BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO
ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG
TR ƯƠ NG TH Ị M Ỹ L Ệ
BI ỆN PHÁP XÂY D ỰNG
TR ƯỜNG TRUNG H ỌC C Ơ S Ở ĐẠ T
CHU ẨN QU ỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PH Ố PLEIKU, TỈNH GIA LAI
Chuyên ngành: Qu ản lý Giáo d ục
Mã s ố: 60.14.01.14
TÓM T ẮT LU ẬN V ĂN TH ẠC S Ĩ GIÁO D ỤC H ỌC
Đà N ẵng - N ăm 2015
Công trình được hoàn thành t ại
ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG
Ng ười h ướng d ẫn khoa h ọc: PGS.TS. NGUY ỄN S Ỹ TH Ư
Ph ản bi ện 1: PGS.TS. VÕ NGUYÊN DU
Ph ản bi ện 2: P
26 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 11/01/2022 | Lượt xem: 392 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Tóm tắt Luận văn - Biện pháp xây dựng trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGS.TS. NGUY ỄN B ẢO HOÀNG THANH
Lu ận v ăn được b ảo v ệ t ại H ội đồ ng b ảo v ệ ch ấm Lu ận v ăn
tốt nghi ệp Th ạc sĩ Giáo d ục h ọc, h ọp t ại Đại h ọc Đà N ẵng vào ngày
11 tháng 9 năm 2015
Có th ể tìm hi ểu lu ận v ăn t ại:
- Trung tâm Thông tin - Học li ệu, Đại h ọc Đà Nẵng
- Th ư vi ện Trường Đạ i h ọc Sư ph ạm, Đại h ọc Đà Nẵng
1
MỞ ĐẦU
1. Tính c ấp thi ết c ủa đề tài
Xây d ựng tr ường đạt chu ẩn qu ốc gia nói chung, tr ường Trung
học c ơ s ở đạt chu ẩn qu ốc gia nói riêng là m ột trong nh ững m ục tiêu
trong chi ến l ược phát tri ển giáo d ục c ủa B ộ GD& ĐT, góp ph ần hi ện
th ực hóa quan điểm chu ẩn hóa, hi ện đại hóa, xã h ội hóa c ủa Đảng
Trong nh ững n ăm qua, ngành GD-ĐT thành ph ố Pleiku đã đạt
được nhi ều thành t ựu v ượt b ậc, tuy nhiên công tác xây d ựng tr ường
THCS đạt chu ẩn qu ốc gia trên địa bàn thành ph ố còn nhi ều khó
kh ăn.
Để th ực hi ện m ục tiêu xây d ựng tr ường THCS CQG theo tinh
th ần Ngh ị quy ết XIV c ủa Đảng b ộ thành ph ố Pleiku, c ủa ngành
GD& ĐT thành ph ố, vi ệc tìm hi ểu đề xu ất các bi ện pháp xây d ựng
tr ường THCS đạt chu ẩn qu ốc gia c ủa các c ấp QLGD thành ph ố
Pleiku là m ột v ấn đề h ết s ức c ấp thi ết .
Từ lý do nêu trên, chúng tôi ch ọn đề tài nghiên c ứu “Bi ện
pháp qu ản lý xây d ựng tr ường Trung h ọc c ơ s ở đạt chu ẩn qu ốc gia
trên địa bàn thành ph ố Pleiku t ỉnh Gia Lai”.
2. M ục tiêu nghiên c ứu: Đề xu ất các bi ện pháp đẩy nhanh
ti ến độ xây d ựng tr ường THCS đạt CQG t ại TP Pleiku, t ỉnh Gia Lai.
3. Nhi ệm v ụ nghiên c ứu
3.1. Cơ s ở lý lu ận c ủa vi ệc xây d ựng tr ường THCS đạt CQG.
3.2. Đánh giá, phân tích th ực tr ạng vi ệc qu ản lý xây d ựng
tr ường THCS đạt CQG của thành ph ố Pleiku, t ỉnh Gia Lai.
3.3. Đề xu ất các bi ện pháp qu ản lý xây d ựng tr ường THCS đạt
CQG của thành ph ố Pleiku, t ỉnh Gia Lai.
3.4. Kh ảo nghi ệm các bi ện pháp đề xu ất.
2
+ Ch ươ ng 2. Th ực tr ạng qu ản lý xây d ựng tr ường THCS đạt
CQG ở thành ph ố Pleiku, t ỉnh
4. Gi ả thuy ết khoa h ọc: Nếu xác l ập được c ơ s ở lý lu ận và
đánh giá đúng th ực tr ạng thì có th ể đề xu ất được các bi ện pháp XD
tr ường THCS đạ t CQG ở TP Pleiku, t ỉnh Gia Lai.
5. Khách th ể và đối t ượng nghiên c ứu
5.1. Khách th ể nghiên c ứu: Quá trình xây d ựng tr ường THCS
đạt CQG.
5.2. Đối t ượng nghiên c ứu: Bi ện pháp xây d ựng tr ường THCS
đạt CQG ở TP Pleiku, t ỉnh Gia Lai.
6. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu
6.1. Nhóm ph ươ ng pháp nghiên c ứu lý lu ận: Sử d ụng ph ươ ng
pháp phân tích, t ổng h ợp, h ệ th ống hóa, so sánh
6.2. Nhóm ph ươ ng pháp nghiên c ứu th ực ti ễn: Sử d ụng các
ph ươ ng pháp điều tra b ằng phi ếu h ỏi, ph ỏng v ấn, t ổng k ết kinh
nghi ệm, xin ý ki ến chuyên gia.
6.3. Ph ươ ng pháp th ống k ế toán h ọc: Nh ằm x ử lý k ết qu ả
nghiên c ứu.
7. Ph ạm vi nghiên c ứu
- Đề tài t ập trung tìm ki ếm các bi ện pháp qu ản lý c ủa Hi ệu
tr ưởng các tr ường THCS trên địa bàn TP Pleiku, t ỉnh Gia Lai.
- Kh ảo sát th ực tr ạng v ấn đề nghiên c ứu t ừ n ăm 2011 đến n ăm
2014 t ại địa bàn TP Pleiku, t ỉnh Gia Lai.
