Thiết kế cung cấp điện cho Công ty chế tạo máy Sài Gòn

Chương III: Lựa chọn thiết bị bảo vệ. 3.1.Giới thiệu về chức năng và điều kiện để chọn thiết bị bảo vệ Các thiết bị đóng cắt là một thành phần không thể thiếu trong thiết kế mạng điện, nó có chức năng: _ Bảo vệ điện. _ Cách ly an toàn. _ Đóng cắt tại chỗ hay từ xa. Trong đó CB thoả mãn tất cả các chức năng đóng cắt cơ bản và cùng với các thiết bị phụ trợ sẽ đảm bảo hàng loạt các chức năng khác. Điều kiện để chọn CB: _ Ue Uđmlưới. _ In Ilvmax (dòng làm việc lớn nhất đi qua thiế

doc6 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1753 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Thiết kế cung cấp điện cho Công ty chế tạo máy Sài Gòn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t bị). _ InI’cp (dòng cho phép của dây sau khi đã hiệu chỉnh). _ ICUINM ( dòng ngắn mạch đi qua CB). trong đó: Ue: điện áp định mức của CB. Uđmlưới: điện áp định mức của lưới điện. In: dòng điện định mức của CB. ICU: dòng cắt định mức của CB. Ở đây chúng ta sẽ chọn CB phối hợp với dây dẫn nên điều kiện InI’cp sẽ được thay bằng IrI’cp (Ir: dòng tác động nhiệt của CB). Trong chương này việc chọn CB sẽ được thực hiện với hai điều kiện : _ Ue Uđmlưới. _ In Ilvmax. Điều kiện thứ 3 sẽ được chọn ở chương “Chọn dây dẫn”. Điều kiện thứ 4 sẽđược chọn ở chương “Kiểm tra sụt áp và ngắn mạch”. 3.2.Tính toán chọn CB 3.2.1.Chọn CB cho các thiết bị trong phân xưởng a- Chọn CB cho các thiết bị trong nhóm I: Các thiết bị làm việc ở điện áp 380V. Do việc tính toán đã được thực hiện ở chương “Phụ tải tính toán” nên chúng ta sẽ tra TL[3] trang 291 để chọn CB và lập bảng kết quả lựa chọn. (Irth hoặc Ir: dòng tác động nhiệt; Irm hoặc Im: dòng tác động từ.) STT Tên thiết bị Pđm (kW) Iđm (A) CB Kiểu Contacter Thermal Relay Kiểu CB In (A) Ue. (V) ICU (kA) Ir m (A) Kiểu Irth (A) 1 Máy khoan đứng 4.9 9.3 NS80H-MA 12.5 690 70 138 LC1-D32 LR2-D1314 9.3 2 Máy xọc 13 23 NS80H-MA 25 690 70 325 LC1-D40 LR2-D3322 23 3 Máy tiện nằm 25 44 NS80H-MA 50 690 70 650 LC1-D50 LR2-D3357 44 4 Máy bào giường 34 60 NS80H-MA 80 690 70 880 LC1-D65 LR2-D3359 60 5 Máy tiện đứng 12 21 NS80H-MA 25 690 70 325 LC1-D40 LR2-D3322 21 6 Máy mài trong 4.9 9.3 NS80H-MA 12.5 690 70 138 LC1-D32 LR2-D1314 9.3 b- Chọn CB cho các thiết bị trong nhóm II: Các thiết bị làm việc ở điện áp 380V. Do việc tính toán đã được thực hiện ở chương “Phụ tải tính toán” nên chúng ta sẽ tra TL[3] trang 291 để chọn CB và lập bảng kết quả lựa chọn. STT Tên thiết bị Pđm (kW) Iđm (A) CB Kiểu