BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO
ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG
TR ẦN ANH TU ẤN
BI ỆN PHÁP QU ẢN LÝ HO ẠT ĐỘ NG D ẠY H ỌC
TI ẾNG ANH Ở CÁC TR ƯỜNG TRUNG H ỌC
CƠ S Ở VÙNG KINH T Ế XÃ H ỘI ĐẶ C BI ỆT
KHÓ KH ĂN HUY ỆN CH Ư P ĂH T ỈNH GIA LAI
Chuyên ngành: Qu ản lý Giáo d ục
Mã s ố: 60.14.01.14
TÓM T ẮT LU ẬN V ĂN TH ẠC S Ĩ GIÁO D ỤC H ỌC
Đà N ẵng - N ăm 2015
Công trình được hoàn thành t ại
ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG
Ng ười h ướng d ẫn khoa h ọc: TS. NGUY ỄN QUANG GIAO
Ph ản bi ện 1: TS.
26 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 11/01/2022 | Lượt xem: 376 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Tóm tắt Luận văn - Biện pháp quản lý hoạt động dạy học tiếng Anh ở các trường trung học cơ sở vùng kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn huyện Chư păh tỉnh Gia Lai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LÊ ĐÌNH S ƠN
Ph ản bi ện 2: PGS.TS. NGUY ỄN S Ỹ TH Ư
Lu ận v ăn được b ảo v ệ t ại H ội đồ ng b ảo v ệ ch ấm Lu ận v ăn
tốt nghi ệp Th ạc sĩ Giáo d ục h ọc, h ọp t ại Đại h ọc Đà N ẵng vào ngày
12 tháng 9 năm 2015
Có th ể tìm hi ểu lu ận v ăn t ại:
- Trung tâm Thông tin - Học li ệu, Đại h ọc Đà Nẵng
- Th ư vi ện Trường Đạ i h ọc Sư ph ạm, Đại h ọc Đà Nẵng
1
MỞ ĐẦ U
1. Tính c ấp thi ết c ủa đề tài
Th ế k ỷ XXI là th ế k ỷ c ủa n ền kinh t ế tri th ức. H ơn bao gi ờ h ết,
th ế gi ới ngày nay đang ch ứng ki ến s ự bi ến đổ i vô cùng to l ớn c ủa xã
hội loài ng ười v ới nh ững đặ c tr ưng là: toàn c ầu hóa, công ngh ệ thông
tin, xã h ội h ọc t ập. Có th ể kh ẳng đị nh, toàn c ầu hóa, s ự đổ i m ới công
ngh ệ, đặ c bi ệt là công ngh ệ thông tin và nhu c ầu h ọc t ập su ốt đờ i là
động l ực để con ng ười t ổ ch ức m ột cách c ơ b ản đờ i s ống xã h ội, đưa
loài ng ười đế n m ột n ền kinh t ế tri th ức, b ước vào n ền v ăn minh trí
tuệ. Trong b ối c ảnh h ội nh ập qu ốc t ế đang di ễn ra m ạnh m ẽ nh ư hi ện
nay, ngo ại ng ữ đặ c bi ệt là ti ếng Anh có vai trò đặc bi ệt quan tr ọng.
Một trong nh ững nhi ệm v ụ, gi ải pháp quan tr ọng là đổi m ới vi ệc d ạy
và h ọc ngo ại ng ữ trong h ệ th ống giáo d ục qu ốc dân theo h ướng cung
cấp cho th ế h ệ tr ẻ ph ươ ng ti ện giao ti ếp, h ọc t ập và làm vi ệc h ữu
hi ệu trong môi tr ường đa ngôn ng ữ c ủa xu th ế h ội nh ập kinh t ế qu ốc
tế, đáp ứng yêu c ầu công nghi ệp hóa và hi ện đạ i hóa đấ t n ước.
Ho ạt độ ng dạy h ọc (H ĐDH) ti ếng Anh ở các tr ường trung h ọc
cơ s ở (THCS) t ỉnh Gia Lai trong th ời gian qua đã đạt nh ững k ết qu ả
kh ả quan. Tuy nhiên, t ại các tr ường THCS nói chung, các tr ường
THCS vùng kinh t ế xã h ội đặ c bi ệt khó kh ăn (KTXH ĐBKK ) huy ện
Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai nói riêng còn nh ững h ạn ch ế, b ất c ập trong
điều ki ện h ọc sinh (HS) của các tr ường là ng ười dân t ộc thi ểu s ố.
Xu ất phát t ừ nh ững lý do trên, tôi ch ọn đề tài “Bi ện pháp
qu ản lý ho ạt độ ng d ạy h ọc ti ếng Anh ở các tr ường trung h ọc c ơ s ở
vùng kinh t ế xã h ội đặ c bi ệt khó kh ăn huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia
Lai” để nghiên c ứu nh ằm góp ph ần nâng cao ch ất l ượng qu ản lý
(QL) HĐDH ti ếng Anh ở các tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK
huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai.
2
2. M ục tiêu nghiên c ứu
Trên c ơ s ở nghiên c ứu lý lu ận và kh ảo sát, đánh giá th ực tr ạng
qu ản lý HĐDH ti ếng Anh, đề xu ất các bi ện pháp qu ản lý HĐDH
ti ếng Anh ở các tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh,
tỉnh Gia Lai nh ằm nâng cao ch ất l ượng d ạy h ọc ti ếng Anh c ủa nhà
tr ường.
3. Khách th ể và đối t ượng nghiên c ứu
3.1. Khách th ể nghiên c ứu
Qu ản lý HĐDH ti ếng Anh ở tr ường THCS.
3.2. Đối t ượng nghiên c ứu
Bi ện pháp qu ản lý HĐDH ti ếng Anh ở các tr ường THCS vùng
KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai.
4. Gi ả thuy ết khoa h ọc
Công tác qu ản lý H ĐDH ti ếng Anh ở các tr ường THCS vùng
KTXH ĐBKK Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai trong th ời gian qua đã đạt được
nh ững k ết qu ả quan tr ọng, tuy nhiên v ẫn còn b ộc l ộ nh ững h ạn ch ế,
bất c ập trong điều ki ện HS của các tr ường là ng ười dân t ộc thi ểu s ố.
