BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO
ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG
NGUY ỄN LÊ QUÂN
BI ỆN PHÁP QU ẢN LÝ
HO ẠT ĐỘ NG D ẠY H ỌC ÂM NH ẠC
T ẠI TR ƯỜNG CAO ĐẲ NG S Ư PH ẠM GIA LAI
Chuyên ngành: Qu ản lý Giáo d ục
Mã s ố: 60.14.01.14
TÓM T ẮT LU ẬN V ĂN TH ẠC S Ĩ GIÁO D ỤC H ỌC
Đà N ẵng - N ăm 2015
Công trình được hoàn thành t ại
ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG
Ng ười h ướng d ẫn khoa h ọc: TS. NGUY ỄN TH Ị TRÂM ANH
Ph ản bi ện 1: TS. TR ẦN XUÂN BÁCH
Ph ản bi ện 2: PGS.TS. VÕ NGUYÊN DU
Lu ận v ă
26 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 11/01/2022 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Tóm tắt Luận văn - Biện pháp quản lý hoạt động dạy học âm nhạc tại trường cao đẳng sư phạm Gia Lai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ăn được b ảo v ệ t ại H ội đồ ng b ảo v ệ ch ấm Lu ận v ăn
tốt nghi ệp Th ạc sĩ Giáo d ục h ọc, h ọp t ại Đại h ọc Đà N ẵng vào ngày
13 tháng 9 năm 2015
Có th ể tìm hi ểu lu ận v ăn t ại:
- Trung tâm Thông tin - Học li ệu, Đại h ọc Đà Nẵng
- Th ư vi ện Trường Đạ i h ọc Sư ph ạm, Đại h ọc Đà Nẵng
1
MỞ ĐẦ U
1. Lý do ch ọn đề tài
Văn ki ện Đạ i h ội XI c ủa Đả ng xác đị nh: “Phát tri ển giáo d ục là
qu ốc sách hàng đầu. Đổ i m ới c ăn b ản, toàn di ện n ền giáo d ục Vi ệt Nam
theo h ướng chu ẩn hóa, hi ện đạ i hóa, xã h ội hóa, dân ch ủ hóa và h ội
nh ập qu ốc t ế. Trong đó, đổ i mới c ơ ch ế QL giáo d ục, phát tri ển độ i ng ũ
giáo viên và cán b ộ QL là khâu then ch ốt. T ập trung nâng cao ch ất
lượng giáo d ục, đào t ạo, coi tr ọng giáo d ục đạ o đứ c, l ối s ống, n ăng l ực
sáng t ạo, k ỹ n ăng th ực hành, kh ả n ăng l ập nghi ệp. Đổ i m ới c ơ ch ế tài
chính giáo d ục. Th ực hi ện ki ểm đị nh ch ất l ượng giáo d ục, đào t ạo ở t ất
cả các b ậc h ọc. Xây d ựng môi tr ường giáo d ục lành m ạnh, k ết h ợp ch ặt
ch ẽ gi ữa nhà tr ường v ới gia đình và xã h ội”
Giáo d ục Âm nh ạc là m ột b ộ ph ận h ữu c ơ c ủa m ục tiêu giáo d ục
và đào t ạo nh ằm giúp con ng ười phát tri ển cao v ề trí tu ệ, trong sáng v ề
đạo đứ c, phong phú v ề tinh th ần, Giáo d ục Âm nh ạc trong nhà tr ường
các c ấp nh ằm t ừng b ước nâng cao trình độ v ăn hoá âm nh ạc c ủa HSSV
góp ph ần phát tri ển s ự nghi ệp giáo d ục c ủa đấ t n ước, đáp ứng nhi ệm v ụ
giao ti ếp Âm nh ạc c ủa HSSV Vi ệt Nam và qu ốc t ế. Sự k ết h ợp gi ữa Âm
nh ạc v ới các m ặt giáo d ục khác "không ch ỉ là m ột trong nh ững ph ươ ng
ti ện để nâng cao s ản xu ất xã h ội mà còn là ph ươ ng th ức duy nh ất để
đào t ạo ra nh ững con ng ười phát tri ển toàn di ện"
Trong nh ững n ăm qua, công tác QL HĐDH nói chung và công
tác QL HĐDH Âm nh ạc ở tr ường C ĐSP Gia Lai nói riêng còn g ặp
nhi ều khó kh ăn, ch ưa đáp ứng được nhu c ầu QL đổi m ới giáo d ục
hi ện nay. Nh ận th ức rõ v ấn đề này nên tác gi ả ch ọn đề tài: “Bi ện
pháp QL HĐDH Âm nh ạc t ại Tr ường Cao đẳ ng S ư ph ạm Gia Lai"
làm lu ận v ăn t ốt nghi ệp.
2
2. M ục đích nghiên c ứu
Trên c ơ s ở nghiên c ứu lý lu ận và th ực ti ễn, đề xu ất bi ện pháp
QL HĐDH môn Âm nh ạc t ại tr ường C ĐSP Gia Lai.
3. Khách th ể đố i t ượng nghiên c ứu
Khách th ể nghiên c ứu: HĐDH môn Âm nh ạc t ại tr ường C ĐSP
Gia Lai
Đối t ượng nghiên c ứu: QL HĐDH môn Âm nh ạc t ại tr ường
CĐSP Gia Lai.
4. Nhi ệm v ụ nghiên c ứu:
Nghiên c ứu c ơ s ở lý lu ận v ề QL d ạy h ọc Âm nh ạc ở tr ường
Cao đẳng S ư ph ạm.
Nghiên c ứu th ực tr ạng QL d ạy h ọc Âm nh ạc ở tr ường C ĐSP
Gia Lai.
Đề xu ất nh ững bi ện pháp nâng cao hi ệu qu ả QL HĐDH Âm
nh ạc t ại tr ường C ĐSP Gia Lai.
5. Gi ả thuy ết khoa h ọc
HĐDH Âm nh ạc đã được tr ường C ĐSP Gia Lai đã được quan
tâm, tuy nhiên còn nhi ều b ất c ập. N ếu đề xu ất được nh ững bi ện pháp
QL có tính c ấp thi ết và kh ả thi cao s ẽ góp ph ần nâng cao ch ất l ượng
dạy và h ọc Âm nh ạc trong điều ki ện hi ện nay.
6. Ph ạm vi nghiên c ứu
Tập trung nghiên c ứu công tác QL HĐDH Âm nh ạc t ại tr ường
CĐSP Gia Lai.
