LỜI MỞ ĐẦU
Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh tế. Mỗi nhà đầu tư hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế toán để biết tình hình và kết quả kinh doanh.
Hiện nay nước ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Công tác quản lý kinh tế đang đứng trước yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng
và không ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin về
156 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1412 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Thực trạng công tác Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các hoạt động kinh tế cho nhiều đối tượng khác nhau bên trong cũng như bên ngoài doanh nghiệp nên công tác kế toán cũng trải qua những cải biến
sâu sắc, phù hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt
đèu ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý.
Công tác kế toán ở công ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng có mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả.
Mặt khác, tổ chức công tác kế toán khoa học và hợp lý là một trong những cơ sở quan trọng trong việc điều hành, chỉ đạo sản xuất kinh doanh.
Qua quá trình học tập môn kế toán doanh nghiêp sản xuất và tìm hiểu thực tế tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang, đồng thời được sự giúp đỡ tận tình của thầy cô giáo cũng như các cô chú kế toán của
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang. Em đã chọn đề tài : "Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang "
Báo cáo gồm 3 phần :
Phần I : Giới thiệu chung về xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ
tổng hợp
Phần II : Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp
Phần III : Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán của xí nghiệp
Do thời gian thực tập còn ít và khả năng của bản thân còn han chế nên bản báo cáo thực tập không tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp của thầy cô và các bạn để hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn.
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ XÍ NGHIỆP DÊT MAY XUẤT NHẬP KHẨU VÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP
I. Quá trình hình thành và phát triển của Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang.
Tên xí nghiệp : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Thuộc công ty : Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà
Địa chỉ XN : 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
Điện thoại : 04.8685841
Theo quyết định số 36/2000 QĐUB ngày 14/4/2000 của UBND thành phố Hà Nội về việc việc sát nhập Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu Hồng Hà và Công ty sản xuất vât liệu xây dưng Hà Nội. Cho phép Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà được thành lập Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang. Xí nghiệp kinh doanh các ngành nghề chủ yếu sau :
[
_ Tổ chức sản xuất và kinh doanh các sản phẩm về dệt may
_ Các dịch vụ về thương mại
+ Cung cấp vật liệu xây dựng
+ Vận chuyển kho bãi
+ Dịch vụ mua bán, ký gửi vật tư
+ Kinh doanh nước giải khát, nước tinh khiết
_ Xây dựng cầu đường
II. Chức năng và nhiệm vụ của Xí nghiệp.
_ Là xí nghiệp mang tính chất đơn vị hạch toán kinh doanh độc lập có
quan hệ hợp đồng kinh tế với các đơn vị khác nhưng vẫn trực thuộc Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà, nên hàng năm xí nghiệp vẫn phải xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh để báo cáo nên công ty. Công ty sẽ tổ chức chỉ đạo mạng lưới lưu thông hàng hoá, phân phối, hỗ trợ và giúp đỡ tuyến dưới
_ Xí nghiệp có nhiệm vụ sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn đúng chế đọ hiện hành.
_ Tuân thủ hợp đồng kinh tế đã ký, đảm bảo chữ tín đối với bạn hàng.
_ Nắm bắt khả năng sản xuất kinh doanh, nhu cầu của thị trường để tổ
chức sản xuất kinh doanh hợp lý.
_ Chấp hành và thực hiện nghiêm chỉnhchế đọ nộp ngân sách nhà nước,
đồng thời đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho người lao động.
III. Tổ chức bộ máy quản lý
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của xí nghiệp thuộc cơ cấu quản lý trực tuyến. Bộ máy quản lý của xí ngiệp được thể hiện qua sơ đồ sau :
Giám đốc
Phòng tổ chức hành chính
Phòng tài chính
Phòng xây dựng giao
thông
Phòng dịch vụ
2. Chức năng nhiệm vụ cơ bản của từng bộ phận quản lý
_ Giám đốc xí nghiệp : Là người chịu trách nhiệm trước công ty, trước pháp luật nhà nước về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp . Giám đốc là người có quyền điều hành cao nhất trong xí nghiệp , phụ trách chung quản lý toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp . Các hoạt cụ thể như :
+ Công tác cán bộ lao động, tiền lương
+ Công tác kế toán tài chính, tiền lương
+ Công tác kế hoạch vật tư tiêu thụ. . . .
_ Phòng tổ chức hành chính : Giúp việc cho giám đốc trong các hoạt
động như :
+ Tổ chức cán bộ lao động, tiền lương
+ Soạn thảo quy chế tuyển dụng và sử dụng lao động
hợp lý
+ Đào tạo, bồi dưỡng, tuyển dụng điều phối và sử dụng nhân lực
+ Giải quyết các chính sách về lao động
+ Công tác hồ sơ nhân sự, bảo vệ an toàn nội bộ
+ Tổ chức thực hiện đúng đắn các chế độ chính sách của nhà nước
đối với cán bộ công nhân viên về công tác bảo hộ lao động, y tế, sức khoẻ...
_ Phòng tài chính : Có nhiệm vụ tổ chức công tác tài chính giá cả , hạch toán các nghiệp vụ nhằm góp phần bảo toàn và phát triển vốn sản xuất . Giám sát đầy đủ , kịp thời và xác định chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ. Chấp hành nghiêm chỉnh pháp lệnh thống kê kế toán và tài chính chủa nhà nước.
+ Tham mưu cho giám đốc điều hành về kế hoạch thu chi , cập nhật chứng từ, theo dõi sổ sách và kiểm tra các chế độ tài chính kế toán.
+ Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, phân tích hoạt động kinh tế phục vụ cho
việc lập kế hoạch và công tác thống kê.
_ Phòng xây dựng giao thông : thực hiện các nhiệm vụ do công ty giao, chịu trách nhiệm về kỹ thuật chất lượng và tiến đọ công trình. Tiếp nhận và quản lý vật tư, kiểm tra đôn đốc hàng ngày quá trình thi công đúng thiết kế , đảm bảo chất lượng công trình.
_ Phòng dịch vụ : Có nhiệm vụ bán hàng,quảng cáo, giới thiệu và bán các sản phẩm.
Mỗi phòng ban của xí nghiệp đều có chức năng nhiệm vụ khác nhau
nhưng đều có mục đích chung là tham mưu cho giám đốc để đưa ra quyết
định kinh doanh đúng đắn và hợp lý nhất.
IV. Tổ chức bộ máy kế toán
Căn cứ vào đặc điểm kinh doanh của đơn vị Xí nghiệp quyết định chức năng và nhiệm vụ của phòng kế toán như sau:
- Phòng kế toán tài vụ tham mưu cho giám đốc về lĩnh vực quản lý tài chính chịu trách nhiệm lập kế hoạch thu chi tài chính, kế hoạch vay vốn ngân hàng đảm bảo cân đối tài chính phục vụ cho công tác sản xuất kinh doanh.
- Kiểm tra việc sử dụng bảo quản tài sản vật tư, tiền vốn đồng thời phát hiện và ngăn chặn kịp thời các hành động tham ô lãng phí phạm vi chính sách kinh tế tài chính của Nhà nước.
- Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, kiểm tra và phân tích hoạt động kinh tế nhằm phục vụ cho việc lập kế hoạch và công tác thống kê.
1. Sơ đồ bộ máy kế toán
Giám đốc
Kế toán trưởng
Thủ
quỹ
Kế toán TGNH và
tiền vay
Kế toán công nợ người mua và người bán
Kế toán
TSCĐ
Kế toán kho hàng
2. Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán.
_ Kế toán trưởng : Có nhiệm vụ tham mưu cho giám đốc, tổ chức lãnh đạo chung cho từng phòng, bố trí công việc cho từng kế toán viên. Là người chịu trách nhiệm thực thi hướng dẫn thi hành chính sách, chế độ tài chính cũng như chịu trách nhiệm thi hành các quan hệ tài chính với các đơn vị ngân hàng và thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước.
_ Kế toán tiền gửi ngân hàng và tiền vay : Căn cứ vào sổ phụ của ngân hàng, hàng ngày ghi báo nợ , báo có cho các tài khoản có liên quan. Theo dõi số dư, uỷ nhiệm thu chi, trả khế đúng han. Cuối tháng lên nhật ký chứng từ số 2, 3. 4.
_ Kế toán công nợ người mua và người bán : Theo dõi tiền hàng của khách, tình hình thanh toán với các đơn vị đó. Cuối tháng vào sổ chi tiết cho từng đơn vị và lên nhật ký chứng từ số 5.
_ Kế toán kho hàng : Theo dõi lượng hàng nhập, xuất, tồn trong tháng. Vào sổ chi tiết nguyên vật liệu, thành phẩm, hàng hoá, lên bảng kê số 8.
_ Kế toán tài sản cố định : Theo dõi tình hình tăng, giảm tài sản cố định. Vào sổ chi tiết tài sản cố định và lên nhật ký chứng từ số 9, bảng phân
bổ số 3.
_ Thủ quỹ : Có nhiệm vụ thu chi tiền mặt hàng ngày căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi. Đồng thời chịu trách nhiệm về quỹ của xí nghiệp.
3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang.
Hình thức sổ kế toán : Hình thức sổ kế toán mà xí nghiệp áp dụng là
hình thức nhật ký chứng từ. Trình tự ghi sổ theo sơ đồ :
Sổ quỹ
Chứng từ gốc
Bảng phân bổ
Bảng kê nhật ký –chứng từ Sổ kế toán chi tiết
Sổ Cái
Sổ tổng hợp chi tiết
Báo cáo kế toán
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối ngày
Quan hệ đối chiếu
Việc ghi chép hàng ngày được tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi tiết đó.
Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác.
Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế toán. Đây là hình thức kế toán được xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo được các mặt hàng kế toán được tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty được tiến hành thường xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế toán, đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công ty.
