Lời nói đầu
Thực hiện công cuộc đổi mới, Đảng và Nhà nước ta đã có nhiều biện pháp chuyển đổi từ nền kinh tế tập trung quan liêu bao cấp sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN. Cơ chế thị truờng mở ra như một luồng gió mới làm thức tỉnh các doanh nghiệp quốc doanh sau bao năm “ngủ say" đồng thời khuyến khích tất cả các thành phần kinh tế phát triển , thu hút vốn trong và ngoài nước , tạo công ăn việc làm cho người lao động tạo nên tăng trưởng vượt bậc trong
124 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1342 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Tổ chức kế toán của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa Phát, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nền kinh tế quốc dân, góp phần tích cực trong quá trình hội nhập với nền kinh tế khu vực và thế giới.
Trong những năm gần đây , sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam vô cùng mạnh mẽ. Đặc biệt là việc Việt Nam được tham gia vào WTO đã đưa nước ta hội nhập toàn diện và sâu rộng vào nền kinh tế thế giới. Điều đó đã tạo ra nhiều thời cơ và thách thức cho doanh nghiệp Việt Nam .Để tồn tại và phát triển trong một môi trường năng động và ngày càng mạnh mẽ đòi hỏi các nhà doanh nghiệp phải không ngừng hoàn thiện mình để có khả năng tự chủ trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhằm đạt được mục tiêu cuối cùng là tối đa hoá giá trị sở hữu của chủ doanh nghiệp . Có nhiều mảng nhiều khía cạnh mà một doanh nghiệp cần phải quan tâm khi muốn đạt được hiệu quả sản xuất kinh doanh cao nhất .Do vậy tại bất kỳ doanh nghiệp nào cũng rất chú trọng tới công tác hạch toán kế toán .Nó có vai trò tích cực trong việc quản lý và điều hành , kiểm soát các hoạt động kinh tế, đảm nhận hệ thống thông tin có ích cho các quyết định kinh tế .Dựa trên những thông tin do Kế toán thu thập , ghi chép , phân loại ,xử lý và cung cấp , các nhà kinh doanh mới có cơ chế để nhận thức đúng đắn ,khách quan ,chính xác kịp thời và có hệ thống các hoạt động kinh doanh , để có được lựa chọn đúng hướng và quyết định hợp lý, nhằm nâng cao hiệu quả của doanh nghiệp.
Nhận thấy tầm quan trọng của công tác hạch toán Kế toán trong doanh nghiệp, Công ty cổ phần xây dưng và phát triển đô thị Hoá Phát là một doanh nghiệp hoạt động kinh doanh có hệ thống quản lý kinh tế tài chính kế toán rất chặt chẽ và ổn định . Công ty đã rất chú trọng tới công tác hạch toán kế toán tại Công ty mình và coi đó là một trong những phương châm để phất triển Công ty.
Sau thời gian thực tập, có điều kiện đi sâu tìm hiểu thực tế tại Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát ,nhận thấy được những ưu điểm cũng như những khó khăn tồn tại trong công tác hạch toán kế toán của công ty , em đã viết nên bản báo cáo gồm ba phần :
Phần I :Tổng quan về Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát .
Phần II:Thực trạng tổ chức kế toán của Công ty cổ phần xây dặng và phát triển đô thị Hoà Phát .
Phần III: Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát .
Do thời gian tìm hiểu và trình độ có hạn nên bài viết của em không thể tránh khỏi những thiếu sót , yếu kém . Em kính mong nhận được sự chỉ bảo và những ý kiến đóng góp của các thầy cô giúp em hoàn thiện bài viết đạt hiệu quả thực tiễn cao hơn.
Trong quá trình thực tập em đã nhận được sự giúp đỡ, hướng dẫn tận tình của Cô Lê Thị Thanh Hương cũng như sự giúp đỡ của các anh chị phòng kế toán của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát trong việc lựa chọn số liệu phù hợp cho bài viết . Em xin chân thành cảm ơn !
Hà nội , ngày 21 tháng 7 năm 2008.
Học sinh
Nguyễn Thị Thu
Phần I
Tổng quan về Công ty cổ phần
xây dựng và phát triển đô thị hoà Phát .
I. Giới thiệu khái quát về Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát.
1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát .
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát –thành viên thứ 5 của tập đoàn Hoà Phát, thành lập ngày 28/09/2001 với giấy phép kinh doanh số 0103000547của Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội .
Tên giao dịch: HOA PHAT URBAN DEVELOPMENT AND COSNTUCTION JOINT STOCK COPANY .
Vốn điều lệ :150.000.000.000đồng (Một trăm năm mươi tỷ đồngVN)
Sau một thời gian kinh doanh quy mô hoạt động của Công ty ngày càng được mở rộng . Để phù hợp với nền kinh tế mở rộng và hội nhập tạo điều kiện cho việc kinh doanh được phát triển toàn diện Công ty đã đăng ký thay đổi lần thứ 9 ,ngày 15 tháng 05 năm 2007.
Địa chỉ trụ sở chính : Số 22 Hàng Chuối , Phường Phạm Đình Hổ , Quận Hai Bà Trưng , Thành Phố Hà Nội .
Điên thoại : 04.976.3891
Fax : 04.976.3890
Lĩnh vực kinh doanh : xây lắp , thiết kế , thương mại , khai thác vật liệu. Trong những năm qua Công ty đã tăng cường kiểm tra , kiểm soát , đào tạo cán bộ công nhân viên nâng cao năng lực , trình độ kỹ thuật để từ đó nâng cao các công trình , đảm bảo đúng kế hoạch , thời hạn đã ký trong hợp đồng .
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát hoạt động chính là xây dựng dân dụng và công nghiệp , kinh doanh bất động sản , cho thuê nhà và văn phòng ,đầu tư và xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật . Ngay từ những ngày đầu đi vào hoạt động , các cán bộ công nhân viên công ty đã không ngừng phấn đấu đưa công ty phát triển lớn mạnh , uy tín ngày càng nâng cao . Từ thực tiễn phát triển cũng như nhận thức nhu cầu về mặt bằng sản xuất cho các doanh nghiệp ngày càng tăng nhanh , đặc biệt là mặt bằng sẵn có với hạ tầng kỹ thuật đồng bộ , công ty đã xây dựng đề án KCN trình Chính Phủ . Năm 2003,công ty được Chính Phủ chấp thuận làm chủ đầu tư dự án KCN Phố Nối A tại tỉnh Hưng Yên với quy mô 390 ha. Tiếp tục nỗ lực phấn đấu cho đến nay , lĩnh vực phát triển đô thị đã mở rộng thêm nhiều dự án mới như khu đô thị Phố Nối A (Hưng Yên )với tổng diện tích 300 ha ;KCN Hoà Mạc (Hà Nam ) với tổng diện tích 200ha; dự án KCN Đại Đồng – Hưng Yên mới được phê duyệt với quy mô quy hoạch dự kiến là 500 ha và một số dự án KCN khác đang trong quá trình chuẩn bị hồ sơ.
Ngày 09/01/2007 trở thành một cột mốc quan trọng với sự phát triển của Công ty khi trở thành một trong 6 thành viên đầu tiên của Tập đoàn Hoà Phát , giúp hội tụ sức mạnh cũng như nâng cao hoạt đông của tập đoàn lên một tầm cao mới , phục vụ cho các bước phát triển mạnh mẽ trong thơì kỳ hội nhập .
Nhờ sự năng động trong kinh doanh , mạnh dạn đầu tư , công ty đã đạt được những kết quả ấn tượng :
Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát trong vòng 3 năm trở lại đây.(đơn vị tính : triệu đồng )
Chỉ tiêu
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007
Tài sản cố định
5.500
91.000
92.000
Doanh thu
82.000
92.000
159.000
Nộp ngân sách
35
5.290
6.632
Số lượng lao động
185
176
167
Lợi nhuận sau thuế
92
14.095
24.509
2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty.
- Xây dựng dân dựng;
- Xây dựng công nghiệp;
- Kinh doanh bất động sản ; cho thuê nhà , văn phòng ;
- Đầu tư và xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật ;
- Khai thác cát ,đá ,sỏi;
- Kinh doanh vật liệu xây dựng ;
- Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng , kiến trúc , nội ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng , công nghiệp;
- Thiết kế công trình xây dựng cầu đường ;
- Thiết kế kết cấu đối với công trình xây dựng công nghiệp phục vụ ngành hoá chất;
- Thiết kế cấp thoát nước đối với công trình xây dựng dân dụng , công nghiệp , mạng lưới cấp thoát nước đô thị , nông thôn ,thiết kế xử lý nước ;
- Thiết kế điện công trình dân dụng , công trình công nghiệp (nhà xưởng, kho, công trình kỹ thuật phụ trợ),công trình điện năng (nhà máy điện , đường dây,trạm biến áp ).
II . Đặc điểm tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty:
1 . Tổ chức bộ máy quản lý :
Sơ đồ tổ chức quản lý
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
Phòng tổ chức hành chính
Các phòng nghiệp vụ
Phòng tổ chức thi công
phòng kỹ thuật
Phòng dự án
Phòng kế toán
Phòng kinh doanh
Phòng vật tư
Các công ty tnhh một thành viên
xí nghiệp dịch vu và quản lý hạ tầng
Công ty cpxd & PTĐT hoà phát
Các chi nhánh công ty
Các phòng nghiệp vụ công ty
- Giám đốc : là người điều hành quản lý chung cả công ty ,là người quyết định các phương án hoạt động sản xuất kinh doanh ,có quyền sử dụng linh hoạt các nguồn vốn của công ty , có quyền quyết định số lao động cần thiết của cả công ty.
Phòng tổ chức hành chính :có nhiệm vụ tham mưu cho Giám đốc về ban quản lý và việc thi đua khen thưởng ,kỷ luật , tăng giảm lương cho công nhân viên. Tổ chức quản lý nhân sự , thực hiện các chính sách của nhà nước ban hành về lao động và tiền lương .
Phòng vật tư: chịu trách nhiệm chính về các vật tư trong đơn vị .
Phòng kinh doanh :có nhiệm vụ đề xuất các phương án kinh doanh theo dõi việc ký kết và thực hiện những hợp đồng kinh doanh , tìm kiếm nguồn hàng , tìm kiếm thị trường tiêu thụ các loại sản phẩm hàng hoá.
Phòng kế toán :có trách nhiệm tham mưu cho Giám đốc trong việc quản lý và sử dụng vốn hợp lý , đảm bảo có hiệu quả , quản lý và thực hiện các hoạt động thu – chi ,tính toán hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh cho toàn Công ty theo đúng chế độ hạch toán kế toán do nhà Nước ban hành.
- Phòng dự án : có trách nhiệm đề xuất các dự án , lập dự án kinh doanh cho công ty.
Phòng kỹ thuật : chịu trách nhiêm về kỹ thuật các dự án công trình .
- Phòng tổ chức thi công : trực tiếp tổ chức các phương án thi công để vừa đảm bảo đúng thời hạn đã ký kết trong hợp đồng
Nhìn chung , bộ máy quản lý của công ty được bố trí một cách hợp lý ,đáp ứng được công việc đã đề ra . Giúp cho Giám đốc quản lý và nắm vững dược thông tin nhanh, chính xác ,phục vụ cho việc quản lý chung ,đưa công ty ngày càng phát triển. Bộ máy cán bộ công nhân viên trong toàn công ty nói chung đều có trình độ chuyên môn đáp ứng phần nào yêu cầu , nhiệm vụ và kế hoạch đã đề ra.
2. Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính
Ngành nghề kinh doanh của công ty là xây dựng dân dụng ,xây dựng công nghiệp ; kinh doanh bất động sản ; cho thuê nhà và văn phòng ; đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp.
Hoạt động đầu tư kinh doanh khu công nghiệp Phố Nối A được triển khai thực hiện bao gồm 4 giai đoạn , trong đó giai đoạn 1 và giai đoạn 2 đã cơ bản thực hiện xong việc đầu tư cơ sở hạ tầng khu công nghiệp .Công ty đang triển khai thực hiện đền bù giải phóng mặt bằng và đầu tư cơ sở hạ tầng cho giai đoạn 3 và giai đoạn 4 của khu công nghiệp.
