CHƯƠNG VII
THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG
Nền đường là bộ phận chủ yếu của công trình đường, nhiệm vụ của nó là đảm bảo ổn định và cường độ của áo đường. Nền đường là nền tảng của áo đường. Cường độ, tuổi thọ và chất lượng sử dụng của áo đường phụ thuộc rất lớn vào cường độ và độ ổn định của nền đường. Nếu nền đường yếu, áo đường sẽ bị biến dạng, rạn nứt và hư hỏng mau cho nên trong bất kỳ tình huống nào nền đường cũng phải có đủ cường độ và độ ổn định, đủ khả năng chống được tác dụng phá hoại của các n
16 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1512 | Lượt tải: 1
Tóm tắt tài liệu Thiết kế đường qua 2 điểm AE, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hân tố bên ngoài. Vì vậy khi thiết kế nền đường phải đảm bảo các yêu cầu về cường độ, đảm bảo đúng qui định về mặt hình học.
TÁC DỤNG CỦA NỀN ĐƯỜNG :
Khắc phục địa hình thiên nhiên nhằm tạo được một dãy đủ rộng dọc theo tuyến và có các tính chất về bình đồ, trắc dọc, trắc ngang đáp ứng được điều kiện xe chạy an toàn, êm thuận, kinh tế …vv.
Cùng với áo đường chịu tác dụng của tải trọng xe chạy, do đó nền đường có ảnh hưởng đến cường độ và tình trạng khai thác của cả kết cấu mặt đường.
YÊU CẦU ĐỐI VỚI NỀN ĐƯỜNG :
Không được biến dạng quá lớn dưới tác dụng của tải trọng làm thay đổi hình dạng, khả năng chịu lực của áo đường.
Dưới tác dụng của tải trọng thẳng đứng nền đường phải đảm bảo không bị lún, cắt vượt quá biến dạng cho phép.
Nền đường phải đảm bảo luôn ổn định và toàn khối.
Cường độ và độ ổn định của đất nền đường phụ thuộc rất lớn vào điều kiện khí hậu và chế độ thủy nhiệt. Do đó, khi thiết kế nền đường cần chú ý đến điều kiện tác động của thiên nhiên để thiết kế nền đường cho hợp lý.
Nước là nhân tố ảnh hưởng rất lớn đến cường độ và độ ổn định của nền đường. Sự tác động của nước làm giảm cường độ của đất nền đường và làm cho nền đường kém ổn định. Chính vì vậy phải đảm bảo thoát nước tốt cho đường. Trong thiết kế dùng Eo của đất nền trong trường hợp bất lợi nhất. Trị số Eo này phải được thí nghiệm trực tiếp trong mùa bất lợi.
Đất đắp nền đường có thể lấy từ nền đào, từ thùng đấu hoặc từ các mỏ đất, đất được đắp thành từng lớp nếu đắp cùng loại đất. Nếu khác loại đất thì phải đắp thành từng lớp xen kẽ nhau. Lớp đất thoát nước tốt đắp trên lớp đất thoát nước không tốt. Độ dốc mặt của lớp thoát nước không tốt từ (2 ¸ 4)%.
Các đoạn trắc ngang nền đường cần mở rộng hoặc thu hẹp :
Nền đường tại những vị trí đường cong có bố trí siêu cao, đoạn mở rộng bụng đường cong, cần phải mở rộng nền đường.
Những đoạn tuyến qua cầu thường thu hẹp nền đường vào cầu, bằng với khổ cầu. Do trên tuyến không có bố trí cầu nên không cần thu hẹp nền đường.
Các đoạn nền đường đặc biệt :
Khi nền đào qua nhiều lớp đá khác nhau phải căn cứ vào từng lớp để làm mái dốc khác nhau. Khi gặp các chiều sâu mái đào lớn hơn các trị số trong bảng19 (Theo quy trình thiết kế đường ôtô TCVN 4054 -1998) hay các loại đất đá khác phải làm thí nghiệm các loại đất để tính toán ổn định mái nền đường đào.
