CHƯƠNG II :
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ
I.CẤU TẠO CẦU THANG:
-Mặt bằng cầu thang:
-Mặt cắt cầu thang:
II.SƠ ĐỒ TÍNH BẢN THANG:
-Cắt bề rộng 1m dọc theo bản thang.
-Liên kết bản thang với dầm chiếu tới và dầm chiếu nghỉ không là ngàm tuyệt đối cũng không là khớp tuyệt đối mà xem là một liên kết cố định và một liên kết di động để có được moment dương lớn nhất.
III .TẢI TRỌNG TÁC DỤNG :
- Cầu thang tầng điển hình của công trình này là loại cầu thang 2 vế dạng bản.
- Cấu tạo bậc thang: h =
8 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1528 | Lượt tải: 1
Tóm tắt tài liệu Thiết kế công trình cao ốc văn phòng Nguyễn Hữu Cảnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
150mm; b = 300mm ; 10 bậc cho mỗi vế; được xây
bằng gạch.
Chọn sơ bộ bề dày bản thang : = 140 cm.
Chọn sơ bộ kích thước các dầm thang:
(mm),chọn hd=400(mm).
(mm),chọn (mm).
1.Chiếu nghỉ :
Tĩnh tải :
BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG CHIẾU NGHỈ
SỐ THỨTỰ
VẬT LIỆU
d
g
n
gtt
(m)
(kg/m3)
(kg/m2)
1
Lớp đá mài
0.02
2000
1.1
44
2
lớp vữa lót
0.01
1800
1.2
21.6
3
Bản BTCT
0.14
2500
1.1
385
4
Vữa trát
0.015
1800
1.2
32.4
TỔNG
483
Hoạt tải :
Lấy theo tiêu chuẩn TCVN 2737 – 1995 , Tiêu chuẩn tải trọng và tác động
Ptc = 300 kG/m2 ; Hệ số vượt tải n = 1.2
Ptt = 300 x 1.2 =360 kg/m2
Tổng tải chiếu nghỉ : = 483 + 360 = 843 kg/m2
2.Bản thang :
Tĩnh tải :
Chiều dày tương đương cửa lớp thứ i theo phương của bản nghiêng :
* Lớp đá mài :
* Lớp vữa lót:
* Lớp bậc thang :
BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG BẢN THANG
SỐ THỨTỰ
VẬT LIỆU
d
g
n
gtt
(m)
(kg/m3)
(kg/m2)
1
Lớp đá mài
0.027
2000
1.1
59.4
2
lớp vữa lót
0.027
1800
1.2
58.32
3
Bậc thang
0.067
1800
1.1
132.66
4
Bản BTCT
0.14
2500
1.2
420
5
Lớp vữa trát
0.015
1800
1.2
32.4
6
Tải lan cantay vịn
25
1.2
30
TỔNG
732.78
Theo phương nằm ngang :
kg/m2
Hoạt tải :
Lấy theo tiêu chuẩn TCVN 2737 – 1995 , Tiêu chuẩn tải trọng và tác động
Ptc = 300 kG/m2 ; Hệ số vượt tải n = 1.2
Ptt = 300 x 1.2 =360 kG/m2
Tổng tải thẳng đứng bản thang theo phương nằm ngang :
q*2 = 819.664 +360 = 1179.664 (kg/m2)
Tổng tải thẳng đứng bản thang theo phương xiên :
q2 = q*2 = 1179.6640.894 =1054.62(kg/m2)
IV.TÍNH TOÁN CỐT THÉP BẢN THANG :
1.Sơ đồ tính :
2.Xác định nội lực :
kg
kg
Xét tại một điểm bất kỳ,cách gối tựa A một đoạn là x, tính moment tại tiết diện đó :
=3123.328 x 2.647 x 0.894 - 1054.62x= =3696.44 (kgm/m)
Theo kinh nghiệm ta lấy :
3696.44 kgm
0.4x3696.44 =1478.576 kgm
3.Tính cốt thép :
Vật liệu:- Bêtông B20 có Rb= 115 kg/cm2; Rbt= 9 kg/cm2,
Þ xR= 0.612, aR = 0.425
- Sử dụng thép AII, Rs = Rsc= 2800 (kg/cm2),
- Giả thiết chọn a=1,5 cm
- Chiều dày bản h =14 cm=> ho=h-a=14-1,5= 12.5 cm
- Từ momen ở nhịp, gối tính ra
; x xR
Tra bảng => z
=>
BẢNG CHỌN THÉP BẢN THANG
M(kg.cm)
am
z
Fat(cm2)
CHỌN THÉP
Fac(cm2)
m(%)
NHỊP
369644
0.206
0.884
11.953
f12,a=100
11.31
0.90
GỐI BIÊN
147858
0.082
0.957
4.414
f10,a=180
4.38
0.35
Chọn thép cấu tạo làm giá đỡ cốt thép chịu lực chính f 8a250.
Để bố trí thép gối giữa ta tính thêm 1 sơ đồ với 2 gối tựa cố định.
Đây là hệ siêu tĩnh,ta dùng chương trình SAP2000 giải và được kết quả sau:
Ta có Mg= 1409.52 kg.m
M(kg.cm)
am
z
Fat(cm2)
CHỌN THÉP
Fac(cm2)
m(%)
GỐI
140952
0.078
0.959
4.199
f10,a=180
4.38
0.83
._.