Tài liệu Thiết kế công trình chung cư 270 Lý Thường Kiệt: ... Ebook Thiết kế công trình chung cư 270 Lý Thường Kiệt
95 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 2192 | Lượt tải: 3
Tóm tắt tài liệu Thiết kế công trình chung cư 270 Lý Thường Kiệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I :
KIẾN TRÚC
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT ĐỀ TÀI:
CHUNG CƯ 270 L Ý TH Ư ỜNG KIỆT
MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Hòa nhập với sự phát triển mang tính tất yếu của đất nước, ngành xây dựng ngày càng giữ vai trò thiết yếu trong chiến lượt xây dựng đất nước.Trong những năm gần đâycùng với chính sách mở cửa của nền kinh tế, mức sống của người dân ngày càng được nâng cao kéo theo nhiều nhu cầu ăn ở, nghỉ ngơi giải trí ở một mức cao hơn,tiện nghi hơn.Mặc khác một số thương nhân ,khách nước ngoài vào nước ta công tác, du lịch, học tập… cũng cần nhu cầu ăn ở,giải trí thích hợp.
Chung cư 270 Lý Thường Kiệt ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng đó.
Địa điểm xây dựng:
Công trình nằm trên khu đất rộng ở phường 14 quận 10 sau lưng bưu điện Phú Thọ, cách mặt đường Lý Thường Kiệt 300m
Qui mô công trình và sơ lượt kiến trúc:
Công trình gồm các văn phòng và căn hộ cao cấp, 10 tầng, cao 35.8m kể từ mặt đất, gồm 10 loại căn hộ( A,B,C,D,E,F,G,H,I,K).
Tầng hầm cao 3m là nơi đặt các hệ thống điện kỹ thuật, trạm bơm, máy phát điện và chổ để xe.
Tầng 1, 2 cao 3.5m gồm các phòng trực và các phòng thuộc các căn hộ:A,B,C,D,E,F
Tầng 3-8 cao 3.3m gồm các phòng thuộc các căn hộ:C,D,E,F,G,H,I,K hướng vào nhau thông qua hệ thống hàng lang.
Tầng 9 cao 3.3 gồm các khu để vui chơi giải trí.
Diện tích xây dựng: 1088.36 m2 .
ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU THỦY VĂN
Công trình nằm trong khu vực có nhiệt độ tương đối ôn hòa.Nhiệt độ hàng năm là 27oC, chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất (thường là tháng 4) và thấp nhất(thường là tháng 12) khoảng 10oC.Thời tiết hằng năm chia lam 2 mùa rõ rệt:mùa mưa và mùa khô, độ ẩm trung bình 75-80%. 2 hướng gió chủ yếu là Tây-Tây Nam và Bắc –Đông Bắc.
PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ HỆ THỐNG KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
Hệ thống điện
Tuyến điện cao thế 750KVA qua trạm biến áp hiện hữu trở thành điện hạ thế vào trạm biến thế của công trình. Điện dự phòng cho tòa nhà do 2 máy phát điện Diezel có công suất 588KVA cung cấp và đặt tại tầng hầm. Điện năng phục vụ cho các khu vực của tòa nhà được cung cấp từ máy biến áp đặt tại tầng hầm theo các ống riêng.Máy biến áp được nối trực tiếp với mạng điện thành phố.
Hệ thống cấp thoát nước
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
Nước từ hệ thống cấp nước chính thành phố được đưa vào bể đặt tại tầng kỹ thuật(dưới tầng hầm).Nước được bơm thẳng lên bể chứa ở tầng thượng,việc điều khiển quá trình bơm hoàn toàn tự động thông qua hệ thống van phao tự động. Ống nước được đi trong các hốc hoặt âm tường.
Hệ thống thoát nước mưa và khí gas
Nước mưa trên mái và ban côngđược thu vào phểu và chảy riêng vào một ống và dẫn thẳng ra hệ thống thoát nước của thành phố.
Nước thải từ các buồng vê sinh có riêng hệ thống ống dẫn đưa về bễ xữ lý nước thải rồi thải ra hệ thống thoát nước chung.
Giao thông nội bộ
Giao thông trên từng tầng thông qua hệ thống giao thông rộng 2.5m nằm giữa các mặt bằng tầng, đảm bảo lưu thông ngắn gọn, tiện lợi đến từng căn hộ.
Giao thông đứng liên hệ giữa các tầng thông qua hệ thống 2 thang máy khách, mổi cái 8 người
GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO TOÀN CÔNG TRÌNH
- Giải pháp kết cấu cho tòan công trình là hệ khung , sàn BTCT toàn khối
- hệ khung làm việc là khung không gian
- Hệ bao che là tường gạch ống
PHẦN II :
KẾT CẤU
CHƯƠNG I :
TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
MẶT BẰNG KIẾN TRÚC TẦNG ĐIỂN HÌNH
MẶT BẰNG SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Do công trình sử dụng kết cấu khung chịu lực là chính nên dùng phương án sàn BTCT đổ toàn khối là giải pháp tương đối tốt nhất vì sàn có khả năng chịu tải lớn và làm tăng độ cứng , độ ổn định cho toàn công trình .
VẬT LIỆU
Bêtông B25 : Rn = 14500 (KN/m2) ; Rk = 10500 (KN/m2)
Thép sàn loại A I : Ra = 225000 (KN/m2) .
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC SƠ BỘ
Bề dày bản sàn (hs ): thoả các điều kiện sau:
Sàn phải đủ độ cứng để không bị rung động , dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang (gió, bảo, động đất...) làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng .
Trên sàn , hệ tường ngăn không có hệ dầm đỡ có thể được bố trí bất kỳ vị trí nào trên sàn mà không làm tăng đáng kể độ võng của sàn .
