Mở đầu
Đối với sinh viên ngành Cảng- Đường thuỷ thì môn học Công trình cảng là một môn rất quan trọng, nó gắn liền với công việc sau này khi ra trường. Với mục đích giúp sinh viên hiểu, nắm chắc, vận dụng tốt môn học và bước đầu tiếp xúc, làm quen với thực tế bên ngoài mà Đồ án Công trình bến 1 được ra đời.
Đồ án công trình bến 1 này có nội dung là thiết kế 1 công trình bến với kết cấu tường góc neo ngoài. Đây là 1 trong những kết cấu kiểu trọng lực và cũng hay được dùng trong thực tế vì có nh
55 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 2228 | Lượt tải: 1
Tóm tắt tài liệu Thiết kế 1 công trình bến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ững ưu điểm sau:
+ Đơn giản trong công tác chế tạo, có khả năng lắp ghép lớn, dễ thi công, đảm bảo tiến độ nhanh, giảm chi phí vật liệu xây dựng so với bến khối xếp.
+ Sự phân bố ứng suất nền tương đối đồng đều nên có thể thi công trên đất có sức chịu tải kém hơn.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo trong bộ môn Cảng- đường thuỷ, các bạn trong lớp và đặc biệt là thầy giáo hướng dẫn Khương Tất Chiến đã giúp em hoàn thành đồ án này.
Chương 1
Các kích thước cơ bản của bến và giả định kết cấu
Các số liệu:
Số liệu địa chất:
Lớp 1: Cát trung c = 0,2 T/m2 ; j = 17° ; g = 1,65 T/m3 ; h = 2,0 m.
Lớp 2: Sét cứng c = 4,2 T/m2 ; j = 23° ; g = 1,8 T/m3 .
Tài liệu thuỷ hải văn:
MNCTK: +2,0 m.
MNTTK: +0,1 m.
MNTB : +1,0 m.
Tải trọng hàng hoá và thiết bị bốc xếp:
Hàng hoá trên bến: q0 = 2,0 T/m3.
Thiết bị trên bến : Cần trục xích.
Tài liệu khí tượng:
Tốc dòng chảy dọc tầu : 1,1 m/s.
Tốc dòng chảy vuông góc với tầu: 0 m/s.
Tốc độ gió dọc tầu : 11 m/s.
Tốc độ gió vuông góc với tầu : 14 m/s.
Loại tầu thiết kế:
Loại tầu : Tổng hợp.
Lượng rẽ nước: 7000 T.
Lt = 130 m.
Bt = 17,4 m.
T = 5,6 m.
các kích thước cơ bản của bến:
Chiều dài bến:
LB = Lt + d
Lt = 130 m: Chiều dài tàu tính toán.
d = 15 m: Khoảng cách dự phòng cho 1 bến (Bảng 1- 3 Trang 18 - Công trình bến cảng ).
LB = Lt + d = 130 + 15 = 145 m.
Cao trình mặt bến:
CTMB = MNCTK + a
a: Độ cao dự trữ do bảo quản hàng hoá và quá trình bốc dỡ (a = 1á2 m).
Lấy a = 1 m.
CTMB = MNCTK + a = +2,0 + 1 = +3,0 m.
Cao trình đáy bến:
CTĐB = MNTTK - H0
H0: Chiều sâu thiết kế.
H0 = Hct + Z4
Hct: Chiều sâu chạy tầu.
Hct = T + Z0 + Z1 + Z2 + Z3
T: Mớn nước tầu chở đầy hàng ( T = 5,6 m).
Z0: Độ dự phòng cho sự nghiêng lệch tàu do xếp hàng hoá lên tầu không đều và do hàng hoá bị xê dịch.
Z0 = 0,026´Bt = 0,026´17,4 = 0,452 m (Bảng 6 -22- TCN -207- 92).
Z1: Độ dự phòng chạy tầu tối thiểu tính với an toàn lái tầu.
Z1 = 0,06´T = 0,06´5,6 = 0,336 m (Bảng 3 -22- TCN -207-92).
Z2: Độ dự phòng do sóng (Z2 = 0).
Z3: Độ dự phòng về tốc độ tính tới sự thay đổi mớn nước của tầu khi chạy so với mớn nước tầu neo đậu khi nước tĩnh, Z3 = 0,25 m ( Bảng 5 -22- TCN -207- 92).
Z4: Độ dự phòng cho sa bồi, Z4 = 0,4 m ( Trang 14 -22- TCN - 207- 92). Hct = T + Z0 + Z1 + Z2 + Z3 = 5,6 + 0,452 + 0,336 + 0 + 0,25 = 6,64 m
H0 = Hct + Z4 = 6,64 + 0,4 = 7,04 m
CTĐB = MNTTK - H0 = +0,1 - 7,04 = -6,94 m
Lấy CTĐB = -7,0 m.
Chiều cao trước bến:
H = CTMB - CTĐB = +3,0 - (-7,0) = 10,0 m
H < 20 m nên đây là công trình bến cấp III.
Chia chiều dài bến bằng các phân đoạn. Mỗi phân đoạn có chiều dài là 30 m. Các phân đoạn được ngăn cách với nhau bởi các khe lún và các khe nhiệt độ thẳng đứng suốt chiều cao công trình.
giả định kết cấu bến:
Kết cấu bến: Bến trọng lực dạng tường góc neo ngoài.
