CHƯƠNG2: TÍNH DẦM DỌC TRỤC C
I- MẶT BẰNG BỐ TRÍ DẦM TRỤC C VÀ SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI:
Các Số Liệu Tính Toán:
-Dầm dọc trục C có 7 nhịp, chiều dài mỗi nhịp 4m.
-Chọn kích thước tiết diện: Xem trục C là dầm phụ nên ta có công thức chọn tiết diện dầm từ trục 2 đến trục 9 như sau:
hdd= (¸)L = ( ¸ )400 = ( 20 ¸ 33.33 ) cm
Chọn hdd= 30 cm
® bdd= 20 cm
Kích thước dầm dọc : b x h = ( 20 x 30 ) cm
-Vật liệu sử dụng:
+ Bêtông Mac 250 đá 1x2 cm có Rn= 110 kG/cm2, Rk= 8,3 kG/cm2
+ Dùng thép AII
16 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1675 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Thiết kế cao ốc văn phòng petronas, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Ra= 2700 kG/cm2
+ Dùng thép AI cho thép đai : Rađ=1700 kG/cm2
II- TRUYỀN TẢI TRỌNG TỪ SÀN LÊN DẦM DỌC TRỤC C:
1- Tải Phân Bố Đều:
* Trọng lượng bản thân dầm dọc từ trục 2 đến trục 9:
gdd= bdd(hdd-hb) gbt x n = 0,2(0,3 - 0,1)2500 x 1,1= 110 kG/m
* Trọng lượng tường trên dầm dọc: tường gạch ống d= 20 cm
gT = n x (ht - hdd) /2 x gt = 1,1 x ( 3,4 - 0,3 ) x 330 = 1125,3 kG/m
* Trọng lượng của dầm môi tựa lên dầm dọc có kích thước: (10x20)cm
gdm= n x bdm(hdm - hb)g = 1,1x0,1 x (0,2 - 0,1) x 2500 = 27,5 kG/m
2- Tĩnh Tải:
Tải phân bố:
+ Tĩnh tải trên diện tích S1:
g1= 5/8 g.l1/2 = 5/16 x 372,6 x 4= 465,75 kG/m
+ Tĩnh tải trên diện tích S2:
g2= 5/8 g.l1/2 = 5/16 x 372,6 x 4= 465,75 kG/m
+ Tĩnh tải trên diện tích S3:
g3= 5/8 g.l1/2 = 5/16 x 372,6 x 4= 465,75kG/m
+ Tĩnh tải trên diện tích S5:
g5= (1 - 2b2 + b3)g.l1/2 Với b= l1/( 2l2 )=2,5/( 2 x 5 )= 0,25
g5= (1 – 2 x 0,252 +0,253)372,6 x 4/2= 414,81 kG/m
+ Tĩnh tải trên diện tích S14:
g14= g.l2 = 372,6 x 2,7= 1006,02 kG/m
Tải tập trung:
+ Tĩnh tải trên diện tích S8:
G8= g.l2/2= 372,6 x 2,5/2 = 465,75 kG
+ Tĩnh tải trên diện tích S15:
G15= g.l2.2/2= 372,6 x 4 x 2/2= 1490,4 kG
+ Tĩnh tải trên diện tích S16:
G16= g.l2.2,5/2= 372,6 x 5 x 2,5/2= 2328,75 kG
+ Trọng lượng bản thân dầm môi truyền vào dầm dọc:
Gdm= gdm x (2 + 2,5)= 27,7 x 4,5= 123,75 kG
+ Trọng lượng của dầm ngang tựa lên dầm dọc ở trục 3 đến 4:
Gdn= bdn(hdn - hb) gbt x n= 0,2( 0,3 - 0,1 )2500 x 1,1= 110 kG/m
3- Hoạt Tải:
Tải phân bố:
+ Hoạt tải trên diện tích S1:
p1= 5/8 p.l1/2= 5/16 x 360 x 4= 450 kG/m
+ Hoạt tải trên diện tích S2:
