BỘ Ă ÓA, Ể THAO VÀ DU LỊCH BỘ GIÁO DỤ À ĐÀ ẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI
CAO THANH PHƯỚC
PH T TRI N VĂN HÓA ĐỌC
UẬN N TI N S TH NG TIN - THƯ VI N
HÀ NỘI - 2017
BỘ VĂN HÓA, TH THAO VÀ DU LỊCH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI
CAO THANH PHƯỚC
PH T TRI N VĂN HÓA ĐỌC
CHO THI U NHI HU VỰC T NGU N
Chuyên ngành: Khoa học Thông tin-Thư viện
Mã số: 62320203
UẬN N TI N S TH NG TIN - THƯ VI N
Người hướng dẫn khoa học:
1. TS. Chu Ngọc Lâm
222 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 13/01/2022 | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Luận án Phát triển văn hóa đọc cho thiếu nhi khu vực Tây nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. PGS. TS. Trần Thị Minh Nguyệt
HÀ NỘI - 2017
ỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chính tác giả. Các kết
quả nghiên cứu và các kết luận trong luận án này là trung thực, không sao chép từ
bất kỳ một nguồn nào và dưới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài
liệu đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định.
Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2017
Tác giả luận án
C Th h Phướ
1
MỤC ỤC
LỜI CAM ĐOAN
M C L C ............................................................................................................................. 1
ANH M C C C CH VI T TẮT .................................................................................... 2
ANH M C C C NG I U Đ SƠ Đ .................................................................... 3
MỞ Đ U ............................................................................................................................... 4
Chương 1: VĂN HÓA ĐỌC VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA VĂN HÓA ĐỌC VỚI SỰ
PH T TRI N CỦA THI U NHI T NGU N ......................................................... 14
1.1. Cơ sở lý luận về v h ọ ......................................................................... 14
1.2. Đặ iể T Ng v hi hi T Ng .......................................... 33
1.3. Vai trò củ v h ọc với sự phát triển của thi u nhi Tây Nguyên .................. 48
1.4. Thư viện với sự phát triể v h ọc cho thi u nhi .................................. 51
Tiểu k t ................................................................................................................. 55
Chương 2: THỰC TRẠNG VĂN HÓA ĐỌC VÀ HOẠT ĐỘNG PH T TRI N VĂN
HÓA ĐỌC CHO THI U NHI T NGU N .............................................................. 56
2.1. Thực trạ g v h á ọc của thi u nhi Tây Nguyên ..................................... 56
2.2. H ạ ộ g há iể v h ọ h hi u nhi Tây Nguyên ............................. 85
2.3. Đá h giá h g về thực trạ g v h ọ v h ạ ộ g há iể v h
ọ h hi u nhi Tây Nguyên ............................................................................ 109
Tiểu k t ............................................................................................................... 114
Chương 3: ĐỀ X À Ể Ă ÓA
ĐỌ C TÂY NGUYÊN ..................................................... 115
3.1. Đề xuấ h h há iể v h ọ h hi hi h vự T
Nguyên ................................................................................................................ 115
3.2. Các giải há há iể v h ọ h hi hi h vực Tây Nguyên 124
Tiểu k t ............................................................................................................... 144
K T LUẬN ........................................................................................................................ 146
ANH M C C C C NG TR NH NGHI N C U C A T C GI Đ C NG LI N
QUAN Đ N Đ T I LUẬN N ...................................................................................... 149
T I LIỆU THAM KH O ................................................................................................. 150
