B- PHẦN TÍNH TOÁN
I)- XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CHO TỦ PHÂN PHỐI 1
1) – Phòng sơ chế (A) – Tủ động lực 1.1
a- Tính toán phần động lực
STT
Tên Thiết bị
Kí hiệu
Pđm (KW)
Ksd
Cosw
Tgw
Nhóm 1- TĐL1.1
1
Tủ hấp
A1
12
0,78
0,65
1,17
2
Tủ hấp
A2
12
0,78
0,65
1,17
3
Tủ hấp
A3
12
0,78
0,65
1,17
4
Tủ hấp
A4
12
0,78
0.65
1,17
5
Tủ hấp
A5
12
0,78
0,65
1,17
6
Tủ hấp
A6
12
0,78
0,65
1,17
CỘNG
72
Tổng số thiết bị n = 6 và tổng công suất Σ Pđm = 72 (KW)
20 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1646 | Lượt tải: 1
Tóm tắt tài liệu Thiểt kế cung cấp điện cho bệnh viện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Tính hệ số sử dụng nhóm
Ksdnh =
- Tính hệ số công suất trung bình
Costbnh =
- Tính số thiết bị hiệu quả
nhq =
Trong đó :
Ksdnh : Là hệ số sử dụng của một nhóm thiết bị
Pđmi : Là công sức định mức của thiết bị thứ i
Ksdi : Là hệ số sử dụng của thiết bị thứ i
Đối với nhóm thiết bị thuộc phòng sơ chế này, vì các thiết bị trong nhóm có cùng công suất, hệ số cosw và hệ số sử dụng giống nhau nên :
Ksdnh = 0,78
Coswtbnh = 0,65 => Tgw = 1,17 và nhq = 6
Với nhq = 6 và Ksd = 0,78. Ta tra bảng A2 (trang 9). Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện – (ĐHBK-TPHCM) tra được : KMax = 1,13
+ Xác định dòng điện định mức của từng thiết bị ( Vì các thiết bị có công suất bằng nhau nên ta chỉ cần tính cho một thiết bị ).
IđmA1 = = = 28,05 (A)
+ Dòng điện định mức của một nhóm thiết bị .
IđmΣ = = = 168,3 (A)
+ Công suất tác dụng trung bình của nhóm 1 là :
Ptbnh = Ksd x = 0,78 x 72 = 56,16 (KW)
+ Công suất phản kháng trung bình của nhóm 1 là :
Qtbnh = Ptbnh x tgw = 56,16 x 1,17 = 65,71 (KVAr)
+ Công suất tác dụng tính toán của nhóm 1 là:
Do 4 <nhq < 10 nên :
Ptt nh = KMax x Ptbnh = 1,13 x 56,16 = 63,46 (KW)
+ Công suất phản kháng tính toán của nhóm 1 là :
Qtt nh = 1,1Qtbnh = 1,1 x 65,71 = 72,28 (KVAr)
+ Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 1 là:
Stt nh = = = 96,19 (KVA)
+ Dòng điện tính tóan nhóm là :
Itt nh = = = 146,15 (A)
+ Dòng đỉnh nhọn của nhóm là :
Iđn = Kmm.Iđm max + (Itt nh – Ksd.Iđm max)
= 5 x 28,05 + (146,15 – 0,78 x 28,05) = 264,52 (A)
Kmm = 5 ( Động cơ roto lồng sóc)
b- Tính toán chiếu sáng
a = 20 (m) ; b = 15(m)
F = a.b = 20 x 15 = 300 (m2)
Trong đó :
+ a, b : là chiều rộng và chiều ngang của phòng(m)
+ F : diện tích của phòng (m2)
- Chọn htt = 4 (m)
- Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02
- Chọn độ rọi E = 300(lux)
- Loại bộ đèn : 71B03 ( đèn huỳnh quang)
- P0 = 32 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM )
Trong đó, P0 : Công suất chiếu sáng trên 1m2
- Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng :
Ptt cs = P0 . F = 32 x 300 = 9600(W) = 9,6(KW)
- Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là :
Qtt cs = Ptt cs . tgw = 9,6 x 1,02 = 9,79 (KVAr)
- Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là :
Stt cs = = = 13,71(KVA)
- Dòng điện tính toán chiếu sáng là:
Itt cs = = = 20,83 (A)
c- Xác định phụ tải tính toán toàn phòng sơ chế.
- Công suất tác dụng tính toán toàn phòng là :
Ptt ph = Ptt đl + Ptt cs = 63,46 + 9,6 =73,06 (KW)
Trong đó :
+ Ptt đl : Công suất tính toán phần động lực .
