ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Chiều dày tối thiểu của bản mặt cầu = 175 mm (9.7.1.1)
Chiều dày tối thiểu của bản mặt cầu còn chọn theo tỷ lệ với chiều dài nhịp
tính toán của bản để đảm bảo yêu cầu về độ cứng (2.5.2.6.3-1)
S : Khoảng cách giữa 2 dầm chủ = mm
mm
Từ 2 điều kiện trên : chọn h = mm
Bản làm việc 1 phương ( do 6.625/2= 3.3125 >1.5)
Nguyên tắc tính toán: Vì bản cầu làm việc theo một phương nên ta cắt một
dải bằng 1m theo phương cạnh ngăn để tính toán. Do bản mặt
55 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1960 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Thiết kế cầu Kỳ Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cầu đổ toản
khối với dầm ngang và dầm chính nên sơ đồ tính toán của nó là ngàm 2 dầu ,
để đơn giản trong quá trình tính toán ta đưa về mô hình bản giản đơn kê trên
2 gối khớp để tính toán momen sau đó nhân với hệ số điều chỉnh.
Tại gối : -0.7
Tại giữa nhịp : 0.5
I. Đặc trưng vật liệu
Cốt thép:
Cường độ giới hạn chảy
fy = MPa = T/m
2
Mođun đàn hồi
Es = Mpa = T/m
2
Bê tông:
Bê tông cấp 50
Cường độ chịu nén f 'c = T/m
2
Trọng lượng riêng của bê tông g = T/m3
Mođun đàn hồi :
MPa
II. Tính toán bản mặt cầu phần hẫng
5000
2.4
35749.5
2000
200
CHƯƠNG II
BẢN MẶT CẦU
200
420 42000
200000 20000000
'5.1043.0 ccc fE
30
3000
2.1min
Sh
30
30002000
2.1minh
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 68 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
1. Tải trọng tác dụng
a. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân:
T/m
Trọng lượng lan can:
T
Trọng lượng lớp phủ:
T/m
b. Hoạt tải (xét dải bản rộng 1m)
Chiều rộng giải tương đương:
mm
= m > 1.00 m
T/m
2. Tính toán nội lực
Nội lực tại ngàm:
Xét hệ số điều chỉnh tải trọng trường hợp sử dụng các giá trị cực đại của
Trong đó:
hD: tính dẻo trong trường hợp thiết kế thông thường hD = 1
hR: tính dư, bảng hẫng không có tính dư hR = 1.05
hI: tầm quan trọng, hI = 1.05
8.0725
0.613
0.145
1264.95
1.26495
0.48 4.22.0111 fhDC
2DC
DW
150833.01140833.01140 XE
26495.1)2.051.0(
25.7
)( Ehb
P
LL
f
tr
DC1 +DW
DC2
800
i
11
IRD
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 69 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
1
Hệ số tải trọng
Monen tại ngàm:
T.m
Lực cắt tại ngàm:
T
III. Tính toán bản mặt cầu nhịp giữa
Bản mặt cầu nhip giữa được xem là bản kiểu dầm
Chiều rộng dải tương đương: (4.6.2.1.3)
Đối với vị trí momen dương:
mm
Đối với vị trí momen âm:
mm
1. Tải trọng tác dụng
a. Tĩnh tải
T/m
T/m
b. Hoạt tải (xét dải bản rộng 1m)
Đối với vị trí momen dương:
T/m
Đối với vị trí momen âm:
T/m
2. Tính toán nội lực
a. Đối với vị trí momen dương:
0.907
Sử dụng
Cường độ I 1.25 1.5 1.75
DCTTGH DW LL
1 1 1
9.8682
2.6963
1760
1720
0.48
0.145
5.8019
5.9368
05.105.11
1
222
2
4
2
3
2221
2
1
11
LIMLLm
L
DWLDCLDCM nPPP
2
45.0
0725.8)25.01(75.12.1
2
2
45.0
145.05.18.0613.0
2
8.0
48.025.1907.0
22
43221111 )( LIMLLmDWLDCLDCV nPPP
45.00725.8)25.01(75.12.1
200055.066055.0660 SE
DC
DW
760.1)2.051.0(
25.7
)( Ehb
P
LL
f
tr
720.1)2.051.0(
25.7
)( Ehb
P
LL
f
tr
200025.0122025.01220 SE
45.0145.05.1)613.08.048.0(25.1907.0
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 70 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Đường ảnh hưởng cho dầm giản đơn
Tổng hợp nội lực theo trạng thái giới hạn cường độ I
TTGH DC DW LL
Cường độ I 1.25 1.5 1.75
Sử dụng 1 1 1
Cường độ Sử dụng mỏi
1.00 1 1hD hệ số dẻo
1.00 1 1hR hệ số dư thừa
1.05 KAD KADhi hệ số quan trọng
1.05 1 1h=hDhRhi
MpnMDPMDP IMLLmDWDCM )(211
VpnVDPVDP IMLLmDWDCV )(211
DW=0.145(T/m) DC=0.48(T/m)
710
LL =5.8019(T/m)
2000
LL =5.8019(T/m) DC=0.48(T/m)
0.
64
5
1
0.
32
25
0.
32
25
DC=0.48(T/m)
710
LL =5.8019(T/m)
2000
0.