Contacter Thermal Relay Kiểu CB In (A) Ue (V) ICU (kA) Ir m (A) Kiểu Irth (A) 1 Máy bào giường 56 98 NS160N-MA 150 690 35 1500 LC1-D115 LR9-D5369 98 2 Máy doa ngang 17 30 NS80H-MA 50 690 70 450 LC1-D40 LR2-D3353 30 3 Máy tiện ren 10.5 18.5 NS80H-MA 25 690 70 325 LC1-D40 LR2-D3322 18.5 4 Máy bào 8.8 16 NS80H-MA 25 690 70 250 LC1-D32 LR2-D1321 16 c- Chọn CB cho các thiết bị trong nhóm III: Các thiết bị làm việc ở điện áp 380V. Do việc tính toán đã được thực hiện ở chương “Phụ tải tính toán” nên chúng ta sẽ tra TL[3] trang 291 để chọn CB và lập bảng kết quả lựa chọn. STT Tên thiết bị Pđm (kW) Iđm (A) CB Kiểu Contacter Thermal Relay Kiểu CB In (A) Ue (V) ICU (kA) Ir m (A) Kiểu Irth (A) 1 Máy phay giường 44 79 NS100N-MA 100 690 25 1100 LC1-D80 LR2-D3363 79 2 Máy tiện ren 4.9 9.3 NS80H-MA 12.5 690 70 138 LC1-D32 LR2-D1314 9.3 3 Máy bào giường 34 60 NS80H-MA 80 690 70 880 LC1-D65 LR2-D3359 60 4 Máy doa đứng 17 30 NS80H-MA 50 690 70 450 LC1-D40 LR2-3353 30 5 Máy phay đứng 8.8 16 NS80H-MA 25 690 70 250 LC1-D32 LR2-D1321 16 d- Chọn CB cho các thiết bị trong nhóm IV: Các thiết bị làm việc ở điện áp 380V. Do việc tính toán đã được thực hiện ở chương “Phụ tải tính toán” nên chúng ta sẽ tra TL[3] trang 291 để chọn CB và lập bảng kết quả lựa chọn. STT Tên thiết bị Pđm (kW) Iđm (A) CB Kiểu Contacter Thermal Relay Kiểu CB In (A) Ue. (V) ICU (kA) Ir m (A) Kiểu Irth (A) 1 Máy phay đứng 8.8 16 NS80H-MA 25 690 70 250 LC1-D32 LR2-D1321 16 2 Máy mài phẳng 4.9 9.3 NS80H-MA 12.5 690 70 138 LC1-D32 LR2-D1314 9.3 3 Máy phay lăn răng 17 30 NS80H-MA 50 690 70 450 LC1-D40 LR2-D3353 30 4 Máy phay giường 44 79 NS100N-MA 100 690 25 1100 LC1-D80 LR2-D3363 79 5 Máy bào giường 34 60 NS80H-MA 80 690 70 880 LC1-D65 LR2-D3359 60 e- Chọn CB cho các thiết bị trong nhóm V: Các thiết bị làm việc ở điện áp 380V. Do việc tính toán đã được thực hiện ở chương “Phụ tải tính toán” nên chúng ta sẽ tra TL[3] trang 291 để chọn CB và lập bảng kết quả lựa chọn. STT Tên thiết bị Pđm (KW) Iđm (A) CB Kiểu Contacter Thermal Relay Kiểu CB In (A) Ue (V) ICU (KA) Ir m (A) Kiểu Irth (A) 1 Máy phay vạn năng 8.8 16 NS80H-MA 25 690 70 250 LC1-D32 LR2-D1321 16 2 Máy phay lăn răng 17 30 NS80H-MA 50 690 70 450 LC1-D40 LR2-D3353 30 3 Máy bào giường 56 98 NS160N-MA 150 690 35 1500 LC1-D115 LR9-D5369 98 4 Máy khoan đứng 4.9 9.3 NS80H-MA 12.5 690 70 138 LC1-D32 LR2-D1314 9.3 5 Máy tiện ren 4.9 9.3 NS80H-MA 12.5 690 70 138 LC1-D33 LR2-D1314 9.3 f- Chọn CB cho các thiết bị trong nhóm VI: Các thiết bị làm việc ở điện áp 380V. Do