Giả định kết cấu:
Bản mặt và bản đáy làm bằng BTCT lắp ghép thường, được chế tạo sẵn với chiều rộng mỗi phân đoạn là 6 m dọc theo chiều dài bến.
Thanh neo được làm bằng thép AIII và được neo trực tiếp vào bản mặt và bản neo.
Phần dầm mũ được chia thành các phân đoạn dài 30 m, được đổ trực tiếp bằng bê tông mác 300.
Giả định vật liệu các cấu kiện chính:
+ Bản mặt
Bê tông thủy công mác 300, lớp bảo vệ 6 cm.
Thép cán nóng thường loại AIII.
+ Bản đáy
Bê tông thủy công mác 300, lớp bảo vệ 6 cm.
Thép cán nóng thường loại AII.
+Thanh neo
Thép bản trơn, có bề rộng bản bố trí theo phương mặt cắt bến nhằm hạn chế áp lực đất tác dụng lên thanh neo.
+ Dầm mũ
Bê tông đổ tại chỗ mác 300.
+ Lớp đệm
Bằng đá đổ (15á100 kg/viên) có tầng lọc ngược bằng đá dăm hoặc sỏi (7á10cm).
+ Lăng thể đá giảm tải:
Bằng đá hộc (15á100 kg/viên) có tầng lọc ngược bằng đá dăm hoặc sỏi (7á10cm) cùng với màn lọc nhân tạo.
+ Lớp cát lấp sau tường đứng
Bằng cát thô có j = 300 ; g = 1,85 T/m3.
Hình 1: Giả định các kích thước cơ bản của bến
Chương 2
tảI trọng và các tổ hợp cơ bản
tảI trọng thường xuyên
Trọng lượng bản thân của công trình bến
Bản mặt
Tính cho 1 cấu kiện:
G1 = gBT ´h ´F
gBT: Trọng lượng riêng của bê tông (gBT = 2,5 T/m3).
h : Chiều cao bản mặt (h = 8,0 m).
F : tiết diện bản mặt.
F = 0,5´6 + 2´0,5´1 = 4 m2.
G1 = gBT´ h´ F = 2,5´8´4 = 80 T.
Bản đáy
Tính cho 1 cấu kiện:
G2 = gBT´ h´ F
gBT: Trọng lượng riêng của bê tông (gBT = 2,5 T/m3).
h: Chiều cao bản đáy (h = 0,7 m).
F: Tiết diện bản đáy.
F = 8´6 = 48 m2.
G1 = gBT´ h´ F = 2,5´ 0,7´48 = 84 T.
Dầm mũ
Tính cho 1 đoạn dài 6 m dọc theo chiều dài bến:
G3 = gBT´h´F
gBT: Trọng lượng riêng của bê tông (gBT = 2,5 T/m3).
h: Chiều cao dầm mũ (h = 1,7 m).
F: Tiết diện dầm mũ.
F = 1,7´6 = 10,2 m2
G3 = gBT´h´F = 2,5´1,7´10,2 = 43,45 T
Lăng thể đá giảm tải
Tính cho 1 đoạn dài 6 m dọc theo chiều dài bến:
G4 = gđá´h´F
gđá: Trọng lượng riêng của đá (gđá = 2,2 T/m3).
h: Chiều cao lăng thể đá (h = 8,0 m).
F: Tiết diện lăng thể đá.
F = 8´6 = 48 m2
G4 = gđá´h´F = 2,2´8´48 = 844,8 T
Cát lấp
Tính cho 1 đoạn dài 6 m dọc theo chiều dài bến:
G5 = gcát´h´F
gcát: Trọng lượng riêng của cát (gcát = 1,85 T/m3).
h: Chiều cao phần cát lấp (h = 1,3 m).
F: Tiết diện cát lấp.
F = 8´6 = 48 m2
G5 = gcát´h´F = 1,85´1,3´48 = 115,4 T
áp lực đất chủ động (tính với MNTTK)
Giả thiết mặt phá hoại là mặt phẳng, nghiêng với phương đứng một góc b = 450- j/2. Trong đó, j là góc ma sát trong của lớp đất tương ứng với các khoảng tính áp lực.
Khi đó, công thức chung tính áp lực chủ động cho 1 m dài bến như sau:
si = (Sg i´hi) ´ la
với lâ = tg2b là hệ số áp lực chủ động.
Từ CTMB: +3,0 m đến cao trình: +1,7 m tính với cát lấp ở trạng thái tự nhiên:
gcát = 1,85 T/m3 ; jcát = 300.
Từ cao trình: +1,7 m đến CTĐB: -7,0 m tính với đá:
gđá = 2,2 T/m3 ; jđá = 450
Tại cao trình: +1,7 m
h = +3,0 - (+1,7) = 1,3 m
la = tg2(450-jcát /2) = tg2(450 - 300/2) = 0,333
la = tg2(450-jđá /2) = tg2(450 - 450/2) = 0,172
s1 = 1,85´ 1,3´ 0,333 = 0,8 T/m2.
s2 = 1,85´ 1,3´ 0,172 = 0,4 T/m2.
Tại MNTTK: +0,1 m
h = +1,7 - (+0,1) = 1,6 m
la = tg2(450-jđá /2) = tg2(450 - 450/2) = 0,172
s2 = 0,4 + 2,2´1,6´0,172 = 1,01 T/m2.
