Tòa nhà Vinaconex khu đô thị Trung Hòa-Nhân Chính quận Thanh Xuân-Hà Nội

CHƯƠNG 6 GIẢI TÌM NỘI LỰC KHUNG KHƠNG GIAN TÍNH TỐN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2 VÀ TRỤC B HỆ CHỊU LỰC CHÍNH CỦA CƠNG TRÌNH Hệ chịu lực chính của cơng trình là hệ khung thể hiện ở hình 6.1. Nhiệm vụ được giao trong chương này là tính tốn khung trục 2 và trục B. Hình 6.1: Sơ đồ hệ chịu lực của cơng trình Tiết diện cột Tiết diện cột sơ bộ chọn theo cơng thức : (6.1) Trong đĩ: k - trong khoảng (0.9 ÷ 1.1) với cấu kiện chiu nén đúng tâm. k - ttrong khoảng (1.2 ÷ 1.6) với cấu kiện chịu nén lệch

docx51 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1459 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt tài liệu Tòa nhà Vinaconex khu đô thị Trung Hòa-Nhân Chính quận Thanh Xuân-Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tâm. N – lực dọc nén tính tốn , cĩ thể xác đĩnh sơ bộ theo diện truyền tải lên cột.. Do cơng trình cĩ tính đối xứng nên ta chọn cho tất cả các cột đều cĩ kích thước như sau: Đối với các cột giữa nhà: 80cm x 80cm: từ tầng hầm đến tầng 3. 70cm x 70cm: từ tầng 4 đến tầng 8. 60cm x 60cm: từ tầng 9 đến tầng 11. Đối với các cột biên: 60cm x 60cm: từ tầng hầm đến tầng 3. 55cm x 55cm: từ tầng 4 đến tầng 8. 50cm x 50cm: từ tầng 9 đến tầng 11. Tiết diện dầm Tiết diện dầm đã được chọn sơ bộ trong chương 2. Bảng 6.2 : Tải trọng các lớp cấu tạo sàn Chú ý: Trong quá trình tính tốn cĩ thể các tiết diện cột và dầm thay đổi ,nhưng việc thay đổi tiết diện dầm trong chương này hồn tồn khơng làm ảnh hưởng đến kết quả tính tốn của các chương trước đây. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CƠNG TRÌNH Tầng 1 Tĩnh tải Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo lên sàn Bảng 6.3 : Tải trọng các lớp cấu tạo sàn Trọng lượng bản thân dầm: Dầm cĩ kích thước 300x800. daN/m. (6.2) Dầm cĩ kích thước 200x500. daN/m. Dầm cĩ kích thước 200x400. daN/m. Hoạt tải Theo điều kiện sử dụng của tịa nhà thì tầng 1 dùng làm sảnh , nên hoạt tải lấy theo : Bảng 6.4: Hoạt tải tác dụng lên sàn Tầng 2 đến tầng 9. Tải trọng tác dụng lên bản sàn được xác định trong chương 2 như sau. Bảng 6.5: Tổng hợp số liệu tải trọng. Trọng lượng bản thân dầm. Dầm cĩ kích thước 300x800. daN/m. Dầm cĩ kích thước 200x500. daN/m. Dầm cĩ kích thước 200x400. daN/m. Trọng lượng tường xây trên dầm Trọng lượng tường bao che lấy 70% trọng lượng tường đặc, tường bao che dày 20cm, gtc =330daN/m2, chiều cao trung bình của tường là 2.7m, hệ số độ tin cậy n =1.3 (theo bản vẻ kiến trúc). gttt = 0.7.n.gtc.ht = 0.7x1.3x330x2.7=810 daN/m Tầng kỹ thuật. Bảng 5.6: Tổng hợp số liệu tải trọng Trọng lượng bản thân dầm Dầm cĩ kích thước 300x800. daN/m. Dầm cĩ kích thước 200x500. daN/m. Dầm cĩ kích thước 200x400. daN/m. Trọng lượng tường xây trên dầm Trọng lượng tường bao che lấy 70% trọng lượng tường đặc, tường bao che dày 20cm, gtc =330daN/m2, chiều cao trung bình của tường là 2.7m, hệ số độ tin cậy n =1.3 (theo bản vẻ kiến trúc). gttt = 0.7.n.gtc.ht = 0.7x1.3x330x2.7=810 daN/m Tầng mái Tĩnh tải Lớp hồn thiện (kể cả chống thấm cách nhiệt) : 493 Trọng lượng bản thân các dầm như tính tốn ở trong các mục trên. Hoạt tải Hoạt tải sữa chữa mái : 90 Tải trọng do cầu thang bộ truyền vào dầm. Chính là phản lực phân bố đều tại các gối của vế thang và phản lực tập trung từ dầm chiếu nghỉ và dầm chiếu tới truyền vào dầm đã tính ở chương 4: Rct = 4120daN. Rdt = 3140 daN. Tải trọng giĩ Do cơng trình cĩ chiều cao nhỏ hơn 40m, nên ta chỉ xét đến thành phần giĩ tĩnh tác dụng lên cơng trình. Theo điều 6.3/ [1], giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực giĩ Wj ở độ cao zj so với mốc chuẩn xác định theo cơng thức sau: (6.3) Trong đĩ : W0 – áp lực giĩ tiêu chuẩn, cơng trình xây dựng ở thành phố HÀ NỘI thuộc khu vực IIA nên theo [1] lấy W0 = 83 daN/m2 . kzi - hệ số kể đến sự thay đổi áp lực giĩ theo độ cao zj ( tính từ mặt đất tự nhiên) lấy theo bảng hệ 5/[1], cơng trình xây dựng ở dạng địa hình A. c - hệ số khí động lấy theo bảng 6/[1] cđ = 0.8 (phía giĩ đĩn ). ch = 0.6 (phía giĩ khuất ). Hệ số tin cậy của tải trọng gió lấy bằng 1.2. Kết quả tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng giĩ được trình bày trong bảng 6.7. Bảng 6.7: thành phần tính tốn của tải trọng giĩ TÍNH TỐN NỘI LỰC Tính tốn nội lực khung ta dùng phần mềm Etabs version 9.04 để mơ hình khung khơng gian và giải bài tốn đàn hồi tuyến tính theo phương pháp phần tử hũu hạn. Dưới đây là một số bước cần chú ý trong quá trình khai báo trên phần mềm. Khai báo các trường hợp tải trọng tác dụng vào cơng trình 1. TT : Gồm Tĩnh tải + hồn thiện + tường. 2. HT1 : Hoạt tải chất đầy các tầng chẵn. 3. HT2 : Hoạt tải chất đầy các tầng lẽ. 4. HT3 : Hoạt tải chất đầy các tầng lẽ. 5. HT4 : Hoạt tải chất đầy các tầng lẽ. 6. HTchất đầy : hoạt tải chất đầy các tầng lẽ. 7. GiĩphảiX : tải trọng giĩ tĩnh tác dụng theo phương X. 8. GiĩtráiX : tải trọng giĩ tĩnh tác dụng theo phương X. 9. GiĩphảiY : tải trọng giĩ tĩnh tác dụng theo phương Y. 10. GiĩtráiY : tải trọng giĩ tĩnh tác dụng theo phương Y. Trong đĩ. Tầng 1, 3, 5, 7, 9, 11 Tầng 2, 4, 6, 8,10 Trường hợp Hoạt tải 1 Tầng 1, 3, 5, 7, 9, 11 Tầng 2, 4, 6, 8,10 Trường hợp Hoạt tải 2 Tầng 1, 3, 5, 7, 9, 11 Tầng 2, 4, 6, 8,10 Trường hợp Hoạt tải 3 Tầng 1, 3, 5, 7, 9, 11 Tầng 2, 4, 6, 8,10 Trường hợp Hoạt tải 4 Tổ hợp nội lực. Tổ hợp Cấu trúc 1 Tĩnh tải + Hoạt tải 1 2 Tĩnh tải + Hoạt tải 2 3 Tĩnh tải + Hoạt tải 3 4 Tĩnh tải + Hoạt tải 4 5 Tĩnh tải + Hoạt tải chất đầy 6 Tĩnh tải + Giĩphải X 7 Tĩnh tải + Giĩtrái X 8 Tĩnh tải + Giĩphải Y 9 Tĩnh tải + Giĩtrái Y 10 Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 1 + Giĩphải X) 11 Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 2 + Giĩphải X) 12 Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 3 + Giĩphải X) 13 Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 4 + Giĩphải X) 14 Tĩnh tải + 0.9 (HTchất đầy + Giĩphải X) 15 Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 1 + Giĩtrái X) 16 Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 2 + Giĩtrái X) 17 Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 3 + Giĩtrái X) 18 Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 4 + Giĩtrái X) 19 Tĩnh tải + 0.9 (Htchấtđầy + Giĩtrái X) 20 Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 1 + Giĩphải Y) 21 Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 2 + Giĩphải Y) 22 Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 3 + Giĩphải Y) 23 Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 4 + Giĩphải Y) 24 Tĩnh tải + 0.9 (HTchấtđầy + Giĩphải Y) 25 Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 1 + Giĩtrái Y) 26 Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 2 + Giĩtrái Y) 27 Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 3 + Giĩtrái Y) 28 Tĩnh tải + 0.9 (Hoạt tải 4 + Giĩtrái Y) 29 Tĩnh tải + 0.9 (HTchấtđầy + Giĩphải Y) Envelope max, min (1, 2, 3………, 29) Kiểm tra độ võng tại đỉnh cơng trình Độ võng tại đỉnh của cơng trình do phần mềm xuất ra là: fx = 0.0269m. Vậy fx/H = 0.0269/36.8 = 1/1370 < [f/H] = 1/750. Do đĩ điều kiện chuyển vị thỏa mãn. Tiến hành tính thép cột và dầm. TÍNH TỐN CỐT THÉP Tính tốn cốt thép Nhiệm vụ tính tốn