BÀI TOÁN ĐẾM VÀ BÀI TOÁN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
MÔN HỌC: TOÁN ỨNG DỤNG
Bài 1: CƠ SỞ LOGIC
Bài 2: BÀI TOÁN ĐẾM VÀ BÀI TOÁN TỒN TẠI
Bài 3: LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ
Bài 4: THUẬT TOÁN TÌM KIẾM TRÊN ĐỒ THỊ
Bài 5: CÂY VÀ CÁC ỨNG DỤNG
BÀI TOÁN ĐẾM VÀ BÀI TOÁN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Bài 2: BÀI TOÁN ĐẾM VÀ BÀI TOÁN TỒN TẠI
1. TẬP HỢP
2. QUAN HỆ
2.1 Khái niệm quan hệ
2.2 Ma trận biểu diễn quan hệ
3. BÀI TOÁN ĐẾM
3.1 Nguyên lý cộng
3.2 N
36 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Oán ứng dụng - Bài 2: Bài toán đếm và bài toán tồn tại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
guyên lý nhân
3.3 Nguyên lý bù trừ
4. GIẢI TÍCH TỔ HỢP
4.1 Hốn vị
4.2 Chỉnh hợp
4.3 Tổ hợp
4.4 Hốn vị lặp
4.5 Tổ hợp và chỉnh hợp lặp
5. BÀI TỐN TỒN TẠI
5.1 Nguyên lý Dirichlet
5.2 Nguyên lý Dirichlet tổng quát
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
1. Tập hợp
1.1 Khái niệm
Tập hợp là một khái niệm cơ bản của Tốn
học, khơng được định nghĩa.
Cĩ thể hiểu tập hợp là một nhĩm đối tượng
cĩ chung một tính chất nào đĩ.
Ví dụ:
1) Tập hợp sinh viên một trường đại học.
2) Tập hợp các số nguyên
3) Tập hợp các bài thơ của Nguyễn Bính.
Cơ sở Logic
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
1. Tập hợp
1.1 Khái niệm
Những đối tượng tạo thành một tập hợp gọi
là phần tử (hay điểm) của tập hợp.
Nếu a là một phần tử của tập hợp A, ta viết
aA (đọc "a thuộc A")
Trường hợp ngược lại, ta viết a A (đọc "a
khơng thuộc A")
Cơ sở Logic
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
1. Tập hợp
1.2 Diễn tả tập hợp
Cách 1: Bằng lời
"A là tập hợp bốn số nguyên dương đầu tiên"
"B là tập hợp các màu trên quốc kỳ Pháp"
Cách 2: Liệt kê các phần tử, đặt giữa cặp { }
X = {4, 2, 1, 3}
Y= {đỏ, trắng, xanh}
Cách 3: Đưa ra tính chất đặc trưng
A={ n N | n chia hết cho 3}
Cơ sở Logic
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
1.3 Lực lượng của tập hợp
Số phần tử của tập hợp A được gọi là lực
lượng của tập hợp, kí hiệu |A|.
Nếu tập hợp A cĩ hữu hạn phần tử, ta nĩi A
hữu hạn. Ngược lại, ta nĩi A vơ hạn.
Tập hợp khơng cĩ phần tử nào gọi là tập hợp
rỗng, kí hiệu là Ø
Ví dụ
Tập hợp số N, Z, R, là các tập vơ hạn
Tập hợp X={1,3,4,5} là tập hữu hạn,
Ta cĩ: |X|=4
1. Tập hợp
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
1.4 Tập hợp con
Nếu mọi phần tử của tập hợp B đều là phần tử
của tập hợp A thì ta nĩi B là tập hợp con của A
(hay B được bao hàm trong A).
Kí kiệu: B A hay A B
B A (x | x B x A)
P(A)-là kí hiệu tập hợp tất cả tập con của A
Ví dụ
A={1,2},
B={1} - là tập con của A
P(A)={Ø,{1},{2},{1,2}}
Ø: là tập con của mọi tập hợp
1. Tập hợp
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
1.5 Biểu đồ Venn
Biểu diễn tập hợp bởi một đường cong kín
Mỗi phần tử của tập hợp được đặc trưng bởi
điểm nằm trong đường cong ấy
Ví dụ
A B
C ≠ D
1. Tập hợp
AB
C D
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
1.6 Các phép tốn trên tập hợp
Phép hợp:
Hợp của tập hợp A và B là một tập hợp tạo bởi tất cả
các phần tử thuộc A hoặc thuộc B.
