thực tr ạng QL xây d ựng n ội dung, ch ươ ng trình BD cho đội ng ũ TTCM, các tr ường tham gia kh ảo sát, nh ận xét, đánh giá ở m ức độ ch ưa hài lòng chi ếm t ỉ l ệ t ươ ng đối cao t ừ 29.8% (yêu cầu 3) đến 32.6% (yêu c ầu 2). K ết qu ả trên cho th ấy, công tác QL nội dung, ch ươ ng trình BD đội ng ũ TTCM còn nhi ều h ạn ch ế. 14 2.5.2. Th ực tr ạng qu ản lý vi ệc th ực hi ện các ho ạt độ ng b ồi dưỡng nghi ệp v ụ qu ản lý cho độ i ng ũ TTCM Qua kh ảo sát th ực tr ạng QL hình th ức BD đội ng ũ TTCM cho th ấy tỉ lệ m ức độ ch ưa hài lòng và t ạm hài lòng r ất cao. Nh ư v ậy, công tác QL hình th ức BD đội ng ũ TTCM c ũng còn nhi ều b ất c ập. 2.5.3. Th ực tr ạng QL vi ệc ph ối h ợp các l ực l ượng tham gia công tác bồi d ưỡng Trong nh ững n ăm g ần đây, vi ệc ph ối h ợp v ới các tr ường ĐHSP do S ở GD liên k ết t ổ ch ức c ũng ch ỉ t ập trung BD ki ến th ức chuyên môn, n ội dung t ừ d ạy tích h ợp liên môn, cách th ức KT- ĐG. Phần l ớn độ i ng ũ TTCM ch ưa được đào t ạo, b ồi d ưỡng NVQL. 2.5.4. Th ực tr ạng QL các ngu ồn l ực và các điều ki ện h ỗ tr ợ công tác b ồi d ưỡng Từ k ết qu ả phân tích th ực tr ạng, chúng tôi có nh ận xét: CBQL các nhà tr ường ho ặc là ch ưa th ật s ự quan tâm đến công tác BD đội ng ũ TTCM nên ch ưa đầu t ư kinh phí đúng m ức ở l ĩnh v ực này. 2.5.5. Th ực tr ạng công tác ki ểm tra – đánh giá công tác BD Kết qu ả khảo sát th ực tr ạng qu ản lý đánh giá k ết qu ả BD đội ng ũ TTCM cho th ấy: ý ki ến nh ận xét, đánh giá ở m ức độ t ỉ l ệ t ạm hài lòng t ừ 32.6% (yêu c ầu 1) đến 51.0% (yêu c ầu 2). Vì v ậy, có th ể nói công tác QL đánh giá k ết qu ả BD đội ng ũ TTCM còn nhi ều h ạn ch ế. 2.6. ĐÁNH GIÁ CHUNG 2.6.1. Nh ững m ặt m ạnh Sự quan tâm c ủa S ở GD trong công tác b ồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM . Đội ng ũ TTCM các tr ường THPT t ỉnh Gia Lai có ph ẩm ch ất chính tr ị t ốt, yêu ngh ề, có ý th ức t ổ ch ức k ỷ lu ật. 2.6.2. Nh ững h ạn ch ế Đội ng ũ TTCM ch ưa được BD, đào t ạo có h ệ th ống v ề QLGD. 15 2.6.3. Nguyên nhân của hạn ch ế * Nguyên nhân khách quan Chươ ng trình k ế ho ạch b ồi d ưỡng, đào t ạo c ủa B ộ GD - ĐT ít đề c ập đế n bồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM. * Nguyên nhân ch ủ quan - Nhi ều TTCM nh ận th ức v ề ch ức n ăng, nhi ệm v ụ c ủa mình ch ưa t ốt, nên vi ệc h ọc t ập, BD công tác QL ít được chú tr ọng. - Sự ph ối k ết h ợp, trao đổi v ề kinh