CHƯƠNG 2
TÍNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN.
A.PHÂN CHIA NHÓM VÀ TÍNH TOÁN PHỤ TẢI ĐỘNG LỰC PHÂN XƯỞNG:
Căn cứ vào vị trí công suất của các máy móc thiết bị bố trí trên mặt bằng các phân xưởng, ta chia thành các nhóm , ứng với mỗi nhóm là 1 tủ động lực :
1. Phòng vận hành máy (A):
KH
Tên
Số
Tọa độ
Pđm thiếtBị (Kw)
Dòng đ.mức
HS
MB
Thiết bị
lượng
x
y
Một thiết bị
Tất cả Th.bị
th.bị (A)
s.dụng [Ksd]
Cosj
A1
Nhóm 1 (tủ ĐL1)
8
A1.1
ĐC máy nén đá vẫy
1
53
17
44,16
44,16
94,5
0
35 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1384 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Thiết kế cung cấp điện cho doanh nghiệp tư nhân Ngọc Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,58
0,71
A1.2
Moteur máy nén IQF
1
80
17
92,00
92,00
186.37
0,62
0,75
A1.3
Moteur bơm nước 1
1
27
83
2,21
2,21
4,79
0,60
0,70
A1.4
Moteur quạt tản nhiệt 1
1
27
85
0,74
0,74
1,53
0,61
0,73
A1.5
Moteur bơm nước 2
1
10
83
4,05
4,05
8,79
0,60
0,70
A1.6
Moteur quạt tản nhiệt 2
1
10
85
1,10
1,10
2,30
0,61
0,73
A1.7
Moteur bơm nước 3
1
19
100
4,05
4,05
8,79
0,60
0,70
A1.8
Moteur quạt tản nhiệt 3
1
19
100
1,10
1,10
2,30
0,61
0,73
A2
Nhóm 2 (tủ ĐL2)
2
A2.1
Moteur máy nén cấp đông Blate
1
108
17
92,00
92,00
186,37
0,62
0,75
A2.2
Moteur bơm lỏng
1
136
17
11,04
11,04
23,96
0,60
0,70
2. Phân xưởng sản xuất (B):
2.1/ Phân nhóm :
KH
Tên
Số
Tọa độ
Pđm thiếtBị (Kw)
Dòng đ.mức
HS
MB
Thiết bị
lượng
X
Y
Một thiết bị
Tất cả Th.bị
th.bị (A)
s.dụng [Ksd]
Cosj
B1
Nhóm3 (tủ ĐL 3)
12
Lò Hơi
B1.1
Moteur bơm nước
1
35
53
4,0
4,0
8,79
0,60
0,70
B1.2
Moteur bơm dầu
1
13
59
0,7
0,7
1,4
0,62
0,80
B1.3
Moteur buồng đốt
1
13
53
2,2
2,2
4,19
0,64
0,80
B1.4
Điện trở xông dầu
1
23
46
2,0
2,0
3,04
0,80
1,00
Bơm nước
B1.5
Moteur bơm nước 1
1
32
20
2,9
2,9
6,39
0,60
0,70
B1.6
Moteur bơm nước 2
1
19
220
2,9
2,9
6,39
0,60
0,70
Sụt khí
B1.7
Moteur bơm sụt khí 1
1
103
95
2,9
2,9
5,89
0,50
0,76
B1.8
Moteur bơm sụt khí 2
1
103
73
2,9
2,9
5,89
0,50
0,76
Băng Chuyền Luộc
B1.9
Moteur BC luộc 1
1
148
73
7,4
7,4
16,44
0,61
0,68
B1.10
Moteur BC luộc 2
1
176
73
7,4
7,4
16,44
0,61
0,68
Băng Chuyền Sàn
B1.11
Moteur BC sàn 1
1
148
146
7,4
7,4
17,2
0,62
0,65
B1.12
Moteur BC sàn 2
1
176
146
7,4
7,4
17,2
0,62
0,65
3. Phân xưởng chế biến + kho trử đông (C):
3.1/ Phân nhóm : Trong phân xưởng chế biến mặt bằng được phân chia làm 1 nhóm (C1) : (Nhóm 4: tủ động lực 4 )
KH
Tên
Số
Tọa độ
Pđm thiếtBị (Kw)
Dòng đ.mức
HS
MB
Thiết bị
lượng
x
y
Một thiết bị
Tất cả Th.bị
th.bị (A)
s.dụng [Ksd]
Cosj
C1
Phòng Đá vẫy
C1.1
Moteur cắt đá vẫy
1
124
49
3,68
3,68
7,56
0,53
0,74
Phòng tách sản phẩm
