CHƯƠNG 9
LẬP LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THUẬT ĐƯỜNG - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN
9.1.CÁC CHỈ TIÊU LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN :
9.1.1.Chiều dài tuyến:
Phương án 1 : 8500,00 m
Phương án 2 : 8717,36m
9.1.2.Hệ số triển tuyến: bằng chiều dài của tuyến chia cho chiều dài chim bay giữa điểm đầu và điểm cuối của tuyến.
Trong đó
L : chiều dài thực của tuyến.
Lo: chiều dài tuyến theo đường chim bay.
BẢNG TÍNH TOÁN
Phương án
L (m)
Lo (m)
l
Phương án 1
8500,00
6704,74
1.268
Phương án 2
8717,36
67
8 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 4009 | Lượt tải: 5
Tóm tắt tài liệu Thiết kế đường qua hai điểm A-B, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
04,74
1.300
9.1.3.Vận tốc trung bình của xe chạy trên tuyến:
9.2.CHI PHÍ XÂY DỰNG :
9.2.1Chi phí xây dựng nền đường
Bảng tính khái toán chọn phương án
Công trình: Đường làm mới
Hạng mục: Công tác đất
Địa diểm xây dựng: H. Bảo Lộc - T. lâm Đồng
Đơn vị tính. Đồng
STT
Mã Hiệu
Tên công tác
Đơn vị
Khối lượng
Đơn giá
Thành tiền
phương án 1
1
AB.11712
§µo nỊn ®êng më réng, ®Êt cÊp II
m3
59284.52
31,957
1,894,555,406
2
AB.13313
§¾p nỊn ®êng, ®é chỈt K = 0,95
m3
89046.91
33,684
2,999,456,116
3
AB.11832
§µo khu«n ®êng, r·nh tho¸t níc lßng ®êng, r·nh x¬ng c¸, ®é s©u > 30cm, ®Êt cÊp II
m3
36,380.00
34,548
1,256,856,240
4
Tổng
6,150,868,000
5
Tận dụng đất để điều phối thì chi phí
m3
29762.39
33.684
2,259,373,000
phương án 2
1
AB.11712
§µo nỊn ®êng më réng, ®Êt cÊp II
m3
20279.57
31,957
648,074,218
2
AB.13313
§¾p nỊn ®êng, ®é chỈt K = 0,95
m3
215218.99
33,684
7,249,436,459
3
AB.11832
§µo khu«n ®êng, r·nh tho¸t níc lßng ®êng, r·nh x¬ng c¸, ®é s©u > 30cm, ®Êt cÊp II
m3
37310.00
34,548
1,288,985,880
4
Tổng
9,186,497,000
5
Tận dụng đất để điều phối thì chi phí
m3
194939.42
33.684
7,855,325,000
Nhận xét:
Nếu chọn PA1 sẽ tiết kiệm
3,891,495,000
VNĐ
Bằng chữ: Ba tỷ tám trăm chín mốt triệu bốn trăm chín lăm nghìn đồng
Nếu chọn PA2 sẽ tiết kiệm
1,331,172,000
VNĐ
Bằng chữ: Một tỷ ba trăm ba mươi mốt triệu một trăm bảy mươi hai nghìn đồng
9.2.2.Chi phí xây dựng mặt đường
CHI PHÍ XÂY DỰNG MẶT ĐƯỜNG PHƯƠNG ÁN 1
Đơn vị tính:1000 Đồng
STT
Mã hiệu định mức
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng(m3)
Đơn giá
Thành tiền
Vật liệu
Nh.công
Máy TC
Vật liệu
Nh.công
Máy TC
1
AD.11212
Lµm mãng cÊp phèi ®¸ d¨m líp díi, ®êng lµm míi
100m3
19380
2,969,220
195,039
1,036,759
575434836
37798558
200923894
2
AD.11222
Lµm mãng líp trªn cÊp phèi ®¸ d¨m, ®êng lµm míi
100 m3
12240
2,969,220
220,044
872,608
363432528
26933386
106807219
3
AD.24131
L¸ng nhùa mỈt ®êng 3 líp b»ng nhùa ®Ỉc, tiªu chuÈn nhùa 4,5 kg/m2
100 m2
68000
2,998,969
335,498
475,800
2039298920
228138640
323544000
6
Tổng
2978166284
292870584
631275113
7
Tổng chi phí
3902311981
Tổng chi phí làm mặt phương án 1 là: 3,902,311,981 VNĐ.