Chọn bề dày sàn : hb = 14 (cm) để thiết kế
Kích thước sơ bộ của dầm (hD, bD ):
Dầm dọc
Dầm ngang:
3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
Tải trọng tĩnh của sàn được xác định dựa vào các lớp cấu tạo của từng ô sàn
a. Tỉnh tải
* Do tường xây trên sàn:
Trọng lượng tường tiêu chuẩn: - tường 10 gạch ống : 1.8 (KN/m2)
- tường 20 gạch ống : 3.3 (KN/m2)
Ô SÀN
l1(m)
l2(m)
Ssàn(m2)
TƯỜNG (m)
Stường10(m2)
Stường20(m2)
gtường(KN/m2)
10(cm)
20(cm)
S1
6.8
7.2
48.96
10.8
35.64
0
1.31
S2
6.8
7.2
48.96
10.4
34.32
0
1.26
S3
6.8
7.2
48.96
22
72.6
0
2.67
S4
6.8
7.2
48.96
13.8
6.8
45.54
22.44
3.19
S5
6.8
7.2
48.96
14.8
48.84
0
1.80
S7
6.8
7.2
48.96
8
6.8
26.4
22.44
2.48
S8
6.8
7.2
48.96
10.8
6.8
35.64
22.44
2.82
S9
6.8
7.2
48.96
22
72.6
0
2.67
S10
6.8
7.2
48.96
11.2
3.8
36.96
12.54
2.20
S11
6.8
7.2
48.96
3.2
6.8
10.56
22.44
1.90
S12
5
6.8
34
7.2
23.76
0
1.26
S15
5
7.2
36
9
29.7
0
1.49
* Do các lớp cấu tạo sàn:
- Sàn không chống thấm:
Lớp 1 : Gạch Ceramic g = 2000 kG/m3
ds = 10mm , HSVT n = 1.2
Lớp 2 : Vữa lót mác 75 g = 1800 kG/m3
ds = 30 mm , HSVT n = 1.2
Lớp 3 : Bản BTCT g = 2500 kG/m3
ds = 140 mm , HSVT n = 1.1
Lớp 4 : Vữa trát mác 75 g = 1800 kG/m3
cấu tạo sàn ds = 15 mm , HSVT n = 1.2
Lớp 5 : Trần thạch cao g = 50G/m2, n = 1.0
gi= dg. Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn thứ i.
ni. Hệ số độ tin cậy các lớp cấu tạo thứ i.
Tĩnh tải: gtđ = gini
Các lớp vật liệu
Bề dày
Trọng lượng riêng
HSVT n
g ( KN/m2)
Gạch ceramic 300 x 300
0.01
2000
1.2
0,24
Vữa lót
0.03
1800
1.2
0,648
Bản BTCT
0.14
2500
1.1
3.85
Vữa trát trần M75
0.015
1800
1.2
0,324
Trần thạch cao
1.05
0.525
Ống kỹ thuật
1.05
0.525
Ghi chú: sàn ban công có cấu tạo như sàn thường nhưng bản BTCT chỉ dày 10cm
gtd = 5.012 KN/m2
- Ô sàn chống thấm
Lớp 1 : Gạch Ceramic g = 2000 kG/m3
ds = 10mm , HSVT n = 1.2
Lớp 2 : Vữa lót mác 75 g = 1800 kG/m3
ds = 30 mm , HSVT n = 1.2
Lớp 3 : Lớp chống thấm g = 2000 kG/m3
ds =8mm , HSVT n = 1.1
Lớp 4 : Bản BTCT g = 2500 kG/m3
ds = 140mm , HSVT n = 1.1
cấu tạo sàn Lớp 5 : Vữa trát mác 75 g = 1800 kG/m3
ds = 15 mm , HSVT n = 1.2
Lớp 6 : Trần thạch cao = 50G/m2 , n = 1.05
gi= dg. Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn thứ i.
ni. Hệ số độ tin cậy các lớp cấu tạo thứ i.
Tĩnh tải: g= gini
Các lớp vật liệu
Bề dày
Trọng lượng riêng
HSVT n
g ( KN/m2)
Gạch ceramic 300 x 300
0.01
2000
1.2
0,24
Vữa lót
0.03
1800
1.2
0,648
Chống thấm
0.08
2000
1.1
1.92
Đan BTCT
0.18
2500
1.1
3.85
Vữa trát trần M75
0.015
1800
1.2
0,324
Trần thạch cao
1.05
0.525
Ống kỹ thuật
1.05
0.525
Ở đây các ô sàn có nhà vệ sinh ta thiết kế âm 5cm so với các sàn khác ,nhưng diện tích phòng vệ sinh không chiếm hết diện tích sàn nên ta phải kể đến lớp vữa đắp phần sàn còn lại cho bằng cao trình các sàn khác.Cụ thể như sau:
Ô sàn
DT phần sàn đắp(m2)
Bề dày(m)
g(kg/m3)
n
g (KN/m2)
4
27.2
0.05
1800
1.2
0.50
5
32.96
0.05
1800
1.2
0.61
7
32.96
0.05
1800
1.2
0.61
8
27.2
0.05
1800
1.2
0.50
b. Họat tải
Hoạt tải của các ô sàn được xác định dưa vào chức năng và công năng từng ô sàn và được tra theo qui phạm 2737 – 1995 dành cho nhà ở và chung cư. Để đơn giản cho việc tính toán lấy chung một giá trị hoạt tải pc = 200 (kg/m2) = 2 (KN/m2)ptt =2 x 1.2 = 2.4 (KN/m2)
4. TÍNH CỐT THÉP SÀN
Để tính cốt thép sàn dựa vào các điều kiện sau:
Dạng làm việc của sàn
: bản làm việc 2 phương
: bản làm việc 1 phương
Dạng sơ đồ tính
: bản kê trên dầm : bản ngàm vào dầm
Ta có:
hs= 14 cm,ho= hs – a= 14 – 1.5 = 12.5cm
(với a= 1.5 cm : lớp bê tông bảo vệ)
Công thức tính cốt thép
với là các hệ số được tinh dựa vào
Nếu thì tra bảng lấy giá trị , nếu thì chọn lại tiết diện
(bảng phụ lục 9 sách BTCT1,Pgs,Ts PHAN QUANG MINH )
M: momen do tải trọng gây ra
Ra = 225000 KN/m2 cường độ cốt thép A1
Rn = 14500 KN/m2 cường độ chịu nén của bê tông B25
Kiểm tra :
Điều kiện : 0.3% ≤ m ≤ 0.9 %
Momen của bản làm việc 2 phương
M1, M2: momen dương lớn nhất ở nhịp theo phương l1, l2.