nghi ệm QL của TTCM ít được t ổ ch ức ở các t ổ, các tr ường v ới nhau. Đây c ũng là nguyên nhân làm cho công tác qu ản lý TCM ch ưa t ốt. Ti ểu k ết ch ươ ng 2 Qua kh ảo sát th ực tr ạng QL công tác BD đội ng ũ TTCM các tr ường THPT t ỉnh Gia Lai, chúng tôi th ấy r ằng S ở GD & ĐT Ga Lai nh ận th ức đúng đắ n vai trò, v ị trí TTCM trong tr ường THPT và quan tâm đến công tác BD độ i ng ũ TTCM b ởi TTCM là ng ười t ổ ch ức và th ực hi ện m ọi ho ạt độ ng chuyên môn c ủa nhà tr ường, m ắt xích quan tr ọng trong toàn b ộ ho ạt độ ng QLGD ở c ấp c ơ s ở. Hiện nay các tr ường THPT ch ưa s ử dụng và phát huy h ết n ăng lực s ẵn có c ủa đội ng ũ TTCM. H ạn ch ế l ớn nh ất c ủa độ i ng ũ TTCM là n ăng l ực QL của h ọ, b ởi TTCM điều hành ho ạt độ ng c ủa t ổ ch ỉ dựa vào kinh nghi ệm, TTCM ch ưa được quan tâm BD kịp th ời. Từ th ực tr ạng trên, chúng tôi nh ận th ấy Sở GD & ĐT Gia Lai cần xác định nh ững m ặt m ạnh, hạn ch ế, nh ững thu ận l ợi, khó kh ăn để tìm ra nh ững bi ện pháp QL công tác BD, t ừng b ước nâng cao năng l ực QL cho đội ng ũ TTCM nh ằm nâng cao ch ất l ượng, hi ệu qu ả GD & ĐT đáp ứng yêu c ầu đổi m ới GD hi ện nay. 16 CH ƯƠ NG 3 CÁC BI ỆN PHÁP QU ẢN LÝ CÔNG TÁC B ỒI D ƯỠNG NGHI ỆP V Ụ QU ẢN LÝ CHO ĐỘI NG Ũ T Ổ TR ƯỞNG CHUYÊN MÔN CÁC TRƯỜNG THPT T ỈNH GIA LAI 3.1. CÁC NGUYÊN T ẮC ĐỀ XU ẤT BI ỆN PHÁP QU ẢN LÝ 3.1.1. Nguyên t ắc đảm b ảo tính pháp lý Vi ệc đề xu ất bi ện pháp ph ải c ăn c ứ vào các v ăn b ản pháp quy, quy định pháp lu ật v ề Giáo d ục và đào t ạo: Điều l ệ tr ường ph ổ thông; các Ngh ị định c ủa Chính ph ủ, Ch ỉ th ị, Quy ết định c ủa B ộ tr ưởng B ộ GD & ĐT, Thông t ư h ướng d ẫn c ủa ngành. 3.1.2. Nguyên t ắc đồng b ộ Các bi ện pháp đưa ra đều ph ải đả m b ảo tính đồ ng b ộ, ph ải đảm b ảo tính khoa h ọc, tính h ệ th ống là không mâu thu ẫn v ới các văn b ản pháp quy hiện hành. 3.1.3. Nguyên t ắc phù h ợp th ực t ế Các bi ện pháp khi ứng d ụng ph ải phù h ợp v ới th ực ti ễn, đáp ứng yêu c ầu phát tri ển quy mô giáo d ục c ủa tr ường THPT, ph ải c ăn cứ vào yêu c ầu độ i ng ũ TTCM trong tình hình hi ện nay. 3.1.4. Nguyên t ắc đả m b ảo tính hiệu qu ả Các bi ện pháp được đề xu ất đảm b ảo khi th ực hi ện có th ể nâng cao n ăng l ực QL cho đội ng ũ TTCM các tr ường THPT t ỉnh Gia Lai. 3.2. CÁC BI ỆN PHÁP QU ẢN LÝ CÔNG TÁC B ỒI D ƯỠNG NGHI ỆP V Ụ QU ẢN LÝ CHO ĐỘI NG Ũ TTCM TR ƯỜNG THPT 3.2.1. Tổ ch ức các ho ạt