Tóm tắt Luận văn - Biện pháp quản lý giáo dục nếp sống văn hóa cho học sinh sinh viên trường cao đẳng sư phạm Gia Lai

BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG NGUY ỄN PHÚ QU ỐC BI ỆN PHÁP QU ẢN LÝ GIÁO D ỤC N ẾP S ỐNG VĂN HÓA CHO H ỌC SINH SINH VIÊN TR ƯỜNG CAO ĐẲ NG S Ư PH ẠM GIA LA I Chuyên ngành: Qu ản lý Giáo d ục Mã s ố: 60.14.01.14 TÓM T ẮT LU ẬN V ĂN TH ẠC S Ĩ GIÁO D ỤC HỌC Đà N ẵng - N ăm 2015 Công trình được hoàn thành t ại ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG Ng ười h ướng d ẫn khoa h ọc: TS. NGUY ỄN QUANG GIAO Ph ản bi ện 1: TS. D ƯƠ NG B ẠCH D ƯƠ NG Ph ản bi ện 2: PGS.TS. LÊ

pdf26 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 11/01/2022 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Tóm tắt Luận văn - Biện pháp quản lý giáo dục nếp sống văn hóa cho học sinh sinh viên trường cao đẳng sư phạm Gia Lai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUANG S ƠN Lu ận v ăn được b ảo v ệ t ại H ội đồ ng b ảo v ệ ch ấm Lu ận v ăn tốt nghi ệp Th ạc sĩ Giáo d ục h ọc, h ọp t ại Đại h ọc Đà N ẵng vào ngày 12 tháng 9 năm 2015 Có th ể tìm hi ểu lu ận v ăn t ại: - Trung tâm Thông tin - Học li ệu, Đại h ọc Đà Nẵng - Th ư vi ện Trường Đạ i h ọc Sư ph ạm, Đại h ọc Đà Nẵng 1 MỞ ĐẦ U 1. Tính c ấp thi ết c ủa đề tài Trong nh ững n ăm g ần đây, nh ững thay đổ i nhanh chóng c ủa nền kinh t ế - xã h ội trong n ước và th ế gi ới có ảnh h ưởng sâu s ắc đế n l ối sống, NSVH c ủa gi ới tr ẻ, đặ c bi ệt là đối v ới HSSV. Trong b ối c ảnh hi ện nay, v ới s ự v ận hành c ủa n ền kinh t ế th ị tr ường đã t ạo nên nh ững bi ến đổ i và phát tri ển nhanh chóng ở n ước ta trên t ất c ả các l ĩnh v ực, các m ặt kinh t ế, chính tr ị, v ăn hóa, giáo d ục, đờ i s ống xã h ội Tuy nhiên, bên c ạnh nh ững tác độ ng tích c ực, c ơ ch ế th ị tr ường c ũng có nh ững tác độ ng tiêu c ực đến l ối s ống c ủa m ọi t ầng l ớp trong xã h ội nói chung và HSSV nói riêng. Tr ước tình hình đó, vi ệc giáo d ục l ối s ống, NSVH cho HSSV càng tr ở nên c ấp thi ết. V ăn ki ện H ội ngh ị l ần th ứ hai Ban ch ấp hành Trung ươ ng khóa VIII đã ch ỉ rõ: “Nhi ệm v ụ và m ục tiêu c ơ b ản c ủa giáo d ục là nh ằm xây d ựng nh ững con ng ười thi ết tha g ắn bó v ới lý tưởng độ c l ập dân t ộc và ch ủ ngh ĩa xã h ội, có đạ o đứ c trong sáng, có ý chí kiên c ường xây d ựng và b ảo v ệ T ổ qu ốc, công nghi ệp hóa, hi ện đạ i hóa đất n ước, gi ữ gìn và phát huy các giá tr ị v ăn hóa c ủa dân t ộc, có năng l ực ti ếp thu tinh hoa v ăn hóa nhân lo ại, phát huy ti ềm n ăng c ủa dân t ộc và con ng ười Vi ệt Nam, có ý th ức c ộng đồ ng và phát huy tính tích c ực c ủa cá nhân, làm ch ủ tri th ức khoa h ọc và công ngh ệ hi ện đạ i, có t ư duy sáng t ạo, có k ỹ n ăng th ực hành gi ỏi, có tác phong công nghi ệp, có tính t ổ ch ức và k ỷ lu ật, có s ức kh ỏe, là nh ững ng ười th ừa k ế xây d ựng chủ ngh ĩa xã h ội v ừa “h ồng” v ừa “chuyên” nh ư l ời c ăn d ặn của Bác H ồ”. Chí nh vì vậy, quả n lý giá o dụ c NSVH cho HSSV ở các cơ s ở giáo d ục đào t ạo nói chung và cho HSSV ở cá c tr ườ ng đại họ c, cao đẳng nói riêng có ý nghĩ a quan trọ ng trong vi ệc nâng cao NSVH cho HSSV. 2 Xu ất phá t t ừ nh ững lý do trên, tôi chọ n đề tà i “Bi ện pháp quả n lý giáo dục n ếp s ống v ăn hó a cho h ọc sinh sinh viên Tr ường Cao đẳng S ư ph ạm Gia Lai” để nghiên c ứu v ới m ục đích nâng cao n ếp sống v ăn hó a c ủa h ọc sinh sinh viên, góp ph ần nâng cao ch ất l ượng giáo d ục toàn di ện c ủa HSSV Nhà tr ường. 2. M ục đích nghiên c ứu Trên c ơ s ở nghiên c ứu lý lu ận v ề qu ản lý giáo d ục n ếp s ống văn hóa cho HSSV ở tr ườ ng cao đẳng s ư ph ạm, ti ến hà nh khả o sá t đánh giá th ực tr ạng qu ản lý giáo d ục n ếp s ống v ăn hóa cho HSSV ở Tr ường Cao đẳng S ư ph ạm Gia Lai hi ện nay và đề xu ất các bi ện