Thiểt kế cung cấp điện cho bệnh viện

B- PHẦN TÍNH TOÁN I)- XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CHO TỦ PHÂN PHỐI 1 1) – Phòng sơ chế (A) – Tủ động lực 1.1 a- Tính toán phần động lực STT Tên Thiết bị Kí hiệu Pđm (KW) Ksd Cosw Tgw Nhóm 1- TĐL1.1 1 Tủ hấp A1 12 0,78 0,65 1,17 2 Tủ hấp A2 12 0,78 0,65 1,17 3 Tủ hấp A3 12 0,78 0,65 1,17 4 Tủ hấp A4 12 0,78 0.65 1,17 5 Tủ hấp A5 12 0,78 0,65 1,17 6 Tủ hấp A6 12 0,78 0,65 1,17 CỘNG 72 Tổng số thiết bị n = 6 và tổng công suất Σ Pđm = 72 (KW)

doc20 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1667 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt tài liệu Thiểt kế cung cấp điện cho bệnh viện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Tính hệ số sử dụng nhóm Ksdnh = - Tính hệ số công suất trung bình Costbnh = - Tính số thiết bị hiệu quả nhq = Trong đó : Ksdnh : Là hệ số sử dụng của một nhóm thiết bị Pđmi : Là công sức định mức của thiết bị thứ i Ksdi : Là hệ số sử dụng của thiết bị thứ i Đối với nhóm thiết bị thuộc phòng sơ chế này, vì các thiết bị trong nhóm có cùng công suất, hệ số cosw và hệ số sử dụng giống nhau nên : Ksdnh = 0,78 Coswtbnh = 0,65 => Tgw = 1,17 và nhq = 6 Với nhq = 6 và Ksd = 0,78. Ta tra bảng A2 (trang 9). Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện – (ĐHBK-TPHCM) tra được : KMax = 1,13 + Xác định dòng điện định mức của từng thiết bị ( Vì các thiết bị có công suất bằng nhau nên ta chỉ cần tính cho một thiết bị ). IđmA1 = = = 28,05 (A) + Dòng điện định mức của một nhóm thiết bị . IđmΣ = = = 168,3 (A) + Công suất tác dụng trung bình của nhóm 1 là : Ptbnh = Ksd x = 0,78 x 72 = 56,16 (KW) + Công suất phản kháng trung bình của nhóm 1 là : Qtbnh = Ptbnh x tgw = 56,16 x 1,17 = 65,71 (KVAr) + Công suất tác dụng tính toán của nhóm 1 là: Do 4 <nhq < 10 nên : Ptt nh = KMax x Ptbnh = 1,13 x 56,16 = 63,46 (KW) + Công suất phản kháng tính toán của nhóm 1 là : Qtt nh = 1,1Qtbnh = 1,1 x 65,71 = 72,28 (KVAr) + Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 1 là: Stt nh = = = 96,19 (KVA) + Dòng điện tính tóan nhóm là : Itt nh = = = 146,15 (A) + Dòng đỉnh nhọn của nhóm là : Iđn = Kmm.Iđm max + (Itt nh – Ksd.Iđm max) = 5 x 28,05 + (146,15 – 0,78 x 28,05) = 264,52 (A) Kmm = 5 ( Động cơ roto lồng sóc) b- Tính toán chiếu sáng a = 20 (m) ; b = 15(m) F = a.b = 20 x 15 = 300 (m2) Trong đó : + a, b : là chiều rộng và chiều ngang của phòng(m) + F : diện tích của phòng (m2) - Chọn htt = 4 (m) - Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02 - Chọn độ rọi E = 300(lux) - Loại bộ đèn : 71B03 ( đèn huỳnh quang) - P0 = 32 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM ) Trong đó, P0 : Công suất chiếu sáng trên 1m2 - Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng : Ptt cs = P0 . F = 32 x 300 = 9600(W) = 9,6(KW) - Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là : Qtt cs = Ptt cs . tgw = 9,6 x 1,02 = 9,79 (KVAr) - Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là : Stt cs = = = 13,71(KVA) - Dòng điện tính toán chiếu sáng là: Itt cs = = = 20,83 (A) c- Xác định phụ tải tính toán toàn phòng sơ chế. - Công suất tác dụng tính toán toàn phòng là : Ptt ph = Ptt đl + Ptt cs = 63,46 + 9,6 =73,06 (KW) Trong