CHƯƠNG 7
XỬ LÝ THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT PHÂN TÍCH, LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MĨNG
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CƠNG TÁC KHẢO SÁT:
- Cơng tác khảo sát địa chất cơng trình nhằm cung cấp những số liệu cần thiết phục vụ cho cơng tác tính tốn nền mĩng cơng trình: Chung Cư Linh Trung, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh.
- Cơng tác khoan khảo sát được tiến hành với 03 hố khoan được ký hiệu là
HK1 sâu 60m
HK2 sâu 60m
HK3 sâu 60m
- Tổng cộng 180m khoan.
- Cơng tác thí nghiệm được tiến hà
34 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1551 | Lượt tải: 2
Tóm tắt tài liệu Thiết kế chung cư Linh Trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh với 90 mẫu đất nguyên dạng. Các mẫu đất nguyên dạng được lấy bằng ống thành mỏng và được ghi số thứ tự theo độ sâu của từng hố khoan, được bọc sáp và được bảo quản cẩn thận để giữ được độ ẩm và tính nguyên dạng của đất.
SƠ ĐỒ VỊ TRÍ HỐ KHOAN:
Hình 7.1: Vị trí các hố khoan địa chất.
ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH:
- Từ kết quả khảo sát – khoan và thí nghiệm – cĩ thể chia địa tầng địa chất của khu vực khảo sát như sau:
ĐỊA TẦNG
Bề dày (mm)
Hố khoan 1
60
1
Fill
Lớp đất đắp: xi măng, đá, cát sét, …
0.9
2
CL
Lớp sét dẻo thấp màu xám tro, nâu vàng, nâu đỏ, xám xanh. Trạng thái nữa cứng, cứng.
2
3
GC-SC
Lớp sét lẫn sạn laterit đất cĩ màu nâu đỏ, vàng, xám xanh. Trạng thái cứng.
3.9
4
SC-SM (1)
Lớp cát pha sét, pha bụi, cĩ chỗ lẫn sỏi thạch anh. Đất cĩ màu vàng, nâu vàng, vám trắng, nâu đỏ. Trạng thái chặt tới chặt vừa.
29.5
5
CH
Sét dẻo cao, màu xám nâu, nâu vàng, xám xanh. Trạng thái nữa cứng.
1.9
6
CH-CL
Lớp sét dẻo cao, dẻo thấp, màu vang, nâu vàng, nâu đỏ, xám xanh, loang lổ. Trạng thái cứng đến nữa cứng.
11.8
7
SC-SM (2)
Lớp cát pha sét, pha bụi. Đất cĩ màu nâu vàng, xám xanh. Trạng thái chặt, chặt vừa.
10
Mực nước ngầm ổn định ở cao trình
13.1
Hố khoan 2
60
1
Fill
Lớp đất đắp: xi măng, đá, cát sét, …
0.8
2
CL
Lớp sét dẻo thấp màu xám tro, nâu vàng, nâu đỏ, xám xanh. Trạng thái nữa cứng, cứng.
1.8
3
GC-SC
Lớp sét lẫn sạn laterit đất cĩ màu nâu đỏ, vàng, xám xanh. Trạng thi cứng.
4
4
SC-SM (1)
Lớp cát pha sét, pha bụi, cĩ chỗ lẫn sỏi thạch anh. Đất cĩ màu vàng, nâu vàng, vám trắng, nâu đỏ. Trạng thái chặt tới chặt vừa.
30.5
5
CH
Sét dẻo cao, màu xám nâu, nâu vàng, xám xanh. Trạng thái nữa cứng.
1.1
6
CH-CL
Lớp sét dẻo cao, dẻo thấp, màu vang, nâu vàng, nâu đỏ, xám xanh, loang lổ. Trạng thái cứng đến nữa cứng.
11.5
7
SC-SM (2)
Lớp cát pha sét, pha bụi. Đất cĩ màu nâu vàng, xám xanh. Trạng thái chặt, chặt vừa.
10.3
Mực nước ngầm ổn định ở cao trình
13.3
Hố khoan 3
60
1
Fill
Lớp đất đắp: xi măng, đá, cát sét, …
0.6
2
CL
Lớp sét dẻo thấp màu xám tro, nâu vàng, nâu đỏ, xám xanh. Trạng thái nữa cứng, cứng.
2.3
3
GC-SC
Lớp sét lẫn sạn laterit đất cĩ màu nâu đỏ, vàng, xám xanh. Trạng thái cứng.
3.5
4
SC-SM (1)
Lớp cát pha sét, pha bụi, cĩ chỗ lẫn sỏi thạch anh. Đất cĩ màu vàng, nâu vàng, vám trắng, nâu đỏ. Trạng thái chặt tới chặt vừa.
29.9
5
CH
Sét dẻo cao, màu xám nâu, nâu vàng, xám xanh. Trạng thái nữa cứng.
2.5
6
CH-CL
Lớp sét dẻo cao, dẻo thấp, màu vàng, nâu vàng, nâu đỏ, xám xanh, loang lổ. Trạng thái cứng đến nữa cứng.
10.6
7
SC-SM (2)
Lớp cát pha sét, pha bụi. Đất cĩ màu nâu vàng, xám xanh. Trạng thái chặt, chặt vừa.
10.6
Mực nước ngầm ổn định ở cao trình
13
Kết luận:
Lớp số 1: Là lớp đất đắp chứa nhiều tạp chất. Khi xây dựng lớp đất này phải được bốc bỏ đi.
Lớp số 2: Lớp sét dẽo thấp ( CL ), màu xám tro, nâu vàng, nâu đỏ, xám xanh, trạng thái nửa cứng, cứng. Tuy nhiên lớp này khá mỏng ( khoảng 2m ). Đây là lớp đất thuận lợi cho việc xây dựng các cơng trình cĩ tải trọng vừa và nhỏ.
