BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO
TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC KINH T Ế QU ỐC DÂN
-------- --------
BÙI TH Ị THU LOAN
TÁC ĐỘNG CỦA C ẤU TRÚC V ỐN ĐẾN SỰ PHÁT
TRI ỂN C ỦA CÁC DOANH NGHI ỆP M ỚI THÀNH L ẬP:
NGHIÊN C ỨU TR ƯỜNG H ỢP CÁC DOANH NGHI ỆP
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PH Ố HÀ N ỘI
CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
MÃ S Ố: 62340201
Ng ười h ướng d ẫn khoa h ọc: PGS.TS. VŨ DUY HÀO
HÀ N ỘI - 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hi ểu v ề hành vi vi ph ạm s ự trung th ực
225 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 14/01/2022 | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Luận án Tác động của cấu trúc vốn đến sự phát triển của các doanh nghiệp mới thành lập: Nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trong h ọc thu ật. Tôi cam
kết b ằng danh d ự cá nhân r ằng nghiên c ứu này do tôi t ự th ực hi ện và không vi ph ạm
yêu c ầu v ề sự trung th ực trong h ọc thu ật.
Hà N ội, ngày tháng năm 2018
Tác gi ả lu ận án
Bùi Th ị Thu Loan
MỤC L ỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC L ỤC
DANH M ỤC CÁC T Ừ VI ẾT T ẮT
DANH M ỤC B ẢNG BI ỂU
DANH M ỤC HÌNH
PH ẦN M Ở ĐẦU ........................................................................................................ 1
CH ƯƠ NG 1: TỔNG QUAN VÀ PH ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C ỨU ....................... 5
1.1. T ổng quan nghiên c ứu v ề cấu trúc v ốn doanh nghi ệp m ới thành l ập ........... 5
1.1.1. Kh ả năng ti ếp c ận và s ử dụng các ngu ồn tài tr ợ trong c ấu trúc v ốn c ủa các doanh
nghi ệp m ới thành l ập .......................................................................................................... 5
1.1.2. Các nghiên c ứu v ề nhân t ố ảnh h ưởng đến c ấu trúc v ốn doanh nghi ệp m ới
thành l ập .............................................................................................................................. 7
1.2. T ổng quan nghiên c ứu v ề ảnh h ưởng c ủa c ấu trúc v ốn đến s ự phát tri ển
của doanh nghi ệp. ................................................................................................. 11
1.2.1. S ự phát tri ển c ủa doanh nghiêp m ới thành l ập ...................................................... 11
1.2.2. Tác động c ủa c ấu trúc v ốn đến s ự phát tri ển c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập12
1.3. Kho ảng tr ống nghiên c ứu và câu h ỏi nghiên c ứu ......................................... 18
1.3.1. Kho ảng tr ống nghiên c ứu ....................................................................................... 18
1.3.2. Câu h ỏi nghiên c ứu ................................................................................................ 19
1.4. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu .............................................................................. 20
1.4.1. Gi ả thuy ết nghiên c ứu ............................................................................................ 20
1.4.2. Mô hình nghiên c ứu đề xu ất, các bi ến và thang đo ............................................... 28
1.4.3. Khái quát m ẫu nghiên c ứu và d ữ li ệu .................................................................... 31
1.4.4. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu ....................................................................................... 32
KẾT LU ẬN CH ƯƠ NG 1......................................................................................... 34
CH ƯƠ NG 2: CƠ S Ở LÝ THUY ẾT TÁC ĐỘNG C ỦA C ẤU TRÚC V ỐN ĐẾN
SỰ PHÁT TRI ỂN C ỦA CÁC DOANH NGHI ỆP M ỚI THÀNH L ẬP ................. 35
2.1. T ổng quan doanh nghi ệp m ới thành l ập ....................................................... 35
2.1.1. Chu k ỳ kinh doanh và các giai đoạn phát tri ển c ủa doanh nghi ệp m ới thành l ập 35
2.1.2. Khái ni ệm doanh nghi ệp m ới thành l ập ................................................................ 36
2.1.3. Đặc điểm c ủa doanh nghi ệp m ới thành l ập ........................................................... 39
2.1.4. Vai trò c ủa doanh nghi ệp m ới thành l ập trong n ền kinh t ế ................................... 43
2.1.5. Các y ếu t ố ảnh h ưởng đến s ự phát tri ển c ủa các DN m ới thành l ập .................... 44
2.2. C ấu trúc v ốn c ủa doanh nghi ệp m ới thành l ập ............................................ 49
2.2.1. Lý thuy ết c ấu trúc v ốn ............................................................................................ 49
2.2.2. Các ngu ồn tài tr ợ trong c ấu trúc v ốn c ủa doanh nghi ệp m ới thành l ập ................ 53
2.2.3. C ấu trúc v ốn và các ch ỉ tiêu ph ản ánh c ấu trúc v ốn c ủa doanh nghi ệp m ới
thành l ập ............................................................................................................................ 60
2.3. Tác động c ấu trúc v ốn đến s ự phát tri ển c ủa các doanh nghi ệp m ới
thành l ập ............................................................................................................... 63
2.3.1. Các nhân t ố ảnh h ưởng đến c ấu trúc v ốn c ủa doanh nghiêp m ới thành l ập ......... 63
2.3.2. Tác động c ủa c ấu trúc v ốn đến s ự phát tri ển c ủa doanh nghiêp m ới thành l ập ... 65
KẾT LU ẬN CH ƯƠ NG 2......................................................................................... 68
CH ƯƠ NG 3 TH ỰC TR ẠNG C ẤU TRÚC V ỐN C ỦA CÁC DOANH NGHI ỆP
MỚI THÀNH L ẬP- NGHIÊN C ỨU TR ƯỜNG H ỢP CÁC DOANH NGHI ỆP
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PH Ố HÀ N ỘI ............................................................... 70
3.1. Th ực tr ạng v ề doanh nghi ệp m ới thành l ập trên địa bàn Hà N ội ............... 70
3.1.1. Tình hình thành l ập m ới c ủa các doanh nghi ệp trên địa bàn ................................ 70
3.1.2. Tình tr ạng phá s ản, ng ừng ho ạt động c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập ........ 73
3.1.3. Khái quát v ề kết qu ả kinh doanh c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập ............... 74
3.2. Th ực tr ạng ngu ồn tài tr ợ và c ấu trúc v ốn c ủa các doanh nghi ệp m ới thành
lập trên địa bàn Hà N ội ........................................................................................ 75
3.2.1. Phân tích khái quát th ực tr ạng c ấu trúc v ốn c ủa các doanh nghi ệp m ới ............. 75
3.2.2. C ấu trúc k ỳ hạn n ợ và các ngu ồn tài tr ợ trong c ấu trúc v ốn c ủa các doanh nghi ệp
mới thành l ập .................................................................................................................... 77
3.2.3. Phân tích c ấu trúc v ốn c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập theo ngành, l ĩnh v ực
kinh doanh ........................................................................................................................ 79
3.3. Đánh giá th ực tr ạng c ấu trúc v ốn doanh nghi ệp m ới thành l ập trên địa bàn
Hà N ội ................................................................................................................... 80
3.3.1. Đánh giá s ự khác bi ệt gi ữa c ấu trúc v ốn c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập và
các doanh nghi ệp tr ưởng thành ........................................................................................ 80
3.3.2. Đánh giá khái quát th ực tr ạng c ấu trúc v ốn doanh nghi ệp m ới thành l ập trên địa
bàn Hà N ội ........................................................................................................................ 84
KẾT LU ẬN CH ƯƠ NG 3......................................................................................... 85
CH ƯƠ NG 4: PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG C ỦA C ẤU TRÚC V ỐN ĐẾN S Ự PHÁT
TRI ỂN C ỦA DOANH NGHI ỆP M ỚI THÀNH L ẬP: NGHIÊN C ỨU TR ƯỜNG
HỢP CÁC DOANH NGHI ỆP TRÊN ĐỊA BÀN HÀ N ỘI .................................... 86
4.1. K ết qu ả nghiên c ứu định tính ....................................................................... 86
4.1.1. Mô t ả mẫu nghiên c ứu định tính ............................................................................ 86
4.1.2. Nh ận di ện các ràng bu ộc tài chính trong c ấu trúc v ốn c ủa các doanh nghi ệp m ới
thành l ập ............................................................................................................................ 87
4.1.3. Ảnh h ưởng c ủa kh ủng ho ảng kinh t ế đến các cân nh ắc tài tr ợ và hi ệu qu ả kinh
doanh c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập ..................................................................... 93
4.1.4. M ột s ố nh ận di ện v ề ảnh h ưởng c ủa c ấu trúc v ốn đến s ự phát tri ển c ủa các doanh
nghi ệp m ới thành l ập ........................................................................................................ 95
4.1.5. Điều ch ỉnh mô hình nghiên c ứu d ự ki ến và gi ả thuy ết nghiên c ứu b ổ sung...... 97
4.2. K ết qu ả nghiên c ứu định l ượng..................................................................... 99
4.2.1. M ẫu và d ữ li ệu nghiên c ứu .................................................................................... 99
4.2.2. Th ống kê mô t ả ..................................................................................................... 102
4.2.3. Phân tích định l ượng các nhân t ố ảnh h ưởng đến c ấu trúc v ốn c ủa doanh nghi ệp
mới thành l ập .................................................................................................................. 106
4.2.4. Phân tích định l ượng tác động c ủa c ấu trúc v ốn đến s ự phát tri ển c ủa các doanh
nghi ệp m ới thành l ập ...................................................................................................... 110
KẾT LU ẬN CH ƯƠ NG 4....................................................................................... 135
CH ƯƠ NG 5 TH ẢO LU ẬN K ẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU VÀ KHUY ẾN NGH Ị... 136
5.1. Th ảo lu ận k ết qu ả nghiên c ứu ..................................................................... 136
5.1.1. L ựa ch ọn ngu ồn tài tr ợ và quy ết định c ấu trúc v ốn c ủa doanh nghi ệp m ới
thành l ập .......................................................................................................................... 136
5.1.2. Tác động c ủa c ấu trúc v ốn đến s ự phát tri ển c ủa DN m ới thành l ập .................. 138
5.2. M ột s ố khuy ến ngh ị ..................................................................................... 146
5.3. H ạn ch ế và h ướng nghiên c ứu ti ếp theo ..................................................... 152
KẾT LU ẬN ............................................................................................................ 154
DANH M ỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B Ố KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU ....... 155
TÀI LI ỆU THAM KH ẢO ..................................................................................... 156
PH Ụ LỤC .............................................................................................................. 167
DANH M ỤC CÁC T Ừ VI ẾT T ẮT
BCTC Báo cáo tài chính
CĐKT Cân đối k ế toán
CTCP Công ty c ổ ph ần
DN Doanh nghi ệp
DNTN Doanh nghi ệp t ư nhân
HĐKD Ho ạt động kinh doanh
HĐSX Ho ạt động s ản xu ất
HQKD Hi ệu qu ả kinh doanh
EBITDA Lợi nhu ận tr ước thu ế, lãi vay và kh ấu hao
FEM Mô hình các tác động c ố định
GSO Tổng c ục Th ống kê
GDP Tổng s ản ph ẩm qu ốc n ội
GMM Ph ươ ng pháp moomen t ổng quát c ực đại
ROA Tỷ su ất sinh l ời trên tài s ản
ROE Tỷ su ất sinh l ời trên v ốn ch ủ sở hữu
ROS Tỷ su ất sinh l ời trên doanh thu
SMEs Doanh nghi ệp v ừa và nh ỏ
SXKD Sản xu ất kinh doanh
TDTM Tín d ụng th ươ ng m ại
TMDV Th ươ ng m ại d ịch v ụ
TNHH Trách nhi ệm h ữu h ạn
VLXD Vật li ệu xây d ựng
VCSH Vốn ch ủ sở hữu
VCCI Phòng th ươ ng m ại công nghi ệp Vi ệt Nam
DANH M ỤC BẢNG BI ỂU
Bảng 1.1: T ổng k ết các nhân t ố ảnh h ưởng đến c ấu trúc v ốn DN m ới thành l ập ......... 10
Bảng 1.2: Mô t ả các bi ến và thang đo ........................................................................ 29
Bảng 3.1: S ố lượng các doanh nghi ệp c ấp m ới giai đoạn 2010-2015 ......................... 70
Bảng 3.2: Hình th ức t ổ ch ức pháp lý c ủa các doanh nghi ệp thu ộc khu v ực t ư nhân m ới
thành l ập .................................................................................................................... 72
Bảng 3.3: S ố lượng doanh nghi ệp rút lui kh ỏi th ị tr ường trong giai đoạn mới thành l ập ... 74
Bảng 3.4: C ơ c ấu doanh thu c ủa các doanh nghiêp trên địa bàn Hà N ội ..................... 75
Bảng 3.5: C ơ c ấu ngu ồn v ốn c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập ............................. 76
Bảng 3.6: C ấu trúc v ốn doanh nghi ệp m ới thành l ập trong giai đoạn kh ởi s ự ............. 77
Bảng 3.7: C ấu trúc v ốn DN m ới thành l ập phân theo ngành kinh doanh .................... 79
Bảng 3.8: C ấu trúc v ốn c ủa các doanh nghi ệp niêm y ết giai đoạn 2010-2015 ............ 81
Bảng 3.9: C ấu trúc v ốn các doanh nghi ệp niêm y ết theo n ăm ho ạt động .................... 82
Bảng 3.10: C ơ c ấu các ngu ồn tài tr ợ trong c ấu trúc v ốn các doanh nghi ệp niêm y ết
giai đoạn 2010- 2015 ................................................................................................. 83
Bảng 4.1: M ột s ố thông tin m ẫu nghiên c ứu định tính ................................................ 87
Bảng 4.2: Mô t ả các bi ến và thang đo b ổ sung ........................................................... 98
Bảng 4.3: Phân b ố mẫu doanh nghi ệp theo khu v ực ................................................. 100
Bảng 4.4: Phân nhóm các doanh nghi ệp m ới thành l ập trong m ẫu nghiên c ứu theo
ngành kinh doanh .................................................................................................... 102
Bảng 4.5: K ết qu ả th ống kê mô t ả đặc điểm c ấu trúc v ốn c ủa các doanh nghiêp m ới
thành l ập .................................................................................................................. 102
Bảng 4.6: C ấu trúc v ốn doanh nghi ệp m ới thành l ập trong giai đoạn kh ởi s ự ........... 104
Bảng 4.7: K ết qu ả th ống kê mô t ả về hi ệu qu ả kinh doanh c ủa doanh nghi ệp ........... 105
Bảng 4.8: B ảng th ống kê mô t ả các bi ến trong mô hình h ồi quy ............................... 106
Bảng 4.9: K ết qu ả hồi quy các nhân t ố ảnh h ưởng đến c ấu trúc v ốn c ủa doanh nghi ệp
mới thành l ập ........................................................................................................... 108
Bảng 4.10: T ổng h ợp các mô hình các nhân t ố ảnh h ưởng đến c ấu trúc v ốn c ủa doanh
nghi ệp m ới thành lập ............................................................................................... 109
Bảng 4.11: Ma tr ận h ệ số tươ ng quan gi ữa các bi ến ................................................. 111
Bảng 4.12: K ết qu ả hồi quy OLS v ề tác động c ủa đòn b ẩy tài chính đến ROA ......... 112
Bảng 4.13: Ki ểm định Hausman v ề sự khác bi ệt gi ữa mô hình FE và RE ................ 113
Bảng 4.14: Mô hình ước l ượng các tác động c ố định ảnh h ưởng đòn b ẩy tài chính
đến HQKD. ............................................................................................................. 115
Bảng 4.15: T ổng h ợp các mô hình h ồi quy tác động đòn b ẩy tài chính đến HQKD c ủa
các doanh nghi ệp m ới thành l ập ............................................................................... 117
Bảng 4.16: Tác động c ủa n ợ ng ắn h ạn, n ợ vay và TDTM lên HQKD ....................... 119
Bảng 4.17: Mô hình h ồi quy Momen t ổng quát c ực đại- GMM ................................ 122
Bảng 4.18: Th ống kê mô t ả tăng tr ưởng doanh thu và tài s ản c ủa các doanh nghi ệp m ới
thành l ập .................................................................................................................. 125
Bảng 4.19: T ăng tr ưởng phân theo gi ữa nhóm các doanh nghi ệp có và không s ử dụng
nợ vay chính th ức .................................................................................................... 126
Bảng 4.20: Ki ểm định ảnh h ưởng c ủa vi ệc s ử dụng đòn b ẩy chính th ức trong c ấu trúc
vốn đối v ới t ăng tr ưởng c ủa các doanh nghi ệp m ới .................................................. 127
Bảng 4.21: So sánh t ăng tr ưởng doanh thu c ủa gi ữa 2 nhóm s ử dụng đòn b ẩy ở mức
dưới và trên giá tr ị trung bình .................................................................................. 127
Bảng 4.22: M ối quan h ệ gi ữa c ấu trúc v ốn và t ăng tr ưởng c ủa các doanh nghi ệp m ới
thành l ập .................................................................................................................. 128
Bảng 4.23: Doanh nghi ệp phá s ản phân theo ngành ngh ề và s ố năm ho ạt động ........ 130
Bảng 4.24: M ột s ố ch ỉ tiêu tài chính v ề doanh nghi ệp m ới đã phá s ản, ng ừng ho ạt động 131
Bảng 4.25: K ết qu ả th ống kê mô t ả cấu trúc v ốn c ủa các doanh nghi ệp phá s ản ....... 133
Bảng 5.1: T ổng h ợp k ết qu ả nghiên c ứu ảnh h ưởng c ủa các nhân t ố đến c ấu trúc v ốn
của doanh nghi ệp m ới thành l ập ............................................................................... 136
Bảng 5.2: T ổng h ợp k ết qu ả tác động c ủa c ấu trúc v ốn đến HQKD c ủa các doanh
nghi ệp m ới thành l ập ............................................................................................... 140
Bảng 5.3: T ổng h ợp k ết qu ả tác động c ủa c ấu trúc v ốn đến kh ả năng t ăng tr ưởng c ủa
các doanh nghi ệp m ới thành l ập ............................................................................... 144
DANH M ỤC HÌNH
Hình 2.1: Các giai đoạn phát tri ển c ủa doanh nghi ệp theo chu k ỳ kinh doanh ............ 35
Hình 2.2: Ngu ồn tài tr ợ theo các giai đoạn phát tri ển c ủa doanh nghi ệp ..................... 42
Hình 3.1: C ơ c ấu quy mô doanh nghi ệp trên địa bàn n ăm 2015 ................................. 71
Hình 3.2: Quy mô v ốn đă ng ký c ủa các DN thành l ập m ới giai đoạn 2010-2015 ........ 72
Hình 3.3: T ổng h ợp tình hình đă ng ký m ới và gi ải th ể giai đoạn 2010- 2015 ............. 73
1
PH ẦN M Ở ĐẦ U
1. Sự cần thi ết ph ải nghiên c ứu
Khu v ực các doanh nghi ệp (DN) mới thành l ập đang nh ận được nhi ều s ự chú ý
hơn t ừ các nhà nghiên c ứu và qu ản lý, thay vì ch ỉ hướng s ự tập trung vào các doanh
nghi ệp t ại v ị lâu n ăm ((Doruck, 2014) b ởi khuynh h ướng phát tri ển, t ạo thêm nhi ều
vi ệc làm, thúc đẩy nh ững mô hình mang tính t ổ ch ức m ới và linh ho ạt (Naude và
Greis, 2008). Do đó, cho phép các doanh nghi ệp m ới có th ể theo đuổi các c ơ h ội và
khai thác các sáng ki ến kinh doanh m ới v ới s ự tươ ng thích l ớn h ơn đối v ới nh ững k ỳ
vọng c ủa th ị tr ường hi ện t ại (Hyytinen và c ộng s ự, 2014).
