Lời mở đầu
Ngày nay, cùng với sự phát triển và đi lên của xà hội giáo dục nước ta đã trở thành quốc sách. Xu hướng phát triển kinh tế quốc tế theo hướng toàn cầu hoá và sựtham gia của Việt Nam vào các tổ chức kinh tế quốc tế như AFTA, WTO... Đã và đang mở ra nhiều cơ hội, thách thức mới cho các doanh nghiệp.
“ Học đi đôi với hành ” là phương châm cơ bản của ngành giáo dục nước ta. Học lý thuyết là vô cùng cần thiết song chưa đủ. Sau những giờ học trên lớp, còn phải tìm hiểu nghiên cứu để xe
97 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Thực trạng tổ chức kế toán của Công ty trong kỳ tại Công ty thiết bị giáo dục và đồ chơi Long Hưng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m trên thực tế hoạt động của mộ văn phòng kế toán diễn ra như thế nào? lý luận được vận dụng ra sao? Thực tiễn bổ sung cho lý luận đã học đễ soi sáng thực tiễn và lấy sự phong phú, đa dạng của thực tiễn để bổ sung, hoàn thiện những lý luận đã học.
Xuất phát từ nhận thức trên, bằng những hiểu biết mà em đã học từ trường trung cấp công nghệ và kinh tế Đối Ngoại va cùng sự hướng dẫn tận tình của cô Trần Thị Miến em đã đi sâu vào nghiên cứu tìm hiểu về công tác kế toán tại công ty TNHH Thiết Bị Giáo Dục và Đồ Chơi Long Hưng. Để từ đó có thể học hỏi trau dồi thêm nghiệp vụ của mình nhằm phục vụ tốt cho công việc sau này.
Báo cáo gồm ba phần :
Phần I: Giới thiệu tổng quan của công ty
Phần II: Thực trạng tổ chức kế toán của công ty trong kỳ (tháng, quý, năm)
Phần III: Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại doanh nghiệp
Phần I
Giới thiệu tổng quan về Công ty tnhh thiết bị giáo dục và đồ chơi long hưng
I. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty tnhh thiết bị giá dục và đồ chơi long hưng:
Công ty TNHH thiết bị giáo dục và đồ chơi long hưng được sở kế hoạch và đầu tư thành phố hà nội, phòng đăng ký kinh danh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: "Công ty TNHH hai thành viên trở lên" vào Ngày 24/04/2006.
Tên giao dịch:LONG HUNG TOYS AND EDUCATION EQUIBMENT COMPANY LIMITED.
Tên viết tắt:LONG HUNG T&ECO,LTD
-Địa chỉ trụ sở chính: Số 12A6-Đầm Chấu-Phường:Bạch Đằng-Quận:Hai Bà Trưng-TP:Hà Nội.
Tel:(04)9843803-9843804
Fã: (04)9843804
Email: LONG HUNG-TOYS@. yahoo.com
-Từ khi thành lập đến nay công ty chưa một lần thay tên đổi hộ. Công ty tuy mới thành lập và đi vào hoạt đông nhưng với quy trình công nghệ mang tính sáng tạo kết hợp giữa vật liêu, cơ khí, gỗ, nhựa... Công ty đã sản xuất ra hàng loạt các sản phẩm đa dạng về mẫu mã. Đây là địa chỉ cung cấp các sản phẩm đồ chơi và thiết bị giáo dục lý tưởng cho các trường mầm non, các khu vui chơi giải trí...