Ký hiệu: A B
A B= {x xA xB}
Ví dụ
A= {a,b,c,d}
B= {c,d,e,f}
A B = {a,b,c,d,e,f} A
B
1. Tập hợp
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
1.6 Các phép tốn trên tập hợp
Phép giao:
Giao của tập hợp A và B là một tập hợp tạo bởi các
phần tử thuộc A và thuộc B.
Ký hiệu: A B
A B ={x xA xB}
Ví dụ
A= {a,b,c,d}
B= {c,d,e,f}
A B = {c,d}
1. Tập hợp
A B
A
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
1.6 Các phép tốn trên tập hợp
Hiệu của hai tập hợp:
Hiệu của tập hợp A với B là một tập hợp tạo bởi tất cả
các phần tử thuộc tập A mà khơng thuộc tập B.
Kí hiệu: A\B
A\B= { x xA xB}
Phần bù:
Cho B A, A\B gọi là bù của B trong A
Ví dụ
A= {a,b,c,d}
B= {c,d,e,f}
A\B = {a,b}
1. Tập hợp
A
BB
A\B
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
1.7 Tính chất của phép tốn trên tập hợp
a/. Tính giao hốn:
A B = B A
A B = B A.
b/. Tính kết hợp:
(A B) C = A (B C)
(A B) C = A (B C)
c/. Tính phân phối:
A (B C) = (A B) (A C)
A (B C) = (A B) (A C)
1. Tập hợp
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
1.7 Tính chất của phép tốn trên tập hợp
d/. Cơng thức De Morgan:
e/. Tính lũy đẳng:
A A = A
A A = A
1. Tập hợp
BABAvàBABA
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
1.8 Tích Descartes của các tập hợp
Tích Descartes của tập hợp A với tập hợp B là tập
hợp gồm tất cả các cặp thứ tự (x,y) với xA và xB
Ký hiệu là A B hoặc A.B
A B = {(x,y)| xA, yB}
Tích của 2 tập hợp khơng cĩ tính chất giao hốn.
|A x B| = |A| x |B|
1. Tập hợp
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
1.8 Tích Descartes của các tập hợp
Tích Đề các của n tập hợp A1, A2,..., An là tập mọi dãy
cĩ thứ tự (x1,x2,...,xn), trong đĩ xi Ai (i=1,...,n)
Kí hiệu A1. A2... An
A1. A2...An = {(x1,x2,...,xn) xiAi (i=1,...,n) }
Cách viết khác:
1. Tập hợp
i i i I i i
i I
A (x ) i I , x A
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
2.1 Khái niệm
Một quan hệ hai ngơi giữa tập
hợp A và tập hợp B là tập con R
của AxB.
Kí hiệu: R A x B.
Viết a R b thay cho (a, b) R
Quan hệ từ A đến A được gọi là
quan hệ trên A
2. Quan hệ
R = { (a1, b1), (a1, b3), (a3, b3) }
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
2.1 Khái niệm
Ví dụ:
Cho A = {1, 2, 3, 4},
R = {(a, b) | (a A, b A, a là ước của b}
R = {(1, 1), (1, 2), (1, 3), (1, 4), (2, 2), (2, 4), (3, 3), (4,4)}
1 2 3 4
1 2 3 4
2. Quan hệ
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
2.1 Khái niệm
Một quan hệ n-ngơi giữa các tập hợp A1, A2,..., An là
tập con R của A1x A2x...xAn.
Ví dụ:
Xét quan hệ 4-ngơi cĩ tên là Sinh viên biểu diễn trong
bảng sau:
2. Quan hệ
Mã SV Họ tên Ngày sinh Khĩa
học
99051110 Tran Anh 20-10-1990 1
99051111 Hoang Xuan 02-07-1990 1
99051112 Nguyen Viet 16-11-1990 1
...
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
mij =
0 nếu (ai , bj) R
1 nếu (ai , bj) R
Ví dụ:
Nếu R là quan hệ từ
A = {1, 2, 3} đến B = {1, 2}
với a R b khi a > b.
Ma trận biểu diễn của R là MR
2.2 Ma trận biểu diễn quan hệ
Cho R là quan hệ từ A = {a1,a2,,am} đến B = {b1,b2,,bn}.