MI, MII: momen âm lớn nhất ở gối theo phương l1, l2.
M1 = mi1 x P ; M2 = mi2 x P
MI = ki1 x P ; MII = ki2 x P
Các hệ số mi1, mi2, ki1, ki2 phụ thuộc tỉ số l2/ l1
( phụ lục 12-BTCT-Tập 2-Thầy Võ Bá Tầm)
Momen của bản làm việc 1 phương
Cắt 1 dảy bản theo phương cạnh ngắn có bề rộng 1m để tính:
Momen trong đó
BẢNG GIÁ TRỊ CÁC KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG
TÁC DỤNG LÊN Ô BẢN 2 PHƯƠNG
Ô SÀN
l1(m)
l2(m)
gtường(KN/m2)
gtd(KN/m2)
gs(KN/m2)
ps(KN/m2)
gs+ps(KN/m2)
P(KN)
S1
6.8
7.2
1.31
6.11
7.42
2.4
9.82
480.90
S2
6.8
7.2
1.26
6.11
7.37
2.4
9.77
478.52
S3
6.8
7.2
2.67
6.11
8.78
2.4
11.18
547.43
S4
6.8
7.2
3.19
8.53
11.72
2.4
14.12
691.16
S5
6.8
7.2
1.80
8.64
10.44
2.4
12.84
628.43
S6
6.8
7.2
0.00
6.11
6.11
2.4
8.51
416.65
S7
6.8
7.2
2.48
8.64
11.12
2.4
13.52
662.09
S8
6.8
7.2
2.82
8.53
11.35
2.4
13.75
673.34
S9
6.8
7.2
2.67
6.11
8.78
2.4
11.18
547.33
S10
6.8
7.2
2.20
6.11
8.31
2.4
10.71
524.56
S11
6.8
7.2
0.39
6.11
6.50
2.4
8.90
435.66
S12
5
6.8
1.26
6.11
7.37
2.4
9.77
332.11
S13
5.7
6.8
0.00
6.11
6.11
2.4
8.51
329.85
S14
4.3
5
0.00
6.11
6.11
2.4
8.51
182.97
S15
5
7.2
1.49
6.11
7.60
2.4
10.00
359.82
S16
5
7.2
0.00
6.11
6.11
2.4
8.51
306.36
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ CÁC HỆ SỐ VÀ MÔ MEN
CÁC Ô BẢN 2 PHƯƠNG
Ô SÀN
l2 / l1
sơ đồ
m1
m2
k1
k2
M1(KNm)
M2(KNm)
MI(KNm)
MII(KNm)
S1
1.06
9
0.0187
0.0171
0.0437
0.0394
8.99
8.22
21.02
18.95
S2
1.06
9
0.0187
0.0171
0.0437
0.0394
8.95
8.18
20.91
18.85
S3
1.06
9
0.0187
0.0171
0.0437
0.0394
10.24
9.36
23.92
21.57
S4
1.06
9
0.0187
0.0171
0.0437
0.0394
12.92
11.82
30.20
27.23
S5
1.06
9
0.0187
0.0171
0.0437
0.0394
11.75
10.75
27.46
24.76
S6
1.06
9
0.0187
0.0171
0.0437
0.0394
7.79
7.12
18.21
16.42
S7
1.06
9
0.0187
0.0171
0.0437
0.0394
12.38
11.32
28.93
26.09
S8
1.06
9
0.0187
0.0171
0.0437
0.0394
12.59
11.51
29.42
26.53
S9
1.06
9
0.0187
0.0171
0.0437
0.0394
10.24
9.36
23.92
21.56
S10
1.06
9
0.0187
0.0171
0.0437
0.0394
9.81
8.97
22.92
20.67
S11
1.06
9
0.0187
0.0171
0.0437
0.0394
8.15
7.45
19.04
17.16
S12
1.36
9
0.021
0.0115
0.0474
0.0394
6.97
3.82
15.74
13.09
S13
1.19
9
0.0204
0.0142
0.0468
0.0325
6.73
4.68
15.44
10.72
S14
1.16
9
0.02
0.015
0.0461
0.0349
3.66
2.74
8.43
6.39
S15
1.44
9
0.0209
0.01
0.0469
0.0223
7.52
3.60
16.88
8.02
S16
1.44
9
0.0209
0.01
0.0469
0.0223
6.40
3.06
14.37
6.83
BẢNG TÍNH TIẾT DIỆN CỐT THÉP
CHỊU MOMEN NHỊP
Ô SÀN
M1(KNm)
Rn(KN/m2)
ho(m)
b(m)
am
z
Ra(KN/m2)
Astính(cm2)
S1
8.99
11500
0.125
1
0.0500
0.9743
225000
3.28
S2
8.95
11500
0.125
1
0.0498
0.9744
225000
3.27
S3
10.24
11500
0.125
1
0.0570
0.9707
225000
3.75
S4
12.92
11500
0.125
1
0.0719
0.9626
225000
4.77
S5
11.75
11500
0.125
1
0.0654
0.9662
225000
4.32
S6
7.79
11500
0.125
1
0.0434
0.9778
225000
2.83
S7
12.38
11500
0.125
1
0.0689
0.9643
225000
4.57
S8
12.59
11500
0.125
1
0.0701
0.9636
225000
4.65
S9
10.24
11500
0.125
1
0.0570
0.9707
225000
3.75
S10
9.81
11500
0.125
1
0.0546
0.9719
225000
3.59
S11
8.15
11500
0.125
1
0.0453
0.9768
225000
2.97
S12
6.97
11500
0.125
1
0.0388
0.9802
225000
2.53
S13
6.73
11500
0.125
1
0.0374
0.9809
225000
2.44
S14
3.66
11500
0.125
1
0.0204
0.9897
225000
1.31
S15
7.52
11500
0.125
1
0.0419
0.9786
225000
2.73
S16
6.40
11500
0.125
1
0.0356
0.9819
225000
2.32
Ô SÀN
M2(KNm)
Rn(KN/m2)
ho(m)
b(m)
am
z
Ra(KN/m2)
Astính(cm2)
S1
8.22
11500
0.125
1
0.04576
