Luận văn Đảm bảo chất lượng chương trình đào tạo ngành kinh tế tại Trường Đại học Ngoại thương

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM NGU ỄN T ÁN TRIN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG C ƢƠNG TRÌN ĐÀO TẠO NGÀN IN TẾ TẠI TRƢ NG ĐẠI HỌC NGOẠI T ƢƠNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ OA ỌC GIÁO DỤC à Nội, 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM NGU ỄN T ÁN TRIN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG C ƢƠNG TRÌN ĐÀO TẠO NGÀN IN TẾ TẠI TRƢ NG ĐẠI HỌC NGOẠI T ƢƠNG Chuyên ngành: Quản lý giáo dục Mã số: 9 14 01 14 LUẬN ÁN TIẾN SĨ OA ỌC GIÁO DỤC N n n o : 1: PGS.TS Nguyễn Ti n

pdf245 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 15/01/2022 | Lượt xem: 355 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Luận văn Đảm bảo chất lượng chương trình đào tạo ngành kinh tế tại Trường Đại học Ngoại thương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng 2: PGS.TS Lê Th Thu Thủy à Nội, 2020 i MỤC LỤC MỤC LỤC ....................................................................................................................... i DAN MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................ v DAN MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ................................................................................... viii MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................... 1 2. Mục đ ch nghiên cứu ............................................................................................. 3 3. hách thể đối tƣ ng nghiên cứu ......................................................................... 3 4. Giả thuy t ho học .............................................................................................. 3 5. Nhiệ vụ nghiên cứu ............................................................................................ 3 6. Gi i h n ph vi nghiên cứu ............................................................................... 3 7. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu ................................................ 4 8. Luận điể cần ảo vệ ........................................................................................... 6 9. Đ ng g p i củ luận án .................................................................................... 6 10. Cấu trúc củ luận án ........................................................................................... 6 C ƢƠNG 1. CƠ SỞ L LUẬN V ĐẢM BẢO C ẤT LƢỢNG C ƢƠNG TRÌN ĐÀO TẠO ĐẠI ỌC NGÀN IN TẾ .................................................... 7 1.1. T ng qu n vấn đề nghiên cứu ........................................................................... 7 nghi n ứu v m o h t l ng gi o i h ................................. 7 nghi n ứu v m o h t l ng h ng tr nh o t o i h v h ng tr nh o t o i h ng nh kinh tế .............................................................. 10 3 Kho ng trống nghi n ứu ................................................................................ 16 1.1.4. Nh ng v n lu n n n tiếp t nghi n ứu ............................................... 17 1.2. Chƣơng trình đào t o đ i học và chất lƣ ng chƣơng trình đào t o đ i học ............................................................................................................................. 17 h ng tr nh o t o i h .......................................................................... 17 h t l ng h ng tr nh o t o i h ........................................................ 19 1.3. Đả ảo chất lƣ ng và đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o đ i học ............................................................................................................................. 21 1.3.1. Đ m o h t l ng ........................................................................................ 21 3 Đ m o h t l ng trong gi o i h ................................................... 23 3 3 Đ m o h t l ng h ng tr nh o t o i h ......................................... 25 1.4. Đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o đ i học ngành inh t d vào CIPO .................................................................................................................. 31 Đ i m v o t o nh n i h ng nh kinh tế ....................................... 31 M h nh IPO v kh n ng p ng v o m o h t l ng h ng tr nh o t o ng nh kinh tế ........................................................................................ 32 3 n h t m o h t l ng h ng tr nh o t o i h ng nh kinh tế v o IPO ............................................................................................................ 34 1.5. hung đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o ngành inh t d vào CIPO .................................................................................................................. 36 5 Hệ thống m o h t l ng h ng tr nh o t o ng nh kinh tế v o CIPO .......................................................................................................................... 36 ii 5 ti u hu n ti u h h o m o h t l ng h ng tr nh o t o ng nh kinh tế ............................................................................................................. 40 1.5.3. Quy tr nh m o h t l ng h ng tr nh o t o ng nh kinh tế v o CIPO .......................................................................................................................... 47 1.6. Nh ng y u tố ảnh hƣ ng đ n đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o c nh n đ i học ngành inh t ......................................................................... 49 6 S t ng ủ hế thị tr ờng ................................................................... 49 6 S t ng ủ hế h nh s h li n qu n ến o t o nguồn l ............. 49 6 3 N ng l o t o ủ nh tr ờng v hiến l ph t tri n ủ tr ờng ........... 50 6 N ng l lãnh o ủ n qu n lý ............................................................ 51 6 5 Nhu u nh n l v hiến l ph t tri n nh n l thu lĩnh v ng nh kinh tế ........................................................................................................................ 51 6 6 ối t nh tr nh trong o t o trong v ngo i n ớ v h ng tr nh o t o li n kết với n ớ ngo i ................................................................................. 51 6 7 Định h ớng ngh nghiệp theo hu n u r ủ h ng tr nh o t o .......... 52 t luận chƣơng 1 ................................................................................................... 52 C ƢƠNG 2. CƠ SỞ T ỰC TIỄN V ĐẢM BẢO C ẤT LƢỢNG C ƢƠNG TRÌN ĐÀO TẠO ĐẠI ỌC NGÀN IN TẾ TẠI TRƢ NG ĐẠI ỌC NGOẠI T ƢƠNG .................................................................................... 54 2.1. inh nghiệ đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o đ i học củ ột số quốc gi trên th gi i .................................................................................. 54 Kinh nghiệm m o h t l ng h ng tr nh o t o ủ ng h Li n ng Đứ ........................................................................................................... 54 Kinh nghiệm m o h t l ng h ng tr nh o t o ủ ng h n hủ nh n n Trung Ho ........................................................................................... 56 3 Kinh nghiệm m o h t l ng h ng tr nh o t o ủ ng h Singapore ................................................................................................................... 57 i h kinh nghiệm v m o h t l ng h ng tr nh o t o ủ n ớ ........................................................................................................................... 58 2.2. hái quát về đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o t i Trƣ ng Đ i học Ngo i thƣơng .................................................................................................... 59 Giới thiệu kh i qu t v Tr ờng Đ i h Ngo i th ng .................................. 59 Sứ m ng t m nh n gi trị ốt lõi v m ti u hiến l ph t tri n ủ Tr ờng Đ i h Ngo i th ng ........................................................................... 62 3 Đ o t o i h ng nh kinh tế t i Tr ờng Đ i h Ngo i th ng .................. 64 Ho t ng m o h t l ng o t o t i Tr ờng Đ i h Ngo i th ng .... 67 2.3. T chức hảo sát ............................................................................................... 69 3 M ti u kh o s t ............................................................................................ 69 3 Quy m v h h n mẫu .............................................................................. 69 3 3 N i ung kh o s t ............................................................................................ 70 3 Ph ng ph p kh o s t ..................................................................................... 72 3 5 Th ng o v h t nh i m ............................................................................ 72 2.4. Th c tr ng đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o đ i học ngành inh t t i Trƣ ng Đ i học Ngo i thƣơng ............................................................. 72 iii Th tr ng m o h t l ng h ng tr nh o t o i h ng nh kinh tế ................................................................................................................................ 72 Th tr ng mứ nh h ởng ủ yếu tố n trong v n ngo i ến ho t ng m o h t l ng h ng tr nh o t o i h ng nh kinh tế t i Tr ờng Đ i h Ngo i th ng .................................................................................. 99 2.5. Đánh giá chung ............................................................................................... 101 5 Nh ng kết qu ã t ........................................................................... 101 5 Nh ng h n hế v nguy n nh n .................................................................... 105 t luận chƣơng 2 ................................................................................................. 112 C ƢƠNG 3. GIẢI P ÁP ĐẢM BẢO C ẤT LƢỢNG C ƢƠNG TRÌN ĐÀO TẠO ĐẠI ỌC NGÀN IN TẾ TẠI TRƢ NG ĐẠI ỌC NGOẠI T ƢƠNG ................................................................................................................... 114 3.1. Đ nh hƣ ng đả ảo chất lƣ ng giáo dục củ Trƣ ng Đ i học Ngo i thƣơng..................................................................................................................... 114 3 T m nh n v m o h t l ng .................................................................. 114 3 m ti u hiến l v m o h t l ng .......................................... 114 3.2. Các nguyên tắc x y d ng giải pháp ............................................................. 115 3 Nguy n tắ m o t nh ồng ................................................................ 