50
0
DW=0.145(T/m)
710
M
V
DW=0.145(T/m)
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 71 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Momen tại mặt cắt giữa nhịp:
= T.m
Momen tại mặt cắt giửa nhịp khi xét tới hiệu ứng ngàm tại 2 đầu bản:
= T.m
Lực cắt tại mặt cắt gối:
= T
b. Đối với vị trí momen âm:
Tương tự momen dương ta có:
Momen tại mặt cắt giữa nhịp:
= T.m
Momen tại mặt cắt giửa nhịp khi xét tới hiệu ứng ngàm tại 2 đầu bản:
= T.m
Lực cắt tại mặt cắt gối:
= T
Qua tính toán ở phần trên số liệu để tính toán là:
M+ = T.m
M- = T.m
V = T
IV. Tính toán cốt thép và kiểm toán bản
Chọn lớp bê tông bảo vệ phía trên : 50 mm
Chọn lớp bê tông bảo vệ phía dưới : 25 mm
1. Kiểm toán điều kiện momen kháng uốn
6.9662
3.4831
10.1969
5.2071
-3.6449
10.4141
3.4831
-3.6449
10.4141
25.0
2
1
145.05.125.0
2
1
48.025.105.1M
MM L 5.0
2
21
2
1
145.05.121
2
1
48.025.105.1V
25.0
2
1
145.05.125.0
2
1
48.025.105.1M
21
2
1
145.05.121
2
1
48.025.105.1V
MMgoi 7.0
71.0
2
1645.0
8019.5)25.01(75.12.1
)355.0
2
5.03225.0
2(9368.5)25.01(75.12.1
71.0
2
1645.0
9368.5)25.01(75.12.1
71.0
2
1645.0
8019.5)75.01(75.12.1
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 72 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Chọn 6f14 để bố trí cho vùng chịu kéo: As = cm
2
Chọn 6f14 để bố trí cho vùng chịu nén: A's = cm
2
a. Mặt cắt giữa nhịp
M = T.m
Khoảng cách từ trục trung hoà đến vùng chịu nén:
Trong đó:
b1 Hệ số quy đổi hình khối ứng suất (5.7.2.2)
fy = T/m
2 giới hạn chảy của cốt thép
As diện tích cốt thép
c = m
Momen kháng uốn danh định:
Trong đó:
ds = 20-2.5-1.4/2 = cm
m chiều dày của khối ứng suất tương đương
T.m
Momen kháng uốn thực tế của mặt cắt :
T.m
f = 1 hệ số sức kháng
Vậy M = 6.3359 > 3.4831 T.m Đạt
b. Mặt cắt tại ngàm
M = T.m
Khoảng cách từ trục trung hoà đến vùng chịu nén:
Trong đó:
b1 Hệ số quy đổi hình khối ứng suất (5.7.2.2)
f 'y = T/m
2 giới hạn chảy của cốt thép
A 's diện tích cốt thép
c = m
9.23
9.23
0.693
42000
16.8
0.693
42000
0.0131649
3.4831
0.0131649
0.0091214
3.6449
6.3359
6.3359
)2850(
7
05.0
85.01
ca 1
nM
nMM
Wc
ys
bf
fA
c
1
'85.0
2
a
dfAM sysn
)2850(
7
05.0
85.01
Wc
ys
bf
fA
c
1
'
''
85.0
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 73 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Momen kháng uốn danh định:
Trong đó:
d's = 20-5-1.4/2 = cm
m chiều dày của khối ứng suất tương đương
T.m
Momen kháng uốn thực tế của mặt cắt :
T.m
f = 1 hệ số sức kháng
Vậy M = 5.3667 > 3.4831 T.m Đạt
2. Kiểm toán bản theo các giới hạn cốt thép
a. Lượng cốt thép tối đa:
(5.7.3.3.1-1)
(5.7.3.3.1-2)
de = ds = cm (không có thép dự ứng lực)
0.08 < 0.42 Vậy thoả mãn
b. Lượng cốt thép tối thiểu:
(5.7.3.3.2-1)
Trong đó:
Pmin tỷ lệ giữa cốt thép chịu kéo và diện tích nguyên
Vậy Thoả mãn
3. Kiểm toán bản theo điều kiện kháng cắt
Kiểm toán theo công thức:
Trong đó :
V :Lực cắt tính toán
f :Hệ số sức kháng cắt đưỡc lấy theo bảng 5.5.4.2-1 , f = 0.9
Vn Sức kháng cắt danh định (5.8.3.3)
16.8
14.3
0.0091214
5.3667
5.3667
0.0046
0.0036
42.0
ed
c
ySPsPs
sysPPsPs
e fAfA
dfAdfA
d
ed
c
y
c
f
f
P
'
min 03.0
10020
23.9
min
g
s
A
A
P
420
5003.003.0
'
y
c
f
f
y
c
f
f
P
'
min 03.0
nVV
ca 1
2
'''' adfAM sysn
'nM
'nMM
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 74 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Sức kháng cắt danh định Vn phải được xác định bằng trị số nhỏ hơn của:
(5.8.3.3-1)
(5.8.3.3-2)
Trong đó:
(5.8.3.3-3)
(5.8.3.3-4)
bV : bề rộng bản bụng hữu hiệu lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong
chiều cao dV (5.8.2.7) (mm)
dV : Chiều cao chịu cắt hữu hiệu (5.8.2.7) (mm)
s : Cự ly cốt thép đai (mm)
b : hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo (5.8.3.4)
q : góc nghiêng của ứng suất nén chéo (5.8.3.4) (độ)
a :góc nghiêng của cốt thép ngang đối với trục dọc (độ)
AV :diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly s (mm
2)
VP thành phần lực dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng, là dương
nếu ngược chiều lực cắt (N)
Vì bản không bố trí cốt thép DƯL nên ta bỏ qua thành phần V P
bV = mm = m
dV = chiều cao chịu cắt hữu hiệu, được lấy bằng cự ly đo thẳng góc với
trục trung hoà giữa hợp lực kéo và lực nén do uốn, nhưng không cần
lấy ít hơn trị số lớn hơn cũa 0.9d e hoặc 0.72h (mm)
Chọn dV max từ 3 giá trị sau :
mm
mm
200-50-25-14 = mm
Vậy dV = mm = m
Ta có Vn xác định theo 5.8.3.3-3 là:
T
Xác định b và q
Phương pháp đơn giản đối với những mặt cắt không dự ứng lực
Đối với các mặt cắt bê tông không dự ứng lực không chịu kéo dọc trục
và có ít nhất một lượng cốt thép ngang tối thiểu quy định trong điều
(5.8.2.5) hoặc khi có tổng chiều cao thấp hơn 400 mm , có thể dùng
các số liệu sau đây:
b = 2
111
180
144 0.144
1000 1
128.7
144
Pscn VVVV
PVVcn VdbfV '25.0
VVcc dbfV
'083.0
s
ggdfA
V VyVS
sin)cot(cot
20072.072.0 h
144.01500025.025.0 '1 VVcn dbfV
)
2
14
50200(9.09.0 ed
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 75 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
q = 45o
Ta có h=200 mm nên b = 2 ; q = 45o
a = 90o
N = T
VC = 16.903 > VU =10.2014 T Không phải tính Vs nữa
Vậy đạt về sức kháng cắt
16.903169026.8 1441000502083.0CV
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 76 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
I. Giả thuyết tính toán
Dầm ngang chịu lực rất phức tạp. Mối nối giữa dầm dọc và dầm ngang có
tính ngàm chặt, tính chất này có phụ thuộc vào độ cứng chống xoắn của dầm
dọc. Dầm ngang làm việc như một dầm hai đầu ngàm chịu uốn dưới tác dụng
của lực thẳng đứng.
Khẩu độ tính toán của dấm ngang là khoảng cách tim giữa 2 dầm dọc.
II. Đặc trưng vật liệu
Cốt thép:
Cường độ giới hạn chảy
fy = MPa = T/m
2
Mođun đàn hồi
Es = Mpa = T/m
2
Bê tông:
Bê tông cấp 50
Cường độ chịu nén f 'c = T/m
2
Trọng lượng riêng của bê tông g = T/m3
Mođun đàn hồi :
MPa
III. Kích thước dầm ngang
Chiều cao dầm ngang: m
Bề rộng dầm ngang : m
Chiều dài nhịp tính toán: 2 m
Khoảng cách giữa 2 dầm ngang : m
IV. Tính toán dầm ngang
1. Tải trọng tác dụng
a. Tĩnh tải
Để thiên về an toàn ta giả thiết mỗi dầm ngang chịu tĩnh tải của bản mặt cầu
và lớp phủ mặt cầu trong 1 khoang dầm ngang .
Trọng lượng bản thân:
T/m
Trọng lượng bản mặt cầu:
T/m
Trọng lượng lớp phủ:
420 42000
CHƯƠNG III
DẦM NGANG
200000 20000000
5000
2.4
35749.5
0.8
0.2
6.625
0.48
3.18
'5.1043.0 ccc fE
4.22.01dndn ADC
625.64.22.0mcDC
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 77 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
T/m
b. Phản lực truyền xuống dầm ngang do hoạt tải
Vẽ đường ảnh hưởng truyền xuống dầm ngang theo phương dọc cầu, chất
tải lên đường ảnh hưởng.
Đường ảnh hưởng áp lực lên dầm ngang khi không có dầm dọc phụ và bản
không có khe nối.