đó : + Ptt đl : Công suất tính toán phần động lực . + Ptt cs : công suất tính toán phần chiếu sáng . - Công suất phản kháng tính toán toàn phòng là : Qtt ph = Qtt đl + Qtt cs = 72,28 + 9,79 = 82,07 (KVAr) Trong đó : + Qtt đl : Công suất phản kháng phần động lực. + Qtt cs : Công suất phản kháng phần chiếu sáng. - Công suất biểu kiến của toàn phòng là: Stt ph = = = 109,88(KVA) - Dòng điện tính toán toán tòan phòng : Itt ph = = = 166,95 (A) - Hệ số công suất của toàn phòng Cosw = = = 0,66 2)- Phòng làm đá vẫy (B)- Tủ động lực 1.2 STT Tên Thiết bị Kí hiệu Pđm (KW) Ksd Cosw Tgw Nhóm 2- TĐL1.2 1 Tủ làm đá vẫy B1 5 0,35 0,66 1,14 2 Tủ làm đá vẫy B2 5 0,35 0,66 1,14 3 Tủ làm đá vẫy B3 5 0,35 0,66 1,14 4 Tủ làm đá vẫy B4 5 0,35 0,66 1,14 5 Tủ làm đá vẫy B5 5 0,35 0,66 1,14 6 Tủ làm đá vẫy B6 5 0,35 0,66 1,14 7 Tủ làm đá vẫy B7 5 0,35 0,66 1,14 8 Tủ làm đá vẫy B8 5 0,35 0,66 1,14 CỘNG 40 Tổng số thiết bị n = 8 và tổng công suất Σ Pđm = 40 (KW) Đối với nhóm thiết bị thuộc phòng làm đá vẫy này, vì các thiết bị trong nhóm có cùng công suất, hệ số cosw và hệ số sử dụng giống nhau nên : Ksdnh = 0,35 Coswtbnh = 0,66 => Tgw = 1,14 và nhq = 8 Với nhq = 8 và Ksd = 0,35. Ta tra bảng A2 (trang 9). Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện – (ĐHBK-TPHCM) tra được : KMax = 1,56 + Xác định dòng điện định mức của từng thiết bị ( Vì các thiết bị có công suất bằng nhau nên ta chỉ cần tính cho một thiết bị ). IđmB1 = = = 11,51 (A) + Dòng điện định mức của một nhóm thiết bị . IđmΣ = = = 92,08 (A) + Công suất tác dụng trung bình của nhóm 2 là : Ptbnh = Ksd x = 0,35 x 40 = 14 (KW) + Công suất phản kháng trung bình của nhóm 2 là : Qtbnh = Ptbnh x tgw = 14 x 1,14 = 15,96 (KVAr) + Công suất tác dụng tính toán của nhóm 2 là: Do 4 <nhq < 10 nên : Ptt nh = KMax x Ptbnh = 1,56 x 14 = 21,84 (KW) + Công suất phản kháng tính toán của nhóm 2 là : Qtt nh = 1,1Qtbnh = 1,1 x 15,96 = 17,56 (KVAr) + Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 2 là: Stt nh = = = 28,02 (KVA) + Dòng điện tính toán nhóm là : Itt nh = = = 42,58 (A) + Dòng đỉnh nhọn của nhóm là : Iđn = Kmm.Iđm max + (Itt nh – Ksd.Iđm max) = 5 x 11,51 + (42,58 – 0,35 x 11,51) = 96,1 (A) Kmm = 5 ( Động cơ roto lồng sóc) b- Tính toán chiếu sáng a = 20 (m) ; b = 20(m) F = a.b = 20 x 20 = 400 (m2) - Chọn htt = 4 (m) - Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02 - Chọn độ rọi E = 400(lux) - Loại bộ đèn : 71B03 ( đèn huỳnh quang) - P0 = 38 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM ) - Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng : Ptt cs = P0 . F = 38 x 400 = 15200(W) = 15,2(KW) - Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là : Qtt cs = Ptt cs . tgw = 15,2 x 1,02 = 15,5 (KVAr) - Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là : Stt cs = = = 21,71(KVA) - Dòng điện tính toán chiếu sáng là: Itt cs = = = 32,99 (A) c- Xác định phụ tải tính toán toàn phòng làm đá vẫy. - Công suất tác dụng tính toán toàn phòng là : Ptt ph = Ptt đl + Ptt cs = 21,84 + 15,2 =37,04 (KW) - Công suất phản kháng tính toán toàn phòng là : Qtt ph = Qtt đl + Qtt cs = 17,56 + 15,5 = 33,06(KVAr) - Công suất biểu kiến của toàn phòng là: Stt ph = = = 49,65(KVA) - Dòng điện