Khi mái dốc có cấu tạo dễ bị sụt lở, rơi thì giữa mép ngoài của rãnh biên tới chân mái dốc, phải có một bậc thềm rộng tối thiểu 0.8m. Khi đã có tường phòng hộ, hoặc khi mái dốc thấp 2.0m thì không phải bố trí bậc thềm này.
Khi nền đường ở bãi sông, suối, hồ …vv. nền đường ở địa chất phức tạp như đá sụt, đất lở thì phải gia cố bề mặt của mái đường bằng các biện pháp thích hợp với điều kiện thủy văn và địa chất tại chỗ để chống bị xói lở bề mặt.
Trên tuyến những chỗ men theo dòng suối thì gia cố mái taluy bằng cách đóng cừ chặn đất có thể tận dụng vật liệu tại địa phương như cừ tràm, tre, nứa …vv.
YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ CAO ĐỘ NỀN ĐƯỜNG :
Cao độ thiết kế nền đường ở các đoạn ven sông, đầu cầu nhỏ, các đoạn qua vùng ngập nước được tính theo tần suất 4% ( kể cả chiều cao nước dềnh và sóng vỗ vào mái mặt đường) ít nhất là 0.5 m.
Cao độ áo đường phải cao hơn mực nước ngầm tính toán (hay mực nước động thường xuyên) :
+ Nếu ngập > 20 ngày liên tục trong năm thì cao độ cao hơn 100 – 120 cm
+ Nếu ngập < 20 ngày liên tục trong năm thì cao độ cao hơn 40 cm.
Cao độ mặt đường luôn phải cao hơn cao độ đỉnh cống ít nhất 0.5 m.
Đối với sườn dốc có độ dốc < 20% ta tiến hành đào lớp đất hữu cơ bỏ đi rồi mới đắp nền đường.
Đối với sườn dốc có độ dốc ³ 20% ta tiến hành đánh cấp rồi mới đắp nền đường.
Xét đến các điều kiện địa chất cụ thể : Ở đây kiến nghị cấu tạo nền và các yêu cầu cụ thể như sau :
Ta luy nền đào : 1 :1
Ta luy nền đắp : 1 :1.5
Độ chặt nền đường : k = 0.95
* Các dạng trắc ngang nền đường sử dụng trên tuyến :
+ Đào hoàn toàn :
+ Đắp hoàn toàn :
+ Đào chữ L :
+ Nửa đào nửa đắp :
TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP :
Khối lượng đào đắp nền đường được xác định theo từng cọc chi tiết trên tuyến.
Dựa vào trắc ngang ta sẽ có được các diện tích đào đắp của từng mặt cắt sau đó tính khối lượng dựa theo công thức đơn giản sau :
Trong đó :
F1, F2 : Diện mặt cắt ngang tại mặt cắt I , II (m2).
L : Khoảng cách giữa hai mặt cắt I , II (m).
