Chương 4: Khung Trục D
4.1. Sơ Đồ Tính Toán Và Chọn Sơ Bộ Kích Thước :
SƠ ĐỒ KHUNG TRỤC D CÔNG TRÌNH
4.1.1. Sơ đồ tính :
Công trình chịu tải trọng gió theo hai phương và mặt bằng có chiều dài và rộng chênh lệch nhiều (L ≤ 1.5B). Do vậy độ cứng của khung ngang nhỏ hơn nhiều lần so với độ cứng theo phương dọc.Vì thế cho phép tách riêng từng khung phẳng để tính nội lực.
4.1.2 .Chọn sơ bộ kích thước các phần tử :
4.1.2.1. Phần tử dầm :
- Ta chọn sơ bộ kích thước dầm như sau :
,
với dầ
30 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1462 | Lượt tải: 2
Tóm tắt tài liệu Thiết kế viện nghiên cứu Khoa Học Kỹ Thuật Nông Nghiệp Miền Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m có ld = 6m:
Vậy ta chọn tiết diện dầm chính 300x700
4.1.2.2. Phần tử cột :
- Diện tích tiết diện cột xác định sơ bộ như sau:
Trong đó:
N = n´ (q´F1 +Nt )
n - số tầng kể từ trên xuống
q - tải trọng phân bố trên 1m2 sàn
F1 - diện tích truyền tải xuống cột
b = 1.2¸1.6 - hệ số kể tới tải trọng ngang
Rn = 110 (Kg/cm2): cường độ chịu nén của bêtông mác 250
Nt :trọng lượng nằm trên diện truyền tải.
- Tiết diện cột thay đổi sau mỗi 3 tầng, các giá trị SNi max là giá trị lực nén tại chân cột tầng hầm ,tầng 2, tầng 5 và tầng 8
* Tải trọng mái :
Trọng lượng gạch tàu:
g1 = digI ni = 0.01*1800*1.2 = 21.6 (Kg/m2)
Trọng lượng sàn:
g2 = digi ni = 0.12*2500*1.1 = 330 (Kg/m2)
Trọng lượng hồ nước: ( với các số liệu phản lực các hồ nước Dn1, Dn2, Dd1, Dd2, bản thành hồ lấy từ chương III – phần tính tóan hồ nước).
g3 = 1750 + 2740 + 36340
= 40830 (Kg)
Trọng lượng tường:
= dihigi ni (Kg/m)
Trọng lượng dầm:
= 0.3*0.7*2500*1.1=577.5 (Kg/m)
Hoạt tải sàn:
= 200*1.2=240 (Kg/m2)
* Tải trọng sàn tầng điển hình: (số liệu tải trọng đã được tính từ phần tính sàn tầng điển hình):
Trọng lượng sàn:
gs = 410.1(Kg/m2)
Trọng lượng tường:
gt = dihigi ni (Kg/m)
Hoạt tải sàn:
= 240(Kg/m2)
4.1.2.2.1. Cột trục 1 :
- Tại chân cột tầng 8
+ trọng lượng sàn mái :
gsm= *(3*7)+* (3*7)+g3/4+g4+*10+* (3*7)
= 21.6*21+330*21+40830/4+0.23*3.4*1800*7*1.2+577.5*10+240*21
= 38282 (Kg)
+ trọng lượng sàn tầng điền hình:
gs = gs + gt + ps
= (410.1*21+1800*3.6*0.23*7*1.2+240*21)*2
= 48169 (Kg)
+ Tải do dầm :
= (b´h´g´l´n )*2
= 577.5*10*2 =11550 (kg)
+ Tải do bản thân cột ( sơ bộ ban đầu chọn tiết diện cột 35´35)
= b´h´l´γ´n
= 0.35´0.35´(3.6´3+0.9)x2500´1.1 = 3941 (Kg)
+ Hoạt tải sàn:
= 240*21*2=10080 (Kg)
Tải tại chân cột tầng 8 :
N81 = Sgi = gsm + gs + g2 + g4 + ps
= 38282+48169+11550+3941+10080
=112022 (Kg)
- Tại chân cột tầng 5
+ Tải tác dụng do chân cột tầng 8 :
=112022 (Kg)
+ trọng lượng sàn tầng điền hình:
gs = gs + gt + ps
= (410.1*21+1800*3.6*0.23*7*1.2+240*21)*3
= 78514 (Kg)
+ Tải do dầm :
= (b´h´g´l´n )*3
= 577.5*10*3 =17325 (kg)
+ Tải do bản thân cột ( sơ bộ ban đầu chọn tiết diện cột 50´50)
= b´h´l´γ´n
= 0.5´0.5´3.6´3x2500´1.1 = 7425 (Kg)
+ Hoạt tải sàn:
= 240*21*3=15120 (Kg)
Tải tại chân cột tầng 5 trục D1 :
N51=+gs+g2+ g4+
=112022+78514+17325+7425+15120
= 230406 (Kg)
- Tại chân cột tầng 2
+ Tải tác dụng do chân cột tầng 5 :
=230406 (Kg)
+ trọng lượng sàn tầng điền hình:
gs = gs + gt + ps
= (410.1*21+1800*3.6*0.23*7*1.2+240*21)*3
= 78514 (Kg)
+ Tải do dầm :
= (b´h´g´l´n )*3
= 577.5*10*3 =17325 (kg)
+ Tải do bản thân cột ( sơ bộ ban đầu chọn tiết diện cột 60´60)
