đại học huế
trung tâm tài nguyên, môi tr−ờng và công nghệ sinh học
báo cáo tổng kết đề tài cấp nhà n−ớc
m∙ số kc 08.30
nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn
nhằm đề xuất các chính sách, giải pháp bảo vệ
môi tr−ờng và phát triển bền vững kinh tế
trang trại tại việt nam
chủ nhiệm đề tài: TS lê văn thăng
5948
20/7/2006
huế – 07-2006
đhh
tt tnmt&cnsh
đh
h
tt
tn
m
t&
cn
sh
đhh
tt tnm
t&cnsh
đại học huế
trung tâm tμi nguyên, môi tr−ờng
vμ công nghệ Sin
401 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1384 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm đề xuất các chính sách, giải pháp bảo vệ môi trường và phát triển bền vững kinh tế trang trại tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h học
01 Điện Biên Phủ - Huế, ĐT: 054. 820 438
báo cáo tổng kết khoa học vμ kỹ thuật đề tμi
nghiên cứu cơ sở khoa học vμ thực tiễn
nhằm đề xuất các chính sách, giải pháp
bảo vệ môi tr−ờng vμ phát triển bền vững
kinh tế trang trại tại việt nam
Mã Số: kc.08.30
TS. Lê Văn Thăng
Huế, 07 - 2006
Bản quyền thuộc TT TNMT&CNSH ĐHH
Đơn xin sao chép toμn bộ hoặc từng phần tμi liệu nμy phải gửi đến Giám đốc TT TNMT&CNSH ĐHH
trừ tr−ờng hợp sử dụng với mục đích nghiên cứu.
Danh sách tác giả
Của đề tμi kh&cn cấp nhμ n−ớc
(Danh sách những cá nhân đã đóng góp sáng tạo chủ yếu cho
Đề tμi đ−ợc sắp xếp theo thứ tự đã thoả thuận)
1. Tên đề tμi:
Nghiên cứu cơ sở khoa học vμ thực tiễn nhằm đề xuất
các chính sách, giải pháp bảo vệ môi tr−ờng vμ phát triển
bền vững kinh tế trang trại tại Việt Nam.
Mã số: KC.08.30
2. Thuộc Ch−ơng trình:
Bảo vệ môi tr−ờng vμ phòng tránh thiên tai. Mã số: KC.08
3. Thời gian thực hiện:
Từ tháng 1 năm 2004 đến tháng 12 năm 2005
4. Cơ quan chủ trì đề tμi:
Trung tâm Tμi nguyên Môi tr−ờng vμ Công nghệ Sinh học Đại học Huế
01. Điện Biên Phủ, Tp Huế. ĐT: 054.820438, Fax: 054.820438
E-mail: creb@hueuni.edu.vn
website:
5. Cơ quan chủ quản:
Đại học Huế, Bộ Giáo dục vμ Đμo tạo
6. Cơ quan quản lý đề tμi:
Bộ Khoa học vμ Công nghệ
7. Danh sách tác giả:
TT Học hμm, học vị, họ vμ tên Cơ quan Chữ ký
1 TS. Lê Văn Thăng
Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế
2 CN. Nguyễn Đình Huy
Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế
i
3 PGS.TS. Nguyễn Khoa Lân
Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế
4 PGS.TS. Phùng Chí Sỹ
Trung tâm Công nghệ Môi
tr−ờng tại Tp.HCM thuộc Hội
Bảo vệ Thiên nhiên vμ Môi
tr−ờng Việt Nam
5
GS.TSKH. Đặng Trung
Thuận
Đại học Quốc gia Hμ Nội
6 CN. Nguyễn Huy Anh
Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế
7 TS. Phạm Mạnh Tμi
Trung tâm Công nghệ Môi
tr−ờng tại Tp.HCM thuộc Hội
Bảo vệ Thiên nhiên vμ Môi
tr−ờng Việt Nam
8 ThS. Nguyễn Mộng
Tr−ờng Đại học Khoa học,
Đại học Huế
9
ThS. NCS. Nguyễn Đăng
Anh Thi
Trung tâm Công nghệ Môi
tr−ờng tại Tp.HCM thuộc Hội
Bảo vệ Thiên nhiên vμ Môi
tr−ờng Việt Nam
10 TS. Nguyễn Khắc Hoμn
Tr−ờng Đại học Kinh tế, Đại
học Huế
11 TS. Nguyễn Thanh Bình
Trung tâm Công nghệ Thông
tin Đại học Huế
Thủ tr−ởng cơ quan chủ trì đề tμi
ii
Tóm tắt kết quả đề tμi
Ngμy 02 tháng 2 năm 2000, Chính Phủ đã ra Nghị quyết số 03/2000 QĐ - CP
về kinh tế trang trại, trong đó khẳng định “Nhμ n−ớc khuyến khích phát triển vμ bảo hộ
kinh tế trang trại, đặc biệt khuyến khích việc đầu t− khai thác vμ sử dụng có hiệu quả
đất trống đồi núi trọc ở trung du miền núi, biên giới hải đảo, tăng c−ờng quản lý Nhμ
n−ớc để trang trại phát triển lμnh mạnh, có hiệu quả”.
Sự hình thμnh vμ phát triển của kinh tế trang trại đã góp phần khai thác thêm
nguồn vốn trong dân, mở mang thêm diện tích canh tác trên vùng đất trống, đồi núi
trọc, đất hoang hoá, nhất lμ các vùng trung du, miền núi vμ ven biển; tạo thêm việc
lμm cho lao động nông thôn, góp phần xoá đói giảm nghèo; tăng thêm nông sản
hμng hoá. Kinh tế trang trại đã vμ đang góp phần thúc đẩy nông nghiệp phát triển vμ
lμm thay đổi diện mạo kinh tế - xã hội nông thôn n−ớc ta. Tuy nhiên, quá trình phát
triển kinh tế trang trại đang đặt ra nhiều vấn đề cần đ−ợc giải quyết kịp thời, trong
đó có vấn đề môi tr−ờng của các trang trại.
Vì vậy, đề tμi : Nghiên cứu cơ sở khoa học vμ thực tiễn nhằm đề xuất các
chính sách, giải pháp bảo vệ môi tr−ờng vμ phát triển bền vững kinh tế trang trại tại
Việt Nam đ−ợc triển khai nhằm mục tiêu: đ−a ra bức tranh tổng thể về hiện trạng
vμ xu thế diễn biến môi tr−ờng một số loại hình trang trại phổ biến tại Việt Nam vμ
cung cấp các cơ sở khoa học vμ thực tiễn để đề ra các chính sách, giải pháp bảo vệ
môi tr−ờng vμ phát triển bền vững kinh tế trang trại tại Việt Nam.
Sau khi tổng quan về những vấn đề chung liên quan đến kinh tế trang trại,
hoμn cảnh ra đời vμ phát triển của kinh tế trang trại trên thế giới, ở Việt Nam cũng
nh− lãnh thổ nghiên cứu. Đề tμi đi đến nhận xét một số vấn đề bức bách mμ kinh tế
trang trại tạo ra, trong số đó có vấn đề môi tr−ờng sinh thái.
Trên cơ sở ph−ơng pháp luận với 3 cách tiếp cận chính lμ: tổng hợp - đa
ngμnh, sinh thái hệ thống vμ kinh tế môi tr−ờng trong nghiên cứu, đồng thời dựa trên
3 nguyên tắc cơ bản khi nghiên cứu cơ sở khoa học vμ thực thiễn vμ 3 nguyên tắc đề
xuất các chính sách vμ giải pháp bảo vệ môi tr−ờng, phát triển bền vững kinh tế
trang trại tại Việt Nam, đề tμi đã lựa chọn 2 vùng: DHMT vμ ĐBSCL để nghiên cứu
về tình hình phát triển trang trại, đánh giá những thμnh quả đã đạt đ−ợc của KTTT
vμ những vấn đề môi tr−ờng bức xúc phát sinh tại các trang trại.
Để lμm cơ sở cho việc nghiên cứu đề xuất các chính sách vμ giải pháp đối
với sự phát triển kinh tế trang trại, đặc biệt tập trung nghiên cứu kinh tế trang trại
nuôi trồng thuỷ sản, đề tμi đã khái quát về điều kiện tự nhiên, tμi nguyên thiên
nhiên, hoạt động kinh tế xã hội cũng nh− sự tác động của hoạt động kinh tế trang
trại lên sức khoẻ cộng đồng ở 2 vùng trọng điểm nghiên cứu lμ DHMT vμ ĐBSCL.
iii
Về vấn đề môi tr−ờng trong phát triển kinh tế trang trại thuỷ sản, đề tμi đã
phác hoạ một bức tranh tổng thể về hiện trạng môi tr−ờng, từ đó, b−ớc đầu phân tích
xu thế diễn biến môi tr−ờng của kinh tế trang trại vμ đặc biệt lμ kinh tế trang trại
nuôi trồng thuỷ sản.
Dựa trên quan điểm phát triển bền vững, đề tμi đã đề xuất một số tiêu chí đối
với sự phát triển kinh tế trang trại thuỷ sản theo h−ớng bền vững. Đồng thời, đề tμi
cũng đã đ−a ra 4 mô hình kinh tế trang trại thuỷ sản điển hình, thông qua đó góp
phần lμm cơ sở thực tiễn cho việc đề xuất các chính sách vμ giải pháp bảo vệ môi
tr−ờng các trang trại theo h−ớng bền vững.
Từ những cơ sở khoa học vμ thực tiễn trên, đề tμi đã phân tích vμ đánh giá
những mặt tích cực cũng nh− hạn chế của một số chính sách, giải pháp đã có liên
quan đến kinh tế trang trại nuôi trồng thuỷ sản. Đồng thời đề xuất bổ sung các chính
sách, giải pháp cụ thể vμ h−ớng dẫn thực hiện các chính sách, giải pháp nhằm góp
phần bảo vệ môi tr−ờng các trang trại, đặc biệt lμ kinh tế trang trại thuỷ sản theo
h−ớng bền vững.
iv
Summary of Project's results
On February 2rd 2000, the Government issued a Resolution 03/2000 QD - CP
about farm - based economy in which it affirms that "The State encourages to
develop and protect farm - based economy, especially in encouraging in investing
and using effectively bare land and hill in midland, highland, border and island and
intensify the State's management in order that farm - based economy developes
effectively and towards the State's orientation".
The establishment and development of farm - based economy have partly
contributed to exploit people's source of capital, enlarge cultivated surface area on
bare land and hill, waste land, infertile soil especially in midland, highland and
coastal; provide job for rural labors, have a hand in alleviation poverty and increase
agri - products. Farm - based economy has partly contributed to foster the
development of agriculture and change the socio - economic face of rural areas in
our country. However, the development of farm - based economy has been posing a
lot of problems included farm’s environmental issues that need solve timely.
Consequently, the project: “Research on scientific and practical bases to
propose environmental protection solutions and policies and sustainable
development farm-based economy in Vietnam" has been carrying out to show an
overall picture about the actual state and general trend of environmental
happenings of some common farm - based economy's forms in Vietnam and to
provide scientific and practical grounds to propose environmental protection
solutions and policies and to sustainably develop farm - based economy in Vietnam.
The project comes to some urgent issues that farm - based economy causes
urgently environmental issues after showing backgrounds related to farm - based
economy such as its establishment and development circumstances all over the
world and in Vietnam as well as studied areas.
Based on methodology with three major approaches to is: collective -
interdisciplinary, ecological system and economic environment in studying. At
once, based on three fundermental principles in researching scientific and practical
grounds and three principles in proposing environmental protection solutions and
policies and to sustainably develop farm - based economy in Vietnam. The project
chose two regions of the Coastal Centre and the Mekong Delta to study the situation
of farm - based economy development, to assess its obtained achievements and
urgently posed environment issues at farms.
v
To lay the foundation for studying and proposing policies and solutions to
the development of farm - based economy and partially focus on researching
aquaculture farm - based economy, the project generalized natural conditions,
natural resources, socio - economic actions as well as the effects of farm - based
economy on community health at two main regions of the Coastal Centre and the
Mekong Delta.
As regards, environmental issues were caused by developing of aqualculture,
the project outlined a general picture about the environmental state and thence
analized environmental happenings of farm - based economy, first and foremost
aqualculture farm - based economy.
From the point of view of sustainable development, it proposed some criteria
for sustainable developing’s aquaculture. Simultaneously, it showed four typical
aquaculture forms to lay the foundation for practical bases of proposing
environmental protection policies and solutions in farms towards sustainability.
From the aboved scientific and practical bases, the project analized and assessed
positive and negative aspects of some existed policies and solutions related to
aquaculture. And it supplemented some specific policies and solutions in order to protect
environmental farms, especially in sustainable aquaculture farm-based economy.
vi
Lời cảm ơn
Đề tμi "Nghiên cứu cơ sở khoa học vμ thực tiễn nhằm đề xuất các chính sách,
giải pháp bảo vệ môi tr−ờng vμ phát triển bền vững kinh tế trang trại tại Việt Nam" mã
số KC.08.30 thuộc Ch−ơng trình khoa học công nghệ trọng điểm của Nhμ n−ớc giai
đoạn 2001-2005 về "Bảo vệ môi tr−ờng vμ phòng tránh thiên tai" - KC.08 đã đ−ợc triển
khai bắt đầu từ năm 2001 vμ kết thúc vμo năm 2005.
Với khuôn khổ thời gian trong 2 năm (1/2004 - 12/2005), Ban Chủ nhiệm đề tμi
KC.08.30 cảm ơn về sự giúp đỡ tận tình, sự chỉ đạo th−ờng xuyên vμ kịp thời của Bộ
KH&CN, đặc biệt lμ Vụ Quản lý Khoa học XH&TN, Vụ Kế hoạch vμ Tμi chính vμ Ban
Chủ nhiệm Ch−ơng trình KC.08. Đồng thời, đề tμi cũng nhận đ−ợc sự quan tâm giúp đỡ
của Vụ KH - CN, Bộ Giáo dục vμ Đμo tạo; sự chỉ đạo vμ giúp đỡ chu đáo của Ban Giám
đốc Đại học Huế, Ban Quản lý KH&ĐN Đại học Huế.
Ban Chủ nhiệm đề tμi xin chân thμnh cảm ơn sự tham gia tích cực vμ nhiệt tình của
các tổ chức vμ các chuyên gia trong suốt quá trình thực hiện đề tμi. Sự thμnh công của đề
tμi lμ kết quả nghiên cứu của tập thể các chuyên gia khoa học thuộc các Viện nghiên cứu,
Trung tâm nghiên cứu, các tr−ờng Đại học, các cơ quan quản lý từ Trung −ơng đến các địa
ph−ơng thuộc vùng Duyên hải miền Trung vμ đồng bằng sông Cửu Long.
