Thiết kế văn phòng cho thuê 25 bis Nguyễn Thị Minh Khai - Q1

CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ CẤU TẠO CẦU THANG BỘ: Hình 2.1:Mặt Bằng Và Mặt Cắt Cầu Thang Bộ Tầng Điển Hình Chọn chiều dày bản thang hbt= () L , chọn hbt= 100 mm Kích thước bậc thang chọn sơ bộ theo công thức sau: 2hb+lb = (6062) cm Ta chọn hb=15 cm , suy ra lb= 30 cm. Nhận xét: Cầu thang dạng bản chịu lực. Các bộ phận cầu thang cần tính toán: Bản thang (hb= 100 mm) Dầm chiếu nghỉ (250x400) SƠ ĐỒ TÍNH: Bản Thang: Do cấu tạo của bản và thiên về an toàn nên sơ đồ tính của bản

docChia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1651 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt tài liệu Thiết kế văn phòng cho thuê 25 bis Nguyễn Thị Minh Khai - Q1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thang được tính theo hai sơ đồ: Theo sơ đồ hai đầu khớp mục đích tìm môment lớn nhất tại nhịp. Theo sơ đồ hai đầu ngàm mục đích tìm mônment lớn nhất tại gối. Sơ Đồ 1: Hình 2.2 : Bản Thang vế 1 Hình 2.3 : Bản Thang vế 2 Sơ Đồ 2: Hình 2.4 : Bản Thang vế 1 Hình 2.5 : Bản Thang vế 2 Dầm Thang: Hình 2.6 : Dầm Chiếu Nghỉ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG : 1. Tĩnh Tải: -Đá granit, ﻻ=20KN/m3, n=`1.1, б1=10 - Vữa lát gạch, ﻻ=18KN/m3, n=1.3, б2=20 - Bậc xây gạch, ﻻ=14KN/m3, n=1.3, б3 - Bản BTCT, ﻻ=25KN/m3, n=1.1, б1=100 -Vữa trát, ﻻ=18KN/m3, n=1.3, б1=15 Hình 2.7 : Các lớp cấu tạo bản thang Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo bản thang (phần bản nghiêng) Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo được xác định theo công thức: gb = (kN/m2) (2.1) trong đó: - khối lượng của lớp thứ i; - chiều dày tương đương của lớp thứ i; Đối với các lớp gạch ( đá hoa cương, đá mài…) và lớp vữa có chiều dày chiều dày tương đương được xác định như sau: (2.2) - góc nghiêng của bản thang; Đối với bậc thang xây gạch có kích thước lb, hb, chiều dày tương đương được xác định như sau: (2.3) ni – hệ số độ tin cậy của lớp thứ i. hb lb Hình 2.8: Qui đổi tải chiều dày tương đương Bảng 2.1: Tính chiều dày tương đương các lớp cấu tạo bản thang STT Cấu tạo bản thang lb(m) hb(m) (m) (độ) (m) 1 Đá granit 0.30 0.150 0.010 27 0.014 2 Vữa lát gạch 0.30 0.150 0.020 27 0.027 3 Bậc xây gạch 0.30 0.150 - 27 0.068 4 Vữa trát 0.30 0.150 0.015 27 0.020 Bảng 2.2: Xác định tải trọng các lớp cấu tạo bản thang STT Cấu tạo bản thang (m) (kN/m3) n gi (kPa) 1 Đá granit 0.014 20 1.1 0.308 2 Vữa lát gạch 0.027 18 1.3 0.632 3 Bậc xây gạch 0.068 18 1.3 