Th ời gian nghiên c ứu: 2010-2015
Qui mô nghiên c ứu:Nghiên c ứu h ệ Cao đẳng, h ệ Trung c ấp
các ngành SP Âm nh ạc, M ầm non, Ti ểu h ọc.
3
7. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu
Ph ươ ng pháp nghiên c ứu lý thuy ết: Phân tích, t ổng h ợp, khái
quát các tài li ệu lý lu ận, các công trình nghiên c ứu có liên quan đến
đề tài để t ổng quan c ơ s ở lý lu ận cho đề tài:
Ph ươ ng pháp nghiên c ứu th ực ti ễn: điều tra, ph ỏng v ấn, quan
sát, xin ý ki ến chuyên gia, th ống kê toán h ọc.
8. Đóng góp m ới c ủa đề tài
Kh ảo sát và phân tích có h ệ th ống th ực tr ạng d ạy h ọc Âm nh ạc
tại tr ường C ĐSP Gia Lai. Đề xu ất nh ững bi ện pháp QL HĐDH Âm
nh ạc t ại tr ường C ĐSP Gia Lai.
9. C ấu trúc c ủa lu ận v ăn
Ngoài ph ần m ở đầ u, kết lu ận, tài li ệu tham kh ảo và ph ụ l ục
trong lu ận v ăn g ồm có các ch ươ ng dưới đây:
4
CH ƯƠ NG 1
CƠ S Ở LÝ LU ẬN C ỦA QL HO ẠT ĐỘ NG
DẠY H ỌC ÂM NH ẠC Ở TR ƯỜNG CAO ĐẲNG S Ư PH ẠM
1.1. TỔNG QUAN CÁC V ẤN ĐỀ NGHIÊN C ỨU
1.2. CÁC KHÁI NI ỆM CHÍNH C ỦA ĐỀ TÀI
1.2.1. QL, QL giáo d ục
a. Khái ni ệm QL
b. QL QL giáo d ục
1.2.2. HĐDH
a. Ho ạt độ ng d ạy
b. Ho ạt độ ng h ọc
c. Ho ạt độ ng d ạy h ọc Âm nh ạc
1.2.3. QL HĐDH
QL HĐDH là ho ạt độ ng QL nh ững tác độ ng d ạy và h ọc, theo
nh ững m ục tiêu xác định. Đó là ho ạt độ ng có tính m ục đích, được t ổ
ch ức m ột cách khoa h ọc c ủa hi ệu tr ưởng nh ằm t ổ ch ức, ch ỉ đạ o m ột
cách khoa h ọc các ho ạt độ ng d ạy và h ọc trong nhà tr ường, h ướng
vào nh ững m ục tiêu đã định.
1.2.4. Qu ản lý ho ạt độ ng d ạy h ọc Âm nh ạc
QL H ĐDH Âm nh ạc là h ệ th ống các tác độ ng có đị nh h ướng, có
kế ho ạch c ủa ch ủ th ể qu ản lý lên t ất c ả các ngu ồn l ực nh ằm đầ y m ạnh
ho ạt độ ng d ạy h ọc Âm nh ạc c ủa GV và ho ạt độ ng h ọc Âm nh ạc c ủa
HSSV để đạ t được m ục tiêu d ạy h ọc Âm nh ạc đề ra.
1.3. HĐDH ÂM NH ẠC T ẠI TR ƯỜNG CAO ĐẲ NG S Ư PH ẠM
1.3.1. M ục tiêu HĐDH Âm nh ạc ở tr ường C ĐSP
a. Đối v ới HSSV h ệ không chuyên Nh ạc (ngành Ti ểu h ọc,
Mầm non)
5
b. Đối v ới sinh viên chuyên ngành SP Âm nh ạc
1.3.2. Ch ươ ng trình d ạy h ọc Âm nh ạc ở tr ường C ĐSP
a. Đối v ới HSSV h ệ không chuyên Nh ạc (ngành Ti ểu h ọc,
Mầm non)
b. Đối v ới HSSV h ệ chuyên nh ạc
1.3.3. N ội dung d ạy h ọc Âm nh ạc ở trường C ĐSP
a. Nhóm môn Lý thuy ết
b. Nhóm môn Th ực hành
1.3.4. Ph ươ ng pháp, hình th ức d ạy h ọc Âm nh ạc ở tr ường C ĐSP
a. Ph ươ ng pháp d ạy h ọc
b. Hình th ức t ổ ch ức d ạy h ọc
1.3.5. Yêu c ầu đố i v ới d ạy h ọc Âm nh ạc trong giai đoạn
hi ện nay ở tr ường C ĐSP.
Dạy Âm nh ạc ở tr ường C ĐSP đòi h ỏi SV ph ải n ắm ch ắc các
ki ến th ức-kỹ n ăng Âm nh ạc để v ận d ụng vào gi ảng d ạy và ch ỉ đạ o
ho ạt độ ng Âm nh ạc ở tr ường h ọc.
1.4. QL HĐDH ÂM NH ẠC T ẠI TR ƯỜNG CAO ĐẲ NG
SƯ PH ẠM
1.4.1. M ục tiêu QL HĐDH Âm nh ạc t ại tr ường C ĐSP
QL vi ệc th ực hi ện đầ y đủ n ội dung, ch ươ ng trình, k ế ho ạch
gi ảng d ạy Âm nh ạc ở t ất c ả các chuyên ngành có h ọc Âm nh ạc. Vi ệc
dạy và h ọc Âm nh ạc ph ải đem l ại các hi ệu qu ả thi ết th ực. HSSV n ắm
được ki ến th ức c ơ b ản, chính xác, có k ỹ n ăng c ần thi ết, để phát tri ển
tư duy, sáng t ạo.
1.4.2. QL ho ạt độ ng d ạy c ủa gi ảng viên
a. QL đội ng ũ gi ảng viên gi ảng d ạy Âm nh ạc
QL s ố l ượng: d ựa trên quy mô HSSV, ch ươ ng trình đào t ạo.
Phát tri ển s ố l ượng GV theo thông t ư 36 c ủa B ộ GD& ĐT.
6
QL ch ất l ượng: Theo tiêu chu ẩn ki ểm đị nh ch ất l ượng c ủa các
tr ường Đạ i h ọc, h ọc vi ện...