p2= 5/8 p.l1/2= 5/16 x 360 x 4= 450 kG/m
+ Hoạt tải trên diện tích S3:
p3= 5/8 p.l1/2= 5/16 x 240 x 4= 300 kG/m
+ Hoạt tải trên diện tích S5:
p5= (1 - 2b2 + b3)p.l1/2 Với b= l1/( 2l2 )= 2,5/( 2x5 )= 0,25
p5= (1 - 2 x 0,252 + 0,253)360 x 2,5/2= 400,78 kG/m
+ Hoạt tải trên diện tích S14:
p14= p.l2 = 240 x 2,7= 648 kG/m
Tải tập trung:
+ Hoạt tải trên diện tích S8:
P8= p.l2/2= 360 x 2,5/2 = 450 kG
+ Hoạt tải trên diện tích S15:
P15= p.l2.2/2= 97,5 x 4 x 2/2 = 390 kG
+ Hoạt tải trên diện tích S16:
P16= p.l2.2,5/2= 97,5 x 5 x 2,5/2 = 609,38 Kg
4- Tổng Tải Trọng Tác Dụng Lên Dầm Dọc Trục C:
( Kể cả tải tập trung lẫn tải phân bố )
* Nhịp 2-3:
+ Tĩnh tải:
g2-3= g1 + g2 + gdd= 465,75 + 465,75 + 110= 1041 kG/m
+ Hoạt tải:
p2-3= p1 + p2= 450 + 450= 900 kG/m
* Nhịp 3-4:
+ Tĩnh tải:
g3-4= gdd=gt= 110 + 1125,3= 1235,3 kG/m
G= Gdn + G8= 110 + 465,75= 575,75 kG
+ Hoạt tải:
( không có tải phân bố )
P= P8= 450 kG
* Từ nhịp 4 đến nhịp 8 tải tác dụng như nhau:
+ Tĩnh tải:
g4-8= g3 + g5 + gdd + gt= 465,75 + 414,81 + 110 + 1125,3= 2115,91 kG/m
+ Hoạt tải:
p4-8= p3 + p5= 300 + 400,78= 700,78 kG/m
* Nhịp 8-9:
+ Tỉnh tải:
g8-9= g14 + g3+ gdd= 1006,02 + 465,75 + 110= 1581,77 kG/m
+ Hoạt tải:
p8-9= p3 + p14= 300 + 648= 948 kG/m
* Nhịp 9-9/:
+ Tỉnh tải:
G9/= G15 + G16 + Gdm= 1490,4 + 2328,75 + 123,75= 3942,9 kG
+ Hoạt tải:
P9/= P15 + P16= 390 + 609,38= 999,38 kG
III- SƠ ĐỒ CHẤT TẢI:
IV- CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶT TẢI:
V- TỔ HỢP TẢI TRỌNG:
Dùng chương trình Sap 2000 để tính toán tổ hợp tải trọng.
Tổ hợp 1: TT + HT1
Tổ hợp 2: TT + HT2
Tổ hợp 3: TT + HT3
Tổ hợp 4: TT + HT4
Tổ hợp 5: TT + HT5
Tổ hợp 6: TT + 0,9 HT1 + 0,9 HT2
VI- BIỂU ĐỒ MOMEN CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP TỔ HỢP TẢI TRỌNG:
BIỂU ĐỒ MOMEN TỔ HỢP 1
BIỂU ĐỒ MOMEN TỔ HỢP 2
BIỂU ĐỒ MOMEN TỔ HỢP 3
BIỂU ĐỒ MOMEN TỔ HỢP 4
BIỂU ĐỒ MOMEN TỔ HỢP 5
BIỂU ĐỒ MOMEN TỔ HỢP 6
BIỂU ĐỒ BAO MOMEN
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT
VII- TÍNH CỐT THÉP CHO DẦM TRỤC C:
1- Với Momen Âm: Tính theo tiết diện chữ nhật b=20cm, h=30cm, a=3cm
BẢNG TÍNH THÉP DẦM DỌC
Cường độ vật liệu và tiết diện dầm
Rn
Ra
Rađ
b
h
a
h0
kG/cm2
kG/cm2
kG/cm2
cm
cm
cm
cm
110
2700
1700
20
30
3
27
Vị trí
Moment
A
g
Fa
m
f
Fa chọn
m chọn
Tm
Cm2
%
cm2
%
Gối 2
3,03
0,18893
0,89438
4,6472
0,8606
3f16
6,03
