49
Chương 2
KHẢO SÁT PHƯƠNG TRÌNH SÓNG
PHI TUYẾN THUỘC DẠNG
),(),( txfuuFuu txxtt =+−
2.1. Giới thiệu
Trong chương này chúng tôi xét bài toán sau: tìm cặp hàm số ))(),,(( tPtxu
sao cho
,0 ),1,0( ),,(),( TtxtxfuuFuu txxtt <<=Ω∈=+− (2.1.1)
),(),0( tPtux = (2.1.2)
,0),1(),1(),1( 11 =++ tutuKtu tx λ (2.1.3)
),()0,(),()0,( 10 xuxuxuxu t == (2.1.4)
,),( 22 ttt uuuuKuuF
−− += βα λ (2.1.5)
trong đó fuu ,, 10 là các hàm số cho trước và 0,0,, 11 >≥ λλKK và 2, ≥βα là
25 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1943 | Lượt tải: 1
Tóm tắt tài liệu Sử dụng phương pháp xấp xỉ Galerkin vào một số bài toán biên phi tuyến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các
hằng số cho trước, hàm phải tìm ),( txu và giá trị biên chưa biết )(tP thỏa mãn bài
toán Cauchy cho phương trình vi phân thường như sau
⎪⎩
⎪⎨⎧ ==
<<=+
,)( ,)0(
,0),,0()()(
1
/
0
2//
PtPPP
TtthutPtP ttω (2.1.6)
với ,0 ,0 ≥> hω 0P và 1P là các hằng số cho trước.
Trong [1] đã nghiên cứu một trường hợp đặc biệt của bài toán (2.1.1)-
(2.1.6) với 0~~ 010 === Puu và ,2== βα trong đó điều kiện biên (2.1.3) được thay
bởi
,0),1( =tu (2.1.7)
50
Trong trường hợp nầy bài toán (2.1.1), (2.1.2), (2.1.4), (2.1.5), (2.1.6), (2.1.7) là
mô hình toán học mô tả sự va chạm của một vật rắn và một thanh đàn nhớt
tuyến
tính tựa trên một nền cứng [1].
Chú ý rằng từ (2.1.6) ta biểu diễn )(tP theo ),0(,,,, 10 tuhPP ttω và sau đó tích phân
từng phần, ta thu được
,),0()(),0()()(
0
∫ −−+= t dssustkthutgtP (2.1.8)
trong đó
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
−+−=
.sin)(
,sin))0(~(cos))0(~()( 101000
thtk
tuhPtuhPtg
ωω
ω
ωω (2.1.9)
Bằng cách khử bớt một ẩn hàm )(tP thì điều kiện biên (2.1.2) có dạng
.),0()(),0()(),0(
0
∫ −−+=
t
x dssustkthutgtu (2.1.10)
Vậy ta đưa bài toán (2.1.1)-(2.1.6) về bài toán (2.1.1)-(2.1.5), (2.1.8) hoặc (2.1.1),
(2.1.3)-(2.1.5), (2.1.10) với các hàm ),(tg )(tk cho trước như (2.1.9).
Trong [5], Bergounioux, N.T. Long, Alain P. N. Định đã xét bài toán
(2.1.1)-(2.1.5), (2.1.8) với .2== βα Trong trường hợp nầy, bài toán mô tả sự va
chạm của một vật rắn và một thanh đàn nhớt tựa trên một nền đàn hồi nhớt với
ràng buộc đàn hồi tuyến tính tại bề mặt, các ràng buộc liên kết với một lực cản
ma sát nhớt.
Trong chương nầy chúng tôi muốn đề cập là bài toán (2.1.1)-(2.1.6) với
,2≥α 0≥β là các hằng số cho trước. Trong trường hợp nầy bài toán (2.1.1)-
(2.1.6) là mô hình toán học mô tả sự va chạm của một vật rắn và một thanh đàn
hồi nhớt phi tuyến tựa trên một nền đàn hồi nhớt[1]. Chúng tôi cũng thu được sự
tồn tại nghiệm toàn cục của bài toán. Kết quả nầy đã mở rộng kết quả trong [5]
với trường hợp .2== βα Mặt khác, nếu ,2== βα chúng tôi cũng thu được một
51
số kết quả về tính đều của nghiệm tùy thuộc vào tính đều của dữ kiện. Phần cuối
của chương nầy chúng tôi chứng minh nghiệm ),( Pu của bài toán (2.1.1)-(2.1.5),
(2.1.8) với ,2== βα có được một khai triển tiệm cận cấp 1+N theo theo hai
tham số λ,K như sau:
( ) ,122, 2121
21
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++= +
≤+
∑ N
N
KOKuu λλ γγγγ
γγ
(2.1.11)
( ) ,122, 2121
21
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++= +
≤+
∑ N
N
KOKPP λλ γγγγ
γγ
(2.1.12)
theo nghĩa
( ) ,
),1(),1(
1
22
1
),0(
,
);,0(
,
);,0(
,
2
21
21
21
2
21
21
211
21
21
21
+
≤+
≤+≤+
+≤
⋅−⋅+
−+−
∑
∑∑
∞∞
N
TLN
LTLNHTLN
KC
Kuu
KuuKuu
λ
λ
λλ
γγ
γγ
γγ
γγ
γγ
γγ
γγ
γγ
γγ
&&
&&
(2.1.13)
và
( ) ,1222
]),0([
,
21
21
21
+
≤+
+≤−
∞
∑ N
TCN
KCKPP λλ γγγγ
γγ
(2.1.14)
với 21, CC là hằng số độc lập với λ,K . Kết quả thu được ở đây cũng đã mở rộng
và chứa đựng các kết quả trong [1, 2, 5, 23, 25] như là trường hợp riêng. Kết quả
nầy sẽ được công bố trong [D3].