Theo k ết qu ả kh ảo sát v ề mối quan h ệ kinh doanh toàn c ầu (GEM) trên 34
qu ốc gia, các doanh nghi ệp m ới thành l ập hi ện vẫn chi ếm t ới 9,4% t ổng s ố DN. T ỷ lệ
này ở Vi ệt Nam là 24% trong giai đoạn 2010- 2015 (VCCI, 2014, 2015), tập trung ch ủ
yếu ở Hà N ội và TP H ồ Chí Minh. Ở một góc độ nh ất định, các DN này là c ơ s ở nền
tảng phát tri ển DN trong t ươ ng lai, là động l ực c ủa t ăng tr ưởng kinh t ế, và là đối tr ọng
bu ộc các DN hi ện t ại ph ải vào v ị th ế cạnh tranh, nâng cao hi ệu su ất kinh doanh.
Mặc dù v ậy, so v ới các doanh nghi ệp tr ưởng thành, nh ững h ạn ch ế về hi ệu qu ả
kinh doanh (HQKD) hay kh ả năng t ồn t ại trong nh ững n ăm đầu ho ạt động là v ấn đề
được th ừa nh ận r ộng rãi (Diambeidou và Gailly, 2011). Nh ững b ất l ợi này c ủa các DN
mới tr ở thành m ối quan tâm đối v ới các nhà nghiên c ứu và đại di ện nh ư m ột đối t ượng
nghiên c ứu thú v ị về nh ững y ếu t ố ảnh h ưởng đến thành công c ủa các DN này.
Trên th ực t ế, đã có m ột s ố nghiên c ứu d ựa theo cách ti ếp c ận v ề ngu ồn l ực, chi ến
lược kinh doanh, kh ả năng c ạnh tranh ho ặc ho ạt động đổi m ới sáng t ạo nh ằm lu ận gi ải
về các y ếu t ố ảnh h ưởng đến s ự thành công c ủa các start-ups. Tuy nhiên, trong l ĩnh v ực
tài chính, v ấn đề này m ới tập trung ch ủ yếu vào các DN lâu n ăm ho ặc các DN niêm y ết.
Nh ưng rõ ràng, các DN này không th ể đại di ện cho các doanh nghi ệp m ới thành l ập vì
sự khác bi ệt b ởi nh ững đặc tính riêng c ủa giai đoạn kh ởi s ự.
Trong khi đó, cân nh ắc các quan điểm d ựa trên cách ti ếp c ận v ề ngu ồn l ực cho
rằng n ếu doanh nghi ệp không b ị cản tr ở bởi các y ếu t ố về ngu ồn l ực thì các định
hướng kinh doanh s ẽ được hi ện th ực hóa b ằng hi ệu su ất và ảnh h ưởng t ới t ăng tr ưởng
và phát tri ển c ủa doanh nghi ệp. C ụ th ể hơn, các l ựa ch ọn v ề vốn và s ử dụng v ốn vay
cũng nh ư v ốn ch ủ sở hữu trong c ấu trúc tài chính ban đầu được cho là th ực s ự có ý
ngh ĩa đối v ới ho ạt động, nguy c ơ phá s ản, hi ệu su ất c ũng nh ư ti ềm n ăng m ở rộng quy
mô doanh nghi ệp (Cassar, 2004). B ởi v ậy, b ằng vi ệc ki ểm tra li ệu các doanh nghi ệp
mới non tr ẻ nếu đạt được l ợi th ế ho ặc ít l ợi th ế về ngu ồn l ực tài chính trong quy ết định
2
cấu trúc v ốn ban đầu có tác động nh ư th ế nào t ới s ự phát tri ển xét trên các khía c ạnh v ề
hi ệu qu ả kinh doanh (HQKD), s ự tồn t ại và t ăng tr ưởng trong nh ững n ăm đầu ho ạt động
là th ực s ự có ý ngh ĩa. Đặc bi ệt, trong b ối c ảnh Vi ệt Nam, m ột qu ốc gia thu ộc nhóm
nước có n ền kinh t ế đang phát tri ển, v ới th ị tr ường tài chính non tr ẻ, v ốn đầu t ư m ạo
hi ểm là không s ẵn có, các ch ươ ng trình m ục tiêu c ủa Chính ph ủ cũng nh ư chính quy ền
địa ph ươ ng là nh ững động l ực chính t ạo ti ền đề và c ơ s ở phát tri ển cho khu v ực doanh
nghi ệp này l ại ch ưa có các chính sách ưu tiên hỗ tr ợ phát tri ển đúng m ức. V ới ý ngh ĩa
đó, lu ận án l ựa ch ọn v ấn đề “Tác động c ấu trúc v ốn đến sự phát tri ển c ủa các
doanh nghi ệp m ới thành l ập: Nghiên c ứu tr ường h ợp các doanh nghi ệp trên địa
bàn thành ph ố Hà Nội” để th ực hi ện cho n ội dung nghiên c ứu này.
2. Mục tiêu nghiên c ứu
Mục tiêu t ổng quát c ủa đề tài xác định ảnh h ưởng c ủa l ựa ch ọn c ấu trúc v ốn ban
đầu đến s ự phát tri ển c ủa các DN trong giai đoạn kh ởi s ự kinh doanh. Theo đó, phân
tích làm rõ chi ều h ướng và m ức độ tác động c ủa l ựa ch ọn c ấu trúc v ốn đến HQKD của
các DN mới thành l ập. Đồng th ời, lu ận án ch ỉ ra ảnh h ưởng c ủa l ựa ch ọn c ấu trúc v ốn
ban đầu đến kh ả năng t ăng tr ưởng c ũng nh ư phân tích mô th ức c ấu trúc v ốn chung
được thi ết l ập t ại các DN phá s ản, ng ừng ho ạt động nh ằm làm rõ c ấu trúc v ốn c ủa các
DN mới thành l ập có hoàn c ảnh c ụ th ể, ph ụ thu ộc vào b ối c ảnh kinh doanh và ch ịu ảnh
hưởng c ủa nh ững ràng bu ộc tài chính t ừ phía cung tín d ụng c ũng nh ư kh ả năng ch ấp
nh ận r ủi ro c ủa DN. Nh ững DN ít b ị hạn ch ế tín d ụng h ơn và có th ể sử dụng n ợ vay
chính th ức s ẽ có m ức đòn b ẩy cao h ơn trong c ấu trúc v ốn ban đầu. V ới nh ững c ơ h ội
kinh doanh được hi ện th ực hóa, các DN này s ẽ có HQKD và kh ả năng t ăng tr ưởng t ốt
hơn. Đồng th ời, các DN phá s ản là nh ững DN có c ơ c ấu v ốn nghiêng hoàn toàn v ề vốn
ch ủ sở hữu, g ần nh ư không s ử dụng các ngu ồn v ốn bên ngoài.
Nh ững v ấn đề trên làm rõ vai trò c ủa quy ết định c ấu trúc v ốn ban đầu v ới m ức n ợ
cao h ơn và có khả năng s ử dụng được ngu ồn v ốn chính th ức là điều ki ện để doanh nghi ệp
ho ạt động v ới quy mô t ối ưu h ơn. Do đó, l ựa ch ọn c ấu trúc v ốn có ảnh h ưởng tích c ực đến
kh ả năng phát tri ển c ủa DN trong giai đoạn đầu ho ạt động. Những k ết qu ả đạt được ban
đầu có th ể là c ơ s ở cho các doanh nghi ệp phát tri ển b ền v ững h ơn trong t ươ ng lai.
3. Đối t ượng và ph ạm vi nghiên c ứu
- Đối t ượng nghiên c ứu là c ấu trúc v ốn c ủa các DN m ới thành l ập và tác động
của c ấu trúc v ốn đến s ự phát tri ển c ủa các DN trong giai đoạn đầu c ủa chu k ỳ kinh
doanh trên ba khía c ạnh bao g ồm HQKD, kh ả năng t ồn t ại và t ăng tr ưởng. Đơ n v ị
nghiên c ứu là các doanh nghi ệp thành l ập m ới th ực s ự.
3
- Ph ạm vi nghiên c ứu: Nghiên c ứu th ực hi ện trên m ẫu các DN thành l ập m ới t ại
Hà N ội, khu v ực có s ố lượng các DN gia nh ập m ới thu ộc nhóm cao nh ất, chi ếm
kho ảng 28,5% t ổng s ố. Đồng th ời, đây là trung tâm kinh t ế- chính tr ị trong c ả nước,
môi tr ường mà các DN có th ể ti ếp c ận m ột cách đầy đủ và thu ận ti ện h ơn v ề mặt thông
tin c ũng nh ư các d ịch v ụ tài chính. Do đó, vi ệc l ựa ch ọn này có th ể là m ột đại di ện phù
hợp h ơn trong vi ệc đảm b ảo tính đại di ện c ủa m ẫu nghiên c ứu b ởi các định h ướng
công ngh ệ và kinh doanh cúa các DN m ới th ường n ằm t ại các trung tâm đô th ị lớn b ởi
nhu c ầu th ị tr ường v ượt quá ph ạm vi trong địa ph ươ ng (Calopa và Hovart, 2014).
Về th ời gian, nghiên c ứu giai đoạn đầu ho ạt động c ủa các DN thành l ập n ăm
2010, giai đoạn nghiên c ứu là 2010- 2015.
4. Nh ững đóng góp c ủa đề tài
- Đề tài làm rõ nh ững khác bi ệt trong quy ết định ban đầu v ề cấu trúc v ốn c ủa
các DN m ới so v ới các DN tr ưởng thành là có hoàn c ảnh c ụ th ể, ph ụ thu ộc vào đặc
tính chu k ỳ kinh doanh theo vòng đời và bối c ảnh ho ạt động DN c ũng nh ư ảnh h ưởng
của các nhân t ố thu ộc môi tr ường kinh t ế vĩ mô.
- Lu ận án góp ph ần cung c ấp b ằng ch ứng th ực nghi ệm v ề vấn đề hi ện còn thi ếu
vắng trong các nghiên c ứu v ề lĩnh v ực tài chính DN, trên m ẫu các DN m ới thành l ập v ề
tác động c ủa c ấu trúc v ốn đến HQKD và t ăng tr ưởng c ủa doanh nghi ệp. Đặc bi ệt trong
bối c ảnh n ền kinh t ế chuy ển đổi, th ị tr ường tài chính ch ưa phát tri ển nh ư ở Vi ệt nam.
- Dựa trên các phát hi ện t ừ nghiên c ứu định tính, lu ận án đề xu ất s ử dụng bi ến
ki ểm soát v ề vi ệc s ử dụng v ốn vay chính th ức (ngân hàng) và ảnh h ưởng c ủa kh ủng
ho ảng tài chính. K ết qu ả cho th ấy vai trò quan tr ọng c ủa n ợ vay chính th ức trong quy ết
định c ấu trúc v ốn ban đầu đối v ới HQKD c ủa các DN m ới thành l ập. Ý ngh ĩa này là
quan tr ọng, đặc bi ệt đối v ới các qu ốc gia đang phát tri ển, khi các ngu ồn c ấp v ốn khác
đối v ới DN m ới thành l ập là không s ẵn có.
- Trái ng ược v ới các DN tr ưởng thành, các phát hi ện c ủa lu ận án cung c ấp b ằng
ch ứng th ực nghi ệm v ề tác động thu ận chi ều c ủa c ấu trúc v ốn đến HQKD và t ăng
tr ưởng c ủa các DN m ới thành l ập và vi ệc s ử dụng m ức n ợ cao trong giai đoạn kh ởi s ự
không ph ải là nguyên nhân gây ra r ủi ro phá s ản. K ết qu ả này giúp kh ẳng định y ếu t ố
chu k ỳ kinh doanh c ần được xem xét khi nghiên c ứu về cấu trúc v ốn. Đồng th ời cho
th ấy các thi ết l ập tài chính ban đầu đóng vai trò quan tr ọng đối v ới s ự phát tri ển c ủa
DN ở giai đoạn kh ởi s ự.
- Kết qu ả nh ận di ện các nhân t ố ảnh h ưởng đến c ấu trúc v ốn DN m ới thành l ập
cũng cho bi ết m ột s ố khác bi ệt mang tính đặc thù c ủa b ối c ảnh n ền kinh t ế đang phát
tri ển, g ợi ý v ề xu h ướng m ới trong t ổ ch ức ngu ồn v ốn ch ủ sở hữu c ũng nh ư đặc điểm
cấu trúc tài s ản.