PH L C .......................................................................................................................... 160
2
ANH MỤC C C CHỮ VI T TẮT
CHỮ VI T TẮT CHỮ VI T Đ ĐỦ
t
G &ĐT : Gi o d c và Đào t o
NQ : Nghị quyết
PGS. TS. : Ph Gi o sư Tiến s
QĐ : Quyết định
THCS : Trung h c c sở
ThS. : Th c s
TS. : Tiến s
TT&TT : Thông tin và Truy n thông
TTg : Thủ tướng
TVCC : Thư viện công cộng
TW : Trung ư ng
VH, TT&DL : V n h a Th thao và u lịch
CD : Compact Disc
CD-ROM : Compact Disc Read-Only Memory
DVD : Digital Video Disc
SPSS : Statistical Product and Services Solutions
UNESCO : United Nations Educational Scientific and
Cultural Organization)
VCD : Video Compact Disc
3
ANH MỤC C C ẢNG, I U Đ , S Đ
1. ả g 1.1: Số liệu dân tộc bản địa t i Tây Nguyên .............................................. 36
2. ả g 1.2: Thống kê dân tộc của khu vực Tây Nguyên (n m 2009) ..................... 37
3. iể 2.1: Ho t động ngoài giờ h c ở trường của thiếu nhi Tây Nguyên ........ 58
4. iể 2.2: Thời gian dành cho việc đ c của thiếu nhi Tây Nguyên ................. 59
5. iể 2.3: Lý do đ c tài liệu của thiếu nhi Tây Nguyên .................................. 62
6. iể 2.4: M c đích đ c tài liệu của thiếu nhi Tây Nguyên ............................. 63
7. iể 2.5: Hứng thú đ c của thiếu nhi Tây Nguyên với lo i hình tài liệu ....... 64
8. iể 2.6: Hứng thú đ c của thiếu nhi Tây Nguyên với nội dung tài liệu ....... 65
9. iể 2.7: Hứng thú đ c của thiếu nhi Tây Nguyên với th lo i s ch v n h c ..... 67
10. iể 2.8: Hứng thú đ c của thiếu nhi Tây Nguyên với ngôn ng tài liệu .... 69
11. iể 2.9: Khả n ng lựa ch n tài liệu của thiếu nhi Tây Nguyên .................. 71
12. iể 2.10: C ch thức tìm kiếm thông tin của thiếu nhi Tây Nguyên ............ 72
13. iể 2.11: Phư ng ph p đ c của thiếu nhi Tây Nguyên ............................... 75
14. iể 2.12: Thiếu nhi ghi l i cảm tưởng sau khi đ c ........................................ 76
15. iể 2.13: L do thiếu nhi ghi l i cảm tưởng sau khi đ c ............................ 78
16. iể 2.14: Thiếu nhi Tây Nguyên trao đ i cảm tưởng v tài liệu ....................... 79
17. iể 2.15: Khả n ng cảm th tài liệu của thiếu nhi Tây Nguyên ................ 80
18. iể 2.16: Khả n ng vận d ng tri thức trong tài liệu vào h c tập ................. 81
19. iể 2.17: Th i độ của thiếu nhi Tây Nguyên với tài liệu ............................. 83
20. iể 2.18: Th i quen của thiếu nhi Tây Nguyên khi s d ng tài liệu ........... 85
21. iể 2.19: Thư viện hướng dẫn thiếu nhi tìm tài liệu .................................... 93
22. iể 2.20: Thư viện giới thiệu tài liệu cho thiếu nhi ..................................... 94
23. iể 2.21: Thư viện hướng dẫn thiếu nhi phư ng ph p đ c ......................... 96
24. iể 2.22: Thư viện gi o d c thiếu nhi thức gi gìn trân tr ng tài liệu .... 97
25. iể 2.23: Mức độ ho t động của thư viện trường h c ............................... 102
26. Biể 2.24: L do gi o viên quan tâm ủng hộ việc đ c của h c sinh ................... 104
27. iể 2.25: L do gia đình quan tâm ủng hộ việc đ c của con em ................... 107
28. Sơ 3.1: Mô hình t chức ph t tri n v n h a đ c cho thiếu nhi khu vực Tây
Nguyên .................................................................................................................... 118
4
MỞ Đ U
1. T h ấ hi ủ ề i
Ở Việt Nam hiện nay, việc phát tri n và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
đang trở thành một trong các yếu tố t o nên c sở v ng chắc cho quá trình công
nghiệp hóa-hiện đ i h a đất nước. Ð đ t tới m c tiêu này v n h a đ c gi một vai
trò hết sức quan tr ng và thiết thực vì đây là đi u kiện đ m i người tiếp thu thông
tin và tri thức; từ đ ph t tri n trí tuệ, nhân cách của cá nhân và của cả cộng đồng.
