Chương III:
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Giới thiệu
Bê tông M250: Rn=110 (KG/cm2); Rk=8,3(KG/cm2)
Thép CI: Ra=2000(KG/cm2); Rađ=1600(KG/cm2).
Chọn chiều dày sàn :
Với sàn bản kê: L=L1
D=(0,8-1,4), chọn D=1
m=(40-45), chọn m=45
Chọn hb=80(mm) đối với tất cả các bản.
SƠ ĐỒ SÀN
Các ô sàn được đánh số thứ tự 1-15
Xác định tải trọng lên sàn
Tỉnh tải
Lớp
d(mm)
g(KG/m3)
n
Gạch ceramic 5x300x300
5
2200
1,1
Vữa XM M75 dày 20
20
1800
1,2
Sàn BTCT M250 dày 100
100
2500
1,1
17 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1726 | Lượt tải: 3
Tóm tắt tài liệu Thiết kế chung cư Bắc Mỹ An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vữa trát trần M75 dày 15
15
1800
1,2
gtt=Sgi.di.ni=2200x0,005x1,1+1800x0,02x1,2+2500x0,1x1,1+1800x0,015x1,2
=307,7(KG/m2)
Tỉnh tải tác dụng lên các ô sàn gồm trọng lượng bản thân ô sàn và trọng lượng của tường truyền vào tính theo công thức sau:
Với L1,L2: kích thước ô sàn
h0: chiều cao tường
L: chiều dài tường
d: chiều dày tường đặt trên ô sàn
g: trọng lượng riêng của tường =1800(KG/m3)
Trọng lượng bản thân tường trên sàn được chia đều cho toàn bộ diện tích sàn chịu.
Các ô sàn lôgia, bancong được qui về các ô sàn hình vuông hay hình chữ nhật để đơn giản trong tính toán và thiên về an toàn.
Ô sàn
Kích thước
(mxm)
Diện tích
(m2)
Trọng lượng tường lên sàn (KG/m2)
Trọng lượng sàn
(KG/m2)
Tổng trọng lượng (KG/m2)
S1
3,2x7,2
23,04
225
307,7
532,7
S2
3,6x6
21,6
192
307,7
499,7
S3
3,6x7,2
25,92
80
307,7
387,7
S4
3,6x3,6
12,96
0
307,7
307,7
S5
3,3x7,2
23,76
0
307,7
307,7
S6
1,4x3,6
5,04
0
307,7
307,7
S7
1,4x6,6
9,24
423,9
307,7
731,6
S8
3,3x5,7
18,81
171,47
307,7
479,2
S9
2,2x3,3
7,26
0
307,7
307,7
S10
5,1x2,4
12,24
0
307,7
307,7
S11
1,9x5
9,5
0
307,7
307,7
S12
0,8x2,1
1,61
0
307,7
307,7
S13
1,2x1,8
2,16
0
307,7
307,7
S14
0,4x2
0,8
0
307,7
307,7
S15
0,8x1,8
1,44
0
307,7
307,7
Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn (theo TCVN2737-1995)
Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên các ô sàn (đối với nhà chung cư) gồm:
Đối với phòng khách, nhà vệ sinh… có giá trị là: 150(KG/m2).
Đối với hành lang, cầu thang văn phòng có giá trị là: 300(KG/m2).