Tại CTĐB: -7,0 m
h = +0,1 - (-0,7) = 7,1 m
gđn = 2,2 - 1 = 1,2 T/m3
la = tg2(450-jđá /2) = tg2(450 - 450/2) = 0,172
s3 = 1,01 + 1,2´7,1´0,172 = 2,46 T/m2.
TảI trọng tạm thời tác động nhanh
Lực neo tầu
Lực neo S tác động lên 1 bích neo (hoặc vòng neo) không phụ thuộc vào số lượng tầu buộc dây neo và bích neo đó, được xác định theo công thức:
Trong đó:
Qtot: Lực ngang do tác động tổng hợp của gió, dòng chảy và sóng.
n : Số lượng bích neo chịu lực.
a,b: Góc nghiêng của dây neo.
Thành phần ngang Wq và thành phần dọc Wn của lực gió tác động lên tầu xác định theo:
Wq = 73,6´10-5´Aq´vq2´x
Wn= 49,0´10-5´An´vn2´x
Trong đó: vq = 14 m/s; vn = 11 m/s; x = 0,65.
Khi tầu đầy hàng: Aq = 1690 m2; An = 1360 m2.
Lúc này:
Wq = 73,6´10-5´Aq´vq2´x = 158,5 KN = 15,85 T.
Wn= 49,0´10-5´An´vn2´x = 14 KN = 1,4 T.
Thành phần ngang Qw và thành phần dọc Nw của lực do dòng chảy tác động lên tầu được xác định theo:
Qw = 0,59´A1´v12
Nw = 0,59´A2´v22
Do v1 = 0 nên Qw = 0; v2 = 1,1 m/s.
Khi tầu đầy hàng: A2 = 5,6´17,4 = 97,44 m2
Nw = 63,2 KN = 6,32 T.
Khi tầu chưa có hàng: A2 = 4,4´17,4 = 76,56 m2
Nw = 49,7 KN = 4,97 T.
Như vậy: Qtot = Wq + Qw = 15,85 T.
Theo bảng tra ở -22- TCN -222- 95 : n = 4; a = 30°; b = 40°.
Lực neo: = 10,35 T.
Từ đó tính được các thành phần của S:
Sq = 3,96 T
Sn = S´cosa´cosb = 6,87 T
Sv = S´sinb = 6,65 T
Lực tựa tầu
Lực tựa tầu phân bố đều theo chiều dài công trình bến trên toàn bộ đoạn tiếp xúc giữa thành tầu và mặt trước bến:
Qtot = 15,85 T ( phần trên)
ld: Chiều dài đoạn tiếp xúc giữa tầu và công trình.
Lấy ld = 41 m (khi tầu đầy hàng).
Như vậy: = 0,43 T/m.
Lực va tầu
Khi tầu cập vào công trình bến cảng thì động năng va của tầu Eq (KJ) xác định theo công thức:
Trong đó:
D: Lượng rẽ nước của tầu tính toán (D = 7000 T).
v : Thành phần vuông góc ( với mặt trước công trình) của tốc độ cạp tầu. (v = 0,142 m/s
Bảng 29 -22- TCN 222- 95)
y: Hệ số ( y = 0,5 Bảng 30 -22- TCN 222- 95).
Như vậy:
= 35,29 KJ.
Sq
S
Sv
Sn
b
a
Hình 2: sơ đồ phân bố lực neo trên 1 bích neo
TảI trọng tạm thời tác động kéo dài
Mặt phẳng tính toán
Theo phương ngang, mặt phẳng chịu tải trọng tác dụng của bản mặt chính là mặt trong của bản.
Theo phương đứng, mặt phẳng chịu tải trọng tác dụng của bản mặt lùi ra sau mặt một đoạn được xác định bởi xbm Ê hp.
Hình 3: mặt phẳng tính toán của bản mặt
Như vậy mặt phẳng tính toán sẽ cách mép bến 1 đoạn là:
a = 2- 0,35- 0,5 - 0,027 = 1,12 m.
áp lực đất gia tăng do tải trọng hàng hoá xếp trên bến
Tính cho 1 m chiều dài bến và tương ứng với MNTTK.
áp lực đất gia tăng do cần trục xích trên bến
Tính cho 1 m chiều dài bến và tương ứng với MNTTK
Chọn cần trục xích E509 với các thông số kĩ thuật sau:
Chiều dài cần: 10 m.
Sức nâng: max = 10 T; min = 2,6 T.
Trọng lượng: 23 T.
áp lực lên đất: 0,66 KG/cm2 = 6,6 T/m2.
Như vậy ta có 3 tổ hợp tải trọng cơ bản:
Tổ hợp lực neo tầu
Tổ hợp lực tựa tầu
Tổ hợp lực va tầu
Trong đó:
Tổ hợp lực neo tầu: Tổ hợp lực cơ bản nguy hiểm nhất.
Tổ hợp lực tựa tầu và tổ hợp lực va tầu: Không đưa vào sơ đồ tính toán cơ bản chỉ được xét đến trong tính toán độ bền của kết cấu phần trên, của các liên kết giữa kết cấu phần trên với các cấu kiện công trình bến, của hệ thống đệm tầu và các nút liên kết đệm tầu với công trình bến.