Lớp số 3: Lớp sét lẫn sạn laterit ( GC-SC ), màu nâu đỏ, vàng, xám xanh, trạng thái cứng. Đây là lớp đất cĩ khả năng chịu tải trọng lớn, tuy nhiên lớp đất này dày khoảng 4m cĩ thể thiết kế mĩng nơng cho các cơng trình cĩ tải trọng vừa.
Lớp số 4: Cát mịn đến thơ lẫn ít bột sét sỏi nhỏ màu vàng, xám vàng. Đây là lớp đất thuận lợi cho việc xây dựng các cơng trình cĩ tải trọng vừa và lớn.
Lớp số 5: Sét pha xám vàng, dẻo cứng. Lớp đất này thuận lợi cho việc xây dựng các cơng trình cĩ tải trọng trung bình.
Lớp số 6: Cát mịn thơ kẹp lẫn bột ít sét màu xám vàng, xám nâu, nâu vàng, trạng thái chặt vừa. Đây là lớp đất thuận lợi cho việc xây dựng các cơng trình cĩ tải trọng lớn.
Lớp số 7: Cát mịn trung xen kẽ lẫn ít bột màu nâu đỏ, xám nâu, trạng thái chặt vừa. Đây là lớp đất thuận lợi cho việc xây dựng các cơng trình cĩ tải trọng lớn.
Lớp số 8: Cát trung thơ lẫn ít bột sỏi nhỏ màu nâu đỏ, xám vàng, trạng thái chặt vừa đến chặt. Đây là lớp đất thuận lợi cho việc xây dựng các cơng trình cĩ tải trọng lớn đến rất lớn.
NGUYÊN TẮC CHUNG:
- Phương pháp chỉnh lí thống kê các số liệu địa chất từ các kết quả thí nghiệm đất được thực hiện đúng theo TCXD 74 : 1987.
- Phương pháp xử lí thống kê được sử dụng để xử lí kết quả, xác định các đặc trưng của đất sau:
Đặc trưng vật lí của đất ở tất cả các dạng;
Đặc trưng độ bền: lực dính kết đơn vị, gĩc ma sát trong của đất và cường độ kháng nén tức thời khi nén một trục của đất;
Mơ đun biến dạng của đất.
- Việc xử lí thống kê các đặc trưng cơ lý của đất được sử dụng để tính tốn các trị tiêu chuẩn và trị tính tốn cần thiết cho thiết kế nền, mĩng nhà và cơng trình.
- Xử lí thống kê các đặc trưng của đất đá được thực hiện đối với đất ở các khu xây dựng, những khoảng riêng biệt của khu xây dựng hoặc ở từng nền nhà và cơng trình.
- Xử lí thống kê các đặc trưng cơ lý của đất để phân tích tập hợp những giá trị đặc trưng của đất trong phạm vi đơn nguyên địa chất cơng trình đã được sơ bộ phân chia nhằm loại những giá trị khác biệt hẳn với phần lớn những giá trị của dãy thống kê. Loại trừ những giá trị ấy nếu như chúng cĩ được do sai lầm của những thí nghiệm hoặc quy chúng vào một tập hợp tương xứng khi cĩ loại đất khác lẫn trong đơn nguyên địa chất cơng trình.
- Đơn nguyên địa chất cơng trình là đơn vị địa chất cơng trình cơ bản, tại đĩ tiến hành xử lí thống kê các đặc trưng đất – đá. Một đơn nguyên địa chất cơng trình là một khối đất đá đồng nhất cĩ cùng tên gọi thoả mãn một trong những điều kiện sau:
Các đặc trưng đất đá trong phạm vi đơn nguyên biến thiên khơng cĩ tính quy luật.
Nếu các đặc trưng biến thiên cĩ quy luật thì quy luật này cĩ thể bỏ qua.
- Các trị trung bình cộng của các kết quả xác định riêng được lấy làm trị tiêu chuẩn của tất cả các đặc trưng đất – đá (trừ lực dính đơn vị và gĩc ma sát trong). Các thơng số cĩ quan hệ tuyến tính giữa lực chống cắt và áp suất, nhận được bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất được lấy làm trị tiêu chuẩn của lực dính đơn vị và gĩc ma sát trong. Các giá trị tính tốn của những đặc trưng dùng trong việc tính nền bằng giá trị các đặc trưng tiêu chuẩn chia cho hệ số an tồn về đất.
- Các giá trị riêng của các đặc trưng của đất, đá phải xác định theo một phương pháp thống nhất.
- Phân chia sơ bộ đất – đá mặt bằng xây dựng thành các đơn nguyên địa chất cơng trình cĩ xét đến tuổi, nguồn gốc, những đặc điểm kết cấu kiến trúc và tên gọi của đất đá.
- Phải kiểm tra sự đúng đắn của việc phân chia đơn nguyên địa chất cơng trình trên cơ sở đánh giá tính biến đổi theo khơng gian của các đặc trưng bằng các chỉ tiêu tính chất của đất.
Điều kiện loại trừ những sai số thơ:
- Khi tổng hợp những tài liệu thí nghiệm trong phạm vi một đơn nguyên địa chất cơng trình, để phân chia phải tiến hành kiểm tra thống kê để loại trừ những sai số thơ. Phải loại trừ những giá trị Ai (lớn nhất và nhỏ nhất), nếu khơng thoả mãn điều kiện sau:
trong đĩ:
. Ai - giá trị riêng của đặc trưng;
. n - số lần xác định các đặc trưng;
. V - chỉ số thống kê được lấy tuỳ thuộc vào số lần xác định n (Theo Bảng 1 Phụ Lục 1 TCXD 74 : 1987).
