Chương 2
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Lựa chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
Việc bố trí mặt bằng kết cấu của sàn phụ thuộc vào mặt bằng kết trúc và cách sắp xếp các kết cấu chịu lực chính.
Kích thước tiết diện các bộ phận sàn phụ thuộc vào nhịp của chúng trên mặt bằng và tải trọng tác dụng.
Lựa chọn phương án sàn: phương án được chọn là phương án sàn có dầm, có dầm phụ trực giao.
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm:
Trong đó: - l d - nhịp dầm đang xét; - md - hệ số phụ thuộc vào t
14 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1682 | Lượt tải: 4
Tóm tắt tài liệu Thiết kế chung cư Mỹ Phước Q.Bình Thạnh-Tp.HCM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ính chất của khung và tải trọng:
. md = 8 ¸ 12 - đối với dầm khung một nhịp.
. md = 12 ¸ 16 - đối với dầm khung nhiều nhịp.
. md = 12 ¸ 20 - đối với dầm phụ.
Chiều rộng tiết diện dầm bd chọn trong khoảng:
Dầm
Nhịp dầm(m)
Hệ số
Chiều cao(cm)
Bề rộng(cm)
Chọn tiết diệnbxh (cm)
D1
7.6
12
63.3
23.8
30x70
D2
7.6
12
63.3
23.8
30x70
D3
7.7
12
64.2
24.1
30x70
D4
8
12
66.7
25.0
30x70
D5
7.87
16
49.2
18.4
25x50
D6
8
16
50.0
18.8
25x50
D7
7.7
12
64.2
24.1
30x70
D8
8
16
50.0
18.8
25x50
D9
8
16
50.0
18.8
25x50
D10
2.15
12
17.9
6.7
25x30
D11
7.76
16
48.5
18.2
25x50
D12
8
12
66.7
25.0
30x70
D13
4
20
20.0
7.5
20x25
D14
4
20
20.0
7.5
20x25
D15
4
20
20.0
7.5
20x25
Chiều dày bản sàn hb
Chiều dày bản sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng sơ bộ xác định chiều dày sàn hb theo biểu thức :
Trong đó: - D = 0.81.4 hệ số phụ thuộc tải trọng.
- ms = 3035 đối với sàn làm việc 1 phương.
- ms = 4045 đối với sàn làm việc 2 phương.
Chọn m bé với bản đơn kê tự do và m lớn với bản kê liên tục.
- Bản consol lấy m = 10 ¸ 18.
l - độ dài cạnh ngắn của sàn.
Chọn hb là số nguyên theo cm, đồng thời đảm bảo yêu cầu cấu tạo hb > hmin, đối với nhà dân dụng thì hmin = 5 cm (theo mục 8.2.2 TCXDVN 356 – 2005).
2.2. Mặt bằng phân loại ô bản sàn
Hình 2.2 Mặt bằng phân loại ô bản sàn
Bảng thống kê số liệu ô sàn
Bảng 2.2 Sơ bộ chọn chiều dày bản sàn
ký hiệu sàn
cạnh ngắn ln ( m )
cạnh dài ld ( m )
tỷ số ld/ln
loại dầm
Hệ sốD
Hệ sốms
Diện tích( m2 )
Chiều dày( cm )
S1
3.5
3.9
1.11
Sàn 2 phương
1.1
42
13.65
9
S2
3.5
4.02
1.15
Sàn 2 phương
1.1
42
14.07
9
S3
4.02
5.25
1.31
Sàn 2 phương
1.1
42
21.11
11
S4
3.9
4.42
1.13
Sàn 2 phương
1.1
42
17.24
10
S5
4.02
4.42
1.1
Sàn 2 phương
1.1
42
17.77
11
S6
2.67
4.02
1.51
Sàn 2 phương
1.1
42
10.73
7
S7
4.02
7.87
1.96
Sàn 2 phương
1.1
42
31.64
11
S8
2.4
8
3.33
Sàn 1 phương
1.1
32
19.2
8
S9
1.4
3.9
2.79
Sàn 1 phương
1.1
32
5.46
5
S10
1.4
4.02
2.87
Sàn 1 phương
1.1
32
5.63
5
S11
1.6
4.02
2.51
Sàn 1 phương
1.1
32
6.43
6
S12
1.4
3.5
2.5
Sàn 1 phương
1.1
32
4.9
5
S13
1.4
4.42
3.16
Sàn 1 phương
1.1
32
6.19
5
Sơ bộ chọn chiều dày sàn hs = 12 cm.