+ Ptt cs : công suất tính toán phần chiếu sáng .
- Công suất phản kháng tính toán toàn phòng là :
Qtt ph = Qtt đl + Qtt cs = 72,28 + 9,79 = 82,07 (KVAr)
Trong đó :
+ Qtt đl : Công suất phản kháng phần động lực.
+ Qtt cs : Công suất phản kháng phần chiếu sáng.
- Công suất biểu kiến của toàn phòng là:
Stt ph = = = 109,88(KVA)
- Dòng điện tính toán toán tòan phòng :
Itt ph = = = 166,95 (A)
- Hệ số công suất của toàn phòng
Cosw = = = 0,66
2)- Phòng làm đá vẫy (B)- Tủ động lực 1.2
STT
Tên Thiết bị
Kí hiệu
Pđm (KW)
Ksd
Cosw
Tgw
Nhóm 2- TĐL1.2
1
Tủ làm đá vẫy
B1
5
0,35
0,66
1,14
2
Tủ làm đá vẫy
B2
5
0,35
0,66
1,14
3
Tủ làm đá vẫy
B3
5
0,35
0,66
1,14
4
Tủ làm đá vẫy
B4
5
0,35
0,66
1,14
5
Tủ làm đá vẫy
B5
5
0,35
0,66
1,14
6
Tủ làm đá vẫy
B6
5
0,35
0,66
1,14
7
Tủ làm đá vẫy
B7
5
0,35
0,66
1,14
8
Tủ làm đá vẫy
B8
5
0,35
0,66
1,14
CỘNG
40
Tổng số thiết bị n = 8 và tổng công suất Σ Pđm = 40 (KW)
Đối với nhóm thiết bị thuộc phòng làm đá vẫy này, vì các thiết bị trong nhóm có cùng công suất, hệ số cosw và hệ số sử dụng giống nhau nên :
Ksdnh = 0,35
Coswtbnh = 0,66 => Tgw = 1,14 và nhq = 8
Với nhq = 8 và Ksd = 0,35. Ta tra bảng A2 (trang 9). Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện – (ĐHBK-TPHCM) tra được : KMax = 1,56
+ Xác định dòng điện định mức của từng thiết bị ( Vì các thiết bị có công suất bằng nhau nên ta chỉ cần tính cho một thiết bị ).
IđmB1 = = = 11,51 (A)
+ Dòng điện định mức của một nhóm thiết bị .
IđmΣ = = = 92,08 (A)
+ Công suất tác dụng trung bình của nhóm 2 là :
Ptbnh = Ksd x = 0,35 x 40 = 14 (KW)
+ Công suất phản kháng trung bình của nhóm 2 là :
Qtbnh = Ptbnh x tgw = 14 x 1,14 = 15,96 (KVAr)
+ Công suất tác dụng tính toán của nhóm 2 là:
Do 4 <nhq < 10 nên :
Ptt nh = KMax x Ptbnh = 1,56 x 14 = 21,84 (KW)
+ Công suất phản kháng tính toán của nhóm 2 là :
Qtt nh = 1,1Qtbnh = 1,1 x 15,96 = 17,56 (KVAr)
+ Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 2 là:
Stt nh = = = 28,02 (KVA)
+ Dòng điện tính toán nhóm là :
Itt nh = = = 42,58 (A)
+ Dòng đỉnh nhọn của nhóm là :
Iđn = Kmm.Iđm max + (Itt nh – Ksd.Iđm max)
= 5 x 11,51 + (42,58 – 0,35 x 11,51) = 96,1 (A)
Kmm = 5 ( Động cơ roto lồng sóc)
b- Tính toán chiếu sáng
a = 20 (m) ; b = 20(m)
F = a.b = 20 x 20 = 400 (m2)
- Chọn htt = 4 (m)
- Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02
- Chọn độ rọi E = 400(lux)
- Loại bộ đèn : 71B03 ( đèn huỳnh quang)
- P0 = 38 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM )
- Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng :
Ptt cs = P0 . F = 38 x 400 = 15200(W) = 15,2(KW)
- Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là :
Qtt cs = Ptt cs . tgw = 15,2 x 1,02 = 15,5 (KVAr)
- Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là :
Stt cs = = = 21,71(KVA)
- Dòng điện tính toán chiếu sáng là:
Itt cs = = = 32,99 (A)
c- Xác định phụ tải tính toán toàn phòng làm đá vẫy.
