Thiết kế chung cư 242-244 Phan Văn Khoẻ

CHƯƠNG IV : TÍNH KHUNG TRỤC 2 Nhiệm vụ tính toán: tính toán, tổ hợp nội lực và bố trí cốt thép cho khung trục 2 . I . CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN : 1. Kích thước dầm : Tiết diện dầm sơ bộ được tính theo công thức sau : Chiều cao dầm : h = ( ® ) x l Chọn h = l = = 350 mm chọn sơ bộ là h= 400 mm Bề rộng dầm : b = ( 0.3 ® 0.5 ) h = 0.5x400 = 200 mm Vậy kích thước sơ bộ dầm là: bxh = 200x400 mm. 2. Kích thước cột : Chọn tiết diện cột sơ bộ theo diện tích truyền tải từ sàn xu

doc29 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1622 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt tài liệu Thiết kế chung cư 242-244 Phan Văn Khoẻ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ống: Công thức tính sơ bộ tiết diện cột : Fc = (1.2 ® 1.5 ) x Với N = Trong đó : Si là diện tích truyền tải lên cột của tầng thứ i. qi là tải trọng tính toán của sàn gồm tĩnh tải & hoạt tải . n là tổng số tầng phía trên tiết diện cột đang xét . Rn = 110 KG/cm2 là cường độ chịu nén của bêtông mác 250 . Qi là trọng lượng dầm ,tường , cột trong diện truyền tải Diện truyền tải lên cột giữa Diện truyền tải lên cột biên - Tĩnh tải phân bố trên sàn là g = 404.3 Kg/m2 - Hoạt tải phân bố điều trên sàn p = 1.3 x150 =195 Kg/m2 Tổng tải tác dụng lên sàn là q = g + p = 404.3 + 195 = 599.3 Kg/m2 Vậy qi = q = 599.3 KG/m2 -Tải tác dụng của sàn qui về lực tập trung tại đầu cột: +Cột biên: Gb = 599.3x4.2x2.1 = 5286 Kg +Cột giữa: Gg = 599.3x4.2x4.2 = 10572 Kg -Tĩnh tải do trọng lượng bản thân của dầm: +Cột biên: Qb = 1.1x0.2x(0.4 – 0.1)x(4.2+2.1)x2500 = 1040 Kg +Cột giữa Qg = 1.1x0.2x(0.4 – 0.1)x(4.2+4.2)x2500 = 1386 Kg -Tĩnh tải do tường xây trên dầm: +Cột biên: Tb = 1.1x1800x0.2x(4.2+2.1)x3.3 = 8233 Kg +Cột giữa: Tg = 1.1x1800x0.2x3.3x(4.2+4.2) = 10977 Kg -Tổng lực tập trung tác dụng tại đầu cột chưa tính đến trọng lượng bản thân cột: +Cột biên: Pb = 5286 + 1040 + 8233 = 14559 Kg +Cột giữa: Pg = 10572 + 1386 + 10977 = 22935 Kg Tiết diện cột biên và cột giữa được tính toán và lập thành bảng kết quả tính toán tiết diện cột sơ bộ ở các tầng như sau . Bảng tính toán tiết diện sơ bộ cột biên các tầng Tầng N (KG) k Fc(cm2) bchọn(cm) hchọn(cm) Fchọn(cm2) 9 14559 1.2 159 20 20 400 8 29118 1.2 318 20 20 400 7 43677 1.2 477 20 20 400 6 58236 1.2 635 20 35 700 5 72795 1.2 662 20 35 700 4 87354 1.2 953 30 35 1050 3 101913 1.2 1112 30 35 1050 2 116472 1.2 1271 30 40 1200 1 131031 1.2 1430 30 50 1500 Bảng tính toán tiết diện sơ bộ cột giữa các tầng Tầng N(KG) k Fc(cm2) bchọn(cm) hchọn(cm) Fchọn(cm2) 9 22935 1.2 250 20 20 400 8 45870 1.2 501 20 25 500 7 68805 1.2 751 20 35 700 6 91740 1.2 1001 30 35 1050 5 114675 1.2 1251 30 40 1200 4 137610 1.2 1501 30 50 1500 3 160545 1.2 1752 40 45 1800 2 183480 1.2 2002 40 50 2000 1 206415 1.2 2252 40 55 2200 II. TẢI TRỌNG KHUNG: 1>Sơ đồ tính khung . Sơ đồ tính khung là khung không gian có 9 tầng. Tại các vị trí giao nhau giữa cột và dầm quan niệm là các nút cứng , khung được ngàm vào đài móng , sơ bộ chọn đài móng có cao trình là -1.2 