1,11667
Gối 3
3
0,18706
0,89556
4,5951
0,8509
3f16
6,03
1,11667
Gối 4
4,24
0,26437
0,84324
6,8974
1,2773
2f16+1f20
7,162
1,32629
Gối 5
3,96
0,24691
0,85573
6,3479
1,1755
2f16+1f20
7,162
1,32629
Gối 6
4,29
0,26749
0,84096
6,9977
1.2959
2f16+1f20
7,162
1,32629
Gối 7
3,75
0,2338
0,86483
5.948
0,52221
2f16+1f20
7,162
1,32629
Gối 8
3,94
0,24567
0,8566
6,3094
0,35223
2f16+1f20
7,162
1,32629
2- Với moment dương: Tính theo tiết diện chữ T cánh trong vùng nén
lấy hc= 10 cm, a= 4 cm. Chiều rộng cánh đưa vào trong tính toán là bc:
bc= b + 2c1
Để tính bề rộng bc lấy c1 bé hơn các giá trị sau:
+ l/2= 4/2= 2 m
+ ld/6= 5/6= 0,83 m
+ 9 hc= 9 x 0,1 = 0,9 m (vì hc =10 cm > 0,1h= 0,1x50=5 cm)
Ta chọn : c1= 0,85 m
bc= b + 2c1= 20 + 2 x 85= 190 cm
Xác định vị trí trục trung hoà bằng cách tính Mc: với b=20cm,h=30cm,a=3cm
Mc= Rn.bc.hc(h0 - 0,5hc)= 110 x 190 x 10(26 - 0,5 x 10)= 4389000 kGcm
= 43890kGm= 43,89Tm
Mmax= 2,62 Tm < Mc Þ Trục trung hoà qua cánh
Þ Tính như tiết diện chữ nhật
* Tính cốt thép cho tiết diện bc=190 cm, h= 30 cm
BẢNG TÍNH THÉP DẦM DỌC
Cường độ vật liệu và tiết diện dầm
Rn
Ra
Rađ
b
h
a
h0
kG/cm2
kG/cm2
kG/cm2
cm
cm
cm
cm
110
2700
1700
20
30
4
26
Vị trí
Moment
A
g
Fa
m
f
Fa chọn
m chọn
Tm
cm2
%
cm2
%
Nhịp1
2,53
0,01791
0,991
3,637
0,699
3f14
4,62
0,88846
Nhịp2
0,94
0,00665
0,9967
1,343
0,258
3f14
4,62
0,88846
Nhịp3
2,57
0,01819
0,991
3,694
0,711
3f14
4,62
0,88846
Nhịp4
2,62
0,01854
0,991
3,766
0,724
3f14
4,62
0,88846
Nhịp5
2,33
0,01649
0,9917
3,347
0,644
3f14
4,62
0,88846
Nhịp6
2,61
0,01847
0,991
3,752
0,722
3f14
4,62
0,88846
Nhịp7
1,98
0,01401
0,9929
2,841
0,546
3f14
4,62
0,88846
3- Tính toán cốt thép ngang
Dùng thép AI có Rađ= 1700 kG/cm2,Rk= 8,3 kG/cm2.
Điều kiện hạn chế:
Q £ Rn.b.h0.k0
Rn.b.h0.k0= 110 x 20 x 26 x 0,35= 20020 kG= 20,02 T
Qmax= 6,08T < Rn.b.h0.k0
Kiểm tra điều kiện tính toán:
Q £ 0,6Rk.b.h0
0,6Rk.b.h0= 0,6 x 8,3 x 20 x 26= 2589,6 kG= 2,5896 T
Qmin= 3,05 > 0,6Rk.b.h0
Þ Ta phải tính cốt đai
Tính cốt đai:
Qmax= 6,08T
qđ= Q2/(8Rk.b.h02)= 60802/(8 x 8,3 x 20 x 262)= 41,18 kG/cm
Chọn đai f8 , fđ= 0,503 cm2
Khoảng cách tính toán:
Ut= Rađ.n.fđ/qđ= 1700 x 2 x 0,503/41,18= 41,53 cm
Umax= 1,5Rk.b.h02/Q= 1,5x 8,3 x 20 x 262/6080= 27,68 cm
Khoảng cách cấu tạo với h= 30 cm ta chọn được Uct=15 cm
Þ Chọn U=15 cm
VIII- BỐ TRÍ THÉP: ( Xem Bản Vẽ )
._.