tính toán toán tòan phòng : Itt ph = = = 75,44 (A) - Hệ số công suất của toàn phòng Cosw = = = 0,75 3)- Phòng máy bơm (C ) – Tủ động lực 1.3 STT Tên Thiết bị Kí hiệu Pđm (KW) Ksd Cosw Tgw Nhóm 3 - TĐL1.3 1 Máy bơm C1 10 0,48 0,7 1,02 2 Máy bơm C2 10 0,48 0,7 1,02 3 Máy bơm C3 10 0,48 0,7 1,02 4 Máy bơm C4 10 0,48 0,7 1,02 5 Máy bơm C5 10 0,48 0,7 1,02 CỘNG 50 Tổng số thiết bị n = 5 và tổng công suất Σ Pđm = 50 (KW) Đối với nhóm thiết bị thuộc phòng làm đá vẫy này, vì các thiết bị trong nhóm có cùng công suất, hệ số cosw và hệ số sử dụng giống nhau nên : Ksdnh = 0,48 Coswtbnh = 0,7 => Tgw = 1,02 và nhq = 5 Với nhq = 5 và Ksd = 0,48. Ta tra bảng A2 (trang 9). Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện – (ĐHBK-TPHCM) tra được : KMax = 1,6 + Xác định dòng điện định mức của từng thiết bị ( Vì các thiết bị có công suất bằng nhau nên ta chỉ cần tính cho một thiết bị ). Iđm C1 = = = 21,7 (A) + Dòng điện định mức của một nhóm thiết bị . IđmΣ = = = 121,29 (A) + Công suất tác dụng trung bình của nhóm 3 là : Ptbnh = Ksd x = 0,48 x 50 = 24 (KW) + Công suất phản kháng trung bình của nhóm 3 là : Qtbnh = Ptbnh x tgw = 24 x 1,02 = 24,48 (KVAr) + Công suất tác dụng tính toán của nhóm 3 là: Do 4 <nhq < 10 nên : Ptt nh = KMax x Ptbnh = 1,6 x 24 = 38,4 (KW) + Công suất phản kháng tính toán của nhóm 3 là : Qtt nh = 1,1Qtbnh = 1,1 x 24,48 = 26,93 (KVAr) + Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 3 là: Stt nh = = = 46,9 (KVA) + Dòng điện tính toán nhóm là : Itt nh = = = 71,26 (A) + Dòng đỉnh nhọn của nhóm là : Iđn = Kmm.Iđm max + (Itt nh – Ksd.Iđm max) = 5 x 21,7 + (71,26 – 0,48 x 21,7) = 169,34 (A) Kmm = 5 ( Động cơ roto lồng sóc) b- Tính toán chiếu sáng a = 5 (m) ; b = 10(m) F = a.b = 5 x 8 = 50 (m2) - Chọn htt = 4 (m) - Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02 - Chọn độ rọi E = 150(lux) - Loại bộ đèn : 71B03 ( đèn huỳnh quang) - P0 = 21 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM ) - Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng : Ptt cs = P0 . F = 21 x 50 = 1050(W) = 1,05(KW) - Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là : Qtt cs = Ptt cs . tgw = 1,05 x 1,02 = 1,07 (KVAr) - Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là : Stt cs = = = 1,5(KVA) - Dòng điện tính toán chiếu sáng là: Itt cs = = = 2,28 (A) c- Xác định phụ tải tính toán phòng máy bơm . - Công suất tác dụng tính toán toàn phòng là : Ptt ph = Ptt đl + Ptt cs = 38,4 + 1,05 =39,4 5(KW) - Công suất phản kháng tính toán toàn phòng là : Qtt ph = Qtt đl + Qtt cs = 26,93 + 1,07 = 28(KVAr) - Công suất biểu kiến của toàn phòng là: Stt ph = = = 48,38(KVA) - Dòng điện tính toán toán tòan phòng : Itt ph = = = 73,51 (A) - Hệ số công suất của toàn phòng Cosw = = = 0,81 4)- Phòng hành chánh Do có công suất tính toán tương đối nhỏ nên ta chỉ tính toán cho nhóm ; với Cosw =0,85 Tổng công suất Σ Pđm = 13,4 (KW) IđmΣ = = = 23,95 (A) Vì đây là phòng hành chánh ta chọn Knc = 0.75 Ptt nh = Σ Pđm x Knc = 13,4 x 0,75 = 10,05 (KW) Ứng với phòng hành chánh ta chọn Cosw = 0,85 => tgw = 0,62 Qtt nh = Ptt x tgw = 10,05 x 0,62 = 6,23 (KVAr) Stt nh = = = 11,82 (KVA) Itt nh = = = 17,96 (A) b- Tính toán chiếu sáng a = 20 (m) ; b = 