QL vi ệc s ử d ụng và b ồi d ưỡng độ i ng ũ.
b. QL th ực hi ện m ục tiêu, n ội dung, ch ươ ng trình gi ảng d ạy
Âm nh ạc
Th ực hi ện theo ngh ị quy ết h ội ngh ị l ần th ứ t ư c ủa BCHTW
Đảng khóa VII.
d. QL vi ệc d ự gi ờ và phân tích s ư ph ạm bài h ọc
Th ực hi ện theo thông t ư 13/TT GD& ĐT ngày 12/9/1994,
thông t ư 12/TTGD-ĐT ngày 4/8/1997 c ủa B ộ GD& ĐT.
e. QL ho ạt độ ng đánh giá c ủa gi ảng viên
Th ực hi ện theo qui ch ế chuyên môn, các v ăn b ản h ướng d ẫn
đánh giá x ếp lo ại HSSV m ột cách công b ằng, chính xác.
f. QL h ồ s ơ chuyên môn c ủa gi ảng viên
1.4.3. QL ho ạt độ ng h ọc c ủa h ọc sinh – sinh viên
a. QL vi ệc giáo d ục ph ươ ng pháp h ọc t ập cho HSSV
Tổ ch ức h ọc t ập nghiên c ứu, b ồi d ưỡng để GV n ắm v ững và
th ống nh ất các ph ươ ng pháp h ọc t ập cho HSSV.
b. QL n ề n ếp, thái độ h ọc t ập c ủa HSSV
Xây d ựng cho HSSV có tinh th ần, thái độ h ọc t ập t ốt, chuyên
cần, ch ăm ch ỉ, b ảo qu ản và chu ẩn b ị đồ dùng h ọc t ập.
c. QL ho ạt độ ng t ự h ọc Âm nh ạc
Tổ ch ức h ọc t ập, nghiên c ứu, b ồi d ưỡng để toàn th ể GV n ắm
vững và th ống nh ất các ph ươ ng pháp t ự h ọc cho HSSV
d. QL các ho ạt độ ng h ọc Âm nh ạc thông qua các ho ạt độ ng
VHVN trong và ngoài nhà tr ường
Quan tâm ch ỉ đạ o t ổ ch ức các bu ổi sinh ho ạt ngo ại khóa di ễn
ra phù h ợp v ới ch ủ đề xoay quanh l ĩnh v ực âm nh ạc.
7
1.4.4. QL môi tr ường d ạy h ọc
a. QL việc quy ho ạch, xây d ựng c ơ s ở v ật ch ất k ỹ thu ật, b ổ
sung nâng cao trang thi ết b ị ph ục v ụ cho HĐDH
Bảo đả m đầ y đủ và s ử d ụng có hi ệu qu ả CSVC
b. QL các y ếu t ố c ủa môi tr ường xã h ội ảnh h ưởng đế n
HĐDH
Tổ ch ức các ho ạt độ ng mang tính sáng t ạo ngh ệ thu ật nh ằm
khuy ến khích HSSV b ộ l ộ và phát huy ti ềm n ăng cá nhân.
c. QL vi ệc xây d ựng môi tr ường tâm lý t ạo điều ki ện thu ận
lợi cho HĐDH
Tạo môi tr ường s ư ph ạm thân thi ện trong nhà tr ường để HSSV
yên tâm h ọc t ập.
d. QL vi ệc th ực hi ện ch ế độ , chính sách đố i v ới gi ảng viên,
sinh viên.
QL vi ệc th ực hi ện chính sách, ch ế độ đố i v ới GV, HSSV để
thu hút nhân tài, phát huy tài n ăng trí tu ệ cá nhân.
8
CH ƯƠ NG 2
CƠ S Ở TH ỰC TI ỄN C ỦA QU ẢN LÝ HĐDH ÂM NH ẠC T ẠI
TR ƯỜNG C ĐSP GIA LAI
2.1 KHÁI QUÁT V Ề TR ƯỜNG C ĐSP GIA LAI
2.2. T Ổ CH ỨC KH ẢO SÁT
2.2.1. N ội dung kh ảo sát
2.2.2. Quy trình kh ảo sát
2.2.3. Ph ươ ng pháp kh ảo sát
2.3 TH ỰC TR ẠNG D ẠY H ỌC ÂM NH ẠC T ẠI TR ƯỜNG
CĐSP GIA LAI
2.3.1. Nh ận th ức c ủa CBQL, GV và HSSV v ề t ầm quan
tr ọng c ủa d ạy h ọc Âm nh ạc t ại tr ường C ĐSP Gia Lai.
85.8% s ố ng ười được h ỏi đánh giá đúng đắ n v ề ý ngh ĩa c ủa d ạy
học Âm nh ạc trong quá trình đào t ạo giáo viên. T ỉ l ệ HSSV kh ẳng đị nh
học Âm nh ạc có ý ngh ĩa r ất c ần thi ết là không cao.
2.3.2. Đánh giá c ủa CBQL, GV, HSSV v ề n ội dung, ch ươ ng
trình d ạy h ọc Âm nh ạc t ại tr ường C ĐSP Gia Lai theo chu ẩn ki ến
th ức, k ỹ n ăng c ủa môn h ọc do B ộ GD& ĐT quy đị nh.
79.2% ng ười được h ỏi đánh giá n ội dung, ch ươ ng trình d ạy h ọc
Âm nh ạc t ại tr ường C ĐSP Gia Lai hi ện nay là phù h ợp v ới chu ẩn ki ến
th ức, k ỹ n ăng môn h ọc do B ộ GD& ĐT quy đị nh. Bên cạnh đó, s ố
ng ười đánh giá ch ưa phù h ợp chi ếm 21.3% tr ải đề u t ỷ l ệ ở ba nhóm
ng ười được h ỏi.