động nâng cao nh ận th ức cho đội ng ũ CBQL, TTCM v ề t ầm quan tr ọng c ủa công tác b ồi d ưỡng NVQL cho đội ng ũ TTCM Trường THPT 17 a. M ục đích c ủa bi ện pháp Mục đích c ủa bi ện pháp này là nâng cao nh ận th ức c ủa l ực lượng QL nhà tr ường: giúp cho HT, phó HT và các TTCM nh ận th ức đủ, đúng v ề vai trò c ủa lý lu ận khoa h ọc QL, v ề s ự c ấp bách c ần ph ải nâng cao năng l ực QL cho TTCM, nh ất là trong giai đoạn hi ện nay. b. N ội dung c ủa bi ện pháp Nh ững n ội dung nh ận th ức c ần cung c ấp cho TTCM bao g ồm: - Nh ững ch ủ tr ươ ng, đường l ối c ủa Đảng và Nhà n ước v ề GD - Nh ững ki ến th ức v ề lý lu ận qu ản lý hi ện đại. c. Cách th ức th ực hi ện Nội dung th ực cần k ết h ợp nhi ều hình th ức tuyên truy ền khác nhau: Sở GD có th ể m ời chuyên gia đến nói chuy ện; t ổ ch ức các cu ộc h ội th ảo, các bu ổi sinh ho ạt v ề chính tr ị, chuyên môn; xây d ựng tủ sách qu ản lý, đặt mua các lo ại sách báo, t ạp chí GD, qu ản lý GD, xây d ựng n ền n ếp đọc sách báo, vi ết các b ản thu ho ạch. 3.2.2. Cụ th ể hoá chu ẩn nghi ệp v ụ qu ản lý c ủa TTCM Trường THPT a. M ục đích c ủa bi ện pháp Mục đích c ủa bi ện pháp này là cụ th ể hoá được chu ẩn nghi ệp vụ QL c ủa TTCM trong tr ường THPT để BD cho đội ng ũ TTCM nh ằm c ủng c ố, t ăng c ường độ i ng ũ cán b ộ QLGD theo h ướng nâng cao tính chuyên nghi ệp; chu ẩn hoá v ề trình độ chuyên môn và n ăng lực qu ản lý b. N ội dung c ủa bi ện pháp D ựa trên chu ẩn ki ểm định ch ươ ng trình chung c ủa B ộ và các yêu c ầu c ủa ng ười lãnh đạo, qu ản lí giáo d ục th ế k ỉ 21. c. Cách th ức th ực hi ện 18 Sở GD tăng c ường quy ền t ự ch ủ và trách nhi ệm TCM cho độ i ng ũ TTCM đi đôi v ới vi ệc đẩ y m ạnh thanh tra, ki ểm tra b ằng các v ăn bản có tính pháp quy, bảo đả m tính công khai, minh b ạch, công b ằng trong huy động và s ử d ụng các ngu ồn l ực đầ u t ư cho giáo d ục. 3.2.3. Xây d ựng ch ươ ng trình b ồi d ưỡng NVQL cho TTCM a. Mục đích c ủa bi ện pháp Sở GD th ực hi ện nghiêm túc ch ươ ng trình BD của B ộ GD với mục tiêu phát tri ển n ăng l ực cho CBQL tr ường ph ổ thông v ề lãnh đạo và QL tr ường h ọc, ch ủ động đổi m ới lãnh đạo, QL để phát tri ển Nhà tr ường trong b ối c ảnh đổi m ới c ăn b ản và toàn di ện n ền GD. b. Nội dung của bi ện pháp Căn cứ vào Quy ết đị nh 382/Q Đ - BGD & ĐT c ủa B ộ GD, Sở GD đổi m ới CT BD, biên so ạn CT, tài li ệu theo h ướng m ở, c ập nh ật th ể hi ện rõ định h ướng v ận d ụng vào th ực ti ễn qu ản lý ở c ơ s ở. c. Cách th ức th ực hi ện - Sở GD liên k ết v ới h ọc vi ện QLGD, Tr ường ĐHSP, các c ơ sở BD đào t ạo CB QLGD so ạn tài li ệu n ội dung, ch ươ ng trình. 