C1.2
Quạt lạnh
6
53
76
0,74
4,42
8,39
0,65
0,80
Băng Chuyền IQF
C1.3
ĐC băng chuyền IQF
1
138
105
7,36
7,36
16,44
0,61
0,68
C1.4
Quạt giàn lạnh
9
138
111
0,74
6,62
12,58
0,65
0,80
Phòng Đông Blate
C1.5
Moteur bơm penn
1
87
60
3,68
3,68
6,99
0,65
0,80
Kho trữ đông
C1.6
Moteur máy nén
1
22
17
29,44
29,44
59,64
0,62
0,75
C1.7
Moteur bơm nước
1
10
12
2,21
2,21
4,79
0,60
0,70
C1.8
Moteur quạt tản nhiệt
1
10
18
0,74
0,74
1,47
0,61
0,76
C1.9
Quạt giàn lạnh
3
28
9
0,37
1,10
2,1
0,65
0,80
4. Phân xưởng xay xát (D):
4.1/ Phân nhóm :
KH
Tên
Số
Tọa độ
Pđm thiếtBị (Kw)
Dòng đ.mức
HS
MB
Thiết bị
lượng
x
y
Một thiết bị
Tất cả Th.bị
th.bị (A)
s.dụng [Ksd]
Cosj
D1
6
D1.1
ĐC máy xay 1
1
68
125
55,20
55,20
113,33
0,58
0,74
D1.2
ĐC máy xay 2
1
55
125
55,20
55,20
113,33
0,58
0,74
D1.3
ĐC máy xay 3
1
27
125
55,20
55,20
113,33
0,58
0,74
D1.4
ĐC máy xay 4
1
13
125
55,20
55,20
113,33
0,58
0,74
D1.5
ĐC máy sàn 1
1
46
77
1,10
1,10
2,58
0,62
0,65
D1.6
ĐC máy sàn 2
1
46
60
1,10
1,10
2,58
0,62
0,65
D2
6
D2.1
ĐC máy xay 5
1
68
13
55,20
55,20
113,33
0,58
0,74
D2.2
ĐC máy xay 6
1
55
13
55,20
55,20
113,33
0,58
0,74
D2.3
ĐC máy xay 7
1
27
13
55,20
55,20
113,33
0,58
0,74
D2.4
ĐC máy xay 8
1
13
13
55,20
55,20
113,33
0,58
0,74
D2.5
Moteur máy may bao
1
83
72
0,37
0,37
0,78
0,64
0,72
D2.6
Moteur máy may bao
1
83
66
0,37
0,37
0,78
0,64
0,72
Tính các thiết bị hhu vực hành chính: văn phòng, nhà ở (E)
Vì thiết bị chỉ biết công suất đặt, phụ tải tính toán được xác định theo công suất đặt và hệ số nhu cầu.
Danh sách thiết bị của khu vực văn phòng, Nhà ở:
KH
Tên
SỐ
Pđm thiết bị (Kw)
MB
Thiết bị
LƯỢNG
Một th.bị
tất cả th.bị
Cosj
E1
1
Nhà Ở
Máy điều hoà
1
2,5
2,5
Ổ cắm Nhà ở
2
4,6
9,2
2
Văn Phòng
Máy điều hoà
2
2,5
5
Ổ cắmVăn Phòng
2
4,6
9,2
I.Tính tâm phụ tải :
Xác định tâm phụ tải la xác định vi trí của các tủ động lực và tủ phân phối của nhà máy cho phù hợp với việc cấp điện ,dựa theo dây chuyền công nghệ và vị trí phân bố thiết bị ,công suất mà ta chia ra tương ứng với mỗi nhóm là 1 tủ động lực ,các tủ động lực được cấp điện từ tủ phân phối .Do vậy việc vận hành ,bảo trì ,sửa chữa sẽthuận tiện .Mục đích của việc đặt TĐL và TPP ở tâm phụ tải là nhằm cung cấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất công suất chi phí dây dẫn tiết kiệm hơn và hợp lý hơn .Vị trí cuối cùng phụ thuộc vào yếu tố mỹ quan và sự thuận tiện khi làm việc .Nó là cơ sở cho việc lựa chọn dây dẫn .Tâm phụ tải được tính theo công thức sau:
X=
Y=
a)Xác định tủ động lực nhóm 1:
Nhóm 1 là phòng vận hành Agồm có 8 thiết bị là động cơ máy nén ,moteur bơm nước và quạt tản nhiệt.