1.591 4 Bản BTCT 0.100 25 1.1 2.750 5 Vữa trát 0.020 18 1.3 0.468 gbtt 5.749 Tải trọng do lan can truyền vào bản thang qui về tải trọng phân bố đều trên bản thang: + Trọng lượng của lan can gtc = 0.30 kN/m. + Do đó qui tải lan can trên đơn vị m2 bản thang: glctt = 0.3 x1.3/1.2 = 0.25 (kPa). Trọng lượng các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo được xác định theo công thức (2.1): -Đá granit, ﻻ=20KN/m3, n=`1.1, б1=10 - Vữa lát gạch, ﻻ=18KN/m3, n=1.3, б2=20 - Bản BTCT, ﻻ=25KN/m3, n=1.1, б1=100 -Vữa trát, ﻻ=18KN/m3, n=1.3, б1=15 Hình 2.9 Các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ Bảng 2.3: Xác định trọng lượng các lớp cấu tạo của bản chiếu nghỉ và chiếu tới STT Cấu tạo bản thang (m) (kN/m3) n gi (kPa) 1 Đá granit 0.010 20 1.1 0.220 2 Vữa lát gạch 0.020 18 1.3 0.468 3 Bản BTCT 0.100 25 1.1 2.750 4 Vữa trát 0.015 18 1.3 0.351 gbtt 3.789 Tỉnh tải tác dụng lên dầm chiếu nghỉ: Tỉnh tải do bản thang truyền vào: Rttbt (KN/m) Trọng lượng bản thân: g1= bhnγ= 0.2x0.3x1.1x25=1.65 (KN/m) Trọng lượng tường xây: g2= nγth = 3.3x1.2x1.8 = 7.128 (KN/m) (Tường 20) Tổng tỉnh tải: g = Rttb+ g1+ g2 Hoạt Tải: ptt= ptc.n (kPa) (2.4) trong đó: ptc – tải trọng tiêu chuẩn lấy theo bảng 3/[1], đối với cầu thang văn phòng lấy ptc = 2 (KN/m2); n – hệ số độ tin cậy [1]; Þ ptt= 2 x 1.2 = 2.4 (kPa). Tổng Tải Trọng: Tải trọng toàn phần tác dụng lên bản thang: qbt = gbtt +glctt + ptt = 5.749 + 0.25 + 2.4 = 8.649 (kPa). Tải trọng toàn phần tác dụng lên chiếu nghỉ.: qcn = gctt + ptt = 3.789 + 2.4 = 6.189 (kPa). TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP: Tính Toán Nội Lực: Bản Thang: Bản thang vế 1: Sơ Đồ 1: Hình 2.10: Sơ Đồ tính và tải trọng bản thang vế 1 Hình 2.11: Biểu đồ môment bản thang vế 1 Hình 2.12: Phản lực gối tựa bản thang vế 1 Sơ Đồ 2: Hình 2.13: Sơ đồ tính và tải trọng bản thang vế 1 Hình 2.14: Biểu đồ môment bản thang vế 1 Bản Thang vế 2: Sơ đồ 1: Hình 2.15: Sơ Đồ tính và tải trọng bản thang vế 2 Hình 2.16: Biểu đồ môment bản thang vế 2 Hình 2.17: Phản lực gối tựa bản thang vế 2 Sơ đồ 2: Hình 2.18: Sơ đồ tính và tải trọng bản thang vế 2 Hình 2.19: Biểu đồ môment bản thang vế 2 Dầm Chiếu Nghỉ: Hình 2.14: Sơ Đồ và tải trọng dầm chiếu nghỉ Hình 2.15: Biểu đồ môment dầm chiếu nghỉ Hình 2.16: Biểu đồ lực cắt dầm chiếu nghỉ Tính Toán Và Bố Trí Cốt Thép: Cốt Thép Dọc: Bảng 2.4:Bảng Đặc Trưng Vật Liệu Bê tông B20 Cốt Thép CI,CII Rb Rbt Eb zR Rs Rsc Es (Mpa) (Mpa) (MPa) (Mpa) (Mpa) (Mpa) 11.5 0.9 27x103 0.645 0.622 225 280 225 