2.3.3. Th ực tr ạng ho ạt độ ng d ạy Âm nh ạc t ại tr ường C ĐSP
Gia Lai
a. Th ực tr ạng vi ệc th ực hi ện m ục tiêu gi ảng d ạy Âm nh ạc:
9
HĐDH Âm nh ạc c ủa tr ường C ĐSP Gia Lai được đánh giá ở
mức trung bình.
b. Th ực tr ạng th ực hi ện n ội dung, ch ươ ng trình gi ảng d ạy
Âm nh ạc
Tất c ả các n ội dung được đánh giá ở m ức khá, vì khó th ực hi ện
vi ệc này ở các l ớp đạ i trà, s ố SV đông, ti ết h ọc ít. Đối t ượng để GV
th ực hi ện t ốt n ội dung này thu ộc chuyên ngành SP Âm nh ạc.
c. Th ực tr ạng s ử d ụng ph ươ ng pháp d ạy h ọc, hình th ức d ạy h ọc
Âm nh ạc
Theo k ết qu ả cho th ấy “v ận d ụng các PPDH tích c ực, phát huy
tính ch ủ độ ng, sáng t ạo c ủa HSSV” được CBQL, GV đánh giá cao,
th ực hi ện ở m ức độ r ất t ốt, đạ t 4.4 điểm v ị th ứ 1. Vi ệc “t ổ ch ức các
bu ổi th ảo lu ận v ề hình th ức d ạy h ọc m ới ti ến b ộ” không được di ễn ra
th ường xuyên.
d. Th ực tr ạng ki ểm tra đánh giá k ết qu ả h ọc t ập Âm nh ạc
Các n ội dung kh ảo sát được GV th ực hi ện khá đề u, đạ t k ết qu ả
cao. Tuy nhiên, GV ra đề còn đòi h ỏi còn cao đối v ới SV.
2.3.4. Th ực tr ạng ho ạt độ ng h ọc Âm nh ạc t ại tr ường C ĐSP
Gia Lai
a. Th ực tr ạng v ề n ề n ếp, n ội qui, thái độ h ọc t ập
Là SV s ư ph ạm nên n ề n ếp, n ội qui, thái độ h ọc t ập được th ực
hi ện r ất t ốt. Tuy nhiên mới ch ỉ t ập trung ch ủ y ếu ở m ột s ố SV có ý
th ức h ọc t ập cao, yêu thích, đam mê môn h ọc.
b. Th ực tr ạng v ề ph ươ ng pháp h ọc t ập, ho ạt độ ng t ự h ọc
Chỉ đạ t m ức độ t ốt đố i v ới SV ngành SP Âm nh ạc, còn SV
ngành Ti ểu h ọc, M ầm non ch ưa được t ốt l ắm.
c. Th ực tr ạng h ọc Âm nh ạc thông qua các ho ạt độ ng VHVN
trong và ngoài nhà tr ường
10
Ho ạt độ ng VHVN được đánh giá là m ột ho ạt độ ng vô cùng
hữu ích đố i v ới SV ngành SP Âm nh ạc nói riêng và đối v ới SV có
học Âm nh ạc nói chung, tuy nhiên mới ch ỉ d ừng ở mức độ nh ất đị nh.
2.3.5. Th ực tr ạng v ề môi tr ường ph ục v ụ h ọc t ập Âm nh ạc
Kết qu ả cho th ấy môi tr ường ph ục v ụ h ọc t ập Âm nh ạc t ại
tr ường C ĐSP Gia Lai ch ưa th ật s ự t ốt.
2.4. TH ỰC TR ẠNG QL HĐDH ÂM NH ẠC T ẠI TR ƯỜNG
CĐSP GIA LAI
2.4.1. Th ực tr ạng qu ản lý ho ạt độ ng d ạy Âm nh ạc t ại
tr ường C ĐSP Gia lai
a. Th ực tr ạng QL th ực hi ện m ục tiêu ch ươ ng trình d ạy h ọc
Nhà tr ường luôn t ạo c ơ h ội cho GV ti ếp c ận ph ươ ng pháp, yêu
cầu, n ội dung m ới. Đáp ứng t ốt trong công tác đào t ạo GV trong th ời
kỳ m ới.
b. Th ực tr ạng QL đội ng ũ gi ảng viên
Đội ng ũ GV có chuyên môn v ững vàng. Nh ưng chu ẩn th ạc s ỹ
ch ưa cao nên v ẫn đang ti ếp t ục c ủng c ố xây d ựng, phát tri ển độ i ng ũ
GV c ũng nh ư CBQL.
c. Th ực tr ạng QL th ực hi ện ch ươ ng trình, n ội dung d ạy h ọc
Nhìn chung được đánh giá là t ốt, tuy nhiên vi ệc “n ắm b ắt và
điều ch ỉnh k ịp th ời nh ững bài giảng ch ưa phù h ợp v ới th ực ti ễn” ch ưa
được sát sao vì lý do GV âm nh ạc được b ố trí ở nhi ều khoa khác nhau.
d. Th ực tr ạng QL gi ờ lên l ớp c ủa gi ảng viên
Ho ạt độ ng QL gi ờ lên l ớp c ủa GV được CBQL th ực hi ện
th ường xuyên và đạt hi ệu qu ả cao.
e. Th ực tr ạng QL vi ệc d ự gi ờ và phân tích s ư ph ạm bài h ọc
CBQL đánh giá cao nh ững gi ải pháp, kh ả n ăng áp d ụng các
ph ươ ng pháp d ạy h ọc ti ến b ộ, c ũng nh ư kh ắc ph ục nh ững khó kh ăn
11
về c ơ s ở v ật ch ất c ủa nhà tr ường hi ện nay để có nh ững ti ết d ạy đạ t
ch ất l ượng.
f. Th ực tr ạng QL kiểm tra đánh giá k ết qu ả h ọc t ập c ủa HSSV
GV đánh giá m ức độ QL th ực tr ạng khá đồ ng đề u, đạ t m ức
tươ ng đối t ốt.
g. Th ực tr ạng QL h ồ s ơ chuyên môn
Mức độ QL h ồ s ơ tươ ng đối cao, v ới trung bình 3.9 điểm.
2.4.2 Th ực tr ạng qu ản lý ho ạt độ ng h ọc Âm nh ạc t ại
tr ường C ĐSP Gia Lai
a. Th ực tr ạng QL vi ệc giáo d ục ph ươ ng pháp h ọc t ập c ủa HSSV
CBQL đánh giá cao vi ệc SV “l ập k ế ho ạch, ph ươ ng pháp h ọc
và th ực hi ện”, bên c ạnh đó còn có nh ững ho ạt độ ng mang tính hình
th ức, đố i phó.
b. Th ực tr ạng QL n ề n ếp, thái độ h ọc t ập c ủa HSSV
CBQL, GVCN đã xây d ựng m ột độ i ng ũ cán b ộ l ớp đạ t hi ệu qu ả
tốt trong công tác QL n ề n ếp, thái độ h ọc t ập c ủa HSSV.
c. Th ực tr ạng QL ho ạt độ ng t ự h ọc
Tỉ l ệ SV t ự h ọc t ươ ng đối ít, SV ở tr ọ nhi ều n ơi khác nhau, nên
vi ệc QL ch ỉ di ễn ra ở hình th ức ki ểm tra bài t ại l ớp.
d. Th ực tr ạng QL ho ạt độ ng h ọc Âm nh ạc thông qua các
ho ạt độ ng VHVN trong và ngoài nhà tr ường
Công tác ph ối h ợp t ổ ch ức các ho ạt độ ng được th ực hi ện khá
tốt, tuy nhiên v ẫn còn mang tính hình th ức, ch ạy theo thành tích ở
công tác báo cáo.
