PHần iI:
thiết kế kỹ thuật
Chương I :
Tính toán bản mặt cầu
+Chiều dài tính toán: L = 33m
+Khổ cầu: B=(8 + 2x1.0)m
+Tải trọng: đoàn xe HL93, người đi bộ: 300kg/m2
+Quy trình thiết kế BGTVT 22 TCN 272-05.
+Tiêu chuẩn thiết kế đường ôtô TCVN4054-05.
Vật liệu :
+Cường độ bêtông 28 ngày tuổi .
+Cường độ thép thường .
I .Phương pháp tính toán nội lực bản mặt cầu.
-áp dụng phương pháp tính toán gần đúng theo TCN 4.6.2( điều 4.6.2 của 22TCN272-05) . Mặt cầu có thể phân tích như
63 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1635 | Lượt tải: 1
Tóm tắt tài liệu Thiết kế cầu đỏ thành phố Đà Nẵng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
một dầm liên tục trên các gối là các dầm.
II. Xác định nội lực bản mặt cầu
Sơ đồ tính và vị trí tính nội lực:
Bản mặt cầu làm việc theo hai giai đoạn.
Giai đoạn một : Khi chưa nối bản , bản làm việc như một dầm cống son ngàm ở sườn dầm
Giai đoạn hai : Sau khi nối bản, bản được nối bằng mối nối ướt, đổ trực tiếp với dầm ngang.
1.Xác định chiều rộng bản cánh hữu hiệu:
-Tổng chiều dài một dầm là 33 m , để hai đầu dầm mỗi bên 0.3m để kê len gối . Như vậy chiều dài tính toán của nhịp cầu là: 32.4m.
Đối với dầm giữa :
*Bề rộng bản cánh hữu hiệu có thẻ lấy giá trị nhỏ nhất của :
+ 1/4 chiều dài nhịp =32400/4 =8100mm
+ 12 lần độ dày trung bình của bản cộng với số lớn nhất của bề dày bản bụng dầm hoặc 1/2 bề rộng bản cánh trên của dầm
=12 x 200 + max =3400mm
+ Khoảng cách trung bình giữa các dầm kề nhau = 2300 mm.
*Đối với dầm biên :
Bề rộng cánh dầm hữu hiệu có thể lấyđược bằng ẵ bề rộng hữu hiệu của dầm kề trong (=2300/2 =1150) cộng trị số nhỏ nhất của :
+ 1/8 chiều dàI nhịp hữu hiệu = 32400/8 = 4050mm
+ 6 lần trung bình chiều dầy của bản cộng số lớn hơn giữa 1/2 độ dầy bản bụng hoặc bề dầy bản cánh trên của dầm chính :
= 6 x 200 + max = 1700
+Bề rộng phần hẫng = 1150 mm be = 1150 + 1150 = 2300 mm.
Kết luận bề rộng cánh hữu hiện:
Dầm giữa ( bi)
2300 mm
Dầm biên (be)
2300 mm
a-Xác định tĩnh tải cho 1 mm chiều rộng của bản
1 -Trọng lượng bản mặt cầu :
Ws=Hb x = 200 x 2.4x10 -5 =480 x10-5 N/mm
2-Trọng lượng lớp phủ:
-Lớp phủ mặt cầu :
+ Bê tông Asphalt dày 5cm trọng,lượng riêng là 22,5 KN/m3.
+ Bê tông bảo vệ dày 3cm trọng,lượng riêng là 24 KN/m3.
+ Lớp phòng nước Raccon#7(không tính)
+ Lớp tạo phẳng dày 3 cm,trọng lượng riêng là 24 KN/m3.
Tên lớp
Bề dày
(m)
TL riêng (KN/m3)
Khối lượng (KN/m2)
BT Asfalt
0,05
22,5
1,12
BT bảo vệ
0,03
24
0,72
Lớp tạo phẳng
0,03
24
0,72
ị Tĩnh tải rải đều của lớp phủ tính cho 1mm cầu là:
3 -Trọng lượng lan can :
Pb=(( 865x180+(500-180)x75+50x255+535x50/2+(500-230)x255/2))x2.4x10-5
=240250 x 2.4 x 10-5=576600x10-5=5.766N/mm
cấu tạo lan can
b- Tính nội lực bản mặt cầu
1- Nội lực do tĩnh tải
( Nội lực tính cho dải bản ngang có chiều rộng là 1 mm)
1.1. Nội lực do bản mặt cầu Ws (tác dụng lên sơ đồ hẫng):
Sơ đồ:
S=2300mm ,
R200 = Ws x =480 x10-5 x=5.52 N/mm.
=-480 x10-5 x=-3174 N/mm.
M204 = -Ws x190x=480 x10-5 x190x =-86.64 N/mm.
M300 ==-3174 N/mm.
1.2. Nội lực do lan can
Tải trọng lan can coi như một lực tập trung có giá trị đặt tại trọng tâm của lan can .Xếp tải lên đah để tìm tung độ đah tương ứng .Tra bảng với: .
R200 = Pb x (tung độ đah)
R200 = Pb(1+1.270L1/S)
=576600x10-5x(1+1.127x1000/2300)=8.591N/mm
M200 = Pb x (tung độ đah)x L1
M200-b =Pb(-1xL1)
=576600x10-5x(-1x1000)=-5760.23 N mm/mm
M204 = Pb x (tung độ đah)x L1
M204 =Pb(-0.4920xL1)
=576600x10-5x(-0.4920x1000)=- 2836.87 mm/mm
M300 = Pb x (tung độ đah)x L1
M300 =Pb(0.27xL1)
=576600x10-5x(0.27x1000)=1556.82 N mm/mm
1.3. Nội lực do lớp phủ WDW
Sơ đồ :
Dùng bảng tra với : .