việc tính toán đã được thực hiện ở chương “Phụ tải tính toán” nên chúng ta sẽ tra TL[3] trang 291 để chọn CB và lập bảng kết quả lựa chọn. STT Tên thiết bị Pđm (kW) Iđm (A) CB Kiểu Contacter Thermal Relay Kiểu CB In (A) Ue (V) ICU (kA) Ir m (A) Kiểu Irth (A) 1 Máy mài trong 4.9 9.3 NS80H-MA 12.5 690 70 138 LC1-D32 LR2-D1314 9.3 2 Máy phay vạn năng 8.8 16 NS80H-MA 25 690 70 250 LC1-D32 LR2-D1321 16 3 Máy tiện nằm 25 44 NS80H-MA 50 690 70 650 LC1-D50 LR2-D3357 44 4 Máy doa đứng 17 30 NS80H-MA 50 690 70 450 LC1-D40 LR2-D3353 30 5 Máy bào giường 56 98 NS160N-MA 150 690 35 1500 LC1-D115 LR9-D5369 98 3.2.2.Chọn CB cho các tủ động lực Để chọn CB cho các tủ động lực chúng ta sẽ chọn CB trước, sau đó sẽ chỉnh định trên các CB đó. Theo TL[3] trang 25 chúng ta sẽ có các trình tự chỉnh định.Trình tự chỉnh định CB như sau: a- Chọn CB cho TĐL I: TĐL I có Itt= 141.3 (A). Chọn CB Compact NS160N có trip STR22SE. _ Hệ số chỉnh thô K0: = 0.883 Þ chọn K0= 0.9 Þ I0= 0.9*160= 144 (A) _ Hệ số chỉnh nhuyễn Kr: = 0.981 Þ chọn Kr= 1 Þ Ir =1*144= 144 (A) _ Chọn Km=5 Þ Im = 5*144= 720 (A) b- Chọn CB cho TĐL II: TĐL II có Itt= 154.4 (A). Chọn CB Compact NS250N có trip STR22SE. _ Hệ số chỉnh thô K0: = 0.618 Þ chọn K0= 0.63 Þ I0= 0.63*250= 157.5 (A) _ Hệ số chỉnh nhuyễn Kr: = 0.9803 Þ chọn Kr= 1 Þ Ir =1*157.5= 157.5 (A) _ Chọn Km=5 Þ Im = 5*157.5= 787.5 (A) c- Chọn CB cho TĐL III: TĐL III có Itt= 141.4 (A). Chọn CB Compact NS160N có trip STR22SE. _ Hệ số chỉnh thô K0: = 0.884 Þ chọn K0= 0.9 Þ I0= 0.9*160= 144 (A) _ Hệ số chỉnh nhuyễn Kr: = 0.982 Þ chọn Kr= 1 Þ Ir =1*144= 144 (A) _ Chọn Km=5 Þ Im = 5*144= 720 (A) d- Chọn CB cho TĐL IV: TĐL IV có Itt= 155.5 (A). Chọn CB Compact NS160N có trip STR22SE. _ Hệ số chỉnh thô K0: = 0.972 Þ chọn K0= 1 Þ I0= 1*160= 160 (A) _ Hệ số chỉnh nhuyễn Kr: = 0.972 Þ chọn Kr= 0.98 Þ Ir =0.98*160= 156.8 (A) _ Chọn Km=5 Þ Im = 5*156.8= 784 (A) e- Chọn CB cho TĐL V: TĐL V có Itt= 145.3 (A). Chọn CB Compact NS250N có trip STR22SE. _ Hệ số chỉnh thô K0: = 0.581 Þ chọn K0= 0.63 Þ I0= 0.63*250= 157.5 (A) _ Hệ số chỉnh nhuyễn Kr: = 0.923 Þ chọn Kr= 0.93 Þ Ir =0.93*157.5= 146.5 (A) _ Chọn Km=5 Þ Im = 5*146.5= 732.5 (A) f- Chọn CB cho TĐL VI: TĐL VI có Itt= 167.3 (A). Chọn CB Compact NS250N có trip STR22SE. _ Hệ số chỉnh thô K0: = 0.67 Þ chọn K0= 0.7 Þ I0= 0.7*250= 175 (A) _ Hệ số chỉnh nhuyễn Kr: = 0.956 Þ chọn Kr= 0.98 Þ Ir =0.98*175= 171.5 (A) _ Chọn Km=5 Þ Im = 5*171.5= 857.5 (A) Các CB này có Ue= 690 (V) > Uđmlưới =380(V) 3.2.3.Chọn CB cho các tủ chiếu