115 3 Nguy n tắ m o t nh th tiễn ............................................................... 115 3 3 Nguy n tắ m o t nh kh thi .................................................................. 115 3 Nguy n tắ m o t nh kế thừ v ph t tri n ............................................. 116 3.3. Các giải pháp đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o đ i học ngành inh t t i trƣ ng Đ i học Ngo i thƣơng ............................................................ 116 3 3 Ho n h nh ti u hu n m o h t l ng h ng tr nh o t o i h ng nh kinh tế .................................................................................................... 116 3 3 Tổ hứ ho n thiện hệ thống m o h t l ng h ng tr nh o t o ng nh kinh tế t i Tr ờng Đ i h Ngo i th ng .................................................... 126 3 3 3 Tổ hứ h ớng ẫn x y ng quy tr nh m o h t l ng h ng tr nh o t o i h ng nh kinh tế t i Tr ờng Đ i h Ngo i th ng ........................... 130 3 3 Qu n lý ph t tri n h ng tr nh o t o p ứng y u u ủ xã h i th ng qu hu n u r ...................................................................................................... 137 3 3 5 Tổ hứ n ng o n ng l v n h nh hệ thống m o h t l ng h ng tr nh o t o ng nh kinh tế ủ Tr ờng Đ i h Ngo i th ng ................ 142 3.4. Mối qu n hệ gi các giải pháp .................................................................... 147 3.5. t quả hảo nghiệ về hung đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o và s cần thi t t nh hả thi củ các giải pháp đƣ c đề xuất ...................... 148 3 5 Kh o nghiệm v khung m o h t l ng h ng tr nh o t o i h ng nh kinh tế ........................................................................................................... 148 3 5 Kh o nghiệm v s n thiết v t nh kh thi ủ gi i ph p xu t .......................................................................................................................... 150 3.6. Th nghiệ ..................................................................................................... 154 3 6 M h v n i ung th nghiệm ................................................................ 154 3.6.2. Thời gi n th nghiệm .................................................................................... 154 3 6 3 Gi thuyết v ho t ng th nghiệm ............................................................. 154 iv 3 6 Quy tr nh th nghiệm .................................................................................... 154 3 6 5 Ph ng ph p v ti u h nh gi th nghiệm ....................................... 154 3 6 6 Kết qu th nghiệm ....................................................................................... 155 t luận chƣơng 3 ................................................................................................. 160 ẾT LUẬN VÀ U ẾN NG ........................................................................... 162 1. t luận .............................................................................................................. 162 V kết qu nghi n ứu lý lu n .......................................................................... 162 V kết qu nghi n ứu th tiễn ...................................................................... 162 2. huy n ngh ....................................................................................................... 163 Đối với Gi o v Đ o t o ...................................................................... 163 Đối với tr ờng Đ i h Ngo i th ng ............................................................. 164 2.3. Đối với n huy n tr h l m ng t Đ L t i n vị trong tr ờng .. 165 CÔNG TRÌN OA ỌC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ........................ 166 DANH MỤC TÀI LIỆU T AM ẢO ................................................................. 167 P Ụ LỤC ................................................................................................................... 174 v DAN MỤC TỪ VIẾT TẮT Ch vi t tắt Ch vi t đầy đủ AACSB : Hiệp h i tr ờng kinh o nh Ho K (American Assembly of Collegiate schools of Business) ASEAN : Hiệp h i quố gi Đ ng N m Á (Association of Southeast Asian Nations) AUN-QA : Ti u hu n m b o ch t l ng chung của khu v Đ ng N m Á (Asean University Network - Quality Assurance) BCRC : Trung t m nguồn l o nh nghiệp v kinh o nh (Business & Company Resource Center) CBQL : n b qu n lý ĐR : Chu n u ra CHEA : H i ồng ki m ịnh gi o i h c (Council for Higher Education Accredictation) CIPO : Bối c nh- Đ u v o- Qu tr nh- Đ u ra (Context- Input-Process- Output) LĐT : Ch t l ng o t o CNTT : ng nghệ th ng tin COB : Đ i h kinh o nh ( ollege of usiness) CSDL : sở d liệu CSGD : sở gi o c SGDĐH : sở gi o i h c TĐT : h ng tr nh o t o Đ L : Đ m b o ch t l ng ĐH : Đ i h c ĐHNT : Đ i h Ngo i th ng ĐHQG : Đ i h c quốc gia ĐT : Đi m trung nh ĐVHT : Đ n vị h tr nh ENQA : Tổ chứ m b o ch t l ng gi o i h h u Âu (The European Association for Quality Assurance in Higher Education) GD : Gi o c GD&ĐT : Gi o d c v o t o GDĐH : Gi o i h c GV : Gi ng vi n vi HLC : Ủy ban h c v n cao c p (Higher Learning Commission) INQAAHE : Tổ chứ m b o ch t l ng gi o i h c quốc tế (International Network for Quality Assurance Agencies in Higher Education) IQA : Đ m b o ch t l ng n trong (Internal Quality Assurance) ISO : Ti u chu n quốc tế v b o m ch t l ng (International Organization for Standardization) KĐ L : Ki m ịnh ch t l ng NCKH : Nghi n ứu khoa h c NCS : Nghi n cứu sinh NXB : Nh xu t b n PDCA : L p kế ho ch- Th c hiện- Ki m tra- H nh ng (Plan- Do- Check- Act) QA : Đ m b o ch t l ng (Quality Assurance) QĐ : Quyết ịnh QLCL : Qu n lý ch t l ng SDLĐ : S d ng l o ng SEAMEO : Tổ chứ Gi o Đ ng N m Á (Southeast Asia Ministers of Education Organization) SEAMEO RIHED : Trung t m i h v ph t tri n vùng thu c tổ chứ gi o c Đ ng N m Á (South-East Asian Ministers of Education Organization Centre specializing in higher education development) SV : Sinh vi n TQM : Qu n lý ch t l ng tổng th (Total Quality Management) vii DAN MỤC CÁC BẢNG TT Tên ảng Trang B ng Ng nh huy n ng nh v h ng tr nh o t o hệ i h c củ Tr ờng Đ i h c Ngo i th ng .................................................................................. 61 B ng o o ng kh i th ng tin v i ngũ gi ng vi n h u .......................... 64 B ng 2.3. N i dung kh o s t ti u h Đ L TĐT v ti u h nh h ởng củ yếu tố bối c nh ến ng t Đ L TĐT ng nh kinh tế t i Tr ờng Đ i h c Ngo i th ng .................................................................................. 71 B ng Th ng o mứ nh gi TĐT ng nh kinh tế .............................................. 72 B ng 2.5. Kết qu nh gi m ti u o t o v hu n u ra...................................... 73 B ng 2.6. Kết qu nh gi n i ung v u tr h ng tr nh o t o ....................... 74 ng 7 Kết qu nh gi ng t m o h t l ng tuy n sinh ........................... 77 ng 8 Kết qu nh gi i ngũ n , gi ng vi n huy n vi n .......................... 78 ng 9 Tổng h p số l ng ng tr nh N KH Đ i h Ngo i th ng n m 2017-2019 ..................................................................................................... 80 ng Kết qu nh gi v sở v t h t t i h nh ph v h ng tr nh .......... 80 ng Kết qu nh gi ph ng thứ y v h .................................................. 83 ng Kết qu nh gi v ho t ng o t o ....................................................... 85 ng 3 Kết qu nh gi ng ời h v ng t h tr ng ời h ......................... 87 ng Kết qu nh gi h t l ng sinh vi n tốt nghiệp ....................................... 90 ng 5 Kết qu nh gi theo u sinh vi n tốt nghiệp .......................................... 91 ng 6 Kết qu nh gi th mãn n li n qu n ............................................. 92 ng 7 Kết qu nh gi v hệ thống quy tr nh Đ L .................................... 94 ng 8 Kết qu nh gi v hệ thống gi m s t ki m so t h t l ng..................... 95 ng 9 Đ nh gi v hệ thống nh gi h t l ng v tiếp nh n th ng tin .............. 97 B ng Th ng o mứ nh h ởng của yếu tố bối c nh ến Đ L TĐT ng nh kinh tế ............................................................................................ 99 ng Kết qu kh o s t mứ nh h ởng củ yếu tố bối c nh ến Đ L TĐT i h ng nh kinh tế ....................................................... 100 ng 3 h ti u n m o h t l ng t i tr ờng Đ i h Ngo i th ng......................................................................................................... 114 ng 3 Quy ịnh mứ v th ng nh gi ti u hu n ti u h ..................... 125 ng 3 3 Kết qu kh o nghiệm v s n thiết v t nh kh thi ủ gi i ph p (Mẫu kh o nghiệm ) ............................................................................. 152 ng 3 Tổng h p lớp ồi ng ng t Đ L t i Tr ờng ĐHNT ............... 155 ng 3 5 Nh n thứ ủ n huy n tr h v Đ L TĐT ................................ 155 ng 3 6 thứ tr h nhiệm củ n huy n tr h trong ng t m o h t l ng h ng tr nh o t o ................................................................ 157 ng 3 7 Tri n kh i nhiệm v Đ L TĐT ủ n huy n tr h ............... 159 viii DAN MỤC CÁC BIỂU ĐỒ TT Tên iểu đồ Trang Bi u ồ Quy m o t o ng nh kinh tế t i Tr ờng Đ i h Ngo i th ng ........... 65 Bi u ồ 2.2. Tổng mẫu ch n tham gia kh o s t m b o ch t l ng h ng tr nh o t o v yếu tố nh h ởng ến ch t l ng o t o ....................... 70 Bi u ồ 3.1. Kết qu kh o nghiệm v s c n thiết củ ho t ng trong gi i ph p 5 .................................................................................................... 153 Bi u ồ 3.2. S th y ổi nh n thức củ n huy n tr h tr ớ v s u th nghiệm ................................................................................................... 156 Bi u ồ 3.3. S th y ổi ý thứ tr h nhiệm củ n huy n tr h tr ớ v s u TN ......................................................................................................... 158 Bi u ồ 3.4. Tri n kh i nhiệm v li n qu n ủ n huy n tr h tr ớ v sau TN ................................................................................................... 160 DAN MỤC CÁC ÌN TT Tên hình Trang H nh p qu n lý h t l ng (Theo Sallis, 1993) ...................................... 22 H nh M h nh Đ L TĐT ủ UN-QA ........................................................... 27 H nh 3 M h nh qu tr nh o t o IPO ................................................................... 33 H nh M h nh n ch t Đ L TĐT v o IPO ............................................ 35 H nh 5 Hệ thống Đ L TĐT ng nh kinh tế d v o IPO .................................. 37 H nh 6 m y m b o ch t l ng o t o t i sở gi o c ......................... 39 H nh M h nh Đ L TĐT i h ủ ng h li n ng Đứ ....................... 54 H nh u tổ hứ ủ Tr ờng Đ i h Ngo i th ng ...................................... 60 H nh 3 Hệ thống Đ L ủ Tr ờng Đ i h Ngo i th ng .................................... 