2.2. Sự tồn tại và duy nhất nghiệm
Ta thành lập các giả thiết sau
)( 1H 0,0,0,0 1 >≥≥> λλ hK và ,01 >+ hK
)( 2H 20 Hu ∈ và ,11 Hu ∈
)( 3H )),,0()1,0((, 2 TLff t ×∈
)( 4H ),,0(),0(
1,21 TWTHk ∩∈
52
)( 5H ).,0(
2 THg ∈
Khi đó ta có định lý sau
Định lý 2.1. Với các giả thiết ),()( 51 HH − tồn tại duy nhất nghiệm yếu ),( Pu của
bài toán (2.1.1) – (2.1.5), (2.1.8) sao cho
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∈
∩∈
∈
∈∈∈
∞
∞
∞
∞∞∞
).,0(
),,0(),0(),1(
),,0(),0(
),;,0(),;,0(),;,0(
,1
,12
,1
212
TWP
TWTHtu
TWtu
LTLuHTLuHTLu ttt
(2.2.1)
Chú ý 2.1. Từ (2.2.1) dẫn đến
);,0();,0( 2110 LTCHTCu ∩∈ ).;,0( 2HTL∞∩ (2.2.2)
Chứng minh định lý 2.1. Chứng minh bao gồm năm bước.
Bước 1: Xấp xỉ Galerkin.
Giả sử }{ jw là cơ sở đếm được của .2H Ta tìm nghiệm xấp xỉ của bài toán
(2.1.1) – (2.1.5), (2.1.8) dưới dạng
,)()(
1
∑
=
=
m
j
jmjm wtctu (2.2.3)
trong đó các hàm )(tcmj thoả mãn hệ phương trình vi phân thường
)1()()0()(),(),(// jmjmjxmxjm wtQwtPwtuwtu ++〉〈+〉〈
,,...,1 ,),()),(),(( / mjwtfwtutuF jjmm =〉〈=〉〈+ (2.2.4)
,),0()(),0()()(
0
∫ −−+= t mmm dssustkthutgtP (2.2.5)
),,1(),1()( /11 tutuKtQ mmm λ+= (2.2.6)
)0( 0
1
0 uwuu
m
j
jmjmm →== ∑
=
α trong 2H mạnh, (2.2.7)
)0( 1
1
1
/ uwuu
m
j
jmjmm →== ∑
=
β trong 1H mạnh. (2.2.8)
53
Từ các giả thiết của định lý 2.1, bài toán (2.2.4) –(2.2.8) tồn tại nghiệm
),,( mmm QPu trên các đoạn ].,0[ mT Đánh giá tiên nghiệm dưới đây cho phép lấy
TTm = với mọi .m
Bước 2: Đánh giá tiên nghiệm I.
Thay (2.2.5), (2.2.6) vào (2.2.4), sau đó nhân phương trình thứ j của (2.2.4)
với ),(/ tcmj lấy tổng theo j và cuối cùng lấy tích phân theo ,t ta có
,)(),(2),0()(),0(2
),0()(2)0()(
0
/
0 0
/
0
/
∫∫ ∫
∫
〉〈+−+
−=
t
m
t s
mm
t
mmm
dssusfduskdssu
dssusgStS
τττ
(2.2.9)
với
.),1(2)(2),1(
),0()(2)()()(
0
2/
1
0
/2
1
222/
∫∫ +++
+++=
t
m
t
Lmm
mLmmxmm
dssudssutuK
thutuKtututS
λλ
α
β
α
β
α
(2.2.10)
Sử dụng giả thiết )(),( 54 HH sau đó lấy tích phân từng phần theo t ta thu được
∫+−+=
t
mmmmm dssusgtutgugStS
0
/
0 ),0()(2),0()(2)0()0(2)0()(
∫∫ −−+
t
m
t
mm dssukdutktu
0
2
0
),0()0(2),0()(),0(2 τττ
.)(),(2),0()(),0(2-
0
/
0 0
/ ∫∫ ∫ 〉〈+−
t
m
t s
mm dssusfduskdssu τττ (2.2.11)
Từ (2.2.7), (2.2.8) và (2.2.10) ta có
,)0()0(2)0( 10 CugS mm ≤+ với mọi ,m (2.2.12)
trong đó 1C là hằng số độc lập với .m Sử dụng bất đẳng thức 22
12 baab εε +≤ với
mọi IRba ∈, và 0>ε tùy ý, dẫn đến
54
∫ ∫++++≤ t t mmm dssudssgtutgCtS
0 0
22/22
1 ),0()(
1),0()(1)( εεεε
∫∫ +−++ t mt mm dssukdssustktu
0
2
2
0
2 ),0()0(2),0()(1),0( εε
∫∫
∫ ∫
++
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
−++
t
m
t
t s
mm
dssudssf
dsdusksu
0
2/
0
2
0
2
0
/2
)()(1
),0()(1),0(
εε
τττεε
),0(2)()()(1 2
0
2
0
2/2
1 tudssfdssgtgC m
tt
εε +⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +++= ∫∫
2
0
0
2/
0
2
),0()(1
)(),0())0((2
∫
∫∫
−+
+++
t
m
t
m
t
m
dssustk
dssudssuk
ε
εε
.),0()(1
0
2
0
/∫ ∫ −+ t s m dsdusk τττε (2.2.13)
Mặt khác, do ,01 >+ hK ta có một hằng số 0~ >C chỉ phụ thuộc vào 1K và ,h sao
cho
, ~)1()0( 1221
22
1 HvvCvKhvv Hx ∈∀≥++ (2.2.14)
Hơn nữa, do phép nhúng )1,0(1H ↪ ]1,0[0C là liên tục nên tồn tại một hằng số
00 >C sao cho
, 10]1,0[ 10 HvvCv HC ∈∀≤ (2.2.15)
Vì vậy, từ (2.2.10) và (2.2.14) dẫn đến
.)(~)(~)()(),0( 000]1,0[ 10 tSCtSC
CtuCtutu mmHmCmm ≡≤≤≤ (2.2.16)
Bây giờ sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwartz, ta ước lượng hai tích phân cuối
cùng ở vế phải của (2.2.13) như sau
55
i/
,)( )(
~
),0( )(1),0()(1
00
2
2
0
0
2
0
2
2
0
∫∫
∫∫∫
≤
≤−
t
m
t
t
m
tt
m
dssSdk
C
dssudkdssustk
θθε
θθεε
(2.2.17)
ii/ ∫∫∫ ∫ ≤− t mtt s m dudktdsdusk
0
2
0
2/
0
2
0
/ ),0( )(1),0()(1 ττθθετττε
.)( )(
~
00
2/
2
0 ∫∫≤ t mt dSdktC ττθθε (2.2.18)
Chọn ε sao cho
2
1~20 20 ≤< εC và sử dụng hai đánh giá ở trên, từ (2.2.13) và
(2.2.16) – (2.2.18) ta có
,)()()()(
0
21 ∫+≤ t mm dssStgtgtS (2.2.19)
trong đó
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++++=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +++=
∫∫
∫∫
. )( )(
~2
))0((~42)(
,)()()(22)(
0
2/
0
2
2
02
02
0
2
0
2/2
11
tt
tt
dktdkCkCtg
dssfdssgtgCtg
θθθθεεε
ε
(2.2.20)
Do phép nhúng )1,0(1H ↪ ]1,0[0C là liên tục nên ta suy từ các giả thiết
)()( 53 HH − rằng
)2,1( ,)( )( =≤ iMtg iTi a.e. ],,0[ Tt∈ (2.2.21)
các hằng số )(iTM chỉ phụ thuộc vào .T Vì thế
).t(0 ,)()(
0
)2()1( TTdssSMMtS m
t
mTTm ≤≤≤+≤ ∫ (2.2.22)
Aùp dụng bổ đề Gronwall ta được
],,0[ , )exp()( )2()1( TtMtMMtS TTTm ∈∀≤≤ với mọi .0>T (2.2.23)
Bước 3: Đánh giá tiên nghiệm II.