2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn.
Tĩnh tải sàn.
Tĩnh tải sàn gồm trọng lượng bản thân, và các lớp cấu tạo sàn.
kN/m2
Trong đó:
gi - trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn thứ i.
ngi - hệ số độ tin cậy các lớp cấu tạo sàn, lấy theo bảng 1 trang 10 TCVN2737 – 1995.
Hoạt tải sàn.
Hoạt tải tính toán sàn tính theo công thức:
ptt = ptc.np (kN/m2)
Trong đó: - ptt - tải trọng tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 trang 12 TCVN 2737 –1995. phụ thuộc vào công năng cụ thể của từng phòng.
- np - hệ số độ tin cậy, lấy theo mục 4.3.3 trang 15 TCVN 2737 – 1995
n = 1.3 ptc < 2 (kN/m2)
n = 1.2 ptc > 2 (kN/m2)
Tĩnh tải sàn
Tĩnh tải sàn có hai loại: Sàn không chống thấm và sàn có chống thấm. Trong các ô sàn có một phần là sàn chống thấm (sàn vệ sinh) thì ta tính toán tải trọng cho sàn không chống thấm và sàn có chống thấm và so sách hai tải trọng, lấy tải trọng lớn để tính thép cho ô sàn.
Loại sàn 1: Sàn không chống thấm.
Hình 2.3 Các lớp cấu tạo sàn không chống thấm
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 22
Bảng 2.3 Xác định trọng lượng các lớp cấu tạo sàn không chống thấm
STT
Các lớp cấu tạo
gi (daN/m3)
ngi
gitc (kN/m2)
gitt
(kN/m2)
1
Gạch ceramic
2000
8
1.1
0.16
0.22
2
vửa lót
1800
30
1.3
0.54
0.702
3
sàn BTCT
25.00
120
1.1
3
3.30
4
Vửa trát trần
1800
15
1.3
0.27
0.351
5
Trần treo
1.2
1
1.20
Tổng
4.97
5.73
=> gtt = 5.73 daN/m2
Loại sàn 2: Sàn có chống thấm
Hình 2.4 Các lớp cấu tạo sàn có chống thấm
Bảng 2.4 Kết quả tính toán tĩnh tải sàn có chống thấm
STT
Các lớp
Cấu tạo
gi
( daN/m3)
ni
gitc
(kN/m2)
gitt
(kN/m2)
1
Gạch
Ceramic
2000
8
1.1
0.16
0.176
2
Vữa lót
1800
50
1.3
0.90
1.17
3
BT chống
thấm
2000
30
1.1
0.60
0.66
4
Sàn BTCT
2500
120
1.1
3.00
3.30
5
Vữa trát trần
1800
15
1.3
0.27
0.351
6
Trần treo
1.2
1.00
1.20
Tổng
5.93
6.857
=> gtt = 6.857 daN/m2
2.3.2. Trọng lượng tường ngăn
Trọng lượng tường ngăn trên sàn được qui đổi thành tải trọng phân bố đều trên
sàn (cách tính này đơn giản mang tính chất gần đúng). Tải trọng tường ngăn có xét đến sự giảm tải (trừ đi 30% diện tích lổ cửa) được tính theo công thức:
gtqđ =
trong đó:
n – hệ số tin độ cậy.
lt – chiều dài tường.
ht – chiều cao tường.
- trọng lượng đơn vị tường tiêu chuẩn, =1800 daN/m3 (tường xây 100 mm). =1600 daN/m3 (tường xây 200 mm).
Tải trọng tường qui đổi phân bố đều trên sàn được trình bày trong bảng 2.5
Ký hiệu
Diện tíchsàn A(m2)
Chiều dài tường lt (m)
Chiều caotường ht (m)
gt(daN/m3)
Hệ số độ tincậy n
Giá trị tiêuchuẩn trọng lượng tườngqui đổi gtct
Trọng lượngtường qui đổigtqđ (kN/m2)
S1
11.86
0.75
3.18
1800
1.3
31.45
0.409
S2
12.25
4.55
3.18
1800
1.3
185.1
2.406
S4
15.22
6.1
3.18
1800
1.3
202.52
2.633
S5
15.72
6.15
3.18
1800
1.3
198.1
2.575
2.3.3 Hoạt tải sàn
Hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo Bảng 3 TCVN 2737 – 1995, phụ thuộc vào chức năng cụ thể các phòng.
