CHƯƠNG III
THIẾT KẾ CẦU THANG TRỤC E-F
I. CẤU TẠO CẦU THANG.
- Chiều cao tầng là 3000mm.
- Chọn chiều dày bản thang là 100mm.
- Kích thước bậc thang được chọn theo công thức sau:
2hb +lb =(60-62)
-chọn hb=150 mm => lb=300mm
II. SƠ ĐỒ TÍNH.
1. Sơ đồ tính bản thang.
- Sơ đồ tính bản thang:
2. Sơ đồ tính của dầm chiếu nghỉ:
- Dầm chiếu nghỉ được tính như 1 dầm đơn giản có sơ đồ tính như sau:
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG.
1. Tĩnh tải.
Gồm trọng lượng bản thang các lớp cấu tạo.
-Trọn
10 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1857 | Lượt tải: 2
Tóm tắt tài liệu THIẾT KẾ CHUNG CƯ KHU Z751, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g luợng bản thân của bản thang nghiêng và các lớp cấu tạo được xác định theo công thức:
gbt =
ni : hệ số vượt tải của lớp thứ i.
gi : khối trượng của lớp thứ i.
di : chiều dày của lớp thứ i.
-Để tính chiều dày của bậc thang ta qui về chiều dày tương đương song song với bản thang theo công thức:
d3==0.067m
-Chiều dày lớp tương đương của đá Granit
=0.027m
-chiều dày lớp tương đương của lớp vữa:
=0.027m
-Trọng luợng bản thân của bản chiếu nghỉ và các lớp cấu tạo được xác định theo công thức:
gbt =
kết quả tính toán được lập thành bảng sau:
Tĩnh tải tác dụng lên bản thang
STT
Vật lịêu
gi(KG/m3)
di(m)
ni
gi(KG/m2)
1
ĐáGranit
2000
0.027
1.1
59.4
2
lớp vữa
1800
0.027
1.3
63.18
3
gạch thẻ
1600
0.067
1.1
117.92
4
bảnthang
2500
0.1
1.1
275
5
vữa trát
1800
0.015
1.3
35.1
gbt
550.6
Tĩnh tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ
STT
Vật lịêu
gi(KG/m3)
di(m)
ni
gi(KG/m2)
1
ĐáGranit
2000
0.02
1.1
44
2
lớp vữa
1800
0.02
1.3
46.8
4
bảnthang
2500
0.1
1.1
275
5
vữa trát
1800
0.015
1.3
35.1
gcn
401
2. Hoat tải.
Lấy theo tiêu chuẩn 2737-1995 Bảng 3 trang 12mục 15.
Lấy hoạt tải tiêu chuẩn là Pc = 300 KG/cm2 hệ số vượt tải n=1.2
=> hoạt tải tinh toán : ptt=n.Pc=1,2.300=360 KG/cm2
3. Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang.
Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang gồm tĩnh tải và hoạt tải:
-Đối với bản thang:
-Đối với bản chiếu nghỉ:
IV. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC.
Dùng chương trình sap2000 để xác định nội lực của cầu thang.
1. xác định nội lực của vế 1
- Sơ đồ chất tải như sau:
- Biểu đồ moment đơn vị (T.m) :
- Phản lực tại gối tựa đơn vị (T) :
2. Xác định nội lực của vế 2:
- Sơ đồ chất tải như sau:
- Biểu đồ moment đơn vị (T.m) :
- Phản lực tại gối tựa đơn vị (T) :
3. Xác định nội lực của dầm chiếu nghỉ:
- Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ gồm tải trọng do bản thang truyền vào trọng lượng bản thân dầm chiếu nghỉ.Do chi tiết kiến trúc vách kính tách rời với dầm chiếu nghỉ nên trọng lượng vách kính không tính vào.
- gdcn=gbt + VB
gdcn : tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ.
gbt : trọng lượng bản thân dầm chiếu nghỉ.
VB : tài trọng do bản thang truyền vào dầm chiếu nghỉ.Do nội lực vế 1 và vế 2 bằng nhau nên VB=0.15T/m
- gdcn=2500.1,1.0,3.0,2 + 150=315 kG/m=0.315T/m
- Nhịp của dầm chiếu nghỉ = 3.1m
- Sơ đồ chất tải như sau:
- Kết quả nội lực sau khi giải bẳng phần mểm sap2000:
Biểu đồ moment:
Biểu đồ lực cắt:
V. TÍNH THÉP
- Sử dụng bêtông mác 250:
Rn = 110 (Kg/cm2)
Rk = 8.8 (Kg/cm2)
E = 2,65x105 (Kg/cm2)
- Thép AII: Ra = 2700 (Kg/cm2
Þ ao=0.58 Þ Ao=0.412. chọn abv=2 Cm
A=
a=
Fa = chọn thép Þ Fachọn
Do nội lực của vế 1 và vế 2 bằng nhau nên chỉ cần tính thép cho 1 vế rồi lấy kết quả bố trí thép cho vế còn lại.
Đối với cốt thép ở gối thì lấy 40% moment Max ở bụng để tính toán.đối với thép ở bụng thì lấy moment max ở bụng để tính toán.
Đối với thép dầm chiếu nghỉ thép ở gối thì lấy 40% moment Max để tính toán.
Kết quả tính toán thép được lập thành bảng
Têncấu kiện
Mi(KG.m)
ho(cm)
A
a
Astính
Chọn thép
µ(%)
Ф
a(mm)
Aschọn
Bản thang
nhịp
760
8.5
0.096
0.101
3.487
8
150
3.35
0.39
gối
850
8.5
0.107
0.113
3.926
10
150
5.23
0.61
Dầm chiếu nghỉ
nhịp
370
28
0.021
0.022
0.495
3Ф8
1.51
0.27
gối
148
28
0.009
0.009
0.197
2Ф8
1
0.18
VI. TÍNH TOÁN CỐT ĐAI
- Để đảm bảo khả năng chịu cắt và không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính thì phải đảm bảo điều kiện sau:
Q < ko.Rn .b.ho
Q < k1.Rk .b.ho
Trong đó:
k1 = 0.6
ko = 0.35 (khi M# < 400)
Dùng lực cắt Q = 490 daN để tính cốt đai
Xét điều kiện bố trí cốt đai:
k1.Rk .b.ho < Q < ko.Rn .b.ho
Ta có:
ko.Rn .b.ho = 0.35 x 170 x 20 x 28 = 33320 (daN)
k1.Rk .b.ho = 0.6 x 12 x 20 x 28 = 4032 (daN)
Từ kết quả trên ta không cần tính toán cốt đai mà lấy theo cấu tạo.
CHI TIẾT KẾT CẤU VÀ MẶT BẰNG BỐ TRÍ THÉP CẦU THANG ĐƯỢC TRÌNH BÀY TRONG BẢN VẼ KC - 2/9
._.