4
5. K ết c ấu c ủa lu ận án
Ngoài ph ần m ở đầu và k ết lu ận, lu ận án được c ấu trúc g ồm 5 ch ươ ng nh ư sau:
Ch ươ ng 1: T ổng quan nghiên c ứu và ph ươ ng pháp nghiên c ứu
Ch ươ ng 2: C ơ s ở lý thuy ết về tác động c ủa c ấu trúc v ốn đến s ự phát tri ển c ủa
các doanh nghi ệp m ới thành l ập
Ch ươ ng 3: Th ực tr ạng c ấu trúc v ốn doanh nghi ệp m ới thành l ập- Nghiên c ứu
tr ường h ợp các doanh nghi ệp trên địa bàn Hà N ội
Ch ươ ng 4: Phân tích tác động c ủa c ấu trúc v ốn đến s ự phát tri ển c ủa doanh
nghi ệp m ới thành l ập: Nghiên c ứu tr ường h ợp các doanh nghi ệp trên địa bàn Hà n ội
Ch ươ ng 5: Th ảo lu ận k ết qu ả nghiên c ứu và khuy ến ngh ị
5
CH ƯƠ NG 1
TỔNG QUAN VÀ PH ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C ỨU
1.1. Tổng quan nghiên c ứu về cấu trúc v ốn doanh nghi ệp m ới thành l ập
Trên c ơ s ở nền t ảng lý thuy ết c ơ b ản v ề cấu trúc v ốn, bắt ngu ồn t ừ vi ệc ch ỉ ra
nh ững ph ươ ng h ướng nh ư các điều ki ện hay gi ả định ph ải tuân theo, các nghiên c ứu
đươ ng nhi ệm t ập trung ki ểm tra lý thuy ết cấu trúc v ốn dựa trên c ơ s ở thu ế, chi phí đại
lý, thông tin b ất cân x ứng, s ự tươ ng tác v ới th ị tr ường s ản ph ẩm đầu vào và s ự ki ểm
soát c ủa doanh nghi ệp (DN). Đối v ới các DN mới thành l ập, m ột s ố lu ận giải v ề vấn đề
cấu trúc v ốn cũng có th ể được xem xét dưới các góc độ của lý thuy ết chi phí ng ười đại
di ện, lý thuy ết tr ật t ự phân h ạng và lý thuy ết đánh đổi t ĩnh trong đó nh ấn m ạnh đến
ảnh h ưởng c ủa v ấn đề thông tin không cân x ứng và các r ủi ro ti ềm ẩn đến lựa ch ọn c ấu
trúc v ốn trong giai đoạn đầu ho ạt động.
1.1.1. Kh ả năng ti ếp c ận và s ử dụng các ngu ồn tài tr ợ trong c ấu trúc v ốn c ủa
các doanh nghi ệp m ới thành l ập
Các doanh nghi ệp m ới thành l ập được bi ết đến là các doanh nghiêp có độ mờ đục
về thông tin cao (Miettinen và Virtanen 2013, 2013), thi ếu d ữ li ệu v ề lịch s ử ho ạt động
và danh ti ếng (Berger và Udell, 1998; Cassar, 2004; Huyghebeart và Gutch, 2004) c ũng
nh ư nguy c ơ r ủi ro phá s ản cao trong giai đoạn đầu ho ạt động (Huyghebeart, 2007;
Latinien, 1992). Nh ững đặc điểm này ảnh h ưởng đến kh ả năng ti ếp c ận và s ử dụng các
ngu ồn v ốn trong c ấu trúc v ốn ban đầu c ủa chu k ỳ kinh doanh.
Cách ti ếp c ận d ựa trên v ấn đề chi phí ng ười đại di ện cho r ằng các DN mới thành
lập s ẽ có ít n ợ hơn các DN lâu n ăm trong điều ki ện các y ếu t ố khác không đổi b ởi các
doanh nghi ệp tr ẻ có ít danh ti ếng và r ủi ro, do đó các ưu đãi s ử dụng n ợ có th ể kích thích
doanh nghi ệp s ử dụng n ợ tài tr ợ cho các ho ạt động đầu t ư có r ủi ro ho ặc có giá tr ị hi ện
tại thu ần âm b ởi v ậy các ch ủ nợ sẽ ch ỉ cho vay các d ự án an toàn trên c ơ s ở quan sát
lịch s ử vỡ nợ của doanh nghi ệp nh ằm đảm b ảo l ợi nhu ận c ủa kho ản đầu t ư đủ để thanh
toán ngay c ả khi phát sinh r ủi ro. Khi đó ch ỉ các DN lâu n ăm có d ữ li ệu l ịch s ử được
đánh giá t ốt v ề vi ệc hoàn tr ả nợ mới có th ể khẳng định danh ti ếng đồng th ời giúp doanh
nghi ệp có được các kho ản vay v ới chi phí th ấp (Harris và Raviv, 1991).
Cách ti ếp c ận d ựa trên v ấn đề bất đối x ứng thông tin, lý thuy ết tr ật t ự phân
hạng (POT) cho r ằng không t ồn t ại m ột m ức đòn b ẩy t ối ưu mà ph ụ thu ộc vào tình
hu ống hay hoàn c ảnh c ủa doanh nghi ệp qua th ời gian, b ởi v ậy v ới các doanh nghi ệp
mới thành l ập do b ị gi ới h ạn kh ả năng t ạo ti ền m ặt trong th ời gian đầu ho ạt động s ẽ
sử dụng n ợ để bù đắp thi ếu h ụt v ề ngu ồn vốn (Miettinen và Virtanen, 2013). Điều
6
này c ũng d ẫn t ới s ự th ống nh ất trong tranh lu ận cho rằng, vi ệc cho m ột doanh nghi ệp
vừa và nh ỏ (SMEs) vay v ốn s ẽ rủi ro h ơn so v ới cho các doanh nghi ệp l ớn vay
(Stiglitz và Weiss, 1981;...năng b ị phá s ản hay sáp nh ập. Còn đối v ới thuy ết tr ật t ự phân h ạng, c ấu trúc v ốn là k ết
qu ả của các c ơ h ội đầu t ư và chính sách l ưu tr ữ vốn (capital retention policies) d ựa trên
cơ s ở bất đối x ứng thông tin. Điều này có ngh ĩa các DN khi ti ếp c ận v ới các c ơ h ội đầu
tư đều ph ải tìm cách gi ảm thi ểu các chi phí l ựa ch ọn b ất l ợi b ằng cách khai thác các
ngu ồn tài tr ợ ban đầu sao cho ít r ủi ro nh ất.
Từ quan điểm trên, câu h ỏi thú v ị đối v ới các nghiên c ứu v ề cấu trúc v ốn đó là
chính sách c ơ c ấu v ốn li ệu có quan tr ọng đối v ới s ự tồn t ại c ủa các doanh nghi ệp
không, hi ện c ũng đang là v ấn đề còn nhi ều tranh lu ận.
Cách ti ếp c ận d ựa trên các y ếu t ố ngu ồn l ực ban đầu ph ủ nh ận m ối quan h ệ
gi ữa c ấu trúc v ốn hay các t ươ ng quan gi ữa v ốn tài chính và kh ả năng t ồn t ại của
DN. Quan điểm này cho r ằng các y ếu t ố tài chính gi ải thích s ự tồn t ại c ủa DN
nh ưng v ốn nhân l ực m ới tác động đến kh ả năng DN có th ể ti ếp t ục ho ạt động không,
bởi v ậy “vi ệc ngân hàng cho các DN vay v ốn không ảnh h ưởng đến s ự tồn t ại c ủa DN
và n ếu ngân hàng không cho vay v ốn c ũng không ph ải lý do khi ến DN phá s ản”
(Cressy, 1994).
Kết qu ả nghiên c ứu c ủa Chung và c ộng s ự (2013) cũng ch ỉ ra r ằng mối quan
hệ gi ữa c ấu trúc v ốn và kh ả năng t ồn t ạo c ủa DN là không đáng k ể. Việc gia t ăng
đòn b ẩy th ường được các công ty áp d ụng khi h ọ nh ận th ấy nh ững c ơ h ội t ăng tr ưởng
hấp d ẫn hay khi hi ệu n ăng ho ạt động sa sút làm giá tr ị vốn c ổ ph ần b ị suy gi ảm ho ặc
bu ộc ph ải vay n ợ để ti ến hành ho ạt động SXKD. Điều này c ũng có th ể xảy ra đối v ới
các DN tăng tr ưởng nhanh b ị sáp nh ập s ẽ gi ảm s ự linh ho ạt tài chính hay còn g ọi là
“đoạn chùng tài chính” (financial slack). Cùng quan điểm v ới k ết lu ận này, một tài
li ệu khác c ũng l ập lu ận r ằng, vi ệc cân nh ắc theo đuổi m ục tiêu t ối đa hóa l ợi nhu ận
17
thông qua l ựa ch ọn c ấu trúc v ốn t ối ưu là không th ực t ế, vì môi tr ường c ạnh tranh
mới xác định được nh ững DN tốt có kh ả năng t ồn t ại (Alchian, 1950 d ẫn t ừ Chung
và c ộng s ự, 2013).
Khi ki ểm tra ảnh h ưởng này trên mẫu các DN mới thành l ập, ph ần l ớn m ối quan
hệ này m ới ch ỉ được đư a ra t ừ kết qu ả quan sát th ực ti ễn, ho ặc m ột s ố dấu hi ệu ch ỉ
dẫn t ừ phân tích v ị th ế tài chính c ủa các công ty m ới thành l ập, ch ẳng h ạn, nh ững DN
bị gi ải th ể là do b ắt ngu ồn t ừ dòng ti ền quá kém khi doanh thu không đủ bù đắp chi
phí và l ợi nhu ận âm trong su ốt nh ững n ăm đầu ho ạt động, khi ến DN ph ải s ử dụng r ất
nhi ều ngu ồn tài tr ợ bên ngoài. K ết qu ả, kho ản l ỗ lớn k ết h ợp v ới kho ản n ợ tích l ũy
cao d ẫn đến kh ả năng phá s ản (Laitinien 1992). Cách ti ếp c ận này đư a ra ch ỉ dẫn d ự
báo nguy c ơ phá s ản c ủa DN mới h ơn là ki ểm định các y ếu t ố tác động đến nguy c ơ
phá s ản c ủa các doanh nghi ệp tr ẻ. Đây không ph ải là tr ường h ợp duy nh ất kh ẳng định
cấu trúc tài chính t ại th ời điểm kh ởi động không liên quan đáng k ể tới s ự thua l ỗ của
DN cũng nh ư tác động đến các c ơ h ội s ống sót c ủa DN, ch ẳng h ạn nghiên c ứu c ủa
Huyghebeart và c ộng s ự (2007) cho bi ết nguyên nhân thu ộc v ề mức độ cạnh tranh
của các DN tại vị, m ức tr ả lươ ng cao ho ặc tuy ển d ụng nhi ều nhân s ự ở giai đoạn đầu
ho ạt động.
Tuy nhiên, m ột s ố nghiên c ứu gần đây kh ẳng định m ối quan h ệ gi ữa c ấu trúc v ốn
với kh ả năng t ồn t ại c ủa DN, nh ưng c ũng không th ống nh ất v ề chi ều h ướng tác động.
Khi ki ểm tra trực ti ếp v ề ảnh h ưởng c ủa ngu ồn tài tr ợ bên ngoài c ụ th ể là ngu ồn
vốn vay ngân hàng trong c ấu trúc v ốn đối v ới s ự tồn t ại c ủa DN. Åstebro và Bernhardt
(2003) cho bi ết m ột d ự báo tích c ực v ề vi ệc có m ột kho ản vay ngân hàng trong c ấu
trúc v ốn v ới s ự tồn t ại của DN dựa trên m ẫu các DN Hoa K ỳ. K ết qu ả này c ũng phù
hợp v ới nh ận định c ủa Cressy (1996), là công trình đầu tiên được công b ố đề cập đến
vi ệc coi nh ững kho ản vay ngân hàng nh ư bi ến độc l ập trong d ự báo kh ả năng t ồn t ại
của DN. Nghiên c ứu Robb và Robinson (2010) đã mở rộng k ết qu ả này v ới nh ận định
trong quy ết định c ấu trúc v ốn c ủa DN mới vi ệc có m ột c ơ c ấu v ốn nghiêng v ề phía các
kênh tín d ụng chính th ống thì có kh ả năng thành công l ớn h ơn, hay nói cách khác
nghiên c ứu này kh ẳng định vi ệc ti ếp c ận vào th ị tr ường tín d ụng có m ột tác động quan
tr ọng t ới s ự thành công c ủa DN, điều này c ũng ch ỉ ra vai trò c ủa ngân hàng v ới t ư cách
là ngu ồn vay chính th ống đối v ới các DN mới thành l ập. Ng ược l ại đối v ới tr ường h ợp
các DN ng ừng ho ạt động có d ấu hi ệu cho th ấy các DN này có t ỷ lệ nợ bên ngoài trên
tổng v ốn nh ỏ hơn. Tuy nhiên, ch ưa th ể rút ra b ất c ứ kết lu ận nào v ề mối quan h ệ gi ữa
hai quan sát này.
Không gi ống v ới nh ận định trên v ề chi ều h ướng tác động, m ột xu h ướng khác
ch ỉ ra m ối quan h ệ ng ược chi ều gi ữa t ỷ lệ vốn vay v ới kh ả năng t ồn t ại c ủa DN, ch ẳng
18
hạn k ết qu ả nghiên c ứu được Farinha và Santos (2006) công b ố trên c ơ s ở khai thác
bộ dữ li ệu các DN mới thành l ập ở Mỹ cho th ấy các DN kh ởi nghi ệp v ới có quy mô
lớn h ơn và t ỷ lệ vay v ốn ít h ơn th ường bám tr ụ lâu hơn, điều này c ũng đúng n ếu m ột
kho ản vay là do ngân hàng cung c ấp.
Trong b ối c ảnh n ền kinh t ế tươ ng đối m ới nh ư ở Vi ệt nam, ảnh h ưởng c ủa c ấu
trúc v ốn đến kh ả năng t ồn t ại c ũng đã được xem xét trên c ơ s ở mức n ợ được s ử dụng
trong nh ững ngành nh ất định (Phan H ồng Mai, 2012; Đặng Ph ươ ng Mai, 2016) đối v ới
các DN niêm y ết. Khi đó liệu các ảnh h ưởng v ề ngu ồn l ực tài chính ban đầu có th ực s ự
có ý ngh ĩa v ới các DN mới không c ũng là câu h ỏi c ần có lu ận gi ải c ụ th ể hơn.
1.3. Kho ảng tr ống nghiên c ứu và câu h ỏi nghiên c ứu
1.3.1. Kho ảng tr ống nghiên c ứu
Trong l ĩnh v ực tài chính DN, vi ệc hi ểu được cách th ức các quy ết định hay l ựa
ch ọn tài chính trong c ấu trúc v ốn c ủa các DN bị chi ph ối b ởi nh ững y ếu t ố nào và có
ảnh h ưởng ra sao đến k ết qu ả kinh doanh, s ự tồn t ại và tăng tr ưởng c ủa các DN trong
giai đoạn đầu ho ạt động là m ột trong nh ững câu h ỏi tr ọng tâm mang tính xác định đối
với các doanh nghi ệp nói chung và doanh nghi ệp m ới thành l ập nói riêng. Tuy nhiên,
các k ết lu ận chính t ừ nghiên c ứu t ổng quan cho th ấy:
Th ứ nh ất, đó là sự thi ếu v ắng các nghiên c ứu v ề cấu trúc v ốn ở giai đoạn kh ởi
sự kinh doanh. Một s ố ít các nghiên c ứu hi ện có v ề khu v ực các doanh nghi ệp m ới
thành l ập đều mới th ực hi ện ở các n ước phát tri ển, có b ối c ảnh kinh t ế và th ể ch ế cũng
nh ư trình độ phát tri ển c ủa th ị tr ường tài chính khác bi ệt l ớn so v ới các n ước có n ền
kinh t ế chuy ển đổi. Đồng th ời, các nghiên c ứu này ch ủ yếu t ập trung vào ki ểm tra các
yếu t ố ảnh h ưởng đến quy ết định c ấu trúc v ốn ban đầu và g ợi ý v ề nh ững ảnh h ưởng
của c ấu trúc v ốn đến hi ệu su ất đầu ra c ủa doanh nghi ệp, thay vì ki ểm tra tác động c ủa
cấu trúc v ốn đến hi ệu qu ả kinh doanh c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập, trong khi
các phát hi ện trên m ẫu các doanh nghi ệp tr ưởng thành hi ện có (1) thi ếu s ự đồng thu ận
về chi ều h ướng và m ức độ ảnh h ưởng và (2) không th ể đại di ện cho các doanh nghi ệp
mới thành l ập bởi nh ững khác bi ệt v ề đặc tính c ủa chu k ỳ kinh doanh .