3. Quy trình sản xuất :
Sơ đồ về quy trình sản xuất
Bàn giao
đấu thầu
Tư vấn
Thiết kế
Thi công
Hoàn thành
III. Tình hình chung về công tác kế toán của Công ty.
Hình thức kế toán :
- Hiện nay ,Công ty đang sử dụng phần mềm kế toán Fast Accounting. Việc sử dụng phần mềm kế toán đã mang lại nhiều lợi ích cho Công ty .
- Hình thức sổ kế toán : chứng từ ghi sổ .
- Vẽ sơ đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ kế toán :
Chứng từ gốc
Báo cáo tài chính
Sổ quỹ
Sổ ,thẻ kế toán chi tiết
Bảng tổng hợp chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng cân đối số phát sinh
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Ghi chú :
Ghi hàng ngày :
Ghi cuối ngày :
Đối chiếu, kiểm tra:
Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty :
Kế toán trưởng
Kế toán lương , thủ quỹ
Kế toán công nợ , kế toán TM, tgnh
Kế toán kho , tscđ
Kế toán chi phí , giá thành
Kế toán tổng hợp
Giải thích :
+ Kế toán trưởng : là người điều hành quản lý chung của phòng kế toán , là người chịu trách nhiệm với cấp trên về việc hạch toán , cung cấp số liệu cần thiết . Kế toán trưởng là người thâm mưu giúp Giám đốc quảm lý về mặt tài chính .
+ Kế toán tổng hợp : là người thực hiện nhiệm vụ ,kiểm tra ,tập hợp toàn bộ báo cáo quyết toán của tổng bộ phận , tổng đơn vị lên báo cáo tổng hợp , quyết toán theo tháng , quý ,năm .
+ Kế toán công nợ, tiền mặt ,tiền gửi ngân hàng ,: là người chịu trách nhiệm chính về các nghiệp vụ thu ,chi ,thanh toán tiền của khách hàng phát sinh tại công ty . Đồng thời là người chịu trách nhiệm để rút hoặc gửi tiền vào ngân hàng khi cần thiết . Theo dõi tình hình công nợ của công ty.
+ Kế toán kho , TSCĐ : là người chịu trách nhiệm theo dõi tình hình nhập xuất tồn kho hàng hoá ,theo dõi tình hình tăng giảm TSCĐ .
+ Kế toán lương , thủ quỹ : Hàng tháng tính tiền lương cho CB CNV trong công ty và trực tiếp liên quan đến hoạt động thu –chi của đơn vị .
+ Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm : tập hợp các chi phí , tính giá thnàh sản phẩm.
+ Kế toán các công ty thành viên : có trách nhiệm cập nhật các số liẹu kinh tế phát sinh tại đơn vị ,lên các báo biểu kế toán theo quy định, cuối tháng báo sổ về công ty.
Qua đây ta thấy hoạt động SXKD của công ty theo mô hình phân tán , cũng phần nào đáp ứng được nhu cầu quản lý tài chính của công ty , bộ máy kế toán gọn nhẹ, hiệu quả.
Chế độ kế toán áp dụng tại công ty :
- Kỳ kế toán: Niên độ kế toán của công ty bắt đầu từ ngày 01/ 01 đến 31/ 12
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán : đồng Việt Nam
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho: theo phương pháp nhập trước – xuất trước .
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho :theo phương pháp kê khai thường xuyên .
- Phương pháp khấu hao : khấu hao theo đường thẳng .
- Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng : theo phương pháp khấu trừ.
Phần II
Thực trạng tổ chức kế toán của công ty cổ phần
xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
(trong tháng 03 năm 2008)
Kế toán nguyên vật liệu – công cụ dụng cụ.
Vật liệu và công cụ dụng cụ đều là hàng tồn kho thuộc tài sản lưu động.
Kế toán nguyên vật liệu – công cụ dụng cụ có nhiệm vụ cung cấp kịp thời, đầy đủ và chính xác số hiệu về tình hình nhập ,xuất ,tồn tại vật liệu cũng như tình hình sử dụng vật liệu CCDC để một mặt bảo vệ an toàn cho các vật liệu CCDC, mặt khấc kiểm tra chặt chẽ tình hình dự trữ và sử dụng NVL- CCDC.
Tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát, NVL – CCDC bao gồm có :
Danh mục NVL – CCDC của công ty :
Bảng nguyên vật liệu :
Tên nguyên vật liệu
Số tiền
Sắt
0
Xi măng
0
Cát
0
Vôi
0
Đá
0
Dầu
0
Gạch
0
Dây điện
0
Đinh
0
Bao bì
0
Vật tư khác
0
- Bảng công cụ dụng cụ:
Tên công cụ dụng cụ
Quần áo
Búa
Xẻng
Cuốc
Khẩu trang
Găng tay
Mũ lao động
Cào
Xà beng
Bao bì
Phương pháp tính giá NVL – CCDC:
Giá thực tế nhập kho :
Được xác định theo từng nguồn nhập như sau:
- Mua ngoài :
Giá thực tế nhập kho = giá mua ghi trên hoá đơn và các khoản thuế được nhà nước quy định tính và giá vật liệu +chi phí thu mua – các khoản giảm giá hàng mua.
+ Chi phí mua bao gồm chi phí vận chuyển ,bốc xếp ,bảo quản ,phân loại ,chi phí thuê kho ,chi phí bảo hiểm ,chi phí của bộ phận thu mua độc lập.
+ Giảm giá hàng mua xảy ra khi hàng đã mua không đủ chất lượng hoặc sai quy cách phẩm chất nên người cung cấp phải giảm trừ một khoản tiền cho đơn vị ,do đơn vị mua hàng với số lượng lớn hoặc là khách hàng thường xuyên là người cung cấp.
Tự chế biến hoặc thuê ngoài gia công chế biến :
Giá thực tế nhập kho =giá thực tế NVL xuất chế biến hoặc thuê ngoài gia công chế biến +chi phí chế biến hoặc chi phí thuê ngoài gia công chế biến (kể cả chi phí vận chuyển vật liệu đến nơi chế biến và sau khi chế biến xong chuyển về đơn vị )
Nhận vốn góp liên doanh hoặc vốn góp cổ phần:
Giá thực tế nhập kho là giá do hội đồng định giá xác định .
Giá thực tế xuất kho:
Được tính theo phương pháp nhập trước ,xuất trước ,Theo phương pháp này giả thiết số vật liệu ,dụng cụ ,công cụ nào nhập trước thì xuất trước .Xuất hết số nhập trước rồi đến số nhập sau theo giá thực tế của tổng mặt hàng xuất .Nói cách khác ,cơ sở của phương pháp này là giá gốc của vật liệu ,dụng cụ ,công cụ mua trước sẽ được dùng làm giá tính giá thực tế vật liệu ,VL ,DC,CC xuất trước và do vậy giá trị vật liệu ,DC,CC tồn kho cuối kỳ sẽ là giá thực tế của số vật liệu, DC, CC mua vào sau cùng.
Tập hợp chứng từ về biến động NVL –CCDC:
Nguyên vật liệu :
Sơ đồ luân chuyển chứng từ :
Hoá đơn GTGT
Biên bản kiểm nghiệm
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Thẻ kho
Giải thích :
Khi mua NVL về dựa vào HĐ GTGT , BBKN kế toán viết phiếu nhập kho , khi cần xuất kho NVL dùng cho sản xuất thì có sử dụng đến phiếu xuất kho , Cuối tháng kế toán lập thẻ kho .
Các chứng từ liên quan :
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai bà trưng – Thành Phố hà nội
Mẫu số : 01 GTKT- 3LL
AE/2006B
0060431
Hóa đơn
Giá trị gia tăng
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 02 tháng 03 năm 2008
Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH thương mại và sản xuất Nam Tiến
Địa chỉ : Số 98 Pháp vân – Hà Nội
Số tài khoản : 710A-04395
Điện thoại : 04.539.0318
Họ tên người mua hàng : Lê Anh Minh
Tên đơn vị :Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát .
Địa chỉ :Số 22 Hàng Chuối ,Quận Hai Bà Trưng ,Thành Phố Hà Nội.
Số tài khoản : 105 2001 1091 018
0
1
0
1
1
7
8
8
6
4
Hình thức thanh toán : Tiền mặt. MS :
STT
Tên hàng hóa ,dịch vụ
Đơn vị tính
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
1
Xi măng
Tấn
350.000
100
35.000.000
2
Dây điện
mét
15000
3000
45.000.000
3
Đinh
Kg
7.000
50
350.000
4
Dầu
Lít
9.000
100
900.000
Cộng tiền hàng 81.250.000
Thuế suất GTGT 10 % tiền thuế GTGT: 8.125.000
Tổng công tiền thanh toán : 89.375 .000
Số tiền viết bằng chữ : Tám mươi chín triệu ,ba trăm bảy năm nghìn đồng chẵn .
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký )
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai bà trưng – Thành phố hà nội Mẫu số : 03 – VT
Biên bản kiểm nghiệm
Vật tư ,công cụ ,sản phẩm ,hàng hóa
Ngày 02 tháng 03 năm 2008 Số : 01
Căn cứ HĐ GTGT số 0085761 ngày 02 tháng 03 năm 2008của công ty TNHH TM&SX Nam Tiến
Ban kiểm nghiệm gồm :
+ Ông / bà : Hoàng Quang Việt ,Chức vụ :Giám đốc đại diện BGĐ - Trưởng ban
+ Ông /bà : Chư Hải Băng ,Chức vụ: Trưởng phòng KT đại diện kỹ thuật
+ Ông /bà : Ngô Hồng Vân , Chức vụ :Thủ kho .Đại diện bộ phận thi công
Đã kiểm kê các loại:
STT
Tên,nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư,sản phẩm hàng hóa
Mẫ số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Kết quả kiểm nghiệm
Chú ý
Số lượng theo chứng từ
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
01
Xi măng
X
Toàn bộ
Tấn
100
0
02
Dây điện
Dđ
Toàn bộ
mét
3000
0
03
Đinh
Đ
Toàn bộ
Kg
50
0
04
Dầu
D
Toàn bộ
Lít
100
0
ý kiến ban kiểm nghiệm : hàng hóa ,vật tư đã được kiểm nghiệm , đủ số lượng,đúng quy cách phẩm chất.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký )
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát Mẫu số :01- VT
Hai bà trưng – hà nội . Số :01
Nợ :152,133
Có:111
Phiếu nhập kho
Ngày 02 tháng 03 năm 2008
Họ ,tên người giao hàng :Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Theo HĐ GTGT số 0085761 ngày 02 tháng 3 năm 2008của công ty TNHH TM&SX Nam Tiến
Nhập tại kho :01 Địa điểm :Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
STT
Tên ,nhãn hiệu ,quy cách ,phẩm chất vật tư ,sản phẩm hàng hóa
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
01
Xi măng
X
Tấn
100
100
350.000
35.000.000
02
Dây điện
Đd
Mét
3000
3000
15.000
45.000.000
03
Đinh
Đ
Kg
50
50
7.000
350.000
04
Dầu
D
Lít
100
100
9.000
900.000
Cộng
x
x
x
x
x
81.250.000
Ngày 02 tháng 03 năm 2008
Người lập phiếu Ngưòi giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Đã ký ) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai bà trưng – Thành phố hà nội Mẫu số : 02 – VT
Số : 01
Nợ : 621
Có : 152
Phiếu xuất kho
Ngày 03 tháng 3 năm 2008
Họ ,tên người nhận hàng :Nguyễn Thị Vân. Địa chỉ (bp): Thi công
Lý do xuất kho: Thi công công trình nhà máy luyện và cán tấm Kinh Môn - HD
Xuất tại kho (ngăn lô): 01 Địa Điểm :Công trường
STT
Tên ,nhãn hiệu, quy cách ,phẩm chất vật tư,sản phẩm hàng hóa
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
01
Xi măng
X
Tấn
70
70
350.000
24.500.000
02
Dây điện
D đ
mét
2.500
2.500
15.000
37.500.000
03
Đinh
Đ
kg
100
100
7.000
700.000
Cộng
x
x
x
x
x
62.700.000
Ngày 03 tháng 03 năm 2008
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : 02 – VT
Số :01
Nợ: 621
Có :152
Phiếu xuất kho
Ngày 03 tháng 03 năm 2008
Họ ,tên người nhận hàng: Trịnh Văn Quang
Địa chỉ (bp): Thi công công trường
Lý do xuất kho: Thi công công trường nhà máy luyện và cán tấm Kinh Môn - HD
Xuất tại kho (ngăn lô): 01 Địa điểm : Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách ,phẩm chất vật tư,sản phẩm hàng hóa
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
01
Xi măng
X
Tấn
30
30
350.000
10.500.000
02
Dây điện
D đ
Mét
500
500
15.000
7.500.000
03
Dầu
D
lít
200
200
1.800.000
1.800.000
Cộng
x
x
x
x
x
19.800.000
Ngày 03 tháng 03 năm 2008
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
(Đã lý) (Đã lý) (Đã lý) (Đã lý)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 12 – DN
Thẻ kho
Ngày lập thẻ : 01 / 03 / 2008
Tờ số : 01
Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư : Xi măng
Đơn vị tính : tấn Mã số : X
STT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày tháng nhập xuất
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
I.Số dư đầu kỳ:
II.Số phát sinh:
1
02/3
01
Mua XM của Cty NT
02/3
100
2
03/3
01
Xuất Xi măng
03/3
70
3
03/3
02
Xuất xi măng
03/3
30
4
Cộng
100
100
0
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển dô thị Hòa Phát
Hai bà trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số :S12 – DN
thẻ kho
Ngày lập thẻ :01/ 03 / 2008
Tờ số :01
Tên,nhãn hiệu ,quy cách phẩm chất vật tư : Dây điện
Đơn vị tính : mét, Mã số : D đ
STT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày tháng nhập xuất
Só lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh
1
02/3
01
Nhập dây điện
02/3
3000
2
03/3
01
Xúât Dđ cho XDCT
03/3
2500
3
03/3
02
Xuất D đ cho XDCT
03/3
500
0
Cộng:
3000
3000
0
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 12 – DN
Thẻ kho
Ngày lập thẻ : 01 / 03 / 2008
Tờ số : 01
Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư : Đinh
Đơn vị tính : tấn Mã số : Đ
STT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày tháng nhập xuất
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
I.Số dư đầu kỳ:
70
II.Số phát sinh:
02/3
01
Nhập kho Đ
02/3
50
03/3
01
Xuất cho XDCT
03/3
100
20
Cộng
100
20
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển dô thị Hòa Phát
Hai bà trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số :S12 – DN
thẻ kho
Ngày lập thẻ :01/ 03/ 2008
Tờ số :01
Tên,nhãn hiệu ,quy cách phẩm chất vật tư : Dầu
Đơn vị tính : mét, Mã số : D
STT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày tháng nhập xuất
Só lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
Số dư đầu kỳ
100
Số phát sinh
1
02/3
01
Mua Dầu
02/3
100
2
03/3
02
Xuất cho XDCT
03/3
200
0
Cộng:
200
0
b.Công cụ dụng cụ
Sơ đồ luân chuyển chứng từ :
Hoá đơn GTGT
Biên bản kiểm nghiệm
Phiếu nhập kho
Thẻ kho
Giải thích :
Khi mua CCDC về dựa vào HĐ GTGT , BBKN kế toán viết phiếu nhập kho, Cuối tháng kế toán lập thẻ kho .