8. C ấu trúc lu ận v ăn: G ồm 3 ph ần
- Ph ần 1 : M ở đầ u
- Ph ần 2 : N ội dung nghiên c ứu g ồm
+ Ch ươ ng 1. C ơ s ở lý lu ận v ề v ấn đề xây d ựng tr ường THCS
đạt CQG
3
+ Ch ươ ng 2. Th ực tr ạng qu ản lý xây d ựng tr ường THCS đạ t
CQG ở thành ph ố Pleiku, t ỉnh GiaLai
+ Ch ươ ng 3: Bi ện pháp qu ản lý xây d ựng tr ường THCS đạ t
CQG ở thành ph ố Pleiku, t ỉnh Gia Lai
- Ph ần 3: K ết lu ận và khuy ến ngh ị
Tài li ệu tham kh ảo
Ph ụ l ục
CH ƯƠ NG 1
CƠ S Ở LÍ LU ẬN VÀ C Ơ S Ở PHÁP LÝ XÂY D ỰNG
TR ƯỜNG TRUNG H ỌC C Ơ S Ở ĐẠT CHU ẨN QU ỐC GIA
1.1. KHÁI QUÁT L ỊCH S Ử NGHIÊN C ỨU V ẤN ĐỀ
1.1.1. Trên th ế gi ới
Vấn đề xây d ựng chu ẩn cho các c ấp h ọc, b ậc h ọc đã được
nhi ều n ước trên th ế gi ới quan tâm. M ỗi t ổ ch ức, m ỗi qu ốc gia có các
chu ẩn khác nhau.
Tổ ch ức Giáo d ục Qu ốc t ế có: “Phân lo ại chu ẩn qu ốc t ế v ề
giáo d ục” (The International Standard Clasification of Education
1997 – ISCED). Ở m ỗi b ậc h ọc đều có tiêu chí phân lo ại g ồm: tiêu
chí chính và tiêu chí hỗ tr ợ [28; tr.36]
Hoa K ỳ đặt ra m ục tiêu t ất c ả hs được “xóa mù khoa h ọc”.
Ở Trung Qu ốc có công trình “Xây d ựng tiêu chu ẩn hóa điều
ki ện m ở tr ường lo ại trung h ọc và ti ểu h ọc” (2010).
1.1.2. Trong n ước
Từ n ăm 2001, Bộ GD& ĐT đã ban hành nhi ều quy ch ế công
nh ận tr ường đạt chu ẩn qu ốc gia. Để đáp ứng yêu c ầu phát tri ển giáo
dục trong giai đoạn m ới, ngày 07/12/2012 B ộ GD& ĐT đã ban hành
4
Thông t ư s ố 47/2012/TT-BGD& ĐT ban hành Quy ch ế công nh ận
tr ường Trung h ọc c ơ s ở, tr ường Trung h ọc ph ổ thông và tr ường ph ổ
thông có nhi ều c ấp h ọc đạt chu ẩn qu ốc gia. Đã có nhi ều tác gi ả
nghiên c ứu v ề đề tài này
1.2. CÁC KHÁI NI ỆM CHÍNH
1.2.1. Qu ản lý, qu ản lý giáo d ục, qu ản lý nhà tr ường
a. Qu ản lý : QL luôn t ồn t ại v ới t ư cách là h ệ th ống, g ồm các
thành t ố c ơ b ản: Ch ủ th ể qu ản lý, đố i t ượng qu ản lý, c ơ ch ế qu ản lý
và m ục tiêu qu ản lý; QL có 4 ch ức n ăng c ơ b ản: K ế ho ạch hoá, t ổ
ch ức, ch ỉ đạ o và ki ểm tra.
b. Qu ản lý giáo d ục: “QLGD là quá trình th ực hi ện có đị nh
hướng và h ợp quy lu ật các ch ức n ăng k ế ho ạch hoá, t ổ ch ức, ch ỉ đạ o
và ki ểm tra nh ằm đạ t t ới m ục tiêu giáo d ục đề ra” [31, tr.15]
c. Qu ản lý nhà tr ường : Qu ản lý tr ường h ọc là QLGD được
th ực hi ện trong ph ạm vi xác đị nh c ủa m ột đơn v ị giáo d ục nhà
tr ường, th ực hi ện nhi ệm v ụ GD th ế h ệ tr ẻ theo yêu c ầu c ủa XH.
1.2.2. Tr ường Trung h ọc c ơ s ở đạt chu ẩn qu ốc gia
a. Định ngh ĩa v ề chu ẩn: “Chu ẩn là m ẫu lý thuy ết có tính
ch ất nguyên t ắc, tính công khai và tính xã h ội hóa, được đặ t ra b ằng
quy ền l ực hành chính ho ặc chuyên môn, bao g ồm nh ững yêu c ầu,
tiêu chí, quy định k ết h ợp logic v ới nhau m ột cách xác định, được
dùng làm công c ụ xác minh s ự v ật, làm th ước đo – đánh giá ho ặc so
sánh các ho ạt độ ng, công vi ệc, s ản ph ẩm, d ịch v ụ” [25; tr.14]
b. Tr ường chu ẩn qu ốc gia : Từ nh ững tiêu chu ẩn và tiêu chí
của m ột tr ường CQG theo Thông t ư s ố 47/2012/TT-BGD& ĐT c ủa
Bộ GD& ĐT, có th ể hi ểu tr ường CQG là tr ường ph ải đả m b ảo nh ững
yêu c ầu thi ết y ếu nh ất t ừ ch ất l ượng độ i ng ũ, ch ất l ượng giáo d ục đế n
5
CSVC, TTBDH đồng b ộ, hi ện đạ i đáp ứng yêu c ầu c ủa s ự nghi ệp
CNH, H ĐH đất n ước.
c. Tr ường Trung h ọc c ơ s ở chu ẩn qu ốc gia: Tr ường THCS
được công nh ận đạ t CQG được th ẩm đị nh, ki ểm tra theo 5 tiêu chu ẩn
của Thông t ư s ố 47/2012/TT-BGD& ĐT c ủa B ộ GD& ĐT ngày
07/12/2012.