- Công suất tác dụng tính toán toàn phòng là :
Ptt ph = Ptt đl + Ptt cs = 21,84 + 15,2 =37,04 (KW)
- Công suất phản kháng tính toán toàn phòng là :
Qtt ph = Qtt đl + Qtt cs = 17,56 + 15,5 = 33,06(KVAr)
- Công suất biểu kiến của toàn phòng là:
Stt ph = = = 49,65(KVA)
- Dòng điện tính toán toán tòan phòng :
Itt ph = = = 75,44 (A)
- Hệ số công suất của toàn phòng
Cosw = = = 0,75
3)- Phòng máy bơm (C ) – Tủ động lực 1.3
STT
Tên Thiết bị
Kí hiệu
Pđm (KW)
Ksd
Cosw
Tgw
Nhóm 3 - TĐL1.3
1
Máy bơm
C1
10
0,48
0,7
1,02
2
Máy bơm
C2
10
0,48
0,7
1,02
3
Máy bơm
C3
10
0,48
0,7
1,02
4
Máy bơm
C4
10
0,48
0,7
1,02
5
Máy bơm
C5
10
0,48
0,7
1,02
CỘNG
50
Tổng số thiết bị n = 5 và tổng công suất Σ Pđm = 50 (KW)
Đối với nhóm thiết bị thuộc phòng làm đá vẫy này, vì các thiết bị trong nhóm có cùng công suất, hệ số cosw và hệ số sử dụng giống nhau nên :
Ksdnh = 0,48
Coswtbnh = 0,7 => Tgw = 1,02 và nhq = 5
Với nhq = 5 và Ksd = 0,48. Ta tra bảng A2 (trang 9). Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện – (ĐHBK-TPHCM) tra được : KMax = 1,6
+ Xác định dòng điện định mức của từng thiết bị ( Vì các thiết bị có công suất bằng nhau nên ta chỉ cần tính cho một thiết bị ).
Iđm C1 = = = 21,7 (A)
+ Dòng điện định mức của một nhóm thiết bị .
IđmΣ = = = 121,29 (A)
+ Công suất tác dụng trung bình của nhóm 3 là :
Ptbnh = Ksd x = 0,48 x 50 = 24 (KW)
+ Công suất phản kháng trung bình của nhóm 3 là :
Qtbnh = Ptbnh x tgw = 24 x 1,02 = 24,48 (KVAr)
+ Công suất tác dụng tính toán của nhóm 3 là:
Do 4 <nhq < 10 nên :
Ptt nh = KMax x Ptbnh = 1,6 x 24 = 38,4 (KW)
+ Công suất phản kháng tính toán của nhóm 3 là :
Qtt nh = 1,1Qtbnh = 1,1 x 24,48 = 26,93 (KVAr)
+ Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 3 là:
Stt nh = = = 46,9 (KVA)
+ Dòng điện tính toán nhóm là :
Itt nh = = = 71,26 (A)
+ Dòng đỉnh nhọn của nhóm là :
Iđn = Kmm.Iđm max + (Itt nh – Ksd.Iđm max)
= 5 x 21,7 + (71,26 – 0,48 x 21,7) = 169,34 (A)
Kmm = 5 ( Động cơ roto lồng sóc)
b- Tính toán chiếu sáng
a = 5 (m) ; b = 10(m)
F = a.b = 5 x 8 = 50 (m2)
- Chọn htt = 4 (m)
- Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02
- Chọn độ rọi E = 150(lux)
- Loại bộ đèn : 71B03 ( đèn huỳnh quang)
- P0 = 21 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM )
- Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng :
Ptt cs = P0 . F = 21 x 50 = 1050(W) = 1,05(KW)
- Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là :
Qtt cs = Ptt cs . tgw = 1,05 x 1,02 = 1,07 (KVAr)
- Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là :
Stt cs = = = 1,5(KVA)
- Dòng điện tính toán chiếu sáng là:
Itt cs = = = 2,28 (A)
c- Xác định phụ tải tính toán phòng máy bơm .
