Chương 3:
tính toán sàn
3.1. Khái quát chung.
Nguyên tắc tính toán:
Các ô sàn phòng ngủ,sinh hoạt, hành lang, bếp ăn ...thì tính theo sơ đồ khớp dẻo cho kinh tế, riêng các ô sàn khu vệ sinh, mái( nếu có) thì ta phải tính theo sơ đồ đàn hồi vì ở những khu vực sàn này không được phép xuất hiện vết nứt để đảm bảo tính chống thấm cho sàn. Các ô bản liên kết ngàm với dầm.
Phân loại các ô sàn:
-Dựa vào kích thước các cạnh của bản sàn trên mặt bằng kết cấu ta phân các ô sàn ra làm 2 loại:
14 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1676 | Lượt tải: 1
Tóm tắt tài liệu Thiết kế chung cư T9 Gia Lộc - Hải Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ Các ô sàn có tỷ số các cạnh l2 /l1Ê 2 ịô sàn làm việc theo 2 phương (thuộc loại bản kê 4 cạnh )
+ Các ô sàn có tỷ số các cạnh l2 /l1> 2 ịô sàn làm việc theo một phương (thuộc loại bản loại dầm)
Vật liệu dùng:
+Bêtông cấp bền B25: Cường độ chịu nén Rb=145 Kg/cm2
Cường độ chịu kéo Rbt=0,9 Kg/cm2
Cốt thép d >=10mm nhóm AII có Rs =2800 Kg/cm2
Cốt thép d <10mm nhóm AI có Rs =2250 Kg/cm2
Chiều dày bản sàn chọn phải thoả mãn các yêu cầu sau:
- Yêu cầu về cấu tạo: Đối với nhà dân dụng sàn dày > 6 cm
- Phải đảm bảo độ cứng để sàn không bị biến dạng dưới tác dụng của tải trọng ngang và đảm bảo độ võng không võng quá độ cho phép.
- Phải đảm bảo yêu cầu chịu lực.
Kết luận: Như ở chương I ta đã tính là chọn chiều dày bản sàn là :
hs = 12 cm.
3.2.Tính toán sàn tầng điển hình
Bảng 3.1:Bảng tĩnh tải tính toán tác dụng lên sàn tầng điển hình
Các lớp cấu tạo
Chiều dày
g KG/m3
qtc
KG/m2
n
qtt
KG/m2
1- Lớp gạch lát nền 400x400
20
2200
44
1,1
48,4
2- Lớp vữa lót XM 50#
15
1800
27
1,3
35,1
3- Sàn BTCT 300#
120
2500
300
1,1
330
4- Vữa trát
15
1800
27
1,3
35,1
Tổng
448,6
3.2.1.Tính ô sàn S3
Sơ đồ tính toán được thể hiện như hình vẽ:
Ta có ==1,5 <2. ô bản thuộc loại bản kê 4 cạnh.
Ta coi ô bản được ngàm 4 cạnh, tính toán theo sơ đồ khớp dẻo.
Nhịp tính toán lt1 =3- (0,2+0,11)= 2,69 m.
lt2= 4,5- 0,25= 4,25 m.
ị r = = =1,58
3.2.1.1.Tải trọng
Tải trọng tác dụng trên S3
Tĩnh tải lớn nhất g = 448,6 Kg/m2
Hoạt tải p = 200´1,2 = 240 Kg/m2 (Lấy cho phần sàn phòng ngủ có hoạt tải lớn hơn hoạt tải phòng sinh hoạt chung)
Vậy q = g + p= 448,6+240 =668,6 Kg/m2
3.2.1.2.Nội lực:
Các cạnh được coi là liên kết cứng. Tính toán cốt thép theo sơ đồ khớp dẻo, ta có phương trình xác định mô men:
= (2M1+ MA1 + MB1). lt2 + (2 . M2+ MA2 + MB2). lt1 (3.21)
Trong đó các ký hiệu Mi như hình vẽ. Trong phương trình trên có 6 ẩn số mômen, lấy M1 làm ẩn số chính, các ẩn số còn lại được xác định qua M1 và các hệ số q, Ai, Bi.
Tra bảng 6 -2: sách sàn bê tông toàn khối,với r=1,58 (nội suy) ta có :
q = 0,552
A1= B1 =1
A2 = B2 = 0,752
- Dùng phương án bố trí thép đều theo mỗi phương ta có :
(2M1 + MA1 + MB1)lt2 +(2M2 + MA2 +MB2)lt1
Trong đó:
q = =0,552 , A1==1 , A2==0,752
B1==1 , B2==0,752
Thay số vào ta có:
=
= (2M1+1M1+1M1).4,25+(2.0,552 M1+0,752M1+0,752M1).2,69
đ VT = = 4,177 T.m
VP =24 M1
ị 24 M1= 4,177(T.m) ị M1 =0,174 (T.m)
M2 = qM1 =0,552.0,174 =0,096 (T.m)
MA1 = MB1=A1´M1= 1.0,174= 0,174(T.m).