Ma trận biểu diễn của R là ma trận cấp m × n
MR = [mij] xác định bởi
19
2. Quan hệ
11
01
00
RM
1 2
1
2
3
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
2.2 Ma trận biểu diễn quan hệ
Ví dụ:
Cho R là quan hệ từ A = {a1, a2, a3} đến
B = {b1, b2, b3, b4, b5}
R xác định gồm các cặp:
{(a1, b2),(a2, b1), (a2, b3), (a2, b4), (a3, b1), (a3, b3), (a3, b5)}
10101
01101
00010
RM
b1 b2 b3 b4 b5
a1
a2
a3
2. Quan hệ
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
3.1 Nguyên lý cộng
Giả sử để thực hiện cơng việc A cĩ n-phương pháp
- Phương pháp 1 cĩ m1 cách làm
- Phương pháp 2 cĩ m2 cách làm
- Phương pháp n cĩ mn cách làm
Khi đĩ số cách chọn thực hiện cơng việc là
m1 + m2 +...+mn
3. Bài tốn đếm
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
3.1 Nguyên lý cộng
Ví dụ
Cho tập hợp A={1,2,3}. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn 1 tập con
B của A.
Giải:
- t/hợp 1: chọn tập B là tập hợp rỗng- 1 cách chọn
- t/hợp 2: chọn tập B chứa 1 phần tử của A - 3 cách chọn
- t/hợp 3: chọn tập B chứa 2 phần tử của A - 3 cách chọn
- t/hợp 4: chọn tập B chứa 3 phần tử của A - 1 cách chọn
Áp dụng nguyên lý cộng, số cách chọn tính được là 8 cách.
3. Bài tốn đếm
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
3.2 Nguyên lý nhân
Giả sử một cơng việc A cần được thực hiện qua n-
bước liên tiếp.
- bước 1 cĩ t1 cách làm
- bước 2 cĩ t2 cách làm
- bước n cĩ tn cách làm
Khi đĩ số cách chọn thực hiện cơng việc là
t1 x t2 x ... x tn
3. Bài tốn đếm
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
3.2 Nguyên lý nhân
Ví dụ
A B C
Cĩ 3x2 =6 cách đi từ A đến C
3. Bài tốn đếm
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Ví dụ: Cho tập X ={1,2,3,4,5,0}
Hỏi cĩ bao nhiêu số tự nhiên cĩ 3 chữ số khác nhau
(lấy từ tập X) mà chia hết cho 2
Giải. Gọi số cĩ 3 chữ số là abc
TH1: c=0. Khi đĩ
c cĩ 1 cách chọn
a cĩ 5 cách chọn ( aX\{0} )
b cĩ 4 cách chọn ( bX\{a, 0} )
TH1 cĩ 1x4x5 =20
TH2 . c≠0. Khi đĩ
c cĩ 2 cách chọn
a cĩ 4 cách chọn ( aX\{c, 0} )
b cĩ 4 cách chọn ( bX\{a, c} ) TH2 cĩ 2x4x4 =32
Tổng cộng cĩ 20+32 =52 (số cĩ 3 chữ số thỏa mãn bài tốn)
3. Bài tốn đếm
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
3.3 Nguyên lý bù trừ
Với hai tập hợp A và B thì:
|AB| =
|A|+|B|-|AB|
Ví dụ:
Trong một cơ quan cĩ 180 người. Cĩ 55 người biết sử dụng
MS-Word, 45 người biết sử dụng MS-Excel và 15 người vừa
thạo MS-Word, vừa thạo MS-Excel. Hỏi cĩ bao nhiêu người
khơng sử dụng được cả hai tiện ích? (95)
3. Bài tốn đếm
A B BA
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
3.3 Nguyên lý bù trừ
Với ba tập hợp A, B và C thì:
|ABC| =
|A|+|B|+|C|-|AB|-|BC|-|CA|+|ABC|
3. Bài tốn đếm
A B
A C BC
A B C
A B
C
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
4.1 Hốn vị
Cho tập hợp A gồm n phần tử. Mỗi cách sắp đặt cĩ thứ tự
n phần tử của A được gọi là một hốn vị của n phần tử.
- Số các hốn vị của n phần tử ký hiệu là Pn
Pn = n! = 1.2.3... (n-1).n Quy ước 0! =1
Ví dụ
Cho A ={a,b,c}. Khi đĩ A cĩ các hốn vị sau
abc,acb,
bac,bca,
cab,cba
4. Giải tích tổ hợp
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
4.2 Chỉnh hợp
Cho A là tập hợp gồm n phần tử.
Mỗi bộ gồm k phần tử (1 k n) sắp thứ tự của tập hợp A
được gọi là một
chỉnh hợp chập k của n phần tử
Số các chỉnh hợp chập k của n ký hiệu là
- Cơng thức
!