Với thành tựu mà công ty đạt được trong suất những năm qua là thành quả phấn đấu không nhỏ của toàn bộ cán bộ công nhân viên trong công ty. nhờ có đội ngũ cán bộ quả lý, kỹ sư đã góp phần lớn sức lực của mình vào sự nghiệp phát triển của công
II. Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty tnhh thiết bị giáo dục và đồ chơi long hưng:
1. Bộ máy quản lý của Công ty TNHH thết bị giáo dục và đồ chơi Long Hưng:
Sơ đồ bộ máy quản lý tổ chức kinh doanh của công ty:
Giám Đốc
Phó Giám Đốc
Phòng Kinh Doanh
Phòng Kế Toán
Phòng Tổ Chức Hành Chính
Phòng Nguyên Liệu
2. Quy trình công nghệ của công ty TNHH thiết bị giáo dục và đồ chơi Long Hưng:
Nguyên Vật Liệu Sắt
Làm Mẫu
Làm Mẫu
Làm Đồng Loạt
B Phận Cắt
Hàn
Gá
Mài
Đánh Bóng
Ktra lần 1
Sơn
Sp hoàn thành
Ktra lần2
Đóng kiện
Nhập kho TP
3. Cơ cấu nghành nghề:
-Công ty chuyên sản xuất kinh doanh và sửa chữa thiết bị giáo dục và đồ chơi phục vụ trong các trường học và các khu vui trơi giải trí . Cụ thể:
+Sản xuất bảng, bàn ghế, đồ dùng học sinh phục vụ trong các trường học.
+Sản xuất và sửa chữa đồ chơi: Đu quay, bập bênh, chong chóng...Phục vụ trong các trường mẫu giáo và các khu công viên, khu vui trơi giải trí.
+Là nơi chuyên cung cấp bàn ghế văn phòng , tủ đựng hồ sơ...Cho các công ty.
4. Loại hình sản xuất kinh doanh:
- Sản xuất chhé tạo sản phẩm mới
-Sửa chữa,mua bán các loại sản phẩm cũ hỏng.
III. Tình hình chung về công tác kế toán của Công ty TNHH thiết bị giáo dục và đồ chơi long hưng:
1.Tổ chúc bộ máy kế toán của công ty TNHH thiết bị giáo dục và đồ chơi Long Hưng:
a.Sơ đồ:
KT trưởng kiêm KT TSCĐ và kế toán NV
Thủ kho
Kế toán thanh toán
Kế toán tiền lương
2. Hình thưc tổ chức công tác kế toán của công ty TNHH thiết bị giao dục và đồ chơi Long Hưng:
Kế toán trưởng
Các nhân viên kế toán phần hành TS
Các phần hành kinh tế hoạt động trung tâm
Bộ phận tài chính và tổng hợp tại trung tâm
Nhân viên hạch toán ban đầu báo số từ đơn vị trực thuộc
3. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: “ Chứng từ ghi sổ ’’
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ
Chứng từ gốc
Bảng tổng hợp
chi tiết
Sổ nhật ký
đặc biệt
Sổ kế toán
chi tiết
Báo cáo tài chính
Bảng cân đối số phát sinh các TK
Sổ cái
Sổ nhật ký chung
Ghi chú: Ghi hằng ngày
Ghi cuối quí
Đối chiếu kiểm tra
4. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:
-Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
-Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ
Phần II
Thực trạng tổ chức kế toán của Công ty TNHH
thiết bị giáo dục và đồ chơi long hưng
I. kế toán tài sản cố định:
1. Liệt kê, phân loại tài sản cố định trong công ty:
TSCĐ là những tài sản có thể có hình thái vật chất cụ thể cũng có thể chỉ tồn tại dưới hình thái giá trị được sử dụng để thực hiện một hoặc một số chức năng nhất định trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, có giá trị lớn và sử dụng trong thời gian dài.
STT
Tên TSCĐ
Nguyên giá
Giá trị hao mòn
Giá trị còn lại
1
Nhà cửa, vật kiến trúc
103.430.000
8.564.004
94.865.996
2
Máy móc thiết bị
3.274.610.000
475.156.908
3.799.453.092
3
Phương tiện vận tải
748.800.000
46.725.120
702.074.880
4
Thiết bị dụng cụ quản lý
10.300.000
642.720
9.657.280
Tổng cộng
4.137.140.000
531.088.752
3.606.051.248
2. Tập hợp các chứng từ phát sinh về biến động tài sản cố định trong Công ty Thiết Bị Giáo Giục và Đồ Chơi Long Hưng :
- Khi có tài sản cố định tăng sau khi kiểm nghiệm và nghiệm thu thì công ty cùng bên giao lập "Biên bản giao nhận tài sản cố định". Phòng kế toán lập hồ sơ tài sản cố định bao gồm: Biên bản giao nhận tài sản cố định, các tài liệu kỹ thuật, hoá đơn. Căn cứ vào hồ sơ này kế toán mở sổ chi tiết.