MA2= MB2=A2´M1 = 0,752.0,174=0,13 (T.m).
3.2.1.3.Tính toán cốt thép
a, Tính toán cốt thép chịu mô men dương M1 & M2
Để tính toán cốt thép ta cắt ra dải bản rộng b=1m để tính, Tính theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật.
+ Tính theo phương cạnh ngắn l1
Sử dụng Bêtông cấp bền B25 có Rb=145 kg/cm2, Cốt thép nhóm AI có Rs=2250 kg/cm2
M1=17400 kgcm
hb =12cm chọn a = 2 cm đ h0 = hb- a = 12-2=10 cm
b =100cm
am = = 0,012 < ap = 0,3
z = 0,5.(1 + = 0,5.(1+=0,993
As = = 0,779(cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0,0779%>mmin =0,05%
Chọn thép f8, có fa = 0,503 cm2, Dùng f8 a 200 có Fa= 2,5 cm2
+ Tính theo phương l2: M2 = 9600kgcm
Sử dụng Bêtông cấp bền B25 có Rb=145 kg/cm2, Cốt thép nhóm AI có Rs=2250 kg/cm2
M2 =11000kgm; hb =12cm chọn a= 2cm đ h0 = hb- a = 12-2=10 cm; b =100 cm
am = = 0,0066< ap = 0,3
z = 0,5.(1 + = 0,5.(1+=0,996
As = = 0,43 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0,043% <mmin =0,05%
Ta có thể đặt thép theo cấu tạo, để thuận tiên cho thi công ta chọn thép f8, có
fa = 0,503 cm2, Dùng f8 a 200 có Fa= 2,5 cm2
b,Tính cốt thép chịu mô men âm: M A1, M A2
Sử dụng Bêtông cấp bền B25 có Rb=145 kg/cm2,Cốt thép nhóm AI có Rs=2250 kg/cm2
Ta có hb =12 cm chọn a= 2 cm đ h0 = hb- a = 12-2=10 cm; b =100 cm
+ Theo phương l1
MA1= 17400kgcm
am = = 0,015< ap = 0,3
z = 0,5.(1 + = 0,5.(1+=0,992
As = = 0,779cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0,0779% >mmin =0,05%
Chọn thép f8 a 200 có Fa= 2,5 cm2
+ Theo phương l2
MA2= 13000kgm
am = = 0,0113< ap = 0,3
z = 0,5.(1 + = 0,5.(1+=0,994
As =
= 0,58 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0,058% >mmin =0,05%
Chọn thép f8 a 200 có Fa= 2,5 cm2
3.2.2. Tính ô sàn S1
Sơ đồ tính toán được thể hiện như hình vẽ:
Ta có ==1,818 <2. ô bản thuộc loại bản kê 4 cạnh.
Ta coi ô bản được ngàm 4 cạnh, tính toán theo sơ đồ khớp dẻo.
Nhịp tính toán lt1 =3,3- (0,125+0,11)= 3,065 m.
lt2= 6- 0,25= 5,75 m.
ị r = = =1,876
3.2.2.1.Tải trọng
Tải trọng tác dụng trên S1 đã được tính khi tính khung ta có :
Tĩnh tải lớn nhất g = 448,6 Kg/m2
Hoạt tải p = 200´1,2 = 240 Kg/m2 (Lấy cho phần sàn phòng ngủ có hoạt tải lớn hơn hoạt tải phòng sinh hoạt chung)
Vậy q = g + p= 448,6+240 =688,6 Kg/m2
3.2.2.2.Nội lực:
Các cạnh được coi là liên kết cứng. Tính toán cốt thép theo sơ đồ khớp dẻo, ta có phương trình xác định mô men:
= (2M1+ MA1 + MB1). lt2 + (2 . M2+ MA2 + MB2). lt1 (3.21)
Trong đó các ký hiệu Mi như hình vẽ. Trong phương trình trên có 6 ẩn số mômen, lấy M1 làm ẩn số chính, các ẩn số còn lại được xác định qua M1 và các hệ số q, Ai, Bi.