Th ứ hai, về cách ti ếp c ận nghiên c ứu, các nghiên c ứu về cấu trúc v ốn hi ện có
ch ủ yếu th ực hi ện các ki ểm tra mang tính đơ n h ướng đến ho ặc hi ệu qu ả kinh doanh,
ho ặc t ăng tr ưởng hay kh ả năng t ồn t ại c ủa doanh nghi ệp, mà thi ếu s ự xem xét toàn di ện
hơn v ề ảnh h ưởng c ấu trúc v ốn đồng th ời đến các khía c ạnh khác nhau v ề hi ệu su ất đầu
ra. Vấn đề này d ẫn đến nh ững h ạn ch ế nh ất định trong đánh giá và phân tích k ết qu ả đã
được ch ỉ ra trong nghiên c ứu Murphy (1996). Bởi v ậy, vi ệc xem xét đồng th ời ảnh
hưởng c ủa đòn b ẩy đến s ự phát tri ển c ủa doanh nghi ệp theo 3 khía c ạnh trên là có ý
19
ngh ĩa, đặc bi ệt trong tr ường h ợp các doanh nghi ệp m ới thành l ập, các doanh nghi ệp mà
sự phát tri ển ch ịu ràng bu ộc đồng th ời c ủa c ả 3 y ếu t ố này trong giai đoạn đầu c ủa chu
kỳ kinh doanh.
Th ứ ba, các nghiên c ứu hi ện có v ề cấu trúc v ốn h ướng vi ệc ki ểm tra theo cách
ti ếp c ận v ề phía c ầu tín d ụng. Tuy nhiên, trong tr ường h ợp các DN mới thành l ập, ảnh
hưởng c ủa v ấn đề bất đối x ứng thông tin là nghiêm tr ọng. Khi đó, v ấn đề còn b ỏ ng ỏ là
với nh ững h ạn ch ế từ phía cung tín d ụng cũng nh ư cú s ốc t ừ th ị tr ưởng tài chính có
ảnh h ưởng nh ư th ế nào đến vi ệc thi ết l ập c ấu trúc v ốn c ủa DN. Và sau đó nh ững h ạn
ch ế từ các ràng bu ộc tài chính này ảnh h ưởng ra sao đến k ết qu ả qu ả kinh doanh c ũng
là v ấn đề ch ưa được ki ểm tra trong các nghiên c ứu hi ện t ại. Bởi v ậy, vi ệc ki ểm tra ảnh
hưởng kh ủng ho ảng tài chính và vai trò c ủa đòn b ẩy chính th ức cũng là nh ững v ấn đề
cần được ki ểm tra b ổ sung để có th ể làm sâu s ắc h ơn vai trò c ủa vi ệc s ử dụng v ốn vay
ngân hàng đối v ới k ết qu ả kinh doanh nh ư g ợi ý c ủa m ột s ố nghiên c ứu.
1.3.2. Câu h ỏi nghiên c ứu
Trong ph ạm vi nghiên c ứu c ủa lu ận án, tác động c ủa c ấu trúc v ốn có ảnh h ưởng
nh ư th ế nào đến s ự phát tri ển c ủa các DN m ới thành l ập được lu ận gi ải trên c ơ s ở
nghiên c ứu ảnh h ưởng c ủa c ấu trúc v ốn đến 3 khía c ạnh khác nhau v ề sự phát tri ển c ủa
các DN trong giai đoạn kh ởi s ự kinh doanh, trong đó t ập trung vào tác động c ủa c ơ c ấu
vốn đến HQKD được xem là tr ọng tâm đối v ới s ự phát tri ển c ủa doanh nghi ệp bên
cạnh s ự tồn t ại và t ăng tr ưởng. Nghiên c ứu c ũng th ực hi ện v ới cân nh ắc đến các y ếu t ố
ảnh h ưởng đến c ấu trúc v ốn c ủa DN trên để làm sâu s ắc h ơn tính đặc thù c ủa đối t ượng
nghiên c ứu c ũng nh ư ki ểm tra li ệu các ràng bu ộc tài chính có ảnh h ưởng đến m ối quan
hệ này này không. V ới m ục tiêu trên, nghiên c ứu h ướng t ới tr ả lời các câu h ỏi nghiên
cứu sau:
Câu h ỏi 1 : Cấu trúc v ốn c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập ch ịu ảnh h ưởng
của nh ững nhân t ố nào, chi ều h ướng và m ức độ ảnh h ưởng?
Câu h ỏi 2: C ấu trúc v ốn có ảnh h ưởng nh ư th ế nào đến sự phát tri ển c ủa doanh
nghi ệp m ới thành l ập?
Câu h ỏi nghiên c ứu này được chi ti ết bởi các câu h ỏi c ụ th ể:
- Cấu trúc v ốn có ảnh h ưởng nh ư th ế nào đến HQKD c ủa các doanh nghi ệp
mới thành l ập, v ề chi ều h ướng và m ức độ tác động?
- Vi ệc s ử dụng v ốn vay Ngân hàng có ảnh h ưởng nh ư th ế nào đến m ối quan h ệ
gi ữa c ấu trúc v ốn và HQKD c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập?
- Cấu trúc v ốn có ảnh h ưởng đến t ăng tr ưởng c ủa các doanh nghi ệp trong nh ững
năm đầu ho ạt động ra sao, chi ều h ướng và m ức độ ảnh h ưởng?
20
- Cấu trúc v ốn ban đầu có liên quan nh ư th ế nào đến tình tr ạng phá s ản, ng ừng
ho ạt động c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập? hay vi ệc s ử dụng n ợ có ph ải là nguyên
nhân chính đối v ới tình tr ạng phá s ản, ng ừng ho ạt động c ủa các doanh nghi ệp m ới
thành l ập không?
1.4. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu
1.4.1. Gi ả thuy ết nghiên c ứu
1.4.1.1. Gi ả thuy ết nghiên c ứu về các nhân t ố ảnh h ưởng đến c ấu trúc v ốn của
các doanh nghi ệp m ới thành l ập
Nghiên c ứu d ựa trên khung lý thuy ết t ĩnh v ề đánh đổi và lý thuy ết tr ật t ự phân
hạng trong các lý gi ải v ề các nhân t ố ảnh h ưởng đến c ấu trúc v ốn, bao g ồm nhóm y ếu
tố thu ộc v ề đặc điểm DN (quy mô, c ấu trúc tài s ản, kh ả năng sinh l ời, kh ả năng t ăng
tr ưởng, tính thanh kho ản và hình th ức t ổ ch ức pháp lý), các y ếu t ố thu ộc v ề đặc tính
ch ủ sở hữu (độ tu ổi, gi ới tính) và yếu t ố ngành được đề xu ất trong nghiên c ứu. C ụ th ể:
- Quy mô doanh nghi ệp được xem là có ảnh h ưởng đến c ấu trúc v ốn c ủa các
DN nói chung và các doanh nghi ệp m ới thành l ập nói riêng. Đặc tính này được xem là
có liên quan đến kh ả năng gi ảm b ớt v ấn đề bất đối x ứng thông tin, quy mô chi phí giao
dịch, kh ả năng ti ếp c ận th ị tr ường và r ủi ro. Có th ể nh ận th ấy r ằng, chi phí phát sinh
đối v ới các công ty nh ỏ để gi ải quy ết v ấn đề bất đối x ứng thông tin đối v ới các bên cho
vay là khá t ốn kém. Do đó, nhóm DN này s ẽ nh ận được ít ngu ồn v ốn ho ặc b ị yêu c ầu
vay ở mức giá cao h ơn so v ới các công ty có quy mô l ớn h ơn. V ấn đề này có th ể
nghiêm tr ọng h ơn v ới các DN mới thành l ập do tính minh b ạch c ủa các thông tin v ề
ho ạt động c ủa DN được đánh giá là th ấp h ơn nhi ều so v ới các DN t ại v ị lâu n ăm và có
khá đầy đủ dữ li ệu v ề lịch s ử ho ạt động (Berger và Udell, 1998; Huyghebeart, 2004).
Khi đó, vi ệc quy ết định m ức độ sử dụng n ợ trong c ấu trúc v ốn c ũng b ị ảnh
hưởng b ởi các chi phí giao d ịch có liên quan, b ởi đây có th ể cũng chính là m ột ch ức
năng c ủa quy mô (Titman và Wesssel, 1988; Huyghebeart, 2007). Bởi v ậy, nghiên c ứu
đề ngh ị gi ả thuy ết H1.1 về mối quan h ệ thu ận chi ều gi ữa quy mô doanh nghi ệp v ới
mức độ sử dụng n ợ trong c ấu trúc v ốn c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập.
- Kh ả năng t ăng tr ưởng: Lý thuy ết ng ười đại di ện g ợi ý v ề sự liên quan gi ữa
vi ệc s ử dụng nợ với xu h ướng phát tri ển và c ơ h ội t ăng tr ưởng khi phát sinh các mâu
thu ẫn l ợi ích gi ữa ch ủ nợ và các c ổ đông (Jensen và Meckling, 1976). Khi đó, các DN
mới thành l ập v ới các c ơ h ội t ăng tr ưởng s ẽ gia t ăng xung đột v ới các ch ủ nợ bên
ngoài. Tuy nhiên, nghiên c ứu c ủa Cassar (2010) cho r ằng v ấn đề này được gi ảm b ớt
nếu các DN tr ẻ sử dụng n ợ ng ắn h ạn thay vì n ợ dài h ạn. Do đó, k ỳ vọng m ối quan h ệ
21
tích c ực gi ữa kh ả năng t ăng tr ưởng v ới c ấu trúc v ốn. Bên c ạnh đó, chính vi ệc gia t ăng
mức n ợ trong c ấu trúc v ốn hoặc s ử dụng ngu ồn v ốn vay ngân hàng có th ể liên quan đến
kh ả năng t ăng tr ưởng c ũng nh ư ni ềm tin đối v ới các c ơ h ội đầu t ư c ủa DN. Với l ập lu ận
này, nghiên c ứu đề xu ất:
Gi ả thuy ết H1.2 : Kh ả năng t ăng tr ưởng có ảnh h ưởng thu ận chi ều đến c ấu
trúc v ốn c ủa doanh nghi ệp m ới thành l ập
- Cấu trúc tài s ản: Nh ững tài s ản h ữu hình có đặc điểm chung là có kh ả năng
thanh lý t ốt h ơn do đó được xem là v ật th ế ch ấp đảm b ảo cho các kho ản vay nh ằm làm
gi ảm các t ổn th ất tài chính có th ể xảy ra đối v ới các nhà tài tr ợ là v ấn đề được th ừa
nh ận r ộng rãi. Trong tr ường h ợp các doanh nghi ệp non tr ẻ, các chi phí l ựa ch ọn b ất l ợi
có th ể gi ảm xu ống n ếu các h ợp đồng tài tr ợ được ký k ết d ựa trên s ự đảm b ảo c ủa m ột
tài s ản c ụ th ể (Haris và Raviv, 1991; Titman và Wessels, 1988; Ravid and Spiegel,
1997). Điều này s ẽ dẫn đến nh ững DN có giá tr ị tài s ản có th ể thanh lý cao h ơn s ẽ dễ
dàng ti ếp c ận v ới các ngu ồn tài tr ợ chính th ức h ơn v ới chi phí th ấp h ơn. Trong tr ường
hợp các DN mới thành l ập, do đặc tính thi ếu d ữ li ệu cũng nh ư tính minh b ạch v ề thông
tin, c ũng nh ư thi ếu các l ựa ch ọn khác có s ẵn cho các nhà đầu t ư tài chính v ề một cam
kết gi ảm thi ểu r ủi ro, do v ậy c ấu trúc tài s ản đóng vai trò quan tr ọng ảnh h ưởng đến
kh ả năng s ử dụng n ợ trong c ấu trúc v ốn ban đầu c ủa DN. V ới nh ững lu ận gi ải này,
nghiên c ứu đề xu ất m ối quan h ệ thu ận chi ều gi ữa c ấu trúc tài s ản v ới c ấu trúc v ốn c ủa
DN mới thành l ập.
Gi ả thuy ết H1.3 : Cấu trúc tài s ản có ảnh h ưởng tích c ực đến m ức độ sử dụng
đòn b ẩy trong c ấu trúc v ốn c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập.
- Tính thanh kho ản: Các DN với kh ả năng thanh kho ản kém có th ể ph ải đối m ặt
với các chi phí ki ệt qu ệ tài chính cao h ơn, do đó nên s ử dụng ít n ợ hơn và ng ược l ại.
Nh ận định này c ũng phù h ợp v ới các g ợi ý t ừ các lý thuy ết g ốc v ề cấu trúc v ốn. Theo lý
thuy ết đánh đổi t ĩnh, khi xét đến khía c ạnh thu ế, dòng ti ền m ặt bi ến động m ạnh h ơn làm
gi ảm kh ả năng mà các lá ch ắn thu ế sẽ được s ử dụng m ột cách đầy đủ. H ơn n ữa, khi kh ả
năng r ủi ro cao có th ể được nh ận bi ết d ựa trên s ự thi ếu trôi ch ảy c ủa dòng ti ền c ũng nh ư
kh ả năng thanh toán ng ắn h ạn kém s ẽ gây h ại cho các bên liên quan đến kho ản đầu t ư.
Do đó, liên quan đến v ấn đề này, lý thuy ết tr ật t ự phân h ạng c ũng g ợi ý các DN có r ủi ro
thanh kho ản cao h ơn nên s ử dụng ít n ợ hơn. V ấn đề này c ũng được xem là phù h ợp v ới
tr ường h ợp c ủa các DN mới thành l ập. B ởi v ậy, nghiên c ứu c ũng đề xu ất gi ả thuy ết
H1.4 về mối quan h ệ ng ược chi ều gi ữa kh ả năng thanh kho ản v ới cấu trúc v ốn của DN
mới thành l ập.
- Kh ả năng sinh l ời: Các DN có kh ả năng sinh l ời ch ịu chi phí ki ệt qu ệ tài
chính k ỳ vọng th ấp hơn và có th ể tìm th ấy l ợi ích lá ch ắn thu ế từ nợ. Vì tín d ụng là không
22
sẵn có đối v ới các DN đang ho ạt động ở giai đoạn đầu c ủa chu k ỳ kinh doanh, do đó, lợi
ích v ề thu ế từ nợ có th ể ch ưa phải là ưu tiên c ủa các DN mới trong giai đoạn này. Bởi v ậy,
cách ti ếp c ận d ựa trên chi phí ki ệt qu ệ tài chính d ự đoán r ằng, kỷ lu ật t ừ nợ có th ể có
nhi ều ý ngh ĩa h ơn đối v ới các DN có kh ả năng sinh l ời, đặc bi ệt khi các DN có v ấn đề
nghiêm tr ọng v ề dòng ti ền t ự do (Jensen và Meckling, 1986).
Tuy nhiên, các g ợi ý t ừ dự đoán c ủa lý thuy ết đánh đổi v ề cấu trúc v ốn liên
quan đến kh ả năng sinh l ời v ẫn ch ưa đem l ại các k ết lu ận đồng nh ất. Các nghiên c ứu
th ực nghi ệm đồng ý m ối quan h ệ thu ận chi ều gi ữa đòn b ẩy và kh ả năng sinh l ời.
Không kh ẳng định nh ưng lý thuy ết tr ật t ự phân h ạng c ũng hàm ý r ằng, các DN có kh ả
năng sinh l ời s ẽ có ít n ợ hơn qua th ời gian.
Trên c ơ s ở nh ững l ập lu ận này, trong giai đoạn đầu ho ạt động, để gia t ăng kh ả
năng tích l ũy l ợi nhu ận, các DN có kh ả năng sinh l ời cao h ơn s ẽ sử dụng nợ cao h ơn.