Đối với bancong lôgia có giá trị là:400(KG/m2)
Hệ số vượt tải: đối với hoạt tải <200 (KG/m2) là 1,3
đối với hoạt tải >200 (KG/m2) là 1,2
Hoạt tải
Bảng xác định hoạt tải tác dụng lên các ô sàn:
Kí hiệu ô sàn
Hoạt tải tiêu chuẩn
(KG/m2)
Hệ số vượt tải
Hoạt tải tính toán
(KG/m2)
S1,S2, S3, S4, S6, S8, S9, S10, S11, S12, S14
150
1,3
195
S5, S9
300
1,2
360
S7, S13,S15
400
1,2
480
Tổng tải trọng tại các ô bản:
Ô sàn
Tỉnh tải
(KG/m2)
Hoạt tải
(KG/m2)
Tổng tải trọng (KG/m2)
S1
532,7
195
727,7
S2
499,7
195
694,7
S3
387,7
195
582,7
S4
307,7
195
502,7
S5
307,7
360
667,7
S6
307,7
195
502,7
S7
731,6
480
1211,6
S8
479,2
195
674,2
S9
307,7
360
667,7
S10
307,7
195
502,7
S11
307,7
195
502,7
S12
307,7
195
502,7
S13
307,7
480
787,7
S14
307,7
195
502,7
S15
307,7
480
787,7
Tính toán cốt thép sàn
Trình tự tính toán cốt thép sàn
Ta chọn sơ bộ các dầm chính và dầm phụ:
Dầm chính bxh=30x45(cm).
Dầm phụ bxh= 20x30(cm).
Ta giả thiết các liên kết giữa dầm và sàn là liên kết ngàm
Ta có:
Tính ô sàn S1:
Xét tỷ số
Suy ra tính ô sàn theo sàn bản dầm.
Cắt một dãy rộng 1(m) theo phương cạnh ngắn L1
Sơ đồ tính và mômen
Nội lực
Mômen nhịp
Mômen gối
Tính thép ô sàn S1.
Tính thép nhịp
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b=1m, hb=8(cm).
Chọn chiều dày lớp bảo vệ: a=1,5(cm).
Tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Phải đảm bảo hàm lượng thép trong bản.
Hợp lý khi 0,3<m%<0,9
Ta chọn thép Ф8@200 (Fa=2,52cm2).
Tính thép gối
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b=1m, hb=8(cm).
Chọn chiều dày lớp bảo vệ: a=1,5(cm).
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Phải đảm bảo hàm lượng thép trong bản.
Hợp lý khi 0,3<m%<0,9
Ta chọn thép Ф8@100 (Fa=5,03cm2).
Tính ô sàn S2:
Xét tỷ số
Suy ra tính toán theo sàn bản kê.
Ô sàn S2 thuộc sơ đồ 9
Ta có: m91=0,02 k91=0,045
m92=0,074 k92=0,0164
Tiết diện
Mômen M=m9iqL1L2
h0
A
α
Fa(cm2)
Fa(chọn)
Nhịp1
M1=0,02x694,7x6x3,6=
=300,1(KG.m)
6,5
0,065
0,067
2,4
Φ8@200
Fa=2,52(cm2)
Nhịp 2
M2=0,0074x694,7x6x3,6=
=111(KG.m)
6,5
0,024
0,024
0,86
Φ6@200
Fa=1,42(cm2)
Gối 1
M1=0,045x694,7x6x3,6=
=675,3(KG.m)
6,5
0,15
0,16
5,72
Φ10@140
Fa=5,61(cm2)
Gối 2
M2=0,0164x694,7x6x3,6=
=246,1(KG.m)
6,5
0,053
0,054
1,93
Φ8@200
Fa=2,52(cm2)
Với
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Tính ô sàn S3:
Xét tỷ số
Suy ra tính toán theo sàn bản kê.
Ô sàn S3 thuộc sơ đồ 9
Ta có: m91=0,02 k91=0,045
m92=0,074 k92=0,0164
Tiết diện
Mômen M=m9iqL1L2
h0
A
α
Fa(cm2)
Fa(chọn)
Nhịp1
M1=0,018x582,7x7,2x3,6=
=271,9(KG.m)
6,5
0,0585
0,06
2,2
Φ8@200
Fa=2,52(cm2)
Nhịp 2
M2=0,0046x582,7x7,2x3,6=
=69,5(KG.m)
6,5
0,015
0,015
0,54
Φ6@200
Fa=1,42(cm2)
Gối 1
M1=0,039x582,7x7,2x3,6=
=589(KG.m)
6,5
0,13
0,14
4,9
Φ8@100
Fa=5,03(cm2)
Gối 2
M2=0,0098x582,7x7,2x3,6=
=148(KG.m)
6,5
0,03
0,032
1,2
Φ6@200
Fa=1,42(cm2)
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Tính ô sàn S4:
Xét tỷ số
Suy ra tính toán theo sàn bản kê.