- Công suất tác dụng tính toán toàn phòng là :
Ptt ph = Ptt đl + Ptt cs = 38,4 + 1,05 =39,4 5(KW)
- Công suất phản kháng tính toán toàn phòng là :
Qtt ph = Qtt đl + Qtt cs = 26,93 + 1,07 = 28(KVAr)
- Công suất biểu kiến của toàn phòng là:
Stt ph = = = 48,38(KVA)
- Dòng điện tính toán toán tòan phòng :
Itt ph = = = 73,51 (A)
- Hệ số công suất của toàn phòng
Cosw = = = 0,81
4)- Phòng hành chánh
Do có công suất tính toán tương đối nhỏ nên ta chỉ tính toán cho nhóm ; với Cosw =0,85
Tổng công suất Σ Pđm = 13,4 (KW)
IđmΣ = = = 23,95 (A)
Vì đây là phòng hành chánh ta chọn Knc = 0.75
Ptt nh = Σ Pđm x Knc = 13,4 x 0,75 = 10,05 (KW)
Ứng với phòng hành chánh ta chọn Cosw = 0,85 => tgw = 0,62
Qtt nh = Ptt x tgw = 10,05 x 0,62 = 6,23 (KVAr)
Stt nh = = = 11,82 (KVA)
Itt nh = = = 17,96 (A)
b- Tính toán chiếu sáng
a = 20 (m) ; b = 8(m)
F = a.b =20 x 8 = 160 (m2)
- Chọn htt = 4 (m)
- Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02
- Chọn độ rọi E = 400(lux)
- Loại bộ đèn : ODO ( đèn huỳnh quang)
- P0 = 22 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM )
Trong đó, P0 : Công suất chiếu sáng trên 1m2
- Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng :
Ptt cs = P0 . F = 22 x 160 = 3520(W) = 3,52(KW)
- Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là :
Qtt cs = Ptt cs . tgw = 3,52 x 1,02 = 3,59 (KVAr)
- Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là :
Stt cs = = = 5,02(KVA)
- Dòng điện tính toán chiếu sáng là:
Itt cs = = = 7,64 (A)
c- Xác định phụ tải tính toán toàn phòng hành chánh
- Công suất tác dụng tính toán toàn phòng là :
Ptt ph = Ptt đl + Ptt cs = 10,05 + 3,52 =13,57(KW)
- Công suất phản kháng tính toán toàn phòng là :
Qtt ph = Qtt đl + Qtt cs = 6,23 + 3,59 = 9,82(KVAr)
- Công suất biểu kiến của toàn phòng là:
Stt ph = = = 16,75(KVA)
- Dòng điện tính toán toán tòan phòng :
Itt ph = = = 25,45 (A)
- Hệ số công suất của toàn phòng
Cosw = = = 0,81
II)- XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CHO TỦ PHÂN PHỐI 2
1)- Phòng máy nén ( Nhóm 1)- Tủ động lực 2.1
STT
Tên Thiết bị
Kí hiệu
Pđm (KW)
Ksd
Cosw
Tgw
Nhóm 1- TĐL2.1
1
Máy nén
D2
60
0,64
0,75
0,88
2
Máy nén
D3
60
0,64
0,75
0,88
3
Máy nén
D4
60
0,64
0,75
0,88
4
Máy nén
D5
60
0,64
0,75
0,88
CỘNG
240
Tổng số thiết bị n = 4 và tổng công suất Σ Pđm = 240 (KW)
Đối với nhóm thiết bị thuộc phòng làm đá vẫy này, vì các thiết bị trong nhóm có cùng công suất, hệ số cosw và hệ số sử dụng giống nhau nên :
Ksdnh = 0,64
Coswtbnh = 0,75 => Tgw = 0,88 và nhq = 4
Với nhq = 4 và Ksd = 0,64. Ta tra bảng A2 (trang 9). Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện – (ĐHBK-TPHCM) tra được : KMax = 1,36
+ Xác định dòng điện định mức của từng thiết bị ( Vì các thiết bị có công suất bằng nhau nên ta chỉ cần tính cho một thiết bị ).
Iđm C1 = = = 121,55(A)
+ Dòng điện định mức của một nhóm thiết bị .
