Tóm tắt Luận văn - Nghiên cứu sự biến động thành phần loài và mật độ của lớp giáp xác ở sông Tiên, huyện Tiên phước, tỉnh Quảng Nam

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG HOÀNG VĂN MỸ NGHIÊN CỨU SỰ I N Đ NG HÀNH PH N OÀI VÀ M Đ C P GI P C S NG I N HUYỆN I N PHƯ C ỈNH QUẢNG N M Chuyên ngành : Sinh thái học Mã số : 60.42.01.20 TÓM TẮT LU N VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Đà Nẵng - Năm 2015 Công trình được hoàn thành tại ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Người hướng dẫn khoa học: S. VŨ HỊ PHƯƠNG NH Phản biện 1: TS. Hà Thăng Long Phản biện 2: PGS.TS. Lê Trọng Sơn Luận văn đã được bảo vệ tại Hội đồng bảo vệ chấm Luận văn

pdf26 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 10/01/2022 | Lượt xem: 310 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Tóm tắt Luận văn - Nghiên cứu sự biến động thành phần loài và mật độ của lớp giáp xác ở sông Tiên, huyện Tiên phước, tỉnh Quảng Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tốt nghiệp Thạc sĩ Khoa học, họp tại Đại học Đà Nẵng vào ngày 26 tháng 12 năm 2015 Có thể tìm hiểu luận văn tại: - Trung tâm thông tin - Học liệu - Đại học Đà Nẵng - Thư viện trường Đại học Sư Phạm, Đại học Đà Nẵng 1 Ở Ầ 1. Tính cấp thiết của t i G , u C k Ar ro od o r o tron , r u r ro ro con rong , o u r u , u r ro u C u o ro r d d r o con , r k o u k con u u r u o có r k o [3], [13], [20]. u r , u, k d , r u , u u r o r con , ro u r u k , u r k o d k r [10], [13], [15], [16]. u d 43k u 8 u u , u , u o , o d - r u B o n o o , u , ro u o , u u o d 2 r u r k o d ro [27]. u , ro u , , k u o , , r d con u o d , u o G k u u d u k o o k k u o d o , k u . Xu ừ do r , : “Nghiên cứu sự i n ng h nh h n i c gi c sông Tiên, huyện Tiên Phư c, ỉnh Quảng N ”. 2. ục tiêu của t i - X o , , o o , u , u - u u r , u , u u k u d u o 3. Nội dung nghiên cứu - u o r , u , u - u o theo , u , u 3 - u u r G k u u u k d , r u G , u , u 4. i t ợng v ph vi nghiên cứu 4. . i t ợng nghiên cứu C o u Crustacea), o o Giáp u D apoda) , u , u 4.2. h vi nghiên cứu C k o , u u 8 u u, 2-3 ngày, ro ừ 3/2 15 tháng 10/2015, d o i mùa, khô , 10 u u u , u , u 5. ngh a h a h c v ngh a thực ti n của t i 5. . ngh a h a h c Cu o , , o , d , u u r o k u u 5.2. ngh a thực ti n k o o d k o , k u , o d u ; u o r u các loài 6. Những ng g p ới của t i - u iên cung 4 o r D các loài , u , u - Cu d u o o , o u. - B u u d u u u u ro k u u 7. Cấu trúc luận văn: u M u C 1: u u C 2 : , u C 3: u u u u k D u k o CHƯƠNG T NG N T I I U 1.1. T NH H NH NGHI N C NG ẬT GI C CỠ ỚN T N TH GIỚI u X nói chung và Giáp xác r r ừ r , u ừ nh u XIX u Âu. T u Á kỷ XX u r ẽ ro o u u ru u u o , o , s , o u k r r ao (Pond net), t u u ( u Petersen , c , và r 5 u o u u ru o u , u r , d o r [16]. 