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP MAY THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN THUỲ TRANG
Tháng 4 /2004 Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang có tài liệu sau :
Nhà máy hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ và tính giá vốn theo phương pháp bình quân gia quyền .Tính NVL xuất kho theo phương pháp nhập trước
xuất trước :
Hoạt động của XN trong tháng
I. Dư đầu kỳ các tài khoản :
SHTK
Tên tài khoản
Dư nợ
Dư có
111
Tiền mặt
50.850.000
112
Tiền gửi ngân hàng
458.963.000
131
Phải thu của khách hàng
78.179.000
141
Tạm ứng
92.700.000
142
Chi phí trả trước
141.052.394
152
Nguyên vật liệu tồn kho
429.022.875
154
Chi phí SXKD dở dang
183.074.236
155
Thành phẩm tồn kho
211.623.950
211
TSCĐ hữu hình
2.543.096.010
214
Hao mòn TSCĐ
415.318.785
311
Vay ngắn hạn
1.651.123.401
331
Phải trả người bán
184.150.962
334
Phải trả CNV
140.510.169
411
Nguồn vốn kinh doanh
600.679.925
421
Lợi nhuận chưa phân phối
1.043.560.223
415
Quỹkhen thưởng phúc lợi
153.218.000
Tổng
4.188.561.465
4.188.561.465
Số dư chi tiết các tài khoản :
* TK131 ; Phải thu của khách hàng
STT
Tên khách hàng
Dư đầu kỳ
1
Công ty cổ phần Việt An
7.350.000
2
Công ty thương mại & dichị vụ Hằng Thảo
14.320.000
3
XN dệt may Phú Hưng
20.240.000
4
Siêu thị Seoul
27.500.000
5
Cửa hàng thời trang Anh Phương
8.769.000
Tổng
78.963.000
* TK 311 : Vay ngắn hạn
STT
Tên khách hàng
Số tiền
1
Ngân hàng ViệtComBank
512.469.723
2
Ngân hàng NN&PTNT
341.333.121
3
Công ty CP TM Thái Bình
197.320.557
4
Công ty xây dựng Vinacolex
284.877.915
5
Tổng công ty dệt may VN
315.122.085
Tổng
1.651.123.401
* TK 331 : Phải trả cho khách hàng
STT
Tên khách hàng
Dư đầu kỳ
1
Công ty TNHH Bảo Long
19.036.000
2
Xưởng may Lê Hữu Thọ
84.999.198
3
Công ty TNHH Thiên Ngân
16.000.000
4
Công ty bao bì Thành Đạt
15.612.764
5
Công ty sao Phương Bắc
48.503.000
Tổng
* TK 141 : Tạm ứng
STT
Tên nhân viên
Số tiền
1
Đặng Nhật Minh
22.750.000
2
Phí Hồng Nhung
34.754.000
3
Trần Thị Lan
35.196.000
Tổng
92.700.000
* TK 155 : Thành Phẩm
STT
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
giávốn
Thành tiền
1
áo sơ mi nam dài tay
chiếc
1.300
42.650
55.445.000
2
áo sơ mi nam cộc
tay
chiếc
850
31.069
26.408.650
3
Quần dài nam
chiếc
750
46.850
35.137.500
4
Quần dài nữ
chiếc
500
35.090
17.545.000
5
áo sơ mi nữ dài tay
chiếc
1.600
32.143
51.428.800
6
áo sơ mi nữ ngắn
tay
chiếc
900
28.510
25.659.000
Tổng
TK 152 Nguyên vật liệu :
STT
Tên NVL
ĐVT
Số
lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Vải sợi
m
13.772
10.560
145.432.320
2
Vải thô
m
17.058
8.980
153.180.840
3
Vải dệt kim
m
9.278
11.042
102.447.676
4
Cúc to
kg
46
31.012
1.426.552
5
Cúc nhỏ
kg
60
29.510
1.770.600
6
Chun bản to
m
5.586
563
3.144.918
7
chun bản nhỏ
m
12.359
491
6.068.269
8
Chỉ mầu
cuộn
377
13.112
4.943.224
9
Chỉ trắng
cuộn
482
12.918
6.226.476
10
Phấn
hộp
92
8.005
736.460
11
Dầu
hộp
270
13.502
3.645.540
Tổng
II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh :
1. Ngày 1/4 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn nợ
kỳ trước cho XN phiếu thu số 104
2. Ngày 2/4 XN nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ số
006893 pNK số 102 , XN chưa thanh toán .
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
Vải sợi 42/2 PE
17.600
10.580
Vải dệt kim 12.300 11.040
3. Mua dây kéo của XN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày 2/4 PNK
số 103 Xn chưa thanh toán tiền hàng.
Tên hàng
Số lượng ( chiếc )
Đơn giá
Khoá dài
1.020
1.560
Khoá ngắn
3.410
1.021
4. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 105
5. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2/4 PNK số 104 XN
đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu chi số 95
Tên hàng
Số lượng ( cuộn )
Đơn giá
Chỉ mầu
912
13.154
6. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phương PXK số
116 ngày 2/4 , phiếu thu số 106 XN tính và trả chiết khấu 1% cho cửa hàng bằng tiền mặt phiếu chi số 96
STT
Tên sản phẩm
số lượng ( chiếc)
giá bán
1
Sơ mi nam dài tay
150
71.500
2
Sơ mi nữ dài tay
280
55.000
3
Quần nam
195
78.000
7. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3/4
STT
Tên sản phẩm
số lượng (m)
đơn giá
1
Bộ đồ nam
4.125
10.560
2
Bộ đồ nữ
5.367
10.560
3
Bộ đồ trẻ em
1.854
10.560
8. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3/4
STT
Tên sản phẩm
số lượng ( m)
đơn giá
1
Bộ đồ nam
3.883,0
8.980
2
Bộ đồ nữ
6.138,0
8.980
3
Bộ đồ trẻ em
3.229,5
8.980
9. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( cuộn )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
115
12.918
2
Bộ đồ nữ
231
12.918
3
Bộ đồ trẻ em
95
12.918
10. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm , PXK số 120 ngày 3/4
STT
Tên sản phẩm
số lượng (cuộn )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
170
13.112
2
Bộ đồ nữ
207
13.112
3
Bộ đồ trẻ em
239
13.154
11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số 121 ngày 4/4
STT
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Giá bán
1
Sơ mi nữ dài tay
chiếc
230
55.000
2
Sơ mi nữ N.tay
chiếc
310
50.000
3
Quần dài nữ
chiếc
250
59.500
12. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo Long Phiếu chi số 97
13.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về nhập quỹ tiền mặt , phiếu thu số 107 ngày 5/4
14. Ngày 5/4 Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty Mai Hân phiếu chi số 98
15. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 112 ngày 5/4.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( hộp )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
25
8.005
2
Bộ đồ nữ
43
8.005
3
Bộ đồ trẻ em
17
8.005
16. Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 0145173 ngày 5/4
, PXK số 105 XN đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 99
STT
Tên sản phẩm
Số lượng (chiếc )
Đơn giá
1
Suốt chỉ
1.750
423
17. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì Mai Linh theo HĐ số
015420 ngày 5/4 , PNK số 106 , phiếu chi số 100
Tên hàng
Số lượng ( chiếc )
Đơn giá
Túi đựng quần áo
15.841
350
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( chiếc )
Giá bán
1
sơ mi nam dài tay
750
71.500
2
Sơ mi nam ngắn tay
500
59.000
3
Sơ mi nữ dài tay
430
55.000
4
Sơ mi nữ ngắn tay
345
50.000
18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất kho số 123 ngày 6/4 công ty đã thanh toán cho XN bằng tiền gửi ngân hàng XN tính và trả chiết khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101.
19. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm , PXK số 124 ngày 6/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( chiếc )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
510
423
2
Bộ đồ nữ
325
423
3
Bộ đồ trẻ em
219
423
20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm , PXK số 125 ngày 6/4.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( kg)
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
20
29.510
2
Bộ đồ nữ
13
29.510
3
Bộ đồ trẻ em
15
29.510
21. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm . PXK số 126 ngày 6/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( kg)
đơn giá
1
Bộ đồ nam
17
31.012
2
Bộ đồ nữ
5
31.012
22. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm , PXK số 127 ngày 7/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng (m)
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
3.120
491
2
Bộ đồ nữ
5.149
491
3
Bộ đồ trẻ em
2.567
491
23. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm ,PXK số 128 ngày 7/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng (chiếc
)
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
3.640
350
2
Bộ đồ nữ
6.392
350
3
Bộ đồ trẻ em
3.389
350
24. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng , phiếu thu số 108 ngày 8/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2% cho cửa hàng , phiếu chi số
102
25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là : 8.750.000 , Phiếu chi số 103 ngày 9/4.
26. Xí nghiệp thanh toán tiền cho xưởng may Lê Hữu Thọ ,PC số 104
27. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Thiên Ngân , PC số 105 ngày 9/4.
28. Siêu thị Seoul thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp ,PT số 109 ngày 10/4.
29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp , PT số
110 ngày 10/4.
30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn ,PXK số 129 ngày
STT
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Giá bán
1
Sơ mi nữ dài tay
chiếc
300
55.000
2
Quần nam
chiếc
450
78.000
11/4, cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu thu số 111. Xí nghiệp đã trả tiền triết khấu 1% cho khách hàng bằng tiền mặt , PC số 106.
3
Quần nữ
chiếc
250
59.500
31. Xí nghiệp thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty Sao Phương Bắc,
PC số 107 ngày 11/4.
32. Trích chi phí trả trước cho từng sản phẩm
STT
Tên sản phẩm
số tiền
1
Bộ đồ nam
1.356.200
2
Bộ đồ nữ
2.233.150
3
Bộ đồ trẻ em
1.965.000
33. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận
STT
Bộ phận
Số tiền
1
Dây chuyền sản xuất bộ đồ nam
21.438.634
2
Dây chuyền sản xuất bộ đồ nữ
29.307.450
3
Dây chuyền sản xuất bộ đồ trẻ em
17.542.183
4
Bộ phận bán hàng
965.412
5
Bộ phận quản lý doanh nghiệp
1.896.373
34. Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất .
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
22.454.211
2
Bộ đồ nữ
31.683.726
3
Bộ đồ trẻ em
16.454.211
35. Phân bổ tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý phân xưởng .
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
3.020.000
2
Bộ đồ nữ
3.126.500
3
Bộ đồ trẻ em
2.250.000
36. Tiền lương phải trả cho :
- Bộ phận bán hàng : 2.115.158
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820
37. Trích BHXH,BHYT ,KPCĐ theo tỷ lệ quy định
38. Phế liệu thu hồi nhập kho
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
2.415.310
2
Bộ đồ nữ
5.018.435
3
Bộ đồ trẻ em
1.765.892
39. Thanh toán tiền điện , phiếu chi số 108 ngày 19/4 VAT 10%
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
562.135
2
Bộ đồ nữ
539.600
3
Bộ đồ trẻ em
413.258
40. Thanh toán tiền nước , PC số 109 ngày 19/4 VAT 5%.
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
165.360
2
Bộ đồ nữ
240.187
3
Bộ đồ trẻ em
152.109
41. Thanh toán tiền điện thoại ,phiếu chi số 110 ngày 20/4
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
102.070
2
Bộ đồ nữ
125.786
3
Bộ đồ trẻ em
97.850
42. Nhập kho thành phẩm ,PNK số 107 ngày 20/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá vốn
1
Bộ đồ nam
3.640
37.913,8
2
Bộ đồ nữ
6.392
30.057,9
3
Bộ đồ trẻ em
3.389
28.542,5
43. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu ,PXK số 130 ngày 21/4
STT
tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
1
Bộ đồ nam
650
63.450
2
Bộ đồ nữ
1.010
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
415
48.000
44. Trả tiền chi phí làm vệ sinh ,PC số 111 ngày 21/4 số tiền 1.515.700
45. Mua dầu sấy của công ty Thiên Trường theo hợp đồng số 005313 ngày
22/4 Giá chưa thuế là 1.750.000 VAT 10% XN chưa thanh toán tiền hàng .
46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ
Phiếu thu số 111 ngày 22/4 ; 625.400đ
47. Xuất gửi bán siêu thị Hà Nội Marko ,PXK số 131 ngày 23/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
giá bán
1
Bộ đồ nam
410
63.450
2
Bộ đồ nữ
620
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
395
48.000
4
Sơ mi nam dài tay
155
71.500
48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ;100.000.000 PT số 112
49. Thanh toán tiền lương cho CBCNV nhà máy PC số 112 ngày 25/4
50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp Thanh Xuân ,PXK số
132 ngày 25/4 cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ chiết khấu 1%.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
1
Bộ đồ nam
185
63.450
2
Bộ đồ nữ
185
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
205
48.000
51. Xuất gửi bán cửa hàng Hanosimex 19 Nguyễn Lương Bằng ,PXK số 133 ngày 25/4
52. Công ty TNHH dệt may trả trước tiền hàng ,PT số 1 ngày 26/4 số tiền
17.095.000
STT
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
1
vải Kaki
1.500
15.430
53. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số 006493 ngày 26/4. PNK số 109 , XN chưa thanh toán tiền hàng .
54. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số 049153 ngày 26/4
NK số 110 XN chưa thanh toán .
STT
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
1
Lụa Trơn
2.500
17.650
2
Lụa hoa
2.815
18.410
55. Mua khoá đồng của công ty Bắc Ninh theo HĐsố 001372 ngày 26/4
PNK số 111 XN đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi số
....... số còn lại chưa thanh toán .