56
Lấy đạo hàm (2.2.4) theo t
.,...,1 ,),(
),()()1(),()()1(
)1()()0()(),(),(
/
//2//2
//////
mjwtf
wtutuwtutuK
wtQwtPwtuwtu
j
jmmjmm
jmjmjxmxjm
=〉〈=
〉〈−+〉〈−+
++〉〈+〉〈
−− βα βλα
Nhân phương trình thứ j với ),(// tcmj lấy tổng theo j sau đó lấy tích phân theo ,t
sắp xếp lại ta được
∫ ∫
∫
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −++
−=
t
mm
t
mmm
dudssuskuk
dssusgXtX
0
//
0
/
0
///
),0(),0()(),0()0(2
),0()(2)0()(
ττττ
τ
∫ ∫ −−+ t mmm dxxuxuxudK
0
1
0
///2 ),(),(),()1(2 ττττα α
,)(),(2
0
///∫ 〉〈+ t m dssusf (2.2.24)
trong đó
2/
1
2/2/2// ),1(),0()()()( tuKtuhtututX mmmxmm +++=
∫+ t m du
0
2//
1 ),1(2 ττλ ∫ ∫ −−+ t mm dxxuxud
0
1
0
2//2/ ),(),()1(2 τττβλ β
2/
1
2/2/2// ),1(),0()()( tuKtuhtutu mmmxm +++=
∫+
t
m du
0
2//
1 ),1(2 ττλ .),()1(8
0
1
0
2
2/
2 ∫ ∫−+
t
m dxxud
dd
β
τττββ
λ (2.2.25)
Tích phân từng phần các tích phân vế phải (2.2.24) ta có
57
∫
∫ ∫
∫ ∫
∫
∫
〉〈+
−+
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −++−
−
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −++
+
−+=
−
t
m
t
mmm
t
mmmm
mm
m
t
mm
t
m
mmmm
dssusf
dxxuxuxudK
dudssuskukuk
uuk
tudssustktuk
dssusg
tutgugXtX
0
///
0
1
0
///2
0
/
0
////
10
/
0
/
0
///
//
1
/
)(),(2
),(),(),()1(2
),0(),0()(),0()0(),0()0(2
)0()0()0(2
),0(),0()(),0()0(2
),0()(2
),0()(2)0()0(2)0()(
ττττα
τττττ
α
τ
∫ ∫
∫∫
∫
−−
−+−
++
−−+
−+=
t
mm
t
mm
t
m
t
mmm
mmm
mmmm
dssuskdu
dssustktuduk
dssusgtutuk
tutgtukuk
uukugX
0 0
///
0
//
0
2/
0
////
//2/2
0
/
101
/
),0()(),0(2
),0()(),0(2),0()0(2
),0()(2),0(),0()0(2
),0()(2),0()0()0()0(
)0()0()0(2)0()0(2)0(
τ
τττ
ττ
∫ ∫ −−+
t
mmm dxxuxuxudK
0
1
0
///2 ),(),(),()1(2 ττττα α
∫ 〉〈+ t m dssusf
0
/// )(),(2 . (2.2.26)
Trước tiên, từ (2.2.7), (2.2.8), (2.2.25) và các giả thiết )(),( 54 HH ta có đánh giá
)0()0()0()0()0(2)0()0(2)0( 20
/
101
/
mmmmm ukuukugX +−+
,)0(
2//
2 muC +≤ (2.2.27)
trong đó 02 >C là hằng số chỉ phụ thuộc vào .,,,,,, 110 hKKkguu Đồng thời, ta suy
từ (2.2.4) – (2.2.6) rằng
58
,)0(),0()0(),,()0(,)0( ////10//0
2// 〉〈=〉〈+〉〈− mmmmmmxxm ufuuuFuuu
nên
)0(),()0( 100
// fuuFuu mmmxxm ++≤
và do đó từ (2.2.7) ta thu được
.)0( 3
// Cum ≤ (2.2.28)
Mặt khác, từ (2.2.14) – (2.2.16) dẫn đến
.)(~)()( 0/0)(
/
10 tXCtuCtu mHmCm ≤≤Ω (2.2.29)
Ta rút ra từ (2.2.16), (2.2.22) và (2.2.29)
∫
∫ ∫
−
−
−≤
−
t
mmT
t
mmm
duuMCK
dxxuxuxudK
0
///2
0
0
1
0
///2
)()()~)(1(2
),(),(),()1(2
τττα
ττττα
α
α
.)()~(~)1(
0
2
00 ∫−−≤
t
mT dXMCCK ττα α (2.2.30)
Từ (2.2.24) – (2.2.28) ta có
∫ ∫
∫∫
∫
−+
−++
++
+++≤
t
mm
t
mm
t
m
t
mmm
mmm
dssuskdu
dssustktuduk
dssusgtutuk
tutgtukCCtX
0 0
///
0
//
0
2/
0
////
//2/2
32
),0()(),0(2
),0()(),0(2),0()0(2
),0()(2),0(),0()0(2
),0()(2),0()0()(
τ
τττ
ττ
∫
∫ ∫
〉〈+
−+ −
t
m
t
mmm
dssusf
dxxuxuxudK
0
///
0
1
0
///2
)(),(2
),(),(),()1(2 ττττα α
59
∫∫
∫
++
++
+++≤
t
mT
t
m
t
mmT
mT
tXdkMCdssXCk
dssXsgCtXMCk
tXCtgMCkCC
0
/2
0
0
2
0
0
//
0
2
0
0
/2
0
/2
32
)()(~2)(~)0(2
)()(~2 )(~)0(2
)(~)(2~)0(
θθ
∫
∫ ∫
−−+
+
t
mT
t t
mT
dXMCCK
dXdkMC
0
2
00
0 0
//2
0
)()~(~)1(