- Giảm tài sản cố định: việc tính khấu hao tài sản cố định được thực hiện hàng tháng và vào bảng tính và phân bổ khấu hao. Khi có quyết định giảm tài sản cố định công ty lập Hội đồng đánh giá tài sản cố định, xin ý kiến của Tổng Công ty sau đó mở thầu thanh lý.
* Chứng từ phát sinh liên quan tới tăng Tài sản cố định:
Biên bản giao nhận tài sản cố định
Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2007
Số : 01
Nợ TK: 211
Nợ TK: 133
Có TK: 112
Bên giao hàng: Công ty TNHH Nguyễn Thành
Địa chỉ: 126-Phan Chu Trinh
Số ĐT: 04.5632958
Tài khoản: 10 2002 00000 1462
Mã số thuế: 0101657514
Bên nhận: Công ty TNHH Thiết Bị Giáo Dục Và Đồ Chơi Long Hưng
Địa chỉ: 12A6- Đầm Chấu-Bạch Đằng -Hai Bà Trưng -HN
Số ĐT: 04.9843803
Do ông (bà): Nguyễn Thị Mai Trang
Gồm các máy móc thiết bị sau:
TT
Tên, ký hiệu, quy cách, TSCĐ
Số hiệu TSCĐ
Năm SX
Năm đưa vào SD
Tính nguyên giá TSCĐ
Giá mua
(Z. SX)
CP chạy thử, lắp đặt
Nguyên gíá
1.
Máy Tiện
MT
2004
2007
731.000.000
1000000
732000000
Cộng
X
X
X
731.000.000
1000000
732000000
Ngày 08 tháng 02 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người nhận Người giao
(Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) (Đã ký )
Đơn vị: TNHH TBGD và ĐC
Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: 12A6- HBT-HN
QĐ số: 15/2005/QĐ-BTC
Phiếu chi
Số: 09
Ngày 08 tháng 02 năm 2007
Nợ TK: 211, 133
Có TK: 112
Họ và tên người nhận tiền: Hoàng Thị Hương
Địa chỉ: Công ty TNHH Thiết Bị Giáo Dục Và Đồ Chơi Long Hưng
Lý do chi: Mua máy tiện
Số tiền: 732.000.000
Kèm theo:............ chứng từ gốc..........
Đã nhận đủ: Bảy trăm ba mươi hai triệu đồng chẵn
Ngày 08 tháng 02 năm 2007
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Hóa đơn
Giá trị Gia tăng
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 08 tháng 02 năm 2007
Đơn vị bán: Công ty TNHH Nguyễn Thành
Địa chỉ: 126-Phan Chu Trinh
Số ĐT: 04.5632958
Số tài khoản: 489.20366180
Họ tên người mua hàng: Hoàng Thị Hương
Tên đơn vị: Công ty TNHH Thiết Bị Giáo Dục Và Đồ Chơi Long Hưng
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy uốn sắt
Cái
3
732.000.000
732.000.000
Cộng tiền hàng
732.000.000
Thuế suất GTGT: 5%
Tiền thuế GTGT: 36.600.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 768.600.000
Số tiền viết bằng chữ: Bảy tăm sáu tám triệu, sáu trăm nghìn đồng chẵn
Ngày 08 tháng 02năm 2007
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
3. Sổ tài sản cố định, thẻ tài sản cố định, sổ theo dõi tài sản cố định tại nơi sử dụng, bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định:
Sổ tài sản cố định
Năm 2007
TT
Ngày tháng năm ghi sổ
Ghi tăng tài sản cố định
Khấu hao tài sản cố định
Ghi giảm tài sản cố định
Chứng từ
Tên ,đặc điểm kí hiệu TSCĐ
Nước sản xuất
Tháng năm đưa vào sử dụng
Số hiệu TSCĐ
Nguyên giá
KH năm
Số KH đã trích các năm trc chuyển sang
Năm
200...
Năm
200...
Năm
200...
Năm
200..
