PHẦN II
KẾT CẤU
CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN SÀN
TẦNG ĐIỂN HÌNH
XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH DẦM VÀ SÀN:
Kích thước tiết diện dầm
Chiều cao dầm được chọn sơ bộ theo công thức sau:
hd =
trong đó:
md: hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng:
md = 8 12 -đối với dầm chính, khung một nhịp;
md = 12 20 -đối với dầm phụ, dầm liên tục hoặc khung nhiều nhịp;
ld: nhịp dầm.
Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau:
Kích thước dầm được trình bày trong bảng 2.1
Bảng 2.1: Sơ bộ chọn kíc
14 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1661 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Thiết kế cao ốc văn phòng Company-59, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h thước dầm
Kí hiệu
Nhịp dầm(m)
Hệ số
Chiều caoh(cm)
Bề rộng b(cm)
Chọn tiết diện(hxb=cmxcm)
D1
9.2
12
76.67
25.56
80X30
D2
4.6
12
38.33
12.78
40X25
Xác định chiều dày bản sàn hs
Chiều dày bản sàn dược chọn sơ bộ theo công thức sau:
trong đó:
D = 0.81.4 hệ số phụ thuộc tải trọng;
ms = 3035 đối với sàn làm việc 1 phương;
ms = 4045 đối với sàn làm việc 2 phương;
l - độ dài cạnh ngắn của sàn;
Ghi chú: Ở đây, đối với những sàn ở khu vệ sinh do dùng vật liệu chống thấm có dung trọng nhỏ và độ dày lớp chống thấm không lớn nên ta bỏ qua tải trọng của các lớp chống thấm.
Chiều dày sàn được trình bày trong bảng 2.2
Bảng 2.2: Sơ bộ chọn chiều dày sàn.
Ký hiệu
Cạnh ngắn
Cạnh dài
Tỉ sốld/ln
Loại dầm
Hệ số D
Hệ số ms
Diện tích(m2)
Chiều dày(cm)
ln (m)
ld (m)
S1
4.5
4.6
1.02
bản kê
1.1
45
20.70
11.00
S2
4.3
4.5
1.05
bản kê
1.1
45
19.35
10.51
S3
3.75
4.6
1.23
bản kê
1.1
45
17.25
9.17
S4
2.95
4.6
1.56
bản kê
1.1
45
13.57
7.21
S5
2.95
4.6
1.56
bản kê
1.1
45
13.57
7.21
S6
2.95
4.6
1.56
bản kê
1.1
45
13.57
7.21
S7
2.95
4.6
1.56
bản kê
1.1
45
13.57
7.21
S8
1.8
2.95
1.64
bản kê
1.1
45
5.31
4.40
S9
1
4.3
4.30
bản dầm
1.1
45
4.30
2.44
S10
0.9
4.5
5.00
bản dầm
1.1
35
4.05
2.83
S11
1.6
4.6
2.88
bản dầm
1.1
35
7.36
5.03
S12
3.75
4.5
1.20
bản kê
1.1
35
16.88
11.79
Sơ bộ chọn chiều dày bản sàn hs = 100mm
Hình 2.1: Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình.
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
Tải trọng thường xuyên
Trọng lượng bản thân sàn và các lớp cấu tạo
Công thức tính: gs = KG/m2
trong đó:
gi - khối lượng riêng của lớp thứ i;
ni - hệ số độ tin cây;
- độ dày lớp thứ i.
* LOẠI I(Sàn không chống thấm: Gồm sàn S1,S2,S3,S5,S7S8,S9,S10,S11,S12)
Các lớp cấu tạo sàn được thể hiện ở hình 2.2:
Hình 2.2: Các lớp cấu tạo sàn
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.3.
Bảng 2.3: Xác định trọng lượng các lớp cấu tạo
STT
Các lớp cấu tạo
g i (KG/m3)
d(m)
ni
gctc (KG/m2)
gctt(KG/m2)
1
Gạch ceramic
2000
0.008
1.1
16
17.6
2
vửa lót
1800
0.03
1.3
54
70.2
3
sàn BTCT
2500
0.1
1.1
250
275
4
Vửa trát trần
1800
0.015
1.3
27
35.1
5
Trần treo
1.2
30
36
Tổng
377
433.9
gstt = 433.9 (KG/m2).