68 H nh 3 Mối quan hệ gi gi i ph p ................................................................... 148 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Gi o i h (GDĐH) lu n ng v i tr qu n tr ng trong qu tr nh ph t tri n kinh tế xã h i ủ t ứ quố gi n o tr ờng Đ i h trong qu tr nh th hiện sứ mệnh ủ m nh lu n ph i qu n t m ến v n h t l ng h t l ng ng trở n n qu n tr ng h n khi s gi t ng v số l ng tr ờng Đ i h v s ng v h t l ng tr ờng Đ m o h t l ng (Đ L) trong gi o i h Việt N m ũng nh quố gi kh tr n thế giới ã v ng trở th nh m t nhiệm v tối qu n tr ng t o n n s nh tr nh l nh m nh gi nh ng tr ờng ùng o t o ng nh ngh trong m t quố gi h y gi nh ng quố gi kh nh u với m ti u o t o nguồn l p ứng tốt nh t nh ng th h thứ y u u ủ ngh nghiệp trong i u kiện mới Đ m o h t l ng (Đ L) n tri n kh i ở p sở gi o v p h ng tr nh o t o ( TĐT) TĐT r t n ki m ịnh h t l ng v o ti u hu n ti u h phù h p h r i m m nh i m yếu ủ sở o t o h y ủ h ng tr nh o t o từ sở o t o tiếp t ph t huy i m m nh khắ ph i m yếu v x y ng l tr nh ph t tri n nh tr ờng h y ph t tri n TĐT m t h phù h p v hiệu qu Gi o v Đ o t o (GD & ĐT) ã n h nh “Quy ịnh v ti u hu n nh gi h t l ng h ng tr nh o t o tr nh ủ gi o i h ” với ti u hu n v 5 ti u h nh kèm với th ng t 6 TT- GDĐT ng y th ng 3 n m 6 Đ y h nh l h nh l ng ph p lý v ũng h nh l ti u hu n n thiết nh t hiện n y tr ờng nh n nh n t nh gi h t l ng h ng tr nh o t o theo ti u hu n ồng thời i u h nh i u kiện m o h t l ng l m ti n ho ng t ki m ịnh ủ Gi o o t o ũng nh th hiện ki m ịnh h t l ng TĐT ởi qu n ki m ịnh gi o n ớ ngo i Gi o v Đ o t o ũng ịnh h ớng tổ hứ gi o hủ ng x y ng ti u hu n nh gi h t l ng ri ng theo thù ủ ng nh (v ng nh i u ng ng nh s ph m kỹ thu t ã s ng ti u hu n nh gi h t l ng ri ng) tr n ối s nh với ti u hu n nh gi h t l ng TĐT tr nh ủ gi o i h ủ GDĐT. Đ L TĐT l hệ thống gi i ph p Đ L kh ng n thu n h l việ p ng ti u hu n nh gi h t l ng TĐT v o nh gi h t l ng TĐT m n nghi n ứu v ti u h nh gi h t l ng TĐT v i u kiện Đ L TĐT th ng qu x ịnh khung lý lu n v Đ L TĐT gi i ph p tổng th Đ L nh x y ng hệ thống Đ L TĐT x y ng quy tr nh Đ L TĐT từ x ịnh m ti u Đ L ồng thời l h n ti u hu n ti u h nh gi h t l ng TĐT phù h p hu n ã x ịnh s ng l h n ti u hu n ti u h nh gi h t l ng 2 TĐT ã l h n nh gi h t l ng TĐT ủ sở gi o i h từ th hiện qu tr nh tri n khai tổ chứ ho t ng nhằm p ứng h o ti u h ủ b ti u hu n nh gi h t l ng ng t n y n nghi n ứu v ki m hứng qu ng tr nh kho h nh ng ho ến n y h m t nghi n ứu tổng th n o v v n n y trong khi y l i l gi i ph p hiệu qu gi o i h Việt n m l m tr n sứ m ng ung p nguồn nh n l h t l ng o ho ng u ng nghiệp h hiện i h t n ớ v v n l n ng ng t m khu v tiến tới tr nh gi o i h thế giới trong m t n n gi o h i nh p nh hiện n y Đ o t o nh n i h ng nh kinh tế ã v o TĐT i h h nh thứ từ l u v ng y ng u ti n ph t tri n v mở r ng H n n trong bối nh n n kinh tế ng h i nh p s u r ng h n v o thị tr ờng quố tế th h ti u tuy n sinh ng nh kinh tế h ng n m ã hiếm kho ng 3 tổng h ti u tuy n sinh i h to n quố gi i o n 3 - 7 Trong 5 n m trở l i y Tr ờng Đ i h Ngo i th ng (ĐHNT) ũng gi nh h ti u o t o ng nh kinh tế hiếm g n 3 tổng h ti u to n tr ờng. Số l ng o t o c nh n ng nh kinh tế t ng l n ũng r nh ng y u u cao h n v ch t l ng v qu n lý h t l ng o t o i ngũ n y th ti u hu n u ra c n khắt khe h n v n ng l v kiến thứ huy n m n v kh n ng ngo i ng tin h ủ nh n kinh tế Với nh ng lý o tr n việ th hiện x y ng m t khung Đ L TĐT ho o t o ng nh kinh tế l hết sứ n thiết D tr n i m ủ ng nh o t o l h n x y ng khung Đ L TĐT phù h p với ng nh ngh m ng l i hiệu qu o t o h t l ng nh t V v y ngo i việ x y ng khung Đ L TĐT hung th SGDĐH r t n ti u hu n nh gi h t l ng TĐT ri ng ối với từng ng nh o t o theo ịnh h ớng ủ GDĐT ũng nh l m n ứ kho h ho việ tri n kh i l p kế ho h v tri n kh i o t o nguồn l h t l ng o ủ ng nh n y trong thời k h i nh p Th tế ho th y ng t o t o i h ng nh kinh tế t i SGDĐH hiện n y ng nh ng kh iệt o h hung m t ng Đ L TĐT V v y s n ph m o t o ủ tr ờng ĐH o t o ng nh kinh tế ũng nh ng kh iệt nh t ịnh ph n nh qu h t l ng SV tốt nghiệp ủ tr ờng ũng kh nh u Hiện n y tr ờng Đ i h Ngo i th ng l m t trong số nh ng tr ờng i h xã h i ng nh n v hiệu qu o t o uy t n o V v y tr n sở lý lu n v h t l ng v m o h t l ng hung ũng nh m o h t l ng h ng tr nh o t o với m ti u ng g p ho s ho n thiện o t o nh n i h khối ng nh kinh tế tr n sở l y tr ờng Đ i h Ngo i th ng l m th tiễn nghi n ứu lu n n th hiện tri n kh i t i "Đảm bảo ất l ợn ơn trìn đào tạo n àn n tế tạ tr n Đạ N oạ t ơn " l m t i nghi n ứu 3 2. Mục đ ch nghiên cứu Tr n sở nghi n ứu lý lu n v th c tiễn v Đ L TĐT lu n n x y ng khung Đ L TĐT ng nh kinh tế d v o m h nh IPO th c hiện Đ L TĐT từ u v o qu tr nh v u r ới t ng củ yếu tố bối c nh. D v o ti u chu n Đ L TĐT ng nh kinh tế do lu n n x y ng, th c hiện nh gi ho t ng Đ L TĐT ng nh kinh tế t i tr ờng Đ i h c Ngo i th ng v ch rõ nh ng h n chế v nguy n nh n ủa nh ng h n chế từ xu t m t số gi i ph p nhằm ho n thiện ng t Đ L TĐT ng nh kinh tế t i Tr ờng ĐHNT g p ph n n ng o h t l ng o t o nguồn nh n l ng nh kinh tế trong gi i o n hiện nay. 3. hách thể, đối tƣ ng nghiên cứu 3.1. Đố t ợn n ên ứu Đ L TĐT i h ng nh kinh tế v o CIPO 3.2. K á t ể n ên ứu QLCL o t o i h ng nh kinh tế t i Tr ờng ĐHNT 4. Giả thuy t ho học Đ L TĐT l m t chu i hệ thống ho t ng li n kết với nhau trong khung m b o ch t l ng TĐT Nếu tiến h nh gi i ph p li n qu n ến ng t x y d ng v th c hiện y ủ th nh tố củ khung Đ L TĐT theo m h nh IPO o gồm: X y ng b ti u hu n/ ti u h / ch o x y ng hệ thống Đ L TĐT, thiết l p v v n h nh quy tr nh, qu n lý ph t tri n TĐT, n ng o n ng l c v n h nh hệ thống Đ L TĐT th sẽ n ng o h t l ng ho t ng Đ L TĐT ng nh kinh tế củ tr ờng Đ i h c Ngo i th ng p ứng y u u h i nh p kinh tế quốc tế. 5. Nhiệ vụ nghiên cứu 5 Nghi n ứu sở lý lu n v Đ L TĐT i h ng nh kinh tế 5 Nghi n ứu sở th c tiễn: Nghi n ứu kinh nghiệm quốc tế v kh o s t ph n t h nh gi th c tr ng Đ L TĐT ng nh kinh tế t i tr ờng Đ i h c Ngo i th ng 5 3 Đ xu t hệ gi i ph p Đ L TĐT ng nh kinh tế, kh o nghiệm khung Đ L TĐT, s c n thiết t nh kh thi củ gi i ph p ã xu t v th nghiệm m t ho t ng Đ L u ti n. 6. Gi i h n ph vi nghiên cứu 6.1. Nộ un n ên ứu: Đ m b o ch t l ng bao gồm: Đ m b o ch t l ng n ngo i v m b o ch t l ng n trong sở gi o c Đ i h c. Lu n n n y giới h n ph m vi nghi n ứu trong ph m vi Đ L n trong tr ờng ĐHNT v ở ng nh kinh tế (X y ng khung Đ L n trong v TĐT i h ng nh kinh tế). 6.2. Đị bàn n ên ứu Tr ờng Đ i h c Ngo i th ng. 4 6.3. P ạm v t n Số liệu thứ c p c s d ng trong lu n n l từ n m 9 ến 2019. Số liệu s c p m lu n n s d ng c th c hiện từ th ng 8 n m 7 ến th ng 6 n m 8 Chủ th Đ L: p trong b m y qu n lý ủ nh tr ờng bao gồm: Ban Gi m hiệu; Trung t m Kh o th v Đ m b o ch t l ng ph ng n li n qu n Viện Kinh tế Kinh doanh quốc tế v n qu n lý p sở. 7. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu 7.1. P ơn p áp luận (Cá t ếp ận) - Tiếp cận hệ thống - cấu trúc Đ L TĐT xem l m t trong nh ng nhiệm v qu n tr ng ủ sở gi o i h Đ L TĐT gắn với sứ mệnh v m ti u gi o ủ nh tr ờng M t kh Đ L TĐT o gồm nhi u yếu tố nhi u ối t ng nhi u n i ung qu n hệ iện hứng với nh u V v y nghi n ứu Đ L TĐT i h ng nh kinh tế t i tr ờng ĐHNT n ph i v o h tiếp n hệ thống - u tr từ yếu tố t ng từ m i tr ờng u v o qu tr nh u r - Tiếp cận thực tiễn Đ nh gi ng t Đ L TĐT ĐH ng nh kinh tế t i tr ờng ĐHNT m t h kh h qu n to n iện kh ng th kh ng xem xét tr n qu n i m tiếp c n th c tiễn. C th l ,: Đ L TĐT i h ng nh kinh tế ph i d v o qu tr nh v n h nh trong th c tế t i tr ờng ĐHNT nh thế n o? h t l ng u v o s n ph m u r r s o? nh ng kết qu cũng nh t c p g ịnh h ớng cho gi i ph p khắc ph c?. - Tiếp cận CIPO Ho t ng Đ L TĐT n nghi n ứu trong i u kiện th ủ từng sở o t o từng ng nh mới tổ hứ v tri n kh i m t h hiệu qu Trong ph m vi lu n n n y ho t ng Đ L TĐT nghi n ứu t i tr ờng ĐHNT ối với TĐT i h ng nh kinh tế v s ng h tiếp n v o IPO với tiếp n u v o qu tr nh v u r ới nh ng yếu tố nh h ởng ủ ối nh - Tiếp cận theo chuẩn Ki m ịnh h t l ng (KĐ L) o t o n i hung Đ L TĐT i h ng nh kinh tế n i ri ng ph i v o ti u hu n nh t ịnh th l ph i hu n h từ kh u u v o qu tr nh o t o u r (s n ph m o t o) - Tiếp cận thị trường Đ o t o nguồn nh n l thu t k lĩnh v n o ũng n p ứng nhu u ủ thị tr ờng l o ng V v y o t o nguồn nh n l thu lĩnh v kinh tế t i tr ờng ĐHNT n xem xét y u u ủ n vị s ng l o ng v số l ng v h t l ng kế ho h o t o hiệu qu 5 - Tiếp cận phức hợp ng t Đ L TĐT ph i nghi n ứu kết h p gi lý thuyết qu n lý gi o qu n trị nguồn nh n l lý thuyết ung- u trong kinh tế h v s t ng gi h ng l m sở xu t iện ph p n ng o hiệu qu Đ L TĐT ng nh kinh tế n i ri ng o t o n... h c thu t củ n vị c giao nhiệm v tri n kh i o t o ng nh h [95]. Tyler (1949) cho rằng h ng tr nh o t o v c u tr ph i ph n n: 1. M ti u o t o; 2. N i ung o t o; 3. Ph ng ph p h y quy tr nh o t o; h nh gi kết qu o t o [90] Tổ chứ m b o ch t l ng gi o c của M ng l ới tr ờng ĐH Đ ng N m Á ũng x y ng ti u hu n nh gi h t l ng TĐT a tr n h tiếp c n n y v TĐT Theo t gi Nguyễn Đứ h nh (2002) h ng tr nh gi o o t o l m t b n kế ho h tr nh y m t h hệ thống to n ho t ng gi o v o t o trong m t sở gi o c, trong m t thời gi n x ịnh trong m t m c ti u chu n u ra củ h ng tr nh gi o c, n i ung o t o với r ng v s u t ng ứng với chu n u r ph ng thứ o t o, bao gồm: h nh thức tổ chức d y - h c với ph ng ph p ph ng tiện ng d y h phù h p v uối ùng l h nh thức, ph ng ph p ki m tr nh gi kết qu o t o ( ối chiếu với chu n u ra) [13]. 19 Nh v y, Nguyễn Đứ h nh ã ph n t h rõ n i h m ủ h ng tr nh gi o o t o, cho th y h ng tr nh gi o o t o m t v qui ịnh to n ho t ng trong m t sở gi o c với m t thời gi n x ịnh trong o gồm kh u thiết kế h ng tr nh th thi h ng tr nh ( y, h c, ki m tr nh gi n i kh ngo i kh th nghiệm ã ngo i) v nh gi i tiến h ng tr nh ho kh s u ũng theo ịnh nghĩ n y h ng tr nh o t o kh ng ph i ch l v n n quy ịnh m n h m n l to n ho t ng d y h c, ki m tr nh gi T t c nh ng v n tr n li n qu n h t chẽ quy ịnh r ng u c lẫn nh u kh ng th xem xét m t h ri ng rẽ. Luận án lựa chọn qu n đi m chương trình đào tạo c Wentling trong nghiên cứu. Chương trình đào tạo c th c a m t ngành học bao gồm: m c tiêu chuẩn đ u ra; n i ung phương pháp và hoạt đ ng đào tạo; điều kiện cơ s vật chất - kỹ thuật cơ cấu t chức, chức n ng nhiệm v và các hoạt đ ng học thuật c đơn vị được giao nhiệm v tri n kh i đào tạo ngành học đ . 