)()(~2
ττα
ττθθ
α
.)()(
00
2/ ∫∫ ++
t
m
t
dssXdssf (2.2.31)
Sử dụng một lần nữa bất đẳng thức
,, ,4
4
12 22 IRbabaab ∈∀+≤
ta suy ra
( )20/20/232 ~)(4~)0()( CtgMCkCCtX Tm +++≤
)(
4
1~)0(4)(
4
1 4
0
2 tXMCktX mTm +++
∫∫
∫
∫∫∫
+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛+
+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛+
+++
t
m
t
T
m
t
T
t
m
t
m
t
dXdkMC
tXdkMC
dssXCkdssXdssgC
0
2
0
//4
0
2
0
/4
0
0
2
0
00
2//2
0
)()(~
)(
4
1)(~4
)(~)0(2)()(~
ττθθ
θθ
( ) ∫−−+ t mT dXMCCK
0
2
00 )(
~~)1( ττα α
.)()(
00
2/ ∫∫ ++ t mt dssXdssf (2.2.32)
60
Do phép nhúng )1,0(1H ↪ ]1,0[0C là liên tục nên từ các giả thiết )()( 53 HH − và
(2.2.22) dẫn đến rằng
],,0[ ,)()(
0
)4()3( TtdXMMtX
t
mTTm ∈∀+≤ ∫ ττ với mọi ,0>T (2.2.33)
trong đó ( ) 20020)4( ~~)1(8)0(~812 −−++= αα TT MCCKkCM và )3(TM là hằng số chỉ phụ
thuộc 032
~,,,,,, CCCKgfT và .TM
Aùp dụng bổ đề Gronwall ta thu được
( ) ],,0[ ,~exp)( )4()3( TtMtMMtX TTTm ∈∀≤≤ với mọi .0>T (2.2.34)
Mặt khác, rút ra từ (2.2.5), (2.2.6), (2.2.10), (2.2.22), (2.2.25) và (2.3.34) ta có
,)5(
),0(,1 TTWm
MP ≤∞ (2.2.35)
,)6(
),0(1 TTHm
MQ ≤ (2.2.36)
.)7(
)(
/
)(
/2/
TQLmQL
mm Muuu
T
T
≤=
′−
′
βββ
ββ
(2.2.37)
)(~)(
2
)(
2/
2
tMtXu
t m
QL
m
T
≤≤⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
∂
∂ β (2.2.38)
Ta cũng có
( ) ∫∫
∫ ∫
−
−
≤
=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
∂
∂
1
0
2/
0
2
0
2
0
1
0
2/2/
2
2
)(
2/
),()(~
4
),(),(
42
dxtxudttXC
dxtxutxudtu
x
mx
t
m
T
mxm
QL
m
T
β
ββ
β
β
( )∫ −≤ t mm dttXtXC
0
2
0
2
)()(~
4
ββ
( ) ,~~~
4
)8(
2
0
2
TTT MMMC ≤≤
−ββ (2.2.39)
với mọi 0>T và .
1
/
−= β
ββ
61
Bước 4: Qua giới hạn.
Từ (2.2.10), (2.2.23), (2.2.25), (2.2.34) – (2.2.38), tồn tại một dãy con của
{ },),,( mmm QPu mà ta vẫn ký hiệu là { },),,( mmm QPu sao cho
uum → trong ),;,0( 1HTL∞ yếu*, (2.2.40)
// uum → trong ),;,0( 1HTL∞ yếu*, (2.2.41)
// uum → trong ),( TQLβ yếu, (2.2.42)
//// uum → trong ),;,0( 2LTL∞ yếu*, (2.2.43)
),0(),0( tutum → trong ),,0(,1 TW ∞ yếu*, (2.2.44)
),1(),1( tutum → trong ),,0(,1 TW ∞ yếu*, (2.2.45)
),1(),1( tutum → trong ),,0(2 TH yếu, (2.2.46)
)(~)( tPtPm → trong ),,0(,1 TW ∞ yếu*, (2.2.47)
)(~)( tQtQm → trong ),,0(1 TH yếu, (2.2.48)
)()()( /
2/ ttutu mm χβ →− trong ),(/ TQLβ yếu. (2.2.49)
Dựa vào bổ đề compact của J.L. Lions [18, p. 57] ta suy ra từ (2.2.38) – (2.2.41),
(2.2.43) – (2.2.45), tồn tại một dãy con của },{ mu vẫn ký hiệu }{ mu sao cho
uum → trong ),(2 TQL mạnh, (2.2.50)
// uum → trong ),(2 TQL mạnh, (2.2.51)
12/ χ
β
→mu trong ),(1 TQH mạnh, (2.2.52)
),0(),0( tutum → trong ],,0[0 TC mạnh, (2.2.553)
),1(),1( tutum → trong ],,0[1 TH mạnh, (2.2.54)
),1(),1( tutum → trong ],,0[0 TC mạnh. (2.2.55)
Từ (2.2.5), (2.2.6) và (2.2.53) – (2.2.55) ta có
62
),(),0()(),0()()(
0
tPdssustkthutgtP
t
m =−−+→ ∫ mạnh trong ],,0[0 TC (2.2.56)
),(),1(),1()( /11 tQtutuKtQm =+→ λ mạnh trong ].,0[0 TC (2.2.57)
Vậy từ (2.2.47), (2.2.48) và (2.2.56), (2.2.57) ta được
PP ~= và .~QQ = (2.2.58)
Sử dụng bất đẳng thức