m so với mặt đất tự nhiên . Khi đó chiều cao cột tầng dưới cùng là 4.5+ 1.2 = 5.7 m, chiều cao các tầng lầu là như chiều cao kiến trúc 3.3m. 2> Tải trọng tác dụng vào khung. a)Tĩnh tải tác dụng vào khung . -Tĩnh tải do tải trọng bản thân của các lớp cấu tạo sàn truyền xuống: Sàn khu ở – sàn ban công – sàn hành lang Bảng 1.1 : Khu nhà ở , ban công, hành lang. Stt Thành phần cấu tạo hi (m) gi (KG/m3 ) n gi (KG/m2 ) 1 Lớp gạch men 0.02 2000 1.2 48 2 Vữa lót 0.02 1800 1.2 43.2 3 Đan bê tông cốt thép dày 0.10 2500 1.1 275 4 Vữa trát dày 0.015 1800 1.2 32.4 Tổng cộng Gtt 398.6 -Tải trọng từ sàn truyền xuống khung dưới dạng tam giác được đổi thành tải phân bố đều tương đương như sau : gstd = 4.0* 5/8 * gs = 398.6*5/8*4.0= 996.5 Kg/m. -Tĩnh tải do tường xây lên trên dầm: +Tường xây lầu 1-8: gt = 1.1x1800x3.3x0.2 = 1306.8 Kg/m +Tường xây tầng trệt: gt = 1.1x1800x4.5x0.2 = 1782 Kg/m -Tĩnh tải do trọng lượng bản thân dầm: +Dầm có tiết diện 200x300 mm gd = 1.1x2500x(0.3-0.1)x0.2 = 110 Kg/m +Dầm có tiết diện 200x400 mm gd = 1.1x2500x(0.4 – 0.1)x0.2 = 165 Kg/m - Tải trọng phân bố đều là : g =∑g = gt + gstd + gd = 996.5 + 1782+ 165 = 2943.5 (Kg/m) -Tĩnh tải do trọng lượng bản thân cột tác dụng vào nút khung +Tầng 8: Cột biên: gb = 1.1x2500x0.2x0.2x3.3 = 363 Kg Cột giữa : gg = 1.1x2500x0.2x0.2x3.3 = 363Kg +Tầng 7: Cột biên: gb = 1.1x2500x0.2x0.2x3.3 = 363 Kg Cột giữa : gg = 1.1x2500x0.2x0.25x.3.3=453.75 Kg +Tầng 6: Cột biên: gb = 1.1x2500x0.2x0.2x3.3 = 363 Kg Cột giữa : gg = 1.1x2500x0.2x0.35x.3.3=635.25 Kg +Tầng 5: Cột biên: gb = 1.1x2500x0.2x0.35x3.3= 635.25 Kg Cột giữa : gg = 1.1x2500x0.3x0.35x3.3= 952.875 Kg +Tầng 4: Cột biên: gb = 1.1x2500x0.2x0.35x3.3= 635.25 Kg Cột giữa : gg = 1.1x2500x0.3x0.4x3.3 = 1089 Kg +Tầng 3: Cột biên: gb = 1.1x2500x0.3x0.35x3.3= 952.875 Kg Cột giữa : gg = 1.1x2500x0.3x0.5x3.3 = 1361.25 Kg +Tầng 2: Cột biên: gb = 1.1x2500x0.3x0.35x3.3= 952.875 Kg Cột giữa : gg = 1.1x2500x0.4x0.45x3.3= 1633.5 Kg +Tầng 1: Cột biên: gb = 1.1x2500x0.3x0.4x3.3 = 1089 Kg Cột giữa : gg = 1.1x2500x0.4x0.5x3.3 = 1815 Kg +Tại vị trí ngàm với móng: Cột biên: gb = 1.1x2500x0.3x0.5x5.7 = 2351.25 Kg Cột giữa : gg = 1.1x2500x0.4x0.55x5.7= 3448.5 Kg Sơ đồ khung trục 2 không gian. Lực tập trung tĩnh tải tác dụng vào các nút cứng của khung như bảng sau: G = gtlbtdầm + gs + gtlbtcột +Tầng 8: Cột biên: G = 363+440+4428= 5231 kg Cột giữa : G = 363+440+4428= 5231 kg +Tầng 7: Cột biên: G = 363+440+4428= 5231 kg Cột giữa : G = 453.75+440+4428= 5321.75 kg +Tầng 6: Cột biên: G = 363+440+4428= 5231 kg Cột giữa : G = 635.25+440+4428= 5503.25 kg +Tầng 5: Cột biên: G = 635.25+660+4428= 5723.25 kg Cột giữa : G = 952.8+ 660+4428= 6040.8 kg +Tầng 4: Cột biên: G = 635.25+660+4428= 5723.25 kg Cột giữa : G = 1089+660+4428= 6177 kg +Tầng 3: Cột biên: G = 952.8+ 660+4428= 6040.8 kg Cột giữa : G = 1361+ 660+4428= 6449 kg +Tầng 2: Cột biên: G = 952.8+ 660+4428= 6040.8 kg Cột giữa : G = 1634 + 660+4428= 6722 kg +Tầng 1: Cột biên: G = 1089+660+4428= 6177 kg Cột giữa : G = 1815+660+4428= 6903 kg +Tại vị trí ngàm với móng: Cột biên: G = 2351+660+4428= 7439 kg Cột giữa : G = 3449 +660+4428= 8537 kg b )Hoạt tải tác dụng vào khung trục 2 . Tải tập trung do các dầm phụ truyền lên dầm khung ta đã tính chung trong tải tập trung của tĩnh tải nên trong trường hợp hoạt tải ta không tính đến nữa. Tải phân bố do trên dầm do hoạt tải sàn truyền xuống. + Phòng ngủ, khách, bếp ăn và khu vệ sinh ptc= 150 ( KG/ m2 ) ptt = 150 * 1.3 = 195 ( KG/ m2 ) -Hoạt tải tính toán từ sàn truyền xuống khung dưới dạng tam giác được đổi thành tải phân bố đều tương đương như sau : ptttd = 4.0* 5/8 * ptt = 195*5/8*4.0= 487.5 Kg/m. -Tải tập trung tác dụng lên các nút khung do các dầm vuông góc với khung trục 2 truyền lên. Các lực này chính là các phản lực của các dầm này truyền xuống nhưng để đơn giản ta tính gần đúng bằng cách . + Tại nút biên (trục B và H) P1 = 0.5x0.5x(6+2)xp1 = 780 KG + Nút giữa gần nút biên ( trục C và G) P2 = 0.5x0.5x(6+2)x2p1+ 0.5x0.5x(4+1.3)xp2 = 1910 KG + Nút giữa (trục D, E và F) P3 = 0.5x0.5x(6+2)x2p1 = 1560 KG c) Tải gió tác dụng lên khung trục 2 . Chiều cao công trình từ độ cao mặt đất tự nhiên là H = 34.2m < 40m nên gió tác dụng vào công trình chỉ có thành phần gió tĩnh còn thành phần gió động lúc này gây ảnh hưởng không đáng kể đến công trình. Gió tĩmh tác dụng vào công trình gồm có gió đẩy thẳng vào mặt đón gió và gió hút tác dụng vào mặt khuất gió, đúng ra trong khi thiết kế ta phải tính riêng cho trường hợp gió hút c = - 0.6 và gió đẩy c = + 0.8. Nhưng trong thực tế nếu như ta qui gió hút và gió đẩy thành tải gió đẩy với áp lực gió bằng tổng áp lực gió hút và gió đẩy (c = 1.4 ) thì kết quả nội lực thay đổi không đáng kể. Vậy tổng áp lực gió tác dụng vào công trình gồm gió trái và gió phải. Công trình đang thi công thuộc Quận 6 là nội thành TP.HCM thuộc khu vực II.A nên giá trị áp lực gió tiêu chuẩn là W0 = 83 KG/m2 . Giá trị áp lực gió tính toán tác dụng lên công trình được tính theo công thức sau W = g*k*c*W0*B Với : - g = 1.2 ( hệ số độ tin cậy ) - c = 1.4 : hệ số khí động (gồm gió hút + 0.8 và gió đẩy - 0.6 ) - k : hệ số tính đến sự thay đổi của áp gió theo độ cao ( tra bảng 5 – trang 22 – TCVN – 2737 - 1995 ) . Phụ thuộc chiều cao nhà tính theo mốc chuẩn ( Z 0 xác định theo phụ lục G trang 63, điều G.1 à lấy mốc chuẩn là cốt 0,00 của công trình ) và phụ thuộc vào dạng địa hình tại khu vực đó ( khu vực này là khu vực C ) . B: bề rộng đón gió trên mặt bằng (B = 5 m ) . Ta thấy hoạt tải gió thay đổi theo độ cao, và có dạng tải hình thang nhưng trong quá trình tính toán ta xem cứ 2 tầng một là tải gió dạng phân bố đều với áp lực gió chính bằng áp lực gió tại cao trình cao nhất của 2 tầng ấy ( tính thiên về an toàn ). Khi đó giá trị áp lực gió được tính và lập thành bảng sau. Bảng giá trị áp lực gió tác dụng lên khung trục 2 tầng Cao trình k c g  B(m) W0 W z(m) (KG/m2) (KG/m2) 1 - 2 7.4 0.6 1.4 1.2 5 83 418.32 3 - 4 14.2 0.73 1.4 1.2 5 83 508.96 5 - 6 21 0.809 1.4 1.2 5 83 564.03 7 - 8 27.8 0.87 1.4 1.2 5 83 606.56 9 31.2 0.9 1.4 1.2 5 83 627.48 Ta chọn các trường hợp tải tác động lên công trình bao gồm 7 trường hợp tải trọng