Nếu áp d ụng m ột cách khoa h ọc, đồ ng b ộ, phù h ợp và kh ả thi các
bi ện pháp qu ản lý HĐDH ti ếng Anh ở các tr ường thì s ẽ góp ph ần
nâng cao ch ất l ượng d ạy h ọc ti ếng Anh ở các tr ường THCS vùng
KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai trong giai đoạn hi ện nay.
5. Nhi ệm v ụ nghiên c ứu
5.1. Nghiên c ứu c ơ s ở lý lu ận qu ản lý HĐDH ti ếng Anh ở
tr ường THCS.
5.2. Kh ảo sát, phân tích và đánh giá th ực tr ạng qu ản lý HĐDH
ti ếng Anh ở các tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh,
tỉnh Gia Lai.
5.3. Đề xu ất các bi ện pháp qu ản lý HĐDH ti ếng Anh ở các
tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai.
3
6. Ph ạm vi nghiên c ứu
- Nghiên c ứu công tác qu ản lý HĐDH ti ếng Anh c ủa Hi ệu
tr ưởng các tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh
Gia Lai.
- S ử d ụng s ố li ệu c ủa các tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK
huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai giai đoạn 2012 - 2015.
7. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu
7.1. Nhóm ph ươ ng pháp nghiên c ứu lý lu ận
7.2. Nhóm ph ươ ng pháp nghiên c ứu th ực ti ễn
7.3. Nhóm ph ươ ng pháp x ử lý thông tin
8. C ấu trúc c ủa lu ận v ăn
Ngoài ph ần m ở đầ u, danh m ục tài li ệu tham kh ảo, ph ụ l ục, n ội
dung lu ận v ăn được trình bày trong 3 ch ươ ng:
Ch ươ ng 1: C ơ s ở lý lu ận v ề qu ản lý HĐDH ti ếng Anh ở
tr ường THCS.
Ch ươ ng 2: Th ực tr ạng qu ản lý HĐDH ti ếng Anh ở các tr ường
THCS vùng kinh t ế KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai.
Ch ươ ng 3: Bi ện pháp qu ản lý HĐDH ti ếng Anh ở các tr ường
THCS vùng KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai.
9. T ổng quan tài li ệu c ủa lu ận v ăn
Trong quá trình th ực hi ện đề tài, tác gi ả lu ận v ăn đã đọc, tham
kh ảo các tài li ệu v ề giáo d ục h ọc, QLGD và d ạy h ọc ngo ại ng ữ c ủa
các tác gi ả Hà Th ế Ng ữ, Đặ ng V ũ Ho ạt, Bùi Minh Hi ền, V ũ Ng ọc
Hải, Đặ ng Qu ốc B ảo, Nguy ễn Qu ốc Chí, Nguy ễn Th ị M ỹ L ộc,
Nguy ễn Đứ c Chính, đồng th ời nghiên c ứu các v ăn b ản quy đị nh v ề
dạy h ọc ngo ại ng ữ và ti ếng Anh..
4
CH ƯƠ NG 1
CƠ S Ở LÝ LU ẬN V Ề QU ẢN LÝ
HO ẠT ĐỘ NG D ẠY H ỌC TI ẾNG ANH Ở TR ƯỜNG THCS
1.1. T ỔNG QUAN NH ỮNG NGHIÊN C ỨU LIÊN QUAN ĐẾN
ĐỀ TÀI
Ở n ước ngoài, nhi ều tác gi ả đã có nh ững công trình nghiên
cứu, nh ững tác ph ẩm vi ết v ề QLGD, qu ản lý nhà tr ường, qu ản lý
HĐDH ti ếng Anh nh ư: Harold Koontz; Sonia Blandford; John
Mcbealth, Kate Myers; John West – Burnham, Christo Bowing Carr,
Jack Dunham; John West Burnham, Tony Gelsthorpe ...
Ở Vi ệt Nam, HĐDH ngo ại ng ữ và qu ản lý HĐDH ngo ại ng ữ
được s ự quan tâm đông đả o các nhà giáo và các nhà khoa h ọc giáo
dục. Đế n nay đã có nhi ều tác gi ả, các nhà khoa h ọc đã nghiên c ứu và
xu ất b ản các giáo trình, các tài li ệu tham kh ảo v ề HĐDH ngo ại ng ữ
và qu ản lý HĐDH ngo ại ng ữ nói chung và HĐDH ti ếng Anh và qu ản
lý HĐDH ti ếng Anh nói riêng nh ư Nguy ễn Đứ c Chính; Bùi Hi ền; Tứ
Anh; Phan Hà; May Vi Ph ươ ng,...
Đến nay, đã có nhi ều đề tài lu ận v ăn th ạc s ĩ chuyên ngành
QLGD c ũng đã đề c ập đế n bi ện pháp qu ản lý HĐDH nói chung và
bi ện pháp qu ản lý H ĐDH ti ếng Anh và trên t ạp chí nghiên c ứu giáo
dục ngày càng xu ất hi ện nhi ều bài vi ết v ề các v ấn đề d ạy h ọc ngo ại
ng ữ. Tại các h ội th ảo khoa h ọc, h ội ngh ị giáo d ục đã đề c ập đế n
nhi ều v ấn đề c ủa vi ệc qu ản lý vi ệc d ạy và h ọc ngo ại ng ữ, nhi ều nh ất
là d ạy h ọc ti ếng Anh.
Các công trình nghiên c ứu trên góp ph ần nêu b ật được nh ững
tồn t ại, khó kh ăn và b ất c ập v ề n ội dung, ch ươ ng trình, PPDH ti ếng
Anh và c ả vi ệc qu ản lý HĐDH ti ếng Anh hi ện nay. Các công trình
nghiên c ứu trên c ũng đã đề xu ất được nhi ều bi ện pháp qu ản lý
5
HĐDH ti ếng Anh hi ệu qu ả và thi ết th ực. Tuy nhiên, do nhi ều nguyên
nhân khác nhau, v ấn đề d ạy h ọc ti ếng Anh ở các tr ường THCS vùng
KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai ch ưa được nghiên c ứu
cụ th ể. Chính vì v ậy, vi ệc nghiên c ứu bi ện pháp qu ản lý H ĐDH ti ếng
Anh ở các tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh
Gia Lai là r ất c ần thi ết.