Ô sàn S4 thuộc sơ đồ 9
Ta có: m91=0,0179 k91=0,0417
m92=0,0179 k92=0,0417
Tiết diện
Mômen M=m9iqL1L2
h0
A
α
Fa(cm2)
Fa(chọn)
Nhịp1
M1=0,0179x502,7x3,6x3,6=
=116,6(KG.m)
6,5
0,025
0,0254
0,9
Φ6@200
Fa=1,42(cm2)
Nhịp 2
M2=0,0179x502,7x73,6x3,6=
=116,6(KG.m)
6,5
0,025
0,0254
0,9
Φ6@200
Fa=1,42(cm2)
Gối 1
M1=0,0417x502,7x3,6x3,6=
=271,7(KG.m)
6,5
0,058
0,06
2,2
Φ8@200
Fa=2,52(cm2)
Gối 2
M2=0,0417x502,7x3,6x3,6=
=271,7(KG.m)
6,5
0,058
0,06
2,2
Φ8@200
Fa=2,52(cm2)
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Tính ô sàn S5:
Xét tỷ số
Suy ra tính ô sàn theo sàn bản dầm.
Cắt một dãy rộng 1(m) theo phương cạnh ngắn L1
Sơ đồ tính và mômen
Nội lực
Mômen nhịp
Mômen gối
Tính thép ô sàn S5.
Tính thép nhịp
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b=1m, hb=8(cm).
Chọn chiều dày lớp bảo vệ: a=1,5(cm).
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Phải đảm bảo hàm lượng thép trong bản.
Hợp lý khi 0,3<m%<0,9
Ta chọn thép Ф8@200 (Fa=2,52cm2).
Tính thép gối
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b=1m, hb=8(cm).
Chọn chiều dày lớp bảo vệ: a=1,5(cm).
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Phải đảm bảo hàm lượng thép trong bản.
Hợp lý khi 0,3<m%<0,9
Ta chọn thép Ф8@100 (Fa=5,03cm2).
Tính ô sàn S6:
Xét tỷ số
Suy ra tính ô sàn theo sàn bản dầm.
Cắt một dãy rộng 1(m) theo phương cạnh ngắn L1
Sơ đồ tính và mômen
Nội lực
Mômen nhịp
Mômen gối
Tính thép ô sàn S6.
Tính thép nhịp
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b=1m, hb=8(cm).
Chọn chiều dày lớp bảo vệ: a=1,5(cm).
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Phải đảm bảo hàm lượng thép trong bản.
Hợp lý khi 0,3<m%<0,9
Ta chọn thép Ф6@200 (Fa=1,42cm2).
Tính thép gối
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b=1m, hb=8(cm).
Chọn chiều dày lớp bảo vệ: a=1,5(cm).
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Phải đảm bảo hàm lượng thép trong bản.
Hợp lý khi 0,3<m%<0,9
Ta chọn thép Ф6@200 (Fa=1,42cm2).
Tính ô sàn S7:
Cắt một dãy rộng 1(m) theo phương cạnh ngắn L1
Sơ đồ tính và mômen
Nội lực
Mômen nhịp
Tính thép ô sàn S7.
Tính thép nhịp
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b=1m, hb=8(cm).
Chọn chiều dày lớp bảo vệ: a=1,5(cm).
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Phải đảm bảo hàm lượng thép trong bản.
Hợp lý khi 0,3<m%<0,9
Ta chọn thép Ф10@110 (Fa=7,14cm2).