V n h a đ c phát tri n sẽ c t c động tích cực đến sự phát tri n của cá nhân
và xã hội, góp phần đắc lực vào việc đẩy nhanh tiến độ công nghiệp hóa-hiện đ i
h a đất nước; xây dựng n n v n h a tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc đảm bảo cho
sự phát tri n b n v ng. Vì thế đã đến lúc cần phải nhìn nhận một c ch đúng mực v
v n h a đ c, bởi phát tri n v n h a đ c là một vấn đ mang ngh a chiến lược
trong việc nâng cao dân trí của quốc gia.
Tây Nguyên là một cao nguyên rộng lớn ở tây nam Trung bộ, là cầu nối gi a
hai mi n Nam-Bắc, là mái nhà của toàn bộ nam Đông ư ng, chi phối có tính quyết
định v nhi u mặt đối với toàn bộ khu vực rộng lớn này. H n 40 n m sau ngày đất
nước thống nhất; diện m o của Tây Nguyên đã thay đ i c bản và toàn diện cả v
đi u kiện tự nhiên, kinh tế và xã hội. Là vùng chiến lược cực kỳ quan tr ng v kinh
tế, chính trị, an ninh-quốc phòng của cả nước; Tây Nguyên còn là n i tiếp giáp với
nh ng trào lưu v n h a trong và ngoài nước mà trong đ thiếu nhi là bộ phận dân cư
có nhi u c hội tiếp cận và dễ bị t c động bởi c c trào lưu v n hóa ấy.
Lứa tu i thiếu nhi là một giai đo n quan tr ng với nh ng đặc đi m tâm
sinh l đặc thù c ngh a đặc biệt trong sự hình thành và phát tri n nhân cách
mỗi con người. Thiếu nhi được xem là giai đo n đầu tiên của cuộc đời con
người giai đo n chuẩn bị các phẩm chất và n ng lực cần thiết đ tham gia lao
động xã hội. Với ngh a đ ; thiếu nhi là đối tượng thu hút sự quan tâm nghiên
cứu của nhi u nhà sư ph m, tâm lý h c, triết h c, thư viện h c
5
Đối với thiếu nhi, việc đ c sách báo có vai trò quan tr ng trong việc hình
thành và phát tri n nhân cách của các em. ên c nh việc h c tập ở trường việc đ c
s ch b o sẽ giúp c c em l nh hội c c gi trị v n ho xã hội đồng thời hình thành
và ph t tri n kỹ n ng tiếp nhận thông tin tri thức. V n h a đ c được hình thành và
ph t tri n ở lứa tu i thiếu nhi sẽ là hành trang qu b u trong suốt cuộc đời c c em
sau này; do đ ph t tri n v n h a đ c cho thiếu nhi là vấn đ phức t p cần được
nghiên cứu và giải quyết thấu đ o.
Tuy nhiên, thiếu nhi hôm nay có quá nhi u phư ng tiện giải trí nên s ch b o
đã không còn là lựa ch n đầu tiên và duy nhất. Đặc biệt c c bi u hiện v v n h a
đ c của c c em thiếu nhi ở Tây Nguyên như: n ng lực định hướng đến tài liệu đ c
(nhu cầu đ c hứng thú đ c khả n ng lựa ch n và tìm kiếm tài liệu) kỹ n ng đ c
(phư ng ph p đ c khả n ng hi u nội dung tài liệu khả n ng vận d ng tri thức vào
cuộc sống) th i độ ứng x với tài liệu vẫn còn nhi u đi u đ ng lo ng i do chưa
được c c ngành, các cấp c c c quan t chức đoàn th nhà trường gia đình của
c c em quan tâm đúng mức.
Trong thực tiễn hiện nay ở Tây Nguyên; công tác tuyên truy n hướng dẫn
đ c cho thiếu nhi chưa được thực hiện thường xuyên, liên t c và c định hướng.