280 2.1x104 Bản Thang: Bảng 2.5: Kết Quả Tính Cốt Thép Bản Thang Tên cấu kiện Vị trí Giá trị Mô men (kNm) b (cm) ho (cm) am Astt (cm2) Chọn thép µ% Nhận xét f (mm) a (mm) Aschọn (cm2) Bản thang Gối 10.29 100 8.5 0.146 0.158 5.84 10 130 6.04 0.71 Thỏa Nhịp 21.86 100 8.5 0.31 0.383 11.4 12 100 11.31 1.33 Thỏa Bản chiếu nghỉ Gối 6.40 100 8.5 0.091 0.095 3.51 10 200 3.92 0.46 Thỏa Nhịp 16.9 100 8.5 0.239 0.278 8.25 12 130 8.7 1.02 Thỏa Số Liệu:M,b,Rb,Rs,ξR. Giả thiết: a. Tính: ho Chọn Thép Thỏa Không Thỏa Tăng:b, h Cấp độ bền bê tông Không Thỏa Tăng:b, h Cấp độ bền bê tông Lưu Đồ Tính Cốt Thép Theo Cấu Kiện Chịu Uốn Dầm Chiếu Nghỉ: Bảng 2.6: Kết Quả Tính Cốt Thép Dầm Chiếu Nghỉ Tên cấu kiện Vị trí Giá trị Mô ment (kNm) b (cm) ho (cm) am Astt (cm2) Chọn thép µ% Nhận xét f (mm) Aschọn (cm2) Dầm chiếu nghỉ Gối 0.00 20 27.5 0.000 0.000 0.00 2ф14 3.08 0.56 Cấu tạo Nhịp 20.28 20 27.5 0.109 0.115 2.80 2ф14 3.08 0.56 Cấu tạo Tính toán cốt đai [12]: Bảng 2.7 Nhánh đai và các hệ số Đai sử dụng Hệ số phụ thuộc loại bê tông фđai (mm) n Asw (mm2) φb1 φb2 φb3 φb4 6 2 56.52 0.885 2 0.6 1.5 Bảng 2.8 Kết quả tính toán cốt đai Q (N) b (mm) h (mm) Qo (N) Nhận xét Khoảng Cách Sct (mm) 0.7Qbt (kN) Nhận Xét 33110 250 400 37125 Cốt Đai Cấu tạo 150 126131 Thỏa Số Liệu:QA, Rb, Rbt, Eb, Rsw, b, h. Giả Thiết: a. Tính ho=h-a. Tra bảng tìm:φb2, φb3, φb4. Tiết diện chịu ảnh hýởng lực dọc hay không Tiết diện chử nhật hay chử T (N là lực nén) (N là lực kéo) φn=0 φf=0 Chử nhật Có Không Chử T Thỏa Đặt đai theo cấu tạo Không thỏa Từ C* xác định C, Co theo bảng 4.2 [12] Thỏa Đặt cốt đai Chọn lại cốt đai hoặc tăng tiết diện Không Thỏa Lưu Đồ Tính Toán Cốt Đai Theo Phương Pháp Thực Hành BỐ TRÍ CỐT THÉP: Bố trí cốt thép như bản vẽ KC- 02/10 ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChuong II CAU THANG BO.doc
  • dwgCau Thang.dwg
  • docChuong I San Dien Dinh.doc
  • docCHUONG I XU LY THONG KE SO LIEU DIA CHAT.doc
  • docChuong II Mong coc ep .doc
  • docChuong III Ho Nuoc Mai.doc
  • docChuong III Phuong An II Coc Nhoi.doc
  • docChuong IV Tinh Toan Gio Dong.doc
  • docChuong V Khung Truc 1.doc
  • docChuong VI Tinh Toan Vach Truc C.doc
  • dwgCoc Ep.dwg
  • dwgCoc Nhoi.dwg
  • dwgHo Nuoc.dwg
  • dwgKhung Truc 1 va Vach Truc C.dwg
  • dwgKIEN TRUC.dwg
  • docLỜI NÓI ĐẦU.doc
  • dwgMB Mong.dwg
  • docMỤC LỤC .doc
  • docMỤC LỤC.doc
  • docPhan kien truc.doc
  • docPHU LUC.doc
  • dwgSan Dien Hinh.dwg
  • docTAI LIEU THAM KHAO.doc
  • dwgTru Dia Chat.dwg
  • docBIA.doc