KH đã trcíh đến khi ghi giảm TSCĐ
Chứng từ
Lý do giảm TSCĐ
Ghi còn lại của TSCĐ
Số hiệu
Ngày tháng năm
Tỷ lệ (%) KH
Mức KH
Số hiệu
Ngày tháng năm
1
2
03/02
07867
3/02
Máy tiện
VN
2007
732.000.000
1.38
Cộng
x
x
x
732.000.000
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Thẻ tài sản cố định
Số:
Ngày lập thẻ: 08 tháng 02 năm 2007
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 01 ngày 08 tháng 02 năm 2007
Tên, ký hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ................. số hiệu TSCĐ ...................
Nước sản xuất (xây dựng): Việt Nam Năm sản xuất: 2004
Bộ phận quản lý, sử dụng........................... Năm đưa vào sử dụng: ....................
Công suất (diện tích thiết kế): ............................................................................
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày ...... tháng ........ năm .......
Lý do đình chỉ:....................................................................................................
Số hiệu chứng từ
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn TSCĐ
Ngày tháng năm
Diễn giải
Nguyên giá
Năm
Giá trị hao mòn
Cộng dồn
A
B
C
1
2
3
4
08/02/2007
Mua tiện
732.000.000
Ngày 08 tháng 02năm 2007
Người lập thẻ
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ chi tiết tài sản cố định
Tháng 02 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ngày tháng
Số hiệu
Nợ
có
13/04
08
Mua TSCĐ bằng tiền mặt
111
768.600.000
Cộng
768.600.000
Ngày 08 tháng 02 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
* Phương pháp tính khấu hao TSCĐ:
- Khấu hao tài sản cố định là phần giá trị của TSCĐ được tính chuyển vào chi phí sản xuất kinh doanh, trong đó một mặt nó làm tăng giá trị hao mòn, mặt khác làm tăng chi phí sản xuất kinh doanh.
- Khấu hao TSCĐ phải được tính hàng tháng để phân bổ vào chi phí của các đối tượng sử dụng. Mức khấu hao hàng tháng được tính theo phương pháp đường thẳng, được xác định theo công thức.
* Mức KH Mức KH TSC ĐMức KHTSCĐ Mức KHTSCĐ
= + -
TSCĐ tháng này Tháng trước Tăng tháng này Giảm tháng này
Trong đó : Mức KHTSCĐ tăng trong tháng này được tính như sau:
* Mức KH TSCĐ Mức KHTSCĐ tăng Số ngày tăng TSCĐ trong tháng = X
TSCĐ giảm tháng này bình quân tháng này Số ngày thực tế trong tháng
* Mức khấu hao TSCĐ giảm trong tháng này được tính như sau :
Mức KH TSCĐ Mức KH TSCĐ giảm số ngày giảm TSCĐ trong tháng
= X
Giảm tháng này bq tháng này số ngày thực tế trong tháng
* Mức khấu hao của một TSCĐ được xác định theo công thức :
Mức khấu hao Nguyên giá
=
Hàng tháng Số năm sử dụng x 12
Tài khoản sử dụng : TK 214 – “Khấu hao TSCĐ”
BảNG TíNH Và PHÂN Bổ KHấU HAO TàI SảN Cố ĐịNH
Tháng 02 năm 2007
STT
Chỉ tiêu
Tỉ lệ KH (%) họăc tg sử dụng
Nơi sử dụng
Toàn DN
TK 627
Chi phi SX Chung
TK 642
Chi phi DN
Nguyên giá TSCĐ
Số KH
1
2
3
4
5
6
7
1
I. số KH đã trich tháng trước
531.088.752
525.910.028
5.178.724
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
II. Số KH TSCĐ tăng trong tháng:
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
PTVT, TBị truền dẫn
TBị dụng cụ quản lý
III. Số KH TSCĐ giảm trong tháng:
Nhà của, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
PTVT, Tbị truyền dẫn
TBị, DC quản lý
IV. Số Kh TSCĐ phải trích tháng này:
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
PTVT, Tbị truyền dẫn
TBị dụng cụ quản lý
1.38
1.38
1.04
1.04
103.430.000
5.738.610.000
800.000
10.300.000
619.603.544
9.991.338
554.349.726
54.512.640
1.427.334
79.192.818
7.787.520
107.120
613.610.366
4.748.000
554.349.726
54.512.640
720.000
79.192.818
7.787.520
707.334
107.120
5.993.178
5.243.338
749.840
Ngày30 Tháng 02 Năm 2007
Người lập bảng Kế toán trưởng
( Đã ký) ( Đã ký)
4. Sổ kế toán tổng hợp:
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Chứng từ ghi sổ Số :01
Ngày 03 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Mua máy in loại 1
211
111
732.000.000
Cộng
732.000.000
Kèm theo : 01 (một) chứng từ gốc.