tác dụng như sau 1.Tĩnh tải chất đầy 2.Hoạt tải cách tầng lẻ 3.Hoạt tải cách tầng chẵn 4.Gió X –X’(dương, theo chiều trục X) 5.Gió X’-X (âm, ngược chiều trục X) 6.Gió Y-Y’ (dương, theo chiều trục Y) 7.Gió Y’-Y (âm, ngược chiều trục Y) Các trường hợp tổ hợp tải trọng Vì công trình trong thực tế không chịu tác động cùng một lúc tất cả các tải và chúng ta cần xác định các nội lực nguy hiểm nhất có thể xảy ra trong kết cấu trong suốt quá trình làm việc của công trình nên ta cần tiến hành tổ hợp tải trọng. Tổ hợp cơ bản gồm 2 loại tổ hợp : tổ hợp chính và tổ hợp phụ -Tổ hợp cơ bản 1 : Gồm tĩnh tải và một tải trọng tạm thời, hệ số tổ hợp lấy bằng 1 -Tổ hợp cơ bản 2 : Gồm tĩnh tải vàø hai tải trọng tạm thời trở lên .Giá trị tính toán của tải trọng tạm thời hoặc các nội lực tương ứng của chúng phải được nhân với hệ số tổ hợp 0.9.Trường hợp tải trọng gió xiên(lấy đồng thời theo 2 phương vuông góc thì hệ số tổ hợp được lấy là 0.63. TỔ HỢP TT HTCNC HTCNL GIO X+ GIÓ X - GIÓ Y+ GIÓ Y - 1 2 3 4 5 6 7 1 1 1 2 1 1 3 1 1 4 1 1 5 1 1 6 1 1 7 1 1 1 8 1 0.9 0.9 9 1 0.9 0.9 10 1 0.9 0.9 11 1 0.9 0.9 12 1 0.9 0.9 13 1 0.9 0.9 14 1 0.9 0.9 15 1 0.9 0.9 16 1 0.9 0.9 0.9 17 1 0.9 0.9 0.9 18 1 0.9 0.9 0.9 19 1 0.9 0.9 0.9 20 1 0.7 0.7 21 1 0.7 0.7 22 1 0.7 0.7 23 1 0.7 0.7 24 1 0.9 0.63 0.63 25 1 0.9 0.63 0.63 26 1 0.9 0.63 0.63 27 1 0.9 0.63 0.63 28 1 0.9 0.63 0.63 29 1 0.9 0.63 0.63 30 1 0.9 0.63 0.63 31 1 0.9 0.63 0.63 32 1 0.9 0.9 0.63 0.63 33 1 0.9 0.9 0.63 0.63 34 1 0.9 0.9 0.63 0.63 35 1 0.9 0.9 0.63 0.63 GIẢI KHUNG & TỔ HỢP NỘI LỰC : Giải khung bằng phần mềm SAP2000 các kết quả nội lực khung được xuất ra dưới dạng file số liệu được đính kèm ở phần phụ . Trước khi tính thép tổ hợp nội lực và chọn ra cho mỗi mặt cắt của phần tử một hệ tổ hợp ( Mmax - Ntu , Mmin – Ntu , Nmax – Mtu , Nmin – Mtu , /Qmax/ ) để tính thép cho mặt cắt của phần tử đó. IV. TÍNH TOÁN CỐT THÉP TRONG KHUNG : Khi thiết kế khung ta chọn các số liệu sau : Bêtông mac 250 có Rn = 110 KG/cm2 , Rk = 8.8 KG/cm2 . Eb =2,65.105 (KG/cm2 ) Thép CI có cường độ Ra = 2100 KG/cm2 . Ea= 2,1.106 (KG/cm2 ). Thép đai có cường độ Rađ = 0.8xRa = 0.8x2100 = 1800 KG/cm2 . Tính toán cốt thép cột : Ở đây cốt thép được tính và bố trí theo trường hợp cốt thép đối xứng .Vì tính khung không gian nên cốt thép trong cột được bố trí treo phương chu vi , cốt thép tính theo phương nào thì bố theo phương tương ứng của cột , tận dụng cốt thép ở 4 góc để chịu lực theo cả 2 phương . Tính độ tâm ban đầu : eo = e01 + eng e01 : là độ tâm do nội lực, e01 = ; eng : độ lệch tâm ngẫu nhiên do sai lệch kích thước khi thi công và do độ bêtông không đồng nhất , eng = . Đối với cột biên có công thêm độ lệch tâm do sự thay đổi tiết diện cột . với Ntrên , Ndưới : lực dọc tầng trên, tầng dưới . ehh : độ lệch tâm hình học do thay đổi tiết diện Độ lệch tâm tính toán : + e = h.e0 + - a + e’ = h.e0 - + a’ Trong đó : h = với Nt.n = - Jb ; Ja : moment quán tính của tiết diện bêtông và toàn bộ cốt thép dọc lấy đối với trục đi qua trung tâm tiết diện và vuông góc với mặt phẳng uốn . - S : hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm . + Khi e0 < 0.05h lấy S = 0.84 . + Khi e0 > 5h lấy S = 0.122 + Khi 0.05h £ e0 £ 5h thì S = - Kdh : hệ số kể đến tác dụng dài hạn của tải trọng . Kdh = 1 + _ Xác định trường hợp lệch tâm : x = ( đặt cốt thép đối xứng ) Nếu x < a0.h0 thì lệch tâm lớn . Nếu x > a0 .h0 thì lệch tâm bé . a. Trường hợp lệch lớn :( x < a0.h0 ) Nếu x > 2a’ thì cốt thép được tính theo công thức : Fa = Fa’= Nếu x £ 2a’ thì cốt thép được tính theo công thức : Fa = Fa’= b. Trường hợp lệch tâm bé : (x > a0 .h0) Ta phải tính chiều cao vùng nén x’ theo công thức sau : + Nếu he0 £ 0.2ho thì x’ = h - + Nếu he0 > 0.2ho thì x’= 1.8x( eo.g.h - he0) + aoho Với eo.g.h = 0.4 (1.25h - aoho) Khi đó cốt thép đối xứng trong cột được tính theo công thức : Fa = Fa’= g. Kiểm tra lại m : (mmin £ m £ mmax) Hàm lượng cốt thép nhỏ nhất trong cột là mmin = 0.05 % ( vì l < 17) Hàm lượng cốt thép lớn nhất trong cột là mmax = 3.5 % (mt = m’ + m ) Bảng tiết diện cột trong khi tính thép Tầng Bề rộng Chiều cao Chiều dài (cm) (cm) thực l(cm) 1 (cột giữa) 30 50 550 1 (cột biên) 30 40 550 2 (cột giữa) 30 45 340 2 (cột biên) 25 35 340 3 (cột giữa) 30 40 340 3 (cột biên) 25 35 340 4 (cột giữa) 30 40 340 4 (cột biên) 20 30 340 5 (cột giữa) 25 35 340 5 (cột biên) 20 30 340 6 (cột giữa) 25 35 340 6 (cột biên) 20 25 340 7 (cột giữa) 20 30 340 7 (cột biên) 20 25 340 8 (cột giữa) 20 25 340 8 (cột biên) 20 20 340 9 (cột giữa) 20 20 340 9 (cột biên) 20 20 340 2. Thép dọc dầm : a . Trường hợp moment dương ở nhịp : Ta tính thép chịu moment nhịp theo tiết diện chữ T chịu uốn đặt cốt đơn . Điều kiện cấu tạo để đưa vào tính toán bề rộng cánh là : bc = b + 2xc Trong đó c không được vượt quá giá trị bé nhất trong 3 giá trị sau : l0 : l0 là khoảng cách giữa 2 mép của dầm . l : l là nhịp tính toán của dầm . 6xhc : nhưng khi hc > 0.1h thì có thể lấy là 9xhc Xác định vị trí trục trung hòa : Mc = Rn.bc.hc.(ho – 0.5.hc) Nếu M £ Mc Þ trục trung hòa qua cánh, khi đó tính dầm theo tiết diện hình chữ nhật với kích thước (bc´ h) Nếu M > Mc Þ trục trung hòa đi qua sườn . Trường hợp moment âm ở gối : Ta tính thép chịu moment âm tại gối theo tiết diện hình chữ nhật (b´h). Tính các thông số cần tính trong khi tính thép. A = g= Fa = Kiểm tra hàm lượng : Bêtông thiết kế khung là max 250 và thép CI nên a0 = 0.58 => A = 0.412. mmin = 0.01% < m = < mmax= ao== 3% (*) Tiết diện dầm trong khi tính toán thép là: + Từ tầng 1 đến tầng 3 : bxh = 200x400 + Từ tầng 4 đến tầng 6: bxh = 200x350 + Từ tầng 7 đến tầng 9: bxh = 200x300 Biểu đồ lực dọc khung trục 2 Biểu đồ moment khung trục 2 Biểu đồ lực cắt khung trục 2 V/ : BẢNG CHỌN CỐT THÉP : BẢNG BỐ TRÍ THÉP DẦM KHUNG TRỤC 2 Dầm Phần Mặt Fa1 Fa2 Chọn thép Fachọn m% Bước cốt tầng tử cắt  (cm2) (cm2) Gối nhịp đai(cm) 1 0 4.52 9.15 3f20 9.42 1.346 15 685 2 1.7 1.40 2f20 3f16 6 0.857 15 4 4.44 9.68 3f20 + 2f16 13.42 1.917 15 0 2.44 13.26 15 694 2 3.55 1.40 2f20 2f16 4 0.571 15 4 1.40 15.8 5f20 15.7 2.243 15 0 4.42 10.62 15 703 2 1.41 1.40 2f20 3f16 6 0.857 15 4 4.86 9.92 2f20 + 2f16 10.28 1.469 15 0 4.86 