Gi ả thuy ết H1.5: Kh ả năng sinh l ời c ủa DN có m ối quan h ệ thu ận chi ều v ới tỷ lệ
nợ trong c ấu trúc v ốn c ủa các doanh nghi ệp trong giai đoạn đầu ho ạt động
- Ảnh h ưởng c ủa hình th ức t ổ ch ức pháp lý được xem là có liên quan đến c ấu
trúc v ốn do chính đặc điểm mô hình t ổ ch ức DN quy định các hình th ức tài tr ợ phù
hợp s ẵn có. Ch ẳng h ạn, l ợi ích t ừ đặc tính TNHH cũng là m ột trong nh ững y ếu t ố quan
tr ọng ảnh h ưởng đến vi ệc l ựa ch ọn mô hình t ổ ch ức mang tính pháp lý c ủa DN. Bên
cạnh đó, Cassar (2010) c ũng g ợi ý r ằng vi ệc l ựa ch ọn hình th ức pháp lý cho DN cũng
có th ể là m ột tín hi ệu v ề sự tín nhi ệm và ti ềm n ăng t ăng tr ưởng trong t ươ ng lai. C ụ th ể,
các DN có c ấu trúc v ốn v ới ít ho ặc nhi ều n ợ hơn tùy theo đặc điểm t ổ ch ức công ty.
Liên quan đến v ấn đề này m ột s ố nghiên c ứu c ũng đã ch ỉ ra m ột s ố bằng ch ứng th ực
nghi ệm v ề mối quan h ệ gi ữa l ựa ch ọn hình th ức pháp lý cho DN với c ấu trúc v ốn c ủa
doanh nghi ệp. Do đó, nghiên c ứu đề xu ất m ột gi ả thuy ết cho ảnh h ưởng này nh ư sau:
Gi ả thuy ết H1.6 : Hình th ức t ổ ch ức pháp lý có ảnh h ưởng đến t ỷ lệ nợ được
sử dụng trong c ấu trúc v ốn c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập
- Tu ổi c ủa doanh nghi ệp: Ngoài các y ếu t ố thu ộc v ề đặc điểm c ủa doanh nghi ệp
nh ư được đề ngh ị ở trên, nghiên c ứu c ũng ki ểm soát ảnh h ưởng c ủa y ếu t ố độ tu ổi c ủa
doanh nghi ệp trong phân tích h ồi quy để nh ận di ện ảnh h ưởng c ủa th ời gian ho ạt động
đến quy ết định c ấu trúc v ốn c ủa doanh nghi ệp ngay trong giai đoạn đầu ho ạt động c ủa
chu k ỳ kinh doanh.
Gi ả thuy ết H1.7 : Trong giai đoạn đầu ho ạt động, độ tu ổi c ủa doanh nghi ệp có
ảnh h ưởng thu ận chi ều đến m ức n ợ được s ử dụng.
- Đặc điểm c ủa ch ủ sở hữu có th ể cung c ấp kh ả năng lu ận gi ải thêm v ề cấu trúc
vốn c ủa các DN mới thành l ập. Đứng v ề phía cung tín d ụng, các DN mới thi ếu d ữ li ệu
lịch s ử và ho ạt động, do đó các thông tin t ừ ch ủ doanh nghi ệp sẽ giúp ích cho các nhà
23
tài tr ợ bên ngoài cân nh ắc các quy ết định tài tr ợ của mình. V ề phía doanh nghi ệp, các
quy ết định tài tr ợ được xem ch ịu ảnh h ưởng t ừ mức độ dám ch ấp nh ận r ủi ro c ủa DN
bên c ạnh các c ơ h ội kinh doanh s ẵn có (Scherr và Sugrue, 1993). Do v ậy, các nghiên
cứu v ề cấu trúc v ốn trên m ẫu các DN trẻ đều có xu h ướng ti ến hành ki ểm tra các đặc
điểm liên quan đến ch ủ sở hữu.
Khi đó y ếu t ố độ tu ổi và giới tính là m ột trong nh ững đặc điểm quan tr ọng v ề
ch ủ sở hữu được xem xét trong nghiên c ứu v ề quy ết định c ấu trúc v ốn b ởi định ki ến
trong phân bi ệt tín dụng, lo ng ại r ủi ro ho ặc kh ả năng đảm nh ận ngu ồn v ốn được c ấp
(Scherr và Sugrue, 1993; Coleman và Cohn, 2000; Cassar, 2010). Cân nh ắc ảnh h ưởng
của y ếu t ố này đến quy ết định c ấu trúc v ốn c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập,
nghiên c ứu đề ngh ị gi ả thuy ết:
Giả thuy ết H1.8 : Gi ới tính và độ tu ổi của ch ủ doanh nghi ệp có ảnh h ưởng đến
lựa ch ọn c ấu trúc v ốn c ủa doanh nghi ệp m ới thành l ập
1.4.1.2. Gi ả thuy ết nghiên c ứu tác động c ủa c ấu trúc v ốn đến hi ệu qu ả kinh
doanh c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập
Dựa trên các lu ận gi ải khung lý thuy ết tr ật t ự phân h ạng và các ràng bu ộc ngo ại
sinh v ề ảnh h ưởng tiêu c ực c ủa c ấu trúc v ốn đến HQKD t ại m ức n ợ cao theo cách ti ếp c ận
của lý thuy ết ng ười đại di ện, ph ần l ớn các nghiên c ứu ch ỉ ra tác động tiêu c ực c ủa c ấu trúc
vốn đến HQKD c ủa các DN tr ưởng thành. Tranh lu ận mang tính trung tâm trong nghiên
cứu này, đó là, vi ệc s ử dụng đòn b ẩy n ợ cao h ơn m ột cách t ươ ng đối so v ới các DN khác,
trong điều ki ện các y ếu t ố khác không đổi mang l ại cho DN kh ả năng ti ếp c ận r ộng h ơn về
các ngu ồn l ực, c ũng nh ư có điều ki ện t ốt h ơn để th ực hi ện các c ơ h ội kinh doanh do ít b ị
hạn ch ế bởi các ràng bu ộc tài chính và do đó, có được m ức độ linh ho ạt tài chính cao h ơn.
Nh ận định này coi ràng bu ộc tài chính trong c ơ c ấu v ốn d ường nh ư có ảnh hưởng
th ực s ự đến HQKD của DN. Các DN được xem là b ị ảnh h ưởng b ởi các ràng bu ộc tài
chính n ếu không th ể ti ếp c ận được các ngu ồn tài tr ợ cho HĐSX kinh doanh. Tình tr ạng
này là khá ph ổ bi ến đối v ới các DN nh ỏ và đặc bi ệt là đối v ới các DN trong giai đoạn
đầu ho ạt động do các hạn ch ế về dòng ti ền và ngu ồn tài tr ợ nội b ộ (Carpenter và
Petersen, 2002). Vấn đề này được thúc đẩy m ột ph ần bởi quan điểm ph ổ bi ến r ằng,
nh ững rào c ản trong th ị tr ường tín d ụng ng ăn c ản các DN m ới ho ạt động t ối ưu hóa
quy mô, ngay c ả từ khi m ới thành l ập. V ới s ự hi ện di ện c ủa nh ững rào c ản nghiêm
tr ọng này (h ạn ch ế tín d ụng, không ti ếp c ận được v ới th ị tr ường tín d ụng chính th ống),
các DN mới thành l ập bu ộc ph ải theo đuổi các ngu ồn tài tr ợ từ các kênh không chính
th ức ho ặc ph ụ thu ộc vào TDTM (Peterson và Rajan, 1994) và do đó ảnh h ưởng đến s ự
phát tri ển c ủa các DN.
24
Các ràng bu ộc tài chính có th ể liên quan đến t ăng tr ưởng và HQKD được lý gi ải
bởi vi ệc l ựa ch ọn ngu ồn tài tr ợ có th ể được d ựa trên c ơ s ở về nh ững tin t ưởng c ủa ch ủ
DN vào t ươ ng lai c ủa DN. Ho ặc đơ n gi ản h ơn, n ếu DN c ần nhi ều v ốn h ơn trong t ươ ng
lai s ẽ có nh ững động c ơ thi ết l ập các m ối quan h ệ tín d ụng v ới các nhà tài tr ợ bên
ngoài ch ẳng h ạn nh ư ngân hàng b ởi vi ệc xây d ựng các m ối quan h ệ sớm có th ể dẫn t ới
nh ững l ợi ích l ớn h ơn trong t ươ ng lai v ề kh ả năng ti ếp c ận cùng v ới v ấn đề chi phí đối
với ngu ồn tài tr ợ.
Một cân nh ắc th ận tr ọng đối v ới v ấn đề này, đó là kh ả năng các DN không s ử
dụng v ốn vay ngân hàng không nh ất thi ết là b ị ràng bu ộc tín d ụng b ởi khuynh h ướng
ng ại r ủi ro. T ươ ng t ự nh ư v ậy, các DN sử dụng các kho ản ph ải tr ả ng ười bán th ấp h ơn
không nh ất thi ết bị ràng bu ộc về TDTM do khi l ợi ích c ủa chi ết kh ấu thanh toán lớn
hơn. Ho ặc đơ n gi ản, vi ệc đánh giá các ước định c ủa ngân hàng đối v ới r ủi ro cho m ột
món vay được gi ải ngân đối v ới các DN thi ếu d ữ li ệu l ịch s ử ho ạt động nh ư tr ường
hợp c ủa các DN mới thành l ập có th ể là thi ếu chính xác, dẫn đến các DN mới thành
lập s ẽ kh ước t ừ vi ệc vay n ợ. Tuy nhiên, nghiên c ứu đứng trên cách ti ếp c ận t ừ phía
cung v ới gi ả định r ằng nh ững h ạn ch ế tín d ụng đối v ới các DN mới, m ột v ấn đề được
th ừa nh ận r ộng rãi, th ực s ự nghiêm tr ọng đối v ới ph ần l ớn các DN. Các DN có khuynh
hướng ng ại r ủi ro có th ể mất đi c ơ h ội đầu t ư và có th ể dẫn đến suy gi ảm t ăng tr ưởng
cũng nh ư m ở rộng quy mô. Các DN đạt được l ợi th ế về các kho ản chi ết kh ấu thanh
toán có t ỷ số ràng bu ộc tài chính ( được đo b ằng chênh l ệch gi ữa kho ản ph ải thu và
ph ải tr ả) th ấp s ẽ phù h ợp n ếu đổi l ại bằng vi ệc các DN vay v ốn để thanh toán cho nhà
cung c ấp. Đồng th ời, khi tín d ụng ng ười bán gi ảm đi t ừ cơ ch ế bù đắp b ởi một kho ản
vay ngân hàng, thì k ết c ục v ẫn là gia t ăng n ợ trong c ấu trúc v ốn ban đầu cùng v ới vi ệc
cấu trúc v ốn s ẽ nghiêng v ề thang đo đòn b ẩy n ợ vay.
Trên c ơ s ở nh ững l ập lu ận ở trên nghiên c ứu tranh lu ận r ằng, tầm quan tr ọng
của m ức độ sử dụng nợ trong c ấu trúc v ốn lên HQKD nên là l ớn h ơn đối v ới các DN
có m ức độ sử dụng n ợ cao h ơn. Theo đó, nghiên c ứu đề xu ất gi ả thuy ết nh ư sau:
Gi ả thuy ết H2a: Cấu trúc v ốn v ới đòn b ẩy n ợ cao có ảnh h ưởng tích c ực h ơn
đến hi ệu qu ả kinh doanh c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập
Tươ ng t ự nh ư các gi ả thuy ết liên quan được trình bày trong n ội dung các nhân
tố ảnh hưởng đến c ấu trúc v ốn, nghiên c ứu c ũng ki ểm soát một số các y ếu t ố liên quan
được đề cập trong các nghiên c ứu hi ện có. C ụ th ể
- Quy mô doanh nghi ệp
Trên th ực t ế, các DN mới thành l ập có quy mô nh ỏ được xem r ủi ro h ơn so v ới các
DN lớn do ch ỉ có th ể chuyên sâu trong m ột l ĩnh v ực v ới biên l ợi nhu ận th ấp do không th ể
đa d ạng hóa hay HĐKD trong nh ững ngành quan tr ọng. Trong tr ường h ợp nh ững DN
25
kinh doanh trong nh ững dòng s ản ph ẩm công ngh ệ cao, s ố lượng s ản ph ẩm và d ịch v ụ
giao d ịch th ường b ị gi ới h ạn b ởi thi ếu uy tín và danh ti ếng trên th ị tr ường c ũng nh ư thi ếu
các chi ến l ược v ề qu ản tr ị chi ến l ược, qu ản tr ị marketing do h ạn ch ế về ngu ồn nhân l ực.
Yếu t ố về quy mô còn liên quan đến đặc tính ch ủ DN khi xem xét đặc tính r ủi ro
bởi các ch ủ DN có quy mô nh ỏ được đánh giá là có kh ả năng l ựa ch ọn các d ự án có độ
rủi ro cao h ơn so v ới các DN l ớn (Pettit và Singer, 1985, d ẫn t ừ Scheers, 1993) do
nh ững b ất l ợi t ừ nh ững DN nh ỏ, m ới thành l ập. Các nghiên c ứu th ực nghi ệm hi ện có
cũng đưa ra b ằng ch ứng r ằng quy mô DN có th ể ảnh h ưởng đến HQKD, theo đó các DN
có quy mô l ớn h ơn có kh ả năng đạt HQKD cao h ơn (Frank và Goyal, 2009; Ebaid,
2009; Sidik, 2012; Vithessonthi và Tongurai, 2015). Vì v ậy, nghiên c ứu đề xu ất:
Giả thuy ết H2.1: Quy mô c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập có ảnh h ưởng
thu ận chi ều đến hi ệu qu ả kinh doanh c ủa doanh nghi ệp.
- Ảnh h ưởng c ủa y ếu t ố kh ả năng t ăng tr ưởng
Myers (1977) tranh lu ận r ằng các doanh nghi ệp có c ơ h ội t ăng tr ưởng cao có
chi phí ng ười đại di ện c ủa n ợ cao và có th ể sẽ vay mượn ít h ơn. Ng ược l ại, lý thuy ết
tr ật t ự phân h ạng g ợi ý r ằng các doanh nghi ệp t ăng tr ưởng cao có nhu c ầu v ề vốn cao
hơn và do đó đươ c k ỳ vọng là vay n ợ nhi ều h ơn. Trong tr ường h ợp các DN mới thành
lập không có nhi ều các d ự án NPV d ươ ng để lựa ch ọn (Ravid và Spiegel, 1997). Do
đó khi các c ơ h ội t ăng tr ưởng có th ể được hi ện th ực hóa s ẽ tạo kh ả năng sinh l ời cao
hơn. V ới l ập lu ận này nghiên c ứu đề xu ất:
Gi ả thuy ết H2.2: Kh ả năng t ăng tr ưởng có ảnh h ưởng tích c ực đến HQKD
của các doanh nghi ệp m ới thành l ập.
- Ảnh h ưởng c ủa c ấu trúc tài s ản
Cấu trúc tài s ản ( được đo b ằng t ỷ lệ TSC Đ trên T ổng tài s ản) là bi ến gi ải
thích được s ử dụng ph ổ bi ến trong mô hình lý thuy ết đánh đổi t ĩnh do kho ản vay được
đảm b ảo b ằng tài s ản th ế ch ấp là m ột ch ức n ăng c ủa c ấu trúc tài s ản, cung c ấp cho DN
một kh ả năng vay n ợ cao h ơn (Myers, 1984). Tỷ lệ TSC Đ của DN được k ỳ vọng có
mối quan h ệ ng ược chi ều đối v ới HQKD c ủa các DN mới thành l ập b ởi HQKD th ấp
hơn m ột ph ần là do t ỷ lệ TSHH trong c ấu trúc tài s ản cao dẫn đến chi phí tài chính c ủa
DN là cao h ơn khi TSC Đ được tài tr ợ bởi n ợ. Do đó, gi ả thuy ết được đư a ra:
Gi ả thuy ết H2.3 : C ấu trúc tài s ản có ảnh h ưởng tiêu c ực đến HQKD c ủa các
doanh nghi ệp m ới thành l ập
- Ảnh h ưởng c ủa độ tu ổi doanh nghi ệp
Nghiên c ứu c ủa Evan (1987) và Hall (1987) đã ch ỉ ra r ằng độ tu ổi là m ột y ếu t ố
quan tr ọng v ề tính n ăng động c ủa DN. Đồng th ời c ũng là đại di ện để xác định các giai
đoạn c ủa DN trong su ốt vòng đời (Roca, 2009), s ự phát tri ển v ề danh ti ếng cùng v ới
26
tính s ẵn có c ủa thông tin và ch ất l ượng DN (Petersen và Rajan, 1994; Diamond, 1989).