1.2. CÁC KHÁI NI ỆM CHÍNH C ỦA ĐỀ TÀI
1.2.1. Qu ản lý, qu ản lý giáo d ục
a. Qu ản lý
Qu ản lý là ho ạt độ ng có ý th ức c ủa ch ủ th ể qu ản lý tác độ ng
đến đố i t ượng qu ản lý nh ằm t ổ ch ức, điều hòa, ph ối h ợp ho ạt độ ng
của các đố i t ượng qu ản lý nh ằm đạ t t ới m ục tiêu đã định.
b. Qu ản lý giáo d ục
QLGD giáo d ục là h ệ th ống nh ững tác độ ng có m ục đích, có
kế ho ạch, h ợp quy lu ật c ủa ch ủ th ể qu ản lý trong h ệ th ống giáo d ục,
là s ự điều hành h ệ th ống giáo d ục qu ốc dân, các c ơ s ở giáo d ục đào
tạo nh ằm th ực hi ện m ục tiêu nâng cao dân trí, đào t ạo nhân l ực, b ồi
dưỡng nhân tài.
1.2.2. Ho ạt độ ng d ạy h ọc ti ếng Anh
a. Ho ạt độ ng d ạy h ọc
Dạy h ọc là m ột b ộ ph ận c ủa quá trình s ư ph ạm, đó là ho ạt độ ng,
trong đó GV, b ằng nh ững ph ươ ng pháp s ư ph ạm, t ổ ch ức ho ạt độ ng
học c ủa HS làm cho HS nắm v ững h ệ th ống ki ến th ức khoa h ọc và
hình thành h ệ th ống k ỹ n ăng ho ạt độ ng, nâng cao trình độ h ọc v ấn,
phát tri ển trí tu ệ và hoàn thi ện nhân cách.
b. Ho ạt độ ng d ạy h ọc ti ếng Anh
Học một ngôn ng ữ nói chung và ngo ại ng ữ nói riêng có hi ệu
qu ả c ũng đề u ph ải đáp ứng ba điều ki ện: ti ếp xúc, s ử d ụng và động c ơ
(các điều ki ện của HS). Ngoài ra, trong môi tr ường ngôn ng ữ th ứ hai
6
hay ngo ại ng ữ, ng ười ta còn th ấy có m ột điều ki ện b ổ sung nh ưng b ắt
bu ộc ph ải có là: gi ảng d ạy ( điều ki ện của GV).
1.2.3. Qu ản lý ho ạt độ ng d ạy h ọc h ọc ti ếng Anh
a. Qu ản lý ho ạt độ ng d ạy h ọc
Qu ản lý HĐDH là QL vi ệc th ực hi ện ch ươ ng trình, nội dung
dạy h ọc; QL ho ạt độ ng d ạy c ủa GV; QL đổi m ới ph ươ ng pháp d ạy
học (PPDH) của GV; QL ho ạt độ ng h ọc c ủa HS; qu ản lý ki ểm tra -
đánh giá (KT – ĐG) kết qu ả h ọc t ập c ủa HS; QL CSVC và TBDH.
b. Qu ản lý ho ạt độ ng d ạy h ọc ti ếng Anh
Qu ản lý HĐDH ti ếng Anh bao g ồm: QL ch ươ ng trình, n ội
dung d ạy h ọc ti ếng Anh; QL ho ạt động d ạy ti ếng Anh c ủa GV; QL
đổi m ới PPDH ti ếng Anh c ủa GV; QL ho ạt độ ng h ọc tiếng Anh c ủa
HS; QL KT - ĐG k ết qu ả h ọc t ập ti ếng Anh c ủa HS; QL CSVC và
TBDH ti ếng Anh.
1.3. HO ẠT ĐỘ NG DẠY H ỌC TI ẾNG ANH Ở TR ƯỜNG THCS
1.3.1. Vai trò c ủa ti ếng Anh ở tr ường THCS hi ện nay
Hình thành và phát tri ển các k ỹ n ăng: Nghe - Nói - Đọc - Vi ết
giúp cho ng ười h ọc ở trình độ c ơ b ản phát tri ển n ăng l ực s ử d ụng
ti ếng Anh trong quá trình h ội nh ập qu ốc t ế.
1.3.2. Ho ạt độ ng dạy h ọc ti ếng Anh ở tr ường THCS
a. Mục tiêu
Dạy học ti ếng Anh ở tr ường THCS nh ằm giúp HS có ki ến
th ức cơ bản về ng ữ âm, ng ữ pháp, từ vựng tươ ng đối hệ th ống và
hoàn ch ỉnh phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý lứa tu ổi, có hi ểu bi ết
khái quát về đấ t nước, con ng ười và nền văn hoá của đất nước mà
mình đang học ngo ại ng ữ.
b. N ội dung
Dạy h ọc ti ếng Anh ở tr ường THCS hi ện nay nh ằm hình thành
và các k ỹ n ăng Nghe - Nói - Đọc - Vi ết ti ếng Anh để ti ếp thu nh ững
7
tri th ức khoa h ọc, k ĩ thu ật tiên ti ến, tìm hi ểu các n ền v ăn hóa đa d ạng
và phong phú trên th ế gi ới. Bên c ạnh đó, cùng v ới các môn h ọc khác,
ti ếng Anh góp ph ần hình thành và phát tri ển nhân cách c ủa HS.
c. Hình th ức d ạy h ọc
- D ạy và h ọc ti ếng Anh ở trên l ớp theo quy định trong phân
ph ối ch ươ ng trình.
- Các hình th ức ho ạt độ ng ngo ại khóa ti ếng Anh.
