2) Phương án đầu tư phân kỳ :
a) Phương án IIa :
Kết cấu áo đường cho 10 năm đầu (E10yc = 1294 daN/cm2)
- 8cm BTN thô láng mặt
- 35cm cấp phối đá dăm
8cm
E0 = 570 daN/cm2
25cm
E1 = 3000 daN/cm2
E2 = 3000 daN/cm2
STT
Tên vật liệu
Ei
(daN/cm2)
hi
(cm)
ti =
hi =
H
(cm)
Etb
(daN/cm2)
1
BTN Hạt thô láng mặt
3000
8
1
0,229
43
3000
2
Cấp phối đá dăm
3000
35
Ta có : = = 1,303
= 1,114. = 1,114. = 1,15
Etttb = 1,15.Etb = 1,15.3000 = 3450 ( daN/cm2 )
Ta có :
Tr
14 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1994 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Thiết kế đường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a toán đồ
KOGAN
ta có = 0,49
Ech = 0,49Etb = 0,49.3450 =1690 ( daN/cm2)
Ta thấy : Ech > Eyc do đó kết cấu đảm bảo độ võng .
Kết cấu áo đường cho 5 năm sau : (E10yc = 1795 daN/cm2)
- 8cm BTN chặt rải nóng ấm
Mặt đường củ
8cm
E1 = 3500 daN/cm2
Eo = 0,95.Ech = 0,95.1690 = 1605 daN/cm2
Ta có :
Tra toán đồ
KOGAN
ta có = 0,52
Ech = 0,52E1 = 0,52.3500 = 1820 ( daN/cm2) > Eyc = 1795 daN/cm2
Ta thấy : Ech > Eyc do đó kết cấu đảm bảo độ võng .
b) Phương án IIb :
Kết cấu áo đường cho 10 năm đầu : ( Eyc = 1294 daN/cm2)
- 8cm BTN thô láng mặt
- 34cm đất cát gia cố ximăng
8cm
E0 = 570 daN/cm2
34cm
E1 = 3000 daN/cm2
E2 = 2800 daN/cm2
STT
Tên vật liệu
Ei
(daN/cm2)
hi
(cm)
ti =
hi =
H
(cm)
Etb
(daN/cm2)
1
BTN Hạt thô láng mặt
3000
8
1,07
0,235
42
2837
2
Đất cát gia cố XM
2800
34
Ta có : = = 1,273
= 1,114. = 1,114. = 1,147
Etttb = 1,147.Etb = 1,147.2837 = 3254 ( daN/cm2 )
Ta có :
Tra toán đồ
KOGAN
ta có = 0,53
Ech = 0,53Etb = 0,53.3254 = 1724,62 ( daN/cm2)
Ta thấy : Ech > Eyc do đó kết cấu đảm bảo độ võng .
Kết cấu áo đường cho 5 năm sau : (E10yc = 1795 daN/cm2)
- 8cm BTN chặt rải nóng ấm
Mặt đường củ
8cm
E1 = 3500 daN/cm2
Eo = 0,95.Ech = 0,95.1724,6 = 1638,4 daN/cm2
Ta có :
Tra toán đồ
KOGAN
ta có = 0,52
Ech = 0,52E1 = 0,52.3500 = 1820 ( daN/cm2) > Eyc = 1795 daN/cm2
Ta thấy : Ech > Eyc do đó kết cấu đảm bảo độ võng .
c) Phương án IIc
Kết cấu áo đường cho 10 năm đầu : ( Eyc = 1294 daN/cm2)
- Đá dăm thấm nhập nhựa 9cm
- Đất cát gia cố XM 30cm
9cm
E0 = 570 daN/cm2
30cm
E1 = 3200 daN/cm2
E2 = 2800 daN/cm2
STT
Tên vật liệu
Ei
(daN/cm2)
hi
(cm)
ti =
hi =
H
(cm)
Etb
(daN/cm2)
1
BTN Hạt thô láng mặt
3200
8
1,143
0,333
39
2895
2
Đất cát gia cố XM
2800
30
Ta có : = = 1,182
= 1,114. = 1,114. = 1,137
Etttb = 1,137.Etb = 1,137.2895 = 3292 ( daN/cm2 )
Ta có :
Tra toán đồ
KOGAN
ta có = 0,51
Ech = 0,51Etb = 0,51.3292 = 1678,92 ( daN/cm2)
Ta thấy : Ech > Eyc do đó kết cấu đảm bảo độ võng .