Do đó, đây c ũng là y ếu t ố được xem xét trong các mô hình th ực nghi ệm ảnh h ưởng
của c ấu trúc v ốn đến HQKD, đặc bi ệt trong các nghiên c ứu có liên quan đến các chu
kỳ kinh doanh theo vòng đời c ủa DN nh ư trong tr ường h ợp các DN mới thành l ập.
Dựa trên l ập lu ận này, nghiên c ứu k ỳ vọng trong giai đoạn đầu tiên c ủa chu k ỳ kinh
doanh, v ới nh ững ki ến th ức và kinh nghi ệm kinh doanh được tích l ũy theo th ời gian và
các ràng bu ộc tín d ụng được n ới l ỏng h ơn thì:
Gi ả thuy ết H2.4: Độ tu ổi c ủa doanh nghi ệp có ảnh h ưởng tích c ực đến hi ệu
qu ả kinh doanh c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập.
1.4.1.3. Gi ả thuy ết v ề tác động của c ấu trúc v ốn đến tăng tr ưởng c ủa các doanh
nghi ệp mới thành l ập
Nếu t ất c ả các DN đều có th ể ti ếp c ận vào các th ị tr ường v ốn nh ư nhau, các
ngu ồn tài tr ợ bên ngoài s ẽ c... c ầu s ử dụng v ốn vay Không mu ốn vay NH do lãi có th ể thay Doanh nghi ệp đã s ử dụng v ốn vay Ngân hàng
Ngân hàng b ởi s ản ph ẩm ch ưa cung c ấp ra th ị đổi lợi nhu ận ph ải chia s ẽ cho kho ản lãi ngay t ừ năm đầu tiên ho ạt động. N ăm th ứ 2 và
tr ường, đó v ới CF lãi cao, trong khi mình có th ể sử th ứ 3 v ẫn s ử dụng ở mức cao h ơn m ột chút.
dụng trong l ĩnh v ực khác. Nh ưng ch ủ yếu là các kho ản vay ng ắn h ạn.
Không mu ốn tăng b ởi tăng nhi ều thành áp
lực, s ẽ sinh ra ti ệu c ực nên một m ức v ừa
ph ải thôi.
3.2 Kh ả năng ti ếp c ận Không có thông tin được báo cáo do DN ch ưa có - Năm th ứ nh ất có nhu c ầu vay nh ưng không
nhu c ầu Công ty có 1 s ố tài s ản có giá tr ị khi mà có vay được, các n ăm sau thì đáp ứng đủ nhu c ầu
th ế ch ấp s ẽ sẳn sàng dùng t ới của DN. Vay v ốn NH vào th ời điểm 2012 ch ủ
yếu là do có m ối quan h ệ quen bi ết v ới NH từ
tr ước. C ũng có m ột s ố tài s ản th ế ch ấp là B ĐS
mua được t ừ khi m ới ra tr ường sau n ăm 2000.
Hi ện nay DN vay theo HMTD
3.3 Các cân nh ắc khi s ử dụng v ốn Vốn thì có các c ổ đông đầu t ư và t ừ cổ đông l ớn . Thứ ba là áp l ực v ề suy ngh ĩ tư t ưởng Vốn có nhu c ầu mà có th ể vay được thì vay để
vay NH( chi phí s ử dụng, nh ất nên DN không g ặp khó kh ăn. Đồng th ời ngu ồn v ốn n ợ nần nó ảnh h ưởng đến suy kinh doanh thôi. Đi b ộ đội r ồi v ề mới đi h ọc
205
CÂY CH Ủ ĐỀ NỘI DUNG PH ỎNG V ẤN
mức độ ch ấp nh ận r ủi ro) ch ưa FS chi phí qu ảng cáo, chi phí liên quan đến ngh ĩ thông sút trong lãnh đạo. kinh t ế nên m ọi th ứ đều mu ộn h ơn m ọi ng ười.
ch ạy marketing ch ưa th ống kê được. Song c ơ b ản Có c ơ h ội là s ẽ th ực hi ện n ếu th ấy không quá
vốn c ủa mình v ẫn trang tr ải được. rủi ro.
Do đó DN ch ưa có nhu c ầu đối v ới v ốn vay NH-TG
3.3 Vai trò v ới s ự PT c ủa DN Ch ưa có đánh giá Vốn quan tr ọng nh ưng nên s ử dụng v ốn Rất quan tr ọng ch ứ. Làm th ươ ng m ại mà
CSH để không ph ải chia s ẻ lãi. không có v ốn thì không th ể KD được. K ể cả
các m ối quan h ệ ch ỗ bạn bè c ũng không th ể
dựa vào DN h ọ được vì DN nào c ũng c ần ti ền
để xoay vòng.
4 Tín d ụng th ươ ng m ại
4.1 Kh ả năng s ử dụng và chính DN ch ủ yếu v ẫn trong giai đoạn R&D, chuy ển DN nh ập hàng n ợ ch ủ yếu t ừ nhà cung c ấp Các kho ản thanh toán đều ph ải th ực hi ện luôn,
sách TDTM t ừ ng ười bán giao công ngh ệ. Do đó ch ưa FS TDTM. chính. Còn nhà cung c ấp ph ụ thì thanh không d ễ để có th ể ch ậm tr ả. N ếu có thì th ời
Các CF phát sinh v ận hành DN đều thanh toán luôn. toán luôn. Công n ợ với nhà phân ph ối gian c ũng r ất ng ắn. Nhìn chung là đều thanh
chính thanh toán gối đầu theo hạn định toán luôn.
mức ph ải tr ả nh ưng không nhi ều, có th ể nợ - Sản ph ẩm c ủa doanh nghi ệp là nh ập kh ẩu nên
trong quá trình s ản xu ất. Còn v ượt qua th ậm chí còn ph ải thanh toán, chuy ển ti ền tr ước
công n ợ hạn m ức thì ph ải thanh toán vào
ngày 10 hàng tháng.
4.2 Nhu c ầu, m ức độ sử dụng Ch ỉ có nhà x ưởng có th ể có m ột s ố phát sinh Ch ủ yếu n ợ nhà cung c ấp chính theo h ạn Sản ph ẩm c ủa doanh nghi ệp là nh ập kh ẩu nên th ậm
nh ưng ch ưa quy ết toán nên ch ưa bi ết. mức được c ấp chí còn ph ải thanh toán, chuy ển ti ền tr ước
4.4 Các ràng bu ộc liên quan Tiêu th ụ trong n ước cho cá nhân thì dòng ti ền
khá róc, ch ỉ vài KH là n ợ lâu. Nh ưng cho các
công trình thì b ị nợ nhi ều, không thanh toán
theo đúng th ời h ạn H Đ
5 Các ngu ồn v ốn khác Vốn vay ch ủ sở hữu. Ngoài v ốn điều l ệ, dòng ti ền Tiền m ặt gia đình và ngu ồn d ự tr ữ của các Gần nh ư không vay t ừ gia đình, b ạn bè.
vận hành c ủa DN là b ốn vay các c ổ đông. Ngu ồn cổ đông.khi mà công ty g ặp Khi mà công Không vay cá nhân trên th ị tr ường không
vốn này ch ủ yếu t ừ ti ền TK cá nhân. ty g ặp khó kh ăn có th ể huy động, chính th ức.
206
CÂY CH Ủ ĐỀ NỘI DUNG PH ỎNG V ẤN
IV Các KQKD đạt được và xu h ướng phát tri ển
1 Kết qu ả đạt được Khá t ự tin v ề ch ất l ượng, nh ưng n ếu so v ới các Quy mô tài s ản gia t ăng hi ện kho ảng 8 t ỷ Hai n ăm đầu l ợi nhu ận trên v ốn kho ảng 15%,
sản ph ẩm qu ốc t ế Hàn Qu ốc Nh ật B ản thì mình từ năm th ứ 3 kho ảng 25%. T ăng tr ưởng DT
còn thi ếu r ất nhi ều công ngh ệ. Nói chung là đến mạnh ở năm th ứ 2, kho ảng 300%. Sau đó vào
th ời điểm này thì t ạm hài lòng v ới kế ho ạch đã đề kho ảng 30 -50% nh ững n ăm sau. N ăm 2013,
ra. Còn ra th ị tr ường m ới bi ết là nh ư th ế nào. 2014 gi ảm.
Doanh thu đợt 1 không nhi ều (ch ỉ kho ảng 200tr) - Kh ả năng c ạnh tranh c ủa DN kém h ơn các
ch ủ yếu d ưới hình th ức quà t ặng, gi ới thi ệu s ản đối th ủ bởi các DNTN l ớn m ạnh lên nhi ều và
ph ẩm và đơ n đặt hàng quà T ết c ủa m ột DN. nhi ều DN m ới m ở gi ờ cũng m ạnh l ắm.
Mức độ đầu t ư, đa d ạng hóa SP hi ện đang trong quá trình th ử nghi ệm và hoàn Tập trung chuyên sâu vào l ĩnh v ực hi ện t ại Hi ện công ty m ới ti ếp c ận th ị tr ường Nh ật B ản
và m ở rộng trong giai đoạn 5 thi ện SP đầu tiên.DN ti ến hành XD nhà xưởng và m ở rộng khách hàng b ằng vi ệc phát tri ển ngoài th ị tr ường trong n ước. Các s ản ph ẩm thì
năm đầu tiên. quy mô và hoàn t ất đư a SP ra th ị tr ường. Mu ốn đa kh ả năng tham gia vào các d ự án m ới. ch ủ yếu vẫn v ậy. Các lo ại ván sàn.
dạng hóa SP và áp d ụng c ả công ngh ệ nước ngoài
vào. Muốn đầu t ư sâu v ề công ngh ệ theo xu ất
kh ẩu SP tinh ho ặc n ắm b ắt công ngh ệ.
2 Xu h ướng phát tri ển Nh ất là công ty m ới vào nghành d ược thì b ọn em Có th ể ra t ăng v ề nhân l ực s ự phát tri ển Duy trì và phát tri ển các đơ n hàng xu ất kh ẩu
cần có m ối quan h ệ , th ươ ng hi ệu Vi ện Hàn Lân công ngh ệ đó. DN có k ế ho ạch phát tri ển Nh ật B ản.
Khoa h ọc công ngh ệ VI ệt Nam .Nh ất là trong th ời ngu ồn nhân l ực th ị tr ường c ũng nh ư là phát
gian b ọn em đư a s ản ph ẩm ra th ử nghi ệm r ất là uy tri ển thêm v ề đội ng ũ đội KD. Tập trung
tín r ồi ng ười ta s ử dụng s ản ph ẩm ng ười ta r ất có vào KH chính các đối tác c ủa DN n ước
ni ềm tin t ừ mối quan h ệ để tạo ni ềm tin s ản ph ẩm ngoài là chính, DN Vi ệt Nam thì h ạn ch ế.
2.1 Tăng tr ưởng th ị ph ần Th ực t ế là th ấng 11 n ăm 2015 b ắt đầu là chuy ển DN v ẫn ch ủ yếu phát tri ển th ị tr ường phía Ngoài th ị tr ường Hà n ội, DN c ũng thi công ở
sang th ươ ng m ại. Bắc. H ướng t ập trung vào các d ự án có một s ố tỉnh khác. Tuy nhiên hi ện nay r ất nhi ều
quy mô l ớn h ơn. DN tham gia cung c ấp ván ép nên t ăng tr ưởng
th ị ph ần là không d ễ.
207
CÂY CH Ủ ĐỀ NỘI DUNG PH ỎNG V ẤN
2.2 Mở rộng KD, đầu t ư m ới Mu ốn đa d ạng hóa s ản ph ẩm và áp d ụng c ả công Sản ph ẩm s ơn sàn cũng không có nhi ều DN c ũng không đầu t ư nhi ều vào máy móc
ngh ệ nước ngoài vào. Các c ổ đông mong mu ốn công ngh ệ đặc bi ệt nên vi ệc m ở rộng KD thi ết b ị thêm
đầu t ư sâu v ề công ngh ệ theo 2 h ướng là xu ất ch ủ yếu ph ụ thu ộc vào kh ả năng tìm vi ệc
kh ẩu s ản ph ẩm tinh ho ặc mình s ẽ đầu tu sâu v ề thông qua xây d ựng các m ối quan h ệ
công ngh ệ để nắm b ắt 1 công ngh ệ.
VI Các v ấn đề liên quan khác
- Các chi phí c ủa DN Cái đó là v ăn hóa r ồi, nh ất là trong ngành d ược, Ch ủ yếu là chi phí nhân công và chi phí kho
ch ấp nh ận vì nó n ằm trong m ột cái ph ần mình có bãi. Nhân công thì khoán theo kh ối l ượng s ản
dự trù. Hiện nay thì c ũng ch ưa nhi ều b ởi c ũng s ử ph ẩm hoàn thành.
dụng nhi ều nh ững MQH khác để gi ảm thi ều chi
phí do ch ưa ra TT nên c ũng ch ưa phát sinh nhi ều.
- Chính sách thu ế Cơ ch ế, Th ủ tục pháp lý yêu c ầu các điều kiên đủ cái đảm - Vốn góp c ổ đông ngoài hay tr ợ cấp t ừ Các doanh nghi ệp m ới thành l ập ở Vi ệt nam
chính sách, h ỗ tr ợ chính ph ủ bảo ch ất l ượng theo đúng phân tích, nhà x ưởng Chính ph ủ không bao gi ờ quan tâm luôn. thì không có c ơ ch ế hỗ tr ợ hay chính sách gì
nhà x ưởng tiêu chu ẩn. DN đang b ị vướng ở nhà Quan điểm KD của em r ất rõ ràng, không đặc thù c ả. Và c ũng không bi ết.
xưởng thì m ới xin được gi ấy phép do đặc thù làm kinh doanh theo nhà n ước thì không
ngành KD. Ti ếp theo đó ph ải tât c ả phi ếu phân dính dáng gì t ới nhà n ước khi vào nhà
tích và các đảm b ảo nh ư v ậy DN c ũng g ặp v ấn đề nước nó s ẽ có gi ấy t ờ hồ sơ, chính sách r ất
rất l ớn, r ủi ro v ề sau nh ư th ế nào c ũng khó l ường. gì là ph ức t ạp.
Cũng bi ết đến qu ỹ dành cho kh ởi nghi ệp NATIF - Đối v ới DN nh ỏ thì l ợi nhu ận không được
và DN đang nghiên c ứu để có th ể nộp h ồ sơ. cao tinh th ần c ạnh tranh không được m ạnh.
VII Các phát hi ện DN nghiên c ứu và ứng d ụng Vay v ốn t ạo tích l ũy phát tri ển
Ph ụ thu ộc ch ủ yếu vào VCSH, hi ện không có nhu c ầu TDTM không theo chính sách CK mà theo
đối v ới v ốn vay và ch ưa FS vay n ợ Ngân hàng. công n ợ hạn m ức t ừ nhà cung c ấp chính.
DN h ướng t ới th ị tr ường n ước ngoài và
duy trì TT trong n ước.
