CH ƯƠ NG 5: MÓNG CỌC
CH ƯƠ NG 1: KHÁI NIỆM VỀ NỀN MÓNG
CH ƯƠ NG 2: CÁC C Ơ SỞ THIẾT KẾ NỀN MÓNG
CH ƯƠ NG 3: MÓNG NÔNG
CH ƯƠ NG 4: GIA CỐ NỀN
CH ƯƠ NG 5: MÓNG CỌC
CH ƯƠ NG 6: CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG
CH ƯƠ NG 5: MÓNG CỌC
Móng cọc là gì? Có bao nhiêu loại cọc?
Các ph ươ ng pháp tính sức chịu tải của một cọc? Sức chịu tải của nhóm cọc?
Móng cọc bao gồm các thành phần nào? Việc tính toán thiết kế các thành phần đ ó ra sao?
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
Móng cọc là gì?
5.1.1.
44 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Nền móng - Chương 05: Móng cọc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Định nghĩa móng cọc
Khi các ph ươ ng án móng nông không còn thích hợp đ ể gánh đ ỡ công trình dùng cọc, trụ đ ể truyền tải xuống các lớp đ ất chịu lực tốt h ơ n móng sâu
Móng cọc thuộc loại móng sâu khi tính sức chịu tải theo đ ất nền có kể đ ến thành phần ma sát giữa cọc và đ ất xung quanh
Móng cọc gồm hai bộ phận chính: Cọc và Đài cọc
Tải trọng bé
Sét mềm đ ến cứng
Tải trọng lớn
Tải trọng rất lớn
Cát chặt
Sỏi sạn
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1.1. Định nghĩa móng cọc
Không còn thích hợp ?
Đất lớp trên yếu:
Mỏng (a)
Dày (b)
Tải ngang lớn (c)
Đất tr ươ ng nở và co ngót (d)
Móng chịu nhổ (e)
Mố, trụ cầu (f)
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1.1. Định nghĩa móng cọc
Cọc còn đư ợc sử dụng trong các tr ư ờng hợp:
Gia cố nền (cọc tre, cừ tràm, cọc rễ, )
Chống tr ư ợt mái dốc
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
Có bao nhiêu loại cọc?
5.1.2. Phân loại cọc
Theo vật liệu:
Cọc gỗ, Cọc bê tông, Cọc thép
Theo đ ặc tính chịu lực:
Cọc chống, Cọc ma sát
Theo kích th ư ớc:
Cọc nhỏ (d 25cm), Cọc lớn (d > 25cm)
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1.2. Phân loại cọc
Cọc gỗ: thông, tràm, tre,
Sử dụng: Cọc đơ n, bó cọc, phối hợp với các loại cọc khác
Đầu cọc phải th ư ờng xuyên nằm d ư ới MNN
Tuổi của cây làm cọc phải đ ủ lớn, cọc phải đ ủ t ươ i, w 20%, đ ộ thon 1%, không đư ợc cong hai chiều và đ ộ cong 1%
Có thể ngâm tẩm hoá chất đ ể sử dụng trên MNN
Hiện nay ít đư ợc sử dụng
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1.2. Phân loại cọc
Cọc bê tông:
Đúc sẵn:
Tiết diện ngang: vuông, tròn, tam giác, lục giác, vành khuyên
Cọc đư ợc cấu tạo thành từng đ oạn (có chiều dài hợp lý) và nối lại với nhau thành cọc dài khi hạ cọc.
Tiết diện vuông: d =20 – 40 cm, L = 4 – 8m (Cọc ép Mega) và L = 8 – 20m ( đ óng hoặc ép)
Cọc ứng suất tr ư ớc: dạng vành khuyên, d = 0.3 – 0.6m
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
Cọc tam giác
Cọc ứng lực tr ư ớc
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
Cọc ứng lực tr ư ớc
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
Video
Cọc bản BTCT ứng lực tr ư ớc
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1.2. Phân loại cọc
Cọc bê tông:
Cọc nhồi:
Bêtông đư ợc đ ổ tại chỗ vào các hố khoan trong lòng đ ất
Để ổn đ ịnh thành vách của hố khoan, sử dụng ống vách hoặc bùn khoan bentonite
Có thể không có cốt thép chịu lực nếu cọc chỉ chịu nén, hoặc có cốt thép đ ể chịu mômen do tải ngang hoặc cùng chịu nén với bê tông
SCT của cọc lớn nh ư ng thi công phức tạp và hay gặp sự cố
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
Cọc Franki
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
Cọc Starsol
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
L ư ỡi khoan qua đ á
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
L ư ỡi khoan mở rộng đ áy
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
Lồng thép
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
Hạ lồng thép
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
Nối lồng thép
Đổ bê tông
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
Gàu đ ào t ư ờng, cọc barrette
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
Cọc thép
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1.2. Phân loại cọc
Cọc chống: phần lớn tải trọng công trình đư ợc truyền qua mũi cọc vào lớp đ ất cứng ở mũi cọc
Cọc ma sát: mũi cọc không tựa lên lớp đ ất cứng, phần lớn tải trọng công trình đư ợc phân bố qua ma sát xung quanh cọc
L
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1.3. Các ph ươ ng pháp hạ cọc
Đóng cọc: sử dụng các loại búa đ ể hạ cọc
Búa r ơ i
Búa Diesel
Búa h ơ i n ư ớc: đơ n đ ộng, song đ ộng
Búa khí
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1.3. Các ph ươ ng pháp hạ cọc
Ép cọc: sử dụng kích thuỷ lực và hệ thống đ ối trọng đ ể hạ cọc
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1.3. Các ph ươ ng pháp hạ cọc
Rung
Khoan dẫn +
Xoắn
Xói n ư ớc
Đóng
Rung
Eùp
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1. KHÁI NIỆM VỀ MÓNG CỌC
5.1.4. Đài cọc
Tiếp nhận tải trọng công trình bên trên và phân phối lực lên các cọc
Đài cọc th ư ờng làm bằng BCTC, đ ài có thể dạng đơ n, dạng b ă ng hay dạng bè
Tuỳ theo vị trí đ ài cọc móng cọc đ ài thấp và đ ài cao
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nen_mong_chuong_05_mong_coc.ppt