Chương III
Tính chọn và thiết kế mạch lắp ráp
chọn các phần tử logic
Trong sơ đồ nguyên lý ta sử dụng phần tử logic sau:
a) Phần tử AND:
_ Sáu phần tử AND 3 đầu vào:
Ta sử dụng hai mạch tích hợp 7415 để thực hiện 6 phần
AND 3 đầu vào.
IC 7415 chứa 3 phần tử AND 3 đầu vào.
Kí hiệu các chân của IC 7415 như hình bên.
Nguồn nuôi VCC = + 5V ± 5% ( VCC_14 ).
GND = 0V ( GND_7 ).
Dải nhiệt độ: 0 á 700C
_ Một phần tử AND 2 đầu vào:
Ta sử dụng hai mạch tích hợp 7408 để thực hiện 1 phần
A
4 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1799 | Lượt tải: 1
Tóm tắt tài liệu Thiết kế hệ thống điều khiển công nghệ chuyển động thuận ngược với 3 vận tốc v1, v2, v3 có sơ đồ như hình vẽ bằng phương pháp phân tầng với mạch động lực dùng thiết bị khí nén và mạch điều khiển dùng thiết bị điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND 2 đầu vào.
IC 7408 chứa 4 phần tử AND 2 đầu vào.
Kí hiệu các chân của IC 7408 như hình bên.
Nguồn nuôi VCC = + 5V ± 5% ( VCC_14 ).
GND = 0V ( GND_7 ).
Dải nhiệt độ: 0 á 700C
b) Phần tử OR
Hai phần tử OR 2 đầu vào:
Ta sử dụng hai mạch tích hợp 7415 để thực hiện 2 phần
OR 2 đầu vào.
IC 7408 chứa 4 phần tử OR 2 đầu vào.
Kí hiệu các chân của IC 7408 như hình bên.
Nguồn nuôi VCC = + 5V ± 5% ( VCC_14 ).
GND = 0V ( GND_7 ).
Dải nhiệt độ: 0 á 700C
c) Phần tử NOT
Hai phần tử NOT 2 đầu vào:
Ta sử dụng hai mạch tích hợp 7404 để thực hiện 2 phần
OR 2 đầu vào.
IC 7404 chứa 4 phần tử NOT 2 đầu vào.
Kí hiệu các chân của IC 7404 như hình bên.
Nguồn nuôi VCC = + 5V ± 5% ( VCC_14 ).
GND = 0V ( GND_7 ).
Dải nhiệt độ: 0 á 700C
d) Các transistor khuếch đại chọn loại C388 được nuôi bởi nguồn 12V.
e) Hệ thống được thiết kế 2 phần tử hai trạng ( hai D FlipFlop ). Ta dùng IC 74109 có chứa hai FlipFlop JK.
Các vi mạch này được lắp trên bo mạch và được hàn chân theo sơ đồ nguyên lý tạo thành một khối với các chân tín hiệu vào, ra.
Chọn rơle trung gian và bộ khuếch đại tín hiệu
Vì các rơle RT, RN, RV1, RV2, RV3 , R chỉ thực hiện việc đóng mở để cấp điện cho cuộn hút dây nam châm điện đầu van, nhờ đó đóng mở van để phân phối khí nên ta có thể chọn các rơle này cùng một loại. ở đây ta chọn loại rơle G40 của hãng OMRON (Nhật Bản), các thông số của rơle được cho dưới đây:
Dòng cực đại qua tiếp điểm
5A
Điện áp tiếp điểm cực đại
300VDC
Điện áp cuộn hút danh định
12VDC
Dòng điện danh định cuọn hút
100mA
Số cực
2 và 4
Số lần đóng cắt
500.000
Chọn Van phân phối
Ta chọn van phân phối loại CPE18-M2H-5J-1/4 (có hình vẽ dưới) của hãng Festo (Đức). Đây là loại van 5/2 với đầu nối (1) là đầu vào khí nén, các đầu nối (2) và (4) là các đầu ra của khí nén còn các đầu nối (3) và (5) là các đầu xả khí. Các thông số của thiết bị được cho trong bảng dưới đây:
Nguyên tắc khởi động / reset
solenoid
Dải áp suất làm việc
2á10bar
Dải nhiệt độ xung quanh cho phép
-5á50oC
Điện áp làm việc
110VAC
Tần số nguồn điện
50/60Hz
Lưu lượng khí danh định
1500l/min
Chọn thiết bị chấp hành
Trong cơ cấu truyền động, ta sẽ sử dụng 1 pittông hai chiều tác dụng DNU-100-500PPV-A (có hình vẽ dưới) của tập đoàn Festo (Đức). Các thông số cơ bản của thiết bị như sau:
Chiều dài toàn bộ pittông
734mm
Chiều dài chu trình làm việc
500mm
Đường kính trục
25mm
Dải áp suất làm việc
0,2á12bar
Dải nhiệt độ xung quanh cho phép
-20á80oC
Lực hiệu dụng ở áp suất 6 bar khi chạy thuận
4496N
Lực hiệu dụng ở áp suất 6 bar khi chạy nghịch
4221N
Lượng khí tiêu tốn trong chu trình thuận
29,5l
Lượng khí tiêu tốn trong chu trình ngược
28,15l
công tắc hành trình
Công tắc hành trình là loại D4A-N của hãng OMRON (Nhật Bản), trong hệ thống ta sử dụng 4 công tắc hành trình. Các thông số của công tắc được cho dưới đây:
Dòng đóng mở cực đại
5A
Điện áp cực đại
120VDC
Tuổi thọ
3 triệu lần
Các tín hiệu a, b, c, d ở đầu ra của nút chính là các tín hiệu đưa vào vi mạch. Ta quy ước Vcc=5V ứng với mức logic “1” và GND=0V ứng với mức logic “0”.
6. chọn van tiết lưu
Ta chọn 4 van tiết lưu loại GR-1/2 của hãng FESTO ( Đức ) có các thông số sau:
Dải áp suất làm việc
0,1á10bar
Dải nhiệt độ xung quanh cho phép
-20á75oC
Lưu lượng khí danh định
1500l/min
7. Chọn van một chiều
Ta chọn 2 van một chiều loại H-QS-12 của hãng FESTO ( Đức ) có các thông số sau:
Dải áp suất làm việc
-0,75á10bar
Dải nhiệt độ xung quanh cho phép
0á60oC
Lưu lượng khí danh định
1500l/min
8. Chọn đầu nối
Ta chọn 8 đầu nối hình T loại C-QT-12
của hãng FESTO ( Đức ) có các thông số sau:
Dải áp suất làm việc
-0,95á15bar
Dải nhiệt độ xung quanh cho phép
-25á75oC
._.