],,[, ,)1( 222 RRyxyxRyyxx −∈∀−−≤− −−− ααα α (2.2.59)
với mọi 0>R và mọi ,2≥α ta suy ra từ (2.2.16), (2.2.24), (2.2.49) rằng
uuuu mm
22 −− → αα trong ),(2 TQL mạnh. (2.2.60)
Tương tự ta cũng có từ (2.2.30), (2.2.34), (2.2.50) và bất đẳng thức (2.2.59)
/
2//2/ uuuu mm
−− → ββ trong ),(2 TQL mạnh. (2.2.61)
Vì thế, do (2.2.60) ta được
),(),( // uuFuuF mm → trong ),(2 TQL mạnh. (2.2.62)
Nhờ (2.2.39), (2.2.41), (2.2.43), (2.2.56), (2.2.57), (2.2.62), qua giới hạn
(2.2.4), (2.2.7), (2.2.8) ta có u là nghiệm yếu của bài toán
⎪⎩
⎪⎨
⎧
==
∈∀〉〈=
〉〈+++〉〈+〉〈
,)0(,)0(
,,),(
)),(),(()1()()0()(),(),(
1
/
0
1
///
uuuu
Hvvtf
vtutuFvtQvtPvtuvtu xx
(2.2.63)
trong ),0(2 TL yếu. Mặt khác, ta cũng có từ (2.2.40) – (2.2.42) và giả thiết )( 3H
rằng
).;,0(),( 2/// LTLfuuFuuxx ∞∈−+=
Vì vậy );,0( 2HTLu ∞∈ và việc chứng minh sự tồn tại nghiệm hoàn tất.
Bước 5: Chứng minh sự duy nhất nghiệm.
Gọi 2,1 ),,( =iPu ii là hai nghiệm yếu của (2.1.1) – (2.1.5), (2.1.8) sao cho
63
⎪⎩
⎪⎨
⎧
∈
∩∈∈
∈∈∈
∞
∞∞
∞∞∞
).,0(
),,0(),0(),1(),,0(),0(
),;,0(),;,0(),;,0(
,1
,12,1
2//1/2
TWP
TWTHtuTWtu
LTLuHTLuHTLu
i
ii
iii
(2.2.64)
Khi đó ),( Pu với 21 uuu −= và 21 PPP −= thỏa mãn bài toán biến phân
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
==
∈∀=〉−〈+
〉−〈+++〉〈+〉〈
−−
−−
,0)0()0(
,,0,
,)1()()0()(),(),(
/
1/
2
2/
2
/
1
2/
1
2
2
21
2
1
//
uu
Hvvuuuu
vuuuuKvtQvtPvtuvtu xx
ββ
αα
λ (2.2.65)
ở đây
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+=
−−= ∫
).,1(),1()(
,),0()(),0()(
/
11
0
tutuKtQ
dssustkthutP
t
λ
Thay ,/uv = sau đó lấy tích phân theo ,t ta được
,),0()(),0(2
,2)(
0 0
/
0
/
2
2
21
2
1
∫ ∫
∫
−+
〉−〈−= −−
t
t
dssuskdu
duuuuuKtZ
τ
αα
τττ
τ
(2.2.66)
trong đó,
),1(),0()()()( 212
22/ tuKthutututZ x +++=
.,2),1(2
0
//
2
2/
2
/
1
2/
1
0
2/
1 ∫∫ 〉−〈++ −−tt duuuuudssu τλλ ββ (2.2.67)
Sử dụng bất đẳng thức (2.2.59), ta đánh giá số hạng đầu tiên trong vế phải của
(2.2.66)
,)()1(2
)()()1(2,2
0
2
0
/2
0
/
2
2
21
2
1
∫
∫∫
−
−−−
−≤
−≤〉−〈
t
tt
dZRK
duuRKduuuuuK
ττα
τττατ
α
ααα
(2.2.68)
64
với }.2,1,max{
);,0( 1
== ∞ iuR HTLi Tích phân từng phần số hạng cuối của (2.2.66) ta
có
∫ ∫
∫∫
∫ ∫
−−
−−=
−=
t
tt
t
dssuskdu
dukdssustktu
dssuskduJ
0 0
/
0
2
0
0 0
/
.),0()(),0(2
),0()0(2),0()(),0(2
),0()(),0(2
τ
τ
τττ
ττ
τττ
(2.2.69)
Mặt khác, từ (2.2.14) – (2.2.16), (2.2.67) suy ra
.)(~)(~)()(),0( 0
0
0]1,0[ 1
0 tZCtZ
C
CtuCtutu
HC
≡≤≤≤
Vì thế
∫∫ +−≤ tt dZCkdssZstktZCJ
0
2
0
0
2
0 )(
~)0(2)()()(~2 ττ
∫ ∫ −′+ t dssZskdZC
0 0
2
0 )()()(
~2
τ
τττ
∫∫∫ ++≤
ttt
dZCkdssZdkCtZ
0
2
0
00
24
0 )(
~)0(2)()(~2)(
2
1 ττθθ
.)((~2
0
2
1
0
22
0 ∫∫ ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ′+
tt
dssZdktC θθ (2.2.70)
Ta suy ra từ (2.2.66), (2.2.68) – (2.2.70) rằng
],,0[ ,)()(
0
TtdssZmtZ
t
T ∈∀≤ ∫
với
.)(~4~4
~)0(4)(~4)1(2
2
1
0
2/2
0
2
0
2
0
0
24
0
2
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛++
++−=
∫
∫−
T
T
T
dkCC
CkdkCRKm
θθ
θθα α
65
Aùp dụng bổ đề Gronwall, ta suy được 0≡Z và định lý (2.1) được chứng minh
xong.