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP PHƯƠNGÁN I
(Từ KM0+000 đến KM7+760)
Tên cọc
Cự ly
DT đào đắp (m2)
DT trung bình (m2)
KL đào đắp (m3)
Đắp
Đào
Đào
Đắp
Đào
Đào
Đắp
Đào
Đào
nền
nền
rãnh
nền
nền
rãnh
nền
nền
rãnh
KMO(E)
0.0
0.9
1.6
200.0
9.0
0.4
0.8
1796.0
84.0
156.0
C1
18.0
0.0
0.0
70.0
23.0
0.0
0.0
1610.7
0.0
0.0
C2
28.1
0.0
0.0
70.0
25.3
0.0
0.0
1768.2
0.0
0.0
TD1
22.5
0.0
0.0
106.5
28.8
0.0
0.0
3070.4
0.0
0.0
P1
35.2
0.0
0.0
106.5
42.2
0.0
0.0
4496.4
0.0
0.0
TC1
49.2
0.0
0.0
80.0
24.6
1.9
0.8
1969.6
154.4
62.4
C3
0.0
3.9
1.6
200.0
0.0
16.3
1.6
0.0
3266.0
312.0
C4
0.0
28.8
1.6
10.0
0.0
30.7
1.6
0.0
307.3
15.6
TD2
0.0
32.7
1.6
20.0
0.0
34.2
1.6
0.0
684.2
31.2
C5
0.0
35.8
1.6
70.0
0.0
34.8
1.6
0.0
2436.7
109.2
C6
0.0
33.9
1.6
14.5
0.0
31.8
1.6
0.0
461.7
22.6
P2
0.0
29.8
1.6
55.0
0.0
24.6
1.6
0.0
1350.3
85.8
C7
0.0
19.3
1.6
49.5
0.1
10.0
1.6
5.5
494.5
77.2
TC2
0.2
0.7
1.6
21.0
10.2
0.4
0.8
215.0
7.4
16.4
C8
20.3
0.0
0.0
70.0
10.1
1.2
0.8
709.1
84.7
54.6
C9
0.0
2.4
1.6
200.0
0.0
1.9
1.6
0.0
386.0
312.0
C10
0.0
1.5
1.6
140.0
0.0
11.7
1.6
0.0
1631.0
218.4
C11
0.0
21.9
1.6
200.0
14.9
10.9
0.8
2970.0
2186.0
156.0
C12
29.7
0.0
0.0
140.0
33.3
0.0
0.0
4656.4
0.0
0.0
C13
36.8
0.0
0.0
39.0
41.8
0.0
0.0
1631.8
0.0
0.0
TD3
46.9
0.0
0.0
30.0
48.9
0.0
0.0
1466.7
0.0
0.0
C14
50.9
0.0
0.0
127.0
60.0
0.0
0.0
7617.5
0.0
0.0
P3
69.0
0.0
0.0
10.0
71.2
0.0
0.0
712.1
0.0
0.0
C15
73.4
0.0
0.0
40.0
41.1
0.0
0.1
1644.0
0.0
2.4
C16
8.8
0.0
0.1
107.0
4.4
4.3
0.8
471.9
461.2
89.9
TC3
0.0
8.6
1.6
0.0
0.0
8.6
1.6
0.0
0.0
0.0
C17
0.0
8.6
1.6
55.0
9.9
4.3
0.8
543.4
237.1
42.9
C18
19.8
0.0
0.0
55.0
11.1
0.0
0.6
612.7
0.0
34.1
C19
2.5
0.0
1.2
45.0
1.3
0.9
1.4
56.7
39.6
63.0
C20
0.0
1.8
1.6
45.0
3.9
0.9
0.9
177.3
39.6
39.6
C21
7.9
0.0
0.2
25.0
15.0
0.0
0.1
374.3
0.0
2.5
C22
22.1
0.0
0.0
25.0
26.1
0.0
0.0
652.0
0.0
0.0
C23
30.1
0.0
0.0
48.0
15.1
8.4
0.8
722.4
405.1
37.4
C24
0.0
16.9
1.6
42.5
0.0
16.2
1.6
0.0
688.9
66.3
C25
0.0
15.6
1.6
42.5
8.9
7.8
0.8
378.3
330.7
33.2
C26
17.8
0.0
0.0
120.0
10.1
0.0
0.6
1206.0
3.6
68.4
C27
2.3
0.1