1.2.3. Qu ản lý xây d ựng Tr ường THCS chu ẩn qu ốc gia
a. Khái ni ệm: QL XD tr ường THCS đạ t CQG là ho ạt độ ng
của các c ơ quan qu ản lý nh ằm t ập h ợp và t ổ ch ức các ho ạt độ ng c ủa
GV, HS và các l ực l ượng giáo d ục khác, huy độ ng t ối đa các ngu ồn
lực giáo d ục để nâng cao ch ất l ượng GD& ĐT trong nhà tr ường, đáp
ứng đầ y đủ các tiêu chu ẩn c ủa m ột tr ường THCS đạ t CQG.
b. Công tác qu ản lý xây d ựng Tr ường THCS đạ t CQG
- Qu ản lý t ổ ch ức nhà tr ường
- Qu ản lý ho ạt độ ng gi ảng d ạy c ủa giáo viên
- Qu ản lý ho ạt độ ng h ọc c ủa h ọc sinh
- Qu ản lý ho ạt độ ng giáo d ục toàn di ện
- Qu ản lý vi ệc b ồi d ưỡng độ i ng ũ CBQL, GV, NV
- Qu ản lý c ơ s ở v ật ch ất nhà tr ường
- Qu ản lý xã h ội hóa giáo d ục
1.3. NH ỮNG YÊU C ẦU ĐỔ I M ỚI C ỦA TR ƯỜNG THCS
TRONG B ỐI C ẢNH ĐỔ I M ỚI C ĂN B ẢN VÀ TOÀN DI ỆN
GD& ĐT.
1.3.1. Yêu c ầu v ề n ội dung, ph ươ ng pháp
1.3.2. Chu ẩn Hi ệu tr ưởng tr ường THCS
1.3.3. Chu ẩn giáo viên tr ường THCS
1.3.4. Định h ướng phôe c ập giáo d ục THCS
1.3.5. Định h ướng phát tri ển tr ường THCS
6
1.4. NỘI DUNG QU ẢN LÝ XD TR ƯỜNG THCS ĐẠ T CQG.
1.4.1. Chu ẩn hóa và xây d ựng tr ường THCS đạ t CQG
- Đội ng ũ và ch ất l ượng giáo viên
- Nhân s ự, b ộ máy qu ản lý, nghiên c ứu – thông tin giáo d ục
- Tr ường s ở và h ạ t ầng v ật ch ất – k ỹ thu ật nhà tr ường
- Quá trình và ho ạt động giáo d ục
- Các công c ụ hành chính, chi ến l ược và chính sách giáo d ục.
1.4.2. N ội dung qu ản lý c ủa Hi ệu tr ưởng đối v ới công tác
xây d ựng tr ường THCS đạt CQG
- Nâng cao nh ận th ức c ủa QBQL, GV, các l ực l ượng xã h ội
trong và ngoài nhà tr ường v ề vi ệc xây d ựng tr ường THCS đạt CQG.
- K ế ho ạch xây d ựng tr ường THCS đạt CQG cần ph ải được
quan tâm xây d ựng, t ổ ch ức và th ực hi ện m ột cách chi ti ết, c ụ th ể.
- T ổ ch ức b ộ máy nhà tr ường và BC Đ XD tr ường THCS đạt
CQG kết h ợp ch ỉ đạo các ho ạt động và ch ỉ đạo XD tr ường đạt CQG.
- Th ực hi ện đầy đủ m ọi ch ủ tr ươ ng, chính sách c ủa Đảng,
Pháp lu ật c ủa Nhà n ước và quy định c ủa ngành.
- Xây d ựng CSVC, mua s ắm TTBDH.
- K ết h ợp v ới các l ực l ượng XH thực hi ện XHHGD.
- Tăng c ường ki ểm tra, đánh giá nh ằm ch ấn ch ỉnh và nâng
cao nh ững m ặt công tác QL tr ường THCS đạt CQG.
1.5. CÁC Y ẾU T Ố ẢNH H ƯỞNG QUÁ TRÌNH XÂY D ỰNG
TR ƯỜNG THCS ĐẠT CHU ẨN QU ỐC GIA
1.5.1. Nh ững y ếu t ố bên trong
1.5.2. Nh ững y ếu t ố bên ngoài
7
Ti ểu k ết ch ươ ng 1
Qua nghiên c ứu các c ơ s ở lý lu ận v ề vi ệc xây d ựng tr ường
THCS đạt CQG, đề tài đã nêu ra được quan điểm c ủa Đảng, chính
sách c ủa Nhà n ước, các v ăn b ản ch ỉ th ị c ủa B ộ GD& ĐT, ý ki ến c ủa
các nhà lãnh đạo, các nhà nghiên c ứu, các chuyên gia, các nhà qu ản
lý giáo d ục đã quan tâm đến v ấn đề này.
Ngành GD& ĐT đã tích c ực tri ển khai ch ủ tr ươ ng xây d ựng
tr ường THCS đạt CQG trên c ả n ước đã và đang tr ở thành vi ệc làm
chung c ủa ngành GD, c ủa toàn XH và thu được nh ững k ết qu ả đáng
ghi nh ận.
Nội dung qu ản lý xây d ựng tr ường THCS đạt CQG cũng
chính là phát tri ển nhà tr ường d ựa trên các tiêu chí c ủa 5 tiêu chu ẩn
đã được quy định theo Thông t ư s ố 47/2012/TT-BGD& ĐT c ủa B ộ
GD& ĐT ngày 07/12/2012.
CH ƯƠ NG 2
TH ỰC TR ẠNG XÂY D ỰNG CÁC TR ƯỜNG THCS ĐẠT
CHU ẨN QU ỐC GIA Ở THÀNH PH Ố PLEIKU T ỈNH GIA LAI
2.1. GIỚI THI ỆU V Ề QUÁ TRÌNH KH ẢO SÁT
2.1.1. M ục đích kh ảo sát: Đánh giá th ực tr ạng xây d ựng các
tr ường THCS đạ t CQG ở TP Pleiku, t ỉnh Gia Lai.
2.1.2. Đối t ượng kh ảo sát: CBQL phòng GD& ĐT, nhà
tr ường và GV cốt cán c ủa 15 tr ường THCS trên địa bàn thành ph ố
Pleiku, t ỉnh Gia Lai.
8
2.1.3. N ội dung và ph ươ ng pháp kh ảo sát
a. N ội dung kh ảo sát
- Đánh giá nh ận th ức c ủa CBQL, GV cốt cán v ề XD các
tr ường THCS đạ t CQG trên địa bàn thành ph ố Pleiku, t ỉnh Gia Lai.