Tra bảng 6 -2: sách sàn bê tông toàn khối,với r=1,876 (nội suy) ta có :
q = 0,3744
A1= B1 =1
A2 = B2 = 0,5744
- Dùng phương án bố trí thép đều theo mỗi phương ta có :
(2M1 + MA1 + MB1)lt2 +(2M2 + MA2 +MB2)lt1
Trong đó:
q = =0,3744 , A1==1 , A2==0,5744
B1==1 , B2==0,5744
Thay số vào ta có:
=
= (2M1+1M1+1M1).5,75+(2.0,3744 M1+0,5744M1+0,5744M1).3,065
đ VT = = 7,6 T.m
VP =28,8 M1
ị 28,8 M1= 8,5671(T.m) ị M1 =0,264 (T.m) lấy tròn 0,3(T.m)
M2 = qM1 =0,3744.0,3 = 0,112 (T.m)
MA1 = MB1=A1´M1= 1.0,3 = 0,3 (T.m).
MA2= MB2=A2´M1 = 0,5744.0,3=0,172 (T.m).
3.2.2.3.Tính toán cốt thép
a, Tính toán cốt thép chịu mô men dương M1 & M2
Để tính toán cốt thép ta cắt ra dải bản rộng b=1m để tính, Tính theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật.
+ Tính theo phương cạnh ngắn l1
Sử dụng Bêtông cấp bền B25 có Rb=145 kg/cm2, Cốt thép nhóm AI có Rs=2250 kg/cm2
M1=30000 kgcm
hb =12cm chọn a = 2 cm đ h0 = hb- a = 12-2=10 cm
b =100cm
am = = 0,026 < ap = 0,3
z = 0,5.(1 + = 0,5.(1+=0,986
As = = 1,352 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0,1352% >mmin =0,05%
Chọn thép f8, có fa = 0,503 cm2, Dùng f8 a 200 có Fa= 2,5 cm2
+ Tính theo phương l2: M2 = 11200kgcm
Sử dụng Bêtông cấp bền B25 có Rb=145 kg/cm2, Cốt thép nhóm AI có Rs=2250 kg/cm2
M2 =11200kgm; hb =12cm chọn a= 2cm đ h0 = hb- a = 12-2=10 cm; b =100 cm
am = = 0,0077 < ap = 0,3
z = 0,5.(1 + = 0,5.(1+=0,996
As = = 0,5 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0,05% = mmin =0,05%
Chọn thép f8, có fa = 0,503 cm2, Dùng f8 a 200 có Fa= 2,5 cm2
b,Tính cốt thép chịu mô men âm: M A1, M A2
Sử dụng Bêtông cấp bền B25 có Rb=145 kg/cm2,Cốt thép nhóm AI có Rs=2100 kg/cm2
Ta có hb =12 cm chọn a= 2 cm đ h0 = hb- a = 12-2=10 cm; b =100 cm
+ Theo phương l1
MA1= 30000kgcm
am = = 0,02 < ap = 0,3
z = 0,5.(1 + = 0,5.(1+=0,989
As = = 1,35 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0,135% >mmin =0,05%
Chọn thép f8, có fa = 0,503 cm2, Dùng f8 a 200 có Fa= 2,5 cm2
+ Theo phương l2
MA2= 17200kgm
am = = 0,011 < ap = 0,3
z = 0,5.(1 + = 0,5.(1+=0,994
As = = 0,77 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0,077% >mmin =0,05%
Chọn thép f8 a 200 có Fa= 2,5 cm
3.3.Tính ô sàn vệ sinh lớn nhất thuộc ô S3’ nằm giữa trục 2 và trục 3
3.3.1. Tải trọng
Dùng sơ đồ đàn hồi để tính (không cho xuất hiện vết nứt)
Đây là trường hợp ta tính toán ô bản theo bản liên tục
Bảng 3.2:Bảng tĩnh tải tính toán tác dụng lên sàn tầng điển hình
Các lớp cấu tạo
Chiều dày
g KG/m3
qtc
KG/m2
n
qtt
KG/m2
1- Lớp gạch lát nền
20
2200
44
1,1
48,4
2- Lớp vữa lót XM
15
1800
27
1,3
35,1
3- Lớp chống thấm
40
2000
80
1,1
88
4- Sàn BTCT
120
2500
300
1,1
330
5- Vữa trát
15
1800
27
1,3
35,1
Tổng
536,6
Do tường vệ sinh được xây trên sàn nên ta cộng thêm tải tường:
gst= =293,45 KG/m2
Tĩnh tải tác dụng lên sàn là: g=536,6+293,45= 830,05 @830 KG/m2
Hoạt tải vệ sinh ptt = 150.1,2= 180 KG/m2
Vậy tổng tải tác dụng lên sàn vệ sinh : q= p+g= 830+180= 1010 KG/m2
Ô vệ sinh có kích thước (3x2,7)m
Nhịp tính toán lt1 =3- (0,2+0,11)= 2,69 m.
lt2= 2,7- 0,125- 0,055= 2,52m.