1.3.3. HĐDH ti ếng Anh ở tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK
Trong khi h ọc sinh ng ười Kinh h ọc ti ếng Anh trên c ơ s ở ti ếng
mẹ đẻ thì h ọc sinh dân t ộc thi ểu s ố ph ải h ọc ti ếng Anh trên n ền m ột
ngôn ng ữ th ứ hai ngoài ti ếng m ẹ đẻ nên g ặp nhi ều tr ở ng ại h ơn so
với h ọc sinh ng ười Kinh. Trong khi đó, ngay v ới ngôn ng ữ trung
gian này, h ọc sinh dân t ộc thi ểu s ố nhi ều n ơi còn ph ải h ọc r ất khó
kh ăn. Đến tr ường, các em HS ng ười dân t ộc thi ểu s ố ph ải h ọc t ập các
môn h ọc b ằng ti ếng Vi ệt. Với HS ng ười dân t ộc thi ểu s ố, vi ệc h ọc
bất k ỳ ngo ại ng ữ qu ốc t ế nào c ũng tr ở thành ngôn ng ữ th ứ ba.
Có th ể th ấy vi ệc d ạy và h ọc ti ếng Anh cho HS THCS vùng
kinh t ế xã h ội đặ c bi ệt khó kh ăn còn nhi ều khó kh ăn và thách th ức.
Vì v ậy, h ọc t ập ti ếng Anh đươ ng nhiên tr ở thành m ột gánh n ặng đố i
với HS.
1.4. QU ẢN LÝ HĐDH TI ẾNG ANH Ở TR ƯỜNG THCS
1.4.1. M ục tiêu qu ản lý HĐDH ti ếng Anh ở tr ường THCS
Mục tiêu c ủa môn học ti ếng Anh ở tr ường THCS giúp HS có
th ể m ở r ộng ki ến th ức h ọc v ấn b ằng ti ếng Anh, cung c ấp nh ững ki ến
th ức c ơ b ản cho HS có th ể t ự nghiên c ứu, t ự học, ti ếp thu ki ến th ức.
1.4.2. N ội dung qu ản lý HĐDH ti ếng Anh ở tr ường THCS
a. Qu ản lý nội dung, ch ươ ng trình d ạy h ọc ti ếng Anh
Đảm b ảo GV ti ếng Anh th ực hi ện đúng n ội dung ch ươ ng trình,
kế ho ạch d ạy h ọc ti ếng Anh.
8
b. Qu ản lý ho ạt độ ng d ạy c ủa GV ti ếng Anh
Qu ản lý vi ệc th ực hi ện nội dung, ch ươ ng trình, k ế ho ạch đầ y
đủ, đạ t được các yêu c ầu v ề ch ất l ượng môn h ọc ti ếng Anh.
c. Qu ản lý đổi m ới ph ươ ng pháp d ạy h ọc ti ếng Anh
Đẩy m ạnh vi ệc đổ i m ới ph ươ ng pháp d ạy h ọc theo h ướng tích
cực hóa c ủa GV ti ếng Anh.
d. Qu ản lý KT – ĐG kết qu ả học tập ti ếng Anh của HS
Đổi m ới công tác KT - ĐG k ết qu ả h ọc t ập ti ếng Anh c ủa HS
nh ằm đáp ứng yêu c ầu v ề n ăng l ực ti ếng Anh c ủa h ọc sinh t ừng kh ối
lớp theo quy định nh ằm đem l ại hi ệu qu ả cao cho vi ệc d ạy h ọc.
e. Qu ản lý ho ạt độ ng h ọc ti ếng Anh c ủa HS
Tăng c ường qu ản lý ho ạt độ ng h ọc ti ếng Anh trên l ớp c ủa HS
và qu ản lý ho ạt động t ự h ọc và b ồi d ưỡng ph ươ ng pháp t ự h ọc ti ếng
Anh cho h ọc sinh; nâng cao n ăng l ực t ự h ọc, t ự nghiên c ứu cho HS.
f. Qu ản lý CSVC, TBDH ti ếng Anh
CSVC và TBDH là m ột b ộ ph ận không th ể thi ếu được để th ực hi ện
nội dung và PPDH. Sử d ụng CSVC và TBDH trong H ĐDH ti ếng Anh
nh ằm m ục đích phát huy hi ệu qu ả c ủa bài h ọc, góp ph ần nâng cao
chất l ượng d ạy h ọc.
TI ỂU K ẾT CH ƯƠ NG 1
Ch ươ ng 1 c ủa lu ận v ăn đã làm rõ đến khái ni ệm qu ản lý,
QLGD; HĐDH, qu ản lý H ĐDH; d ạy h ọc ti ếng Anh, qu ản lý HĐDH
ti ếng Anh, đặ c tr ưng c ủa d ạy h ọc ti ếng Anh ở tr ường THCS, n ội
dung qu ản lý H ĐDH ti ếng Anh ở tr ường THCS. Chúng tôi v ận d ụng
nh ững c ơ s ở lý lu ận đã trình bày ở ch ươ ng 1 để kh ảo sát th ực tr ạng
qu ản lý HĐDH ti ếng Anh ở các tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK
huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai.
9
CH ƯƠ NG 2
TH ỰC TR ẠNG QU ẢN LÝ HOẠT ĐỘ NG D ẠY H ỌC TI ẾNG
ANH Ở CÁC TR ƯỜNG THCS VÙNG KTXH ĐBKK
HUY ỆN CH Ư P ĂH, T ỈNH GIA LAI
2.1. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH KT - XH, GD- ĐT HUY ỆN CH Ư
PĂH, T ỈNH GIA LAI
2.1.1. Điều ki ện t ự nhiên
2.1.2. Tình hình kinh t ế - xã h ội
2.1.3. Tình hình GD & ĐT
Số l ượng GV đủ đáp ứng nhu c ầu gi ảng d ạy ti ếng Anh ở các
tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK của huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai
với 100% GV ti ếng Anh đạt chu ẩn và trên chu ẩn.