* LOẠI II (Sàn không chống thấm: Gồm sàn S4,S6)
Các lớp cấu tạo sàn được thể hiện ở hình 2.3:
Hình 2.3: Các lớp cấu tạo sàn
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.3.
Bảng 2.4: Xác định trọng lượng các lớp cấu tạo
Các lớp cấu tạo
gi (KG/m3)
d(m)
ni
gctc (KG/m2)
gctt(KG/m2)
1
Gạch ceramic
2000
0.008
1.1
16
17.6
2
vửa lát gạch và tao dốc
1800
0.05
1.3
90
117
3
Lớp BT chống thấm
2000
0.03
1.1
60
66
4
sàn BTCT
2500
0.1
1.1
250
275
5
Vửa trát trần
1800
0.015
1.3
27
35.1
6
Trần treo
1.2
30
36
Tổng
473
546.7
gstt = 546.7 (KG/m2)
Trọng lượng tường ngăn
Trọng lượng tường ngăn trên sàn được qui đổi thành tải trọng phân bố đều trên sàn (cách tính này đơn giản mang tính chất gần đúng). Tải trọng tường ngăn có xét đến sự giảm tải (trừ đi 30% diện tích lổ cửa) được tính theo công thức:
gtqđ =
trong đó:
n – hệ số tin độ cậy;
lt – chiều dài tường;
ht – chiều cao tường;
- trọng lượng đơn vị tường tiêu chuẩn, =1800(KG/m2 )(tường xây 100).
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.4
Bảng 2.5: Tính tải trọng tường qui đổi
Ký hiệu
Diện tích sàn A(m2)
Chiều dài tường lt (m)
Chiều cao tường ht(m)
Chiều dày tường d (m)
gt(KG/m3)
Hệ số độ tin cậy n
Tri tiêu chuẫn trọng lượng tường qui đổi gtct(KG/m2)
Trọng lượng tường qui đổi gtqđ(KG/m2)
S4
13.57
9.96
3.397
0.1
1800
1.3
314.16
408.40
S5
13.57
9.45
3.397
0.1
1800
1.3
298.07
387.49
S6
13.57
7.725
3.397
0.1
1800
1.3
243.66
316.76
S7
13.57
8.15
3.397
0.1
1800
1.3
257.07
334.19
S9
4.30
1.4
3.447
0.1
1800
1.3
141.41
183.83
S11
7.36
4.5
3.447
0.1
1800
1.3
265.55
345.22
S12
7.20
5.1
3.447
0.1
1800
1.3
307.64
399.94
Ghi chú:
Đối với sàn những sàn S1: chọn sàn có mật độ tường nhiều nhất để xác định tải trọng tường qui đổi (đơn giản trong tính toán và thiên về an toàn).