2.4.3 Thực tr ạng ql môi tr ường d ạy h ọc
a. Th ực tr ạng QL vi ệc quy ho ạch, xây d ựng c ơ s ở v ật ch ất k ỹ
thu ật, b ổ sung nâng cao trang thi ết b ị ph ục v ụ cho HĐDH
12
CSVC ch ưa đáp ứng nhu c ầu d ạy h ọc, công tác QL l ỏng l ẻo,
ch ưa có s ự chú tr ọng xây d ựng, b ổ sung k ịp th ời.
b. Th ực tr ạng QL các y ếu t ố môi tr ường xã h ội ảnh h ưởng
đến HĐDH
Nhà tr ường đã có nh ững đầ u t ư trong môi tr ường d ạy h ọc, tuy
nhiên v ẫn ch ưa đáp ứng được yêu c ầu h ọc t ập.
c. Th ực tr ạng QL xây d ựng môi tr ường tâm lý t ạo điều ki ện
thu ận l ợi cho HĐDH
GV đa là s ố là tr ẻ nên r ất g ần g ũi, thân thi ện v ới SV, nhi ệt tình
trong công tác gi ảng d ạy, phong cách chu ẩn m ực, công b ằng. Cán
bộ, nhân viên g ươ ng m ẫu thân thi ện. T ạo độ ng l ực thúc đẩ y SV c ố
gắng h ơn trong h ọc t ập.
d. Th ực tr ạng QL vi ệc thực hi ện ch ế độ chính sách đố i v ới
gi ảng viên, HSSV
Vi ệc th ực hi ện ch ế độ , chính sách ch ưa được đả m b ảo. CBQL
vẫn ch ưa th ật s ự quan tâm, nên k ết qu ả thu được ch ỉ đạ t ở m ức Khá.
2.5. ĐÁNH GIÁ CHUNG V Ề TH ỰC TR ẠNG QL HĐDH ÂM
NH ẠC T ẠI TR ƯỜNG C ĐSP GIA LAI
2.7.1. M ặt m ạnh
Đối v ới QL ho ạt độ ng d ạy c ủa GV: Độ tu ổi trung bình c ủa GV
âm nh ạc tr ẻ, ham h ọc h ỏi, sáng t ạo.
Đối v ới ho ạt độ ng h ọc c ủa SV: CBQL đã có s ự quan tâm đế n
vi ệc th ực hi ện n ội quy, quy ch ế h ọc t ập c ủa SV.
Đối v ới QL môi tr ường d ạy h ọc: Nhà tr ường chú ý đến c ảnh quan
học t ập s ạch s ẽ. Có h ệ th ống wifi, th ư vi ện ph ục v ụ nhu c ầu h ọc t ập
2.7.2. M ặt h ạn ch ế
13
Đối v ới QL ho ạt độ ng d ạy c ủa GV: Độ i ng ũ GV tr ẻ có thâm
niên gi ảng d ạy ch ưa nhi ều nên còn thi ếu kinh nghi ệm truy ền đạ t ở
các môn chuyên sâu.
Đối v ới ho ạt độ ng h ọc c ủa SV: Tình tr ạng coi nh ẹ môn Âm nh ạc
ở các l ớp không chuyên v ẫn còn t ồn t ại. T ỉ l ệ SV t ự h ọc ít.
Đối v ới QL môi tr ường d ạy h ọc: CSVC ch ưa đáp ứng được
nhu c ầu d ạy và h ọc Âm nh ạc.
2.7.3. C ơ h ội
Đời s ống tinh th ần ngày càng đa d ạng, phong phú, nên các môn
học thu ộc l ĩnh v ực nghê thu ật, trong đó có Âm nh ạc ngày càng được ưa
chu ộng. Chính vì v ậy, độ i ng ũ CB, GV Âm nh ạc, tr ưởng b ộ môn c ần
ph ải c ố g ắng, n ỗ l ực nhi ều trong công tác QL c ũng nh ư ho ạt độ ng d ạy
nh ằm nâng cao ch ất l ượng đào t ạo.
2.7.4. Thách th ức
Phát tri ển độ i ng ũ GV đạ t chu ẩn cao h ơn. Thay đổi theo h ướng
đào t ạo tín ch ỉ.
14
CH ƯƠ NG 3
BI ỆN PHÁP QL HĐDH ÂM NH ẠCT ẠI TR ƯỜNG
CĐSP GIA LAI
3.1. NH ỮNG ĐỊ NH H ƯỚNG CHO VI ỆC XÁC L ẬP CÁC
BI ỆN PHÁP
3.2. NGUYÊN T ĂC XÁC L ẬP CÁC BI ỆN PHÁP
3.2.1. Nguyên t ắc đả m b ảo tính khoa h ọc
3.2.2. Nguyên t ắc đả m b ảo tính nh ất quán
3.2.3. Nguyên t ắc đả m b ảo tính kh ả thi
3.2.4. Nguyên t ắc đả m b ảo tính k ế th ừa
3.3. CÁC BI ỆN PHÁP QL HĐDH ÂM NH ẠC T ẠI TR ƯỜNG
CĐSP GIA LAI
3.3.1. Nhóm bi ện pháp nâng cao nh ận th ức cho CBQL, GV,
SV v ề t ầm quan tr ọng c ủa HĐDH Âm nh ạc
a. Tác động đế n ho ạt độ ng nh ận th ức thông qua giáo d ục
tuyên truy ền, h ọc t ập, sinh ho ạt chính tr ị
* M ục đích, ý nghĩa
Góp ph ần thúc đẩ y CBQL, GV, SV th ực hi ện t ốt nh ững nhi ệm
vụ c ủa mình trong quá trình HĐDH di ễn ra, qua đó giúp nâng cao
hi ệu qu ả c ủa HĐDH và QL HĐDH Âm nh ạc.