2.2. KHÁI QUÁT V Ề QUÁ TRÌNH KH ẢO SÁT
2.2.1. M ục đích kh ảo sát
2.2.2. N ội dung kh ảo sát
2.2.3. Đối t ượng, đị a bàn kh ảo sát
2.2.4. T ổ ch ức kh ảo sát
2.2.5. X ử lý s ố li ệu và vi ết báo cáo k ết qu ả kh ảo sát
2.3. TH ỰC TR ẠNG HOẠT ĐỘ NG D ẠY H ỌC TI ẾNG ANH Ở
CÁC TR ƯỜNG TRUNG H ỌC C Ơ S Ở VÙNG KTXH ĐBKK
HUY ỆN CH Ư P ĂH, T ỈNH GIA LAI
2.3.1. Nh ận th ức c ủa CBQL, GV và HS về t ầm quan tr ọng
của ti ếng Anh
Từ s ố li ệu kh ảo sát ở bảng 2.2 có th ể nh ận th ấy: H ầu h ết
CBQL, GV và HS đều có nh ận th ức tích c ực v ề t ầm quan tr ọng c ủa
ti ếng Anh. Đố i v ới CBQL và GV, 60% ý ki ến cho là r ất quan tr ọng,
35% cho là quan tr ọng. Đố i v ới HS, 62% ý ki ến cho r ằng r ất quan
tr ọng, 30% cho là quan tr ọng. Tuy nhiên, m ột s ố CBQL, GV và HS
10
vẫn ch ưa th ật s ự nh ận th ức được t ầm quan tr ọng c ủa ti ếng Anh trong
nhà tr ường hi ện nay. Có 5% CBQL cho là t ươ ng đối quan tr ọng, có
8% HS nh ận th ức là t ươ ng đối quan tr ọng và đặc bi ệt là 3% HS cho
rằng không quan tr ọng.
2.3.2. K ết qu ả h ọc t ập ti ếng Anh c ủa HS THCS giai đoạn
2012-2015
Từ s ố li ệu th ống kê học l ực ti ếng Anh của 3 n ăm h ọc (2012 -
2015) các tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh
Gia Lai ở b ảng 2.3 cho th ấy: T ỷ l ệ HS khá, gi ỏi còn th ấp. Điều này
ch ứng t ỏ ch ất l ượng h ọc t ập ti ếng Anh còn h ạn ch ế.
2.3.3. Đánh giá ch ất l ượng h ọc t ập ti ếng Anh c ủa HS trung
học c ơ s ở giai đoạn 2012-2015
Từ s ố li ệu kh ảo sát ở b ảng 2.4, có th ể nh ận th ấy: Hầu h ết
CBQL, GV & HS đều đánh giá t ươ ng đối khá v ề th ực tr ạng ch ất
lượng h ọc t ập ti ếng Anh c ủa HS ở các tr ường THCS vùng KTXH
ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai. Tuy nhiên, HS h ọc ti ếng Anh
qua ngo ại ng ữ là ti ếng ph ổ thông vì 95% các em là ng ười dân t ộc
thi ểu s ố. Hi ện s ố HS khá gi ỏi ti ếng Anh ở tr ường THCS trên địa bàn
kinh t ế - xã h ội đặc bi ệt khó kh ăn huy ện Ch ư P ăh ch ỉ t ừ 5 - 10%.
Một s ố CBQL, GV và HS v ẫn ch ưa th ật s ự nh ận th ức được t ầm quan
tr ọng c ủa HĐDH ti ếng Anh trong nhà tr ường hi ện nay.
2.4. TH ỰC TR ẠNG QU ẢN LÝ HOẠT ĐỘ NG D ẠY H ỌC
TI ẾNG ANH Ở CÁC TR ƯỜNG TRUNG H ỌC C Ơ S Ở VÙNG
KTXH ĐBKK HUY ỆN CH Ư P ĂH, T ỈNH GIA LAI
2.4.1. Th ực tr ạng qu ản lý n ội dung, k ế ho ạch gi ảng d ạy
ti ếng Anh
Từ s ố li ệu ở bảng 2.5, có th ể nh ận th ấy: Hầu h ết CBQL và GV
đều đánh giá cao v ề th ực tr ạng QL th ực hi ện n ội dung, ch ươ ng trình
dạy h ọc ti ếng Anh ở các tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK huy ện
11
Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai với điểm TBC t ừ 3,88 đến 4,86. Tuy nhiên,
nhà tr ường ch ưa có bi ện pháp x ử lý tri ệt để các tr ường h ợp GV
không th ực hi ện đúng n ội dung, ch ươ ng trình, k ế ho ạch d ạy h ọc.
2.4.2. Th ực tr ạng QL ho ạt độ ng d ạy c ủa GV ti ếng Anh ở
các tr ường THCS
Kết qu ả kh ảo sát b ảng 2.6 cho ta th ấy: Hầu h ết CBQL và GV
đều đánh giá cao v ề th ực tr ạng QL ho ạt độ ng d ạy c ủa GV ti ếng Anh
ở các tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia
Lai với điểm TBC t ừ 4.13 đến 4.93. Tuy nhiên, cần áp d ụng nh ững
bi ện pháp QL c ần thi ết và kh ả thi trong điều ki ện hi ện nay nh ằm đả m
bảo, duy trì và nâng cao ch ất l ượng d ạy h ọc ở các tr ường THCS
vùng KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai.
2.4.3. Th ực tr ạng QL đổi m ới PPDH ti ếng Anh ở các
tr ường THCS
Kết qu ả kh ảo sát b ảng 2.7 cho ta th ấy: CBQL và GV đều đánh
giá th ực tr ạng QL đổi m ới PPDH ti ếng Anh ở các tr ường THCS
vùng KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, tỉnh Gia Lai có điểm TBC t ừ
3,50 tr ở lên, trong đó ho ạt độ ng được đánh giá cao nh ất là “KT - ĐG
vi ệc th ực hi ện đổ i m ới PPDH ti ếng Anh c ủa GV” với s ố điểm TBC
là 4,43. Tuy nhiên, nhà tr ường ch ưa làm t ốt vi ệc th ực hi ện các bi ện
pháp động viên, khuy ến khích GV th ực hi ện đổ i m ới PPDH theo
hướng tích c ực m ột cách tri ệt để .