Ban Chủ nhiệm đề tμi đặc biệt xin cảm ơn các tổ chức vμ cá nhân có tên sau đây
về sự hợp tác quý báu trong quá trình thực hiện đề tμi:
n Các tổ chức:
1. Trung tâm Tμi nguyên, Môi tr−ờng vμ Công nghệ Sinh học Đại học Huế
2. Trung tâm Công nghệ Môi tr−ờng tại Tp.HCM thuộc Hội Bảo vệ Thiên nhiên vμ
Môi tr−ờng Việt Nam
3. Khoa Môi tr−ờng, tr−ờng ĐHKH, Đại học Huế
4. Trung tâm Công nghệ Thông tin Đại học Huế
5. Tr−ờng Đại học Kinh tế, Đại học Huế
6. Tr−ờng Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hμ Nội
7. Các Sở TN&MT, Sở KH&CN, Sở Thuỷ sản, Chi cục Bảo vệ nguồn lợi Thuỷ sản
của các địa ph−ơng sau đây:
- Vùng Duyên hải miền Trung gồm các tỉnh: Thanh Hoá, Nghệ An, Hμ Tĩnh,
Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đμ Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình
Định, Phú Yên vμ Khánh Hoμ.
vii
- Vùng đồng bằng sông Cửu Long gồm các tỉnh: Long An, Tiền Giang, Bến Tre,
Vĩnh Long, Trμ Vinh, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cμ Mau, Kiên Giang,
An Giang vμ Đồng Tháp.
8. Công ty TNHH Đức Thắng, tỉnh Quảng Bình
9. Công ty TNHH Việt - Mỹ (Haoai), tỉnh Phú Yên
10. Chủ trang trại Trần Đình Quang, xã Vinh H−ng, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa
Thiên Huế
11. Chủ trang trại Châu Thanh Tâm, xã Tắc Vân, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
12. Chủ trang trại Trần Hoμng Minh, xã Ph−ớc Long, huyện Ph−ớc Long, tỉnh Bạc Liêu
n Các chuyên gia:
1. PGS.TS. Phùng Chí Sỹ: Trung tâm ENTEC tại Tp. Hồ Chí Minh
2. GS.TSKH. Đặng Trung Thuận: Đại học Quốc gia Hμ Nội
3. TS. Phạm Quang Anh: Đại học Quốc gia Hμ Nội
4. TS. Phạm Mạnh Tμi : Trung tâm ENTEC tại Tp. Hồ Chí Minh
5. ThS. Nguyễn Mộng: Khoa Môi tr−ờng, tr−ờng ĐHKH, Đại học Huế
6. ThS. Nguyễn Đăng Anh Thi: Trung tâm ENTEC tại Tp. Hồ Chí Minh
7. ThS. Trần Anh Tuấn: Khoa Môi tr−ờng, tr−ờng ĐHKH, Đại học Huế
8. TS. Nguyễn Khắc Hoμn: Khoa Quản trị Kinh doanh, tr−ờng ĐHKT, Đại học Huế
9. TS. Nguyễn Thanh Bình: Trung tâm Công nghệ Thông tin Đại học Huế
10. CN. Nguyễn Bắc Giang: Khoa Môi tr−ờng, tr−ờng ĐHKH, Đại học Huế
11. ThS. Lê Thị Kim Liên: Khoa Kế toán Tμi chính, tr−ờng ĐHKT, Đại học Huế
Vμ nhiều chuyên gia khác,...
Đồng thời trong quá trình triển khai nghiên cứu, Ban chủ nhiệm đề tμi cũng
nhận đ−ợc sự đóng góp nhiều ý kiến quá báu của các nhμ khoa học:
GS.TSKH.Tr−ơng Quang Học, PGS.TSKH. Nguyễn Văn C−, GS.TS. Trần Đình
Hợi, GS.TS. Đ−ờng Hồng Dật, GS.TS. Lê Văn Khoa, PGS.TS. Hoμng Đức Triêm,
PGS.TS. Đặng Kim Chi, TS. Trần Văn ý, TS. Tô Đình Huyến, ThS. Lê Quang
Thμnh, KS. Ngô Văn Đắc, KS. D−ơng Quang San. Nhân đây Ban Chủ nhiệm đề tμi
xin chân thμnh cám ơn về sự giúp đỡ nói trên.
viii
Mục Lục
Trang
Danh sách tác giả i
Tóm tắt đề tμi iii
Lời cảm ơn vii
Mục lục ix
Danh mục các bảng xiii
Danh mục hình xvii
Danh mục chữ viết tắt xix
Danh các tổ chức cá nhân tham gia xxii
Mở đầu 1
1. Đặt vấn đề 1
2. Tính cấp thiết của đề tμi 1
3. Mục tiêu của đề tμi 3
4. Nội dung nghiên cứu của đề tμi 3
5. Nguồn tμi liệu vμ số liệu sử dụng 7
6. Những kết quả mới của đề tμi 8
7. Tổ chức thực hiện 8
8. Cấu trúc của đề tμi 9
9. Cơ sở của việc lựa chọn đối t−ợng vμ giới hạn nghiên cứu 9
10. Thời gian vμ địa bμn nghiên cứu 10
11. Các công việc đã thực hiện 10
Ch−ơng 1. Tổng quan về phát triển kinh tế trang trại vμ ph−ơng pháp
nghiên cứu 11
1.1. Khái niệm về trang trại vμ kinh tế trang trại 11
1.1.1. Khái niệm, tiêu chí xác định vμ phân loại trang trại 11
1.1.2. Khái niệm về kinh tế trang trại 16
1.2. Hoμn cảnh ra đời vμ sự phát triển kinh tế trang trại trên Thế giới
vμ ở Việt Nam 22
1.2.1. Trên Thế giới 22
1.2.2. ở Việt Nam 25
1.3. Một số nhận xét về tình hình phát triển kinh tế trang trại ở n−ớc ta 34
1.4. Ph−ơng pháp luận vμ ph−ơng pháp nghiên cứu 36
ix
1.4.1. Ph−ơng pháp luận 36
1.4.2. Ph−ơng pháp nghiên cứu 42
Ch−ơng 2. Phát triển kinh tế trang trại ở duyên hải miền Trung 43
2.1. Khái quát điều kiện tự nhiên, tμi nguyên thiên nhiên vμ kinh tế -
xã hội vùng duyên hải miền Trung 43
2.1.1. Điều kiện tự nhiên 43
2.1.2. Tμi nguyên thiên nhiên 49
2.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội 55
2.2. Hiện trạng phát triển kinh tế trang trại tại DHMT 56
2.2.1. Các loại hình KTTT ở DHMT 56
2.2.2. Tình hình phát triển kinh tế trang trại ở các tỉnh duyên hải miền Trung 58
2.3. Tác động của kinh tế trang trại nuôi trồng thuỷ sản lên sự phát triển
kinh tế - xã hội, môi tr−ờng sinh thái vμ sức khỏe cộng đồng 77
2.3.1. Tác động đến hoạt động kinh tế - xã hội 77
2.3.2. Tác động đến môi tr−ờng sinh thái 79
2.3.3. Tác động lên sức khoẻ của con ng−ời 81
Ch−ơng 3. Phát triển kinh tế trang trại ở đồng bằng sông Cửu Long 82
3.1. Khái quát điều kiện tự nhiên, tμi nguyên thiên nhiên vμ kinh tế - xã hội
vùng đồng bằng sông Cửu Long 82
3.1.1. Điều kiện tự nhiên 82
3.1.2. Tμi nguyên thiên nhiên vùng đồng bằng sông Cửu Long 84
3.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội 92
3.2. Hiện trạng phát triển trang trại tại ĐBSCL 94
3.2.1. Các loại hình KTTT 94
3.2.2. Tình hình phát triển KTTT ở ĐBSCL 97
3.2.3. Hiệu quả kinh tế xã hội của các trang trại ở ĐBSCL 102
3.3. Tác động của kinh tế trang trại lên sự phát triển kinh tế - xã hội,
môi tr−ờng sinh thái vμ sức khoẻ cộng đồng 105
3.3.1. Tác động đến hoạt động kinh tế - xã hội 105
3.3.2. Tác động đến môi tr−ờng sinh thái 109
3.3.3. Tác động lên sức khoẻ của con ng−ời 111
Ch−ơng 4. Vấn đề môi tr−ờng trong phát triển kinh tế trang trại 113
x
4.1. Hiện trạng môi tr−ờng kinh tế trang trại 113
4.1.1. Vùng duyên hải miền Trung 113
4.1.2. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 133
4.2. Khả năng diễn biến môi tr−ờng kinh tế trang trại
nuôi trồng thuỷ sản 145
4.2.1. Mục tiêu của dự báo diễn biến môi tr−ờng 145
4.2.2. Các ph−ơng pháp đánh giá diễn biến môi tr−ờng 145
4.2.3. Khả năng diễn biến môi tr−ờng 148
4.3. Nhận xét chung về tác động của sự phát triển trang trại ở Việt Nam đến
môi tr−ờng vμ sự phát triển bền vững 160
4.3.1. Những thμnh tựu của KTTT 160
4.3.2. Những mặt hạn chế vμ bất cập cần giải quyết 163
Ch−ơng 5. Phát triển kinh tế trang trại theo h−ớng bền vững 165
5.1. Quan niệm về phát triển bền vững 165
5.2. Tiếp cận đối với phát triển bền vững 166
5.2.1. Tiếp cận mang tính đạo đức 166
5.2.2. Tiếp cận kinh tế 166
5.2.3. Tiếp cận sinh thái 166
5.3. Phát triển kinh tế trang trại theo h−ớng bền vững 167
5.3.1. Tiêu chí phát triển KTTT theo h−ớng bền vững 167
5.3.2. Những tổn thất trong phát triển kinh tế trang trại 169
5.3.3. Sự cần thiết thay đổi phát triển kinh tế trang trại 172
5.4. Lựa chọn vμ hoμn thiện một số mô hình kinh tế trang trại theo
h−ớng bền vững 173
5.4.1. Quan điểm 173
5.4.2. Cách giải quyết vấn đề 174
5.4.3. Các kết quả nghiên cứu hoμn thiện mô hình trang trại 174
Ch−ơng 6. Đề xuất các chính sách, giải pháp bảo vệ môi tr−ờng vμ phát triển
bền vững kinh tế trang trại nuôi trồng thuỷ sản ở Việt Nam 212
6.1. Đánh giá những mặt tích cực, hạn chế của một số chính sách, giải
pháp liên quan đến kinh tế trang trại nuôi trồng thuỷ sản 212
xi
6.1.1. Chính sách đất đai 212
6.1.2. Chính sách tín dụng, huy động vốn đầu t− hỗ trợ phát triển KTTT 215
6.1.3. Chính sách thuế, thị tr−ờng vμ tiêu thụ sản phẩm 217
6.1.4. Về đμo tạo nhân lực vμ chuyển giao khoa học - công nghệ - kỹ thuật 218
6.1.5. Về khuyến nông - khuyến ng− 220
6.1.6. Giảm thiểu, phòng ngừa vμ xử lý ô nhiễm môi tr−ờng 221
6.1.7. Chính sách liên kết "bốn nhμ" 223
6.2. Đề xuất các chính sách, giải pháp phát triển kinh tế trang trại
nuôi trồng thủy sản theo h−ớng bền vững 224
6.2.1. Về đất đai 224
6.2.2. Huy động vốn đầu t− phát triển kinh tế trang trại 227
6.2.3. Chính sách Quỹ hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại 229
6.2.4. Chính sách thuế 231
6.2.5. Chuyển giao khoa học - công nghệ vμ kỹ thuật 233
6.2.6. Khuyến nông - khuyến ng− 235
6.2.7. Giảm thiểu, phòng ngừa vμ xử lý ô nhiễm môi tr−ờng 238
6.2.8. Đề xuất bổ sung về Chính sách liên kết "bốn nhμ" đối với kinh tế
trang trại (Nhμ n−ớc, Chủ trang trại, Nhμ doanh nghiệp vμ Nhμ khoa học) 246
6.3. H−ớng dẫn thực hiện các chính sách, giải pháp bảo vệ môi tr−ờng kinh tế
trang trại nuôi trồng thủy sản 249
6.3.1. Mục đích 249
6.3.2. Cách tiếp cận để thực hiện các chính sách, giải pháp 239
6.3.3. Ph−ơng h−ớng thực hiện các chính sách, giải pháp 251
6.3.4. Các biện pháp chủ yếu để thực hiện các chính sách, giải pháp 254
6.3.5. Đảm bảo các điều kiện thực hiện 258
6.3.6. Phối hợp tổ chức thực hiện 260
Kết luận vμ kiến nghị 263
I. Kết luận 263
II. Kiến nghị 265
Tμi liệu tham khảo 266
xii
Danh sách các biểu bảng
Ch−ơng 1
Bảng 1.1. Tiêu chí phân loại trang trại của Hội Kinh tế học Việt Nam năm 1994
Bảng 1.2. Đặc điểm chung của kinh tế trang trại
Bảng 1.3. Sự khác nhau về một số đặc tr−ng cơ bản giữa KTTT vμ kinh tế hộ gia đình
nông dân
Bảng 1.4. Sự phát triển KTTT qua các năm của một số n−ớc trên thế giới
Bảng 1.5. Số l−ợng trang trại trong các loại hình khác nhau ở Việt Nam phân theo các vùng
Bảng 1.6. Số l−ợng trang trại thay đổi qua các thời kỳ
Bảng 1.7. Cơ cấu chủ trang trại theo chức năng xã hội
Bảng 1.8. Cấu thμnh quỹ đất bình quân cho 1 trang trại theo h−ớng sản xuất (trong số