8(m) F = a.b =20 x 8 = 160 (m2) - Chọn htt = 4 (m) - Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02 - Chọn độ rọi E = 400(lux) - Loại bộ đèn : ODO ( đèn huỳnh quang) - P0 = 22 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM ) Trong đó, P0 : Công suất chiếu sáng trên 1m2 - Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng : Ptt cs = P0 . F = 22 x 160 = 3520(W) = 3,52(KW) - Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là : Qtt cs = Ptt cs . tgw = 3,52 x 1,02 = 3,59 (KVAr) - Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là : Stt cs = = = 5,02(KVA) - Dòng điện tính toán chiếu sáng là: Itt cs = = = 7,64 (A) c- Xác định phụ tải tính toán toàn phòng hành chánh - Công suất tác dụng tính toán toàn phòng là : Ptt ph = Ptt đl + Ptt cs = 10,05 + 3,52 =13,57(KW) - Công suất phản kháng tính toán toàn phòng là : Qtt ph = Qtt đl + Qtt cs = 6,23 + 3,59 = 9,82(KVAr) - Công suất biểu kiến của toàn phòng là: Stt ph = = = 16,75(KVA) - Dòng điện tính toán toán tòan phòng : Itt ph = = = 25,45 (A) - Hệ số công suất của toàn phòng Cosw = = = 0,81 II)- XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CHO TỦ PHÂN PHỐI 2 1)- Phòng máy nén ( Nhóm 1)- Tủ động lực 2.1 STT Tên Thiết bị Kí hiệu Pđm (KW) Ksd Cosw Tgw Nhóm 1- TĐL2.1 1 Máy nén D2 60 0,64 0,75 0,88 2 Máy nén D3 60 0,64 0,75 0,88 3 Máy nén D4 60 0,64 0,75 0,88 4 Máy nén D5 60 0,64 0,75 0,88 CỘNG 240 Tổng số thiết bị n = 4 và tổng công suất Σ Pđm = 240 (KW) Đối với nhóm thiết bị thuộc phòng làm đá vẫy này, vì các thiết bị trong nhóm có cùng công suất, hệ số cosw và hệ số sử dụng giống nhau nên : Ksdnh = 0,64 Coswtbnh = 0,75 => Tgw = 0,88 và nhq = 4 Với nhq = 4 và Ksd = 0,64. Ta tra bảng A2 (trang 9). Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện – (ĐHBK-TPHCM) tra được : KMax = 1,36 + Xác định dòng điện định mức của từng thiết bị ( Vì các thiết bị có công suất bằng nhau nên ta chỉ cần tính cho một thiết bị ). Iđm C1 = = = 121,55(A) + Dòng điện định mức của một nhóm thiết bị . IđmΣ = = = 486,2 (A) + Công suất tác dụng trung bình của nhóm 1 là : Ptbnh = Ksd x = 0,64 x 240 = 153,6(KW) + Công suất phản kháng trung bình của nhóm 1 là : Qtbnh = Ptbnh x tgw = 153,6 x 0,88 = 135,17 (KVAr) + Công suất tác dụng tính toán của nhóm 1 là: Do 4 <nhq < 10 nên : Ptt nh = KMax x Ptbnh = 1,36 x 153,6 = 208,9 (KW) + Công suất phản kháng tính toán của nhóm 1 là : Qtt nh = 1,1Qtbnh = 1,1 x 135,17 = 148,69 (KVAr) + Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 1 là: Stt nh = = = 256,41 (KVA) + Dòng điện tính tóan nhóm là : Itt nh = = = 389,58 (A) + Dòng đỉnh nhọn của nhóm là : Iđn = Kmm.Iđm max + (Itt nh – Ksd.Iđm max) = 5 x 121,55 + (389,58 – 0,64 x 121,55) = 919,54 (A) 2)- Phòng máy nén ( Nhóm 2)- Tủ động lực 2.2 a – Phần động lực STT Tên Thiết bị Kí hiệu Pđm (KW) Ksd Cosw Tgw Nhóm 2- TĐL2.2 1 Máy nén D1 60 0,64 0,75 0,88 2 Máy nén D6 60 0,64 0,75 0,88 3 Máy nén D7 60 0,64 0,75 0,88 4 Máy nén D8 60 0,64 0,75 0,88 CỘNG 240 Tổng số thiết bị n = 4 và tổng công suất Σ Pđm = 240 (KW) Đối với nhóm thiết bị thuộc phòng làm đá vẫy này, vì các thiết bị trong nhóm có cùng công suất, hệ số cosw và hệ số sử dụng giống nhau nên : Ksdnh = 0,64 Coswtbnh = 0,75 => Tgw = 0,88 và nhq = 4 Với nhq = 4 và Ksd = 0,64. Ta tra bảng A2 (trang 9). Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện – (ĐHBK-TPHCM) tra được : KMax = 1,36 + Xác định dòng điện định mức của từng thiết bị ( Vì các thiết bị có công suất bằng nhau nên ta chỉ cần tính cho một thiết bị ). Iđm C1 = = = 121,55(A) + Dòng điện định mức của một nhóm thiết bị . IđmΣ = = = 486,2 (A) + Công suất tác dụng trung bình của nhóm 2 là : Ptbnh = Ksd x = 0,64 x 240 = 153,6(KW) + Công suất phản kháng trung bình của nhóm 2 là : Qtbnh = Ptbnh x tgw = 153,6 x 0,88 = 135,17 (KVAr) + Công suất tác dụng tính toán của nhóm 2 là: Do 4 <nhq < 10 nên : Ptt nh = KMax x Ptbnh = 1,36 x 153,6 = 208,9 (KW) + Công suất phản kháng tính toán của nhóm 2 là : Qtt nh = 1,1Qtbnh = 1,1 x 135,17 = 148,69 (KVAr) + Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 2 là: Stt nh = = = 256,41 (KVA) + Dòng điện tính tóan nhóm là : Itt nh = = = 389,58 (A) + Dòng đỉnh nhọn của nhóm là : Iđn = Kmm.Iđm max + (Itt nh – Ksd.Iđm max) = 5 x 121,55 + (389,58 – 0,64 x 121,55) = 919,54 (A) Kmm = 5 ( Động cơ roto lồng sóc) b- Tính toán chiếu sáng a = 25 (m) ; b = 20(m) F = a.b = 25 x 20 = 500 (m2) - Chọn htt = 4 (m) - Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02 - Chọn độ rọi E = 200(lux) - Loại bộ đèn : 71B84 ( đèn huỳnh quang) - P0 = 19 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM ) - Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng : Ptt cs = P0 . F = 19 x 500 = 9500(W) = 9,5(KW) - Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là : Qtt cs = Ptt cs . tgw = 9,5 x 1,02 = 9,69 (KVAr) - Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là : Stt cs = = = 13,57(KVA) - Dòng điện tính toán chiếu sáng là: Itt cs = = = 20,62 (A) c- Xác định phụ tải tính toán toàn phòng máy nén . - Công suất tác dụng tính toán toàn phòng là : Ptt ph = Ptt đl2.1 + Ptt đl2.2+ Ptt cs = 208,9 + 208,9+ 9,5 = 427,3(KW) - Công suất phản kháng tính toán toàn phòng là : Qtt ph = Qtt đl2.1 + Qtt đl2.2 + Qtt cs = 148,69 + 148,69 + 9,69 = 307,07(KVAr) - Công suất biểu kiến của toàn phòng là: Stt ph = = = 526,2(KVA) - Dòng điện tính toán toán tòan phòng : Itt ph = = = 799,46 (A) - Hệ số công suất của toàn phòng Cosw = = = 0,81 3)- Phòng cấp đông (nhóm 3 ) –Tủ động lực 2.3 STT Tên Thiết bị Kí hiệu Pđm (KW) Ksd Cosw Tgw Nhóm - TĐL2.3 1 Tủ đông E1 15 0,48 0,7 1,02 2 Tủ đông E2 15 0,48 0,7 1,02 3 Tủ đông E3 15 0,48 0,7 1,02 4 Tủ đông E4 10 0,49 0,68 1,08 5 Tủ đông E5 10 0,49 0,68 1,08 6 Tủ đông E6 10 0,49 0,68 1,08 CỘNG 75 Tổng số thiết bị n = 6 và tổng công suất Σ Pđm = 75 (KW) - Tính hệ số sử dụng nhóm Aùp dụng công thức : Ksdnh = = = = = 0,484 - Tính hệ số công suất trung bình Costbnh = = = = 0,69 => tgwtb nh = 1,05 - Tính số thiết bị hiệu quả nhq = = = 6 Với nhq = 6 và Ksd = 0,484. Ta tra bảng A2 (trang 9). Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện – (ĐHBK-TPHCM) tra được : KMax = 1,54 + Xác định dòng điện định mức của từng thiết bị . Dòng điện định mức của E1,E2,E3 là: Iđm = = = 32,56(A) Dòng điện định mức của E4,E5,E6 là Iđm = = = 22,34(A) + Dòng điện định mức của một nhóm thiết bị . IđmΣ = = = 165,15 (A) + Công suất tác dụng trung bình của nhóm 3 là : Ptbnh = Ksd x = 0,484 x 75 = 36,3(KW) + Công suất phản kháng trung bình của nhóm 3 là : Qtbnh = Ptbnh x tgw = 36,3 x 1,05 = 38,12 (KVAr) + Công suất tác dụng tính toán của nhóm 3 là: Do 4 <nhq < 10 nên : Ptt nh = KMax x Ptbnh = 1,54 x 36,3 = 55,9 (KW) + Công suất phản kháng tính toán của nhóm 3 là : Qtt nh = 1,1Qtbnh = 1,1 x 38,12 = 41,93 (KVAr) + Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 3 là: Stt nh = = = 69,88 (KVA) + Dòng điện tính toán nhóm là : Itt nh = = = 106,17 (A) + Dòng đỉnh nhọn của nhóm là : Iđn = Kmm.Iđm max + (Itt nh – Ksd.Iđm max) = 5 x 32,56 + (106,17 – 0,484 x 32,56) = 253,21 (A) 4)- Phòng cấp đông (nhóm 4 ) –Tủ động lực 2.4 a- Phần động lực STT Tên Thiết bị Kí hiệu Pđm (KW) Ksd Cosw Tgw Nhóm - TĐL2.3 1 Tủ đông E7 10 0,46 0,69 1,05 2 Tủ đông E8 10 0,46 0,69 1,05 3 Tủ đông E9 10 0,46 0,69 1,05 4 Tủ đông E10 10 0,45 0,68 1,08 5 Tủ đông E11 10 0,45 0,68 1,08 6 Tủ đông E12 10 0,45 0,68 1,08 CỘNG 60 Tổng số thiết bị n = 6 và tổng công suất Σ Pđm = 60 (KW) - Tính hệ số sử dụng nhóm Aùp dụng công thức : Ksdnh = = = = = 0,455 - Tính hệ số công suất trung bình Costbnh = = = = 0,685 => tgwtb nh = 1,06 - Tính số thiết bị hiệu quả nhq = = = = 6 Với nhq = 6 và Ksd = 0,455. Ta tra bảng A2 (trang 9). Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện – (ĐHBK-TPHCM) tra được : KMax = 1,58 + Xác định dòng điện định mức của từng thiết bị . Dòng điện định mức của E7, E8, E8, E9 là: Iđm = = = 22,02(A) Dòng điện định mức của E10, E11, E12 là Iđm = = = 22,34(A) + Dòng điện định mức của một nhóm thiết bị . IđmΣ = = = 133,08 (A) + Công suất tác dụng trung bình của nhóm 4 là : Ptbnh = Ksd x = 0,455 x 60 = 27,3(KW) + Công suất phản kháng trung bình của nhóm 4 là : Qtbnh = Ptbnh x tgw = 27,3 x 1,06 = 28,94 (KVAr) + Công suất tác dụng tính toán của nhóm 4 là: Do 4 <nhq < 10 nên : Ptt nh = KMax x Ptbnh = 1,58 x 27,3 = 43,13 (KW) + Công suất phản kháng tính toán của nhóm 4 là : Qtt nh = 1,1Qtbnh = 1,1 x 28,94 = 31,83 (KVAr) + Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 4 là: Stt nh = = = 53,6 (KVA) + Dòng điện tính toán nhóm là : Itt nh = = = 81,44 (A) + Dòng đỉnh nhọn của nhóm là : Iđn = Kmm.Iđm max + (Itt nh – Ksd.Iđm max) = 5 x 22,34 + (81,44 – 0,455 x 22,34) = 182,98 (A) b- Tính toán chiếu sáng a = 30 (m) ; b = 20(m) F = a.b = 30 x 20 = 600 (m2) - Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02 - Chọn độ rọi E = 100(lux) - Loại bộ đèn : 71B84 ( đèn huỳnh quang) - P0 = 9,5 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM ) - Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng : Ptt cs = P0 . F = 9,5 x 600 = 5700(W) = 5,7(KW) - Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là : Qtt cs = Ptt cs . tgw = 5,7 x 1,02 = 5,81 (KVAr) - Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là : Stt cs = = = 8,14(KVA) - Dòng điện tính toán chiếu sáng là: Itt cs = = = 12,37 (A) c- Xác định phụ tải tính toán toàn phòng máy nén . - Công suất tác dụng tính toán toàn phòng là : Ptt ph = Ptt đl2.3 + Ptt đl2.4+ Ptt cs = 55,9 + 43,13 + 5,7 = 104,73(KW) - Công suất phản kháng tính toán toàn phòng là : Qtt ph = Qtt đl2.3 + Qtt đl2.4 + Qtt cs = 41,93 + 31,83 + 5,81 = 79, 57(KVAr) - Công suất biểu kiến