3.2.4. Phối h ợp các l ực l ượng trong công tác b ồi d ưỡng TTCM a. M ục đích Trên c ơ s ở điều tra, kh ảo sát, đánh giá nhu c ầu, S ở GD & ĐT Gia Lai thi ết k ế n ội dung t ừ đó có k ế ho ạch liên k ết các tr ường Đại học, ho ặc m ời các chuyên gia đặt hàng, thi ết k ế ch ươ ng trình BD, từ đó có th ể xây d ựng ch ươ ng trình BD ng ắn h ạn để c ấp ch ứng ch ỉ; Xây dựng CT đào t ạo l ấy v ăn b ằng c ử nhân, th ạc s ĩ, ti ến s ĩ QLGD. b. N ội dung và cách th ức th ực hi ện Giáo d ục - đào t ạo được ti ến hành b ằng nhi ều cách: Mời chuyên gia, tổ ch ức liên k ết các nhóm tr ường theo TCM các tr ường 19 THPT;Khai thác Internet, bi ến quá trình đào t ạo, BD thành quá trình tự đào t ạo, t ự BD; Tổ ch ức giao l ưu gi ữa các TCM các tr ường THPT. 3.2.5. Đa d ạng hóa các hình th ức b ồi d ưỡng, đề cao vai trò t ự b ồi dưỡng c ủa đội ng ũ TTCM a. M ục đích Việc đa d ạng hóa các hình th ức BD có ý ngh ĩa lý lu ận sâu s ắc trong vi ệc h ướng t ới m ột “xã hội h ọc t ập ”, v ừa phù h ợp v ới th ực ti ễn công tác giáo d ục hi ện nay. b. N ội dung và cách th ức th ực hi ện Bồi d ưỡng ngay t ại c ơ s ở, k ết h ợp giao nhi ệm v ụ và h ướng dẫn ki ểm tra đôn đố c; BD th ường xuyên vào các d ịp ngh ỉ hè; Khuy ến khích TTCM t ự h ọc, t ự BD trên c ơ s ở Sở GD cung c ấp tài li ệu h ỗ tr ợ và t ạo điều ki ện v ề th ời gian để h ọ t ự h ọc, t ự nghiên c ứu. 3.2.6. Ch ỉ đạo ứng d ụng mạnh m ẽ CNTT trong công tác ki ểm tra, đánh giá k ết qu ả BD của TTCM a. M ục đích c ủa bi ện pháp Với m ục tiêu nâng cao n ăng l ực th ực hành cho đội ng ũ TTCM, Đổi m ới cách th ức KT-ĐG k ết qu ả BD của đội ng ũ TTCM thông qua vi ệc s ử d ụng các bài t ập tr ắc nghi ệm khách quan là m ột cách đo lường xác định m ức độ ki ến th ức, k ỹ n ăng và thái độ mà ng ười h ọc có được sau m ột quá trình h ọc t ập so v ới m ục tiêu c ủa ch ươ ng trình. b. N ội dung c ủa bi ện pháp Sở GD thi ết k ế h ệ th ống các bài t ập tr ắc nghi ệm khách quan và s ử d ụng công c ụ đo l ường. Cách này vừa giúp cho gi ảng viên có cơ s ở điều ch ỉnh ph ươ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftom_tat_luan_van_quan_ly_cong_tac_boi_duong_nghiep_vu_quan_l.pdf
Tài liệu liên quan