1.1
65.0
1.1
18.6
1.4
74.1
1206.4
87.8
C28
0.0
37.1
1.6
30.0
0.0
41.2
1.6
0.0
1237.2
46.8
C29
0.0
45.4
1.6
30.0
0.0
37.9
1.6
0.0
1135.8
46.8
C30
0.0
30.3
1.6
50.0
16.8
15.2
0.8
840.5
758.0
39.0
C31
33.6
0.0
0.0
62.0
42.5
0.0
0.0
2635.6
0.0
0.0
C32
51.4
0.0
0.0
0.0
51.4
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
TD4
51.4
0.0
0.0
62.0
37.4
0.0
0.0
2316.9
0.0
0.0
C33
23.3
0.0
0.0
60.0
11.7
2.8
0.8
699.6
166.2
46.8
P4
0.0
5.5
1.6
15.0
0.0
6.7
1.6
0.0
100.5
23.4
C34
0.0
7.9
1.6
65.0
6.4
3.9
0.8
416.0
256.1
50.7
C35
12.8
0.0
0.0
42.0
14.1
0.0
0.0
593.0
0.0
0.0
TC4
15.4
0.0
0.0
60.0
10.3
0.0
0.3
618.0
0.0
19.2
C36
5.2
0.0
0.6
35.0
2.6
0.9
1.1
90.3
30.8
38.5
TD5
0.0
1.8
1.6
10.0
1.2
0.9
1.4
11.8
8.9
14.1
C37
2.4
0.0
1.3
63.5
47.4
0.0
0.6
3011.2
0.6
40.0
P5
92.5
0.0
0.0
0.0
92.5
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
C38
92.5
0.0
0.0
30.0
66.9
0.0
0.0
2007.6
0.0
0.0
C39
41.4
0.0
0.0
43.5
27.2
0.0
0.0
1183.2
0.0
0.0
TC5
13.1
0.0
0.0
90.0
6.5
6.0
0.8
587.7
535.5
70.2
C40
0.0
11.9
1.6
38.0
0.0
15.8
1.6
0.0
601.2
59.3
C41
0.0
19.8
1.6
50.0
0.0
21.2
1.6
0.0
1061.5
78.0
C42
0.0
22.7
1.6
100.0
0.0
11.9
1.6
1.0
1185.0
156.0
C43
0.0
1.0
1.6
150.0
0.0
4.0
1.6
1.5
595.5
234.0
C44
0.0
7.0
1.6
150.0
0.0
10.6
1.6
0.0
1585.5
234.0
C45
0.0
14.2
1.6
100.0
0.8
7.1
1.5
77.0
714.0
147.0
C46
1.5
0.1
1.4
45.0
29.7
0.1
0.7
1335.2
2.7
31.1
C47
57.8
0.0
0.0
150.0
42.0
0.0
0.0
6297.0
0.0
0.0
C48
26.2
0.0
0.0
90.0
30.4
0.0
0.0
2735.1
0.0
0.0
C49
34.6
0.0
0.0
160.0
20.8
0.0
0.1
3320.0
0.0
22.4
C50
6.9
0.0
0.3
77.0
3.5
0.4
0.9
266.4
30.8
71.6
TD6
0.0
0.8
1.6
82.0
0.1
0.8
1.6
4.9
65.6
127.9
C51
0.1
0.8
1.6
57.5
0.1
0.7
1.6
5.8
42.0
89.7
P6
0.1
0.7
1.6
130.0
8.3
0.3
0.8
1081.6
42.9
101.4
C52
16.5
0.0
0.0
9.5
23.5
0.0
0.0
223.4
0.0
0.0
TC6
30.5
0.0
0.0
35.0
39.8
0.0
0.0
1394.4
0.0
0.0
C53
49.2
0.0
0.0
45.0
24.7
0.4
0.8
1109.3
17.6
35.1
C54
0.1
0.8
1.6
90.0
0.1
8.3
1.6
4.5
750.6
140.4
C55
0.0
15.9
1.6
90.0
0.0
13.8
1.6
0.0
1237.5
140.4
C56
0.0
11.6
1.6
150.0
6.9
5.8
0.8
1027.5
868.5
117.0
C57
13.7
0.0
0.0
150.0
34.7
0.0
0.0
5197.5
0.0