R200 = WDW((diện tích đah đoạn hẫng )L2+(Diên tích đah không hẫng)S )
R200 = WDW ((1+0.635x)x L2+0.3928xS)
=256x10-5 x ((1+0.635x650/2300)x650+0.3928x2300)=4.27 N/mm
M200 = WDW((diện tích đah đoạn hẫng )x
M200-DW = WDW(-0.5) x
=256x10-5x(-0.5)x6502=- 540.8 N mm/mm
M204 = WDW x[(diện tích đah đoạn hẫng)x+( diện tích đah không hẫng)x]
M204 = WDW[(-0.246)x+(0.0772)x)
=256x10-5x[(-0.246)x6502+(0.0772)x23002]=779.39 N mm/mm
M300 = WDWx[(diện tích đah đoạn hẫng)x+(diện tích đah không hẫng)x]
M300 = WDWx[(0.135)x+(-0.1071)x)
=256x10-5x[(0.135)x650+(-0.1071)x2300]=- 1304.37 N mm/mm
2- Nội lực do hoạt tải
Nội lực tính cho dải bản trong( nằm giữa 2 sườn dầm )
2.1 Mômen dương lớn nhất do hoạt tải bánh xe:
+ Với các nhịp bằng nhau ( S = 2300) mômen dương lớn nhát gần đúng tại điểm 204 ( 0.4 x S của nhịp b-c)
+ Chiều rộng của dải bản khi tính M+ là:
Sw+ = 660 + 0.55S =660+0.55x2300=1925mm
+ Chất tải một làn xe hệ số làn xe : m=1.2.
2.1.1 Trường hợp khi xếp 1 làn xe :
Tra đah M204 có :
y204 = 0.204
y302 = - 0.0254
Chiều rộng làm việc của dải bản : Sw+ =1925mm.
Chất tải 1 làn xe hệ số làn xe : m=1.2
M204 = 1.2x(0.204 – 0.0254)x2300x72.5 x103/1925 =18565.12 N mm/mm
2.1.2 Trường hợp khi xếp 2 làn xe:
Chất tải 2 làn xe hệ số làn xe :m=1.
Tra đah M204 có :
Y204= 0.204
y302 =- 0.0254
y404 = 0.0086
y502 =-0.002
M204 = 1x(0.204 – 0.0254+0.0086-0.002)x2300x72.5 x103/1925
=16120.61 mm/mm
Vậy kết quả lấy 1 làn xe.
2.2 Mômen âm lớn nhất do hoạt tải bánh xe.
+Thông thường mômen âm lớn nhất đạt tại gối C ( điểm 300)
+ Chiều rộng dải bản khi tính mômen âm là S-W
S-W=1220 + 0.25S = 1220+0.25x2300 = 1795
+ Chất tải một làn xe bất lợi hơn hệ số làn xe : m= 1.2.
2.2.1 Trường hợp khi xếp 1 làn xe ( đah M300 có tung dọ lớn nhất tại 206)
Tra đah M300 có :
y206 = - 0.1025
y304 = - 0.0788
M300 = - 1.2x(0.1025+0.0788)x2300x72.5 x103/1795
= - 20210.65N mm/mm
2.3 Mômen bản hẫng tại tiết diện 200:
Sơ đồ :
X = (L – Bc – 300) > 0
Thay số: X = (1150 – 500 – 300) =350 > 0
Chiều rộng làm việc của dải bản :
SW0 = 1140+0.833 X=1140+0.833 x 350 = 1431.55mm
Xếp 1 làn xe hệ số làn : m=1.2 .
M200-LL = -1.2x14.6x103x350/1431.55 =-4283.46N mm/mm
Với y1=0.2mm
* Phản lực do hoạt tải trờn bản hẫng:
- Sơ đồ:
R200 = m*(y1v + y2v )*(W/ SWo)
= 1.2*(1.1905+0.2971)* 72.5*103/1431.55= 90.41 N
3- Tổ hợp tải trọng :
Công thức tổng quát do hiệu ứng tải trọng gây ra :
.
Theo TTGHCĐ1:
Trong đó :
, , , ,.
Do đú: hI=0.95(0.95)(1.05)=0.95.
Trong đú:
MWo, QWo là mụmen và lực cắt do trọng lượng bản hẫng
MPb, QPb là mụmen và lực cắt do trọng lượng lan can
MwDW, QwDW là mụmen và lực cắt do trọng lượng lớp phủ
Mw, Qw là mụmen và lực cắt do hoạt tải bỏnh xe
(1+IM) là hệ số xung kớch = 1.25
g p1 là hệ số vượt tải cho nội lực do tĩnh tải khụng kể lớp phủ
g p2 là hệ số vượt tải cho nội lực do tĩnh tải do lớp phủ
Chỳ ý:
+ Nếu nội lực do tĩnh tải và hoạt tải cựng dấu thỡ g p1 = 1.25, g p2 = 1.5
+ Nếu nội lực do tĩnh tải và hoạt tải trỏi dấu thỡ g p1 = 0.9, g p2 = 0.65
Mômen âm tại gối 200:
=0.95x[1.25(-3174-5760.23)+1.5x(-540.8)+1.75x(1+0.25)x(-4283.46)]
=-20220.62/mm=-20.220KNm/m.
Mômen dương tại vị trí 204:
Do trọng lượng bản thân của bản và trọng lượng lan can gây ra mômen âm làm giảm hiệu ứng bất lợi của mômen dương tại vị trí 204 nên lấy với hệ số 0.9.
= 0.95[0.9x(-86.64-2836.87)+1.5x779.39+1.75x(1+0.25)x18565.12]
=39969.61 mm/mm=39.969KNm/m.
Mômen âm tại vị trí 300:
Do trọng lượng lan can gây ra mômen dương làm giảm hiệu ứng bất lợi của mômen âm tại vị trí 300 nên lấy với hệ số 0.9.
= 0.95[1.25x(-3174) + 0.9x(1556.82) + 1.5x(-1304.37) + 1.75x1.25x(-20210.65)]
= - 46297.02 N mm/mm=-46.297/m.
Theo TTGHSD1:
, ( cả tĩnh tải và hoạt tải ) , .
M200 =-3174-5760.23-540.8+1.25x(-4283.46)=-14792.68 Nmm/mm.