- Kh ảo sát th ực tr ạng xây d ựng các tr ường THCS đạ t CQG ở
TP Pleiku, t ỉnh Gia Lai.
b. Ph ươ ng pháp kh ảo sát
- Điều tra s ử d ụng b ảng h ỏi v ề th ực tr ạng xây d ựng các
tr ường THCS đạ t CQG ở TP Pleiku, t ỉnh Gia Lai.
- Ph ỏng v ấn v ề v ấn đề XD các tr ường THCS đạ t CQG ở TP
Pleiku, t ỉnh Gia Lai.
- Nghiên c ứu h ồ s ơ, s ản ph ẩm v ề XD các tr ường THCS đạ t
CQG ở TP Pleiku, t ỉnh Gia Lai.
- Quan sát các ho ạt độ ng và c ảnh quan các tr ường THCS đạ t
và ch ưa đạt CQG ở TP Pleiku, t ỉnh Gia Lai.
2.2. KHÁI QUÁT ĐẶC ĐIỂM T Ự NHIÊN, KT-XH VÀ TÌNH
HÌNH GD-ĐT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PH Ố PLEIKU T ỈNH
GIALAI
2.2.1. V ề đặc điểm t ự nhiên
Thành ph ố Pleiku là thành ph ố t ỉnh l ỵ c ủa t ỉnh Gia lai, là đô
th ị phía b ắc Tây Nguyên. Là trung tâm VH - XH c ủa t ỉnh Gia Lai.
2.2.2. V ề kinh t ế - xã h ội
Thành ph ố Pleiku là một thành ph ố trẻ n ăng độ ng và giàu
ti ềm n ăng, phát tri ển đồ ng b ộ trên m ọi l ĩnh v ực. Hệ th ống tr ường h ọc
trên địa bàn thành ph ố, t ừ m ầm non đế n các tr ường chuyên nghi ệp
ngày càng được hoàn thi ện và chu ẩn hóa.
9
2.2.3. V ề tình hình giáo d ục và đào t ạo
Sự nghi ệp GD& ĐT ti ếp t ục nâng cao v ề ch ất l ượng theo
hướng toàn di ện và phát tri ển v ề s ố l ượng. Quy mô các b ậc h ọc và h ệ
th ống tr ường l ớp ti ếp t ục được đầu t ư phát tri ển và b ố trí đều kh ắp;
CSVC, TTB ph ục v ụ d ạy và h ọc ti ếp t ục được đầu t ư, hoàn thi ện.
Tuy nhiên, v ẫn còn nh ững b ất c ập sau: M ột s ố CBQL ch ưa
th ực hi ện t ốt các ch ức n ăng qu ản lý; Đội ng ũ giáo viên v ẫn đang
thi ếu c ục b ộ ở vùng khó kh ăn; m ột b ộ ph ận giáo viên h ạn ch ế v ề
năng l ực; Đội ng ũ nhân viên còn thi ếu; CSVC, TTBDH ch ưa đáp
ứng yêu c ầu đổi m ới giáo d ục. M ột s ố tr ường ở vùng ven thi ếu
phòng ch ức năng; các tr ường vùng trung tâm thi ếu sân ch ơi, bãi
tập
2.3. TH ỰC TR ẠNG XÂY D ỰNG TR ƯỜNG THCS ĐẠT
CHU ẨN QU ỐC GIA Ở THÀNH PH Ố PLEIKU T ỈNH GIALAI
2.3.1. Tình hình chung
Phong trào XD tr ường CQG ở các ngành h ọc, c ấp h ọc nói
chung và xây d ựng tr ường THCS đạt CQG nói riêng đã phát tri ển
mạnh m ẽ trên kh ắp c ả n ước. Ở thành ph ố Pleiku, t ỉnh Gia Lai hi ện
có 06 /15 tr ường THCS đạt CQG.
2.3.2. Th ực tr ạng xây d ựng các tr ường THCS đạt CQG ở
thành ph ố Pleiku, t ỉnh Gia Lai
a. V ề t ổ ch ức và qu ản lý nhà tr ường
- V ề l ớp h ọc
Tất c ả các nhà tr ường THCS đều có đủ các kh ối l ớp. Tr ường
có s ố l ớp ít nh ất là 08 kh ối l ớp, nhi ều nh ất là 20 kh ối l ớp. S ố l ớp
trong 1 kh ối ít nh ất là 02 và nhi ều nh ất là 06. S ố h ọc sinh/ l ớp c ơ b ản
là đảm b ảo theo quy định. Số tr ường có h ọc sinh/ l ớp th ấp nh ất trung
bình là 28 và cao nh ất trung bình là 39.
10
- V ề t ổ ch ức chuyên môn
Trong s ố 15 tr ường:
+ Có 02 t ổ chuyên môn: 7 tr ường (7/15 = 46.7%)
+ Có 03 t ổ chuyên môn: 6 tr ường (6/15 = 40%)
+ Có 04 t ổ chuyên môn: 1 tr ường (1/15 = 6.7%
+ Có 05 t ổ chuyên môn: 1 tr ường (1/15 = 6.7%)
Các tr ường có 2 t ổ chuyên môn là t ổ Khoa h ọc t ự nhiên và t ổ
Khoa h ọc xã h ội. Ở các tr ường khác h ầu h ết các t ổ chuyên môn là
các t ổ ghép môn d ựa vào hành chính s ự v ụ. Tuy nhiên, ph ần l ớn các
tổ chuyên môn ch ưa đảm b ảo yêu c ầu sinh ho ạt chuyên môn, nghi ệp
vụ có chi ều sâu và n ề n ếp đều đặn.
- T ổ v ăn phòng
Hi ện nay v ẫn còn có 4 tr ường THCS ch ưa có T ổ v ăn phòng
(4/15 = 26.7%). M ột s ố tr ường khác tuy có T ổ v ăn phòng nh ưng
ch ưa có đủ s ố nhân viên quy định. T ổ v ăn phòng ở các tr ường đã có
hồ s ơ qu ản lý nh ưng ch ưa đầy đủ và ch ất l ượng ch ưa cao, ch ưa đảm
bảo quy định v ề m ặt hành chính. Ch ất l ượng công vi ệc còn h ạn ch ế.