0.0
C58
55.6
0.0
0.0
85.0
89.6
0.0
0.0
7613.5
0.0
0.0
C59
123.6
0.0
0.0
150.0
82.6
0.0
0.0
12390.0
0.0
0.0
C60
41.7
0.0
0.0
150.0
27.0
0.0
0.0
4053.0
0.0
0.0
C61
12.4
0.0
0.0
150.0
6.2
0.8
0.8
928.5
115.5
117.0
C62
0.0
1.5
1.6
150.0
0.0
1.7
1.6
0.0
250.5
234.0
C63
0.0
1.8
1.6
150.0
0.0
3.1
1.6
0.0
469.5
234.0
C64
0.0
4.5
1.6
65.0
0.0
5.0
1.6
0.0
322.4
101.4
TD7
0.0
5.5
1.6
105.0
1.7
2.7
1.3
179.6
286.7
137.6
C65
3.4
0.0
1.1
150.0
15.3
0.0
0.5
2295.0
0.0
79.5
C66
27.2
0.0
0.0
39.5
38.9
0.0
0.0
1535.8
0.0
0.0
C67
50.6
0.0
0.0
0.0
50.6
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
P7
50.6
0.0
0.0
120.0
28.3
0.0
0.3
3392.4
0.0
32.4
C68
6.0
0.0
0.5
95.0
3.6
0.1
1.0
343.0
8.6
90.3
C69
1.3
0.2
1.4
79.5
3.9
0.1
0.9
312.4
7.2
71.6
TC7
6.6
0.0
0.4
70.0
9.8
0.0
0.2
686.0
0.0
14.7
C70
13.0
0.0
0.0
115.0
17.3
0.0
0.0
1983.8
0.0
0.0
C71
21.5
0.0
0.0
115.0
20.7
0.0
0.0
2375.9
0.0
0.0
C72
19.8
0.0
0.0
120.0
27.3
0.0
0.0
3273.6
0.0
0.0
C73
34.7
0.0
0.0
170.0
47.9
0.0
0.0
8139.6
0.0
0.0
C74
61.0
0.0
0.0
155.0
31.8
0.0
0.6
4924.4
1.6
86.8
C75
2.5
0.0
1.1
85.0
1.3
0.6
1.3
107.1
46.8
113.9
A
0.0
1.1
1.6
Tổng
135235.2
31485.2
5730.7
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP PHƯƠNGÁN II
(Từ KM0+000 đến KM8+446)
Tên cọc
Cự ly
DT đào đắp (m2)
DT trung bình (m2)
KL đào đắp (m3)
Đắp
Đào
Đào
Đắp
Đào
Đào
Đắp
Đào
Đào
nền
nền
rãnh
nền
nền
rãnh
nền
nền
rãnh
KM0=E
0.12
0.25
1.52
180
0.06
2.05
1.54
10.8
369
277.2
C1
0
3.85
1.56
150
0
4.45
1.56
0
667.5
234
C2
0
5.05
1.56
150
12.48
2.52
0.78
1872
378
117
C3
24.95
0
0
50
32.91
0
0
1645.5
0
0
C4
40.88
0
0
50
39.17
0
0
1958.5
0
0
C5
37.46
0
0
55
18.73
12.57
0.78
1030.15
691.35
42.9
C6
0
25.15
1.56
50
0
19.81
1.56
0
990.5
78
C7
0
14.47
1.56
50
0
15.73
1.56
0
786.5
78
C8
0
16.99
1.56
35
0
16.34
1.56
0
571.9
54.6
TD1
0
15.7
1.56
20
0
11.75
1.56
0
235
31.2
C9
0
7.81
1.56
85
2.7
3.9
1.06
229.5
331.5
90.1
P1
5.4
0
0.56
70
16.77
0
0.28
1173.9
0
19.6
C10
28.13
0
0
35
26.5
0
0
927.5
0
0
TC1
24.87
0
0
80
26.3
0
0
2104
0
0
C11
27.72
0
0
110
14.05
0.19
0.78
1545.5
20.9
85.8
C12
0.37
0.38
1.56