M204 = -86.64-2836.87+779.39+1.25x18565.12=21062.28N mm/mm
M300 = -3174+1556.82-1304.37-1.25x20210.65 = -28184.86 N mm/mm
Bảng tổng hợp nội lực
Tiết diện
TTGH CĐ1
TTGH SD1
M(KN.m/m)
M(KN.m/m)
200
-20.220
-14.792
204
39.969
21.062
300
-46.297
-28.184
4- Tính cốt thép và kiểm tra:
Sơ đồ :
Chiều dầy bản Hb = 200 mm , lớp bảo vệ = 15 mm hf = 200-15 = 185 mm
Sơ bộ chọn ddương =d = hf = 185 – 25-16/2 = 152 mm
dâm= d, =hf = 185 –45-16/2 = 132mm
bêtông có f’c = 50 MPa , cốt thép có fy = 400 MPa.
4.1 Sơ bộ chọn diện tích cốt thép:
As = M204 / 330d = 39969/(330x152) = 0.79mm2/mm=7.9cm2/1m.
AS’ = M300 / 330d’ = 46297/ (330 x 132) =1.06mm2/ mm=10.6cm2/1m.
Sơ bộ chọn : cm2/1m.
- AS/ =10.77 cm2/1m
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối đa với mômen dương:
a = AS . fy / 0.85.f’c.b 0.35d ( với b = 1 mm )
a = 1.205 x 400 / 0.85x 50 x 1 = 11.34 0.35 x 152 =53.2 ( đạt )
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu với mômen dương:
= AS / b.d 0.03 fc’/ fy = 1.205/152 = 5.1x10-3 3.75 .10-3 (đạt)
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối đa với mômen âm:
a = 1.077x 400 / 0.85x 50 x 1 =10.13 0.35 x 132 =42.24 ( đạt )
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu với mômen âm:
= 1.077/132 = 8.1x10-3 3.75 .10-3 (đạt)
4.2 kiểm tra cường độ theo mômen:
+ Theo mômen dương :
Mn =FAs .fy(d – a /2) = 0.9 x 1.205x 400 x(152– 15.7/2)
=62532.27Nmm/mm
Mn Mu =39969 Nmm/mm ( đạt)=M204+
+ Theo mômen âm:
Mn = 0.9 x1.077*400 x (132 – 18.9/2) =47515.086N mm/mm
Mn Mu =46297 Nmm/mm( đạt)
4.3 Kiểm tra nứt :
+ ứng suất kéo fS fSa = Z/(dc.. A)1/3 0.6 fy = 240 MPa
Trong đó
+Z:thông số bảo vệ nứt = 23000 N/mm
+dc khoảng cách từ thớ chịu kéo xa nhất đến tim thanh gần nhất 50 mm
+A : Diện tích có hiệu của bê tông chịu kéo có trọng tâm trùng trọng tâm cốt thép
+ Để tính ứng suất kéo fS trong cốt thép ta ding mômen trong trạng thái GHSD là M với = 1
M = MDC + MDW + 1.25 MLL + MPL ( theo TTSD1)
-Các hệ số = 1)
-Môđun đàn hồi của bêtông:
Ec = 0.0431.5
= 2400 kg/ m3
f’c = 50 MPa Ec = 35744 MPa
ES = 200 000 MPa
n= ES / Ec = 6
a Theo mômen dương :
Mụmen dương trong trạng thỏi giới hạn sử dụng tại vị trớ 204
Ta giả thiết x d’ , dc = 45 mm , d’ = 45 mm , d+ = 152 mm, hf = 175
Ta có :
0,5bx2 = n A’S(d’ – x) + n AS (d – x )
0,5 bx2 = 6 . 1.077(45 – x ) + 6 . 1.205(152 – x )
0,5 bx2 = 213.3– 4.74x + 720.48 – 4.74x
Giải phương trình ta có : x = 34.7< d’=45
Ta có :
ICT = bx3/3 + nA’S (d’ – x)2 + nAS(d – x)2
ICT = 34.73/3 + 6.1.077(45 – 34.7)2 + 6.1.205(152- 34.7)2
ICT = 141947.14 mm4
Vậy ta có :
fS = = 6xx(152-34.7) = 104.5 MPa
Kết luận: fS < fSa =0.6 fy = 240 MPa đạt
b Theo mômen âm :
0,5bx2 = n AS(d’ – x) + n A’S (d – x )
0,5 bx2 = 6 . 1.205(45 – x ) + 6 . 1.077(132– x )
0,5 bx2 = 325.35 – 7.23x + 954.36 – 7.23x
Giải phương trình ta có : x = 38.1< d’=45
ICT = 38.13/3 + 6.1.205(45 – 38.1)2 + 6.1.205(152- 38.1)2
ICT = 82528.09mm4
Vậy ta có :
fS = = 6xx(140-38.1) = 208.7 MPa
Kết luận: fS < fSa = 0.6 fy = 240 MPa đạt
4.4 Bố trí cốt thép bản:
+ Cốt thép chịu mômen + là : 1.205mm2/mm = 12.05cm2/1m
chọn cốt thép 6F16, @ 170
+ Cốt thép chịu mômen - là : 1.077 mm2/mm = 1.077cm2/1m,
chọn cốt thép 6F16, @ 170
Vậy, đối với cốt thộp ngang phớa dưới chịu mụmen dương, dựng6F16 @ 170mm
Đối với cốt thộp ngang bờn trờn chịu mụmen õm, dựng 6F16 @170mm.
Đối với cốt thộp dọc bờn dưới, dựng7 F14 @150mm,
Đối với cốt dọc trờn, dựng 7F14@150mm,
ta có sơ đồ bố trí thép :
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ
TIẾT DIỆN NGUYấN CĂNG SAU
I – Tính Nội Lực
1. Tĩnh tải cho 1 dầm
1. 1 Tĩnh tải giai đoạn 1 ( g1)
Mặt cắt MC105 ( Chưa nối bản)
Diện tích dầm chủ được xác định như sau:
+ MC105:
A105 =(2*0.2)+2[(0.6+0.2)*0.2/2]+0.85*0.2+0.6*0.25
A105 = 0.88 m2
+ MC100:
A100 =( 2300-500)*200+600*1500
A100 = 1.26m2
g1=[A105(L-2(L1+L2))+A100*2L1+(A105+A100)/2*2L2]*gc/L
(với gc=24KN)
+ g1 = [ A105(33-2(1.5+1))+ A100x2x1.5+1/2(A105 +A100)x2x1]x/33
g1= [0.88(33-2(1.5+1))+1.26x2x1.5+1/2(0.88+1.26)x2x1]x24/33
g1=22.22KN/m
1. 2. Tĩnh tải giai đoạn 2 ( g2)
1.trọng lượng mối nối bản :
gmn =bmn xhbx=0.3x0.2x24=1.44 Kn/m.