Ngày 03 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) ( Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Chứng từ ghi sổ Số 02
Ngày 10 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
có
Trích KHTSCĐ ở bộ phận SX
627
214
87.700.338
Cộng
87.700.338
Kèm theo : 01 (một) Chứng từ gốc
Ngày 10 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) ( Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Chứng từ ghi sổ Số: 03
Ngày 10 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
có
Trích KHTSCĐ ở bộ phận quản lý
627
214
814.454
Cộng
814.454
Kèm theo : 01 (một) Chứng từ gốc
Ngày 10 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) ( Đã ký
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái-TK 211
Tên tài khoản: TSCĐ hữu hình
Tháng 02 năm 2007
ĐV:VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
3/02
Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
Mua Máy in loại 1
111
4.137.140.000
732.000.000
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
732.000.000
4.869.140.000
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái
Tài khoản : 214
Tên tài khoản: Khấu hao TSCĐ
Đvt:VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
10/02
10/02
03
04
10/02
10/02
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
+Trích KH ở BPSX
+Trích KH ở BPQL
627
642
531.088.752
87.700.338
814.454
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
88.514.792
619.603.544
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) (Đã ký)
II. Kế toán NVL - CCDC
1. Danh điểm NVL- CCDC
Vật liệu và công cụ dụng đều là hàng tồn kho thuộc tái sản lưu động .
Kế toán nguyên vật liệu-công cụ dụng cụ có nhiệm vụ cung cấp kịp thời, đầy đủ và chính xác số hiệu về tình hình nhập, xuất, tồn tại vật liệu cũng như tình hình sử dụng vật liệu CCDC để một mặt bảo vệ an toàn cho các vật liệu CCDC, mặt khác kiểm tra chặt chẽ tình hình dự chữ và sử dụng NVL.
Bảng danh điểm VL,CCDC
Tên VL
Số luợng
(kg)
Đơn giá
Thành tiền
Tên CCDC
Số lượng
(bộ)
Đơn giá
Thành tiền
Sắt
53
300.000
15.900.000
Kéo
2. Phương pháp tính giá NVL- CCDC:
a. Giá thực tế nhập kho:
Được xác định theo từng nguồn nhập như sau:
+ Mua ngoài:
Giá thực tế nhập = giá mua ghi trên hóa đơn và các khoản thuế được quy định tính vào giá vật liệu + chi phí thu mua – khoản giảm giá hàng mua.
+ Chi phí mua bao gồm chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản, phân loại, chi phí thuê kho, chi phí bảo hiểm, chi phí của bộ phận thu mua độc lập .
+ Giảm giá hàng mua xảy ra khi hàng đã mua không đủ chất lượng hoặc sai quy cách nên người cung cấp phải giảm trừ một khoản tiền cho đơn vị , do đơn vị mua hàng với số lượng lớn hoặc là khách hàng thường xuyên là người cung cấp.
+ Tự chế biến hoặc thuê ngoài gia công chế biến:
Giá thực tế nhập kho = giá thực tế nguyên vật liệu xuất chế biến hoặc thuê ngoài gia công chế biến + chi phí chế biến hoặc chi phí thuê ngoài gia công chế biến ( kể cả chi phí vận chuyển vật liệu đến nơi chế biến và sau khi chế biến xong chuyển về đơn vị )
Nhận vốn góp liên doanh hoặc vốn góp cổ phần :
Giá thực tế nhập kho là giá do hội đồng định giá xác định :
b. Giá thực tế xuất kho:
Được tính theo phương pháp nhập trước, xuất trước.Theo phương pháp này giả thiết số vật liệu, dụng cụ, công cụ nào nhập trước thì xuất trước. xuất hết số nhập trước rồi đến số nhập sau theo giá thực tế của từng số hàng xuất. Nói cách khác, cơ sở của phương pháp này là giá gốc của vật liệu, dụng cụ, công cụ mua trước sẽ được dùng làm giá tính giá thực tế vật liệu, VL, DC, CC xuất trước và do vậy giá trị vật liệu, DC, CC tồn kho cuối kì sẽ là giá thực tế của số vật liệu, DC,CC mua vào sau cùng