Các chứng từ liên quan :
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai bà trưng – Thành Phố hà nội
Mẫu số : 01 GTKT- 3LL
AE/2006B
0032786
Hóa đơn
Giá trị gia tăng
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 02 tháng 03 năm 2008
Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH SX&TM Nhật Hoa
Địa chỉ : Khu CN Tân Quang – Văn Lâm –Hưng Yên
Số tài khoản : 2400375432
Điện thoại : 0321.848.753
Họ tên người mua hàng : Lê Thành Công
Tên đơn vị :Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát .
Địa chỉ :Số 22 Hàng Chuối ,Quận Hai Bà Trưng ,Thành Phố Hà Nội.
Số tài khoản : 105 2001 1091 018
Hình thức thanh toán : Chưa thanh toán
0
1
0
1
1
7
8
8
6
4
MS :
STT
Tên hàng hóa ,dịch vụ
Đơn vị tính
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
1
Bao bì
Cái
2.000
3.000
6.000.000
2
Búa
Cái
200
7.000
1.400.000
3
Quần áo LĐ
Bộ
500
200.000
100.000.000
Cộng tiền hàng 107.400.000
Thuế suất GTGT 10 % tiền thuế GTGT : 10.740.000
Tổng công tiền thanh toán : 118.140.000
Số tiền viết bằng chữ : Một trăm mười tám triệu, một trăm bốn mươi ngàn đồng chẵn .
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký )
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai bà trưng – Thành phố hà nội Mẫu số : 03 – VT
Biên bản kiểm nghiệm
Vật tư ,công cụ ,sản phẩm ,hàng hóa
Ngày 02 tháng 03 năm 2008 Số : 02
Căn cứ HĐ GTGT số 0032786 ngày 02 tháng năm 2008 của công ty TNHH SX&TM Nhật Hoa
Ban kiểm nghiệm gồm :
+ Ông / bà : Hoàng Quang Việt ,Chức vụ :Giám đốc đại diện BGĐ - Trưởng ban
+ Ông /bà :Chư Hải Băng ,Chức vụ: Trưởng phòng KT đại diện kỹ thuật
+ Ông /bà : Ngô Hồng Vân , Chức vụ :Thủ kho .Đại diện bộ phận thi công
Đã kiểm kê các loại:
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách, phẩm chất vật tư,sản phẩm hàng hóa
Mẫ số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Kết quả kiểm nghiệm
Chú ý
Số lượng theo chứng từ
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
01
Bao bì
Bb
Toàn bộ
Cái
2.000
0
02
Búa
B
Toàn bộ
Cái
200
0
03
Quần áo LĐ
Q
Toàn bộ
Cái
500
0
ý kiến ban kiểm nghiệm : hàng hóa ,vật tư đã được kiểm nghiệm , đủ số lượng,đúng quy cách phẩm chất.
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký )
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số 01 – VT
Số : 02
Nợ : 153,133
Có : 331
Phiếu nhập kho
Ngày 02 tháng 03 năm 2008
Họ ,tên người giao hàng : Nguyễn Mai Lan
Theo HĐ GTGT số 0032786 ngày 02 tháng 03 năm 2008 của công ty TNHH SX&TM Nhật Hoa
Nhập tại kho : 02 Địa điểm : Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách ,phẩm chất vật tư,sản phẩm hàng hóa
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
01
Bao bì
Bb
Cái
2000
2000
3.000
6.000.000
02
Búa
B
Cái
200
200
7.000
1.400.000
03
Quần áo LĐ
Q
Bộ
500
500
200.000
100.000.000
Cộng
107.400.000
Ngày 02 tháng 03 năm 2008
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký )
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 12 – DN
Thẻ kho
Ngày lập thẻ : 01 / 03 / 2008
Tờ số : 01
Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư : Bao bì
Đơn vị tính :Cái Mã số : Bb
STT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày tháng nhập xuất
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
I.Số dư đầu kỳ:
II.Số phát sinh:
1
02/03
02
Mua Bb của Cty NT
02/03
2.000
2.000
2
Cộng
2.000
0
2.000
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 12 – DN
Thẻ kho
Ngày lập thẻ : 01 / 03 / 2008
Tờ số : 02
Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư : Búa
Đơn vị tính :Cái Mã số : B
STT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày tháng nhập xuất
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
I.Số dư đầu kỳ:
II.Số phát sinh:
1
02/03
01
Mua B của Cty NH
02/03
200
200
2
Cộng
200
0
200
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 12 – DN
Thẻ kho
Ngày lập thẻ : 01 / 03 / 2008
Tờ số : 03
Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư : Quần áo LĐ
Đơn vị tính : Bộ Mã số : Q
STT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày tháng nhập xuất
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
I.Số dư đầu kỳ:
II.Số phát sinh:
1
02/03
01
Mua Qcủa Cty NH
02/03
500
500
2
Cộng
500
0
500
Sổ kế toán chi tiết ,thẻ kho ,bảng tổng hợp nhập xuất tồn NVL – CCDC
Nguyên vật liệu :
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu
Năm : 2008
Tài khoản : 152
Tên kho : 01
Tên ,quy cách vật liệu : Xi măng
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7=(5x6)
8
9=(5x8)
10
11=(5x10)
12
Số dư đầu kỳ
01
02/3
Mua của Cty NT
111
350.000
100
35.000.000
01
03/3
Xuất cho CT
621
350.000
70
24.500.000
02
03/3
Xuất cho CT
621
350.000
30
10.500.000
Cộng
100
35.000.000
100
35.000.000
0
0
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã Ký ) (Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu
Năm : 2008
Tài khoản : 152
Tên kho : 01
Tên ,quy cách vật liệu : Dây điện
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7=(5x6)
8
9=(5x8)
10
11=(5x10)
12
Số dư đầu kỳ
01
02/3
Mua của Cty NT
111
15.000
3.000
45.000.000
01
03/3
Xuất cho XDCT
621
15.000
2.500
37.500.000
02
03/3
Xuất cho XDCT
621
15.000
500
4.500.000
0
0
Cộng
3.000
45.000.000
3.000
45.000.000
0
0
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã Ký ) (Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu
Năm : 2008
Tài khoản : 152
Tên kho : 01
Tên ,quy cách vật liệu : Đinh
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7=(5x6)
8
9=(5x8)
10
11=(5x10)
12
Số dư đầu kỳ
70
490.000
01
03/3
Xuất cho XDCT
621
7.000
50
350.000
Cộng
50
350.000
20
140.000
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã Ký ) (Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu
Năm : 2008
Tài khoản : 152
Tên kho : 01
Tên ,quy cách vật liệu : Dầu
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7=(5x6)
8
9=(5x8)
10
11=(5x10)
12
Số dư đầu kỳ
100
900.000
1
03/3
Xuất cho XDCT
621
9.000
100
900.000
0
0
Cộng
100
900.000
0
0
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã Ký ) (Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S11- DN
Bảng tổng hợp chi tiết
Vật liệu ,dụng cụ,sản phẩm ,hàng hóa
Tài khoản : 152
Tháng 03 năm 2008
STT
Tên,quy cách vật liệu,SP,hàng hóa
._.
Số tiền
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
A
B
1
2
3
4
01
Xi măng
0
35.000.000
35.000.000
0
02
Dây điện
0
45.000.000
45.000.000
0
03
Đinh
490.000
0
350.000
140.000
04
Dầu
900.000
0
900.000
0
Cộng
1.390.000
80.000.000
81.250.000
140.000
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã Ký ) (Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ chi tiết công cụ dụng cụ
Năm : 2008
Tài khoản : 153
Tên kho : 02
Tên ,quy cách :Bao bì
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7=(5x6)
8
9=(5x8)
10
11=(5x10)
12
Số dư đầu kỳ
1
02/3
Mua của Cty NH
331
3.000
2.000
6.000.000
2.000
6.000.000
Cộng
2.000
6.000.000
2.000
6.000.000
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã Ký ) (Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ chi tiết công cụ dụng cụ
Năm : 2008
Tài khoản : 153
Tên kho : 02
Tên ,quy cách: Búa
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7=(5x6)
8
9=(5x8)
10
11=(5x10)
12
Số dư đầu kỳ
100
900.000
1
02/3
Xuất cho XDCT
331
7.000
200
1.400.000
200
1.400.000
Cộng
200
1.400.000
200
1.400.000
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã Ký ) (Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ chi tiết công cụ dụng cụ
Năm : 2008
Tài khoản : 153
Tên kho : 02
Tên ,quy cách : Quần áo LĐ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7=(5x6)
8
9=(5x8)
10
11=(5x10)
12
Số dư đầu kỳ
1
02/3
Mua của Cty NH
331
200.000
500
100.000.000
500
100.000.000
Cộng
500
100.000.000
500
100.000.000
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã Ký ) (Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S11- DN
Bảng tổng hợp chi tiết
Vật liệu ,dụng cụ,sản phẩm ,hàng hóa
Tài khoản : 153
Tháng 03 năm 2008
STT
Tên,quy cách vật liệu,SP,hàng hóa
Số tiền
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
A
B
1
2
3
4
01
Bao bì
0
6.000.000
0
6.000.000
02
Búa
0
1.400.000
0
1.400.000
03
Quần áo LĐ
0
100.000.000
0
100.000.000
Cộng
0
107.400.000
0
107.400.000
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã Ký ) (Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 02a –DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 01
Ngày 03 tháng 03 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tàikhoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Mua XM của Cty Nam Tiến
152
111
35.000.000
Mua D đ của Cty Nam Tiến
152
111
45.000.000
Cộng
80.000.000
Kèm theo : 02 (hai) …… chứng từ gốc.