= b´h´l´γ´n
= 0.6´0.6´3.6´3x2500´1.1 = 10692 (Kg)
+ Hoạt tải sàn:
= 240*21*3=15120 (Kg)
Tải tại chân cột tầng 2 trục D1 :
N2A=+gs+g2+ g4+
=230406+78514+17325+10692+15120
= 352057 (Kg)
- Tại chân cột tầng hầm
+ Tải tác dụng do chân cột tầng 2 :
=352057 (Kg)
+ trọng lượng sàn tầng điền hình:
gs = gs + gt + ps
= (410.1*21+1800*3.6*0.23*7*1.2+240*21)*3
= 78514 (Kg)
+ Tải do dầm :
= (b´h´g´l´n )*3
= 577.5*10*3 =17325 (kg)
+ Tải do bản thân cột ( sơ bộ ban đầu chọn tiết diện cột 70´70)
= b´h´l´γ´n
= 0.7´0.7´(4.2+4.5+3.45)x2500´1.1 = 16372 (Kg)
+ Hoạt tải sàn:
= 240*21*3=15120 (Kg)
Tải tại chân cột tầng hầm trục D1 :
Nh1=+gs+g2+ g4+
=352057+78514+17325+16372+15120
= 479388 (Kg)
Tại mặt ngàm khung
Chọn chiều dày tầng hầm h = 15cm
Chọn kích thước dầm đáy tầng hầm 30x700
Ta có:
Tải chân cột tầng hầm :
=479388 (Kg)
Tĩnh tải sàn :
= 0.15*2500*25.2*1.1=10395 (Kg)
Tải dầm :
=1.1*2500*0.3*0.7*10=5775 (Kg)
Hoạt tải sàn :
p= 1.2*500*21=12600 (Kg)
Tải tại mặt ngàm khung :
Nn1=+g1++ps
=479388+10395+5775+12600=508058 (Kg)
4.1.2.2.2. Cột trục 2 :
- Tại chân cột tầng 8
+ trọng lượng sàn mái :
gsm= *(6*7)+* (6*7)+g3/4+*13+* (6*7)
= 21.6*42+330*42+40830/4+577.5*13+240*42
= 42562 (Kg)
+ trọng lượng sàn tầng điền hình:
gs = gs + gt + ps
= (410.1*42+1800*3.6*0.13*4.8*1.2+240*42)*2
= 64312 (Kg)
+ Tải do dầm :
= (b´h´g´l´n )*2
= 577.5*13*2 =15015 (kg)
+ Tải do bản thân cột ( sơ bộ ban đầu chọn tiết diện cột 35´35)
= b´h´l´γ´n
= 0.35´0.35´(3.6´3+0.9)x2500´1.1 = 3941 (Kg)
+ Hoạt tải sàn:
= 240*42*2=20160 (Kg)
Tải tại chân cột tầng 8 :
N82 = Sgi = gsm + gs + g2 + g4 + ps
= 42562+64312+15015+3941+20160
=145990 (Kg)
- Tại chân cột tầng 5
+ Tải tác dụng do chân cột tầng 8 :
=145099 (Kg)
+ trọng lượng sàn tầng điền hình:
gs = gs + gt + ps
= (410.1*42+1800*3.6*0.13*4.8*1.2+240*42)*3
= 96469 (Kg)
+ Tải do dầm :
= (b´h´g´l´n )*3
= 577.5*13*3 =22522 (kg)
+ Tải do bản thân cột ( sơ bộ ban đầu chọn tiết diện cột 50´50)
= b´h´l´γ´n
= 0.5´0.5´3.6´3x2500´1.1 = 7425 (Kg)
+ Hoạt tải sàn:
= 240*42*2=20160 (Kg)
Tải tại chân cột tầng 5 trục D1 :
N52=+gs+g2+ g4+
=145099+96469+22522+7425+20160
= 291675 (Kg)
- Tại chân cột tầng 2
+ Tải tác dụng do chân cột tầng 5 :
=291675 (Kg)
+ trọng lượng sàn tầng điền hình:
gs = gs + gt + ps
= (410.1*42+1800*3.6*0.13*4.8*1.2+240*42)*3
= 96469 (Kg)
+ Tải do dầm :
= (b´h´g´l´n )*3
= 577.5*13*3 =22522 (kg)
+ Tải do bản thân cột ( sơ bộ ban đầu chọn tiết diện cột 60´60)
= b´h´l´γ´n
= 0.6´0.6´3.6´3x2500´1.1 = 10692 (Kg)
+ Hoạt tải sàn:
= 240*42*2=20160 (Kg)
Tải tại chân cột tầng 2 trục D1 :
N22=+gs+g2+ g4+
=291675+96469+22522+10692+20160
= 441518 (Kg)
- Tại chân cột tầng hầm
+ Tải tác dụng do chân cột tầng 2 :
=441518 (Kg)
+ trọng lượng sàn tầng điền hình:
gs = gs + gt + ps
= (410.1*42+1800*3.6*0.13*4.8*1.2+240*42)*3
= 96469 (Kg)
+ Tải do dầm :
= (b´h´g´l´n )*3
= 577.5*13*3 =22522 (kg)
+ Tải do bản thân cột ( sơ bộ ban đầu chọn tiết diện cột 70´70)
= b´h´l´γ´n
= 0.7´0.7´(4.2+4.5+3.45)x2500´1.1 = 16372 (Kg)
+ Hoạt tải sàn:
= 240*42*2=20160 (Kg)
Tải tại chân cột tầng hầm trục D1 :
Nh2=+gs+g2+ g4+
=441518+96469+22522+16372+20160
= 597041(Kg)
Tại mặt ngàm khung
Chọn chiều dày tầng hầm h = 15cm
Chọn kích thước dầm đáy tầng hầm 30x700
Ta có:
Tải chân cột tầng hầm :