2.4.4. Th ực tr ạng QL đổi m ới KT – ĐG dạy học ti ếng Anh
ở các tr ường THCS
Kết qu ả kh ảo sát b ảng 2.8 cho ta th ấy: Th ực tr ạng QL đổi m ới
KT - ĐG d ạy h ọc ti ếng Anh ở các tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK
huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai, các ý ki ến c ủa CBQL, GV và HS đánh
giá điểm TBC t ừ 3.73 tr ở lên. Tuy nhiên, các bi ện pháp “Đảm b ảo
GV ti ếng Anh th ực hi ện ki ểm tra đánh giá k ết qu ả h ọc t ập c ủa HS
12
công b ằng, khách quan” và “Đảm b ảo GV áp d ụng nhi ều hình th ức
KT – ĐG kết qu ả h ọc t ập ti ếng Anh c ủa HS” được đánh giá là ch ưa
tốt, đây là m ột trong nh ững h ạn ch ế l ớn trong vi ệc QL công tác KT -
ĐG ch ất l ượng d ạy h ọc, do đó Ban giám hi ệu các tr ường THCS vùng
KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai cần có nhi ều bi ện pháp
thi ết th ực h ơn n ữa để QL đổi m ới KT – ĐG d ạy h ọc ti ếng Anh ở các
tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai.
2.4.5. Th ực tr ạng QL ho ạt độ ng h ọc tiếng Anh c ủa HS ở
các tr ường THCS
Kết qu ả kh ảo sát b ảng 2.9 cho ta th ấy: Về th ực tr ạng QL ho ạt
động h ọc t ập ti ếng Anh c ủa HS ở các tr ường THCS vùng KTXH
ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai, ý ki ến kh ảo sát t ập trung đánh
giá ở m ức độ t ốt v ới điểm TBC t ừ 3.93 tr ở lên. Tuy nhiên qua kh ảo
sát, HS ch ưa áp d ụng hi ệu qu ả và thích h ợp ph ươ ng pháp h ọc t ập đố i
với ti ếng Anh c ũng nh ư ch ưa s ử d ụng hi ệu qu ả các ph ươ ng ti ện h ỗ
tr ợ vi ệc h ọc t ập; HS ch ưa hi ểu rõ n ội dung GV truy ền đạ t, ch ưa am
hi ểu hình th ức KT - ĐG môn h ọc, không đủ n ăng l ực ti ếp thu ki ến
th ức m ới, ch ưa dành nhi ều th ời gian cho t ự h ọc và nghiên c ứu; đồ ng
th ời n ăng l ực gi ải quy ết các v ấn đề trong th ực t ế liên quan đến ki ến
th ức đã h ọc đạ t d ưới m ức trung bình. Hơn th ế n ữa, xây d ựng môi
tr ường h ọc t ập ti ếng Anh g ặp nhi ều khó kh ăn, h ạn ch ế do HS h ọc
ti ếng Anh là ngo ại ng ữ th ứ hai sau ti ếng Vi ệt mà t ại các vùng này HS
không được ti ếp xúc và giao ti ếp v ới ng ười b ản ng ữ.
2.4.6. Th ực tr ạng QL CSVC, TBDH ti ếng Anh ở các
tr ường THCS
Tổng h ợp c ủa các ý ki ến đánh giá ở b ảng 2.10 v ề th ực tr ạng
QL CSVC, TBDH ti ếng Anh, điểm TBC t ừ 3.63 tr ở lên. Kết qu ả
kh ảo sát cho th ấy, các bi ện pháp được CBQL và GV đánh giá khá
tốt.
13
Tuy nhiên, việc th ực hi ện các bi ện pháp “Tăng c ường huy
động ngu ồn l ực tài chính c ần thi ết, t ập trung ưu tiên cho vi ệc d ạy h ọc
đặc tr ưng b ộ môn ti ếng Anh”; “Xã h ội hóa t ăng c ường CSVC,
TBDH ph ục v ụ d ạy h ọc ti ếng Anh” ở m ức độ khá; kết qu ả ch ưa cao.
2.5. ĐÁNH GIÁ CHUNG TH ỰC TR ẠNG QUẢN LÝ HO ẠT
ĐỘNG D ẠY H ỌC TI ẾNG ANH Ở CÁC TR ƯỜNG THCS
VÙNG KTXH ĐBKK HUY ỆN CH Ư P ĂH, T ỈNH GIA LAI
2.5.1. M ặt m ạnh
Đội ng ũ GV ti ếng Anh c ủa các tr ường THCS vùng KTXH
ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai có n ăng độ ng, nhi ệt tình, có
nghi ệp v ụ s ư ph ạm và thâm niên ngh ề nghi ệp, có tinh th ần h ọc h ỏi
để nâng cao trình độ chuyên môn, nghi ệp v ụ..
2.5.2. H ạn ch ế
Môi tr ường th ực hành ti ếng Anh dành cho HS ch ưa được nhà
tr ường quan tâm xây d ựng; trình độ c ủa HS không đồ ng đề u, đạ i đa
số HS là ng ười dân t ộc thi ểu s ố, điều ki ện h ọc ti ếng Anh còn th ấp.
Ph ần l ớn HS ở nhà t ại khu đị nh canh đị nh c ư, trong khi đó cha m ẹ
HS còn ở làng c ũ mà không v ề khu tái đị nh c ư vì v ậy công tác QL
HS c ũng nh ư QL vi ệc t ự h ọc ti ếng Anh c ủa HS g ặp nhi ều khó kh ăn,
ch ỉ mang tính hình th ức, ch ưa đi vào chi ều sâu, kém hi ệu qu ả.
2.5.3. Th ời c ơ
Trong ti ến trình h ội nh ập c ủa đấ t n ước, ti ếng Anh là chìa khóa
quan tr ọng do đó HĐDH ti ếng Anh luôn được quan tâm. Các tr ường
THCS vùng KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai luôn nh ận
được s ự quan tâm c ủa UBND huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai trong
vi ệc đổ i m ới, nâng cao ch ất l ượng d ạy h ọc môn ti ếng Anh.
2.5.4. Thách th ức
CSVC và TBDH ph ục v ụ cho gi ảng d ạy ti ếng Anh còn nhi ều
hạn ch ế. Mặc dù các tr ường có 100% GV ti ếng Anh đạ t trình độ
14
chu ẩn và trên chu ẩn nh ưng đa s ố GV ti ếng Anh ở các tr ường THCS
vùng KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai ch ưa đáp ứng được
chu ẩn ngo ại ng ữ theo quy đị nh c ủa Khung chu ẩn đánh giá n ăng l ực
ngo ại ng ữ Châu Âu.