3.044 trang trại mẫu điều tra)
Bảng 1.9. Bình quân sử dụng đất trong 1 trang trại phân theo các loại hình
Bảng 1.10. Tỷ lệ theo quy mô diện tích của từng loại hình trang trại
Bảng 1.11. Quy mô diện tích đất nông nghiệp cho 1 trang trại
Bảng 1.12. Vốn sản xuất của các loại hình trang trại
Bảng 1.13. Kết quả sản xuất kinh doanh của các loại hình trang trại
Bảng 1.14. Quy mô lao động bình quân của các loại hình trang trại ở Việt Nam
Ch−ơng 2
Bảng 2.1. Diện tích các đồng bằng một số tỉnh vùng DHMT
Bảng 2.2. Một số yếu tố khí hậu vùng DHMT
Bảng 2.3. Một số đặc tr−ng hình thái l−u vực sông chính ở DHMT
Bảng 2.4. Tiềm năng đất phục vụ NTTS ở vùng DHMT
Bảng 2.5. Diện tích tiềm năng đất cát ở DHMT
Bảng 2.6. Diện tích NTTS của các tỉnh DHMT qua các năm
Bảng 2.7. Diện tích rừng vμ trữ l−ợng gỗ vùng DHMT
Bảng 2.8. Thμnh phần vμ số l−ợng loμi ở biển vμ ven biển các tỉnh DHMT
Bảng 2.9. Tμi nguyên sinh vật ở vùng đồng bằng DHMT
Bảng 2.10. Số l−ợng các loại hình trang trại của các tỉnh ở DHMT
Bảng 2.11. Cơ cấu của một số loại hình trang trại ở DHMT
xiii
Bảng 2.12. Vốn đầu t− bình quân của các trang trại các tỉnh DHMT
Bảng 2.13. Cơ cấu nguồn vốn của tỉnh Quảng Ngãi vμ Khánh Hoμ
Bảng 2.14. Thu nhập của các loại hình trang trại ở vùng DHMT
Bảng 2.15. Lợi nhuận của các trang trại ở Quảng Ngãi
Bảng 2.16. Thu nhập bình quân của các trang trại điều tra ở Quảng Ngãi
Bảng 2.17. Lợi nhuận bình quân của các loại hình trang trại ở Khánh Hoμ
Bảng 2.18. Thu nhập của các lao động trang trại ở T.T. Huế
Bảng 2.19. Các giá trị bình quân của một trang trại trồng trọt ở DHMT
Bảng 2.20. Một số chỉ tiêu bình quân của một trang trại chăn nuôi ở DHMT
Bảng 2.21. Một số chỉ tiêu bình quân của trang trại lâm nghiệp ở DHMT
Bảng 2.22. Một số chỉ tiêu bình quân của một trang trại NTTS ở DHMT
Bảng 2.23. Diện tích nuôi tôm n−ớc lợ ở các tỉnhDHMT
Bảng 2.24. Diện tích NTTS ở các tỉnh DHMT phân theo môi tr−ờng n−ớc ngọt, lợ vμ mặn
Bảng 2.25. Lịch thời vụ NTTS ở các tỉnh DHMT
Bảng 2.26. Tổng thu, thu nhập bình quân của các nhóm trang trại ở Khánh Hòa
Bảng 2.27. Cơ cấu các loại hình sản xuất kinh doanh của trang trại ở tỉnh Quảng Ngãi
Bảng 2.28. Cơ cấu các loại hình trang trại ở Thừa Thiên Huế
Bảng 2.29. Tuổi tác, trình độ văn hoá, nguồn gốc xuất thân của các chủ trang trại ở Quảng Ngãi
Bảng 2.30. Bình quân lao động ở các trang trại vùng DHMT
Ch−ơng 3
Bảng 3.1. Hiện trạng sử dụng đất ở một số tỉnh, thμnh phố thuộc khu vực ĐBSCL
Bảng 3.2. Diện tích đất có rừng phân bố theo các tỉnh thuộc ĐBSCL
Bảng 3.3. Diện tích NTTS các tỉnh thuộc khu vực ĐBSCL qua các năm
Bảng 3.4. Sản l−ợng cá phân bố theo một số tỉnh thuộc khu vực ĐBSCL
Bảng 3.5. Số l−ợng các loại hình KTTT ở các tỉnh ĐBSCL
Bảng 3.6. Loại hình KTTT ở ĐBSCL theo cơ cấu kinh tế sản xuất - kinh doanh vμ nguồn
gốc tích tụ ruộng đất
Bảng 3.7. Số l−ợng trang trại ở các tỉnh ĐBSCL qua một số năm
Bảng 3.8. T−ơng quan giữa sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn vμ sự mở rộng diện tích
nuôi tôm n−ớc lợ ở một số tỉnh ĐBSCL năm 2002
xiv
Bảng 3.9. T−ơng quan diện tích NTTS vμ diện tích rừng ngập mặn bị mất qua một số năm
Ch−ơng 4
Bảng 4.1. Chất l−ợng n−ớc biển ven bờ tỉnh Thanh Hoá (trung bình qua các năm)
Bảng 4. 2. Chất l−ợng n−ớc biển tại một số cửa sông ở Nghệ An (giá trị trung bình từ năm
1998 - 2004)
Bảng 4.3. Chất l−ợng n−ớc mặt của các sông ở Quảng Bình
Bảng 4.4. Chất l−ợng n−ớc biển ven bờ tại một số vị trí cửa sông ở Quảng Bình
Bảng 4.5. Chất l−ợng n−ớc ở sông H−ơng vμ đầm phá Thừa Thiên Huế (giá trị trung bình
từ năm 1998 -2003)
Bảng 4.6. Chất l−ợng n−ớc biển ven bờ tại một số vị trí ở Đμ Nẵng
Bảng 4.7. Chất l−ợng n−ớc mặt một số điểm tại Quảng Ngãi
Bảng 4.8. Chất l−ợng n−ớc tại các ao NTTS vùng DHMT
Bảng 4.9. Chất l−ợng n−ớc thải NTTS vùng DHMT
Bảng 4.10. Chất l−ợng n−ớc ngầm ở DHMT
Bảng 4.11. Chất l−ợng môi tr−ờng không khí ven biển một số tỉnh vùng DHMT
Bảng 4.12. Kết quả phân tích môi tr−ờng không khí tại vùng nuôi tôm công nghiệp ở
Thừa Thiên Huế
Bảng 4.13. Tổng hợp chất l−ợng môi tr−ờng đất đáy một số ao nuôi thủy sản ven biển tỉnh
Khánh Hoμ
Bảng 4.14. Chất l−ợng môi tr−ờng đất ở một số điểm nuôi trồng thủy sản Khánh Hòa
Bảng 4.15. Tổng hợp kết quả phân tích chất l−ợng n−ớc mặt ở một số tỉnh ĐBSCL
Bảng 4.16. Kết quả quan trắc N-NH3 tháng 12 năm 2003 ở tỉnh Kiên Giang
Bảng 4.17. Chất l−ợng n−ớc ngầm ở Bến Tre
Bảng 4.18. Chất l−ợng n−ớc ngầm ở một số giếng khoan ở tỉnh Trμ Vinh (mẫu lấy vμ
phân tích vμo tháng 3/2004 do trung tâm BVMT phân tích)
Bảng 4.19. Kết quả phân tích chất l−ợng n−ớc ngầm tỉnh Đồng Tháp
Bảng 4.20. Kết quả phân tích một số chỉ tiêu chất l−ợng n−ớc ngầm ở Hậu Giang
Bảng 4.21. Kết quả phân tích chất l−ợng n−ớc thải nuôi thuỷ sản một số trang trại ở Bến Tre
Bảng 4.22. Một số chỉ tiêu môi tr−ờng tại trang trại nuôi tôm thâm canh Tuấn Tμi tỉnh Cμ Mau
Bảng 4.23. Chất l−ợng n−ớc ở trại nuôi tôm bán thâm canh (trang trại của phòng Nông
nghiệp, huyện Đầm Dơi)
xv
Bảng 4.24. Chất l−ợng n−ớc ở trang trại nuôi quảng canh (LNT Tam Giang 1)
Bảng 4.25. Chất l−ợng môi tr−ờng không khí tại khu vực ĐBSCL
Bảng 4.26. Chất l−ợng không khí ở tỉnh Đồng Tháp
Bảng 4.27. Quy mô diện tích đất bị nhiễm mặn trong tỉnh Bạc Liêu
Bảng 4.28. Kết quả phân tích chất l−ợng môi tr−ờng đất NTTS tỉnh Bến Tre
Bảng 4.29. Ma trận diễn biến môi tr−ờng KTTT theo kịch bản 1
Bảng 4.30. Ma trận diễn biến môi tr−ờng KTTT theo kịch bản 2
Ch−ơng 5
Bảng 5.1. L−ợng vôi khử độ chua của ao nuôi tôm (trang trại Đức Thắng)
Bảng 5.2. Thời điểm vμ l−ợng thức ăn mỗi lần cho tôm ăn hμng ngμy (trang trại Đức Thắng)
Bảng 5.3. L−ợng thức ăn viên sử dụng hμng ngμy tính theo khối l−ợng của tôm (trang trại
Đức Thắng)
Bảng 5.4. Các biện pháp xử lý bằng hoá chất để cải thiện chất l−ợng n−ớc ao (trang trại
Đức Thắng)
Bảng 5.5. Một số hiện t−ợng th−ờng gặp của tôm nuôi, nguyên nhân vμ cách xử lý (trang
trại Đức Thắng)
Bảng 5. 6. Chất l−ợng n−ớc ngầm tại khu vực xung quanh của trang trại (trang trại Đức Thắng)
Bảng 5.7. Chất l−ợng n−ớc thải của trang trại (trang trại Đức Thắng)
Bảng 5.8. Chất l−ợng n−ớc biển ven bờ gần trang trại (trang trại Đức Thắng)
Bảng 5.9. Chất l−ợng môi tr−ờng đất tại trang trại (trang trại Đức Thắng)
Bảng 5.10. Chất l−ợng không khí tại khu vực trang trại (trang trại Đức Thắng)
Bảng 5.11. Chất l−ợng n−ớc thải của trang trại ở xã Vinh H−ng
Bảng 5.12. Chất l−ợng n−ớc cấp của thuỷ vực tiếp nhận n−ớc thải từ các trang trại ở Vinh H−ng
xvi
Danh sách các hình vẽ
Ch−ơng 1:
Hình 1.1: Ph−ơng pháp tiếp cận trong nghiên cứu đề tμi KC.08.30
Hình 1.2: Sơ đồ triển khai nghiên cứu Đề tμi KC.08.30
Hình 1.3: T−ơng tác giữa hệ sinh thái vμ hệ xã hội
Hình 1.4: Tính hệ thống của KTTT
Ch−ơng 4:
Hình 4.1: Mức độ ô nhiễm n−ớc mặt ở DHMT
Hình 4.2a: So sánh chất l−ợng n−ớc cấp vμ n−ớc thải tại ao NTTS vùng DHMT
Hình 4.2b: So sánh chất l−ợng n−ớc cấp vμ n−ớc thải tại ao NTTS vùng DHMT
Hình 4.3: Mô hình "áp lực - hiện trạng - đáp ứng" sử dụng cho các nghiên cứu đánh giá
về diễn biến môi tr−ờng KTTT
Ch−ơng 5:
Hình 5.1: Mối quan hệ giữa môi tr−ờng - kinh tế - xã hội
Hình 5.2: Hiện trạng mô hình trang trại Đức Thắng tr−ớc khi hoμn thiện
Hình 5.3: Mô hình hoμn thiện trang trại nuôi tôm Đức Thắng
Hình 5.4: Hiện trạng mô hình trang trại nuôi tôm dựa vμo cộng đồng (Ông Trần Đình
Quang, xã Vinh H−ng, Phú Lộc) tr−ớc khi hoμn thiện.
Hình 5.5: Mặt cắt ngang ao nuôi
Hình 5.6: Mô hình hoμn thiện trang trại nuôi tôm quảng canh cải tiến ở xã Vinh H−ng
Huyện Phú lộc, Thừa Thiên Huế
Hình 5.7: Hệ thống công nghệ sản xuất vμ bảo vệ môi tr−ờng trang trại Châu Thanh
Tâm tr−ớc khi hoμn thiện
Hình 5.8: Mô hình hoμn thiện bảo vệ môi tr−ờng trang trại Châu Thanh Tâm
Hình 5.9: Hệ thống công nghệ sản xuất vμ bảo vệ môi tr−ờng trang trại Ph−ơng Thảo
tr−ớc khi hoμn thiện
Hình 5.10: Mô hình hoμn thiện bảo vệ môi tr−ờng trang trại Ph−ơng Thảo
xvii
Ch−ơng 6:
Hình 6.1: Mô hình chính sách đất đai
Hình 6.2: Mô hình chính sách huy động vốn
Hình 6.3: Chính sách thμnh lập Quỹ hỗ trợ phát triển
Hình 6.4: Mô hình chính sách −u đãi
Hình 6.5: Chính sách chuyển giao KHKT - CN
Hình 6.6: Mô hình chính sách chính sách khuyến nông, lâm, ng−
Hình 6.7: Mô hình xử lý n−ớc thải nuôi tôm
Hình 6.8: Quá trình thực hiện các chính sách vμ giải pháp
Hình 6.9: Ph−ơng h−ớng thực hiện các chính sách, giải pháp
Hình 6.10: Tiến trình thực thi các chính sách, giải pháp theo cách tiếp cận đáp ứng dựa
vμo nhu cầu
xviii
Danh mục Các chữ viết tắt
BCHTW Ban chấp hμnh Trung −ơng
BKTTW Ban kinh tế Trung −ơng
BNN Bộ nông nghiệp
BTC Bộ Tμi Chính
BTN&MT Bộ Tμi nguyên vμ Môi tr−ờng
BTS Bộ Thuỷ sản
bvmt Bảo vệ môi tr−ờng
BVTV Bảo vệ thực vật
CNH Công nghiệp hóa
CNSH Công nghệ sinh học
CNXH Chủ nghĩa Xã hội
CP Chính phủ
CREB Trung tâm Tμi nguyên môi tr−ờng vμ công nghệ sinh học
CT Chỉ thị
DHMT Duyên hải miền Trung
ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long
ĐTM Đánh giá tác động môi tr−ờng
ENTEC Trung tâm Công nghệ Môi tr−ờng
EU Cộng đồng châu Âu
FAO Tổ chức nông l−ơng Thế giới
GDP Tổng sản phẩm quốc nội
GIS Hệ thống thông tin địa lý
HĐH Hiện đại hóa
HĐND Hội đồng Nhân dân
HNTW Hội nghị Trung −ơng
HSD Viện quốc tế về phát triển bền vững._.