là tính khung trục 2, và khung trục B được trình bày cụ thể trong bảng 6.8. Hình 6.8: Tên cấu kiện tổ hợp nội lực và tính thép Tên cấu kiện Phần tử trong Etabs Ghi chú Cột C1(1-A) C4 Tổ hợp và tính thép cho cột C4(nội lực lớn) và bố trí cho cả hai cột Cột C4(2-D) C28 Cột C2(2-C) C20 Tổ hợp và tính thép cho cột C20 và bố trí cho ca ba cột Cột C3(2-B) C12 Cột C5(3-B) C14 Cột C6(1-B) C10 Tổ hợp và tính thép cho cột C10(nội lực lớn) và bố trí cho cả hai cột Cột C7(4-B) C16 Dầm D1 (nhịp A-B) B41 Tổ hộp, và tính cho dầm Dầm D2 (nhịp B-C) B54 Tổ hộp, và tính cho dầm Dầm D1 (nhịp C-D) B16 Tổ hộp, và tính cho dầm Dầm D1 (nhịp 1-2) B47 Tổ hộp, và tính cho dầm Dầm D2 (nhịp 1-2) B40 Tổ hộp, và tính cho dầm Dầm D1 (nhịp 1-2) B31 Tổ hộp, và tính cho dầm Dầm D8 (consol) B45 Tổ hộp, và tính cho dầm Tính tốn cốt thép cột Cột là cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên, do sự tính tốn cơt thép của cấu kiện lệch tâm xiên rất phức tạp, nên trong chương này để đơn giản quá trình tính tốn thiên về an tồn ta tình cốt thép cột theo cấu kiện chịu lệch tâm phẳng theo cả hai phương. Tính tốn cốt thép dọc Đối với cột, ta chỉ lấy kết quả nội lực ở tiết diện hai đầu cột. Do khung tính tốn là khung khơng gian nên ta tính tốn cốt thép cột theo cả hai phương X và Y. Ở mỗi phương ta chọn ra 3 cặp nội lực sau ứng với từng cột: Nmax, Mtư. M+max , Ntư. M-max , Ntư. Dùng 3 cặp nội lực trên để tính tốn cốt thép, sau đĩ chọn ra diện tích thép tính tốn lớn nhất trong 3 cặp để đi chọn và bố trí cốt thép cho tiết diện. Đặc điểm tính tốn là cứ 2 tầng ta tính thép một lần, lấy nội lực lớn nhất ở tầng dưới (trong 2 tầng đĩ) tính thép và bố trí cho cả hai tầng. Độ mảnh của cột ở các tầng được tính theo cơng thức sau: (6.4) Trong đĩ: h - chiều cao tiết diện cột. lo- chiều dài tính tốn, lo = 0.7H (sơ đồ tính của cột 2 đầu ngàm). H- Chiều cao tầng. Độ mảnh của cột đều nhỏ hơn 8 nên ta khơng xét đến ảnh hưởng của uốn dọc do đĩ =1. Tính tốn cốt thép đối xứng cho cột theo lưu đồ sau: Trong sơ đồ hình 6.2: e – khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc đến trọng tâm của cốt thép chịu kéo. e = eo + 0.5h – a. (6.4) e’ – khoảng cách từ điểm đặt lực dọc lệch tâm đến trọng tâm của cốt thép chịu nén. e’ = (6.5) Độ lệch tâm tính tốn: eo = eo1+eon; Độ lệch tâm: eo1 = M/N (cm); eon- Độ lệch tâm ngẫu nhiên khơng nhỏ hơn h/25 và 2cm đối với cột và tấm cĩ chiều dày từ 25cm trở lên. Bảng 6.9: Vật liệu sử dụng Bê tơng M400 Cốt thép CII ao Rn (daN/cm2) Rk (daN/cm2) Eb (daN/cm2) Ra (daN/cm2) Ra’ (daN/cm2) Ea (daN/cm2) 170 10 3.3x106 2600 2600 2.1x106 0.55 x = Fa=Fa’ = Khơng thỏa Lệch tâm ít Thỏa lệch tâm nhiều Fa= x = 1.8(eogh-eo) + x = h-(1.8+- 1.4)eo Fa’= Fa = Fa = Fa’ = max(Fa, Fa’) Chọn và bố trí thép A1= Fa1= Fa2 = Fa=Fa’=max(Fa1, Fa2) Thỏa Khơng thỏa Thỏa Thỏa Khơng thỏa x≤ eo> 0.2.ho x2a’ x ≥ 0.9ho Hình 6.2: Lưu đồ tính tốn cốt thép đối xứng cho cột Bảng 6.10: Bảng nội lực tính thép cột C1 (2-A) và cột C4 (2-D) theo phương X Tầng Phương X Nmax Mtư M-max Ntư M+max Ntư (KN) (KNm) (KNm) (KN) (KNm) (KN) 1,2 668.08 -0.948 24.236 519.45 22.819 528.51 3,4 540.26 -4.724 21.263 471.72 22.847 468.57 5,6 413.70 -5.705 18.504 364.41 20.056 361.28 7,8 290.19 -6.74 15.737 256.88 17.068 253.71 9,10,11 170.23 -7.414 12.640 149.23 14.286 145.97 Bảng 6.11: Bảng nội lực tính thép cột C1 (2-A) và cột C4 (2-D) theo phương Y Tầng Phương Y Nmax Mtư M-max Ntư M+max Ntư (KN) (KNm) (KNm) (KN) (KNm) (KN) 1,2 668.08 28.471 24.088 663.85 28.471 668.08 3,4 540.26 28.555 29.934 489.46 30.130 492.23 5,6 413.70 25.929 27.599 372.86 26.923 375.52 7,8 290.19 