THỐNG KÊ SỐ LIỆU:
Trị tiêu chuẩn:
- Trị tiêu chuẩn Atc của tất cả các đặc trưng của đất (trừ lực dính kết đơn vị Ctc và gĩc ma sát trong φtc) là giá trị trung bình số học các kết quả xác định riêng biệt và được tính theo cơng thức:
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA LỚP ĐẤT 2
Lớp
HK
Mẫu số
n
Độ sâu (m)
W (%)
γw (g/cm3)
Δ
ε
G (%)
Wnh (%)
Wd (%)
Độ sệt B
E (kG/cm2)
2 (CL)
1
1-1
1
1.20
14.00
2.05
2.679
0.49
76.30
20.90
12.30
0.20
36.56
1-2
2
2.20
15.60
2.01
2.681
0.54
76.90
25.10
12.40
0.25
23.12
2
2-1
5
1.20
11.70
2.13
2.682
0.41
76.90
22.40
12.80
<0
36.47
2-2
6
2.20
16.00
2.04
2.684
0.53
81.60
32.60
13.60
0.13
31.70
3
3-1
7
1.00
12.50
2.08
2.682
0.45
74.90
20.90
11.40
0.12
-
3-2
8
2.00
17.70
2.03
2.679
0.56
85.10
31.50
15.60
0.13
29.13
S
87.5
12.340
16.087
2.98
471.70
153.400
78.1
0.8
156.98
Trị trung bình
10.94
1.543
2.011
0.37
58.96
19.175
9.76
0.17
31.40
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA LỚP ĐẤT 3
Lớp
HK
Mẫu số
n
Độ sâu (m)
W (%)
γw (g/cm3)
Δ
ε
G (%)
Wnh (%)
Wd (%)
Độ sệt B
E (kG/cm2)
3 (GC-SC)
1
1-3
1
3.50
18.60
2.14
2.724
0.51
99.10
41.40
19.00
< 0
-
1-4
2
5.20
15.30
2.16
2.718
0.45
92.60
31.70
17.90
< 0
-
2
2-3
5
3.20
18.60
2.13
2.719
0.51
98.90
38.80
19.00
<0
-
2-4
6
5.20
18.90
2.09
2.669
0.54
94.70
32.60
17.90
0.07
55.68
3
3-3
7
3.20
17.20
2.17
2.728
0.48
98.40
39.10
18.70
<0
-
3-4
8
5.50
13.80
2.11
2.712
0.46
80.60
41.40
19.60
<0
-
S
102.4
12.800
16.270
2.95
564.30
225.000
112.1
0.07
55.68
Trị trung bình
12.80
1.600
2.034
0.37
70.54
28.125
14.01
0.07
27.84
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA LỚP ĐẤT 4
Lớp
HK
Mẫu số
n
Độ sâu (m)
W (%)
γw (g/cm3)
Δ
ε
G (%)
Wnh (%)
Wd (%)
Độ sệt B
E (kG/cm2)
4 (SC-SM)
1
1-5
1
7.20
14.80
2.05
2.672
0.49
80.10
22.60
17.20
< 0
62.74
1-6
2
9.20
15.30
2.04
2.669
0.51
80.30
0.00
0.00
-
53.32
1-7
3
11.50
18.00
2.08
2.668
0.51
93.40
26.70
16.50
0.15
61.81
1-8
4
13.50
19.70
2.02
2.665
0.58
91.10
0.00
0.00
-
59.82
1-9
5
15.50
20.70
2.07
2.663
0.56
99.00
0.00
0.00
-
80.08
1-10
6
17.50
17.30
2.08
2.664
0.50
91.50
17.90
16.50
0.57
67.83
1-11
7
19.50
19.80
2.00
2.667
0.60
88.30
0.00
0.00
-
73.22
1-12
8
21.50
19.00
2.10
2.668
0.51
99.20
0.00
0.00
-
87.19
1-13
9
23.70
20.10
1.99
2.659
0.60
88.60
0.00
0.00
-
74.97
1-14
10
25.70
21.70
2.02
2.667
0.61
95.00
22.10
18.90
0.87
84.23
1-15
11
27.70
18.90
2.09
2.665
0.51
98.10
0.00
0.00
-
90.14
1-16
12
29.70
17.50
2.05
2.667
0.53
88.50
0.00
0.00
-
77.50
1-17
13
31.70
19.80
2.01
2.665
0.59
90.20
0.00
0.00
-
77.36
1-18
14
33.70
16.40
2.06
2.669
0.51
86.40
0.00
0.00
-
107.00
1-19
15
35.70
16.50
2.14
2.667
0.45
97.70
0.00
0.00
-
107.11
2
2-5
16
7.20
17.60
2.01
2.668
0.56
83.60
19.10
15.40
0.59
62.74
2-6
17
9.20
16.30
2.02
2.666
0.53
81.20
26.40
15.10
0.11
53.32
2-7
18
11.50
16.90
2.00
2.665
0.56
81.00
0.00
0.00
-
61.81
2-8
19
13.50
15.90
2.03
2.664
0.52
81.00
0.00
0.00
-
59.82
2-9
20
15.70
21.60
2.03
2.666
0.60
96.20
0.00
0.00
-
80.08
2-10
21
18.00
20.10
2.08
2.667
0.54
99.00
22.60
19.40
0.22
67.83
2-11
22
20.20
23.10
1.99
2.665
0.65
95.30
23.20
18.40
0.98
73.22
2-12
23
22.20
17.70
2.06
2.669
0.53
89.70
0.00
0.00
-
87.19
Lớp
HK
Mẫu số
n
Độ sâu (m)
W (%)
γw (g/cm3)
Δ
ε
G (%)
Wnh (%)
Wd (%)
Độ sệt B
E (kG/cm2)
4 (SC-SM)
2
2-13
24
24.20
20.70
2.07
2.665
0.55
99.90
0.00
0.00
-
74.97
2-14
25
26.20
16.50
2.11
2.667
0.48
92.40
0.00
0.00
-
84.23
2-15