* N ội dung th ực hi ện
Th ường xuyên b ồi d ưỡng nâng cao nh ận th ức cho độ i ng ũ
CBQL, GV, SV.
Nhà tr ường, CBQL lên k ế ho ạch t ổ ch ức cho GV h ọc t ập các
nội dung v ề phát tri ển giáo d ục.
15
Đư a n ội dung giáo d ục tuyên truy ền v ề m ục tiêu, ý ngh ĩa c ủa
HĐDH Âm nh ạc vào k ế ho ạch chung c ủa nhà tr ường thông qua các ho ạt
động ngo ại khóa, sinh ho ạt chuyên môn
CBQL th ường xuyên thu nh ận thông tin, k ịp th ời tuyên d ươ ng
gươ ng điển hình, điều ch ỉnh nh ững hạn ch ế.
CBQL ph ải có uy tín cao đố i v ới GV
b. Giáo d ục cho SV nh ận th ức đúng đắ n v ề độ ng c ơ, thái độ,
ý th ức, n ề n ếp h ọc t ập âm nh ạc
* M ục đích, ý ngh ĩa
Giúp SV hi ểu bi ết m ột cách đúng đắ n, sâu s ắc v ề t ầm quan
tr ọng và s ự c ần thi ết c ủa vi ệc h ọc Âm nh ạc
* Nội dung th ực hi ện
CBQL ch ỉ đạ o GV xây d ựng thái độ , độ ng c ơ tích c ực trong
học t ập cho SV, làm cho SV t ự giác h ọc t ập
CBQL tr ực ti ếp theo dõi, ti ếp xúc v ới SV, g ặp g ỡ, trao đổ i và
lắng nghe ý ki ến c ủa SV.
CBQL, GV ph ải có uy tín cao đố i v ới SV. T ập th ể đoàn k ết.
3.3.2. Nhóm bi ện pháp t ăng c ường QL ch ươ ng trình gi ảng
dạy âm nh ạc
a. T ăng c ường QL m ục tiêu gi ảng d ạy âm nh ạc
* M ục đích, ý ngh ĩa
Giúp CBQL có c ơ s ở chính xác để QL t ốt HĐDH c ủa GV theo
đúng ti ến độ , k ế ho ạch
* N ội dung bi ện pháp
Tăng c ường QL việc l ập k ế ho ạch và duy ệt k ế ho ạch c ủa GV.
CBQL ch ỉ đạ o t ổ chuyên môn d ựa trên ch ươ ng trình khung c ủa
Bộ GD& ĐT
16
Ph ổ bi ến, quán tri ệt vi ệc l ập k ế ho ạch n ăm h ọc t ừ c ấp tr ường,
tổ b ộ môn đế n t ừng GV.
CBQL th ường xuyên ki ểm tra đánh giá vi ệc th ực hi ện m ục tiêu
dạy h ọc theo đúng k ế ho ạch đã được duy ệt.
CBQL, GV có tinh th ần t ự giác cao, có ý th ức xây d ựng nhà
tr ường phát tri ển, đả m b ảo được các ngu ồn l ực cho vi ệc th ực hi ện
mục tiêu bài h ọc.
b. T ăng c ường QL n ội dung, ch ươ ng trình d ạy h ọc Âm nh ạc
* M ục đích, ý ngh ĩa
Th ực hi ện đổ i m ới ph ươ ng pháp h ọc theo h ướng tích c ực hóa
ng ười h ọc, duy trì k ỷ c ươ ng d ạy h ọc, th ực hi ện đúng n ội dung d ạy
học Âm nh ạc.
* N ội dung th ực hi ện
Th ường xuyên ph ổ bi ến cho GV v ề t ầm quan tr ọng c ủa vi ệc
th ực hi ện đúng n ội dung ch ươ ng trình d ạy h ọc Âm nh ạc.
Nhà tr ường, CBQL xây d ựng và ph ổ bi ến các quy đị nh v ề n ội
dung ch ươ ng trình gi ảng d ạy Âm nh ạc theo tiêu chu ẩn c ủa B ộ
GD& ĐT và yêu c ầu c ủa tr ường cho GV d ạy Âm nh ạc.
Tổ ch ức đị nh kì các bu ổi h ọp ki ểm điểm đánh giá rút kinh
nghi ệm v ề th ực hi ện nội dung, ch ươ ng trình d ạy h ọc, t ừ đó tìm hi ểu
nguyên nhân, có bi ện pháp kh ắc ph ục nh ững t ồn t ại trong HĐDH
Âm nh ạc.
Ki ểm tra ti ến trình d ạy h ọc theo tu ần, tháng, ki ểm tra h ồ s ơ
chuyên môn c ủa GV
CBQL, GV đồng lòng, nh ất trí trong vi ệc th ực hi ện n ội dung
ch ươ ng trình d ạy h ọc Âm nh ạc.
3.3.3. Nhóm bi ện pháp t ăng c ường công tác QL ho ạt độ ng
dạy Âm nh ạc c ủa GV
17
a. B ổ sung độ i ng ũ GV v ề ch ất l ượng và s ố l ượng
* M ục đích, ý ngh ĩa
Xây d ựng độ i ng ũ CBQL, GV đủ v ề s ố l ượng, đả m b ảo ch ất
lượng ph ục v ụ m ục tiêu d ạy h ọc.
* Nội dung th ực hi ện
CBQL n ắm b ắt tình hình s ố l ượng GV để k ịp th ời báo cáo nhà
tr ường có k ế ho ạch tuy ển d ụng thêm GV.
CBQL c ần rà soát s ố môn h ọc t ươ ng ứng v ới s ố l ượng GV để
có s ự s ắp x ếp phù h ợp.
Tổ ch ức ki ểm tra, đánh giá, rút kinh nghi ệm trong công tác b ồi
dưỡng và t ự b ồi d ưỡng m ột cách nghiêm túc.
Đội ng ũ CBQL, GV có ý th ức trau d ồi chuyên môn nghi ệp v ụ,
kinh nghi ệp gi ảng d ạy.
b. T ập trung ch ỉ đạ o và ki ểm tra th ường xuyên vi ệc gi ờ lên
lớp và chu ẩn b ị bài lên l ớp c ủa GV
* M ục đích ý ngh ĩa
Nâng cao hiệu qu ả QL c ủa CBQL đố i v ới ho ạt độ ng d ạy Âm nh ạc
* Nội dung th ực hi ện
Ph ổ bi ến cho GV n ắm v ững các quy đị nh v ề so ạn giáo án và
chu ẩn b ị gi ờ lên l ớp
CBQL d ựa trên th ời khóa bi ểu, l ập k ế ho ạch phân công GV
gi ảng d ạy. Yêu c ầu sinh ho ạt t ổ chuyên môn để đề xu ất nh ững n ội
dung ki ến th ức c ần kh ắc ph ục và có ph ươ ng án cho nh ững bài d ạy,
phân môn khó.