Phản lực do tải trọng làn:
N/mm = T/m
Phản lực do bánh xe tải thiết kế:
T
Phản lực do bánh xe 2 trục thiết kế:
T (Chọn thiết kế)
Đường ảnh hưởng momen và lực cắt theo phương ngang cầu:
0.01339
0.9606
10.544 1.0544
9.031
7.3347
625.6)02.05.105.03.2(DW
33
3
3
2
3
1
3
2
2625.6
2
5.05.0
ll
l
3000
21.3401
3.9
3000
Llan wR
)(
2
1
332211 yPyPyPRtr
)00941.05.300941.05.1415.14(
2
1
2
)642.01(11
2
)( 21 yyPRta
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 78 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Momen do hoạt tải gây ra ở giữa nhịp:
T.m
Lực cắt do hoạt tải dây ra tại gối:
T
2. Tính nội lực
Sử dụng công thức gần đúng để xác định nội lực nguy hiểm nhất tại các tiết
diện dầm ngang là dầm liên tục như sau:
Ta có:
Sử dụng 1 1 1
Cường độ I 1.25 1.5 1.75
5.0427
10.0854
TTGH DC DW LL
yRRM taMlanHT HT 5.05.0
yRRQ taHTgoilanHTgoi
5.0031.95.00544.1
1031.910544.1
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 79 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Momen ở giữa nhịp:
=
= T.m
Momen tại gối:
= T.m
Lực cắt tại gối:
= T
V. Tính toán cốt thép và kiểm toán bản
Chọn lớp bê tông bảo vệ phía trên : 50 mm
Chọn lớp bê tông bảo vệ phía dưới : 50 mm
1. Kiểm toán điều kiện momen kháng uốn
Chọn 2f20 để bố trí cho vùng chịu kéo: As = cm
2
Chọn 2f20 để bố trí cho vùng chịu nén: A's = cm
2
a. Mặt cắt giữa nhịp
M = T.m
Khoảng cách từ trục trung hoà đến vùng chịu nén:
Trong đó:
b1 Hệ số quy đổi hình khối ứng suất (5.7.2.2)
fy = T/m
2 giới hạn chảy của cốt thép
As diện tích cốt thép
c = m
hD hệ số dẻo
hR hệ số dư thừa
hi hệ số quan trọng
0.0447864
6.28
6.28
0.693
42000
9.37104
-12.44554
-40.53639
1.05 1 1h=hDhRhi
1.05 KAD KAD
1.00 1 1
1.00 1 1
Cường độ Sử dụng mỏi
9.37104
HTLLPP MIMSDWDCM 5.025.0 7.0105.0
HTLLPPg MIMSDWDCM 5.02 9.0108.0
HTgoiLLPPg QIMSDWDCV 15.1155.0 2
0427.50725.0175.129609.05.166.325.105.005.1 2
0427.59.025.0175.129609.05.166.325.108.005.1 2
0854.1015.125.0175.129609.05.166.325.155.005.1 2
Wc
ys
bf
fA
c
1
'85.0
)2850(
7
05.085.01
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 80 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Momen kháng uốn danh định:
Trong đó:
ds = 80-5-2/2 = cm
m chiều dày của khối ứng suất tương đương
T.m
Momen kháng uốn thực tế của mặt cắt :
T.m
f = 1 hệ số sức kháng
Vậy M = 19.1090 > 9.37104 T.m Đạt
b. Mặt cắt tại gối
M = T.m
Khoảng cách từ trục trung hoà đến vùng chịu nén:
Trong đó:
b1 Hệ số quy đổi hình khối ứng suất (5.7.2.2)
f 'y = T/m
2 giới hạn chảy của cốt thép
A 's diện tích cốt thép
c = m
Momen kháng uốn danh định:
Trong đó:
d's = 80-5-2/2 = cm
m chiều dày của khối ứng suất tương đương
T.m
Momen kháng uốn thực tế của mặt cắt :
T.m
f = 1 hệ số sức kháng
Vậy M = 19.1090 > 12.44554 T.m Đạt
2. Kiểm toán bản theo các giới hạn cốt thép
a. Lượng cốt thép tối đa:
(5.7.3.3.1-1)
(5.7.3.3.1-2)
74
74
19.1090
19.1090
0.03103
12.44554
0.693
42000
0.0447864
0.03103
19.1090
19.1090
ca 1
nM
nMM
42.0
ed
c
ySPsPs
sysPPsPs
e fAfA
dfAdfA
d
2
a
dfAM sysn
ca 1
)2850(
7
05.0
85.01
Wc
ys
bf
fA
c
1
'
''
85.0
2
'''' adfAM sysn
'nM
'nMM
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 81 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
de = ds = cm (không có thép dự ứng lực)
< 0.42 Vậy thỏa mãn
b. Lượng cốt thép tối thiểu:
(5.7.3.3.2-1)
Trong đó:
Pmin tỷ lệ giữa cốt thép chịu kéo và diện tích nguyên
Vậy Thỏa mãn
3. Kiểm toán bản theo điều kiện kháng cắt
Kiểm toán theo công thức:
Trong đó :
V :Lực cắt tính toán
f :Hệ số sức kháng cắt đưỡc lấy theo bảng 5.5.4.2-1 , f = 0.9
Vn Sức kháng cắt danh định (5.8.3.3)
Sức kháng cắt danh định Vn phải được xác định bằng trị số nhỏ hơn của:
(5.8.3.3-1)
(5.8.3.3-2)
Trong đó:
(5.8.3.3-3)
(5.8.3.3-4)
