Thiết kế chung cư A4 Phan Xích Long

CHƯƠNG I: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH. I. CHỌN LOẠI VẬT LIỆU. -Sử dụng bêtông mác 250: Rn = 110 (kg/cm2) Rk = 8.8 (kg/cm2) E = 2,65x105 (kg/cm2) - Thép AI: Ra = 2000 (Kg/cm2) II. LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN - Việc bố trí mặt bằng kết cấu của sàn phụ thuộc vào mặt bằng kiến trúc và việc bố trí các kết cấu chịu lực chính. - Kích thước tiết diện các bộ phận sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng của chúng trên mặt bằng. 1. Chọn sơ bộ kích thuớc tiết diện dầm Chi

doc12 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1936 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt tài liệu Thiết kế chung cư A4 Phan Xích Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ều cao tiết diện dầm hd được chọn theo nhịp: trong đó: l d: nhịp dầm đang xét md: hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng md = 12 ¸ 16 đối với dầm của khung ngang nhiều nhịp(chọn md=14) Chiều rộng tiết diện dầm bd chọn trong khoảng: Kết quả kích thước tiết diện dầm được lập thành bảng sau: Kí hiệu dầm Nhịp dầm (cm) Chọn tiết diện (cm) D1 420 400 25x40 D2 600 25x50 D3 Các dầm phụ 20x35 2. Chọn chiều dày bản sàn: Trong tính toán nhà cao tầng sàn được cấu tạo sao cho được xem sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang. Chiều dày của bản sàn còn được tính toán sao cho trên sàn không có hệ dầm đỡ các tường ngăn mà không tăng độ võng của sàn . -sơ bộ chọn chiều dày bản sàn theo công thức cua ACI: - Bảng phân loại ô sàn và chiều dày sàn: ô sàn L1 (cm) L2 (cm) L2/L1 Chu vi sàn (cm) Loai bản hb (mm) hb chọn (mm) S1 360 420 1.16 1560 2 phương 86.7 100 S2 300 420 1.4 1440 2 phương 80 100 S3 230 300 1.3 1060 2 phương 56.9 100 S4 220 400 1.8 1240 2 phương 68.9 100 S5 230 360 1.56 1180 2 phương 65.6 100 S6 200 360 1.8 1120 2 phương 62.2 100 S7 110 360 3.27 940 1 phương 52.2 100 S8 150 300 2 900 1 phương 50 100 S9 150 360 2.4 1020 1 phương 56.7 100 S10 110 300 2.7 820 1 phương 45.6 100 Mặt bằng bố trí dầm sàn: III.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN SÀN 1.Tĩnh tải. Gồm :Trọng lượng bản thân sàn và các lớp cấu tạo: Bản sàn được cấu tạo như sau: Bảng 2 : Phòng vệ sinh. STT CẤU TẠO SÀN h (cm) g (kg/m3) n gstt (kg/m2) 1 Gạch bông 2 1800 1,2 43,2 2 Lớp vữa lót 2 1600 1,3 41,6 3 Bản BTCT 10 2500 1,1 275 4 Lớp vữa trát trần. 2 1600 1,3 41,6 Tổng cộng 401.4 Bảng 1 : Phòng ngủ, phòng khách, bếp, ban công. STT CẤU TẠO SÀN h (cm) g (kg/m3) n gstt (kg/m2) 1 Gạch ceramic 1 1800 1,2 21.6 2 Lớp vữa lót 2 1600 1,3 41,6 3 Bản BTCT 10 2500 1,1 275 4 Lớp vữa trát trần. 2 1600 1,3 41,6 Tổng cộng 379.8 2.Hoạt tải: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn lấy theo TCVN 2737 –1 995 ptt = ptcx np trong đó: - ptc: tải trọng tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737 – 1995; phụ thuộc vào công năng cụ thể các phòng - np: hệ số độ tin cậy Do khi số tầng nhà càng tăng lên, xác suất xuất hiện đồng thời tải trọng sử dụng ở tất cả các tầng giảm, nên khi thiết kế các kết cấu thẳng đứng của nhà cao tầng sử dụng hệ số giảm tải. Trong