119
11.74
0.19
0.78
1397.06
22.61
92.82
TD2
23.1
0
0
20
23.48
0
0
469.6
0
0
C13
23.87
0
0
40
12.21
0.14
0.78
488.4
5.6
31.2
C14
0.54
0.28
1.56
44.5
2.96
0.14
1.12
131.72
6.23
49.84
P2
5.37
0
0.67
104.5
15.51
0
0.34
1620.8
0
35.53
TC2
25.64
0
0
60
18.39
0
0
1103.4
0
0
C15
11.14
0
0
80
6.86
0
0.61
548.8
0
48.8
TD3
2.58
0
1.23
40
1.29
4.83
1.4
51.6
193.2
56
C16
0
9.65
1.56
88.5
0
6.64
1.56
0
587.64
138.06
P3
0
3.63
1.56
128.5
0
6.07
1.56
0
780
200.46
TC3
0
8.52
1.56
30
0
10.62
1.56
0
318.6
46.8
C17
0
12.72
1.56
130
0
17.7
1.56
0
2301
202.8
C18
0
22.68
1.56
170
0
23.64
1.56
0
4018.8
265.2
C19
0
24.6
1.56
150
0.04
12.7
1.56
6
1905
234
C20
0.08
0.8
1.56
170
0.04
6.46
1.56
6.8
1098.2
265.2
C21
0
12.12
1.56
70
0
17.82
1.56
0
1247.4
109.2
TD4
0
23.52
1.56
70
0
17.28
1.56
0
1209.6
109.2
C22
0
11.04
1.56
30
24.69
5.52
0.78
740.7
165.6
23.4
C23
49.38
0
0
21.5
56.6
0
0
1216.9
0
0
P4
63.82
0
0
15
77.57
0
0
1163.55
0
0
C24
91.32
0
0
30
68.13
0
0
2043.9
0
0
C25
44.95
0
0
76.5
25.05
0
0.33
1916.33
0
25.25
TC4
5.14
0
0.65
0
5.14
0
0.65
0
0
0
C26
5.14
0
0.65
90
2.57
8.41
1.11
231.3
756.9
99.9
C27
0
16.82
1.56
190
0
12.81
1.56
0
2433.9
296.4
C28
0
8.79
1.56
30
0
10.77
1.56
0
323.1
46.8
C29
0
12.76
1.56
30
0
11.01
1.56
0
330.3
46.8
C30
0
9.26
1.56
60
8.12
4.63
0.78
487.2
277.8
46.8
TD5
16.23
0
0
78.5
13.01
0
0.01
1021.29
0
0.79
P5
9.79
0
0.01
40
20.14
0
0.01
805.6
0
0.4
C31
30.49
0
0
38.5
36.46
0
0
1403.71
0
0
TC5
42.43
0
0
42
33.3
0
0
1398.6
0
0
C32
24.17
0
0
80
13.02
0.03
0.67
1041.6
2.4
53.6
C33
1.87
0.06
1.33
75
0.94
8.67
1.45
70.5
650.25
108.75
C34
0
17.28
1.56
75
0
18.7
1.56
0
1402.5
117
C35
0
20.13
1.56
18
0
11.79
1.56
0
212.22
28.08
TD6
0
3.44
1.56
30
17.44
1.72
0.78
523.2
51.6
23.4
C36
34.88
0
0
45
28.81
0
0
1296.45
0
0
C37
22.73
0
0
19.5
16.45
0
0
320.77
0
0
P6
10.16
0
0
26
5.08
0.66
0.78
132.08
17.16
20.28
C38
0
1.31
1.56
68.5
0
5.87
1.56
0
402.1
106.86
TC6
0
10.43
1.56
40
14.15
5.21
0.78
566
208.4
31.2
C39
28.29
0
0
70
37.16
0
0
2601.2
0
0
TD7
46.03
0
0
68
24.93
0
0.5
1695.24
0
34
P7
3.83
0
1
30
1.92
8.31
1.28
57.6
249.3
38.4