IđmΣ = = = 486,2 (A)
+ Công suất tác dụng trung bình của nhóm 1 là :
Ptbnh = Ksd x = 0,64 x 240 = 153,6(KW)
+ Công suất phản kháng trung bình của nhóm 1 là :
Qtbnh = Ptbnh x tgw = 153,6 x 0,88 = 135,17 (KVAr)
+ Công suất tác dụng tính toán của nhóm 1 là:
Do 4 <nhq < 10 nên :
Ptt nh = KMax x Ptbnh = 1,36 x 153,6 = 208,9 (KW)
+ Công suất phản kháng tính toán của nhóm 1 là :
Qtt nh = 1,1Qtbnh = 1,1 x 135,17 = 148,69 (KVAr)
+ Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 1 là:
Stt nh = = = 256,41 (KVA)
+ Dòng điện tính tóan nhóm là :
Itt nh = = = 389,58 (A)
+ Dòng đỉnh nhọn của nhóm là :
Iđn = Kmm.Iđm max + (Itt nh – Ksd.Iđm max)
= 5 x 121,55 + (389,58 – 0,64 x 121,55) = 919,54 (A)
2)- Phòng máy nén ( Nhóm 2)- Tủ động lực 2.2
a – Phần động lực
STT
Tên Thiết bị
Kí hiệu
Pđm (KW)
Ksd
Cosw
Tgw
Nhóm 2- TĐL2.2
1
Máy nén
D1
60
0,64
0,75
0,88
2
Máy nén
D6
60
0,64
0,75
0,88
3
Máy nén
D7
60
0,64
0,75
0,88
4
Máy nén
D8
60
0,64
0,75
0,88
CỘNG
240
Tổng số thiết bị n = 4 và tổng công suất Σ Pđm = 240 (KW)
Đối với nhóm thiết bị thuộc phòng làm đá vẫy này, vì các thiết bị trong nhóm có cùng công suất, hệ số cosw và hệ số sử dụng giống nhau nên :
Ksdnh = 0,64
Coswtbnh = 0,75 => Tgw = 0,88 và nhq = 4
Với nhq = 4 và Ksd = 0,64. Ta tra bảng A2 (trang 9). Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện – (ĐHBK-TPHCM) tra được : KMax = 1,36
+ Xác định dòng điện định mức của từng thiết bị ( Vì các thiết bị có công suất bằng nhau nên ta chỉ cần tính cho một thiết bị ).
Iđm C1 = = = 121,55(A)
+ Dòng điện định mức của một nhóm thiết bị .
IđmΣ = = = 486,2 (A)
+ Công suất tác dụng trung bình của nhóm 2 là :
Ptbnh = Ksd x = 0,64 x 240 = 153,6(KW)
+ Công suất phản kháng trung bình của nhóm 2 là :
Qtbnh = Ptbnh x tgw = 153,6 x 0,88 = 135,17 (KVAr)
+ Công suất tác dụng tính toán của nhóm 2 là:
Do 4 <nhq < 10 nên :
Ptt nh = KMax x Ptbnh = 1,36 x 153,6 = 208,9 (KW)
+ Công suất phản kháng tính toán của nhóm 2 là :
Qtt nh = 1,1Qtbnh = 1,1 x 135,17 = 148,69 (KVAr)
+ Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 2 là:
Stt nh = = = 256,41 (KVA)
+ Dòng điện tính tóan nhóm là :
Itt nh = = = 389,58 (A)
+ Dòng đỉnh nhọn của nhóm là :
Iđn = Kmm.Iđm max + (Itt nh – Ksd.Iđm max)
= 5 x 121,55 + (389,58 – 0,64 x 121,55) = 919,54 (A)
Kmm = 5 ( Động cơ roto lồng sóc)
b- Tính toán chiếu sáng
a = 25 (m) ; b = 20(m)
F = a.b = 25 x 20 = 500 (m2)
- Chọn htt = 4 (m)
- Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02
- Chọn độ rọi E = 200(lux)
- Loại bộ đèn : 71B84 ( đèn huỳnh quang)
- P0 = 19 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM )
- Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng :
Ptt cs = P0 . F = 19 x 500 = 9500(W) = 9,5(KW)
- Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là :
Qtt cs = Ptt cs . tgw = 9,5 x 1,02 = 9,69 (KVAr)
- Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là :
Stt cs = = = 13,57(KVA)
- Dòng điện tính toán chiếu sáng là:
Itt cs = = = 20,62 (A)
c- Xác định phụ tải tính toán toàn phòng máy nén .