26
28.20
18.80
2.10
2.665
0.51
98.80
0.00
0.00
-
90.14
2-16
27
30.20
19.00
2.10
2.665
0.51
98.70
0.00
0.00
-
77.50
2-17
28
32.50
18.80
2.06
2.668
0.54
92.50
0.00
0.00
-
77.36
2-18
29
34.70
19.30
2.10
2.664
0.52
99.40
0.00
0.00
-
107.00
2-19
30
37.00
16.50
2.09
2.667
0.49
90.70
19.00
16.30
0.07
107.11
3
3-5
32
7.70
16.40
2.01
2.665
0.54
80.20
0.00
0.00
-
62.74
3-6
33
10.00
16.20
1.97
2.668
0.60
80.70
0.00
0.00
-
53.32
3-7
34
12.00
17.20
2.01
2.665
0.55
82.60
0.00
0.00
-
61.81
3-8
35
14.00
18.70
2.03
2.667
0.56
88.90
0.00
0.00
-
59.82
3-9
36
16.00
19.80
2.03
2.666
0.58
91.50
0.00
0.00
-
80.08
3-10
37
18.00
17.50
2.08
2.664
0.51
91.80
0.00
0.00
-
67.83
3-11
38
20.00
24.10
2.00
2.667
0.65
98.40
0.00
0.00
-
73.22
3-12
39
22.00
22.10
2.03
2.663
0.60
97.80
0.00
0.00
-
87.19
3-13
40
24.00
21.80
2.02
2.666
0.61
95.40
0.00
0.00
-
74.97
3-14
41
26.00
22.20
2.00
2.667
0.63
94.30
23.80
18.50
0.70
84.23
3-15
42
28.00
23.10
2.03
2.665
0.62
99.40
0.00
0.00
-
90.14
3-16
43
30.00
15.10
2.12
2.667
0.45
89.60
0.00
0.00
-
77.50
3-17
44
32.00
16.40
2.12
2.664
0.46
94.40
0.00
0.00
-
77.36
3-18
45
34.20
17.60
2.07
2.666
0.52
90.70
0.00
0.00
-
107.00
3-19
46
36.00
13.90
2.08
2.668
0.46
80.70
0.00
0.00
-
107.11
S
836.4
92.250
119.974
24.49
4,103
223.400
172.2
4.3
3493
Trị trung bình
18.2
2.01
2.61
0.53
89.20
4.86
3.74
0.47
75.9
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA LỚP ĐẤT 5
Lớp
HK
Mẫu số
n
Độ sâu (m)
W (%)
γw (g/cm3)
Δ
ε
G (%)
Wnh (%)
Wd (%)
Độ sệt B
E (kG/cm2)
5 (CH)
1
1-20
1
37.70
30.40
1.91
2.693
0.84
97.40
52.20
24.00
0.23
23.24
3
3-20
2
38.20
28.30
1.96
2.692
0.77
99.50
52.10
20.60
0.24
23.24
S
58.7
3.870
5.385
1.61
196.90
104.300
44.6
0.47
46.48
Trị trung bình
29.35
1.935
2.693
0.81
98.45
52.150
22.30
0.24
23.24
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA LỚP ĐẤT 6
Lớp
HK
Mẫu số
n
Độ sâu (m)
W (%)
γw (g/cm3)
Δ
ε
G (%)
Wnh (%)
Wd (%)
Độ sệt B
E (kG/cm2)
6 (CH-CL)
1
1-21
1
39.70
25.10
1.99
2.697
0.69
97.80
69.50
26.10
<0
43.51
1-22
2
42.00
25.20
2.01
2.697
0.68
99.60
76.50
27.80
<0
48.00
1-23
3
44.20
16.50
2.16
2.691
0.45
97.60
45.80
15.90
0.02
39.40
1-24
4
46.50
18.60
2.10
2.692
0.52
96.50
49.20
17.60
0.03
38.41
1-25
5
48.70
18.50
2.06
2.675
0.54
92.40
42.70
17.40
0.40
19.72
2
2-20
6
39.20
17.70
2.10
2.692
0.51
93.50
57.10
18.40
<0
23.24
2-21
7
41.50
18.60
2.09
2.698
0.53
94.60
60.50
18.80
0.00
43.51
2-22
8
43.70
23.10
2.00
2.694
0.66
94.80
55.80
22.30
0.02
48.00
2-23
9
46.00
16.80
2.13
2.697
0.48
95.20
48.40
17.50
<0
39.40
2-24
10
48.00
19.80
2.08
2.696
0.55
97.00
43.30
18.50
0.05
38.41
3
3-21
11
40.20
23.20
2.04
2.698
0.63
99.20
51.50
22.70
0.02
43.51
3-22
12
42.20
24.30
2.02
2.699
0.66
98.80
53.90
22.40
0.06
48.00
3-23
13
44.20
16.70
2.14
2.697
0.47
96.20
50.90
17.40
<0
39.40
3-24
14
46.20
17.00
2.14
2.696
0.47
96.60
51.70
18.20
<0
38.41
3-25
15
48.20
17.30
2.08
2.695
0.52
89.30
39.80
16.80
0.02
19.72
S
445.2
40.815
53.877
12.39
1,931
1057.350
409.3
1.80
686.84
Trị trung bình
29.68
2.721
3.592
0.83
128.76
70.490
27.29
0.16
40.40
BẢNG CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA LỚP ĐẤT 7
Lớp
HK
Mẫu số
n
Độ sâu (m)
W (%)
γw (g/cm3)
Δ
ε
G (%)
Wnh (%)
Wd (%)
Độ sệt B
E (kG/cm2)
7 (SC-SM)
1
1-26
1
51.00
22.70
1.92
2.665
0.71
85.60
33.30
22.00
0.06
35.65
1-27
2
53.20
19.40
2.02
2.659
0.58
89.60
25.80
17.20
0.26
41.91
1-28
3
55.20
21.50
1.98
2.662