Hình 4: tổ hợp lực neo tầu
Hình 5: tổ hợp lực tựa tầu
Hình 6: tổ hợp lực va tầu
Chương 3
Kiểm tra ổn định
Kiểm tra ổn định lật
Tổ hợp tải trọng
Gồm có: Trọng lượng bản thân, nội lực thanh neo, áp lực đất chủ động bản thân, áp lực đất chủ động gia tăng do tải trọng hàng hoá và do cần trục xích gây ra. Tính với MNCTK: +2,0 m và cho 6 m dài theo phương dọc bến.
Tải trọng
Lực
Lực lật (T)
Cánh tay đòn (m)
Mô men lật
(Tm)
Giá trị
Giá trị
áp lực đất chủ động
P1
146,52
3,8
577,23
Tải trọng
Lực
Lực giữ (T)
Cánh tay đòn (m)
Mô men giữ
(Tm)
Giá trị
Giá trị
Bản mặt
P2
80
0,5
40
Bản đáy
P3
84
4,0
336
Dầm mũ
P4
43,35
0,5
21,68
Lăng thể đá
P5
460,8
4,0
1900,92
Cát lấp
P6
14,43
4,0
57,2
Thanh neo
P7
59,46
7,5
445,95
Tổng
2801,75
Theo điều kiện mức độ cho phép về lún không đều phải thiết kế, tính toán sao cho hợp lực các tải trọng không vượt ra ngoài lõi tiết diện
a hoặc e
Với e = 0,5´b - a; a = .
Ta có: g = 80 + 84 + 43,35 + 460,8 + 14,43 = 682,58 T
Mg = 2801,75 Tm
Ml = 577,23 Tm
Như vậy: a = = 3,26 m > = 2,67 m.
Và e = 0,5´b - a = 4 - 3,26 = 0,74 m.
Kết luận
Khi điều kiện trên được thoả mãn thì không cần kiểm tra ổn định lật nữa.
Kiểm tra ổn định trượt phẳng
ứng suất biên ở mặt tiếp xúc giữa nền công trình và lớp đệm đá được xác định
smax = 22,97 T/m2 < Rđệm đá = 5 kG/cm2 = 50 T/m2
smin = 5,47 T/m2 < Rđệm đá = 5 kG/cm2 = 50 T/m2
ứng suất biên ở mặt tiếp xúc giữa lớp đệm đá với đất nền xác định từ điều kiện truyền tải trọng qua lớp đệm
s’max = 19,7 T/m2 < Rđệm đá = 5 kG/cm2 = 50 T/m2
s’min = 8,05 T/m2 < Rđệm đá = 5 kG/cm2 = 50 T/m2
Kiểm tra ổn định của công trình bến kiểu trọng lực về trượt theo mặt phẳng tiếp xúc giữa công trình với lớp đệm đá cần thoả mãn điều kiện (các tải trọng đặt ở phía sau bản đáy)
nc´n´mđ´E
nc: Hệ số tổ hợp tải trọng (nc = 1).
n: Hệ số vượt tải (n = 1,25).
E: Tổng các lực ngang gây trượt ( chính là áp lực đất chủ động), E = = 24,42 T.
m: Hệ số điều kiện làm việc (m = 1,15).
Kn: Hệ số bảo đảm xét đến tầm quan trọng và cấp công trình (CT cấp III, Kn = 1,15).
g: Tổng các lực đứng tác động lên đáy công trình (g = 113,76 T).
f: Lực ma sát của đáy công trình theo mặt tiếp xúc với lớp đệm đá (f = 0,5).
mđ = 0,95.
Ra: Nội lực thanh neo ( Ra = 9,91 T).
Khi đó:
nc´n´mđ´E = 1´1,25´0,95´24,42 = 29
= = 66,79
Vậy công trình thoả mãn điều kiện trượt phẳng.
Kiểm tra ổn định của công trình bến kiểu trọng lực về trượt cùng với lớp đệm (Trường hợp lớp đệm nằm trên mặt đất nền)
Trượt theo mặt phẳng MK và KE
nc´n´mđ´E [(g1 + g2 +g3)´fr + Ep´Ra]
g1: Trọng lượng công trình truyền áp lực lên đất ở mặt phẳng đáy lớpđệm trên đoạn FK
g1 = = = 126,53T.
g2: Trọng lượng bản thân của lớp đệm đá trong phạm vi ECDK
g2 = (b + b1 - 0,5´hn)´hn´gktc = (8 +2 - 0,5´2)´2´2,2 = 39,6 T.
g3: Trọng lượng bản thân của đất lấp trong phạm vi BCF (g3 = 0).
fr: Hệ số ma sát của lớp đệm đá trên đất nền lấy bằng tg 23° = 0,424.
Ep: Lực ngang chống trượt do đất lấp (Ep = 0).
Ra: Nội lực thanh neo (Ra = 9,91 T).
Lúc này:
nc´n´mđ´E = 29 T.
[(g1 + g2 +g3)´fr + Ep´Ra] = 80,35 T.
Vậy thoả mãn điều kiện trượt phẳng.
Trượt theo mặt phẳng ME
A
C
D
M
E
F
K
b1
b
g1
g2
g3
45°
s1
s2
s
max
min
s
y
Hình 7: Biểu đồ ứng suất ở mặt tiếp xúc giữa đệm đá với nền
nc´n´mđ´E'
E': Tổng các hình chiếu lên mặt trượt ME của các lực tác động bên trên mặt trượt này.