Đối với các phòng có công năng như: phòng khách, phòng ngủ, bếp, phòng giặt, phòng vệ sinh (thuộc các phòng nêu ở mục 1, 2, 3, 4, 5 Bảng 3 TCVN 2737 – 1995). Theo Điều 4.3.4 TCVN 2737 – 1995, hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo Bảng 3 được phép giảm xuống bằng cách nhân với hệ số cA1 khi diện tích chịu tải A của sàn lớn hơn 9m2.
Bảng 2.6 Hoạt tải tính toán các ô sàn
Số hiệu sàn
Công năng
Ptc(kN/m2 )
A ( m2 )
Hệ sốyA1
n
Ptt( kN/m2 )
S1
Phòng ngủ
1.50
13.65
0.89
1.3
1.736
S2
Phòng ngủ
1.50
14.07
0.88
1.3
1.716
S3
Phòng khách
1.50
21.11
0.79
1.3
1.541
S4
Phòng ngủ
1.50
17.24
0.83
1.3
1.618
S5
Sảnh, hành lang
3.00
17.77
0.83
1.2
2.988
S6
Sảnh, hành lang
3.00
10.73
0.95
1.2
3.42
S7
Phòng khách
1.50
31.64
0.72
1.3
1.404
S8
Sảnh, hành lang
3.00
19.2
0.81
1.2
2.916
S9
Ban công
4.00
5.46
1.17
1.2
4.80
S10
Ban công
4.00
5.63
1.16
1.2
4.80
S11
Ban công
4.00
6.43
1.11
1.2
4.80
S12
Ban công
4.00
4.9
1.21
1.2
4.80
S13
Ban công
4.00
6.19
1.12
1.2
4.80
2.4. Tính toán các ô bản sàn
Gọi : l1 - kích thước cạnh ngắn ô sàn
l2 - kích thước cạnh dài ô sàn
(Do sơ đồ đàn hồi nên kích thước này lấy từ tim)
Dựa vào tỉ số l2/l1 phân ra 2 loại bản sàn
Khi l2/l1 > 2 thì tính theo bản 1 phương ( bản dầm)
Khi l2/l1 < 2 thì tính theo bản 2 phương ( bản kê 4 cạnh )
2.4.1 Tính ô bản sàn một phương ( bản dầm )
Theo bảng 2.2 các ô sàn làm việc một phương là các ô sàn: S8, S9, S10, S11, S12, S13.
a. Các giả thiết khi tính toán
- Các ô bản loại dầm được tính toán như ô bản đơn, không xét đến ảnh hưởng của các ô kế cân.
- Các ô ban được tính theo sơ đàn hồi. Các kích thước ô sàn được lấy từ trục đến trục.
- Cắt một dải bản có bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính toán.
b. Sơ đồ tính
Hình 2.5 Sơ đồ tính sàn 1 phương
Bảng 2.7 Sơ đồ tính các ô sàn
Ô bản
hb (cm)
Liên kết 2 đầu
Sơ đồ tính
hD1
hD2
S8
120
Ngàm
Ngàm
S9
120
Ngàm
Khớp
S10
120
Ngàm
Khớp
S11
120
Ngàm
Khớp
S12
120
Ngàm
Khớp
S13
120
Ngàm
Khớp
Xác định nội lực
Tuỳ theo sơ đồ tính mà ta có các giá trị nội lực khác nhau, đối với sơ đồ tính đã được xác định theo bảng trên ta có:
Sơ đồ 2 đầu ngàm
Các giá trị Mômen:
- Mômen nhịp:
- Mômen gối:
Sơ đồ 1 đầu khớp 1 đầu ngàm
Các giá trị Mômen
Mômen dương ở nhịp :
Mômen âm ở gối :
Trong sơ đồ tính toán :
Bảng 2.7 Kết quả tính toán tải trọng và nội lực của ô sàn 1 phương
Ký hiệu ô sàn
Cạnh ngắnl1 (m)
Tĩnh tải
Hoạt tải p (kN/m2)
Tải toànphần qtt
Giá trị mômen
gs ( kN/m2)
Mn (kN.m)
Mg (kN.m)
S8
2.4
5.729
2.916
8.645
2.0748
4.149
S9
1.4
5.729
4.80
10.529
1.451
2.579
S10
1.4
5.729
4.80
10.529
1.451
2.579
S11
1.6
5.729
4.80
10.529
1.895
3.369
S12
1.4
5.729
4.80
10.529
1.451
2.579
S13
1.4
5.729
4.80
10.529
1.451
2.579
GHICHÚ : Các ô sàn làm việc một phương ở trên không có tường xây trên sàn cho nên không xét đến tải trọng tường .