0.63
90.80
33.70
21.40
0.01
47.08
1-29
4
57.70
26.60
1.93
2.665
0.74
95.20
32.30
22.50
0.42
59.52
1-30
5
60.00
24.50
1.88
2.664
0.76
85.60
32.60
21.70
0.26
47.17
2
2-25
6
50.00
20.90
1.94
2.668
0.67
83.80
31.00
22.40
<0
38.02
2-26
7
52.00
18.70
2.07
2.667
0.53
94.00
28.50
20.80
<0
45.78
2-27
8
54.00
21.90
1.95
2.668
0.67
87.50
33.30
23.50
<0
41.28
2-28
9
56.00
21.00
2.00
2.669
0.62
90.60
30.30
21.90
<0
61.95
2-29
10
58.00
22.90
1.97
2.665
0.66
92.30
28.70
21.00
0.25
66.82
2-30
11
60.00
24.30
1.99
2.666
0.67
97.10
0.00
0.00
-
105.87
3-26
12
51.00
19.00
1.96
2.673
0.62
81.60
20.30
17.10
0.59
49.30
3-27
13
54.00
21.40
1.97
2.669
0.65
88.00
0.00
0.00
-
65.20
3-28
14
56.00
22.90
1.92
2.666
0.71
86.00
27.80
23.20
<0
62.30
3-29
15
58.00
25.20
1.99
2.667
0.68
98.60
0.00
0.00
-
70.20
3-30
16
60.00
24.50
1.88
2.665
0.76
85.60
25.30
21.70
0.78
56.30
S
357.4
31.370
42.658
10.66
1,432
382.900
276.4
2.63
894.4
Trị trung bình
22.34
1.961
2.666
0.67
89.49
23.931
17.28
0.33
55.90
- Trị tiêu chuẩn của lực dính kết đơn vị Ctc và gĩc ma sát trong φtc là các thơng số tìm được bằng các phương pháp bình phương nhỏ nhất từ quan hệ tuyến tính giữa sức chống cắt và áp lực pháp tuyến đối với tồn bộ tập hợp các trị số thí nghiệm trong đơn nguyên địa chất cơng trình:
trong đĩ:
- sức chống cắt, (kG/cm2);
p - áp lực pháp trên mẫu đất, (kG/cm2);
φ - gĩc ma sát trong, độ;
C - lực dính kết đơn vị, (kG/cm2).
- Trị tiêu chuẩn Ctc và φtc được tính theo cơng thức:
Trị tính tốn:
- Theo TCXD 45 – 78 và TCXD 74 – 1987, trị tính tốn các đặc trưng Att của đất được xác định theo biểu thức:
trong đĩ:
Atc - trị tiêu chuẩn của đặc trưng;
Kđ - hệ số an tồn về đất.
Với các đặc trưng ngồi C, φ, γ, lấy Kđ = 1: Att = Atc.
Với các đặc trưng C, φ, γ thì Kđ tính theo biểu thức:
trong đĩ: ρ là chỉ số độ chính xác khi đánh giá trị trung bình các đặc trưng của đất.
Dấu ở trước đại lượng ρ được chọn sao cho đảm bảo được độ tin cậy lớn nhất khi tính tốn nền mĩng.
Ứng với C và tgφ: ;
Ứng với γ: .
trong đĩ:
tα - hệ số tra Bảng 2 Phụ Lục 1 TCXD 74 : 1987 tuỳ thuộc xác suất tin cậy a (a =0.95: tính nền theo sức chịu tải; a =0.85: tính nền theo biến dạng) và (n-2) khi xác định trị tính tốn C và tgφ; (n-1) khi xác định trị tính tốn các đặc trưng khác;
v - hệ số biến đổi đặc trưng: ;
s - sai số tồn phương trung bình của đặc trưng.
Đối với C và tgφ:
Đối với γ:
- Từ các biểu thức trên, trị tính tốn các đặc trưng của đất viết lại như sau
Đối với C và φ:
Đối với γ:
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN C & φ LỚP ĐẤT 2
Lớp
HK
Mẫu số
n
pi (kG/cm2)
ti (kG/cm2)
p2i
tipi
(pitg φ tc + Ctc - ti)2
2 (CL)
1
1-1
1
0.5
0.39
0.2500
0.1964
0.0069
1-1
2
1.0
0.51
1.0000
0.5108
0.0024
1-1
3
1.5
0.63
2.2500
0.9430
0.0331
1-2
4
0.5
0.35
0.2500
0.1738
0.0014
1-2
5
1.0
0.53
1.0000
0.5342
0.0007
1-2
6
1.5
0.72
2.2500
1.0812
0.0081
2
2-1
10
0.5
0.39
0.2500
0.1971
0.0072
2-1
11
1.0
0.61
1.0000
0.6054
0.0021
2-1
12
1.5
0.82
2.2500
1.2249
0.0000
2-2
13
0.5
0.44
0.2500
0.2181
0.0160
2-2
14
1.0
0.65
1.0000
0.6524
0.0085
2-2
15
1.5
0.87
2.2500
1.3029
0.0034
3
3-1
16
0.5
0.38
0.2500
0.1917
0.0055
3-1
17
1.0
0.58
1.0000
0.5799
0.0004
3-1
18
1.5
0.78
2.2500
1.1645
0.0012
3-2
22
0.5
0.38
0.2500
0.1875
0.0043
3-2
23
1.0
0.60
1.0000
0.5961
0.0013
3-2
24
1.5
0.82
2.2500
1.2257
0.00004
S
18
10.44
21.0000
11.5858
0.1025
Δ
180.000
tgφtc (rad)
0.5011