pháp qu ản lý giáo d ục NSVH cho HSSV nh ằm nâng cao NSVH cho HSSV Nhà tr ường. 3. Khách th ể và đối t ượng nghiên c ứu 3.1. Khách th ể nghiên c ứu Qu ản lý giáo d ục NSVH cho HSSV ở tr ường Cao đẳng s ư ph ạm. 3.2. Đối t ượng nghiên c ứu Bi ện pháp qu ản lý giáo d ục NSVH cho HSSV Tr ường Cao đẳng S ư ph ạm Gia Lai. 4. Gi ả thuy ết khoa h ọc Công tác qu ản lý giáo d ục NSVH cho HSSV ở Tr ường Cao đẳng S ư ph ạm Gia Lai trong th ời gian qua đạt được nh ững k ết qu ả đánh khích l ệ, góp ph ần đáng k ể vào quá trình rèn luy ện c ủa HSSV, tuy nhiên vẫn còn nh ững h ạn ch ế, b ất c ập. N ếu áp dụ ng đồng b ộ các bi ện pháp qu ản lý giáo d ục NSVH cho HSSV m ột cách phù h ợp, kh ả thi s ẽ nâng cao NSVH cho HSSV nhà tr ường. 5. Nhi ệm v ụ nghiên c ứu 5.1. Nghiên c ứu c ơ s ở lý lu ận v ề qu ản lý giáo d ục NSVH cho HSSV ở tr ường cao đẳng s ư ph ạm. 3 5.2. Kh ảo sát đánh giá th ực tr ạng qu ản lý giáo d ục NSVH cho HSSV Tr ường Cao đẳng S ư ph ạm Gia Lai. 5.3. Đề xu ất các bi ện pháp qu ản lý giáo d ục NSVH cho HSSV Tr ường Cao đẳng S ư ph ạm Gia Lai. 6. Ph ạm vi nghiên c ứu Đề tài t ập trung nghiên c ứu qu ản lý giáo d ục NSVH cho HSSV Tr ường C ĐSP Gia Lai. Đề tài s ử d ụng s ố li ệu qu ản lý giáo d ục NSVH cho HSSV Tr ường C ĐSP Gia Lai giai đoạn 2012 – 2015. 7. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu - Ph ươ ng pháp nghiên c ứu lý lu ận - Các ph ươ ng pháp nghiên c ứu th ực ti ễn - Nhóm các ph ươ ng pháp th ống kê toán h ọc 8. C ấu trúc c ủa lu ận v ăn Ngoài ph ần m ở đầ u, k ết lu ận, khuy ến ngh ị, ph ụ l ục và danh mục tài li ệu tham kh ảo, n ội dung lu ận v ăn g ồm 3 ch ươ ng: Ch ươ ng 1: C ơ s ở lý lu ận qu ản lý giáo d ục NSVH cho HSSV ở tr ường cao đẳ ng s ư ph ạm. Ch ươ ng 2: Th ực tr ạng qu ản lý giáo d ục NSVH cho HSSV ở Tr ường Cao đẳng S ư ph ạm Gia Lai. Ch ươ ng 3: Bi ện pháp qu ản lý giáo d ục NSVH cho HSSV Tr ường Cao đẳng S ư ph ạm Gia Lai. 9. T ổng quan tài li ệu nghiên c ứu Trong quá trình th ực hi ện đề tài, tác gi ả lu ận v ăn đã đọc, tham kh ảo các tài li ệu v ề qu ản lý, qu ản lý giáo d ục nh ư: Nh ững v ấn đề c ơ bản v ề qu ản lý giáo d ục (1997), Khoa h ọc Qu ản lý Giáo d ục – M ột s ố vấn đề lý lu ận và th ực ti ễn (2004), Quản lý giáo d ục và nhà tr ường (1998), Qu ản lý nhà tr ường (2011), Xây d ựng l ối s ống và đạo đứ c m ới cho sinh viên đại h ọc s ư ph ạm ph ục v ụ công nghi ệp hóa, hi ện đạ i hóa đất n ước (1998),... và các v ăn b ản quy đị nh v ề Quy ch ế công tác HSSV 4 trong các c ơ s ở giáo d ục đạ i h ọc, cao đẳ ng (2007), Quy ch ế đánh giá kết qu ả rèn luy ện c ủa HSSV trong các c ơ s ở giáo d ục đạ i h ọc, cao đẳ ng (2007),... CH ƯƠ NG 1 CƠ S Ở LÝ LU ẬN QU ẢN LÝ GIÁO D ỤC NẾP S ỐNG VĂN HOÁ CHO H ỌC SINH SINH VIÊN Ở TR ƯỜNG CAO ĐẲ NG S Ư PH ẠM 1.1. T ỔNG QUAN NH ỮNG NGHIÊN C ỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI Văn hóa luôn là nhu c ầu thi ết y ếu trong đờ i s ống tinh th ần c ủa xã h ội, th ể hi ện trình độ phát tri ển chung c ủa m ột đấ t n ước, m ột th ời đại. T ất c ả các dân t ộc đề u có các nhu c ầu: ăn, m ặc, ở, sáng t ạo và hưởng th ụ ngh ệ thu ật Song để th ực hi ện nh ững nhu c ầu và cách th ức th ỏa mãn đó chính là đòi h ỏi m ọi ng ười ph ải có n ếp s ống v ăn hóa. B ản sắc v ăn hóa được th ể hi ện ngay trong đờ i s ống v ăn hóa, NSVH c ủa m ỗi ng ười. Đờ i s ống v ăn hóa, NSVH c ủa m ỗi con ng ười, c ộng đồ ng ng ười trong các giai đoạn và hoàn c ảnh l ịch s ử c ụ th ể, th ể hi ện trình độ v ăn minh, ti ến b ộ c ủa xã h ội, dân t ộc, đấ t n ước. 1.2. CÁC KHÁI NI ỆM CHÍNH ĐỀ TÀI 1.2.1. Qu ản lý, qu ản lý giáo d ục a. Qu ản lý Quản lý là s ự tác độ ng c ủa ch ủ th ể qu ản lý đế n t ổ ch ức, trong đó h ạt nhân là con ng ười. Ho ạt độ ng qu ản lý th ường g ắn v ới m ột t ổ ch ức bao g ồm t ừ hai ng ười tr ở