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Đơn giá
1
Khoá đồng
1.350
2.570
56. Thanh lý 1 nhà văn phòng đã hư hỏng & khấu hao hết Nguyên giá
180.000.000 . Chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.000
57. Thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý :2.543.000 Phiếu thu số 115 ngày
27/4
58. Xuất gửi bán cho cửa hàng Hồng Nhung, PXK số 134 ngày 27/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
1
Bộ đồ nam
110
63.450
2
Bộ đồ nữ
85
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
49
48.000
59. Cửa hàng thời trang Anh Phương thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho XN , phiếu thu số 116 ngày 28/4.
60.Siêu thị Hà Nội Marko thanh toán tiền hàng , Phiếu thu số ... ngày 28/4
.Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt , phiếu chi số ....
61. XN thanh toán tiền cho công ty bao bì thành đạt , PC số 116 ngày 28/4
62. Xuất bán trực tiếp cho công ty Vạn Xuân công ty đã trả trước 50% tiền hàng bằng tiền mặt , phiếu thu số ... số còn lại còn nợ .
STT
Tên sản phẩm
số lượng
Giá bán
1
Bộ đồ nam
103
63.450
2
Bộ đồ nữ
149
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
75
48.000
63. Cửa hàng Hanosimex thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán trong kỳ, nhà máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng
64. XN đặt trước tiền mua hàng cho công ty TNHH Phương Đông ,PC số
117 ngày 29/4 số tiền : 17.932.500
65. XN thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho xí nghiệp Hùng Anh ,Phiếu chi số 118 ngày 30/4.
66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu thu số
120 ngày 30/4.
67. XN thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk , Phiếu chi số 119 ngày
30/4.
68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán tiền hàng XN gửi bán trong kỳ ,XN
đã thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng , phiếu thu số ... ngày
30/4.
Các chứng từ gốc
Số
TT
Số
TT
Số
TT
1
Nghiệp vụ 1:
Phiếu thu
20
Nghiệp vụ 20 :
-Phiếu thu
-Hoá đơn bán hàng
39
Nghiệp vụ 50 :
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán bàng
-Phiếu thu
2
Nghiệp vụ 2:
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế
GTGT
-Bên bán kiểm nghiệm
-Phiếu nhập kho
21
Nghiệp vụ 21 :
-Giấy đề nghị tạm
ứng
-Phiếu chi
40
Nghiệp vụ 51 :
-Phiếu xuất kho
3
Nghiệp vụ 3:
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiểm nghiệm
22
Nghiệp vụ 22:
-Phiếu chi
41
Nghiệp vụ 52 :
-Phiếu thu
4
Nghiệp vụ 4:
-Phiếu thu
-Giấy báo có
23
Nghiệp vụ 23:
-Phiếu chi
42
Nghiệp vụ 53,54,
55 :
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiêm nghiệm
5
Nghiệp vụ 5 :
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
24
Nghiệp vụ 24:
-Phiếu thu
43
Nghiệp vụ 56,57 :
-Biên bản thanh ly
TSCĐ
-Phiếu thu
-Phiếu chi
-Biên bản kiểm nghiệm
6
Nghiệp vụ 6 :
-Hộp đơn bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu chi
25
Nghiệp vụ 25 :
-Phiếu thu
44
Nghiệp vụ 58 :
-Phiếu xuất kho
7
Nghiệp vụ 7 :
-Phiếu xuất kho
26
Nghiệp vụ 26 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
-Phiếu chi
45
Nghiệp vụ 59 :
-Phiếu thu
8
Nghiệp vụ 8 :
-Phiếu xuất kho
27
Nghiệp vụ 27 :
-Phiếu chi
46
Nghiệp vụ 60 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
-Phiếu chi
9
Nghiệp vụ 9 :
-Phiếu xuất kho
28
Nghiệp vụ 28 :
-Bảng trích & phân phối khấu hao
-Bảng phân bố tiền lương & BHXH
47
Nghiệp vụ 61 :
-Phiếu chi
10
Nghiệp vụ 10 :
-Phiếu xuất kho
29
Nghiệp vụ 29 :
-Phiếu nhập kho
48
Nghiệp vụ 62 :
-Hợp đồng bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
11
Nghiệp vụ 11:
-Phiếu xuất kho
30
Nghiệp vụ 30 =>
nghiệp vụ 41
-Phiếu chi
-Hoá đơn tiền điện
-Hoá đơn tiền nước
-Hoá đơn dvụ bưu
chính VT
49
Nghiệp vụ 63 :
-Phiếu thu
12
Nghiệp vụ 12 :
-Phiếu chi
31
Nghiệp vụ 42 :
-Phiếu nhập kho
50
Nghiệp vụ 64 :
-Phiếu chi
13
Nghiệp vụ 13:
-Phiếu thu
32
Nghiệp vụ 43 :
-Phiếu xuất kho
51
Nghiệp vụ 65 :
-Phiếu chi
-Hợp đồng tín
dụng
14
Nghiệp vụ 14 :
-Phiếu chi
33
Nghiệp vụ 44 :
-Phiếu chi
52
Nghiệp vụ 66 :
-Phiếu thu
15
Nghiệp vụ 15 :
-Phiếu xuất kho
34
Nghiệp vụ 45 :
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
53
Nghiệp vụ 67 :
-Phiếu chi
16
Nghiệp vụ 16 :
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Biên bản kiểm nghiệm
-Phiếu chi
35
Nghiệp vụ 46 :
-Phiếu thu
-Giấy thanh toán tạm ứng
54
Nghiệp vụ 68 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
17
Nghiệp vụ 17 :
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Biên bản kiểm nghiệm
-Phiếu chi
36
Nghiệp vụ 47 :
-Phiếu xuất kho
18
Nghiệp vụ 18 :
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán hàng
-Giáy báo nợ
-Phiếu chi
37
Nghiệp vụ 48 :
-Giấy báo có
-Phiếu thu
19
Nghiệp vụ 19 :
-Phiếu xuất kho
38
Nghiệp vụ 49 :
-Phiếu chi
Đơn vị : .............. Mẫu số 01-VT
Bộ phận : ........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài chính PHIẾU NHẬP KHO Ngày….tháng….năm…. Số : 103
Nợ:152
Có: 331
Họ tên ngươi giao hàng : Phùng Quốc Hưng ................................................ Theo : HĐ Số 007694 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của XN Hùng Anh
Nhập tai kho : .................................................................................................
STT
Tên,nhãn
hiệu,quy cách phâm chất vật
tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn giá
Thành
tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
1
Khoá dài
Chiếc
1.020
1.560
1.591.200
2
Khoá ngắn
Chiếc
3.410
1.021
3.481.610
Cộng :
5.072.810
Ngày ….tháng …..năm….
Thủ trưởng
Kế toán
Phụ trách
Người giao
Thủ kho
đơn vị
trưởng
cung tiêu
hàng
Công ty :…………
…………………..
Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc HỢP ĐỒNG MUA BÁN Năm2004
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989.
- Căn cứ vào nghị định số …….HĐBT ngày …./…./1989 của hội
đồng bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT.
Hôm nay ngày …..tháng…. năm 2004
Bên A : XN Hùng Anh
Địa chỉ : Chức vụ:
Bên B : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Địa chỉ : 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
Do ông (bà) : Trần Bá Hội
Chức vụ : GĐ đại diện
Haibên bàn bạc và thoả thuận ký kết hợp đồng các điều khoản sau : Tên hàng , số lượng , giá cả :
STT
Tên hàng
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Khoá dài
Chiếc
1020
1560
1.951.200
2
Khoá ngắn
Chiếc
3410
1021
3.481.610
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A: Đại diện bên B:
(Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Mẫu số
Ngày…… tháng ……năm 2004
Đơn vị bán hàng :Xí nghiệp Hùng Anh
Địa chỉ : 48 Vương Thừa Vũ – Hà Nội
Số tài khoản :
Điện thoại :
Họ tên người mua : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Tên đơn vị :
Địa chỉ : 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
STT
Tên hàng hoá
dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành
tiền
1
Khoá dài
Chiếc
1020
1560
1.591.200
2
Khoá ngắn
Nt
3410
1021
3.481.610
Cộng tiền hàng 5.072.810
Thuế
suấtGTGT
%Tiền thuế GTGT 507.281
Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091
Số tiền ghi
bằng chữ
Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín
mươi mốt đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
Đơn vị :………. Mẫu số : 05-VT
Bộ phận :……… Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
(vật tư, sản phẩm , hàng hoá)
Ngày ……tháng……năm 2004 Số…….. Căn cứ …………………ngày ……….tháng …….năm 200……… Của…………………………………………………………………. Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông (bà) : Lê Hoài Nam …………Trưởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ………..Uỷ viên Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại :
STT
Tên,nhãn
hiệu quy cách,phẩm chất vật
tư, sản phẩm hàng hoá
Mã
Số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi
Chú
SL đúng quy cách,phẩm chất
SLkhông đúng quy cách,phẩm chất
A
B
C
D
E
1
2
3
4
1
Khoá dài
Chiếc
1020
1020
0
2
Khoá
ngắn
Nt
3410
3410
0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm : .......................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên)
Đơn vị : Quyển số : 01 Mẫu số 01-TT Địa chỉ: .............. QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐK Telefax: Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
PHIẾU THU
Ngày….tháng….năm….
Nợ:111
Có: 112
Họ tên người nộp tiền : ........................................................................... Địa chỉ : ..............................................................................................._..... Lý do nộp :
Số tiền :
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ)…………………………… Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Xí nghiệp may thuộc công ty CP Thuỳ Trang
GIẤY BÁO NỢ
Ghi có : 112
Số TK : 0015106285
Tên tài khoản : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Tại Ngân Hàng : NN&PT NT
Nội dung trả tiền : Rút TGNH về nhập quỹ T.M Ghi nợ : 111
Số TK : Tên TK :
Số tiền :
Bằng số : 150.000.000
Bằng chữ : Một trăm năm mươi triệu đồng
KT trưởng
Kiểm soát
KT ghi sổ
GĐ
Thủ quỹ
(Ký)
(Ký)
(Ký)
(Ký)
(Ký)
***************************
Đơn vị : .............. Mẫu số 01-VT
Bộ phận : ........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày….tháng….năm…. Số : 104
Nợ:152
Có: 111
Họ tên ngươi giao hàng : Nguyễn Hồng Vân
Theo : HĐ Số 029442 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Cty TNHH Bình
Minh ................................................................................................................ Nhập tai kho : .................................................................................................
STT
Tên,nhãn
hiệu,quy cách phâm chất vật
tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
1
Chỉ mầu
912
13154
11.996.448
2
Cộng :
Thủ trưởng
Kế toán
Phụ trách
Người giao
Thủ kho
đơn vị
trưởng
cung tiêu
hàng
Ngày ….tháng …..năm….
Đơn vị : .............. Quyển số : 01 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: .............. Số : 95 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm….
Nợ:152,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty TNHH Bình Minh ................................. Địa chỉ : 148 Quan Hoa – Hà Nội ....................................................... Lý do chi : Mua chỉ
Số tiền : 13.196.092,8 (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng
Kế toán
Người lập
Thủ quỹ
Người nhận
đơn vị
trưởng
phiếu
(Ký,họ tên)
tiền
(ký,họ tên,
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Công ty: ..................
.................................
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Năm 2004
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà
XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989 .
- Căn cứ vào nghị định số ……. HĐBT ngày …/…../1989 của hội
đồng bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT .
Hôm nay ngày….. tháng …..năm 2004
Bên A : Cty TNHH Bình Minh ......................................................... Địa chỉ : 148 Quan Hoa – Cầu Giấy ..................................................... Do ông (bà) : Lê Thu Hà ..................................................................... Chức vụ : Trưởng phòng đại diện......................................................... Bên B : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang............... Địa chỉ : 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội .................................. Do ông (bà) : Nẫn Bá Hội ..................................................................... Chức vụ : GĐ Đại diện ....................................................................