1.2.2. C ất l ợn ơn trìn đào tạo đạ 1.2.2.1. Chất lượng trong giáo c đại học h t l ng lu n l v n qu n tr ng nh t ối với t t tr ờng i h v việ ph n u n ng o h t l ng o t o o giờ ũng xem l nhiệm v qu n tr ng nh t ủ t k sở o t o i h n o M ù t m qu n tr ng nh v y nh ng h t l ng vẫn l m t kh i niệm kh ịnh nghĩ kh x ịnh kh o l ờng v h hi u ủ ng ời n y ũng kh với h hi u ủ ng ời ki h t l ng m t lo t ịnh nghĩ tr i ng nh u v r t nhi u u tr nh lu n xung qu nh v n n y ã iễn r t i iễn n kh nh u m nguy n nh n ủ n l thiếu m t h hi u thống nh t v n h t ủ v n Sổ t y th hiện h ớng ẫn m o h t l ng trong m ng l ới tr ờng Đ i h Đ ng N m Á ( UN-QA) s ng kh i niệm h t l ng trong m t t p h ủ Green ph n iệt s kh nh u[31]:  h t l ng l s v t tr i: trong kh i niệm n y ti u hu n h t l ng t p o h ng ph i l i tốt nh t i v t tr i  h t l ng l s phù h p với m ti u: Theo qu n i m n y h t l ng li n qu n ến qu tr nh Kh i niệm n y li n qu n ến i tiến h t l ng  h t l ng xem nh l ng ng: Theo qu n i m n y h t l ng hi u l s p ứng ng ng y u u Kh i niệm h t l ng n y th ờng gi p h nh th nh n n t ng ối với quyết ịnh ki m ịnh  h t l ng l gi trị gi t ng: Qu n i m n y nh n m nh ến kết qu h t l ng nghĩ l gi trị th m v o sinh vi n trong qu tr nh gi o v o t o Đ y l ph ng ph p thiết l p kết qu u r v ghi nh n kết qu h t p ủ sinh vi n tốt nghiệp 20  h t l ng l gi trị ồng ti n: Qu n i m h t l ng n y h tr ng v o hiệu qu N ùng o gi trị u v o v u r  h t l ng l s h i l ng ủ kh h h ng: Xu t ph t từ kh i niệm “sinh vi n l kh h h ng” h t l ng mi u t nh m t v t h t l ng khi n p ứng k v ng ủ ng ời mu ; h t l ng l s h i l ng ủ kh h h ng Ngo i 6 qu n i m tr n m ng l ới quố tế tổ hứ Đ L trong GDĐH (INQAAHE - International Network for Quality Assurance Agencies in Higher Education) ã r ịnh nghĩ v h t l ng GDĐH l : (i) Tu n theo hu n quy ịnh; (ii) Đ t m ti u r Theo h ớng thứ nh t n ti u h hu n ho GDĐH v t t lĩnh v v việ KĐ L m t tr ờng i h sẽ v o ti u h hu n Khi kh ng ti u h hu n th việ th m ịnh h t l ng GDĐH sẽ tr n m ti u ủ từng lĩnh v nh gi Nh ng m ti u n y sẽ x l p tr n sở tr nh ph t tri n kinh tế - xã h i ủ t n ớ v nh ng i u kiện thù ủ tr ờng Nh v y nh gi h t l ng o t o ủ m t tr ờng n ùng ti u h sẵn; ho ùng hu n ã quy ịnh; ho nh gi mứ th hiện m ti u ã ịnh sẵn từ u ủ tr ờng Tr n sở kết qu nh gi tr ờng i h sẽ xếp lo i theo 3 p : ( ) h t l ng tốt; ( ) h t l ng t y u u; (3) h t l ng kh ng t y u u n h ý l ti u h h y hu n ph i l h n phù h p với m ti u ki m ịnh Trong Tuy n ng n Thế giới v Gi o Đ i h c Thế kỷ (th ng 998), m c 11 của ph n T m nh n v H nh ng nh n nh n ch t l ng trong gi o i h c l "m t kh i niệm hi u o qu t nhi u chứ n ng v ho t ng; gi ng d y v TĐT nghi n ứu v ph t tri n tri thứ ph t tri n i ngũ ng ời h sở v t ch t, trang thiết bị, ph c v c ng ồng v m i tr ờng h c thu t. Ho t ng nh gi n i b v nh gi ngo i n c tri n khai minh b h v o huy n gi c l p huy n gi quốc tế (nếu i u kiện) th c hiện Đ y l ho t ng cốt lõi gi p i tiến ch t l ng trong gi o i h ” Luận án lự chọn qu n đi m chất lượng giáo c Chất lượng là sự ph hợp v i m c tiêu . Qu n i m n y h ra ch t l ng li n qu n ến qu tr nh v muốn h t l ng n th hiện i tiến ch t l ng. 1.2.2.2. Chất lượng chương trình đào tạo trong giáo c đại học Kh i niệm ch t l ng TĐT c tổng h p qu v n n của GDĐT l s p ứng m ti u ủ h ng tr nh gi o c củ tr ờng; m b o y u u v m ti u gi o quy ịnh t i Lu t Gi o d ; phù h p với y u u o t o nguồn nh n l c trong từng lĩnh v huy n m n nh t ịnh ph c v cho s ph t tri n kinh tế - xã h i củ ị ph ng v n ớc [3]. 21 Trong Quy ịnh v ti u hu n nh gi h t l ng TĐT tr nh củ gi o d i h n h nh kèm theo Th ng t số 04/2016/TT- 5 GDĐT ng y th ng 3 n m 6 ủa B tr ởng GDĐT "Ch t l ng củ TĐT l s p ứng m ti u chung, m c ti u th v hu n u ra củ TĐT ở tr nh c th p ứng y u c u theo quy ịnh của Lu t GDĐH v ủ Khung tr nh Quố gi phù h p với nhu c u s d ng nh n l c củ ị ph ng ủ ng nh v xã h i". Nh v y từ n m 8 ến n m 6 khi ịnh nghĩa v ch t l ng TĐT ã s th y ổi trong nh n thức, nếu nh tr ớ y h ng t qu n t m ến m ti u th ến n m 6 gi o ã gắn kết h n với chu n u ra, ến nh ng g ng ời h l m c h n h n thu n l nh ng g gi ng vi n m nh tr ờng mong muốn Ngo i r h t l ng n l s p ứng ến chu n tối thi u quy ịnh t i Khung tr nh Quốc gia v kh ng h phù h p với nhu c u s d ng nh n l c t i ị ph ng m mở r ng r to n xã h i o trùm kh ng h trong n ớ m ở n ớ ngo i h ớng ến thị tr ờng lao ng r ng lớn to n u. Trong mối quan hệ gi Đ L TĐT với ho t ng t nh gi h ng tr nh v KĐ L TĐT th h t l ng TĐT l s p ứng ti u hu n ki m ịnh. Luận án sử d ng qu n đi m chất lượng c CTĐT là sự đáp ứng m c tiêu chung m c tiêu c th và chuẩn đ u ra c CTĐT trình đ c th đáp ứng các êu c u theo qu định c a Luật giáo c đại học và c hung trình đ Quốc gi làm cơ s x dựng các tiêu chuẩn tiêu ch đánh giá. 1.3. Đả ảo chất lƣ ng và đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o đ i học 1.3.1. Đảm bảo ất l ợn Đ m o h t l ng l m t trong nh ng p ủ qu n lý h t l ng Qu n lý h t l ng l thu t ng ùng mi u t ph ng ph p ho quy tr nh c tiến h nh nhằm ki m tr nh gi xem s n ph m m b o th ng số ch t l ng theo y u u, m h ã ịnh sẵn kh ng [13]. Theo ISO 8 : 99 qu n lý h t l ng l t p h p nh ng ho t ng ủ hứ n ng qu n lý hung x ịnh h nh s h h t l ng m h, tr h nhiệm v th hiện h ng th ng qu iện ph p nh l p kế ho h h t l ng i u khi n h t l ng Đ L v i tiến h t l ng trong khu n khổ hệ h t l ng[72]. Nguyễn Tiến Hùng ( ) ho rằng “Quản lý chất lượng trong giáo c được xem là hệ thống o gồm các cơ chế và các qu trình được sử ng đ đảm ảo chất lượng th ng qu liên t c cải tiến chất lượng hoạt đ ng c hệ thống giáo c h cơ s giáo c ho c l p học” [39] Qu n lý h t l ng o gồm p : Ki m so t h t l ng m o h t l ng v qu n lý h t l ng tổng th p ủ qu n lý h t l ng i u t theo h nh 1: 22 K ểm soát ất l ợn l thu t ng l u ời nh t v m t lị h s N o gồm việ ki m tr v lo i th nh ph m h y s n ph m uối ùng kh ng th mãn ti u hu n ã r tr ớ Đ y l ng o n x y r s u ùng s u khi s n ph m ã l m xong li n qu n ến việ lo i ho từ hối nh ng h ng m h y s n ph m l i Việ l m n y th ờng kéo theo s lãng ph t ng ối lớn v ph i lo i h y l m l i s n ph m kh ng t y u u [13]. Đảm bảo ất l ợn l qu tr nh x y r tr ớ v trong khi th hiện Mối qu n t m ủ n l ph ng hống nh ng s i ph m th x y r ng y từ ớ u ti n h t l ng ủ s n ph m thiết kế ng y trong qu tr nh s n xu t r n từ kh u u ến kh u uối theo nh ng ti u hu n nghi m ng t m o kh ng s i ph m trong t ứ kh u n o ình 1.1. Các cấp độ quản lý chất lƣ ng Theo S llis 1993 ( guồn: C t ng hợp) Đ m o h t l ng ph n lớn l tr h nhiệm ủ ng ời l o ng th ờng l m việ trong n vị l p h n l tr h nhiệm ủ th nh tr vi n m ù th nh tr ũng th v i tr nh t ịnh trong m o h t l ng [13]. Quản lý ất l ợn tổn t ể l m t qu tr nh t qu n lý nhằm gi m l i trong từng hu k gi i o n s n xu t th nh tr th y thế ằng h nh ng nh n s n xu t v h nh h l nh ng n th m gi trong qu tr nh qu n lý h t l ng tổng th l m ho ng việ s n xu t ủ h ho n thiện h n [13]. QL L tổng th nhằm v o i tiến li n t h t l ng h tr ng v o việ th ờng xuy n n ng o h t l ng th ng qu việ t t th nh vi n trong tổ hứ u th m nh m gi trị v n h h t Ki m ịnh Qu n lý h t l ng tổng th i thiện li n t Ki m ịnh ISO Đ m o h t l ng Ki m so t h t l ng Thanh tra Ph ng ngừ Ph t hiện Thời gi n 23 l ng o v n ng o v i tr tối ủ ng ời tr tiếp l m r s n ph m QL L tổng th h nh thứ t ng t nh Đ L v m h nh ho t ng l s mở r ng ủ Đ L Ngo i ịnh nghĩ v m o h t l ng n u tr n m t số h tiếp n kh v m o h t l ng Theo Ellis R ( 993) trong m i tr ờng kinh o nh Đ L xem l m t qu tr nh “n i m m t nh s n xu t m o với kh h h ng l s n ph m h y ị h v ủ m nh lu n p ứng hu n m ”[68]. Theo Freeman.R ( 99 ) ho rằng“Đ L l m t h tiếp n hệ thống m ng nghiệp s n xu t s ng nhằm t h t l ng tốt nh tĐ L l m t h tiếp n hệ thống nhằm x ịnh nhu u thị tr ờng v i u h nh ph ng thứ l m việ nhằm p ứng nhu u ” [70] Theo ISO 9000- : “Đ L l m t ph n ủ QL L t p trung v o ung p l ng tin rằng y u u h t l ng sẽ th hiện”[72]. Đ m o h t l ng nghĩ l m o mứ h t l ng s n ph m th mãn y u u ủ n li n qu n trong thời gi n i t o s tin t ởng khi mu v s ng Tuy n ố Đ L l s m kết ủ o nh nghiệp l s i u thị l ng t tr ng ối với ng ời ti u ùng v mứ h t l ng s n ph m Đ L ồng nghĩ với t ng o nh thu ho o nh nghiệp t ng sứ nh tr nh tr n th ng tr ờng Th hiện QL L theo “Đ L” nghĩ l ph i tu n theo nguy n tắ “ h t l ng l tr n hết” v “L m ng ng y từ u” hư vậ ĐBCL là toàn hoạt đ ng c kế hoạch c hệ thống được tiến hành ên trong và ngoài t chức c trọng t m là tập trung phòng ngừ sự xuất hiện những s i x t c th xả r n g từ ư c đ u tiên ằng những qu trình và cơ chế nhất định được chứng minh là đ mức c n thiết nhằm đem lại niềm tin thỏ đáng cho các ên liên qu n rằng sản phẩm h ịch v thỏ mãn các êu c u đã định đối v i chất lượng. 1.3.2. Đảm bảo ất l ợn tron áo đạ Lý thuyết hủ o ủ QL L ũng nh Đ L xu t ph t hủ o từ kinh o nh Khi , thu t ng “ o nh nghiệp” th y thế ởi thu t ng “ sở gi o ” v sở gi o gồm ng ồng h sinh sinh vi n n h tr ( huy n vi n) v n qu n lý tiến h nh việ Đ L ằng h uy tr v n ng o h t l ng ng y trong qu tr nh gi ng y h t p v nh gi TheoWilger ( 997) th Đ L l m t qu tr nh phứ h p m qu SGDĐH m o rằng h t l ng ủ quy tr nh gi o uy tr theo ti u hu n ã r Th ng qu ho t ng Đ L gi o tr ờng i h th l m h i l ng h nh nh tr ờng SV v nh ng ối t ng kh ngo i tr ờng Với qu n niệm h t l ng l s phù h p với m ti u Woo house ( 999) ho rằng Đ L l hệ thống h nh s h thủ t quy tr nh h nh ng v th i qu n th m quy n ho sở gi o x ịnh x y ng v tri n kh i nhằm t 24 uy tr gi m s t v ủng ố h t l ng [97]. Tổ hứ Đ L GDĐH quố tế ịnh nghĩ : “Đ L th li n qu n ến m t h ng tr nh m t sở h y m t hệ thống GDĐH tổng qu t Trong m i tr ờng h p Đ L l t t qu n i m ối t ng ho t ng v quy tr nh m m o rằng ti u hu n th h h p v m t gi o ng uy tr v n ng o trong suốt s tồn t i v s ng; ùng với ho t ng KS L trong v ngo i m i h ng tr nh Đ L n l việ l m ho ti u hu n v qu tr nh u ng ồng gi o v ng h ng iết ến r ng rãi”[71] Theo W rren Piper ( 993) qu n i m rằng Đ L sở GDĐH xem l “tổng số hế v quy tr nh p ng nhằm Đ L ã x ịnh tr ớ ho việ i tiến h t l ng li n t - o gồm việ ho h ịnh việ x ịnh khuyến kh h nh gi v ki m so t h t l ng”[94]. Ng Ph n nh Tu n ( 3) ho rằng “Đ m o h t l ng l nh ng qu n i m hủ tr ng h nh s h m ti u h nh ng ng quy tr nh thủ t m th ng qu việ s ng h ng th m o rằng sứ m ng v m ti u gi o ng th hiện hu n m ng uy tr v n ng o” [55] T gi Tr n Kh nh Đứ ( ) r qu n niệm “Đ L trong o t o l Đ L th oi nh l m t “Hệ thống các iện pháp các hoạt đ ng c kế hoạch được tiến hành trong và ngoài nhà trường và được chứng minh là đ mức c n thiết đ tạo r sự tin tư ng thỏ đáng rằng các hoạt đ ng và sản phẩm đào tạo (SV tốt nghiệp) sẽ thỏ mãn đ đ các êu c u về CLĐT theo m c tiêu đào tạo ự kiến” [21] Theo Nguyễn Tiến Hùng ( ) “ĐBCL thường được thực hiện ằng việc ki m định các điều kiện ĐBCL c o nh nghiệp trong sản xuất và cung ứng ịch v o vậ m t số nư c ĐBCL còn được gọi là ĐCL. Trong giáo c đ là quá trình ki m định các điều kiện ĐBCL giáo c như: n i ung chương trình giáo c nhà giáo; t chức quá trình giáo c và đào tạo; cơ s vật chất và tr ng thiết ị ạ học; tài ch nh cho giáo c; quản lý giáo c”[39] Nh v y nhi u h tiếp n kh nh u v Đ L o t gi qu n t m ến Đ L li n qu n ến v n kh nh u (s n ph m gi o ị h v ) n ứ v o t nh h t v tr ng ủ gi o i h , Đ L xem xét ở ph ng iện s u: - Đ L GDĐH x ịnh nh hệ thống h nh s h thủ t quy tr nh h nh ng v th i x ịnh từ tr ớ nhằm t