19.026 25.465 258.74 25.161 261.39 9,10,11 170.23 19.734 24.691 147.11 23.379 149.61 Bảng 6.13: Bảng nội lực tính thép cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương X Tầng Phương X Nmax Mtư M-max Ntư M+max Ntư (KN) (KNm) (KNm) (KN) (KNm) (KN) 1,2 605.61 28.022 23.467 601.38 28.022 605.61 3,4 484.29 32.734 32.600 479.94 33.027 449.67 5,6 369.36 29.941 30.591 365.01 29.941 369.36 7,8 256.42 28.566 28.802 252.07 28.566 256.42 9,10,11 146.12 24.982 28.365 140.91 27.231 145.26 Bảng 6.13: Bảng nội lực tính thép cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương Y Tầng Phương Y Nmax Mtư M-max Ntư M+max Ntư (KN) (KNm) (KNm) (KN) (KNm) (KN) 1,2 605.61 0.672 23.394 493.14 24.460 483.09 3,4 484.29 3.201 22.342 391.89 20.421 430.10 5,6 369.36 4.264 19.056 327.60 17.528 331.79 7,8 256.42 5.112 15.866 228.64 14.576 232.85 9,10,11 146.12 5.861 13.085 129.01 11.416 133.24 Bảng 6.14: Bảng nội lực tính thép cột C2(2-C), C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương X Tầng Phương X Nmax Mtư M-max Ntư M+max Ntư (KN) (KNm) (KNm) (KN) (KNm) (KN) 1,2 1202.35  1.320 59.588  955.70 59.246 955.44 3,4 964.22 2.602 32.691 871.55 28.618 871.55 5,6 735.34 0.936 20.874 662.63 20.101 664.47 7,8 510.22 -0.263 16.737 457.98 18.637 459.45 9,10,11 287.98 -1.291 8.920 201.97 10.710 258.39 Bảng 6.15: Bảng nội lực tính thép cột C2(2-C), C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương Y Tầng Phương Y Nmax Mtư M-max Ntư M+max Ntư (KN) (KNm) (KNm) (KN) (KNm) (KN) 1,2 1202.35 2.896  56.444  1000.36   62.83 990.78  3,4 964.22 6.973 38.068 868.99 24.830 872.85 5,6 735.34 7.573 27.827 663.12 24.438 668.12 7,8 510.22 8.677 27.102 458.84 20.918 457.26 9,10,11 287.98 8.659 17.406 258.26 15.788 261.90 Bảng 6.15: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C1 (2-A) và C4 (2-D) theo phương X với cặp nội lực Nmax, Mtư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) Mtư (KNm) Nmax (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 60 60 54 4.08 0.948 668.08 2.14 26.14 65.5 x> và eo<0.2ho 18.12 56.60 21.06 3,4 245 60 60 54 4.08 4.724 540.26 2.87 26.87 52.97 x> và eo<0.2ho 18.12 55.44 15.92 5,6 245 55 55 49 4.62 5.705 413.70 3.21 24.71 44.25 x> và eo<0.2ho 16.72 49.89 8.92 7,8 245 55 55 49 4.62 6.740 290.19 4.62 26.12 31.04 x> và eo<0.2ho 16.72 47.64 Cấu tạo 9,10,11 245 50 50 44 4.9 7.414 170.23 6.02 25.02 20.03 x < và x > 2a’ 15.32 40.38 Cấu tạo Bảng 6.16: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C1 (2-A) và C4 (2-D) theo phương X với cặp nội lực M-max, Ntư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) Mtư (KNm) Nmax (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 60 60 54 4.08 24.236 519.45 6.67 30.67 50.93 x> và eo<0.2ho 18.12 49.43 17.89 3,4 245 60 60 54 4.08 21.263 471.72 6.51 30.51 46.25 x> và eo<0.2ho 18.12 46.68 13.68 5,6 245 55 55 49 4.62 18.504 364.41 6.91 28.41 38.97 x> và eo<0.2ho 16.72 44.00 7.76 7,8 245 55 55 49 4.62 15.737 256.88 7.96 29.46 27.47 x < và x > 2a’ 16.72 42.33 Cấu tạo 9,10,11 245 50 50 44 4.9 12.640 149.23 10.1 29.14 17.56 x < và x > 2a’ 15.32 33.80 Cấu tạo Bảng 6.16: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C1 (2-A) và C4 (2-D) theo phương X với cặp nội lực M+max, Ntư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) Mtư (KNm) Nmax (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 60 60 54 4.08 22.819 528.51 6.32 30.32 51.81 x> và eo<0.2ho 18.12 49.98 17.89 3,4 245 60 60 54 4.08 22.847 468.57 6.88 30.88 45.94 x> và eo<0.2ho 18.12 46.10 10.68 5,6 245 55 55 49 4.62 20.056 361.28 7.38 28.88 38.64 x> và eo<0.2ho 16.72 43.25 