E' = (g + g4)´siny + (E - Ra)´cos y
g': Tổng các hình chiếu lên phương thẳng góc với trượt ME của các lực tác động bên trên mặt trượt.
g' = (g + g4)´cosy - (E - Ra)´siny
fk: Hệ số ma sát trong của đá đổ (fk = tg 45° = 1).
g4: Trọng lượngn của phần lớp đệm trong phạm vi ECM
g4 = 0,5´(b + b1)´hn´gktc = 0,5´(8 + 2)´2´2,2 = 22 T
Ta có: g = 113,76 T
Ra = 9,91 T
0,164
0,986
nên: E' = 36,57 T
g' = 131,48 T
Như vậy:
nc´n´mđ´E' = 43,43 T.
= 131,48 T.
Thoả mãn điều kiện trượt phẳng.
Kiểm tra ổn định trượt sâu
Sử dụng phương pháp mặt trượt cung tròn. Chia cung tròn làm nhiều phần tử nhỏ. Tính hệ số ổn định cho từng tâm trượt O1, O2, O3 ứng với 1 m chiều dài bến và với MNTTK.
trọng lượng các dảI chia đối với tâm o1
stt
dảI chia
dt (s1)
Dt (s2)
d t (s3)
dt (s4)
dt (s5)
dt (s6)
g1
g2
g3
g4
g5
g6
q
chiều rộng (b)
gi = Sgi´Si + b´q
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m
(m)
(T)
1
1
1.029
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
0.823
2
2
2.800
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
2.240
3
3
4.213
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
3.370
4
4
6.200
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
4.960
5
5
6.200
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
4.960
6
6
7.265
1.278
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
7.346
7
7
7.265
1.883
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
8.072
8
8
7.492
3
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
9.594
9
9
7.524
3
7.589
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
21.003
10
10
7.362
6.236
7.45
4.09
0.669
0.202
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.86
39.312
11
11
7.001
12.6
1.05
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
8.6
1.5
44.803
12
12
6.434
12.6
1.05
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
41.350
13
13
5.645
12.6
1.05
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
40.719
14
14
4.613
12.954
0.696
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
39.787
15
15
3.302
13.650
0
0
2.4
1.95
0.8
1.20
1.50
2.20
2.50
1.85
8.6
1.5
41.529
16
16
1.657
13.65
0
0
2.4
1.95
0.8
1.20
1.50
2.20
2.50
1.85
2
1.5
30.313
17
17
1.176
14.222
0
0
2.4
1.95
0.8
1.20
1.50
2.20
2.50
1.85
2
1.5
30.615
18
18
0
10.576
0
0
2.4
1.95
0.8
1.20
1.50
2.20
2.50
1.85
2
1.5
25.299
19
19
0
6.907
0
0
2.4
1.95
0.8
1.20
1.50
2.20
2.50
1.85
2
1.5
20.896
20
20
0
1.431
0
0
1.582
1.481
0.8
1.20
1.50
2.20
2.50
1.85
2
1.17
10.752
Bảng tính hệ số K1
stt
dải chia
gi
ai
cosai
sinai
ji
tgji
bi
li
ci
mg
mt
1
1
0.823
-0.72
0.752
-0.659
0.4014
0.424
0.115
1.832
4.20
7.957
-0.543
2
2
2.24
-0.61
0.820
-0.573
0.4014
0.424
0.105
1.673
4.20
7.804
-1.283
3
3
3.37
-0.51
0.873
-0.488
0.4014
0.424
0.099
1.577
4.20
7.872
-1.645
4
4
4.96
-0.41
0.917
-0.399
0.4014
0.424
0.094
1.497
4.20
8.220
-1.977
5
5
4.96
-0.32
0.949
-0.315
0.4014
0.424
0.091
1.450
4.20
8.087
-1.560
6
6
7.346
-0.23
0.974
-0.228
0.4014
0.424
0.088
1.402
4.20
8.924
-1.675
7
7
8.072
-0.14
0.990
-0.140
0.4014
0.424
0.087
1.386
4.20
9.213
-1.126
8
8
9.594
-0.06
0.998
-0.060
0.4014
0.424
0.086
1.370
4.20
9.819
-0.575
9
9
21.003
0.03
1.000
0.030
0.4014
0.424
0.086
1.370
4.20
14.665
0.630
10
10
39.312
0.12
0.993
0.120
0.4014
0.424
0.087
1.386
4.20
22.387
4.706
11
11
44.803
0.2
0.980
0.199
0.4014
0.424
0.088
1.402
4.20
24.525
8.901
12
12
41.35
0.29
0.958
0.286
0.4014
0.424
0.09
1.434
4.20
22.839
11.824
13
13
40.719
0.38
0.929
0.371
0.4014
0.424
0.093
1.481
4.20
22.272
15.104
14
14
39.787
0.48
0.887
0.462
0.4014
0.424
0.097
1.545
4.20
21.469
18.373
15
15
41.529
0.58
0.836
0.548
0.4014
0.424
0.103
1.641
4.20
21.635
22.759
16
16
30.313
0.68
0.778
0.629
0.4014
0.424
0.111
1.768
4.20
17.431
19.061
17
17
30.615
0.82
0.682
0.731
0.7854
1.000
0.124
1.975
0
20.886
22.384
18
18
25.299
0.94
0.590
0.808
0.7854
1.000
0.145
2.310
0
14.921
20.430
19
19
20.896
1.11
0.445
0.896
0.7854
1.000
0.192
3.059
0
9.292
18.717
20
20
10.752
1.29
0.277
0.961
0.7854
1.000
0.346
5.512
0
2.980
10.331
283.198
162.834
K1 = 1.739
stt
dảI chia
dt (s1)
Dt (s2)
d t (s3)
dt (s4)
dt (s5)
dt (s6)
g1
g2
g3
g4
g5
g6
q
chiều rộng (b)
gi = Sgi´Si + b´q
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m
(m)
(T)
1
1
1.102
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
0.882
2
2
3.016