- Công suất tác dụng tính toán toàn phòng là :
Ptt ph = Ptt đl2.1 + Ptt đl2.2+ Ptt cs = 208,9 + 208,9+ 9,5 = 427,3(KW)
- Công suất phản kháng tính toán toàn phòng là :
Qtt ph = Qtt đl2.1 + Qtt đl2.2 + Qtt cs = 148,69 + 148,69 + 9,69 = 307,07(KVAr)
- Công suất biểu kiến của toàn phòng là:
Stt ph = = = 526,2(KVA)
- Dòng điện tính toán toán tòan phòng :
Itt ph = = = 799,46 (A)
- Hệ số công suất của toàn phòng
Cosw = = = 0,81
3)- Phòng cấp đông (nhóm 3 ) –Tủ động lực 2.3
STT
Tên Thiết bị
Kí hiệu
Pđm (KW)
Ksd
Cosw
Tgw
Nhóm - TĐL2.3
1
Tủ đông
E1
15
0,48
0,7
1,02
2
Tủ đông
E2
15
0,48
0,7
1,02
3
Tủ đông
E3
15
0,48
0,7
1,02
4
Tủ đông
E4
10
0,49
0,68
1,08
5
Tủ đông
E5
10
0,49
0,68
1,08
6
Tủ đông
E6
10
0,49
0,68
1,08
CỘNG
75
Tổng số thiết bị n = 6 và tổng công suất Σ Pđm = 75 (KW)
- Tính hệ số sử dụng nhóm
Aùp dụng công thức :
Ksdnh = = =
= = 0,484
- Tính hệ số công suất trung bình
Costbnh = =
= = 0,69
=> tgwtb nh = 1,05
- Tính số thiết bị hiệu quả
nhq = = = 6
Với nhq = 6 và Ksd = 0,484. Ta tra bảng A2 (trang 9). Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện – (ĐHBK-TPHCM) tra được : KMax = 1,54
+ Xác định dòng điện định mức của từng thiết bị .
Dòng điện định mức của E1,E2,E3 là:
Iđm = = = 32,56(A)
Dòng điện định mức của E4,E5,E6 là
Iđm = = = 22,34(A)
+ Dòng điện định mức của một nhóm thiết bị .
IđmΣ = = = 165,15 (A)
+ Công suất tác dụng trung bình của nhóm 3 là :
Ptbnh = Ksd x = 0,484 x 75 = 36,3(KW)
+ Công suất phản kháng trung bình của nhóm 3 là :
Qtbnh = Ptbnh x tgw = 36,3 x 1,05 = 38,12 (KVAr)
+ Công suất tác dụng tính toán của nhóm 3 là:
Do 4 <nhq < 10 nên :
Ptt nh = KMax x Ptbnh = 1,54 x 36,3 = 55,9 (KW)
+ Công suất phản kháng tính toán của nhóm 3 là :
Qtt nh = 1,1Qtbnh = 1,1 x 38,12 = 41,93 (KVAr)
+ Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 3 là:
Stt nh = = = 69,88 (KVA)
+ Dòng điện tính toán nhóm là :
Itt nh = = = 106,17 (A)
+ Dòng đỉnh nhọn của nhóm là :
Iđn = Kmm.Iđm max + (Itt nh – Ksd.Iđm max)
= 5 x 32,56 + (106,17 – 0,484 x 32,56) = 253,21 (A)
4)- Phòng cấp đông (nhóm 4 ) –Tủ động lực 2.4
a- Phần động lực
STT
Tên Thiết bị
Kí hiệu
Pđm (KW)
Ksd
Cosw
Tgw
Nhóm - TĐL2.3
1
Tủ đông
E7
10
0,46
0,69
1,05
2
Tủ đông
E8
10
0,46
0,69
1,05
3
Tủ đông
E9
10
0,46
0,69
1,05
4
Tủ đông
E10
10
0,45
0,68
1,08
5
Tủ đông
E11
10
0,45
0,68
1,08
6
Tủ đông
E12
10
0,45
0,68
1,08
CỘNG
60
Tổng số thiết bị n = 6 và tổng công suất Σ Pđm = 60 (KW)
- Tính hệ số sử dụng nhóm
Aùp dụng công thức :
Ksdnh = = =
= = 0,455
- Tính hệ số công suất trung bình
Costbnh = =
= = 0,685
=> tgwtb nh = 1,06
- Tính số thiết bị hiệu quả
nhq = = = = 6
Với nhq = 6 và Ksd = 0,455. Ta tra bảng A2 (trang 9). Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện – (ĐHBK-TPHCM) tra được : KMax = 1,58
+ Xác định dòng điện định mức của từng thiết bị .
Dòng điện định mức của E7, E8, E8, E9 là:
Iđm = = = 22,02(A)
Dòng điện định mức của E10, E11, E12 là
Iđm = = = 22,34(A)
+ Dòng điện định mức của một nhóm thiết bị .