duy tr gi m s t v ủng ố h t l ng - Đ L t p trung v o quy tr nh từ khẳng ịnh với ối t ng n trong v n ngo i hứng minh nh tr ờng quy tr nh th hiện qu tr nh o t o nhằm t o s n ph m u r h t l ng - Đ L t p trung v o hứ n ng gi i tr nh v i tiến h t l ng - Đ L l m t qu tr nh li n t v thống nh t v nh gi tr n 25 ti u hu n ti u h ho v o th ng o hu n v th ng tin ph n hồi - Đ L gi o th hiện ằng việ ki m ịnh i u kiện Đ L gi o nh n i ung h ng tr nh gi o nh gi o tổ hứ qu tr nh gi o v o t o; sở v t h t v tr ng thiết ị y h ; t i h nh ho gi o ; qu n lý gi o ; Luận án sử ng qu n đi m ĐBCL giáo c c T chức ĐBCL GDĐH quốc tế: ĐBCL c th liên qu n đến m t chương trình m t cơ s h m t hệ thống GDĐH t ng quát. Trong mỗi trường hợp ĐBCL là tất cả qu n đi m đối tượng hoạt đ ng và qu trình mà đảm ảo rằng các tiêu chuẩn th ch hợp về m t giáo c đ ng được u trì và n ng c o trong suốt sự tồn tại và sử ng; c ng v i các hoạt đ ng CL trong và ngoài mỗi chương trình. ĐBCL còn là việc làm cho các tiêu chuẩn và quá trình đều được c ng đồng giáo c và c ng chúng iết đến r ng rãi Khi n i ến m o h t l ng ng ời t th ờng n i ến h i kh i niệm: Đ m o h t l ng n trong (h y n g i l m o h t l ng n i - Internal quality assurance- IQ ) v Đ L n ngo i (Extern l qu lity ssur n e - EQA). Đ L n trong li n qu n ến h nh s h v hế ủ m i sở gi o ho TĐT m o rằng TĐT ho sở gi o th hiện m ti u ũng nh l ti u hu n p ng ho gi o i h n i hung ho ho từng lĩnh v ngh nghiệp n i ri ng Đ L n ngo i li n qu n ến ho t ng ủ m t n vị n ngo i nh tr ờng th l m t tổ hứ KĐ L nh gi ho t ng ủ tr ờng ho TĐT quyết ịnh liệu tr ờng ho TĐT p ứng ti u hu n ã thống nh t từ tr ớ h y kh ng huy n gi ũng ho rằng kh ng n n xem Đ L n trong v n ngo i l ối l p ho m u thuẫn với nh u ng l i h ng n n ùng tồn t i với nh u Đ L n ngo i h tr Đ L n trong 1.3.3. Đảm bảo ất l ợn ơn trìn đào tạo đạ 1.3.3.1. hái niệm đảm ảo chất lượng chương trình đào tạo đại học Qu nghi n ứu kh i niệm v ch t l ng gi o c, Đ L gi o TĐT v h t l ng TĐT th nh n th y Đ L TĐT ở tr ờng i h l hệ thống h nh s h thủ t quy tr nh h nh ng v th i c SGDĐH x ịnh x y ng v tri n khai nhằm t c m ti u uy tr gi m s t v ủng cố ch t l ng củ TĐT trong nh tr ờng. Theo AUN-Q m b o ch t l ng h ng tr nh o t o t p trung v o (1) Ch t l ng u v o; ( ) h t l ng qu tr nh o t o v (3) h t l ng u r Đ m b o ch t l ng h ng tr nh o t o xét từ nhu c u củ n li n qu n Từ nhu c u x y d ng c chu n u ra củ h ng tr nh o t o. Từ chu n u ra củ h ng tr nh o t o x ịnh c n i dung c u tr h ng tr nh y h ph ng ph p gi ng d y v h c t p nhằm t c chu n u r ; x ịnh ho t ng ki m tr nh gi mức 26 t c chu n u ra củ h ng tr nh o t o[31]. Nh v y th c hiện Đ L TĐT c n x y ng hệ thống h nh s h thủ t quy tr nh th c hiện Đ L từ u v o qu tr nh v u ra nhằm t c m ti u uy tr gi m s t v ủng cố ch t l ng củ TĐT trong nh tr ờng p ứng m c ti u hung m ti u th v hu n u ra củ TĐT ở tr nh c th p ứng y u u theo quy ịnh của Lu t gi o i h v ủ Khung tr nh Quố gi l m sở x y ng ti u hu n ti u h nh gi 1.3.3.2. Hình thức đảm ảo chất lượng chương trình đào tạo Do h t l ng l m t kh i niệm hi u n n nhi u h tiếp n v Đ L Đ th hiện Đ L SGD h y TĐT trong GDĐH tr n thế giới s ng h nh thứ Đ L kh nh u: KĐ L; Đ nh gi L v Ki m to n L i m định chất lượng: H i ồng ki m ịnh gi o Ho K ( HE ) ịnh nghĩ : “KĐ L l m t qu tr nh xem xét h t l ng từ n ngo i gi o i h t o r v s ng nh gi sở gi o v TĐT nhằm m o v i tiến h t l ng” Vl s e nu v ồng nghiệp ã r ịnh nghĩ kh i qu t v KĐ L: l qu tr nh m m t tổ hứ h nh phủ ho t nh n nh gi h t l ng ủ to n sở gi o ho m t h ng tr nh gi o th nhằm h nh thứ ng nh n sở ho h ng tr nh ã p ứng nh ng ti u hu n ho ti u h tối thi u n o o tổ hứ nh gi ã r Quy tr nh KĐ L o gồm 3 ớ : ) T nh gi ủ SGD; ) Đ nh gi ngo i ủ o n huy n gi ; 3) Th m ịnh kết qu ủ h i ồng ki m ịnh KĐ L h i lo i: Ki m ịnh tr ờng ( sở gi o ) v ki m ịnh TĐT Mỹ l quố gi hu ng m h nh KĐ L nh t Ngo i r m t số n ớ h u Âu nh Đứ Ph p H L n Áo ũng p ng m h nh KĐ L [93] Đánh giá chất lượng: Theo t gi Woo house (1999) nh gi h t l ng l s nh gi ến kết qu i m số th l on số (v - ) t lệ ph n tr m h số (v ến F) ho mi u t (v xu t sắ tốt th mãn kh ng th mãn) Đ nh gi th r giới h n tr t theo m t phổ i m (ho h n gi n l th ng i m số) Đ nh gi h t l ng r u h i “kết qu ủ n tốt thế n o[97]. Theo SE MEO RIHED ( ) th nh gi h t l ng xem xét liệu v h số th hiện th hiện ằng số ho h r kết lu n Kết qu ủ m t t nh gi h t l ng l gi y hứng nh n t mứ nh gi ho o o nh gi ngo i [82]. Đ nh gi h t l ng th l nh gi tr ờng ho nh gi TĐT M t số quố gi h u Âu hu ng m h nh n y nh Đ n M h Ph n L n nh [83] i m toán chất lượng: Kh với KĐ L v nh gi h t l ng l t p trung xem xét h t l ng ho h số th hiện th ối t ng ủ ki m to n h t l ng l h t l ng ủ hế Đ L Nghĩ l ki m to n h t l ng xem xét v nh gi hế Đ L ủ m t SGD ho m t TĐT h p lý kh ng tri n kh i kh ng hiệu qu 27 kh ng [93][17]. R t t quố gi l h n p ng h nh thứ ki m to n h t l ng h nh thứ KĐ L nh gi h t l ng v ki m to n h t l ng u s ng nh gi h t l ng SGD v h t l ng TĐT 1.3.3.3. hình đảm ảo chất lượng chương trình đào tạo c A -QA Theo T i liệu h ớng dẫn nh gi h t l ng c p h ng tr nh theo ti u hu n AUN-Q phi n n 3 m h nh m b o ch t l ng h ng tr nh o t o của AUN-QA t p trung v o ( ) h t l ng u v o; ( ) h t l ng qu tr nh o t o v (3) h t l ng u r Theo m b o ch t l ng h ng tr nh o t o c n xét ến nhu c u củ n li n qu n Từ nhu c u x y ng c chu n u ra củ h ng tr nh o t o. Từ chu n u ra củ h ng tr nh o t o x ịnh c n i dung c u tr h ng tr nh d y h ph ng ph p gi ng d y v h c t p nhằm t c chu n u ra; x ịnh ho t ng ki m tr nh gi mứ t c chu n u ra của h ng tr nh o t o. ình 1.2. M hình ĐBCL CTĐT củ AUN-QA ( guồn: Đại học Quốc gi Thành phố Hồ Ch inh) 1.3.3.4. t số tiêu chuẩn đảm ảo chất lượng chương trình đào tạo a, B ti u chu n ki m ịnh ch t l ng h ng tr nh o t o AACSB Hoa k s d ng b ti u hu n ki m ịnh AACSB (Association to Advanced ollegi te S hool of usiness) nh ho nh ng tr ờng i h c o t o ng nh qu n trị kinh doanh v ng nh kế to n tr n thế giới n i hung v t i quố gi n y n i ri ng. Phi n n B ti u hu n củ S th ng qu mới y nh t l v o th ng n m 3 s u h n n m nghi n ứu, ch nh s v h p t với c ng ồng gi o c qu n trị to n u v tổ chức tuy n d ng. Nhu u n li n qu n hu n u r Đ L ối s nh h t l ng trong v ngo i n ớ Th nh qu Đ u r N ng o h t l ng n m t hi tiết h ng tr nh u tr v n i ung h ng tr nh y h h tiếp n trong y v h Đ nh gi ng ời h h t l ng i ngũ gi o vi n h t l ng i ngũ ng ời h h t l ng ng ời h v ho t ng t v n h tr sở h t ng v tr ng thiết ị 28 B ti u hu n của AACSB gồm 4 v n cốt lõi với 5 ti u hu n: (1) Qu n lý hiến l v ổi mới (3 ti u hu n): Sứ mệnh t ng v ổi mới; Đ ng g p tr tuệ t ng v gắn kết với sứ mệnh; Chiến l t i h nh v ph n ổ nguồn l c. (2) SV GV v huy n vi n ( ti u hu n): Tuy n sinh v ph t tri n ngh nghiệp; Đủ số l ng gi ng vi n v tri n khai; Qu n lý gi ng vi n v h tr ; Đủ số l ng huy n vi n v tri n khai. (3) H c t p v gi ng d y (gồm 5 ti u hu n): Qu n lý h ng tr nh gi ng d y v m b o h c t p; N i ung h ng tr nh gi ng d y; S t ng t gi a sinh vi n v gi ng vi n; p gi o c CTGD, c u tr v t ng ng; Hiệu qu gi ng d y. (4) H c thu t v m kết ngh nghiệp (gồm 3 ti u hu n): H c thu t của sinh vi n v m kết ngh nghiệp; Đ o t o th h nh; h t l ng gi ng vi n v m kết. B ti u hu n S c tri n khai th c hiện ki m ịnh ch t l ng TĐT theo m t quy tr nh h t chẽ từ việ ng ký ki m ịnh ph uyệt, kh o s t th ịa, tri n khai ki m ịnh o o kết qu v xu t nh n chứng nh n ki m ịnh khi t y u u. b, B ti u chu n m o h t l ng h ng tr nh o t o ủ UN- QA Ki m ịnh gi o i h c t i UN x nh n l qu tr nh nh gi h t l ng từ n ngo i theo ti u hu n v ti u h x ịnh tr ớc nhằm Đ L i tiến ch t l ng v p gi y chứng nh n ho ng nh n ch t l ng ho sở gi o c (tr ờng i h c o ẳng) ho h ng tr nh gi o M h nh Đ L ủa AUN - QA p ng ho tr ờng i h c củ SE N v thống nh t gi khung m b o ch t l ng vùng v quốc tế. M h nh m b o ch t l ng của AUN - Q ến nay bao gồm phi n n (version), c c th bằng ti u h v h o M h nh Đ L TĐT ủ UN-Q phi n n 3 p t i m 3 Phi n n ti u hu n m o h t l ng TĐT ủ UN-Q p nh t nh t (version 3 - 5) o gồm ti u h th nh s u: 1. Kết qu h c t p d kiến (Expected Learning Outcomes) M t h ng tr nh (Progr mme Spe ifi tion) 3. C u tr v n i ung h ng tr nh (Progr mme Stru ture n ontent) Ph ng thức d y v h c (Teaching and Learning Approach) 5 Đ nh gi sinh vi n (Stu ent ssessment) 6. Ch t l ng i ngũ gi ng vi n ( emi St ff Qu lity) 7. Ch t l ng i ngũ h tr (Quality of Support Staff) 8. Ch t l ng sinh vi n v ho t ng h tr (Student Quality and Support) 9 sở v t ch t v tr ng thiết bị (Facilities and Infrastructure) N ng o h t l ng (Quality Enhancement) Đ u ra (Output) M i ti u h nh gi theo 7 mứ nh s u: 29 Bảng 1.1. Th ng đo ĐBCL theo AUN-QA Mức độ nghĩ củ ức điể nghĩ về chất lƣ ng 1 Ho n to n kh ng kế ho h t i liệu minh hứng Ho n to n kh ng t n i thiện ng y l p tứ 2 Mới kế ho h h tri n kh i Kh ng t n i thiện nhi u 3 t i liệu nh ng kh ng minh hứng ho việ tri n kh i p ng h t m t v i i thiện sẽ gi p h ng tr nh trở n n phù h p 4 t i liệu v n n v minh hứng tri n kh i v việ p ng Đ t ti u hu n ( p ứng ng theo AUN-QA) 5 minh hứng rõ r ng v hiệu qu ủ ho t ng V t hu n (v t quy ịnh theo h ớng ẫn ủ UN-QA) 6 Ho t ng xu t sắ trong UN Xu t sắ trong UN 7 Ho t ng xu t sắ ( t ẳng p quố tế h y ẫn u khu v ) R t xu t sắ ( t t m thế giới) M i ti u h trong ti u hu n u tr ng số nh nh u i m nh gi ủ to n h ng tr nh l i m trung nh ng ủ 5 ti u h l ng ng i m t ti u hu n ki m ịnh h t l ng ủ UN c, B ti u hu n nh gi h ng tr nh o t o tr nh củ gi o i h c, B Gi o v Đ o t o ti u hu n nh gi h t l ng TĐT tr nh ủ GDĐH n h nh kèm theo th ng t số 6 TT- GDĐT ng y th ng 3 n m 6 ủ Tr ởng Gi o v Đ o t o B ti u hu n n y o gồm ti u hu n v 5 ti u h : Ti u hu n 1: M ti u v hu n u ra củ h ng tr nh o t o (3 ti u h ) Ti u hu n 2: B n m t h ng tr nh o t o (3 ti u h ) Ti u hu n 3: C u tr v n i ung h ng tr nh y h c ((3 ti u h ) Ti u hu n : Ph ng ph p tiếp c n trong d y v h c (3 ti u h ) Ti u hu n 5: Đ nh gi kết qu h c t p của ng ời h c (5 ti u h ) Ti u hu n 6: Đ i ngũ gi ng vi n nghi n ứu vi n (7 ti u h ) Ti u hu n 7: Đ i ngũ nh n vi n (5 ti u h ) Ti u hu n 8: Ng ời h v ho t ng h tr ng ời h c (5 ti u h ) Ti u hu n 9: sở v t ch t v tr ng thiết bị (5 ti u h ) Ti u hu n : N ng o h t l ng (6 ti u h ) Ti u hu n 11: Kết qu u ra (5 ti u h ) Th ng nh gi từng ti u h trong m i ti u hu n s d ng thang 7 mứ trong : a) Mức 1: Ho n to n kh ng p ứng y u u củ ti u h ph i gi i ph p khắc ph c ngay; b) Mứ : Kh ng p ứng y u u củ ti u h n nh ng gi i ph p khắc ph c; 30 c) Mứ 3: h p ứng y ủ y u u củ ti u h nh ng h c n m t số c i tiến nh sẽ p ứng y u u; d) Mứ : Đ p ứng y u u củ ti u h ; ) Mức 5: Đ p ứng tốt h n y u u củ ti u h ; e) Mứ 6: Đ p ứng r t tốt y u u củ ti u h ; g) Mứ 7: Đ p ứng xu t sắ y u u củ ti u h ti u h nh gi từ mứ ến mứ 3 l h t y u u, từ mức 4 ến mứ 7 l t y u u. Nhận xét chung: B ti u hu n KĐ L TĐT S ủa Hiệp h i o nh th ng Ho K c x y ng nhằm