=597041 (Kg)
Tĩnh tải sàn :
= 0.15*2500*42*1.1=17325 (Kg)
Tải dầm :
=1.1*2500*0.3*0.7*13=7507 (Kg)
Hoạt tải sàn :
p= 1.2*500*42=25200 (Kg)
Tải tại mặt ngàm khung :
Nn2=+g1++ps
=597041+17325+7507+25200=647073 (Kg)
4.1.2.2.3. Cột trục 3 :
- Tại chân cột tầng 8
+ trọng lượng sàn mái :
gsm= *(6*7)+* (6*7)+*(6+7)+* (6*7)
= 21.6*42+330*42+577.5*13+240*42
= 32354 (Kg)
+ trọng lượng sàn tầng điền hình:
gs = gs + gt + ps
= (410.1*42+1800*3.6*0.13*4.8*1.2+240*42)*2
= 64312 (Kg)
+ Tải do dầm :
= (b´h´g´l´n )*2
= 577.5*13*2 =15015 (kg)
+ Tải do bản thân cột ( sơ bộ ban đầu chọn tiết diện cột 35´35)
= b´h´l´γ´n
= 0.35´0.35´(3.6´3+0.9)x2500´1.1 = 3941 (Kg)
+ Hoạt tải sàn:
= 240*42*2=20160 (Kg)
Tải tại chân cột tầng 8 :
N83 = Sgi = gsm + gs + g2 + g4 + ps
= 32345+64312+15015+3941+20160
=135782 (Kg)
- Tại chân cột tầng 5
+ Tải tác dụng do chân cột tầng 8 :
=135782 (Kg)
+ trọng lượng sàn tầng điền hình:
gs = gs + gt + ps
= (410.1*42+1800*3.6*0.13*4.8*1.2+240*42)*3
= 96469 (Kg)
+ Tải do dầm :
= (b´h´g´l´n )*3
= 577.5*13*3 =22522 (kg)
+ Tải do bản thân cột ( sơ bộ ban đầu chọn tiết diện cột 50´50)
= b´h´l´γ´n
= 0.5´0.5´3.6´3x2500´1.1 = 7425 (Kg)
+ Hoạt tải sàn:
= 240*42*3=30240 (Kg)
Tải tại chân cột tầng 5 trục D1 :
N53=+gs+g2 +g4+
=135782+96469+22522+7425+30240
= 292438 (Kg)
- Tại chân cột tầng 2
+ Tải tác dụng do chân cột tầng 5 :
=292438 (Kg)
+ trọng lượng sàn tầng điền hình:
gs = gs + gt + ps
= (410.1*42+1800*3.6*0.13*4.8*1.2+240*42)*3
= 96469 (Kg)
+ Tải do dầm :
= (b´h´g´l´n )*3
= 577.5*13*3 =22522 (kg)
+ Tải do bản thân cột ( sơ bộ ban đầu chọn tiết diện cột 60´60)
= b´h´l´γ´n
= 0.6´0.6´3.6´3x2500´1.1 = 10692 (Kg)
+ Hoạt tải sàn:
= 240*42*3=30240 (Kg)
Tải tại chân cột tầng 2 trục D3 :
N23=+g1+g2 +g4+
=292438+96469+22522+10692+30240
= 452361 (Kg)
- Tại chân cột tầng hầm
+ Tải tác dụng do chân cột tầng 2 :
=452361 (Kg)
+ trọng lượng sàn tầng điền hình:
gs = gs + gt + ps
= (410.1*42+1800*3.6*0.13*4.8*1.2+240*42)*3
= 96469 (Kg)
+ Tải do dầm :
= (b´h´g´l´n )*3
= 577.5*13*3 =22522 (kg)
+ Tải do bản thân cột ( sơ bộ ban đầu chọn tiết diện cột 70´70)
= b´h´l´γ´n
= 0.7´0.7´(4.2+4.5+3.45)x2500´1.1 = 16372 (Kg)
+ Hoạt tải sàn:
= 240*42*3=30240 (Kg)
Tải tại chân cột tầng hầm trục D1 :
Nh3=+g1+g2 +g4+
=452361+96469+22522+16372+30240
= 617964 (Kg)
Tại mặt ngàm khung
Chọn chiều dày tầng hầm h = 15cm
Chọn kích thước dầm đáy tầng hầm 250x700
Ta có:
Tải chân cột tầng hầm :
=617964 (Kg)
Tĩnh tải sàn :
= 0.15*2500*42*1.1=17325 (Kg)
Tải dầm :
=1.1*2500*0.3*0.7*13=6256 (Kg)
Hoạt tải sàn :
p= 1.2*500*42=25200 (Kg)
Tải tại mặt ngàm khung :
Nn3=+g1++p
=617964+17325+6256+25200=66754 (Kg)
4.1.2.2.4. Cột trục 4 :
- Tại chân cột tầng 8
+ trọng lượng sàn mái :
gsm= *(3*7)+* (3*7)+ g4+*10+* (3*7)
= 21.6*21+330*21+0.23*3.4*1800*7*1.2+577.5*10+240*21
= 28074 (Kg)
+ trọng lượng sàn tầng điền hình:
gs = gs + gt + ps
= (410.1*21+1800*3.6*0.23*7*1.2+240*21)*2
= 48169 (Kg)
+ Tải do dầm :
= (b´h´g´l´n )*2
= 577.5*10*2 =11550 (kg)
+ Tải do bản thân cột ( sơ bộ ban đầu chọn tiết diện cột 35´35)
= b´h´l´γ´n
= 0.35´0.35´(3.6´3+0.9)x2500´1.1 = 3941 (Kg)
+ Hoạt tải sàn:
= 240*21*2=10080 (Kg)
Tải tại chân cột tầng 8 :
N84 = Sgi = gsm + gs + g2 + g4 + ps
= 28074+48169+11550+3941+10080
=101814 (Kg)
- Tại chân cột tầng 5