Cấu tạo 7,8 245 55 55 49 4.62 17.068 253.71 8.56 30.06 27.13 x< và eo<0.2ho 16.72 41.38 Cấu tạo 9,10,11 245 50 50 44 4.9 14.286 145.97 11.5 30.45 17.17 x< và eo>0.2ho 15.32 31.70 Cấu tạo Bảng 6.17: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C1 (2-A) và C4 (2-D) theo phương Y với cặp nội lực Nmax, Mtư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) Mtư (KNm) Nmax (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 60 60 54 4.08 28.471 668.08 6.26 30.26 65.5 x> và eo<0.2ho 18.12 50.07 43.19 3,4 245 60 60 54 4.08 28.555 540.26 7.29 31.29 52.97 x> và eo<0.2ho 18.12 48.45 21.21 5,6 245 55 55 49 4.62 25.929 413.70 8.1 29.60 44.25 x> và eo<0.2ho 16.72 42.11 10.92 7,8 245 55 55 49 4.62 19.026 290.19 8.39 29.89 31.04 x< và eo<0.2ho 16.72 41.65 Cấu tạo 9,10,11 245 50 50 44 4.9 19.734 170.23 13.3 32.26 20.03 x< và eo<0.2ho 15.32 28.81 Cấu tạo Bảng 6.18: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C1 (2-A) và C4 (2-D) theo phương Y với cặp nội lực M-max, Ntư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) M-max (KNm) Ntư (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 60 60 54 4.08 28.471 668.08 6.26 30.26 65.5 x> và eo<0.2ho 18.12 50.07 43.19 3,4 245 60 60 54 4.08 30.130 492.23 8.12 32.12 48.26 x> và eo<0.2ho 18.12 47.12 19.15 5,6 245 55 55 49 4.62 26.923 375.52 9 30.50 40.16 x> và eo<0.2ho 16.72 40.67 8.84 7,8 245 55 55 49 4.62 25.161 261.39 11.5 32.96 27.96 x< và eo<0.2ho 16.72 36.77 Cấu tạo 9,10,11 245 50 50 44 4.9 23.379 149.61 17.3 36.29 17.6 x< và eo<0.2ho 15.32 22.36 Cấu tạo Bảng 6.19: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C1 (2-A) và C4 (2-D) theo phương Y với cặp nội lực M+max, Ntư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) M+max (KNm) Ntư (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 60 60 54 4.08 24.088 663.85 5.63 29.63 51.08 x> và eo<0.2ho 18.12 49.49 38.79 3,4 245 60 60 54 4.08 29.934 489.46 8.12 32.12 47.13 x> và eo<0.2ho 18.12 47.79 18.72 5,6 245 55 55 49 4.62 27.599 372.86 9.24 30.74 40.30 x> và eo<0.2ho 16.72 42.56 5.27 7,8 245 55 55 49 4.62 25.465 258.74 11.7 33.18 36.42 x< và eo<0.2ho 16.72 40.78 Cấu tạo 9,10,11 245 50 50 44 4.9 24.691 147.11 18.5 37.45 20.51 x< và eo<0.2ho 15.32 30.59 Cấu tạo Bảng 6.20: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương X với cặp nội lực Nmax, Mtư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) Mtư (KNm) Nmax (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 60 60 54 4.08 28.022 605.61 6.63 30.63 49.49 x> và eo<0.2ho 18.12 30.63 30.29 3,4 245 60 60 54 4.08 32.734 485.29 8.75 32.75 46.13 x> và eo<0.2ho 18.12 32.75 10.70 5,6 245 55 55 49 4.62 29.941 369.36 10.4 31.91 38.44 x> và eo<0.2ho 16.72 31.91 9.67 7,8 245 55 55 49 4.62 28.566 256.42 13.4 34.94 33.61 x> và eo<0.2ho 16.72 34.94 Cấu tạo 9,10,11 245 50 50 44 4.9 24.982 146.12 19.1 17.19 19.48 x < và x > 2a’ 15.32 17.19 Cấu tạo Bảng 6.21: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương X với cặp nội lực M-max, Ntư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) Mtư (KNm) Nmax (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 60 60 54 4.08 28.022 605.61 6.63 30.63 59.37 x> và eo<0.2ho 18.12 49.49 30.29 3,4 245 60 60 54 4.08 33.027 449.67 9.34 33.34 44.09 x> và eo<0.2ho 18.12 45.18 14.16 5,6 245 55 55 49 4.62 29.941 369.36 9.94 31.44 39.5 x> và eo<0.2ho 16.72 38.92 8.27 7,8 245 55 55 49 4.62 28.566 256.42 13 34.47 27.42 x> và eo<0.2ho 16.72 34.09 Cấu tạo 9,10,11 245 50 50 44 4.9 27.231 145.26 20.4 39.41 17.09 x> và eo<0.2ho 15.32 16.84 Cấu tạo Bảng 6.22: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương X với cặp nội lực M+max, Ntư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x74 =16.