Hai bên bàn bạc , thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau : Tên hàng , số lượng , giá cả :
STT
Tên hàng
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Chỉ mầu
Cuộn
912
13.154
11.996.446
2
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A: Đại diện bên B: (Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)
HOÁ ĐƠN
Giá trị gia tăng
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Đơn vị bán hàng : Cty TNHH Bình Minh ...............................................
Địa chỉ : 148 Quan Hoa – Cầu Giấy – Hà Nội ...................................... Số tài khoản : .............................................................................................
Điện thoại :................................................................................................ Mã số :........................................................................................................
Họ tên người mua hàng : XN dệt may XNK & dịch cụ tổng hợp ............ Tên đơn vị : ................................................................................................ Địa chỉ : 446 Đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội ........................................
Số tài khoản : ............................................................................................ Hình thức thanh toán :................................................................................ Mã số :.......................................................................................................
STT
Tên hàng hoá
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Khoá dài
Chiếc
1020
1560
1.591.200
2
Khoá ngắn
Nt
3410
1021
3.481.610
Cộng tiền hàng 5.072.810
Thuế suấtGTGT
%Tiền thuế GTGT 507.281
Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091
Số tiền ghi bằng
chữ
Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín mươi
mốt đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
Đơn vị :………. Mẫu số : 05-VT
Bộ phận :……… Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Ngày …02…tháng…04…năm 2004 Số…….. Căn cứ …HĐ số 029442 ngày 02 tháng 04.năm 2004…… Của…………………………………………………………………. Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông (bà) : Lê Hoài Nam …………Trưởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ………..Uỷ viên Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại :
STT
Tên,nhãn
hiệu quy cách,phẩm chất vật
tư, sản phẩm hàng hoá
Mã
Số
Phương
thức kiểm nghiệm
Đơn
vị
tính
Số
lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi
Chú
SL đúng
quy cách,phẩm
chất
SLkhông
đúng quy cách,phẩm
chất
A
B
C
D
E
1
2
3
4
1
Chỉ mầu
Cuộn
912
912
0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm : Sản phẩm đạt chất lượng tốt
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Đại diện kỹ thuật
Thủ kho
Trưởng ban
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
(ký,họ tên)
Đơn vị : .............. Quyển số : 01 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: .............. Số :96 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:521
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty Thời trang Anh Phương ................................ Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái ..................................................................... Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 454.685 (iết bằng chữ ) : Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng .
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bốn trăm năm mươi tư
nghìn sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng
Kế toán
Người lập
Thủ quỹ
Người nhận
đơn vị
trưởng
phiếu
(Ký,họ tên)
tiền
(ký,họ tên,
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Đơn vị : ..............
Quyển số :
Mẫu số 01-TT
Địa chỉ: ..............
Số : 106
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................
Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU THU
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
Có: 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Cty Thời trang Anh Phương ............................. Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái .............................................................. Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 45.468.500 (Viết bằng chữ): Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau mươi tám nghìn năm trăm đồng .
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau mươi tám nghìn năm trăm đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Đơn vị : .............. Mẫu số 01-VT
Bộ phận : ........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày….tháng….năm 200 Số:116
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Oanh
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Bán cho CH Thời trang Anh Phương
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn
hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Sơ mi nam dài
tay
Chiếc
150
42.650
6.397.500
2
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
280
32.143
9.000.040
3
Quần nam
Chiếc
195
46.850
9.135.750
Cộng :
24.533.290
Ngày ….tháng …..năm200
Thủ trưởng
Kế toán
Phụ trách
Người nhận
Thủ kho
đơn vị
trưởng
cung tiêu
hàng
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Mẫu số :02 GTTT
Thông thường BT/2003B Liên 2:Giao khách hàng
Ngày 02 tháng 04 năm 2004 .
Đơn vị bán hàng : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Địa chỉ : 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội ............................................ Số tài khoản : ...............................................................................................
Điện thoại :.................................................................................................. Mã số :......................................................................................................... Họ tên người mua hàng : Cửa hàng Thời trang Anh Phương ....................
Tên đơn vị : .................................................................................................. Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái – Hà Nội ................................................... Số tài khoản : ...............................................................................................
Hình thức thanh toán :.................................................................................. Mã số :..........................................................................................................
Tên hàng hoá ,
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn gia
Thành tiền
Sơ mi nam dài
tay
Chiếc
150
71.500
10.725.000
Sơ mi nữ dài
tay
Chiếc
280
55.000
15.400.000
Quần nam
Chiếc
195
78.000
15.210.000
Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 41.335.000
Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 4.133.500
Tổng cộng : 45.468.500
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ).
Đơn vị : .............. Mẫu số 01-VT
Bộ phận : ........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày….tháng….năm…. Số : 123
Nợ:532
Có: 155
Họ tên ngươi giao hàng : Trần Thị Thuỷ
Địa chỉ (Bộ phận) : BPBH
Lý do xuất kho : Xuất bán cho Cty Nam Sơn
Nhập tai kho : .................................................................................................
STT
Tên,nhãn
hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
1
Sơ mi nam dài
tay
Chiếc
750
42.650
31.987.500
2
Sơ mi nam ngắn
tay
Chiếc
500
31.069
15.534.500
3
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
430
32.143
13.821.490
4
Sơ mi nữ ngắn
tay
Chiếc
345
28.510
9.835.950
Cộng :
71.179.440
Ngày 06tháng04..năm2004
Thủ trưởng
Kế toán
Phụ trách
Người nhận
Thủ kho
đơn vị
trưởng
cung tiêu
hàng
Đơn vị : ..............
Quyển số :1
Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: ..............
Số:101
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................
Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:521
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty CP Nam Sơn .............................................. Địa chỉ : Đông Anh – Hà Nội ...................................................................... Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 2.728.550 (Viết bằng chữ ) : Hai triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm năm mươi đồng .
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):Hai triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm năm mươi đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng
Kế toán
Người lập
Thủ quỹ
Người nhận
đơn vị
trưởng
phiếu
(Ký,họ tên)
tiền
(ký,họ tên,
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Mẫu số :02 GTTT
Thông thường BT/2003B Liên 2:Giao khách hàng
Ngày 06 tháng 04 năm 2004 .
Đơn vị bán hàng : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang ..... Địa chỉ : 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội .......................................... Số tài khoản : ............................................................................................... Điện thoại :.................................................................................................. Mã số :......................................................................................................... Họ tên người mua hàng : CTy CP Nam Sơn ............................................ Tên đơn vị : .................................................................................................. Địa chỉ : Đông Anh – Hà Nội ................................................................... Số tài khoản : ............................................................................................... Hình thức thanh toán :.................................................................................. Mã số :..........................................................................................................
Tên hàng hoá ,
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn gia
Thành tiền
B
C
1
2
3
Sơ mi nam dài
tay
Chiếc
750
71.500
53.625.000
Sơ mi nam
ngắn tay
Chiếc
280
59.000
29.500.000
Sơ mi nữ dài
tay
Chiếc
345
55.000
23.650.000
Sơ mi nữ ngắn
tay
Chiếc
50.000
17.250.000
Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 124.025.000
Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 12.402.500
Tổng cộng : 136.427.500
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ).
Công ty : XN dệt may XNK
& dịch vụ tổng hợp
GIẤY BÁO CÓ
Ghi nợ :112
Tên tài khoản: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Tại Ngân hàng: NN $ PTNT Nội dung thu tiền : Bán hàng
Ghi có TK: 111
Số TK :
Tên TK: CTy CP Nam Sơn
Số tiền :
Bằng số: 136.427.500
Bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu bốn trăm hai mươi bảy nghìn năm trăm đồng.
KT trưởng
Kiểm soát
KT ghi sổ
GĐ
Thủ quỹ
(ký)
(ký)
(ký)
(ký)
(ký)
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
BẢNG TRÍCH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng……năm 2004
St t
Chỉ
tiêu
Tg
sử
dụng
Nguyên giá
Số khấu
hao
627
641
642
I
Số
khấu hao đã trích kỳ trước
254309601
0
41531878
5
369613905,
2
23635325,9
8
22069553,8
2
II
Số
khấu hao tăng trong kỳ
71150052
68288267
965412
1896373
III
Số
khấu hao giảm trong kỳ
18000000
0
180000000
IV
Số
trích khấu hao kỳ này
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG
Tháng ……năm 2004
Phòng
ban
Số lương
phải trả
Khen
thưởng phụ cấp
Tổng cộng
Tạm ứng
kỳ I
Còn lĩnh
Phòng
tổ chức hành
chính
4863744,2
612000
5475744,2
2000000
3475744,2
Phòng
tài chính
5801165
705000
7506165
2500000
5006165
Phòng
dịch vụ
1715277,98
150000
1881277,98
1000000
881277,98
P x I
32416300
2096800
34513100
18500000
16013100
P x II
24763339,88
1945700
26709099,88
14500000
12209099,88
Tổng
số
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký) (ký)
Đơn vị: XN may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang Mẫu số : 01-LĐTL
Bộ phận:……………….. Ban hành theo QĐ số 1141-TC/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính
BẢNG CHẤM CÔNG
THÁNG …… NĂM 200……
Số
TT
Họ và
tên
Cấp
bậc lương
hoặc chức
vụ
NGÀY TRONG THÁNG
Quy ra công
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
……..
26
27
28
29
30
31
Số
công hưởng
lương
SP
Số
công hưởng
lương tgian
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
……..
26
27
28
29
30
31
32
33
1
QĐ
+
+
+
+
+
+
+
+
……..
+
+
+
+
22
2
QĐ
+
+
+
+
+
+
+
+
……..
+
+
+
+
23
3
Tổ
trưởng
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
22
4
CN
K
Ô
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
5
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
6
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
7
Tổ
trưởng
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
8
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
21
9
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
10
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
11
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
12
CN
K
K
K
K
K
P
K
K
……..
K
K
P
K
22
13
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
P
K
22
14
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
15
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
16
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
17
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
18
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
19
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
20
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
21
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
Cộng:
…….
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Người chấm công
Phụ trách bộ phận
Người duyệt
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
KÝ HIỆU CHẤM CÔNG :
- Lương SP : K - Hội nghị , học tập : H
- Lương tgian : + - Nghỉ bù : NB
- Ôm , điều dưỡng : Ô - Nghỉ không lương : Ro
- Con ốm : C ố - Ngừng việc : N
- Thai sản : TS - Tai nạn :T
- Nghỉ phép : P - Lao động nghĩa vụ : LĐ
Doanh nghiệp :……….
BẢNG PHÂN BỐ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng …..năm 200…
Số
TT
Ghi có
TK
Đối tượng sd(ghi nợ các TK)
TK 334 – Phải trả công cho nhân viên
TK338 – Phait trả , phải nộp khác
Tổng c
Lương
Các khoản
phụ cấp
Các khoản khác
Kinh phí
GĐ (3382)
2%
BHXH (3383) 15%
BHYT (3384) 2%
Cộng có TK
338(3382,
3383,3384)
1
Phòng tổ chức hành
chính
4863744,2
612000
5475744,2
109514,884
821361,63
109514,884
1040391,4
65161
2
Phòng tài
chính
6801165
705000
7506165
150123,3
1125924,75
150123,3
1426171,35
89323
3
Phòng dịch vụ
1713277,98
150000
1881277,98
37625,6
282191,7
37625,6
357442,9
22387
4
Phân xưởng I
32416300
2096800
34513100
69262
5176965
690262
6557489
41070
5
Phân xưởngII
24763339,88
1945700
26709099,88
534182
4006365
534182
5074729
31783
Người lập bảng Ngày …..tháng
….năm200…
(Ký,họ tên) Kế toán trưởng
Doanh nghiệp :…………..