IđmΣ = = = 133,08 (A)
+ Công suất tác dụng trung bình của nhóm 4 là :
Ptbnh = Ksd x = 0,455 x 60 = 27,3(KW)
+ Công suất phản kháng trung bình của nhóm 4 là :
Qtbnh = Ptbnh x tgw = 27,3 x 1,06 = 28,94 (KVAr)
+ Công suất tác dụng tính toán của nhóm 4 là:
Do 4 <nhq < 10 nên :
Ptt nh = KMax x Ptbnh = 1,58 x 27,3 = 43,13 (KW)
+ Công suất phản kháng tính toán của nhóm 4 là :
Qtt nh = 1,1Qtbnh = 1,1 x 28,94 = 31,83 (KVAr)
+ Công suất biểu kiến tính toán của nhóm 4 là:
Stt nh = = = 53,6 (KVA)
+ Dòng điện tính toán nhóm là :
Itt nh = = = 81,44 (A)
+ Dòng đỉnh nhọn của nhóm là :
Iđn = Kmm.Iđm max + (Itt nh – Ksd.Iđm max)
= 5 x 22,34 + (81,44 – 0,455 x 22,34) = 182,98 (A)
b- Tính toán chiếu sáng
a = 30 (m) ; b = 20(m)
F = a.b = 30 x 20 = 600 (m2)
- Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02
- Chọn độ rọi E = 100(lux)
- Loại bộ đèn : 71B84 ( đèn huỳnh quang)
- P0 = 9,5 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM )
- Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng :
Ptt cs = P0 . F = 9,5 x 600 = 5700(W) = 5,7(KW)
- Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là :
Qtt cs = Ptt cs . tgw = 5,7 x 1,02 = 5,81 (KVAr)
- Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là :
Stt cs = = = 8,14(KVA)
- Dòng điện tính toán chiếu sáng là:
Itt cs = = = 12,37 (A)
c- Xác định phụ tải tính toán toàn phòng máy nén .
- Công suất tác dụng tính toán toàn phòng là :
Ptt ph = Ptt đl2.3 + Ptt đl2.4+ Ptt cs = 55,9 + 43,13 + 5,7 = 104,73(KW)
- Công suất phản kháng tính toán toàn phòng là :
Qtt ph = Qtt đl2.3 + Qtt đl2.4 + Qtt cs = 41,93 + 31,83 + 5,81 = 79, 57(KVAr)
- Công suất biểu kiến của toàn phòng là:
Stt ph = = = 131,53(KVA)
- Dòng điện tính toán toán tòan phòng :
Itt ph = = = 199,84 (A)
- Hệ số công suất của toàn phòng
Cosw = = = 0,8
III)- TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG CHO CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG
1)- Tính toán chiếu sáng phòng rữa khay (I)
a = 20 (m) ; b = 6(m)
F = a.b = 20 x 6 = 120 (m2)
- Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02
- Chọn độ rọi E = 100(lux)
- Loại bộ đèn : 71B84 ( đèn huỳnh quang)
- P0 = 12,2 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM )
- Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng :
Ptt cs = P0 . F = 12,2 x 120 = 1460(W) = 1,46(KW)
- Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là :
Qtt cs = Ptt cs . tgw = 1,46 x 1,02 = 1,49 (KVAr)
- Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là :
Stt cs = = = 2,09(KVA)
- Dòng điện tính toán chiếu sáng là:
Itt cs = = = 3,18 (A)
2)- Tính toán chiếu sáng cho phòng đóng gói(J)
a = 20 (m) ; b = 10(m)
F = a.b = 20 x 10 = 200 (m2)
- Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02
- Chọn độ rọi E = 200(lux)
- Loại bộ đèn : 71B03 ( đèn huỳnh quang)
- P0 = 22 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM )
- Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng :
Ptt cs = P0 . F = 22 x 200 = 4400(W) = 4,4(KW)
- Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là :
Qtt cs = Ptt cs . tgw = 4,4 x 1,02 = 4,49 (KVAr)
- Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là :
Stt cs = = = 6,29(KVA)
- Dòng điện tính toán chiếu sáng là:
Itt cs = = = 9,56 (A)
3)- Tính toán chiếu sáng cho kho vật tư (K)
a = 20 (m) ; b = 40(m)
F = a.b = 20 x 40 = 8000 (m2)
- Chọn htt = 5 (m)
- Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02
- Chọn độ rọi E = 100(lux)
- Loại bộ đèn : 71B84 ( đèn huỳnh quang)
- P0 = 10 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM )
- Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng :
Ptt cs = P0 . F = 10 x 800 = 8000(W) = 8(KW)
- Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là :