lên được phân công và ph ải có các cách liên k ết, ph ối h ợp nh ững con ng ười trong t ổ ch ức đó l ại để đạ t được mục tiêu c ủa t ổ ch ức. Vi ệc th ực hi ện liên k ết, ph ối h ợp các thành viên trong m ột t ổ ch ức đó chính là ho ạt độ ng qu ản lý. b. Qu ản lý giáo d ục Là s ự tác độ ng c ủa ch ủ th ể qu ản lý đế n khách th ể qu ản lý trong lĩnh v ực giáo d ục. Quản lý giáo d ục là h ệ th ống nh ững tác độ ng có m ục 5 đích, có k ế ho ạch, h ợp quy lu ật c ủa ch ủ th ể qu ản lý trong h ệ th ống giáo dục, là s ự điều hành h ệ th ống giáo d ục qu ốc dân, các c ơ s ở giáo d ục nh ằm th ực hi ện m ục tiêu nâng cao dân trí, đào t ạo nhân l ực, b ồi d ưỡng nhân tài. 1.2.2. N ếp s ống v ăn hóa, giáo d ục n ếp s ống v ăn hóa a. N ếp s ống v ăn hóa Là nh ững bi ểu hi ện c ủa n ếp s ống trong quan h ệ hành vi, ứng xử, ho ạt động, giao ti ếp v ới thiên nhiên, đồ v ật, đối v ới ng ười khác, v ới cộng đồng xã h ội và b ản thân được xem là phù h ợp v ới nh ững giá tr ị, chu ẩn m ực v ăn hóa c ủa xã h ội. b. Giáo d ục n ếp s ống v ăn hóa Là m ột quá trình t ổ ch ức ho ạt động, giúp HSSV có nh ận th ức đúng và đầy đủ, được th ường xuyên rèn luy ện hành vi, thói quen th ực hi ện NSVH trong h ọc t ập, giao ti ếp, sinh ho ạt theo nh ững chu ẩn m ực giá tr ị đạo đức, v ăn hóa c ủa ng ười Vi ệt Nam trong th ời k ỳ công nghi ệp hóa, hi ện đại hóa. Nh ững giá tr ị đó ph ải là s ự k ế th ừa nh ững chu ẩn mực đạo đức, v ăn hóa t ốt đẹp c ủa dân t ộc và ti ếp thu nh ững giá tr ị c ủa nhân lo ại, c ủa th ời đại. 1.2.3. Qu ản lý giáo d ục n ếp s ống v ăn hóa Là s ự tác độ ng có ý th ức c ủa ch ủ th ể qu ản lý t ới khách th ể qu ản lý b ằng các bi ện pháp hi ệu qu ả nh ất nh ằm đưa ho ạt độ ng GD NSVH đạt t ới k ết qu ả mong mu ốn. 1.3. ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ, NHÂN CÁCH C ỦA H ỌC SINH SINH VIÊN TR ƯỜNG CAO ĐẲNG S Ư PH ẠM 1.3.1. Đặc điểm tâm lý c ủa HSSV tr ường cao đẳng s ư ph ạm Mỗi m ột l ứa tu ổi khác nhau đề u có nh ững đặ c điểm tâm lý n ổi bật, ch ịu s ự chi ph ối c ủa ho ạt độ ng ch ủ đạ o. Có th ể nói r ằng, HSSV tr ường C ĐSP là m ột nhóm xã h ội đặ c bi ệt có ho ạt độ ng ch ủ đạ o là ho ạt động h ọc t ập ngh ề nghi ệp nh ằm ti ếp thu nh ững ki ến th ức chuyên môn, 6 hình thành k ỹ n ăng, k ỹ x ảo ngh ề nghi ệp để chu ẩn b ị cho quá trình l ập nghi ệp sau khi ra tr ường. 1.3.2. Đặc điểm nhân cách c ủa HSSV tr ường cao đẳng s ư ph ạm Trong giai đoạn hi ện nay và nh ững yêu c ầu c ủa th ời k ỳ m ới, 4 giá tr ị c ơ b ản trong nhân cách c ủa HSSV c ần t ập trung nuôi d ưỡng, giáo d ục nh ư là m ột giai đoạn quan tr ọng để sau này sinh viên t ự hoàn thi ện nhân cách c ủa mình trong ho ạt độ ng th ực ti ễn.M ột là, lý t ưởng sống; Hai là, n ăng l ực trí tu ệ; Ba là, v ẻ đẹ p đạ o đứ c trong nhân cách; Bốn là, b ản l ĩnh v ăn hóa. 1.4. GIÁO D ỤC N ẾP S ỐNG V ĂN HÓA CHO H ỌC SINH SINH VIÊN TR ƯỜNG CAO ĐẲNG S Ư PH ẠM 1.4.1.Vai trò c ủa giáo d ục NSVH cho HSSV tr ường Cao đẳng S ư ph ạm Vai trò c ủa giáo d ục NSVH cho HSSV là quá trình v ừa phát huy nh ững giá tr ị t ốt đẹp trong n ếp s ống c ủa dân t ộc, lo ại tr ừ nh ững l ạc hậu, h ướng t ới vi ệc xây d ựng và phát tri ển NSVH t ốt đẹp trong đời sống cộng đồng, ti ếp thu có ch ọn l ọc nh ững tinh hoa v ăn hóa nhân lo ại để hình thành nên n ếp s ống v ăn hóa v ừa hi ện đại v ừa mang đậm b ản sắc v ăn hóa dân t ộc. 1.4.2. Nh ững yêu c ầu đối v ới NSVH cho HSSV trong giai đoạn hi ện nay Trong giai đoạn hi ện nay, nh ững yêu cầu giáo d ục NSVH cho HSSV c ần được t ập trung vào nh ững m ặt c ơ b ản sau: - Ý th ức h ọc t ập; - Ý th ức và k ết qu ả ch ấp hành n ội quy, quy ch ế trong nhà tr ường; - Ý th ức và k ết qu ả tham gia các ho ạt độ ng chính tr ị – xã h ội, văn hóa, v ăn ngh ệ, th ể thao, phòng ch ống các t ệ n ạn xã h