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Số
TT
TK 334-Phải trả công nhân viên
TK 338-Phải trả , phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
Các khoản phụ cấp
Các khoả n khác
Cộng co
TK 334
Kinh phí CĐ (3382)
BHXH (3383)
BHYT (3384)
Cộng có TK338 (3382,338
3,
3384)
1
Phòng
TCHC
4863744,2
612000
5475744
,2
109515
821361,6
109515
1040391
6516135,6
2
Phòng tài
chính
6801165
705000
7560165
150123,
3
1125924,
8
150123,
3
1426171
8932336,3
5
3
Phòng dịch vụ
1713277,9
8
150000
1881278
37625,6
282191,7
37625,6
357443
8238721
4
Phân xưởng I
32416300
2096800
3451310
0
690262
5176965
690262
6557489
41070589
5
Phân xưởng
II
24763399,
8
1945700
2670910
0
534182
4006365
534182
5074729
31783829
THÁNG ….. NĂM 200….
Người lập bảng ngày ….tháng….năm 200…. (Ký,họ tên ) Kế toán trưởng
(Ký,họ tên )
Đơn vị : ..............
Quyển số :1
Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: ..............
Số:101
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................
Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực HN .................................................... Địa chỉ : ....................................................................................................... Lý do chi : thanh toán tiền điện
Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) : một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng
Kế toán
Người lập
Thủ quỹ
Người nhận
đơn vị
trưởng
phiếu
(Ký,họ tên)
tiền
(ký,họ tên,
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT
(Liên 2: Giao khách hàng)
Công ty điện lực thành phố HN
Kỳ
từ ngày 20/3 đến ngày 20/4 .
Điện lực : Thanh Xuân
ký hiệu AA/2004T
Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng
số 0193732
Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1
Tên khách hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Địa chỉ khách hàng: 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
Mã số khách hàng: MS thuế kho: Số sổ GCS.
Chỉ số mới
Chỉ số
cũ
Hệ số
ĐN tiêu
thụ
đơn giá
Thành tiền
2562
3572
Trong
đó:
1010
1500
1.514.993
Ngày….tháng…năm…
TUQ Quản Đốc
Cộng
1.514.993
Thuế suet GTGT 10% Thuế
GTGT
151.499,3
Tổng cộng tiền thanh toán
1.666.492,3
Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín
mươi hai phẩy ba đồng.
Đơn vị : .............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 41
Địa chỉ: .............. Số:110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN .......................................
Địa chỉ : ....................................................................................................... Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại
Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng
Kế toán
Người lập
Thủ
quỹ Người nhận tiền
đơn vị
trưởng
phiếu
(Ký,họ
tên) (Ký,họ tên)
(ký,họ tên,
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Mã số:
0
0
6
8
6
2
2
0 1
HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT) TELECOMMUNICATION SEVICE INVOICE(VAT) Liên 2 : Giao khách hàng (customer)
Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T
3 1
Bưu điện (Post office): TP Hà Nội
Quận , huyện (District):……………
Số (No): 413294
Tên khách hàng(Customer’s name): XN dệt may XNM & dich vụ tổng hợp…. MS
Địa chỉ(address): 105 Trường Chinh –HN
Stt(item
)
đơn vị
cung cấp dịch vụ (Supplyin g company)
Mã số
thuế(Tộtio n Code)
Mã dịch
vụ(Sevic e code)
Tiền
dịch vụ (Service changes) VND
Tiền
thuế GTGT (VAT amount
10%) VND
Tổng cộng
(Grand total) VND
1
Bưu điện
TPHN
01-
006862231
325.706
32.570,6
358.276,6
Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total):
358.276,6
Điện thoại(Tel): 8685841…. Mã số thuê bao(Code Tel):……….. Hình thức thanh toán (Kind of payment):………………………….
Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng.
Người nộp tiền ký Ngày …tháng…năm 200….
(Signature of payer)
Đại diện giao dịch ký
(Reorasentative signature)
Đơn vị : ..............
Địa chỉ: ..............
Quyển số :1
Số:109
Mẫu số 02-TT 40
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của
Bộ Tài Chính
Telefax: ..............
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nước
Địa chỉ : ....................................................................................................... Lý do chi : thanh toán tiền nước
Số tiền : 585.538,8(Viết bằng chữ ) : Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng
Kế toán
Người lập
Thủ quỹ
Người nhận
đơn vị
trưởng
phiếu
(Ký,họ tên)
tiền
(ký,họ tên,
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Đơn vị : .............. Mẫu số 01-VT 50
Bộ phận : ........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày….tháng….năm…. Số : 132
Nợ:632
Có: 155
Họ tên ngươi nhận hàng : …………………………………………………..
Địa chỉ (Bộ phận) :………………………………………… Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp
Xuất tại kho : ..................................................................................................
STT
Tên,nhãn
hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
1
Bộ đồ nữ
Bộ
115
30057,9
3.456.658,5
2
Bộ đồ trẻ em
Bộ
210
28.542,5
5.993.925
3
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
90
32.143
2.892.870
4
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
79
28.510
2.252.290
Cộng :
14.595.743,5
Thủ trưởng
Kế toán
Phụ trách
Người nhận
Thủ kho
đơn vị
trưởng
cung tiêu
hàng
Ngày 25tháng04..năm2004
Đơn vị : ..............
Quyển số :
Mẫu số 01-TT 50
Địa chỉ: ..............
Số : 114
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................
Của Bộ Tài Chính
Telefax: ..............
PHIẾU THU
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
Có: 511,331
Họ tên người nộp tiền : CH tổng hợp số 1 .............................................. Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi..................................................................... Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 27.181.440 (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Ngày 25 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
THÔNG THƯỜNG mẫu số : 02 GTTT3LL
liên 2: giao khách hàng BT/2003B
Ngày 25tháng 04năm 2004
Đơn vịbán hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Địa chỉ: 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
Số tài khoản: ..............................................................................................
Điện thoai: .................................................................................................. Mã số:
Họ tên người mua hàng: Bách hoá tổng hợp
Tên đơn vị : ................................................................................................ Địa chỉ : ...................................................................................................... Số tài khoản :.............................................................................................. Hình thức thanh toán:................................................................................ Mã số:
Tên hàng hoá
, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
B
C
1
2
3=1x 2
Bộ đồ nữ
Bộ
115
52.000
5.980.000
Bộ đồ trẻ em
Bộ
210
48.000
10.080.000
Sơ mi nữ dài
tay
Chiếc
90
55.000
4.950.000
Sơ mi nữ
ngắn tay
Chiếc
79
50.000
3.950.000
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 24.960.000
Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 2.496.000
Tổng cộng 27.456.000
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
Đơn vị : ..............
Quyển số :
Mẫu số 01-TT 57
Địa chỉ: ..............
Số : 116
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của
Bộ Tài Chính
Telefax: ..............
PHIẾU THU
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
Có: 711
Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh ........................................... Địa chỉ : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang............... Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu
Số tiền : 2.543.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.
Ngày 27 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
ngày … tháng… năm 2004
Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/4/2004 của GĐ CTy ……………về thanh lý
TSCĐ.
1. Ban thanh lý gồm:
Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu……….đại diện lãnh đạo- trưởng ban.
Ông (bà): Nguyễn Thị Hương……….uỷ viên
Ông(bà): Trần Đức Huy………uỷ viên
2. Tiến hàn._.
157
Hàng gửi đi bán
2543000
14
711
DT h/đ tài chính
15
641
CF bán hàng
Cộng
136899152
1
NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 9
Ghi có : TK 211 - TSCĐ thuế tài chính TK212 – TSCĐ thuê tài chính TK 213 – TSCĐ vô hình
Tháng 04 năm 2004
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK211 ghi nợ các TK
Số hiệu
Ngày
tháng
214
Cộng có TK
211
1
2
3
4
5
6
1
26/4
Thanh lý một
văn phòng
180000000
180000000
2
Cộng:
180000000
103
NHẬT KÝ – CHỨNG NHẬN SỐ 10
Ghi có các TK 121,128,129,236,139,141,
144,161,221,222,228,229,244,333,336,344,
411,412,414,415,412,431,441,451,461
Tài khoản : 141 – Tạm ứng
Tháng 4 năm 2004
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Ghi nợ TK 141,
ghi có các TK
Ghi có TK 141, ghi
nợ các TK
Số dư cuối
tháng
Nợ
Có
TK111
Cộng nợ
TK141
TK111
Cộng có
TK141
Nợ
Số
Ngày
1
Dư định kỳ
92700000
8750000
8750000
2
103
9/4
Tạm ứng cho
anh Ngô Viết
Thanh
3
111
22/4
Anh Ngo Viết
Thanh thanh toán tiền tạm
ứngđi mua hàng trong kỳ
625400
625400
Cộng:
92700000
8750000
625400
100824600
BẢNG THỐNG KÊ SỐ 1
GHI NỢ TÀI KHOẢN 111 “TIỀN MẶT”
THÁNG 4 NĂM 2004
Số
TT
Ngày
Ghi nợ TK 111 , ghi có các TK
Số
dư cuối
ngày
112
131
311
3331
511
141
711
Cộng nợ TK
111
1
1/4
14320000
14320000
2
2/4
15000000
0
150000000
3
2/4
4133500
41335000
45468500
4
5/4
27500000
5
8/4
4302500
43025000
7350000
6
10/4
27500000
73122500
7
10/4
7350000
625400
8
11/4
6647500
66475000
100000000
9
22/4
27181440
10
24/4
10000000
0
62540
0
17095000
11
25/4
2471040
24710400
254300
0
2543000
12
26/4
17095000
8769000
13
27/4
97126700
14
28/4
8769000
9835842,5
15
28/4
8829700
88297000
33613713,1
16
28/4
894167,5
8941675
9835842,5
17
29/4
3055792,1
30557921
14975383,5
18
29/4
9835842,5
250000000
19
30/4
1361398,5
13613985
47327500
Cộng
25000000
0
84869842,5
2500000
00
31695598,
1
316955981
62540
0
254300
0
936689821,
6
98753982
1,6
Dư định kỳ : 50.850.000
BẢNG KÊ SỐ 2
GHI NỢ TK 112 – TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Tháng 4 năm 2004
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi nợ TK 112, ghi có
các TK
Số dư cuối ngày
Số
hiệu
Ngày,tháng
511
3331
Công nợ TK
112
1
6/4/04
CTy CP Nam Sơn
thanh toán hàng bằng TGNH
124025000
12402500
136427500
595390500
2
Số dư đầu tháng : 458.963.000
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
BẢNG KÊ KHAI SỐ 3
Tính giá thực tế vật liệu & công cụ , dụng cụ (TK 152.153)
Tháng 4 năm 2004
Số
TT
Chỉ tiêu
TK 152 – Nguyên liệu ,
vật liệu
TK –Công cụ ,
dụng cụ
Hạch
toán
Thực tế
Hạch
toán
Thục tế
1
I.Số dư đầu tháng
429022875
0
2
II. Phát sinh trong tháng
8034600
3
Từ NKCT số 1 (ghi có TK
111)
13731198
6284600
4
Từ NKCT số 2 (ghi có TK
112)
5
Từ NKCT số 5 (ghi có TK
331)
447901710
1750000
6
Từ NKCT số 6 (ghi có TK
151)
7
Từ NKCT số 7 (ghi có TK
154)
9199637
8
Từ NKCT số khác số 10
9
III. Cộng số dư đầu tháng &
phát sinh trong tháng (I+II)
899855420
8034600
10
IV. Hệ số chênh lệch
11
V. Xuất trong tháng (III-V)
260686763
5143192
12
VI. Tồn kho cuối tháng (III-V)
639168657
2891408
Ngày 30 tháng 04 năm 2004
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
107
BẢNG KÊ SỐ 4
TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO PHÂN XƯỞNG DÙNG CHO CÁC TK : 154, 631, 621, 622, 627
THÁNG 04 NĂM 2004
ST T
Loại
Các TK ghi
Có
Các
TK ghi Nợ
142
152
214
334
338
621
622
627
Cộng chi phí thực tế trong
tháng
1
1
- TK 154 hoặc
TK 631
2
- Phân xưởng
(sản phẩm)
3
+ Bộ đồ nam
82578089
26720511,
09
2870792
9
13800652
9,1
4
+ Bộ đồ nữ
11588563
1
37703633,
94
3854138
3
19213064
7,94
5
+ Bộ đồ trẻ em
53023406
19580511,
09
2412668
7
96730604,
09
6
2
- Tk 621
7
- Phân xưởng
(sản phẩm)
8
Phân xưởng…
9
+ Bộ đồ nam
10
+ Bộ đồ nữ
11
+ Bộ đồ trẻ em
12
3
- TK 622
13
- Phân xưởng
14
- Phân xưởng
15
+ Bộ đồ nam
84993399
224542
11
4266300,09
11171391
0,1
16
+ Bộ đồ nữ
12090406
6
316837
26
6019907,94
15960769
9,9
17
+ Bộ đồ trẻ em
54789298
164542
11
3126300,09
74369809,
09
18
4
- TK 627
19
- Phân xưởng
20
- Phân xưởng
21
+ Bộ đồ nam
1274000
2143863
4
573800
23286434
22
+ Bộ đồ nữ
2237200
2930745
0
594035
32138685
23
+ Bộ đồ trẻ em
1186150
1754218
3
427500
19155833
Cộng
4697350
26068676
3
6828826
7
705921
48
15007843,1
2
25148712
6
84004656,
12
9137599
9
84614015
2,2
BẢNG KÊ SỐ 5
TẬP HỢP : Chi phí đầu tư XDCB (TK 241) Chi phí bán hàng (TK 641)
Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
THÁNG 04 NĂM 2004
STT
Các TK ghi Có
Các TK ghi Nợ
214
334
338
111
Cộng chi phí
thực tế trong tháng
1
TK2411-Mua sắm TSCĐ
2
TK2412-XD cơ bản
3
Hạng mục
4
- Công tác xây dựng
5
- Công tác lắp đặt
6
Thiết bị đầu tư XDCB
7
- Chi kiến thiết cơ bản khác
8
Hạng mục
…………………………..
