NGHIÊN CỨU TƯƠNG TÁC CỦA HỆ KHUNG - MÓNG - ĐẤT
NỀN DƯỚI TÁC DỤNG CỦA CÁC TRẬN ĐỘNG ĐẤT THỰC
LÊ *
Research on soil - foundation - structure interaction affected by the real
earthquakes
Abstract: When designing earthquake-resistant buildings, displacements
and interstory drifts are vital requirements. In this study, soil structure
interaction is simulated by Plaxis 3D-2017 for a 6-storey building
reinforced concrete structure with raft foundation of various differen
7 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Nghiên cứu tương tác của hệ khung-Móng-đất nền dưới tác dụng của các trận động đất thực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t
ground varied from hard to soft soil. Time history analyses of these RC
frames subjected to different earthquake. The analytical results show that
there is an increment in the displacement and interstory drifts considered
SSI, which detrimentally influence on the structure. Reducing shear of the
column and PSA of the structure which would be advantage for building„s
structure.
1. *
,
công bê ê ợ ê ứ v
mó ( ê àm-Fixed Base)
, v
ó v m mó và bê
ợ ê à
m
ó b v
à ó
ợ mà bê ê ợ
ê ứ
ê b
, àm
b ,
và ê ợ à
-
* Bộ môn Địa cơ - Nền móng, khoa Kỹ thuật Xây d ng,
Tr ng Đ i c B ch Khoa - Đ i h c u c gia
Thành ph ồ Chí Minh
Email: lebavinh@hcmut.edu.vn
( , àm
ứ
ợ à
m, ợ
m ợ m
ê ê
à , ,
ê ứ -
m bê ó
v
ứ bê ê
m
2. -
-
2.1. n số t u
Khung bê tông c ,
, à m à m,
m à m
Bê tông B40
nh 1. Khung b tông c t th p phân tích
m
- m (mm , C
(mm)
- ó b (mm , à
14 (m)
2.2. n số t n n
m Că ứ
C ,
- , C - ứ , - m m
v
m
m ứ
m ó
b mà ó ó ợ
m à , à à
b , à b
ă , ứ m ứ
m m v
b
n 1. n số t n n n o p n t
B C D
Nspt 50 25 8
C’ ( /m2) 0,5 10 15
’ () 34 30 25
0,25 0,27 0,3
m 0,5 0,7 0,8
ef
50
rE (kN/m
2
) 60000 30000 9000
efr
oedE (kN/m
2
) 60000 30000 9000
ef
ur
rE (kN/m2) 180000 90000 27000
B C D
ef
0
rG (kN/m
2
) 288585 167761 68835
Vs (m/s) 370 252 162
0.7 0,0002 0,0001 0,0001
nh 2. Thông s ộ c ng E50, Eur v E0
trong mô h nh SS trong thí nghi m 3 tr c
nh 3. ng x bi n d ng - ộ c ng c a t
v i v ng bi n d ng i n h nh thí nghi m trong
ph ng v k t c u theo manual Plaxis
2.3. n số tr n n t
à m ứ
C bă ợ ê
m
ê Cứ -
, ó à ,35g.
n 2. n số t n n n o p n t
ăm
(g)
Christchurch
New
Zealand
2011 0,35
Kobe Japan 1995 0,35
Kocaeli Turkey 1999 0,36
nh 4. B ng gia t c trận Christ Peer
nh 5. B ng gia t c trận Kobe Peer
nh 6. B ng gia t c trận Kobe Peer
2.4. n p p p n t t n t
Theo Wolf (1985 ó
m m
bê ( b và
( -
à ợ
bà b v m
, và mó ợ m
b m m và
b ợ à
và ợ b ê
nh 7. L i ph n t trong PLAX S 3D- 2017
nh 8. Động t c g n t i bi n mô h nh
nh 9. Nền dao ộng do ộng t
3. Ở Ứ
3.1. u n vị v u n vị n n t n
ố t n
C v
v ứ
v ( , C ( ,
( C v
0, m .
b v
v ứ v
(11 , C ( , ( 38)%.