C40
0
16.62
1.56
38
0
25.66
1.56
0
975.08
59.28
TC7
0
34.69
1.56
100
0
25.21
1.56
0
2521
156
C41
0
15.73
1.56
70
12.96
7.87
0.78
907.2
550.9
54.6
C42
25.91
0
0
150
13.62
0.04
0.72
2043
6
108
C43
1.33
0.09
1.44
150
5.79
0.04
0.74
868.5
6
111
C44
10.24
0
0.04
40
13.09
0
0.02
523.6
0
0.8
TD8
15.94
0
0
50
18.68
0
0
934
0
0
C45
21.43
0
0
65
23.86
0
0
1550.9
0
0
C46
26.28
0
0
100
29.03
0
0
2903
0
0
C47
31.78
0
0
44
35.06
0
0
1542.64
0
0
P8
38.33
0
0
55
31.59
0
0
1737.45
0
0
C48
24.86
0
0
100
18.44
0
0
1844
0
0
C49
12.02
0
0
40
8.51
0
0.37
340.4
0
14.8
C50
5
0
0.74
40
6.92
0
0.43
276.8
0
17.2
C51
8.83
0
0.12
24
10.59
0
0.06
254.16
0
1.44
TC8
12.35
0
0
110
15.47
0
0
1701.7
0
0
C52
18.59
0
0
120
12.13
0
0.26
1455.6
0
31.2
C53
5.66
0
0.52
120
2.83
2.79
1.04
339.6
334.8
124.8
C54
0
5.58
1.56
80
0
15.12
1.56
0
1209.6
124.8
C55
0
24.66
1.56
80
0
27.36
1.56
0
2188.8
124.8
C56
0
30.06
1.56
90
9.1
15.03
0.78
819
1352.7
70.2
C57
18.2
0
0
60
25.88
0
0
1552.8
0
0
TD9
33.57
0
0
109
28.32
0
0
3086.88
0
0
P9
23.07
0
0
109
18.16
0
0
1979.44
0
0
TC9
13.24
0
0
60
21.53
0
0
1291.8
0
0
C58
29.82
0
0
85
62.14
0
0
5281.9
0
0
C59
94.47
0
0
150
61.29
0
0
9193.5
0
0
C60
28.11
0
0
150
17.39
0
0.2
2608.5
0
30
C61
6.67
0
0.4
150
3.34
0.83
0.98
501
124.5
147
C62
0
1.67
1.56
150
1.75
0.84
1.29
262.5
126
193.5
C63
3.5
0.01
1.02
150
4.7
0.01
0.81
705
1.5
121.5
C64
5.89
0
0.6
85
6.1
0
0.48
518.5
0
40.8
TD10
6.31
0
0.36
105
13.98
0
0.18
1467.9
0
18.9
C65
21.66
0
0
150
28.51
0
0
4276.5
0
0
C66
35.35
0
0
39.5
44.79
0
0
1769.2
0
0
C67
54.23
0
0
0
54.61
0
0
0
0
0
P10
55
0
0
120
30.89
0
0.19
3706.8
0
22.8
C68
6.78
0
0.38
95
3.88
0.14
0.87
368.6
13.3
82.65
C69
0.98
0.28
1.36
79.5
2.94
0.14
1.11
233.73
11.13
88.25
TC10
4.9
0
0.86
70
7.42
0
0.49
519.4
0
34.3
C70
9.94
0
0.12
115
13.91
0
0.06
1599.65
0
6.9
C71
17.87
0
0
115
15.9
0
0
1828.5
0
0
C72
13.93
0
0
120
19.54
0
0
2344.8
0
0
C73
25.14
0
0
170
34.73
0
0
5904.1
0
0
C74
44.33
0
0
155
22.16
3.38
0.78
3434.8
523.9
120.9
C75
0
6.75
1.56
86
0
8.73
1.56
0
750.78
134.16
A
0
10.71
1.56
Tổng
113532.6
36915.55
6182.2
._.