của toàn phòng là: Stt ph = = = 131,53(KVA) - Dòng điện tính toán toán tòan phòng : Itt ph = = = 199,84 (A) - Hệ số công suất của toàn phòng Cosw = = = 0,8 III)- TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG CHO CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG 1)- Tính toán chiếu sáng phòng rữa khay (I) a = 20 (m) ; b = 6(m) F = a.b = 20 x 6 = 120 (m2) - Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02 - Chọn độ rọi E = 100(lux) - Loại bộ đèn : 71B84 ( đèn huỳnh quang) - P0 = 12,2 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM ) - Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng : Ptt cs = P0 . F = 12,2 x 120 = 1460(W) = 1,46(KW) - Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là : Qtt cs = Ptt cs . tgw = 1,46 x 1,02 = 1,49 (KVAr) - Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là : Stt cs = = = 2,09(KVA) - Dòng điện tính toán chiếu sáng là: Itt cs = = = 3,18 (A) 2)- Tính toán chiếu sáng cho phòng đóng gói(J) a = 20 (m) ; b = 10(m) F = a.b = 20 x 10 = 200 (m2) - Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02 - Chọn độ rọi E = 200(lux) - Loại bộ đèn : 71B03 ( đèn huỳnh quang) - P0 = 22 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM ) - Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng : Ptt cs = P0 . F = 22 x 200 = 4400(W) = 4,4(KW) - Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là : Qtt cs = Ptt cs . tgw = 4,4 x 1,02 = 4,49 (KVAr) - Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là : Stt cs = = = 6,29(KVA) - Dòng điện tính toán chiếu sáng là: Itt cs = = = 9,56 (A) 3)- Tính toán chiếu sáng cho kho vật tư (K) a = 20 (m) ; b = 40(m) F = a.b = 20 x 40 = 8000 (m2) - Chọn htt = 5 (m) - Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02 - Chọn độ rọi E = 100(lux) - Loại bộ đèn : 71B84 ( đèn huỳnh quang) - P0 = 10 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM ) - Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng : Ptt cs = P0 . F = 10 x 800 = 8000(W) = 8(KW) - Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là : Qtt cs = Ptt cs . tgw = 8 x 1,02 = 8,16 (KVAr) - Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là : Stt cs = = = 11,43(KVA) - Dòng điện tính toán chiếu sáng là: Itt cs = = = 17,37 (A) 4)- Tính toán chiếu sáng cho nhà để xe (H) a = 6 (m) ; b = 100(m) F = a.b = 6 x 100 = 600 (m2) - Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02 - Chọn độ rọi E = 100(lux) - Loại bộ đèn : ODO ( đèn huỳnh quang) - P0 = 5,4 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM ) - Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng : Ptt cs = P0 . F = 5,4 x 600 = 3240(W) = 3,24(KW) - Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là : Qtt cs = Ptt cs . tgw = 3,24 x 1,02 = 3,3 (KVAr) - Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là : Stt cs = = = 4,62(KVA) - Dòng điện tính toán chiếu sáng là: Itt cs = = = 7,03 (A) 5)- Tính toán chiếu sáng cho phòng vệ sinh a = 5 (m) ; b = 8(m) F = a.b = 5 x 8 = 40 (m2) - Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02 - Chọn độ rọi E = 100(lux) - Loại bộ đèn : 71B03 ( đèn huỳnh quang) - P0 = 7,1 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM ) - Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng : Ptt cs = P0 . F = 7,1 x 40 = 284(W) = 0,284(KW) - Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là : Qtt cs = Ptt cs . tgw = 0, 284x 1,02 = 0,29 (KVAr) - Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là : Stt cs = = = 0,4(KVA) - Dòng điện tính toán chiếu sáng là: Itt cs = = = 0,61 (A) 6)- Tính toán chiếu sáng cho phòng nghĩ nhân viên (L) a = 10 (m) ; b = 15(m) F = a.b = 10 x 15 = 150 (m2) - Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02 - Chọn độ rọi E = 100(lux) - Loại bộ đèn : 71B84 ( đèn huỳnh quang) - P0 = 10,8 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM ) - Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng : Ptt cs = P0 . F = 10,8 x 150 = 1620 (W) = 1,62(KW) - Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là : Qtt cs = Ptt cs . tgw = 1,62 x 1,02 = 1,65 (KVAr) - Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là : Stt cs = = = 2,31(KVA) - Dòng điện tính toán chiếu sáng là: Itt cs = = = 3,51 (A) 7)- Tính toán chiếu sáng phòng trữ đông (M) a = 20 (m) ; b = 20(m) F = a.b = 20 x 20 = 400 (m2) - Chọn htt = 4 (m) - Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02 - Chọn độ rọi E = 100(lux) - Loại bộ đèn : 71B03 ( đèn huỳnh quang) - P0 = 9,5 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM ) - Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng : Ptt cs = P0 . F = 9,5 x 400 = 3800(W) = 3,8(KW) - Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là : Qtt cs = Ptt cs . tgw = 3,8 x 1,02 = 3,88 (KVAr) - Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là : Stt cs = = = 5,43(KVA) - Dòng điện tính toán chiếu sáng là: Itt cs = = = 8,25 (A) IV)- TÍNH TỔNG CÔNG SUẤT CHO TOÀN NHÀ MÁY 1)- Tính tổng công suất của TPP1 Tủ phân phối 1 gồm có 8 phòng : PttTPP1 = = 168,41 (KW) QttTPP1 = = 157,89 (KVAr) SttTPP1 = Kđt x = 0,9 x = 207,76(KVA) - Dòng điện tính toán của TPP1 là : IttTPP1 = = = 315,66 (A) 2)- Tính tổng công suất của TPP2 Tủ phân phối 2 gồm có 6 phòng : PttTPP2 = = 539,89 (KW) QttTPP2 = = 404,66 (KVAr) SttTPP2 = Kđt x = 0,9 x = 607,24(KVA) - Dòng điện tính toán của TPP2 là : IttTPP2 = = = 922,61 (A) 3)- Tổng công suất tính toán của nhà máy - Công suất tác dụng tính toán toàn nhà máy PttNM = = 718,1 (KW) - Công suất phản kháng tính toán toàn nhà máy QttNM = = 562,55 (KW) - Công suất biểu kiến tính toán toàn nhà máy Vì nhà máy làm viếc 3 ca liên tục nên ta có thể chọ hệ số từ Kđt = 0,85-0,95 SttNM = Kđt x = 0,9 x = 821(KVA) - Dòng điện tính toán toàn nhà máy IttNM = = = 1427,38 (A) - Hệ số công suất toàn nhà máy Cosw = = = 0,87 ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docCHUONG 2-2.doc
  • docBANG-S-AP-6.doc
  • dwgbao-ve.dwg
  • dwgBO-TRI-TDL.dwg
  • docCHUONG 1-1.doc
  • docchuong1.doc
  • dwgda-vay.dwg
  • docdan-cu.doc
  • dwgdi-day-kdc.dwg
  • docloi-noi-dau.doc
  • dwgmay-bom.dwg
  • dwgmay-nen.dwg
  • docMBA-4.doc
  • docmuc luc.doc
  • dwgnguyen-ly-benh-vien.dwg
  • dwgnguyen-ly-kdc.dwg
  • docNOI-DAT-7.doc
  • dwgphong-cap-dong.dwg
  • dwgphu-tai-nha-may.dwg
  • dwgso-do-di-day-bvien.dwg
  • dwgso-do-mb.dwg
  • dwgso-do-nguyen-ly.dwg
  • docSO-LIEU 1-3.doc
  • docSO-LIEU 2-5.doc
  • dwgtu-hap.dwg