3. Tập hợp chứng từ về biến động NVL – CCDC.
a. Nguyên vật liệu:
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Nợ :152,133
Có : 111
Phiếu nhập kho
Ngày 15 tháng 02 năm 2007
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Hiểu Vân
Theo HĐGTGT số 0085761 ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Cty Cổ phần Mạnh Hùng.
Nhập tại kho: 01 Địa điểm: Công ty TBGD và Đồ chơi Long Hưng
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa
Mã
Số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo
Chứng từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
01
Sắt
kg
100
100
350.000
35.000.000
Cộng
x
x
x
x
x
35.000.000
Ngày 15 tháng 02 năm 2007
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số : 01 GTKT – 3ll
AE/ 2006B
Hóa đơn
Giá trị gia tăng
Liên 2 : Giao khách hàng
Ngày 15 tháng 02 năm 2007
Đơn vị bán hàng : Công ty cổ phần Mạnh Hùng
Địa chỉ : Số 122- Định Công – Hoàng Mai- HN
Số tài khoản : 710A - 04395
Điện thoại : 08.5390318
Họ tên người mua hàng : Lê Anh Minh
Tên đơn vị : Công ty TBGD và Đồ chơi Long Hưng
Địa chỉ: 12A6 -Đầm Trấu –Bặch Đằng –HBT- HN
Số tài khoản : 21510000279430
Hình thức thanh toán : Tiền mặt . MS : 01011185572
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Sắt
100
350.000
35.000.000
Cộng tiền hàng 35.000.000
Thuế xuất GTGT 5% Tiền thuế GTGT : 1.750.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 36.750.000
Số tiền viết bằng chữ : Ba mươi sáu triệu bảy trăm nam mươi ngàn đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số : 03 - VT
Biên bản kiểm nghiệM
Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa
Ngày 15 tháng 02 năm 2007 Số : 01
Căn cứ HĐGTGT số 0085761 ngày 05 tháng 02 năm 2007 của công ty cổ phần Mạnh Hùng
- Ban kiểm nghiệm gồm :
+ Ông/bà : Trần Duy Thanh chức vụ : Giám đốc đại diện BGĐ - Trưởng ban
+ Ông/bà : Lê Văn Quang.chức vụ : Trưởng phòng KT đại diện kỹ thuật
+ Ông/ bà : Ngô Thị Vân. chức vụ : Thủ kho
Đã kiểm kê các loại
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa
Mã
Số
P.thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo c.từ
Kết quả kiểm nghiệm
Chú ý
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
01
Sắt
Toàn bộ
kg
100
100
0
ý kiến ban kiểm nghiệm : Hàng hóa, vật tư đã được kiểm nghiệm, đủ số lượng, đúng quy cách phẩm chất
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số 02 - VT
Số :01
Nợ : 621
Có: 152
Phiếu XUấT kho
Ngày 17 tháng 02 năm 2007
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Vân. Địa chỉ (bp): Sản xuất
Lý do xuất kho :Sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho (ngăn lô) : 01 Địa điểm : Công ty TBGDvà ĐCLH
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa
Mã
Số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
01
Săt
kg
70
70
350.000
24.500.000
Cộng
24.500.000
Ngày 17 tháng 02 năm 2007
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
b. công cụ dụng cụ:
Mẫu số 01 – VT
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Số : 02
Nợ : 153,133
Có : 331
Phiếu nhập kho
Ngày 20 tháng 02 năm 2007
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thi Lan
Theo HĐGTGT số 0032786 ngày 20 tháng 05 năm 2007 của Cty Hải Hà
Nhập tại kho: 02 Địa điểm: Công ty TBGD và ĐCLH
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa
Mã
Số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo
Chứng từ
Thực nhập
01
Kéo
K
Cái
200
200
100.000
20.000.000
Cộng
200
200
100.000
20.000.000
Ngày20 tháng 02 năm 2007
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: 01GTGT- 3LL
AE/ 2006B
Hóa đơn
Giá trị gia tăng
Liên 2 : Giao khách hàng
Ngày 20 tháng 02năm 2007
Đơn vị bán hàng : Công ty cổ phần Hải Hà
Địa chỉ : Sô 13- Nguyễn Trãi – Hà Nội
Số tài khoản : 2400375432