Bằng chữ: Ba tỷ chín trăm lẻ hai triệu, ba trăm nươi một nghìn chín trăm tám mươi một đồng.
CHI PHÍ XÂY DỰNG MẶT ĐƯỜNG PHƯƠNG ÁN 2
Đơn vị tính:1000 Đồng
STT
Mã hiệu định mức
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng(m3)
Đơn giá
Thành tiền
Vật liệu
Nh.công
Máy TC
Vật liệu
Nh.công
Máy TC
1
AD.11212
Lµm mãng cÊp phèi ®¸ d¨m líp díi, ®êng lµm míi
100m3
19875.58
2,969,220
195,039
1,036,759
590149696
38765132
206061864
2
AD.11222
Lµm mãng líp trªn cÊp phèi ®¸ d¨m, ®êng lµm míi
100 m3
12553.00
2,969,220
220,044
872,608
372726187
27622123
109538482
3
AD.24131
L¸ng nhùa mỈt ®êng 3 líp b»ng nhùa ®Ỉc, tiªu chuÈn nhùa 4,5 kg/m2
100 m2
69738.88
2,998,969
335,498
475,800
2091447392
233972548
331817591
6
Tổng
3054323275
300359803
647417938
7
Tổng chi phí
4002101016
Tổng chi phí t phương án 2 là: 4,002,101,016 VNĐ.
Bằng chữ: Bốn tỷ không trăm lẻ hai triệu một trăm lẻi một ngàn, không trăm mười sáu đồng.
Tổng chi phí xây dựng:
Phương án I
Phương án II
Chi phí xây dựng nền đường
6,150,868,000
9,186,497,000
Chi phí xây dựng mặt đường
3,902,311,981
4,002,101,016
Tổng :
10,053,179,981
13,188,598,016
Nếu tận dụng đất đào dể đắp sang nền đắp thì chi phí xây dựng là:
Phương án I
Phương án II
Chi phí xây dựng nền đường
2,259,373,000
7,855,325,000
Chi phí xây dựng mặt đường
3,902,311,981
4,002,101,016
Tổng :
6,161,684,981
11,857,426,016
9.3.TÍNH CHI PHÍ VẬN DOANH KHAI THÁC :
9.3.1.Khối lượng vận chuyển hàng hóa:
Khối lượng vận chuyển hàng hóa trong năm tính toán được xác định theo công thức sau :
(T/năm).
Trong đó:
g: hệ số lợi dụng trọng tải, lấy g = 0.9 ¸ 0.95
Ni : cường độ xe chạy loại thứ i.
b : hệ số sử dụng hành trình, lấy b = 0.65
G : tải trọng trung bình của các ôtô tham gia vận chuyển (T). Có thể xác định trung bình theo tải trọng và tỷ lệ các loại xe tham gia vận chuyển.
Loại xe
N15
Gi
Xe tải nhẹ Gaz-51A
354
5.350
Xe tải vừa Zil-130
530
9.525
Xe tải nặng Maz-200
59
13.625
= 8.214 T.
N : lưu lượng xe chạy trong một ngày đêm ở năm thứ 15 (không kể xe con các loại).
Loại xe
N15
Gi
g
b
G
Xe tải nhẹ
354
5.35
0.95
0.65
8.214
655371.855
Xe tải vừa
530
9.525
0.95
0.65
8.214
981206.450
Xe tải nặng
59
13.625
0.95
0.65
8.214
109228.643
Tổng 1745806.948
Lượng hàng hóa vận chuyển trong 1 năm :
Q = 1745806.948 (T/năm).
9.3.2.Chi phí vận tải hàng hoá S
Chi phí vận tải 1T.Km hàng hóa bao gồm hai thành phần là chi phí biến đổi và chi phí cố định được xác định theo công thức sau :
Trong đó :
Pbđ : chi phí biến đổi trung bình cho 1Km hành trình của xe ôtô (đồng/xeKm).
Pbđ = λ.e.r (đồng/xeKm)
λ = (2.6 ¸ 2.8) tỷ lệ giữa chi phí biến đổi so với chi phí nhiên liệu.
e : lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình cho 1Km (lít/xeKm).
Xe tải vừa (Zil-130) lấy : 15 lít/100Km => e = 0.15
r = 15500 (giá nhiên liệu, đ/l).