Ngay ở nh ng c quan c chức n ng hướng dẫn việc đ c của thiếu nhi như hệ thống
TVCC c quan ph t hành xuất bản phẩm phư ng tiện truy n thông đ i chúng...
cũng thực hiện chưa thường xuyên chưa hấp dẫn và đa d ng. Các t p chí giới thiệu,
hướng dẫn đ c như: t p chí Xuất bản Việt Nam Người đ c s ch S ch và đời
sống tuy xuất bản nhi u nhưng chưa đến được với các em một cách rộng rãi; các
hội chợ s ch chưa được t chức thường xuyên và đ t hiệu quả cao.
Với nh ng lý do trên, khi thực hiện luận n tiến s tác giả lựa ch n và thực
hiện đ tài: “PH T TRI N VĂN HÓA ĐỌC CHO THI U NHI KHU VỰC
T NGU N”. Khảo s t thực tr ng v n hoá đ c của thiếu nhi Tây Nguyên và
ho t động ph t tri n v n h a đ c cho thiếu nhi Tây Nguyên tìm ra c c giải ph p
ph t tri n v n h a đ c cho c c em là vấn đ cần thiết và cấp b ch.
6
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu ề i
Nhi u nhà nghiên cứu trong nước và trên thế giới đã c sự quan tâm đặc biệt v
v n ho đ c, nhất là v n h a đ c của lứa tu i thiếu nhi. Tác giả đã thu thập và phân tích
c c tài liệu c nội dung liên quan đến v n h a đ c và v n h a đ c của lứa tu i thiếu nhi
đ tìm hi u c c quan đi m nhận định của c c nhà nghiên cứu v vấn đ này.
2.1. ì h hì h h ê ứu ở
V n h a đ c là một vấn đ được nhi u nhà khoa h c trên thế giới quan tâm.
Đã c kh nhi u công trình nghiên cứu đ cập đến v n h a đ c và phát tri n v n
h a đ c trong cộng đồng; đặc biệt trong lứa tu i thiếu niên nhi đồng tư ng đư ng
tu i h c sinh ti u h c và THCS.
William A. Johnson [115] nhấn m nh: Việc đ c là một hệ thống v n h a rất
phức t p, ảnh hưởng tới nhi u cách hi u khác nhau trong việc người đ c giải mã
ngôn từ của tác giả. Từ quan đi m nhận thức v thông tin, Milena Tsvetkova [121]
cho r ng có th coi việc đ c là một ho t động nhận thức đặc biệt quan tr ng đối với
việc hình thành v n h a thông tin của con người.
V n h a đ c tiếp cận dưới g c độ v n h a hành vi được coi là bi u hiện phông
v n h a của con người thông qua các yếu tố nhu cầu, hứng thú đ c; khả n ng lựa ch n
và định vị tài liệu; khả n ng giải mã v n bản; khả n ng tiếp thu và vận d ng tri thức đã
đ c vào cuộc sống. Quan đi m này cũng đã được nêu khá rõ trong bài báo của Milena
Tsvetkova “Văn hóa đọc trở lại với phương tiện máy tính” [121] hoặc “Văn hóa
đọc: điều kiện đọc và viết có phê phán” của George, D. và Trimbur, J. [111].
C c nhà nghiên cứu ở nước ngoài đã c sự thống nhất khi cho r ng v n h a
đ c (theo ngh a h p) là mức độ s ng t o của con người trong ho t động đ c là khả
n ng con người vận d ng tất cả c c n ng lực đ hi u l nh hội tri thức trong tài liệu.
Vai trò quan tr ng của v n h a đ c trong xã hội hiện đ i cũng được khẳng định trong
nghiên cứu của Hiệp hội c c thư viện (IFLA) v “Nâng cao văn hóa đọc trong thời
đại kỹ thuật số” [114]. Ngoài ra còn một số bài viết v v n h a đ c và ph t tri n v n
h a đ c cho lứa tu i thiếu nhi ở từng địa bàn c th ở c c quốc gia kh c nhau.