3.3.2.Nội lực
a)Tính mômen dương ở nhịp theo công thức :
M1=m11.P’+mi1.P’’
M2=m12.P’+mi2.P’’
Trong đó : + P=(g+p).l1.l2=1010.2,69.2,52= 6846,588 (KG.m)
+ P’= (KG.m)
+ P’’=(==5716 (KG.m)
+ M1, M2 : là mômen dương theo phương cạnh ngắn, dài
+ m11,mi2;m12;mi2 tra theo sách “ Sổ tay thực hành kết cấu công trình” PGS-PTS Vũ Mạnh Hùng trang 32
ị Ta có : tra bảng, nội suy ta được :
m11=0,0389; m12 = 0,0337 ; m61 = 0,02854; m62 = 0,025
M1 = 0,0389 . 610,092 + 0,02854 . 5716 = 186,86 (KG.m)
M2 = 0,0337. 610,092 + 0,025 . 5716 = 163,46 (KG.m)
b)Tính mô men âm ở gối theo công thức :
Trong đó : P = 13634 (đã tính ở trên)
MI, MII : là mômen âm theo phương cạnh ngắn, dài
ki1, ki2 : là hệ số tra bảng
ị Ta có : tra bảng và ta được : k61= 0,06618
K62 = 0,0579
MI = 0,06618 .6846,588 = 453,1 (KG.m)
MII = 0,0579 .6846,588 =396,48 (KG.m)
3.3.3.Tính toán cốt thép
a, Tính toán cốt thép chịu mô men dương M1 & M2
Để tính toán cốt thép ta cắt ra dải bản rộng b=1m để tính, Tính theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật.
+ Tính theo phương cạnh ngắn l1
Sử dụng Bêtông cấp bền B25 có Rb=145 kg/cm2, Cốt thép nhóm AI có Rs=2250 kg/cm2
M1=18686 KGcm
hb =12cm chọn a = 2 cm đ h0 = hb- a = 12-2=10 cm
b =100cm
am = = 0,0128 < ap = 0,3
z = 0,5.(1 + = 0,5.(1+=0,993
As = = 0,838 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0,0838% >mmin =0,05%
Chọn thép f8, có fa = 0,503 cm2, Dùng f8 a 200 có Fa= 2,5 cm2
+ Tính theo phương l2: M2 =16346 KG.cm
Sử dụng Bêtông cấp bền B25 có Rb=145 kg/cm2, Cốt thép nhóm AI có Rs=2250 kg/cm2
M2 =16346 kgcm; hb =12cm chọn a= 2cm đ h0 = hb- a = 12-2=10 cm; b =100 cm
am = = 0,0142 < ap = 0,3
z = 0,5.(1 + = 0,5.(1+=0,992
As = = 0,727 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0,0727% > mmin =0,05%
Chọn thép f8, có fa = 0,503 cm2, Dùng f8 a 200 có Fa= 2,5 cm2
b, Tính cốt thép chịu mô men âm: M A1, M A2
Sử dụng Bêtông cấp bền B20 có Rb=115 kg/cm2,Cốt thép nhóm AI có Rs=2100 kg/cm2
Ta có hb =12 cm chọn a= 2 cm đ h0 = hb- a = 12-2=10 cm; b =100 cm
+ Theo phương l1
Mi= 45310kgcm
am = = 0,0312 < ap = 0,3
z = 0,5.(1 + = 0,5.(1+=0,98
As = = 1,96 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0,196% >mmin =0,05%
Chọn thép f8, có fa = 0,503 cm2, Dùng f8 a 200 có Fa= 2,5 cm2
+ Theo phương l2
MA2= 39648kgm
am = = 0,027 < ap = 0,3
z = 0,5.(1 + = 0,5.(1+=0,98
As =
= 1,776 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
m == 0,1776% >mmin =0,05%
Chọn thép f8 a 200 có Fa= 2,5 cm
Kết luận:
Ta dùng thép f8 a200 bố trí trên toàn sàn.Những chỗ xây tường không dầm ta gia cường bằng cách đặt thêm 2f12 để tránh nứt
Hình 3.3 Bố trí thép sàn tầng điển hình
Hình 3.4 Mặt cắt 1-1
Hình 3.5 Mặt cắt 2-2
._.