ội; - Ph ẩm ch ất công dân và quan h ệ v ới c ộng đồ ng; 7 - Ý th ức, k ết qu ả tham gia ph ụ trách l ớp, các đoàn th ể, t ổ ch ức khác trong nhà tr ường ho ặc các thành tích đặc bi ệt trong h ọc t ập, rèn luy ện c ủa HSSV. 1.5. QU ẢN LÝ GIÁO D ỤC N ẾP S ỐNG V ĂN HÓA CHO H ỌC SINH SINH VIÊN TR ƯỜNG CAO ĐẲ NG S Ư PH ẠM 1.5.1. M ục tiêu qu ản lý giáo d ục n ếp s ống v ăn hóa cho h ọc sinh sinh viên Mục tiêu c ụ th ể c ủa qu ản lý giáo d ục NSVH cho HSSV là giúp nh ằm góp ph ần th ực hi ện m ục tiêu giáo d ục là đào t ạo con ng ười Vi ệt Nam phát tri ển toàn di ện, có đạo đức, tri th ức, s ức kh ỏe, th ẩm m ỹ và ngh ề nghi ệp, trung thành v ới lý t ưởng độc l ập dân t ộc và ch ủ ngh ĩa xã hội. Đồng th ời đư a ra được nh ững định h ướng, n ội dung rèn luy ện c ụ th ể, phù h ợp v ới t ừng tr ường, t ạo điều ki ện cho HSSV có môi tr ường rèn luy ện NSVH. 1.5.2. N ội dung qu ản lý giáo d ục n ếp s ống v ăn hóa cho h ọc sinh sinh viên ở tr ường cao đẳng a. K ế ho ạch hóa giáo d ục n ếp s ống v ăn hóa cho HSSV Là ch ức n ăng c ơ b ản nh ất trong các ch ức n ăng qu ản lý, bao gồm xác định m ục tiêu, xây d ựng ch ươ ng trình hành động và n ội dung cụ th ể nh ằm đạt m ục tiêu trong m ột th ời gian nh ất định c ủa h ệ th ống qu ản lý. K ế ho ạch hóa giáo d ục NSVH cho HSSV là xây d ựng k ế ho ạch NSVH v ới m ục tiêu, bi ện pháp rõ ràng, n ội dung c ụ th ể v ới các điều ki ện c ần thi ết cho vi ệc th ực hi ện m ục tiêu giáo d ục NSVH cho HSSV. b. T ổ ch ức giáo d ục n ếp s ống v ăn hóa cho HSSV Là giai đoạn hi ện th ực hóa nh ững ý t ưởng đã được k ế ho ạch hóa, là s ự xác l ập b ộ máy nhân s ự th ực hi ện các n ội dung công vi ệc trong k ế ho ạch đã xây d ựng, đồng th ời tri ển khai hi ệu qu ả các n ội dung công vi ệc nh ằm đạt k ết qu ả và đảm b ảo ti ến độ, là s ự ph ối h ợp đồng b ộ 8 các b ộ ph ận để t ạo ra tác động tích h ợp v ới hi ệu qu ả l ớn h ơn nhi ều so với t ổng s ố các hi ệu qu ả c ủa các tác động thành ph ần. c. Ch ỉ đạo công tác giáo d ục n ếp s ống v ăn hóa cho HSSV Để có th ể ch ỉ đạ o sát sao, k ịp th ời và đúng đắn, c ần ph ải n ắm rõ tình hình th ực t ế và th ường xuyên c ập nh ập thông tin, x ử lý thông tin để t ừ đó có th ể đưa ra nh ững quy ết đị nh đúng đắ n, chính xác và k ịp th ời; ph ải n ắm rõ tiến độ công vi ệc, hi ệu qu ả công vi ệc c ủa t ừng b ộ ph ận và t ừng thành viên; ph ải xem xét và có k ế ho ạch s ử d ụng các ph ươ ng ti ện ph ục v ụ m ột cách hi ệu qu ả cho công tác giáo d ục NSVH cho HSSV. d. Ki ểm tra - đánh giá giáo d ục n ếp s ống v ăn hóa cho HSSV Đây là chức n ăng quan tr ọng, xuyên su ốt quá trình qu ản lý và là ch ức n ăng c ủa m ọi c ấp qu ản lý, nh ưng th ực hi ện t ập trung cao nh ất ở giai đoạn cu ối cùng c ủa quá trình qu ản lý. e. Đảm b ảo các ngu ồn l ực ph ục v ụ công tác giáo d ục n ếp sống v ăn hóa cho HSSV Bản ch ất c ủa quá trình qu ản lý là quá trình ph ối h ợp c ủa nhi ều lực l ượng để đạ t đế n m ục tiêu chung, vì v ậy để quá trình qu ản lý NSVH cho HSSV trong nhà tr ường có hi ệu qu ả c ần ph ải có s ự ph ối h ợp c ủa nhi ều đơn v ị ch ức n ăng trong và ngoài nhà tr ường cùng tham gia. TI ỂU K ẾT CH ƯƠ NG 1 NSVH là m ột hình thái ý th ức xã h ội bao g ồm nh ững nguyên tắc và chu ẩn m ực xã h ội, nh ờ đó con ng ười t ự giác điều ch ỉnh m ối quan hệ gi ữa cá nhân v ới cá nhân, gi ữa cá nhân v ới t ập th ể và xã h ội. Để công tác GD NSVH cho HSSV đạ t hi ệu qu ả, nhà qu ản lý giáo d ục c ần nh ận th ức sâu s ắc về t ầm quan tr ọng c ủa GD NSVH cho HSSV. Vì v ậy, trong quá trình qu ản lý đòi h ỏi các nhà qu ản lý giáo d ục cần nắm được tâm lý l ứa tu ổi của HSSV và v ận d ụng m ột cách linh ho ạt để áp d ụng các bi ện pháp qu ản lý m ột cách toàn di ện, khoa h ọc v ề: mục tiêu, n ội dung, ph ươ ng pháp, ph ươ ng ti ện GD NSVH cho HSSV. 9 CH ƯƠ NG 2 TH ỰC TR ẠNG QU ẢN LÝ GIÁO D ỤC NẾP S ỐNG V ĂN HÓA CHO H ỌC SINH SINH VIÊN TR ƯỜNG CAO ĐẲ NG S Ư PH ẠM GIA LAI 2.1. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH KINH T Ế XÃ H ỘI T ỈNH GIA LAI 2.1.1. V ị trí địa lý 2.1.2. Tình hình kinh t ế xã h ội 2.2. KHÁI QUÁT V Ề TR ƯỜNG CAO ĐẲ NG S Ư PH ẠM GIA LAI 2.2.1. Ch ức n ăng, nhi ệm v ụ 2.2.2. T ổ ch ức qu ản lý 2.3. KHÁI QUÁT V Ề QUÁ TRÌNH KH ẢO SÁT 2.3.1. M ục đích kh ảo sát 2.3.2. N ội dung kh ảo sát 2.3.3. Đối t ượng, địa bàn kh ảo sát 2.3.4. T ổ ch ức kh ảo sát - Tr ưng c ầu ý ki ến v ề th ực tr ạng qu ản lý GD NSVH c ủa HSSV Tr ường Cao đẳng S ư ph ạm Gia Lai v ới 20 CBQL, 75 GV và 450 SV Tr ường Cao đẳng S ư ph ạm Gia Lai. - Tr ưng c ầu ý ki ến chuyên gia đối v ới 25 CBQL, GV nhà tr ường về tính c ấp thi ết và tính kh ả thi c ủa các bi ện pháp qu ản lý GD NSVH của HSSV Tr ường Cao đẳng S ư ph ạm Gia Lai. - Ph ỏng v ấn CBQL, GV, SV v ề th ực tr ạng QL GD NSVH c ủa HSSV Tr ường Cao đẳng S ư ph ạm Gia Lai. 2.3.5. X ử lý s ố li ệu và vi ết báo cáo k ết qu ả kh ảo sát 2.4. TH ỰC TR ẠNG GIÁO D ỤC N ẾP S ỐNG V ĂN HÓA C ỦA HỌC SINH - SINH VIÊN TR ƯỜNG CAO ĐẲ NG S Ư PH ẠM GIA LAI 2.4.1. Th ực tr ạng nh ận th ức v ề t ầm quan tr ọng c ủa n ếp sống v ăn hóa đố i v ới HSSV ở tr ường Cao đẳ ng S ư ph ạm Gia Lai 10 Hầu h ết CBQL và GV đều có nh ận th ức tích c ực v ề t ầm quan tr ọng c ủa NSVH đố i v ới HSSV. V ới 76% ý ki ến c ủa SV cho r ằng NSVH đối v ới HSSV r ất quan tr ọng, 14% cho là quan tr ọng. Đố i v ới CBQL, 75% ý ki ến cho là r ất quan tr ọng, 15% cho là quan tr ọng. Đố i với GV 70% ý ki ến cho r ằng r ất quan tr ọng, 26.6% cho là quan tr ọng. Điều này có ý ngh ĩa r ất l ớn, là s ự độ ng viên, khích l ệ trong công tác GD NSVH cho HSSV Tr ường Cao đẳ ng S ư ph ạm Gia Lai. Tuy nhiên, một s ố CBQL và HSSV v ẫn ch ưa th ật s ự nh ận th ức được t ầm quan tr ọng c ủa NSVH cho HSSV trong nhà tr ường hi ện nay. Có 10% CBQL cho là t ươ ng đối quan tr ọng và có 2% SV đánh giá không quan tr ọng. 2.4.2. K ết qu ả rèn luy ện c ủa HSSV Tr ường Cao đẳ ng S ư ph ạm Gia Lai Theo k ết qu ả t ại b ảng 2.4, có th ể th ấy t ỷ l ệ HSSV x ếp lo ại điểm rèn luy ện lo ại khá chi ếm t ỷ l ệ cao nh ất (từ 35,78% đế n 42,78%), HSSV xếp lo ại điểm rèn luy ện lo ại t ốt chi ếm t ỷ l ệ t ừ (12,39% đế n 24,60%), HSSV x ếp lo ại Trung bình khá chi ếm t ỷ l ệ (t ừ 22.05% đế n 34.16%). Kết qu ả này cho th ấy vi ệc ch ấp hành quy ch ế rèn luy ện c ủa nhà tr ường theo các tiêu chí nêu trên theo m ẫu c ủa HSSV t ại tr ường t ươ ng đối đả m bảo, m ặc dù t ỷ l ệ HSSV được đánh giá lo ại xu ất s ắc không cao (d ưới 5.10%). Tuy v ậy, s ố l ượng HSSV chi ếm t ỷ l ệ Trung bình t ừ 3,78% đế n 6,95% th ường r ơi vào các HSSV n ăm nh ất vì s ố l ượng HSSV này ch ưa nh ận th ức, và n ắm k ịp th ời ph ươ ng pháp h ọc t ập và sinh ho ạt c ũng nh ư th ực hi ện các quy ch ế, NSVH c ủa nhà tr ường. Có t ừ 0.72% đế n 3.04% HSSV x ếp lo ại điểm rèn luy ện lo ại y ếu, kém. T ỷ l ệ này ch ủ y ếu t ập trung ở các HSSV cá bi ệt, ý th ức ch ấp hành quy ch ế không cao, nh ận th ức còn nhi ều h ạn ch ế, s ố l ượng HSSV này chi ếm đa s ố trong t ỷ l ệ HSSV b ị bu ộc thôi h ọc trong các n ăm h ọc v ừa qua vì lí do ngh ỉ h ọc quá th ời gian cho phép. 11 2.4.3. Đánh giá th ực tr ạng ch ất l ượng giáo d ục n ếp s ống v ăn hóa c ủa HSSV Tr ường Cao đẳ ng S ư ph ạm Gia Lai Tất c ả các ý ki ến v ề th ực tr ạng NSVH đề u đánh giá “r ất t ốt” với t ỷ l ệ 60% tr ở lên, đánh giá “t ốt” v ới t ỷ l ệ t ừ 15% đế n 30%. K ết qu ả này cho th ấy, m ặc dù còn r ất nhi ều khó kh ăn, nh ưng nhà tr ường đã có sự quan tâm đúng m ực v ề công tác GD NSVH và đã đạt nhi ều k ết qu ả tích c ực trong th ời gian qua. Tuy nhiên, theo k ết qu ả kh ảo sát, có t ừ 4.01% đế n 6.66% HSSV và GV đánh giá v