7
2.2. ì h hì h h ê ứu tr
Ở Việt Nam có nhi u quan niệm khác nhau v v n h a đ c.
T c giả Vũ Đảm [23] cho r ng v n h a đ c là ho t động v n h a của con
người thông qua việc đ c s ch b o tài liệu đ tiếp nhận và x l thông tin tri
thức một c ch khoa h c b ích. TS. Lê V n Viết quan niệm đ c đến một mức độ,
trình độ nhất định nào đ thì mới được coi là v n h a đ c [54]. Theo PGS.TS. Trần
Thị Minh Nguyệt: “Văn hóa đọc là tổng hợp các năng lực, phẩm chất của chủ thể
hướng đến việc tiếp nhận và lĩnh hội thông tin trong tài liệu nhằm nâng cao chất
lượng các hoạt động sống của con người” [70].
Nh ng luận đi m c bản v v n h a đ c, các yếu tố cấu thành, phát tri n v n
h a đ c n i chung được t c giả Nguyễn H u Viêm [ 0 trình bày trong bài viết
“Văn hóa đọc và phát triển văn hóa đọc ở Việt Nam”. ài viết “Biện pháp phát
triển văn hóa đọc trong cộng đồng ở Việt Nam” của t c giả Vũ ư ng Thúy Ngà
[55] đã đ cập đến bản chất và đòi hỏi khách quan của việc phát tri n v n h a đ c
đồng thời phân tích mặt tích cực và h n chế của v n h a đ c ở Việt Nam.
Một số luận v n th c s chuyên ngành Khoa h c Thư viện và V n ho h c đã
phân tích vai trò của việc đ c và v n h a đ c đối với thanh thiếu nhi h c sinh
như:“Văn hoá đọc trong đời sống thiếu nhi hôm nay” của Ph m Quang Vinh [105],
“Văn hoá đọc trong thanh niên học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nay” của
Vũ Như Trừ [97 Tuy nhiên c c yếu tố kỹ n ng đ c như một thành tố chủ yếu cấu
thành v n h a đ c chưa được c c t c giả chú đúng mức.
Nhi u công trình nghiên cứu đã tìm hi u v v n hóa đ c và phát tri n v n
h a đ c trong h c sinh c c trường ph thông như c c luận v n th c s “Nghiên
cứu phát triển văn hoá đọc cho học sinh phổ thông tiểu học trong thư viện tại
Thủ đô Viêng Chăn” của Onta Samuntry [81], “Nghiên cứu phát triển văn hóa
đọc cho học sinh phổ thông bậc trung học cơ sở tỉnh Cà Mau” của Lê Mộng Đài
Trang [94],“Nghiên cứu văn hóa đọc của học sinh tiểu học trên địa bàn thành
phố Hà Nội” của Nguyễn Như Ng c [59] . Ph m vi khảo s t của c c luận v n
8
giới h n trong một số trường ti u h c trường THCS trên địa bàn một địa phư ng
c th . C c luận v n này chưa đi sâu phân tích c c yếu tố đa d ng ảnh hưởng đến
sự ph t tri n v n h a đ c của lứa tu i thiếu nhi do đ chưa c đủ c sở khoa h c
đ xuất c c giải ph p ph t tri n v n h a đ c một c ch thích hợp.
Trên một địa bàn c th là thành phố Hồ Chí Minh t c giả V Công Nam và
cộng sự đã thực hiện đ tài Phát triển văn hóa đọc trong thanh thiếu niên trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh [ 4 do ph m vi nghiên cứu kh rộng nên lứa tu i
thiếu nhi chưa được quan tâm như một nh m đối tượng đặc biệt trong qu trình
nghiên cứu.