Ngày 03 tháng 03 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) (Đã ký )
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 02a –DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 02
Ngày 03 tháng 03 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Xuất XM cho XDCT
621
152
24.500.000
Xuất D d cho XDCT
621
152
37.500.000
Xuất Đinh cho XDCT
621
152
350.000
Cộng
62.350.000
Kèm theo : 03 (ba) …… chứng từ gốc.
Ngày03 tháng 03 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký )
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 02a –DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 03
Ngày 03 tháng 03 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Xuất XM cho XDCT
621
152
10.500.000
Xuất D đ cho XDCT
621
152
7.500.000
Xuất Dầu cho XDCT
621
152
900.000
Cộng
18.900.000
Kèm theo : 03 (ba) …… chứng từ gốc.
Ngày03 tháng 03 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký )
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 02a –DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 04
Ngày03 tháng 03 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Mua Bao bì của Cty Nhật Hoa
153
331
6.000.000
Mua Búa của Công ty Nhật Hoa
153
331
1.400.000
Mua Quần áo LĐ của Cty Nhật Hoa
153
331
100.000.000
Cộng
107.400.000
Kèm theo : 03 (ba) …… chứng từ gốc.
Ngày03 tháng 03 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký )
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ cáI
Tài khoản : 152
Tên tài khoản : Nguyên vật liệu
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
1.390.000
02/3
01
02/3
Mua NVL của Cty NT
111
80.000.000
03/3
02
03/3
Xuất NVL cho XDCT
621
62.350.000
03/3
03
03/3
Xuất NVL cho XDCT
621
18.900.000
Cộng phát sinh
80.000.000
81.250.0000
Số dư cuối kỳ
140.000
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký ) (Đã ký ) Đã ký ,đóng dấu)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ cáI
Tài khoản : 153
Tên tài khoản : Công cụ dụng cụ
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
03/03
03
03/03
Mua CCDC của Cty NH
331
107.400.000
Cộng phát sinh
107.400.000
0
Số dư cuối kỳ
107.400.000
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ,đóng dấu)
kế toán tàI sản cố định
Tiêu thức phân loại:
Do đặc thù là Công ty xây dựng nên TSCĐ của Công ty chủ yếu là TSCĐ hữu hình. Để phù hợp với tính chất đầu tư ,công dụng ,tình hình sử dụng và thuận lợi cho việc quản lý , hạch toán TSCĐ , công ty đã phân loại TSCĐ như sau :
+ Nhà cửa ,Vật kiến trúc
+ Máy móc và thiết bị
+ Phương tiện vận tải
+ Thiết bị quản lý
Hệ thống TSCĐ của Công ty được cụ thể như sau :
(Đơn vị : VNĐ)
Chỉ tiêu
Nguyên giá
Giá trị hao mòn
Giá trị còn lại
I.Nhà cửa ,vật kiến trúc
15.643.589.576
3.251.429.017
12.392.160.559
II.Máy móc và thiết bị
10.015.548.753
2.626.855.530
7.288.603.223
III.Phương tiện vận tải
3.132.637.533
793.213.266
2.339.424.267
IV. Thiết bị quản lý
461.020.059
298.374.068
162.645.991
Cộng
29.252.705.921
6.969.871.881
22.282.834.040
Tài sản cố định của Công ty chủ yếu là mua ngoài :
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ : Tài sản cố định được ghi nhận theo giá gốc (giá mua và các khoản phí liên quan đến việc hình thành tài sản ). Trong quá trình sử dụng, tài sản được ghi nhận theo nguyên giá , giá trị hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại .
Chứng từ phát sinh :
Trong tháng 3 năm 2008,công ty tiến hành mua sắm TSCĐ;
a. Sơ đồ luân chuyển chứng từ :
Hợp đồng mua bán
HĐ GTGT
Biên bản giao nhận TSCĐ
Thẻ TSCĐ
Sổ chi tiết TSCĐ
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Sở kế hoạch và đầu tư tphn cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
Công ty tnhh tân hưng Độc lập –Tự do – Hạnh phúc
Số :20/HĐ -TL
Hợp đồng mua hàng
Năm : 2008
Căn cứ vào Pháp Lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước ,nước CH XHCNVN, công bố ngày 20-9-1989.
Căn cứ vào nghị định số 17- HĐBT ngày 16-01-1990 của Hội đồng Bộ trưởng ,hướng dẫn việc thi hành Pháp Lệnh HĐKT.
Hôm nay ,ngày 02 tháng 03 năm 2008 .Chúng tôi gồm có :
Bên A: (bên bán ) : công ty tnhh tân hưng
- Người đại diện :Lê Anh Tuấn Chức vụ : Giám đốc
- Địa chỉ : Số 37 – Hàm Long – Hà Nội
- Điện thoại: 04.565.5657 Fax : 04.565.5658
- Tài khoản : 0101.834.100 Tại NH Công Thương Việt Nam
- Mã số thuế : 01002 35968
Bên B : (bên mua) : công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa phát
- Người đại diện : Ông Hoàng Quang Việt Chức vụ : Giám đốc
- Địa chỉ : số 22 Hàng Chuối – Hai Bà Trưng _ Hà Nội
- Điện thoại : 04.976.3891 Fax : 04.976.3890
- Tài khoản : 105 2001 1091 018 T ại Ngân hàng Techcombank
- Mã số thuế :0101 178 864
Điều 1: tên hàng – số lượng – giá cả
STT
Tên hàng ,quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy kinh vĩ điện tử NE 104
chiếc
15
27.876.000
413.280.571
Điều 2. Bên B bán cho bên A :
STT
Tên hàng ,quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy kinh vĩ điện tử NE 104
chiếc
15
27.876.000
413.280.571
Điều 4 . quy cách ,phẩm chất
Theo mẫu chào hàng
Hàng mới 100% ,đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Trung Quốc
Điều 5 . Thời gian giao nhận ,vận chuyển :
Thời gian giao hàng : từ 10 đến 20 ngày ,kể từ ngày hai bên ký hợp đồng .
Địa điểm giao hàng : Kho bên B , chi phí vận chuyển do bên B chịu .
phương thức giao nhận : Bên A có trách nhiệm giao hàng trên phương tiện tại kho của bên B.
Điều 6 : thanh toán – giá cả
Bên A giao hàng đầy đủ đảm bảo chất lượng cho bên B . Bên B chuuyển hết tổng giá trị tiền cho bên A thành một đợt ,thời gian trả chậm.không quá 10 ngày kể từ ngày nhập kho bên B . Nếu quá thời gian trên ,bên B phải chịu lãi xuất vay ngân hàng trên tổng trị giá tiền hàng .
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Điều 7. Cam kết chung
Hai bên cam kết thực hiện những điêu khoản đã ghi ở trên ,nếu có gì vướng mắc hoặc thay đổi hai bên phải thông báo cho nhâu trước 10 để cùng nhau bàn bạc giải quyết trên tinh thần hữu nghị và hợp tác . Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau sẽ chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại vật chât theo đúng chính sách hiện hành của nhà nước ..Nếu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , hai bên báo cáo TTKT TP Hà Nội giải quýêt.
Mỗi bên giữ một bản có giá trị như nhau , một bản gửi cơ quan TTKT.
đại diện bên a đại diện bên b
(Ký tên ,đóng dấu) (Ký tên ,đóng dấu )
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai bà trưng – Thành Phố hà nội
Mẫu số : 01 GTKT- 3LL
AG/2008B
Hóa đơn
Giá trị gia tăng
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 02 tháng 03 năm 2008
Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH Tân Hưng
Địa chỉ : Số 37 – Hàm Long – Hà Nội
Số tài khoản : 0101.834.100
Điện thoại : 04.565.5657
Họ tên người mua hàng : Nguyễn Hoàng Trung
Tên đơn vị : Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát .
Địa chỉ : Số 22 Hàng Chuối ,Quận Hai Bà Trưng ,Thành Phố Hà Nội.
Số tài khoản : 105 2001 1091 018
Hình thức thanh toán : Tiền mặt
0
1
0
1
7
7
8
8
6
4
-
MS :
STT
Tên hàng hóa ,dịch vụ
Đơn vị tính
SL
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy kinh vĩ điện tử NE 104
chiếc
15
27.876.000
413.280.571
Cộng tiền hàng 413.280.571
Thuế suất GTGT 10 % tiền thuế GTGT: 41.328.057
Tổng cộng tiền thanh toán : 454.608.628
Số tiền viết bằng chữ : Bốn trăm năm tư triệu,sáu trăm linh tám ngàn, sáu trăm hai tám đồng chẵn .
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký )
Mẫu số : 03 – TSCĐ
Biên bản giao nhận tàI sản cố định
Ngày 03 tháng 03 năm 2008
Căn cứ vào quyết định số 08 ngày 03 tháng 03 năm 2008 của Công ty CP xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát về việc bàn giao tài sản cố định .
Đại diện bên bàn giao :
1 . Ông Lê Anh Tuấn Chức vụ : Giám đốc
2 . Ông Lê Văn Lâm Chức vụ : TP kỹ thuật
II . Đại diện bên mua :
1 . Ông Hòang Quang Việt Chức vụ : Giám đốc
2 . Ông Chư Hải Băng Chức vụ : TP kỹ thuật
3 . Ông Trương Quý Phát Chức vụ : TP tổ chức hành chính
Địa điểm giao nhận : Công ty CP XD& PTĐT Hòa Phát xác nhận về việc giao nhận sau :
STT
Tên,ký hiệu, quy cách ,TSCĐ
Số hiệu TSCD
Năm SX
Năm đưa vào SD
Tính nguyên giá TSCĐ
Giá mua (Z.SX)
CP chạy thử,lắp đặt
Nguyên giá
1
Máy kinh vĩ điện tử NE 104
2004
2008
413.280.571
413.280.571
Ngày 03 tháng 03 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị Kế tóan trưởng Người nhận Người giao
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký )
cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập –Tự do – Hạnh phúc
Hợp đồng mua hàng
Năm : 2008
Căn cứ vào Pháp Lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước ,nước CH XHCNVN, công bố ngày 20-9-1989.
Căn cứ vào nghị định số 17- HĐBT ngày 16-01-1990 của Hội đồng Bộ trưởng ,hướng dẫn việc thi hành Pháp Lệnh HĐKT.
Hôm nay ,ngày 02 tháng 01 năm 2008 .Chúng tôi gồm có :
Bên A: (bên bán ) : công ty cp tm kỹ thuật bảo hưng
- Người đại diện : Phùng Tiến Hưng Chức vụ : Giám đốc
- Địa chỉ : Số 110 – Láng Hạ -P.Láng Hạ - Đống Đa – Hà Nội
- Điện thoại : 04.881.0136 Fax : 04.951.6643
- Tài khoản : 421101020510 Tại NH NN & PTNT Bắc Thăng Long
- Mã số thuế : 0101 531 790
Bên B : (bên mua) : công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa phát
- Người đại diện : Ông Hoàng Quang Việt Chức vụ : Giám đốc
- Địa chỉ : Số 22 Hàng Chuối – Hai Bà Trưng _ Hà Nội
- Điện thoại : 04.976.3891 Fax : 04.976.3890
- Tài khoản : 105 2001 1091 018 T ại ngân hàng Techcombank
- Mã số thuế : 0101178864
Điều 1: tên hàng – số lượng – giá cả
STT
Tên hàng ,quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy thuỷ bình PentaxAP-128 (Nhật bản)
bộ
34
5.900.000
200.000.000
Điều 2. Bên B bán cho bên A :
STT
Tên hàng ,quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy thuỷ bình PentaxAP-128 (Nhật bản)
bộ
34
5.900.000
200.000.000
Điều 3 . quy cách ,phẩm chất
Theo mẫu chào hàng
Hàng mới 100% ,đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Nhật Bản
Điều 4 . Thời gian giao nhận ,vận chuyển :
Bên A giao hàng cho bên b tại kho của Công ty Hòa Phát.