d. Tính toán cốt thép của các ô sàn làm việc 1 phương
Cốt thép của ô sàn 1 phương tính như cấu kiện chịu uốn
Giả thiết tính toán
a = 1.5 cm - Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo
h = 12 cm - Chiều cao tiết diện
h0 - Chiều cao hữu ích của tiết diện
h0 = h – a =12 – 1.5 = 10.5 cm
b = 100 cm - Bề rộng tiết diện ( bề rộng dải bản)
Đặc trưng vật liệu được cho trong bảng sau
Bảng 2.8 Đặc trưng vật liệu của bê tông và thép
Bê tông B25
Cốt thép AI
Rb (MPa)
Rbt(MPa)
Ebx10-3(MPa)
Rs(MPa)
Rsc(MPa)
Esx10-4(MPa)
14.5
1.05
27
225
225
21
Cốt thép được tính với một dải bản có bề rộng 1m
Tính:
Trong đó : ω - đặc trưng biến dạng của vùng bê tông chịu nén
ω = α – 0.008Rb
Ở đây: α = 0.85 đối với bê tông nặng
Rs - cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép (MPa), lấy theo bảng 21 trang 47 TCXDVN 356 : 2005
σsc,u - ứng suất giới hạn của cốt thép trong vùng bêtông chịu nén, được lấy theo mục 6.2.2.3 và theo bảng 15 trang 37 TCXDVN 356 : 2005. ssc,u = 400 MPa
Tính αR : αR = ξR(1 - 0.5ξR) = 0.618x(1 - 0.5x0.618) = 0.427
Tính αm :
Trong đó : M - mômen uốn lớn nhất mà cấu kiện phải chịu do tải trọng tính toán gây ra
Rb,Rs - cường độ chịu nén tính toán của bêtông và cường độ chiu kéo tính toán của cấu kiện
Nếu αm ≤ αR thì từ αm tra bảng phụ lục ra g.
Diện tích cốt thép được tính theo:
Hàm lượng cốt thép tính toán (μ) trong dãi bản cần đảm bảo điều kiện:
Với : -
- Theo TCVN lấy μmin = 0.05%, (thường lấy 0.1%)
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau
Bảng 2.9 Bảng tính thép và chọn thép
Ô sàn
Mômen(daN.m)
am
z
As(cm2)
Thép chọn
As(cm2)
mbt%
Nhận xét
f
s
S8
Mnhịp
207.48
0.013
0.994
0.88
6
200
1.41
0.134
Thỏa
Mgối
414.96
0.026
0.987
1.78
8
200
2.51
0.239
Thỏa
S9
Mnhịp
145.1
0.009
0.995
0.62
6
200
1.41
0.134
Thỏa
Mgối
257.96
0.016
0.992
1.10
6
200
1.41
0.134
Thỏa
S10
Mnhịp
145.1
0.009
0.995
0.62
6
200
1.41
0.134
Thỏa
Mgối
257.96
0.016
0.992
1.10
6
200
1.41
0.134
Thỏa
S11
Mnhịp
189.52
0.012
0.994
0.81
6
200
1.41
0.134
Thỏa
Mgối
336.96
0.021
0.989
1.44
8
200
2.51
0.239
Thỏa
S12
Mnhịp
145.1
0.009
0.995
0.62
6
200
1.41
0.134
Thỏa
Mgối
257.96
0.016
0.992
1.10
6
200
1.41
0.134
Thỏa
S13
Mnhịp
145.1
0.009
0.995
0.62
6
200
1.41
0.134
Thỏa
Mgối
257.96
0.016
0.992
1.10
6
200
1.41
0.134
Thỏa
3.2. Tính toán bản sàn 2 phương ( bản kê 4 cạnh )
Các ô sàn làm việc 2 phương gồm S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7
Các giả thiết tính toán:
- Các ô bản kê được tính như các bản đơn. Không xét đến ảnh hưởng của các ô bản kế cận.