9.81 15 712 2 1.41 1.40 2f20 3f16 6 0.857 15 4 4.42 10.63 5f20 15.7 2.243 15 0 1.40 15.8 15 721 2 3.54 1.40 2f20 2f16 4 0.571 15 4 2.44 13.26 3f20 + 2f16 13.42 1.917 15 0 4.44 9.68 15 730 2 1.71 1.40 2f20 3f16 6 0.857 15 4 4.52 9.15 3f20 9.42 1.346 15 2 0 3.38 8.28 2f20 + f16 8.28 1.183 15 686 2 1.66 1.40 2f20 2f16 4 0.571 15 4 3.39 8.21 4f20 12.56 1.794 15 0 1.40 11.63 15 695 2 3.53 1.40 2f20 2f16 4 0.571 15 4 1.40 14.39 4f20 + f16 14.56 2.08 15 0 3.44 9.26 15 704 2 1.41 1.40 2f20 2f16 4 0.571 15 4 3.52 9.03 3f20 9.42 1.346 15 0 3.52 8.68 15 713 2 1.42 1.40 2f20 2f16 4 0.571 15 4 3.44 9.26 4f20 + f16 14.56 2.08 15 0 1.40 14.28 15 722 2 3.53 1.40 2f20 2f16 4 0.571 15 4 1.40 11.67 4f20 12.56 1.794 15 0 3.39 8.22 15 731 2 1.66 1.40 2f20 2f16 4 0.571 15 4 3.38 8.26 2f20 + f16 8.28 1.183 15 3 0 2.69 7.37 2f20 + f16 8.28 1.183 15 687 2 1.78 1.40 2f20 2f16 4 0.571 15 4 2.75 7.46 2f20 + f25 11.18 1.597 15 0 1.40 10.98 15 696 2 3.62 1.40 2f20 2f16 4 0.571 15 4 1.40 13.81 3f20 + 2f16 13.42 1.917 15 0 2.91 8.77 15 705 2 1.40 1.40 2f20 2f16 4 0.571 15 4 2.89 8.64 3f20 9.42 1.346 15 0 2.89 8.16 15 714 2 1.40 1.40 220 2f16 4 0.571 15 4 2.91 8.77 3f20 + 2f16 13.42 1.917 15 0 1.40 13.6 15 723 2 3.59 1.40 2f20 2f16 4 0.571 15 4 1.40 10.98 2f20 + f25 11.18 1.597 15 0 2.75 7.47 15 732 2 1.78 1.40 2f20 2f16 4 0.571 15 4 2.69 7.35 2f20 + f16 8.28 1.183 15 4 0 2.07 6.94 2f20 + f16 8.28 1.38 15 688 2 2.05 1.20 2f20 2f16 4 0.667 15 4 1.64 8.02 2f20 + 3f16 12.28 2.047 15 0 1.20 12.06 2f16 15 697 2 4.19 1.20 2f20 3f16 6 1 15 4 1.20 15.76 5f20 2f16 15.7 2.617 15 0 2.12 9.08 15 706 2 1.62 1.20 2f20 2f16 4 0.667 15 4 2.19 8.84 3f20 9.42 1.57 15 0 2.19 8.34 15 715 2 1.62 1.20 2f20 2f16 4 0.667 15 4 2.12 9.08 5f20 15.7 2.617 15 0 1.20 15.53 2f16 15 724 2 4.17 1.20 2f20 3f16 6 1 15 4 1.20 12.1 2f20 + 3f16 2f16 12.28 2.047 15 0 1.64 8.03 15 733 2 2.05 1.20 2f20 2f16 4 0.667 15 4 2.07 6.92 2f20 + f16 8.28 1.38 15 5 0 1.6 6.17 2f20 6.28 1.047 15 689 2 2.05 1.20 2f20 2f16 4 0.667 15 4 1.20 7.34 2f20 + f25 11.18 1.863 15 0 1.20 11.09 2f16 15 698 2 4.33 1.20 2f20 3f16 6 1 15 4 1.20 14.49 4f20 + f16 2f16 14.56 2.427 15 0 1.29 8.47 15 707 2 1.59 1.20 2f20 2f16 4 0.667 15 4 1.47 8.04 2f20 + f16 8.28 1.38 15 0 1.47 7.5 15 716 2 1.59 1.20 2f20 2f16 4 0.667 15 4 1.29 8.47 4f20 + f16 14.56 2.427 15 0 1.20 14.24 2f16 15 725 2 4.3 1.20 2f20 3f16 6 1 15 4 1.20 11.09 2f20 + f25 2f16 11.18 1.863 15 0 1.20 7.36 15 734 2 2.05 1.20 2f20 2f16 4 0.667 15 4 1.6 6.14 2f20 6.28 1.047 15 6 0 1.20 4.97 2f20 6.28 1.047 15 690 2 2.13 1.20 2f20 2f16 4 0.667 15 4 1.20 6.65 2f20 + f16 8.28 1.38 15 0 1.20 9.95 2f16 15 699 2 4.44 1.20 2f20 3f16 6 1 15 4 1.20 13.14 3f20 + 2f16 2f16 13.42 2.237 15 0 1.20 7.7 15 708 2 1.56 1.20 2f20 2f16 4 0.667 15 4 1.20 7.13 2f20 + f16 8.28 1.38 15 0 1.20 6.56 15 717 2 1.56 1.20 2f20 2f16 4 0.667 15 4 1.20 7.7 3f20 + 2f16 13.42 2.237 15 0 1.20 12.9 2f16 15 726 2 4.4 1.20 2f20 3f16 6 1 15 4 1.20 9.95 2f20 + 2f16 2f16 10.28 1.713 15 0 1.20 6.67 15 735 2 2.12 1.20 2f20 2f16 4 0.667 15 4 1.20 4.94 2f20 6.28 1.047 15 7 0 1.00 5.11 