KH
Tên
Số
Tọa độ
Pđm thiếtBị (Kw)
Dòng đ.mức
HS
MB
Thiết bị
lượng
x
y
Một thiết bị
Tất cả Th.bị
th.bị (A)
s.dụng [Ksd]
Cosj
A1
Nhóm 1 (tủ ĐL1)
8
A1.1
ĐC máy nén đá vẫy
1
53
17
44,16
44,16
94,5
0,58
0,71
A1.2
Moteur máy nén IQF
1
80
17
92,00
92,00
186.37
0,62
0,75
A1.3
Moteur bơm nước 1
1
27
83
2,21
2,21
4,79
0,60
0,70
A1.4
Moteur quạt tản nhiệt 1
1
27
85
0,74
0,74
1,53
0,61
0,73
A1.5
Moteur bơm nước 2
1
10
83
4,05
4,05
8,79
0,60
0,70
A1.6
Moteur quạt tản nhiệt 2
1
10
85
1,10
1,10
2,30
0,61
0,73
A1.7
Moteur bơm nước 3
1
19
100
4,05
4,05
8,79
0,60
0,70
A1.8
Moteur quạt tản nhiệt 3
1
19
100
1,10
1,10
2,30
0,61
0,73
X1== ==66.45(m)
Y1== ==23.46(m).
b)Xác định tủ động lực nhóm 2:
Nhóm 2 là phòng vận hành A gồm có 2 thiết bị là moteur máy nén cấp đông Blate và moteur bơm lỏng.
KH
Tên
Số
Tọa độ
Pđm thiếtBị (Kw)
Dòng đ.mức
HS
MB
Thiết bị
lượng
x
y
Một thiết bị
Tất cả Th.bị
th.bị (A)
s.dụng [Ksd]
Cosj
A2
Nhóm 2 (tủ ĐL2)
2
A2.1
Moteur máy nén cấp đông Blate
1
108
17
92,00
92,00
186,37
0,62
0,75
A2.2
Moteur bơm lỏng
1
136
17
11,04
11,04
23,96
0,60
0,70
X2==
Y2==
c)Xác định tủ động lực nhóm3:
Nhóm 3 là phân xưởng sản xuất(B) gồm có 12 thiết bị la:
Lò hơi: số lượng 4.
Bơm nước :số lượng 2.
Sụt khí :số lượng 2.
Băng chuyền luộc: số lượng 2.
Băng chyền sàn :số lượng 2.
KH
Tên
Số
Tọa độ
Pđm thiếtBị (Kw)
Dòng đ.mức
HS
MB
Thiết bị
lượng
X
Y
Một thiết bị
Tất cả Th.bị
th.bị (A)
s.dụng [Ksd]
Cosj
B1
Nhóm3 (tủ ĐL 3)
12
Lò Hơi
B1.1
Moteur bơm nước
1
35
53
4,0
4,0
8,79
0,60
0,70
B1.2
Moteur bơm dầu
1
13
59
0,7
0,7
1,4
0,62
0,80
B1.3
Moteur buồng đốt
1
13
53
2,2
2,2
4,19
0,64
0,80
B1.4
Điện trở xông dầu
1
23
46
2,0
2,0
3,04
0,80
1,00
Bơm nước
B1.5
Moteur bơm nước 1
1
32
20
2,9
2,9
6,39
0,60
0,70
B1.6
Moteur bơm nước 2
1
19
220
2,9
2,9
6,39
0,60
0,70
Sụt khí
B1.7
Moteur bơm sụt khí 1
1
103
95
2,9
2,9
5,89
0,50
0,76
B1.8
Moteur bơm sụt khí 2
1
103
73
2,9
2,9
5,89
0,50
0,76
Băng Chuyền Luộc
B1.9
Moteur BC luộc 1
1
148
73
7,4
7,4
16,44
0,61
0,68
B1.10
Moteur BC luộc 2
1
176
73
7,4
7,4
16,44
0,61
0,68
Băng Chuyền Sàn
B1.11
Moteur BC sàn 1
1
148
146
7,4
7,4
17,2
0,62
0,65
B1.12
Moteur BC sàn 2
1
176
146
7,4
7,4
17,2
0,62
0,65
X3== ==115.05(m).