+ Tải tác dụng do chân cột tầng 8 :
=101814 (Kg)
+ trọng lượng sàn tầng điền hình:
gs = gs + gt + ps
= (410.1*21+1800*3.6*0.23*7*1.2+240*21)*3
= 78514 (Kg)
+ Tải do dầm :
= (b´h´g´l´n )*3
= 577.5*10*3 =17325 (kg)
+ Tải do bản thân cột ( sơ bộ ban đầu chọn tiết diện cột 50´50)
= b´h´l´γ´n
= 0.5´0.5´3.6´3x2500´1.1 = 7425 (Kg)
+ Hoạt tải sàn:
= 240*21*3=15120 (Kg)
Tải tại chân cột tầng 5 trục D1 :
N54=+gs+g2+ g4+
=101814+78514+17325+7425+15120
= 220198 (Kg)
- Tại chân cột tầng 2
+ Tải tác dụng do chân cột tầng 5 :
=220198 (Kg)
+ trọng lượng sàn tầng điền hình:
gs = gs + gt + ps
= (410.1*21+1800*3.6*0.23*7*1.2+240*21)*3
= 78514 (Kg)
+ Tải do dầm :
= (b´h´g´l´n )*3
= 577.5*10*3 =17325 (kg)
+ Tải do bản thân cột ( sơ bộ ban đầu chọn tiết diện cột 60´60)
= b´h´l´γ´n
= 0.6´0.6´3.6´3x2500´1.1 = 10692 (Kg)
+ Hoạt tải sàn:
= 240*21*3=15120 (Kg)
Tải tại chân cột tầng 2 trục D1 :
N24=+gs+g2+ g4+
=220198+78514+17325+10692+15120
= 341849 (Kg)
- Tại chân cột tầng hầm
+ Tải tác dụng do chân cột tầng 2 :
=341849 (Kg)
+ trọng lượng sàn tầng điền hình:
gs = gs + gt + ps
= (410.1*21+1800*3.6*0.23*7*1.2+240*21)*3
= 78514 (Kg)
+ Tải do dầm :
= (b´h´g´l´n )*3
= 577.5*10*3 =17325 (kg)
+ Tải do bản thân cột ( sơ bộ ban đầu chọn tiết diện cột 70´70)
= b´h´l´γ´n
= 0.7´0.7´(4.2+4.5+3.45)x2500´1.1 = 16372 (Kg)
+ Hoạt tải sàn:
= 240*21*3=15120 (Kg)
Tải tại chân cột tầng hầm trục D1 :
Nh4=+gs+g2+ g4+
=341849+78514+17325+16372+15120
= 469180 (Kg)
Tại mặt ngàm khung
Chọn chiều dày tầng hầm h = 15cm
Chọn kích thước dầm đáy tầng hầm 30x700
Ta có:
Tải chân cột tầng hầm :
=468180 (Kg)
Tĩnh tải sàn :
= 0.15*2500*25.2*1.1=10395 (Kg)
Tải dầm :
=1.1*2500*0.3*0.7*10=5775 (Kg)
Hoạt tải sàn :
p= 1.2*500*21=12600 (Kg)
Tải tại mặt ngàm khung :
Nn4=+g1++ps
=469180+10395+5775+12600=497950 (Kg)
BẢNG TÍNH TOÁN VÀ CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT
Cột
Tầng
SNi max (Kg)
K
Fcột (cm2)
b´h (cm)
Trục
1
Tầng 8_9_10
Tầng 5_6_7
Tầng 2_3_4
Tầng 1_Trệt_Hầm
112022
230406
352057
479388
1.3
1.3
1.4
1.4
1323
2722
4480
6101
35x50
40x60
60x80
70x90
Trục
2
Tầng 8_9_10
Tầng 5_6_7
Tầng 2_3_4
Tầng 1_Trệt_Hầm
145990
291675
441518
597041
1.3
1.3
1.4
1.4
1725
3447
5619
7598
35x50
50x70
60x90
70x110
Trục
3
Tầng 8_9_10
Tầng 5_6_7
Tầng 2_3_4
Tầng 1_Trệt_Hầm
135782
292438
452361
617964
1.3
1.3
1.4
1.4
1604
3456
5757
7864
35x50
50x70
60x90
70x110
Trục
4
Tầng 8_9_10
Tầng 5_6_7
Tầng 2_3_4
Tầng 1_Trệt_Hầm
101814
220198
341849
469180
1.3
1.3
1.4
1.4
1203
2602
4350
5971
35x50
40x60
60x80
70x90
Tiết diện ở đây chỉ được chọn sơ bộ theo lực nén dọc trục trong cột. Sau khi ra được các kết quả nội lực ta sẽ tiến hành chọn lại tiết diện phù hợp với lực dọc trong cột ( sau khi tính tóan nội lực).
4.2.Xác Định Tải Trọng Truyền Vào Khung :
- Tải trọng tác dụng lên khung bao gồm tải trọng đứng và tải trọng ngang (gió) thể hiện bằng các lực phân bố trên dầm, cột và các lực tập trung tại nút .
- Tải phân bố trên dầm gồm : tải trọng do sàn truyền vào theo sơ đồ hình thang và tam giác, trọng lượng bản thân dầm, tường.
- Tải trọng tập trung tại nút khung gồm : tải trọng từ sàn truyền lên dầm dọc, trọng lượng bản thân dầm dọc, trọng lượng các tường ngăn xây dọc theo dầm... Các tải trọng này được qui về nút khung theo nguyên tắc dầm dọc kê tự do lên khung.