γtc (0)
26.631
Ctc (kG/cm2)
0.0590
st
0.0683
sc
0.0233
Vc
0.3952
stgφ
0.0249
Vtgφ
0.0497
Trạng thái
α
t α
ρc
ρtgφ
Kđ ( c)
Kđ ( tgφ)
Ci (g/cm3)
tgφi (rad)
φi (0)
II
0.85
1.055
0.42
0.052
1.7150
1.0554
0.0344
0.475
25.41
I
0.95
1.705
0.67
0.085
3.0654
1.0927
0.0192
0.459
24.65
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN C & φ LỚP ĐẤT 3
Lớp
HK
Mẫu số
n
pi (kG/cm2)
ti (kG/cm2)
p2i
tipi
(pitg φ tc + Ctc - ti)2
2-4
1
0.5
0.57
0.2500
0.2851
0.0000
2-4
2
1.0
0.79
1.0000
0.7864
0.0000
2-4
3
1.5
1.00
2.2500
1.5039
0.0000
S
3
2.36
3.5000
2.5754
0.0000
Δ
1.500
tgφtc (rad)
0.4324
γtc (0)
23.385
Ctc (kG/cm2)
0.3540
st
0.0000
sc
0.0000
Vc
0.0000
stgφ
0.0000
Vtgφ
0.0000
Trạng thái
α
t α
ρc
ρtgφ
Kđ ( c)
Kđ ( tgφ)
Ci (g/cm3)
tgφi (rad)
φi (0)
II
0.85
1.055
0.0
0.000
1.0000
1.0000
0.3540
0.432
23.38
I
0.95
1.705
0.0
0.000
1.0000
1.0000
0.3540
0.432
23.38
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN C & φ LỚP ĐẤT 4
Lớp
HK
Mẫu số
n
pi (kG/cm2)
ti (kG/cm2)
p2i
tipi
(pitg φ tc + Ctc - ti)2
4 (SC-SM)
1
1-5
1
0.5
0.43
0.2500
0.2147
0.0032
1-5
2
1.0
0.68
1.0000
0.6850
0.0002
1-5
3
1.5
0.94
2.2500
1.4107
0.0010
1-6
4
0.5
0.43
0.2500
0.2162
0.0035
1-6
5
1.0
0.75
1.0000
0.7469
0.0056
1-6
6
1.5
1.06
2.2500
1.5921
0.0081
1-7
7
0.5
0.40
0.2500
0.2024
0.0010
1-7
8
1.0
0.69
1.0000
0.6947
0.0005
1-7
9
1.5
0.98
2.2500
1.4768
0.0002
1-8
10
0.5
0.41
0.2500
0.2056
0.0015
1-8
11
1.0
0.67
1.0000
0.6716
0.0000
1-8
12
1.5
0.93
2.2500
1.3978
0.0016
1-9
13
0.5
0.39
0.2500
0.1940
0.0002
1-9
14
1.0
0.67
1.0000
0.6680
0.0000
1-9
15
1.5
0.95
2.2500
1.4221
0.0006
1-10
16
0.5
0.39
0.2500
0.1971
0.0004
1-10
17
1.0
0.65
1.0000
0.6546
0.0003
1-10
18
1.5
0.91
2.2500
1.3723
0.0032
1-11
19
0.5
0.36
0.2500
0.1791
0.0002
1-11
20
1.0
0.62
1.0000
0.6186
0.0029
1-11
21
1.5
0.88
2.2500
1.3183
0.0086
1-12
22
0.5
0.45
0.2500
0.2227
0.0052
1-12
23
1.0
0.70
1.0000
0.7010
0.0008
1-12
24
1.5
0.96
2.2500
1.4347
0.0002
1-13
25
0.5
0.36
0.2500
0.1801
0.0002
1-13
26
1.0
0.63
1.0000
0.6256
0.0022
1-13
27
1.5
0.89
2.2500
1.3363
0.0065
1-14
28
0.5
0.38
0.2500
0.1921
0.0001
1-14
29
1.0
0.64
1.0000
0.6446
0.0008
1-14
30
1.5
0.90
2.2500
1.3573
0.0044
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN C & φ LỚP ĐẤT 4
Lớp
HK
Mẫu số
n
pi (kG/cm2)
ti (kG/cm2)
p2i
tipi
(pitg φ tc + Ctc - ti)2
4 (SC-SM)
1
1-15
31
0.5
0.41
0.2500
0.2052
0.0014
1-15
32
1.0
0.71
1.0000
0.7099
0.0014
1-15
33
1.5
1.01
2.2500
1.5140
0.0015
1-16
34
0.5
0.39
0.2500
0.1935
0.0002
1-16
35
1.0
0.66
1.0000
0.6570
0.0002
1-16
36
1.5
0.93
2.2500
1.3905
0.0019
1-17
37
0.5
0.38
0.2500
0.1899
0.0000
1-17
38
1.0
0.66
1.0000
0.6647
0.0001
1-17
39
1.5
0.95
2.2500
1.4242
0.0005
1-18
40
0.5
0.48
0.2500
0.2391
0.0111
1-18
41
1.0
0.79
1.0000
0.7925
0.0145
1-18
42
1.5
1.11
2.2500
1.6602
0.0184
1-19
43
0.5
0.40
0.2500
0.2005
0.0008
1-19
44
1.0
0.67
1.0000
0.6710
0.0000
1-19
45
1.5
0.94
2.2500
1.4115
0.0009
2
2-5
58
0.5
0.38
0.2500
0.1881
0.0000
2-5
59
1.0
0.64
1.0000
0.6413
0.0009
2-5
60
1.5
0.91
2.2500
1.3596
0.0042
2-6
61
0.5
0.40
0.2500
0.2023
0.0010
2-6
62
1.0
0.69
1.0000
0.6943
0.0005
2-6
63
1.5
0.98
2.2500
1.4760
0.0002
2-7
64
0.5
0.38
0.2500
0.1890
0.0000
2-7
65
1.0
0.65
1.0000
0.6480
0.0006
2-7
66
1.5
0.92
2.2500
1.3770
0.0028
2-8
67
0.5
0.38
0.2500
0.1884
0.0000
2-8
68
1.0
0.66
1.0000
0.6617
0.0001
2-8
69
1.5
0.95
2.2500
1.4197
0.0006
2-9
70
0.5
0.38
0.2500