- H ội đồng tr ường và các h ội đồng khác trong nhà tr ường
Theo kh ảo sát có 11/15 (73.3%) trường THCS có đủ các h ội
đồng theo quy định. Ban đại di ện CMHS của nhi ều nhà tr ường ho ạt
động t ốt. Tuy v ậy, hi ệu qu ả ho ạt động c ủa các h ội đồng trong nhà
tr ường ch ưa cao, n ề n ếp sinh ho ạt ch ưa th ường xuyên và liên t ục.
- T ổ ch ức Đảng và các đoàn th ể
Tất c ả 15/15 nhà tr ường có Chi b ộ riêng. 100% các chi b ộ
tr ường THCS được x ếp lo ại trong s ạch, v ững m ạnh.
Các t ổ ch ức khác ho ạt động khá n ề n ếp nh ưng hi ệu qu ả ho ạt
động ch ưa cao và ch ưa có chi ều sâu.
11
b. V ề đội ng ũ Cán b ộ qu ản lý, giáo viên và nhân viên
- Hi ệu tr ưởng và các Phó Hi ệu tr ưởng
Đối v ới Hi ệu tr ưởng: 100% đạt chu ẩn v ề chuyên môn, trong
đó 8/15 (53.3%) trên chu ẩn và 12/15 (80%) s ố Hi ệu tr ưởng đã được
bồi d ưỡng v ề nghi ệp v ụ qu ản lý, 100% có trình độ chính tr ị t ừ trung
cấp tr ở lên.
Đối v ới Phó Hi ệu tr ưởng: 100% đạt chu ẩn v ề chuyên môn,
91,2% trên chu ẩn; 81,2% Phó Hi ệu tr ưởng đã được b ồi d ưỡng v ề
nghi ệp v ụ qu ản lý.
- Giáo viên các b ộ môn
Toàn c ấp THCS đủ GV văn hóa. Tuy nhiên, GV đặc thù
(nh ạc, h ọa, tin) không đủ s ố l ượng theo quy định. S ố GV có trình độ
đạt chu ẩn là 97%, s ố GV ch ưa đạt chu ẩn là 3%. Nhân viên ph ụ trách
th ư vi ện, phòng thí nghi ệm ở m ột s ố tr ường do giáo viên khác kiêm
nhi ệm. Kết qu ả có 11/15 (73,3%) tr ường THCS đạt tiêu chu ẩn 2, còn
4/15 (26,7%) ch ưa đạt.
c. V ề ch ất l ượng giáo d ục
- T ỷ l ệ h ọc sinh b ỏ h ọc, l ưu ban : 14/15 (93.3%) tr ường
THCS có t ỷ l ệ h ọc sinh b ỏ h ọc và l ưu ban hàng n ăm không quá 6%,
trong đó t ỷ l ệ h ọc sinh b ỏ h ọc không quá 1%. Còn l ại 1 tr ường
(6,7%) không đạt tiêu chu ẩn này.
- Ch ất l ượng giáo d ục: Toàn thành ph ố đã đạt chu ẩn v ề
CLGD. Tuy nhiên, n ếu xét theo t ừng tr ường thì còn 1/15 (6.7%)
tr ường ch ưa đạt chu ẩn yêu c ầu v ề h ọc l ực (ch ủ y ếu là không đảm b ảo
tỷ l ệ h ọc sinh khá gi ỏi).
- Các ho ạt động giáo d ục
Tất c ả các tr ường đều đã th ực hi ện đúng quy định các ho ạt
động giáo d ục ngoài gi ờ lên l ớp, t ổ ch ức được ho ạt động t ập th ể theo
12
quy mô toàn tr ường, tr ường t ổ ch ức ít nh ất là 1 l ần/ n ăm h ọc, nhi ều
nh ất là 4 l ần/ n ăm h ọc. Tuy nhiên, m ột s ố tr ường n ội dung, hình th ức
tổ ch ức ho ạt động ch ưa phong phú, ch ưa t ận d ụng, khai thác t ốt ti ềm
năng v ề truy ền th ống v ăn hóa r ất có giá tr ị c ủa địa ph ươ ng.
- Nhi ệm v ụ ph ổ c ập giáo d ục THCS
Toàn thành ph ố đã có t ất c ả các ph ường, xã hoàn thành
PCGD THCS. Thành ph ố Pleiku c ũng chính là điểm d ẫn đầu trong
tỉnh được công nh ận là địa ph ươ ng hoàn thành PCTHCS vào n ăm
2006.
Qua b ảng t ổng k ết cho th ấy, đã có 13/15 (86.7%) tr ường
THCS đạt tiêu chu ẩn 3, và 2/15 (13.3%) tr ường THCS trên địa bàn
thành ph ố Pleiku ch ưa đạt được tiêu chu ẩn này.
d. V ề tài chính, c ơ s ở v ật ch ất và thi ết b ị d ạy h ọc
Có 6/15 tr ường THCS đạt tiêu chu ẩn v ề tài chính, CSVC và
TBDH, chi ếm t ỷ l ệ 40%; 9/15 (60%) s ố tr ường THCS ch ưa đạt.
Tiêu chu ẩn v ề CSVC và TBDH là khâu tr ăn tr ở nh ất c ủa các
nhà tr ường hi ện nay, không nh ững c ủa các tr ường đang ph ấn đấu mà
của c ả các tr ường đã được công nh ận là tr ường CQG. Điều này ph ụ
thu ộc vào k ết qu ả công tác XHHGD, s ự quan tâm đầu t ư c ủa các c ấp
chính quy ền, các ngu ồn l ực XH, s ự n ỗ l ực c ủa các địa ph ươ ng.
e. V ề quan h ệ gi ữa nhà tr ường, gia đình và xã h ội
Tiêu chu ẩn 5 g ồm có 4 tiêu chí ch ỉ y ếu là v ề m ặt định tính.
Qua kh ảo sát thì t ất c ả các tr ường THCS trong thành ph ố (100%) đều
đã th ực hi ện t ốt và đều đã đạt được các tiêu chu ẩn v ề công tác
XHHGD.
13
2.3.3. Đánh giá chung th ực tr ạng xây d ựng các tr ường
THCS đạt chu ẩn qu ốc gia ở thành ph ố Pleiku, t ỉnh Gia Lai
a. Nh ững thu ận l ợi, khó kh ăn
Quan điểm ch ỉ đạo c ủa các c ấp ủy đảng t ừ t ỉnh xu ống thành
ph ố; các t ầng l ớp nhân dân, CMHS và CBGV đều th ấy rõ vai trò c ủa
tr ường CQG.