2. do dầm ngang :
gdn =(s-b n)*(h - hb –h1 ) *bn x1/ l1
=(2.3-0.2)x(1.7-0.2-0.25)x0.2x24/8.1.=1.55 Kn/m
Với bn =200mm,l=L-2 =33000-2x300=32400mm
l1 :khoảng cách các dầm ngang :chọn 5 dầm ngang /nhịp
l1 =l/4=8100mm
3. do cột lan can :
glc =plc x2/n =5.766x2/5=2.306 Kn/m
Với Plc=5.766KN/m.
n=5: số dầm
4. do lớp phủ :
-lớp phủ mặt cầu:
+ Bê tông Asphalt dày 5cm trọng,lượng riêng là 22,5 KN/m3.
+ Bê tông bảo vệ dày 3cm trọng,lượng riêng là 24 KN/m3.
+ Lớp phòng nước Raccon#7(không tính)
+ Lớp tạo phẳng dày 3 cm,trọng lượng riêng là 24 KN/m3.
Tên lớp
Bề dày
(m)
TL riêng (KN/m3)
Khối lượng (KN/m2)
BT Asfalt
0,05
22,5
1,12
BT bảo vệ
0,03
24
0,72
Lớp tạo phẳng
0,03
24
0,72
ị Tĩnh tải rải đều của lớp phủ tính cho 1mm cầu là:
kí hiệu : g2a = gmn + gdn + glc =2.44+1.55+2.306=6.296Kn/m
g2b = glp =2.56 Kn/m
ị Tĩnh tải giai đoạn 2: g2 = g2a + g2b =8.796Kn/m
2. Vẽ đah mômen và lực cắt :
3.Nội lực do tĩnh tải (không hệ số):
Công thức :NLựC =g*w ,với g là tĩnh tảI phân bố đều ,w là tổng diện tích dah
Lập bảng nội lực tĩnh tải (không hệ số):
Mặt cắt
Vi trớ X
Mụmen
Lực cắt
ωM
ω+
ω-
ω
100
0
0
16.2
0
16.2
101
L/8
57.4
12.04
0.25
11.79
102
L/4
98.4
9.11
1.01
8.1
103
3L/8
123.01
6.32
2.27
4.05
105
L/2
131.2
4.05
4.05
0
Mặt
tĩnh tải
Mômen
Lực cắt
cắt
G1
G2a
Glp
Wm
M1
M2a
Mlp
v1
v2a
vlp
Gối
22.22
6.296
2.56
0
0
0
0
0
16.2
16.2
359.964
102
41.47
L/8
22.22
6.296
2.56
57.4
1275.43
361.39
146.944
0.25
12.04
11.79
261.974
74.23
30.18
L/4
22.22
6.296
2.56
98.4
2186.45
619.53
251.904
1.01
9.11
8.1
179.982
50.998
20.74
3L/8
22.22
6.296
2.56
123.01
2733.28
774.47
314.906
2.27
6.32
4.05
89.991
25.499
10.37
L/2
22.22
6.296
2.56
131.2
2915.26
826.04
335.872
4.05
4.05
0
0
0
0
II.Tính hệ số phân phối mômen và lực cắt :
+Tính đặc trưng hình học tiết diện dầm chủ :
Tiết diện tính toán :
b=min 12 ts + bw=12x(200-15)+200=2420mm s=2300mm
s=2300mm)
h= Hd -15=1700-15=1685mm
Hf =
Hđ = Ag=
=(2300-200)*204.04+1685*200+(600-200)*350=905484 .
Sđ =(
=(2300-200)*204.04*(1685-)+200*+(600-200)*=986704102.3
Yd =mm ;Ytr =h- Yd =595.31mm, eg= Ytr -=610.31-=502.8mm
Ig= (b-)*
=(2300-200)+(2300-200)*204.04*(595.31-204.04/2)+200x+
+200x1685x(1089.69-)+(600-200)+(600-200)(1089.69-)
=2.07842x10 mm .
2.Tính hệ số phân phối mômen :
2.1.Tính hệ số phân phối mômen cho dầm trong (theo phương pháp gần đúng):
a.Trường hợp 1 làn xe :
Trong đó: - S :khoảng cách giữa 2 dầm chủ=2300mm
-L :chiều dài tính toán của nhịp=32400mm
-t :chiều dày tính toán của bản mặt cầu=185mm.
n=
-:Môđun đàn hồi của vật liệu làm dầm.
-:Môđun đàn hồi của vật liệu làm bản mặt cầu.
-:Mômen quán tính của dầm không liên hợp
-:khoảng cách giữa trọng tâm dầm và trọng tâm bản mặt cầu.
-A:Diện tích dầm chủ.