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
2.413
3
3
4.571
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
3.657
4
4
5.832
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
4.666
5
5
6.843
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
5.474
6
6
7.630
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
6.104
7
7
8.213
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
6.570
8
8
8.605
0.128
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
7.038
9
9
8.814
1.883
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
9.311
10
10
8.843
3
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
10.674
11
11
8.694
3
0.759
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
11.694
12
12
8.363
6.236
7.45
4.090
0.669
0.202
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.86
40.113
13
13
7.844
12.6
1.05
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
8.6
1.5
45.478
14
14
7.126
12.6
1.05
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
41.903
15
15
6.192
12.6
1.05
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
41.156
16
16
5.017
12.954
0.696
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
40.110
17
17
3.565
13.65
0
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
8.6
1.5
41.740
18
18
1.778
13.65
0
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.5
30.410
19
19
0.126
14.188
0
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.5
29.734
20
20
0
10.393
0
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.5
25.079
21
21
0
6.548
0
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.5
20.465
22
22
0
1.148
0
0
1.486
1.453
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.17
10.121
trọng lượng các dảI chia đối với tâm o2
stt
Dải chia
gi
ai
cosai
sinai
ji
tgji
bi
li
ci
mg
mt
1
1
0.882
-0.757
0.727
-0.687
0.4014
0.424
0.109
2.067
4.20
8.952
-0.606
2
2
2.413
-0.653
0.794
-0.608
0.4014
0.424
0.100
1.896
4.20
8.777
-1.466
3
3
3.657
-0.556
0.849
-0.528
0.4014
0.424
0.093
1.763
4.20
8.724
-1.930
4
4
4.666
-0.465
0.894
-0.448
0.4014
0.424
0.089
1.687
4.20
8.857
-2.092
5
5
5.474
-0.379
0.929
-0.370
0.4014
0.424
0.085
1.612
4.20
8.927
-2.025
6
6
6.104
-0.295
0.957
-0.291
0.4014
0.424
0.083
1.574
4.20
9.088
-1.775
7
7
6.57
-0.213
0.977
-0.211
0.4014
0.424
0.081
1.536
4.20
9.176
-1.389
8
8
7.038
-0.132
0.991
-0.132
0.4014
0.424
0.08
1.517
4.20
9.332
-0.926
9
9
9.311
-0.053
0.999
-0.053
0.4014
0.424
0.079
1.498
4.20
10.237
-0.493
10
10
10.674
0.027
1.000
0.027
0.4014
0.424
0.077
1.460
4.20
10.661
0.288
11
11
11.694
0.106
0.994
0.106
0.4014
0.424
0.079
1.498
4.20
11.227
1.237
12
12
40.113
0.186
0.983
0.185
0.4014
0.424
0.081
1.536
4.20
23.182
7.418
13
13
45.478
0.267
0.965
0.264
0.4014
0.424
0.082
1.555
4.20
25.149
11.999
14
14
41.903
0.352
0.939
0.345
0.4014
0.424
0.084
1.593
4.20
23.384
14.447
15
15
41.156
0.434
0.907
0.421
0.4014
0.424
0.087
1.650
4.20
22.777
17.306
16
16
40.11
0.524
0.866
0.500
0.4014
0.424
0.092
1.744
4.20
22.066
20.069
17
17
41.74
0.621
0.813
0.582
0.4014
0.424
0.097
1.839
4.20
22.133
24.286
18
18
30.41
0.722
0.750
0.661
0.4014
0.424
0.106
2.010
4.20
18.128
20.098
19
19
29.734
0.85
0.660
0.751
0.7854
1.000
0.118
2.237
0
19.624
22.339
20
20
25.079
0.96
0.574
0.819
0.7854
1.000
0.14
2.654
0
14.383
20.545
21
21
20.465
1.153
0.406
0.914
0.7854
1.000
0.183
3.470
0
8.304
18.705
22
22
10.121
1.403
0.167
0.986
0.7854
1.000
0.306
5.802
0
1.690
9.979
304.778
176.013
K2 = 1.732
trọng lượng các dảI chia đối với tâm o3
stt
dảI chia
dt (s1)
Dt (s2)
d t (s3)
dt (s4)
dt (s5)
dt (s6)
g1
g2
g3
g4
g5
g6
q
chiều rộng (b)
gi = Sgi´Si + b´q
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m
(m)
(T)
1
1
1.165
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
0.932
2
2
3.204
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
2.563
3
3
4.884
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
3.907
4
4
6.271
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
5.017
5
5
7.409
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
5.927
6
6
8.328
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
6.662
7
7
9.048
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
7.238
8
8
9.584
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
7.667
9
9
9.945
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