Kết cấu áo đường cho 5 năm sau : (E10yc = 1795 daN/cm2)
- 8cm BTN chặt rải nóng ấm
Mặt đường củ
8cm
E1 = 3500 daN/cm2
Eo = 0,95.Ech = 0,95.1678,92 = 1594,97 daN/cm2
Ta có :
Tra toán đồ
KOGAN
ta có = 0,525
Ech = 0,525E1 = 0,525.3500 = 1837,5 ( daN/cm2) > Eyc = 1795 daN/cm2
Ta thấy : Ech > Eyc do đó kết cấu đảm bảo độ võng .
III) Tính toán theo tiêu chuẩn trượt :
ã Nguyên lý tính toán :
ứng suất gây trượt lớn nhất trong nền đất và trong các lớp vật liệu kém dính không được vượt quá , ứng suất cắt cho phép trong nền đất và trong các lớp vật liệu kém dính
+ [] = k'.C
Trong đó :
- ứng suất cắt hoạt động lớn nhất do tải trọng xe chạy gây ra trong nền đất
- ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân các lớp vật liệu nằm phía trên gây ra tại điểm đang xét
C - lực dính của đất
k' - hệ số tổng hợp - xét đến đặc điểm của kết cấu , điều kiện làm việc của áo đường
1) Kiểm tra nền đất theo tiêu chuẩn đảm bảo không trượt :
a) Phương án đầu tư xây dựng 1 lần 15 năm :
- Đổi các lớp kết cấu áo đường về 1 lớp tương đương ( như trên ) , ta tính Etttb của Ia , Ib , Ic ( phần II/)
- Tính với Etttb của phương án nào nhỏ nhất để kiểm tra theo tiêu chuẩn đảm bảo không trượt
Ta có :
Etttb = 3521( daN/cm2) ( phương án Ia )
Ta có :
= = 1,273
= = 6,177
= 220
Tra toán đồ " Tìm ứng suất chủ động ở lớp dưới của hệ khi 2 lớp cùng làm việc "
ta có : = 0,033
= 0,033.6 = 0,198 daN/cm2
Từ H = 42cm , tra toán đồ " Tìm ứng suất hoạt động do trọng lượng bản thân ", ta xác định được :
= - 0,005 daN/cm2
Vậy ứng suất cắt hoạt động trong đất
= + = 0,198 - 0,005 = 0,0193 ( daN/cm2)
- ứng suất cắt cho phép của nền đất
[] = k'.C
Trong đó :
k' = .
Với
m - hệ số xét đến điều kiện tiếp xúc của các lớp kết cấu ( m = 0,65 )
n - hệ số xét đến sự trượt tải ( n = 1,15 )
k1- hệ số xét đến sự giảm sức chống cắt dưới tác dụng của tải trọng trùng phục ( k1 = 0,6)
k2- hệ số xét đến điều kiện làm việc không đồng nhất của kết cấu ( k2 = 0,80)
ktr - hệ số cường độ xét đến độ bền vững và dự trữ cường độ , ktr = 1
Như vậy : k' = . = 0,642
[] = 0,642.0,38 = 0,244 (daN/cm2)
Ta thấy : = + = 0,193 < 0,244 ( daN/cm2 )
Vậy nền đất đảm bảo chống trượt .
b) Phương án đầu tư phân kỳ (IIb)
Kiểm tra cho kết cấu 10 năm đầu :
- Đổi các lớp áo đường về 1 lớp tương đương ( như trên )
Trong 3 phương án IIa , IIb , IIc ta chọn phương án có Etb nhỏ nhất để kiểm tra nếu đạt thì các phương án còn lại đương nhiên thoả mãn .