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) Mtư (KNm) Nmax (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 60 60 54 4.08 23.467 601.38 5.9 29.90 58.96 x> và eo<0.2ho 18.12 50.64 25.39 3,4 245 60 60 54 4.08 32.600 479.94 8.79 32.79 47.05 x> và eo<0.2ho 18.12 46.06 17.52 5,6 245 55 55 49 4.62 30.591 365.01 10.4 31.88 39.04 x> và eo<0.2ho 16.72 38.48 8.31 7,8 245 55 55 49 4.62 28.802 252.07 13.4 34.93 26.96 x> và eo<0.2ho 16.72 33.64 Cấu tạo 9,10,11 245 50 50 44 4.9 28.365 140.91 22.1 41.13 16.58 x> và eo<0.2ho 15.32 14.63 Cấu tạo Bảng 6.23: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương Y với cặp nội lực Nmax, Mtư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) Mtư (KNm) Nmax (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 60 60 54 4.08 0.672 605.61 2.11 26.11 59.37 x> và eo<0.2ho 18.12 56.65 7.83 3,4 245 60 60 54 4.08 3.201 485.29 2.66 26.66 47.58 x> và eo<0.2ho 18.12 55.78 Cấu tạo 5,6 245 55 55 49 4.62 42.64 369.36 3.15 24.65 39.5 x> và eo<0.2ho 16.72 49.98 Cấu tạo 7,8 245 55 55 49 4.62 5.112 256.42 3.99 25.49 27.42 x> và eo<0.2ho 16.72 48.65 Cấu tạo 9,10,11 245 50 50 44 4.9 5.861 146.12 6.01 25.01 17.19 x> và eo<0.2ho 15.32 40.39 Cấu tạo Bảng 6.24: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương Y với cặp nội lực M-max, Ntư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) M-max (KNm) Ntư (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 60 60 54 4.08 24.460 483.09 7.06 31.06 47.36 x> và eo<0.2ho 18.12 50.07 22.29 3,4 245 60 60 54 4.08 20.421 430.10 6.75 30.75 42.17 x> và eo<0.2ho 18.12 47.12 12.18 5,6 245 55 55 49 4.62 17.528 331.79 7.12 28.62 35.49 x> và eo<0.2ho 16.72 40.41 5.63 7,8 245 55 55 49 4.62 14.576 232.85 8.09 29.59 24.9 x> và eo<0.2ho 16.72 36.50 Cấu tạo 9,10,11 245 50 50 44 4.9 11.416 133.24 10.2 29.23 15.68 x> và eo<0.2ho 15.32 21.83 Cấu tạo Bảng 6.25: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương Y với cặp nội lực M+max, Ntư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x54 =10.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) M+max (KNm) Ntư (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 60 60 54 4.08 23.394 493.14 6.74 49.31 48.35 x> và eo<0.2ho 18.12 49.31 18.79 3,4 245 60 60 54 4.08 22.342 391.89 7.7 47.79 38.42 x> và eo<0.2ho 18.12 47.79 10.72 5,6 245 55 55 49 4.62 19.056 327.60 7.82 42.56 35.04 x> và eo<0.2ho 16.72 42.56 6.02 7,8 245 55 55 49 4.62 15.866 228.64 8.94 40.78 24.45 x> và eo<0.2ho 16.72 40.78 Cấu tạo 9,10,11 245 50 50 44 4.9 13.085 129.01 12.1 30.59 15.18 x> và eo<0.2ho 15.32 30.59 Cấu tạo Bảng 6.26: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C2(2-C), C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương X với cặp nội lực Nmax, Mtư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x74 =16.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) Mtư (KNm) Nmax (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 80 80 74 3.06 1.320 1202.35 2.78 36.78 88.41 x> và eo<0.2ho 23.72 75.63 40.23 3,4 245 80 80 74 3.06 6.973 964.22 3.39 36.98 70.9 x> và eo<0.2ho 23.72 74.68 17.90 5,6 245 70 70 64 3.5 9.360 735.34 3.57 31.50 61.79 x> và eo<0.2ho 20.92 66.06 11.77 7,8 245 70 70 64 3.5 8.677 510.22 4 32.60 42.88 x> và eo<0.2ho 20.92 64.32 Cấu tạo 9,10,11 245 60 60 54 4.08 8.659 287.98 5.01 26.24 28.23 x< và eo<0.2ho 18.12 56.45 Cấu tạo Bảng 6.27: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C2(2-C), C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương X với cặp nội lực M-max, Ntư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x74 =16.