HTMT Hiện trạng môi tr−ờng
HTX Hợp tác xã
HTX NN Hợp tác xã nông nghiệp
ICZM Quản lý tổng hợp vùng ven bờ
IMA Liên minh quốc tế về đời sống biển
IUCN Hội bảo tồn thiên thiên Quốc tế
KCN Khu Công nghiệp
xix
KCX Khuc chế xuất
KH&CNVN Khoa học vμ công nghệ Việt Nam
KHCN Khoa học công nghệ
KHKT Khoa học kỹ thuật
KHKT-CN Khoa học kỹ thuật - công nghệ
KHXH Khoa học xã hội
KKĐTTN Khuyến khích đầu t− trong n−ớc
KT - XH - MT Kinh tế - Xã hội - Môi tr−ờng
KTCN Kỹ thuật công nghệ
KTQD Kinh tế Quốc dân
KTTĐ Kinh tế trọng điểm
KTTT Kinh tế trang trại
LĐ Lao động
MEM Ph−ơng pháp ma trận môi tr−ờng
NĐ-CP Nghị định - Chính phủ
NBTC Nuôi bán thâm canh
NCKH Nghiên cứu khoa học
NCNTS Nghiên cứu nuôi Thủy sản
NCS Nghiên cứu sinh
NN Nông nghiệp
NN & PTNT Nông nghiệp vμ Phát triển Nông thôn
NQC Nuôi quảng canh
NQ-TW Nghị quyết Trung −ơng
NTC Nuôi thâm canh
NTTS Nuôi trồng thuỷ sản
PCR Máy kiểm tra virut ở tôm
PRA Ph−ơng pháp điều tra vμ đánh giá nhanh
PTBV Phát triển bền vững
PTNT Phát triển nông thôn
QĐ Quyết định
QH Quy hoạch
QTKD Quản trị Kinh doanh
SUMA Dự án phát triển kinh tế cộng đồng về nuôi trồng thủy sản vùng
duyên hải
SXKD Sản xuất kinh doanh
xx
SXNN Sản xuất nông nghiệp
TCCP Tiêu chẩn cho phép
TCTK Tổng cục Thống kê
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TGLX Tứ Giác Long Xuyên
THCN Trung học công nghiệp
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TNMT&CNSH Trung tâm tμi nguyên môi tr−ờng vμ Công nghệ sinh học
TP Thμnh phố
TP.HCM Thμnh phố Hồ Chí Minh
TT Thông t−
TT Huế Thừa Thiên Huế
TTLT Thông t− liên tịch
Tr.đ Triệu đồng
UBND Uỷ ban nhân dân
USD Đô la Mỹ
VA V−ờn - Ao
VAC V−ờn - Ao - Chuồng
VACR V−ờn - Ao - Chuồng - Rừng
VASEP Hiệp hội Chế biến vμ Xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam
VC V−ờn - Chuồng
VR V−ờn - Rừng
WHO Tổ chức Y tế Thế giới
XHCN Xã hội chủ nghĩa
xxi
Tổ chức vμ cá nhân tham gia đề tμi
1. Cơ quan tham gia
TT Tên tổ chức Địa chỉ Hoạt động đóng góp cho đề
tμi
1 Trung tâm Tμi
nguyên Môi
tr−ờng vμ Công
nghệ sinh học -
Đại học Huế
(CREB)
01. Điện Biên Phủ
Tp. Huế
Tel: 054.820438
Fax: 054.820438
Email: creb@hueuni.edu.vn
Website:
- Tổ chức, quản lý việc thực hiện
đề tμi trên phạm vi cả n−ớc
- Tổ chức triển khai hoạt động
nghiên cứu, thực hiện đề tμi ở
vùng DHMT
- Nghiên cứu, khảo sát về môi
tr−ờng tự nhiên, kinh tế, xã hội
các vùng KTTT ở các tỉnh vùng
DHMT
- Nghiên cứu điển hình, xây dựng
mô hình KTTT nuôi trồng thuỷ
sản theo h−ớng thân thiện với môi
tr−ờng
- Xây dựng bộ bản đồ quy hoạch,
quản lý các vùng phát triển mô
hình KTTT trong cả n−ớc
- Quan trắc, kiểm tra chất l−ợng
môi tr−ờng một số vùng NTTS, bổ
sung số liệu hiện trạng môi tr−ờng
địa ph−ơng
- Xây dựng đề c−ơng chi tiết, tổ
chức các Hội thảo nội bộ theo mỗi
giai đoạn thực hiện đề tμi
- Xây dựng bộ chỉ thị môi tr−ờng,
các quy định, thể chế vμ h−ớng
dẫn thực hiện các quy định thể
chế đó trong t−ơng lai nhằm xây
dựng mô hình KTTT phát triển
bền vững
- Xây dựng báo cáo tổng hợp, tổ
chức nghiệm thu đề tμi
2 Trung tâm công
nghệ Môi
tr−ờng
(ENTEC) thuộc
Hội Bảo vệ
Thiên nhiên vμ
Môi tr−ờng Việt
Nam
439 A9 Phan Văn Trị
Q. Gò Vấp
Tp. Hồ Chí Minh
Tel: 08.9850540
Fax: 08.9850541
entec@hcm.vnn.vn
- Tổ chức, triển khai, quản lý thực
hiện nghiên cứu về mô hình KTTT
ở vùng ĐBSCL
- Thu thập vμ cung cấp các thông
tin về mô hình KTTT ở vùng
ĐBSCL
- Đánh giá hiện trạng môi tr−ờng,
hiện trạng kinh tế,... của mô hình
KTTT vùng ĐBSCL
- Tổ chức các Hội thảo nội bộ, xây
dựng báo cáo tổng hợp về hiện
trạng việc thực hiện mô hình
KTTT ở vùng ĐBSCL
xxii
3
Trung tâm Công
nghệ Thông tin
- Đại học Huế
02. Lê Lợi, Tp. Huế
Tel: 054.828423
- Xây dựng Modul Cơ chế chính
sách môi tr−ờng
- Xây dựng Modul quản lý, khai
thác số liệu quan trắc vμ các thμnh
phần môi tr−ờng
4
Khoa Môi
tr−ờng - Tr−ờng
ĐHKH - Đại
học Huế
77. Nguyễn Huệ, Tp. Huế
Tel: 054.848977
- Nghiên cứu các lĩnh vực kinh tế,
xã hội, chính sách quản lý, hiện
trạng môi tr−ờng,... các tỉnh thuộc
vùng DHMT
- Lập báo cáo từng phần nghiên cứu
5
Khoa QTKD,
Tr−ờng ĐHKT -
Đại học Huế
100. Phùng H−ng, Tp. Huế
Tel: 054.538325
Fax: 054.529491
Viết báo cáo chuyên đề
6
Sở KH&CN
tỉnh Thanh Hoá
17. Hạc Thμnh, Ba Đình,
Tp. Thanh Hoá
Tel: 037.852590
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
7
Sở KH&CN
tỉnh Nghệ An
75. Nguyễn Thị Minh Khai
Tp. Vinh
Tel: 038.847627
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
8
Sở KH&CN
tỉnh Hμ Tĩnh
1A. Trần Phú,
Thị xã Hμ Tĩnh
Tel: 039.856638
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
9
Sở KH&CN
tỉnh Quảng
Bình
17A. Quang Trung
Tp. Đồng Hới
Tel: 052.821686/822153
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
10
Sở KH&CN
tỉnh Quảng Trị
34B. Hùng V−ơng,
Thị xã Đông Hμ
Tel: 053.853205
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
11
Sở KH&CN
tỉnh Thừa Thiên
Huế
26. Hμ Nội, Tp. Huế
Tel: 054.822439
Fax: 054.845093
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
12
Sở KH&CN
Tp. Đμ Nẵng
51A. Lý Tự Trọng, Tp Đμ Nẵng
Tel: 0511.830151
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
13
Sở KH&CN
tỉnh Quảng
Nam
54. Hùng V−ơng
Thị xã Tam Kỳ
Tel: 0510.852650/ 859532
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
14
Sở KH&CN
tỉnh Quảng
Ngãi
544. Quang Trung
Thị xã Quảng Ngãi
Tel: 055.820380
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
15
Sở KH&CN
tỉnh Bình Định
68. Lê Duẩn, Tp Quy Nhơn
Tel: 056.522075
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
16
Sở KH&CN
tỉnh Phú Yên
08. Trần Phú, Tp. Tuy Hoμ
Tel: 057.842728
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
17
Sở KH&CN
tỉnh Khánh Hoμ
01. Trần Phú, Tp. Nha Trang
Tel: 058.816884
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
18
Sở KH&CN
tỉnh Tiền Giang
39. Hùng V−ơng, P. 7,
Tp. Mỹ Tho
Tel: 073.883376
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
xxiii
19
Sở KH&CN
tỉnh Bến Tre
280. Đ−ờng 3/2, Thị xã Bến Tre
Tel: 075.829369
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
20
Sở KH&CN
tỉnh Trμ Vinh
36A. Nguyễn Thái Học, P. 1,
Thị xã Trμ Vinh
Tel: 074.864875
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
21
Sở KH&CN
tỉnh Sóc Trăng
179. Trần Bình Trọng, K0, P. 2,
Thị xã Sóc Trăng
Tel: 079.613206
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
22
Sở KH&CN
tỉnh Bạc Liêu
66. Lê Văn Duyệt, P.3,
Thị xã Bạc Liêu
Tel: 0781.849750
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
23
Sở KH&CN
tỉnh Cμ Mau
11. Đ−ờng 1/5, P. 5, TP Cμ Mau
Tel: 0780.815872
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
24
Sở KH&CN
tỉnh Kiên Giang
320. Ngô Quyền, Tp. Rạch Giá
Tel: 077.862003
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
25
Sở KH&CN
tỉnh Cần Thơ
02. Lý Th−ờng Kiệt,
Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Tel: 071.815523
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
26
Sở KH&CN
tỉnh An Giang
36. Lê Lợi, Mỹ Bình,
Tp. Long Xuyên
Tel: 076.954557
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
27
Sở KH&CN
tỉnh Vĩnh Long
111. Nguyễn Huệ, P. 2,
Thị xã Vĩnh Long
Tel: 070.823256
Fax: 070.824014
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
28
Sở KH&CN
tỉnh Đồng Tháp
Đ−ờng Võ Tr−ờng Toản, P. 1,
Thị xã Cao Lãnh
Tel: 067.851543
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
29
Sở KH&CN
tỉnh Long An
365. Quốc Lộ I, P. 4,
Thị xã Tân An
- Cung cấp thông tin quy hoạch vμ
phát triển của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại điển hình
30
Sở TN&MT
tỉnh Thanh Hoá
14. Hạc Thμnh, P. Tây Sơn,
Tp. Thanh Hoá
Tel: 037.721076/ 852613
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh, hiệng trạng
môi tr−ờng các vùng NTTS
31
Sở TN&MT
tỉnh Nghệ An
31. Quang Trung
Tp. Vinh
Tel: 038.844057
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
32
Sở TN&MT
tỉnh Hμ Tĩnh
01. Võ Liêm Sơn
Thị xã Hμ Tĩnh
Tel: 039.855334
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
33
Sở TN&MT
tỉnh Quảng
Bình
04. Nguyễn Thị Minh Khai,
Tp. Đồng Hới
Tel: 052.823801
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
34
Sở TN&MT
tỉnh Quảng Trị
Ph−ờng Đông Giang,
Thị xã Đông Hμ
Tel: 053.852740
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
35
Sở TN&MT
tỉnh Thừa Thiên
Huế
115. Nguyễn Huệ, Tp. Huế
Tel: 054.822426
Fax: 054.825389
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
xxiv
36
Sở TN&MT Tp.
Đμ Nẵng
51A. Lý Tự Trọng, Q. Hải Châu,
Tp. Đμ Nẵng
Tel: 0511.830212
Fax: 0511.822864
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
37
Sở TN&MT
tỉnh Quảng
Nam
100. Hùng V−ơng,
Thị xã Tam Kỳ
Tel: 0510.850083
Fax: 0510.850083
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
38
Sở TN&MT
tỉnh Quảng
Ngãi
163. Hùng V−ơng,
Thị xã Quảng Ngãi
Tel: 0510.850083
Fax: 0510.850083
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
39
Sở TN&MT
tỉnh Bình Định
8. Hai Bμ Tr−ng,
Tp. Quy Nhơn
Tel: 056.817417
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
40
Sở TN&MT
tỉnh Phú Yên
62A. Lê Duẩn,
Tp. Tuy Hoμ
Tel: 057.843900
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
41
Sở TN&MT
tỉnh Khánh Hoμ
14. Hoμng Hoa Thám,
Tp. Nha Trang
Tel: 058.826461
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
42
Sở TN&MT
tỉnh Tiền Giang
11. Lê Lợi, P.1, Tp. Mỹ Tho
Tel: 073.882971
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
43
Sở TN&MT
tỉnh Bến Tre
01. Trần Quốc Tuấn, P.2,
Thị xã Bến Tre. Tel: 075.817972
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
44
Sở TN&MT
tỉnh Trμ Vinh
478 A. Nguyễn Đáng,
P.6, Thị xã Trμ Vinh
Tel: 074.840612
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
45
Sở TN&MT
tỉnh Sóc Trăng
16. Hùng V−ơng,
P. 6, Thị xã Sóc Trăng
Tel: 079.820514
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
46
Sở TN&MT
tỉnh Bạc Liêu
02. Giao thông, P. 1,
Thị xã Bạc Liêu
Tel: 0781.953615
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
47
Sở TN&MT
tỉnh Cμ Mau
174. Phan N. Hiển, P.6,
Tp. Cμ Mau Tel: 0780.567227
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
48
Sở TN&MT
tỉnh Kiên Giang
1226A. Nguyễn Trung Trực,
Tp. Rạch Giá
Tel: 077.913839
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
49
Sở TN&MT
tỉnh Cần Thơ
09. Cách mạng tháng 8
Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Tel: 071.764958
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
50
Sở TN&MT
tỉnh An Giang
169. Trần H−ng Đạo, Q. Bình
Khánh, Tp. Long Xuyên
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
51
Sở TN&MT
tỉnh Vĩnh Long
42B. Phạm Thái B−ờng, P.4,
Thị xã Vĩnh Long
Tel: 070.822242, Fax: 070.828135
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
52
Sở TN&MT
tỉnh Đồng Tháp
25A. khu 500 Căn Mỹ Trμ,
Thị xã Cao Lãnh,
Tel: 067.870235
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
53
Sở TN&MT
tỉnh Long An
137 Quốc Lộ I, P. 4,
Thị xã Tân An
Cung cấp thông tin về hiện trạng
môi tr−ờng trong tỉnh
xxv
54
Sở Thuỷ sản
tỉnh Thanh Hoá
49. Lê Lợi, P. Phú Sơn,
Tp. Thanh Hoá
Tel:037.753051
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
55
Sở Thuỷ sản
tỉnh Nghệ An
14. Trμng Thi, Tp. Vinh
Tel: 038.837024
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
56
Sở Thuỷ sản
tỉnh Hμ Tĩnh
Đ−ờng Hμ Huy Tập,
Thị xã Hμ Tĩnh
Tel: 039.859938
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
57
Sở Thuỷ sản
tỉnh Quảng
Bình
12. D−ơng Văn An,
Tp. Đồng Hới
Tel: 052.822275
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
58
Sở Thuỷ sản
tỉnh Quảng Trị
3/54. Nguyễn Trãi,
Thị xã Đông Hμ
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
59
Sở Thuỷ sản
tỉnh Thừa Thiên
Huế
53. Nguyễn Huệ, Tp Huế
Tel: 823052
Fax: 054.824324
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu cá c trang trại NTTS điển hình
60
Sở Thuỷ sản Tp.