Thay vào :
K=1x(2.07842x10+502.8x905484)=4.3675x10
mg=0.439
b.Trường hợp 2 làn xe :
mg=0.075+=0.627
2.2.Tính hệ số phân phối mômen cho dầm ngoài:
a.Trường hợp xếp 1 làn xe (tính theo phương pháp đòn bẩy):
Ta tính được :y=0.58
y=0
mg=m() =0.35 ,m=1.2.
b.Trường hợp xếp 2 làn xe :
mg=e*mg. Với e =0.77+
Với d=-100 ,suy ra :e =0.77-
mg=0.734x0.627=0.46
Ta có bảng tổng hợp như sau :
Xếp tải
Dầm trong
Dầm ngoài
1 làn xe
0.439
0.35
2 làn xe
0.627
0.665
Kết luận :Hệ số phân phối mômen khống chế lấy :0.627
3.Hệ số phân phối lực cắt :
3.1.Tính hệ số phân phối lực cắt cho dầm trong :
a.Trường hợp xếp 1 làn xe :
mg=0.36+=0.66
b.Trường hợp xếp 2 làn xe :
mg=0.2+=0.792
3.2.Tính hệ số phân phối lực cắt cho dầm ngoài :
a.Trường hợp xếp 1 làn xe (theo phương pháp đòn bẩy ):
mg=m() =0.35 ,m=1.2 b.Trường hợp xếp 2 làn xe :
mg=exmg ,với e =0.6-=0.567
mg=0.567x0.729=0.4131
Ta có bảng tổng hợp như sau : 1.75
Xếp tải
Dầm trong
Dầm ngoài
1 làn xe
0.66
0.35
2 làn xe
0.792
0.4131
Kết luận :Hệ số phân phối lực cắt khống chế lấy :0.792
4.Nội lực do hoạt tải (không có hệ số):
4.1. Tại MC Gối:
a.Nội lực do mômen :=0.
b.Nội lực do lực cắt :.
Ta tính được : y=1m
y=m
y =m
y =m
w =1/2x32.4=16.2m
V=145(y+ y) +35 y =296.405KN
V=110( y+ y)=215.60 KN.
V =9.3x W =150.66KN.
VNG =3x W =48.6 KN
Suy ra :Vgối=296.405+150.66+48.6=495.665KN
4.2.Tại mặt cắt L/8=32.4/8=4.05m:
a.Nội lực do Lực cắt :
Ta tính được : y=m
y=m
y =m
y =m
w =1/2x(32.4-4.05)x0.875=12.403m
V=145(y+ y) +35 y =255.78KN
V=110( y+ y)=192.28KN.
V =9.3x W =115.34KN.
Vng =3x W =37.209 KN
Suy ra : =255.78+115.34+37.209=408.329KN
b. Nội lực do Mômen :
Ta tính được : y=m
y=m
y=m
y =m
w =1/2x32.4x3.54=57.348m
M=145(y+ y) +35 y =1035.27KNm
M=110( y+ y)=762.3KNm.
M =9.3x W =533.33KNm.
Mng =3xW=172.044 KNm
Suy ra : M=1035.27+533.33+172.044=1740.644 KNm
4.3.Taị mặt cắt L/4=32.4/4=8.1m:
a.Nội lực do lực cắt :
Ta tính được : y=m
y=m
y =m
y =m
w =1/2x(32.4-8.1)x0.75=9.11m
V=145(y+ y) +35 y =215.155KN
V=110( y+ y)=160.82 KN.
V =9.3x W =84.723 KN.
Vng = 3*W =27.33 KN.
Suy ra : =215.155+84.723+27.33=327.208KN
b. Nội lực do Mômen :
Ta tính được : y=m
y=m
y =m
y =m
w =1/2x32.4x6.075=98.415m
M=145(y+ y) +35 y =1743.25KNm
M=110( y+ y)=1218.25KNm.
M =9.3x W =915.25KNm
. MNG =3x W =295.245 KNm
Suy ra : M=1743.25+915.25+295.245=2953.745KNm
4.4.Tại mặt cắt 3L/8=12.15m:
a. Nội lực do lực cắt :
Ta tính được : y=m
y=m
y =m
y =m
w =1/2x(32.4-12.15)x0.625=6.328m
V=145(y+ y) +35 y =174.53 KN
V=110( y+ y)=133.32KN.
V =9.3x W =58.85KN.
VNG =3x W=18.984 KN
Suy ra :V=174.53+58.85+18.984=252.36KN
b.Nội lực do Mômen :
Ta tính được : y=m
y=m
y =m
y =m
w =1/2x32.4x7.59=122.958m
M=145(y+ y) +35 y =2120.25KNm
M=110( y+ y)=1620.3KNm.
M =9.3x W =1136.92KNm.
MNG =3x W =368.87 KNm
Suy ra : M=2120.25+1136.92+368.87=3626.044KNm
4.5.Tại mặt cắt L/2=16.2m:
a. Nội lực do lực cắt :
Ta tính được : y=m
y=m
y =m
y =m
w =1/2x16.2x0.5=4.05m
V=145(y+ y) +35 y =133.9KN
V=110( y+ y)=105.6 KN.
V =9.3x W =37.665KN.
Vng =3 x W =12.15 KN
Suy ra :V =133.9+37.665+12.15=183.71KN
b. Nội lực do Mômen :
Ta tính được : y=m
y=m
y= y =m
w =1/2x32.4x8.1=131.22m
M=145(y+ y) +35 y =2246.2KNm
M=110( y+ y)=1716KNm.
M =9.3x W =1220.346KNm.
Mng =3x W =393.66 KNm
Suy ra : M=2246.2+1220.346+393.66=3860.206KNm(LAM TIEP)
5.Tổ hợp nội lực theo các TTGH:
5.1.TTGH cường độ 1 :
+Tổ hợp nội lực do mômen :
NL=+[mgng*1.75*Mng]
+Tổ hợp nội lực do lực cắt :
NL= +[Qng*1.75*Qng]
Trong đó :
:hệ số tĩnh tải không kể lớp phủ =1.25
:hệ số tĩnh tải do lớp phủ =1.5
mg:hệ số phân phối ngang .
mgng; hê. Số phân phối ngang của người=1.06
a.Tại mặt cắt L/2:
Tương tự cho các tiết diện khác Ta có bảng sau.
Bảng tổng hợp nội lực theo TTGHCĐ1:
Mặt cắt
Gối
L/8
L/4
3L/8
L/2
Mômen(KNm)
0
6170.4
7757.82
9639.35
10241.56
Lực cắt (KN)
1394.6
1089.5
708.44
548.52
306.72
5.2.TTGH sử dụng :
+Tổ hợp nội lực do mômen :
NL=.
+Tổ hợp nội lực do lực cắt :
NL=
a.Tại mặt cắt L/2:
Tương tự cho các tiết diện khác Ta có bảng sau.