ề th ực tr ạng NSVH c ủa HSSV c ủa tr ường là “trung bình” và “y ếu”. Điều này cho th ấy công tác GD NSVH c ủa tr ường hi ện nay còn t ồn t ại, h ạn ch ế, ch ưa đáp ứng được yêu c ầu đề ra đối v ới công tác đào t ạo và giáo d ục c ủa nhà tr ường. 2.5. TH ỰC TR ẠNG QU ẢN LÝ GIÁO D ỤC N ẾP S ỐNG V ĂN HÓA CHO H ỌC SINH - SINH VIÊN TR ƯỜNG CAO ĐẲ NG S Ư PH ẠM GIA LAI 2.5.1. Th ực tr ạng k ế ho ạch hóa giáo d ục n ếp s ống v ăn hóa cho HSSV Về th ực tr ạng k ế ho ạch hóa GD NSVH cho HSSV, ý ki ến kh ảo sát t ập trung đánh giá ở m ức độ t ốt v ới điểm TBC t ừ 3.98 tr ở lên, trong đó n ội dung “Có k ế ho ạch GD NSVH theo t ừng n ăm h ọc/h ọc kỳ/quý/tháng” được đánh giá cao nh ất ( điểm TBC là 4.72 đối v ới ý ki ến của CBQL, GV và 6,65 đối v ới HSSV). Kết thúc n ăm h ọc, Phòng Công tác HSSV tham m ưu cho Ban giám hi ệu tr ường ký duy ệt k ế ho ạch GD NSVH của tr ường trong n ăm h ọc đế n trong đó có k ế ho ạch công tác GD NSVH c ủa HSSV và g ửi cho các đơn v ị. C ăn c ứ vào k ế ho ạch GD NSVH của tr ường, Khoa, Đoàn thanh niên, H ội sinh viên... thông báo rộng rãi trong HSSV được bi ết và th ực hi ện theo n ội dung k ế ho ạch. 2.5.2. Th ực tr ạng t ổ ch ức giáo d ục n ếp s ống v ăn hóa cho HSSV 12 Tổng h ợp c ủa các ý ki ến đánh giá ở b ảng 2.7 v ề th ực tr ạng t ổ ch ức GD NSVH cho HSSV Tr ường Cao đẳ ng S ư ph ạm Gia Lai, điểm TBC t ừ 3.09 tr ở lên. K ết qu ả kh ảo sát cho th ấy nhà tr ường đã có s ự quan tâm t ổ ch ức công tác GD NSVH cho HSSV. Tuy nhiên, vi ệc tri ển khai k ế ho ạch còn ch ậm và th ụ độ ng. Theo th ực t ế do công tác thông tin ch ưa k ịp th ời nên m ột s ố GV, HSSV không n ắm được k ế ho ạch d ẫn đến công tác tri ển khai th ực hi ện ch ậm. Bên c ạnh đó, sự ph ối h ợp gi ữa các đơ n v ị tham gia qu ản lý công tác GD NSVH cho HSSV còn ch ưa ch ặt ch ẻ, theo th ực t ế thì công tác này còn có s ự c ả n ể, và d ồn công công vi ệc chính này đơ n v ị tham m ưu là Phòng Công tác HSSV; các đơ n v ị khác r ất b ị độ ng trong qu ản lý GD NSVH cho HSSV c ủa đơn v ị. 2.5.3. Th ực tr ạng ch ỉ đạ o giáo d ục n ếp s ống v ăn hóa cho HSSV Th ực tr ạng ch ỉ đạ o công tác GD NSVH cho HSSV Tr ường Cao đẳng S ư ph ạm Gia Lai, các ý ki ến c ủa CBQL, GV và HSSV đánh giá điểm TBC t ừ 4.16 trở lên. Trên c ơ s ở phân tích th ực tr ạng GD NSVH của HSSV, chúng tôi nh ận th ấy công tác NSVH c ủa HSSV trong đó có nội dung qu ản lý công tác GD NSVH được đề c ập đế n trong các quy ết định, ch ỉ th ị, báo cáo ph ươ ng h ướng và k ế ho ạch công tác t ừng quý c ủa lãnh đạo Tr ường Cao đẳng S ư ph ạm Gia Lai. Điều này th ể hi ện s ự quan tâm ch ỉ đạ o sát sao c ủa lãnh đạo nhà tr ường đố i v ới công tác GD NSVH cho HSSV. 2.5.4. Th ực tr ạng ki ểm tra - đánh giá giáo d ục n ếp s ống v ăn hóa cho HSSV Qua kh ảo sát th ực tr ạng, vi ệc "lãnh đạo nhà tr ường th ường xuyên ki ểm tra công tác GD NSVH cho HSSV" điểm TBC c ủa CBQL và GV 3.12% và HSSV 3.05%. Điều này cho th ấy nhà tr ường ch ưa quan tâm vi ệc đánh giá- ki ểm tra th ường xuyên; v ề th ực tr ạng " đị nh k ỳ nhà tr ường ti ến hành đánh giá k ết qu ả GD NSVH m ột n ăm h ọc thành hai đợt" điểm TBC c ủa CBQL, GV 4.26% và HSSV 4.15% là r ất t ốt, 13 căn c ứ theo quy ch ế c ủa B ộ GD và ĐT v ề đánh giá k ết qu ả điểm rèn luy ện cho HSSV, theo đó nhà tr ường k ết h ợp l ồng ghép ki ểm tra – đánh giá NSVH cho HSSV. Vi ệc "lãnh đạo nhà Tr ường ki ểm tra vi ệc th ực hi ện các n ội dung GD NSVH cho HSSV vào cu ối m ỗi h ọc k ỳ" đạ t điểm TBC t ừ 4.06% đế n 4.14%, điều này c ũng kh ẳng đị nh được r ằng, lãnh đạo nhà tr ường đã có s ự ki ểm tra – đánh giá v ề n ội dung này r ất t ốt. 2.6. ĐÁNH GIÁ CHUNG CÔNG TÁC QU ẢN LÝ GIÁO D ỤC N ẾP SỐNG V ĂN HÓA CHO H ỌC SINH SINH VIÊN TR ƯỜNG CAO ĐẲNG S Ư PH ẠM GIA LAI 2.6.1. M ặt m ạnh Xác định được ý ngh ĩa và t ầm quan