Đμ Nẵng
140. Nguyễn Thị Minh Khai,
Tp. Đμ Nẵng
Tel: 0511.810291
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
61
Sở Thuỷ sản
tỉnh Quảng
Nam
56. Hùng V−ơng,
Thị xã Tam Kỳ
Tel: 0510.810717
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu cá c trang trại NTTS điển hình
62
Chi cục Bảo vệ
nguồn lợi thuỷ
sản - Quảng
Nam
56. Hùng V−ơng,
Thị xã Tam Kỳ
Tel: 0510.852623
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
xxvi
63
Sở Thuỷ sản
tỉnh Quảng
Ngãi
264. Trần H−ng Đạo,
Thị xã Quảng Ngãi
Tel: 055.829812
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
64
Sở Thuỷ sản
tỉnh Bình Định
110. Trần H−ng Đạo,
Tp. Quy Nhơn
Tel: 056.892919
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
65
Sở Thuỷ sản
tỉnh Phú Yên
80. Lê Duẩn, Tp. Tuy Hoμ
Tel: 057.841660
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
66
Sở Thuỷ sản
tỉnh Khánh Hoμ
4. Phan Chu Trinh,
Tp. Nha Trang
Tel: 058.813745
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
67
Sở Thuỷ sản
tỉnh Tiền Giang
80. ấp Bắc,
P. 4, Tp. Mỹ Tho
Tel: 073.882243
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
68
Sở Thuỷ sản
tỉnh Bến Tre
87. Đ−ờng 30/4, P. 3,
Thị xã Bến Tre
Tel: 075.827738
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu cá c trang trại NTTS điển hình
69
Sở KH&CN
tỉnh Trμ Vinh
36A. Bạch Đằng, P. 4,
Thị xã Trμ Vinh
Tel: 074.854537
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu cá c trang trại NTTS điển hình
70
Sở Thuỷ sản
tỉnh Sóc Trăng
Đ−ờng Nguyễn Huệ, K0, P.9,
Thị xã Sóc Trăng
Tel: 079. 610976
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
71
Sở Thuỷ sản
tỉnh Bạc Liêu
Quốc lộ I, P.8,
Thị xã Bạc Liêu
Tel: 0781. 826756
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
xxvii
72
Sở Thuỷ sản
tỉnh Cμ Mau
68. Phan Bội Châu, P.7,
Tp. Cμ Mau
Tel: 0780.835758
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
73
Sở Thuỷ sản
tỉnh Kiên Giang
09. Huỳnh Tinh Cua,
Tp. Rạch Giá
Tel: 077.863028
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
74
Chi cục Bảo vệ
nguồn lợi thuỷ
sản tỉnh Cần
Thơ
168. Hai Bμ Tr−ng
Tp. Cần Thơ
Tel: 071.751416
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
75
Chi cục Bảo vệ
nguồn lợi thuỷ
sản tỉnh An
Giang
62. Phạm Hồng Thái,
Q. Bình Khánh,
Tp. Long Xuyên
Tel: 076.942582
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
76
Sở NN & PTNT
tỉnh Vĩnh Long
107/2. Phạm Hùng, P. 9,
Thị xã Vĩnh Long
Tel: 070.822223
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
77
Chi cục
BVNLTS, Sở
Thuỷ sản tỉnh
Đồng Tháp
154. Quốc lộ 30, xã Mỹ Tâm,
Thị xã Cao Lãnh
Tel: 067.853380
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
78
Chi cục
BVNLTS, Sở
Thuỷ sản tỉnh
Long An
09. Quốc lộ số 62, ph−ờng 2
Thị xã Tân An
Tel: 072.824336
- Cung cấp thông tin về hoạt động
nuôi trồng, quy mô phát triển vμ
ph−ơng h−ớng quy hoạch NTTS
của tỉnh
- Giới thiệu các trang trại NTTS
điển hình
xxviii
2. Các cá nhân tham gia thực hiện đề tμi
TT Họ vμ tên Cơ quan công tác Thời gian
tham gia
1
Chủ nhiệm đề tμi:
TS. Lê Văn Thăng
Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế
24 tháng
2
Th− ký đề tμi:
CN. Nguyễn Đình Huy
Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế
24 tháng
3
Th− ký đề tμi:
PGS. TS. Nguyễn Khoa Lân
Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế
20 tháng
4 GS. TSKH. Đặng Trung Thuận Tr−ờng Đại học Khoa học Tự nhiên
ĐHQG Hμ Nội 8 tháng
5
CN. Nguyễn Huy Anh Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế
20 tháng
6
CN. Nguyễn Quang H−ng Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế
20 tháng
7
CN. Nguyễn Thị Nở Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế
18 tháng
8
CN. Nguyễn Thị Hồng Nhật Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế
18 tháng
9
CN. Trần Đặng Bảo Thuyên Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế
18 tháng
10
CN. Hồ Thị Ngọc Hiếu Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế
18 tháng
11
CN. Hoμng Ngọc T−ờng Vân Trung tâm TNMT&CNSH
Đại học Huế
18 tháng
12 ThS. Nguyễn Mộng Khoa MT - ĐHKH - Đại học Huế 14 tháng
13 ThS. Trần Anh Tuấn Khoa MT - ĐHKH - Đại học Huế 12 tháng
14 ThS. Đ−ờng Văn Hiếu Khoa MT - ĐHKH - Đại học Huế 14 tháng
15 ThS. Lê Thị Ph−ơng Chi Khoa MT - ĐHKH - Đại học Huế 12 tháng
16 CN. Nguyễn Bắc Giang Khoa MT - ĐHKH - Đại học Huế 12 tháng
17 CN. Trần Ngọc Tuấn Khoa MT - ĐHKH - Đại học Huế 12 tháng
18 CN. Lê Văn Tuấn Khoa MT - ĐHKH - Đại học Huế 12 tháng
19 TS. Phạm Quang Anh Tr−ờng Đại học Khoa học Tự nhiên
- ĐHQG Hμ Nội 8 tháng
20
TS. Nguyễn Khắc Hoμn Tr−ờng Đại học kinh tế,
Đại học Huế
8 tháng
21
ThS. Lê Thị Kim Liên Tr−ờng Đại học kinh tế,
Đại học Huế
8 tháng
22 TS. Nguyễn Thanh Bình Trung tâm Công nghệ thông tin -
Đại học Huế 8 tháng
23 CN. Đặng Thái Hoμ Trung tâm Công nghệ thông tin -
Đại học Huế
8 tháng
xxix
24 CN. Nguyễn Thanh Nam Trung tâm Công nghệ thông tin -
Đại học Huế 8 tháng
25 ThS. Trần Thái Mẫn Liên hiệp Hội Khoa học vμ Kỹ
thuật tỉnh Khánh Hoμ 3 tháng
26 ThS. D−ơng Đình Dũng Dự án Chia sẻ Thuỵ Điển - Quảng
Trị 3 tháng
27 KS. Nguyễn Văn Sỹ Chủ trang trại Đức Thắng, Quảng
Bình 6 tháng
28 KS. Trần Đình Du Sở Thuỷ sản Quảng Bình 3 tháng
29 KS. Nguyễn Văn Bảy Sở TN & MT Quảng Bình 6 tháng
30 KS.Phạm Thị Hoμng Tâm Sở Thuỷ sản Quảng Nam 1 tháng
31 KS. Nguyễn Thị Liên Sở Thuỷ sản Bình Định 1 tháng
32 Ô. Trần Đình Quang Chủ trang trại Vinh H−ng, Phú
Lộc, Thừa Thiên Huế 6 tháng
33 ThS. Nguyễn Ngọc Dũng Sở TN & MT Quảng Nam 1 tháng
34
Chủ nhiệm đề tμi nhánh
ĐBSCL:
PGS. TS. Phùng Chí Sỹ
Trung tâm Công nghệ Môi tr−ờng
ENTEC
24 tháng
35
Th− ký đề tμi nhánh ĐBSCL:
TS. Phạm Mạnh Tμi
Trung tâm Công nghệ Môi tr−ờng
ENTEC 24 tháng
36 ThS. Nguyễn Đăng Anh Thi Trung tâm Công nghệ Môi tr−ờng
ENTEC 20 tháng
37 ThS. Thái Vũ Bình Trung tâm Công nghệ Môi tr−ờng
ENTEC 20 tháng
38 CN. Đoμn Tuân Trung tâm Công nghệ Môi tr−ờng
ENTEC 20 tháng
39 KS. Trần Đình Quốc Trung tâm Công nghệ Môi tr−ờng
ENTEC 20 tháng
40 CN. Trần Thị Kim Thμnh Trung tâm Công nghệ Môi tr−ờng
ENTEC 18 tháng
41 KS. Nguyễn Anh Dũng Trung tâm Công nghệ Môi tr−ờng
ENTEC 18 tháng
42 KS. Lê Hồng D−ơng Trung tâm Công nghệ Môi tr−ờng
ENTEC 18 tháng
43 CN. Nguyễn Thị Nhung Trung tâm Công nghệ Môi tr−ờng
ENTEC 18 tháng
44 KS. Nguyễn Thị Thu Hằng Trung tâm Công nghệ Môi tr−ờng
ENTEC 18 tháng
45 Châu Thanh Tâm Chủ trang trại ở xã Tắc Vân, Giá
Rai, Bạc Liêu 6 tháng
46 Trần Hoμng Minh Chủ trang trại Ph−ơng Thảo, xã
Ph−ớc Long, Ph−ớc Long, Bạc Liêu 6 tháng
xxx
Mở đầu
1. Đặt vấn đề
Nếu ph−ơng thức tồn tại của nhân loại đã đ−ợc "Dân số học" (Population) vμ
"Nhân chủng học" (Anthropology) tr−ớc đây xác lập nh− một công thức bất di, bất
dịch sau:
Ph−ơng thức tồn tại của con ng−ời = Sản xuất l−ơng thực vμ thực phẩm
thì nền nông nghiệp nói chung vμ trang trại - nh− một ph−ơng thức tối −u của nông
nghiệp, đã tỏ ra hữu hiệu nhất trong việc sử dụng năng suất tự nhiên của đất đai để
tạo ra nhu yếu phẩm tối cần thiết đó cho loμi ng−ời.
Cũng vì lẽ đó "trang trại" đã xuất hiện rất sớm ở rất nhiều quốc gia qua mọi thời
đại của ph−ơng thức sản xuất từ thô sơ đến hiện đại, vμ Việt Nam cũng không ngoại lệ.
Khi KTTT phát triển với sự quản lý tốt còn thúc đẩy nền kinh tế nông nghiệp
nhanh chóng tiếp cận vμ hội nhập với kinh tế thị tr−ờng bởi các lẽ sau đây:
- Nh− một b−ớc tất yếu chuyển nối nền kinh tế trọng nông sang nền kinh tế
trọng th−ơng.
- Dễ chuyển sản phẩm nông nghiệp thμnh hμng hoá đáp ứng với kinh tế thị tr−ờng.
- Có thể mở rộng quy mô canh tác vμ thâm canh để tạo nên khối l−ợng sản
phẩm hμng hoá lớn, vừa dễ bảo đảm chất l−ợng cũng nh− sản l−ợng hμng hoá nông
nghiệp ổn định trên một quỹ sinh thái (Ecofund) lãnh thổ nhất định ở các vùng địa
lý khác nhau.
- Đó cũng lμ hai nhân tố quan trọng giúp các dân doanh hoặc hợp tác xã xây
dựng th−ơng hiệu - một tiền đề tối quan trọng để hội nhập với thị tr−ờng quốc tế vμ
cũng lμ cách tăng thêm lãi xuất th−ơng mại khi hμng hoá không phải qua tay môi giới -
lμm tăng đáng kể lãi suất mỗi đồng vốn mμ ng−ời nông dân đã bỏ ra trên đất trang trại.
- KTTT còn lμ ph−ơng thức sản xuất giúp chuyển hoá ng−ời nông dân thμnh
công nhân nông nghiệp - Chỉ có tiền đề nμy mới công nghiệp hoá vμ hiện đại hoá
đ−ợc nền nông nghiệp ở nông thôn, tất nhiên lμ phải với hệ thống cán bộ quản lý
đ−ợc đμo tạo chu đáo vμ phải biết tổ chức kinh tế lãnh thổ sát hợp với đặc điểm quy
luật địa sinh thái của từng vùng.
2. Tính cấp thiết của đề tμi
Thực hiện đ−ờng lối đổi mới của Đảng vμ Nhμ n−ớc, kinh tế hộ nông dân đã
phát huy tác dụng to lớn, tạo sức mạnh mới trong sự nghiệp phát triển nông nghiệp
vμ kinh tế nông thôn. Trên nền tảng kinh tế tự chủ của hộ nông dân đã hình thμnh
1
các trang trại đ−ợc đầu t− vốn, lao động với trình độ công nghệ vμ quản lý cao hơn,
nhằm mở rộng quy mô sản xuất hμng hoá vμ nâng cao năng suất, hiệu quả vμ sức
cạnh tranh trong cơ chế thị tr−ờng.
Ngμy 02 tháng 2 năm 2000, Chính Phủ đã ra Nghị quyết số 03/2000 NQ - CP về
KTTT, trong đó khẳng định “Nhμ n−ớc khuyến khích phát triển vμ bảo hộ KTTT, đặc biệt
khuyến khích việc đầu t− khai thác vμ sử dụng có hiệu quả đất trống đồi núi trọc ở trung
du miền núi, biên giới hải đảo, tăng c−ờng quản lý Nhμ n−ớc để trang trại phát triển lμnh
mạnh, có hiệu quả”.
Sự hình thμnh vμ phát triển của KTTT đã góp phần khai thác thêm nguồn vốn
trong dân, mở mang thêm diện tích đất trống, đồi núi trọc, đất hoang hoá, nhất lμ
các vùng trung du, miền núi vμ ven biển; tạo thêm việc lμm cho lao động nông thôn,
góp phần xoá đói giảm nghèo; tăng thêm nông sản hμng hoá. KTTT đã vμ đang góp
phần thúc đẩy nông nghiệp phát triển vμ lμm thay đổi diện mạo kinh tế - xã hội
nông thôn n−ớc ta.
Tuy nhiên, quá trình phát triển KTTT đang đặt ra nhiều vấn đề cần đ−ợc giải
quyết kịp thời. Các loại hình KTTT đang còn phát triển một cách tự phát, sản xuất còn
phụ thuộc vμo các điều kiện tự nhiên vμ kinh nghiệm của các chủ trang trại, khoa học kỹ
thuật ít đ−ợc đ−a vμo sử dụng. Mô hình kinh tế trang trại mới đang ở thời kỳ đầu phát triển,
mặc dù có những nguy cơ ảnh h−ởng tác hại đến môi tr−ờng, nh−ng việc phát triển KTTT
gắn với các biện pháp bảo vệ môi tr−ờng chắc chắn sẽ mang lại hiệu quả to lớn. Kết quả
nghiên cứu một số trang trại điển hình ở n−ớc ta đã cho thấy:
- Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên vμ tμi nguyên thiên nhiên, tμi nguyên nhân văn
ở miền núi, trung du vμ ven biển n−ớc ta rất thuận lợi cho việc phát triển trang trại.
- Một số trang trại đã có b−ớc đi đúng đắn nên b−ớc đầu đã mang lại hiệu quả
kinh tế cao do biết tận dụng tốt các điều kiện sẵn có của tự nhiên vμ các nguồn lực sẵn
có của bản thân.
- Do các trang trại hầu hết mới đ−ợc thμnh lập, nguồn thu chủ yếu của các
trang trại hiện nay lμ từ các loại cây ăn quả dμi ngμy vμ các ăn quả ngắn ngμy.
Trong t−ơng lai không xa khi các khu rừng trồng có thể khai thác đ−ợc thì thu nhập
của các trang trại sẽ còn tăng lên nhiều. Đây lμ ph−ơng châm “lấy ngắn nuôi dμi”
của các chủ trang trại.
- KTTT lμ một h−ớng đi đúng đắn, phù hợp với yêu cầu phát triển, tuân theo
các quy luật tất yếu của sự chuyển đổi từ nền kinh tế tự cung tự cấp sang nền kinh
tế thị tr−ờng nhiều thμnh phần, tạo công ăn việc lμm cho nông dân, thực hiện mục
tiêu xóa đói giảm nghèo cho khu vực nông thôn mμ Đảng vμ Nhμ n−ớc ta đang cố
gắng thực hiện.
2
- KTTT cũng mang lại các lợi ích môi tr−ờng to lớn nh−: Phủ xanh đất trống
đồi núi trọc, cải thiện môi tr−ờng đất, ngăn chặn sự sa mạc hóa, phong hóa, bạc mμu
ở những vùng đất trống đồi núi trọc, ngoμi ra cũng giúp cải thiện môi tr−ờng n−ớc,
không khí.
- Tuy nhiên, thực tế cho thấy rằng, vấn đề môi tr−ờng sinh thái của KTTT ở
n−ớc ta hiện nay lμ vô cùng bức bách, trong đó có KTTT nuôi trồng thuỷ sản. Hầu hết
các trang trại sử dụng trực tiếp nguồn n−ớc tự nhiên cho nuôi trồng mμ không qua kiểm
tra chất l−ợng đầu vμo, n−ớc thải không đ−ợc xử lý mμ xả trực tiếp ra môi tr−ờng, việc
sử dụng hoá chất vμ chất kháng sinh một cách tuỳ tiện, việc quản lý chất thải rắn kém
hiệu quả, môi tr−ờng không khí đặc biệt lμ vμo thời điểm thu hoạch sản phẩm đã lμm
cho môi tr−ờng không khí ô nhiễm lớn. Do vậy, vấn đề đặt ra lμ cần thiết phải nghiên
cứu xây dựng mô hình KTTT trên cơ sở phát triển bền vững vμ bảo vệ môi tr−ờng(bức
tranh chung về thực trạng môi tr−ờng hiện nay ở các trang trại sẽ đ−ợc trình bμy chi
tiết trong Ch−ơng 4).