bV : bề rộng bản bụng hữu hiệu lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong
chiều cao dV (5.8.2.7) (mm)
dV : Chiều cao chịu cắt hữu hiệu (5.8.2.7) (mm)
s : Cự ly cốt thép đai (mm)
b : hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo (5.8.3.4)
q : góc nghiêng của ứng suất nén chéo (5.8.3.4) (độ)
a :góc nghiêng của cốt thép ngang đối với trục dọc (độ)
0.0039
0.0036
0.061
74
ed
c
y
c
f
f
P
'
min 03.0
y
c
f
f
P
'
min 03.0
nVV
Pscn VVVV
PVVcn VdbfV '25.0
VVcc dbfV
'083.0
s
ggdfA
V VyVS
sin)cot(cot
420
50
03.003.0
'
y
c
f
f
2080
28.6
min
g
s
A
A
P
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 82 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
AV :diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly s (mm
2)
VP thành phần lực dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng, là dương
nếu ngược chiều lực cắt (N)
Vì bản không bố trí cốt thép DƯL nên ta bỏ qua thành phần V P
bV = mm = m
dV = chiều cao chịu cắt hữu hiệu, được lấy bằng cự ly đo thẳng góc với
trục trung hoà giữa hợp lực kéo và lực nén do uốn, nhưng không cần
lấy ít hơn trị số lớn hơn cũa 0.9d e hoặc 0.72h (mm)
Chọn dV max từ 3 giá trị sau :
mm
mm
600-50-50-22 = mm
Vậy dV = mm = m
Ta có Vn xác định theo 5.8.3.3-3 là:
T
Xác định b và q (Bảng 5.8.3.4.2-1)
Ứng suất cắt trong bê tông: (5.8.3.4.2-1)
T/m2 = MPa
Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn của cấu kiện:
(5.8.3.4.2-2)
Thử chọn q = 40o
Từ ex = 0.00124 và v/f’c = 0.0676 tra bảng 5.8.3.4.2.1 tìm được q = 39.5
o
Từ q = 39.5o eX =
Tiếp tục tra bảng
Ta có: 0.51 % < 5% (Thỏa)
Có q = 39.3o 1.55
N = T
0.00124
0.00111
39.3o
121171.09 12.1171
338.14 3.3814
0.0676
166.5
200 0.2
666
576
0.666
478
666
20072.072.0 h
VV
u
db
V
v
'
cf
v
002.0
cot5.0
ss
u
V
u
X AE
V
d
M
X
s
ggdfA
V VyVs
sin)cot(cot
5.39
3.395.39
1.4852005055.1083.0cV
)
2
20
50800(9.09.0 ed
666.02.0500025.025.0 '1 VVcn dbfV
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 83 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
a = 0 ; q = 39.3o
Chọn bước cốt đai s = mm AV = cm
2
T
T
Vậy Vn = min(Vn1 ,Vn2) = T
(Đạt về sức kháng cắt)
4. Kiểm toán theo TTGH sử dụng
Momen ở trạng TTGH sử dụng:
= T.m
Điều kiện kiểm tra khống chế nứt bằng phân bố cốt thép:
(5.7.3.4)
Trong đó:
fsa :ứng suất kéo cho phép trong cốt thép thường.
dc :chiều cao phần bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng cho đến tâm cốt
thép gần nhất và không được lớn hơn 50mm
dc = mm
A: diện tích có hiệu của bê tông chịu kéo trên thanh có cùng trọng tâm với
cốt thép
mm2
Ta có:
Trong đó:
Icr = momen quán tính của tiết diện nứt chuyển đổi (mm4/mm)
b: bề rộng bụng dầm
d': khoảng cách từ mép chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu nén
x: chiều cao vùng bê tông chịu nén(mm)
Tổng momen tĩnh đối với vị trí trục trung hoà ta có:
0.5bx2 = nA's(d' – x) + nAs(d – x)
150 12.56
234.219
246.3360
166.5
-5.8910
50
10000
5.59
d: khoảng cách từ mép chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
sV
scn VVV 2
HTLLPPg MIMSDWDCM 5.02 9.0108.0
y
c
SaS f
Ad
Zff 6.0
)( 3
1
cr
u
s I
M
nf
c
s
E
E
n
22'
3
)()(
3
xdnAxdnA
bx
I sscr
0427.59.025.01129609.0166.3108.01 2
2
502002
A
TVTV ur 54.4085.1495.1669.0
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 84 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
10x2 + nx(A's + As) – n(A'sd + As d') = 0
10x2 +70.2104x-5195.5696 =0
x= cm = mm
mm4/mm
N/mm2
= MPa
MPa
MPa
Do fsa > 0.6 fy nên dùng 0.6fy
Vậy ta có fs < 0.6fy (Thoả mãn)
0.972
290
252
19.552 195.52
1.847E+11
0.972
crI
4206.06.0 yf
3
1
3
1
)1000050(
23000
)( Ad
Z
f
c
sa
11
7
10847.1
)52.195740(108910.5
59.5sf
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 85 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