1.2. T NH H NH NGHI N C NG ẬT GI C CỠ ỚN T NG NƯỚC o r 1945: Có các r u Edwardo (1869) o u Thelphusa longipes (= Potamon longipes C o, và Thalwitz (1891) công o Palaemon nipponensis ru B A 19 4, D M k u k o , u o k o ro D , r , M M r , M M o - III, 19 4 , 28 o u . u 19 2, 19 6 u u t B 1914 u 2 o (Potamon frustorferi, Geothelphusa annamensis 1923 u 6 o o , u [10, 16, 20]; Richard (1894), Brehm (1852), 19 5 D d 19 7 u ; t o u k u o ud 1914 Bou r 19 4, 192 , 1925 [10], [12], [15], [16]. o ừ 1945 : ro kỳ , k r 1961, 1967 , u u 1972 u o o B . 1975 , k u u r k o , u B m, u r d 27 o , u y trong các B t Nam [13], [14], [18], [19], [20]. u , r et al 198 8 o u C r d [12]. 1999, Cai 1999 o A d 6 o k o k o C r d [29]. u Xu u r et Liang 2 2 2 o k C ridina nguyeni và C. caobangensis [20] , 2 7 d 14 o u A d , ro 6 o ro A d [17 - 19]. u Xu (1978, 1979, 1981, 1992, 2003, 2004, 2006, 2010, 2 11 Palaemonidae , ghi o , o u , , - , Cam Ranh 1998, u o o d 2 1, 2 1 u o o o d o 24 o u 6 [10], [12], [13], [15]. Yeo và ru , 2 7 u o Hainanpotamon auriculatum; r d o, 2 1, u o Tiwaripotamon edostilus. Cùng o d , u r u d u t o B c B B , u u Somanniathelphusa S. triangularis ừ B , , 2 5 , S. pax - B B B r and Kosuge, 1995), S. dangi. (Yeo & X u , 1999 , [15], [16], [20]. o 197 - 1971, u u r u r u u , u , B , C , u o , u r k u rừ u Xu D , 1995 [23]. C r 7 u , 2 2 o r , r u k o X : , 5 , 2 1 , , u , 2 12) [13], [15], [20]. Theo u Xu u 2 7, 2 8 X , u u 15 o u 7 , 11 , 6 X [9]. 2 5 , u C u o 98 o [3]. u 2 2 u loài tôm , u 18 o u 6 , 3 ro C r d 32 o , 8 , 4 u nhóm tôm Pennaeidea [26]. (1996 u rừ n C , C M T 4 o [25]. o 2 1 , u ừ B 248 o [21]. o 2 5 u k u rừ D C u, A T 39 o [24]. o Trung (2012) nghiên c u o u u, u r , 18 o Giáp xác, u 3 [8]. o B M 2 11 , u u u [4]. A 2 13 , u d X u [2]. u d 8 r u k o u [6], [7], [34]. u u X u k o u[5]; 1.3. T NH H NH NGHI N C NƯỚC NG T T I T NH NG N V u u o o u 1.4. H I T C I I I N TỰ NHI N INH T H I H ỰC NGHI N C 1.4.1. trí a l 1. .2. i u i n tự nhiên 1. . . hí hậu thời tiết 1. . . Thủy văn 1.4.5. inh tế hội CHƯƠNG 2 THỜI GI N I HƯƠNG H NGHI N C 2. . THỜI GI N I NGHI N C 2. . . Thời gian nghiên cứu u ừ 1/2 15 11/2015. C k o , u u tro 8 u u, ừ 2-3 , d o 2 : k B 2 1 2. .2. a i nghiên cứu u 1 u u u Tiên, u , u , u u k u ừ M1 M1 9 2.2. HƯƠNG H NGHI N C 2.2. . h ng ph p thu thập s li u t i li u - h ng ph p nghiên cứu l thuyết - h ng ph p tha vấn cộng ng 2.2.2. Thu thập vật ẫu ng i tự nhiên u u o d ro u k 1974 [10], u Xu u 2004) [7]. 