…………………………..
9
TK2413- Sửa chữa lớn
TSCĐ
10
TK641- Chi phí bán hàng
11
- Chi phí nhân viên
2115158
2115158
12
- Chi phí vật liệu, bao bì
13
- Chi phí dụng cụ, đồ dùng
14
- Chi phí khấu hao TSCĐ
965412
965412
15
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
401880,02
401880,02
16
- Chi phí bằng tiền khác
4697979
4697979
17
TK642- Chi phi quản lý DN
18
- Chi phí nhân viên quản lý
5931820
5931820
19
- Chi phí vật liệu quản lý
20
- Chi phí đồ dùng văn phòng
21
- Chi phí khấu hao TSCĐ
1896373
1896373
22
- Thuế, phí và lệ phí
23
- Chi phí dự phòng
24
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
1127045,8
1127045,8
25
- Chi phí bằng tiền khác
1515700
1515700
Cộng:
2861785
8046978
1528925,82
6213679
18651367,82
BẢNG KÊ SỐ 6
TẬP HỢP : Chi phí trả trước (TK 142) (1421) Chi phí phải trả (TK 335)
tháng 04 năm 2004
STT
DIỄN GIẢI
Số dư đầu tháng
Nợ các TK…2……..
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
TK 627
Cộng có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
1
Dư định kỳ
141052394
5554350
5554350
135498044
2
Trích CF trả trước cho
từng sản phẩm
4
5
6
Cộng:
5554350
135498044
BẢNG KÊ SỐ 8
NHẬP, XUẤT, TỒN KHO
- THÀNH PHẨM
- - HÀNG HOÁ
tháng 04 năm 2004
STT
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Ghi có TK 155
Ghi nợ cácTK:
Ghi nợ TK 155
Ghi nợ các
TK:
TK:………
Cộng có TK:
TK: 154
Cộng có TK:
Số
hiệu
Ngày
tháng
Số
lượng
Giá thực tế
Giá thực tế
Số
lượng
Giá thực tế
Giá thực tế
1
116
2/4
Xuất bán cho CH thời
trang Anh Phương
625
24533290
24533290
2
121
4/4
Xuất gửi bán cho CH
95/6 Phan Chu Trinh
790
25003490
25003490
3
123
6/4
XB cho Cty CP Nam
Sơn
2025
71179440
71179440
4
129
10/4
XB cho CH 23 Lê
Trọng
1000
39497900
39497900
5
107
20/4
Nhập kho thành phẩm
2075
426866861,3
426866861,3
6
130
21/4
Xuất gửi bán CH 25
Bà Triệu
2075
66847586,7
7
131
23/4
Xuất gửi bán siêu thị
HN Marko
1580
52065593,5
52065593,5
8
132
25/4
Xuất bán trực tiếp cho
CH Hồng Nhung
494
14595743,5
14595743,5
Số dư đầu kỳ: 211.623.950
9
133
25/4
Xuất gửi bán CH
Hanosimex
575
18425977
18425977
10
134
27/4
Xuất gửi bán cho CH
Hồng Nhung
244
8124022
8124022
11
135
27/4
Xuất bán cho CTy Vạn
Xuân
327
10524436
10524436
12
107
21/4
Nhập kho TP
Cộng:
Số dư cuối kỳ: 307.693.332,6
BẢNG KÊ SỐ 9
Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hoá
Tháng 04 năm 2004I
STT
CHỈ TIÊU
TK 155 – THÀNH PHẨM
TK 156 – HÀNG HOÁ
Hạch toán
Thực tế
Hạch toán
Thực tế
1
I. Số dư đầu tháng
211.623.950
2
II. Phát sinh trong tháng
3
- Từ NKCT số 5 (có TK 331)
4
- Từ NKCT số 6 (có TK 151)
5
- Từ NKCT số 7 (có TK 154)
426.866.861,3
6
- Từ NKCT số 1 (có TK 111)
7
- Từ NKCT số 2 (có TK 112)
8
……………………………
9
……………………………
10
……………………………
11
III. Cộng số dư đầu tháng và
phát sinh trong tháng
638.490.811,3
12
IV. Hệ số chênh lệch
13
V. Xuất trong tháng
330.797.478,7
14
VI. Tồn kho cuối tháng
307.693.332,6
Kế toán ghi sổ Ngày …tháng….năm 200….. (Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
BẢNG KÊ SỐ 10
HÀNG GỬI ĐI BÁN (TK 157)
tháng 04 năm 2004
Số dư đầu tháng: 0
ST
T
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Ghi Nợ TK 157
Cộng Nợ TK
157
Ghi Có TK 157
Cộng Có TK
157
155
632
Số
hiệu
Ngày tháng
Giá trị
Giá trị
1
121
4/4
Xuất gửi bán cho CH
95/6 Phan Chu Trinh
25.003.490
25.003.490
2
130
21/4
Xuất gửi bán CH 25
Bà Triệu
66.847.586,7
66.847.586,7
3
131
23/4
Xuất gửi bán siêu thị
HN Marko
52.065.593,5
52.065.593,5
4
133
25/4
Xuất gửi bán CH
Hanosimex
18.425.977
18.425.977
5
134
27/4
Xuất gửi bán cho CH
Hồng Nhung
8.124.022
8.124.022
6
108
8/4
CH Phan Chu Trinh
thanh toán tiền hàng
25.003.490
25.003.490
7
28/4
Siêu thị HN Marko
thanh toán tiền hàng
52.065.593,5
52.065.593,5
8
28/4
CH Hanosimex ttth
18.425.977
18.425.977
9
30/4
CH Hồng Nhung ttth
8.124.022
8.124.022
Cộng:
170.466.669,2
170.466.669,2
103.619.082,5
Số dư cuối tháng: 66.847.586,7
BẢNG KÊ SỐ 11
PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG (TK 131)
tháng 04 năm 2004
Số dư đầu tháng: 78.179.000
STT
Tên người mua
Ghi Nợ TK 131
Ghi có TK 131
511
3331
Cộng Nợ TK 131
111
Cộng có TK 131
1
Dư định kỳ
2
CTy thương mại Vạn
Xuân
8.941.675
894.167,5
9.835.842,5
9.835.842,5
9.835.842,5
3
CTy thương mại &
dịch vụ Hằng Thảo
14.320.000
14.320.000
4
Siêu thị Soul
27.500.000
27.500.000
5
CTy cổ phần
Việt An
7.350.000
7.350.000
6
CTy TNHH
Dệt may
17.095.000
17.095.000
7
CH thời trang
Anh Phương
8.769.000
8.769.000
8
9
Cộng:
8.941.675
894.167,5
9.835.842,5
84.869.842,2
84.869.842,2
SỐ DƯ ĐẦU NĂM
50ợ.850.000
Có
Số dư cuối tháng: 3.145.000
TÀI KHOẢN : 111- Tiền mặt
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với
TK này
THÁNG 1
THÁNG 2
THÁNG 3
THÁNG 4
THÁNG 5
TK 1511
215204.00205.000
TK 131
84.869.842,5
TK 311
250.000.000
TK 511
316.955.981
TK 3331
31.695.598,1
TK141
625.400
TK711
2.543.000
Cộng phát sinh
Nợ
936.689.822
Có
792.939.302,9
Số dư cuối tháng
Nợ
194.600.519,1
Có
TÀI KHOẢN : 112- TGNH
SỐ DƯ ĐẦU NĂM Nợ Có
458.963.000
TK 3331 12.402.500
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với
THÁNG 1
THÁNG 2
THÁNG 3
THÁNG 4
THÁNG 5
Cộng pháTt Ksinnhày
Nợ
136.427.500
TK 511
Có
285.09.4010.06.70500
Số dư cuốTi Kthá3n3g31
Nợ
384954.3.19607.5,500
Có
SỐ DƯ ĐẦU NĂM
Nợ
Có
78.179.000
Cộng phát sinh
Nợ
9.835.842,5
Có
84.869.842,5
Số dư cuối tháng
Nợ
3.145.000
TÀI KHOẢN : 131- Phải thu của KH
Có
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với
TK này
THÁNG 1
THÁNG 2
THÁNG 3
THÁNG 4
THÁNG 5
SỐ DƯ ĐẦU NĂM
Nợ
Có
92.700.000
TÀI KHOẢN : 141- Tứ
TK 111
8.750.000
Cộng phát sinh
Nợ
8.750.000
Có
625.400
Số dư cuối tháng
Nợ
100.824.600
Có
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với
TK này
THÁNG 1
THÁNG 2
THÁNG 3
THÁNG 4
THÁNG 5
S
Ố DƯ ĐẦU NĂM
Nợ
Có
141.052.394
TÀI KHOẢN : 142 - CF trả trước
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
5.554.350
Số dư cuối tháng
Nợ
135.498.044
Có
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với
TK này
SỐ DƯ ĐẦU NĂM
THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5
Nợ Có
600.679.925
TÀI KHOẢN : 411- NVKD
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
0
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
600.679.925
SỐ DƯ ĐẦU NĂM
Nợ
Có
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với
TK này
THÁNG 1
THÁNG 2
THÁNG 3
1.0T4H3.Á56N0G.2423
THÁNG 5
TÀI KHOẢN : 421- LN chưa phân phối
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
165.652.820,18
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
1.209.213.043,18
SỐ DƯ ĐẦU NĂM
Nợ
Có
153.218.000
TÀI KHOẢN : 415 - Quỹ đầu tư & phát triển
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với
THÁNG 1
THÁNG 2
THÁNG 3
THÁNG 4
THÁNG 5
TK này
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
0
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
153.218.000
SỐ DƯ ĐẦU NĂM
Nợ
Có
0
TÀI KHOẢN : 333- Thuế
TK này
TK 133
47.178.703,5
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
THÁNG 1
THÁNG 2
THÁNG 3
THÁNG 4
TH
NG 5
với TK này
Cộng phát sinh
Nợ
47.178.703,5
Có
45.095.010
Số dư cuối tháng
Nợ
2.083.693,5
Có
TÀI KHOẢN : 338 - Phải trả, phải nộp khác
SỐ DƯ ĐẦU NĂM Nợ Có
0
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
21.758.906,5
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
21.758.906,5
Doanh nghiệp:................ Mẫu số: S14-STK/DNN
......................................... (Ban hành theo Quyết định)
......................................... số 1177TC/QĐ/CĐKT
......................................... ngày 23/12/1996 của BTC)
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Tài khoản : …152…….. Tháng ….năm 200….