ph c v nh gi h t l ng TĐT ng nh Qu n trị kinh o nh v Kế to n Tuy nhi n ti u hu n n y ủa Hoa k nh gi o với nh ng ti u hu n ho l h t chẽ, khắt khe t o n n nh ng chu n m c cao c p v c s d ng ở nhi u quố gi tr n thế giới. B ti u hu n n y t nh h t chu n m v hiệu qu . Việc ki m ịnh theo ti u hu n quốc tế n y t o ra s kh iệt so với tr ờng i h c kh t o m t vị thế cho TĐT củ tr ờng i h Tuy nhi n o ti u h ki m ịnh qu khắt khe n n tr ờng Đ i h c Việt N m ũng kh th p ứng ti u hu n ti u h n y c chứng nh n ki m ịnh của tổ chức AACSB. B ti u hu n Đ L ủa AUN-QA hiện i to n iện v hi tiết, nh n m nh ến qu tr nh i tiến ch t l ng m b o s ph t tri n b n v ng l u i theo nguy n lý kh ng h xem xét kết qu t nh hiện t i. GDĐT ã n h nh ti u hu n nh gi h t l ng TĐT tr nh của gi o i h c s d ng nhi u i m chung thống nh t với B ti u hu n nh gi c p TĐT ủa AUN-Q h ý ến bối c nh Việt Nam.V n B ti u hu n nh gi h t l ng TĐT tr nh củ gi o i h ã o phủ lĩnh v c u v o qu tr nh u r ti u h nh gi h t l ng r t c th nh ng ti u h m ng t nh ịnh l ng v nh ng ti u h ịnh t nh Tuy nhi n v ti u hu n c s d ng nh gi hung ho t t c ng nh n n kh ng ti u h thù l m nổi b t l n o t o của từng ng nh n nh ti u hu n nh gi h t l ng TĐT của GDĐT n h nh với m h h nh l sở gi o c t nh gi h t l ng v th c hiện ki m ịnh ng nh n Đ L TĐT ủa từng n vị th ng qu qu n trung t m ki m ịnh gi o c của Việt N m Trong ti u h r ã m t số ti u h nh gi h t l ng (thu ti u hu n 10- N ng o h t l ng) tuy nhi n h y ủ Đồng thời b ti u hu n h c p ến ti u h v hệ thống quy tr nh Đ L hệ thống gi m s t v ki m so t h t l ng Đ y l m t kho ng trống th gi p NCS l a ch n x y ng xu t t i khung Đ L TĐT ng nh kinh tế. 31 1.4. Đả ảo chất lƣ ng chƣơng trình đào t o đ i học ngành inh t d vào CIPO 1.4.1. Đ đ ểm v đào tạo n n đạ n àn n tế Trong ối nh h i nh p kinh tế quố tế nh hiện n y ng nh kinh tế oi l m t trong nh ng mũi nh n trong hiến l ph t tri n t n ớ Đ o t o nh n ng nh kinh tế y ủ kiến thứ n v huy n s u trong lĩnh v ngh nghiệp ùng kỹ n ng m m kh n ng nh n ịnh ph n t h tổng h p v r quyết ịnh trong lĩnh v kinh tế ng với kh n ng s ng th ng th o t nh t m t ngo i ng ũng nh ng h tr iện t n ng l t uy n ng l nghi n ứu ùng với ph m h t o ứ ngh nghiệp n rèn luyện ồi ng th ng qu h ph n thiết kế trong n i ung TĐT S n ph m o t o p ứng hu n u r h y kh ng ph thu ph n lớn v o việ thiết kế h ng tr nh o t o nh thế n o v ủ i u kiện m o h t l ng y v h h y kh ng V n o t o nh n thu khối ng nh kinh tế hịu t ng r t lớn từ s ph t tri n kinh tế - xã h i khi n n kinh tế ph t tri n nhu u v nguồn l thu lĩnh v n y ũng ph i t ng ờng v số l ng v h t l ng Đ th hiện Đ L TĐT ng nh kinh tế n l u ý m t số i m s u: - Thứ nhất việ o t o nh n i h ng nh kinh tế l qu tr nh o t o ho SV nh ng kiến thứ hi u iết v qui lu t nguy n lý ho t ng trong n n kinh tế Trong thời i ng y n y s ph t tri n kinh tế iến ng hết sứ ng phong ph n n nhi u m h nh ũ qu n niệm ũ kh ng th h h p v ã xu t hiện nhi u m h nh kinh tế mới qu n niệm mới ẫn ến y u u t nh p nh t r t o nh n thứ xu h ớng ph t tri n ủ kinh tế Do v y khi nghi n ứu ti u h Đ L ng nh thu khối ng nh kinh tế n h ý ến h tiếp n với s ph t tri n v nh n ịnh mới v qui lu t ph m trù hu n m kinh tế t ng tr ởng l m ph t khủng ho ng v v v hu n m trong qu n hệ kinh tế quố tế Việ thiết kế TĐT huy n s u p ứng ti u hu n phù h p sẽ g p ph n n ng o hiệu qu o t o nguồn nh n l ho xã h i v t o uy t n th ng hiệu ho sở gi o - Thứ hai l t nh h i nh p trong o t o c nh n i h ng nh kinh tế với việc gi g n v ph t huy n sắc củ n t c. S n ph m o t o l s n ph m c biệt v ối t ng o t o vừ l ng l c vừ l m ti u ủ o t o on ng ời o t o vừa t nh iệt mang b n sắ n t c l i vừ m ng t nh thời i ồng thời m ng t nh lịch s c th . V v y khi x y ng TĐT nh n ng nh kinh tế c n gắn i m kinh tế - v n h - xã h i tr n thế giới v trong n ớ c biệt v h nh s h kinh tế m i tr ờng xã h i l m nổi b t t nh thù vừa phổ biến nh ng l i vừ t nh quốc tế ồng thời y u u v chu n u ra kiến thứ ngo i ng ng nh kinh tế th ờng o h n ng nh kỹ thu t o t nh p nh t i mới v t nh quố tế ng y ng o 32 - Thứ l t nh li n kết trong o t o Đ o t o nh n i h ng nh kinh tế n th hiện li n kết gi tr ờng i h với nh u gi tr ờng i h với o nh nghiệp gi tr ờng i h với xã h i iệt trong ối nh h i nh p v to n u h Hiện n y tr ờng i h tr n thế giới mở r ng ho t ng li n kết o t o v phối h p v TĐT th hiện tr o ổi SV gi tr ờng hung huy n ng nh o t o Đ y l h i SV h i nh p v n h v gi o l u quố tế Qu y SV kh ng h th m gi h t p kiến thứ huy n m n ở n ớ kh m n i thiện n ng o tr nh ngo i ng v y l ng tối qu n tr ng trong thời k kinh tế h i nh p Xu thế hiện n y SGDĐH ng mở r ng m h nh ng nh kinh tế h t l ng o ng nh kinh tế ti n tiến h y kinh tế quố tế SV tốt nghiệp nhi u h i việ l m kh ng h trong n ớ m n l ng ty o nh nghiệp n ớ ngo i khi h o t o kiến thứ ủ kinh tế ứng ng ở trong n ớ v ngo i n ớ - Thứ tư l việ o t o nh n i h ng nh kinh tế kh ng i h i o v hệ thống sở v t h t kỹ thu t nh ph ng th nghiệm m y m thiết ị v v n n ễ mở ng nh i u ễ ẫn ến s kh ng ồng u v h t l ng gi tr ờng V v y tri n kh i ng t Đ L o t o l v n tối n thiết Nếu nh yếu tố v ph ng th h nh th nghiệm kh ng iệt qu n tr ng ối với o t o ng nh thu khối ng nh kinh tế th i ngũ GV v hệ... 145 96,5 5 3,5 4 ĐBCL đội ngũ cán ộ, giảng viên và nh n viên 4.1 Đ m b o ủ số l ng n , gi ng vi n v nh n vi n p ứng ti u chu n theo quy ịnh của từng chức danh; 144 96,2 6 4,8 4.2 n , gi ng vi n v nh n vi n nắm v ng m ti u sứ mệnh củ tr ờng, th c hiện hiệu qu nhiệm v c giao; 141 94,0 9 6,0 4.3 Đ i ngũ gi ng vi n tr nh tiến sĩ th sĩ theo quy ịnh; tham gia gi ng d y ph n kiến thứ ng nh v huy n ng nh phù h p với quy m o t o phù h p với u m n h m b o h p lý tỷ lệ sinh vi n gi ng vi n theo quy ịnh B gi o v Đ o t o p ng ho o t o i h ng nh kinh tế; 146 97,1 4 2,9 Đ i ngũ gi ng vi n th m gia gi ng d y tr nh theo quy ịnh; phù h p với quy m o t o, ng huy n m n o t o thu huy n ng nh kinh tế 215 STT Tên tiêu chuẩn tiêu ch Mức độ ph h p Mẫu N=150 Nội dung cần ch nh s P ù ợp K n p ù ợp N % N % 4.4 Đ i ngũ n , gi ng vi n v nh n vi n ph m ch t o ứ tr nh v kinh nghiệm huy n m n p ứng y u u củ h ng tr nh o t o ng nh kinh tế; 142 95 8 5 Đ i ngũ n , gi ng vi n v nh n vi n o ức ngh nghiệp tr nh huy n m n nghiệp v p ứng tốt y u u củ h ng tr nh o t o ng nh kinh tế 4.5 Đ i ngũ n , gi ng vi n v nh n vi n kh n ng s d ng ngo i ng , ng nghệ th ng tin trong gi ng d y v qu n lý phù h p với m ti u sứ mệnh v quy ho h ph t tri n nguồn nh n l c củ tr ờng; 144 95,9 6 4,1 4.6 Đ i ngũ n , gi ng vi n v nh n vi n m b o quy n l i v nghĩ v ịnh k bồi ng n ng o tr nh huy n m n nghiệp v ; 140 93,1 10 6,9 4.7 ng ố ng kh i quy tr nh v ti u h nh gi n ng l huy n m n củ n , gi ng vi n v nh n vi n; Đ nh gi c th c hiện theo quy tr nh ti u h rõ r ng ng quy ịnh; 141 94,1 9 5,9 4.8 Định k nh gi h t l ng i ngũ n , gi ng vi n nh n vi n Kết qu nh gi c s d ng l m n ứ tri n kh i ho t ng bồi ng, ph t tri n huy n m n nghiệp v v x y ng chế h nh s h ãi ng ho n , gi ng vi n v nh n vi n; 142 94,5 8 5,5 4.9 Gi ng vi n nắm v ng n i dung h ng tr nh ph ng ph p gi o c i h nghiệp v s ph m, nắm bắt kh n ng kiến thức củ ng ời h c; 141 94,0 9 6,0 GV x ịnh rõ n i dung h ng tr nh o t o, ph ng ph p gi o c i h nghiệp v s ph m, hi u rõ t m sinh l sinh vi n ng nh kinh tế 216 STT Tên tiêu chuẩn tiêu ch Mức độ ph h p Mẫu N=150 Nội dung cần ch nh s P ù ợp K n p ù ợp N % N % 4.10 Gi ng vi n s d ng ng ph ng ph p y h t h c; S d ng ng nghệ th ng tin h tr ho t ng gi ng d y; 145 96,4 5 3,6 Gi ng vi n s d ng linh ho t ph ng ph p v ph ng tiện d y h c t h ph t huy t nh chủ ng, s ng t o của sinh vi n ng nh kinh tế 4.11 Nh tr ờng h nh s h khuyến kh h gi ng vi n nghi n ứu khoa h c v ng nghệ ph c v x y ng h ng tr nh o t o ng nh huy n ng nh kinh tế, kinh doanh; 145 96,5 5 3,5 4.12 Gi ng vi n th m gi nghi n ứu khoa h v ng nghệ i n so n gi o tr nh s h th m kh o t i liệu tham kh o ổi mới ph ng ph p gi ng d y v ki m tr nh gi m n h phù h p với m ti u sứ mệnh củ tr ờng phù h p với h ng tr nh o t o ng nh kinh tế, kinh doanh; 142 94,5 8 5,5 4.13 Gi ng vi n i o ng tr nh ng ố trong kỷ yếu h i th o t p s n th ng tin kho h c, t p h huy n ng nh trong n ớ v quốc tế v khoa h c kinh tế, kinh doanh; 145 96,6 5 3,4 4.14 Gi ng vi n th m gi ng g p v o s ph t tri n khoa h c kinh tế, kinh o nh th ng m i ới h nh thức nh ng g p lý thuyết, h c thu t ho c th h nh ngh nghiệp; 144 96,4 6 3,6 4.15 Nh tr ờng quy ịnh v lo i h nh v số l ng ho t ng nghi n cứu của gi ng vi n t ng ứng với chức danh gi ng vi n nhằm l m ối s nh c i tiến ch t l ng; 143 95,1 7 4,9 217 STT Tên tiêu chuẩn tiêu ch Mức độ ph h p Mẫu N=150 Nội dung cần ch nh s P ù ợp K n p ù ợp N % N % 4.16 Gi ng vi n th m gi h ớng dẫn sinh vi n nghi n ứu khoa h li n qu n ến khối ng nh kinh tế; 144 96 6 4,0 4.17 Việc tuy n d ng n , gi ng vi n v nh n vi n c th c hiện ng quy ịnh m b o ng kh i kh h qu n ng ằng; 140 93,1 10 6,9 4.18 Việc bổ nhiệm n ng ng h ho n b , gi ng vi n v nh n vi n c th c hiện ng quy ịnh; m b o ng kh i kh h qu n ng ằng; 141 94,1 9 5,9 4.19 Định k r so t quy tr nh ti u h tuy n d ng, bổ nhiệm n ng ng h n b , gi ng vi n v nh n vi n i u ch nh v i tiến; 142 94,9 8 5,1 4.20 quy ho h v hiến l ph t tri n i ngũ n , gi ng vi n v nh n vi n phù h p với ịnh h ớng ph t tri n của h ng tr nh; 141 94 9 6.0 5 ĐBCL cơ s vật chất và tài ch nh phục vụ chƣơng trình 5.1 Nh tr ờng ủ ph ng l m việc, ph ng h ph ng hứ n ng ph ng th h nh h i tr ờng theo quy chu n, p ứng y u u tri n khai kế ho ch o t o củ ng nh kinh tế; c khai th v s d ng hiệu qu ; 145 96,7 5 3,3 5.2 Nh tr ờng ủ m y t nh hệ thống m ng kh i th v s d ng hiệu qu ph c v ho t ng gi ng d y, h c t p v nghi n ứu; thiết bị c c p nh t v ph n ổ phù h p, hiệu qu ; 142 94,5 8 5,5 5.3 Nh tr ờng ủ thiết bị, v t t p ứng y u u h c t p, th h nh; 141 94,0 9 6,0 218 STT Tên tiêu chuẩn tiêu ch Mức độ ph h p Mẫu N=150 Nội dung cần ch nh s P ù ợp K n p ù ợp N % N % 5.4 Nh tr ờng ủ ph n m m tin h c h tr ho t ng o t o v qu n lý; 145 96,4 5 3,6 5.5 Nh tr ờng th viện iện t , ph n m m qu n lý nguồn h c liệu p ứng y u u truy c p th ng tin ủ n , gi ng vi n ng ời h c; 145 96,6 5 3,4 5.6 Nh tr ờng quy ịnh v mua sắm t i liệu s h o m b o p ứng t ng ối y ủ nh ng y u u b n củ huy n ng nh o t o củ nh tr ờng; 144 95,9 6 4,1 5.7 Th viện tr ng thiết bị hiện i nh : m y hủ m y tr m c u h nh lớn, m y s ner m y in m ng, in m u thiết bị an ninh (cồng từ, camera quan s t); 5.8 Th viện lo i ph ng h c, ph ng ph ng th h nh p ứng quy m lớp h v thù ủa từng h c ph n ng nh kinh tế; 142 94,5 8 5,5 5.9 Th viện ủ u gi o tr nh s h tham kh o h nh t p h t i liệu huy n ng nh kinh tế th ng m i p ứng y u u củ h ng tr nh v c bổ sung, c p nh t th ờng xuy n; 145 96,4 5 3,6 5.10 ng t th viện ph c v hiệu qu ho t ng o t o củ h ng tr nh; 145 96,6 5 3,4 5.11 Nh tr ờng s n ãi i ho ho t ng gi o c th ch t p ứng y u u củ h ng tr nh o t o; 144 95,9 6 4,1 5.12 sở v t ch t ịnh k b o ng, s