Như vậy c th thấy r ng đã c nhi u đ tài nghiên cứu trong và ngoài nước
tập trung tìm hi u bản chất đặc trưng của v n h a đ c và vai trò của v n h a đ c
đối với sự phát tri n của c nhân của cộng đồng của đất nước. Trong các công
trình nghiên cứu trên c c t c giả đã đ cập đến kh i niệm v n h a đ c vai trò của
v n h a đ c trong đời sống; tuy nhiên quan đi m v v n h a đ c của c c nhà nghiên
cứu trong nước chưa được thống nhất. Một số t c giả đã đi vào phân tích cấu trúc
phức t p của v n h a đ c nhưng chưa hoàn toàn thống nhất với nhau v c ch tiếp
cận và c ch l giải c c thành tố của v n h a đ c cũng chưa c nhi u tài liệu đ cập
đến kh i niệm ph t tri n v n h a đ c. Đây là nh ng vấn đ còn tồn t i mà t c giả sẽ
tập trung nghiên cứu và giải quyết trong luận n này.
Nh ng kết quả nghiên cứu n i trên là nh ng tư liệu cần thiết cho t c giả
tham khảo và kế thừa c ch n l c trong qu trình thực hiện luận n. Tuy nhiên cho
đến thời đi m này chưa tìm thấy công trình chính thức nào nghiên cứu v thực
tr ng v n ho đ c và ho t động phát tri n v n h a đ c cho thiếu nhi khu vực Tây
Nguyên. Luận n sẽ nghiên cứu đ xuất một mô hình t chức ph t tri n v n h a
đ c và c c giải ph p ph t tri n v n h a đ c cho thiếu nhi khu vực Tây Nguyên. Mô
hình và c c giải ph p đ xuất phải phù hợp với thực tr ng v n h a đ c của thiếu nhi
Tây Nguyên, phù hợp với đặc đi m tự nhiên dân cư dân tộc kinh tế-xã hội v n
h a gi o d c của Tây Nguyên.
9
3. Giả thuy t khoa học củ ề tài
V n h a đ c của c c em thiếu nhi Tây Nguyên th hiện ở n ng lực định
hướng đến tài liệu kỹ n ng l nh hội tài liệu, và th i độ ứng x v n h a với tài liệu...
vẫn còn ở mức độ h n chế. Nếu hệ thống TVCC thư viện trường h c trên địa bàn
Tây Nguyên t ng cường các biện ph p hướng dẫn đ c cho c c em đồng thời liên
kết, phối hợp chặt chẽ với nhà trường gia đình và c c t chức xã hội kh c trên địa
bàn trong việc tuyên truy n hướng dẫn đ c cho các em thiếu nhi Tây Nguyên thì
v n h a đ c của các em sẽ dần hình thành và phát tri n: các em sẽ có định hướng
đ c lành m nh, kỹ n ng l nh hội tài liệu tốt và c th i độ ứng x v n h a với tài
liệu; từ đ giúp c c em c đủ n ng lực tiếp cận các thông tin, tri thức mới đ góp
phần phát tri n Tây Nguyên trong tư ng lai.
4. Mụ h v hiệ vụ ghi ứ
4.1. h h ê ứu
Đ tài được thực hiện nh m đ xuất mô hình t chức và các giải pháp phát
tri n v n h a đ c cho thiếu nhi khu vực Tây Nguyên; từ đ t o c sở n n m ng
v ng chắc cho sự ph t tri n hoàn thiện v n h a đ c cho c c em.
4.2. Nhi m v nghiên cứu
Đ đ t m c đích nghiên cứu trên đ tài tập trung thực hiện c c nhiệm v sau:
+ Nghiên cứu lý luận v v n h a đ c, phát tri n v n h a đ c và ảnh hưởng
của v n h a đ c đối với sự ph t tri n của lứa tu i thiếu nhi, vai trò của thư viện với
sự phát tri n v n h a đ c cho lứa tu i thiếu nhi.
+ Khảo s t phân tích và đ nh gi thực tr ng v n h a đ c của thiếu nhi ở Tây
Nguyên thông qua các bi u hiện của v n h a đ c ở c c em như: n ng lực định
hướng đến tài liệu kỹ n ng l nh hội tài liệu th i độ ứng x với tài liệu.