Bảng tổng hợp nội lực theo TTGHSD:
Mặt cắt
Gối
L/8
L/4
3L/8
L/2
Mômen(KNm)
0
2746.86
4679.05
5791.89
6087.10
Lực cắt (KN)
867.57
685.60
506.81
332.77
160.73
II.tính và bố trí cốt thép dul:
1.Tính cốt thép :
-Sử dụng tao thép 7 sợi 12.7mm ,A=98.71.
+Cường độ kéo quy định của thép UST :.
+Giới hạn chảy của thép ứng suất trước : .
+Môđun đàn hồi của thép ứng suất trước :.
+ứng suất sau mất mát :.
Sơ bộ chọn cốt thép:
A=
Trong đó : Z=
M:mômen lớn nhất tại mặt cắt L/2–TTGH cường độ.
M=M=10241.56x10 N.mm.
Suy ra :
A= =
Số bó = bó(8 tao 12.7) =chọn 8bó
Chon APS =5527.2mm2
2.Bố trí và uốn cốt chủ :
Bố trí 7 bó như hình vẽ :
Ta có :
-Tại mặt cắt Gối :
-Tại mặt cắt giữa nhịp( L/2):
2.1.Đặc trưng hình học tiết diện:
a.Tại MC L/2 (giữa nhịp):
-1.giai đoạn 1 :(không có mối nối ,trừ lỗ rỗng):
Ta có :
.
, ,h=1700-15=1685mm
, ,n:số bó=822608
:đường kính lỗ rỗng .
200mm..
Diện tích :
.
=(1800-200)x204.04+200x1685+(600-200)x400-22608=800856.
Mômen tĩnh với đáy .
.
=(1800-200)*204.04*(1685-204.04/2)+200*16852/2+(600-200)*4002/2-22608*200=828684258.7.
,. =3.636583x10
Vậy mômen quán tính với trục 1-1 :
-giai đoạn 2 :(trục 2-2) có kể đến mối nối và ct dul:
+Diện tích tương đương :
.
+Mômen tĩnh với trục 1-1 :
=20869014.95.
C= , , .
+Mômen quán tính tương đương (GĐ 2):
=3.736583x10+800856x22.5+500x+500x185x(627.8-)+
+
=4.335926x10.
b.Tại mặt cắt gối:
-giai đoạn 1 :
Ta có:
,n:số bó=822608
h=1700-15=1685mm , , 741mm.
Diện tích :
Mômen tĩnh với đáy .
,.
-giai đoạn 2 :
=1407863.861.
=500x185x(668.3-)-=45135790.01.
C= .
, .
=3.424716x10+1287218x32.05+500x+500x185x(636.25-)+
+=3.7636x10
c.Tất cả các bó đều uốn cong dạng parabôn bậc 2 :
+Tính chiều dài và toạ độ của các bó cốt thép :
Chiều dài 1 bó :
L=l+
-Bó 1:l=32400, ,
-Bó 2 :L =32400,f2 =400-90-110=200
-Bó 3, f3=1700-800-90=810
-Bó 4, f4=1700-600-90-110=900
Bó 5 f5=1700-400-(90+110+110)=990
Bó 6 f5=1700-200-(90+110+110+110)=1080
Tương tự ta có bản:
Tên bó
Số bó
L(mm)
(mm)
Li
(mm)
Bó 1
2
32400
110
32401
Bó 2
2
32400
200
32403.3
Bó 3
1
32400
810
32454
Bó 4
1
32400
900
32466.7
Bó 5
1
32400
990
32480.7
Bó 6
1
32400
1080
32496
Chiều dài trung bình :
+Toạ độ y và H :H=f +a –y ,với y=.
Tại mặt cắt gối có :
Tên bó
a(mm)
fi (mm)
x
(mm)
y(mm)
H(mm)
1
90
110
0
0
200
2
200
200
0
0
400
3
90
810
0
0
900
4
200
900
0
0
1100
5
310
990
0
0
1300
6
420
1080
0
0
1500
Tại mặt cắt L/8 có :x=4050mm.
Tên bó
a(mm)
fi (mm)
x (mm)
y(mm)
H(mm)
1
90
110
4050
48.125
151.875
2
200
200
4050
87.5
312.5
3
90
810
4050
354.375
545.625
4
200
900
4050
393.75
706.25
5
310
990
4050
433.125
866.875
6
420
1080
4050
472.5
1027.5
Tại mặt cắt L/4 có :x=8100mm.
Tên bó
a(mm)
fi (mm)
x (mm)
y(mm)
H(mm)
1
90
110
8100
82.5
117.5
2
200
200
8100
150
250
3
90
810
8100
607.5
292.5
4
200
900
8100
675
425
5
310
990
8100
742.5
557.5
6
420
1080
8100
810
690
Tại mặt cắt 3L/8 có :x=12150mm:
Tên bó
a(mm)
fi (mm)
x (mm)
y(mm)
H(mm)
1
90
110
12150
103.125
96.875
2
200
200
12150
187.5
212.5
3
90
810
12150
759.375
140.625
4
200
900
12150
843.75
256.25
5
310
990
12150
928.125
371.875
6
420
1080
12150
1012.5
487.5
Tại mặt cắt L/2 có :x=16200mm.
Tên bó
a(mm)
fi (mm)
x (mm)
y(mm)
H(mm)
1
90
110
16200
110
90
2
200
200
16200
200
200
3
90
810
16200
810
90
4
200
900
16200
900
200
5
310
990
16200
990
310
6
420
1080
16200
1080
420
III.Tính ứng suất mất mát:
1.Mất do ma sát :
Trong đó :
-:ứng suất khi căng kéo =0.8=0.8x1860=1488 MP.
- K=6.6x10/mm
-.
-x :là chiều dài bó cáp tính từ đầu kích neo đến mặt cắt đang tính us mất mát. Tính khi kích 2 đầu :
+vậy X của tất cả các bó tại MC100 đều bằng không .
+X của bó tại mặt cắt 105 bằng 1 nửa chiều dài toàn bộ của nó.
