Thực trạng công tác Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang

LỜI MỞ ĐẦU Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh tế. Mỗi nhà đầu tư hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế toán để biết tình hình và kết quả kinh doanh. Hiện nay nước ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Công tác quản lý kinh tế đang đứng trước yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng và không ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin về

doc156 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1397 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Thực trạng công tác Hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các hoạt động kinh tế cho nhiều đối tượng khác nhau bên trong cũng như bên ngoài doanh nghiệp nên công tác kế toán cũng trải qua những cải biến sâu sắc, phù hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt đèu ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý. Công tác kế toán ở công ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng có mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả. Mặt khác, tổ chức công tác kế toán khoa học và hợp lý là một trong những cơ sở quan trọng trong việc điều hành, chỉ đạo sản xuất kinh doanh. Qua quá trình học tập môn kế toán doanh nghiêp sản xuất và tìm hiểu thực tế tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang, đồng thời được sự giúp đỡ tận tình của thầy cô giáo cũng như các cô chú kế toán của Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang. Em đã chọn đề tài : "Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang " Báo cáo gồm 3 phần : Phần I : Giới thiệu chung về xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp Phần II : Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp Phần III : Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán của xí nghiệp Do thời gian thực tập còn ít và khả năng của bản thân còn han chế nên bản báo cáo thực tập không tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp của thầy cô và các bạn để hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn. PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ XÍ NGHIỆP DÊT MAY XUẤT NHẬP KHẨU VÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP I. Quá trình hình thành và phát triển của Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang. Tên xí nghiệp : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang Thuộc công ty : Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà Địa chỉ XN : 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội Điện thoại : 04.8685841 Theo quyết định số 36/2000 QĐUB ngày 14/4/2000 của UBND thành phố Hà Nội về việc việc sát nhập Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu Hồng Hà và Công ty sản xuất vât liệu xây dưng Hà Nội. Cho phép Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà được thành lập Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang. Xí nghiệp kinh doanh các ngành nghề chủ yếu sau : [ _ Tổ chức sản xuất và kinh doanh các sản phẩm về dệt may _ Các dịch vụ về thương mại + Cung cấp vật liệu xây dựng + Vận chuyển kho bãi + Dịch vụ mua bán, ký gửi vật tư + Kinh doanh nước giải khát, nước tinh khiết _ Xây dựng cầu đường II. Chức năng và nhiệm vụ của Xí nghiệp. _ Là xí nghiệp mang tính chất đơn vị hạch toán kinh doanh độc lập có quan hệ hợp đồng kinh tế với các đơn vị khác nhưng vẫn trực thuộc Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà, nên hàng năm xí nghiệp vẫn phải xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh để báo cáo nên công ty. Công ty sẽ tổ chức chỉ đạo mạng lưới lưu thông hàng hoá, phân phối, hỗ trợ và giúp đỡ tuyến dưới _ Xí nghiệp có nhiệm vụ sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn đúng chế đọ hiện hành. _ Tuân thủ hợp đồng kinh tế đã ký, đảm bảo chữ tín đối với bạn hàng. _ Nắm bắt khả năng sản xuất kinh doanh, nhu cầu của thị trường để tổ chức sản xuất kinh doanh hợp lý. _ Chấp hành và thực hiện nghiêm chỉnhchế đọ nộp ngân sách nhà nước, đồng thời đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho người lao động. III. Tổ chức bộ máy quản lý 1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của xí nghiệp thuộc cơ cấu quản lý trực tuyến. Bộ máy quản lý của xí ngiệp được thể hiện qua sơ đồ sau : Giám đốc Phòng tổ chức hành chính Phòng tài chính Phòng xây dựng giao thông Phòng dịch vụ 2. Chức năng nhiệm vụ cơ bản của từng bộ phận quản lý _ Giám đốc xí nghiệp : Là người chịu trách nhiệm trước công ty, trước pháp luật nhà nước về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp . Giám đốc là người có quyền điều hành cao nhất trong xí nghiệp , phụ trách chung quản lý toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp . Các hoạt cụ thể như : + Công tác cán bộ lao động, tiền lương + Công tác kế toán tài chính, tiền lương + Công tác kế hoạch vật tư tiêu thụ. . . . _ Phòng tổ chức hành chính : Giúp việc cho giám đốc trong các hoạt động như : + Tổ chức cán bộ lao động, tiền lương + Soạn thảo quy chế tuyển dụng và sử dụng lao động hợp lý + Đào tạo, bồi dưỡng, tuyển dụng điều phối và sử dụng nhân lực + Giải quyết các chính sách về lao động + Công tác hồ sơ nhân sự, bảo vệ an toàn nội bộ + Tổ chức thực hiện đúng đắn các chế độ chính sách của nhà nước đối với cán bộ công nhân viên về công tác bảo hộ lao động, y tế, sức khoẻ... _ Phòng tài chính : Có nhiệm vụ tổ chức công tác tài chính giá cả , hạch toán các nghiệp vụ nhằm góp phần bảo toàn và phát triển vốn sản xuất . Giám sát đầy đủ , kịp thời và xác định chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ. Chấp hành nghiêm chỉnh pháp lệnh thống kê kế toán và tài chính chủa nhà nước. + Tham mưu cho giám đốc điều hành về kế hoạch thu chi , cập nhật chứng từ, theo dõi sổ sách và kiểm tra các chế độ tài chính kế toán. + Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, phân tích hoạt động kinh tế phục vụ cho việc lập kế hoạch và công tác thống kê. _ Phòng xây dựng giao thông : thực hiện các nhiệm vụ do công ty giao, chịu trách nhiệm về kỹ thuật chất lượng và tiến đọ công trình. Tiếp nhận và quản lý vật tư, kiểm tra đôn đốc hàng ngày quá trình thi công đúng thiết kế , đảm bảo chất lượng công trình. _ Phòng dịch vụ : Có nhiệm vụ bán hàng,quảng cáo, giới thiệu và bán các sản phẩm. Mỗi phòng ban của xí nghiệp đều có chức năng nhiệm vụ khác nhau nhưng đều có mục đích chung là tham mưu cho giám đốc để đưa ra quyết định kinh doanh đúng đắn và hợp lý nhất. IV. Tổ chức bộ máy kế toán Căn cứ vào đặc điểm kinh doanh của đơn vị Xí nghiệp quyết định chức năng và nhiệm vụ của phòng kế toán như sau: - Phòng kế toán tài vụ tham mưu cho giám đốc về lĩnh vực quản lý tài chính chịu trách nhiệm lập kế hoạch thu chi tài chính, kế hoạch vay vốn ngân hàng đảm bảo cân đối tài chính phục vụ cho công tác sản xuất kinh doanh. - Kiểm tra việc sử dụng bảo quản tài sản vật tư, tiền vốn đồng thời phát hiện và ngăn chặn kịp thời các hành động tham ô lãng phí phạm vi chính sách kinh tế tài chính của Nhà nước. - Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, kiểm tra và phân tích hoạt động kinh tế nhằm phục vụ cho việc lập kế hoạch và công tác thống kê. 1. Sơ đồ bộ máy kế toán Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Kế toán TGNH và tiền vay Kế toán công nợ người mua và người bán Kế toán TSCĐ Kế toán kho hàng 2. Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán. _ Kế toán trưởng : Có nhiệm vụ tham mưu cho giám đốc, tổ chức lãnh đạo chung cho từng phòng, bố trí công việc cho từng kế toán viên. Là người chịu trách nhiệm thực thi hướng dẫn thi hành chính sách, chế độ tài chính cũng như chịu trách nhiệm thi hành các quan hệ tài chính với các đơn vị ngân hàng và thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước. _ Kế toán tiền gửi ngân hàng và tiền vay : Căn cứ vào sổ phụ của ngân hàng, hàng ngày ghi báo nợ , báo có cho các tài khoản có liên quan. Theo dõi số dư, uỷ nhiệm thu chi, trả khế đúng han. Cuối tháng lên nhật ký chứng từ số 2, 3. 4. _ Kế toán công nợ người mua và người bán : Theo dõi tiền hàng của khách, tình hình thanh toán với các đơn vị đó. Cuối tháng vào sổ chi tiết cho từng đơn vị và lên nhật ký chứng từ số 5. _ Kế toán kho hàng : Theo dõi lượng hàng nhập, xuất, tồn trong tháng. Vào sổ chi tiết nguyên vật liệu, thành phẩm, hàng hoá, lên bảng kê số 8. _ Kế toán tài sản cố định : Theo dõi tình hình tăng, giảm tài sản cố định. Vào sổ chi tiết tài sản cố định và lên nhật ký chứng từ số 9, bảng phân bổ số 3. _ Thủ quỹ : Có nhiệm vụ thu chi tiền mặt hàng ngày căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi. Đồng thời chịu trách nhiệm về quỹ của xí nghiệp. 3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang. Hình thức sổ kế toán : Hình thức sổ kế toán mà xí nghiệp áp dụng là hình thức nhật ký chứng từ. Trình tự ghi sổ theo sơ đồ : Sổ quỹ Chứng từ gốc Bảng phân bổ Bảng kê nhật ký –chứng từ Sổ kế toán chi tiết Sổ Cái  Sổ tổng hợp chi tiết Báo cáo kế toán Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối ngày Quan hệ đối chiếu Việc ghi chép hàng ngày được tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi tiết đó. Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác. Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế toán. Đây là hình thức kế toán được xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo được các mặt hàng kế toán được tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty được tiến hành thường xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế toán, đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công ty. PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP MAY THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN THUỲ TRANG Tháng 4 /2004 Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang có tài liệu sau : Nhà máy hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ và tính giá vốn theo phương pháp bình quân gia quyền .Tính NVL xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước : Hoạt động của XN trong tháng I. Dư đầu kỳ các tài khoản : SHTK Tên tài khoản Dư nợ Dư có 111 Tiền mặt 50.850.000 112 Tiền gửi ngân hàng 458.963.000 131 Phải thu của khách hàng 78.179.000 141 Tạm ứng 92.700.000 142 Chi phí trả trước 141.052.394 152 Nguyên vật liệu tồn kho 429.022.875 154 Chi phí SXKD dở dang 183.074.236 155 Thành phẩm tồn kho 211.623.950 211 TSCĐ hữu hình 2.543.096.010 214 Hao mòn TSCĐ 415.318.785 311 Vay ngắn hạn 1.651.123.401 331 Phải trả người bán 184.150.962 334 Phải trả CNV 140.510.169 411 Nguồn vốn kinh doanh 600.679.925 421 Lợi nhuận chưa phân phối 1.043.560.223 415 Quỹkhen thưởng phúc lợi 153.218.000 Tổng 4.188.561.465 4.188.561.465 Số dư chi tiết các tài khoản : * TK131 ; Phải thu của khách hàng STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ 1 Công ty cổ phần Việt An 7.350.000 2 Công ty thương mại & dichị vụ Hằng Thảo 14.320.000 3 XN dệt may Phú Hưng 20.240.000 4 Siêu thị Seoul 27.500.000 5 Cửa hàng thời trang Anh Phương 8.769.000 Tổng 78.963.000 * TK 311 : Vay ngắn hạn STT Tên khách hàng Số tiền 1 Ngân hàng ViệtComBank 512.469.723 2 Ngân hàng NN&PTNT 341.333.121 3 Công ty CP TM Thái Bình 197.320.557 4 Công ty xây dựng Vinacolex 284.877.915 5 Tổng công ty dệt may VN 315.122.085 Tổng 1.651.123.401 * TK 331 : Phải trả cho khách hàng STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ 1 Công ty TNHH Bảo Long 19.036.000 2 Xưởng may Lê Hữu Thọ 84.999.198 3 Công ty TNHH Thiên Ngân 16.000.000 4 Công ty bao bì Thành Đạt 15.612.764 5 Công ty sao Phương Bắc 48.503.000 Tổng * TK 141 : Tạm ứng STT Tên nhân viên Số tiền 1 Đặng Nhật Minh 22.750.000 2 Phí Hồng Nhung 34.754.000 3 Trần Thị Lan 35.196.000 Tổng 92.700.000 * TK 155 : Thành Phẩm STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng giávốn Thành tiền 1 áo sơ mi nam dài tay chiếc 1.300 42.650 55.445.000 2 áo sơ mi nam cộc tay chiếc 850 31.069 26.408.650 3 Quần dài nam chiếc 750 46.850 35.137.500 4 Quần dài nữ chiếc 500 35.090 17.545.000 5 áo sơ mi nữ dài tay chiếc 1.600 32.143 51.428.800 6 áo sơ mi nữ ngắn tay chiếc 900 28.510 25.659.000 Tổng TK 152 Nguyên vật liệu : STT Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Vải sợi m 13.772 10.560 145.432.320 2 Vải thô m 17.058 8.980 153.180.840 3 Vải dệt kim m 9.278 11.042 102.447.676 4 Cúc to kg 46 31.012 1.426.552 5 Cúc nhỏ kg 60 29.510 1.770.600 6 Chun bản to m 5.586 563 3.144.918 7 chun bản nhỏ m 12.359 491 6.068.269 8 Chỉ mầu cuộn 377 13.112 4.943.224 9 Chỉ trắng cuộn 482 12.918 6.226.476 10 Phấn hộp 92 8.005 736.460 11 Dầu hộp 270 13.502 3.645.540 Tổng II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh : 1. Ngày 1/4 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho XN phiếu thu số 104 2. Ngày 2/4 XN nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ số 006893 pNK số 102 , XN chưa thanh toán . Tên hàng Số lượng Đơn giá Vải sợi 42/2 PE 17.600 10.580 Vải dệt kim 12.300 11.040 3. Mua dây kéo của XN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày 2/4 PNK số 103 Xn chưa thanh toán tiền hàng. Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá Khoá dài 1.020 1.560 Khoá ngắn 3.410 1.021 4. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 105 5. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2/4 PNK số 104 XN đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu chi số 95 Tên hàng Số lượng ( cuộn ) Đơn giá Chỉ mầu 912 13.154 6. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phương PXK số 116 ngày 2/4 , phiếu thu số 106 XN tính và trả chiết khấu 1% cho cửa hàng bằng tiền mặt phiếu chi số 96 STT Tên sản phẩm số lượng ( chiếc) giá bán 1 Sơ mi nam dài tay 150 71.500 2 Sơ mi nữ dài tay 280 55.000 3 Quần nam 195 78.000 7. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3/4 STT Tên sản phẩm số lượng (m) đơn giá 1 Bộ đồ nam 4.125 10.560 2 Bộ đồ nữ 5.367 10.560 3 Bộ đồ trẻ em 1.854 10.560 8. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3/4 STT Tên sản phẩm số lượng ( m) đơn giá 1 Bộ đồ nam 3.883,0 8.980 2 Bộ đồ nữ 6.138,0 8.980 3 Bộ đồ trẻ em 3.229,5 8.980 9. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3/4 STT Tên sản phẩm Số lượng ( cuộn ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 115 12.918 2 Bộ đồ nữ 231 12.918 3 Bộ đồ trẻ em 95 12.918 10. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm , PXK số 120 ngày 3/4 STT Tên sản phẩm số lượng (cuộn ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 170 13.112 2 Bộ đồ nữ 207 13.112 3 Bộ đồ trẻ em 239 13.154 11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số 121 ngày 4/4 STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giá bán 1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 230 55.000 2 Sơ mi nữ N.tay chiếc 310 50.000 3 Quần dài nữ chiếc 250 59.500 12. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo Long Phiếu chi số 97 13.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về nhập quỹ tiền mặt , phiếu thu số 107 ngày 5/4 14. Ngày 5/4 Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty Mai Hân phiếu chi số 98 15. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 112 ngày 5/4. STT Tên sản phẩm Số lượng ( hộp ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 25 8.005 2 Bộ đồ nữ 43 8.005 3 Bộ đồ trẻ em 17 8.005 16. Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 0145173 ngày 5/4 , PXK số 105 XN đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 99 STT Tên sản phẩm Số lượng (chiếc ) Đơn giá 1 Suốt chỉ 1.750 423 17. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì Mai Linh theo HĐ số 015420 ngày 5/4 , PNK số 106 , phiếu chi số 100 Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá Túi đựng quần áo 15.841 350 STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Giá bán 1 sơ mi nam dài tay 750 71.500 2 Sơ mi nam ngắn tay 500 59.000 3 Sơ mi nữ dài tay 430 55.000 4 Sơ mi nữ ngắn tay 345 50.000 18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất kho số 123 ngày 6/4 công ty đã thanh toán cho XN bằng tiền gửi ngân hàng XN tính và trả chiết khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101. 19. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm , PXK số 124 ngày 6/4 STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 510 423 2 Bộ đồ nữ 325 423 3 Bộ đồ trẻ em 219 423 20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm , PXK số 125 ngày 6/4. STT Tên sản phẩm Số lượng ( kg) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 20 29.510 2 Bộ đồ nữ 13 29.510 3 Bộ đồ trẻ em 15 29.510 21. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm . PXK số 126 ngày 6/4 STT Tên sản phẩm Số lượng ( kg) đơn giá 1 Bộ đồ nam 17 31.012 2 Bộ đồ nữ 5 31.012 22. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm , PXK số 127 ngày 7/4 STT Tên sản phẩm Số lượng (m) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 3.120 491 2 Bộ đồ nữ 5.149 491 3 Bộ đồ trẻ em 2.567 491 23. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm ,PXK số 128 ngày 7/4 STT Tên sản phẩm Số lượng (chiếc ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 3.640 350 2 Bộ đồ nữ 6.392 350 3 Bộ đồ trẻ em 3.389 350 24. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng , phiếu thu số 108 ngày 8/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2% cho cửa hàng , phiếu chi số 102 25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là : 8.750.000 , Phiếu chi số 103 ngày 9/4. 26. Xí nghiệp thanh toán tiền cho xưởng may Lê Hữu Thọ ,PC số 104 27. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Thiên Ngân , PC số 105 ngày 9/4. 28. Siêu thị Seoul thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp ,PT số 109 ngày 10/4. 29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp , PT số 110 ngày 10/4. 30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn ,PXK số 129 ngày STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giá bán 1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 300 55.000 2 Quần nam chiếc 450 78.000 11/4, cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu thu số 111. Xí nghiệp đã trả tiền triết khấu 1% cho khách hàng bằng tiền mặt , PC số 106. 3 Quần nữ chiếc 250 59.500 31. Xí nghiệp thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty Sao Phương Bắc, PC số 107 ngày 11/4. 32. Trích chi phí trả trước cho từng sản phẩm STT Tên sản phẩm số tiền 1 Bộ đồ nam 1.356.200 2 Bộ đồ nữ 2.233.150 3 Bộ đồ trẻ em 1.965.000 33. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận STT Bộ phận Số tiền 1 Dây chuyền sản xuất bộ đồ nam 21.438.634 2 Dây chuyền sản xuất bộ đồ nữ 29.307.450 3 Dây chuyền sản xuất bộ đồ trẻ em 17.542.183 4 Bộ phận bán hàng 965.412 5 Bộ phận quản lý doanh nghiệp 1.896.373 34. Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất . STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 22.454.211 2 Bộ đồ nữ 31.683.726 3 Bộ đồ trẻ em 16.454.211 35. Phân bổ tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý phân xưởng . STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 3.020.000 2 Bộ đồ nữ 3.126.500 3 Bộ đồ trẻ em 2.250.000 36. Tiền lương phải trả cho : - Bộ phận bán hàng : 2.115.158 - Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820 37. Trích BHXH,BHYT ,KPCĐ theo tỷ lệ quy định 38. Phế liệu thu hồi nhập kho STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 2.415.310 2 Bộ đồ nữ 5.018.435 3 Bộ đồ trẻ em 1.765.892 39. Thanh toán tiền điện , phiếu chi số 108 ngày 19/4 VAT 10% STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 562.135 2 Bộ đồ nữ 539.600 3 Bộ đồ trẻ em 413.258 40. Thanh toán tiền nước , PC số 109 ngày 19/4 VAT 5%. STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 165.360 2 Bộ đồ nữ 240.187 3 Bộ đồ trẻ em 152.109 41. Thanh toán tiền điện thoại ,phiếu chi số 110 ngày 20/4 STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 102.070 2 Bộ đồ nữ 125.786 3 Bộ đồ trẻ em 97.850 42. Nhập kho thành phẩm ,PNK số 107 ngày 20/4 STT Tên sản phẩm Số lượng Giá vốn 1 Bộ đồ nam 3.640 37.913,8 2 Bộ đồ nữ 6.392 30.057,9 3 Bộ đồ trẻ em 3.389 28.542,5 43. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu ,PXK số 130 ngày 21/4 STT tên sản phẩm Số lượng Giá bán 1 Bộ đồ nam 650 63.450 2 Bộ đồ nữ 1.010 52.000 3 Bộ đồ trẻ em 415 48.000 44. Trả tiền chi phí làm vệ sinh ,PC số 111 ngày 21/4 số tiền 1.515.700 45. Mua dầu sấy của công ty Thiên Trường theo hợp đồng số 005313 ngày 22/4 Giá chưa thuế là 1.750.000 VAT 10% XN chưa thanh toán tiền hàng . 46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ Phiếu thu số 111 ngày 22/4 ; 625.400đ 47. Xuất gửi bán siêu thị Hà Nội Marko ,PXK số 131 ngày 23/4 STT Tên sản phẩm Số lượng giá bán 1 Bộ đồ nam 410 63.450 2 Bộ đồ nữ 620 52.000 3 Bộ đồ trẻ em 395 48.000 4 Sơ mi nam dài tay 155 71.500 48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ;100.000.000 PT số 112 49. Thanh toán tiền lương cho CBCNV nhà máy PC số 112 ngày 25/4 50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp Thanh Xuân ,PXK số 132 ngày 25/4 cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ chiết khấu 1%. STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán 1 Bộ đồ nam 185 63.450 2 Bộ đồ nữ 185 52.000 3 Bộ đồ trẻ em 205 48.000 51. Xuất gửi bán cửa hàng Hanosimex 19 Nguyễn Lương Bằng ,PXK số 133 ngày 25/4 52. Công ty TNHH dệt may trả trước tiền hàng ,PT số 1 ngày 26/4 số tiền 17.095.000 STT Tên hàng Số lượng Đơn giá 1 vải Kaki 1.500 15.430 53. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số 006493 ngày 26/4. PNK số 109 , XN chưa thanh toán tiền hàng . 54. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số 049153 ngày 26/4 NK số 110 XN chưa thanh toán . STT Tên hàng Số lượng Đơn giá 1 Lụa Trơn 2.500 17.650 2 Lụa hoa 2.815 18.410 55. Mua khoá đồng của công ty Bắc Ninh theo HĐsố 001372 ngày 26/4 PNK số 111 XN đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi số ....... số còn lại chưa thanh toán . STT Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá 1 Khoá đồng 1.350 2.570 56. Thanh lý 1 nhà văn phòng đã hư hỏng & khấu hao hết Nguyên giá 180.000.000 . Chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.000 57. Thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý :2.543.000 Phiếu thu số 115 ngày 27/4 58. Xuất gửi bán cho cửa hàng Hồng Nhung, PXK số 134 ngày 27/4 STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán 1 Bộ đồ nam 110 63.450 2 Bộ đồ nữ 85 52.000 3 Bộ đồ trẻ em 49 48.000 59. Cửa hàng thời trang Anh Phương thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho XN , phiếu thu số 116 ngày 28/4. 60.Siêu thị Hà Nội Marko thanh toán tiền hàng , Phiếu thu số ... ngày 28/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt , phiếu chi số .... 61. XN thanh toán tiền cho công ty bao bì thành đạt , PC số 116 ngày 28/4 62. Xuất bán trực tiếp cho công ty Vạn Xuân công ty đã trả trước 50% tiền hàng bằng tiền mặt , phiếu thu số ... số còn lại còn nợ . STT Tên sản phẩm số lượng Giá bán 1 Bộ đồ nam 103 63.450 2 Bộ đồ nữ 149 52.000 3 Bộ đồ trẻ em 75 48.000 63. Cửa hàng Hanosimex thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán trong kỳ, nhà máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng 64. XN đặt trước tiền mua hàng cho công ty TNHH Phương Đông ,PC số 117 ngày 29/4 số tiền : 17.932.500 65. XN thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho xí nghiệp Hùng Anh ,Phiếu chi số 118 ngày 30/4. 66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu thu số 120 ngày 30/4. 67. XN thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk , Phiếu chi số 119 ngày 30/4. 68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán tiền hàng XN gửi bán trong kỳ ,XN đã thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng , phiếu thu số ... ngày 30/4. Các chứng từ gốc Số TT Số TT Số TT 1 Nghiệp vụ 1: Phiếu thu 20 Nghiệp vụ 20 : -Phiếu thu -Hoá đơn bán hàng 39 Nghiệp vụ 50 : -Phiếu xuất kho -Hoá đơn bán bàng -Phiếu thu 2 Nghiệp vụ 2: -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế GTGT -Bên bán kiểm nghiệm -Phiếu nhập kho 21 Nghiệp vụ 21 : -Giấy đề nghị tạm ứng -Phiếu chi 40 Nghiệp vụ 51 : -Phiếu xuất kho 3 Nghiệp vụ 3: -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Phiếu nhập kho -Biên bản kiểm nghiệm 22 Nghiệp vụ 22: -Phiếu chi 41 Nghiệp vụ 52 : -Phiếu thu 4 Nghiệp vụ 4: -Phiếu thu -Giấy báo có 23 Nghiệp vụ 23: -Phiếu chi 42 Nghiệp vụ 53,54, 55 : -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Phiếu nhập kho -Biên bản kiêm nghiệm 5 Nghiệp vụ 5 : -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Phiếu nhập kho 24 Nghiệp vụ 24: -Phiếu thu 43 Nghiệp vụ 56,57 : -Biên bản thanh ly TSCĐ -Phiếu thu -Phiếu chi -Biên bản kiểm nghiệm 6 Nghiệp vụ 6 : -Hộp đơn bán hàng -Phiếu xuất kho -Phiếu chi 25 Nghiệp vụ 25 : -Phiếu thu 44 Nghiệp vụ 58 : -Phiếu xuất kho 7 Nghiệp vụ 7 : -Phiếu xuất kho 26 Nghiệp vụ 26 : -Hoá đơn bán hàng -Phiếu xuất kho -Phiếu thu -Phiếu chi 45 Nghiệp vụ 59 : -Phiếu thu 8 Nghiệp vụ 8 : -Phiếu xuất kho 27 Nghiệp vụ 27 : -Phiếu chi 46 Nghiệp vụ 60 : -Hoá đơn bán hàng -Phiếu thu -Phiếu chi 9 Nghiệp vụ 9 : -Phiếu xuất kho 28 Nghiệp vụ 28 : -Bảng trích & phân phối khấu hao -Bảng phân bố tiền lương & BHXH 47 Nghiệp vụ 61 : -Phiếu chi 10 Nghiệp vụ 10 : -Phiếu xuất kho 29 Nghiệp vụ 29 : -Phiếu nhập kho 48 Nghiệp vụ 62 : -Hợp đồng bán hàng -Phiếu xuất kho -Phiếu thu 11 Nghiệp vụ 11: -Phiếu xuất kho 30 Nghiệp vụ 30 => nghiệp vụ 41 -Phiếu chi -Hoá đơn tiền điện -Hoá đơn tiền nước -Hoá đơn dvụ bưu chính VT 49 Nghiệp vụ 63 : -Phiếu thu 12 Nghiệp vụ 12 : -Phiếu chi 31 Nghiệp vụ 42 : -Phiếu nhập kho 50 Nghiệp vụ 64 : -Phiếu chi 13 Nghiệp vụ 13: -Phiếu thu 32 Nghiệp vụ 43 : -Phiếu xuất kho 51 Nghiệp vụ 65 : -Phiếu chi -Hợp đồng tín dụng 14 Nghiệp vụ 14 : -Phiếu chi 33 Nghiệp vụ 44 : -Phiếu chi 52 Nghiệp vụ 66 : -Phiếu thu 15 Nghiệp vụ 15 : -Phiếu xuất kho 34 Nghiệp vụ 45 : -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT 53 Nghiệp vụ 67 : -Phiếu chi 16 Nghiệp vụ 16 : -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Biên bản kiểm nghiệm -Phiếu chi 35 Nghiệp vụ 46 : -Phiếu thu -Giấy thanh toán tạm ứng 54 Nghiệp vụ 68 : -Hoá đơn bán hàng -Phiếu thu 17 Nghiệp vụ 17 : -Hợp đồng mua hàng -Hoá đơn thuế VAT -Biên bản kiểm nghiệm -Phiếu chi 36 Nghiệp vụ 47 : -Phiếu xuất kho 18 Nghiệp vụ 18 : -Phiếu xuất kho -Hoá đơn bán hàng -Giáy báo nợ -Phiếu chi 37 Nghiệp vụ 48 : -Giấy báo có -Phiếu thu 19 Nghiệp vụ 19 : -Phiếu xuất kho 38 Nghiệp vụ 49 : -Phiếu chi Đơn vị : .............. Mẫu số 01-VT Bộ phận : ........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ............................ Của Bộ Tài chính PHIẾU NHẬP KHO Ngày….tháng….năm…. Số : 103 Nợ:152 Có: 331 Họ tên ngươi giao hàng : Phùng Quốc Hưng ................................................ Theo : HĐ Số 007694 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của XN Hùng Anh Nhập tai kho : ................................................................................................. STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 Khoá dài Chiếc 1.020 1.560 1.591.200 2 Khoá ngắn Chiếc 3.410 1.021 3.481.610 Cộng : 5.072.810 Ngày ….tháng …..năm…. Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng Công ty :………… ………………….. Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Việt Nam Độc lập-Tự do-Hạnh phúc HỢP ĐỒNG MUA BÁN Năm2004 - Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989. - Căn cứ vào nghị định số …….HĐBT ngày …./…./1989 của hội đồng bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT. Hôm nay ngày …..tháng…. năm 2004 Bên A : XN Hùng Anh Địa chỉ : Chức vụ: Bên B : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang Địa chỉ : 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội Do ông (bà) : Trần Bá Hội Chức vụ : GĐ đại diện Haibên bàn bạc và thoả thuận ký kết hợp đồng các điều khoản sau : Tên hàng , số lượng , giá cả : STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.951.200 2 Khoá ngắn Chiếc 3410 1021 3.481.610 Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường . Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản . Đại diện bên A: Đại diện bên B: (Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu) HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số Ngày…… tháng ……năm 2004 Đơn vị bán hàng :Xí nghiệp Hùng Anh Địa chỉ : 48 Vương Thừa Vũ – Hà Nội Số tài khoản : Điện thoại : Họ tên người mua : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang Tên đơn vị : Địa chỉ : 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội Số tài khoản : Hình thức thanh toán : STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.591.200 2 Khoá ngắn Nt 3410 1021 3.481.610 Cộng tiền hàng 5.072.810 Thuế suấtGTGT %Tiền thuế GTGT 507.281 Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091 Số tiền ghi bằng chữ Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín mươi mốt đồng Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên) (Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn ) Đơn vị :………. Mẫu số : 05-VT Bộ phận :……… Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM (vật tư, sản phẩm , hàng hoá) Ngày ……tháng……năm 2004 Số…….. Căn cứ …………………ngày ……….tháng …….năm 200……… Của…………………………………………………………………. Biên bản kiểm nghiệm gồm : Ông (bà) : Lê Hoài Nam …………Trưởng ban Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ………..Uỷ viên Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại : STT Tên,nhãn hiệu quy cách,phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hoá Mã Số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Ghi Chú SL đúng quy cách,phẩm chất SLkhông đúng quy cách,phẩm chất A B C D E 1 2 3 4 1 Khoá dài Chiếc 1020 1020 0 2 Khoá ngắn Nt 3410 3410 0 Ý kiến của ban kiểm nghiệm : ....................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên) Đơn vị : Quyển số : 01 Mẫu số 01-TT Địa chỉ: .............. QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐK Telefax: Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính PHIẾU THU Ngày….tháng….năm….  Nợ:111 Có: 112 Họ tên người nộp tiền : ........................................................................... Địa chỉ : ..............................................................................................._..... Lý do nộp : Số tiền : Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ)…………………………… Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… Xí nghiệp may thuộc công ty CP Thuỳ Trang GIẤY BÁO NỢ Ghi có : 112 Số TK : 0015106285 Tên tài khoản : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang Tại Ngân Hàng : NN&PT NT Nội dung trả tiền : Rút TGNH về nhập quỹ T.M Ghi nợ : 111 Số TK : Tên TK : Số tiền : Bằng số : 150.000.000 Bằng chữ : Một trăm năm mươi triệu đồng KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ (Ký) (Ký) (Ký) (Ký) (Ký) *************************** Đơn vị : .............. Mẫu số 01-VT Bộ phận : ........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính PHIẾU NHẬP KHO Ngày….tháng….năm…. Số : 104 Nợ:152 Có: 111 Họ tên ngươi giao hàng : Nguyễn Hồng Vân Theo : HĐ Số 029442 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Cty TNHH Bình Minh ................................................................................................................ Nhập tai kho : ................................................................................................. STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 Chỉ mầu 912 13154 11.996.448 2 Cộng : Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng Ngày ….tháng …..năm…. Đơn vị : .............. Quyển số : 01 Mẫu số 02-TT Địa chỉ: .............. Số : 95 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ............................ Của Bộ Tài Chính Telefax:.............. PHIẾU CHI Ngày….tháng….năm….  Nợ:152,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Cty TNHH Bình Minh ................................. Địa chỉ : 148 Quan Hoa – Hà Nội ....................................................... Lý do chi : Mua chỉ Số tiền : 13.196.092,8 (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng . Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… Công ty: .................. .................................  Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập-Tự do-Hạnh phúc HỢP ĐỒNG MUA BÁN Năm 2004 - Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989 . - Căn cứ vào nghị định số ……. HĐBT ngày …/…../1989 của hội đồng bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT . Hôm nay ngày….. tháng …..năm 2004 Bên A : Cty TNHH Bình Minh ......................................................... Địa chỉ : 148 Quan Hoa – Cầu Giấy ..................................................... Do ông (bà) : Lê Thu Hà ..................................................................... Chức vụ : Trưởng phòng đại diện......................................................... Bên B : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang............... Địa chỉ : 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội .................................. Do ông (bà) : Nẫn Bá Hội ..................................................................... Chức vụ : GĐ Đại diện .................................................................... Hai bên bàn bạc , thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau : Tên hàng , số lượng , giá cả : STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Chỉ mầu Cuộn 912 13.154 11.996.446 2 Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường . Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản . Đại diện bên A: Đại diện bên B: (Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu) HOÁ ĐƠN Giá trị gia tăng Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Đơn vị bán hàng : Cty TNHH Bình Minh ............................................... Địa chỉ : 148 Quan Hoa – Cầu Giấy – Hà Nội ...................................... Số tài khoản : ............................................................................................. Điện thoại :................................................................................................ Mã số :........................................................................................................ Họ tên người mua hàng : XN dệt may XNK & dịch cụ tổng hợp ............ Tên đơn vị : ................................................................................................ Địa chỉ : 446 Đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội ........................................ Số tài khoản : ............................................................................................ Hình thức thanh toán :................................................................................ Mã số :....................................................................................................... STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.591.200 2 Khoá ngắn Nt 3410 1021 3.481.610 Cộng tiền hàng 5.072.810 Thuế suấtGTGT %Tiền thuế GTGT 507.281 Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091 Số tiền ghi bằng chữ Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín mươi mốt đồng Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên) (Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn ) Đơn vị :………. Mẫu số : 05-VT Bộ phận :……… Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM Ngày …02…tháng…04…năm 2004 Số…….. Căn cứ …HĐ số 029442 ngày 02 tháng 04.năm 2004…… Của…………………………………………………………………. Biên bản kiểm nghiệm gồm : Ông (bà) : Lê Hoài Nam …………Trưởng ban Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ………..Uỷ viên Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại : STT Tên,nhãn hiệu quy cách,phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hoá Mã Số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Ghi Chú SL đúng quy cách,phẩm chất SLkhông đúng quy cách,phẩm chất A B C D E 1 2 3 4 1 Chỉ mầu Cuộn 912 912 0 Ý kiến của ban kiểm nghiệm : Sản phẩm đạt chất lượng tốt ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên) Đơn vị : .............. Quyển số : 01 Mẫu số 02-TT Địa chỉ: .............. Số :96 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ............................ Của Bộ Tài Chính Telefax:.............. PHIẾU CHI Ngày….tháng….năm 200..  Nợ:521 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Cty Thời trang Anh Phương ................................ Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái ..................................................................... Lý do chi : Trả tiền CK Số tiền : 454.685 (iết bằng chữ ) : Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng . Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng . Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… Đơn vị : .............. Quyển số : Mẫu số 01-TT Địa chỉ: .............. Số : 106 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ............................ Của Bộ Tài Chính Telefax:.............. PHIẾU THU Ngày….tháng….năm 200..  Nợ:111 Có: 511,3331 Họ tên người nộp tiền : Cty Thời trang Anh Phương ............................. Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái .............................................................. Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng Số tiền : 45.468.500 (Viết bằng chữ): Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau mươi tám nghìn năm trăm đồng . Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau mươi tám nghìn năm trăm đồng . Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… Đơn vị : .............. Mẫu số 01-VT Bộ phận : ........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ............................ Của Bộ Tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày….tháng….năm 200 Số:116 Nợ:632 Có: 155 Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Oanh Địa chỉ (Bộ phận ) : Lý do xuất kho : Bán cho CH Thời trang Anh Phương Xuất tại kho : Số TT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 Sơ mi nam dài tay Chiếc 150 42.650 6.397.500 2 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 280 32.143 9.000.040 3 Quần nam Chiếc 195 46.850 9.135.750 Cộng : 24.533.290 Ngày ….tháng …..năm200 Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG Mẫu số :02 GTTT Thông thường BT/2003B Liên 2:Giao khách hàng Ngày 02 tháng 04 năm 2004 . Đơn vị bán hàng : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang Địa chỉ : 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội ............................................ Số tài khoản : ............................................................................................... Điện thoại :.................................................................................................. Mã số :......................................................................................................... Họ tên người mua hàng : Cửa hàng Thời trang Anh Phương .................... Tên đơn vị : .................................................................................................. Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái – Hà Nội ................................................... Số tài khoản : ............................................................................................... Hình thức thanh toán :.................................................................................. Mã số :.......................................................................................................... Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn gia Thành tiền Sơ mi nam dài tay Chiếc 150 71.500 10.725.000 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 280 55.000 15.400.000 Quần nam Chiếc 195 78.000 15.210.000 Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 41.335.000 Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 4.133.500 Tổng cộng : 45.468.500 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ). Đơn vị : .............. Mẫu số 01-VT Bộ phận : ........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ............................ Của Bộ Tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày….tháng….năm…. Số : 123 Nợ:532 Có: 155 Họ tên ngươi giao hàng : Trần Thị Thuỷ Địa chỉ (Bộ phận) : BPBH Lý do xuất kho : Xuất bán cho Cty Nam Sơn Nhập tai kho : ................................................................................................. STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 Sơ mi nam dài tay Chiếc 750 42.650 31.987.500 2 Sơ mi nam ngắn tay Chiếc 500 31.069 15.534.500 3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 430 32.143 13.821.490 4 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 345 28.510 9.835.950 Cộng : 71.179.440 Ngày 06tháng04..năm2004 Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng Đơn vị : .............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT Địa chỉ: .............. Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ............................ Của Bộ Tài Chính Telefax:.............. PHIẾU CHI Ngày….tháng….năm 200..  Nợ:521 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Cty CP Nam Sơn .............................................. Địa chỉ : Đông Anh – Hà Nội ...................................................................... Lý do chi : Trả tiền CK Số tiền : 2.728.550 (Viết bằng chữ ) : Hai triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm năm mươi đồng . Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):Hai triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm năm mươi đồng . Ngày 02 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG Mẫu số :02 GTTT Thông thường BT/2003B Liên 2:Giao khách hàng Ngày 06 tháng 04 năm 2004 . Đơn vị bán hàng : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang ..... Địa chỉ : 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội .......................................... Số tài khoản : ............................................................................................... Điện thoại :.................................................................................................. Mã số :......................................................................................................... Họ tên người mua hàng : CTy CP Nam Sơn ............................................ Tên đơn vị : .................................................................................................. Địa chỉ : Đông Anh – Hà Nội ................................................................... Số tài khoản : ............................................................................................... Hình thức thanh toán :.................................................................................. Mã số :.......................................................................................................... Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn gia Thành tiền B C 1 2 3 Sơ mi nam dài tay Chiếc 750 71.500 53.625.000 Sơ mi nam ngắn tay Chiếc 280 59.000 29.500.000 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 345 55.000 23.650.000 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 50.000 17.250.000 Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 124.025.000 Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 12.402.500 Tổng cộng : 136.427.500 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ). Công ty : XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp GIẤY BÁO CÓ Ghi nợ :112 Tên tài khoản: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang Tại Ngân hàng: NN $ PTNT Nội dung thu tiền : Bán hàng Ghi có TK: 111 Số TK : Tên TK: CTy CP Nam Sơn Số tiền : Bằng số: 136.427.500 Bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu bốn trăm hai mươi bảy nghìn năm trăm đồng. KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ (ký) (ký) (ký) (ký) (ký) Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang BẢNG TRÍCH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ Tháng……năm 2004 St t Chỉ tiêu Tg sử dụng Nguyên giá Số khấu hao 627 641 642 I Số khấu hao đã trích kỳ trước 254309601 0 41531878 5 369613905, 2 23635325,9 8 22069553,8 2 II Số khấu hao tăng trong kỳ 71150052 68288267 965412 1896373 III Số khấu hao giảm trong kỳ 18000000 0 180000000 IV Số trích khấu hao kỳ này Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang BẢNG TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG Tháng ……năm 2004 Phòng ban Số lương phải trả Khen thưởng phụ cấp Tổng cộng Tạm ứng kỳ I Còn lĩnh Phòng tổ chức hành chính 4863744,2 612000 5475744,2 2000000 3475744,2 Phòng tài chính 5801165 705000 7506165 2500000 5006165 Phòng dịch vụ 1715277,98 150000 1881277,98 1000000 881277,98 P x I 32416300 2096800 34513100 18500000 16013100 P x II 24763339,88 1945700 26709099,88 14500000 12209099,88 Tổng số Người lập biểu Kế toán trưởng (ký) (ký) Đơn vị: XN may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang Mẫu số : 01-LĐTL Bộ phận:……………….. Ban hành theo QĐ số 1141-TC/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính BẢNG CHẤM CÔNG THÁNG …… NĂM 200…… Số TT Họ và tên Cấp bậc lương hoặc chức vụ NGÀY TRONG THÁNG Quy ra công 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 …….. 26 27 28 29 30 31 Số công hưởng lương SP Số công hưởng lương tgian A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 …….. 26 27 28 29 30 31 32 33 1 QĐ + + + + + + + + …….. + + + + 22 2 QĐ + + + + + + + + …….. + + + + 23 3 Tổ trưởng K K K K K K K K …….. K K K K 22 4 CN K Ô K K K K K K …….. K K K K 23 5 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 6 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 7 Tổ trưởng K K K K K K K K …….. K K K K 23 8 CN K K K K K K K K …….. K K K K 21 9 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 10 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 11 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 12 CN K K K K K P K K …….. K K P K 22 13 CN K K K K K K K K …….. K K P K 22 14 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 15 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 16 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 17 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 18 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 19 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 20 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 21 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23 Cộng: ……. … … … … … … … … … … … … … … … … Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) KÝ HIỆU CHẤM CÔNG : - Lương SP : K - Hội nghị , học tập : H - Lương tgian : + - Nghỉ bù : NB - Ôm , điều dưỡng : Ô - Nghỉ không lương : Ro - Con ốm : C ố - Ngừng việc : N - Thai sản : TS - Tai nạn :T - Nghỉ phép : P - Lao động nghĩa vụ : LĐ Doanh nghiệp :………. BẢNG PHÂN BỐ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI Tháng …..năm 200… Số TT Ghi có TK Đối tượng sd(ghi nợ các TK) TK 334 – Phải trả công cho nhân viên TK338 – Phait trả , phải nộp khác Tổng c Lương Các khoản phụ cấp Các khoản khác Kinh phí GĐ (3382) 2% BHXH (3383) 15% BHYT (3384) 2% Cộng có TK 338(3382, 3383,3384) 1 Phòng tổ chức hành chính 4863744,2 612000 5475744,2 109514,884 821361,63 109514,884 1040391,4 65161 2 Phòng tài chính 6801165 705000 7506165 150123,3 1125924,75 150123,3 1426171,35 89323 3 Phòng dịch vụ 1713277,98 150000 1881277,98 37625,6 282191,7 37625,6 357442,9 22387 4 Phân xưởng I 32416300 2096800 34513100 69262 5176965 690262 6557489 41070 5 Phân xưởngII 24763339,88 1945700 26709099,88 534182 4006365 534182 5074729 31783 Người lập bảng Ngày …..tháng ….năm200… (Ký,họ tên) Kế toán trưởng Doanh nghiệp :………….. BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI Số TT TK 334-Phải trả công nhân viên TK 338-Phải trả , phải nộp khác Tổng cộng Lương Các khoản phụ cấp Các khoả n khác Cộng co TK 334 Kinh phí CĐ (3382) BHXH (3383) BHYT (3384) Cộng có TK338 (3382,338 3, 3384) 1 Phòng TCHC 4863744,2 612000 5475744 ,2 109515 821361,6 109515 1040391 6516135,6 2 Phòng tài chính 6801165 705000 7560165 150123, 3 1125924, 8 150123, 3 1426171 8932336,3 5 3 Phòng dịch vụ 1713277,9 8 150000 1881278 37625,6 282191,7 37625,6 357443 8238721 4 Phân xưởng I 32416300 2096800 3451310 0 690262 5176965 690262 6557489 41070589 5 Phân xưởng II 24763399, 8 1945700 2670910 0 534182 4006365 534182 5074729 31783829 THÁNG ….. NĂM 200…. Người lập bảng ngày ….tháng….năm 200…. (Ký,họ tên ) Kế toán trưởng (Ký,họ tên ) Đơn vị : .............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT Địa chỉ: .............. Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ............................ Của Bộ Tài Chính Telefax:.............. PHIẾU CHI Ngày….tháng….năm 200..  Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực HN .................................................... Địa chỉ : ....................................................................................................... Lý do chi : thanh toán tiền điện Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) : một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng. Ngày 19 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT (Liên 2: Giao khách hàng) Công ty điện lực thành phố HN Kỳ từ ngày 20/3 đến ngày 20/4 . Điện lực : Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng số 0193732 Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1 Tên khách hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang Địa chỉ khách hàng: 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội Mã số khách hàng: MS thuế kho: Số sổ GCS. Chỉ số mới Chỉ số cũ Hệ số ĐN tiêu thụ đơn giá Thành tiền 2562 3572 Trong đó: 1010 1500 1.514.993 Ngày….tháng…năm… TUQ Quản Đốc Cộng 1.514.993 Thuế suet GTGT 10% Thuế GTGT 151.499,3 Tổng cộng tiền thanh toán 1.666.492,3 Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai phẩy ba đồng. Đơn vị : .............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 41 Địa chỉ: .............. Số:110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: PHIẾU CHI Ngày….tháng….năm 200.. Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN ....................................... Địa chỉ : ....................................................................................................... Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng. Ngày 19 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận tiền đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… Mã số: 0 0 6 8 6 2 2 0 1 HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT) TELECOMMUNICATION SEVICE INVOICE(VAT) Liên 2 : Giao khách hàng (customer) Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T 3 1 Bưu điện (Post office): TP Hà Nội Quận , huyện (District):…………… Số (No): 413294 Tên khách hàng(Customer’s name): XN dệt may XNM & dich vụ tổng hợp…. MS Địa chỉ(address): 105 Trường Chinh –HN Stt(item ) đơn vị cung cấp dịch vụ (Supplyin g company) Mã số thuế(Tộtio n Code) Mã dịch vụ(Sevic e code) Tiền dịch vụ (Service changes) VND Tiền thuế GTGT (VAT amount 10%) VND Tổng cộng (Grand total) VND 1 Bưu điện TPHN 01- 006862231 325.706 32.570,6 358.276,6 Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total): 358.276,6 Điện thoại(Tel): 8685841…. Mã số thuê bao(Code Tel):……….. Hình thức thanh toán (Kind of payment):…………………………. Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng. Người nộp tiền ký Ngày …tháng…năm 200…. (Signature of payer) Đại diện giao dịch ký (Reorasentative signature) Đơn vị : .............. Địa chỉ: .............. Quyển số :1 Số:109 Mẫu số 02-TT 40 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: .............. PHIẾU CHI Ngày….tháng….năm 200.. Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nước Địa chỉ : ....................................................................................................... Lý do chi : thanh toán tiền nước Số tiền : 585.538,8(Viết bằng chữ ) : Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng. Ngày 19 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… Đơn vị : .............. Mẫu số 01-VT 50 Bộ phận : ........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ............................ Của Bộ Tài chính PHIẾU XUẤT KHO Ngày….tháng….năm…. Số : 132 Nợ:632 Có: 155 Họ tên ngươi nhận hàng : ………………………………………………….. Địa chỉ (Bộ phận) :………………………………………… Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp Xuất tại kho : .................................................................................................. STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 Bộ đồ nữ Bộ 115 30057,9 3.456.658,5 2 Bộ đồ trẻ em Bộ 210 28.542,5 5.993.925 3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 90 32.143 2.892.870 4 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 79 28.510 2.252.290 Cộng : 14.595.743,5 Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng Ngày 25tháng04..năm2004 Đơn vị : .............. Quyển số : Mẫu số 01-TT 50 Địa chỉ: .............. Số : 114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ............................ Của Bộ Tài Chính Telefax: .............. PHIẾU THU Ngày….tháng….năm 200..  Nợ:111 Có: 511,331 Họ tên người nộp tiền : CH tổng hợp số 1 .............................................. Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi..................................................................... Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng Số tiền : 27.181.440 (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng. Ngày 25 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG THÔNG THƯỜNG mẫu số : 02 GTTT3LL liên 2: giao khách hàng BT/2003B Ngày 25tháng 04năm 2004 Đơn vịbán hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang Địa chỉ: 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội Số tài khoản: .............................................................................................. Điện thoai: .................................................................................................. Mã số: Họ tên người mua hàng: Bách hoá tổng hợp Tên đơn vị : ................................................................................................ Địa chỉ : ...................................................................................................... Số tài khoản :.............................................................................................. Hình thức thanh toán:................................................................................ Mã số: Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền B C 1 2 3=1x 2 Bộ đồ nữ Bộ 115 52.000 5.980.000 Bộ đồ trẻ em Bộ 210 48.000 10.080.000 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 90 55.000 4.950.000 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 79 50.000 3.950.000 Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 24.960.000 Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 2.496.000 Tổng cộng 27.456.000 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên) Đơn vị : .............. Quyển số : Mẫu số 01-TT 57 Địa chỉ: .............. Số : 116 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: .............. PHIẾU THU Ngày….tháng….năm 200..  Nợ:111 Có: 711 Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh ........................................... Địa chỉ : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang............... Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu Số tiền : 2.543.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng. Kèm theo :……………………Chứng từ gốc……………………………… ……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng. Ngày 27 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :………………. + Số tiền quy đổi :……………………………………… Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ ngày … tháng… năm 2004 Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/4/2004 của GĐ CTy ……………về thanh lý TSCĐ. 1. Ban thanh lý gồm: Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu……….đại diện lãnh đạo- trưởng ban. Ông (bà): Nguyễn Thị Hương……….uỷ viên Ông(bà): Trần Đức Huy………uỷ viên 2. Tiến hàn._. 157 Hàng gửi đi bán 2543000 14 711 DT h/đ tài chính 15 641 CF bán hàng Cộng 136899152 1 NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 9 Ghi có : TK 211 - TSCĐ thuế tài chính TK212 – TSCĐ thuê tài chính TK 213 – TSCĐ vô hình Tháng 04 năm 2004 Số TT Chứng từ Diễn giải Ghi có TK211 ghi nợ các TK Số hiệu Ngày tháng 214 Cộng có TK 211 1 2 3 4 5 6 1 26/4 Thanh lý một văn phòng 180000000 180000000 2 Cộng: 180000000 103 NHẬT KÝ – CHỨNG NHẬN SỐ 10 Ghi có các TK 121,128,129,236,139,141, 144,161,221,222,228,229,244,333,336,344, 411,412,414,415,412,431,441,451,461 Tài khoản : 141 – Tạm ứng Tháng 4 năm 2004 Số TT Chứng từ Diễn giải Số dư đầu kỳ Ghi nợ TK 141, ghi có các TK Ghi có TK 141, ghi nợ các TK Số dư cuối tháng Nợ Có TK111 Cộng nợ TK141 TK111 Cộng có TK141 Nợ Số Ngày 1 Dư định kỳ 92700000 8750000 8750000 2 103 9/4 Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh 3 111 22/4 Anh Ngo Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứngđi mua hàng trong kỳ 625400 625400 Cộng: 92700000 8750000 625400 100824600 BẢNG THỐNG KÊ SỐ 1 GHI NỢ TÀI KHOẢN 111 “TIỀN MẶT” THÁNG 4 NĂM 2004  Số TT Ngày Ghi nợ TK 111 , ghi có các TK Số dư cuối ngày 112 131 311 3331 511 141 711 Cộng nợ TK 111 1 1/4 14320000 14320000 2 2/4 15000000 0 150000000 3 2/4 4133500 41335000 45468500 4 5/4 27500000 5 8/4 4302500 43025000 7350000 6 10/4 27500000 73122500 7 10/4 7350000 625400 8 11/4 6647500 66475000 100000000 9 22/4 27181440 10 24/4 10000000 0 62540 0 17095000 11 25/4 2471040 24710400 254300 0 2543000 12 26/4 17095000 8769000 13 27/4 97126700 14 28/4 8769000 9835842,5 15 28/4 8829700 88297000 33613713,1 16 28/4 894167,5 8941675 9835842,5 17 29/4 3055792,1 30557921 14975383,5 18 29/4 9835842,5 250000000 19 30/4 1361398,5 13613985 47327500 Cộng 25000000 0 84869842,5 2500000 00 31695598, 1 316955981 62540 0 254300 0 936689821, 6 98753982 1,6 Dư định kỳ : 50.850.000 BẢNG KÊ SỐ 2 GHI NỢ TK 112 – TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Tháng 4 năm 2004 Số TT Chứng từ Diễn giải Ghi nợ TK 112, ghi có các TK Số dư cuối ngày Số hiệu Ngày,tháng 511 3331 Công nợ TK 112 1 6/4/04 CTy CP Nam Sơn thanh toán hàng bằng TGNH 124025000 12402500 136427500 595390500 2 Số dư đầu tháng : 458.963.000 Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang BẢNG KÊ KHAI SỐ 3 Tính giá thực tế vật liệu & công cụ , dụng cụ (TK 152.153) Tháng 4 năm 2004 Số TT Chỉ tiêu TK 152 – Nguyên liệu , vật liệu TK –Công cụ , dụng cụ Hạch toán Thực tế Hạch toán Thục tế 1 I.Số dư đầu tháng 429022875 0 2 II. Phát sinh trong tháng 8034600 3 Từ NKCT số 1 (ghi có TK 111) 13731198 6284600 4 Từ NKCT số 2 (ghi có TK 112) 5 Từ NKCT số 5 (ghi có TK 331) 447901710 1750000 6 Từ NKCT số 6 (ghi có TK 151) 7 Từ NKCT số 7 (ghi có TK 154) 9199637 8 Từ NKCT số khác số 10 9 III. Cộng số dư đầu tháng & phát sinh trong tháng (I+II) 899855420 8034600 10 IV. Hệ số chênh lệch 11 V. Xuất trong tháng (III-V) 260686763 5143192 12 VI. Tồn kho cuối tháng (III-V) 639168657 2891408 Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 107 BẢNG KÊ SỐ 4 TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO PHÂN XƯỞNG DÙNG CHO CÁC TK : 154, 631, 621, 622, 627 THÁNG 04 NĂM 2004 ST T Loại Các TK ghi Có Các TK ghi Nợ 142 152 214 334 338 621 622 627 Cộng chi phí thực tế trong tháng 1 1 - TK 154 hoặc TK 631 2 - Phân xưởng (sản phẩm) 3 + Bộ đồ nam 82578089 26720511, 09 2870792 9 13800652 9,1 4 + Bộ đồ nữ 11588563 1 37703633, 94 3854138 3 19213064 7,94 5 + Bộ đồ trẻ em 53023406 19580511, 09 2412668 7 96730604, 09 6 2 - Tk 621 7 - Phân xưởng (sản phẩm) 8 Phân xưởng… 9 + Bộ đồ nam 10 + Bộ đồ nữ 11 + Bộ đồ trẻ em 12 3 - TK 622 13 - Phân xưởng 14 - Phân xưởng 15 + Bộ đồ nam 84993399 224542 11 4266300,09 11171391 0,1 16 + Bộ đồ nữ 12090406 6 316837 26 6019907,94 15960769 9,9 17 + Bộ đồ trẻ em 54789298 164542 11 3126300,09 74369809, 09 18 4 - TK 627 19 - Phân xưởng 20 - Phân xưởng 21 + Bộ đồ nam 1274000 2143863 4 573800 23286434 22 + Bộ đồ nữ 2237200 2930745 0 594035 32138685 23 + Bộ đồ trẻ em 1186150 1754218 3 427500 19155833 Cộng 4697350 26068676 3 6828826 7 705921 48 15007843,1 2 25148712 6 84004656, 12 9137599 9 84614015 2,2 BẢNG KÊ SỐ 5 TẬP HỢP : Chi phí đầu tư XDCB (TK 241) Chi phí bán hàng (TK 641) Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642) THÁNG 04 NĂM 2004 STT Các TK ghi Có Các TK ghi Nợ 214 334 338 111 Cộng chi phí thực tế trong tháng 1 TK2411-Mua sắm TSCĐ 2 TK2412-XD cơ bản 3 Hạng mục 4 - Công tác xây dựng 5 - Công tác lắp đặt 6 Thiết bị đầu tư XDCB 7 - Chi kiến thiết cơ bản khác 8 Hạng mục ………………………….. ………………………….. 9 TK2413- Sửa chữa lớn TSCĐ 10 TK641- Chi phí bán hàng 11 - Chi phí nhân viên 2115158 2115158 12 - Chi phí vật liệu, bao bì 13 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng 14 - Chi phí khấu hao TSCĐ 965412 965412 15 - Chi phí dịch vụ mua ngoài 401880,02 401880,02 16 - Chi phí bằng tiền khác 4697979 4697979 17 TK642- Chi phi quản lý DN 18 - Chi phí nhân viên quản lý 5931820 5931820 19 - Chi phí vật liệu quản lý 20 - Chi phí đồ dùng văn phòng 21 - Chi phí khấu hao TSCĐ 1896373 1896373 22 - Thuế, phí và lệ phí 23 - Chi phí dự phòng 24 - Chi phí dịch vụ mua ngoài 1127045,8 1127045,8 25 - Chi phí bằng tiền khác 1515700 1515700 Cộng: 2861785 8046978 1528925,82 6213679 18651367,82 BẢNG KÊ SỐ 6 TẬP HỢP : Chi phí trả trước (TK 142) (1421) Chi phí phải trả (TK 335) tháng 04 năm 2004 STT DIỄN GIẢI Số dư đầu tháng Nợ các TK…2…….. Số dư cuối tháng Nợ Có TK 627 Cộng có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 1 Dư định kỳ 141052394 5554350 5554350 135498044 2 Trích CF trả trước cho từng sản phẩm 4 5 6 Cộng: 5554350 135498044 BẢNG KÊ SỐ 8 NHẬP, XUẤT, TỒN KHO - THÀNH PHẨM - - HÀNG HOÁ tháng 04 năm 2004  STT Chứng từ DIỄN GIẢI Ghi có TK 155 Ghi nợ cácTK: Ghi nợ TK 155 Ghi nợ các TK: TK:……… Cộng có TK: TK: 154 Cộng có TK: Số hiệu Ngày tháng Số lượng Giá thực tế Giá thực tế Số lượng Giá thực tế Giá thực tế 1 116 2/4 Xuất bán cho CH thời trang Anh Phương 625 24533290 24533290 2 121 4/4 Xuất gửi bán cho CH 95/6 Phan Chu Trinh 790 25003490 25003490 3 123 6/4 XB cho Cty CP Nam Sơn 2025 71179440 71179440 4 129 10/4 XB cho CH 23 Lê Trọng 1000 39497900 39497900 5 107 20/4 Nhập kho thành phẩm 2075 426866861,3 426866861,3 6 130 21/4 Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu 2075 66847586,7 7 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko 1580 52065593,5 52065593,5 8 132 25/4 Xuất bán trực tiếp cho CH Hồng Nhung 494 14595743,5 14595743,5 Số dư đầu kỳ: 211.623.950 9 133 25/4 Xuất gửi bán CH Hanosimex 575 18425977 18425977 10 134 27/4 Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung 244 8124022 8124022 11 135 27/4 Xuất bán cho CTy Vạn Xuân 327 10524436 10524436 12 107 21/4 Nhập kho TP Cộng: Số dư cuối kỳ: 307.693.332,6 BẢNG KÊ SỐ 9 Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hoá Tháng 04 năm 2004I STT CHỈ TIÊU TK 155 – THÀNH PHẨM TK 156 – HÀNG HOÁ Hạch toán Thực tế Hạch toán Thực tế 1 I. Số dư đầu tháng 211.623.950 2 II. Phát sinh trong tháng 3 - Từ NKCT số 5 (có TK 331) 4 - Từ NKCT số 6 (có TK 151) 5 - Từ NKCT số 7 (có TK 154) 426.866.861,3 6 - Từ NKCT số 1 (có TK 111) 7 - Từ NKCT số 2 (có TK 112) 8 …………………………… 9 …………………………… 10 …………………………… 11 III. Cộng số dư đầu tháng và phát sinh trong tháng 638.490.811,3 12 IV. Hệ số chênh lệch 13 V. Xuất trong tháng 330.797.478,7 14 VI. Tồn kho cuối tháng 307.693.332,6 Kế toán ghi sổ Ngày …tháng….năm 200….. (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) BẢNG KÊ SỐ 10 HÀNG GỬI ĐI BÁN (TK 157) tháng 04 năm 2004  Số dư đầu tháng: 0 ST T Chứng từ DIỄN GIẢI Ghi Nợ TK 157 Cộng Nợ TK 157 Ghi Có TK 157 Cộng Có TK 157 155 632 Số hiệu Ngày tháng Giá trị Giá trị 1 121 4/4 Xuất gửi bán cho CH 95/6 Phan Chu Trinh 25.003.490 25.003.490 2 130 21/4 Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu 66.847.586,7 66.847.586,7 3 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko 52.065.593,5 52.065.593,5 4 133 25/4 Xuất gửi bán CH Hanosimex 18.425.977 18.425.977 5 134 27/4 Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung 8.124.022 8.124.022 6 108 8/4 CH Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng 25.003.490 25.003.490 7 28/4 Siêu thị HN Marko thanh toán tiền hàng 52.065.593,5 52.065.593,5 8 28/4 