Tr−ớc một thực tế đa dạng, phong phú, rộng lớn vμ lại có nhiều đặc thù nh− vậy,
cần phải thay đổi cách nhìn nhận về chiến l−ợc phát triển kinh tế - xã hội cũng nh−
bảo vệ môi tr−ờng ở các trang trại trên đất n−ớc Việt Nam. Vì vậy, việc tiến hμnh đề tμi
“Nghiên cứu cơ sở khoa học vμ thực tiễn nhằm đề xuất các chính sách, giải pháp
bảo vệ môi tr−ờng vμ phát triển bền vững kinh tế trang trại tại Việt Nam” lμ một việc
lμm cấp thiết, cần đ−ợc sự quan tâm đầu t− thích đáng của các cơ quan hữu quan.
Trong những năm gần đây sự phát triển của KTTT nói chung vμ KTTT NTTS
nói riêng lμ rất lớn, đặc biệt ở khu vực ĐBSCL vμ DHMT vμ thực sự đã đem lại lợi ích
về kinh tế, góp phần xoá đói giảm nghèo cho c− dân trên địa bμn. Tuy nhiên, trang trại
NTTS cũng lμ loại hình trang trại gây ô nhiễm môi tr−ờng, lμm suy thoái tμi nguyên
thiên nhiên một cách nghiêm trọng. Vì vậy, trong khuôn khổ kinh phí vμ thời gian có
hạn (2 năm ), đề tμi chỉ tập trung nghiên cứu ở 2 vùng trọng điểm lμ DHMT vμ ĐBSCL,
với đối t−ợng nghiên cứu lμ môi tr−ờng sinh thái của KTTT NTTS.
3. Mục tiêu của đề tμi
3.1. Xây dựng bức tranh tổng thể về hiện trạng vμ xu thế diễn biến môi tr−ờng
một số loại hình trang trại phổ biến tại Việt Nam.
3.2. Cung cấp các cơ sở khoa học vμ thực tiễn để xây dựng các chính sách, giải
pháp bảo vệ môi tr−ờng vμ phát triển bền vững KTTT tại Việt Nam.
4. Nội dung nghiên cứu của đề tμi
Để đạt đ−ợc các mục tiêu trên, đề tμi đã lựa chọn hai vùng đặc tr−ng lμ DHMT
vμ ĐBSCL để triển khai nghiên cứu theo các nội dung sau:
3
4.1. Hệ thống hóa vμ tổ._. vμ bảo
vệ nguồn tμi nguyên n−ớc.
28
Ch−ơng 6. đề xuất các chính sách, giải pháp Bảo Vệ Môi Tr−ờng vμ
phát triển bền vững Kinh Tế Trang Trại
nuôi trồng thuỷ sản ở việt nam
6.1. những mặt tích cực, hạn chế của một số chính sách, giải pháp liên
quan đến kinh tế trang trại nuôi trồng thuỷ sản
6.1.1. Chính sách đất đai
6.1.1.1. Một số chính sách về đất đai hiện hμnh liên quan đến KTTT
Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm 05/NQ-HNTW khoá VII, ngμy 10/06/1993 của
BCHTW Đảng (khoá VII). Nghị quyết số 03/CP ngμy 22/04/2000 của CP. Thông t− số
82/2000/TT-BTC về việc h−ớng dẫn chính sách tμi chính nhằm phát triển KTTT. Luật Đất đai
(sửa đổi) đã đ−ợc thông qua ngμy 26/11/2003.
6.1.1.2. Mặt tích cực
Nhμ n−ớc giao quyền sử dụng đất để xây dựng các trang trại, cấp quyền sử dụng đất lâu
dμi. Các chủ trang trại có quyền thuê đất để phát triển KTTT. Nhμ n−ớc khuyến khích hộ gia
đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, NTTS, lμm muối sử dụng đất để phát
triển KTTT. Các hộ gia đình, cá nhân đầu t− phát triển KTTT đ−ợc Nhμ n−ớc giao đất, cho thuê
đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ổn định, lâu dμi theo pháp luật. Nhờ chính sách đất
đai nên việc khai thác vμ sử dụng có hiệu quả tμi nguyên đất để xây dựng vμ phát triển KTTT.
Các thủ tục hμnh chính để đ−ợc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, mặt n−ớc NTTS, vay vốn để
tiến hμnh xây dựng các trang trại NTTS đơn giản vμ ít tốn thời gian.
6.1.1.3. Những mặt hạn chế
Mối liên quan giữa các chính sách từ cấp Trung −ơng đến địa ph−ơng ch−a thật đồng bộ
vμ phối hợp ch−a nhịp nhμng, thời gian giao đất vẫn còn ngắn.
6.1.2. Chính sách tín dụng, huy động vốn đầu t− hỗ trợ phát triển KTTT
6.1.2.1. Một số chính sách hiện hμnh
Luật khuyến khích đầu t− trong n−ớc sửa đổi ngμy 20/05/1998. Chỉ thị số 327/CT ngμy
15/09/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ tr−ởng. Nghị định 106/2004/NĐ-CP ngμy 01 tháng 04
năm 2004. Thông t− số 82/2000/TT-BTC của Bộ Tμi chính.
6.1.2.2. Mặt tích cực
Nhμ n−ớc tiến hμnh đầu t− bằng một phần ngân sách thỏa đáng cho việc phát triển sản
xuất của các trang trại. Đơn giản hóa các thủ tục cho vay vốn. Mở rộng hình thức cho vay, thời
gian cho vay. Xóa bỏ các loại phí, các khoản đóng góp đặt ra tuỳ tiện, trái pháp luật.
Hỗ trợ việc đầu t− nâng cấp, mở rộng vμ xây dựng mới các cơ sở công nghiệp chế biến .
Đẩy mạnh sự liên kết giữa các cơ sở sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản.
6.1.2.3. Mặt hạn chế
Vốn mμ các chủ trang trại đ−ợc vay rất ít vμ không tập trung đúng thời kỳ. Thời gian
phải hoμn vốn cho Nhμ n−ớc quá ngắn. Ch−a tạo nhiều điều kiện cho các chủ trang trại đ−ợc
tiếp cận vμ tham gia các ch−ơng trình, dự án hợp tác.
6.1.3. Chính sách thuế, thị tr−ờng vμ tiêu thụ sản phẩm
6.1.3.1. Chính sách hiện hμnh
Các Văn kiện có liên quan đến chính sách nμy nh−: Nghị quyết 03/2000/NQ-CP; Nghị
định 51/1999/NĐ-CP, ngμy 08/07/1999 của Chính phủ; Nghị quyết số 09/2000/NQ-CP ngμy
15/06/2000 của Chính phủ; Quyết định của Thủ t−ớng Chính phủ số 80/2002/QĐ-TTg; Thông
29
t− số 09/2002/TT-BTC ngμy 23/1/2002; Quyết định số 199/2001/QĐ-TTg ngμy 28/12/2001 của
Thủ t−ớng Chính phủ.
6.1.3.2. Mặt tích cực
Khuyến khích các thμnh phần kinh tế tham gia phát triển công nghiệp chế biến nông sản
vμ tiêu thụ nông sản hμng hoá; khuyến khích phát triển hỗ trợ nông thôn, tạo điều kiện cho các
chủ trang trại tham gia hợp tác vμ xúc tiến th−ơng mại. Các trang trại đ−ợc miễn giảm tiền thuê
đất. Thực hiện các biện pháp mở rộng thị tr−ờng xuất khẩu đã kích thích sự phát triển mạnh
KTTT.
6.1.3.3. Mặt hạn chế
Tuy Nhμ n−ớc đã có chính sách phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm vμ thuỷ sản
nh−ng cho đến nay ngμnh công nghiệp nμy còn quá yếu. Ch−a có chính sách bảo hộ sản phẩm,
hỗ trợ các trang trại NTTS khi gặp rủi ro.Ch−a tăng c−ờng công tác thông tin thị tr−ờng.
6.1.4. Về đμo tạo nhân lực vμ chuyển giao khoa học - công nghệ - kỹ thuật
6.1.4.1. Chính sách đμo tạo nhân lực vμ chuyển giao khoa học - công nghệ - kỹ thuật hiện có
Các Văn bản có liên quan đến chính sách trên gôm: Nghị quyết số 06/NQ/TW ngμy 10/11/1998
của Bộ chính trị (kho áVIII). Nghị quyết số 03/NQ-CP ngμy 02/02/2000 của Chính phủ về KTTT. Nghị
quyết số 09/NQ-CP ngμy 15/06/2000 của Chính phủ.
6.1.4.2. Những mặt tích cực
Tạo ra nhiều giống mới, kỹ thuật mới cũng nh− các biện pháp canh tác khoa học. Công
nghệ sau thu hoạch lμm tăng giá trị sản phẩm nông nghiệp vμ góp phần tích cực vμo bảo vệ
môi tr−ờng trang trại. Tăng năng suất lao động, năng suất cây trồng, vật nuôi một cách đáng
kể. Nâng cao chất l−ợng sản phẩm, độ an toμn của sản phẩm đ−ợc bảo đảm.
6.1.4.3. Những mặt hạn chế
Ch−a có giải pháp cụ thể để hạn chế tác hại của hoá chất trong NTTS đến môi tr−ờng.
Tạo ra nhiều giống mới nh−ng chất l−ợng không bằng sản phẩm truyền thống. Chế biến vμ bảo
quản nông sản còn rất hạn chế. Cơ giới hoá còn nhiều bất cập.
6.1.5. Về khuyến nông - khuyến ng−
6.1.5.1. Chính sách của Đảng vμ Nhμ n−ớc về vấn đề khuyến nông - khuyến ng−
Các Văn bản sau có liên quan đến chính sách trên: Nghị quyết 02/NQ-HNTW khoá VII.
Nghị quyết 05/NQ-HNTW khoá VII. Thông t− số 04/2000/TT-BTS ngμy 03/11/2000 của Bộ
Thuỷ sản.
6.1.5.2. Những tác động tích cực vμ những mặt hạn chế của chính sách khuyến nông -
khuyến ng− đến KTTT NTTS
Nhằm điều chỉnh sự phát triển kinh tế trang trại theo quy luật gia tăng ổn định số l−ợng
vμ chất l−ợng, khắc phục mâu thuẫn giữa sự phát triển mở rộng quy mô vμ sự suy giảm chất
l−ợng trang trại trong quá trình CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn. Về cơ bản các chính sách
nμy ch−a cụ thể. Bên cạnh đó, cơ chế khuyến nông, lâm, ng− ch−a đ−ợc h−ớng dẫn vμ triển khai
phù hợp.
6.1.6. Giảm thiểu, phòng ngừa vμ xử lý ô nhiễm môi tr−ờng
6.1.6.1. Chính sách của Đảng vμ Nhμ n−ớc về giảm thiểu, phòng ngừa vμ xử lý ô nhiễm môi
tr−ờng
Nghị quyết số 41/NQ-TW; Luật Bảo vệ Môi tr−ờng năm 1994 vμ Luật Bảo vệ Môi
tr−ờng (sửa đổi) năm 2005; Nghị quyết số 03/NQ-CP ngμy 02/02/2000 của Chính phủ về
KTTT; Chỉ thị số 200-TTg của Thủ t−ớng Chính phủ; Chỉ thị số 29-TTg ngμy 25/08/1999 của
Thủ t−ớng Chính phủ; Quyết định số 256/QĐ-TTg của Thủ t−ớng Chính phủ.
30
6.1.6.2. Tác động tích cực của các chính sách giảm thiểu, phòng ngừa vμ xử lý ô nhiễm môi
tr−ờng KTTT NTTS
N−ớc thải trong NTTS đ−ợc xử lý bằng chế phẩm sinh học kết hợp sục khí. Sử dụng các
kênh m−ơng lμm ao nuôi cá; Các mô hình kinh tế kết hợp xen vụ nh− mô hình tôm-lúa, tôm-
cá, áp dụng quy chế môi tr−ờng ngμy cμng phổ biến tại các trang trại; Trang trại sản xuất khép
kín theo các mô hình VAC, VACR,...
6.1.7. Chính sách liên kết "bốn nhμ"
6.1.7.1. Ch−ơng trình liên kết giữa Bộ NN&PTNT, Hội Nông dân VN, Tổng Liên đoμn Lao
động VN, Liên hiệp các Hội KH& KT VN vμ Ngân hμng Nhμ n−ớc VN
Văn bản sau có liên quan: Quyết định 80/2002/QĐ-TTg. Theo tinh thần của Quyết định
trên, ngμy 04/ 01 /2003, Ch−ơng trình liên kết “bốn nhμ” đã đ−ợc ra đời.
6.1.7.2. Tác động tích cực của ch−ơng trình liên kết
Các nhμ khoa học có thể hỗ trợ nông dân về những tiến bộ khoa học vμ công nghệ.
Các nhμ doanh nghiệp lμ cầu nối giữa sản xuất vμ tiêu thụ sản phẩm. Nhμ quản lý đóng vai
trò khâu nối, thực hiện chức năng quản lý nhμ n−ớc.
6.1.7.3. Những mặt hạn chế của ch−ơng trình liên kết
Trong thực tế, liên kết “bốn nhμ” đã xuất hiện, tuy nhiên ch−a rõ nét, hiệu quả phối hợp ch−a
cao. Trong mối liên kết “bốn nhμ “, mới chỉ nổi lên mối liên kết giữa các nhμ khoa học vμ nông dân.
6.2. Đề xuất các chính sách, giải pháp phát triển kinh tế trang trại
nuôi trồng thủy sản theo h−ớng bền vững
6.2.1. Về đất đai
6.2.1.1. Mục tiêu vμ quan điểm
Nhằm mục tiêu tạo nên chính sách bình đẳng cho nhân dân lμm chủ đất đai, sử dụng tμi
nguyên đất đai để phát triển sản xuất. Quan điểm chung lμ chính sách đất đai lμ một bộ phận
quan trọng nhất trong quá trình phát triển KTTT.
6.2.1.2. Đề xuất các chính sách cần thiết phải bổ sung hoμn chỉnh
1. Nhóm chính sách khung cơ bản
Quy chế quản lý đất đai vμ quy chế quản lý hoạt động sau giao quyền sử dụng đất đai
cho các loại hình KTTT. Quy chế quản lý nộp thuế vμ quy chế quản lý hoạt động thu thuế sử
dụng đất đai cho các loại hình KTTT. Quy chế quản lý vμ hậu kiểm về đất đai cho các loại hình
KTTT. Quy chế quản lý vμ hậu kiểm về thuế sử dụng đất cho các loại hình KTTT.
2. Nhóm chính sách khung mở rộng
Đối với quyền vμ nghĩa vụ sử dụng đất đai, thì luật vμ các quy định của Chính phủ đã
bao gồm các biện pháp khuyến khích vμ hỗ trợ về quyền sử dụng đất đai hoặc trợ giúp vμ h−ớng
dẫn các biện pháp bảo vệ đất trong quá trình sử dụng... Đối với thuế sử dụng đất đai, thì luật vμ
các quy định của Chính phủ đã bao gồm các biện pháp khuyến khích vμ hỗ trợ về thuế.
3. Nhóm chính sách bổ trợ khung cơ bản
Nhóm chính sách bổ trợ khung cơ bản hiện nay đã có lμ chính sách xóa đói, giảm nghèo.