a ch v n ng p p ứng y u u gi ng d y, h c t p v nghi n cứu khoa h c; 145 96,4 5 3,6 219 STT Tên tiêu chuẩn tiêu ch Mức độ ph h p Mẫu N=150 Nội dung cần ch nh s P ù ợp K n p ù ợp N % N % 5.13 kế ho h t i h nh ph n ổ t i h nh ng quy ịnh ng kh i m b o ph c v hiệu qu ho t ng củ h ng tr nh; 142 94,9 8 5,1 kế ho h ph n ổ v s d ng t i h nh ng quy ịnh ng kh i m b o ph c v hiệu qu ho t ng của h ng tr nh o t o ng nh kinh tế 5.14 Th c hiện chế ki m tr gi m s t nh gi o o v t i h nh của h ng tr nh theo quy ịnh: quy chế hi ti u n i b m b o ng quy ịnh v ng kh i; hế t o i u kiện ho n , gi ng vi n th m gi ki m tr gi m s t ho t ng t i h nh ủ h ng tr nh; Hằng n m o o quyết to n v nh gi hiệu qu s d ng nguồn t i h nh ph c v ho t ng củ h ng tr nh; 141 94 9 6.0 Th c hiện chế ki m tr gi m s t nh gi o o v t i h nh ủa h ng tr nh theo quy ịnh: quy hế chi ti u n i b m b o ng quy ịnh v ng khai; Hằng n m o o quyết to n v nh gi hiệu qu s d ng nguồn t i h nh ph c v ho t ng củ h ng tr nh; 5.15 T o nguồn t i h nh h p ph p h tr o t o nghi n ứu khoa h li n qu n ến h ng tr nh v n ng o ời sống n , gi ng vi n v nh n vi n thu h ng tr nh; 145 96,5 5 3,5 6 Đ CL p ơn t ứ ạy và 6.1 Triết lý gi o x ịnh m h gi o tuy n ố rõ r ng v phổ iến tới n li n qu n 142 94,5 8 5,5 6.2 Nh tr ờng gi ng vi n t o m i tr ờng h t p tho i m i th n thiện h p t v tr gi p sinh vi n khuyến kh h sinh vi n huy n ổi ph ng thứ h t p từ th ng s ng hủ ng; l h n hiến l h t p phù h p ồng thời t hịu tr h nhiệm v ph ng thứ h t p 141 94,0 9 6,0 220 STT Tên tiêu chuẩn tiêu ch Mức độ ph h p Mẫu N=150 Nội dung cần ch nh s P ù ợp K n p ù ợp N % N % 6.3 Nh tr ờng ung p h ng tr nh h t p linh ho t t o i u kiện ho sinh vi n l h n m n h l tr nh h t p ph ng thứ p ứng y u u ki m tr nh gi ph ng thứ o t o v thời gi n h t p tối u 142 94,9 8 5,1 6.4 Gi ng vi n th hiện ổi mới ph ng ph p y h theo h ớng ph t huy n ng l t h t nghi n ứu v ph t tri n n ng l h p t ủ ng ời h 141 94,0 9 6,0 6.5 Gi ng vi n s ng gi ng y ph ng ph p y h kh nh u th hiện ứng ng ng nghệ th ng tin trong gi ng y 145 96,5 5 3,5 6.6 H ng n m nh tr ờng tổ hứ h i th o h i nghị tổng kết nh gi v phổ iến kinh nghiệm ổi mới ph ng ph p gi ng y 145 96,7 5 3,3 6.7 Nh tr ờng t o m i tr ờng gi ng y v h t p t h th n thiện h ớng ến ng ời h 18 11,9 132 88,1 Lo i 6.8 Nh tr ờng t o h i h t p t ng t nhằm th y t nh hủ ng s s y m v hứng th h t p ủ ng ời h 15 10 135 90 Lo i 6.9 Nh tr ờng iện ph p h tr t h v nghi n ứu kho h ho ng ời h 142 94,5 8 5,5 6.10 Chủ ng v t h th m gi rèn luyện t t ởng h nh trị o ứ v kỹ n ng sống; 145 96,6 5 3,4 6.11 Sinh vi n t h rèn luyện kỹ n ng m m nh h p t l m việ nh m; l m hủ trong việ x y ng n ph t tri n thuyết tr nh v m ph n, gi o tiếp v truy n th ng trong m i tr ờng m ng ho s ng ị h v Internet. 144 96,4 6 3,6 SV chủ ng l p kế ho h v rèn luyện kỹ n ng m m c n thiết nh kỹ n ng h p t m ph n gi o tiếp, l p d n truy n th ng qu kết nối m ng. 221 STT Tên tiêu chuẩn tiêu ch Mức độ ph h p Mẫu N=150 Nội dung cần ch nh s P ù ợp K n p ù ợp N % N % 6.12 Sinh vi n hủ ng ph t tri n n ng l th h nh ngh nghiệp phù h p với m ti u o t o: kỹ n ng th hiện gi i quyết v n kinh tế thu huy n ng nh o t o; kỹ n ng ph n t h ịnh t nh v ịnh l ng v gi i quyết v n huy n m n trong kinh tế. 143 95,1 7 4,9 SV chủ ng bồi ng kỹ n ng nghiệp v thu c lĩnh v c kinh tế v ứng d ng tốt trong th c t p ngh nghiệp 6.13 Chủ ng v n d ng ph ng ph p h c t p t h c; 144 96 6 4,0 6.14 Sinh vi n hủ ng h t p n ng o tr nh ngo i ng tin h ; th m nhu n triết lý h suốt ời 140 93,1 10 6,9 7. ĐBCL các ho t động đào t o 7.1 kế ho h quy tr nh v quy hế tri n khai hệ thống t n h phù h p với u tổ chức, nguồn l c củ nh tr ờng; 146 97,2 4 3,8 7.2 T o m i tr ờng gi ng d y v h c t p t h th n thiện h ớng ến ng ời h c; 20 13,2 130 86,8 Lo i 7.3 Tổ chức tri n kh i hiệu qu hệ thống t n h trong tổ chứ o t o, tổ chức ki m tr nh gi tổ chứ xét v ng nh n tốt nghiệp theo quy ịnh của B Gi o v Đ o t o; 145 96,7 5 3,3 7.4 Định k r so t quy tr nh quy hế tri n khai hệ thống t n h theo h ớng từng ớ n ng o h t l ng o t o; 142 94,5 8 5,5 7.5 quy ịnh rõ r ng v thời gian, quy tr nh ph ng ph p ti u h tr ng số của từng m n h c, tổ chức ki m tra nh gi theo quy hế hiện h nh v ng ố ng kh i phổ biến tới ng ời h c; 141 94,0 9 6,0 quy ịnh rõ r ng v thời gi n quy tr nh ph ng ph p ti u h tr ng số ng ố ng khai, phổ biến tới ng ời h c 222 STT Tên tiêu chuẩn tiêu ch Mức độ ph h p Mẫu N=150 Nội dung cần ch nh s P ù ợp K n p ù ợp N % N % 7.6 Ph ng ph p ki m tr nh gi kết qu h c t p ng m b o h nh x m b o gi trị, tin c y kh h qu n theo m ti u ủ h ph n m n h h ớng ến m ti u chu n u ra. 145 96,4 5 3,6 7.7 Kết qu ki m tr nh gi c ph n hồi kịp thời ến ng ời h i u ch nh việc h c t p v l u tr theo quy chế hiện h nh; hế ph tr ki m tr i m t o i u kiện thu n l i ho ng ời h c tiếp c n việc khiếu n i i m dễ ng 145 96,6 5 3,4 7.8 v n n quy ịnh v ng t qu n lý phối h p ho t ng o t o củ h ng tr nh; kế ho h o t o n m h c, từng h c k , chi tiết ến từng h c ph n, c th ho giờ h c lý thuyết, th h nh th c t p; 141 94,0 9 6,0 7.9 Định k r so t quy tr nh quy hế tri n khai hệ thống t n h theo h ớng từng ớ n ng o h t l ng o t o; 141 94,0 9 6,0 Định k gi m s t ki m tr nh gi tiến , ch t l ng v hiệu qu th c hiện kế ho h o t o 7.10 Hằng n m thu th p ý kiến ph n hồi của gi ng vi n ng ời h c i tiến ho t ng o t o; 145 96,5 5 3,5 7.11 N i ung quy tr nh th c t p nghiệp v p ứng m ti u v hu n u ra củ h ng tr nh; phù h p với th c tiễn ho t ng kinh tế trong n ớ v quốc tế; 145 96,7 5 3,3 7.12 Tổ chức th c hiện kế ho ch th c t p hiệu qu ; 141 94,0 9 6,0 Tổ chức th c hiện kế ho ch th c t p ngh nghiệp ho sinh vi n hiệu qu ; 7.13 Kết qu th c t p c ph n hồi ến ng ời h i u ch nh việc h c t p v l u tr theo quy chế hiện h nh; 5 3,5 145 96,5 Lo i 223 STT Tên tiêu chuẩn tiêu ch Mức độ ph h p Mẫu N=150 Nội dung cần ch nh s P ù ợp K n p ù ợp N % N % 8 ĐBCL ngƣ i học và c ng tác h tr ngƣ i học 8.1 Ng ời h c phổ biến y ủ v m ti u sứ mệnh của nh tr ờng; m ti u hu n u r h ng tr nh o t o củ ng nh; quy hế o t o v rèn luyện, quy chế thi, ki m tr ng nh n tốt nghiệp v quy ịnh v quy n v nghĩ v ủ ng ời h c; 142 94,5 8 5,5 8.2 Tiến h c t p củ sinh vi n c ịnh k gi m s t v phổ biến cho sinh vi n i u ch nh th h h p; 144 95,9 6 4,1 8.3 Ng ời h c h tr h ớng dẫn h c t p nghi n ứu khoa h c li n qu n ến chu n u ra v kinh tế, th ng m i v lĩnh v li n qu n; 140 93,5 10 6,5 8.4 Ho t ng nghi n ứu khoa h c của ng ời h x ịnh v lo i h nh số l ng, ch t l ng p ứng nhu c u n li n qu n v gi m s t l m ối s nh c i tiến ch t l ng; 141 94,1 9 5,9 8.5 Ng ời h c th c t p t i doanh nghiệp tổ chức ho lĩnh v c phù h p với ng nh o t o; 143 95,1 7 4,9 8.6 Ng ời h c cung c p ịch v h tr n ở, gi i tr y tế v m b o hế h nh s h xã h i theo quy ịnh; 142 94,6 8 5,4 8.7 Ng ời h c chủ ng v t h c tham gia rèn luyện t t ởng h nh trị o ứ v kỹ n ng sống; 138 92 12 8,0 8.8 Ng ời h c t o i u kiện rèn luyện n ng o sức kh e ph t tri n th ch t c cung c p ịch v y tế h ờng theo quy ịnh; 22 15,0 128 85 Lo i 8.9 Ng ời h c t o i u kiện v t h c th m gi ho t ng o n th , ho t ng xã h i; 144 96,1 6 3,9 224 STT Tên tiêu chuẩn tiêu ch Mức độ ph h p Mẫu N=150 Nội dung cần ch nh s P ù ợp K n p ù ợp N % N % 8.10 Ng ời h c hu n luyện t v n v kỹ n ng t m việ l m; 145 96,6 7 3,4 8.11 Ng ời h c cung c p th ng tin v t nh h nh việ l m ph t tri n ngh nghiệp; 144 95,9 7 4,1 9 ĐBCL sinh viên tốt nghiệp 9.1 n lĩnh h nh trị ph m h t o ứ tinh th n l m việ t thế t phong tổ hứ kỷ lu t 144 96,1 6 3,9 9.2 kh n ng p ng kiến thứ kỹ n ng ngh nghiệp v o gi i quyết t nh huống ng việ n ng o hiệu qu ng t 144 96,1 6 3,9 9.3 kỹ n ng s ng ng ph ng tiện h tr ng việ 143 95,1 7 4,9 9.4 ủ sứ kh e p ứng y u u ng việ 142 94,6 8 5,4 10 ĐBCL theo dấu sinh viên tốt nghiệp 10.1 h ng tr nh kế ho h nh gi sinh vi n tốt nghiệp theo y u u ủ ng nh t r 145 96,7 5 3,3 10.2 Tri n kh i theo õi vị tr ng việ ủ sinh vi n tốt nghiệp so với ng nh ngh o t o 142 94,5 8 5,5 10.3 Định k l y ý kiến ủ tổ hứ o nh nghiệp v n ng l ủ sinh vi n tốt nghiệp với y u u ng việ 141 94,0 9 6,0 10.4 hồ s nh gi theo õi sinh vi n sau m i kh tốt nghiệp 145 96,4 5 3,6 11 ĐBCL thỏ ãn các ên liên đ i 11.1 tổ hứ o nh nghiệp tin t ởng v o h t l ng o t o ủ tr ờng i h khối ng nh kinh tế 141 94,0 9 6,0 11.2 Ng ời h h i l ng với kiến thứ kỹ n ng th i nh tr ờng ã tr ng ị 145 96,7 5 3,3 225 STT Tên tiêu chuẩn tiêu ch Mức độ ph h p Mẫu N=150 Nội dung cần ch nh s P ù ợp K n p ù ợp N % N % 11.3 Ph huynh tin t ởng v o h t l ng o t o ủ tr ờng y n t m g i on em th m gi h t p t i tr ờng i h khối ng nh kinh tế 142 94,5 8 5,5 12 Hệ thống các quy trình ĐBCL 12.1 M i lĩnh v c qu n lý nh tr ờng y ủ quy tr nh n ng o h t l ng 145 96,7 5 3,3 12.2 quy tr nh v n n h v ng kh i h 142 94,5 8 5,5 12.3 ớc củ quy tr nh n gi n, dễ hi u, dễ th c hiện 141 94,0 9 6,0 12.4 Ph n ịnh rõ hứ n ng nhiệm v của ph n nh n th m gi trong từng ớc th c hiện quy tr nh 145 96,4 5 3,6 12.5 Đ nh gi kết qu t c trong từng ớc th c hiện quy tr nh th ng qu ti u h h số c th 27 17,8 123 82,2 Lo i 12.6 quy tr nh p ng ồng b 147 98 3 2,0 12.7 Định k h ng n m tiến h nh r so t c i tiến quy tr nh 145 96,4 5 3,6 13 Hệ thống giá sát iể soát chất lƣ ng 13.1 v n n ph p quy quy ịnh v ho t ng o t o ho t ng m o h t l ng o t o 144 96,1 6 3,9 13.2 Ph ng Trung t m kh o th v Đ L o t o v n vị, h i ồng li n quan th c hiện tốt nhiệm v theo õi gi m s t c ch t l ng nh tr ờng 143 95,1 7 4,9 13.3 Ph n hi tr h nhiệm v phối h p gi Ph ng Trung t m kh o th v Đ L o t o với n vị kh củ nh tr ờng h p lý 18 12 132 88 Lo i 13.4 Ki m so t c ch t l ng th c hiện quy tr nh v kết qu ki m so t c ph n hồi ho n li n qu n ng n h n s i s t tr ớc khi x y r v i tiến li n t c. 146 97,1 4 2,9 226 STT Tên tiêu chuẩn tiêu ch Mức độ ph h p Mẫu N=150 Nội dung cần ch nh s P ù ợp K n p ù ợp N % N % 13.5 Th m m u th h v n n v Đ L phù h p với y u u ph t tri n nh tr ờng 25 6,8 125 83,2 Lo i 13.6 H ớng dẫn h tr v o t o tốt i ngũ n gi o vi n li n qu n ki m so t h t l ng trong lĩnh v c c giao 23 15 127 85 Lo i 13.7 Kiến nghị xu t gi i ph p i tiến n ng o h t l ng trong lĩnh v c 143 95,1 7 4,9 14 Hệ thống đánh giá chất lƣ ng và ti p nhận th ng tin 14.1 v n n ph p quy quy ịnh v kh o s t i u tr l y ý kiến n li n qu n v ho t ng o t o h t l ng sinh vi n tốt nghiệp t lệ sinh vi n việ l m sinh vi n việ l m ng huy n ng nh o t o s u tốt nghiệp 146 97,1 4 2,9 14.2 Định k thu th p v s d ng nh ng nh n xét nh gi ủ ng ời h c, gi ng vi n huy n gi c i tiến n ng o h t l ng gi o tr nh; 144 95,9 6 4,1 14.3 ịch v h tr ng ời h c ịnh k i tiến n ng o h t l ng d tr n ý kiến ph n hồi củ ng ời h c; 140 93,1 10 6,9 14.4 mối li n hệ th ờng xuy n với nh tuy n d ng v u sinh vi n t v n, giới thiệu việ l m ho ng ời h c; 20 13,3 130 86,7 Lo i 14.5 Th ờng xuy n r so t mở r ng li n kết với o nh nghiệp v tổ chức ngh nghiệp m b o n ng o ch t l ng o t o; 143 95,2 7 4,8 227 STT Tên tiêu chuẩn tiêu ch Mức độ ph h