I. Kích thước hình học
Mặt cắt giữa nhịp Mặt cắt tại gối
Kiểm tra điều kiện về chiều cao kết cấu nhịp tối thiểu( 2.5.2.6.3-1)
h = 0.045L
L-Chiều dài nhịp tính toán L = mm
h = mm < mm (Thoả mãn)
II. Bản cánh hữu hiệu (4.6.2.6)
Đối với dầm giữa:
Bề rộng hữu hiệu phải nhỏ hơn các trị số sau:
be < L/4 = 26500/4 = mm
be < mm
CHƯƠNG IV
DẦM CHÍNH
ts 200 mm
H 1400 mm
bb 550 mm
hb 200 mm
175 mm
175 mm
mm
bt 1700 mm
Rộng vát cánh
Cao vát cánh
bw 200
mm
100 mm
100 mm
Chiều dày bản
Chiều cao dầm
Chiều rộng bầu
Chiều cao bầu
Chiều rộng vút bầu
Chiều cao vút bầu
Chiều dày bụng
Chiều rộng bản cánh
Phần hẫng
26500
800
6625
3250
1192.5 1400
17002/1
200
max20012
2/1
max12
t
w
s b
b
t
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 86 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
be < S = mm
Chọn be(min) = mm
Đối với dầm biên:
Bề rộng cánh hữu hiệu có thể được lấy bằng 1/2 bề rộng hữu hiệu của dầm
kề trong (=2000/2=1000 mm)cộng với trị số nhỏ nhất của:
L/8 = 26500/8 = mm
mm
Bề rộng phần hẫng = 800 mm
be = 1000+800= mm
Kết luận: Bề rộng bản cánh hữu hiệu
III. Đặc trưng hình học
Mặt cắt giữa nhịp:
di là khoảng cách từ đáy dầm đến trọng tâm các tiết diện đang tính
yi là khoảng cách từ trục trung hoà đến tim các tiết diện đang tính
Momen chống uốn của dầm:
Dầm biên 1800 mm
3312.5
1625
1800
Dầm giữa 2000 mm
2000
2000
Mặt cắt Diện tích
A(mm2)
Khoảng Io
(mm4)
A*di
(mm3)
Vút bản
Sườn dầm
Vút bầu
Bầu
200000 637.5 127500000
110000
Ii=A*yi
2
(mm4)
I=Io+Ii
(mm4)
Bản 340000 1100 374000000 1.133E+09 9.602E+10 9.715E+10
100 11000000
10000 950 9500000 5555555.6 2.91E+09 2.915E+09
8804687.5 52105035 1.418E+10 1.423E+10
4.4E+09 4.917E+10 5.357E+10
Cách di(mm)
6.351E+09 940807134 7.292E+09
30625 287.5
1.632E+11 1.752E+11Tổng cộng 690625 768.59 530804688 1.194E+10
17004/1
2002/1
max2006
4/1
2/1
max6
t
w
s b
b
t
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 87 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
mm3 (mép trên dầm)
mm3 (mép dưới dầm)
Mặt cắt tại gối dầm:
di là khoảng cách từ đáy dầm đến trọng tâm các tiết diện đang tính
yi là khoảng cách từ trục trung hoà đến tim các tiết diện đang tính
Momen chống uốn của dầm:
mm3 (mép trên dầm)
mm3 (mép dưới dầm)
IV. Tải trọng tác dụng lên dầm
1. Tĩnh tải (Theo II.2.-Phương án I)
a. Dầm chủ:
T/m
b. Dầm ngang:
T/m
c. Mối nối BMC:
T/m
d. Lớp phủ mặt cầu:
T/m0.145
227893375
277402218
Ii=A*yi
2
(mm4)
I=Io+Ii
(mm4)Cách di(mm)
Mặt cắt Diện tích
A(mm2)
Khoảng A*di
(mm3)
1.208E+11 1.219E+11Bản 340000 1100 374000000
Sườn dầm 660000 500 330000000 2.747E+10 1.067E+11
8.033E+10 1.482E+11 2.286E+111000000 704.00 704000000
7.92E+10
Tổng cộng
0.128
0.1234
324678030
328409962
1.6575
1.133E+09
Io
(mm4)
dcDC
dnDC
gdDC
glDW
41.631
10752.1 11
tgS
59.768
10752.1 11
dgS
696
10286.2 11
tgS
704
10286.2 11
dgS
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 88 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
e. Lan can ,LBH, gờ chắn:
T/m
2. Hoạt tải
Số làn xe thiết kế : = K/3.5 = 11.25/3.5=3 làn
Xe tải thiết kế:
Xe 2 trục thiết kế:
Tải trọng làn thiết kế
Tải trọng làn thiết kế phân bố đều theo phương ngang cầu theo chiều rộng
3m/1làn
w1= T/m
Tải trọng người đi bộ: T/m2
Lề người đi bộ rộng : m
T/m
V. Tính nội lực các mặt cắt
1. Tĩnh tải
Xác định diện tích đường ảnh hưởng tại các tiết diện tính toán
0.2347
0.93
0.3
1.65
0.495
gpDW
14.5T3.5T 14.5T
4.3m 4.3->9.0m
11T11T
1.2m
65.13.0pw
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 89 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Bảng 5.1-Tổng hợp giá trị đường ảnh hưởng tại các mặt cắt
WM W(+) W(-) WV
Bảng 5.2 -Tổng hợp giá trị momen do tĩnh tải gây ra tại các mặt cắt