4.2.1.Xác định tải trọng thẳng đứng t/d lên các tầng:
4.2.1.1. Tầng sân thượng:
Ta có giá trị tĩnh tải và hoạt tải sàn mái:
gs = 332.6 (Kg/m2)
= 240 (Kg/m2)
* Đối với tải lên dầm:
Ta chia loại ô sàn và truyền tải từ sàn lên dầm:
Đối với bản loại dầm : chỉ có tải do trọng lượng bản thân console
g = *l1 (Kg/m)
Đối với bản kê 4 cạnh:
Theo phương tải có dạng tam giác, vói giá trị cực đại:
g = *l1/2 (Kg/m)
p = *l1/2 (Kg/m)
Theo phương tải có dạng hình thang, với giá trị cực đại:
g = *l1/2 (Kg/m)
p = *l1/2 (Kg/m)
* Đối với tải lên cột :
-Đối với cột trục 1:
Tĩnh tải: gồm tĩnh tải sàn, tường, dầm và hồ nước
g =+++
= 332.6*((1+7)*3/2)+(1800*0.23*7*2*1.2)+(0.3*0.7*2500*1.1*7)+40830/4
= 25196(Kg)
Hoạt tải 1 nhịp do dầm dọc truyền vào:
p = 240*((1+7)*3/2) =2880 (Kg)
-Đối với cột trục 2:
Tĩnh tải: gồm tĩnh tải sàn, tường và dầm
g=+++
=332.6*((1+7)*3/2)*2 +(0.3*0.7*2500*1.1*7)+40830/4
=18767(Kg)
Hoạt tải 1 nhịp do dầm dọc truyền vào:
p=240*((1+7)*3/2)*2=5760 (Kg)
-Đối với cột trục 3:
Tĩnh tải: gồm tĩnh tải sàn, tường và dầm
g=+
=332.6*((1+7)*3/2)*2 +0.3*0.7*7*2500*1.1
=8559(Kg)
Hoạt tải 1 nhịp do dầm dọc truyền vào:
p=240*((1+7)*3/2)*2=5760 (Kg)
-Đối với cột trục 4:
Tĩnh tải: gồm tĩnh tải sàn, dầm
g=++
=332.6((1+7)*3/2)+ 0.3*0.7*7*2500*1.1
=8033(Kg)
Hoạt tải 1 nhịp do dầm dọc truyền vào:
p=240*((1+7)*3/2)=2880(Kg)
BẢNG GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG LÊN DẦM VÀ CỘT
( TẦNG MÁI )
Cấu Kiện
Tĩnh Tải
Hoạt Tải
Phân bố tam giác
Phân bố hình thang
Phân bố đều
Tập trung
Phân bố tam giác
Phân bố hình thang
Phân bố đều
Tập trung
D12
1995
577.5
1440
D23
1995
577.5
1440
D34
1995
577.5
1440
Cột D1
25196
2880
Cột D2
18767
5760
Cột D3
8559
5760
Cột D4
8033
2880
Đối với việc tính toán tải trọng tác dụng lên dầm và cột ở sàn tầng điển hình, sàn tầng hầm tương tự như cách tính toán ở sàn mái. Nên ta thống kê được bảng giá trị tải trọng như sau:
4.2.1.2. Sàn Tầng Điển Hình:
Ta có giá trị tĩnh tải và hoạt tải sàn mái:
gs = 410.1 (Kg/m2)
= 240 (Kg/m2)
BẢNG GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG LÊN DẦM VÀ CỘT
( SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH )
Cấu Kiện
Tĩnh Tải
Hoạt Tải
Phân bố tam giác
Phân bố hình thang
Phân bố đều
Tập trung
Phân bố tam giác
Phân bố hình thang
Phân bố đều
Tập trung
D12
1995
577.5
1440
D23
1995
577.5
1440
D34
1995
577.5
1440
Cột D1
17440
2880
Cột D2
7504
4392
Cột D3
7504
4392
Cột D4
17440
2880
Dầm 23 xuất hiện 2 lực tập trung đặt tại vị trí 1.8m và 4.2m do hệ dầm phụ theo phương dọc công trình truyền vào, với độ lớn: ( với độ lớn 2 lực tập trung giống nhau)
Dầm phụ có kích thước tiết diện: b x h = 200 x 300
- Tỉnh tải:
G1 = (410.1*1.8*7) + (0.2*0.3*2500*1.1*7) + (1800*3.6*0.13*1.2*7) = 13398 (Kg)
- Họat tải:
P1 = 240*1.8*7 = 3024 (Kg)
4.2.1.3. Sàn Tầng Hầm:
Ta có giá trị tĩnh tải và hoạt tải sàn tầng hầm
* Tĩnh tải:
Lớp cấu tạo
di(mm)
gI(Kg/m3)
ni
digI ni(Kg/m2)
Vữa trát
15
1800
1.3
35.1
Bản BTCT
150
2500
1.1
412.5
Tổng cộng
447.6
gs = 447.6 (kg/m2)
*.Hoạt tải
= 500*1.2=600 (kg/m2)
BẢNG GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG LÊN DẦM VÀ CỘT
( SÀN TẦNG HẦM )
Cấu Kiện
Tĩnh Tải
Hoạt Tải
Phân bố tam giác
Phân bố hình thang
Phân bố đều
Tập trung
Phân bố tam giác
Phân bố hình thang
Phân bố đều
Tập trung
D12
1995
577.5
3600
D23
1995
577.5
3600
D34
1995
577.5
3600
Cột D1
18653
7200
Cột D2
10732
14400
Cột D3
10732
14400
Cột D4
18653
7200
4.3.Xác Định Tải Trọng Gió Động Vào Khung :
4.3.1.Xác định áp lực gió tác dụng (theo TCXD 229 : 1999) :
4.3.1.1. Xác định độ cứng ej & tần số dao động riêng của nhà :
Sơ đồ tính tóan động học của nhà là một thanh console ngàm chặt vào đất, với các điểm tập trung lực tại các mức sàn.