Tải trọng tạm thời
Tải trọng tạm thời (hoạt tải) tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn lấy theo bảng 3 TCVN 2737-1995:
pstt = ptc.n (KG/m2)
trong đó:
ptc – tải trọng tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737- 1995 phụ thuộc vào công năng cụ thể của từng phòng;
n – hệ số vượt tải, theo TCVN 2737- 1995:
n = 1.3 ptc < 200 KG/m2
n = 1.2 ptc >=200 KG/m2
Bảng 2.6: Hoạt tải tính toán các ô sàn
STT
Chức Năng Sử Dụng
Tải Trọng Tiêu ChuẩnPtcs(KG/m2)
Hệ số độtin cậy n
Tải Trọng TínhToánPtts(KG/m2)
1
Phòng Làm việc
200
1.2
240
2
Hành Lang,Cầu thang ,Sảnh
300
1.2
360
3
Phòng Vệ Sinh
200
1.2
240
TỔNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN TỪNG Ô SÀN
Bảng 2.7: Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn
Số HiệuÔ Bản
l2(m)
l1(m)
gstt(KG/m2)
gt(KG/m2)
pstt(KG/m2)
qstt(KG/m2)
S1
4.6
4.5
433.9
0
240
673.90
S2
4.5
4.3
433.9
0
240
673.90
S3
4.6
3.75
433.9
0
240
673.90
S4
4.6
2.95
546.7
408.40
360
1315.10
S5
4.6
2.95
546.7
387.49
240
1174.19
S6
4.6
2.95
546.7
316.76
240
1103.46
S7
4.6
2.95
546.7
334.19
360
1240.89
S8
2.95
1.8
433.9
0
360
793.90
S9
4.3
1
433.9
183.83
240
857.73
S10
4.5
0.9
433.9
0
240
673.90
S11
4.6
1.6
433.9
345.22
240
1019.12
S12
4.6
3.75
433.9
170.64
240
844.54
TÍNH TOÁN NỘI LỰC
Tính ô bản sàn 1 phương (ô bản thuộc loại dầm)
Theo bảng 2.2 các ô bản loại dầm gồm các ô sau đây: S9,S10, S11.
Các giả thiết khi tính toán:
Các ô bản loại dầm được tính toán như ô bản đơn, không xét đến ảnh hưởng của các ô kế cân;
Các ô ban được tính theo sơ đàn hồi;
Cắt một dải bản có bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính toán;
Nhịp tính toán là khoảng cách giữa tim mép dầm.
Xét liên kết giữa dầm với sàn theo tỉ số giữa chiều cao dầm và sàn:
Do hd 350 (xem bảng 2.1) và hs =100 >3 Bản sàn ngàm vào dầm.
Kết quả được trình bày trong bảng 2.7.
Bảng 2.8: Xác định nội lực.
Số hiệu ô bản
SƠ ĐỒ TÍNH
qstt(KG/m)
l(m)
Mgối=qstt*l2/12(KG.m)
Mnhịp=qstt*l2/24(KG.m)
S9
857.73
1.00
71.48
35.73872132
S10
673.90
0.90
45.49
22.744125
S11
1019.12
1.60
217.41
108.7056188
Trong đó:
q – tải trong toàn phần, q = gstt + gtqđ + pstt;
L – nhịp tính toán.
Tính toán các bản sàn làm việc 2 phương (bản kê 4 cạnh)
Các ô bản loại bản kê 4 cạnh là: S1, S2, S3, S4,S6,S7,S8,S12.
Giả thiết tính toán:
Ô bản được tính toán như ô bản đơn, không xét đến sự ảnh hưởng của ô bản bên cạnh.
Ô bản đươc tính theo sơ đồ đàn hồi
Cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương cạnh ngắn và cạnh dài để tính toán.
Nhịp tính toán là khoảng cách giũa hai trục dầm.
-Ta cũng xét tỉ số hd/hs để xác định liên kết giữa cạnh bản sàn với dầm. Diều kiện tương tự như 2.3.1.a. Do đó các ô bản S1, S2, S3, S4,S6,S7,S8,S12 có cùng một sơ đồ tính là ngàm 4 cạnh .
-Do 4 cạnh đều là ngàm nên bản thuộc ô bản số 9 trong 11 loại ô bản
Nội lực (moment)của ô bản xác định như sau:
Theo phương cạnh ngắn ln
Ở gối: MI = k91.P
Ở nhịp: M1 = m91.P
Theo phương cạnh dài ld
Ở gối: MII = k92.P
Ở nhịp: M2 = m92.P
Trong đó:
- k91, k92, m91, m92 là các hệ số tra bảng phụ thuộc vào tỉ số ld/ln và loại ô bản (ô bản số 9). [2]
- P = q. ld.ln (được tính trong bảng 2.10).
- q = gstt + gtqđ + qstt (được tính theo bảng 2.10).
Bảng 2.9: Bảng nội suy các hệ số phụ thuộc vào tỷ số l2/l1và moment.