Tính ô sàn S8:
Xét tỷ số
Suy ra tính toán theo sàn bản kê.
Ô sàn S8 thuộc sơ đồ 9
Ta có: m91=0,02 k91=0,0438
m92=0,0069 k92=0,0152
Tiết diện
Mômen M=m9iqL1L2
h0
A
α
Fa(cm2)
Fa(chọn)
Nhịp1
M1=0,02x674,2x5,7x3,3=
=253,6(KG.m)
6,5
0,055
0,056
2
Φ8@200
Fa=2,52(cm2)
Nhịp 2
M2=0,0069x674,2x5,7x3,3=
=87,5(KG.m)
6,5
0,019
0,02
0,7
Φ6@200
Fa=1,42(cm2)
Gối 1
M1=0,0438x674,2x5,7x3,3=
=555,5(KG.m)
6,5
0,12
0,13
4,6
Φ8@100
Fa=5,03(cm2)
Gối 2
M2=0,0152x674,2x5,7x3,3=
=192,8(KG.m)
6,5
0,04
0,04
1,5
Φ6@150
Fa=1,89(cm2)
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Tính ô sàn S9:
Xét tỷ số
Suy ra tính toán theo sàn bản kê.
Ô sàn S8 thuộc sơ đồ 9
Ta có: m91=0,021 k91=0,0464
m92=0,0093 k92=0,0206
Tiết diện
Mômen M=m9iqL1L2
h0
A
α
Fa(cm2)
Fa(chọn)
Nhịp1
M1=0,021x667,7x2,2x3,3=
=101,9(KG.m)
6,5
0,02
0,02
0,8
Φ6@200
Fa=1,42(cm2)
Nhịp 2
M2=0,0093x667,7x2,2x3,3=
=45,1(KG.m)
6,5
0,0097
0,0097
0,35
Φ6@200
Fa=1,42(cm2)
Gối 1
M1=0,0464x667,7x2,2x3,3=
=224,9(KG.m)
6,5
0,0484
0,0496
1,77
Φ6@150
Fa=1,89(cm2)
Gối 2
M2=0,0206x667,7x2,2x3,3=
=99,9(KG.m)
6,5
0,02
0,02
0,8
Φ6@200
Fa=1,42(cm2)
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Tính ô sàn S10:
Xét tỷ số
Suy ra tính ô sàn theo sàn bản dầm.
Cắt một dãy rộng 1(m) theo phương cạnh ngắn L1
Sơ đồ tính và mômen
Nội lực
Mômen nhịp
Mômen gối
Tính thép ô sàn S10.
Tính thép nhịp
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b=1m, hb=8(cm).
Chọn chiều dày lớp bảo vệ: a=1,5(cm).
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Phải đảm bảo hàm lượng thép trong bản.
Hợp lý khi 0,3<m%<0,9
Ta chọn thép Ф6@200 (Fa=1,42cm2).
Tính thép gối
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b=1m, hb=8(cm).
Chọn chiều dày lớp bảo vệ: a=1,5(cm).
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Phải đảm bảo hàm lượng thép trong bản.
Hợp lý khi 0,3<m%<0,9
Ta chọn thép Ф6@150 (Fa=1,89cm2).
Tính ô sàn S11:
Xét tỷ số
Suy ra tính ô sàn theo sàn bản dầm.
Cắt một dãy rộng 1(m) theo phương cạnh ngắn L1
Sơ đồ tính và mômen
Nội lực
Mômen nhịp
Mômen gối
Tính thép ô sàn S11.
Tính thép nhịp
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b=1m, hb=8(cm).
Chọn chiều dày lớp bảo vệ: a=1,5(cm).
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Phải đảm bảo hàm lượng thép trong bản.
Hợp lý khi 0,3<m%<0,9
Ta chọn thép Ф6@200 (Fa=1,42cm2).