STT
Tên, quy cách
nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm ,
hàng hoá
SỐ TIỀN (đồng)
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
1
Vải sợi
145.432.320
186.208.000
119.813.760
2
Vải thô
153.180.840
118.989.490
3
Vải dệt kim
102.447.676
135.792.000
4
Cúc to
1.426.552
682.264
5
Cúc nhỏ
1.770.600
1.416.480
6
Chun bản lớn
3.144.918
7
Chun bản nhỏ
6.068.269
5.320.476
8
Chỉ mầu
4.943.224
11.996.448
8.087.030
9
Chỉ trắng
6.226.476
5.696.838
10
Phấn
736.460
680.425
11
Dỗu
3.645.540
12
Khoá ngắn
1.591.200
13
Khoá dài
3.481.610
14
Khoá đồng
3.469.500
15
Vải kaki
23.145.000
16
Lụa lớn
44.125.000
17
Lụa hoa
51.824.150
Cộng:
429.022.875
470.832.545
260.686.763
639.168.657
Doanh nghiệp:................ Mẫu số: S14-STK/DNN
......................................... (Ban hành theo Quyết định)
......................................... số 1177TC/QĐ/CĐKT
......................................... ngày 23/12/1996 của BTC)
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Tài khoản : …155…….. Tháng 4 năm 2004
STT
Tên, quy cách
nguyên liệu, vật liệu, sản
phẩm , hàng hoá
SỐ TIỀN (đồng)
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
1
Áo sơ mi nam
dài tay
55.445.000
44.995.750
10.449.250
2
Áo sơ mi nam
ngắn tay
26.408.650
15.534.500
10.874.150
3
Áo sơ mi nữ
dài tay
51.428.800
42.750.190
8.678.610
4
Áo sơ mi nữ
ngắn tay
25.659.000
20.926.340
4.732.660
5
Quần dài nam
35.137.500
30.218.250
4.919.250
6
Quần dài nữ
17.545.000
17.545.000
0
7
Bộ đồ trẻ em
96.730.532,5
38.503.832,5
58.226.700
8
Bộ đồ nữ
192.130.096,8
65.045.295,6
127.084.801,2
9
Bộ đồ nam
138.006.232
55.278.320,4
82.727.911,6
Cộng:
211.623.950
426.693.332,6
330.797.478,7
307.693.332,6
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Ngày 30 tháng 4 năm 2004
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Giám Đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số: 02/GTGT
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT)
(Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế kê khai hàng tháng) Tháng …..năm 200…
Tên cơ sở kinh doanh: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ
ST
T
Hoá đơn, chứng từ bán
Tên người
mua
Mã số
thuế
người mua
Mặt hàng
Doanh số
bán chưa có thuế
Thuế
suất
Thuế
GTGT
Ghi
chú
K/h
h.đơn
Số
h.đơn
Ngày phát
hành
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
CH thời
trang Anh
Phương
Sơ mi nam dài tay
10.725.000
10%
1072500
2
Sơ mi nữ dài tay
15.400.000
10%
1540000
3
Quần nam
15.210.000
10%
1521000
4
CTy CP
Nam Sơn
Sơ mi nam dài tay
53.625.000
10%
5362500
5
Sơ mi nam dài tay
29.500.000
10%
2950000
6
Sơ mi nữ dài tay
23.650.000
10%
2365000
7
Sơ mi nữ dài tay
17.250.000
10%
1725000
8
CH 95/6
Phan Chu
Trinh
Sơ mi nữ dài tay
12.650.000
10%
1265000
9
Sơ mi nữ dài tay
15.500.000
10%
1550000
10
Quần nữ
14.875.000
10%
1487000
11
Sơ mi nữ dài tay
16.500.000
10%
1650000
12
Quần nam
35.100.000
10%
3510000
13
Quần nữ
14.875.000
10%
1487500
14
Siêu thị HN
Marko
Bộ đồ nam
26.014.000
10%
2001450
15
Bộ đồ nữ
32.240.000
10%
3224000
16
Bộ đồ trẻ em
18.960.000
10%
1896000
17
Sơ mi nam dài tay
11.082.500
10%
1108250
Địa chỉ : 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
Mã số:
Trang
18
CTy
Vạn Xuân
Bộ đồ trẻ em
6.535.350
10%
653535
19
Bộ đồ nữ
7.748.000
10%
774800
20
Bộ đồ nam
3.600.000
10%
360000
21
CHàng
Hano- simex
Bộ đồ nam
11.738.250
10%
1173825
22
Bộ đồ nữ
9.620.000
10%
962000
23
Bộ đồ trẻ em
9.840.000
10%
984000
24
CH Hồng
Nhung
Bộ đồ nam
6.979.500
10%
697000
25
Bộ đồ nữ
4.420.000
10%
442000
26
Bộ đồ trẻ em
2.352.000
10%
235200
27
CH
Bách hoá
TX
Sơ mi nữ dài tay
4.950.000
10%
495000
28
Bộ đồ nữ
5.980.000
10%
598000
29
Bộ đồ trẻ em
10.080.000
10%
1008000
20
Sơ mi nữ dài tay
3.950.000
10%
395000
Cộng:
450.950.100
45095010
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Mẫu số B 02 - DN
Ban hành theo QĐ: 167/2000 QĐ - BTC
Ngày 25 tháng 10 năm 2000
Của Bộ trưởng Bộ tài chính
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 30 tháng 4 năm 2004
Đơn vị tính: đồng
TÀI SẢN
Mã số
Số đầu năm
Số cuối năm
A.Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn.
100
1.645.465.455
1.979.152.803
I.Tiền mặt
110
509.813.000
539.991.019,1
1.Tiền mặt tại quỹ
111
50.850.000
194.600.519,1
2.Tiền gửi ngân hàng
112
458.963.000
345.390.500
3.Tiền đang chuỷên
113
II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
2.Đầu tư ngắn hạn khác
128
3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn
hạn(*)
129
III.Các khoản phải thu
130
78.179.000
3.145.000
1.Phải thu của khách hàng
131
78.179.000
3.145.000
2.Trả trước cho người bán
132
3.Thuế GTGT được khấu trừ
133
4.Phải thu nội bộ
134
-Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực
thuôc
135
-Phải thu nội bộ khác
136
5.Các khoản phải thu khác
138
6.Dự phòng các khoản phải thu khó
đòi(*)
139
IV.Hàng tồn kho
140
823.721.061
1.199.694.140
1.Hàng mua đang đi trên đường
141
2.Nguyên liệu vật liệu tồn kho
142
429.022.875
639.168.657
3.Công cụ dụng cụ trong kho
143
2.891.408
4.CF sản xuất kinh doanh dở dang
144
183.074.236
183.075.155,8
5.Thành phẩm tồn kho
145
211.623.950
307.693.332,6
6.Hàng tồn kho
146
7.Hàng gửi đi bán
147
66.847.586,7
8.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
V.Tài sản lưu động khác
150
233.752.394
236.322.644
1.Tạm ứng
151
92.700.000
100.824.600
2.Chi phí trả trước
152
141.052.394
135.498.044
3.Chi phí chờ kết chuyển
153
4.Tài sản thiếu chờ xử lý
154
5.Các khoản thế chấp ngắn hạn
155
VI.Chi sự nghiệp
160
1.Chi sự nghiệp năm trước
161
2.Chi sự nghiệp năm nay
162
B.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
200
2.127.777.225
2.056.627.173
I.Tài sản cố định
210
2.127.777.225
2.056.627.173
1.Tài sản cố định hữu hình
211
2.127.777.225
2.056.627.173
-Nguyên giá
212
2.543.096.010
2.363.096.010
-Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
213
415.318.785
306.468.837
2.Tài sản cố định thuê tài chính
214
-Nguyên giá
215
-Gía trị hao mòn luỹ kế (*)
216
3.Tài sản cố định vô hình
217
-Nguyên giá
218
-Giá trị hao mòn luỹ kế
219
II.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
1.Đầu tư chứng khoán dài hạn
221
2.Góp vốn liên doanh
222
3.Các khoản đầu tư dài hạn khác(*)
228
4.Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
229
III.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
IV.Các khoản ký cược ký quỹ tài sản
240
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
250
3.773.242.680
4.035.779.976
Nguồn vốn
Mã số
Số đầu năm
Số cuối kỳ
A.Nợ phải trả
300
1.975.784.532
2.072.669.008
I.Nợ ngắn hạn
310
1.975.784.532
2.072.669.008
1.Vay ngắn hạn
311
1.651.123.401
1.901.123.401
2.Nợ dài hạn đến hạn trả
312
3.Phải trả cho người bán
313
184.150.962
11.360.225
4.Người mua trả tiền trứơc
314
5.Thúê và các khoản nộp NN
315
( 2.083.693,5 )
6.Phải trả công nhân viên
316
140.510.169
140.510.169
7.Phải trả các đơn vị nội bộ
317
8.Cáckhoản phải trả phải nộpkhác
318
21.758.906,5
II. Nợ dài hạn
320
1.Vay dài hạn
321
2.Nợ dài hạn khác
322
III. Nợ khác
330
1.Chi phí phải trả
331
2.Tài sản thừa chờ xử lý
332
3.Nhận ký quỹ ký cược dài hạn
333
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
400
1.797.458.148
1.963.110.968
I. Nguồn vốn-quỹ
410
1.797.458.148
1.963.110.968
1.Nguồn vốn kinh doanh
411
600.679.925
600.679.925
2.Chênh lệch đánh giá lại TS
412
3.Chênh lệch tỷ giá
4.Quỹ đầu tư phát triển
413
153.218.000
153.218.000
5.Quỹ dự phòng tài chính
414
6.Quỹ dự phòng trợ cấp việc làm
415
7.Lợi nhuận chưa phân phối
416
1.043.560.223
1.209.213.043
8.Quỹ khen thưởng và phúc lợi
417
9.Nguồn vốn đầu tư XDCB
418
II. Nguồn kinh phí
420
1.Quỹ quản lý của cấp trên
421
2.Nguồn kinh phí sự nghiệp
422
- Nguồn KP sự nghiệp năm trước
423
- Nguồn KP sự nghiệp năm nay
424
3.Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ
425
TỔNG NGUỒN VỐN
3.773.242.680
4.035.779.976
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tháng 4 năm 2004
Đơn vị tính: Đồng
CHỈ TIÊU
MÃ SỐ
QUÝ NÀY
* TỔNG DOANH THU
01
450.950.100
Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu
02
+ Các khoản giảm trừ(04+05+06+07)
03
+ Chiết khấu
04
4.189.020
+ Hàng bán bị trả lại
05
+ Giảm giá
06
+ Thuế doanh thu, thuế xuất khẩu phải nộp
07
1. Doanh thu thuần (01-03)
10
446.761.080
2. Giá vốn hàng bán
11
263.949.892
3. Lợi nhuận gộp
20
182.811.188
4. Chi phí bán hàng
21
8.180.429.02
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp
22
10.470.938.8
6. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD [(20-(21+22)]
23
164.159.820.2
- Thu nhập hoạt động tài chính
31
2.543.000
- Chi phí hoạt động tài chính
32
1.050.000
7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính(31-
32)
40
1.493.000
- Các khoản thu nhập bất thường
41
- Chi phí bất thường
42
8. Lợi nhuận bất thường(41-42)
50
9. Lợi nhuận trước thuế
60
165.652.820,18
10. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
70
53.008.902,43
11. Lợi nhuận sau thuế (60-70)
80
112.643.917,7
3.Thuyết minh báo cáo tài chính:
Xí nghiệp may thuộc CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGIÃ VIỆT NAM Công ty cổ phần Thuỳ Trang Độc lập-tự do-hạnh phúc
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tháng 4 năm 2004
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP.