Sơ đồ tính tóan động học của công trình:
Modal Periods And Frequencies
OutputCase
StepType
StepNum
Period
Frequency
CircFreq
Eigenvalue
Text
Text
Unitless
Sec
Cyc/sec
rad/sec
rad2/sec2
MODAL
Mode
1
0.718657
1.3915
7.0049
49.068
MODAL
Mode
2
0.276893
3.6115
18.417
339.17
MODAL
Mode
3
0.158368
6.3144
31.903
1017.8
MODAL
Mode
4
0.104758
9.5455
47.948
2299
MODAL
Mode
5
0.078145
12.797
62.421
3896.4
MODAL
Mode
6
0.061677
16.213
77.905
6069.1
MODAL
Mode
7
0.05856
17.077
93.829
8803.8
MODAL
Mode
8
0.053547
18.675
98.175
9638.3
MODAL
Mode
9
0.049941
20.024
102.03
10409
MODAL
Mode
10
0.048586
20.582
104.79
10980
MODAL
Mode
11
0.045588
21.936
106.63
11370
MODAL
Mode
12
0.044056
22.699
110.31
12169
Công trình xây dựng là BTCT Þ d = 0.3 , Vùng áp lực gió là vùng II
Giá trị giới hạn tần số dao động riêng fL là :
fL = 1,3.
Ta Thấy:
f1 = 0.71 < fL = 1.3 < f2, f3
Nên việc xác định thành phần động của gió chỉ kể đến dạng dao động đầu tiên.
4.3.1.2.Xác định các dạng dao động riêng :
Biên Độ dao động riêng thứ 1 tại điểm j được xác định qua kết quả chạy SAP2000:
y1i = sinαiz1* - shαi z1* - B (cos αiz1* - chαi z1*)
với dạng đầu tiên ta có:
α1 = 1.875 ; B1 = 1.365 ; z1* = hj/H
Kết quả các giá trị yij của 3 dạng dao động riêng đầu tiên là :
Tâầng
Z(m)
z1*
yj1
Trệt
1.4
0.0329
0.0182
1
5.9
0.1388
0.0551
2
10.1
0.2376
0.0948
3
13.7
0.3224
0.1288
4
17.3
0.4071
0.1607
5
20.9
0.4918
0.1900
6
24.5
0.5765
0.2185
7
28.1
0.6612
0.2425
8
31.7
0.7459
0.2624
9
35.3
0.8306
0.2829
10
38.9
0.9153
0.2972
Mái
42.5
1.0000
0.3058
4.3.1.4.Xác đinh thành phần động của tải trọng gió lên công trình :
Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ j (có cao độ z ) ứng với dạng dao riêng thứ i được xác định theo công thức :
Trong đó :
Mj : Khối lượng tập trung của phần công trình thứ j.
: Hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ 1.
yj1 : Dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j ứng với dạng dao động thứ 1 .
Y : hệ số được xác định bằng cách chia công trình thành n phần, Trong phạm vi mỗi phần tải trọng gió có thể coi như không đổi .
Xác định hệ số Y :
Hệ số Y được xác định bằng công thức :
Với :
WFj :Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ j của công trình, ứng với các dạng dao động thứ 1 khi chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vân tốc gió, được xác định theo công thức
Trong đó :
Wj : Đã tính ở bảng trên.
Dj, hj : Bề rộng và chiều cao của mặt đón gió ứng với phần thứ j.
zj : Hệ số áp lực động của tải trọng gió ở độ cao z ứng với phần thứ j của công trình. Phụ thuộc vào dạng địa hình và chiều cao z. (Tra bảng 3 TCXD 229 – 1999 ).
u : Hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió được xác định phụ thuộc vào vào tham số : r, c và dạng dao động. Với mặt phẳng tọa độ song song với bề mặt tính toán zox ta có :
Ta xét khung phẳng, do đó :
r = D = 6 (m) ; c = H = 44.75 (m)
Tra bảng 4 (TCXD 229 – 1999 ) đối với dạng dao động 1. Ta được thông số:
u1 = 0.784
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN WFJ :
Tầng
Cao độ z
Wj (T/m2)
xj
h
D
WFj (T)
Trệt
1.4
0.116
0.318
4.95
7
0.9425
1
5.9
0.127
0.315
4.2
7
1.2182
2
10.1
0.137
0.303
3.6
7
1.1333
3
13.7
0.142
0.298
3.6
7
1.0664
4
17.3
0.146
0.293
3.6
7
1.0780
5
20.9
0.151
0.288
3.6
7
1.0959
6
24.5
0.155
0.286
3.6
7
1.1171
7
28.1
0.157
0.283
3.6
7
1.1197
8
31.7
0.16
0.281
3.6
7
1.1330
9
35.3
0.163
0.278
3.6
7
1.1419
10
38.9
0.165
0.276
3.6
7
1.1476
Mái
42.5
0.167
0.274
3.6
7
1.2172
Khối lượng các tầng tính sơ bộ như sau :
Các tầng trệt® 10 : M = 110(T).
Mái : M = 150 (T).
Từ các giá trị : Mj ; yji ; WFj . Ta tính ra được :
y1 = 0.041397
Xác định hệ số động lực xi :
Hệ số động lực xi xác định phụ thuôc vào thông số ei và độ giảm loga của dao động d .
Thông số ei được xác định theo công thức :
.
Trong đó :
g : Hệ số tin cậy tải trọng gió lấy g = 1.2
fi : Tầng số dao động riêng thứ i.
W0 : Lấy bằng 830 (N/m2).
Ở đây công trình bằng BTCT nên có d = 0.3. Theo đồ thị (hình 2 trang 10 TCXD 229 – 1999 ). Ta xác định được hệ số động lực xi như sau :
BẢNG GIÁ TRỊ HỆ SỐ ĐỘNG LỰC :
fi (Hz)
e
x
1.219
0.027
1.4
4.3.1.5. Xác định giá trị động của gió :
Từ các giá trị đã tính ở trên ta xác đinh được giá trị tiêu chuẩn của thành phần động của tải trọng gió
Giá trị tính toán thành phần động của gió được được xác định :
.
Với :
g : Hệ số tin cậy đối với tải trọng gió, g = 1.2 .
b : Hệ số điều chỉnh tải trọng gió theo thời gian. Lấy b = 1.
Bảng kết quả các giá trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió (Được tính toán trong bảng sau) .