2.3. Sự phụ thuộc tính trơn của nghiệm vào các dữ kiện
Trong phần này chúng tôi nghiên cứu tính trơn của nghiệm bài toán (2.1.1)
– (2.1.5), (2.1.8) trong trường hợp .2== βα Từ đây, chúng ta giả sử
),,,,( 11 λλKKh thỏa mãn các giả thiết ).( 1H Ta cũng tăng cường thêm các giả
thiết sau:
)1(1 )(H )1,0(
3
0 Hu ∈ và ),1,0(21 Hu ∈
)1(2 )(H )(,, 2 Tttt QLfff ∈ và ),1,0()0,( 1Hxf ∈
)1(3 )(H ),,0(
3 THg ∈
)1(4 )(H ).,0(
2 THk ∈
Ta lấy đạo hàm theo t bài toán (2.1.1) - (2.1.5), (2.1.8) tương ứng với
2== βα và đặt .~ ,~ /PPuu t == Khi đó )~,~( Pu là nghiệm yếu của bài toán )~(Q
sau:
)~(Q
⎪⎪
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
−−+=
==
=++≡
=
<<<<=+−=
∫ ,),0(~)(),0(~)(~)(~
),(~)0,(~),(~)0,(~
,0),1(~),1(~),1(~~
),(~),0(~
,0,10),(~)~,~(~~~
0
10
11
t
t
tx
x
txxtt
dssustktuhtgtP
xuxuxuxu
tutuKtuuB
tPtu
TtxtfuuFuuuL
λ
trong đó
⎪⎩
⎪⎨⎧ +−==
−==+=
).0,(),(~ ,~
),0()()()(~ ,~ ,),(
100110
0
/
xfuuFuuuu
utktgtgffuKuuuF
xx
ttt λ (2.3.1)
66
Giả sử kgfuu ,,,, 10 thỏa các giả thiết
)1(
1 )(H –
)1(
4 )(H . Khi đó kgfuu ,~,
~,~,~ 10
thỏa mãn các giả thiết )( 2H – )( 5H và nhờ định lý 2.1 thì bài toán )
~(Q có duy nhất
nghiệm yếu )~,~( Pu sao cho
⎪⎪
⎪⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎨
⎧
∈
∩∈
∈
∈
∈
∩∩∈
∞
∞
∞
∞
∞
∞
).,0(~
),,0(),0(),1(~
),,0(),0(~
),;,0(~
),;,0(~
),;,0();,0();,0(~
,1
,12
,1
2
1
22110
TWP
TWTHtu
TWtu
LTLu
HTLu
HTLLTCHTCu
tt
t
(2.3.2)
Do sự duy nhất của nghiệm yếu ta có
.~ ,~ /PPuu t == (2.3.3)
Từ (2.3.2) – (2.3.3) ta suy ra rằng
⎪⎪
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
∈
∩∈
∈
∈
∈
∈
∩∩∈
∞
∞
∞
∞
∞
∞
).,0(
),,0(),0(),1(
),,0(),0(
),;,0(
),;,0(
),;,0(
),;,0();,0();,0(
,2
,23
,2
2
1
2
221120
TWP
TWTHtu
TWtu
LTLu
HTLu
HTLu
LTCHTCHTCu
ttt
tt
t
(2.3.4)
Khi đó ta có định lý sau
Định lý 2.2. Với 2== βα và các giả thiết ),( 1H )1(1 )(H – )1(4 )(H đúng. Khi đó tồn
tại duy nhất nghiệm yếu ),( Pu của bài toán (2.1.1) – (2.1.5), (2.1.8) thỏa mãn
(2.3.4).
Tương tự, đạo hàm (2.1.1) – (2.1.5), (2.1.8) theo t đến cấp ,r ta thu được
),( ][][ rr Pu với r
r
r
t
uu ∂
∂=][ và r
r
r
t
PP ∂
∂=][ sẽ là nghiệm yếu của bài toán
67
)( )(rQ
⎪⎪
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
−−+=
==
=
=
<<<<=
∫ ,),0()(),0()()(
),()0,(),()0,(
,0
),(),0(
,0,10),,(
0
][][][][
][
1
][][
0
][
][
][][
][][
t
rrrr
rr
t
rr
r
rr
x
rr
dssustkthutgtP
xuxuxuxu
Bu
tPtu
TtxtxfLu
trong đó các hàm ][1
][
0 ,
rr uu định nghĩa bằng quy nạp như sau
⎪⎪
⎪⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎨
⎧
≥−==
∂
∂=
≥∂
∂+−==
≥==
∑−
=
−−
−
−
−−−
−
.1 , )0( ,
,
,1 ),0,(),( ,
,1 , ,
1
0
)1(
0
][]0[
][
1
1
]1[
1
]1[
0
]1[
0
][
11
]0[
1
]1[
0
][
00
]0[
0
r
dt
kdu
dt
gdggg
t
ff
rx
t
fuuFuuuu
ruuuu
r
r
r
r
r
r
r
r
r
r
rrr
xx
r
rr
ν ν
ν
ν
(2.3.5)
Giả sử rằng kgfuu ,,,, 10 thỏa mãn các điều kiện sau:
)(1 )(
rH 20 +∈ rHu và ,11 +∈ rHu
)(2 )(
rH
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
−≤≤∈∂
∂
+≤≤∈∂
∂
,10 ,)0,(
,10 ),(
1
2
rHx
t
f
rQL
t
f
T
μ
ν
μ
μ
ν
ν
)(3 )(
rH ),,0(2 THg r+∈
)(4 )(
rH ).,0(1 THk r+∈
Khi đó kgfuu rrrr ,,,, ][][][1
][
0 thỏa mãn các giả thiết ).()( 52 HH − Aùp dụng định lý
2.1 cho bài toán ),( )(rQ tồn tại duy nhất nghiệm yếu ),( ][][ rr Pu thỏa mãn (2.2.1)
và (2.2.2), nghĩa là
68
⎪⎪
⎪⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎨
⎧
∈
∩∈
∈
∈
∈
∩∩∈
∞
∞
∞
∞
∞
∞
).,0(
),,0(),0(),1(
),,0(),0(
),;,0(
),;,0(
),;,0();,0();,0(