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) M-max (KNm) Ntư (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 80 80 74 3.06 59.588 995.70 8.65 42.99 73.21 x> và eo<0.2ho 23.72 69.54 31.85 3,4 245 80 80 74 3.06 32.691 870.23 6.42 40.66 63.99 x> và eo<0.2ho 23.72 66.41 19.65 5,6 245 70 70 64 3.5 20.874 662.63 5.48 34.72 55.68 x> và eo<0.2ho 20.92 60.97 12.30 7,8 245 70 70 64 3.5 16.737 457.38 5.99 35.35 38.44 x> và eo<0.2ho 20.92 59.99 Cấu tạo 9,10,11 245 60 60 54 4.08 7.876 255.99 5.08 29.52 25.1 x> và eo<0.2ho 18.12 51.24 Cấu tạo Bảng 6.28: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C2(2-C), C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương X với cặp nội lực M+max, Ntư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x74 =16.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) M+max (KNm) Ntư (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 80 80 74 3.06 59.246 995.44 8.62 42.96 73.19 x> và eo<0.2ho 23.72 70.65 31.52 3,4 245 80 80 74 3.06 28.618 871.55 5.95 40.08 64.08 x> và eo<0.2ho 23.72 65.93 13.25 5,6 245 70 70 64 3.5 20.101 664.47 5.33 34.41 55.84 x> và eo<0.2ho 20.92 61.47 10.14 7,8 245 70 70 64 3.5 18.037 459.45 6.23 35.28 38.61 x> và eo<0.2ho 20.92 60.10 Cấu tạo 9,10,11 245 60 60 54 4.08 10.710 258.39 6.14 30.11 25.33 x> và eo<0.2ho 18.12 50.31 Cấu tạo Bảng 6.29: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C2(2-C), C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương Y với cặp nội lực Nmax, Mtư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x74 =16.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) Mtư (KNm) Nmax (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 80 80 74 3.06 2.896 1202.35 2.91 36.92 88.41 x> và eo<0.2ho 23.72 75.42 40.46 3,4 245 80 80 74 3.06 2.602 964.22 2.94 37.41 70.9 x> và eo<0.2ho 23.72 74.64 15.71 5,6 245 70 70 64 3.5 7.573 735.34 3.36 32.39 61.79 x> và eo<0.2ho 20.92 64.65 10.76 7,8 245 70 70 64 3.5 0.263 510.22 2.38 33.08 42.88 x> và eo<0.2ho 20.92 63.57 Cấu tạo 9,10,11 245 60 60 54 4.08 1.291 287.98 2.45 29.08 28.23 x> và eo<0.2ho 18.12 51.94 Cấu tạo Bảng 6.30: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C2(2-C), C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương Y với cặp nội lực M-max, Ntư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x74 =16.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) M-max (KNm) Ntư (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 80 80 74 3.06 564.44 1000.36 8.31 42.63 73.56 x> và eo<0.2ho 23.72 68.94 30.69 3,4 245 80 80 74 3.06 380.68 869.99 7.04 41.26 63.97 x> và eo<0.2ho 23.72 66.95 16.78 5,6 245 70 70 64 3.5 278.72 663.12 6.54 35.73 55.72 x> và eo<0.2ho 20.92 59.40 11.53 7,8 245 70 70 64 3.5 271.02 458.84 8.24 37.50 38.56 x> và eo<0.2ho 20.92 56.59 Cấu tạo 9,10,11 245 60 60 54 4.08 174.06 258.26 8.74 33.04 25.32 x> và eo<0.2ho 18.12 45.67 Cấu tạo Bảng 6.36: Tính tốn cốt thép đối xứng cột C2(2-C), C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương X với cặp nội lực M+max, Ntư (Rn = 170 daN/cm2, Ra = Ra’ = 2600 daN/cm2, a = a’ =6 cm, cm, 0.2.ho = 0.2x74 =16.8 cm, ) Cột tầng lo b (cm) h (cm) ho (cm) l (cm) M+max (KNm) Ntư (KN) eo (cm) e (cm) x (cm) Nhận xet eogh (cm) x' (cm) Fa=Faa' 1,2 245 80 80 74 3.06 62.830 990.78 9.01 43.37 72.85 x> và eo<0.2ho 23.72 71.34 32.95 3,4 245 80 80 74 3.06 24.830 872.85 5.51 39.67 64.18 x> và eo<0.2ho 23.72 65.85 17.09 5,6 245 70 70 64 3.5 24.428 668.12 5.99 35.16 56.14 x> và eo<0.2ho 20.92 60.29 13.02 