Ô sàn
Sơ Đồ Tính
l1
l2
P=(gstt+gtqđ+p)l1l2
m91,m92
M
(m)
(m)
(KG)
k91,k92
(KGm/m)
S1
4.5
4.6
13949.73
0.0183
255.280
4.5
4.6
13949.73
0.0175
244.120
4.5
4.6
13949.73
0.0426
594.258
4.5
4.6
13949.73
0.0407
567.754
S2
4.3
4.5
13039.97
0.0187
243.847
4.3
4.5
13039.97
0.0171
222.983
4.3
4.5
13039.97
0.0436
568.542
4.3
4.5
13039.97
0.0395
515.079
S3
3.75
4.6
11624.78
0.021
244.120
3.75
4.6
11624.78
0.0115
133.685
3.75
4.6
11624.78
0.0474
551.014
3.75
4.6
11624.78
0.0263
305.732
S4
3.75
4.3
21206.04
0.02
424.121
3.75
4.3
21206.04
0.0151
320.211
3.75
4.3
21206.04
0.046
975.478
3.75
4.3
21206.04
0.0351
744.332
S5
3.75
4.3
18933.83
0.02
378.677
3.75
4.3
18933.83
0.0151
285.901
3.75
4.3
18933.83
0.046
870.956
3.75
4.3
18933.83
0.0351
664.577
S6
3.75
4.3
17793.26
0.02
355.865
3.75
4.3
17793.26
0.0151
268.678
3.75
4.3
17793.26
0.046
818.490
3.75
4.3
17793.26
0.0351
624.543
S7
3.75
4.3
20106.02
0.02
402.120
3.75
4.3
20106.02
0.0151
303.601
3.75
4.3
20106.02
0.046
924.877
3.75
4.3
20106.02
0.0351
705.721
S8
1.8
2.95
4215.61
0.0203
85.577
1.8
2.95
4215.61
0.0075
31.617
1.8
2.95
4215.61
0.0447
188.438
1.8
2.95
4215.61
0.0167
70.401
S12
3.75
4.6
14568.32
0.0206
300.107
3.75
4.6
14568.32
0.0137
199.586
3.75
4.6
14568.32
0.0471
686.168
3.75
4.6
14568.32
0.0313
455.988
TÍNH TOÁN CỐT THÉP
Ô bản được tính như cấu kiện chịu uốn.
Giả thiết tính toán:
Vật liệu:- Bêtông mác 300 có Rn=130 kg/cm2; Rk=10 kg/cm2,
Þ ao= 0.58, A0 = 0.412
- Thép sàn AI, Ra = Ra= 2100 (kg/cm2)
a1 =1.5 cm khoàng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh ngắn đến mép bê tông chịu kéo.
a2 =2 cm khoàng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh dài đến mép bê tông chịu kéo.
ho Chiều cao có ích của tiết diện:
ho1 = hs – a1= 10 – 1.5=8.5
ho2 = hs – a2= 10 – 2=8
bề rộng tính toán của dải bản b =100cm.