BẢNG GIÁ TRỊ GIÓ ĐỘNG THEO ĐỘ CAO
Tầng
y1
x
Wtc
Wtt
Trệt
110
0.0182
0.041397
1.4
0.116
0.139
1
110
0.0551
0.041397
1.4
0.351
0.422
2
110
0.0948
0.041397
1.4
0.604
0.725
3
110
0.1288
0.041397
1.4
0.821
0.985
4
110
0.1607
0.041397
1.4
1.024
1.229
5
110
0.19
0.041397
1.4
1.211
1.454
6
110
0.2185
0.041397
1.4
1.393
1.672
7
110
0.2425
0.041397
1.4
1.546
1.855
8
110
0.2624
0.041397
1.4
1.673
2.007
9
110
0.2829
0.041397
1.4
1.804
2.164
10
110
0.2972
0.041397
1.4
1.895
2.274
Mái
150
0.3058
0.041397
1.4
2.658
3.190
4.3.1.6.Giá trị gió tác dụng vào công trình :
Theo quy phạm ta phải chất gió động và gió tĩnh riêng biệt lên công trình để tính toán và chỉ được phép tổ hợp nội lực. Nhưng để đơn giản ta cộng phần gió động và gió tĩnh lại và xem chúng như ngoại lực tác dụng vào công trình .
.
W = Wt + Wđ.
GIÁ TRỊ GIÓ TÍNH TOÁN TẠI CAO TRÌNH SÀN
Tầng
(T)
Wtt
Trệt
0.116
0.116
0.232
0.232
0.174
1
0.127
0.351
0.478
0.478
0.359
2
0.137
0.604
0.741
0.741
0.556
3
0.142
0.821
0.963
0.963
0.722
4
0.146
1.024
1.170
1.170
0.878
5
0.151
1.211
1.362
1.362
1.022
6
0.155
1.393
1.548
1.548
1.161
7
0.157
1.546
1.703
1.703
1.277
8
0.16
1.673
1.833
1.833
1.375
9
0.163
1.804
1.967
1.967
1.475
10
0.165
1.895
2.060
2.060
1.545
Thượng
0.167
2.658
2.825
2.825
2.119
4.4. Aùp lực chủ động của đất:
Sau khi đào hố móng tầng hầm, ở xung quanh tường chắn được đổ cát. Như vậy áp lực chủ động của đất tác dụng vào tường chắn và cột cổ móng với các chỉ tiêu cơ lí được lấy theo chỉ tiêu cơ lí của lớp cát c = 0,123 Kg/cm2 ,j =11o , gw =1,909 T/m3
SƠ ĐỒ TÍNH:
0
Z
2,05m
p
Mực nước ngầm nằm dưới đáy tầng hầm
Hoạt tải thẳng đứng trên lớp đất đắp:
p = 1,2x500 = 600(kg/m2)
Cường độ áp lực đất và hoạt tải lên vách hầm:
p = (k. g .z + k. p)b = k(gz + p)
Với
=0.68
b=bề rông chịu lực
** Tại điểm cách đỉnh vách tầng hầm 1.4m (Z = 0m):
pa = k. p.b = 0,68x600x6= 2856 (kg/m)
** Tại độ sâu -3.45m (Z= 2.05m):
pa = k. (g.z+p).b = 0,68x(1900.2,05 + 600 ).6
= 21396 (kg/m)
** Tại độ sâu -3.45m (Z= 2.05m) (Aùp lực đất TD vào đầu cột)
pa = k. (g.z+p).b = 0,68x(1900.2,05 + 600 ).0.6
= 1834(Kg/m)
** Tại độ sâu -4.95m (Z= 3.55m) (Aùp lực đất TD vào chân cột)
pa = k. (g.z+p).b = 0,68x(1900.3,55 + 600 ).0.6
= 2997(Kg/m)
- Aùp lực chủ động của đất truyền vào tường chắn rồi từ tường chắn truyền vào cột tầng hầm dưới dạng tải phân bố trên cột theo dạng hình thang.
4.5.Tổ hợp tải trọng:
4.5.1.Các trường hợp tải:
1. Tĩnh tải chất đầy.
2. Hoạt tải chất đầy.
3. Hoạt tải cách nhịp chẵn .
4. Hoạt tải cách nhịp lẻ.
5. Hoạt tải cách tầng chẵn .
6. Hoạt tải cách tầng lẻ .
7. Hoạt tải liền nhịp.
8. Hoạt tải liền nhịp ngược của trường hợp 6.
9. Gió trái
10. Gió phải
TĨNH TẢI CHẤT ĐẦY
HỌAT TẢI CHẤT ĐẦY
HOẠT TẢI CÁCH NHỊP CHẴN .
HOẠT TẢI CÁCH NHỊP LẺ.
HOẠT TẢI CÁCH TẦNG CHẴN .
HOẠT TẢI CÁCH TẦNG CHẴN .
HOẠT TẢI LIỀN NHỊP.
HOẠT TẢI LIỀN NHỊP NGƯỢC CỦA TRƯỜNG HỢP 6.
GIÓ TRÁI
GIÓ PHẢI
4.5.2..Tổ hợp nội lực:
Mục đích của việc tổ hợp nội lực :
Xác định nội lực nguy hiểm nhất do tải trọng ngoài gây ra tại tiết diện khảo sát với tiết diện đã chọn. Từ nội lực đó tính và bố trí cốt thép.
SƠ ĐỒ CÁC PHẦN TỬ DẦM VÀ CỘT CỦA KHUNG
Các trường hợp tổ hợp tải:
- Có hai loại tổ hợp :
+ Tổ hợp chính (tổ hợp cơ bản) : Gồm tĩnh tải và một hoạt tải; hệ số tổ hợp chung cho tĩnh tải và hoạt tải là 1.