Mọi chi phí bốc dỡ ,vận chuyển do bên B chịu.
Điều 5 : thanh toán – giá cả
Thanh toán bằng tiền TGNH
Điều 7. Cam kết chung
Hai bên cam kết thực hiện những điêu khoản đã ghi ở trên ,nếu có gì vướng mắc hoặc thay đổi hai bên phải thông báo cho nhâu trước 10 để cùng nhau bàn bạc giải quyết trên tinh thần hữu nghị và hợp tác . Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau sẽ chịu trách nhiệm bồi thương thiệt hại vật chât theo đúng chính sách hiện hành của nhà nước ..Nếu HĐ bị vi phạm không tự giải quyết được , hai bên báo cáo TTKT TP Hà Nội giải quýêt.
Mỗi bên giữ một bản có giá trị như nhau , một bản gửi cơ quan TTKT.
đại diện bên a đại diện bên B
(Ký tên ,đóng dấu) (Ký tên ,đóng dấu )
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai bà trưng – Thành Phố hà nội
Mẫu số : 01 GTKT- 3LL
AE/2006B
0060431
Hóa đơn
Giá trị gia tăng
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 03 tháng 03 năm 2008
Đơn vị bán hàng : Công ty cổ phần thương mại kỹ thuật Bảo Hưng
Địa chỉ : Số 110 - Láng Hạ -P.Láng Hạ - Đống Đa – Hà Nội
Số tài khoản : 421101020510
Điện thoại : 04.881.0136
Họ tên người mua hàng : Nguyễn Hoàng Trung
Tên đơn vị : Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát .
Địa chỉ :Số 22 Hàng Chuối ,Quận Hai Bà Trưng ,Thành Phố Hà Nội.
Số tài khoản : 105 2001 1091 018
Hình thức thanh toán : TGNH
0
1
0
1
1
7
8
8
6
4
-
MS :
STT
Tên hàng hóa ,dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy thuỷ bình PentaxAP-128 (Nhật bản)
bộ
34
5.900.000
200.000.000
Cộng tiền hàng 200.000.000
Thuế suất GTGT 10 % tiền thuế GTGT: 20.000.000
Tổng công tiền thanh toán : 220.000.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký )
Mẫu số : 03 – TSCĐ
Biên bản giao nhận tàI sản cố định
Ngày 03 tháng 03 năm 2008
Căn cứ vào quyết định số 08 ngày 03 tháng 03 năm 2008 của Công ty CP xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát về việc bàn giao tài sản cố định .
Đại diện bên bàn giao :
1 . Ông Phùng Tiến Hưng Chức vụ : Giám đốc
2 . Ông Dương Lâm Bình Chức vụ : TP kỹ thuật
II . Đại diện bên mua :
1 . Ông Hòang Quang Việt Chức vụ : Giám đốc
2 . Ông Chư Hải Băng Chức vụ : TP kỹ thuật
3 . Ông Trương Quý Phát Chức vụ : TP tổ chức hành chính
Địa điểm giao nhận : Công ty CP XD& PTĐT Hòa Phát xác nhận về việc giao nhận sau :
STT
Tên,ký hiệu,quy cách ,TSCĐ
Số hiệu TSCD
Năm SX
Năm đưa vào SD
Tính nguyên giá TSCĐ
Giá mua (Z.SX)
CP chạy thử,lắp đặt
Nguyên giá
1
Máy thuỷ bình Pentax
AP-128
2005
2008
198.000.000
2.000.000
200.000.000
Cộng
x
x
x
198.000.000
2.000.000
200.000.000
Ngày 03 tháng 03 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị Kế tóan trưởng Người nhận Người giao
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký )
b .Thẻ tài sản cố định :
Mẫu số 02 –TSCĐ
Thẻ tàI sản cố định
Ngày 05 tháng 03 năm 2008
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 08 ngày 03 tháng 03 năm 2008
Tên ký hiệu TSCĐ : Máy kinh vĩ điện tử NE -104
Nước sản xuât : Trung Quốc
Bộ phận quản lý : Cty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Năm sử dụng :2008
Số hiệu CT
Nguyên giá TSCD
Giá trị hao mòn TSCĐ
Ngày tháng
Diễn giải
Nguyên giá
Năm
Giá trị hao mòn
Cộng dồn
0078697
3/3
Mua TSCĐ bằng tiền mặt
413.280.571
Cộng
413.280.571
x
x
x
Ngày 03 tháng 03 năm 2008
Giám đốc Kế toán trưởng Người lập
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký)
Mẫu số 02 –TSCĐ
Thẻ tàI sản cố định
Ngày 05 tháng 03 năm 2008
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 09 ngày 03 tháng 03 năm 2008
Tên ký hiệu TSCĐ : Máy thuỷ bình PentaxAP-128
Nước sản xuât : Việt Nam
Bộ phận quản lý : Cty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Năm sử dụng :2008
Số hiệu CT
Nguyên giá TSCD
Giá trị hao mòn TSCĐ
Ngày tháng
Diễn giải
Nguyên giá
Năm
Giá trị hao mòn
Cộng dồn
0060431
3/3
Mua TSCĐ bằng TGNH
200.000.000
Cộng
200.000.000
x
x
x
Ngày 05 tháng 03 năm 2008
Giám đốc Kế toán trưởng Người lập
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ chi tiết tàI sản cố định
Tháng 01 năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ngày tháng
Số hiệu
Nợ
Có
03/ 03
08
Mua TSCĐ bằng TM
111
454.608.628
03/03
09
Mua TSCĐ bằng TGNH
112
220.000.000
Cộng
674.608.628
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký )
c . Phương pháp tính khấu hao TSCĐ :
- Khấu hao TSCĐ là phần giá trị của TSCĐ được tính chuyển vào chi phí sản xuất kinh doanh , trong đó một mặt nó làm tăng giá trị hao mòn , mặt khác làm tăng chi phí sản xuất kinh doanh .
- Khấu hao TSCĐ phải được tính hàng tháng để phân bổ vào chi phí của các đối tượng sử dụng. Mức khấu hao hàng tháng được tính theo phương pháp đường thẳng ,được xác định theo công thức .
+ Mức KH Mức KH TSCĐ Mức KH TSCĐ Mức KH TSCĐ
= + -
TSCĐ tháng này tháng trước Tăng tháng này Giảm tháng này
Trong đó :Mức KHTSCĐ tăng trong tháng này được tính như sau :
+ Mức KH TSCĐ Mức KHTSCĐ tăng Số ngày tăng TSCĐ trong tháng
= x
giảm tháng này bình quân tháng này Số ngày thực tế trong tháng
+ Mức khấu hao TSCĐ giảm trong tháng này được tính như sau :
Mức KHTSCĐ Mức KHTSCĐ giảm Số ngày giảm TSCĐ trong tháng
= x
Giảm tháng này bq tháng này Số ngày thực tế trong tháng
+ Mức khấu hao của một TSCĐ được xác định theo công thức :
Mức khấu hao Nguyên giá
=
Hàng tháng Số năm sử dụng x 12
Tài khoản sử dụng : TK214 – “ Khấu hao TSCĐ ”
4 . Sổ kế toán tổng hợp :
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 02 a – DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 05
Ngày 03 tháng 3 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Mua máy kinh vĩ điện tử bằng TM
211
111
413.280.571
Cộng
x
x
413.280.571
Kèm theo : 01 (một) chứng từ gốc .
Ngày 03 tháng 03 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) (Đã ký )
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 02 a – DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 06
Ngày 05 tháng03 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Mua máy thuỷ bình Pentax bằngTGNH
211
112
200.000.000
Cộng
x
x
200.000.000
Kèm theo : 01 (một) chứng từ gốc .
Ngày 05 tháng 03 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) (Đã ký )
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 02 a – DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 07
Ngày 10 tháng 03 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Trích KHTSCĐ ở bộ phận SX
627
214
268.275.357
Cộng
x
x
268.275.357
Kèm theo : 01 (một) chứng từ gốc .
Ngày10 tháng 03 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) (Đã ký )
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hòa phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Mẫu số : S 02 a – DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 08
Ngày 10 tháng 03 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Trích KH TSCĐ ở bộ phận QLDN
642
214
89.425.119
Cộng
x
x
89.425.119
Kèm theo : 01 (một) chứng từ gốc .
Ngày 10 tháng 03 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) (Đã ký )
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ cáI
Tài khoản : 211
Tên tài khoản : TSCĐ hữu hình
Tháng 03 năm 2008
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
29.252.705.921
Số phát sinh trong kỳ
02/3
078697
02/3
Mua máy kinh vĩ
111
413.280.571
03/3
0660431
03/3
Mua máy thuỷ bình
112
200.000.000
Cộng phát sinh
613.280.571
Số dư cuối kỳ
29.865.986.492
Ngày 30 tháng 03năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ,đóng dấu)
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát
Hai Bà Trưng – Thành Phố Hà Nội
Sổ cáI
Tài khoản : 214
Tên tài khoản : Khấu hao TSCĐ
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
7.680.220.071
Số phát sinh trong kỳ
10/ 3
07
10/3
Trích KH ở BPSX
627
268.275.357
10/3
08
10/3
Trích KH ở BPQL
642
89.425.119
Cộng phát sinh
357.700.476
Số dư cuối kỳ
8.037.920.547
Ngày 30 tháng 03 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký ) (Đã ký ) (Đã ký ,đóng dấu)
III. kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương :
Kế toán tiền lương phải có trách nhiệm tính toán chính xác số tiền lương phải trả cho CNV, phân bổ đúng đắn chi phí tiền lương vào chi phí của các đối tượng có liên quan và trả lương đầy đủ kịp thời .
Bảng cơ cấu lao động của công ty CPXD & PTĐT Hoà Phát
Chỉ tiêu
Số người
Trình độ
Tỷ trọng
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp,sơ cấp
Lao động trực tiếp
Ban lãnh đạo
02
2
1.29
Phòng kế toán
06
4
2
3.87
Phòng kỹ thuật
07
7
4.52
Phòng dự án
02
2
1.29
Phòng kinh doanh
04
4
2.58
Phòng vật tư
02
1
1
1.29
Phòng hành chính
04
3
1
2.58
Chi nhánh tại Hưng yên
128
2
3
15
108
82.58
Tổng
155
25
7
15
108
100
1 . Cách tính lương phải trả công nhân viên:
a . Trả lương theo thời gian :
Căn cứ vào thời gian lao động và hệ số lương theo quy định của nhà nước để tính lương phải trả cho người lao động . Hình thức trả lương bao gồm ;
+ Lương trả theo tháng :
Hình thức này áp dụng cho bộ phận quản lý :
450.000 x (hệ số lương + phụ cấp )
Lương tháng = x Số ngày LV thựctế
Số ngày LV theo quy định
+ Lương trả theo tuần :
Lương tháng x 12 tháng
Lương tuần =
52 tuần
+Lương ngày : là tiền lương phải trả cho người lao động tính theo ngày :
Lương tháng
Lương ngày =
Số ngày quy định
+Lương giờ : Là số tiền lương phải trả cho người lao động tính theo giờ :
Lương ngày
Lương giờ =
8 (h)
Hình thức trả lương theo sản phẩm:
Là hình thức trả lương căn cứ vào số lượng , chất lượng sản phẩm hoàn thành , khối lượng công việc được giao và đơn giá tiền lương để tính lương phải trả cho người lao động .