Y3== ==47.07(m).
d)Xác định tủ động lực nhóm 4:
Nhóm4 là phân xưởng chế biến và kho trữ đông trong phân xưởng chế biến mặt bằng được chia làm 1 nhóm (C1) gồm có 9 thiết bi:
-Phòng đá vẫy.
-Phòng tách sản phẩm .
-Băng chuyền IQF.
-Phòng đông Plate.
-Kho trữ đông.
KH
Tên
Số
Tọa độ
Pđm thiếtBị (Kw)
Dòng đ.mức
HS
MB
Thiết bị
lượng
x
y
Một thiết bị
Tất cả Th.bị
th.bị (A)
s.dụng [Ksd]
Cosj
C1
Phòng Đá vẫy
C1.1
Moteur cắt đá vẫy
1
124
49
3,68
3,68
7,56
0,53
0,74
Phòng tách sản phẩm
C1.2
Quạt lạnh
6
53
76
0,74
4,42
8,39
0,65
0,80
Băng Chuyền IQF
C1.3
ĐC băng chuyền IQF
1
138
105
7,36
7,36
16,44
0,61
0,68
C1.4
Quạt giàn lạnh
9
138
111
0,74
6,62
12,58
0,65
0,80
Phòng Đông Blate
C1.5
Moteur bơm penn
1
87
60
3,68
3,68
6,99
0,65
0,80
Kho trữ đông
C1.6
Moteur máy nén
1
22
17
29,44
29,44
59,64
0,62
0,75
C1.7
Moteur bơm nước
1
10
12
2,21
2,21
4,79
0,60
0,70
C1.8
Moteur quạt tản nhiệt
1
10
18
0,74
0,74
1,47
0,61
0,76
C1.9
Quạt giàn lạnh
3
28
9
0,37
1,10
2,1
0,65
0,80
X4===61.34(m).
Y4===47.17(m).
e)Xác định tủ động lực nhóm 5:
Nhóm 5 là phân xưởng xay xát gồm có 6 thiết bi:động cơ máy xay(4)và động cơ máy sàn.
KH
Tên
Số
Tọa độ
Pđm thiếtBị (Kw)
Dòng đ.mức
HS
MB
Thiết bị
lượng
x
y
Một thiết bị
Tất cả Th.bị
th.bị (A)
s.dụng [Ksd]
Cosj
D1
6
D1.1
ĐC máy xay 1
1
68
125
55,20
55,20
113,33
0,58
0,74
D1.2
ĐC máy xay 2
1
55
125
55,20
55,20
113,33
0,58
0,74
D1.3
ĐC máy xay 3
1
27
125
55,20
55,20
113,33
0,58
0,74
D1.4
ĐC máy xay 4
1
13
125
55,20
55,20
113,33
0,58
0,74
D1.5
ĐC máy sàn 1
1
46
77
1,10
1,10
2,58
0,62
0,65
D1.6
ĐC máy sàn 2
1
46
60
1,10
1,10
2,58
0,62
0,65
X5==
Y5==
f)Xác định tủ động lực nhóm 6:
Nhóm6 là phân xưởng xay xát gồm có 6 thiết bi:động cơ máy xay(4)và moteur máy may bao(2).