+tính X của 1 bó tại mặt cắt bất kì được tính gần đúng như sau :
*Tại MC L/8:
.
*Tại MC L/4:
*Tại MC 3L/8:
a.Tính cho bó 1:
=3240.3mm
=3240.18mm.
=3240.06mm.
=3240mm
b.Tính cho bó 2 :
=3241.18mm.
=3240.6mm.
=3240.2mm.
=3240.02mm.
c.Tính cho bó 3 :
=3259.32mm.
=3249.87mm.
=3243.55mm.
=3240.39mm.
d.Tính cho bó 4 :
=3263.8mm.
=3252.18mm.
=3244.39mm.
=3240.48mm.
e.Tính cho bó 5 :
=3268.8mm.
=3240.23mm.
=3245.3mm.
=3240.59mm.
f.Tính cho bó 6 :
=3268.08mm.
=3262.5mm.
=3246.3mm.
=3240.7 mm.
+:là tổng giá trị tuyệt đối các góc uốn của bó ct tính từ vị trí kích đến mặt cắt
.
Với :là góc tiếp tuyến với đường cong tại gốc toạ độ .
:là góc giữa tiếp tuyến với đường cong tại toạ độ x .
-đường cong bó ct :
y= .
Tính cho các bó cáp tại các mặt cắt cần tính us mất mát:
+Tính cho các bó (x=0):
-bó 1 :tg==0.013580=0.778độ=0.0135 radan
-bó 2: tg==0.02469=1.41độ =0.02459radan
-bó 3: tg= =5.7độ =0.09radian
-bó 4 : tg= =6.34độ =0.11radian
-bó 5 : tg= =6.96độ =0.12155radian
-bó 6 : tg= =7.68độ =0.134radian
Lập bảng :
Tên bó
x(mm)
L(mm)
fi (mm)
tag(a)
Bó 1
0
32400
110
0.0136
0.778043
Bó 2
0
32400
200
0.0247
1.414423
Bó 3
0
32400
810
0.1
5.710593
Bó 4
0
32400
900
0.1111
6.340192
Bó 5
0
32400
990
0.1222
6.968257
Bó 6
0
32400
1100
0.1358
7.733598
+Tính tại các mặt cắt cho các bó :
*Tại mặt cắt L/8 có :x=4050mm.
-bó 1 : tg==0.58độ.
Tương tự ta có bảng sau :
Tên bó
x(mm)
L(mm)
fi (mm)
tag(a)
(độ)
Bó 1
4050
32400
110
0.0102
0.583548
Bó 2
4050
32400
200
0.0185
1.060912
Bó 3
4050
32400
810
0.075
4.289153
Bó 4
4050
32400
900
0.0833
4.763642
Bó 5
4050
32400
990
0.0917
5.237476
Bó 6
4050
32400
1100
0.1019
5.815627
*Tại mặt cắt L/4 có :x=8100mm.
Tên bó
x(mm)
L(mm)
fi (mm)
tag(a)
(độ)
Bó 1
8100
32400
110
0.0068
0.389039
Bó 2
8100
32400
200
0.0123
0.707319
Bó 3
8100
32400
810
0.05
2.862405
Bó 4
8100
32400
900
0.0556
3.17983
Bó 5
8100
32400
990
0.0611
3.49706
Bó 6
8100
32400
1100
0.0679
3.884492
*Tại mặt cắt 3L/8 có :x=12150mm.
Tên bó
x(mm)
L(mm)
fi (mm)
tag(a)
(độ)
Bó 1
12150
32400
Bó
0.0034
0.194522
Bó 2
12150
32400
1
0.0062
0.353673
Bó 3
12150
32400
2
0.025
1.432096
Bó 4
12150
32400
3
0.0278
1.59114
Bó 5
12150
32400
4
0.0306
1.75016
Bó 6
12150
32400
5
0.034
1.94448
*Tại mặt cắt L/2 thì tất cả các bó có .
(+)Tính cho các bó tại các mặt cắt :
Công thức:
-Tại mặt cắt L/8:
Tên bó
a0 (độ)
a0 (độ)
a (độ)
a (radian)
Bó 1
0.778
0.583548
0.19445205
0.00339384
Bó 2
1.41
1.060912
0.34908831
0.00609282
Bó 3
5.7
4.289153
1.41084667
0.0246289
Bó 4
6.34
4.763642
1.57635831
0.02751959
Bó 5
6.96
5.237476
1.72252393
0.03007277
Bó 6
7.68
5.815627
1.86437347
0.03255094
-Tại mặt cắt L/4:
Tên bó
a0 (độ)
a0 (độ)
a (độ)
a (radian)
Bó 1
0.778
0.389039
0.38896056
0.00678875
Bó 2
1.41
0.707319
0.70268063
0.01226471
Bó 3
5.7
2.862405
2.83759477
0.0495659
Bó 4
6.34
3.17983
3.16016988
0.05521137
Bó 5
6.96
3.49706
3.46294026
0.06051341
Bó 6
7.68
3.884492
3.79550843
0.06634119
-Tại mặt cắt 3L/8:
Tên bó
a0 (độ)
a0 (độ)
a (độ)
a (radian)
Bó 1
0.778
0.194522
0.58347804
0.01018396
Bó 2
1.41
0.353673
1.05632684
0.01843847
Bó 3
5.7
1.432096
4.26790382
0.07462705
Bó 4
6.34
1.59114
4.74885973
0.08307355
Bó 5
6.96
1.75016
5.20984016
0.0911803
Bó 6
7.68
1.94448
5.73551979
0.10043942
-Tại mặt cắt L/2:
Tên bó
a0 (độ)
a0 (độ)
a (độ)
a (radian)
Bó 1
0.778
0
0.778
0.0135795
Bó 2
1.41
0
1.41
0.02461411
Bó 3
5.7
0
5.7
0.09981327
Bó 4
6.34
0
6.34
0.11110772
Bó 5
6.96
0
6.96
0.12207596
Bó 6
7.68
0
7.68
0.13484987
(xong)li
Tính ứng suất mất mát do ma sát tại các mặt cắt lập thành bảng:
a.Mặt cắt L/8:
b.Mặt cắt L/4:
c.Mặt cắt 3L/8:
d.Mặt cắt L/2:
.