= > Pbđ = λer = 2.8*0.15*15500 = 6510 (đồng/xeKm).
Pcđ : chi phí cố định. Chi phí cố định là chi phí phải trả khi sử dụng ôtô 1 giờ, không phụ thuộc hành trình (dù thuê để đó không chạy hay thuê chở hàng). Chi phí này gồm các khoản khấu hao xe máy, lương lái xe, các khoản chi cho quản lý phương tiện (lương bộ máy hành chính, chi bảo hiểm, chi phí về gara, và bãi đổ xe…), nó được xác định theo định mức ở các xí nghiệp vận tải ôtô.
Pcđ = 10 Pbđ = 10*6510 = 65100 (đồng/xegiờ).
b : hệ số sử dụng hành trình, lấy b = 0.65
g : hệ số lợi dụng trọng tải, lấy g = 0.9 ¸ 0.95
G : tải trọng trung bình của các ôtô tham gia vận chuyển (T).
Gtb = 8.214 T.
V : tốc độ chạy xe trung bình trên đường, Km/h.
Phương án
Pbđ
Pcđ
b
g
G(T)
V(Km/h)
Si (đ/TKm)
(đồng/xeKm)
(đồng/xegiờ)
1
6510
65100
0.65
0.95
8.214
60.81
1494.54
2
6510
65100
0.65
0.95
8.214
65.84
1478.42
9.3.3.Chi phí thường xuyên :
Tổng chi phí thường xuyên gồm chi phí sửa chửa nhỏ và chi phí vận tải hàng năm tính đổi về năm gốc được xác định theo công thức :
Trong đó :
Cdt : chi phí hàng năm cho việc duy tu sửa chửa nhỏ1Km kết cấu áo đường.
Cdt = 0.55%*C
C : tổng số vốn xây dựng ban đầu.
Mn : hệ số tính đổi phụ thuộc vào thời gian khai thác tính toán với hệ số hiệu quả tính đổi tiêu chuẩn etđ = 0.08
Với n = 15 năm = > Mn = 8.559
S : chi phí vận tải 1T.Km hàng hóa.
Mq : hệ số tính đổi phụ thuộc vào thời gian khai thác tính toán, hệ số tăng trưởng lưu lượng xe chạy hàng năm p = 0.05 với hệ số hiệu quả tính đổi tiêu chuẩn etđ = 0.08
Với n = 15 năm, p = 0.05 = > Mq = 5.3358
Qn : khối lượng vận chuyển hàng hóa trong năm tính toán.
Phương án
C
(đồng)
Cdt
(đồng)
Mn
S
(đ/T.Km)
Qn
(T/năm)
Mq
( đồng/năm)
I
10,053,179,981
15044544.25
8.55
1494
1745807
5.33
14374646846
II
13,188,598,016
15460009.77
8.55
1478
1745807
5.33
20793887335
9.4.SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN :
9.4.1.Bảng kết quả so sánh các chỉ tiêu của tuyến :
Các đặc trưng
Đơn vị
Phương án
Đánh giá
Phương án 1
Phương án 2
PAI
PAII
1. Chiều dài tuyến
m
8500,00
8717,36
+
-
2. Hệ số triển tuyến
1.268
1.300
+
-
3. Số góc ngoặc
9
11
+
-
4. Độ dốc dọc lớn nhất
%
6.37
6.68
+
-
5. Số nơi đặt cống
8
11
+
-
6. Số nơi đặt cầu
3
4
+
-
7. Chi phí xây dựng nền đường
(Đồng)
6,150,868,000
9,186,497,000
+
-
8. Chi phí xây dựng mặt đường
(Đồng)
3,902,311,981
4,002,101,016
+
-
9. Tổng chi phí xây dựng tập trung
(Đồng)
10,053,179,981
13,188,598,016
+
-
10. Vận tốc khai thác trung bình
(Km/h)
60.81
65.84
-
+
11. Thời gian đi
(Phút)
8.3868
7.9437
-
+
12. Chi phí thường xuyên
(Đồng/năm)
14374646846
20793887335
+
-
Ghi chú:
- Dấu “+” giá trị trọn
- Dấu “-“ giá trị loại bỏ
9.4.2.So sánh lựa chọn phương án tối ưu:
Kết luận: Dựa vào các chỉ tiêu tính toán trên và hệ số hiệu quả kinh tế ta chọn phương án 1 để tiến hành thiết kế kỹ thuật.
._.