TCVN 2737 : 1995 theo mục 4.3.4 trang 15 có qui định như sau: Đối với các phòng nêu ở các mục 1,2,3,4,5 bảng 3 (TCVN 2737-1995), nhân với hệ số (khi A>A1 = 9 m2) Đối với các phòng nêu ở mục 6,7,8,10,12,14 bảng 3 (TCVN 2737-1995), nhân với hệ số (khi A > A2 =36 m2) trong đó: A: diện tích chịu tải(m2) Hệ số độ tin cậy: Kết quả tính tĩnh tải và hoạt tải sàn theo các bước như trên được cho trong bảng sau: Ô sàn Công năng Diện tích(m2) Hệ số giảm tải Hoạt tải tiêu chuẩn (kg/cm2) n Hoạt tải tính toán (kg/cm2) S1 phòng ngủ phòng ăn,toilet phòng khách. 15.2 0.86 150 1.3 167.7 S2 phòng khách 12.6 0.9 150 1.3 175.5 S3 phòng khách 6.9 150 1.3 195 S4 hành lang 8.8 300 1.2 360 S5 hành lang 8.28 150 1.3 195 S6 hành lang 7.2 150 1.3 195 S7 Ban công 3.96 200 1.3 260 S8 Toilet 4.5 150 1.3 195 S9 Ban công 5.4 200 1.3 260 S10 Phòng ăn,toilet phòng khách. 3.3 150 1.32 195 IV.TÍNH TOÁN NỘI LỰC CÁC Ô BẢN SÀN. 1.Tính toán các ô bản kê bốn cạnh. - Tính toán các ô bản kê như bản liên tục, tính bản theo sơ đồ đàn hồi, các kích thước ô bản lấy từ trục dầm đến trục dầm. - Cắt ô bản theo cạnh ngắn và cạnh dài với các dải có bề rộng 1m để tính. a.Sơ đồ tính. Ta xét tỉ số hd/hs để xác định liên kết giữa cạnh bản sàn với dầm. Do các ô bản có hd/hs >3 do đó có cùng một sơ đồ tính là ngàm 4 cạnh . b.Tính toán nội lực. - Do các cạnh của ô bản liên kết với dầm là ngàm nên ta tính vói dầm 2 đầu ngàm. - Mômen dương lớn nhất ở giữa nhịp M1 = M’1 + M”1 = m11.P’ + mi1.P” M2 = M’2 + M”2 = m12.P’ + mi2.P” P’ = q’.L1.L2 P” = q”.L1.L q’ = p/2 q” = g + p/2 trong đó: g: tĩnh tải ô bản đang xét p: hoạt tải ô bản đang xét mi1: i là số ký hiệu loại ô bản đang xét - Mômen âm lớn nhất trên gối MI = k91.P MII = k92.P P = q.l1.l2 q = gstt + ptt trong đó: P: tổng tải trọng tác dụng lên ô bản mi1, mi2, mk1, mk2: các hệ số được xác định bằng cách tra bảng phụ thuộc vào tỷ số l2/l1 Kết quả nội lực được tính toán theo bảng sau: Ô bản Kích thước Tỷ số L2/L1 gstt (kg/m2) pstt (kg/m2) P (kg) P' (kg) P'' (kg) l1 (m) l2 (m) S1 3.6 4.2 1.2 380 167.7 8281 1268 7013 S2 3 4.2 1.4 380 175.5 6999 1106 5894 S3 2.3 3 1.3 380 195 3968 673 3295 S4 2.2 4 1.8 380 360 6512 1584 4928 S5 2.3 3.6 1.6 380 195 4761 807 3954 S6 2 3.6 1.8 380 195 4140 702 3438 m11 m12 Các hệ số Giá trị mômen (kg.m) m91 m92 k91 k92 M1 M2 MI MII 0.0426 0.0298 0.0204 0.0142 0.0468 0.0325 861.8 600.3 1834.9 1274.3 0.0469 0.0240 0.0210 0.0107 0.0473 0.0240 836.6 426.8 1613.2 818.5 0.0452 0.0268 0.0208 0.0123 0.0475 0.0281 245.2 145.1 484.5 286.6 0.0485 0.0148 0.0195 0.0060 0.0423 0.0131 549.4 168.5 897.4 277.9 0.0485 0.0189 0.0205 0.0080 0.0452 0.0177 478.9 186.8 811.4 317.8 0.0485 0.0148 0.0195 0.0060 0.0423 0.0131 380.4 116.6 621.3 192.4 2.Tính toán nội lực ô sàn 1 phương: Các ô bản 1 phương gồm ô bản S7, S8, S9, S10 Các giả thiết tính toán: Các ô bản 1 phương được tính toán như các ô bản đơn, không xét đến ảnh hưởng của ô bản kế cận Các ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi Cắt 1 m theo phương cạnh ngắn để tính,tính theo sơ đồ dầm đơn giản,sau đó bố trí cốt thép lấy 50% momen ở nhịp dể tính toán và bố trí cốt thép cho