Đội ng ũ CB,GV,NV có độ tu ổi tr ẻ, n ăng l ực chuyên môn t ừ
đạt chu ẩn và trên chu ẩn, yêu và tâm huy ết v ới ngh ề.
Tuy nhiên, các phòng ban ngành liên quan c ủa thành ph ố
ch ưa th ể hi ện t ốt s ự ph ối h ợp trong quá trình ph ấn đấu xây d ựng
tr ường đạt CQG; kinh phí ch ưa đáp ứng; đội ng ũ GV,NV ch ưa đồng
đều v ề c ơ c ấu.
b. Nh ững ưu điểm, h ạn ch ế
Thành ph ố Pleiku – Gia Lai đã ch ỉ đạo xây d ựng được 6/15
tr ường THCS đạt CQG đã th ể hi ện s ự n ỗ l ực ph ấn đấu c ủa cán b ộ
giáo viên ngành giáo d ục, và c ũng là s ự v ận d ụng khoa h ọc kinh
nghi ệm đã có. C ũng t ừ đây, ch ất l ượng giáo d ục toàn di ện h ọc sinh
đạt hi ệu qu ả cao, th ực hi ện nhanh chóng ch ươ ng trình kiên c ố hóa
tr ường l ớp, ki ện toàn các điều ki ện v ề c ơ s ở v ật ch ất, trang thi ết b ị,
đội ng ũ giáo viên. Công tác xã h ội hóa ho ạt động giáo d ục đạt được
nhi ều thành tích.
Tuy nhiên, vẫn còn nhi ều t ồn t ại nh ư: Quy ho ạch xây d ựng
mạng l ưới tr ường l ớp ch ưa k ịp th ời, nhi ều tr ường ch ưa đủ di ện tích
đất theo quy định 10m 2/1 h ọc sinh, thi ếu các phòng ch ức n ăng và
phòng h ọc b ộ môn ch ưa đạt quy chu ẩn. M ột s ố tr ường ch ưa đảm b ảo
về c ơ c ấu giáo viên b ộ môn, nhân viên. S ự ph ối k ết h ợp c ủa các
phòng ban ch ưa nh ất quán quan điểm.
14
c. Nguyên nhân c ủa nh ững h ạn ch ế
- Ch ưa được ngành và địa ph ươ ng quan tâm đúng m ức, tự
bản thân các tr ường ch ưa th ật s ự c ố g ắng v ươ n lên.
- M ột s ố tr ường ch ưa có k ế ho ạch nh ằm định ra l ộ trình xây
dựng tr ường THCS đạt CQG.
- Ho ạt động c ủa các t ổ chuyên môn, các t ổ ch ức đoàn th ể,
các h ội đồng nhà tr ường ch ưa đồng đều và n ề n ếp.
- M ột s ố CBQL ch ưa tham m ưu, đề xu ất và định ra các bi ện
pháp đúng đắn để xây d ựng tr ường THCS đạt CQG. M ột b ộ ph ận
GV ch ưa th ường xuyên nâng cao nh ận th ức chính tr ị, rèn luy ện ph ẩm
ch ất đạo đức và t ự b ồi d ưỡng.
- CSVS và thi ết b ị thi ếu nhi ều do di ện tích và c ơ c ấu các
kh ối công trình.
- Công tác XXHGDcòn có nh ững h ạn ch ế.
Ti ểu k ết ch ươ ng 2
Ch ươ ng 2 c ủa lu ận v ăn đã t ập trung nghiên c ứu m ột vài nét
về th ực tr ạng giáo d ục c ủa thành ph ố Pleiku – Gia Lai, đặc bi ệt là
th ực tr ạng v ề giáo d ục THCS, th ực tr ạng xây d ựng tr ường THCS đạt
CQG, th ực tr ạng bi ện pháp QL của phòng GD& ĐT, hi ệu tr ưởng các
tr ường trong quá trình QL xây d ựng tr ường THCS CQG trên địa bàn
TP Pleiku, t ỉnh Gia Lai. Qua đó cho th ấy, TP Pleiku là m ột thành
ph ố có ti ềm n ăng phát tri ển giáo d ục. Các b ậc h ọc, ngành h ọc phát
tri ển cân đối, quy mô tr ường l ớp phát tri ển m ở r ộng, ch ất l ượng giáo
dục toàn di ện HS từng b ước được nâng cao, đội ng ũ GV được chu ẩn
hóa v ề trình độ chuyên môn. Kh ối giáo d ục THCS đã có 6 trên t ổng
số 15 tr ường đạt chu ẩn qu ốc gia đạt t ỉ l ệ 40%.
Công tác ph ối h ợp qu ản lý vi ệc xây d ựng tr ường THCS đạt
CQG của hi ệu tr ưởng các tr ường THCS v ới phòng GD& ĐT cùng
15
các phòng ban liên quan c ần đư a ra nh ững bi ện pháp tích c ực trong
quá trình ph ấn đấu xây d ựng tr ường CQG tại địa ph ươ ng. Trong đó,
cần đặc bi ệt chú tr ọng công tác XHHGD, huy động ngu ồn l ực xã h ội
tham gia vào xây d ựng tr ường, c ải thi ện v ấn đề v ề CSVC và TTBDH
cho nhà tr ường.