- Ta có :
Etb = 3254 (daN/cm2 ) (Phương án IIb)
Ta có :
= = 1,273
= = 5,709
= 220
Tra toán đồ " Tìm ứng suất chủ động ở lớp dưới của hệ khi 2 lớp cùng làm việc "
ta có : = 0,041
= 0,041.6 = 0,246 daN/cm2
Từ H = 42cm , tra toán đồ " Tìm ứng suất hoạt động do trọng lượng bản thân ", ta xác định được :
= - 0,005 daN/cm2
Vậy ứng suất cắt hoạt động trong đất
= + = 0,246 - 0,005 = 0,241 ( daN/cm2)
Ta thấy : = + = 0,241 < 0,244 ( daN/cm2 )
Vậy nền đất đảm bảo chống trượt .
2) Kiểm tra điều kiện trượt của các lớp bêtông nhựa ( Ia ) :
a) Đổi lớp bêtông nhựa chặt rải nóng và bêtông nhựa thô láng mặt về 1 lớp tương đương
( xem BTN chặt % BTN thô có kết cấu như nhau )
- Đổi lớp CPDD & nền về 1 bán không gian đàn hồi
Như vậy ta có :
E0 = 570 daN/cm2
6cm
8cm
28cm
E1
E2
E3
h1+h2
E12tb
E3ch
Ta có :
E12tb = E2.()3
Trong đó :
E2 = 3000 daN/cm2
t = = = 1,17
k = = = 0,75
Như vậy :
E12tb = 3000 = 3068,4 9 (daN/cm2 )
Ta có :
= 1,273 = 1,147
E12tb (t) = 1,147.3068,4 = 3519,45 (daN/cm2)
Ta có :
Tra toán đồ
KOGAN
ta có = 0,44
E3ch = 0,445.300 = 1320 ( daN/cm2)
Bài toán trở thành :
E3ch
14cm
E12tb
Ta có :
= = 0,424
= = 2,67
Tra toán đồ xác định ứng suất cắt hoạt động lớn nhất của lớp bêtông nhựa ta được :
= 0,53
= 0,53.6 = 3,18daN/cm2
Đối với các lớp bêtông nhựa bỏ qua
- ứng suất cắt cho phép :
[] = k'.c
trong đó :
c , k' - lấy phụ thuộc loại bêtông nhựa do đó có :
k' = 1,6
c = 3 daN/cm2
[] = 1,6.3 = 4,8 (daN/cm2)
< [] nên lớp bêtông nhựa đảm bảo điều kiện chống trượt .
b) Phương án đầu tư xây dựng phân kì : (IIb)
Kết cấu 10 năm đầu :
- 8cm BTN thô láng mặt
- 34cm đất cát gia cố ximăng
Ta dựa lớp đất gia cố ximăng % nền E0 về 1 bán không gian đàn hồi E2ch
Ta có :
Tra toán đồ
KOGAN
ta có = 0,48
E2ch = 0,48E2 = 0,48.2800 = 1344 ( daN/cm2)
Bài toán trở thành :
E2ch
8cm
E1
Ta có :
= = 0,242
= = 2,232
Tra toán đồ xác định ứng suất cắt hoạt động lớn nhất của lớp bêtông nhựa ta được :
= 0,41
= 0,41.6 = 2,46daN/cm2
Đối với các lớp bêtông nhựa bỏ qua
- ứng suất cắt cho phép :
[] = 4,8 daN/cm2 = 0,43.6 = 2,58 (daN/cm2)
Ta thấy < [] = 4,8 daN/cm2
Vậy kết cấu đảm bảo điều kiện chống trượt .