sáng phân xưởng cơ khí Ở đây chỉ lập bảng kết quả lựa chọn CB cho các tủ phân phối xưởng lớn, tủ phân phối xưởng nhỏ và tủ phân phối khu vực văn phòng xưởng. CB cho các tủ phân phối cho các phòng sẽ được trình bày trong “ Bảng lựa chọn CB cho văn phòng và các khu vực khác”. STT Ký hiệu tủ Itt (A) Thông số CB Kiểu CB In (A) ICU (kA) Ue (V) 1 TCS1 25.66 C60a 40 10 440 2 TCS2 23.61 C60a 40 10 440 3 TCS3 20 C60a 40 10 440 Các CB này có Ue= 440 (V) > Uđmlưới =380(V) 3.2.4.Chọn CB cho khu vực văn phòng và các khu vực khác CB cho các tủ phân phối cho các phòng sẽ được trình bày trong “ Bảng lựa chọn CB cho khu vực văn phòng”. 3.2.5.Chọn CB cho các tủ phân phối _ Chọn CB cho tủ phân phối xưởng: TPPC có Itt= 633.6 (A). Chọn CB Compact C801N có trip STR35SE. _ Hệ số chỉnh thô K0: = 0.792 Þ chọn K0= 0.8 Þ I0= 0.8*800= 640 (A) _ Hệ số chỉnh nhuyễn Kr: = 0.99 Þ chọn Kr= 1 Þ Ir =1*640= 640 (A) _ Chọn Km=5 Þ Im = 5*640= 3200 (A) Các CB cho các tủ phân phối còn lại có trình tự tính toán tương tự. Để đảm bảo cho CB của tủ phân phối chính có khả năng cắt chọn lọc với CB801N trip STR35SE thì ta sẽ chọn CB của tủ phân phối chính là M12N1 trip STR28D. Bảng kết quả lựa chọn các CB cho các tủ phân phối STT Ký hiệu tủ Itt (A) Thông số CB Kiểu CB Trip Unit K0 I0 (A) Kr Ir (A) Km Im (A) 1 TVP 93.7 NS100N STR22SE 1 100 0.95 95 5 475 2 TSH 113.87 NS160N STR22SE 0.8 128 0.9 115.2 5 576 3 TCS 62.4 NS100N STR22SE 0.63 63 1 63 5 315 4 TPPXG 633.6 C801N STR35SE 0.8 640 1 640 5 3200 5 TPPC 728.8 M12 STR28D 0.63 787.5 0.93 732.4 5 3662 Các CB này có Ue= 690 (V) > Uđmlưới =380(V). ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChuong III.doc
  • xlsBang chon daydan tbi.xls
  • xlsCB van phong.xls
  • xlsCBTUDL.xls
  • docChuong I.doc
  • docChuong II.doc
  • docChuong IV.doc
  • docChuong IX.doc
  • docChuong V.doc
  • docChuong VI.doc
  • docChuong VII.doc
  • docChuong VIII.doc
  • dwfCsang-Model.dwf
  • bakCsang.bak
  • dwgCsang.dwg
  • docLoicamon.doc
  • docMuc luc.doc
  • docNhanxetgiaovien.doc
  • dwgNL1.dwg
  • bakNL2.bak
  • dwgNL2.dwg
  • dwgSodochieusang3.dwg
  • dwgSodochieusangkho.dwg
  • dwgSodochieusangphanxuong.dwg
  • dwgSodochongsetcongty.dwg
  • dwgSododidaycty.dwg
  • dwgSododidayphanxuong.dwg
  • dwgSodomatbang phanxuong.dwg
  • dwgSodomatbangcongty.dwg
  • dwgSodonguyenly1.dwg
  • dwgSodonguyenly2.dwg
  • dwgSodonguyenly3.dwg
  • xlsSut ap csang.xls
  • docTai lieu tham khao.doc
  • xlsTen thiet bi.xls
  • xlsTinh sut ap thiet bi.xls
  • xlsTinh toan phu tai.xls