Tải trọng kết cấu 0 0.72H 0.2Ltt Ltt/4
0.00 12.85 56.18 65.84
0.00 1.59 6.93 8.12
0.00 1.86 8.15 9.55
Bảng 5.3-Tổng hợp giá trị lực cắt do tĩnh tải gây ra tại các mặt cắt
Tải trọng kết cấu 0 0.72H 0.2Ltt Ltt/4
13.25 12.24 7.95 6.63
1.64 1.51 0.98 0.82
1.92 1.78 1.15 0.96 0.00
Lan can+LBH+
gờ chắn 0.2347 1.24 0.00
Lớp phủ
1.87 1.55
0.77
0.00
Mối nối BMC 0.1234 0.65 0.00
Dầm chủ +
Dầm ngang 1.7855 23.66 21.86
0.3Ltt L tt/2
5.30 0.00
9.46
Mặt cắt
17.31 20.60
Lan can+LBH+
gờ chắn 0.2347 13.18 15.45
Lực cắt do tĩnh tải kết cấu
Giá trị
Giá trị
D
(T/m)
117.6
14.19 11.83
3.11 2.87
10.69
156.73
Lớp phủ
0.1234
0.145
10.83
12.73
9.10
100.3
Mối nối BMC
D
WM(T/m)
0.145
3.3126.5 13.25 13.25
Dầm chủ +
Dầm ngang 1.7855 131.66
73.74
22.94
7.95
6.49
87.78
Momen do tĩnh tải kết cấu
Mặt cắt
WM
0.3Ltt L tt/2
87.78
1.008 25.49
3.31
13.25
12.26 0.02 12.24
0.00
8.48 0.535.30
7.950
21.20
18.55
6.625 19.88
L tt/2
13.25 0.00
L tt/4
0.72H
0 26.50 0.00
Lực cắtL tt
(m) Đường ảnh hưởng Đường ảnh hưởng
x
(m)
L tt-x
(m)
Momen
12.85
65.84
0.2Ltt
0.3Ltt
26.5
26.5
0 26.5
Mặt
cắt
26.5
26.5
56.18
73.74 1.19 5.30
7.45 0.83 6.63
3.02
0.00
0.00
)(* TmDM M
)(* TDV V
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 90 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Trong đó :
D là giá trị tĩnh tải của các cấu kiện được tính cho 1m dài dầm chủ
2. Hoạt tải
a. Momen do tải trọng xe thiết kế , xe 2 trục thiết kế ,tải trọng làn và người
đi bộ gây ra
Momen do tải trọng xe thiết kế Momen do xe 2 trục thiết kế
Momen do tải trọng làn thiết kế Momen do tải trọng người đi bộ
Y1, Y2, Y3, là tung độ đường ảnh hưởng dưới tải trọng các bánh xe P1,P2,P3
wl, wp là tải trọng làn xe thiết kế và tải trọng người đi bộ
WM là diện tích đường ảnh hưởng momen tại măt cắt đang xét
Bảng 5.4-Tổng hợp giá trị momen do xe tải thiết kế ra tại các mặt cắt
3.5 119.31
0.3Ltt 5.57 4.28 2.99 14.5 14.5 3.5
3.380 2.520 14.5 14.5
0.00
28.00
138.38
176.61
153.13
3.5
6.63 4.48 14.5 14.5 3.5
3.89 2.82 14.5 14.5
3.5
0 0 14.5 14.5
0.81 0.64 14.5 14.5
L tt/4
L tt/2
0.2Ltt
0
0.97
4.97
4.48
4.240
3.5
P2
(T)
P3
(T) (T.m)
Xe tải thiết kế
Y1
(m)
Y2
(m)
Y3
(m)
P1
(T)
Đường ảnh hưởngMặt
cắt
0
0.72H
332211 PYPYPYM llTr 2211 PYPYM llTa
Ml wM 1 MPP wM
LLTrM
p3p 2p1
y1 y2 y3
p3p2p1
y1 y2 y3
p3p2p1
y1 y2 y3
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p3p2p1
y1 y2 y3
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 91 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Bảng 5.5-Tổng hợp giá trị momen do xe 2 trục thiết kế ra tại các mặt cắt
Bảng 5.6-Tổng hợp giá trị tải trọng làn và người đi bộ gây ra tại các mặt cắt
b. Lực cắt do tải trọng xe thiết kế ,xe 2 trục thiế kế , tải trọng làn và người
đi bộ gây ra
Lực cắt do xe tải thiết kế Lực cắt do xe 2 trục thiết kế
68.57 0.495 73.74 36.500.3Ltt 0.93 73.74
52.25 0.495 56.18 27.810.2Ltt 0.93 56.18
11 11 90.64
0.3Ltt 5.565 5.205 11 11 118.47
0.2Ltt 4.240 4.000
6.3611.95
105.99
L tt/2 11 11 139.15
0.495
11 11
12.850.72H 0.93 12.85
0.93 0.00
Tải trọng làn
(T.m)
11 11
0.495 0.00
Người đi bộ
0.00
11 11 20.83
0.000.00
0
0
0.72H
L tt/4
w1
(T/m
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
Xe 2 trục thiết kế
P1
(T)
P2
(T) (T.m)
(T.m)
WM wP
(T/m
WM
6.325
Y2
(m)
0
0.924
4.669
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
6.325
Y1
(m)
0
0.970
4.9669
65.8461.23L tt/4 0.93 65.84
81.64
32.59
L tt/2 0.93 87.78 0.495 87.78 43.45
0.495
LLTaM
p2p1
y1 y2
p2p1
y1 y2
lM PM
y2y 1
p2p1
1 1 2 2 3 3llTrV Y P Y P Y P 1 1 2 2llTaV Y P Y P
y2y1
p2p1
p2p1
y1 y2
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 92 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Lực cắt do tải trọng làn thiết kế Lực cắt do tải trọng người đi bộ