2.5.5. Đánh giá chung
Các tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh
Gia Lai được s ự quan tâm, t ạo điều ki ện S ở Giáo d ục và Đào t ạo t ỉnh
Gia Lai nói chung và Phòng Giáo d ục và Đào t ạo huy ện Ch ư P ăh,
tỉnh Gia Lai, CBQL, GV và HS các nhà tr ường đã n ỗ l ực nâng cao
ch ất l ượng HĐDH ti ếng Anh. Độ i ng ũ GV ti ếng Anh c ủa các tr ường
năng động, nhi ệt tình, có nghi ệp v ụ s ư ph ạm và thâm niên ngh ề
nghi ệp, có tinh th ần h ọc h ỏi để nâng cao trình độ chuyên môn. Tuy
nhiên, môi tr ường th ực hành ti ếng Anh dành cho HS ch ưa được nhà
tr ường quan tâm xây d ựng. Trình độ c ủa HS không đồ ng đề u, đạ i đa
số HS là ng ười dân t ộc thi ểu s ố. Công tác QL HS c ũng nh ư QL vi ệc
tự h ọc ti ếng Anh c ủa HS g ặp nhi ều khó kh ăn, ch ỉ mang tính hình
th ức, ch ưa đi vào chi ều sâu, kém hi ệu qu ả.
TI ỂU K ẾT CH ƯƠ NG 2
Với các ph ươ ng pháp nghiên c ứu c ụ th ể, th ực tr ạng QL
HĐDH ti ếng Anh ở các tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK huy ện
Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai đã được tìm hi ểu, phân tích, nh ận đị nh v ề
nh ững thu ận l ợi, khó kh ăn; m ặt m ạnh c ũng như nh ững y ếu kém c ần
kh ắc ph ục. Cùng v ới c ơ s ở lý lu ận đã được xác l ập ở ch ươ ng 1, th ực
tr ạng QL HĐDH ti ếng Anh ở các tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK
huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai ở ch ươ ng 2 là c ơ s ở để đề xu ất các bi ện
pháp QL HĐDH ti ếng Anh góp ph ần nâng cao ch ất l ượng HĐDH
ti ếng Anh ở các tr ường THCS vùng KTXH ĐBKK huy ện Ch ư P ăh,
tỉnh Gia Lai nói riêng và các tr ường THCS trên c ả n ước nói chung.
15
CH ƯƠ NG 3
BI ỆN PHÁP QU ẢN LÝ HOẠT ĐỘNG D ẠY H ỌC TI ẾNG ANH
Ở CÁC TR ƯỜNG THCS VÙNG KTXH ĐBKK
HUY ỆN CHƯ P ĂH, T ỈNH GIA LAI
3.1. CÁC NGUYÊN T ẮC ĐỀ XU ẤT BI ỆN PHÁP
3.1.1. Nguyên t ắc đả m b ảo tính th ực ti ễn
3.1.2. Nguyên t ắc đả m b ảo tính đồ ng b ộ
3.1.3. Nguyên t ắc đả m b ảo tính hi ệu qu ả
3.1.4. Nguyên t ắc đả m b ảo tính kh ả thi
3.2. CÁC BI ỆN PHÁP QUẢN LÝ HO ẠT ĐỘ NG DẠY H ỌC
TI ẾNG ANH Ở CÁC TR ƯỜNG THCS VÙNG KTXH ĐBKK
HUY ỆN CH Ư P ĂH, T ỈNH GIA LAI
3.2.1.T ổ ch ức nâng cao nh ận th ức cho CBQL, GV và HS về
tầm quan tr ọng c ủa ti ếng Anh
- Đối v ới CBQL: Tr ước h ết ph ải g ươ ng m ẫu, n ắm v ững các
văn b ản ch ỉ đạ o và có nh ận th ức đúng đắn v ề t ầm quan tr ọng c ủa
ti ếng Anh để có k ế ho ạch t ổ ch ức, ch ỉ đạ o, ki ểm tra vi ệc d ạy ti ếng
Anh c ủa GV và vi ệc h ọc c ủa HS ch ặt ch ẽ và hi ệu qu ả h ơn.
- Đối v ới GV: Ph ải th ể hi ện được ý th ức trách nhi ệm và tình
cảm ngh ề nghi ệp m ột cách sâu s ắc đố i v ới b ộ môn, ph ải làm th ế nào
để x ứng đáng v ới vai trò, v ị trí mà xã h ội giao cho h ọ.
- Đối v ới HS: Vi ệc xây d ựng độ ng c ơ và m ục đích h ọc đúng
đắn cho HS có vai trò quan tr ọng, là ti ền đề mang l ại thành công cho
quá trình d ạy h ọc.
3.2.2. T ăng c ường QL ho ạt độ ng gi ảng d ạy c ủa GV ti ếng
Anh
- Quy định h ồ s ơ giáo án; phân công d ự gi ờ KT – ĐG GV
ti ếng Anh;
16
- Quy định ch ế độ thông tin báo cáo và s ắp x ếp, thay th ế ho ặc
dạy bù trong tr ường h ợp v ắng GV;
- QL vi ệc th ực hi ện th ời khóa bi ểu, k ế ho ạch gi ảng dạy, s ổ ghi
đầu bài c ủa l ớp để QL gi ờ d ạy c ủa GV ti ếng Anh;
- KT - ĐG GV ti ếng Anh th ực hi ện l ịch trình gi ảng d ạy, đề
cươ ng môn h ọc, k ế ho ạch bài d ạy, đả m b ảo s ố ti ết d ạy ti ếng Anh;
- Phát huy vai trò c ủa t ổ b ộ môn trong vi ệc t ổ ch ức d ự gi ờ đị nh
kỳ, độ t xu ất và phân tích sư ph ạm bài d ạy c ủa GV ti ếng Anh;
- Cải ti ến sinh ho ạt chuyên môn c ủa t ổ b ộ môn, trong đó t ập
trung trao đổi kinh nghi ệm gi ảng d ạy c ủa GV;
- Th ực hi ện đánh giá ho ạt độ ng gi ảng d ạy c ủa GV ti ếng Anh
thông qua hình th ức t ự đánh giá, kh ảo sát ý ki ến HS, đánh giá đồng
nghi ệp;
- Tổ ch ức KT - ĐG phân lo ại GV ti ếng Anh theo đị nh k ỳ.