0.9766
225000
0.30
S2
8.18
11500
0.125
1
0.04554
0.9767
225000
0.30
S3
9.36
11500
0.125
1
0.0521
0.9732
225000
0.34
S4
11.82
11500
0.125
1
0.06577
0.966
225000
0.44
S5
10.75
11500
0.125
1
0.0598
0.9691
225000
0.39
S6
7.12
11500
0.125
1
0.03965
0.9798
225000
0.26
S7
11.32
11500
0.125
1
0.06301
0.9674
225000
0.42
S8
11.51
11500
0.125
1
0.06408
0.9669
225000
0.42
S9
9.36
11500
0.125
1
0.05209
0.9732
225000
0.34
S10
8.97
11500
0.125
1
0.04992
0.9744
225000
0.33
S11
7.45
11500
0.125
1
0.04146
0.9788
225000
0.27
S12
3.82
11500
0.125
1
0.02125
0.9893
225000
0.14
S13
4.68
11500
0.125
1
0.02607
0.9868
225000
0.17
S14
2.74
11500
0.125
1
0.01527
0.9923
225000
0.10
S15
3.60
11500
0.125
1
0.02002
0.9899
225000
0.13
S16
3.06
11500
0.125
1
0.01705
0.9914
225000
0.11
BẢNG TÍNH TIẾT DIỆN CỐT THÉP
CHỊU MOMEN GỐI
Ô SÀN
MI(KNm)
Rn(KN/m2)
ho(m)
b(m)
am
z
Ra(KN/m2)
Astính(cm2)
S1
21.02
11500
0.125
1
0.11695
0.9376
225000
7.97
S2
20.91
11500
0.125
1
0.11638
0.938
225000
7.93
S3
23.92
11500
0.125
1
0.13313
0.9283
225000
9.16
S4
30.20
11500
0.125
1
0.16809
0.9074
225000
11.84
S5
27.46
11500
0.125
1
0.15283
0.9166
225000
10.65
S6
18.21
11500
0.125
1
0.10133
0.9465
225000
6.84
S7
28.93
11500
0.125
1
0.16102
0.9117
225000
11.28
S8
29.42
11500
0.125
1
0.16376
0.91
225000
11.50
S9
23.92
11500
0.125
1
0.13311
0.9283
225000
9.16
S10
22.92
11500
0.125
1
0.12757
0.9315
225000
8.75
S11
19.04
11500
0.125
1
0.10595
0.9439
225000
7.17
S12
15.74
11500
0.125
1
0.08761
0.9541
225000
5.87
S13
15.44
11500
0.125
1
0.08591
0.955
225000
5.75
S14
8.43
11500
0.125
1
0.04694
0.976
225000
3.07
S15
16.88
11500
0.125
1
0.09392
0.9506
225000
6.31
S16
14.37
11500
0.125
1
0.07996
0.9583
225000
5.33
Ô SÀN
MII(KNm)
Rn(KN/m2)
ho(m)
b(m)
am
z
Ra(KN/m2)
Astính(cm2)
S1
18.95
11500
0.125
1
0.10545
0.9442
225000
7.14
S2
18.85
11500
0.125
1
0.10493
0.9445
225000
7.10
S3
21.57
11500
0.125
1
0.12003
0.9359
225000
8.19
S4
27.23
11500
0.125
1
0.15155
0.9174
225000
10.55
S5
24.76
11500
0.125
1
0.1378
0.9256
225000
9.51
S6
16.42
11500
0.125
1
0.09136
0.952
225000
6.13
S7
26.09
11500
0.125
1
0.14518
0.9212
225000
10.07
S8
26.53
11500
0.125
1
0.14764
0.9197
225000
10.26
S9
21.56
11500
0.125
1
0.12001
0.9359
225000
8.19
S10
20.67
11500
0.125
1
0.11502
0.9387
225000
7.83
S11
17.16
11500
0.125
1
0.09553
0.9497
225000
6.43
S12
13.09
11500
0.125
1
0.07282
0.9622
225000
4.84
S13
10.72
11500
0.125
1
0.05966
0.9692
225000
3.93
S14
6.39
11500
0.125
1
0.03554
0.9819
225000
2.31
S15
8.02
11500
0.125
1
0.04466
0.9772
225000
2.92
S16
6.83
11500
0.125
1
0.03802
0.9806
225000
2.48
BẢNG TÍNH CỐT THÉP CHỊU MOMEN NHỊP
Ô SÀN
M1
M2
Astính(cm2)
CỐT THÉP
Aschọn(cm2)
m(%)
Astính(cm2)
CỐT THÉP
Aschọn(cm2)
m(%)
S1
3.28
f8a150
3.35
0.3
0.30
f8a150
3.35
0.3
S2
3.27
f8a150
3.35
0.3
0.30
f8a150
3.35
0.3
S3
3.75
f8a130
3.87
0.3
0.34
f8a150
3.35
0.3
S4
4.77
f8a110
4.57
0.4
0.44
f8a150
3.35
0.3
S5
4.32
f8a120
4.19
0.3
0.39
f8a150
3.35
0.3
S6
2.83
f8a150
3.35
0.3
0.26
f8a150
3.35
0.3
S7
4.57
f8a110
4.57
0.4
0.42
f8a150
3.35
0.3
S8
4.65
f8a110
4.57
0.4
0.42
f8a150
3.35
0.3
S9
3.75
f8a130
3.87
0.3
0.34
f8a150
3.35
0.3
S10
3.59
f8a140
3.59
0.3
0.33
f8a150
3.35
0.3
S11
2.97
f8a150
3.35
0.3
0.27
f8a150
3.35
0.3
S12
2.53
f8a150
3.35
0.3
0.14
f8a150
3.35
0.3
S13
2.44
f8a150
3.35
0.3
0.17
f8a150
3.35
0.3
S14
1.31
f8a150
3.35
0.3