2.2. . hân tích vật ẫu tr ng phòng thí nghi u o , r u , d d , TS. u A o u d r u o ro o [6, 11, 13, 17, 20], s d r u d k D 4 , ừ 8-64 ), kh , , o. 2.2. . ử l s li u a. Tính chỉ số ĐDSH b. Ph n ích ính ư ng ng Si i i y c. Phân tích BEST (BIO-ENV) CHƯƠNG T NGHI N C N ẬN . . C I INH C NH TH H H C C C I TH Ẫ . . . c i sinh c nh c c i thu ẫu u u u u u , rừ k u r k t u u u u k u. 10 C u d , ỏ r u, Giáp xác ít. o khô, r , u ừ k o 5 - 2,5 , c , u , u k u o , r r , d , mang o , u u o r o, 7 - 10m, . . .2. c i thủy l h a h c hu vực nghiên cứu 3.2. THÀNH HẦN I C GI C CỠ ỚN T I KHU ỰC NGHI N C u u u 1 u u ro u u 29 o u 9 4 (Atyidae, Palaemonidae, Potamidae và Parathelphusidae). u 3 3 o và ừ r ro 3.4 Bảng 3.4. Cấu trúc thành phần loài Giáp xác cỡ lớn ở nước tại khu vực nghiên cứu H Gi ng Loài l ợng Tỷ l l ợng Tỷ l Atyidae 1 11,11% 6 20,69% Palaemonidae 4 44,44% 16 55,17% Potamidae 2 22,22% 2 6,90% Parathelphusidae 2 22,22% 5 17,24% Tổng 9 100% 29 100% u u o , o u k u u k u rõ r ro 4 thì Palaemonidae có o u 16 loài u 4 ( 55,17% ro o ), o Atyidae thu 6 loài u 1 ( 20,69% ro o , 11 Parathelphusidae u 5 loài u 2 ( 17,24% trong o ), u Potamidae u 2 loài u 2 ( 6,90% ro o ). .2. . Th nh phần l i h tô gai ( alae nidae) o u , 16 o u 4 , 55,17% o u k u u ro Macrobrachium o o 13 o 81,25% , o Exopalaemon, Palaemon và Palaemonetes o u, 1 o 6,25%). ro 16 o : 3 loài r , 1 /1 u u; 3 loài 8/1 u u; 3 loài 7/1 u u; 01 loài ph 5/1 u u; 2 loài ph 4/1 u u; 2 loài ph 3/1 u u; 2 loài 2/1 u u Xét theo mùa, có 11 o . C 5 loài , ro 3 o o k 2 o o .2.2. Th nh phần l i h tô ( tyidae) H ôm (Atyidae) có 6 loài, u 1 Caridina, 20,69% o u k u u. Tro 4 o : Caridina acuticaudata, C. subnilotica, C. flavilineata và C. tonkinensis. Trong r loài C.subnilotica 9/1 u u; 1 loài 8/1 u u; 1 loài 7/1 u u; 1 loài 6/1 u u; 1 loài 5/1 u u; 1 o 4/1 u u. Xét theo mùa, có 3 loài , 3 o khô, k o .2. . Th nh phần l i h cua ng ( arathelphusidae) 12 H u r u d 5 o , u 2 17,24% o u k u u). Trong Somanniathelphusa có o u , 4 loài 8 % , Esanthelphusa có 1 loài 20%). ro 5 loài thì có 2 o 1 /1 u u; 1 loài 9/1 u u; 1 loài 7/1 u u; 1 loài 3/1 u u. Xét theo mùa r u d có 5 o hai . .2. . Th nh phần l i h cua núi ( ta idae) H u o d o ro , i 2 loài, u 2 6,90% o u k u u C 