Tính thép gối
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b=1m, hb=8(cm).
Chọn chiều dày lớp bảo vệ: a=1,5(cm).
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Phải đảm bảo hàm lượng thép trong bản.
Hợp lý khi 0,3<m%<0,9
Ta chọn thép Ф6@200 (Fa=1,42cm2).
Tính ô sàn S12:
Xét tỷ số
Suy ra tính ô sàn theo sàn bản dầm.
Cắt một dãy rộng 1(m) theo phương cạnh ngắn L1
Sơ đồ tính và mômen
Nội lực
Mômen nhịp
Mômen gối
Tính thép ô sàn S12.
Tính thép nhịp
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b=1m, hb=8(cm).
Chọn chiều dày lớp bảo vệ: a=1,5(cm).
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Phải đảm bảo hàm lượng thép trong bản.
Hợp lý khi 0,3<m%<0,9
Ta chọn thép Ф6@200 (Fa=1,42cm2).
Tính thép gối
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b=1m, hb=8(cm).
Chọn chiều dày lớp bảo vệ: a=1,5(cm).
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Phải đảm bảo hàm lượng thép trong bản.
Hợp lý khi 0,3<m%<0,9
Ta chọn thép Ф6@200 (Fa=1,42cm2).
Tính ô sàn S13.
Cắt một dãy rộng 1(m) theo phương cạnh ngắn L1
Sơ đồ tính và mômen
Nội lực
Mômen nhịp
Tính thép ô sàn S13.
Tính thép nhịp
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b=1m, hb=8(cm).
Chọn chiều dày lớp bảo vệ: a=1,5(cm).
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Phải đảm bảo hàm lượng thép trong bản.
Hợp lý khi 0,3<m%<0,9
Ta chọn thép Ф8@100 (Fa=5,03cm2).
Tính ô sàn S14:
Cắt một dãy rộng 1(m) theo phương cạnh ngắn L1
Sơ đồ tính và mômen
Nội lực
Mômen nhịp
Tính thép ô sàn S14.
Tính thép nhịp
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b=1m, hb=8(cm).
Chọn chiều dày lớp bảo vệ: a=1,5(cm).
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Phải đảm bảo hàm lượng thép trong bản.
Hợp lý khi 0,3<m%<0,9
Ta chọn thép Ф6@200 (Fa=1,42cm2).
Tính ô sàn S15:
Cắt một dãy rộng 1(m) theo phương cạnh ngắn L1
Sơ đồ tính và mômen
Nội lực
Mômen nhịp
Tính thép ô sàn S15.
Tính thép nhịp
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện hình chữ nhật với bề rộng b=1m, hb=8(cm).
Chọn chiều dày lớp bảo vệ: a=1,5(cm).
tính kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Phải đảm bảo hàm lượng thép trong bản.
Hợp lý khi 0,3<m%<0,9
Ta chọn thép Ф6@140 (Fa=2,02cm2).
Thống kê thép các ô sàn
THỐNG KÊ THÉP NHỊP VÀ GỐI CÁC Ô SÀN
Ô sàn
Thép nhịp1
Thép nhịp 2
Thép gối1
Thép gối 2
S1
Ф8@200
Ф8@100
S2
Ф8@200
Ф6@200
Ф10@140
Ф8@200
S3
Ф8@200
Ф6@200
Ф8@100
Ф6@200
S4
Ф6@200
Ф6@200
Ф8@200
Ф8@200
S5
Ф8@200
Ф8@100
S6
Ф6@200
Ф6@200
S7
Ф10@110
S8
Ф8@200
Ф6@200
Ф6@100
Ф6@150
S9
Ф6@200
Ф6@200
Ф6@150
Ф6@200
S10
Ф6@200
Ф6@150
S11
Ф6@200
Ф6@200
S12
Ф6@200
Ф6@200
S13
Ф8@100
S14
Ф6@200
S15
Ф6@140
._.