1 + 2; 1 + 3; 1 + 4; 1 + 5
1 + 6; 1 + 7; 1 + 8; 1 + 9 1 + 10
+Tổ hợp phụ: Gồm tĩnh tải và nhiều hoạt tải hệ số là 0,9
1 + 2 + 9; 1 + 2 + 10; 1 + 3 + 9; 1 + 3 + 10
1 + 4 + 9; 1 + 4 + 10; 1 + 5 + 9; 1 + 5 + 10
1 + 6 + 9; 1 + 6 + 10; 1 + 7 + 9; 1 + 7 + 10
1 + 8 + 9; 1 + 8 + 10
4.6.Tính tóan cốt thép các phần tử cột và dầm:
Các bảng tính tóan được làm dưới dạng các bảng tính excel được lập lưu lại trong tập tin đồ án tốt nghiệp.
4.6.1.Cơ sở lý thuyết để tính cốt thép cho cột :
+ Tính độ tâm ban đầu :
eo = e01 + eng
Với : e01 - độ tâm do moment , e01 = ;
eng - độ lệch tâm ngẫu nhiên do sai lệch kích thước khi thi công và do độ bêtông không đồng nhất , eng =
Đối với cột biên có cộng thêm độ lệch tâm do sự thay đổi tiết diện cột .
Với Ntrên , Ndưới : lực dọc tầng trên, tầng dưới ; ehh : độ lệch tâm hình học do thay đổi tiết diện
+ Độ lệch tâm tính toán :
e = h.e0 + - a ; e’ = h.e0 - + a’
Trong đó : h = với Nt.n =
Jb , Ja : moment quán tính của tiết diện bêtông và toàn bộ cốt thép dọc lấy đối với trục đi qua trung tâm tiết diện và vuông góc với mặt phẳng uốn.
S : hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm .
Khi e0 5h lấy S = 0,122
Khi 0,05h £ e0 £ 5h thì S =
Kdh : hệ số kể đến tác dụng dài hạn của tải trọng
Kdh = 1 +
+ Xác định trường hợp lệch tâm :
x = ( đặt cốt thép đối xứng )
Nếu x < a0.h0 thì lệch tâm lớn .
Nếu x > a0 .h0 thì lệch tâm bé .
Trường hợp lệch lớn : x < a0.h0
Nếu x > 2a’ thì : Fa = Fa’=
Nếu x £ 2a’thì : Fa = Fa’=
Trường hợp lệch tâm bé : x > a0 .h0
Tính x’ ( chiều cao vùng nén )
+ Nếu he0 £ 0.2ho thì x’ = h -
+ Nếu he0 > 0.2ho thì x’=1.8( eo.g.h - he0)+aoho với eo.g.h = 0.4 (1.25h - aoho)
Fa = Fa’=
Kiểm tra lại m : mmin £ m £ mmax
4.6.2.Cơ sở lý thuyết để tính cốt thép cho dầm :
4.6.2.1.Thép dọc dầm;
Trường hợp moment dương ở nhịp : ta tính thép theo tiết diện chữ T:
Điều kiện cấu tạo để đưa vào tính toán bề rộng cánh là :
bc = b + 2.c
Trong đó c không được vượt quá giá trị bé nhất trong 3 giá trị sau :
lo : lo là khoảng cách giữa 2 mép của dầm .
l : l là nhịp tính toán của dầm .
6.hc :khi hc > 0.1 h thì có thể lấy là 9.hc
Xác định vị trí trục trung hòa :
Mc = Rn.bc.hc.(ho – 0.5.hc)
Nếu M £ Mc Þ trục trung hòa qua cánh, khi đó tính dầm theo tiết diện hình chữ nhật với kích thước (bc´ h)
Nếu M > Mc Þ trục trung hòa đi qua sườn .
Trường hợp moment âm ở gối ta tính với tiết diện hình chữ nhật (b´h):
Tính các thông số :
A = ; g = ; Fa =
Kiểm tra hàm lượng :
mmin = 0.01% < m = < mmax = ao= 100 . 0,55=2.1%
4.6.2.2.Thép đai dầm;
Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt : Q £ ko.Rn.b.ho trong đó ko =0.35 đối với bêtông mác 400 trở xuống .
Tính toán và kiểm tra điều kiện : Q £ 0.6.Rk.b.ho , nếu thỏa điều kiện này thì không cần tính toán cốt đai mà chỉ cần đặt theo cấu tạo , ngược lại nếu không thỏa thì phải tính toán cốt thép chịu lực cắt .
Lực cắt mà cốt đai phải chịu là : qđ = ; chọn đường kính cốt đai và diện tích tiết diện cốt đai là fđ ; số nhánh cốt đai là 1,2 …
Khoảng cách tính toán của các cốt đai là : Utt =
Khoảng cách cực đại giữa hai cốt đai là : Umax =
Khoảng cách cốt đai chọn không được vượt quá Utt và Umax ; đồng thời còn phải tuân theo yêu cầu về cấu tạo như sau :
Với h £ 45 cm thì Uct £ và 15 cm
Với h ³ 50 cm thì Uct £ và 30 cm
4.6.2.3.Tính tóan cốt treo: ( vị trí dầm phụ kê lên dầm chính)
Diện tích cốt treo : Ftreo = = = 7.82 cm2
Với: P = P1 + G1 = 13398 + 3024 = 16422 (Kg)
Trong đó :
Ra = 2100 Kg/cm2 cường độ tính toán về kéo của cốt thép .
P: lực tập trung truyền từ dầm phụ cho dầm chính .
Số cốt treo cần thiết : m = = = 14 đai
n : số nhánh đai chọn làm cốt treo .
fđ=0.283cm : diện tích 1 nhánh đai .
đặt mỗi bên mép dầm phụ bảy đai, trong đọan
h1 = hdc – hdp = 700 – 450 = 250 mm
khỏang cách giữa cacù đai là 6cm
._.