gối. Moment ở giữa dầm : MI = - Moment ở đầu ngàm : M1 = - Trong đó: q=gstt+pstt Ô bản Kích thước Tỷ số L2/L1 gstt (kg/m2) pstt (kg/m2) q (kg/m2) M1 (kg.m) MI (kg.m) l1 (m) l2 (m) S7 1.1 3.6 3.27 380 260 640 32.3 64.5 S8 1.5 3 2 401 195 596 55.9 111.8 S9 1.5 3.6 2.4 380 260 640 60.0 120.0 S10 1.1 3 2.7 380 195 575 29.0 58.0 V.TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP. -Cắt một dãy có bề rộng là b=1m tính toán. -Chọn bê tông mác 250, có Rn=110 kg/cm2; thép có Ra=2000 (kg/cm2), Þ ao=0.58 Þ Ao=0.412. chọn abv=2 cm A= a= Fa = chọn thép Þ Fachọn - Hàm lượng cốt thép hợp lý cho sàn nằm trong khoảng: 0.01% < m% =< 0.9% Kết quả tính toán được lập thành bảng: Ô Bản Mi (kg.m) ho (cm) A a Astính Chọn thép µ(%) Ф a (mm) Aschọn S1 M1 197.1 8.0 0.028 0.028 1.19 6 200 1.41 0.18 M2 137.4 8.0 0.020 0.020 0.83 6 200 1.41 0.18 MI 387.6 8.0 0.055 0.057 2.37 8 200 2.52 0.32 MII 269.1 8.0 0.038 0.039 1.63 8 200 2.52 0.32 S2 M1 175.6 8.0 0.025 0.025 1.06 6 200 1.41 0.18 M2 89.6 8.0 0.013 0.013 0.54 6 200 1.41 0.18 MI 331.1 8.0 0.047 0.048 2.02 8 200 2.52 0.32 MII 168.0 8.0 0.024 0.024 1.01 8 200 2.52 0.32 S3 M1 98.9 8.0 0.014 0.014 0.59 6 200 1.41 0.18 M2 58.6 8.0 0.008 0.008 0.35 6 200 1.41 0.18 MI 188.5 8.0 0.027 0.027 1.14 8 200 2.52 0.32 MII 111.5 8.0 0.016 0.016 0.67 8 200 2.52 0.32 S4 M1 172.9 8.0 0.025 0.025 1.04 6 200 1.41 0.18 M2 53.0 8.0 0.008 0.008 0.32 6 200 1.41 0.18 MI 275.5 8.0 0.039 0.040 1.67 8 200 2.52 0.32 MII 85.3 8.0 0.012 0.012 0.51 8 200 2.52 0.32 S5 M1 120.2 8.0 0.017 0.017 0.72 6 200 1.41 0.18 M2 46.9 8.0 0.007 0.007 0.28 6 200 1.41 0.18 MI 215.2 8.0 0.031 0.031 1.30 8 200 2.52 0.32 MII 84.3 8.0 0.012 0.012 0.50 8 200 2.52 0.32 S6 M1 101.1 8.0 0.014 0.014 0.61 6 200 1.41 0.18 M2 31.0 8.0 0.004 0.004 0.18 6 200 1.41 0.18 MI 175.1 8.0 0.025 0.025 1.06 8 200 2.52 0.32 MII 54.2 8.0 0.008 0.008 0.32 8 200 2.52 0.32 S7 M1 32.3 8.0 0.005 0.005 0.19 6 200 1.41 0.18 MI 64.5 8.0 0.009 0.009 0.39 8 200 2.52 0.32 S8 M1 55.9 8.0 0.008 0.008 0.33 6 200 1.41 0.18 MI 111.8 8.0 0.016 0.016 0.67 8 200 2.52 0.32 S9 M1 60.0 8.0 0.009 0.009 0.36 6 200 1.41 0.18 MI 120.0 8.0 0.017 0.017 0.72 8 200 2.52 0.32 S10 M1 29.0 8.0 0.004 0.004 0.17 6 200 1.41 0.18 MI 58.0 8.0 0.008 0.008 0.35 8 200 2.52 0.32 CHI TIẾT KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ĐƯỢC TRÌNH BÀY TRONG BẢN VẼ KC-1/9 ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc4 SAN TANG DIEN HINH 080425.doc
  • dwg2 THEPSAN080617.dwg
  • doc2 TM KIEN TRUC080331 hoan thanh.doc
  • dwg3 CT_HN080617.dwg
  • doc3 PHAN II.doc
  • doc3 PHU LUCdam.doc
  • dwg4 dam doc080617.dwg
  • doc5 CAU THANG 080425.doc
  • dwg5 ketcau080617.dwg
  • dwg6 BAN VE NEN MONG080625ht.dwg
  • doc6 BE CHUA NUOC 080425.doc
  • doc7 KHUNGDAM 080520.doc
  • doc8 PHAN III.doc
  • doc9 DIA CHAT 6.doc
  • doc10 MCOCEP080607.doc
  • doc11 MONG COC KHOAN NHOI 080612.doc
  • docHO TEN VA GVHD1.doc
  • docmo hinh doc.doc
  • docmo hinh1.doc
  • docMUC LUC.doc
  • doctai lieu tham khao.doc
  • doc0 LOICAMON.doc
  • doc1 dam doc.doc
  • dwg1 kien truc 080617.dwg
  • doc1 PHAN I.doc
  • doc2 PHU LUC COT.doc