tr ọng c ủa công tác qu ản lý GD NSVH cho HSSV trong giai đoạn hi ện nay, c ấp ủy đả ng, Ban giám hi ệu, các t ổ ch ức đoàn th ể chính tr ị và CBQL, GV nhà tr ường đã nâng cao vai trò, nh ận th ức c ủa t ừng cá nhân và t ập th ể trong vi ệc ch ấp hành tổ ch ức th ực hi ện các quy đị nh, quy ch ế, k ế ho ạch qu ản lý GD NSVH , xem đây là nhi ệm v ụ quan tr ọng c ần ph ải được quan tâm th ường xuyên, góp ph ần nâng cao ch ất l ượng đào t ạo d ạy độ i ng ũ GV t ươ ng lai c ủa nhà tr ường. 2.6.2. H ạn ch ế Sự quan tâm c ủa lãnh đạo nhà tr ường tuy được th ể hi ện rõ v ề mặt quan điểm, ch ủ tr ươ ng và s ự đầ u t ư v ề các điều ki ện làm vi ệc, h ọc tập, nh ưng s ự phân công, phân nhi ệm v ề công tác qu ản lý GD NSVH cho HSSV ch ưa rõ ràng; s ự ch ỉ đạ o không liên t ục, thi ếu ki ểm tra đôn đốc, còn khoán tr ắng cho các đến v ị tr ực thu ộc, nên ch ất l ượng, hi ệu qu ả ch ưa th ật s ự b ền v ững. Các t ổ ch ức đoàn th ể tham gia công tác qu ản lý GD NSVH cho HSSV còn mang tính phong trào, hình th ức...nên ch ưa có tác d ụng. 2.6.3. Th ời c ơ Xác định rõ nhi ệm v ụ qu ản lý GD NSVH cho HSSV là v ấn đề hết s ức quan tr ọng trong s ự nghi ệp tr ồng ng ười, phần l ớn độ i ng ũ GV 14 nhà tr ường có tinh th ần v ượt khó, c ầu ti ến trong h ọc t ập để nâng cao trình độ, n ăng l ực gi ảng d ạy, rèn luy ện ph ẩm ch ất đạ o đứ c, t ự hoàn thi ện nhân cách nhà giáo, kh ẳng đị nh vai trò quy ết đị nh c ủa nhà giáo trong công tác GD NSVH cho HSSV. 2.6.4. Thách th ức Nh ững t ồn t ại, h ạn ch ế c ủa nhà tr ường trong qu ản lý công tác GD NSVH cho HSSV trong th ời gian qua c ũng là m ột trong nh ững thách th ức không nh ỏ đố i v ới Ban giám hi ệu, CBQL và GV c ủa nhà tr ường trong vi ệc th ực hi ện m ục tiêu nâng cao ch ất l ượng đào t ạo, đáp ứng s ự k ỳ v ọng c ủa các c ấp, các ngành đối v ới s ự nghi ệp phát tri ển c ủa nhà tr ường. 2.6.5. Đánh giá chung Trong th ời gian qua, c ấp ủy và Ban giám hi ệu nhà tr ường th ường xuyên quan tâm ch ỉ đạ o và tích c ực tri ển khai, th ực hi ện nghiêm túc các quy định c ủa B ộ GD& ĐT và các quy định c ủa S ở GD& ĐT t ỉnh Gia Lai v ề qu ản lý GD NSVH cho HSSV, xây d ựng các quy ch ế c ụ th ể liên quan đến NSVH, các k ế ho ạch được xây d ựng và tri ển khai đồ ng bộ, hiệu qu ả và mang l ại nhi ều k ết qu ả thi ết th ực, góp ph ần nâng cao ch ất l ượng qu ản lý GD NSVH cho HSSV. TI ỂU K ẾT CH ƯƠ NG 2 Từ c ơ s ở lý lu ận c ủa v ấn đề nghiên c ứu bi ện pháp qu ản lý GD NSVH cho HSSV ở ch ươ ng 1, chúng tôi đã ti ến hành kh ảo sát, phân tích, đánh giá th ực tr ạng NSVH c ủa HSSV, th ực tr ạng qu ản lý GD NSVH c ủa HSSV, đồng th ời đư a ra nh ững điểm m ạnh, h ạn ch ế, th ời c ơ và thách th ức ở Tr ường Cao đẳ ng S ư ph ạm Gia Lai trong th ời gian đế n. CH ƯƠ NG 3 BI ỆN PHÁP QU ẢN LÝ GIÁO D ỤC NẾP S ỐNG V ĂN HÓA CHO H ỌC SINH SINH VIÊN TR ƯỜNG CAO ĐẲ NG S Ư PH ẠM GIA LAI 3.1. CÁC NGUYÊN T ẮC ĐỀ XU ẤT BI ỆN PHÁP 15 3.1.1. Nguyên t ắc đả m b ảo tính m ục đích 3.1.2. Nguyên t ắc đả m b ảo th ực ti ễn 3.1.3. Nguyên t ắc đả m b ảo tính kh ả thi 3.1.4. Nguyên t ắc đả m b ảo tính k ế th ừa 3.1.5. Nguyên t ắc đả m b ảo tính hi ệu qu ả 3.1.6. Nguyên t ắc đả m b ảo tính hệ th ống 3.2. CÁC BI ỆN PHÁP QU ẢN LÝ GIÁO D ỤC N ẾP S ỐNG V ĂN HÓA CHO H ỌC SINH SINH VIÊN TR ƯỜNG CAO ĐẲ NG S Ư PH ẠM GIA LAI 3.2.1. Nâng cao nh ận th ức c ủa CBQL, GV, HSSV v ề giáo dục nếp s ống v ăn hóa cho HSSV - Đối v ới CBQL, GV nhà tr ường, c ần quán tri ệt quan điểm ch ỉ đạo v ề t ăng c ường n ội dung công tác giáo d ục t ư t ưởng chính tr ị, đạo đức, l ối s ống, GD NSVH cho HSSV, coi đây là m ột trong nh ững nhi ệm vụ then ch ốt c ủa công tác GD NSVH c ủa nhà tr ường. - Quán tri ệt để GV bộ môn th ực hi ện ch ươ ng trình l ồng ghép, tích h ợp giáo d ục t ư t ưởng chính tr ị, đạo đứ c, l ối s ống, NSVH