Điện thoại : 030848753
Họ tên người mua hàng : Lê Thành Công
Tên đơn vị :Công ty TBGD và Đồ Chơi long Hưng
Địa chỉ : 12 A6 -Đầm Trấu –HBT-HN
Số tài khoản : 21510000279430
Hình thưc thanh toán : Chưa thanh toán . MS : 01011185572
Stt
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Kéo
Cái
2.00
100.000
20.000.000
Cộng tiền hàng : 20.000.000
Thuế suất GTGT 5 % . Tiền thuế GTGT 1.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 21.000.000
Số tiền viết bằng chữ : Hai mươi mốt triệu đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Biên bản kiểm nghiệm
Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa Số:02
Ngày 20 tháng 02 năm 2007
- Căn cứ HĐGTGT số 0032786 ngày 20 tháng 04 năm 2007 của Cty cổ phần Hải Hà
- Ban kiểm nghiệm gồm :
+ Ông/bà : Trần Duy Thanh . chức vụ : PGĐ. Đại diện BGĐ - Trưởng ban
+ Ông/bà : Lê Văn Quang . chức vụ :Trưởng phòng kỹ thuật đại diện kỹ thuật
+ Ông/ bà : Ngô Thị Hồng Vân . chức vụ :Thủ kho .Đại diện bộ phận sản xuất
Đã kiểm kê các loại
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa
Mã
Số
P.thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo c.từ
Kết quả kiểm nghiệm
Chú ý
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Kéo
Toàn bộ
Cái
200
200
0
0
ý kiến ban kiểm nghiệm : Hàng hóa, vật tư đã được kiểm nghiệm, đủ số lượng, đúng quy cách phẩm chất
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
4. Sổ chi tiết
Mẫu số: S12-DN
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Thẻ kho
Ngày lập thẻ: 20/02/ 2007
Tờ số : 01
- Tên nhãn hiệu, qui cách vật tư: Sắt
- Đơn vị tính : Kg. Mã số :
Stt
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày tháng
Số lượng
Ký xn
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
b
c
d
e
f
1
2
3
g
01
05/2
01
Sốdư đầu kỳ
Mua VL cty Mạnh Hùng
Xuất kho VL cho sx
05/02
100
70
53
CộNG
100
70
83
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ chi tiết vật liệu
Năm : 2007
Tài khoản : 152
Tên kho : 01
Tên, quy cách vật liệu : Sắt
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7=(5x6)
8
9=(5x8)
11=(5x10)
12
Số dư đầu kỳ
53
15.900.000
1
5/5
Mua của Cty NM
111
350.000
100
35.000.000
1
7/5
Xuất sắt
621
350.000
70
24.500.000
83
26.400.000
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
( Đã ký) ( Đã ký )
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số : S12 – DN
thẻ kho
Ngày lập thẻ : 01/02/2007
Tờ số : 01
Tên : Nhãn hiệu, quy cách vật tư :Kéo
Đơn vị tính : Cái : Mã số :
TT
Ngày tháng
Số hiệu c.từ
Diễn giải
Ngày tháng nhập xuất
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
Số dư đầu kỳ
1
20/02
02
Mua của Cty Hải Hà
20/02
200
200
Cộng
200
200
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ chi tiết công cụ dụng cụ
Năm : 2007
Tài khoản : 153 Tên kho : 02
Tên, quy cách : Kéo
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lưọng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7=(5x6)
8
9=(5x8)
10
11=(5x10)
12
Số dư đầu kỳ
1
20/02
Mua của Cty NH
331
100.000
200
20.000.000
20
20.000.0000
Cộng
200
20.000.000
200
20.000.0000
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
( Đã ký) ( Đã ký)
5. Sổ tổng hợp
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số : S02- DN
Số:02
Chứng từ ghi sổ
Ngày 05 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
có
Mua VL công ty Mạnh Hùng
152
111
35.000.000
Cộng
35.000.000
Kèm theo : 02 ( hai ) chứng từ gốc
Ngày 05 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) ( Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu : S02a - DN
Chứng từ ghi sổ Số: 01
Ngày 17 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
có
Xuất VL cho sản xuất
621
152
24.500.000
Cộng
24.500.000
Kèm theo:03( ba) Chứng từ gốc