2.Mất do trượt neo :
Trong đó : lấy
Suy ra :
3.Mất do nén đàn hồi bêtông (mỗi lần căng 1 bó )
Trong đó : N=8 bó.
,với .
: cường độ bê tông lúc căng.
.
:ứng suất tại trọng tâm ct do lực căng đã kể đến mất us do ma sát +tụt neo và do trọng .
-lực căng :.
Trong đó :
:là góc trung bình của tiếp tuyến với các bó tại mặt cắt tính toán
3.1.Lực căng tại các mặt cắt là :
a.MC Gối :
.
Với =(0.77x2+1.41x2+5.7+6.3+6.9+7.7)/8=3.87.
b.MC L/8 :
c.MC L/4 :
.
d.MC 3L/8 :
.
e.MC L/2 :
3.2.Tính cho các mặt cắt :
Với :mômen do trọng lượng bản thân tính theo TTGHSD.
-Tại MC Gối :().
-Tại MC L/2 :
Vậy mất do nén đàn hồi bêtông () là:
-MC Gối :
.
-MC L/2 :
.
4.Mất us do co ngót bêtông (kéo sau):
-Tại tất cả các mặt cắt như nhau :
,với H độ ẩm =80%.
.
5.Mất us do từ biến bêtông.
.
Trong đó :
-:là us tại trọng tâm ct do lực nén (đã kể đến mất do ma sát ,tụt neo và nén đàn hồi ) ,và do trọng lượng bản thân.
-Tính lực cho các mặt cắt :
.
*MC Gối :
.
,vì mômen =0.
=12.0x5.93=71.16.
*MC L/2 :
Suy ra MC L/2:
:us do tĩnh tải 2 gây ra .
.
.
6.Mất ứng suất do chùng cthép :
.
-Căng sau gần đúng :.
-Tính :
.
*MC Gối :
.
*MC L/2 :
Tổng hợp các ứng suất mất mát
Mất mát tức thời :
Mặt cắt
DfPF (MPa)
DfPA (MPa)
DfPES (MPa)
DfPT1 (MPa)
Gối
0
36.48
18.68
55.16
L/2
39.89
36.48
59.16
135.53
Mất mát theo thời gian :
Mặt cắt
DfPSR (MPa)
DfPCR (MPa)
DfPR (MPa)
DfPT2 (MPa)
Gối
25
71.16
32.52
128.68
L/2
25
188.39
17.544
230.934
Tổng mất mát : =
Tiết diện
DfPT1 (MPa)
DfPT2 (MPa)
DfPT (MPa)
gối
55.16
128.68
183.84
L/2
135.53
230.934
366.464
IV.kiểm toán theo ttgh cường độ 1 :
1.Kiểm tra sức kháng uốn :
*kiểm tra MC L/2 (bỏ qua cốt thép thường):
-Phần trên đã có : b=s=2300mm.
-
- ,.
- , ,.
.
+giả thiết trục trung hoà qua cánh :
==120.96mm<
=199.7 (mm )
+Sức kháng danh định của tiết diện :
, a=.
.
+Kiểm tra :đạt .
2.Kiểm tra hàm lượng cthép tối đa :
.
.
C=120.96mm <0.42=0.42x1517=637.14mm đạt .
3.Kiểm tra hàm lượng cthép tối thiểu :
Trong đó :
:mômen bắt đầu gây nứt dầm BTDUL tức là khi đó us biên dưới đạt trị số us kéo khi uốn là : .
-phương trình với tiết diện nguyên căng sau (2 giai đoạn).
+ ,.
+:mômen MC L/2 do tĩnh tải 1 =2915.26KN.m(TTGHSD).
+:mômen MC L/2 do tĩnh tải 2(không có lớp phủ )=826.04KN.m.
+ :mômen MC L/2 do lớp phủ =335.827KN.m
+=.
+:là phần mômen thêm vào để tiết diện bắt đầu nứt.
*thay các số liệu MC L/2 vào phương trình để tính .
=
+Kiểm tra :
>min{21603.28 ,13621.27KN.m}
đạt.
4.Kiểm tra sức kháng cắt của tiết diện :
-Tính cho tiết diện ở gần gối :
Sức kháng cắt tiết diện = ,với
:sức kháng cắt danh định .
=
:sức kháng cắt do bêtông.
=.
:sức kháng cắt do cốt đai .
= ,với (góc cốt đai )
=.
:sức kháng cắt do cốt thép DUL (xiên):
,với :cường độ tính toán ctdul.
:góc trung bình .
Trong các công thức trên :
:là chiều dày nhỏ nhất của sườn dầm -đầu dầm .
:chiều cao chịu cắt có hiệu của tiết diện –khoảng cách hợp lực trong miền chịu nén và kéo của tiết diện .
Đầu dầm:
+gần đúng chiều cao miền chịu nén ,lấy bằng chiều cao miền chịu nén MC L/2.
C=120.96.
Mặt khác .
:diện tích tiết diện cốt đai trong phạm vi 1 bước đai :
Trong đó với L=30m đầu dầm cốt đai -4 nhánh .1 nhánh .
+:cường độ cốt đai =.
+:bước cốt đai (khoảng cách các cốt đai )
+:là hệ số tra theo bảng lập sẵn.
+: là góc của ứng suất xiên tra bảng .
*Để tra bảng tìm và phải tính 2 thông số là : và .
-với V là ứng suất cắt :
:là lực cắt tính toán theo TTGHCĐ 1 ,.
.
:là mômen uốn tính theo TTGHCĐ1.
Như vậy để tra bảng tìm phải tính để tính phải biết .Vậy phải thử dần theo trình tự sau :
a.Từ biểu đồ bao mômen và lực cắt :
- và lấy cách tim gối 1 đoạn .
Với :
.
.
.
.
b.Tính ứng suất cắt :
.
.
c.Gỉa thiết ,tính .
.
Theo .
+so sánh và khác._.