KH
Tên
Số
Tọa độ
Pđm thiếtBị (Kw)
Dòng đ.mức
HS
MB
Thiết bị
lượng
x
y
Một thiết bị
Tất cả Th.bị
th.bị (A)
s.dụng [Ksd]
Cosj
D2
6
D2.1
ĐC máy xay 5
1
68
13
55,20
55,20
113,33
0,58
0,74
D2.2
ĐC máy xay 6
1
55
13
55,20
55,20
113,33
0,58
0,74
D2.3
ĐC máy xay 7
1
27
13
55,20
55,20
113,33
0,58
0,74
D2.4
ĐC máy xay 8
1
13
13
55,20
55,20
113,33
0,58
0,74
D2.5
Moteur máy may bao
1
83
72
0,37
0,37
0,78
0,64
0,72
D2.6
Moteur máy may bao
1
83
66
0,37
0,37
0,78
0,64
0,72
X6==
Y6==
g)Xác định tủ động lực nhóm 7:
Nhóm 7 là các thiết bị khu vực hành chánh bao gồm :văn phòng ,nhà ở như máy điều hoà và ổ cắm nhà ở.
KH
Tên
SỐ
Pđm thiết bị (Kw)
MB
Thiết bị
LƯỢNG
Một th.bị
tất cả th.bị
Cosj
E1
1
Nhà Ở
Máy điều hoà
1
2,5
2,5
Ổ cắm Nhà ở
2
4,6
9,2
2
Văn Phòng
Máy điều hoà
2
2,5
5
Ổ cắmVăn Phòng
2
4,6
9,2
X7==
Y7==
h)Xác định tâm tủ phân phối của phân xưởng.
X===59.13(m).
Y===49.7(m).
II.Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng.
Xác định phụ tải điện là nhiệm vụ khi thiết kế cung cấp điện .Nhu cầu điện chẳng những xác định theo phụ tải thực tế mà còn phải kể đến khả năng phát triển trong tương lai từ 5 đến 10 năm sắp tới .
Phụ tải điện phụ thuộc vào nhiều yếu tố như số lượng và công suất các máy ,chế độ vận hành ,qui trình công nghệ sản xuất ….Vì vậy xác định phụ tải điện là khó khăn và quan trọng.Nếu phụ tải xác định nhỏ hơn phụ tải thực tế thì khi vận hành sẽ gây quá tải thiết bị thiết điện ,làm giảm tuổi thọ các thiết bị truyền dẫn như đường dây ,máy biến áp ngược lại sẽ gây ra lãng phí.
Sau đây là các bước tính toán phụ tải điện của từng nhóm,gồm có 7 nhóm .
1.Xác định phụ tải tính toán của nhóm 1.
a)Hệ số sử dụng:theo số liệu cho sẵn thì mỗi thiết bị đều có K và cos khác nhau và tg được tính theo cos.
K== = cos==
Suy ra: tg=0.93.
b)Xác định số thiết bị hiệu quả.
n==
c)Xác định công suất trung bình.
P=
Q= P* tg=89.646*0.93=93.37(KVAR).
d)Xác định công suất tính toán .
Vì n=4 nên :
P=
Q= =44.16*0.99*0.58+92*0.88*0.62+2.21*1.02*0.6+0.74*0.93*0.61+4.05*1.02*0.6*2+1.1*0.93*0.61*2=83.53(KVAR).
S=
e)Xác định dòng điện tính toán .
I==
f)Xác định dòng điện đỉnh nhọn .
Ta chọn K=5. suy ra:
I= K*I+( I- K* I)
=5*186.37+(187.48-0.6*186.37) =1007.5(A).
2.Xác định phụ tải tính toán của nhóm2.
a)Hệ số sử dụng:theo số liệu cho sẵn thì mỗi thiết bị đều có K và cos khác nhau và tg được tính theo cos.
K== cos==
Suy ra: tg=0.9.
b)Xác định số thiết bị hiệu quả.
n==.
c)Xác định công suất trung bình.
P=
Q= P* tg=62.85*0.9=56.56(KVAR).
d)Xác định công suất tính toán .
Vì n=4 nên :
P==103.04(KW).
Q==92*0.88+11.04*1.02=92.22(KVAR). S=
e)Xác định dòng điện tính toán .
I==
f)Xác định dòng điện đỉnh nhọn .
Ta chọn K=5. suy ra:
I= K*I+( I- K* I)
=5*186.37+(210.34-0.61*186.37) =1028.5(A).