208
CÂY V ẤN ĐỀ NỘI DUNG PH ỎNG V ẤN
I Thông tin chung v ề DN 16. DN 16 17. DN 17
1 Năm thành l ập, lo ại hình, l ĩnh v ực KD. 2011, D ịch v ụ th ươ ng m ại (Thi ết b ị nhà b ếp) 2014, Giáo d ục ngh ệ thu ật
-Số thành viên góp v ốn - 2 thành viên - 3 thành viên
-Thay đổi ở hi ện t ại Kinh doanh khách s ạn, nhà hàng Đào t ạo m ỹ thu ật
2 Tình tr ạng H Đ Ho ạt động liên t ục Ho ạt động liên t ục, t ừ trung tâm m ỹ thu ật m ở công ty
3 Số lượng NV, QM tại th ời điểm 20 nhân viên, 3 t ỷ 4, 1.500.000
thành l ập
4 Số lNV, quy mô DN hi ện t ại 40 nhân viên, 15 t ỷ 20, 1.500.000
II Đặc điểm ch ủ sở hữu
1 Tu ổi, gi ới tính, trình độ HV Nữ, 37 tu ổi, th ạc s ỹ kinh t ế Nữ, 24 tu ổi, c ử nhân
2 KN làm vi ệc, kh ởi nghi ệp 9 n ăm 1 n ăm
3 Lý do thành l ập DN Tìm hi ểu th ị tr ường th ấy nhu c ầu đối v ới s ản ph ẩm thi ết b ị nhà b ếp l ớn và Ti ềm n ăng th ị tr ường l ớn và c ơ h ội phát tri ển nên
ti ềm n ăng nên m ở DN kinh doanh mở DN kinh doanh
Lý do ch ọn ngành KD Tìm hi ểu th ị tr ường th ấy nhu c ầu đối v ới s ản ph ẩm thi ết b ị nhà b ếp l ớn và Có đối tác h ợp tác chuyên môn, hi ểu bi ết v ề ngành
ti ềm n ăng nên m ở DN kinh doanh và đã có s ản ph ẩm ch ất l ượng
III Đánh giá chung v ề sự phát tri ển c ủa DN
1 Thu ận l ợi giai đoạn m ới thành l ập Th ị tr ường s ản ph ẩm ti ềm n ăng v ề nhu c ầu thi ết b ị nhà b ếp hi ện đại t ại các Nhân viên nhi ệt tình, hi ểu ngành, h ợp tác t ốt. Mô
thành ph ố lớn. hình đào t ạo không khác bi ệt nh ưng s ản ph ẩm đào
Giá c ả sản ph ẩm phù h ợp tạo phù h ợp v ới gi ới tr ẻ.
2 Khó kh ăn g ặp ph ải Thi ếu v ốn, thi ếu kinh nghi ệm kinh doanh và qu ản lý.
Th ị tr ường phát tri ển ch ậm h ơn d ự ki ến
3 Nh ận định v ề sự phát tri ển c ủa DN Dn phát tri ển t ốt. T ăng tr ưởng doanh thu và l ợi nhu ận khá cao qua các n ăm. Tốc độ phát tri ển v ừa ph ải. Doanh nghi ệp phát tri ển
DN m ở rộng thêm các c ửa hàng trên địa bàn và các t ỉnh khác song song v ới t ốc độ bồi d ưỡng nhân s ự cốt lõi
4 Nh ận định các y ếu t ố ảnh h ưởng đến - Chi ến l ược kinh doanh và v ốn đầu t ư ban đầu. Kinh nghi ệm qu ản lý và v ốn là 2 y ếu t ố quan tr ọng nh ất
sự phát tri ển c ủa DN m ới thành l ập
Mức độ hài lòng v ề KQKD Khá hài lòng v ới các k ết qu ả đạt được Ch ưa hài lòng vì ch ưa đạt t ỷ su ất l ợi nhu ận mong mu ốn
209
CÂY V ẤN ĐỀ NỘI DUNG PH ỎNG V ẤN
IV Vấn đề ngu ồn tài tr ợ của DN trong c ấu trúc v ốn trong giai đoạn m ới thành l ập
1. Vốn s ử dụng t ại 5 n ăm đầu H Đ Vốn t ừ ti ết ki ệm cá nhân. Vay gia đình b ạn bè và ng ười thân. Vay Ngân Vốn ban đầu c ủa DN là t ừ ti ết ki ệm cá nhân c ủa các
hàng. Trong đó v ốn vay bên ngoài cao nh ất vào n ăm đầu ho ạt động chi ếm cổ đông và ngu ồn vốn tài tr ợ từ cu ộc thi kh ởi
kho ảng 60% t ổng v ốn KD và gi ảm d ần, n ăm th ứ 2 kho ảng 35% và n ăm th ứ 3 nghi ệp. Sau giai đoạn đầu t ư ban đầu, ph ần l ớn v ốn
ch ỉ kho ảng 20%. đến t ừ lợi nhu ận gi ữ lại
2 Ngu ồn v ốn CSH (và l ợi nhu ận DN h ầu nh ư gi ữ lại ph ần l ớn l ợi nhu ận để tái đầu t ư. Ch ỉ sử dụng m ột ph ần Sử dụng 100% v ốn CSH và l ợi nhu ận gi ữ lại cho tái
gi ữ lại) nh ỏ vào các nhu c ầu cá nhân. Nhìn chung ch ủ yếu tích l ũy để mở rộng KD. đầu t ư m ở rộng ho ạt động kinh doanh
Đến n ăm 2017 m ới s ử dụng đa d ạng hóa H Đ kinh doanh.
3 Vốn vay Ngân hàng
3.1 Nhu c ầu, m ức độ sử dụng Năm th ứ nh ất doanh nghi ệp r ất mong mu ốn có th ể sử dụng nhi ều v ốn Ngân Không mu ốn vay NH do ch ưa có nhu c ầu và DN
hàng nh ưng không th ể ti ếp c ận được được ngu ồn v ốn này. S ử dụng tài s ản cá mới hình thành khó đáp ứng được yêu c ầu vay v ốn
nhân để vay được m ột ph ần. N ăm th ứ hai DN có th ể vay v ốn NH thu ận l ợi của NH
hơn song quy mô v ốn vay nh ỏ. T ừ năm th ứ 3 vi ệc vay v ốn d ễ dàng h ơn
3.2 Kh ả năng ti ếp c ận Nói chung trong 3 n ăm đầu khá khó kh ăn. T ừ năm th ứ 3 vi ệc vay v ốn d ễ Không, do ch ưa có nhu c ầu và ch ưa có tài s ản
dàng h ơn. Hi ện nay Ngân hàng chủ động m ời chào vi ệc cho vay song không
có nhu c ầu nhi ều do HDDKD đã khá ổn định.
3.3 Các cân nh ắc khi s ử dụng v ốn vay Nhìn chung DN cân nh ắc th ấy các c ơ h ội đầu t ư nên s ẵn sàng vay v ốn Ngân Có cân nh ắc nh ưng ch ưa phù h ợp, ch ưa ti ếp c ận
NH( chi phí s ử dụng, m ức độ ch ấp hàng để có th ể th ực hi ện được m ục tiêu phát tri ển c ủa doanh nghi ệp. được ngu ồn v ốn vay NH
nh ận r ủi ro) DN th ế ch ấp b ằng tài s ản c ủa cá nhân và gia đình
3.3 Vai trò v ới s ự PT c ủa DN Ngu ồn v ốn vay Ngân hàng giúp DN ti ết ki ệm chi phí nh ập hàng do hàng hóa Ch ưa có nên ch ưa đánh giá
được nh ập t ừ nước ngoài, chi phí v ận chuy ển xé nh ỏ nhi ều l ần là r ất t ốn
kém. DN có ngu ồn hàng s ẵn có s ẽ giúp t ăng c ơ h ội l ựa ch ọn cho KH do đó
tăng doanh s ố bán hàng và t ăng quy mô tích l ũy.
4 Tín d ụng th ươ ng m ại
4.1 Kh ả năng s ử dụng và chính sách Trong nh ững n ăm đầu kh ả năng này là r ất khó vì các DN n ước ngoài không Do đặc thù d ịch v ụ đào t ạo nên DN không phát sinh
TDTM t ừ ng ười bán đồng ý tr ả ch ậm. Tuy nhi ện hi ện nay chính sách t ừ nhà cung c ấp c ũng n ới nhi ều chi phí thanh toán v ới nhà cung c ấp, không s ử
lỏng h ơn, vi ệc thanh toán trong vòng 1 tháng là được ch ấp thu ận. dụng TDTM th ường xuyên. Ch ỉ phát sinh TDTM
210
CÂY V ẤN ĐỀ NỘI DUNG PH ỎNG V ẤN
trong các giai đoạn đầu t ư c ơ s ở vật ch ất, th ời gian
nợ không quá 1 tháng
4.2 Nhu c ầu, m ức độ sử dụng Nói chung, n ếu được n ợ không có doanh nghi ệp nào mu ốn thanh toán luôn Có nhu c ầu nh ưng không được thanh toán mu ộn
cả. Tuy nhiên, chính sách nh ư hi ện t ại c ũng có th ể coi là phù h ợp.
4.4 Các ràng bu ộc liên quan Nợ ph ải thu ch ủ yếu phát sinh t ừ hàng g ửi bán đại lý vào các h ệ th ống c ửa Các kho ản ph ải thu ít phát sinh
hàng, siêu th ị. Doanh s ố bán l ẻ thì th ường thu ti ền luôn, c ũng không FS n ợ
quá h ạn.
5 Các ngu ồn v ốn khác Ch ỉ là kho ản vay t ừ gia đình. Có nhu c ầu g ọi v ốn nh ưng ch ưa tìm được ph ươ ng án ti ếp
Các kho ản góp v ốn t ừ bạn bè ch ủ yếu m ới có khi m ở rộng h ướng KD thêm cận, ch ưa có c ơ h ội s ử dụng các ngu ồn v ốn ngoài
sang m ảng nhà cho thuê.
IV Các KQKD đạt được và xu h ướng phát tri ển
1 Kết qu ả đạt được DN gi ới thi ệu được các s ản ph ẩm m ới vào th ị tr ường ngay trong n ăm đầu ho ạt Tự tin v ới ch ất l ượng s ản ph ẩm, đội ng ũ nhân s ự và ti ềm
động cùng v ới vi ệc gia t ăng các ti ện ích s ản ph ẩm và chính sách giá h ợp lý. năng phát tri ển toàn qu ốc. Ch ưa có đối th ủ cạnh tranh
Tăng tr ưởng c ủa DN r ất cao trong 3 n ăm đầu ho ạt động. N ăm 2013, 2014 mạnh h ơn ho ặc ngang bằng. T ỷ lệ tăng tr ưởng doanh thu
khá ch ững. Kh ả năng sinh l ời vào kho ảng 20%, cao h ơn so v ới n ăm đầu do 200%/n ăm, trong giai đoạn đầu t ư t ăng tr ưởng nhanh. T ỷ
nh ập thêm nhi ều m ặt hàng có l ợi nhu ận biên cao h ơn su ất l ợi nhu ận/doanh thu trung bình 8-10%
Mức độ đầu t ư, đa d ạng hóa và m ở Sản ph ẩm ch ủ yếu nh ập kh ẩu tr ực ti ếp và m ở rộng danh mục các m ặt hàng, Đang trong giai đoạn đầu t ư m ạnh vào chuyên môn,
rộng trong giai đoạn 5 n ăm đầu tiên. đa d ạng hóa danh m ục s ản ph ẩm. nghiên c ứu và phát tri ển s ản ph ẩm, phát tri ển n ăng l ực
DN đầu t ư vào h ệ th ống chu ỗi c ửa hàng, showroom nhân s ự cốt lõi và xây d ựng mô hình kinh doanh. Tháng
12/2017 chính th ức ký k ết h ợp đồng v ới đối tác chi ến l ược
về phát tri ển ho ạt động kinh doanh t ại th ị tr ường m ới (TP.
Hồ Chí Minh và các t ỉnh mi ền Nam).
2 Xu h ướng phát tri ển DN v ẫn ti ếp t ục kinh doanh các s ản ph ẩm hi ện t ại. M ở thêm c ửa hàng và Có k ế ho ạch phát tri ển mô hình nh ượng quy ền toàn
showroom ở các t ỉnh có ti ềm n ăng bên c ạnh các t ỉnh v ệ tinh Hà n ội. qu ốc và d ịch v ụ đào t ạo, t ư v ấn B2B.
Mở rộng kinh doanh sang l ĩnh v ực nhà hàng khách s ạn.
2.1 Tăng tr ưởng th ị ph ần Th ị ph ần c ủa DN gia t ăng nh ờ mở rộng các c ửa hàng, chi nhánh m ới và phát Bắt đầu xâm nh ập th ị tr ường phía Nam thông qua
tri ển kênh phân ph ối vào h ệ th ống siêu th ị. hợp tác v ới đối tác chi ến l ược
211
CÂY V ẤN ĐỀ NỘI DUNG PH ỎNG V ẤN
2.2 Mở rộng KD, đầu t ư m ới . DN v ẫn ti ếp t ục kinh doanh các s ản ph ẩm hi ện t ại. M ở thêm c ửa hàng và Liên t ục m ở rộng danh m ục s ản ph ẩm, có k ế ho ạch
showroom ở các t ỉnh có ti ềm n ăng bên c ạnh các t ỉnh v ệ tinh Hà n ội. mở rộng l ĩnh v ực kinh doanh v ới đối t ượng tr ẻ em.
Mở rộng kinh doanh sang l ĩnh v ực nhà hàng khách s ạn.
VI Các v ấn đề liên quan khác
- Các chi phí c ủa DN Chi phí thuê m ặt b ằng là t ốn kém. Đặc bi ệt t ại các v ị trí trung tâm giá thuê Ch ủ yếu là chi phí nhân công: l ươ ng gi ảng viên,
mặt b ằng khá cao. qu ản lý và marketing. L ươ ng gi ảng viên khoán theo
lớp, t ỷ lệ thu ận v ới DT
- Chính sách thu ế Chính sách thu ế áp d ụng nh ư v ới t ất c ả các DN khác.
Cơ ch ế, chính sách, h ỗ tr ợ chính ph ủ Nhìn chung Nhà n ước không có c ơ ch ế nào cho các DN m ới thành l ập. Có h ỗ tr ợ từ qu ỹ kh ởi nghi ệp t ư nhân có liên k ết v ới
Đại h ọc Ngo ại th ươ ng. Ch ưa ti ếp c ận được các c ơ
ch ế, chính sách h ỗ tr ợ chính ph ủ ho ặc scác t ổ ch ức
hỗ tr ợ doanh nghi ệp kh ởi nghi ệp, doanh nghi ệp xã
hội nh ư Ch ươ ng trình kh ởi nghi ệp c ủa VCCI, CSIP
VII Các phát hi ện DN s ử dụng v ốn vay ngay t ừ nh ững n ăm đầu ho ạt động DN d ịch v ụ đào t ạo, phát tri ển nhanh nh ờ gói h ỗ tr ợ
từ qu ỹ kh ởi nghi ệp t ư nhân
Kết qu ả HDDKD được đánh giá t ốt, tích l ũy gia t ăng quy mô. M ở rộng chi Kho ản tài tr ợ vốn có vai trò quan tr ọng đối v ới s ự
nhánh và thi ết l ập các kênh phân ph ối s ản ph ẩm v ợt ra ph ạm vi HN. phát tri ển c ủa DN: Đầu t ư m ở rộng quy mô, m ở chi
Đầu t ư l ĩnh v ực KD m ới. nhánh, thúc đẩy chuy ển t ừ trung tâm thành mô hình
tổ ch ức DN. M ạnh d ạn đầu t ư hi ện đại hóa l ớp h ọc,
Năm 2013, 2014 t ốc độ tăng tr ưởng ch ững l ại.
tổ ch ức ho ạt động c ộng đồng.
212
PH Ụ LỤC 3: LƯỚI H ƯỚNG D ẪN PH ỎNG V ẤN SÂU
V/v: Thu th ập thông tin nghiên c ứu c ấu trúc và tác động c ủa c ấu trúc v ốn đến s ự phát
tri ển c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập trên địa bàn TP Hà N ội
---------------------------------------------------------
PH ẦN 1: GI ỚI THI ỆU
Chào anh/ ch ị, nh ư đã trao đổi mình hi ện đang th ực hi ện nghiên c ứu vào l ĩnh
vực tài chính v ới đối t ượng là các doanh nghi ệp m ới thành l ập. Trong k ế ho ạch nghiên
cứu mình mu ốn tìm hi ểu v ề các quy ết định tài chính ban đầu c ủa các doanh nghi ệp và
các quy ết định này có ảnh h ưởng nh ư th ế nào đến s ự phát tri ển c ủa doanh nghi ệp trong
nh ững n ăm đầu ho ạt động. Cu ộc trao đổi l ấy ý ki ến này là hoàn toàn t ự nguy ện và xin
phép được ghi âm l ại các thông tin trao đổi để ti ện cho vi ệc nghiên c ứu, tránh b ỏ sót
các thông tin do anh/ch ị cung c ấp.