0.10
f8a150
3.35
0.3
S15
2.73
f8a150
3.35
0.3
0.13
f8a150
3.35
0.3
S16
2.32
f8a150
3.35
0.3
0.11
f8a150
3.35
0.3
BẢNG TÍNH CỐT THÉP CHỊU MOMEN GỐI
Ô SÀN
MI
MII
Astính(cm2)
CỐT THÉP
Aschọn(cm2)
m(%)
Astính(cm2)
CỐT THÉP
Aschọn(cm2)
m(%)
S1
7.97
f10/12a120
7.98
0.6
7.14
f10a110
7.14
0.6
S2
7.93
f10/12a120
7.98
0.6
7.10
f10a110
7.14
0.6
S3
9.16
f12a120
9.32
0.7
8.19
f12a140
8.07
0.6
S4
11.84
f10/12a80
11.97
1.0
10.55
f10/12a90
10.64
0.9
S5
10.65
f10/12a90
10.65
0.9
9.51
f12a120
9.32
0.7
S6
6.84
f10/12a140
6.84
0.5
6.13
f10a130
6.04
0.5
S7
11.28
f12a100
11.31
0.9
10.07
f10/12a100
10.03
0.8
S8
11.50
f12a100
11.31
0.9
10.26
f12a110
10.28
0.8
S9
9.16
f12a120
9.32
0.7
8.19
f12a140
8.07
0.6
S10
8.75
f10/12a110
8.71
0.7
7.83
f10a100
7.85
0.6
S11
7.17
f10a110
7.14
0.6
6.43
f12a180
6.28
0.5
S12
5.87
f12a190
5.95
0.5
4.84
f10a160
4.91
0.4
S13
5.75
f12a200
5.65
0.5
3.93
f10a200
3.92
0.3
S14
3.07
f10a200
3.92
0.3
2.31
f10a200
3.92
0.3
S15
6.31
f12a180
6.28
0.5
2.92
f10a200
3.92
0.3
S16
5.33
f10a150
5.23
0.4
2.48
f10a200
3.92
0.3
BẢNG GIÁ TRỊ MOMEN CÁC Ô SÀN BAN CÔNG
Ô SÀN
l1(m)
l2(m)
gtường(KN/m2)
gtd(KN/m2)
gs(KN/m2)
ps(KN/m2)
gs+ps(KN/m2)
M(KNm)
S17
1.2
7.2
0.00
5.01
5.01
2.4
7.41
5.34
S18
1.2
6.8
0.00
5.01
5.01
2.4
7.41
5.34
S19
1.2
5
0.00
5.01
5.01
2.4
7.41
5.34
S20
1.2
3
0.00
5.01
5.01
2.4
7.41
5.34
BẢNG TÍNH TIẾT DIỆN CỐT THÉP
CÁC Ô SÀN BAN CÔNG
Ô SÀN
M(KNm)
Rn(KN/m2)
ho(m)
b(m)
am
z
Ra(KN/m2)
Astính(cm2)
S17
5.3
11500
0.085
1
0.0643
0.9668
225000
2.89
S18
5.3
11500
0.085
1
0.0643
0.9668
225000
2.89
S19
5.3
11500
0.085
1
0.0643
0.9668
225000
2.89
S20
5.3
11500
0.085
1
0.0643
0.9668
225000
2.89
BẢNG TÍNH CỐT THÉP CÁC Ô SÀN BAN CÔNG
Ô SÀN
Astính(cm2)
CỐT THÉP
Aschọn(cm2)
m(%)
S17
2.89
f8a170
2.96
0.3
S18
2.89
f8a170
2.96
0.3
S19
2.89
f8a170
2.96
0.3
S20
2.89
f8a170
2.96
0.3
CHƯƠNG II
TÍNH TOÁN CẦU THANG
BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ:
1. Sơ đồ tính:
a. Sơ bộ chọn kích thước bản thang:
Cầu thang được thiết kế dạng bảng không có limon.
Cầu thang gồm hai vế:
Vế 1 có 10 bậc
Vế 2 có 10 bậc
Kích thước bậc thang bxh = 300 x 165. Chọn chiều dày bản thang hb = 120, bề rộng bản thang bb = 1500, góc nghiêng cosa = 0.876.
b. Liên kết:
Bản thang liên kết với dầm chiếu tới và dầm chiếu nghỉ như tựa đơn.
Cắt bản theo bề rộng 1 m để tính.
2. Tải trọng:
Tải trọng tác dụng lên bản thang gồm trọng lượng bản thân và hoạt tải.
Tỉnh tải:
CẤU TẠO BẢN THANG
Bản thang:
Chiều dày tương đương của lớp thứ i theo phương của bản nghiêng dtđi
Lớp đá hoa cương :
Lớp vữa :
Lớp bậc thang :
Tải trọng tác dụng lên 1 m bản thang theo phương nghiêng:
Thành phần
g
(Kg/m3)
dtđ
(m)
HSVT
(n)
Tải tính toán
(KN/m2)
Đá hoa cương
Vữa lót
Bậc thang
Bản BTCT
Vữa tô
2400
1800
1600
2500
1800
0.027
0.027
0.072
0.12
0.027
1.1
1.2
1.2
1.1
1.2
0.71
0.58
1.27
3.3
0.58
Tổng tĩnh tải theo phương nghiêng :ågttnghiêng= 6.44 (KN/m2)
Tổng tĩnh tải theo phương đứng :ågtt đứng=
Bản chiếu nghỉ
Tải trọng tác dụng 1 m bản chiếu nghỉ
Thành phần
g
(Kg/m3)
d
(m)
HSVT
(n)
Tải tính toán
(KN/m2)
Đá hoa cương
Vữa lót
Bản BTCT
Vữa tô
2400
1800
2500
1800
0.02
0.02
0.12
0.02
1.2
1.2
1.1
1.2
0.58
0.43
3.3
0.43
Tổng tĩnh tải ågtt= 4.74 (KN/m2)
Tay vịn gỗ:
- Tải tiêu chuẩn gtc =0.2 (KN/m).
- Tải tính toán gtt =0.2x1.2 =0.24 (KN/m).
b. Hoạt tải:
- Hoạt tải tiêu chuẩn: ptc =300 Kg/m2.