p Mẫu N=150 Nội dung cần ch nh s P ù ợp K n p ù ợp N % N % 14.6 Định k thu th p ý kiến ph n hồi v n i ung quy tr nh th c t p i u ch nh, c i tiến n ng o hiệu qu th c t p; 142 94,5 8 5,5 14.7 Tiếp nh n v x l th ng tin ph n hồi v TĐT ng nh kinh tế củ nh tuy n d ng (ý kiến ph n hồi củ tổ chức xã h i ngh nghiệp khối kinh tế, kinh o nh th ng m i; o nh nghiệp...), c u sinh vi n gi ng vi n n nh n vi n ủ nh tr ờng; Gi m s t v ối s nh c i tiến ch t l ng; 146 97,1 4 2,9 14.8 Định k nh gi t lệ sinh vi n tốt nghiệp/t lệ nh p h c, t lệ sinh vi n th i h ; gi m s t v nh gi c i tiến ch t l ng; 144 95,9 6 4,1 14.9 Định k nh gi c t lệ sinh vi n việ l m sinh vi n việ l m ng huy n ng nh o t o sau tốt nghiệp; gi m s t v nh gi c i tiến ch t l ng. 140 93,3 10 6,9 14.10 Nh tr ờng ã tổ chức t nh gi c p: C p kho ph ng v p tr ờng 143 95,1 7 4,9 Nh tr ờng h tr ng tổ chức t nh gi p: C p kho ph ng v p tr ờng 14.11 T nh gi c mứ t c củ nh tr ờng so với m ti u ra 9 5,8 141 94,2 Lo i 14.12 Kết h p nhi u ph ng ph p ng thu th p th ng tin ph n hồi v mức th mãn ủ n li n qu n ến ch t l ng h ng tr nh o t o nh tr ờng 15 10 135 90 Lo i 14.13 Kết qu nh gi gi p nh tr ờng i u ch nh ho n thiện hệ thống Đ L v n ng o h t l ng h ng tr nh o t o 13 8,8 137 91,2 Lo i 228 STT Tên tiêu chuẩn tiêu ch Mức độ ph h p Mẫu N=150 Nội dung cần ch nh s P ù ợp K n p ù ợp N % N % 14.14 Nh tr ờng kế ho ch c i tiến quy tr nh v ti u h nh gi nhằm n ng o h t l ng h ng tr nh o t o. 18 12 132 88 Lo i II. Một số đánh giá hác của thầy c về bộ tiêu chuẩn này ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Tr n trọng cảm ơn sự hợp tác c a Th y (C ) 229 P Ụ LỤC 8 PHIẾU PHỎNG VẤN VÀ ẾT QUẢ P ỎNG VẤN V UNG ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG C ƢƠNG TRÌN ĐÀO TẠO Dành cho chuyên gi Với m h t m gi i ph p n ng o hiệu qu ng t Đ L TĐT i h c ng nh kinh tế n i hung o t o t i ĐHNT n i ri ng xin Ông ( ) ho iết ý kiến v Khung Đ L TĐT x y ng ới y ằng h viết v o ng trống ho c nh u X v o t phù h p với qu n i m củ Ông ( ) 1. Xin Ông ( ) vui l ng ho iết m t số th ng tin nh n H t n:............................................................................................................... qu n ng t :............................................................................................. Chức v :........................................................................................................... Nhiệm v huy n tr h:.................................................................................... 2. Ông ( ) ho iết ý kiến nh n ối với Khung Đ L TĐT ng nh kinh tế tr nh y trong ng sau STT hung ĐBCL CTĐT Đánh giá i n g p ý (Ch nh s a, b sung hoặc lo i bỏ,...) C n thiết K n c n thiết SL % SL % SL % 1 Hệ thống ĐBCL CTĐT Hệ thống gi m s t ki m so t h t l ng: Th c hiện ki m so t qu tr nh o t o từ u v o qu tr nh v u ra 30 100 0 0 0 0 Hệ thống nh gi h t l ng, thu th p th ng tin sinh vi n tốt nghiệp, th c hiện c i tiến ch t l ng 30 100 0 0 0 0 2 Nội dung tiêu chuẩn tiêu ch ĐBCL CTĐT Ti u h m b o m ti u o t o v ĐR; 30 100 0 0 0 0 Ti u h Đ L u v o (n i dung, c u tr TĐT; Đ L tuy n sinh u v o; i ngũ GV v nh n vi n h tr ; sở v t ch t v t i h nh ph c v o t o; Đ L ph ng thức d y v h c). 30 100 0 0 0 0 Ti u h Đ L qu tr nh (Đ L ho t ng o t o; ng ời h v h t l ng củ ng ời h c). 30 100 0 0 0 0 Ti u h Đ L yếu tố u r (Đ L sinh vi n tốt nghiệp; theo d u sinh vi n tốt nghiệp, th mãn n li n qu n) 30 100 0 0 0 0 230 STT hung ĐBCL CTĐT Đánh giá i n g p ý (Ch nh s a, b sung hoặc lo i bỏ,...) C n thiết K n c n thiết SL % SL % SL % Ti u h hệ thống quy tr nh Đ L 0 0 0 0 0 0 Ti u h v hệ thống gi m s t ki m so t h t l ng 30 100 0 0 0 0 Ti u h v hệ thống nh gi h t l ng v ph n hổi th ng tin 30 100 0 0 0 0 3 Quy trình ĐBCL  ớ : Lập ế oạ (Pl n): X ịnh m ti u h t l ng theo hu n ã r tr n hiến l h nh s h h t l ng ủ nh tr ờng v i u kiện th hiện 30 100 0 0 0 0  ớ : T ện (Do): Th hiện ng việ theo ớ ã r v thu th p liệu 30 100 0 0 0 0  ớ 3: K ểm tr (C e ): Ki m tr kết qu t so với m ti u ti u h m kế ho h ã r kịp thời khắ ph s i lệ h ho i u h nh kế ho h (nếu n) 30 100 0 0 0 0  ớ : àn độn (A t): H nh ng khắ ph v ph ng ngừ nguy n nh n gố rễ ẫn ến nh ng s i lệ h ã thống k v kh ng nguy n nh n t i ph m ng n h n nh ng s i s t mới xu t hiện 30 100 0 0 0 0  ớ 5 Cả t ến ( mprove) 26 86,7 3. kiến nh gi tổng h p củ Ông ( ) v Khung Đ L TĐT i h c ng nh kinh tế x y ng d kiến ở tr n nh thế n o? T ng h p ý i n chuyên gi : - 100% số huy n gi nh gi : ti u hu n kh hi tiết v th phù h p ối với ng nh kinh tế. - h tr ng ho n thiện ti u h hệ thống nh gi h t l ng v tiếp nh n th ng tin - Tổ hứ h i th o s th m gi ủ o nh nghiệp ng ời s ng l o ng ối với x y ng h ng tr nh o t o nh gi kiến thứ kỹ n ng th i ủ sinh vi n tốt nghiệp - Th ờng xuy n hủ ng l y ý kiến ph n hồi h y tiếp nh n th ng tin từ SV ng theo h ũng nh SV tốt nghiệp r tr ờng qu nhi u h nh thứ nhi u k nh kh nh u l sở qu n tr ng nh tr ờng kịp thời i u h nh - i tiến h ng tr nh o t o sở v t h t nguồn l th m gi h tr o t o Tr n trọng cảm ơn sự hợp tác c Ông (Bà)! 231 PHỤ LỤC 9 PHIẾU KHẢO NGHIỆM VÀ ẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CÁC GIẢI P ÁP NÂNG CAO IỆU QUẢ CÔNG TÁC ĐBCL CTĐT ĐẠI ỌC NGÀN IN TẾ TẠI TRƢ NG Đ NT (Dành cho cán quản lý giảng viên trường Đại học Ngoại thương) Đ x ịnh rõ t nh n thiết v kh thi củ gi i ph p g p ph n n ng o hiệu qu ng t m b o ch t l ng h ng tr nh o t o i h ng nh kinh tế t i tr ờng. Xin Th y vui l ng ho iết ý kiến bằng h nh u (X) v o ở mứ phù h p với qu n i m nh n STT Các giải pháp Mức độ cần thi t Mức độ khả thi Rất c n thiết C n thiết 0 c n thiết Rất khả thi Khả thi 0 khả thi 1 Ho n h nh ti u hu n Đ L TĐT i h ng nh kinh tế; 92 18 0 89 21 0 2 Tổ hứ ho n thiện hệ thống Đ L TĐT ng nh kinh tế t i Tr ờng Đ i h Ngo i th ng; 76 34 0 87 24 0 3 Tổ hứ h ớng ẫn x y ng quy tr nh Đ L TĐT ng nh kinh tế t i Đ i h Ngo i th ng; 85 25 0 91 29 0 4 Qu n lý ph t tri n TĐT p ứng y u u xã h i hu n u r 86 24 0 80 30 0 5 Tổ hứ n ng o n ng l v n h nh hệ thống Đ L TĐT ng nh kinh tế ủ Đ i h Ngo i th ng 81 29 0 82 28 0 Tr n trọng cảm ơn sự hợp tác c a Th y(C ) 232 PHỤ LỤC 10 PHIẾU KHẢO SÁT (Dàn o n óm t c nghiệm l n 1) Đ nghi n ứu v t m r gi i ph p n ng o hiệu qu ng t m b o ch t l ng h ng tr nh o t o t i tr ờng Đ i h c Ngo i th ng n i hung ng nh kinh tế o t o t i tr ờng n i ri ng xin Th y vui l ng t ho ý kiến v m t số v n li n qu n ằng h viết v o ng trống ho t h (X) v o phù h p với quan i m nh n 1. Th y/ ó t m vào n ệm v kiểm định củ n à tr ng ☐ Kh ng ☐ 2. Nếu ó t m t y/ ó t á độ n t ế nào? R t qu n t m ☐ Qu n t m ☐ h th c s qu n t m ☐ 3. Th y/ t đán á n t ế nào v á n n ở á ạnh sau STT Nội dnng đánh giá Mức độ đánh giá Hi u đúng đ đ Hi u đúng nhưng chư đ đ Hi u chư đúng 1 Hi u v t m quan tr ng củ ng t Đ L TĐT 2 Hi u v v i tr ủ nh n trong ng t Đ L TĐT 3 Hi u v nhiệm v gi o trong Đ L TĐT 4 Hi u v quy tr nh nh gi n trong 5 Hi u v quy tr nh nh gi n ngo i 4. Nh ng biểu hiện và mứ độ nào p ù ợp v i th y/ STT Nội dnng đánh giá Mức độ đánh giá Thường xu ên Đ i khi Hiếm khi Chư bao giờ 1 Sẵn s ng th c hiện nhiệm v c giao. 2 H tr GV huy n vi n trong kho th c hiện minh chứng ph c v ki m ịnh. 3 Chủ ng tr o ổi với lãnh o Kho v TT Đ L khi g p kh kh n trong tri n khai nhiệm v . 4 Chủ ng ph t hiện nh ng b t c p trong TĐT cung c p y ủ th ng tin ho Kho nh tr ờng. 5 Lắng nghe v hi sẻ kinh nghiệm th c hiện nhiệm v ki m ịnh với tổ Đ L ở n vị kh trong tr ờng. 233 5. Th y/ đán á n t ế nào v bản t n t c hiện á n ệm v s u ó l ên qu n đến n tá ểm địn ơn trìn đào tạo tạ tr ng th i gian qua? STT Nội dnng đánh giá Mức độ đánh giá Tốt K á TB 1 X lý v n n tri n kh i ng t ki m ịnh TĐT t i n vị. 2 H ớng dẫn GV nh n vi n th c hiện minh chứng KĐ TĐT 3 Thu th p v x lý minh hứng ki m ịnh TĐT ủ n vị. 4 Phối h p với n vị kh li n qu n ến TĐT ủa khoa. 5 Gi i p thắc mắc củ GV v NV v nhiệm v ki m ịnh. 6. Th y/ ó mon muốn đ ợ t m á l p tập huấn, bồ ỡng v n tá kiểm địn ơn trìn đào tạo tạ tr ng? ☐ Kh ng ☐ Tr n trọng cảm ơn sự hợp tác c a Th (C ) 234 PHỤ LỤC 11 PHIẾU KHẢO SÁT (Dàn o n óm t c nghiệm l n 2) Đ nghi n ứu v t m r gi i ph p n ng o hiệu qu ng t m b o ch t l ng h ng tr nh o t o t i tr ờng Đ i h c Ngo i th ng n i hung ng nh kinh tế o t o t i tr ờng n i ri ng xin Th y vui l ng t ho ý kiến v m t số v n li n quan bằng h viết v o ng trống ho t h (X) v o phù h p với quan i m nh n 1. Th y/C ó t m vào á l p tập huấn, bồ ỡng v kiểm địn ơn trìn đào tạo n ? ☐ Kh ng ☐ 2. Nếu ó t m T y/C ó t á độ n t ế nào? R t h o hứng ☐ H o hứng ☐ Kh ng h o hứng ☐ 3. Th y/C t đán á n t ế nào v á n n ở á ạn s u đ ợc tham á l p bồ ỡng? STT Nội dung đánh giá Mức độ đánh giá Hi u đúng đ đ Hi u đúng nhưng chư đ đ Hi u chư đúng 1 Hi u v t m quan tr ng củ ng t Đ L TĐT 2 Hi u v v i tr ủ nh n trong ng t Đ L TĐT 3 Hi u v nhiệm v gi o trong Đ L TĐT 4 Hi u v quy tr nh nh gi n trong 5 Hi u v quy tr nh nh gi n ngo i 4. Nh ng biểu hiện và mứ độ nào p ù ợp v i Th y/C s u đ ợ tr o đổi nh ng kiến thức, kỹ n n và n n ệm th c hiện nhiệm v kiểm định? STT Nội dnng đánh giá Mức độ đánh giá Thường xu ên Đ i khi Hiếm khi Chư bao giờ 1 Sẵn s ng th c hiện nhiệm v c giao. 2 H tr GV huy n vi n trong kho th c hiện minh hứng ph c v ki m ịnh. 3 Chủ ng tr o ổi với lãnh o Kho v TT Đ L khi g p kh kh n trong tri n khai nhiệm v . 4 Chủ ng ph t hiện nh ng b t c p trong TĐT cung c p y ủ th ng tin ho Kho nh tr ờng. 5 Lắng nghe v hi sẻ kinh nghiệm th c hiện nhiệm v ki m ịnh với tổ Đ L ở n vị kh trong tr ờng. 235 5. Th y/C đán á n t ế nào v bản t n t c hiện á n ệm v ó l ên qu n đến n tá ểm địn ơn trìn đào tạo tạ tr n s u t m á l p tập huấn, bồ ỡng v kiểm địn ơn trìn đào tạo. STT Nội dnng đánh giá Mức độ đánh giá Tốt K á TB 1 X lý v n n tri n kh i ng t ki m ịnh TĐT t i n vị. 2 H ớng dẫn GV nh n vi n th c hiện minh chứng KĐ TĐT 3 Thu th p v x lý minh hứng ki m ịnh TĐT ủa n vị. 4 Phối h p với n vị kh li n qu n ến TĐT của khoa. 5 Gi i p thắc mắc củ GV v NV v nhiệm v ki m ịnh. 6. Th y/C ó n n đ xuất ì o á buổi tập huấn tiếp t eo l ên qu n đến vấn đ đảm bảo chất l ợn ơn trìn đào tạo: Về n i dung tập huấn ......................................................................................................... ........................................................................................................................................... Về hình thức t chức: ......................................................................................................... . ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Về các vấn đề khác: ........................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Tr n trọng cảm ơn sự hợp tác c a Th (C ).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_van_dam_bao_chat_luong_chuong_trinh_dao_tao_nganh_kinh.pdf
  • pdfTOM TAT TIENG ANH.pdf
  • pdfTOM TAT TIENG VIET.pdf
  • docxTRANG THONG TIN NHUNG DONG GOP MOI CUA LUAN AN.docx
Tài liệu liên quan