Hình thức này áp dụng cho bộ phận lao động trức tiếp :
+ Tổng lương phải trả :
Khối lượng sản phẩm
TLPT = x Đơn giá tiền lương
Hoàn thành
+ Trường hợp lương khoán trả theo từng bộ phận thì kế toán phải tính lương trả cho từng người lao động :
Lương phải trả Lương Hệ số lương
= x
Cho người lao động thời gian theo sản phẩm
Trong đó : hệ số lương sản phẩm :
Hệ số lương Tổng số lương phải trả cho người lao động
=
Sản phẩm Tổng số lương phải trả cho người lao động theo thời gian
2. Chứng từ liên quan :
a . Lương theo thời gian :
Công ty CPXD & PTĐT Hoà Phát
Hai Bà Trưng - Hà Nội
Bảng chấm công
Tháng 3 năm 2008
TT
Họ và tên
Bậc lương
Ngày trong tháng
Quy ra công
1
CN
3
4
5
6
7
8
CN
10
11
12
13
14
15
CN
17
18
19
20
21
22
CN
24
25
26
27
28
29
CN
31
Số công hưởng lương TG
Nghỉ việc hưởng 100%
Nghỉ việc hưởng 50%
Số công hưởng BHXH
1
Hoàng Quang Việt
2
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
26
2
Vũ Thị Hồng
2
+
-
P
P
P
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
23
3
3
Phan Thị Tuyết Mai
1
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
P
P
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
24
2
4
Nguyễn Thị Thanh
1
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
26
5
Phạm Thị Nguyệt
1
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
26
6
Trần Ngọc Nam
1
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
26
7
Trần Thu Trang
1
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
26
8
Chư Hải Bằng
2
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
26
9
Hồ Cao Trí
1
+
-
+
+
H
H
H
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
P
P
P
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
20
3
3
10
Hoàng Dương
1
+
-
+
+
P
P
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
24
11
Mai Trần Quang
1
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
26
12
Lê Hoàng Đức
1
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
26
13
Nguyễn Thu Nguyệt
2
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
26
14
Trần Kiên Cương
2
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
H
H
H
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
23
3
15
Quách Thu Hiền
1
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
P
P
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
24
2
Kí hiệu bảng chấm công +: Lương TG H : Hội nghị,học tập P :nghỉ phép
Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Lương theo sản phẩm :
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Công ty cpxd & ptđt hòa phát
Số : 02 – 2008/HĐXD/XD-CTKM
Hà Nội ,ngày 25 tháng 01 năm 2008
Hợp đồng
thi công xây dựng công trình
Các căn cứ để lập hợp đồng :
Căn cứ Bộ luật dân sự số 33 / 2005/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005.
Căn cứ vào NĐ 209/2004/NĐ-CP ngày 16 / 12 / 2004 của Chính phủ v /v quản lý chất lượng công trình xây dựng .
Căn cứ vào NĐ 16 / 2005 / NĐ-CP ngày 07 / 02 / 2005 của Chính phủ về sửa đổi ,bổ sung một số diều của Nghị định số 16 /2005 /NĐ-CP ngày 07 /02 /2005 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình .
Hôm nay , ngày 25 tháng 01 năm 2008 chúng tôi gồm :
Bên giao thầu (bên a): công ty cổ phần thép cán tấm kinh môn
Đại diện : Ông Mai Văn Hà Chức vụ : Giám đốc
Địa chỉ : Xã Hiệp Sơn – Huyện Kinh Môn – Hải Dương
Mã số thuế : 080 038 77 33
Điện thoại : 0320 – 3534 578 Fax : 0320- 3534 577
Số tài khoản : 000 000 3190 13 Tại Ngân hàng Habubank
Bên nhận thầu (bên b) : công ty cpxd & ptđt hoà phát
Đại diện : Ông Hoàng Quang Việt Chức vụ : Giám đốc
Địa chỉ : 22 Hàng Chuối – Hai Bà Trưng – Hà Nội
Mã số thuế : 0101 178 864
Điện thoại : 04.9763.891 Fax : 04.9763.894
Số tài khoản : 105 2001 1091 018 Taị ngân hàng Techcombank – Chi nhánh Chương Dương.
Hai bên cùng nhau thoả thuận ký kết hợp đồng
Gồm các điều khoản sau
Điều 1 . Nội dung công việc giao thầu :
Bên A đồng ý giao và bên B đồng ý nhận thi công xây dựng hạng mục Kè đá và tường rào công trình Nhà Máy luyện và Cán tấm Kinh Môn của Công ty Cổ phần Thép cán tấm Kinh Môn tại Xã Hiệp Sơn , Huyện Kinh Môn , Tỉnh Hải Dương .
Điều 2 . Các yêu cầu về kỹ thuật của hợp đồng :
Chất lượng công việc do bên B thực hiện phải đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật trong quy chuẩn , tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam , đồng thời phải đáp ứng yêu cầu của bên A .
Các loại vật tư , vật liệu bên B sử dụng để xây lắp công trình phải đảm bảo các tiêu chuẩn về quy cách , chủng loại và chất lượng theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn vật liệu của bên A . Có hồ sơ xuất xứ hàng hoá và chứng chỉ kiểm định được bên A kiểm tra cho phép sử dụng trước khi đưa vào thi công .
Điều 3 . Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng :
Thời gian thực hiện hợp đồng : 90 ngày kể từ ngày khởi công .
Ngày khởi công : 20 /02 2008
Ngày hoàn thành : 20 / 05/ 2008.
Tiến độ thi công chi tiết các hạng mục công trình được bên B lập phải được bên A phê duỵệt và bên B có trách nhiệm thi công theo đúng tiến độ đó .
Điều 4 . Điều kiện nghiệm thu và bàn giao công trình xây dựng :
4 . 1 Điều kiện nghiệm thu :
- Tuân theo các quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng của Nhà Nước .
- Bên A sẽ nghiệm thu từng công việc xây dựng , từng bộ phận xây dựng công trình, đối với các hạng mục bị che khuất phải được nghiệm thu và có bản vẽ hoàn công trước khi chuyển sang các công việc tiếp theo .
- Bên A chỉ nghiệm thu khi đối tượng nghiệm thu đã hoàn thành và có đủ hồ sơ theo quy định .
- Công trình chỉ được nghiệm thu và đưa vào sử dụng khi đảm bảo đúng yêu cầu thiết kế , đảm bảo chất lượng và đạt các tiêu chuẩn theo quy định.
- Trong quá trình thi công nếu có khối lượng phát sinh bên B phải có văn bản (lập hồ sơ khối lượng phát sinh nếu bên A có yêu cầu ) gửi trình cho bên A . Bên B chỉ được thi công khối lượng phát sinh khi có văn bản chấp thuận của bên A .
- Trong quá trình thi công nếu có sự điều chỉnh khối lượng , tiến độ thì đều phải có sự chấp thuận của bên A bằng văn bản .
4 . 2 Điều kiện để bàn giao đưa công trình vào sử dụng :
- Đảm bảo các yêu cầu về chất lượng công việc .
- Đảm bảo các yêu cầu về nguyên tắc ,nội dung và trình từ bàn giao công trình đã xây dựng xong đưa vào sử dụng theo quy định của pháp luật về xây dựng .
- Đảm bảo an toàn trong vận._.u số
440
25.405.026
338.924.953
Tổng cộng nguồn vốn (450=300+400+500)
450
414.043.426.023
408.230.142.505
Hà nội ,ngày 05 tháng 3 năm 2008
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký , họ tên) (Ký , họ tên) (Ký , họ tên,đóng dấu)
Phan Tuyết Mai Vũ Thị Hồng Hoàng Quang Việt
Công ty cổ phần xây dựng vf phát triển đô thị hoà phát
Hai bà trưng – thành phố hà nội
Mẫu số B 02 – DNHN
(Ban hành theo QĐ số 15 /2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Tháng 02 năm 2008 Đơn vị tính : VNĐ
Chỉ tiêu
Mã số
TM
29 /02 /2008
31 /01 /2008
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.25
16.247.583.086
1.157.089.556
2. Các khoản giảm trừ
02
0
3. Doanh thu thuần về BH và C/C DV (10=01- 02)
10
16.247.583.086
1.157.089.556
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.27
11.134.101.720
683.956.172
5. Lợi nhuận gộp về BH và C/CDV(20=10-11)
20
5.113.481.366
473.133.384
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
269.924.021
324.973.185
7. Chi phí tài chính
22
VI.28
27.790.222
33.437.204
-Trong đó : Chi phí lãi vay
23
0
0
8. Chi phí bán hàng
24
8.484.849
8.484.849
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
729.394.958
614.977.901
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh30=20+(21-22)-(24+25)
30
4.617.735.358
141.206.615
11. Thu nhập khác
31
16.907.259
8.234.966
12. Chi phí khác
32
48.000
3.378.044
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
16.859.259
4.856.922
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)
50
4.634.594.617
146.036.537
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
VI.30
979.830.625
9.032.678
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
VI.30
0
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52)
60
3.654.763.992
137.030.859
17.1 Lợi nhuận sau thuế TNDN của Công ty cổ phần tập đoàn
60A
3.630.277.073
136.112.752
17.2 Lợi nhuận sau thuế TNDN của cổ đông thiểu số
60B
24.486.919
918.107
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
24.365
914
Ngày 05 tháng 3 năm 2008
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên,đóng dấu)
Phan Tuyết Mai Vũ Thị Hồng Hoàng Quang Việt
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hoà phát
Hai bà trưng – thành phố hà nội
Mẫu số : B 01 – DNHN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)
Bảng cân đối kế toán
(Dạng đầy đủ)
Tháng 3 năm 2008
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2008
Đơn vị tính : VNĐ
Tài sản
Mã số
TM
31/03/2008
29/02/2008
A . Tài sản ngắn hạn(100= 110+120+130+140+150)
100
317.457.262.665
369.044.370.393
I . Tiền và các khoản tương đương tiền
110
134.833.584.703
2.547.866.403
1 . Tiền
111
105.833.584.703
2.547.866.403
2 . Các khoản tương đương tiền
112
29.000.000.000
II. Các khoản đầu tư tài chính
120
V.02
6.500.000.000
61.500.000.000
1. Đầu tư ngắn hạn
121
6.500.000.000
61.500.000.000
2 . Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*)(2)
129
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
65.414.514.861
186.854.222.030
1 . Phải thu của khách hàng
131
41.924.323.918
21.448.871.732
2. Trả trước cho người bán
132
22.411.849.098
26.476.644.300
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
134
5. Các khoản phải thu khác
135
V.03
2.252.505.245
140.102.869.398
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi(*)
139
-1.174.163.400
-1.174.163.400
IV . Hàng tồn kho
140
109.384.259.502
116.346.800.345
1. Hàng tồn kho
141
109.384.259.502
116.346.800.345
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho(*)
149
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
1.324.903.599
1.795.481.615
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
210.382.924
242.985.398
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
202.699.478
629.756.010
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà Nước
154
5. Tài sản ngắn hạn khác
158
911.821.197
922.740.207
B. Tài sản dài hạn(200=210+220+240+250+260)
200
47.869.613.592
44.999.055.630
I. Các khoản phảI thu dài hạn
210
0
0
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
4. Phải thu dài hạn khác
218
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
219
II. Tài sản cố định
220
34.344.529.398
31.263.846.581
1. TSCĐ hữu hình
221
21.828.065.945
21.572.485.850
- Nguyên giá
222
29.865.986.492
29.252.705.921
- Giá trị hao mòn luỹ kế(*)
223
-8.037.920.547
-7.680.220.071
2. TSCĐ thuê tài chính
224
0
- Nguyên giá
225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
3. TSCĐ vô hình
227
- Nguyên giá
228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
12.516.463.453
9.691.360.731
III. Bất động sản đầu tư
240
6.812.136.094
6.943.745.133
- Nguyên giá
241
9.429.464.991
9.429.464.991
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
242
-2.617.328.897
-2.485.719.858
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
20.000.000
20.000.000
1. Đầu tư vào công ty con
251
2. Đầu tư vào công ty liên kết ,liên doanh
252
3. Đầu tư dài hạn khác
258
20.000.000.