- Hoạt tải tính toán trên 1 m dài: ptt =300x1x1.2 = 360(Kg/m)
= 3.6 (KN/m)
c. Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang và chiếu nghỉ:
- Bản thang: q1tt = 7.35 + 3.6 + 0.24= 11.19 (KN/m).
- Chiếu nghỉ: q2tt =4.74 + 3.6 + 0.24=8.58 (KN/m).
3. Tính toán cốt thép:
VẾ 1 VẾ 2
a. Nội lực:
đứng = 0
Chiếu tải q1 và phản lực RB lên phương vông góc với bản nghiêng:
b. Moment:
Xét một tiết diện bất kỳ cách gối tựa B một đoạn x(m) :
Tại tiết diện có Mmax thì Q = 0
c. Cốt thép:
Bê tông mác 300: Rn = 14500(KN/m2)
Cốt thép CII : RA = 280000(KN/m2)
Moment nhịp: Mn = 0.7 Mmax Moment gối : Mg = 0.4 Mmax
hs= 14 cm,ho= hs – a= 14 – 1.5 = 12.5cm
(với a= 1.5 cm : lớp bê tông bảo vệ)
Công thức tính cốt thép:
với là các hệ số được tính dựa vào
Nếu thì tra bảng lấy giá trị , nếu thì chọn lại tiết diện
(bảng phụ lục 9 sách BTCT1,Pgs,Ts PHAN QUANG MINH )
M: momen do tải trọng gây ra
Kiểm tra :
Điều kiện : 0.3% ≤ m ≤ 0.9 %
BẢNG TÍNH CỐT THÉP BẢN THANG VÀ BẢN CHIẾU NGHỈ
Tiết diện
M(KNm)
h0(cm)
am
z
Astính(cm2)
Cốt thép
Aschọn(cm2)
m%
Gối
14.34
10.5
0.009
1
4.9
f10a160
4.91
0.47
Nhịp
25.1
10.5
0.016
0.99
8.6
f10a90
8.72
0.83
DẦM CHIẾU NGHỈ:
Chọn sơ bộ tiết diện dầm : hdcn x bdcn = 50 x 25 (cm2)
Tải trọng tác dụng lên dầm:
Do phản lực bản thang : 28.28(KN/m)
Do trọng lượng tường : 0.1x18x1.65x1.1 = 3.267(KN/m)
Do trọng lượng bản thân : 0.5x0.25x25x1.1 =3.44(KN/m)
Sơ đồ tính:
Cốt thép chịu lực :
Công thức tính cốt thép:
với là các hệ số được tính dựa vào
Nếu thì tra bảng lấy giá trị , nếu thì chọn lại tiết diện
(bảng phụ lục 9 sách BTCT1,Pgs,Ts PHAN QUANG MINH )
M: momen do tải trọng gây ra
Kiểm tra :
Điều kiện : 0.3% ≤ m ≤ 0.9 %
M(KNm)
h0(cm)
am
z
Astính(cm2)
Cốt thép
Astính(cm2)
m%
109.33
46
0.1047
0.945
8.98
3f20
9.4
0.82
Cốt đai :
Kiểm tra điều kiện tính toán : tính cốt đai.
không cần tính,dùng cốt đai cấu tạo.
Mà
Trong đó: (bê tông nặng-TCVN 356-2005)
(do không có lực dọc)
(Cường độ chịu kéo của bêtông B25)
Vậy chọn cốt đai cấu tạo : f6a200 , 2 nhánh.
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC
MẶT BẰNG HỒ NƯỚC
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚT:
Bản nắp: hn = 10 (cm)
Bản thành: ht = 10 (cm)
Bản đáy: hđ = 14 (cm)
VẬT LIỆU SỬ DỤNG:
Bê tông Mác 300 có Rn = 14500 (KN/m2)
Thép < f10 dùng thép CI có Ra = 225000 (KN/m2)
Thép ³ f10 dùng thép CII có Ra = 280000 (KN/m2)
TÍNH TOÁN KẾT CẤU BỂ:
Bản nắp:
Tính như sàn bản kê 4 cạnh
Tải trọng:
Tỉnh tải:
gtt = 1.1 x 0.1 x 25 = 2.75 (KN/m2)
Họat tải:
ptc = 75 (kg/m2)ptt = 75 x 1.2 = 90 (kg/m2) = 0.9 (KN/m2)
Tổng tải : q = gtt + ptt = 3.65 (KN/m2)
Nội lực:
Bảng làm việc theo sơ đồ đàn hồi : l2 / l1 = 7.2 / 6.8 = 1.06 < 2
Bản làm việc theo 2 phương với các liên kết biên là ngàm.