CH ƯƠ NG 3
BI ỆN PHÁP XÂY D ỰNG TR ƯỜNG TRUNG H ỌC C Ơ S Ở
ĐẠT CHU ẨN QU ỐC GIA Ở THÀNH PH Ố PLEIKU, T ỈNH
GIA LAI
3.1. NGUYÊN TẮC L ỰA CH ỌN CÁC BI ỆN PHÁP
3.1.1. Đảm b ảo tính h ệ th ống
3.1.2. Đảm bảo tính phù h ợp
3.1.3. Đảm b ảo tính k ế th ừa và phát tri ển
3.2. BI ỆN PHÁP XÂY D ỰNG TR ƯỜNG THCS ĐẠT CQG Ở
THÀNH PH Ố PLEIKU T ỈNH GIALAI
3.2.1. Nâng cao nh ận th ức các đoàn th ể, CBQL, GV, HS
và PHHS về ý ngh ĩa, t ầm quan tr ọng c ủa vi ệc xây d ựng tr ường
THCS đạt CQG
a. M ục tiêu : Công tác xây d ựng tr ường đạt CQG cần được
quán tri ệt v ề t ư t ưởng, nh ận th ức. Đó là vi ệc làm quan tr ọng và c ần
thi ết đầu tiên để t ừ đó xác định được ý ngh ĩa, t ầm quan tr ọng c ủa
vi ệc xây d ựng tr ường THCS đạt CQG.
b. N ội dung : Sự hi ểu bi ết v ề tr ường THCS đạt CQG; ND
của 5 tiêu chu ẩn trong Quy ch ế công nh ận tr ường THCS đạt CQG .
c. Cách th ức th ực hi ện: Hi ệu tr ưởng thông qua các bu ổi
sinh ho ạt chính tr ị, các bu ổi h ọp c ủa đơ n v ị ph ổ bi ến nâng cao nh ận
th ức v ề t ầm quan tr ọng c ủa công tác xây d ựng tr ường THCS đạt
CQG và ti ến hành m ột cách có k ế ho ạch; Tham m ưu v ới Đảng ủy,
16
chính quy ền đại ph ươ ng đư a v ấn đề xây d ựng tr ường THCS đạt
CQG vào ngh ị quy ết, ch ươ ng trình hành động c ủa địa ph ươ ng.
3.2.2. Hình thành k ế ho ạch xây d ựng tr ường THCS đạt
CQG trong k ế ho ạch chi ến l ược phát tri ển c ủa nhà tr ường
a. M ục tiêu : Đưa k ế ho ạch xây d ựng tr ường THCS đạt CQG
vào k ế ho ạch n ăm h ọc, k ế ho ạch dài h ạn c ủa nhà tr ường.
b. N ội dung
- Chú tr ọng vi ệc l ập k ế ho ạch xây d ựng tr ường THCS đạt
CQG và ki ểm tra công tác xây d ựng nhà tr ường theo các tiêu chu ẩn
của tr ường THCS đạt CQG.
- Thành l ập Ban ch ỉ đạo xây d ựng tr ường THCS đạt CQG
- Chú tr ọng ki ểm tra công tác xây d ựng nhà tr ường theo các
tiêu chu ẩn c ủa tr ường THCS đạt CQG.
c. Cách th ức th ực hi ện
- Hi ệu tr ưởng l ập k ế hoạch xây d ựng tr ường THCS đạt
CQG: Có t ầm nhìn xa, kho ảng th ời gian dài; m ục tiêu r ộng l ớn, dài
hạn; tính bao quát r ộng; các bi ện pháp th ực hi ện có c ả định tính và
định h ướng.
- K ế ho ạch xây d ựng tr ường THCS đạt CQG cần t ập trung
nh ững n ội dung sau: Phân tích, đánh giá tình hình, đặc điểm bên
trong và bên ngoài nhà tr ường; Ph ươ ng h ướng, nhi ệm v ụ, m ục tiêu,
ch ỉ tiêu và bi ện pháp th ực hi ện.
- Chú tr ọng ki ểm tra công tác xây d ựng nhà tr ường theo tiêu
chu ẩn c ủa tr ường THCS đạt CQG.
17
3.2.3. C ấu trúc t ổ ch ức nhà tr ường theo h ướng chu ẩn
hoá, chú tr ọng công tác xây d ựng đội ng ũ CBQL, GV và NV đạt
tiêu chu ẩn theo qui định
a. M ục tiêu
- Nh ằm đảm b ảo tính pháp ch ế trong t ổ ch ức b ộ máy và công
tác cán b ộ, t ạo điều ki ện phân công trách nhi ệm phù h ợp, phát huy
tính sáng t ạo và s ự ph ối h ợp trong công vi ệc;
- Nh ằm thúc đẩy đội ng ũ CBQL, GV không ng ừng h ọc t ập,
hoàn thi ện mình đáp ứng yêu c ầu nhi ệm v ụ.
b. N ội dung
- T ổ ch ức b ộ máy
+ Hi ệu tr ưởng, Phó Hi ệu tr ưởng ph ải đáp ứng yêu c ầu c ủa
chu ẩn v ề trình độ đào t ạo, nghi ệp v ụ s ư ph ạm, nghi ệp v ụ qu ản lý,
ph ẩm ch ất chính tr ị, có n ăng l ực và uy tín.
+ Ng ười CBQL ph ải nhi ệt tình, tâm huy ết g ắn bó v ới công
vi ệc đầu t ư cao nh ất cho quá trình xây d ựng tr ường CQG.
- Đào t ạo, bồi d ưỡng nhân l ực (CBQL, giáo viên, nhân viên)
Đào t ạo b ồi d ưỡng là trang b ị ki ến th ức, truy ền th ụ kinh
nghi ệm, hình thành k ỹ n ăng, ph ẩm ch ất chính tr ị, t ư t ưởng, đạo đức
và tâm lý.
c. Cách th ức th ực hi ện
- Tổ ch ức b ộ máy
Hi ệu tr ưởng nhà tr ường c ần c ăn c ứ vào ch ỉ tiêu biên ch ế c ủa
Nhà n ước, k ết h ợp v ới nhu c ầu th ực tiễn để có yêu c ầu c ấp trên b ố trí
ngu ồn nhân l ực cho tr ường.
Khi tuy ển d ụng cán b ộ, giáo viên c ần ph ải đảm b ảo ch ất
lượng, đảm b ảo nh ững yêu c ầu v ề chuyên môn nghi ệp v ụ.