20.000.000
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
259
V. Tài sản dài hạn khác
260
6.692.948.100
6.771.463.916
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
6.275.199.052
6.353.714.868
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
417.749.048
417.749.048
3. Tài sản dài hạn khác
268
Tổng cộng tài sản (270=100+200)
270
365.326.876.257
414.043.426.023
A. Nợ phải trả (300=310+330)
300
195.235.299.374
255.107.380.246
I. Nợ ngắn hạn
310
.562.158.895
230.289.167.227
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
2. Phải trả người bán
312
19.880.705.061
8.349.105.303
3. Người mua trả tiền trước
313
25.123.962.746
50.699.446.662
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước
314
6.696.596.410
8.068.567.283
5. Phải trả người lao động
315
546.349.206
382.327.085
6. Chi phí phải trả
316
4.034.365.029
1.677.908.691
7. Phải trả nội bộ
317
8. Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây
318
9. Các khoản phải trả , phải nộp ngắn hạn khác
319
113.280.180.443
161.111.812.203
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
II. Nợ dài hạn
330
25.673.140.479
24.818.213.019
1.Phải trả dài hạn người bán
331
2. Phải trả dài hạn nôị bộ
332
3. Phải trả dài hạn khác
333
2.363.168.562
1.508.241.102
4. Vay và nợ dài hạn
334
22.981.251.917
22.981.251.917
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
328.720.000
328.720.000
7. Dự phòng phải trả dài hạn
337
B. Vốn chủ sở hữu (400=410+430+440)
400
169.991.376.166
158.910.640.751
I. Vốn chủ sở hữu
410
V.22
169.379.181.430
158.290.441.015
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
150.000.000.000
150.000.000.000
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
4.524.051.190
4.524.051.190
9.Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
10. Lợi nhuận chưa phân phối
420
14.855.130.240
3.766.389.825
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
421
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
612.194.736
620.199.736
1. Quỹ khen thưởng , phúc lợi
431
612.194.736
620.199.736
2. Nguồn kinh phí
432
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
C. Lợi ích của cổ dông thiểu số
440
100.200.717
25.405.026
Tổng cộng nguồn vốn (450=300+400+500)
450
365.326.876.257
414.043.426.023
Hà nội ,ngày 07 tháng 4 năm 2008
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký , họ tên) (Ký , họ tên) (Ký , họ tên,đóng dấu)
Phan Tuyết Mai Vũ Thị Hồng Hoàng Quang Việt
Công ty cổ phần xây dựng vf phát triển đô thị hoà phát
Hai bà trưng – thành phố hà nội
Mẫu số B 02 – DNHN
(Ban hành theo QĐ số 15 /2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Dạng đầy đủ)
Tháng 3 năm 2008 Đơn vị tính : VNĐ
Chỉ tiêu
Mã số
TM
Năm nay
Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cáp dịch vụ
01
VI.25
52.352.406.099
229.349.333
2. Các khoản giảm trừ
02
3. Doanh thu thuần về BH và C/C DV (10=01- 02)
10
52.352.406.099
229.349.333
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.27
38.723.307.325
529.968.979
5. Lợi nhuận gộp về BH và C/CDV(20=10-11)
20
13.629.098.774
-300.619.646
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
775.470.094
15.334.325
7. Chi phí tài chính
22
VI.28
49.666.089
320.629.722
-Trong đó : Chi phí lãi vay
23
0
0
8. Chi phí bán hàng
24
8.484.844
0
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
627.695.300
469.211.238
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh30=20+(21-22)-(24+25)
30
13.718.722.635
-1.075.136.281
11. Thu nhập khác
31
714.903.879
9.608.013
12. Chi phí khác
32
3.221
6.403
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
714.900.658
9.601.610
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)
50
14.433.623.293
-1.065.534.671
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
VI.30
3.270.087.187
242.132.342
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
VI.30
-7.656.317
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52)
60
11.163.536.106
-1.300.010.696
17.1 Lợi nhuận sau thuế TNDN của Công ty cổ phần tập đoàn
60A
11.088.740.414
-1.291.300.624
17.2 Lợi nhuận sau thuế TNDN của cổ đông thiểu số
60B
74.795.692
-8.710.072
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
74.424
-8.667
Ngày 05 tháng 4 năm 2008
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên,đóng dấu)
Phan Tuyết Mai Vũ Thị Hồng Hoàng Quang Việt
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hoà phát
Hai bà trưng – thành phố hà nội
Mẫu số : B 01a – DNHN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)
Bảng cân đối kế toán
(Dạng đầy đủ)
Quý I năm 2008
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2008
Đơn vị tính : VNĐ
TàI sản
Mã số
T. M
Số cuối quý
Số đầu năm
A . Tài sản ngắn hạn(100= 110+120+130+140+150)
100
317.457.262.665
215.503.203.984
I . Tiền và các khoản tương đương tiền
110
134.833.584.703
6.695.519.878
1 . Tiền
111
105.833.584.703
6.695.519.878
2 . Các khoản tương đương tiền
112
29.000.000.000
II. Các khoản đầu tư tài chính
120
V.02
6.500.000.000
54.000.000.000
1. Đầu tư ngắn hạn
121
6.500.000.000
54.000.000.000
2 . Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*)(2)
129
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
65.414.514.861
44.978.230.222
1 . Phải thu của khách hàng
131
41.924.323.918
33.592.297.448
2. Trả trước cho người bán
132
22.411.849.098
11.810.483.400
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
134
5. Các khoản phải thu khác
135
V.03
2.252.505.245
749.612.774
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi(*)
139
-1.174.163.400
-1.174.163.400
IV . Hàng tồn kho
140
109.384.259.502
107.355.785.143
1. Hàng tồn kho
141
109.384.259.502
107.355.785.143
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho(*)
149
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
1.324.903.599
2.473.668.741
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
210.382.924
328.577.697
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
202.699.478
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà Nước
154
5. Tài sản ngắn hạn khác
158
911.821.197
2.145.091.044
B. Tài sản dài hạn(200=210+220+240+250+260)
200
47.869.613.592
45.521.255.222
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
0
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
4. Phải thu dài hạn khác
218
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
219
II. Tài sản cố định
220
34.344.529.398
31.352.152.903
1. TSCĐ hữu hình
221
21.828.065.945
22.282.834.040
- Nguyên giá
222
29.865.986.492
29.252.705.921
- Giá trị hao mòn luỹ kế(*)
223
-8.037.920.547
-6.969.871.881
2. TSCĐ thuê tài chính
224
0
0
- Nguyên giá
225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
3. TSCĐ vô hình
227
0
0
- Nguyên giá
228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
12.516.463.453
9.069.318.863
III. Bất động sản đầu tư
240
V.12
6.812.136.094
7.206.963.211
- Nguyên giá
241
9.429.464.991
9.429.464.991
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
242
-2.617.328.897
-2.222.501.780
IV. Các khoản đầu tư tàI chính dài hạn
250
20.000.000
20.000.000
1. Đầu tư vào công ty con
251
2. Đầu tư vào công ty liên kết ,liên doanh
252
3. Đầu tư dài hạn khác
258
20.000.000
20.000.000
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
259
V. Tài sản dài hạn khác
260
6.692.948.100
6.942.139.108
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
V.14
6.275.199.052
6.524.390.060
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
V.21
417.749.048
417.749.048
3. Tài sản dài hạn khác
268
Tổng cộng tài sản (270=100+200)
270
365.326.876.257
261.024.459.206
A. Nợ phải trả (300=310+330)
300
195.235.299.374
90.603.658.364
I. Nợ ngắn hạn
310
169.562.158.895
63.642.992.960
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
2. Phải trả người bán
312
19.880.705.061
15.033.402.161
3. Người mua trả tiền trước
313
25.123.962.746
29.928.233.052
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước
314
6.696.596.410
17.229.101.937
5. Phải trả người lao động
315
546.349.206
720.092.345
6. Chi phí phải trả
316
4.034.365.029
10.181.818
7. Phải trả nội bộ
317
8. Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây
318
9. Các khoản phải trả , phải nộp ngắn hạn khác
319
113.280.180.443
721.981.647
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
II. Nợ dài hạn
330
25.673.140.479
26.960.665.404
1.Phải trả dài hạn người bán
331
2. Phải trả dài hạn nôị bộ
332
3. Phải trả dài hạn khác
333
2.363.168.562
1.540.976.102
4. Vay và nợ dài hạn
334
22.981.251.917
25.090.969.302
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
328.720.000
328.720.000
7. Dự phòng phải trả dài hạn
337
B. Vốn chủ sở hữu (400=410+430+440)
400
169.991.376.166
170.082.793.996
I. Vốn chủ sở hữu
410
V.22
169.379.181.430
168.634.827.260
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
150.000.000.000
150.000.000.000
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
4.524.051.190
4.524.051.190
9.Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
10. Lợi nhuận chưa phân phối
420
14.855.130.240
14.110.776.070
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
421
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
612.194.736
1.447.966.736
1. Quỹ khen thưởng , phúc lợi
431
612.194.736
1.447.966.736
2. Nguồn kinh phí
432
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
C. Lợi ích của cổ dông thiểu số
440
100.200.717
338.006.846
Tổng cộng nguồn vốn (450=300+400+500)
450
365.326.876.257
261.024.459.206
Hà nội ,ngày 05 tháng 4 năm 2008
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký , họ tên) (Ký , họ tên) (Ký , họ tên,đóng dấu)
Phan Tuyết Mai Vũ Thị Hồng Hoàng Quang Việt
Công ty cổ phần xây dựng vf phát triển đô thị hoà phát
Hai bà trưng – thành phố hà nội
Mẫu số B 02 – DN
(Ban hành theo QĐ số 15 /2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)
Báo cáo hợp nhất kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ
(Dạng đầy đủ)
Quý I năm 2008 Đơn vị tính : Đồng
Chỉ tiêu
Mã số
TM
Năm nay
Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cáp dịch vụ
01
VI.25
69.757.078.741
10.839.774.296
2. Các khoản giảm trừ
02
3. Doanh thu thuần về BH và C/C DV (10=01- 02)
10
69.757.078.741
10.839.774.296
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.27
50.541.365.217
7.437.210.881
5. Lợi nhuận gộp về BH và C/CDV(20=10-11)
20
19.215.713.524
3.402.563.415
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
1.370.367.300
40.160.828
7. Chi phí tài chính
22
VI.28
110.893.515
325.697.821
-Trong đó : Chi phí lãi vay
23
0
8. Chi phí bán hàng
24
25.454.542
0
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
1.972.068.159
1.262.050.851
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh30=20+(21-22)-(24+25)
30
18.477.664.608
1.854.975.571
11. Thu nhập khác
31
740.046.104
1.326.136.193
12. Chi phí khác
32
3.429.265
1.283.487.782
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
736.616.839
42.648.411
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)
50
19.214.281.447
1.897.623.982
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
VI.30
4.258.950.490
242.132.342
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
VI.30
0
(7.656.317)
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52)
60
14.955.330.957
1.663.147.957
17.1 Lợi nhuận sau thuế TNDN của Công ty cổ phần tập đoàn
60A
14.855.130.240
1.652.004.866
17.2 Lợi nhuận sau thuế TNDN của cổ đông thiểu số
60B
100.200.717
11.143.091
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
99.702
11.514
Ngày 07 tháng 4 năm 2008
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên,đóng dấu)
Phan Tuyết Mai Vũ Thị Hồng Hoàng Quang Việt
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hoà phát
Hai bà trưng – thành phố hà nội
Mẫu số : B 03a – DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý I năm 2008
Đơn vị tính : VNĐ
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm nay
Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động SX-KD
1. Lợi nhuận trước thuế
01
19.214.281.447
1.897.623.982
2. Điều chỉnh cho các khoản
878.064.391
2.382.289.342
- Khấu hao TSCĐ
02
1.462.875.783
892.097.602
-Các khoản dự phòng
03
- Lãi lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
04
66.634.765
- Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư
05
-1.365.003.524
- Chi phí lãi vay
06
780.192.132
1.423.556.975
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
08
20.092.345.838
4.279.913.324
- Tăng , giảm các khoản phải thu
09
9.594.285.731
5.674.662.819
- Tăng , giảm hàng tồn kho
10
-2.018.087.995
-11.291.985.681
- Tăng , giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp)
11
111.683.619.959
14.187.633.468
- Tăng giảm chi phí trả trước
12
367.385.781
-1.103.719.150
- Tiền lãi vay đã trả
13
-780.192.132
-1.124.302.975
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
14
-10.134.187.431
-703.725.375
- Tiền thu khác từ hoạt động sản xuất kinh doanh
15
913.405.260
- Tiền chi khác từ hoạt động sản xuất kinh doanh
16
-926.984.800
-98.083.000
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh
20
128.791.590.211
9.820.393.430
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi mua sắm , xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21
-4.070.811.525
-12.242.369.414
2. Tiền thu từ thanh lý , nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác
22
1.283.49.379
3. Chi tiền cho vay , mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
-91.500.000.000
4.Tiền thu hồi cho vay , bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
110.000.000.000
5. Tiền chi góp vốn vào đơn vị khác
25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
30.000.000
7. Tiền thu lãi cho vay ,cổ tức và lợi nhuận được chia
27
1.365.003.524
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu từ
30
15.794.191.999
-10.928.960.035
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu , nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
50.000.000.000
2. Tiền chi trả vốn góp cho các CSH , mua lại c/phiếu đã p/ hành
32
3. Tiền vay ngắn hạn , dài hạn nhận được
33
8.109.411.362
48.812.623.924
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
34
-10.219.128.747
-46.030.418.858
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức ,lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
-14.338.000.000
-50.411.000.000
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
-16.447.717.385
2.371.205.066
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ(20+30+40)
50
128.138.064.825
1.262.638.461
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
6.695.519.878
11.523.511.026
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hoái đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ(50+60+61)
70
134.833.584.703
12.786.149.487
Hà nội ,ngày 07 tháng 4 năm 2008
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký , họ tên) (Ký , họ tên) (Ký , họ tên,đóng dấu)
Phan Tuyết Mai Vũ Thị Hồng Hoàng Quang Việt
Phần III
Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hoà phát:
I. Một số ý kiến nhận xét về công tác kế toán tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị hoà phát :
Nhìn chung công tác hạch toán kế toán tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát hoàn chỉnh về cả mặt hình thức và nội dung . Sổ sách kế toán được in từ máy tính nên rất rõ ràng , chặt chẽ về mặt nội dung , thẩm mỹ về hình thức . Các số liệu kế toán gần như không sai sót , do nếu người thực hiện nhập sai số liệu thì lập tức phầm mền kế toán lập trình sẵn sẽ báo ngay cho người nhập số liệu . Do vậy công tác kế toán đã góp phần không nhỏ trong việc ổn định tình hình kinh doanh và bảo về tài sản của công ty .