!
k
n
n
A
n k
k
nA
Ví dụ. Cho X ={abc}. Khi đĩ X cĩ các chỉnh hợp
chập 2 của 3 là: ab, ba, ac, ca, bc, cb.
4. Giải tích tổ hợp
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
4.3 Tổ hợp
Cho A là tập hợp gồm n phần tử.
Mỗi tập con gồm k phần tử (1 k n) của A (khơng phân
biệt thứ tự) được gọi là một
tổ hợp chập k của n phần tử
Số các tổ hợp chập k của n ký hiệu là
- Cơng thức
Ví dụ. Một lớp cĩ 30 học sinh. Hỏi cĩ bao nhiêu cách
chọn 10 bạn?
4. Giải tích tổ hợp
k
nC
!
! !
k
n
n
C
k n k
10
30C
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
4.4 Hốn vị lặp
Cho n đối tượng trong đĩ cĩ ni đối tượng loại i giống hệt
nhau (i =1,2,,k ; n1+ n2,+ nk= n).
Mỗi cách sắp xếp cĩ thứ tự n đối tượng đã cho gọi là một
hốn vị lặp của n.
Số hốn vị của n đối tượng, trong đĩ cĩ
n1 đối tượng giống nhau thuộc loại 1,
n2 đối tượng giống nhau thuộc loại 2,
...
nk đối tượng giống nhau thuộc loại k, là
4. Giải tích tổ hợp
1 2
!
! !... !k
n
n n n
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
4.4 Hốn vị lặp
Ví dụ. Cĩ bao nhiêu chuỗi kí tự khác nhau bằng cách sắp
xếp các chữ cái của từ SUCCESS?
Giải. Trong từ SUCCESS cĩ 3 chữ S, 1 chữ U, 2 chữ C và 1
chữ E. Vậy tổng số chuỗi tạo được là
4. Giải tích tổ hợp
7 !
420
3!1!2 !1!
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
4.5 Tổ hợp và chỉnh hợp lặp
a/. Một chỉnh hợp lặp chập k từ n phần tử là một bộ cĩ
thứ tự gồm k phần tử lấy từ n phần tử đã cho, trong đĩ mỗi
phần tử cĩ thể lấy lặp lại.
Cách tính:
b/. Một tổ hợp lặp chập k từ n phần tử là một bộ gồm k
phần tử (khơng phân biệt thứ tự), mỗi phần tử cĩ thể lấy lặp
lại từ n phần tử đã cho
Cách tính:
4. Giải tích tổ hợp
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
4.5 Tổ hợp và chỉnh hợp lặp
Ví dụ
Cĩ 3 loại nĩn A, B, C. An mua 2 cái nĩn. Hỏi An cĩ bao
nhiêu cách chọn?
Ta cĩ mỗi cách chọn là mỗi tổ hợp lặp chập 2 của 3. Cụ thể
là AA, AB, AC, BB, BC, CC
Ví dụ
Để đăng ký một loại hàng hĩa mới, người ta dùng 3 chữ số
trong 9 chữ số từ 1 đến 9. Hỏi cĩ thể đánh số theo cách
này được cho bao nhiêu loại hàng hĩa?
Kết quả là: 93 = 729
4. Giải tích tổ hợp
2 2 2
3 3 2 1 4 6K C C
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
5.1 Nguyên lý Dirichlet
(nguyên lý chuồng chim bồ câu)
Giả sử cĩ một đàn chim bồ câu bay vào chuồng. Nếu số chim nhiều hơn
số ngăn chuồng thì tồn tại ít nhất một ngăn cĩ nhiều hơn một con chim.
5. Bài tốn tồn tại
2 1 1 2
BÀI TỐN ĐẾM VÀ BÀI TỐN TỒN TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
5.2 Nguyên lý Dirichlet tổng quát
Nếu xếp nhiều hơn n đối tượng vào n cái hộp, thì tồn tại ít nhất một hộp
chứa khơng ít hơn 2 đối tượng.
Tổng quát:
Nếu xếp nhiều hơn n đối tượng vào k cái hộp, thì tồn tại
ít nhất một hộp chứa khơng ít hơn [n/k] đối tượng.
Kí hiệu [x] là số nguyên nhỏ nhất khơng nhỏ hơn x.
5. Bài tốn tồn tại
2 1 1 2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- oan_ung_dung_bai_2_bai_toan_dem_va_bai_toan_ton_tai.pdf