2 o Potamicus cucphuongensis và Potamon potamios 4/1 u u o 3.3. I N NG TH NH HẦN I Ố ƯỢNG C TH C GI C CỠ ỚN Ở NƯỚC THE Ù 3.3. . iến ộng th nh phần l i Gi p c cỡ lớn ở n ớc t i sông Tiên a. Mùa khô Bảng 3.5. Số loài Giáp xác cỡ lớn thu được của các họ tại các điểm thu mẫu vào mùa khô i Thu ẫu Atyidae Palaemonidae Potamidae Parathelphusidae Tổng Tỷ l % M1 2 4 2 1 9 33,33% M2 2 4 1 1 8 29,63% M3 5 8 2 1 16 59,26% M4 5 8 1 4 18 66,67% M5 3 9 0 3 15 55,56% M6 3 9 0 3 15 55,56% M7 4 11 0 3 18 66,67% M8 5 11 0 4 20 74,07% M9 3 7 2 1 13 48,15% M10 5 12 0 4 21 77,78% 13 u 3.5, hình 3.2 2 o : ro k u u Palaemonidae o u u u, loài d u , theo là Atyidae o u u u, k Parathelphusidae o u u d k u u o Potamidae o 5/1 u u và u k u u . b. Mù ư Bảng 3.6. Số loài Giáp xác cỡ lớn thu được của các họ tại các điểm thu mẫu vào mùa mưa i Thu ẫu Atyidae Palaemonidae Potamidae Parathelphusidae Tổng Tỷ l % M1 1 4 2 3 10 43.48% M2 1 4 1 3 9 39.13% M3 2 6 2 4 14 60.87% M4 2 7 0 4 13 56.52% M5 1 7 0 4 12 52.17% M6 2 8 0 4 14 60.87% M7 1 7 0 5 13 56.52% M8 1 9 0 5 15 65.22% M9 0 9 1 2 12 52.17% M10 2 12 0 5 19 82.61% c. Sự i n ng h nh h n i Gi c cỡ n ại c c iể thu ẫu giữ hai mùa k u o u u hình 3.4. o u : o u u u h k k o o u khô, r u u M1 M2 u u o k , u 3 4 14 o o k o o . 0 5 10 15 20 25 M1 M3 M5 M7 M9 Mùa khô Mùa mưa Hình 3.4. Sự biến động thành phần loài Giáp xác cỡ lớn giữa hai mùa d. Đ nh gi ính ư ng ng ề h nh h n i Gi c cỡ n ại c c iể hu ẫu u u d o Bray - Cur u o Bray – Curtis u r 3 5 và hình 3.6. u 3 5 : c u u o r o, o 9 ,63% t u u u M1 M2 ; M5 u ỳ M6 u ỳ : 89,79% C 39,83% u u u M1 M5 ỳ ; M2 u M5 u ỳ : 43,35% C u u k o, o ừ 41,56% - 89,79%. 15 Hình 3.5. Sơ đồ Bray – Curtis thể hiện tính tương quan giữa các điểm thu mẫu Chỉ số ư ng ng B y – Curtis vào mùa khô u o Bray - Curtis u u vào mùa khô r hình 3.7 và hình 3.8. ừ 3 7 : v o k u u r o o Các o : M8 u C u M1 u : 84,48%; M1 u M2 u : 83,86% u u : M2 u M7 u Tiên Hà): 31,6%; M1 u M5 u ỳ : 3 ,9% Hình 3.7. Sơ đồ Bray – Curtis thể hiện tính tương quan giữa các điểm thu mẫu vào mùa khô 16 Chỉ số ư ng ng B y – Cu is ù ư K u Br – Curtis vào mùa 3 9 3 1 ừ 3 9 : m r o C o M1 u M2 u 86,82%; M4 u C M6 u ỳ : 83,62% C M1 u M4 u C : 41,48% Hình 3.9. Sơ đồ Bray – Curtis thể hiện tính tương quan giữa các điểm thu mẫu vào mùa mưa 3.3.2. iến ộng s l ợng c th v chỉ s a d ng a. Bi n ng số ượng c hể cá ru cho u u là 27,1 cá , ro M1 : 14,5 , o xã Tiên Hà (M10): 38,5 . o u : Esanthelphusa dugasti (52 ); M. sp. (42 ); M. nipponense (41 ); M. formosense (37 ); M. lanchesteri (34 ); hai loài M. pilimanus và M. suongae, o 6 o M. dalatense 2 ). iến ộng s l ợng c th Gi p c cỡ lớn ở n ớc v mùa khô u 3 8 ta có: vào mùa khô, t u 1 17 u u 283 , u vào mùa khô là 28,3 , o ừ 13 - 42 , ro o u u M10 (42 ), k là u u M8 (39 ), r o u u M7 (35 ) C o d : u u M6 (32 ), u u M4 (31 ), u u M3 (29 ), u u M5 (28 ), u u M9 (20 ), u u M2 (14 ) u u M1 ( 13 ). 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 M9 M10 Hình 3.11. Sự biến động số lượng cá thể Giáp xác cỡ lớn vào mùa khô iến ộng s l ợng c th Gi p c cỡ lớn ở n ớc vào mùa a ừ g 3.11 ta có: o t u 1 u u là 259 , u vào mùa là 25,9 , o ừ 16 - 35 , ro o u u M10 ( 35 ), theo u u M8 ( 33 ), k là u u M4 29 , u u M7 ( 28 ), u u M1 ( 16 ), u u M2 ( 18 ), t o d u: u u M3 và M6 có u, 26 , u u M9 (25 ), u u M5 (23 ). 18 0 5 10 15 20 25 30 35 40 M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 M9 M10 Hình 3.12. Sự biến động số lượng cá thể Giáp xác cỡ lớn vào mùa mưa iến ộng s l ợng c th Gi p c cỡ lớn ở n ớc giữa hai mùa rõ k u , o k u 3 13 13 14 29 31 28 32 35 39 20 42 16 18 26 29 23 26 28 33 25 35 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 M9 M10 Mùa khô Mùa mưa Hình 3.13. Biến động số lượng cá thể Giáp xác cỡ lớn tại các điểm thu mẫu giữa hai mùa Vào mùa khô u u o , r u u M1, M2 và M9 là có o k 19 b. Đ nh gi hiện ạng ĐDSH c c c i Gi c cỡ n ng khu ực nghiên cứu Bảng 3.9. Chỉ số H’ của Giáp xác cỡ lớn tại các điểm nghiên cứu STT Chỉ s H' i thu ẫu Mùa khô ùa a C nă 1 M1 3,08 3,2 3,5 2 M2 3,09 3,04 3,43 3 M3 3,88 3,64 4,07 4 M4 4,067 3,61 4,22 5 M5 3,8 3,53 3,73 6 M6 3,76 3,67 3,87 7 M7 4,05 3,6 4,2 8 M8 4,17 3,78 4,22 9 M9 3,58 3,28 4,02 10 M10 4,28 4,09 4,4 Trung bình 3,77 3,55 3,96 u , ’ u u ro k u u u r , u u k k . Xét theo mùa ta có: C ’ ru vào mùa khô là 3,77 o 4,28 u u M1 u , 3, 8 u u M1 u o ’ ru là 3,55, o 4, 9 u M1 , 3,04 t u M2 ừ 3 15 : o k ’ o o , o ’ u u u o k C u d r , d u ro k u k k 3.4. HÂN TÍCH ỐI TƯƠNG N GIỮ ẦN INH ẬT ỚI C C TỐ ÔI T ƯỜNG (BIO-ENV) 3.4. . H s I -ENV vào mùa khô 20 Bảng 3.10. Hệ số tương quan BIO-ENV giữa giáp xác cỡ lớn ở nước với các yếu tố môi trường vào mùa khô k ếu t H s t ng quan ( h ) 3 , D , D 0,696 3 d , , D 0,694 4 d , , D , D 0,684 5 , d , , D , D 0,681 5 , d , , DO, TDS 0,674 4 , , D , D 0,674 4 , d , , D 0,674 4 , , D , D 0,669 4 , d , , D 0,669 4 , d , , D 0,668 : u r 3.4. . H s I -EN v ùa a Bảng 3.11. Hệ số tương quan BIO-ENV giữa giáp xác với các yếu tố môi trường vào mùa mưa k ếu t H s t ng