3.Xác định phụ tải tính toán của nhóm3.
a)Hệ số sử dụng:theo số liệu cho sẵn thì mỗi thiết bị đều có K và cos khác nhau và tg được tính theo cos.
K== =0.6.
cos== Suy ra: tg=0.77
b)Xác định số thiết bị hiệu quả.
n==.
c)Xác định hệ số K:theo K và n,theo sách hướng dẫn thiết kế cung cấp điện .
Ta có: K=1.28.
d)Xác định công suất trung bình.
P=
Q= P* tg=30.06*0.77= 23.14(KVAR).
e)Xác định công suất tính toán.
Vì n=9<10 nên ta dùng công thức sau.
P= K* P=1.28*30.06=38.47(KW).
Q= 1.1*Q=1.1*23.14=25.454(KVAR).
S=
f)Xác định dòng điện tính toán.
I==
g) Xác định dòng điện đỉnh nhọn.
Ta chọn K=5. suy ra:
I= K*I+( I- K* I)
=5*17.2+70.17-0.6*17.2=145.58(A).
4.Xác định phụ tải tính toán của nhóm4.
a)Hệ số sử dụng:theo số liệu cho sẵn thì mỗi thiết bị đều có K và cos khác nhau và tg được tính theo cos.
K== =0.62.
cos== Suy ra: tg=0.88
b)Xác định số thiết bị hiệu quả.
n==.
c)Xác định hệ số K:theo K và n,theo sách hướng dẫn thiết kế cung cấp điện .
Ta có: K=1.46.
d)Xác định công suất trung bình.
P=
Q= P* tg=36.735*0.88= 32.33(KVAR).
e)Xác định công suất tính toán.
Vì n=4<10 nên ta dùng công thức sau.
P= K* P=1.46*36.735=53.63(KW).
Q= 1.1*Q=1.1*32.33=35.56(KVAR).
S=
f)Xác định dòng điện tính toán.
I==
g) Xác định dòng điện đỉnh nhọn.
Ta chọn K=5. suy ra:
I= K*I+( I- K* I)
=5*59.64+97.88-0.62*59.64=359.1(A).
5.Xác định phụ tải tính toán của nhóm5.
a)Hệ số sử dụng:theo số liệu cho sẵn thì mỗi thiết bị đều có K và cos khác nhau và tg được tính theo cos.
K== .
cos==
Suy ra: tg=0.9.
b)Xác định số thiết bị hiệu quả.
n==.
c)Xác định hệ số K:theo K và n,theo sách hướng dẫn thiết kế cung cấp điện .
Ta có: K=1.46.
d)Xác định công suất trung bình.
P=
Q= P* tg=138.26*0.9= 124.33(KVAR).
e)Xác định công suất tính toán.
Vì n=4<10 nên ta dùng công thức sau.
P= K* P=1.46*138.26=201.85(KW).
Q= 1.1*Q=1.1*124.33=136.87(KVAR).
S=
f)Xác định dòng điện tính toán.
I==
g) Xác định dòng điện đỉnh nhọn.
Ta chọn K=5. suy ra:
I= K*I+( I- K* I)
=5*113.33+370.97-0.58*113.33=871.88A).
6.Xác định phụ tải tính toán của nhóm6.
a)Hệ số sử dụng:theo số liệu cho sẵn thì mỗi thiết bị đều có K và cos khác nhau và tg được tính theo cos.
K== .
cos==
Suy ra: tg=0.9.
b)Xác định số thiết bị hiệu quả.
n==.
c)Xác định hệ số K:theo K và n,theo sách hướng dẫn thiết kế cung cấp điện .
Ta có: K=1.46.
d)Xác định công suất trung bình.
P=
Q= P* tg=128.49*0.9= 115.64(KVAR).
e)Xác định công suất tính toán.
Vì n=4.02<10 nên ta dùng công thức sau.
P= K* P=1.46*128.49=187.59(KW).
Q= 1.1*Q=1.1*115.64=127.2(KVAR).
S=
f)Xác định dòng điện tính toán.
I==
g) Xác định dòng điện đỉnh nhọn.
Ta chọn K=5. suy ra:
I= K*I+( I- K* I)
=5*113.33+344.76-0.58*113.33=845.67(A).