CH Hanosimex ttth 18.425.977 18.425.977 9 30/4 CH Hồng Nhung ttth 8.124.022 8.124.022 Cộng: 170.466.669,2 170.466.669,2 103.619.082,5 Số dư cuối tháng: 66.847.586,7 BẢNG KÊ SỐ 11 PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG (TK 131) tháng 04 năm 2004 Số dư đầu tháng: 78.179.000 STT Tên người mua Ghi Nợ TK 131 Ghi có TK 131 511 3331 Cộng Nợ TK 131 111 Cộng có TK 131 1 Dư định kỳ 2 CTy thương mại Vạn Xuân 8.941.675 894.167,5 9.835.842,5 9.835.842,5 9.835.842,5 3 CTy thương mại & dịch vụ Hằng Thảo 14.320.000 14.320.000 4 Siêu thị Soul 27.500.000 27.500.000 5 CTy cổ phần Việt An 7.350.000 7.350.000 6 CTy TNHH Dệt may 17.095.000 17.095.000 7 CH thời trang Anh Phương 8.769.000 8.769.000 8 9 Cộng: 8.941.675 894.167,5 9.835.842,5 84.869.842,2 84.869.842,2 SỐ DƯ ĐẦU NĂM 50ợ.850.000 Có Số dư cuối tháng: 3.145.000 TÀI KHOẢN : 111- Tiền mặt Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5 TK 1511 215204.00205.000 TK 131 84.869.842,5 TK 311 250.000.000 TK 511 316.955.981 TK 3331 31.695.598,1 TK141 625.400 TK711 2.543.000 Cộng phát sinh Nợ 936.689.822 Có 792.939.302,9 Số dư cuối tháng Nợ 194.600.519,1 Có TÀI KHOẢN : 112- TGNH SỐ DƯ ĐẦU NĂM Nợ Có 458.963.000 TK 3331 12.402.500 Ghi Có các TK đối ứng Nợ với THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5 Cộng pháTt Ksinnhày Nợ 136.427.500 TK 511 Có 285.09.4010.06.70500 Số dư cuốTi Kthá3n3g31 Nợ 384954.3.19607.5,500 Có SỐ DƯ ĐẦU NĂM Nợ Có 78.179.000 Cộng phát sinh Nợ 9.835.842,5 Có 84.869.842,5 Số dư cuối tháng Nợ 3.145.000 TÀI KHOẢN : 131- Phải thu của KH Có Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5 SỐ DƯ ĐẦU NĂM Nợ Có 92.700.000 TÀI KHOẢN : 141- Tứ TK 111 8.750.000 Cộng phát sinh Nợ 8.750.000 Có 625.400 Số dư cuối tháng Nợ 100.824.600 Có Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5 S Ố DƯ ĐẦU NĂM Nợ Có 141.052.394 TÀI KHOẢN : 142 - CF trả trước Cộng phát sinh Nợ 0 Có 5.554.350 Số dư cuối tháng Nợ 135.498.044 Có Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này SỐ DƯ ĐẦU NĂM THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5 Nợ Có 600.679.925 TÀI KHOẢN : 411- NVKD Cộng phát sinh Nợ 0 Có 0 Số dư cuối tháng Nợ Có 600.679.925 SỐ DƯ ĐẦU NĂM Nợ Có Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 1.0T4H3.Á56N0G.2423 THÁNG 5 TÀI KHOẢN : 421- LN chưa phân phối Cộng phát sinh Nợ 0 Có 165.652.820,18 Số dư cuối tháng Nợ Có 1.209.213.043,18 SỐ DƯ ĐẦU NĂM Nợ Có 153.218.000 TÀI KHOẢN : 415 - Quỹ đầu tư & phát triển Ghi Có các TK đối ứng Nợ với THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5 TK này Cộng phát sinh Nợ 0 Có 0 Số dư cuối tháng Nợ Có 153.218.000 SỐ DƯ ĐẦU NĂM Nợ Có 0 TÀI KHOẢN : 333- Thuế TK này TK 133 47.178.703,5 Ghi Có các TK đối ứng Nợ THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 TH NG 5 với TK này Cộng phát sinh Nợ 47.178.703,5 Có 45.095.010 Số dư cuối tháng Nợ 2.083.693,5 Có TÀI KHOẢN : 338 - Phải trả, phải nộp khác SỐ DƯ ĐẦU NĂM Nợ Có 0 Cộng phát sinh Nợ 0 Có 21.758.906,5 Số dư cuối tháng Nợ Có 21.758.906,5 Doanh nghiệp:................ Mẫu số: S14-STK/DNN ......................................... (Ban hành theo Quyết định) ......................................... số 1177TC/QĐ/CĐKT ......................................... ngày 23/12/1996 của BTC) BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ Tài khoản : …152…….. Tháng ….năm 200…. STT Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm , hàng hoá SỐ TIỀN (đồng) Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ 1 Vải sợi 145.432.320 186.208.000 119.813.760 2 Vải thô 153.180.840 118.989.490 3 Vải dệt kim 102.447.676 135.792.000 4 Cúc to 1.426.552 682.264 5 Cúc nhỏ 1.770.600 1.416.480 6 Chun bản lớn 3.144.918 7 Chun bản nhỏ 6.068.269 5.320.476 8 Chỉ mầu 4.943.224 11.996.448 8.087.030 9 Chỉ trắng 6.226.476 5.696.838 10 Phấn 736.460 680.425 11 Dỗu 3.645.540 12 Khoá ngắn 1.591.200 13 Khoá dài 3.481.610 14 Khoá đồng 3.469.500 15 Vải kaki 23.145.000 16 Lụa lớn 44.125.000 17 Lụa hoa 51.824.150 Cộng: 429.022.875 470.832.545 260.686.763 639.168.657 Doanh nghiệp:................ Mẫu số: S14-STK/DNN ......................................... (Ban hành theo Quyết định) ......................................... số 1177TC/QĐ/CĐKT ......................................... ngày 23/12/1996 của BTC) BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ Tài khoản : …155…….. Tháng 4 năm 2004 STT Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm , hàng hoá SỐ TIỀN (đồng) Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ 1 Áo sơ mi nam dài tay 55.445.000 44.995.750 10.449.250 2 Áo sơ mi nam ngắn tay 26.408.650 15.534.500 10.874.150 3 Áo sơ mi nữ dài tay 51.428.800 42.750.190 8.678.610 4 Áo sơ mi nữ ngắn tay 25.659.000 20.926.340 4.732.660 5 Quần dài nam 35.137.500 30.218.250 4.919.250 6 Quần dài nữ 17.545.000 17.545.000 0 7 Bộ đồ trẻ em 96.730.532,5 38.503.832,5 58.226.700 8 Bộ đồ nữ 192.130.096,8 65.045.295,6 127.084.801,2 9 Bộ đồ nam 138.006.232 55.278.320,4 82.727.911,6 Cộng: 211.623.950 426.693.332,6 330.797.478,7 307.693.332,6 Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày 30 tháng 4 năm 2004 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám Đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Mẫu số: 02/GTGT BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA (Kèm theo tờ khai thuế GTGT) (Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế kê khai hàng tháng) Tháng …..năm 200… Tên cơ sở kinh doanh: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ ST T Hoá đơn, chứng từ bán Tên người mua Mã số thuế người mua Mặt hàng Doanh số bán chưa có thuế Thuế suất Thuế GTGT Ghi chú K/h h.đơn Số h.đơn Ngày phát hành 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 CH thời trang Anh Phương Sơ mi nam dài tay 10.725.000 10% 1072500 2 Sơ mi nữ dài tay 15.400.000 10% 1540000 3 Quần nam 15.210.000 10% 1521000 4 CTy CP Nam Sơn Sơ mi nam dài tay 53.625.000 10% 5362500 5 Sơ mi nam dài tay 29.500.000 10% 2950000 6 Sơ mi nữ dài tay 23.650.000 10% 2365000 7 Sơ mi nữ dài tay 17.250.000 10% 1725000 8 CH 95/6 Phan Chu Trinh Sơ mi nữ dài tay 12.650.000 10% 1265000 9 Sơ mi nữ dài tay 15.500.000 10% 1550000 10 Quần nữ 14.875.000 10% 1487000 11 Sơ mi nữ dài tay 16.500.000 10% 1650000 12 Quần nam 35.100.000 10% 3510000 13 Quần nữ 14.875.000 10% 1487500 14 Siêu thị HN Marko Bộ đồ nam 26.014.000 10% 2001450 15 Bộ đồ nữ 32.240.000 10% 3224000 16 Bộ đồ trẻ em 18.960.000 10% 1896000 17 Sơ mi nam dài tay 11.082.500 10% 1108250 Địa chỉ : 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội Mã số: Trang 18 CTy Vạn Xuân Bộ đồ trẻ em 6.535.350 10% 653535 19 Bộ đồ nữ 7.748.000 10% 774800 20 Bộ đồ nam 3.600.000 10% 360000 21 CHàng Hano- simex Bộ đồ nam 11.738.250 10% 1173825 22 Bộ đồ nữ 9.620.000 10% 962000 23 Bộ đồ trẻ em 9.840.000 10% 984000 24 CH Hồng Nhung Bộ đồ nam 6.979.500 10% 697000 25 Bộ đồ nữ 4.420.000 10% 442000 26 Bộ đồ trẻ em 2.352.000 10% 235200 27 CH Bách hoá TX Sơ mi nữ dài tay 4.950.000 10% 495000 28 Bộ đồ nữ 5.980.000 10% 598000 29 Bộ đồ trẻ em 10.080.000 10% 1008000 20 Sơ mi nữ dài tay 3.950.000 10% 395000 Cộng: 450.950.100 45095010 NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang  Mẫu số B 02 - DN Ban hành theo QĐ: 167/2000 QĐ - BTC Ngày 25 tháng 10 năm 2000 Của Bộ trưởng Bộ tài chính BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 30 tháng 4 năm 2004 Đơn vị tính: đồng TÀI SẢN Mã số Số đầu năm Số cuối năm A.Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn. 100 1.645.465.455 1.979.152.803 I.Tiền mặt 110 509.813.000 539.991.019,1 1.Tiền mặt tại quỹ 111 50.850.000 194.600.519,1 2.Tiền gửi ngân hàng 112 458.963.000 345.390.500 3.Tiền đang chuỷên 113 II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 2.Đầu tư ngắn hạn khác 128 3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*) 129 III.Các khoản phải thu 130 78.179.000 3.145.000 1.Phải thu của khách hàng 131 78.179.000 3.145.000 2.Trả trước cho người bán 132 3.Thuế GTGT được khấu trừ 133 4.Phải thu nội bộ 134 -Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuôc 135 -Phải thu nội bộ khác 136 5.Các khoản phải thu khác 138 6.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi(*) 139 IV.Hàng tồn kho 140 823.721.061 1.199.694.140 1.Hàng mua đang đi trên đường 141 2.Nguyên liệu vật liệu tồn kho 142 429.022.875 639.168.657 3.Công cụ dụng cụ trong kho 143 2.891.408 4.CF sản xuất kinh doanh dở dang 144 183.074.236 183.075.155,8 5.Thành phẩm tồn kho 145 211.623.950 307.693.332,6 6.Hàng tồn kho 146 7.Hàng gửi đi bán 147 66.847.586,7 8.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 V.Tài sản lưu động khác 150 233.752.394 236.322.644 1.Tạm ứng 151 92.700.000 100.824.600 2.Chi phí trả trước 152 141.052.394 135.498.044 3.Chi phí chờ kết chuyển 153 4.Tài sản thiếu chờ xử lý 154 5.Các khoản thế chấp ngắn hạn 155 VI.Chi sự nghiệp 160 1.Chi sự nghiệp năm trước 161 2.Chi sự nghiệp năm nay 162 B.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 200 2.127.777.225 2.056.627.173 I.Tài sản cố định 210 2.127.777.225 2.056.627.173 1.Tài sản cố định hữu hình 211 2.127.777.225 2.056.627.173 -Nguyên giá 212 2.543.096.010 2.363.096.010 -Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 213 415.318.785 306.468.837 2.Tài sản cố định thuê tài chính 214 -Nguyên giá 215 -Gía trị hao mòn luỹ kế (*) 216 3.Tài sản cố định vô hình 217 -Nguyên giá 218 -Giá trị hao mòn luỹ kế 219 II.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 1.Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 2.Góp vốn liên doanh 222 3.Các khoản đầu tư dài hạn khác(*) 228 4.Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 229 III.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 IV.Các khoản ký cược ký quỹ tài sản 240 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 250 3.773.242.680 4.035.779.976 Nguồn vốn Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ A.Nợ phải trả 300 1.975.784.532 2.072.669.008 I.Nợ ngắn hạn 310 1.975.784.532 2.072.669.008 1.Vay ngắn hạn 311 1.651.123.401 1.901.123.401 2.Nợ dài hạn đến hạn trả 312 3.Phải trả cho người bán 313 184.150.962 11.360.225 4.Người mua trả tiền trứơc 314 5.Thúê và các khoản nộp NN 315 ( 2.083.693,5 ) 6.Phải trả công nhân viên 316 140.510.169 140.510.169 7.Phải trả các đơn vị nội bộ 317 8.Cáckhoản phải trả phải nộpkhác 318 21.758.906,5 II. Nợ dài hạn 320 1.Vay dài hạn 321 2.Nợ dài hạn khác 322 III. Nợ khác 330 1.Chi phí phải trả 331 2.Tài sản thừa chờ xử lý 332 3.Nhận ký quỹ ký cược dài hạn 333 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 400 1.797.458.148 1.963.110.968 I. Nguồn vốn-quỹ 410 1.797.458.148 1.963.110.968 1.Nguồn vốn kinh doanh 411 600.679.925 600.679.925 2.Chênh lệch đánh giá lại TS 412 3.Chênh lệch tỷ giá 4.Quỹ đầu tư phát triển 413 153.218.000 153.218.000 5.Quỹ dự phòng tài chính 414 6.Quỹ dự phòng trợ cấp việc làm 415 7.Lợi nhuận chưa phân phối 416 1.043.560.223 1.209.213.043 8.Quỹ khen thưởng và phúc lợi 417 9.Nguồn vốn đầu tư XDCB 418 II. Nguồn kinh phí 420 1.Quỹ quản lý của cấp trên 421 2.Nguồn kinh phí sự nghiệp 422 - Nguồn KP sự nghiệp năm trước 423 - Nguồn KP sự nghiệp năm nay 424 3.Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ 425 TỔNG NGUỒN VỐN 3.773.242.680 4.035.779.976 Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Tháng 4 năm 2004 Đơn vị tính: Đồng CHỈ TIÊU MÃ SỐ QUÝ NÀY * TỔNG DOANH THU 01 450.950.100 Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu 02 + Các khoản giảm trừ(04+05+06+07) 03 + Chiết khấu 04 4.189.020 + Hàng bán bị trả lại 05 + Giảm giá 06 + Thuế doanh thu, thuế xuất khẩu phải nộp 07 1. Doanh thu thuần (01-03) 10 446.761.080 2. Giá vốn hàng bán 11 263.949.892 3. Lợi nhuận gộp 20 182.811.188 4. Chi phí bán hàng 21 8.180.429.02 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 10.470.938.8 6. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD [(20-(21+22)] 23 164.159.820.2 - Thu nhập hoạt động tài chính 31 2.543.000 - Chi phí hoạt động tài chính 32 1.050.000 7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính(31- 32) 40 1.493.000 - Các khoản thu nhập bất thường 41 - Chi phí bất thường 42 8. Lợi nhuận bất thường(41-42) 50 9. Lợi nhuận trước thuế 60 165.652.820,18 10. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 70 53.008.902,43 11. Lợi nhuận sau thuế (60-70) 80 112.643.917,7 3.Thuyết minh báo cáo tài chính: Xí nghiệp may thuộc CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGIÃ VIỆT NAM Công ty cổ phần Thuỳ Trang Độc lập-tự do-hạnh phúc THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Tháng 4 năm 2004 1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP. - Hình thức sở hữu vốn: Nhà nước - Hình thức hoạt động : Sản xuất kinh doanh các sản phẩm dệt may - Lĩnh vực kinh doanh: Trong cả nước và có quan hệ với nước ngoài. - Tổng số công nhân viên: 162 người. 2. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI DOANH NGHIỆP. - Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào 31/12. - Đơn vị sử dụng tiền tệ trong ghi chép kế toán là : đồng VN - Hình thức sổ kế toán áp dụng: NKCT - Phương pháp kế toán TSCĐ + Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: theo từng thời điểm Nhà nước quy định. + Phương pháp khấu hao : theo quy định số 166TC năm 1999 QĐ-BTC của Bộ tài chính ban hành. - Phương pháp kế toán hàng tồn kho. + Nguyên tắc đánh giá. + Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: giá vốn mua vào. + Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: KKTX 3. CHI TIẾT MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH. 3.1. TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TSCĐ: Chỉ tiêu Nhà cửa vật kiến trúc Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải TSCĐ khác Cộng I. Nguyên gía TSCĐ 1.Số dư đâù kỳ 815.429.000 902.364.150 212.603.158 197.380.917 2.127.777.225 2. Số tăng trong kỳ -Mua sắm mới - Xác định mới 3. Số giảm trong kỳ - Thanh lý 180.000.000 - Nhượng bán 4. Số cuối kỳ 635.429.000 II.Giá trị hao mòn 1 Số dư đầu kỳ 219.162.802 136.131.588 21.497.805 38.526.590 415.318.785 2. Tăng trong kỳ 11.896.373 56.190.252 1.965.412 1.098.015 3. Giảm trong kỳ 180.000.000 4. Số dư cuối kỳ 51.059.175 192.321.840 23.463.217 39.624.605 306.468.837 3.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu. Chỉ tiêu Số đầu kỳ Tăng trong kỳ Giảm trong kỳ Số cuối kỳ I. Nguồn vốn kinh doanh 600.679.925 0 0 600.679.925 1.Ngân sách nhà nước cấp 300.000.000 300.000.000 2.Tự bổ sung 300.679.925 300.679.925 3.Vốn liên doanh II.Các quỹ 1. Quỹ phát triển kinh doanh 153.218.000 0 0 153.218.000 2.Quỹ dự trữ 3.Quỹ khen thưởng 4.Quỹ phúc lợi III.Nguồn vốn ĐTXDCB 1.Nguồn ngân sách 2.Nguồn khác Cộng 753.897.925 0 0 753.897.925 3.4. Các khoản phải thu và nợ phải trả: Chỉ tiêu Số đầu kỳ Số tăng Số giảm Số cuối kỳ 1.Các khoản phải thu 78.179.000 9.835.842,5 84.869.842,5 3.145.000 -Phải thu từ khách hàng 78.179.000 9.835.842,5 84.869.842,5 3.145.000 -Trả trước cho người bán -Thuế được khấu trừ -Phải thu nội bộ -Phải thu khác 2.Các khoản phải trả 1.975.784.532 898.326.423,5 801.621.947,5 2.072.669.008 2.1.Nợ ngắn hạn -Vay ngắn hạn 1.651.123.401 250.000.000 0 1.901.123.401 -Phải trả cho người bán 184.150.962 494.616.881 667.407.618 11.360.225 -Người mua trả trước -Phải trả công nhân viên 140.510.169 87.035.626 87.035.626 140.510.169 -Các khoản nộp ngân sách 0 45.095.010 47.178.703,5 - 2.083.693,5 -Phả trả nội bộ -Phải trả khác 0 21.578.906,5 0 21.758.906,5 2.2.Nợ dài hạn -Vay dài hạn -Vay dài hạn khác * Trong đó: - Số quá hạn phải thu phải trả: không có. - Số tiền tranh chấp mất khả năng thanh toán: không có. - Số phải thu bằng ngoại tệ quy ra USD: không có. - Số phải trả bằng ngoại tệ: không có. 4.PHƯƠNG HƯỚNG KINH DOANH TRONG KỲ TỚI. Xí nghiệp tiếp tục phát triển mạng lưới trong nước và tăng cường xuất khẩu, tăng doanh số hàng năm: 25% so với năm trước. Đặc biệt chú trọng công tác tìm thị trường và tìm nguồn xuất khẩu. Tăng cường một số thiết bị kiểm nghiệm nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình lưu thông trên thị trường. Tăng cường thiết bị phục vụ mặt hàng mới nhằm đảm bảo chất lượng và thị hiếu trên thị trường. PHẦN III: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP MAY THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN THUỲ TRANG I. MỘT SỐ NHẬN XÉT VỀ CÔNG TÁC TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP MAY THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN THUỲ TRANG 1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán Phòng kế toán của Xí nghiệp với biên chế 8 người được sắp xếp hợp lý trong công việc để phù hợp với nội dung kế toán đã được đặt ra và khối lượng công tác phát sinh trong quá trình hoạt động. Có thể nói rằng sự phân công nhiệm vụ cho từng đối tượng lao động trong phòng kế toán là hết sức khoa học, hợp lý và vừa đủ. Thể hiện ở chỗ, trong phòng đã có sự phân công, từng phần hành cho từng nhân viên kế toán đảm nhiệm do đó không xảy ra tình trạng không có việc làm hay dư thừa lao động. Mặt khác cùng với sự hiểu biết cùng với kinh nghiệm thu được nhiềm năm làm kế toán, kế toán trưởng đã cùng với nhân viên trong phòng thực hiện cơ giới hóa kế toán nên đã giảm bớt được khối lượng công việc, tiết kiệm chi phí do giảm bớt hoạt động của nhân viên kế toán. 2.Về công tác tổ chức kế toán. Xí nghiệp áp dụng theo mô hình tập trung trực tuyến với hình thức ghi sổ nhật ký chứng từ. Công tác kế toán nói chung được thực hiện tốt, phản ánh và cung cấp kịp thời về tình hình biến động tài sản và nguồn vốn, tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế tài chính, từ đó giúp lãnh đạo xí nghiệp có quyết định đúng đắn kịp thời trong các phương án kinh doanh. Việc áp dụng khoa học kỹ thuật vào công tác kế toán, đưa máy vi tính vào sử dụng, có phần mềm kế toán riêng, phù hợp với điều kiện của xí nghiệp nhờ đó giúp giảm nhẹ khối lượng công việc ghi chép của nhân viên kế toán mà vẫn cung cấp thông tin kịp thời chính xác, đáp ứng yêu cầu quản lý kinh doanh của xí nghiệp . 3. Về công tác bảo quản và lưu trữ chứng từ. Chứng từ hạch toán ban đầu được hạch toán nghiêm chỉnh và sắp xếp có khoa học. Chứng từ sử dụng trong đơn vị vừa đảm bảo tính hợp pháp, vừa đảm bảo chế độ chứng từ kế toán do Nhà nước ban hành. Việc sắp xếp, chứng từ nhanh chóng kịp thời đã giúp cho công tác kế toán trong giai đoạn kế tiếp được tiến hành nhanh gọn. Thêm vào đó là việc giúp ích cho cán bộ công nhân viên trong phòng có thể tìm thấy nhanh chóng thông tin, số liệu cần thiết cho công việc. 4. Về hệ thống tài khoản. Để phù hợp với đặc đỉêm kinh doanh và hạch toán, trên cơ sở hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp, Xí nghiệp đã tiến hành mở những tài khoản chi tiết cho từng loại hình sản xuất, từng kho hàng, góp phần tạo nên sự thuận lợi cho công tác quản lý của xí nghiệp. II. Những tồn tại Một bộ máy kế toán dù hiệu quả đến đâu vẫn có những tồn tại cần xem xét sửa đổi. Sau thời gian thực tập ít ỏi, em mạnh dạn nêu ra một số tồn tại cùng phương hướng hoàn thiện công tác quản lý và hạch toán kế toán ở Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang như sau: * Thứ nhất về nội dung phản ánh của tài khoản. Chi phí tập hợp vào tài khoản 641 và 642 còn có một số bất hợp lý như sau; - Khấu hao tài sản cố định của một số máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền thuê nhà xưởng không phục vụ cho bán hàng cũng được tính vào chi phí bán hàng. Điều này không hợp với nội dung chi phí bán hàng: chỉ có khấu hao tài sản cố định phuc vụ bán hàng mới tính vào chi phí bán hàng. - Tài khoản 641 dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế phát sinh trực tiếp trong quá trình dự trữ hàng hoá và tổ chức bán hàng. Song tại xí nghiệp, kế toán phản ánh vào tài khoản 641 bao gồm cả các khoản chi phí thu mua (như tiền vận chuyển, bốc vác...) được tập hợp hết vào tài khoản 641 vào thời điểm cuối kỳ mà không phân bổ cho hàng hoá đã tiêu thụ và chưa tiêu thụ. Dó đó về chi phí bán hàng và chi phí quản lý em có ý kiến như sau: - Xí nghiệp nên xác định đúng nội dung kinh tế của các khoản chi phí thực tế phát sinh để có thể phản ánh chính xác đâu là chi phí bán hàng, đâu là chi phí quản lý doanh nghiệp, tránh tình trạng chi phí chưa được tính đủ trong khi chi phí bán hàng lại được tập hợp hết cả những khoản không thuộc nội dung tài khoản này. Chi phí lãi vay trong tháng để mua hàng hoá chưa phản ánh đúng vào tài khoản 811 như quy định. III.Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán: 1.Hệ thống sổ sách: Kế toán Xí nghiệp tổ chức hạch toán theo hình thức nhật ký chứng từ. Tuy nhiên, việc vận dụng hình thức này còn chưa hợp lý và phù hợp.Biểu hiện ở chỗ: - Ghi chép trùng lặp giữa Bảng kê xuất, Số chi tiết hàng hoá, dẫn đến khối lượng công việc nhiều,chưa phát huy hết được công dụng của máy tính vào công việc kế toán. - Chưa sử dụng sổ chi tiết, theo quy định. Do đó Xí nghiệp cần chú trọng hơn về mẫu sổ và loại sổ nhằm đảm bảo cung cấp số lượng sổ cần thiết, tránh tình trạng chắp vá sổ, thiếu các chỉ tiêu cơ bản, thừa các chỉ tiêu không cần thiết. Vì sổ sách đầy đủ là cơ sở tốt và thuận lợi cho công tác ghi sổ được thực hiện nhanh chóng, rõ ràng. 2.Về trích lập dự phòng: Là một Xí nghiệp kinh doanh lớn nên tình hình biến động tài sản nguồn vốn diễn ra thường xuyên do đó Xí nghiệp nên trích lập dự phòng đối với những hàng hoá tồn kho và trích lập quỹ dự phòng tài chính. ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc8420.doc
Tài liệu liên quan