,1][
,12][
,1][
2][
1][
22110][
TWP
TWTHtu
TWtu
LTLu
HTLu
HTLLTCHTCu
r
r
r
r
tt
r
t
r
(2.3.6)
Hơn nữa, từ sự duy nhất nghiệm ta cũng có
.,),( ][][ ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
∂
∂
∂
∂= r
r
r
r
rr
t
P
t
uPu
Vì vậy ta thu được từ (2.3.4) rằng
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
∈
∩∈
∈
∩∩∈
∞+
∞++
∞+
+−
).,0(
),,0(),0(),1(
),,0(),0(
),;,0();,0();,0(
,1
,12
,1
21121
TWP
TWTHtu
TWtu
LTCHTCHTCu
r
rr
r
rrr
(2.3.7)
Ta có định lý sau
Định lý 2.3. Với 2== βα và các giả thiết ),( 1H )(4)(1 )()( rr HH − đúng. Khi đó tồn
tại duy nhất nghiệm yếu ),( Pu của bài toán (2.1.1) – (2.1.5), (2.1.8) thỏa mãn
(2.3.7) và ).;,0(),;,0(),;,0( 22
2
1
1
1
2 LTL
t
uHTL
t
uHTL
t
u
r
r
r
r
r
r
∞
+
+
∞
+
+
∞ ∈∂
∂∈∂
∂∈∂
∂
2.4. Khai triển tiệm cận của nghiệm theo hai tham số
Trong phần này chúng tôi giả sử 2== βα và ),,,,,( 11 kgfKh λ thỏa mãn
các giả thiết ).()( 51 HH − Với các tham số ,0,0 ≥≥ λK chúng tôi xét bài toán
nhiễu )~( ,λKQ sau đây:
69
)~( ,λKQ
⎪⎪
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
−−+=
==
=++≡
=≡
<<<<+−−=−≡
∫ .),0()(),0()()(
),()0,(),()0,(
,0),1(),1(),1(
),(),0(
,0,10),,(
0
10
11
0
t
t
tx
x
tttxx
dssustkthutgtP
xuxuxuxu
tutuKtuBu
tPtuuB
TtxtxfuKuuuLu
λ
λ
Giả sử ),( 0,00,0 Pu là nghiệm yếu duy nhất của bài toán )
~( 0,0Q tương ứng với
)0,0(),( =λK , nghĩa là:
)~( 0,0Q
⎪⎪
⎪⎪
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
∈
∩∈∈
∈∈
∩∩∈
−−+=
==
==
<<<<≡=
∞
∞∞
∞∞
∞
∫
).,0(
),,0(),0(),1(),,0(),0(
),;,0(),;,0(
),;,0();,0();,0(
.),0()(),0()()(
),()0,(),()0,(
,0),(
,0,10),,(~
,1
0,0
,12
0,0
,1
0,0
2//
0,0
1/
0,0
22110
0,0
0
0,00,00,0
1
/
0,000,0
0,00,00,00
0,00,0
TWP
TWTHtuTWtu
LTLuHTLu
HTLLTCHTCu
dssustkthutgtP
xuxuxuxu
ButPuB
TtxtxfHLu
t
Gọi ),(
2121 ,, γγγγ Pu với NZ ≤+≤∈ + 21221 2 ,),( γγγγ là nghiệm yếu của bài toán
)~(
21 ,γγQ
⎪⎪
⎪⎪
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
∈
∩∈∈
∈∈
∩∩∈
−−=
==
==
<<<<≡=
∞
∞∞
∞∞
∞
∫
),,0(
),,0(),0(),1(),,0(),0(
),;,0(),;,0(
),;,0();,0();,0(
.),0()(),0()(
,0)0,()0,(
,0),(
,0,10),,(~
,1
,
,12
,
,1
,
2//
,
1/
,
22110
,
0
,,,
/
,,
,,,0
,,
21
2121
2121
21
212121
2121
212121
2121
TWP
TWTHtuTWtu
LTLuHTLu
HTLLTCHTCu
dssustkthutP
xuxu
ButPuB
TtxtxfHLu
t
γγ
γγγγ
γγγγ
γγ
γγγγγγ
γγγγ
γγγγγγ
γγγγ
ở đây
70
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≤+≤∈−−=
−=−=
+−− .2 ,),( ,
~
,~,~
21
2
21
/
1,,1,
/
0,01,00,00,1
212121
NZuuH
uHuH
γγγγγγγγγγ
Gọi ),(),( ,, KK PuPu λλ= là nghiệm yếu duy nhất của bài toán )~( ,λKQ , khi đó cặp
hàm số ),( Rv định nghĩa bởi
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−=
−=
∑
∑
≤+≤
≤+≤
,
,
21
21
21
21
21
21
0
,,
0
,,
N
K
N
K
KPPR
Kuuv
γγ
γγ
γγλ
γγ
γγ
γγλ
λ
λ
sẽ thỏa mãn bài toán
⎪⎪
⎪⎪
⎪⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎪⎪
⎨
⎧
∈
∩∈∈
∈∈
∩∩∈
−−=
==
==
<<<<+−−=
∞
∞∞
∞∞
∞
∫
),,0(
),,0(),0(),1(),,0(),0(
),;,0(),;,0(
),;,0();,0();,0(
.),0()(),0()(
,0)0,()0,(
,0),(
,0,10),,(
,1
,12,1
2//1/
22110
0
0
,,
TWR
TWTHtvTWtv
LTLvHTLv
HTLLTCHTCv
dssvstkthvtR
xvxv
BvtRvB
TtxtxevKvLv
t
t
KNt λλ
(2.4.1)
trong đó
.)(
1
/
1,,1,,
21
21
2121∑ +=+ −− += NKN Kuue γγ γγγγγγλ λ (2.4.2)
Ta có bổ đề sau đây
Bổ đề 2.1. Ta có đánh giá sau
,)(~ 122
);,0(,, 2
++≤∞ NNLTLKN KCe λλ (2.4.3)
ở đây NC
~ là hằng số chỉ phụ thuộc vào các hằng số
);,0(,1 121 HTL
u ∞− γγ ,
);,0(1, 121 HTL
u ∞−′ γγ , .1,),( 21221 +=+∈ + NZ γγγγ
Chứng minh.