- Tính bản theo sơ đồ đàn hồi. Các kích thước ô bản lấy từ trục dầm đến trục dầm.
- Cắt ô bản theo cạnh ngắn và cạnh dài với các dải có bề rộng 1m để tính.
`
Hình 2.6 Sơ đồ tính sàn 2 phương
a. Sơ đồ tính
Tùy theo điều kiện liên kết của bản với các dầm xung quanh (ngàm hoặc khớp) mà ta lựa chọn sơ đồ tính bản theo 11 loại ô bản lập sẵn.
Sơ đồ tính các bản kê 4 cạnh được xác định theo bản sau:
Bảng 2.9 Sơ đồ tính của các ô sàn
Ô bản
hbản(cm)
Số hiệudầm
Liên kếtcác cạnh
Sơ đồtính
S1
12
D3
Ngàm
12
D3
Ngàm
12
D7
Ngàm
12
D8
Ngàm
S2
12
D1
Ngàm
12
D3
Ngàm
12
D7
Ngàm
12
D8
Ngàm
S3
12
D1
Ngàm
12
D3
Ngàm
12
D5
Ngàm
12
D6
Ngàm
S4
12
D2
Ngàm
12
D3
Ngàm
12
D5
Ngàm
12
D6
Ngàm
S5
12
D1
Ngàm
12
D2
Ngàm
12
D7
Ngàm
12
D8
Ngàm
S6
12
D1
Ngàm
12
D5
Ngàm
12
D6
Ngàm
12
Vách, D9
Ngàm
S7
12
D2
Ngàm
12
D3
Ngàm
12
D4
Ngàm
12
Vách
Ngàm
b. Xác định nội lực
Hình 2.7 Sơ đồ tính và vị trí mômen của sàn theo 2 phương
Do 4 cạnh đều là ngàm nên bản thuộc ô số 9 trong 11 loại ô bản
Các giá trị Mômen được tính toán theo các công thức sau:
- Mômen dương lớn nhất ở giữa nhịp:
M1 = ai1.P
M2 = ai2.P
- Mômen âm lớn nhất ở gối:
MI = bi1.P
MII = bi2.P
Trong đó: P = q.l1.l2 : tổng tải trọng tác dụng lên ô bản.
q = gstt + ptt + gttt
ai1, ai2, bi1, bi2 : các hệ số được xác định bằng cách tra bảng, phụ thuộc vào tỷ số l2/l1.
Kết quả nội lực được tính toán theo bảng sau:
Bảng 2.10 Xác định lực P tác dụng lên từng ô sàn
Ô bản
ln(m)
ld(m)
gstt(kN/m2)
gsqđ(kN/m2)
ptt(kN/m2)
q(kN/m2)
P(kN)
S1
3.5
3.9
5.729
0.409
1.735
7.874
107.472
S2
3.5
4.02
5.729
2.406
1.716
9.853
138.608
S3
4.02
5.25
5.729
0.00
1.541
7.269
153.423
S4
3.9
4.42
5.729
2.633
1.618
9.984
172.042
S5
4.02
4.42
6.857
2.575
2.988
12.420
220.689
S6
2.67
4.02
5.729
0.00
3.42
9.149
98.199
S7
4.02
7.87
5.729
0.00
1.404
7.133
225.67
Bảng 2.11 Bảng xác định các hệ số ai1, ai2, bi1, bi2
Ô bản
Kích thước
Tỉ sốld/ln
ai1
ai2
bi1
bi2
ld (m)
ln (m)
S1
3.9
3.5
1.11
0.01952
0.01588
0.04522
0.03674
S2
4.02
3.5
1.15
0.02000
0.01500
0.04610
0.03490
S3
5.25
4.02
1.31
0.02084
0.01214
0.04748
0.02772
S4
4.42
3.9
1.13
0.01976
0.01544
0.04566
0.03582
S5
4.42
4.02
1.1
0.01940
0.01610
0.04500
0.03720
S6
4.02
2.27
1.77
0.01962
0.00624
0.04278
0.01370
S7
7.87
4.02
1.96
0.01854
0.00484
0.03984
0.01052
Bảng 2.12 Bảng tính các giá trị nội lực
Ô bản
Tổng tải trọng P (kN)
Các hệ số
Giá trị momen (kN.m/m)
ai1
ai2
bi1
bi2
M1
M2
MI
MII
S1
107.472
0.01952
0.01588
0.04522
0.03674
2.098
1.707
4.860
3.949
S2
138.608
0.02000
0.01500
0.04610
0.03490
2.772
2.079
6.390
4.837
S3
153.423
0.02084
0.01214
0.04748
0.02772
3.197
1.863
7.285
4.253
S4
172.042
0.01976
0.01544
0.04566
0.03582
3.400
2.656
7.855
6.163
S5
220.689
0.01940
0.01610
0.04500
0.03720
4.281
3.553
9.931
8.210
S6
98.199
0.01962
0.00624
0.04278
0.01370
1.927
0.613
4.201
1.345
S7
225.670
0.01854
0.00484
0.03984
0.01052
4.184
1.092
8.991
2.374
c. Tính toán cốt thép
Tính cốt thép theo mỗi phương ứng với các giá trị nội lực theo mỗi phương, lý thuyết tính toán đã được trình bày ở phần sàn 1 phương.