C v , m .
v
v ứ v
( , C ( , ( 18)%.
C v , m .
bà v
ê ứ m và b m m ( ,
m
v
v
C v b
ê b ó
à , v và
m , bà b
ợ
à b
à
nh 10. Chuy n vị công tr nh trận
Christchurch
C ,
m ,
ứ ợ ê v v
bà
ê ứ à , ó b
b v
v
C ,
(0,370, , ( ,50, ,
(0,50, , ( ,430, ,
(0,370, , ( ,330,57)%
b ,
( ,530,9) ,
( ,731, , ( ,761, ,
( ,570, , ( ,460, ,
( ,40,77)%
,
( ,530, ,
( ,730,77 , ( ,70, ,
( ,670, , ( ,530, ,
( ,470,53)%
nh 11. Chuy n vị công tr nh trận Kobe
nh 12. Chuy n vị công tr nh trận Kocaeli
nh 13. Chuy n vị ngang t ơng i gi a x t
v không x t SS trận Christchurch
nh 14. Chuy n vị ngang t ơng i gi a x t
v không x t SS trận Kobe
nh 15. Chuy n vị ngang t ơng i gi a x t
v không x t SS trận Kocaeli
, v
m v à ,5%
ê ,
m b ê v v
, ê
v và ứ mó và
ợ m à àm ứ ,
àm ă b
3.2. t
Tr C ,
axmS =370, , ó
axmS , C ó axmS ,
ó axmS =157 kN
nh 16. L c c t trong cột khi x t
v không x t SS trận Christchurch
b ,
axmS , ó axmS
, C ó axmS , ó axmS
=175 kN.
nh 17. L c c t trong cột khi x t
v không x t SS trận Kobe
,
SSI axmS =262 k , ó axmS
, C ó axmS , ó
axmS =156 kN.
ó
m
v ( và
bê ,
ứ m bê
à
nh 18. L c c t trong cột khi x t
v không x t SS trận Kocaeli
3.3. ổ p n ứn
, ứ
ợ à ứ m
b , ợ
b b ứ , ó
n và m
v ứ b àm ê
n.
m b
ó
ứ v
. w
PSA
F m PSA
g
nh 19. Ph ph n ng trận Christchurch
nh 20. Ph ph n ng trận Kobe
nh 21. Ph ph n ng trận Kocaeli
ứ ê
mà ó
, ( ,1 ứ
v ứ ợ
ê b b ,
ó ê ,
PSA = 2, ó ê
, ợ ứ
.F m PSA
à ứ à
m, ê m ă
ợ ợ
b , b
àm ă , àm m
ứ
4.
ợ
ứ ợ m
ợ
ê v
ê ,
v
m ( , C
(13 , ( C v
m
(0,530, , ( ,731, ,
(0,761, , (0,570, ,
(0,460, , ( ,40,77)%.
ó à ,
b à
,
m ( v
ứ à m
bê à
C ó
, ( ,12)s.
ó àm b
ê m
àm ứ
m b v à
[1] TCVN 9386:2012
[2] Emad Osman and Mohamed
b m m “
analysis of mid and high rise buildings
subjected to strong groungd motions using small
v m ” ICEGE
ISTANBUL, 2013
[3] S. Hamid Reza Tabatabaiefar, Behzad
j m ( “ m
Behavior of Building Frames Considering
Dynamic Soil- ”
International Journal of Geomechanics, ASCE.
Pp 409 - 420, Jul - Aug 2013
[4] John P. Wolf. Dynamic soil - structure
interaction. Prentice Hall, 1985.
[5] Plaxis 3D Material Model Manual 2017
[6] PEER, "PEER ground motion database,"
[Online]. Available:
Ng i ph n bi n: G Ầ ƯƠ G Ì
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_tuong_tac_cua_he_khung_mong_dat_nen_duoi_tac_dung.pdf