7,8 245 70 70 64 3.5 20.918 463.83 6.84 36.04 38.98 x> và eo<0.2ho 20.92 58.90 Cấu tạo 9,10,11 245 60 60 54 4.08 15.788 261.9 8.03 32.28 25.68 x> và eo<0.2ho 18.12 46.87 Cấu tạo Bảng 6.32: Bảng chọn cốt thép cho cột C1 (2-A) và cột C4 (2-D) theo phương X Cột tầng Fa=Fa' (cm2) mmin (%) Chọn thép (Fa=Fa’)chọn (cm2) m% 1, 2 43.19 0.05 7F28 43.103 1.33 3, 4 21.21 0.05 7F20 21.991 0.67 5, 6 10.92 0.05 7F14 10.776 0.40 7, 8 Cấu tạo 0.05 7F14 10.776 0.40 9, 10, 11 Cấu tạo 0.05 7F14 10.776 0.79 Bảng 6.33: Bảng chọn cốt thép cho cột C1 (2-A) và cột C4 (2-D) theo phương Y Cột tầng Fa=Fa' (cm2) mmin (%) Chọn thép (Fa=Fa’)chọn (cm2) m% 1, 2 21.06 0.05 7F28 43.103 1.33 3, 4 15.92 0.05 7F20 21.991 0.67 5, 6 8.27 0.05 7F14 10.776 0.40 7, 8 Cấu tạo 0.05 7F14 10.776 0.40 9, 10 Cấu tạo 0.05 7F14 10.776 0.79 Bảng 6.34: Bảng chọn cốt thép cho cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương X Cột tầng Fa=Fa' (cm2) mmin (%) Chọn thép (Fa=Fa’)chọn (cm2) m% 1, 2 30.29 0.05 7F25 34.361 1.06 3, 4 17.7 0.05 7F18 17.813 0.54 5, 6 9.7 0.05 7F14 10.776 0.40 7, 8 Cấu tạo 0.05 7F14 10.776 0.40 9, 10, 11 Cấu tạo 0.05 7F14 10.776 0.79 Bảng 6.35: Bảng chọn cốt thép cho cột C6 (1-B) và cột C7 (4-B) theo phương Y Cột tầng Fa=Fa' (cm2) mmin (%) Chọn thép (Fa=Fa’)chọn (cm2) m% 1, 2 22.29 0.05 7F25 34.361 2.16 3, 4 12.18 0.05 7F18 17.813 1.92 5, 6 6.02 0.05 7F14 10.776 0.40 7, 8 Cấu tạo 0.05 7F14 10.776 0.40 9, 10 Cấu tạo 0.05 7F14 10.776 0.79 Bảng 6.36: Bảng chọn cốt thép cho cột C2(2-C),C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương X Cột tầng Fa=Fa' (cm2) mmin (%) Chọn thép (Fa=Fa’)chọn (cm2) m% 1, 2 40.46 0.05 7F28 43.103 0.72 3, 4 17.78 0.05 7F20 21.991 0.33 5, 6 13.02 0.05 7F16 14.074 0.33 7, 8 Cấu tạo 0.05 7F14 10.776 0.33 9, 10, 11 Cấu tạo 0.05 7F14 10.776 0.33 Bảng 6.37: Bảng chọn cốt thép cho cột C2(2-C),C3 (2-B), C5 (3-B) theo phương Y Cột tầng Fa=Fa' (cm2) mmin (%) Chọn thép (Fa=Fa’)chọn (cm2) m% 1, 2 40.23 0.05 7F28 43.103 0.72 3, 4 19.65 0.05 7F20 21.991 0.33 5, 6 12.30 0.05 7F16 14.074 0.33 7, 8 Cấu tạo 0.05 7F14 10.776 0.33 9, 10 Cấu tạo 0.05 7F14 10.776 0.33 Tính tốn cốt đai Lực cắt lớn nhất tại chân cột C2(2-C) của tầng hầm: Qmax = 20230 daN Khả năng chịu cắt của cột: Q1 = k1.Rk.b.ho = 0.6x12x80x74 = 42624 daN Qmax < Q1. Vậy cốt đai cột được bố trí theo cấu tạo Tính tốn cốt thép dầm: Đối với cốt thép dầm, ta lấy kết quả nội lực ở ba tiết diện nguy hiểm là: tiết diện giữa nhịp và tiết diện 2 đầu gố._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxchuong 6_ khung.docx
  • docBIA.doc
  • docchong 9_ coc ep.doc
  • docchuong 0 _ kien truc.doc
  • bakchuong 1_ san suon.bak
  • dwgchuong 1_ san suon.dwg
  • bakchuong 2_ dam truc dao.bak
  • dwgchuong 2_ dam truc dao.dwg
  • docchuong 2_ san suon.doc
  • docchuong 3- dam truc dao.doc
  • bakchuong 3_ cau thang bo.bak
  • dwgchuong 3_ cau thang bo.dwg
  • bakCHUONG 4_ BE NUOC NGAM.bak
  • dwgCHUONG 4_ BE NUOC NGAM.dwg
  • docchuong 4_ cau thang bo.doc
  • docchuong 5_ ho nuoc ngam.doc
  • bakchuong 5_ khung.bak
  • dwgchuong 5_ khung.dwg
  • bakchuong -7 nen mong.bak
  • dwgchuong -7 nen mong.dwg
  • docchuong 7_ xu ly so lieu nen mong.doc
  • docchuong 8 _ coc khoan nhoi.doc
  • docchuong 10 - So sanh lua chon phuong an mong.doc
  • doccot truc b.doc
  • docdam khung truc 2.doc
  • dockhung truc b.doc
  • bakKIEN TRUC.bak
  • dwgKIEN TRUC.dwg
  • docloi cam on.doc
  • docmuc luc.DOC
  • xlsxphu luc co6t truc 2.xlsx
  • xlsxphu luc co6t truc B.xlsx
  • docPHU LUC COT.doc
  • docphu luc dam truc b.doc
  • doctai lieu tham khoa.doc
Tài liệu liên quan