- Hình thức sở hữu vốn: Nhà nước
- Hình thức hoạt động : Sản xuất kinh doanh các sản phẩm dệt may
- Lĩnh vực kinh doanh: Trong cả nước và có quan hệ với nước ngoài.
- Tổng số công nhân viên: 162 người.
2. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI DOANH NGHIỆP.
- Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào 31/12.
- Đơn vị sử dụng tiền tệ trong ghi chép kế toán là : đồng VN
- Hình thức sổ kế toán áp dụng: NKCT
- Phương pháp kế toán TSCĐ
+ Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: theo từng thời điểm Nhà nước quy định.
+ Phương pháp khấu hao : theo quy định số 166TC năm 1999 QĐ-BTC của
Bộ tài chính ban hành.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho.
+ Nguyên tắc đánh giá.
+ Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: giá vốn mua vào.
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: KKTX
3. CHI TIẾT MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH.
3.1. TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TSCĐ:
Chỉ tiêu
Nhà cửa vật
kiến trúc
Máy móc
thiết bị
Phương tiện
vận tải
TSCĐ
khác
Cộng
I. Nguyên gía TSCĐ
1.Số dư đâù
kỳ
815.429.000
902.364.150
212.603.158
197.380.917
2.127.777.225
2. Số tăng
trong kỳ
-Mua sắm
mới
- Xác định
mới
3. Số giảm
trong kỳ
- Thanh lý
180.000.000
- Nhượng
bán
4. Số cuối
kỳ
635.429.000
II.Giá trị
hao mòn
1 Số dư đầu
kỳ
219.162.802
136.131.588
21.497.805
38.526.590
415.318.785
2. Tăng
trong kỳ
11.896.373
56.190.252
1.965.412
1.098.015
3. Giảm
trong kỳ
180.000.000
4. Số dư
cuối kỳ
51.059.175
192.321.840
23.463.217
39.624.605
306.468.837
3.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu.
Chỉ tiêu
Số đầu kỳ
Tăng trong
kỳ
Giảm trong kỳ
Số cuối kỳ
I. Nguồn vốn kinh doanh
600.679.925
0
0
600.679.925
1.Ngân sách nhà
nước cấp
300.000.000
300.000.000
2.Tự bổ sung
300.679.925
300.679.925
3.Vốn liên doanh
II.Các quỹ
1. Quỹ phát triển
kinh doanh
153.218.000
0
0
153.218.000
2.Quỹ dự trữ
3.Quỹ khen thưởng
4.Quỹ phúc lợi
III.Nguồn vốn
ĐTXDCB
1.Nguồn ngân sách
2.Nguồn khác
Cộng
753.897.925
0
0
753.897.925
3.4. Các khoản phải thu và nợ phải trả:
Chỉ tiêu
Số đầu kỳ
Số tăng
Số giảm
Số cuối kỳ
1.Các khoản phải thu
78.179.000
9.835.842,5
84.869.842,5
3.145.000
-Phải thu từ khách hàng
78.179.000
9.835.842,5
84.869.842,5
3.145.000
-Trả trước cho người bán
-Thuế được khấu trừ
-Phải thu nội bộ
-Phải thu khác
2.Các khoản phải trả
1.975.784.532
898.326.423,5
801.621.947,5
2.072.669.008
2.1.Nợ ngắn hạn
-Vay ngắn hạn
1.651.123.401
250.000.000
0
1.901.123.401
-Phải trả cho người bán
184.150.962
494.616.881
667.407.618
11.360.225
-Người mua trả trước
-Phải trả công nhân viên
140.510.169
87.035.626
87.035.626
140.510.169
-Các khoản nộp ngân
sách
0
45.095.010
47.178.703,5
- 2.083.693,5
-Phả trả nội bộ
-Phải trả khác
0
21.578.906,5
0
21.758.906,5
2.2.Nợ dài hạn
-Vay dài hạn
-Vay dài hạn khác
* Trong đó:
- Số quá hạn phải thu phải trả: không có.
- Số tiền tranh chấp mất khả năng thanh toán: không có.
- Số phải thu bằng ngoại tệ quy ra USD: không có.
- Số phải trả bằng ngoại tệ: không có.
4.PHƯƠNG HƯỚNG KINH DOANH TRONG KỲ TỚI.
Xí nghiệp tiếp tục phát triển mạng lưới trong nước và tăng cường xuất khẩu, tăng doanh số hàng năm: 25% so với năm trước. Đặc biệt chú trọng công tác tìm thị trường và tìm nguồn xuất khẩu.
Tăng cường một số thiết bị kiểm nghiệm nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình lưu thông trên thị trường.
Tăng cường thiết bị phục vụ mặt hàng mới nhằm đảm bảo chất lượng và thị
hiếu trên thị trường.
PHẦN III: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP MAY THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN THUỲ TRANG
I. MỘT SỐ NHẬN XÉT VỀ CÔNG TÁC TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP MAY THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN THUỲ TRANG
1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
Phòng kế toán của Xí nghiệp với biên chế 8 người được sắp xếp hợp lý trong công việc để phù hợp với nội dung kế toán đã được đặt ra và khối lượng công tác phát sinh trong quá trình hoạt động.
Có thể nói rằng sự phân công nhiệm vụ cho từng đối tượng lao động trong phòng kế toán là hết sức khoa học, hợp lý và vừa đủ. Thể hiện ở chỗ, trong phòng đã có sự phân công, từng phần hành cho từng nhân viên kế toán đảm nhiệm do đó không xảy ra tình trạng không có việc làm hay dư thừa lao động.
Mặt khác cùng với sự hiểu biết cùng với kinh nghiệm thu được nhiềm năm làm kế toán, kế toán trưởng đã cùng với nhân viên trong phòng thực hiện cơ giới hóa kế toán nên đã giảm bớt được khối lượng công việc, tiết kiệm chi phí do giảm bớt hoạt động của nhân viên kế toán.
2.Về công tác tổ chức kế toán.
Xí nghiệp áp dụng theo mô hình tập trung trực tuyến với hình thức ghi sổ nhật ký chứng từ. Công tác kế toán nói chung được thực hiện tốt, phản ánh và cung cấp kịp thời về tình hình biến động tài sản và nguồn vốn, tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế tài chính, từ đó giúp lãnh đạo xí nghiệp có quyết định đúng đắn kịp thời trong các phương án kinh doanh.
Việc áp dụng khoa học kỹ thuật vào công tác kế toán, đưa máy vi tính vào sử dụng, có phần mềm kế toán riêng, phù hợp với điều kiện của xí nghiệp nhờ đó giúp giảm nhẹ khối lượng công việc ghi chép của nhân viên kế toán mà vẫn cung cấp thông tin kịp thời chính xác, đáp ứng yêu cầu quản lý kinh doanh của xí nghiệp .
3. Về công tác bảo quản và lưu trữ chứng từ.
Chứng từ hạch toán ban đầu được hạch toán nghiêm chỉnh và sắp xếp có khoa học. Chứng từ sử dụng trong đơn vị vừa đảm bảo tính hợp pháp, vừa đảm bảo chế độ chứng từ kế toán do Nhà nước ban hành.
Việc sắp xếp, chứng từ nhanh chóng kịp thời đã giúp cho công tác kế toán trong giai đoạn kế tiếp được tiến hành nhanh gọn. Thêm vào đó là việc giúp ích cho cán bộ công nhân viên trong phòng có thể tìm thấy nhanh chóng thông tin, số liệu cần thiết cho công việc.
4. Về hệ thống tài khoản.
Để phù hợp với đặc đỉêm kinh doanh và hạch toán, trên cơ sở hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp, Xí nghiệp đã tiến hành mở những tài khoản chi tiết cho từng loại hình sản xuất, từng kho hàng, góp phần tạo nên sự thuận lợi cho công tác quản lý của xí nghiệp.
II. Những tồn tại
Một bộ máy kế toán dù hiệu quả đến đâu vẫn có những tồn tại cần xem xét sửa đổi. Sau thời gian thực tập ít ỏi, em mạnh dạn nêu ra một số tồn tại cùng phương hướng hoàn thiện công tác quản lý và hạch toán kế toán ở Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang như sau:
* Thứ nhất về nội dung phản ánh của tài khoản.
Chi phí tập hợp vào tài khoản 641 và 642 còn có một số bất hợp lý như sau;
- Khấu hao tài sản cố định của một số máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền thuê nhà xưởng không phục vụ cho bán hàng cũng được tính vào chi phí bán hàng. Điều này không hợp với nội dung chi phí bán hàng: chỉ có khấu hao tài sản cố định phuc vụ bán hàng mới tính vào chi phí bán hàng.
- Tài khoản 641 dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế phát sinh trực tiếp trong quá trình dự trữ hàng hoá và tổ chức bán hàng. Song tại xí nghiệp, kế toán
phản ánh vào tài khoản 641 bao gồm cả các khoản chi phí thu mua (như tiền vận chuyển, bốc vác...) được tập hợp hết vào tài khoản 641 vào thời điểm cuối kỳ mà không phân bổ cho hàng hoá đã tiêu thụ và chưa tiêu thụ.
Dó đó về chi phí bán hàng và chi phí quản lý em có ý kiến như sau:
- Xí nghiệp nên xác định đúng nội dung kinh tế của các khoản chi phí thực tế phát sinh để có thể phản ánh chính xác đâu là chi phí bán hàng, đâu là chi phí quản lý doanh nghiệp, tránh tình trạng chi phí chưa được tính đủ trong khi chi phí bán hàng lại được tập hợp hết cả những khoản không thuộc nội dung tài khoản này.
Chi phí lãi vay trong tháng để mua hàng hoá chưa phản ánh đúng vào tài khoản 811 như quy định.
III.Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán:
1.Hệ thống sổ sách:
Kế toán Xí nghiệp tổ chức hạch toán theo hình thức nhật ký chứng từ. Tuy nhiên, việc vận dụng hình thức này còn chưa hợp lý và phù hợp.Biểu hiện ở chỗ:
- Ghi chép trùng lặp giữa Bảng kê xuất, Số chi tiết hàng hoá, dẫn đến khối lượng công việc nhiều,chưa phát huy hết được công dụng của máy tính vào công việc kế toán.
- Chưa sử dụng sổ chi tiết, theo quy định.
Do đó Xí nghiệp cần chú trọng hơn về mẫu sổ và loại sổ nhằm đảm bảo cung cấp số lượng sổ cần thiết, tránh tình trạng chắp vá sổ, thiếu các chỉ tiêu cơ bản, thừa các chỉ tiêu không cần thiết. Vì sổ sách đầy đủ là cơ sở tốt và thuận lợi cho công tác ghi sổ được thực hiện nhanh chóng, rõ ràng.
2.Về trích lập dự phòng:
Là một Xí nghiệp kinh doanh lớn nên tình hình biến động tài sản nguồn vốn diễn ra thường xuyên do đó Xí nghiệp nên trích lập dự phòng đối với những hàng hoá tồn kho và trích lập quỹ dự phòng tài chính.
._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 8420.doc