quan ( h ) 3 , D , D 0,557 4 d , D , D , 4 0,554 3 d , , DO 0,552 3 , d , D 0,552 4 , , d , D 0,551 4 , d , D , D 0,547 3 pH, DO, TDS 0,547 5 , d , D , D , 4 + 0,545 5 , d , D , 4 + , n 0,542 3 d , , D 0,540 : u r 3.5. ẤT C C NH HƯỚNG TỒN H T T I N D H GIÁP XÁC CỠ ỚN Ở NƯỚC T I ÔNG TI N 3.5. . Những t c ộng tiêu cực nh h ởng ến ôi tr ờng s ng v sự D H của Giáp xác cỡ lớn ở n ớc t i sông Tiên huy n Tiên h ớc tỉnh u ng Na 21 a. Kh i h c qu ức sử dụng c c iện h khai thác không hợ ý c người d n , d d d , ué , d u . Khi dùng u o u o b. Chấ hải sinh h ạ sản uấ c người d n C o o d ừ ro u r , r , D c. Công c quản ý, ả ệ ừng còn nhiều ấ c o k o k u rừ u u d k , , u , , rừ , , o u k , ué o trên sông. d. Kh i h c c c người d n ên sông Tiên , r C u Giáp ỳ C u d r o k , ỏ d r C o o r , D o e. D ô hị hó h iển du ịch , r ỳ, k , d o khô o o o u , r dân, e , r d Giáp , 22 f. Chấ hải ừ kh i h c ỏ ng B ng Miêu , u u ừ k ừ ỏ B M u , , u , r ít. g. T c ng c i n ổi khí h u o ru d o k u , r : k kéo d i và khô , k u r u o u o k , u o d D 3.5.2. uất c c nh h ớng b t n v ph t tri n D H Gi p c cỡ lớn ở n ớc t i sông Tiên huy n Tiên h ớc tỉnh u ng Na a. Tuyên uyền, gi dục ả ệ ừng, ả ệ ôi ường, hực hiện c c iện h ứng hó i n ổi khí h u k o rừ , b o r và o d o r o d k u b. T uyên uyền, gi dục ch người d n ề ả ệ ĐDSH hực hiện c c iện h ả ệ ĐDSH u ru , o d o d r D , r C o D r c. N ng c hiệu quả công c quản ý, ả ệ ừng, ả ệ ĐDSH r d r rừ o u 99/2 1 / -C 24/9/2 1 C , u o k , o r rừ u rừ r 23 d d u , , C p u k o o dõ , u r T ẬN I N NGH 1. K T LUẬN 1 u u u , u , u 29 o , u 9 4 ro , o d u u 16 loài ( 55.17%), o Atyidae thu 6 loài ( 20.69% , Parathelphusidae u 5 loài ( 17.24%), u ng là Potamidae u 2 loài ( 6.90%). 2 o u ro k u u khác nhau khá rõ ràng u u C o o ru u o . C o u k u do o o o u k o o u u u k o u u o Palaemonidae u u u r o o o k u u r o o ừ rõ r o gi u u k u o mùa khô. 3 ru o u u 27,1 , o M1 : 38,5 , M1 : 14,5 u o mùa khô là 28,3 , o ừ 13 - 42 , u 24 o 25,9 , o ừ 16 - 35 o d o o r D u r C d ’ ru 3,96, ’ M2 : 3,43, ’ o M1 : 4,4 o k ’ ru 3,77 o o ’ ru h là 3,55. 4 u BI -E o , u r u o k u u 3 u , D D u o o k 696 u o o 557 2. I N NGH 1 Do ẹ u u r o u u sông Tiên Do , r u u o D , u , u 2. r k u u , o r D o s : - C r k o r u d , u k o o r D , o u r . - u k o , kỳ k r , giám sát D o D u u - C ro o r , o rừ u u , o u uỷ r , r d uỷ r uỷ d

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftom_tat_luan_van_nghien_cuu_su_bien_dong_thanh_phan_loai_va.pdf
Tài liệu liên quan