CBQL c ăn c ứ th ời khóa bi ểu, l ịch trình gi ảng d ạy, theo dõi gi ờ
lên l ớp c ủa GV.
c. Tổ ch ức d ự gi ờ và phân tích s ư ph ạm bài h ọc đố i v ới GV
* M ục đích, ý ngh ĩa
18
Giúp CBQL Khai thác nh ững ưu điểm và nhân r ộng điển hình
trong đơ n v ị.
* Nội dung th ực hi ện
CBQL ch ỉ đạ o t ổ chuyên môn t ổ ch ức d ự gi ờ, theo k ế ho ạch.
CBQL ph ải th ường xuyên d ự gi ờ, thanh tra, ki ểm tra các gi ờ d ạy
trên l ớp c ủa gi ảng viên, thông qua sinh ho ạt chuyên môn...
d. QL GV m ột cách có hi ệu qu ả trong công tác ki ểm tra,
đánh giá k ết qu ả h ọc t ập HSSV.
* M ục đích, ý ngh ĩa
CBQL đánh giá th ực ch ất n ăng l ực chuyên môn c ủa GV.
* Nội dung th ực hi ện
Rút kinh nghi ệm, nghiên c ứu và đề ra các bi ện pháp điều
ch ỉnh, b ổ sung h ợp lý, phù h ợp v ới ho ạt độ ng gi ảng d ạy nh ằm nâng
cao hi ệu qu ả d ạy h ọc.
CBQL yêu c ầu GV ra đề , ch ấm bài, tr ả bài đúng qui định.
* Ki ểm tra đánh giá
Ti ến hành ki ểm tra th ường xuyên, tr ước, trong và sau khi GV
th ực hi ện HĐDH.
Sự h ợp tác, ủng hộ nh ịp nhàng c ủa GV v ới CB ki ểm tra, CBQL.
e. Theo dõi công tác phê duy ệt và ki ểm tra h ồ s ơ chuyên môn
của GV
* M ục đích, ý ngh ĩa
Tăng c ường ki ểm tra h ồ s ơ chuyên môn c ủa GV nh ằm nâng
cao hi ệu qu ả HĐDH Âm nh ạc,
* N ội dung th ực hi ện
CBQL xây d ựng k ế ho ạch ki ểm tra ph ải xác định rõ th ời gian,
hình th ức cho t ừng n ội dung c ụ th ể trong h ồ s ơ cá nhân.
19
CBQL theo dõi, ki ểm tra và duy ệt n ội dung đề c ươ ng chi ti ết
môn h ọc.
CBQL d ựa trên k ế ho ạch c ủa nhà tr ường, phòng thanh tra để
ti ến hành ki ểm tra đị nh k ỳ h ồ s ơ chuyên môn c ủa GV.
CBQL có đầy đủ các công c ụ QL.
f. Ch ỉ đạ o và khích l ệ công tác đổ i m ới, c ải ti ến ph ươ ng pháp
gi ảng d ạy phù h ợp v ới đố i t ượng ng ười h ọc
* M ục đích, ý ngh ĩa
Giúp GV nh ận th ức được đổ i m ới ph ươ ng pháp d ạy h ọc là m ột
yêu c ầu t ất y ếu c ủa giáo d ục hi ện đạ i. Giúp SV có được s ự h ướng d ẫn,
hỗ tr ợ k ịp th ời, đáp ứng nhu c ầu h ọc t ập, nâng cao ki ến th ức, k ỹ n ăng.
* N ội dung th ực hi ện
Đổi m ới và b ổ sung các hình th ức h ỗ tr ợ rèn luy ện, thi đua
khuy ến khích h ọc t ập.
Ch ỉ đạ o t ổ chuyên môn xây d ựng k ế ho ạch, ch ươ ng trình hành
động v ề th ực hi ện đổ i m ới ph ươ ng pháp d ạy h ọc.
Qua d ự gi ờ ti ết d ạy GV, ho ặc qua ph ản h ồi c ủa SV, ở k ết qu ả
học t ập.
CBQL n ắm v ững trình độ GV c ũng nh ư đặc điểm đố i t ượng
ng ười h ọc.
3.3.4. Nhóm bi ện pháp t ăng c ường công tác QL ho ạt độ ng
học Âm nh ạc trong c ủa HSSV tr ường C ĐSP Gia Lai.
a. T ăng c ường công tác QL ho ạt độ ng t ự h ọc ngoài gi ờ lên
lớp c ủa sinh viên
* M ục đích, ý ngh ĩa
Tạo k ỷ c ươ ng, k ỷ lu ật, n ề n ếp h ọc t ập trong SV.
* N ội dung th ực hi ện
20
GV giao nhi ệm v ụ cho SV đầ y đủ , đồ ng th ời h ướng d ẫn SV
phươ ng pháp t ự h ọc.
CBQL theo dõi các k ế ho ạch, các báo cáo c ủa các t ổ ch ức
đoàn th ể để ki ểm tra, giám sát.T ạo điều ki ện cho SV được tham
gia đánh giá và kh ả n ăng t ự qu ản d ưới s ự h ướng d ẫn c ủa GV để
tích c ực hóa ng ười h ọc.
Thông qua ph ản ánh c ủa GVCN, GV giảng d ạy.
GV gi ảng d ạy ph ải th ực s ự tâm huy ết v ới ngh ề, công tâm. Độ i
ng ũ cán b ộ l ớp, độ i t ự qu ản ph ải có trách nhi ệm, công b ằng, báo cáo
chính xác.
b. T ăng c ường QL vi ệc h ọc Âm nh ạc cho HSSV thông qua
các ho ạt độ ng VHVN trong và ngoài nhà tr ường
* M ục đích, ý ngh ĩa
Để nâng cao ki ến th ức Âm nh ạc, nâng cao kh ả n ăng bi ểu di ễn,
kh ả n ăng t ổ ch ức, thi ết k ế các ho ạt độ ng b ề n ổi, ph ục v ụ cho công tác.