Lưu dồ tính toán:
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.12
Bảng 2.10: Tính và chọn thép sàn 1 phương
Ô sàn
Vị trí
M(KGcm)
A
g
Fa(cm2)
m%
Fac(cm2)
m%
chọn u(mm)
S9
nhịp ngắn
2807.92
0.0030
0.9985
0.17
0.02
1.41
0.17
f
6@200
gốâi ngắn
5615.83
0.0060
0.9970
0.33
0.04
2.41
0.28
f
8@200
S10
nhịp ngắn
2274.41
0.0024
0.9988
0.13
0.02
3.41
0.40
f
6@200
gốâi ngắn
4548.83
0.0048
0.9976
0.27
0.03
4.41
0.52
f
8@200
S11
nhịp ngắn
13007
0.0138
0.9930
0.77
0.09
5.41
0.64
f
6@200
gốâi ngắn
26014.1
0.0277
0.9860
1.55
0.18
6.41
0.75
f
8@200
Bảng 2.11: Tính và chọn thép sàn 2 phương
Ô sàn
Vị trí
M(KG.cm)
A
g
Fa(cm2)
m%
Fac(cm2)
m%
chọn u(mm)
S1
nhịp l1
25528.006
0.027
0.986
1.52
0.18
1.41
0.17
f
6@180
nhịp l2
24412.028
0.026
0.987
1.46
0.17
1.41
0.17
f
6@190
gối l1
59425.850
0.063
0.967
3.61
0.43
3.52
0.41
f
8@130
gối l2
56775.401
0.06
0.969
3.45
0.41
3.52
0.41
f
8@140
S2
nhịp l1
24384.735
0.026
0.987
1.45
0.17
1.41
0.17
f
6@190
nhịp l2
22298.340
0.024
0.988
1.33
0.16
1.41
0.17
f
6@200
gối l1
56854.247
0.061
0.969
3.45
0.41
3.52
0.41
f
8@140
gối l2
51507.862
0.055
0.972
3.12
0.37
3.01
0.35
f
8@160
S3
nhịp l1
24412.028
0.026
0.987
1.46
0.17
1.41
0.17
f
6@190
nhịp l2
13368.491
0.014
0.993
0.79
0.09
1.41
0.17
f
6@200
gối l1
55101.434
0.059
0.97
3.34
0.39
3.93
0.46
f
8@150
gối l2
30573.158
0.033
0.983
1.83
0.22
3.93
0.46
f
8@200
S4
nhịp l1
42412.072
0.045
0.977
2.55
0.30
2.54
0.30
f
6@110
nhịp l2
32021.114
0.034
0.983
1.92
0.23
1.98
0.23
f
6@140
gối l1
97547.765
0.104
0.945
6.07
0.71
6.28
0.74
f
10@120
gối l2
74433.186
0.079
0.959
4.57
0.54
4.71
0.55
f
10@170
S5
nhịp l1
37867.660
0.04
0.979
2.27
0.27
2.26
0.27
f
6@120
nhịp l2
28590.083
0.03
0.985
1.71
0.20
1.70
0.20
f
6@160
gối l1
87095.617
0.093
0.951
5.39
0.63
5.50
0.65
f
10@140
gối l2
66457.743
0.071
0.963
4.06
0.48
4.02
0.47
f
8@120
S6
nhịp l1
35586.521
0.038
0.981
2.13
0.25
1.98
0.23
f
6@130
nhịp l2
26867.823
0.029
0.985
1.60
0.19
1.41
0.17
f
6@170
gối l1
81848.997
0.087
0.954
5.04
0.59
5.50
0.65
f
10@150
gối l2
62454.343
0.066
0.966
3.80
0.45
4.02
0.47
f
8@130
S7
nhịp l1
40212.041
0.043
0.978
2.42
0.28
2.54
0.30
f
6@110
nhịp l2
30360.091
0.032
0.984
1.82
0.21
1.70
0.20
f
6@150
gối l1
92487.695
0.098
0.948
5.74
0.68
5.50
0.65
f
10@130
gối l2
70572.132
0.075
0.961
4.32
0.51
4.71
0.55
f
10@180
S8
nhịp l1
8557.686
0.009
0.995
0.51
0.06
1.41
0.17
f
6@200
nhịp l2
3161.707
0.003
0.998
0.19
0.02
1.41
0.17
f
6@200
gối l1
18843.772
0.02
0.99
1.12
0.13
2.51
0.30
f
8@200
gối l2
7040.067
0.007
0.996
0.42
0.05
2.51
0.30
f
8@200
S12
nhịp l1
30010.729
0.032
0.984
1.79
0.21
1.70
0.20
f
6@150
nhịp l2
19958.592
0.021
0.989
1.19
0.14
1.41
0.17
f
6@200
gối l1
68616.764
0.073
0.962
4.20
0.49
4.71
0.55
f
8@110
gối l2
45598.826
0.049
0.975
2.75
0.32
3.01
0.35
f
8@180
._.