Sau một thời gian thực tập tại Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát , được quan sát thực tế công tác kế toán của công ty , với những kiến thức đã học ở trường và khả năng tuy còn hạn chế nhưng em xin đưa ra một vài nhận xét của mình về công tác kế toán của công ty như sau :
. Những ưu điểm đạt được :
- Về bộ máy kế toán :
Đội ngũ nhân viên kế toán trẻ của công ty nhiệt tình có trình độ nghiệp vụ vững vàng , hầu hết có trình độ đại học hoặc tương đương , sử dụng thành thạo máy vi tính , do đó giúp cho công tác kế toán được nhanh gọn chính xác .
Việc tổ chức bộ máy kế toán tập trung từ trên xuống tạo điều kiện thuận lợi cho việc phân công công việc và phối hợp trong thực hiện công việc , đồng thời cũng tạo thuận lợi cho kế toán trưởng trong việc chỉ đạo nghiệp vụ chung và phối hợp với sự chỉ đạo của công ty đối với toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh .
Về chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng :
+ Chế độ kế toán công ty đang áp dụng:
Công ty áp dụng chế độ kế toán theo Quyết định số 15 / 2006 / QĐ - BTC ngày 20 /03 /2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính .
+ Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán .
Công ty tuân thủ đầy đủ các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán của Quyết định 15 / 2006 / QĐ - BTC .
Hiện nay Công ty đang sử dụng phần mền kế toán Fast Accounting , việc sử dụng máy tính đã góp phần đẩy nhanh tốc độ xử lý thông tin , đáp ứng kịp thời cho yêu cầu quản lý , nâng cao năng suất lao động kế toán , tạo điều kiện thuận lợi cho công tác đối chiếu số liệu cũng như cập nhật in ấn , lưu trữ các tài liệu kế toán có liên quan .
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho :
Khoản mục hàng tồn kho bao gồm : giá trị vật liệu tồn kho , hàng mua đang đi đường
, giá trị công cụ dụng cụ tồn kho , đất thương phẩm GĐI, GĐII, GĐIII, thành phẩm , hàng hoá bất động sản , chi phí xây lắp công trình dở dang cuối kỳ chưa hoàn thành bàn giao .
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc (bao gồm : giá mua , chi phí vận chuyển , bốc xếp và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng .)
Giá trị tồn kho đất KCN cho thuê GĐII là toàn bộ giá trị đền bù, san lấp và giá trị đầu tư hạ tầng cơ sở dến thời điểm 31 /03 /2008.
- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ :
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ: Tài sản cố định được ghi nhận theo giá gốc (giá mua và các khoản phí liên quan dến việc hình thành tài sản ). Trong quá trình sử dụng , tài sản được ghi nhận theo nguyên giá , giá trị hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại .
Phương pháp khấu haoTSCĐ: Tài sản cố định được khấu hao theo nguyên tắc đường thẳng để phân bổ dần giá trị của tài sản trong suốt thời gian hữu dụng của chúng .
Thời gian khấu hao ( năm)
Nhà cửa vật kiến trúc 6 – 8
Máy móc thiết 3 - 8
Phương tiện vận tải 4 – 8
Thiết bị văn phòng 2 – 6
- Tính thời vụ của hoạt động kinh doanh trong kỳ kế toán :
Lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty chủ yếu là thi công xây dựng công trình và cho thuê hạ tầng cơ sở . Đối với doanh thu xây dựng chỉ được ghi nhận khi có công trình xây dựng hoàn thành bàn giao cho chủ đầu tư . Đối với doanh thu cho thuê cơ sở hạ tầng chỉ được ghi nhận khi bàn giao cơ sở hạ tầng cho khách hàng . Do đó doanh thu trong từng quý phụ thuộc vào khối lương công trình hoàn thành bàn giao trong kỳ và diện tích cơ sở hạ tầng bàn giao cho khách hàng .
2. Những hạn chế cần khắc phục :
Mặc dù công tác kế toán tại công ty đã đáp ứng được yêu cầu quản lý về cả hai khía cạnh : tuân thủ chuẩn mực kế toán chung và phù hợp với tình hình quản lý thực tế của công ty . Đảm bảo được chức năng giám sát , phản ánh và thông tin về tình hình chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm . Tuy nhiên , vẫn còn một số tồn tại trong công tác tổ chức va hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty .
II. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát :
Công ty nên tiến hành phân loại NVL một cách chi tiết và cụ thể hơn để lượng NVL đầu kỳ hợp lý tránh trường hợp thiếu nguyên vật liệu làm gián đoạn công việc thi công công trình .
Công ty nên tổ chức cho CBNV được tham gia vào các lớp huấn luyện ngắn ngày để ngày càng nâng cao tình độ của nhân viên , đáp ứng được với công việc mở rộng quy mô kinh doanh của công ty , để đội ngũ cán bộ nhân viên thích nghi được với tình hình thị trường kinh tế phát triển .
Lời cảm ơn
Cùng với xu thế phát triển của đất nước, việc cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng khốc liệt , vì vậy bất kỳ một doanh nghiệp nào muốn tồn tại và phát triển thì bộ máy quản lý phải tinh gọn , việc ghi chép phải đầy đủ , chính xác kịp thời .
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát luôn chú trọng công tác quản lý và nâng cao trình độ tay nghề cho CNV , đông thời không ngừng thay đổi thiết bị máy móc hiện đại , nâng cao chất lượng công trình , bàn giao đúng hợp động .
Tuy gặp khó khăn về tài chính nhưng nhờ sự đóng góp trí tuệ của các thành viên trong công ty , những năm qua công ty đã không ngừng tìm kiếm khách hàng , mở rộng và phát triển thị trường .
Do còn có những hạn chế trong nhận thức , trình độ , thời gian thực hiểu hơn nữa về thực tế công tác kế toán của công ty không nhiều , em chưa có điều kiện đi sâu tìm hiểu . Cho nên Báo cáo thực tập tốt nghiệp của em không tránh khỏi còn có những sai sót , hạn chế .Em rất mong có được sự nhiệt tình đóng góp ý kiến quý báu của các Thầy Cô , các anh chị phòng kế toán của công ty và các bạn .
Em xin chân thành cảm ơn sự tạo điều kiện của nhà trường đã giúp em có cơ hội tìm hiểu công tác kế toán thực tế tại công ty , sự chỉ bảo tận tình của các Anh Chị phòng kế toán của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát ,và em sẽ không thể hoàn thành tốt bài báo cáo thực tập tốt nghiệp này nếu như không có sự hướng dẫn tận tình của Cô Lê Thị Thanh Hương .Cô là người đã dõi theo và chỉ bảo tận tình trong suốt chặng đường lập nghiệp của chúng em .Em cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy - Cô trong trường đã dạy cho em kiến thức và nghề nghiệp , giúp em có thể từ tin khi bước vào cuộc sống đầy khó khăn và thử thách .
Em xin chân thành cảm ơn !
Học sinh
Nguyễn Thị Thu
Mục lục
Lời nói đầu
Phần I: Tổng quan về Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
1 : Giới thiệu khái quát về Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
1 . Quá trình hình thành và phát triển của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty
II . Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty
1 . Tổ chức bộ máy quản lý
2 . Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính
3 . Quy trình sản xuất
III . Tình hình chung về công tác kế toán ở Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
1.Hình thức kế toán của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
2 .Sơ đồ bộ máy Kế toán của Công ty.
3 . Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty
Phần II :Thực trạng tổ chức ké toán của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát (trong tháng 0 năm 2008 )
I . Kế toán NVL – CCDC
1 . Đặc điểm Nguyên vật liệu – Công cụ dụng cụ
a . Bảng nguyên vật liệu
b . Bảng công cụ dụng cụ
2 . Phương pháp tính gía NVL – CCDC
a . Giá thực tế nhập kho
b. Gía thực tế nhập kho
3 . Tập hợp chứng từ về biến động NVL – CCDC
a . Nguyên vật liệu
b . Công cụ dụng cụ
4 .Sổ kế toán chi tiết , thẻ kho bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn NVL – CCDC
a . Nguyên vật liệu
b . Công cụ dụng cụ
II . Kế toán tài sản cố định
1 . Tiêu thức phân loại
2 . Chứng từ phát sinh
a . Sơ đồ luân chuyển chứng từ
b . Thẻ tài sản cố định
c . Phương pháp tính khấu hao TSCĐ
3 . Sổ kế toán tổng hợp
III . Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương
1 . Cách tính lương phải trả công nhân viên
a . Trả lương theo thời gian
b . Hình thức trả lương theo sản phẩm
2 . Chứng từ liên quan
a . Lương theo thời gian
b . Lương theo sản phẩm
3 . Sổ tổng hợp
IV . Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1 . Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
a . Đối tượng tập hợp chi phhí của công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
b . Đối tượng tính giá thành sản phẩm
2 . Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ va kết chuyển chi phí sản xuất
a . Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
b . Phương pháp kết chuyển chi phí sản xuất
3 . Phương pháp tính giá thành , thẻ tính giá thành , sổ chi phí SXKD
a . Phương pháp tính giá thành
b . Chứng từ ghi sổ
V . Kế toán thành phẩm , tiêu thụ thành phẩm , xấc định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận
1 . Hình thức bán hàng
2 . Chứng từ liên quan
3 . Sổ kế toán chi tiết
a . Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ : TK 911
b . Phân phối lợi nhuận
4 . Sổ tổng hợp
VI . Các phần hành kế toán khác
1 . Kế toán vốn bàng tiền
a . Phần chứng từ
b . Sổ chi tiết
c . Sổ tổng hợp
Chứng từ ghi sổ
2 . Kế toán các nghiệp vụ thanh toán
a . Phần chứng từ
b . Sổ chi tiết
c . Sổ tổng hợp
3 . Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu
a . Chứng từ phát sinh
b . Sổ chi tiết các tài khoản
VII . Báo cáo tài chính
Phần III . Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại công ty cppr phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
I . Một số ý kiến nhận xét về công tác kế toán tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
II . Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hoà Phát
Kết luận
._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6659.doc