7.956
10
10
10.138
0.128
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
8.264
11
11
10.165
1.883
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
10.392
12
12
10.027
3
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
11.622
13
13
9.722
3
0.759
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
12.516
14
14
9.245
6.236
7.450
4.090
0.669
0.202
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.86
40.818
15
15
8.587
12.960
1.050
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
8.6
1.5
46.504
16
16
7.735
12.96
1.05
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
42.823
17
17
6.672
12.96
1.05
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
41.972
18
18
5.371
12.954
0.696
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
40.393
19
19
3.794
13.65
0
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
8.6
1.5
41.923
20
20
1.883
13.65
0
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.5
30.494
21
21
0.133
14.159
0
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.5
29.705
22
22
10.243
0
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.5
24.899
23
23
6.271
0
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.5
20.133
24
24
0.978
0
0
1.440
1.462
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.2
9.858
stt
dải chia
gi
ai
cosai
sinai
ji
tgji
bi
li
ci
mg
mt
1
1
0.923
-0.788
0.705
-0.709
0.4014
0.424
0.103
1.953
4.20
8.478
-0.654
2
2
2.563
-0.688
0.773
-0.635
0.4014
0.424
0.093
1.763
4.20
8.246
-1.627
3
3
3.907
-0.597
0.827
-0.562
0.4014
0.424
0.088
1.668
4.20
8.379
-2.196
4
4
5.017
-0.511
0.872
-0.489
0.4014
0.424
0.086
1.631
4.20
8.706
-2.454
5
5
5.927
-0.428
0.910
-0.415
0.4014
0.424
0.081
1.536
4.20
8.739
-2.460
6
6
6.662
-0.349
0.940
-0.342
0.4014
0.424
0.078
1.479
4.20
8.868
-2.278
7
7
7.238
-0.272
0.963
-0.269
0.4014
0.424
0.076
1.441
4.20
9.011
-1.945
8
8
7.667
-0.197
0.981
-0.196
0.4014
0.424
0.074
1.403
4.20
9.084
-1.501
9
9
7.956
-0.122
0.993
-0.122
0.4014
0.424
0.074
1.403
4.20
9.245
-0.968
10
10
8.264
-0.049
0.999
-0.049
0.4014
0.424
0.073
1.384
4.20
9.317
-0.405
11
11
10.392
0.025
1.000
0.025
0.4014
0.424
0.073
1.384
4.20
10.223
0.260
12
12
11.622
0.098
0.995
0.098
0.4014
0.424
0.072
1.365
4.20
10.643
1.137
13
13
12.516
0.172
0.985
0.171
0.4014
0.424
0.074
1.403
4.20
11.127
2.142
14
14
40.818
0.246
0.970
0.244
0.4014
0.424
0.077
1.460
4.20
22.935
9.940
15
15
46.504
0.323
0.948
0.317
0.4014
0.424
0.077
1.460
4.20
24.849
14.761
16
16
42.823
0.401
0.921
0.390
0.4014
0.424
0.079
1.498
4.20
23.025
16.715
17
17
41.972
0.482
0.886
0.464
0.4014
0.424
0.082
1.555
4.20
22.315
19.456
18
18
40.393
0.567
0.844
0.537
0.4014
0.424
0.087
1.650
4.20
21.390
21.695
19
19
41.923
0.656
0.792
0.610
0.4014
0.424
0.092
1.744
4.20
21.412
25.571
20
20
30.494
0.752
0.730
0.683
0.4014
0.424
0.099
1.877
4.20
17.326
20.830
21
21
29.705
0.876
0.640
0.768
0.7854
1.000
0.112
2.124
0
19.018
22.819
22
22
24.889
0.98
0.557
0.830
0.7854
1.000
0.131
2.484
0
13.864
20.670
23
23
20.133
1.132
0.425
0.905
0.7854
1.000
0.172
3.261
0
8.554
18.226
24
24
9.858
1.280
0.287
0.958
0.7854
1.000
0.271
5.138
0
2.826
9.444
317.579
187.180
K3 = 1.697
Bảng tính hệ số K3
chương 4
tính toán theo điều kiện bền và mở rộng vết nứt
tính toán bản mặt theo phương thẳng đứng
Tính độ bền
Bản mặt theo phơng thẳng đứngđợc tính như dầm đơn giản đặt trên 2 gối tựa. Gối 1 tại điểm neo có cao trình +1,2 m. Gối 2 tại đáy công trình bến. Trong đó lực tác dụng lên bản mặt gồm có: áp lực đất chủ động và áp lực đất gia tăng do hàng hoá, cần trục xích trên bến gây ra, tính với MNTTK: +0,1 m.
Hình 8: nội lực bản mặt theo phương thẳng đứng
Theo biểu mô men ở trên ta có: Mâm = 0,87 T.m
Mdơng = 21,1 T.m
Tính toán bê tông, cốt thép cho bản mặt theo tiêu chuẩn của BT-CT thuỷ công:
Mtt = M´Kn´nc´n´mđ
Trong đó:
M: Mô men.
Kn: Hệ số đảm bảo xét đến tầm quan trọng của công trình, phụ thuộc vào cấp công trình
(CT cấp III, Kn = 1,15).
nc: Hệ số tổ hợp tải trọng (Tổ hợp cơ bản, nc = 1).
n: Hệ số vợt tải (n = 1,25).
mđ: Hệ số phụ điều kiện làm việc (mđ = 0,9).
Nh vậy:
Mâmtt = 0,87´1,15´1´1,25´0,9 = 1,13 T.m
Mdơngtt = 21,1´1,15´1´1,25´0,9 = 27,3 T.m
Khi tính cốt thép của bản mặt ta tính với tiết diện chữ T có chiều rộng cánh bằng một nửa chiều rộng bản.