4. Nhóm chính sách bổ trợ khung mở rộng
Nhóm chính sách bổ trợ khung mở rộng bao gồm các biện pháp khuyến khích công tác
xóa đói, giảm nghèo cũng nh− áp dụng các biện pháp −u tiên, −u đãi về việc lμm, lao động, đμo
tạo nghề cho nông dân nghèo.
31
6.2.1.3. Các giải pháp cụ thể
Các giải pháp khuyến khích vμ −u đãi cho các chủ trang trại về đất đai vμ thuế. Giải
pháp hỗ trợ các chủ trang trại về hoạt động hậu kiểm trong đất đai vμ thuế. Giải pháp hỗ trợ các chủ
trang trại về hoạt động quản lý trong đất đai vμ thuế bao gồm việc mở rộng các hoạt động.
6.2.2. Huy động vốn đầu t− phát triển kinh tế trang trại
6.2.2.1. Mục tiêu vμ quan điểm
Nhằm mục tiêu thúc đẩy vμ khuyến khích mạnh mẽ các hoạt động huy động vốn cho
các trang trại. Quan điểm chung nhằm thực thi hiệu quả các hoạt động huy động vốn vμ hỗ trợ,
khuyến khích huy động vốn của Nhμ n−ớc nhằm phát triển KTTT.
6.2.2.2. Đề xuất các chính sách cần thiết phải bổ sung hoμn chỉnh
1. Chính sách hậu kiểm huy động vốn cho các trang trại.
2. Xác định mô hình chính sách về huy động vốn
Chính sách nμy vừa bao gồm khung cơ bản vừa lμ chính sách khuyến khích vμ hỗ trợ sự
phát triển của trang trại, có mối quan hệ liên kết vμ hợp tác giữa nhiều đối t−ợng chủ thể.
6.2.2.3. Giải pháp cụ thể
Giải pháp khuyến khích vμ tăng c−ờng huy động nguồn vốn tự có trong nhân dân. Giải
pháp tạo nguồn vốn hợp pháp theo quy định của pháp luật. Giải pháp tạo nguồn vốn bằng cách
huy động nguồn vốn đầu t−, liên doanh, liên kết. Giải pháp hỗ trợ nguồn vốn đầu t− từ ngân
sách nhμ n−ớc. Giải pháp tạo nguồn vốn thông qua chính sách vốn vay, thế chấp từ các ngân
hμng, tín dụng. Giải pháp tạo nguồn vốn sản xuất từ thị tr−ờng chứng khoán trong n−ớc vμ n−ớc
ngoμi. Giải pháp tăng c−ờng thu hút nguồn vốn đầu t− n−ớc ngoμi hoặc quốc tế.
6.2.3. Chính sách Quỹ hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại
6.2.3.1. Mục tiêu vμ quan điểm
Lμ các giải pháp huy động vốn có thể đ−ợc áp dụng nhằm thμnh lập Quỹ hỗ trợ phát
triển trang trại. Chính sách trên bao gồm các giải pháp huy động vốn vμ hỗ trợ, khuyến khích
huy động vốn nhằm phát triển KTTT.
6.2.3.2. Đề xuất chính sách cần thiết phải bổ sung hoμn chỉnh
1. Chính sách thμnh lập Quỹ
Các trang trại có nhiều khó khăn trong việc đầu t− phát triển vμ bảo vệ môi tr−ờng. Các
trang trại có nhu cầu liên kết, liên doanh với nhau thμnh HTX, doanh nghiệp, công ty, có nhu
cầu phát triển mạnh thị tr−ờng tiêu thụ hμng hoá, áp dụng các thμnh tựu đμo tạo, tiến bộ KHKT
vμo sản xuất vμ tiêu thụ, bảo vệ môi tr−ờng; có nhu cầu phát triển hợp tác quốc tế.
2. Chính sách cung ứng quỹ cho các trang trại (các hoạt động sử dụng Quỹ)
Mức suất vốn vay: quy định theo tổng mức vốn đầu t− dự án cụ thể vμ phụ thuộc vμo từng
tr−ờng hợp thẩm định, đánh giá về mức độ nhu cầu vμ mức độ khó khăn thực hiện dự án cụ thể.
Lãi suất vốn vay: quy định theo trình tự −u tiên dự án vμ tổng vốn hỗ trợ cho dự án. Thời
gian vay vốn: −u tiên hỗ trợ cho vay vốn trung vμ dμi hạn.
3. Chính sách quản lý vμ phát triển Quỹ cho các trang trại (các hoạt động quản lý sử
dụng vμ phát triển Quỹ).
6.2.3.3. Các giải pháp cụ thể
Huy động các nguồn vốn nhμn rỗi trong nhân dân. Dμnh nguồn vốn hỗ trợ phát triển
từ nguồn ngân sách nhμ n−ớc. Huy động nguồn vốn hỗ trợ phát triển thông qua thị tr−ờng
chứng khoán.
Dμnh nguồn vốn hỗ trợ phát triển từ các quỹ tμi trợ, viện trợ vμ hỗ trợ quốc tế. Dμnh
nguồn vốn hỗ trợ phát triển từ các nguồn vay n−ớc ngoμi.
32
6.2.4. Chính sách thuế
6.2.4.1. Mục tiêu vμ quan điểm
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi khuyến khích phát triển KTTT trên cơ sở sử dụng vμ khai
thác ngμy cμng hiệu quả tμi nguyên đất, n−ớc vμo việc sản xuất hμng hoá, cải thiện vμ nâng cao
mức sống nông dân gắn kết chặt chẽ với nhiệm vụ bảo vệ môi tr−ờng trang trại.
6.2.4.2. Đề xuất các chính sách cần thiết phải bổ sung hoμn chỉnh
1. Nhóm chính sách khung cơ bản
a. Quy chế quản lý hậu kiểm đối với các −u đãi về thuế, vốn, tín dụng trong nhiệm vụ
phát triển KTTT.
b. Chính sách −u đãi về thuế, vốn, tín dụng cho các trang trại trong việc bảo vệ tμi
nguyên vμ môi tr−ờng trang trại.
2. Nhóm chính sách khung mở rộng
Nhóm chính sách khung mở rộng bao gồm bộ phận chính sách khuyến khích vμ hỗ trợ
của từng địa ph−ơng đ−ợc ban hμnh phụ thuộc vμo các điều kiện phát triển KTTT vμ bảo vệ môi
tr−ờng trang trại.
3. Mô hình chính sách −u đãi
Chính sách −u đãi của Nhμ n−ớc cơ bản dựa trên Luật KKĐTTN vμ sau đó đ−ợc cụ thể
hoá trong Nghị quyết 03/CP vμ các chính sách 327, 773 của Chính phủ.
6.2.5. Chuyển giao khoa học - công nghệ vμ kỹ thuật
6.2.5.1. Mục tiêu vμ quan điểm
Nhằm thúc đẩy vμ khuyến khích mạnh mẽ việc chuyển giao KHKT - CN vμo các trang
trại NTTS vμ phát triển thị tr−ờng KHCN cho KTTT NTTS trên cơ sở không ngừng nâng cao hiệu
quả, chất l−ợng vμ năng suất sản xuất hμng hoá, cũng nh− trong công tác bảo vệ môi tr−ờng.
6.2.5.2. Đề xuất các chính sách cần thiết phải bổ sung hoμn chỉnh
1. Xác định mô hình chính sách chuyển giao KHKT - CN
Các tổ chức KHCN có vai trò chính trong các hoạt động KHCN vμ chuyển giao KHKT -
CN cho các trang trại NTTS. Hiệp hội KHKT có vai trò đáp ứng vμ thực thi chính sách KHKT
trên cơ sở Luật KHCN vμ chính sách KHKT - CN của Nhμ n−ớc hậu kiểm hoạt động KHKT -
CN của hiệp hội, phối hợp vμ liên kết các tổ chức hiệp hội, tổ chức KHCN, ng−ời liên đới vμ
các trang trại NTTS trong công tác chuyển giao KHKT - CN vμ hậu kiểm hoạt động KHKT -
CN theo nguyên tắc hoạt động của Hiệp hội.
2. Giải pháp chuyển giao KHKT - CN
Giải pháp giμnh một nội dung vμ ngân sách hoạt động xứng đáng cho các trang trại
NTTS. Tăng c−ờng áp dụng giải pháp đa dạng hoá nguồn lực cho các hoạt động nghiên cứu
KHCN vμ chuyển giao KHKT - CN cho các trang trại NTTS. Tăng c−ờng áp dụng giải pháp
truyền thông, phổ biến kiến thức vμ kinh nghiệm, trình diễn mô hình hiệu quả, hỗ trợ xúc tiến.
Phổ biến các mô hình điển hình theo yêu cầu phát triển kinh tế hợp tác vμ liên kết phát triển
thμnh mô hình doanh nghiệp, công ty trang trại, áp dụng giải pháp hợp tác chặt chẽ giữa các
trang trại NTTS với các tổ chức hiệp hội KHKT. Tăng c−ờng vμ khuyến khích mạnh mẽ các
hoạt động hợp tác quốc tế.
3. Giải pháp hậu kiểm chuyển giao KHKT - CN cho các trang trại NTTS bao gồm các
chế độ báo cáo, thanh tra, kiểm tra vμ giám sát theo nguyên tắc quản lý nhμ n−ớc hoặc theo
nguyên tắc hoạt động của các tổ chức hiệp hội liên quan.
6.2.6. Khuyến nông - khuyến ng−
6.2.6.1. Mục tiêu vμ Quan điểm
Nhằm tạo điều kiện phát triển KTTT NTTS, không ngừng nâng cao chất l−ợng vμ năng
33
suất cũng nh− trong công tác bảo vệ môi tr−ờng trang trại. Quan điểm chung lμ chính sách
khuyến nông, lâm, ng− phải bao gồm nhiều bộ phận hợp thμnh.
6.2.6.2. Đề xuất các chính sách cần thiết phải bổ sung hoμn chỉnh
1. Xác định mô hình chính sách khuyến nông, lâm, ng−
Chính sách khuyến nông, lâm, ng− vừa lμ chính sách khuyến khích vμ hỗ trợ sự phát
triển của trang trại, vừa lμ chính sách liên kết vμ hợp tác giữa nhiều đối t−ợng.
2. Xác định các chính sách cần thiết phải bổ sung hoμn chỉnh
Hoμn thiện hệ thống tổ chức khuyến nông, lâm, ng− theo vai trò trung tâm của các hiệp
hội. Xác định các giải pháp thúc đẩy khuyến nông, lâm, ng−. Ban hμnh chính sách cho phép
hoạt động theo pháp luật d−ới hình thức doanh nghiệp, công ty.
Phát triển vμ khuyến khích các tổ chức khuyến nông, lâm, ng− tự nguyện cho các trang
trại. Khuyến khích hợp tác vμ dịch vụ khuyến nông, lâm, ng−, chính sách hậu kiểm.
6.2.7. Giảm thiểu, phòng ngừa vμ xử lý ô nhiễm môi tr−ờng
6.2.7.1. Mục tiêu vμ quan điểm
Mục tiêu: Từng b−ớc đẩy lùi, kiểm soát chặt chẽ ô nhiễm vμ suy thoái, cải thiện chất
l−ợng môi tr−ờng tại các trang trại. Nâng cao chất l−ợng thể chế vμ pháp luật.
Quan điểm: Chính sách đề xuất phải nhằm đáp ứng tốt khả năng gia tăng áp lực - trạng thái
trong diễn biến môi tr−ờng t−ơng lai để giảm thiểu tối đa vμ giải quyết triệt để các nguy cơ ô nhiễm
môi tr−ờng đã đ−ợc dự báo.
6.2.7.2. Đề xuất các chính sách cần thiết phải bổ sung hoμn chỉnh
1. Các giải pháp chung về quy hoạch vμ quản lý môi tr−ờng NTTS
Lồng ghép quy hoạch BVMT NTTS với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
Xây dựng tổ chức vμ chính sách quản lý tổng hợp môi tr−ờng toμn vùng. Giáo dục môi tr−ờng
vμ nâng cao ý thức của ng−ời dân về công tác BVMT . Các giải pháp bảo vệ, phát triển rừng
phòng hộ . Đánh giá vμ dự báo sức chịu tải của môi tr−ờng
2. Các giải pháp kỹ thuật giảm thiểu vμ phòng chống ô nhiễm môi tr−ờng n−ớc
Khống chế ô nhiễm n−ớc thải, quản lý vμ xử lý đáy ao sau thu hoạch theo yêu cầu kỹ
thuật, xả thải trầm tích đáy vμo nguồn n−ớc mặt xung quanh. Tiến hμnh xử lý n−ớc thải trong
quá trình nuôi theo mô hình đề xuất d−ới đây:
3. Giải pháp giảm thiểu vμ phòng chống ô nhiễm môi tr−ờng đất
Chống xói mòn, sa mạc hoá đất ; Thu gom chất thải rắn; Hạn chế dùng hoá chất trong
NTTS; Hoμn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng vùng NTTS; Đμo tạo, giáo dục, nâng cao nhận thức
cộng đồng; Các giải pháp quản lý bảo vệ môi tr−ờng đất tại các mô hình KTTT NTTS. Nhóm giải
pháp về quy hoạch; Nhóm thể chế, chính sách; Khoa học vμ chuyển giao công nghệ
4. Giải pháp giảm thiểu vμ phòng chống ô nhiễm môi tr−ờng không khí
* Các giải pháp quản lý kỹ thuật
6.2.8. Đề xuất bổ sung về Chính sách liên kết "bốn nhμ".
6.2.8.1. Quan điểm, mục tiêu
Mục tiêu: Nhằm phối hợp, phát huy sức mạnh tổng hợp phục vụ sản xuất của chủ trang trại
Quan điểm: Sự chủ động của từng ng−ời sản xuất lμ điều kiện cần thiết trong phát triển
KTTT, song sự liên kết chặt chẽ giữa 4 nhμ (nhμ n−ớc, chủ trang trại, nhμ doanh nghiệp vμ nhμ
khoa học) lμ điều quan trọng vμ cần thiết.
6.2.8.2.Đề xuất các chính sách cần thiết phải bổ sung hoμn chỉnh
Về sản xuất hμng hoá; Về tiêu thụ sản phẩm; Về đμo tạo vμ hỗ trợ chuyển giao KH vμ
KT; Đối với các cấp chính quyền; Về cơ chế phối hợp.