Kết cấu 5 năm sau :
- 8cm BTN chặt rải nóng ấm
Mặt đường củ
8cm
E1 = 3500 daN/cm2
Eo = 1625,83 daN/cm2
Ta có :
Tra toán đồ
KOGAN
Ta có = 0,43
= 0,43.6 = 2,586 (daN/cm2)
Ta thấy < [] = 4,8 ( daN/cm2)
Vậy kết cấu đảm bảo điều kiện chống trượt .
IV. Tính toán theo tiêu chuẩn kéo uốn :
ã Nguyên lý tính toán :
ứng suất kéo uốn lớn nhất xuất hiện trong các lớp vật liệu toàn khối do tải trọng xe chạy gây ra không được vượt quá cường độ chịu kéo - uốn cho phép của vật liệu đó .
kku. Rku
Theo 22TCN 211-93 ta có : kku = 1 Rku
= 1,15. .P
( , )
E1
E2
h1
h2
D
E0
1) Phương án đầu tư xây dựng 1 lần :
Theo trên ta có :
= 3519,45 ( daN/cm2)
E3ch = 1320 (daN/cm2 )
Ta có :
Tra toán đồ xác đinh
Ta được : = 0,85
= 0,85.1,15.6 = 5,856 (daN/cm2)
Ta có : Ru = 12 daN/cm2
Rõ ràng < Ru
Vậy đảm bảo điều kiện chịu kéo uốn .
Kết cấu áo đường cho 10 năm đầu :
E1 = 3000
E2 = 2800
h1
h2
E0
8cm
4cm
Theo trên ta có :
- 8cm BTN láng mặt
- 34cm đất cát gia cố ximăng
Ta đưa lớp đất cát gia cố ximăng
& nền về 1 bán không gian đàn hồi E'0
Theo tính toán phần trên ta có :
E'0 = 1344 (daN/cm2)
Ta có :
Tra toán đồ xác đinh
Ta được : = 0,85
= 0,85.1,15.6 = 5,856 (daN/cm2)
Ta có : Ru = 12 daN/cm2
Rõ ràng < Ru ( thoả mãn )
Kết cấu 5 năm sau :
- 8cm BTN rải nóng
Nền củ E0 = 1625,13
8cm
E1 = 3500
Ta có :
= = 0,242
= = 2,153
Tra toán đồ xác đinh , ta được : = 0,805
= 0,85.1,15.6 = 5,545 (daN/cm2)
Ta có : Ru = 12 daN/cm2
Rõ ràng < Ru ( thoả mãn )
@
: Kết luận chung :
Trong cả 2 phương án đều đảm bảo tất cả các điều kiện về cường độ .
ã Phân tích so sánh :
Loại bỏ những phương án không tốt : trước khi kiểm tra theo tiêu chuẩn chống trượt và chịu kéo uốn ta đánh giá sơ bộ giá thành cho 100m2 kết cấu với giá thành kết cấu bằng giá vật liệu , nhân công máy
Bảng tính giá thành các phương án kết cấu áo đường :
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
ED3004
BTN hạt mịn 6cm
100m2
30.034
118648
148682
ED2000
BTN hạt thô 8cm
100m3
38558
201870
245298
EC4112
Đất cát gia cố XM
100m2
11485313
405870
2310669
14201851
EC5214
Đá dăm thấm nhập nhựa
100m2
1482931
172385
361537
2016853
EB2120
RB2220
CP đá dăm ( đường làm mới )
Lớp dưới
Lớp trên
100m3
10575768
10575768
52763
59528
830028
671016
11458530
11306313
Chú thích :
- Thấm nhập nhựa dùng tiêu chuẩn nhựa 12 16 kG/cm2
- BTN sản xuất tại trạm riêng , khối lượng tính theo tấn ta phải qui về 100m2 - Kết quả ghi vào bảng dưới . Với trạm trộn BTN 50 60 , ta có :
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật Liệu
Máy
Đơn giá
EE1220
EE1230
BTN hạt thô
BTN hạt mịn
Tấn
Tấn
192944
208987
68827
68827
261771
277814