Y1, Y2, Y3, là tung độ đường ảnh hưởng dưới tải trọng các bánh xe P1,P2,P3
wl, wp là tải trọng làn xe thiết kế và tải trọng người đi bộ
WV(+)ødiện tích đường ảnh hưởng lực cắt(phần lớn hơn)tại măt cắt đang xét
Bảng 5.7-Tổng hợp giá trị lực cắt do xe tải thiết kế ra tại các mặt cắt
Bảng5. 8-Tổng hợp giá trị lực cắt do xe 2 trục thiết kế ra tại các mặt cắt
11 11 17.10
0.3Ltt 0.7 0.6548 11 11 14.90
0.2Ltt 0.8 0.7548
22.48
0.3Ltt 19.260.7 0.54 0.38 14.5 14.5 3.5
0.465 14.5 14.5 3.50.2Ltt 0.800 0.638
11 11 16.00
L tt/2 0.5 0.4548 11 11 10.50
L tt/4 0.75 0.7048
11 11 21.50
0.72H 0.962 0.9166 11 11 20.66
0 1 0.9548
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
Xe 2 trục thiết kế
Y1
(m)
Y2
(m)
P1
(T)
P2
(T) (T)
20.89
L tt/2 0.5 0.34 0.18 14.5 14.5 3.5 12.76
0.43 14.5 14.5 3.5L tt/4 0.75 0.59
29.01
0.72H 0.962 0.800 0.64 14.5 14.5 3.5 27.77
0.68 14.5 14.5 3.50 1 0.84
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
Xe tải thiết kế
Y1 Y2 Y3 P1
(T)
P2
(T)
P3
(T) (T)
( )l l VV w )( VpP wV
LLTrV
y3y2y1
p1 p2 p3
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p2p1
y1 y2
p1 p2
y1 y2
p1 p2
y1 y2
p1 p2
y1 y2
LLTaV
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p1 p2 p3
y1 y2 y3
p1 p2
y1 y2
p1 p2
y1 y2
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 93 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Bảng 5.9-Tổng hợp giá trị tải trọng làn và người đi bộ gây ra tại các mặt cắt
c. Tính hệ số phân bố tải trọng
Kiểm tra các thông số:
Phạm vi áp dụng:(4.6.2.2.2a-1)
S= mm
ts = mm
L= mm
Nb = mm
Thoả mãn
Tính tham số độ cứng dọc
n = tỷ số mođun đàn hồi giữa vật liệu bản và vật liệu dầm
n=
I =momen quán tính của dầm
I= mm4
A= Diện tích dầm
A= mm2
eg= Khoảng cách từ trọng tâm dầm đến trọng tâm bản mặt cầu
eg = mm
Kg = mm
4
Hệ số phân bố cho dầâm trong:
+Đối với momen
Một làn thiết kế
6.04 0.495 6.49 3.210.3Ltt 0.93 6.49
7.89 0.495 8.48 4.200.2Ltt 0.93 8.48
3.70E+11
1
1.752E+11
690625
531.414
2000
200
26500
7
3.08 0.495 3.31 1.64L tt/2 0.93 3.31
6.93 0.495 7.45 3.69L tt/4 0.93 7.45
11.40 0.495 12.26 6.070.72H 0.93 12.26
12.32 0.495 13.25 6.560 0.93 13.25
Mặt
cắt
Đường ảnh hưởng
Tải trọng làn Người đi bộ
w1
(T/m
WV
(+) (T)
wP
(T/m
WV
(+) (T.m)
lV PV
49001100 S
300110 st
730006000 L
4bN
)( 2gg AeInK
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 94 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Hai làn xe thiết kế
(Chọn thiết kế)
+Đối với lực cắt
Một làn thiết kế
Hai làn xe thiết kế
(Chọn thiết kế)
Hệ số phân bố cho dầâm biên:
+Đối với momen
Một làn thiết kế(dùng quy tắc đòn bẩy):
Tính phản lực tại A
0.419
0.580
0.623
0.721
7600
200036.01Vinmg
7600
36.01
S
mg Vin
1.0
3
3.04.0
1 4300
06.0
s
g
Min Lt
K
L
SS
mg
1.0
3
2.06.0
2 2900
075.0
s
g
Min Lt
K
L
SSm g
0.2
2 107003600
2.0
SS
mg Vin
0.2
2 10700
2000
3600
2000
2.0Vinmg
1.0
3
113.04.0
1 20026500
1070.3
26500
2000
4300
2000
06.0Minm g
1.0
3
112.06.0
2 20026500
1070.3
26500
2000
2900
2000
075.0Minm g
SVTH: NGUYỄN ĐỨC THUẬN 95 MSSV: 103104165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S DƯƠNG KIM ANH
Thiết lập phương trình cân bằng momen tại (1)
RA =
Hai làn thiết kế:
với
de : khoảng cách tim dầm biên đến gờ chắn
; mm
(Chọn thiết kế)
+Đối với lực cắt
Một làn thiết kế(dùng quy tắc đòn bẩy):
RA =
Hai làn thiết kế:
với
(Chọn để thiết kế)
d. Tổng hợp nội lực do hoạt tải gây ra( Xét đến hệ số phân bố tải trọng)
Momen do hoạt tải gây ra
Bảng 5.10-Tổng hợp momen do hoạt tải
3 4 gM 3*gM 4*gM
0 0.00 0.00 0.580 0.00 0.00
0.72H 11.95 6.36 0.580 6.93 3.69
0.2Ltt 52.25 27.81 0.580 30.28 16.12
L tt/4 61.2 32.59 0.580 35.49 18.89
0.3Ltt 68.6 36.50 0.580 39.75 21.15
L tt/2 81.6 43.45 0.580 4._.