6.3. H−ớng dẫn thực hiện các chính sách, giải pháp bảo vệ môi tr−ờng
34
kinh tế trang trại nuôi trồng thủy sản
6.3.1. Mục đích
H−ớng dẫn thực hiện khuyến khích cách lập kế hoạch từ d−ới lên vμ các sáng kiến ở cơ sở,
đồng thời gợi ý lμm thế nμo để phát huy tối đa thế mạnh của hệ thống tổ chức sẵn có trong việc
thực hiện có hiệu quả các chính sách, giải pháp bảo vệ môi tr−ờng vμ phát triển bền vững
6.3.2. Cách tiếp cận để thực hiện các chính sách, giải pháp
Bvmt cho trang trại ntts
năm 2010
d−ạ vμo cộng đồng vμ ng−ời sử dụng
Từ
định h−ớng chỉ đạo
Đến
cộng đồng lμm chủ
Cộng đồng lμ ng−ời tiếp nhận
Đáp ứng dựa vμo nhu cầu
Hình 6.1: Quá trình thực hiện các chính sách vμ giải pháp
6.3.3. Ph−ơng h−ớng thực hiện các chính sách, giải pháp
6.3.3.1. Nguyên tắc định h−ớng thực hiện
Tập trung vμo ng−ời nghèo; áp dụng ph−ơng pháp cùng tham gia; Lồng ghép các nội
dung vμ hoạt động thông tin, giáo dục, truyền thông; Xem xét sự khác biệt; Chú trọng đến vấn
đề giới; Phối hợp nhiều ngμnh vμo quá trình thực hiện các chính sách, giải pháp
Mục tiêu chiến
l−ợc
Lập kế hoạch
theo chỉ tiêu
Nhμ n−ớc định
h−ớng vμ lựa chọn
Nhμ n−ớc xây dựng vμ
ban hμnh
Cộng đồng tiếp nhận
Thông tin về chính
sách-giải pháp cho
cộng đồng
Tổng hợp nhu cầu từ
cộng đồng
Cộng đồng đ−ợc h−ớng
dẫn các chính sách - giải
pháp
Cộng đồng thực hiện
Cơ quan, ban ngμnh chức
năng tham gia chỉ đạo vμ
h−ớng dẫn
35
♦ Truyền thông
trực tiếp
♦ Mô hình hoá
♦ Đánh giá hiệu
quả KT-XH-MT
Xác định
nhu cầu
Chuẩn bị
Thực thi
Giám sát vμ
đánh giá
♦ Tạo sự ủng hộ của các cơ
quan, ban ngμnh chức năng
♦ Thông tin về các chính sách,
giải pháp để ng−ời sử dụng hiểu
vμ lựa chọn
♦ Khuyến khích vμ duy trì các
nhu cầu
♦ Xác định yêu cầu, nhu cầu,
−u tiên của ng−ời sử dụng, cơ
quan quản lý, các ban ngμnh
chức năng
♦ Thiết lập mối quan hệ giữa
ng−ời sử dụng với các cơ quan,
ban ngμnh chức năng
♦áp dụng các chính sách, giải pháp
vμo thực tiễn
♦ Hoμn thiện mô hình với các giải
pháp bảo vệ môi tr−ờng
♦ Kiểm nghiệm kết quả vμ tính khả
thi của các chính sách, giải pháp
♦ Đánh giá tính phù hợp của
các chính sách, giải pháp
♦ Đánh giá nhu
cầu có sự tham gia
của các bên liên
quan
♦ Tập huấn - Trao
đổi
♦ Truyền thông
đại chúng
♦Phân tích tính
khoa học - thực
tiễn vμ pháp lý của
các chính sách,
giải pháp
♦Chuẩn bị tμi liệu
♦ Tổ chức đánh
giá liên ngμnh
♦ Lấy ý kiến cộng
đồng
Các giai đoạn mục tiêu ph−ơng pháp
Hình 6.2: Ph−ơng h−ớng thực hiện các chính sách, giải pháp
6.3.3.2. Mục tiêu
1. Về mục tiêu phấn đấu: Từng b−ớc đẩy lùi, kiểm soát chặt chẽ ô nhiễm vμ suy thoái, cải
thiện chất l−ợng môi tr−ờng tại các trang trại. Tăng c−ờng đồng bộ vμ chất l−ợng các vấn đề
phát triển tổng hợp liên quan KTTT.
2. Về mức chỉ tiêu phấn đấu
a. Phấn đấu đạt một số chỉ tiêu chính đến năm 2010 nh− sau:
+ Có ít nhất 90% số l−ợng các trang trại trang bị đầy đủ công nghệ xử lý chất thải.
+ Có ít nhất 90% số l−ợng các trang trại đ−ợc trang bị đầy đủ kiến thức vμ có mô hình sản
xuất cho phép kiểm soát chặt chẽ d− l−ợng hoá chất, phân bón, thuốc BVTV.
36
+ Có ít nhất 90% số l−ợng các trang trại NTTS đ−ợc trang bị đầy đủ kiến thức vμ có hệ thống
thuỷ lợi phù hợp cho việc phòng chống dịch bệnh, cải tạo môi tr−ờng.
+ Có ít nhất 70% số l−ợng các trang trại áp dụng các mô hình sản xuất đa canh tiên tiến,
nối tiếp hoặc khép kín, không có hoặc có ít phát thải.
b. Các mục tiêu cụ thể bao gồm:
Hạn chế, đẩy lùi mức độ gia tăng ô nhiễm
6.3.4. Các biện pháp chủ yếu để thực hiện các chính sách, giải pháp
6.3.4.1. Các nhiệm vụ cơ bản
Tăng c−ờng chất l−ợng công tác quản lý nhμ n−ớc đối với KTTT ở các cấp Trung −ơng vμ
địa ph−ơng. Lồng ghép chặt chẽ giữa quy hoạch phát triển vμ nhiệm vụ bảo vệ môi tr−ờng
KTTT phát triển bền vững.
6.3.4.2. Nhóm giải pháp cơ bản
Tăng c−ờng công tác tuyên truyền, giáo dục về ý thức vμ trách nhiệm bảo vệ môi tr−ờng
trong các trang trại. Tăng c−ờng thể chế, pháp luật, chính sách chính sách vμ quản lý nhμ n−ớc
về bảo vệ môi tr−ờng KTTT. Tăng c−ờng công tác vμ các ch−ơng trình phòng chống dịch bệnh
tổng hợp. Tăng c−ờng các ch−ơng trình ứng dụng vμ phát triển công nghệ sản xuất vμ bảo vệ
môi tr−ờng tại các trang trại.
6.3.4.3. Nhóm giải pháp hỗ trợ
1. Lôi cuốn sự tham gia của lãnh đạo các cấp
Lãnh đạo các cấp, các ban ngμnh liên quan vμ đoμn thể xã hội cần hiểu rõ nguyên tắc vμ
cách tiếp cận của việc thực hiện các chính sách, giải pháp BVMT kinh tế trang trại NTTS.
2. Lập kế hoạch thực hiện lồng ghép các nội dung của chính sách, giải pháp
Lập kế hoạch dựa vμo nhu cầu đòi hỏi phải có sự tham gia tích cực từ phía cộng đồng. Mμ
cụ thể nó đ−ợc thể hiện ở tiến trình thực thi các chính sách, giải pháp theo cách tiếp cận đáp
ứng dựa vμo nhu cầu tại hình d−ới đây.
Để đảm bảo sự tham gia tích cực của các ban ngμnh có liên quan, bản h−ớng dẫn nμy đề xuất
thμnh lập một nhóm điều hμnh về chính sách, giải pháp bảo vệ môi tr−ờng KTTT NTTS ở
các cấp. Các ban ngμnh tham gia trên cơ sở hợp tác vμ vai trò đầu mối/điều phối sẽ đ−ợc giao cho
Sở Thuỷ sản.
3. Nâng cao năng lực trong lập kế hoạch vμ quản lý việc thực hiện các chính sách vμ giải pháp
Với mục đích đảm bảo chất l−ợng vμ hiệu quả bền vững của các chính sách, giải pháp việc
cần thiết đầu tiên lμ có một đội ngũ cán bộ có kỹ năng vμ trình độ từ cấp trung −ơng đến cấp tỉnh
để tổ chức triển khai theo ph−ơng pháp cùng tham gia.
4. Tiến trình thực thi các chính sách, giải pháp theo cách tiếp cận đáp ứng dựa vμo nhu
cầu.
37
Các tổ chức
♦ Ngân hμng
♦ Tổ chức t− vấn
vμ h−ớng dẫn
thực hiện các
chính sách, giải
pháp
♦ Các công ty,
doanh nghiệp
hoạt động trong
lĩnh vực thuỷ sản.
Tiến
trình
Các tổ chức
♦ Các Bộ, Ban
ngμnh cấp Trung
−ơng
♦Cơ quan, Ban
ngμnh cấp tỉnh,
huyện vμ địa
ph−ơng
♦ Tổ chức quần
chúng
Ng−ời sử dụng
Các chủ
trang trại
Nhóm ng−ời
sử dụng
1. Thông tin về các chính sách,
giải pháp BVMT cho các trang trại
NTTS
2. Cập nhật thêm thông tin
3. Chỉ đạo thực hiện các chính
sách, giải pháp
4. Quyết định cơ quan thực thi vμ
nhóm ng−ời thực hiện
5. Đề nghị h−ớng dẫn vμ tổ chức
thực hiện
6. Tập huấn về các chính sách,
giải pháp cho ng−ời sử dụng
7. áp dụng các chính sách, giải
pháp vμo thực tiễn
8. Hoμn thiện mô hình KTTT
NTTS
Hình 6.3: Tiến trình thực thi các chính sách, giải pháp
theo cách tiếp cận đáp ứng dựa vμo nhu cầu
5. Triển khai các chính sách, giải pháp cho các vùng sinh thái khác nhau
Cần phải có cách triển khai phù hợp khi thực hiện các chính sách, giải pháp bảo vệ môi
tr−ờng KTTT NTTS của từmg vùng.
6. Tổ chức truyền thông đại chúng vμ chiến dịch quốc gia
Bộ Tμi nguyên vμ Môi tr−ờng phối hợp với Bộ Thuỷ sản, Bộ Nông nghiệp vμ Phát triển nông
thôn, các ban ngμnh, đoμn thể quần chúng phát động các chiến dịch quốc gia.
7. Phổ biến các mô hình tốt vμ điển hình tiên tiến
Thông tin về các mô hình tốt, điển hình tiên tiến trong việc áp dụng các chính sách, giải
pháp bảo vệ môi tr−ờng vμ phát triển bền vững KTTT NTTS cần đ−ợc thu thập, ghi thμnh t− liệu.
8. Tăng c−ờng công tác giám sát - đánh giá
Hệ thống giám sát vμ báo cáo thực hiện các chính sách, giải pháp bảo vệ môi tr−ờng
KTTT NTTS từ cơ sở đến trung −ơng cần đ−ợc lồng ghép vμo hệ thống giám sát chung của cả
quá trình phát triển KTTT.
6.3.5. Đảm bảo các điều kiện thực hiện
38
6.3.5.1. Hỗ trợ tμi chính
+ Đề nghị các cơ quan, ban ngμnh chức năng các cấp dμnh một tỷ lệ ngân sách thích đáng
trong ch−ơng trình bảo vệ môi tr−ờng vμ phát triển bền vững cho KTTT NTTS.
+ Vận động vμ tranh thủ sự tμi trợ song ph−ơng vμ đa ph−ơng của các cá nhân vμ các tổ
chức quốc tế, chính phủ vμ phi chính phủ.
+ Đa dạng hoá các hình thức huy động vốn vμ đầu t− vốn nh− liên doanh, liên kết, phát
hμnh trái phiếu, cổ phiếu, góp quỹ bảo hiểm, các quỹ đầu t−...
+ Tiếp tục thu hút mạnh vμ sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu t− n−ớc ngoμi.
+ Cùng với các chính sách huy động dân đầu t− phát triển nông nghiệp nông thôn, Nhμ
n−ớc tăng vốn ngân sách đầu t− phát triển KTTT.
+ Bộ Tμi chính chủ trì phối hợp với Bộ Thuỷ sản vμ các Bộ, ngμnh có liên quan nghiên
cứu xây dựng chính sách hỗ trợ đầu t− từ Quỹ hỗ trợ phát triển.
+ Lập Quỹ bảo lãnh tín dụng để tạo điều kiện cho hộ nông dân, các chủ trang trại, các chủ
doanh nghiệp vừa vμ nhỏ, các hợp tác xã vay đủ vốn phát triển sản xuất, kinh doanh trong điều
kiện khó khăn đảm bảo về thế chấp.
6.3.5.2. Hỗ trợ kỹ thuật
Giải pháp công nghệ xử lý khí thải; Giải pháp công nghệ xử lý thức ăn d− thừa, n−ớc thải;
Giải pháp công nghệ xử lý phụ phế thải vμ rác thải; Giải pháp công nghệ bảo đảm n−ớc sạch vμ
vệ sinh môi tr−ờng nông thôn; Giải pháp công nghệ cải tạo phèn, mặn tại các trang trại; Giải
pháp công nghệ đáp ứng cây, con giống vμ phòng chống dịch bệnh tại các trang trại; Giải pháp
công nghệ thuỷ lợi phòng chống lũ lụt vμ hạn hán tại các trang trại.
6.3.6. Phối hợp tổ chức thực hiện
6.3.6.1. Trách nhiệm từng ngμnh
1. Bộ Tμi nguyên vμ Môi tr−ờng: Lμ cơ quan đầu mối chủ trì việc lập kế hoạch cho quá
trình thực hiện các chính sách vμ giải pháp, đồng thời cùng với các bộ ngμnh khác giám sát
đánh giá hiệu quả của các chính sách, giải pháp đó.
2. Bộ Thuỷ sản: Chịu trách nhiệm chính trong việc triển khai, áp dụng các chính sách, giải
pháp, chỉ đạo lồng ghép các nội dung của các chính sách, giải pháp vμo quá trình sản xuất của
trang trại NTTS. Hỗ trợ về chuyên môn nghiệp vụ về thuỷ sản cho quá trình thực hiện các chính
sách vμ giải pháp đó.
3. Bộ Nông nghiệp vμ Phát triển nông thôn: Tham gia hỗ trợ việc triển khai vμ thực hiện
các chính sách, giải pháp. Khuyến khích vμ h−ớng dẫn ng−ời sử dụng thực hiện tốt các chính
sách, giải pháp đã đ−ợc đề xuất.
4. Bộ Tμi chính: Căn cứ vμo kế hoạch tổng thể của việc thực hiện các chính sách, giải
pháp để cân đối, điều phối vμ phân bổ các nguồn vốn cần thiết, kể cả các nguồn tμi trợ n−ớc
ngoμi, đảm bảo cho việc thực hiện bảo vệ môi tr−ờng vμ phát triển bền vững, trong đó có hợp
phần quan trọng lμ KTTT NTTS.
5. Các cơ quan thông tin đại chúng: Giữ vai trò rất quan trọng trong việc đ−a thông tin về
các chính sách, giải pháp bảo vệ môi tr−ờng KTTT NTTS đến với ng−ời dân.
6. Các Câu lạc bộ trang trại: Đóng vai trò chủ chốt trong việc tiến hμnh các hoạt động
nâng cao năng lực trong việc áp dụng các chính sách, giải pháp cho các chủ trang trại, giúp
thμnh lập nhóm thực thi các chính sách, giải pháp đó.
7. Liên minh các Hợp tác xã: Vận động, khuyến khích vμ h−ớng dẫn các chủ trang trại sử
dụng các giải pháp đúng kỹ thuật, đồng thời thực hiện nghiêm chỉnh những nội dung trong các
chính sách về quyền lợi cũng nh− trách nhiệm của các bên liên quan.
6.3.6.2. Mở rộng vμ tăng c−ờng phối hợp liên ngμnh
Bản h−ớng dẫn trên đề xuất thμnh lập các nhóm điều hμnh về chính sách, giải pháp
bảo vệ môi tr−ờng KTTT NTTS ở các cấp. Cụ thể lμ:
Nhóm điều hμnh cấp Trung −ơng. Nhóm điều hμnh cấp tỉnh. Nhóm điều hμnh cấp huyện.
Nhóm điều hμnh cấp xã. Cộng tác viên cơ sở.
39
._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LA0345.pdf