100m3
100m3
80393.102
87078.102
28678.102
28678.102
109071.102
115756.102
ã So sánh chọn phương án :
a) Phương án đầu tư một lần :
* Bảng phân tích đơn giá :
Phương án
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Ia
ED3004
ED2000
EB2120
EB2220
BTN hạt mịn 6cm
BTN hạt thô 8cm
CP đá dăm 28cm
Lớp trên 12cm
Lớp dưới 16cm
100m2
100m2
100m2
100m2
522468
6433144
1269092
1692122,9
30034
38558
7143
844208
290716
2540093
805223
132804
843218
4117866
1365757
1833369
Tổng
5151210
Ib
ED3004
ED2000
EB4112
BTN hạt mịn 6cm
BTN hạt thô 8cm
Đất gia cố XM 8% 30cm
100m2
100m2
100m2
522468
643144
3445594
30034
38558
121761
290716
2540093
6932007
843218
1117866
4260555
Tổng
6221639
Ic
ED3004
EC5214
EB4112
BTN Hạt mịn 6cm
Đá dăm thâm nhập nhựa 8cm
Đất cát gia cố XM
( 30cm )
100m2
100m2
100m2
522468
118634,5
3445594
30034
13790,8
121761
290716
28922,9
693200,7
843218
161348
4260555
Tổng
5265124
* So sánh chọn phương án :
- Qua 3 phương án đã đề xuất , ta thấy các lớp mặt ( bêtông nhựa mịn , thô , đá dăm thấm nhập ) điều đảm bảo Eyc .
- Các lớp móng đều tận dụng và cố gắng tận dụng triệt để vật liệu địa phương - Phương án Ia có lớp móng là đá dăm có ưu điểm là thi công đơn giản , đảm bảo cường độ mà giá thành chí phí xây dựng ban đầu nhỏ hơn so với các phương án khác
- Chi phí xây dựng ban đầu của từng phương án cụ thể như sau :
+ Phương án Ia : 5.151.210 đ/100m2
+ Phương án Ib : 6.221.639 đ/100m2
+ Phương án Ic : 5.265.121 đ/100m2
Như vậy ta chọn phương án Ia cho phương án đầu tư 1 lần
b) Phương án đầu tư phân kì :
* Bảng phân tích đơn giá :
Phương án
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
IIa
ED2004
EB2120
EB2220
ED3004
*Kết cấu10 năm đầu
- BTN hạt thô láng
mặt 8cm
- CPĐD 35cm
Lớp trên 12cm
Lớp dưới 16cm
* Kết cấu 5 năm sau
8cm BTN hạt mịn
100m2
100m2
100m2
643144
1586365
211515,3
696624
38558
8929,2
10552,6
40046
2540093
100652,4
166005,6
42,4409
1117866
1695947
2291766
1161079
Tổng
(10 năm đầu )
5.105.519
IIb
ED2000
EB4412
*Kết cấu10 năm đầu
- BTN hạt thô 8cm
- Đất cát gia cố XM 8% 34cm
* Kết cấu 5 năm sau
- BTN hạt mịn 8cm
100m2
100m2
100m2
643144
3905006
696624
38558
137996
40046
2540093
785627,5
424409
1117866
4828629
116.1079
Tổng
5.946.495
IIc
EC5214
EB4112
ED3004
*Kết cấu10 năm đầu
- Đá dăm thấm nhập
8cm
- Đất cát gia cố XM 30cm
* Kết cấu 5 năm sau
- BTN hạt mịn 8cm
100m2
100m2
100m2
1482931
3445594
696624
172385
121761
40046
361537
693200,7
424409
2016853
4260555
1161079
Tổng
6277408
* So sánh chọn phương án :
Qua tính toán giá thành xây dựng ban đầu , ta chọn phương án IIa cho phương án đầu tư phân kì .
._.