71
Do các hàm 1,,1 2121 , −− γγγγ uu , 1,),( 21
2
21 +=+∈ + NZ γγγγ bị chận trong không gian
);,0( 1HTL∞ nên từ (2.4.2) ta thu được
.21
21
121121
2
1 );,0(
/
1,);,0(,1);,0(,,
γγ
γγ
γγγγλ λKuue
N HTL
HTLLTLKN ∑ +=+ −− ⎟⎠⎞⎜⎝⎛ +≤ ∞∞∞ (2.4.4)
Mặt khác, sử dụng bất đẳng thức HoŠlder, ,11 qp b
q
a
p
ab +≤ ,0, ≥∀ ba ,1, >∀ qp
,111 =+
qp
với ,1
2 1
+= NKa
γ
,1
2 2
+= Nb
γ
λ ,1
1γ
+= Np ,1
2γ
+= Np ta được
( ) 2 1222
1
1
2
1
2 21
21
+
+
++ +≤⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛=
N
N
NN KKK λλλ
γγ
γγ , (2.4.5)
với mọi .1,),( 21
2
21 +=+∈ + NZ γγγγ
Từ (2.4.4), (2.4.5) ta thu được (2.4.3) với
.~
1 );,0(
/
1,);,0(,1
21
121121∑ +=+ −− ⎟⎠⎞⎜⎝⎛ += ∞∞N HTLHTLN uuC γγ γγγγ (2.4.6)
Như vậy bổ đề 2.1 được chứng minh xong.
Tiếp theo ta có định lý dưới đây.
Định lý 2.4. Giả sử 2== βα và các giả thiết )()( 51 HH − được thỏa mãn.Khi đó
với mỗi ,0,0 ≥≥ λK bài toán )~( ,λKQ có duy nhất nghiệm yếu ),(),( ,, KK PuPu λλ=
thỏa mãn đánh giá tiệm cận đến cấp 1+N như sau
),0(
/
,
0
/
,
);,0(
,
0
,
);,0(
/
,
0
/
,
2
21
21
21
1
21
21
212
21
21
21
),1(),1(
TLN
K
HTLN
K
LTLN
K
Kuu
KuuKuu
γγ
γγ
γγ
λ
γγ
γγ
γγ
λ
γγ
γγ
γγ
λ
λ
λλ
⋅−⋅+
−+−
∑
∑∑
≤+≤
≤+≤≤+≤ ∞∞
( ) ,~ 122* 1 ++ +≤ NN KC λ (2.4.7)
và
72
( ) ,~ 122** 1
]),0([
,
0
,
0
21
21
21
+
+
≤+≤
+≤− ∑ NN
TCN
K KCKPP λλγγγγ
γγ
λ (2.4.8)
với mọi ,0,0 ≥≥ λK trong đó, các hàm ( )
2121 ,,
, γγγγ Pu là nghiệm yếu của các bài
toán ,1,),(),~( 21
2
21, 21
+=+∈ + NZQ γγγγγγ các hằng số ,~* 1+NC ** 1~ +NC độc lập với
,K .λ
Chứng minh.
Nhân hai vế phương trình đầu của (2.4.1) với ,/v sau đó lấy tích phân theo t ta
được
,),0()(),0(2,2)(
0 0
/
0
/
,, ∫ ∫∫ −+〉〈=
tt
KN dssvskdvdvetz
τ
λ ττττ (2.4.9)
trong đó
.)(2),1(2
)(),1(),0()()()(
0
2/
0
2/
1
22
1
222/
∫∫ ++
++++=
tt
x
dvdssv
tvKtvKthvtvtvtz
ττλλ
(2.4.10)
Để ý rằng
,),1(2)(~)(
),1(2),1(),0()()()(
0
2/
1
22/
0
2/
1
2
1
222/
1 ∫
∫
++≥
++++≥
t
H
t
x
dssvtvCtv
dssvtvKthvtvtvtz
λ
λ
(2.4.11)
,)(~)(),0( 0)(0 tZCtvtv C ≤≤ Ω (2.4.12)
với các hằng số 0
~,~ CC được định nghĩa bởi (2.2.14), (2.2.16) theo thứ tự. Ta chứng
minh tương tự phần trên rằng
,)()(~2)(~)0(2
)()(~1)()()(
0
21
0
2/2
0
0
2
0
00
24
0
0
2
);,0(,, 2
∫∫∫
∫∫∫
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛++
++++≤ ∞
ttt
ttt
LTLKN
dsszdktCdsszCk
dsszdkCtzdsszeTtz
θθ
θθεελ
(2.4.13)
73
với mọi ],0[ Tt∈ và 0>ε . Chọn 0>ε sao cho ,
2
1≤ε từ (2.4.3), (2.4.13) ta thu
được
,)()(~2)(
0
1222 ∫++≤ + tTNN dsszKCTtz ρλ (2.4.14)
trong đó
.)(~2)(~4~)0(42
21
0
2/2
0
0
24
0
2
0 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛+++= ∫∫ TTT dkTCdkCCk θθεθθρ (2.4.15)
Aùp dụng bổ đề Gronwall, từ (2.4.14), (2.4.15) ta có
).exp()(~2)( 1222 TNN TKCTtz ρλ ++≤ (2.4.16)
Từ (2.4.11) ta được
).exp()(~2
)(),1(2)(~)(
1222
0
2/
1
22/
1
T
N
N
t
H
TKCT
tzdssvtvCtv
ρλ
λ
++≤
≤++ ∫ (2.4.17)
vì vậy
( ) ,~),1( 122*
),0(
/
);,0();,0(
/
212
++≤⋅++ ∞∞
N
NTLHTLLTL
KCvvv λ (2.4.18)
hay ta có (2.4.7).
Mặt khác, từ định nghĩa của )(tR trong (2.4.1) và (2.4.18) ta dẫn đến
1
22*
0
);,0(
0
]),0([
~)(
)( 10
+
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +≤
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +≤
∫
∫ ∞
N
N
T
HTL
T
TC
KCdkh
vdkhR
λθθ
θθ
1
22**~
+
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ += NN KC λ (2.4.19)
hay ta có (2.4.8).
Vậy định lý 2.4 được chứng minh xong.
._.