0.1921
0.0001
2-9
71
1.0
0.64
1.0000
0.6443
0.0008
2-9
72
1.5
0.90
2.2500
1.3566
0.0044
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN C & φ LỚP ĐẤT 4
Lớp
HK
Mẫu số
n
pi (kG/cm2)
ti (kG/cm2)
p2i
tipi
(pitg φ tc + Ctc - ti)2
4 (SC-SM)
2
2-10
73
0.5
0.41
0.2500
0.2072
0.0017
2-10
74
1.0
0.66
1.0000
0.6648
0.0001
2-10
75
1.5
0.92
2.2500
1.3729
0.0031
2-11
76
0.5
0.35
0.2500
0.1735
0.0007
2-11
77
1.0
0.62
1.0000
0.6218
0.0025
2-11
78
1.5
0.90
2.2500
1.3451
0.0055
2-12
79
0.5
0.41
0.2500
0.2065
0.0016
2-12
80
1.0
0.69
1.0000
0.6878
0.0003
2-12
81
1.5
0.96
2.2500
1.4441
0.0001
2-13
82
0.5
0.34
0.2500
0.1721
0.0008
2-13
83
1.0
0.61
1.0000
0.6093
0.0039
2-13
84
1.5
0.87
2.2500
1.3116
0.0093
2-14
85
0.5
0.40
0.2500
0.2014
0.0009
2-14
86
1.0
0.69
1.0000
0.6877
0.0002
2-14
87
1.5
0.97
2.2500
1.4587
0.0000
2-15
88
0.5
0.42
0.2500
0.2086
0.0020
2-15
89
1.0
0.73
1.0000
0.7264
0.0030
2-15
90
1.5
1.04
2.2500
1.5535
0.0042
2-16
91
0.5
0.41
0.2500
0.2044
0.0013
2-16
92
1.0
0.69
1.0000
0.6937
0.0005
2-16
93
1.5
0.98
2.2500
1.4677
0.0001
2-17
94
0.5
0.40
0.2500
0.2011
0.0009
2-17
95
1.0
0.72
1.0000
0.7165
0.0020
2-17
96
1.5
1.03
2.2500
1.5462
0.0036
2-18
97
0.5
0.43
0.2500
0.2166
0.0036
2-18
98
1.0
0.74
1.0000
0.7424
0.0050
2-18
99
1.5
1.05
2.2500
1.5775
0.0065
2-19
100
0.5
0.44
0.2500
0.2201
0.0045
2-19
101
1.0
0.75
1.0000
0.7494
0.0060
2-19
102
1.5
1.06
2.2500
1.5880
0.0077
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN C & φ LỚP ĐẤT 4
Lớp
HK
Mẫu số
n
pi (kG/cm2)
ti (kG/cm2)
p2i
tipi
(pitg φ tc + Ctc - ti)2
4 (SC-SM)
3
3-5
115
0.5
0.38
0.2500
0.1897
0.0000
3-5
116
1.0
0.63
1.0000
0.6347
0.0014
3-5
117
1.5
0.89
2.2500
1.3351
0.0066
3-6
118
0.5
0.35
0.2500
0.1760
0.0004
3-6
119
1.0
0.62
1.0000
0.6220
0.0025
3-6
120
1.5
0.89
2.2500
1.3380
0.0062
3-7
121
0.5
0.37
0.2500
0.1834
0.0000
3-7
122
1.0
0.65
1.0000
0.6517
0.0004
3-7
123
1.5
0.94
2.2500
1.4047
0.0012
3-8
124
0.5
0.37
0.2500
0.1827
0.0001
3-8
125
1.0
0.66
1.0000
0.6649
0.0001
3-8
126
1.5
0.96
2.2500
1.4465
0.0000
3-9
127
0.5
0.44
0.2500
0.2204
0.0046
3-9
128
1.0
0.72
1.0000
0.7207
0.0024
3-9
129
1.5
1.00
2.2500
1.5008
0.0009
3-10
130
0.5
0.42
0.2500
0.2095
0.0021
3-10
131
1.0
0.74
1.0000
0.7432
0.0051
3-10
132
1.5
1.07
2.2500
1.6009
0.0093
3-11
133
0.5
0.35
0.2500
0.1751
0.0005
3-11
134
1.0
0.62
1.0000
0.6153
0.0032
3-11
135
1.5
0.88
2.2500
1.3206
0.0082
3-12
136
0.5
0.35
0.2500
0.1750
0.0005
3-12
137
1.0
0.62
1.0000
0.6248
0.0022
3-12
138
1.5
0.90
2.2500
1.3496
0.0051
3-13
139
0.5
0.38
0.2500
0.1891
0.0000
3-13
140
1.0
0.64
1.0000
0.6383
0.0011
3-13
141
1.5
0.90
2.2500
1.3476
0.0053
3-14
142
0.5
0.36
0.2500
0.1776
0.0003
3-14
143
1.0
0.62
1.0000
0.6153
0.0032
3-14
144
1.5
0.88
2.2500
1.3131
0.0091
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN C & φ LỚP ĐẤT 4
Lớp
HK
Mẫu số
n
pi (kG/cm2)
ti (kG/cm2)
p2i
tipi
(pitg φ tc + Ctc - ti)2
4 (SC-SM)
3
3-15
145
0.5
0.33
0.2500
0.1670
0.0015
3-15
146
1.0
0.61
1.0000
0.6088
0.0040
3-15
147
1.5
0.88
2.2500
1.3256
0.0076
3-16
133
0.5
0.49
0.2500
0.2471
0.0147
3-16
134
1.0
0.81
1.0000
0.8085
0.0186
3-16
135
1.5
1.12
2.2500
1.6842
0.0230
3-17
136
0.5
0.47
0.2500
0.2363
0.0099
3-17
137
1.0
0.76
1.0000
0.7623
0.0082
3-17
138
1.5
1.05
2.2500
1.5780
0.0066
3-18
139
0.5
0.45
0.2500
0.2265
0.0064
3-18
140
1.0
0.72
1.0000
0.7230
0.0026
3-18
141
1.5
0.99
2.2500
1.4895
0.0005