- Đào t ạo – b ồi d ưỡng nhân l ực (CBQL, GV,NV)
18
+ B ồi d ưỡng v ề trình độ lý lu ận chính tr ị
+ Bồi d ưỡng v ề nghi ệp v ụ qu ản lý
+ Xây d ựng k ế ho ạch b ồi d ưỡng t ại ch ỗ b ằng
+ Nâng cao vi ệc t ự h ọc, t ự b ồi d ưỡng
+ B ồi d ưỡng trình độ chuyên môn
+ Th ực hi ện đào t ạo b ồi d ưỡng đối v ới c ả CBQL đươ ng ch ức
và CBQL ngu ồn
+ Làm t ốt công tác đánh giá cán b ộ theo quy ch ế đánh giá
công ch ức hàng n ăm
+ N ội dung b ồi d ưỡng d ựa trên c ơ s ở tình hình th ực t ế đội
ng ũ giáo viên
3.2.4. Nâng cao ch ất l ượng và hi ệu qu ả giáo d ục
a. M ục tiêu : Nâng cao ch ất l ượng GD là m ột yêu c ầu t ất
yếu, quan tr ọng trong quá trình xây d ựng tr ường THCS đạt CQG.
b. Nội dung bi ện pháp : Ti ến hành đổi m ới ho ạt động giáo
dục và qu ản lý GD nh ằm th ực hi ện GD toàn di ện cho h ọc sinh.
c. Cách th ức th ực hi ện
- Đa d ạng hoá các ho ạt động giáo d ục ngoài gi ờ lên l ớp
- Đổi m ới qu ản lý chuyên môn trong nhà tr ường theo h ướng
phát huy tính tích c ực, sáng t ạo c ủa ng ười d ạy, ng ười h ọc b ằng các
ho ạt động c ụ th ể...
3.2.5. Tăng c ường xây d ựng CSVC, TTBDH
a. M ục tiêu: Xây d ựng CSVC tr ường h ọc nh ằm đảm b ảo các
điều ki ện tiêu chu ẩn c ủa tr ường THCS đạt CQG.
b. N ội dung
- L ập k ế ho ạch đầu t ư xây d ựng c ơ s ở v ật ch ất và mua s ắm
trang thi ết b ị cho các tr ường theo tiêu chu ẩn tr ường CQG.
19
- Hiệu tr ưởng th ực hi ện qu ản lý, b ảo qu ản và s ử d ụng có
hi ệu qu ả CSVC, trang thi ết b ị, ph ươ ng ti ện ph ục v ụ gi ảng d ạy và h ọc
tập.
c. Cách th ức th ực hi ện
Hiệu tr ưởng rà soát các tiêu chí v ề CSVC, TBDH theo yêu
cầu tr ường CQG, trình Phòng các h ạng m ục c ần s ửa ch ữa, mua s ắm.
Tổ ch ức và phân công nhi ệm v ụ cho đội ng ũ CBQL, GV,
VN và t ừng l ớp h ọc th ực hi ện t ốt k ế ho ạch qu ản lý CSVC theo quy
định tr ường chu ẩn.
3.2.6. Đẩy m ạnh công tác xã h ội hóa giáo d ục, ph ối h ợp
ho ạt động c ủa các t ổ ch ức, đoàn th ể trong nhà tr ường
a. M ục tiêu
- Nh ằm t ăng c ường n ăng l ực huy động có hi ệu qu ả các l ực
lượng xã h ội, ủng h ộ xây d ựng tr ường THCS đạt CQG.
- Th ực hi ện ph ương châm k ết h ợp giáo d ục NT-GĐ-XH.
- Xây d ựng ý th ức trách nhi ệm, tinh th ần đoàn k ết, phát huy
tính ch ủ động, sáng t ạo c ủa các đoàn th ể, để k ết h ợp cùng chính
quy ền chung s ức ph ấn đấu xây d ựng tr ường đạt CQG.
b. N ội dung
- Ngu ồn ngân sách nhà n ước
- Ngu ồn ngân sách địa ph ươ ng
- Phối h ợp ho ạt động c ủa các t ổ ch ức, đoàn th ể
c. Cách th ức th ực hi ện
Hi ệu tr ưởng ph ải r ất n ăng động và sáng t ạo để phát hi ện nhu
cầu, ti ềm n ăng, và tranh th ủ th ực hi ện công tác XHHGD.
3.3. MỐI QUAN H Ệ GI ỮA CÁC BI ỆN PHÁP
Sáu bi ện pháp nêu trên ph ải được th ực hi ện đồ ng b ộ. Tuy
vậy, bi ện pháp “T ăng c ường xây d ựng c ơ s ở v ật ch ất, trang thi ết b ị
20
dạy h ọc” có vai trò quan tr ọng và quy ết đị nh đế n ch ất l ượng qu ản lý
của m ỗi nhà tr ường và s ự phát tri ển xây d ựng tr ường THCS đạ t CQG
trên địa bàn TP Pleiku nói riêng và toàn t ỉnh Gia Lai nói chung.
3.4. KH ẢO NGHI ỆM TÍNH C ẤP THI ẾT VÀ KH Ả THI C ỦA
CÁC BI ỆN PHÁP
3.4.1. Đối t ượng kh ảo nghi ệm
Các nhóm đối t ượng kh ảo nghi ệm: 426 GV, CBQL nhà
tr ường và CBQL phòng GD& ĐT.
3.4.2. M ục đích kh ảo nghi ệm
Thẩm định s ự phù h ợp và hi ệu qu ả c ủa các bi ện pháp qu ản lý
xây d ựng tr ường THCS đạ t CQG trên địa bàn thành ph ố Pleiku – Gia
Lai mà tác gi ả đã đề xu ất.
3.4.3. N ội dung kh ảo nghi ệm
Lấy ý ki ến c ủa 426 GV, CBQL nhà tr ường và phòng
GD& ĐT để đánh giá v ề tính kh ả thi và m ức độ c ấp thi ết c ủa các
bi ện pháp này.
3.4.4. Ph ươ ng pháp kh ảo nghi ệm
- N ội dung phi ếu kh ảo nghi ệm có các yêu c ầu sau:
+ Đánh giá m ức độ c ấp thi ết c ủa các bi ện pháp
+ Đánh giá tính kh ả thi c ủa các bi ện pháp
- Trong đó, các thang điểm được quy đị nh nh ư sau:
+ R ất c ấp thi ết/ r ất kh ả thi: 4 điểm
+ C ấp thi ết/ kh ả thi: 3 điểm
+ Ít c ấp thi ết/ ít kh ả thi: 2 điểm
+ Không c ấp thi ết/ không kh ả thi: 1 điểm
21
3.4.5. K ết qu ả kh ảo nghi ệm
Về m ức độ c ấp thi ết, c ả 6 bi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tom_tat_luan_van_bien_phap_xay_dung_truong_trung_hoc_co_so_d.pdf