7.Xác định phụ tải tính toán của nhóm7.
Vì phủ tải tính toán chỉ biết công suất đặt cho nên phụ tải tính toán được xác định theo công suất đặt và hệ số nhu cầu.
Do các thiết bị ở khu vực hành chánh và văn phòng nên:
KH
Tên
SỐ
Pđm thiết bị (Kw)
Icủa thiết bị
(mA)
MB
Thiết bị
LƯỢNG
Một th.bị
tất cả th.bị
E1
1
Nhà Ở
Máy điều hoà
1
2,5
2,5
4.7
Ổ cắm Nhà ở
2
4,6
9,2
17.47
2
Văn Phòng
Máy điều hoà
2
2,5
5
9.4
Ổ cắmVăn Phòng
2
4,6
9,2
17.47
Ta chọn hệ số nhu cầu K=0.7÷0.8.
cos =0.8÷0.9 suy ra: tg=0.48÷0.75.
a)Xác định công suất tính toán.
P= K* P=0.7*25.9=18.13(KW).
Q= P*tg =18.13*0.75=13.59(KVAR).
S=
b)Xác định dòng điện tính toán.
I==
c) Xác định dòng điện đỉnh nhọn.
Ta chọn K=5. suy ra:
I= K*I+( I- K* I)
=5*13.99+34.69-0.6*13.99=96.25(A).
BẢNG PHỤ TẢI TÍNH TOÁN TOÀN PHÂN XƯỞNG
Tên nhóm
Tổng công suất
(KW)
I(A)
K
cos/tg
P
(KW)
Q
(KVAR)
n
K
P
(KW)
Q
(KVAR)
S
(KVA)
I
(A)
I
(A)
Nhóm 1
149.41
186.4
0.6
0.73/0.93
89.65
83.37
2.13
90.63
83.53
123.75
187.48
1007.5
Nhóm 2
103.04
186.37
0.61
0.74/0.9
62.85
56.56
1.23
103.04
92.22
138.28
210.34
1028.5
Nhóm 3
50.1
17.2
0.6
0.79/0.77
30.06
23.14
9
1.28
38.47
25.454
46.13
70.17
145.85
Nhóm 4
59.25
59.64
0.62
0.75/0.8
36.735
32.33
4
1.46
53.63
35.56
64.35
97.88
359.1
Nhóm 5
223
113.33
0.58
0.74/0.9
138.26
124.43
4
1.46
201.85
136.87
243.88
370.97
871.88
Nhóm 6
221.54
113.33
0.58
0.74/0.9
128.49
115.64
4.02
1.46
187.59
127.2
226.65
344.76
845.67
Nhóm 7
25.9
13.99
K
0.8/0.75
18.13
13.59
22.81
34.69
92.65
0.7
TÍNH TOÁN PHỤ TẢI CHIẾU SÁNG
----------0O0----------
1)XÁC ĐỊNH PHỦ TẢI CHIẾU SÁNG CHO PHÒNG VẬN HÀNH MÁY(A).
Diện tích của phòng vận hành máy(A) là 96 m.
_Thiết kế chiếu sáng cho công trình nhà ở ,dùng hệ thống điện 380V/220V,điện áp xoay chiều và trung tính nối đất.
_Khi thiết kế chiếu sáng ta không chỉ đảm bảo về đặt tính số lượng và chất lượng chiếu sáng tại chổ và không gian xung quanh làm việc ,mà còn sự an toàn hoạt động của hệ thống chiếu sáng ,sự vận chuyển vận hành và kinh tế .
_Có 3 phương pháp tính toán chiếu sáng như sau: +Phương pháp hệ số sử dụng .
+Phương pháp đơn vị công suất riêng .
+Phương pháp điểm .
_Nghiên cứu về đối tượng chiếu sáng được nhìn theo các góc độ như sau:
+Hình dạng kích thước các bề mặt,các hệ số phản xạ các bề mặt ,màu sơn ,đặc điểm và sự phân bố các đồ đạt ,thiết bị …
+Mức độ bụi ,ẩm ,rung và ảnh hưởng của môi trường .
+Các điều kiện về khả năng phân bố và giới hạn .
+Đặc tính cung cấp điện nguồn 1 pha ,3 pha.