Lực tập trung tác dụng lên ô bảng:
P = q x l1 x l2 = 3.65 x 6.8 x 7.2 = 178.7 (KN)
Moment nhịp M = P x m11 (m11 tra bảng, phụ lục 12-BTCT-Tập 2-Thầy Võ Bá Tầm)
Cốt thép: (tính như phần tính sàn 2 phương)
Tiết diện
Hệ số
M(KNm)
ho(m)
am
z
As(cm2)
Cốt thép
Aschọn(cm2)
m%
Gối
MI
0.044
7.81
0.1
0.075
0.96
4.25
f8a120
4.19
0.49
MII
0.039
7.04
0.1
0.067
0.97
3.81
f8a130
3.87
0.46
Nhịp
M1
0.019
3.34
0.1
0.032
0.98
1.78
f6a160
1.77
0.21
M2
0.017
3.06
0.1
0.029
0.99
1.62
f6a170
1.66
0.20
Dầm nắp:
Tiết diện:
Chọn sơ bộ tiết diện dầm : 20 x 40 (cm2)
Tải trọng:
Do trọng lượng bản thân dầm:
gd = 0.2 x 0.4 x 25 x 1.1 = 2.2(KN/m)
Do tải trọng bản nắp truyền vào :
qbn = qL( 1 - 2b2 + b3)
Tổng tải trọng :
qdn = gd + qbn = 2.2 + 5.57 = 7.77 (KN/m)
Nội lực và cốt thép:
Nội lực :
Cốt thép : (tính như phần II,chương II)
M(KNm)
h0(m)
am
z
Astính(cm2)
Cốt thép
Aschọn(cm2)
m%
50.35
0.34
0.2934
0.82
6.05
3f16
6.03
0.88
Cốt đai :
Kiểm tra điều kiện tính toán :
Trong đó: (bê tông nặng-TCVN 356-2005)
(do không có lực dọc)
(Cường độ chịu kéo của bêtông mác 300)
Vậy chọn cốt đai cấu tạo : f6a200 , 2 nhánh
Bản thành : Bề dày 10(cm)
Tải trọng:
Áp lực nước :
Hoạt tải gió:
Sơ đồ tính và nội lực :
Bản thành được xem như là cấu kiện chịu uốn có sơ đồ tính và dạng tải trọng như sau:
Các bản thành có L/h > 2: thuộc lọai bản dầm, cắt 1 dãy bản theo phương cạnh h có bề rộng 1m có sơ dồ tính như sau:
Nội lực:
Cốt thép:
Tiết diện
M(KNm)
ho(m)
am
z
As(cm2)
Cốt thép
Aschọn(cm2)
m%
gối
8.9
0.085
0.0850
0.955
3.92
f8a120
4.09
0.48
nhịp
3.98
0.085
0.0380
0.98
1.71
f6a160
1.77
0.21
Bản đáy: Bề dày 14(cm)
Tải trọng:
Tỉnh tải : do các lớp cấu tạo
Cấu tạo
d(m)
g(KN/m3)
n
g(KN/m2)
Lớp gạch men
0.01
20
1.2
0.24
Lớp vữa lán
0.02
18
1.2
0.432
Bản BTCT
0.14
25
1.1
3.3
Lớp vữa trát
0.015
18
1.1
0.297
gbđ(KN/m2)
4.269
Hoạt tải : do áp lực nước
Tổng tải :
Sơ đồ tính và cốt thép :
Sơ đồ tính : bản kê 4 cạnh ngàm theo chu vi.
Cốt thép :
l2 / l1
sơ đồ
m1
m2
mI
mII
1.06
9
0.0187
0.0171
0.0437
0.0394
Tiết diện
M(KNm)
am
z
Astính(cm2)
Cốt thép
Aschọn(cm2)
m(%)
Nhịp
M1
13.54
0.0597
0.970
3.99
f8a130
3.97
0.32
M2
12.38
0.0546
0.972
3.64
f8a140
3.59
0.29
Gối
MI
31.63
0.1396
0.925
9.77
f10a80
9.8
0.78
MII
28.52
0.1259
0.930
8.76
f10a90
8.72
0.70
Dầm đáy:
MẶT BẰNG DẦM ĐÁY
Chọn sơ bộ kích thướt:
Dầm D1, D2 : 70 x 30 (cm2)
Dầm D3, D4 : 60 x 30 (cm2)
Tải trọng:
Dầm D1:
Do trọng lượng bản thân dầm :
Do bản đáy truyền vào:
Do bản thành truyền vào:
Cấu tạo
d(m)
g(KN/m3)
n
g(KN/m2)
Lớp gạch men
0.01
20
1.2
0.24
Lớp vữa lán
0.02
18
1.2
0.432
Bản BTCT
0.1
25
1.1
2.75
Lớp vữa trát
0.015
18
1.1
0.297
gbt(KN/m2)
3.719
Tổng tải:
Dầm D2:
Do trọng lương bản thân dầm:
Do bản thành truyền vào:
Do bản đáy truyền vào:
Tổng tải:
Dầm D3:
Do trọng lượng bản thân :
Do bản đáy truyền vào:
Tổng tải:
Dầm D4:
Do trọng lượng bản thân :
Do bản đáy truyền vào:
Tổng tải:
Sơ đồ tính và nội lực: (dùng Sap2000)
Dầm D1:
Dầm D2:
Dầm D3:
Dầm D4:
Cốt thép và cốt đai:
Cốt thép:
Dầm
M(KNm)
h0
am
z
Astính(cm2)
Cốt thép
Aschọn(cm2)
m(%)
D1
428.81
0.54
0.241
0.860
29.97
6f25
29.45
1.676
D2
418.07
0.54
0.235
0.864
28.99
6f25
29.45
1.676
D3
210.22
0.64
0.166
0.909
15.30
4f22
15.2
0.938
D4
257.73
0.64
0.203
0.885
19.26
4f25
19.63
1.212
Cốt đai:
Kiểm tra điều kiện tính toán :
Trong đó: (bê tông nặng-TCVN 356-2005)
(do không có lực dọc)
(Cường độ chịu kéo của bêtông mác 300)
Dầm D1,D2:
Dầm D3,D4:
Vậy chọn cốt đai cấu tạo : f6a200 , 2 nhánh
CHƯƠNG IV :
TÍNH KHUNG KHÔNG GIAN
Chọn sơ bộ tiết diện dầm,cột:
Tiết diện dầm :
Dầm dọc
Dầm ngang:
Tiết diện cột:
Công thức chọn sơ bộ:
Trong đó: N : lực nén tác dụng lên cột
qi : lực tác dụng lên sàn i
Si : diện tích truyền tải của sàn lên cột
Q2 : TLBT của cột trên sàn i cần tính tiết diện
Q1 : TLBT của các dầm qua cột và tường trên dầm
(Ở đây vì đang chọn sơ bộ tiết diện nên ta có thể bỏ qua TLBT cột , dầm)
k = 1.1 : đối với cấu kiện chiụ nén đúng tâm
k = 1.3 : đối với cấu kiện chiụ nén lệch tâm
Rn = 14500 (KN/m2)(Bê tông Mac 300)
Cột góc F1 ( C1):
DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI CỦA SÀN LÊN CỘT F1
Cột biên E1 (C2):
DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI CỦA SÀN LÊN CỘT E1
Cột giữa D2 (C3):
DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI CỦA SÀN LÊN CỘT D2
Cột giữa B5 (C4):
DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI CỦA SÀN LÊN CỘT B5
Bảng giá trị tính sơ bộ tiết diện cột :
Vị trí cột
Kí hiệu
Si(m2)
Trọng lượng tường (KN)
qs (KN/m2)
N(KN)
k
A (cm2)
Tiết diện cột(cm2)
Cột góc F1
C1
12.24
76.23
9.82
1964.3
1.3
1761
40 x 40
Cột biên E1
C2
24.48
113.26
11.18
3869.5
1.3
3469
50 x 50
Cột giữa D2
C3
42.48
142.66
14.12
7424.8
1.1
5633
60 x 60
Cột giữa B5
C4
48.96
152.46
13.75
8256.6
1.1
6264
70 x 70
Bảng tiết diện sơ bộ cột qua các tầng
Cột
Tầng 1-3 (cm2)
Tầng 4-6 (cm2)
Tầng 7-10 (cm2)
C1
40 x 40
35 x 35
30 x 30
C2
50 x 50
45 x 45
40 x 40
C3
60 x 60
55 x 55
40 x 40
C4
70 x 70
65 x 65
60 x 60
Mặt bằng bố trí dầm , cột:
TẢI TRỌNG:
Tất cả tải trọng do TLBT của sàn, dầm ,cột đều để cho chương trình Etabs tự tính.