cho HSSV Nhà tr ường trong dạy h ọc bộ môn được phân công đảm nhi ệm. - Đối v ới HSSV, Đảng ủy, Ban giám hi ệu nhà tr ường ch ỉ đạ o, phòng Công tác HSSV, Ban Th ường v ụ Đoàn Tr ường, Ban Th ư ký H ội sinh viên th ường xuyên quan tâm công tác giáo d ục chính tr ị, t ư t ưởng, đạo đứ c, l ối s ống cho HSSV, đoàn viên, thanh niên theo t ư t ưởng và tấm g ươ ng đạo đứ c H ồ Chí Minh, xây d ựng k ế ho ạch, h ướng d ẫn vi ệc th ực hi ện Ch ỉ th ị 03-CT/TW và các chuyên đề GD NSVH cho HSSV. - Ch ỉ đạ o Đoàn thanh niên, H ội SV t ổ ch ức các sân ch ơi, các ch ươ ng trình v ăn ngh ệ, h ội thi Ti ểu ph ẩm v ề tìm hi ểu, h ọc t ập và làm theo t ấm g ươ ng đạo đứ c c ủa H ồ Chí Minh, tìm hi ểu v ề l ối s ống chu ẩn mực c ủa HSSV theo quy ch ế c ủa B ộ GD& ĐT, S ở GD& ĐT... đồ ng th ời giáo d ục cho h ọ lòng t ự hào v ề truy ền th ống l ịch s ử, v ăn hóa c ủa dân tộc, tinh th ần yêu n ước, ý chí t ự l ực, t ự c ường; tinh th ần trách nhi ệm 16 ph ụng s ự T ổ qu ốc, ph ục v ụ nhân dân; giáo d ục pháp luật, đạ o đứ c, l ối sống cho HSSV,... 3.2.2. Xây d ựng và ban hành các tiêu chí v ề nếp s ống v ăn hóa c ủa học sinh sinh viên - Thành l ập ban ch ỉ đạ o, t ổ th ư kí xây d ựng các tiêu chí đánh giá NSVH cho HSSV Nhà tr ường trong đó có s ự tham gia c ủa các đơ n vị ch ức n ăng, các khoa chuyên môn, đại di ện BCH Công đoàn, Đoàn Thanh niên, H ội SV c ủa Nhà tr ường và giao nhi ệm v ụ cho Phòng Công tác HSSV là đơ n v ị th ường tr ực trong quá trình so ạn th ảo. - Phân công c ụ th ể trách nhi ệm c ủa các đơn v ị/cá nhân tham gia ban ch ỉ đạ o xây d ựng NSVH c ủa HSSV, trong đó yêu c ầu mỗi cá nhân đảm b ảo ti ến độ c ũng nh ư là k ết qu ả công vi ệc c ụ th ể nh ằm đả m b ảo ban hành các tiêu chí đánh giá v ề NSVH c ủa HSSV đúng th ời gian theo kế ho ạch. - Các tiêu chí đánh giá NSVH c ủa HSSV được xây d ựng d ựa trên các quy định, n ội quy, quy ch ế nh ằm đánh giá chính xác th ực tr ạng NSVH c ủa HSSV Nhà tr ường. - Đảm b ảo có s ự tham gia đóng góp ý ki ến c ủa CBQL, GV, HSSV trong Nhà tr ường v ề các tiêu chí đánh giá NSVH c ủa HSSV tr ước khi ban hành chính th ức. 3.2.3. Xây d ựng k ế ho ạch giáo d ục nếp s ống v ăn hóa phù hợp, c ụ th ể, kh ả thi - Xây d ựng k ế ho ạch GD NSVH cho HSSV nhà tr ường trong đó có k ế ho ạch c ủa toàn khóa h ọc, n ăm h ọc, h ọc k ỳ. - Giao nhi ệm v ụ cho Phòng Công tác HSSV là đơ n v ị ch ức năng tham m ưu cho Ban giám hi ệu nhà tr ường trong công tác xây d ựng kế ho ạch GD NSVH c ủa HSSV nhà tr ường. - K ế ho ạch GD NSVH cho HSSV ph ải phù h ợp v ới th ực t ế, tình hình c ủa nhà tr ường, ngành giáo d ục và xã h ội hi ện nay. Trong k ế ho ạch GD NSVH cho HSSV có s ự phân công trách nhi ệm c ụ th ể c ủa 17 các đơ n v ị tham gia và các bi ện pháp t ổ ch ức th ực hi ện phù h ợp, kh ả thi. - Kế ho ạch GD NSVH c ủa HSSV có s ự tham gia đóng góp ý ki ến c ủa các phòng ch ức n ăng, khoa chuyên môn, Công đoàn, Đoàn thanh niên, H ội SV nhà tr ường. - Trong quá trình xây d ựng k ế ho ạch GD NSVH cho HSSV, Phòng Công tác HSSV và các khoa c ần kh ảo sát th ực tr ạng NSVH c ủa HSSV trong đơ n v ị nh ằm đả m b ảo k ế ho ạch được xây d ựng có tính kh ả thi cao. Bên c ạnh đó, vi ệc xây d ựng k ế ho ạch c ần tuân theo trình t ự các bước ti ến hành xây d ựng k ế ho ạch, tránh ch ồng chéo khi tri ển khai. - Kế ho ạch GD NSVH c ủa HSSV được Hi ệu tr ưởng nhà tr ường phê duy ệt, đồng th ời là c ơ s ở để các Khoa xây d ựng k ế ho ạch NSVH cho HSSV c ủa đơn v ị. - Thông báo k ịp th ời đế n toàn th ể CBQL, GV, HSSV nhà tr ường bi ết rõ k ế ho ạch GD NSVH cho HSSV để h ọ ch ủ độ ng, t ự giác, tích c ực tham gia. 3.2.4. Hoàn thi ện b ộ máy qu ản lý

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftom_tat_luan_van_bien_phap_quan_ly_giao_duc_nep_song_van_hoa.pdf
Tài liệu liên quan