+Loại công việc tiến hành .
+Độ căng thẳng công việc .
+Các khả năng và điều kiện bảo trì….
Trong phần tính toán thiết kế chiếu sáng ta chọn phương pháp dùng hệ số sử dụng
1.Tạo 1 căn phòng có kích thước như sau:
Chiều dài :a=12(m).
Chiều rộng:b=8(m).
Chiều cao:H=4(m).
Diện tích S=96(m).
2-Màu sơn:
Trần : trắng Hệ số phản xạ trần rtr = 0.75
Tường : vàng nhạt Hệ số phản xạ tường rtg = 0.5
Sàn : vàng xậm Hệ số phản xạ sàn rlv = 0.2.
3.Độ rọi yêu cầu E=300(lx).
4.Chọn hệ chiếu sáng chung đều là khoảng cách giữa các đèn trong 1 dãy được cách đều nhau ,đảm bảo các điều kiện chiếu sáng ,mọi nơi như nhau .
5.Chọn nhiệt độ màu:T=3000-4200K theo đồ thị đường cong Kruithof.
Các hệ số phản xạ :trần ,tường ,sàn, độ rọi được cho trong bảng sau:
2)Sau đó ta vào Add window để bố trí cửa sổ,ở đây ta bố trí cửa sổ hướng Bắc , Tây và Đông:
3)Sau khi bố trí cửa sổ xong ,ta bắt đầu chọn các vật thể trong phòng như bàn ,ghế và các vật dụng khác :
4)Tiếp theo bắt đầu ta chọn bộ đèn:
Vào Add/luminaire sẽ có xuất hiện khung thoại dưới đây ,ta chỉ cần bố trí các số liệu cho thích hợp như :số đèn trong 1 bộ,độ rọi và công suất đèn. Sau đó ta nhấn vào nút Search sẽ thấy có 19 bộ đèn.
Sau đó ta chọn bộ đèn sao cho thích hợp ,tất cả các bộ đèn được cho dưới đây:
Sau đó ta nhấn Quanlity ,sẽ biết được có bao nhiêu bộ đèn.
Chọn Whole Room ta sẽ thấy xuất hiện khung thoại dưới đây:
Ta có:P=N*n(P+20%P)
=12*2(40+8)=1.152(KW).
cos=0.6 tg=1.33
Q= P* tg=1.152*1.33=1.532(KVAR).
Từ đó ta có công suất biểu kiến của phủ tải chiếu sáng
Là:
S= .
I. Tính toán chiếu sáng bằng tay cho phòng vận hành máy (A) :
Kích thước của phòng :
Chiều dài : a = 12m
Chiều rộng : b = 8m
Chiều cao : h = 96m
Màu sơn :
Trần : màu trắng = 0.7
Tường : màu vàng nhạt = 0.5
Sàn : màu xanh sậm = 0.2
Độ rọi yêu cầu :
E = 300 (Lx)
Hệ chiếu sáng :
Chung đều .
Khoảng nhiệt độ màu :
3000 40000K
Chọn bóng đèn :
Loại đèn : huỳnh quang công suất P = 40W
Quang thông : Qđ = 2500 (Lm)
Loại bộ đèn :
Số bóng / 1 bộ : 2 quang thông của bộ đèn : Qbđ = 2500 (Lm)
Lngangmax = 1.5 htt Ldọcmax = 1.3 htt .
Phân bố bộ đèn :
Cách trần : 0m hlv = 0.8 (m)
htt = 4 – 0.8 = 3.2 (m)
Chỉ số địa điểm :
RCR = = = 3.33
Hệ số suy giảm quang thông :
LLF = 0.85
Hệ số sử dụng :
Từ các thông số : hệ số phản xạ và chỉ số địa điểm ta tra bảng được hệ số sử dụng .
U = 0.68
Số bộ đèn :
Nbđ = = = 10.58 (bộ)
Vậy ta chọn 12 bộ đèn
Sai số bộ đèn :
Nbộ = = = 0.134 = 13.4% < 20%
Sai số nằm trong giới hạn cho phép .
Kiểm tra độ rọi trung bình :
Etb = = = 340 (Lx)
Độ rọi trung bình là phù hợp .
._.