Với Mâmtt = 1,13 T.m
Tính toán như tiết diện chữ nhật có kích thước (b´h) = (3´1) m.
Chọn cốt thép AIII, bê tông mác 300. Lớp bảo vệ a = 6 cm, h0 = h - a = 94 cm.
Chiều cao miền bê tông chịu nén:
x = h0 -
Trong đó:
M: là mô men tính toán: M = 2´Mâmtt = 2´1,13 = 2,26 T.m
h0 = 94 cm.
Kn = 1,15.
mb: Hệ số điều kiện làm việc của bê tông (mb = 0,9).
b = 300 cm.
Rnp: Cờng độ tính toán của bê tông chịu nén dọc trục theo TTGHI, với M300 thì
Rnp = 0,135 T/cm2.
Vậy:
x = h0 - = 0,076 cm.
Ta có:
x = 0,076 cm < 2´a' = 12 cm.
< xR = 0,65.
Ta tính toán với tiết diện cốt đơn, diện tích cốt kéo Fa là:
Fa =
Trong đó:
mb = 0,9.
ma: Hệ số điều kiện làm việccủa cốt thép (ma = 1,1).
Ra: Cờng độ chịu kéo tính toán của cốt dọc ứng với TTGHI (cốt thép AIII thì
Ra = 3750 KG/cm2).
Lúc này: Fa = = 0,67 cm.
Chọn thép F18.
Với Mdơngtt = 27,3 T.m
Tính toán như tiết diện hình chữ nhật: (b´h) = (0,5´1) m.
Lấy cốt thép AIII, bê tông mác 300. Lớp bảo vệ a = 6 cm và h0 = h - a = 94 cm.
Chiều cao miền bê tông chịu nén:
x = h0 -
Trong đó:
h0 = 94 cm.
Kn = 1,15.
M = 2´Mdơngtt = 2´27,3 = 54,6 T.m
mb = 0,9.
b = 100 cm.
Rnp = 0,135 T/cm2.
Do đó:
x = h0 - = 5,67 cm.
Ta có:
x = 0,076 cm < 2´a' = 12 cm.
< xR = 0,65.
Ta tính toán với tiết diện cốt đơn, diện tích cốt kéo Fa là:
Fa =
Trong đó:
mb = 0,9.
ma = 1,1.
Ra = 3750 KG/cm2.
đ Fa = = 2,95 cm2.
Chọn thép F20.
Độ mở rộng vết nứt
Với Mâmtt = 1,13 T.m
Kiểm tra điều kiện mở rộng vết nứt:
Trong đó:
K: Hệ số lấy bằng1.
Cd: Hệ số lấy bằng 1,3.
h: Hệ số phụ thuộc loại thép (với cốt thép thanh có gờ, h = 1).
sa: ứng suất trong cốt chịu kéo, đối với cấu kiện chịu nén:
M: Mô men tính toán.
Fa: Diện tích cốt thép.
Z: Cánh tay đòn ngẫu lực.
Z = h0 - = 93,96 cm.
đ = 28,62 KG/cm2.
sbd: ứng suất kéo ban đầu trong cốt thép do trương nở bê tông,lấy:
sbd =200 KG/cm2.
Ea: Mô đun đàn hồi của cốt thép, với thép AIII thì Ea = 2.108 KG/cm2.
m: Hàm lượng cốt thép trong tiết diện làm việc:
< 0,02
đ = 23,76.10-6.
d: Đường kính thanh cốt thép (d = 18 mm).
Vậy:
= 0,0022 mm < [aT] = 0,08 mm.
đ Thoả mãn điều kiện mở rộng vết nứt.
tính toán bản mặt theo phương dọc bến
Tính độ bền
Chia bản mặt ra những đoạn nhỏ = 1m để tính toán.
Mỗi một phân đoạn chia có lực phân bố khác nhau, do đó có nội lực khác nhau.
Sơ đồ tính toán: dầm đơn giản kê trên 2 gối là 2 gờ của bản mặt.
tính toán bản mặt theo phương dọc bến
STT
Cao trình (m)
b (cm)
h0 (cm)
qi (T/m)
qitt (T/m)
Mmax (T.cm)
x0 (cm)
Fa (cm2)
Chọn Thép (mm)
1
2.00
100.00
44.00
1.28
1.66
186.30
0.403
1.19
2
1.70
30.00
44.00
1.29
1.67
187.76
1.368
1.21
3
0.70
100.00
44.00
1.12
1.45
163.01
0.352
1.04
4
0.10
60.00
44.00
1.35
1.75
196.49
0.710
1.26
5
-0.40
50.00
44.00
2.59
3.35
376.97
1.653
2.43
6
-1.40
100.00
44.00
2.74
3.54
398.80
0.866
2.55
7
-2.40
100.00
44.00
2.89
3.74
420.63
0.914
2.69
8
-3.40
100.00
44.00
3.04
3.93
442.46
0.962
2.83
9
-4.40
100.00
44.00
3.20
4.14
465.75
1.014
2.99
10
-5.50
100.00
44.00
3.35
4.33
487.58
1.062
3.13
11
-6.40
100.00
44.00
3.50
4.53
509.41
1.110
3.27
12
-7.00
60.00
44.00
3.59
4.64
522.51
1.915
3.38
F20
Độ mở rộng vết nứt
Kiểm tra điều kiện mở rộng vết._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 24763.doc