Kết quả tính toán cốt thép được trình bày trong bảng sau:
Bảng 2.13 Bảng tính cốt thép sàn 2 phương
Ô bản
Giá trị momen(kN.m/m)
am
z
As (cm2)
Thép chọn
As (cm2)
m (%)
Nhận xét
f (mm)
s
S1
M1
2.0988
0.013
0.993
0.89
6
200
1.42
0.135
Thỏa
M2
1.707
0.011
0.994
0.73
6
200
1.42
0.135
Thỏa
MI
4.860
0.030
0.985
2.09
8
200
2.52
0.240
Thỏa
MII
3.948
0.025
0.987
1.69
8
200
2.52
0.240
Thỏa
S2
M1
2.772
0.017
0.991
1.18
6
200
1.42
0.135
Thỏa
M2
2.079
0.013
0.993
0.89
6
200
1.42
0.135
Thỏa
MI
6.390
0.040
0.980
2.76
8
180
2.79
0.266
Thỏa
MII
4.837
0.030
0.985
2.08
8
200
2.52
0.240
Thỏa
S3
M1
3.197
0.020
0.990
1.37
6
200
1.42
0.135
Thỏa
M2
1.863
0.012
0.994
0.79
6
200
1.42
0.135
Thỏa
MI
7.285
0.046
0.976
3.16
8
140
3.59
0.342
Thỏa
MII
4.253
0.027
0.986
1.83
8
200
2.52
0.240
Thỏa
S4
M1
3.400
0.021
0.989
1.45
6
200
1.42
0.135
Thỏa
M2
2.656
0.017
0.991
1.13
6
200
1.42
0.135
Thỏa
MI
7.855
0.049
0.975
3.41
8
140
3.59
0.342
Thỏa
MII
6.163
0.039
0.980
2.66
8
160
3.14
0.299
Thỏa
S5
M1
4.281
0.027
0.986
1.84
6
150
1.89
0.180
Thỏa
M2
3.553
0.022
0.989
1.52
6
180
1.57
0.150
Thỏa
MI
9.931
0.062
0.968
4.34
8
110
4.57
0.435
Thỏa
MII
8.209
0.051
0.974
3.57
8
120
4.19
0.399
Thỏa
S6
M1
1.927
0.012
0.994
0.82
6
200
1.42
0.135
Thỏa
M2
0.613
0.004
0.998
0.26
6
200
1.42
0.135
Thỏa
MI
4.201
0.026
0.987
1.80
8
200
2.52
0.240
Thỏa
MII
1.345
0.008
0.996
0.57
6
200
1.42
0.135
Thỏa
S7
M1
4.184
0.026
0.987
1.79
6
150
1.87
0.180
Thỏa
M2
1.092
0.007
0.996
0.46
6
200
1.42
0.135
Thỏa
MI
8.991
0.056
0.971
3.92
8
120
4.19
0.399
Thỏa
MII
2.374
0.015
0.992
1.01
6
200
1.42
0.135
Thỏa
Bố trí cốt thép sàn theo bảng vẽ : KC 01/06
._.