* Nội dung th ực hi ện
Căn c ứ k ế ho ạch ho ạt độ ng c ủa Khoa, tr ường và các đoàn th ể.
CBQL, GV có tâm huy ết v ới ngh ề. SV có tinh th ần đoàn k ết,
cầu ti ến.
3.3.5. Nhóm bi ện pháp phát tri ển, c ải ti ến công tác QL môi
tr ường d ạy h ọc
a. Nâng c ấp và c ải thi ện c ơ s ở v ật ch ất, xây d ựng môi tr ường
giáo d ục tích c ực.
* M ục đích, ý ngh ĩa
Nh ằm đáp ứng đầ y đủ các điều ki ện c ần thi ết, k ịp th ời cho vi ệc
tổ ch ức H ĐDH Âm nh ạc.
* N ội dung th ực hi ện
Sử d ụng có hi ệu qu ả CSVC, thi ết b ị và đồ dùng d ạy h ọc
21
CBQL làm t ốt công tác tham m ưu v ới nhà tr ường để t ăng
cường đầ u t ư mua s ắm CSVC.
Yêu c ầu các b ộ ph ận liên quan có s ự ph ối h ợp ch ặt ch ẽ, đồ ng
bộ. Thường xuyên tr ực ti ếp ki ểm tra độ t xu ất, đị nh k ỳ... để n ắm b ắt
cụ th ể sâu sát v ới th ực t ế.
BGH nhà tr ường quan tâm, ủng h ộ, t ạo điều ki ện.
CBQL, GV, SV nh ận th ức được t ầm quan tr ọng c ủa CSVC
b. C ải ti ến ch ế độ , chính sách đố i v ới GV, SV
* M ục đích, ý nghĩa
Tạo điều ki ện t ốt cho GV, SV yên tâm gi ảng d ạy và h ọc t ập.
* N ội dung th ực hi ện
CBQL tham m ưu v ới nhà tr ường v ề nh ững ch ế độ cho GV, SV.
CBQL nghiên c ứu và n ắm k ỹ các quy đị nh v ề chính sách, ch ế
độ đố i v ới GV, SV.
Nhà tr ường, CBQL quan tâm đế n chính sách ch ế độ đố i v ới
SV, GV.
c. Ph ối h ợp công tác QL v ới các phòng ban ch ức n ăng có
liên quan
* M ục đích, ý ngh ĩa
Nh ằm nâng cao ch ất l ượng d ạy h ọc Âm nh ạc.
* N ội dung th ực hi ện
Sự ph ối k ết h ợp c ủa các đợ n v ị trong nhà tr ường.
Ph ối h ợp v ới phòng Đào t ạo để QL ch ươ ng trình đào t ạo.
Ph ối h ợp v ới phòng Kh ảo thí và đảm b ảo ch ất l ượng để QL
vi ệc ki ểm tra đánh giá k ết qu ả h ọc t ập c ủa SV
Ph ối h ợp phòng Công tác HSSV nh ằm nâng cao công tác QL SV
CBQL ph ải n ắm ch ắc các v ăn b ản h ướng d ẫn c ủa c ấp trên v ề công
tác ki ểm tra, đánh giá k ết qu ả h ọc t ập c ủa SV, v ề công tác QL HSSV.
22
3.4. M ỐI LIÊN H Ệ GI ỮA CÁC BI ỆN PHÁP
Các bi ện pháp QLH ĐDH Âm nh ạc ở tr ường C ĐSP Gia Lai có
mối liên h ệ h ữu c ơ, g ắn bó thành s ức m ạnh chung, góp ph ần đổ i m ới
sự nghi ệp giáo d ục nói chung nh ằm t ạo ra nh ững s ản ph ẩm giáo d ục
mới đáp ứng được nhu c ầu th ời đạ i m ới.
3.5. KH ẢO NGHI ỆM V Ề M ẶT NH ẬN TH ỨC TÍNH C ẤP
THI ẾT VÀ TÍNH KH Ả THI C ỦA CÁC BI ỆN PHÁP
3.5.1 M ục đích kh ảo nghi ệm
3.5.2. Quy trình kh ảo nghi ệm
3.5.3. K ết qu ả kh ảo nghi ệm tính c ấp thi ết, tính kh ả thi c ủa
các bi ện pháp QL HĐDH Âm nh ạc t ại tr ường C ĐSP Gia Lai
Về m ức độ c ấp thi ết: Nhìn chung các bi ện pháp đề xu ất đa s ố
CBQL, GV âm nh ạc đánh r ất c ấp thi ết.
Về m ức độ kh ả thi: H ầu h ết ý ki ến đánh giá các bi ện pháp đề
xu ất đề có m ức độ kh ả thi cao. Tuy nhiên v ẫn còn m ột s ố ý ki ến cho
rằng bi ện pháp 6 không kh ả thi ho ặc m ức độ không cao vì còn ph ụ
thu ộc vào CSVC c ủa nhà tr ường.
Từ k ết qu ả kh ảo sát cho th ấy, các nhóm bi ện pháp đề xu ất đề u
có m ức độ c ần thi ết và kh ả thi cao. Hy v ọng đề tài này là tài li ệu
tham kh ảo giúp cho nh ững CBQL, GV âm nh ạc có th ể nghiên c ứu và
áp d ụng vào quá trình QLH ĐDH, góp ph ần nâng cao ch ất l ượng d ạy
học âm nh ạc t ại tr ường C ĐSP.
23
KẾT LU ẬN VÀ KHUY ẾN NGH Ị
1. KẾT LU ẬN
1.1. Về m ặt lý lu ận
Lu ận v ăn đã làm sáng t ỏ c ơ s ở lý lu ận v ề QL, QL giáo d ục, QL
ho ạt độ ng d ạy c ủa GV, QL ho ạt độ ng h ọc c ủa HSSV ở các tr ường
CĐSP. Đây chính là nh ững đị nh h ướng cho vi ệc kh ảo sát th ực tr ạng
và đề ra các bi ện pháp nh ằn nâng cao ch ất l ượng và hi ệu qu ả QL
HĐDH Âm nh ạc.
1.2. Về m ặt th ực ti ễn
Qua kh ảo sát và phân tích th ực tr ạng các n ội dung QL HĐDH
Âm nh ạc t ại tr ường C ĐSP Gia Lai cho th ấy: CBQL đã có s ự n ỗ l ực
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tom_tat_luan_van_bien_phap_quan_ly_hoat_dong_day_hoc_am_nhac.pdf