3.2.3. Đẩy m ạnh vi ệc đổ i m ới PPDH và công tác t ự b ồi
dưỡng của GV ti ếng Anh
- Ban hành v ăn b ản v ề vi ệc th ực hi ện đổ i m ới PPDH ti ếng
Anh cho GV;
- Lập k ế ho ạch ti ến hành đổi m ới PPDH ti ếng Anh; Phát động
phong trào đổi m ới PPDH ti ếng Anh cho GV;
- Ch ỉ đạ o GV ti ếng Anh th ực hi ện đổ i m ới PPDH;
- Tổ ch ức, ph ối h ợp nhi ều bi ện pháp kh ả thi tri ển khai đổ i m ới
PPDH cho GV;
- KT - ĐG vi ệc th ực hi ện đổ i m ới PPDH ti ếng Anh c ủa GV;
- Đảm b ảo CSVC, TBDH ph ục v ụ vi ệc đổ i m ới PPDH;
- Tạo điều ki ện thu ận l ợi để GV tiếng Anh ứng d ụng v ới
PPDH hi ện đạ i;
- Quan tâm b ồi dưỡng đội ng ũ GV ti ếng Anh.
17
3.2.4. Đa d ạng hóa các hình th ức thi, KT – ĐG kết qu ả d ạy
học ti ếng Anh
- Ban hành v ăn b ản qui đị nh vi ệc KT – ĐG ti ếng Anh;
- Ph ổ bi ến cho GV và HS các v ăn b ản, quy đị nh v ề KT – ĐG
ti ếng Anh;
- Đảm b ảo GV áp d ụng nhi ều hình th ức KT – ĐG kết qu ả h ọc
tập ti ếng Anh c ủa HS;
- Tổ ch ức thi, KT – ĐG kết qu ả h ọc t ập ti ếng Anh c ủa HS
nghiêm túc;
- Đảm b ảo GV ti ếng Anh th ực hi ện KT – ĐG kết qu ả h ọc t ập
của HS công b ằng, khách quan;
- Tổ ch ức th ực hi ện nghiêm túc quy trình KT - ĐG HS t ừ khâu
ra đề thi, nhân b ản đề thi, coi và ch ấm thi;
- Áp d ụng CNTT trong KT - ĐG và l ưu tr ữ k ết qu ả KT - ĐG
kết qu ả h ọc t ập ti ếng Anh c ủa HS.
3.2.5. T ăng c ường QL ho ạt độ ng h ọc t ập ti ếng Anh c ủa HS
Xây d ựng nh ững quy đị nh c ụ th ể và n ề n ếp h ọc t ập trên l ớp
của HS; Bồi d ưỡng ph ươ ng pháp h ọc t ập ti ếng Anh cho HS; Phát
huy tính tích c ực c ủa HS trong ho ạt độ ng h ọc ti ếng Anh; Tăng c ường
QL t ự h ọc c ủa HS để nâng cao k ết qu ả h ọc tập ti ếng Anh của HS; Có
sự ph ối h ợp trong QL ho ạt độ ng h ọc t ập ti ếng Anh c ủa HS gi ữa nhà
tr ường và gia đình HS; Xây d ựng môi tr ường h ọc t ập ti ếng Anh tích
cực.
3.2.6. Đảm b ảo CSVC, TBDH và môi tr ường h ọc t ập ti ếng
Anh tích c ực
Ban hành qui định v ề s ử d ụng CSVC, TBDH ph ục v ụ d ạy h ọc
ti ếng Anh; Tổ ch ức các l ớp t ập hu ấn s ử d ụng các TBDH hi ện đạ i cho
GV ti ếng Anh; Tăng c ường QL vi ệc s ử d ụng có hi ệu qu ả CSVC,
TBDH ti ếng Anh; Ki ểm tra đánh giá vi ệc s ử d ụng CSVC, TBDH
18
ti ếng Anh; Phát động phong trào thi đua t ự làm đồ dùng d ạy h ọc
ti ếng Anh trong nhà tr ường; Tăng c ường huy độ ng ngu ồn l ực tài
chính c ần thi ết, t ập trung ưu tiên cho vi ệc d ạy h ọc đặ c tr ưng môn
ti ếng Anh; Xã h ội hóa t ăng c ường CSVC, TBDH ti ếng Anh; Xây
dựng k ế ho ạch cụ th ể và tri ển khai ph ổ bi ến v ề m ục đích, ý ngh ĩa và
tầm quan tr ọng c ủa môi tr ường h ọc t ập ti ếng Anh; T ạo điều ki ện
thu ận l ợi để GV và HS ch ủ độ ng trong giao ti ếp b ằng ti ếng Anh
thông qua t ăng c ường ho ạt độ ng ngo ại khóa.
3.3. M ỐI QUAN H Ệ GI ỮA CÁC BI ỆN PHÁP
Quản lý H ĐDH ti ếng Anh ở các tr ường THCS vùng KTXH
ĐBKK huy ện Ch ư P ăh, t ỉnh Gia Lai nh ất thi ết ph ải th ực hi ện đồ ng
bộ các bi ện pháp trên vì chúng có m ối liên h ệ ch ặt ch ẽ, b ổ sung cho
nhau và đều cùng chung m ột m ục tiêu cu ối cùng là nâng cao ch ất
lượng d ạy h ọc ti ếng Anh.
Các bi ện pháp “T ổ ch ức nâng cao nh ận th ức c ủa CBQL, GV
và HS v ề t ầm quan tr ọng c ủa ti ếng Anh” và “Tăng c ường qu ản lý
HĐDH ti ếng Anh trên l ớp c ủa HS và QL ho ạt động t ự h ọc và b ồi
dưỡng ph ươ ng pháp t ự h ọc ti ếng Anh cho HS” là bi ện pháp đặc thù
QL HĐDH của các tr ường THCS vùng kinh t ế xã h ội đặ c bi ệt khó
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tom_tat_luan_van_bien_phap_quan_ly_hoat_dong_day_hoc_tieng_a.pdf