3-19
145
0.5
0.45
0.2500
0.2251
0.0060
3-19
146
1.0
0.71
1.0000
0.7103
0.0015
3-19
147
1.5
0.97
2.2500
1.4556
0.0000
S
135
91.61
157.500
104.17
0.4069
Δ
4927.500
tgφtc (rad)
0.59803
γtc (0)
30.896
Ctc (kG/cm2)
0.0740
st
0.0530
sc
0.0095
Vc
0.1281
stgφ
0.0091
Vtgj
0.0153
Trạng thái
α
t α
ρc
ρtgφ
Kđ ( c)
Kđ ( tgφ)
Ci (g/cm3)
tgφi (rad)
φi (0)
II
0.9
1.05
0.13
0.016
1.1553
1.0163
0.0640
0.588
30.49
I
1
1.67
0.21
0.026
1.2720
1.0262
0.0581
0.583
30.25
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN C & φ LỚP ĐẤT 5
Lớp
HK
Mẫu số
n
pi (kG/cm2)
ti (kG/cm2)
p2i
tipi
(pitg φ tc + Ctc - ti)2
5 (CH)
1
1-20
1
0.5
0.50
0.2500
0.2491
0.0009
1-20
2
1.0
0.65
1.0000
0.6455
0.0001
1-20
3
1.5
0.79
2.2500
1.1891
0.0024
3
3-20
4
0.5
0.56
0.2500
0.2784
0.0009
3-20
5
1.0
0.63
1.0000
0.6255
0.0001
3-20
6
1.5
0.69
2.2500
1.0414
0.0024
S
6
3.81
7.0000
4.03
0.0068
Δ
6.000
tgφtc (rad)
0.21599
γtc (0)
12.194
Ctc (kG/cm2)
0.4195
st
0.0411
sc
0.0444
Vc
0.1058
stgφ
0.0411
Vtgφ
0.1903
Trạng thái
α
t α
ρc
ρtgφ
Kđ ( c)
Kđ ( tgφ)
Ci (g/cm3)
tgφi (rad)
φi (0)
II
0.9
1.05
0.11
0.200
1.1250
1.2497
0.3729
0.173
9.81
I
1
1.67
0.18
0.318
1.2147
1.4659
0.3454
0.147
8.39
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN C & φ LỚP ĐẤT 6
Lớp
HK
Mẫu số
n
pi (kG/cm2)
ti (kG/cm2)
p2i
tipi
(pitg φ tc + Ctc - ti)2
6 (CH-CL)
1
1-21
1
0.5
0.76
0.2500
0.3810
0.0227
1-21
2
1.0
0.92
1.0000
0.9241
0.0183
1-21
3
1.5
1.09
2.2500
1.6292
0.0144
1-22
4
0.5
0.96
0.2500
0.4823
0.0027
1-22
5
1.0
1.10
1.0000
1.0970
0.0014
1-22
6
1.5
1.23
2.2500
1.8443
0.0005
1-23
7
0.5
1.10
0.2500
0.5495
0.0348
1-23
8
1.0
1.26
1.0000
1.2611
0.0407
1-23
9
1.5
1.42
2.2500
2.1347
0.0471
1-24
10
0.5
1.09
0.2500
0.5474
0.0332
1-24
11
1.0
1.24
1.0000
1.2397
0.0325
1-24
12
1.5
1.38
2.2500
2.0769
0.0319
1-25
13
0.5
0.60
0.2500
0.2994
0.0984
1-25
14
1.0
0.77
1.0000
0.7658
0.0862
1-25
15
1.5
0.93
2.2500
1.3990
0.0748
2
2-20
16
0.5
1.12
0.2500
0.5593
0.0424
2-20
17
1.0
1.25
1.0000
1.2510
0.0367
2-20
18
1.5
1.38
2.2500
2.0753
0.0315
2-21
19
0.5
1.18
0.2500
0.5922
0.0739
2-21
20
1.0
1.33
1.0000
1.3267
0.0715
2-21
21
1.5
1.47
2.2500
2.2036
0.0691
2-22
22
0.5
0.87
0.2500
0.4343
0.0019
2-22
23
1.0
0.96
1.0000
0.9643
0.0090
2-22
24
1.5
1.06
2.2500
1.5898
0.0214
2-23
25
0.5
1.27
0.2500
0.6331
0.1250
2-23
26
1.0
1.42
1.0000
1.4183
0.1289
2-23
27
1.5
1.57
2.2500
2.3557
0.1327
2-24
28
0.5
0.64
0.2500
0.3196
0.0747
2-24
29
1.0
0.79
1.0000
0.7865
0.0745
2-24
30
1.5
0.93
2.2500
1.4006
0.0742
6 (CH-CL)
3
3-21
31
0.5
0.53
0.2500
0.2660
0.1448
3-21
32
1.0
0.69
1.0000
0.6941
0.1334
3-21
33
1.5
0.86
2.2500
1.2842
0.1225
3-22
34
0.5
0.70
0.2500
0.3479
0.0470
3-22
35
1.0
0.87
1.0000
0.8675
0.0368
3-22
36
1.5
1.04
2.2500
1.5589
0.0278
3-23
37
0.5
1.12
0.2500
0.5611
0.0439
3-23
38
1.0
1.27
1.0000
1.2743
0.0462
3-23
39
1.5
1.43
2.2500
2.1397
0.0485
3-24
40
0.5
1.06
0.2500
0.5296
0.0215
3-24
41
1.0
1.18
1.0000
1.1844
0.0156
3-24
42
1.5
1.31
2.2500
1.9645
0.0107
3-25
43
0.5
0.68
0.2500
0.3416
0.0526
3-25
44
1.0
0.84
1.0000
0.8353
0.0502
3-25
45
1.5
0.99
2.2500
1.4812
0.0478
S
45
47.67
52.5000
49.87
2.3565
Δ
337.500
tgφtc (rad)
0.29354
γtc (0)
16.367
Ctc (kG/cm2)
0.7658
st
0.2341
sc
0.0923
Vc
0.1206
stgφ
0.0855
Vtgφ
0.2912
Trạng thái
α
t α
ρc
ρtgφ
Kđ ( c)
Kđ ( tgφ)
Ci (g/cm3)
tgφi (rad)
φi (0)
II
0.9
1.05
0.13
0.306
1.1449
1.4404
0.6689
0.204
11.52
I
1
1.67
0.20
0._.