Qtt cs = Ptt cs . tgw = 8 x 1,02 = 8,16 (KVAr)
- Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là :
Stt cs = = = 11,43(KVA)
- Dòng điện tính toán chiếu sáng là:
Itt cs = = = 17,37 (A)
4)- Tính toán chiếu sáng cho nhà để xe (H)
a = 6 (m) ; b = 100(m)
F = a.b = 6 x 100 = 600 (m2)
- Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02
- Chọn độ rọi E = 100(lux)
- Loại bộ đèn : ODO ( đèn huỳnh quang)
- P0 = 5,4 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM )
- Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng :
Ptt cs = P0 . F = 5,4 x 600 = 3240(W) = 3,24(KW)
- Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là :
Qtt cs = Ptt cs . tgw = 3,24 x 1,02 = 3,3 (KVAr)
- Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là :
Stt cs = = = 4,62(KVA)
- Dòng điện tính toán chiếu sáng là:
Itt cs = = = 7,03 (A)
5)- Tính toán chiếu sáng cho phòng vệ sinh
a = 5 (m) ; b = 8(m)
F = a.b = 5 x 8 = 40 (m2)
- Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02
- Chọn độ rọi E = 100(lux)
- Loại bộ đèn : 71B03 ( đèn huỳnh quang)
- P0 = 7,1 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM )
- Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng :
Ptt cs = P0 . F = 7,1 x 40 = 284(W) = 0,284(KW)
- Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là :
Qtt cs = Ptt cs . tgw = 0, 284x 1,02 = 0,29 (KVAr)
- Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là :
Stt cs = = = 0,4(KVA)
- Dòng điện tính toán chiếu sáng là:
Itt cs = = = 0,61 (A)
6)- Tính toán chiếu sáng cho phòng nghĩ nhân viên (L)
a = 10 (m) ; b = 15(m)
F = a.b = 10 x 15 = 150 (m2)
- Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02
- Chọn độ rọi E = 100(lux)
- Loại bộ đèn : 71B84 ( đèn huỳnh quang)
- P0 = 10,8 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM )
- Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng :
Ptt cs = P0 . F = 10,8 x 150 = 1620 (W) = 1,62(KW)
- Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là :
Qtt cs = Ptt cs . tgw = 1,62 x 1,02 = 1,65 (KVAr)
- Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là :
Stt cs = = = 2,31(KVA)
- Dòng điện tính toán chiếu sáng là:
Itt cs = = = 3,51 (A)
7)- Tính toán chiếu sáng phòng trữ đông (M)
a = 20 (m) ; b = 20(m)
F = a.b = 20 x 20 = 400 (m2)
- Chọn htt = 4 (m)
- Hệ số công suất Cosw = 0,7 => tgw =1,02
- Chọn độ rọi E = 100(lux)
- Loại bộ đèn : 71B03 ( đèn huỳnh quang)
- P0 = 9,5 (W/m2) ( Tra bảng 8.1 trang 42. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện ĐHBK-TPHCM )
- Công suất tác dụng tính toán chiếu sáng :
Ptt cs = P0 . F = 9,5 x 400 = 3800(W) = 3,8(KW)
- Công suất phản kháng tính toán chiếu sáng là :
Qtt cs = Ptt cs . tgw = 3,8 x 1,02 = 3,88 (KVAr)
- Công suất biểu kiến tính toán chiếu sáng là :
Stt cs = = = 5,43(KVA)
- Dòng điện tính toán chiếu sáng là:
Itt cs = = = 8,25 (A)
IV)- TÍNH TỔNG CÔNG SUẤT CHO TOÀN NHÀ MÁY
1)- Tính tổng công suất của TPP1
Tủ phân phối 1 gồm có 8 phòng :
PttTPP1 = = 168,41 (KW)
QttTPP1 = = 157,89 (KVAr)
SttTPP1 = Kđt x
= 0,9 x = 207,76(KVA)
- Dòng điện tính toán của TPP1 là :
IttTPP1 = = = 315,66 (A)
2)- Tính tổng công suất của TPP2
Tủ phân phối 2 gồm có 6 phòng :
PttTPP2 = = 539,89 (KW)
QttTPP2 = = 404,66 (KVAr)
SttTPP2 = Kđt x
= 0,9 x = 607,24(KVA)
- Dòng điện tính toán của TPP2 là :
IttTPP2 = = = 922,61 (A)
3)- Tổng công suất tính toán của nhà máy
- Công suất tác dụng tính toán toàn nhà máy
PttNM = = 718,1 (KW)
- Công suất phản kháng tính toán toàn nhà máy
QttNM = = 562,55 (KW)
- Công suất biểu kiến tính toán toàn nhà máy
Vì nhà máy làm viếc 3 ca liên tục nên ta có thể chọ hệ số từ Kđt = 0,85-0,95
SttNM = Kđt x
= 0,9 x = 821(KVA)
- Dòng điện tính toán toàn nhà máy
IttNM = = = 1427,38 (A)
- Hệ số công suất toàn nhà máy
Cosw = = = 0,87
._.