2f20 6.28 1.256 15 691 2 2.44 1.00 2f20 2f16 4 0.8 15 4 1.00 7.23 2f20 + f25 11.18 2.236 15 0 1.00 11.14 2f16 15 700 2 5.55 1.00 2f20 3f16 6 1.2 15 4 1.00 14.67 4f20 + f16 2f16 14.56 2.912 15 0 1.00 8.26 15 709 2 1.84 1.00 2f20 2f16 4 0.8 15 4 1.00 6.52 2f20 + f16 8.28 1.656 15 0 1.00 6.15 15 718 2 1.85 1.00 2f20 2f16 4 0.8 15 4 1.00 8.29 4f20 + f16 14.56 2.912 15 0 1.00 14.68 2f16 15 727 2 5.57 1.00 2f20 3f16 6 1.2 15 4 1.00 11.14 2f20 + f25 2f16 11.18 2.236 15 0 1.00 7.23 15 736 2 2.46 1.00 2f20 2f16 4 0.8 15 4 1.00 5.08 2f20 6.28 1.256 15 8 0 1.00 3.68 2f20 6.28 1.256 15 692 2 2.39 1.00 2f20 2f16 4 0.8 15 4 1.00 6.54 3f20 9.42 1.884 15 0 1.00 9.12 2f16 15 701 2 6.04 1.00 2f20 3f16 6 1.2 15 4 1.00 11.91 2f20 + 3f16 2f16 12.28 2.456 15 0 1.00 7.82 15 710 2 1.71 1.00 2f20 2f16 4 0.8 15 4 1.00 4.74 2f20 6.28 1.256 15 0 1.00 4.52 15 719 2 1.71 1.00 2f20 2f16 4 0.8 15 4 1.00 7.88 2f20 + 3f16 12.28 2.456 15 0 1.00 12.1 2f16 15 728 2 6.07 1.00 2f20 3f16 6 1.2 15 4 1.00 9.12 3f20 2f16 9.42 1.884 15 0 1.00 6.54 15 737 2 2.41 1.00 2f20 2f16 4 0.8 15 4 1.00 3.65 2f20 6.28 1.256 15 9 0 1.00 2.28 2f20 6.28 1.256 15 693 2 3.83 1.00 2f20 2f16 4 0.8 15 4 1.00 4.41 2f20 6.28 1.256 15 0 1.00 4.96 15 702 2 2.9 1.00 2f20 2f16 4 0.8 15 4 1.00 5 2f20 6.28 1.256 15 0 1.00 4.52 15 711 2 2.85 1.00 2f20 2f16 4 0.8 15 4 1.00 5.23 2f20 6.28 1.256 15 0 1.00 5.23 15 720 2 2.86 1.00 2f20 2f16 4 0.8 15 4 1.00 4.49 2f20 6.28 1.256 15 0 1.00 4.97 15 729 2 2.9 1.00 2f20 2f16 4 0.8 15 4 1.00 4.96 2f20 6.28 1.256 15 0 1.00 4.41 15 738 2 3.86 1.00 2f20 2f16 4 0.8 15 4 1.00 2.27 2f20 6.28 1.256 15 BẢNG TÍNH THÉP PHẦN TỬ CỘT KHUNG TRỤC 2 Phần tử Mặt cắt Fa2 Fa3 Fa2= Fa3 Chọn thép Fachon m% Bước cốt (cm2) (cm2) (cm2) (cm2) đai(cm) 10 0 2.1 8.24 8.24 3f20 9.426 0.81 15 5.5 5.84 2.1 5.84 100 0 11.45 18.82 18.82 5f25 24.5 1.46 17 5.5 14.8 6.28 14.8 190 0 16.69 10.08 16.69 5f25 24.5 1.32 17 5.5 4.79 12.86 12.86 280 0 15.91 7.65 15.91 5f25 24.5 1.20 17 5.5 2.89 11.56 11.56 460 0 18.91 11.45 18.91 5f25 24.5 1.46 17 5.5 6.28 14.9 14.9 101 0 4.02 13.23 13.23 5f20 15.7 1.24 15 3.4 13.68 4.65 13.68 191 0 11.87 2.46 11.87 5f20 15.7 1.15 15 3.4 3.06 12.28 12.28 281 0 9.66 2.4 9.66 5f20 15.7 0.95 15 3.4 2.4 10.13 10.13 371 0 2.46 12.15 12.15 5f20 15.7 1.15 15 3.4 12.57 3.06 12.57 461 0 13.35 4.02 13.35 5f20 15.7 1.24 15 3.4 4.65 13.79 13.79 550 0 8.28 2.1 8.28 3f20 9.426 0.81 15 5.5 2.1 5.88 5.88 102 0 4.11 12.06 12.06 5f20 15.7 1.32 15 3.4 12.13 4.03 12.13 192 0 10.9 2.66 10.9 5f20 15.7 1.20 15 3.4 2.59 11.02 11.02 282 0 8.96 2.13 8.96 3f20 9.42 0.92 15 3.4 2.18 8.98 8.98 372 0 2.66 11.15 11.15 5f20 15.7 1.20 15 3.4 11.28 2.59 11.28 462 0 12.17 4.11 12.17 5f20 15.7 1.32 15 3.4 4.03 12.24 12.24 103 0 2.1 7.62 7.62 3f20 9.426 0.81 15 3.4 6.82 2.1 6.82 193 0 6.87 2.1 6.87 3f20 9.426 0.81 15 3.4 2.1 6.27 6.27 283 0 2.1 2.1 2.10 2f20 6.284 0.39 15 3.4 2.1 2.1 2.10 373 0 2.1 7.09 7.09 3f20 9.426 0.81 15 3.4 6.5 2.1 6.5 463 0 7.74 2.1 7.74 3f20 9.426 0.81 15 3.4 2.1 6.94 6.94 11 0 1.5 9.14 9.14 3f20 9.426 1.26 15 3.4 9.22 1.5 9.22 551 0 9.16 1.5 