Ngày 17 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) ( Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: S02- DN
Chứng từ ghi sổ
Ngày 18 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
có
Mua kéo
153
331
20.000.000
Cộng
20.000.000
Kèm theo : 03 ( ba ) chứng từ gốc
Ngày 18 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) ( Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Năm 2007
Đơn vị tính
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
05/02
17/02
18/02
05/02
17/02
18/02
Mua vật liệu
Xuất NVL
Mua CCDC
152
621
153
35.000.000
20.000.000
24.500.000
Cộng
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ CáI
Tài khoản : 152
Tên tài khoản : Nguyên vật liệu
Đơn vị :vnĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
05/02
17/02
01
02
05/02
17/02
Số dư đầu kỳ
Mua NVL của Cty Mạnh Hùng
Xuất NVL
111
621
15.900.000
35.000.000
24.500.000
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
35.000.000
26.400.000
24.500.00
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký, đóng dấu)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ CáI
Tài khoản : 153
Tên tài khoản : Công cụ Dụng cụ
Đơn vị :vnĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
18/02
18/02
Số dư đầu kỳ
Mua CCDC của Cty Hải Hà
331
20.000.000
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
20.000.000
20.000.000
0
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký, đóng dấu)
III. Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương
1. Cách tính lương phải trả CNV
a. Trả lương theo thời gian:
Căn cứ vào thời gian lao động và hệ số lương theo quy định của nhà nước để tính lương phải trả cho người lao động. Hình thức trả lương bao gồm:
+ Lương phải trả theo tháng:
510.000 x (hệ số lương + phụ cấp )
LT = X số ngày làm việc thực tế
số ngày làm việc theo quy định
b. Hình thức trả lương theo sản phẩm :
Là hình thức trả lương căn cứ vào số lượng, chất lượng sản phẩm hoàn thành, khối lượng công việc được giao và đơn giá tiền lương để tính lương phải trả cho người lao động.
+ Tổng lương phải trả :
Khối lượng sản phẩm Đơn giá
TLPT = hoàn thành X Tiền lương
2. Chứng từ liên quan
Bảng chấm công
Tháng 02 năm 2007
TT
Họ và tên
Bậc lương
Ngày trong tháng
1
2
3
4
5
6
7
CN
8
9
10
11
12
13
14
CN
15
16
17
18
19
20
21
CN
22
23
24
25
26
27
28
CN
29
30
Số công hưởng lg TG
nghỉ việc hưởng 100%
nghỉ việc hưởng 50%
Số công hưởng BHXH
1
Lê Thị Lan
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
2
Hồ Ngọc Hà
1
+
+
+
+
+
+
-
+
p
p
p
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
23
3
3
Tạ Thị Lan
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
p
p
+
+
+
+
-
+
+
24
2
4
Nguyễn Thị Mai
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
5
Mai Trung Hiếu
2
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
6
Hồ Thị Mai
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
7
Lê Hương Lan
2
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
8
Ngô Thị Hoa
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
9
Trẫn Thị Minh
2
+
+
+
+
+
+
-
H
H
H
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
p
p
p
+
+
+
-
+
+
20
3
3
10
Ngô Thị Tuyết
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
11
Lê thị Vân
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
24
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng 02 năm 2007
Stt
Họ và tờn
Bậc lương
Hệ số
Lương sản phẩm
Nghỉ (ngừng) việc hưởng lương 100% lương
Phụ cấp thuộc quỹ lương
Phụ cấp khỏc
Tổng số
Tạm ứng kỳ I
Cỏc khoản được khấu trừ vào lương
Kỳ II
BHXH 5%
BHYT
1%
Cộng
Được lĩnh
1
Lờ Thị Lan
1
1.4
650.000
-
-
15.000
665.000
300.000
33.250
6.650
39.900
325._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5081.doc