Nh ững thông tin thu th ập hôm nay ch ỉ ph ục v ụ duy nh ất cho m ục đích nghiên
cứu, sẽ được trình bày d ưới d ạng t ổng h ợp đảm b ảo nguyên t ắc trong nghiên c ứu.
Trân tr ọng c ảm ơn s ự giúp đỡ của anh/ch ị ! Xin phép chúng ta b ắt đầu!
PH ẦN 2: N ỘI DUNG
Lưu ý đối v ới ng ười th ực hi ện ph ỏng v ấn
Ph ỏng v ấn sâu nh ằm vào các m ục tiêu chính:
Nh ận di ện các đặc điểm c ủa doanh nghi ệp và c ủa ch ủ doanh nghi ệp, th ăm dò
các y ếu t ố ảnh h ưởng đến s ự phát tri ển c ủa các doanh nghi ệp m ới thành l ập.
Đánh giá và ý ki ến c ủa ch ủ doanh nghi ệp v ề các ngu ồn hình thành, nhu c ầu v ốn
ban đầu. Nh ững y ếu t ố nào có th ể ảnh h ưởng đến quy ết định l ựa ch ọn các ngu ồn tài tr ợ
và m ức độ sử dụng t ừng ngu ồn.
Đánh giá v ề kết qu ả ho ạt động c ủa doanh nghi ệp theo các khía c ạnh s ố lao
động, doanh thu, l ợi nhu ận, kh ả năng sinh l ời, t ăng tr ưởng doanh nghi ệp v ề doanh thu,
tài s ản. C ấu trúc v ốn (thông qua các m ức độ sử dụng n ợ ho ặc v ốn ch ủ sở hữu) có ảnh
hưởng nh ư th ế nào đến s ự phát tri ển c ủa doanh nghi ệp.
Th ăm dò nh ận di ện các y ếu t ố mới có th ể tham gia vào mô hình nghiên c ứu
(2) Các câu h ỏi được đư a ra nh ằm th ực hi ện các m ục tiêu trên
(3) Th ứ tự câu h ỏi g ợi ý và s ố lượng câu h ỏi có th ể thay đổi tùy vào hoàn c ảnh,
đối tượng c ụ th ể được ph ỏng v ấn
Thông tin v ề doanh nghi ệp và cá nhân ng ười được ph ỏng v ấn
Anh/ ch ị vui lòng cho bi ết doanh nghi ệp thành l ập vào n ăm nào và ngành ngh ề,
lĩnh v ực ho ạt động chính c ủa doanh nghi ệp:
213
1.1 Thông tin v ề doanh nghi ệp
Tên doanh nghi ệp, Lo ại hình doanh nghi ệp (TNHH, CTCP, DNTN, CTHD), MST
Năm thành l ập/ n ăm ho ạt động/ N ăm b ắt đầu có doanh thu/ V ĐL, V ĐT ban
đầu? Tr ụ sở ho ạt động c ủa DN.
Ngành/l ĩnh v ực ho ạt động chính? Ngành ngh ề kinh doanh chính hi ện nay có
thay đổi gì không so v ới nh ững n ăm đầu ?
- DN có ho ạt động liên t ục qua các n ăm không?
1.2 Thông tin v ề ch ủ doanh nghi ệp
- Lý do/ c ơ h ội/nào d ẫn đến quy ết định đầu t ư kh ởi nghi ệp?
- Tu ổi/ kinh nghi ệm làm vi ệc, kinh nghi ệm kh ởi nghi ệp tr ước đó/ trình độ học v ấn
Hi ện t ại, anh/ch ị gi ữ vị trí nào trong doanh nghi ệp (ch ủ sở hữu, đồng ch ủ sở
hữu, giám đốc điều hành),
Địa ch ỉ liên l ạc trong tr ường h ợp c ần làm rõ thêm thông tin:
+ S ố điện thoại:
+ Email:
Cám ơn anh/ch ị, ti ếp theo chúng ta trao đổi v ề một s ố nội dung chính !
1.3 Nội dung ph ỏng v ấn chính
Câu 1 : Anh/ch ị đánh giá nh ư th ế nào v ề sự phát tri ển c ủa doanh nghi ệp ?
1.1 V ề kh ả năng t ồn t ại c ủa doanh nghi ệp: Doanh nghi ệp có đang ho ạt động
liên t ục/t ạm ng ừng/phá s ản
1.2 Về kh ả năng t ăng tr ưởng c ủa doanh nghi ệp :
1.2.1. Mức độ mở rộng/ hay thu h ẹp quy mô so v ới nh ững n ăm đầu tiên nh ư th ế
nào? - 1.2.2. Kh ả năng t ăng tr ưởng doanh thu, lao động
1.2.3. Doanh nghi ệp có m ở rộng thêm l ĩnh v ực kinh doanh m ới, m ở thêm các
chi nhánh m ới, s ản ph ẩm m ới so v ới n ăm đầu tiên ho ạt động không?
1.2.4. Công ty có ý định m ở rộng đầu t ư thêm trong th ời gian t ới nh ư th ế nào?
(đầu t ư TSC Đ, m ở rộng SXKD, liên k ết, góp v ốn)
1.3. Về hi ệu qu ả kinh doanh c ủa doanh nghi ệp
1.3.1. Anh/ ch ị đánh giá nh ư th ế nào v ề ch ỉ tiêu doanh thu và l ợi nhu ận doanh
nghi ệp, ROA, ROE có được ở nh ững n ăm đầu ho ạt động và hi ện t ại?
1.3.2. Tăng lên hay gi ảm đi, kho ảng bao nhiêu, xu h ướng t ăng trong các n ăm
hay có n ăm nào g ặp khó kh ăn đặc bi ệt gì không? Vì sao?)
Câu 2: Theo anh/ch ị có nh ững y ếu t ố chính nào ảnh h ưởng đến s ự phát
tri ển c ủa doanh nghi ệp trong nh ững n ăm đầu ho ạt động?
2.1. Vốn/c ơ c ấu v ốn ban đầu có ảnh h ưởng đến s ự phát tri ển c ủa DN nh ư th ế nào?
214
2.2. Doanh nghi ệp l ựa ch ọn các ngu ồn tài tr ợ vốn/c ấu trúc v ốn ban đầu nh ư th ế
nào, m ức độ sử dụng các ngu ồn v ốn huy động t ừ gia đình, b ạn bè ng ười thân, v ốn ch ủ
sở hữu, v ốn vay, v ốn TDTM ra sao?
2.3. Doanh nghi ệp có g ặp nh ững khó kh ăn gì trong quy ết định c ấu trúc v ốn ban đầu?
2.3.1 Nhu c ầu và kh ả năng ti ếp c ận v ốn ngân hàng, v ốn tín d ụng TM ra sao?
Các v ấn đề về TSTC, lãi vay có ảnh h ưởng gì đến các quy ết định c ấu trúc v ốn c ủa
doanh nghi ệp t ại th ời điểm ban đầu nh ư th ế nào?
2.3.2. Anh ch ị có bi ết đến các ngu ồn v ốn h ỗ tr ợ khác nào không (qu ỹ chính
ph ủ, v ốn đầu t ư m ạo hi ểm)
Câu 3: Anh/ ch ị cho bi ết trong giai đoạn n ăm đầu tiên ho ạt động, vi ệc t ổ
ch ức ngu ồn v ốn tài tr ợ cho các ho ạt động c ủa công ty nh ư th ế nào ?
(Mục đích: Đánh giá c ủa ch ủ doanh nghi ệp v ề vấn đề huy động v ốn, ngu ồn huy động)
3.1. Vấn đề vốn ch ủ sở hữu
3.1.1. Lúc m ới thành l ập, s ố vốn góp c ủa doanh nghi ệp có được t ừ vốn c ủa các thành
viên là bao nhiêu? S ố vốn góp này là t ừ ti ết ki ệm c ủa ch ủ DN hay đi vay t ừ ngu ồn nào?
3.1.2. Ngoài ph ần v ốn góp, công ty có ph ải huy động thêm không? T ừ nh ững
ngu ồn nào, chi ếm kho ảng bao nhiêu % so v ới v ốn ch ủ.
3.1.3. Cụ th ể, vốn vay t ừ gia đình, b ạn bè th ường chi ếm kho ảng bao nhiêu % so
với v ốn ch ủ, có cam k ết th ời h ạn tr ả và lãi su ất ra sao?
3.1.4. Công ty có v ốn đầu t ư t ừ các công ty m ẹ hay các công ty liên k ết khác không?
3.2 V ốn vay ngân hàng
3.1. Anh ch ị cho bi ết nhu c ầu c ủa doanh nghi ệp đối v ới ngu ồn v ốn vay Ngân hàng
trong nh ững n ăm đầu ho ạt động.
3.2 Anh/ch ị đánh giá nh ư th ế nào v ề kh ả năng ti ếp c ận v ốn Ngân hàng c ủa doanh nghi ệp
3.2.1. Doanh nghi ệp có nhu c ầu vay v ốn ngân hàng t ừ khi nào? Vay cho m ục đích gì
(đầu t ư m ới, thanh toán cho ng ười bán, thi ếu h ụt thanh kho ản t ạm th ời, m ở rộng kinh doanh.)
3.2.2. DN có ti ếp c ận được ngu ồn v ốn vay này không/ N ăm nào m ới vay được,
vay v ốn t ại nh ững ngân hàng nào?
3.2.3. Nh ững khó kh ăn hay v ướng m ắc khi vay v ốn ngân hàng (nếu có) là gì?
(Vấn đề tài s ản đảm b ảo, lãi su ất vay v ốn,
3.2.4. Kỳ hạn và quy mô kho ản vay so v ới nhu c ầu?
3.2.5. Nếu kho ản vay Ngân hàng không đáp ứng đủ so v ới dự ki ến, công ty gi ải
quy ết nh ững thi ếu h ụt b ằng cách nào?
3.2.6. Nhu c ầu v ề vốn vay Ngân hàng c ủa DN hi ện nay có thay đổi nh ư th ế nào ?
215
3.2.7. Đánh giá c ủa anh/ ch ị về vai trò c ủa ngu ồn v ốn vay ngân hàng đối v ới s ự
phát tri ển c ủa doanh nghi ệp trong giai đoạn m ới thành l ập và hi ện t ại.
3.2.8. Anh/ch ị có m ối quan h ệ Ngân hàng t ừ tr ước khi doanh nghi ệp được thành l ập
không, các m ối quan h ệ tr ước đó có giúp ích gì cho kh ả năng ti ếp c ận ngu ồn v ốn này
3.2.9. Anh/ch ị cho bi ết v ề mức độ sẵn lòng s ử dụng ngu ồn v ốn vay ngân hàng
của doanh nghi ệp trong nh ững n ăm đầu ho ạt động và hi ện t ại
3.2.10. Anh/ ch ị dự ki ến ngu ồn v ốn này chi ếm t ỷ tr ọng kho ảng bao nhiêu %
trong t ổng ngu ồn v ốn c ủa doanh nghi ệp.
3.2.11. Xu h ướng s ử dụng ngu ồn v ốn này trong th ời gian t ới và m ức s ử dụng
trong c ơ c ấu tài tr ợ của doanh nghi ệp nh ư th ế nào
3.3 Vốn tín d ụng th ươ ng m ại
Doanh nghi ệp c ủa anh ch ị có th ường xuyên s ử dụng n ợ ph ải tr ả từ nhà cung c ấp
không ? M ức độ sử dụng ra sao ?
3.3.1. Các nhà cung c ấp c ủa doanh nghi ệp có đối tác là n ước ngoài không.
Chính sách bán hàng c ủa các nhà cung c ấp v ới công ty nh ư th ế nào?
3.3.2. Doanh nghi ệp thông th ường ph ải thanh toán ti ền hàng cho các nhà cung
cấp theo th ời h ạn nào? Thanh toán ngay/ sau bao lâu? Doanh nghi ệp được h ưởng
chính sách tín d ụng t ừ nhà cung c ấp nh ư th ế nào?
3.3.3 Đổi l ại, chính sách thu ti ền đối v ới các d ịch v ụ mà doanh nghi ệp cung c ấp
nh ư th ế nào? Ng ười mua có th ực hi ện thanh toán luôn để nh ận kho ản chi ết kh ấu không?
Anh ch ị huy động v ốn cho ho ạt động kinh doanh ban đầu t ừ nh ững ngu ồn nào?
3.3.4. Anh/ ch ị đánh giá nh ư th ế nào v ề vai trò c ủa ngu ồn v ốn này đối v ới doanh
nghi ệp trong giai đoạn đầu ho ạt động ?
3.3.5. Trong nh ững n ăm đầu (3-5 n ăm) m ức độ sử dụng ngu ồn tài tr ợ này có khác bi ệt
ra sao so v ới hi ện t ại ? Chi ếm kho ảng bao nhiêu % trong t ổng ngu ồn tài tr ợ của doanh nghi ệp ?
3.3.6 Xu h ướng s ử dụng ngu ồn v ốn này ở hi ện t ại và sau này ra sao ?
3.4 Các ngu ồn v ốn khác
Anh, ch ị có s ử dụng thêm các ngu ồn v ốn tài tr ợ nào khác ngoài v ốn ch ủ sở hữu,
vay gia đình, hay vay ngân hàng không.
3.4.1. Anh/ch ị có s ử dụng các kho ản vay cá nhân để tài tr ợ ho ạt động c ủa doanh
nghi ệp? Các ngu ồn này được hình thành nh ư th ế nào, quy mô, chi phí và k ỳ hạn ra sao
3.4.2. Anh/ch ị có s ử dụng th ẻ tín d ụng cho các kho ản thanh toán c ủa doanh
nghi ệp không ? Vì sao
3.4.3. Doanh nghi ệp anh/ ch ị có s ử dụng các d ịch v ụ cho thuê tài chính ho ặc các
ngu ồn tr ợ vốn nào khác để đáp ứng nhu c ầu ho ạt động c ủa doanh nghi ệp không ?
216
3.4.4. Anh ch ị có quan tâm đến các ch ươ ng trình h ỗ tr ợ của chính ph ủ đối v ới
các doanh nghi ệp m ới thành l ập nh ư th ế nào ? Anh ch ị có thông tin gì v ề các ch ươ ng
trình h ỗ tr ợ tươ ng t ự.
Câu 4: Anh/ ch ị đang s ử dụng c ơ c ấu n ợ và c ấu trúc tài s ản doanh nghi ệp
nh ư th ế nào?
4.1. Tổng n ợ chi ếm kho ảng bao nhiêu %/ T ổng tài s ản ?
4.2. Tình hình đầu t ư tài s ản c ố định c ủa doanh nghi ệp ra sao ?
4.3. Công ty có tài s ản c ố định vô hình không, t ỷ lệ nh ư th ế nào?
4.4. Đối v ới ngu ồn v ốn huy động, doanh nghi ệp c ủa anh/ ch ị đang ch ủ yếu s ử
dụng n ợ ng ắn h ạn, hay dài h ạn ?
4.5. Anh/ ch ị có ý định gia t ăng hay h ạn ch ế mức n ợ trong th ời gian t ới không, vì sao?
4.6. Doanh nghi ệp anh/ ch ị sử dụng kho ảng bao nhiêu % l ợi nhu ận gi ữ lại để
tái đầu t ư? Cho t ới nay, đây có ph ải là ngu ồn b ổ sung v ốn quan tr ọng c ủa doanh
nghi ệp không?
4.7. Anh (ch ị) có bi ết các ch ươ ng trình chính ph ủ hỗ tr ợ doanh nghi ệp nào mà
doanh nghi ệp anh ch ị đang ho ạt động có th ể ti ếp c ận được không?
Câu 5 : Câu h ỏi tham kh ảo- Anh/ch ị đánh giá nh ư th ế nào v ề nh ững thu ận
lợi và khó kh ăn trong ho ạt động kinh doanh kh ởi nghi ệp c ủa anh/ch ị trong b ối
cảnh hi ện nay .
Nội dung ph ỏng v ấn k ết thúc t ại đây. Trân tr ọng cám ơn s ự hợp tác c ủa anh/ ch ị !