Tải trọng do trọng lượng kết cấu:
Tải trọng sàn truyền vào dầm:
Tỉnh tải : Do các lớp cấu tạo sàn không kể đến TLBT bản BTCT
(TLBT bản BTCT do chương trình tính kết cấu tự tính)
BẢNG GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG SÀN SAU QUI ĐỔI
Ô sàn
Kích thướt
Tỉnh tải
Họat tải
gs(KN/m2)
gstd(KN/m2)
ps(KN/m2)
S1
6.8 x 7.2
7.42
3.57
2.4
S2
6.8 x 7.2
7.37
3.52
2.4
S3
6.8 x 7.2
8.78
4.93
2.4
S4
6.8 x 7.2
11.72
7.87
2.4
S5
6.8 x 7.2
10.44
6.59
2.4
S6
6.8 x 7.2
6.11
2.26
2.4
S7
6.8 x 7.2
11.12
7.27
2.4
S8
6.8 x 7.2
11.35
7.5
2.4
S9
6.8 x 7.2
8.78
4.93
2.4
S10
6.8 x 7.2
8.31
4.46
2.4
S11
6.8 x 7.2
6.5
2.65
2.4
S12
5 x 6.8
7.37
3.52
2.4
S13
5.7 x 6.8
6.11
2.26
2.4
S14
4.3 x 5
6.11
2.26
2.4
S15
5 x 7.2
7.6
3.75
2.4
S16
5 x 7.2
6.11
2.26
2.4
S17
1.2 x 7.2
5.01
2.26
2.4
S18
1.2 x 6.8
5.01
2.26
2.4
S19
1.2 x 5
5.01
2.26
2.4
S20
1.2 x 3
5.01
2.26
2.4
Trọng lượng tường xây trên dầm:
Tầng 1 - 2 gtường = 3.5 x 3.3 = 11.55 (KN/m)
Tầng 3 - 10 gtường = 3.3 x 3.3 = 10.89 (KN/m)
Tải trọng do cầu thang truyền vào:
Tải trọng do cầu thang tác dụng lên dầm sàn là phản lực gối tựa của bản thang
q = 11.19(KN/m
Tải trọng do hồ nước mái truyền vào:
Tổng tải trọng tác dụng lên các cột E2, E3,D2,D3 : N = 350.42 (KN)
Tải trọng gió:
Tải trọng gió bao gồm 2 thành phần : tỉnh và động. Tuy nhiên theo TCVN 2737:1995(2002) , khi xác địng áp lực gió của công trình cao dưới 40m thì thành phần động của gió không cần phải kể đến.Trong đồ án này ,công trìng có chiều cao là 35.5m nên khi tính tóan ta bỏ qua thàng phần động của gió.
Tính thành phần tỉnh của gió:
Giá trị tiêu chuẩn thàng phần tỉnh của tải trọng gió ở độ cao z so với mốc chuẩn được xác địng như sau:
W = Wo x k x c
Trong đó: Wo = 0.95 ( KN/m2)
(Công trình xây tại TP HCM – Địa hình IIA)
k : hệ số kể đến sự thay đổ áp lực gió theo độ cao
c : Hệ số khí động
Để dễ tính tóan ta quy tải trọng gió về thành lực tập trung đặt tại trọng tâm của sàn.
BẢNG GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG GIÓ TĨNH
Vị trí
Cao độ (m)
Wo (KN/m2)
k
c (đẩy)
c (hút)
Wđ (KN/m2)
Wh (KN/m2)
WtđX (KN)
WtđY (KN)
Tầng 10
35.5
0.95
1.4
0.8
0.6
1.06
0.80
239.83
251.74
Tầng 9
31.5
0.95
1.37
0.8
0.6
1.04
0.78
193.62
203.24
Tầng 8
28.2
0.95
1.36
0.8
0.6
1.03
0.78
192.20
201.75
Tầng 7
24.9
0.95
1.33
0.8
0.6
1.01
0.76
187.96
197.30
Tầng 6
21.6
0.95
1.3
0.8
0.6
0.99
0.74
183.72
192.85
Tầng 5
18.3
0.95
1.25
0.8
0.6
0.95
0.71
176.66
185.44
Tầng 4
15
0.95
1.24
0.8
0.6
0.94
0.71
175.24
183.95
Tầng 3
11.7
0.95
1.2
0.8
0.6
0.91
0.68
169.59
178.02
Tầng 2
8.4
0.95
1.12
0.8
0.6
0.85
0.64
158.28
166.15
Tầng 1
4.9
0.95
1.07
0.8
0.6
0.81
0.61
160.38
168.35
Tầng hầm
1.4
0.95
1
0.8
0.6
0.76
0.57
149.89
157.34
Các trường hợp chất tải:
Tỉnh tải : tỉnh tải chất đầy (TT)
Họat tải:
Họat tải chất đầy (HT1)
Họat tải cách tầng lẻ (HT2)
Họat tải cách tầng chẳn (HT3)
Họat tải cách dãy lẻ theo phương số (HT4)
Họat tải cách dãy lẻ theo phương chử (HT5)
Họat tải cách ._.