9.16 3f20 9.426 1.26 15 3.4 1.5 9.25 9.25 12 0 1.5 6.43 6.43 3f20 9.426 1.10 15 3.4 6.78 1.5 6.78 552 0 6.45 1.5 6.45 3f20 9.426 1.10 15 3.4 1.5 6.8 6.8 104 0 2.72 9.03 9.03 3f20 9.42 1.26 15 3.4 9.29 2.78 9.29 194 0 8.67 1.5 8.67 3f20 9.42 1.26 15 3.4 1.5 8.98 8.98 284 0 1.7 2.23 2.23 2f20 6.284 0.53 15 3.4 2 1.88 2 374 0 1.5 8.86 8.86 3f20 9.426 1.26 15 3.4 9.18 1.5 9.18 464 0 9.13 2.72 9.13 3f20 9.426 1.26 15 3.4 2.78 9.4 9.4 105 0 1.5 3.86 3.86 3f20 9.426 0.80 15 3.4 4.06 1.5 4.06 195 0 3.94 1.5 3.94 3f20 9.426 0.80 15 3.4 1.5 4.26 4.26 285 0 1.5 1.5 1.50 2f20 6.284 0.53 15 3.4 1.5 1.5 1.50 375 0 1.5 4.11 4.11 3f20 9.426 0.80 15 3.4 4.44 1.5 4.44 465 0 3.97 1.5 3.97 3f20 9.426 0.80 15 3.4 1.5 4.17 4.17 13 0 1.91 8.26 8.26 3f20 9.426 1.66 15 3.4 8.07 1.00 8.07 553 0 8.26 1.91 8.26 3f20 9.426 1.66 15 3.4 1.00 8.08 8.08 14 0 1 5.89 5.89 3f20 9.426 1.20 15 3.4 6.03 1 6.03 554 0 5.9 1 5.9 3f20 9.426 1.20 15 3.4 1 6.04 6.04 106 0 1.24 4.62 4.62 3f20 9.426 1.20 15 3.4 4.84 1 4.84 196 0 4.94 1 4.94 3f20 9.426 1.20 15 3.4 1 5.27 5.27 286 0 1.37 1.44 1.44 2f20 6.284 0.80 15 3.4 1.41 1.34 1.41 376 0 1 5.07 5.07 3f20 9.426 1.20 15 3.4 5.42 1 5.42 466 0 4.71 1.42 4.71 3f20 9.426 1.20 15 3.4 1.11 4.94 4.94 15 0 0.8 4.07 4.07 3f20 9.426 1.43 12 3.4 4.26 0.80 4.26 555 0 4.05 0.8 4.05 3f20 9.426 1.43 12 3.4 0.80 4.24 4.24 16 0 0.8 1.74 1.74 2f20 6.284 0.95 12 3.4 1.7 0.80 1.7 556 0 1.73 0.8 1.73 2f20 6.284 0.95 12 3.4 0.80 1.68 1.68 107 0 0.8 1.88 1.88 2f20 6.284 0.95 12 3.4 2.32 1.32 2.32 197 0 2.46 1.65 2.46 3f20 9.426 1.43 12 3.4 2.38 2.94 2.94 287 0 0.8 0.8 0.80 2f20 6.284 0.95 12 3.4 0.8 0.8 0.80 377 0 1.72 2.58 2.58 3f20 9.426 1.43 12 3.4 3.07 2.46 3.07 467 0 1.98 0.8 1.98 2f20 6.284 0.95 12 3.4 1.16 2.4 2.4 108 0 2.89 0.6 3.03 2f20 6.284 1.25 10 3.4 0.6 2.06 2.2 198 0 0.69 3.65 4.44 3f20 9.426 1.88 10 3.4 3.33 0.6 3.45 288 0 0.6 0.78 0.94 2f20 6.284 1.25 10 3.4 1.6 1.35 1.74 378 0 3.74 0.72 4.52 3f20 9.426 1.88 10 3.4 0.6 3.32 3.45 468 0 0.6 2.56 2.7 2f20 6.284 1.25 10 3.4 1.72 0.76 1.86 17 0 1.4 1.31 2.19 2f20 6.284 1.25 10 3.4 1.66 1.95 2.74 557 0 1.28 1.38 2.16 2f20 6.284 1.25 10 3.4 1.92 1.63 2.7 18 0 3.05 0.6 3.13 2f20 6.284 1.96 10 3.4 0.6 5.09 5.15 558 0 0.6 3.01 3.09 2f20 6.284 1.96 10 3.4 5.05 0.6 5.12 370 0 10.08 16.96 16.96 5f25 24.5 1.32 17 5.5 13.16 4.79 13.16 Xem bản vẽ bố trí cốt thép khung trục 2 (từ tầng 1 => tầng 9):KC4, KC5, KC6. ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc5-KHUNG KHONG GIAN.DOC
  • dwgCAU THANG.dwg
  • dwgDIACHATCONGTRINH.dwg
  • dwgHO NUOC.dwg
  • dwgKHUNG89.dwg
  • dwgKHUNG123.dwg
  • dwgKHUNG456.dwg
  • dwgKIEN TRUC 1.DWG
  • dwgKIEN TRUC 2.DWG
  • dwgKIEN TRUC 3.dwg
  • docLOI CAM ON.doc
  • dwgNEN MONG.dwg
  • dwgSAN.dwg
  • doc1-KIEN TRUC.doc
  • doc2- SAN.DOC
  • doc3-CAU THANG.doc
  • doc4-HO NUOC.doc
  • doc6-DIA CHAT CONG TRINH.doc
  • doc7-MONG COC EP M1.doc
  • doc8-MONG-COC EP M2.doc
  • doc9-COC KHOAN NHOI M1.doc
  • doc10-COC KHOAN NHOI M2.doc
  • doc11-MUC LUC.doc
  • doc12-TAI LIEU THAM KHAO.doc
  • doc13- PHU LUC.doc
Tài liệu liên quan