+ Khảo s t đ nh gi c c ho t động phát tri n v n h a đ c cho thiếu nhi Tây
Nguyên của hệ thống TVCC Tây Nguyên, các t chức, đoàn th nhà trường và gia
đình của c c em thiếu nhi ở Tây Nguyên.
10
+ Đ xuất mô hình t chức và các giải pháp phát tri n v n h a đ c cho thiếu
nhi khu vực Tây Nguyên.
5. Đối ư g v hạm vi nghiên cứu
Đ tài nghiên cứu v v n h a đ c của thiếu nhi khu vực Tây Nguyên (gồm
các tỉnh Đắc Lắc, Đắc Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng) ở độ tu i từ 6 đến 15
tu i và c c ho t động ph t tri n v n h a đ c cho c c em chủ yếu trong hệ thống
TVCC cùng với sự t c động của gia đình nhà trường và một số c quan t chức
kh c trên địa bàn khu vực Tây Nguyên. Thời gian nghiên cứu từ n m 20 2 đến n m
2015.
6. Ý ghĩ ủ ề tài nghiên cứu
6.1. Ý hĩa kh a học của ề tài
+ Đ tài góp phần làm sáng tỏ thêm bản chất của v n h a đ c trong đ tìm
hi u các thành tố của v n h a đ c như: n ng lực định hướng đến tài liệu kỹ n ng
l nh hội tài liệu th i độ ứng x v n h a với tài liệu; làm rõ các yếu tố t c động đến
v n h a đ c.
+ Đ tài phân tích đặc đi m tâm sinh l của lứa tu i thiếu nhi trên cở sở đ
làm r vai trò của thư viện với sự phát tri n v n h a đ c cho thiếu nhi và t c động
của v n h a đ c đến sự phát tri n của lứa tu i thiếu nhi như: ph t tri n nhân c ch
đ o đức; ph t tri n trí tuệ và ho t động h c tập; ph t tri n n ng lực thẩm mỹ.
6.2. Ý hĩa thực tiễn của ề tài
+ Đ tài đ ng g p nh ng c n cứ khoa h c làm c sở tham khảo cho các cấp
lãnh đ o trong việc ho ch định chính s ch v n h a n i chung chính s ch v v n hóa
đ c cho thiếu nhi Tây Nguyên n i riêng.
+ T chức một mô hình ph t tri n v n h a đ c cho thiếu nhi khu vực Tây
Nguyên trên c sở t ng cường mối liên hệ gi a thư viện-nhà trường-gia đình.
+ Nâng cao chất lượng ho t động của các TVCC, các trung tâm v n h a
thanh thiếu niên, các nhà xuất bản, các công ty phát hành sách và hệ thống thư viện
trường h c nh m góp phần phát tri n v n h a đ c cho thiếu nhi Tây Nguyên.
11
+ B sung vào nội dung giảng d y của c c trường đào t o ngành Khoa h c
Thư viện và c c ngành h c kh c c liên quan.
7. Hướ g i ậ ghi ứ ủ ậ á
Luận n được tiếp cận nghiên cứu dưới g c độ liên ngành: Thư viện h c
(ngành chính) và c c ngành khoa h c c liên quan như: V n h a h c Gi o d c h c.
V n h a đ c của thiếu nhi được đ tài tiếp cận ở g c độ v n h a hành vi của
con người là bi u hiện trình độ v n h a n ng lực v n h a của con người trong một
đi u kiện c th . V n h a đ c của lứa tu i thiếu nhi là kết quả của qu trình định
hướng gi o d c trong gia đình nhà trường và c c t chức xã hội trong đ c thư
viện. Thư viện với c c chức n ng nhiệm v c th của mình c nhi u ưu thế trong
việc t chức và phối hợp với c c c quan đ n vị trong qu trình gi o d c ph t tri n
v n h a đ c cho thiếu nhi.
8. Phươ g há ậ v hươ g há nghiên cứu
8.1. h h u
Qu n triệt quan đi m của chủ ngh a M c-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh v
v n h a gi o d c trong qu trình thực hiện luận n. ựa trên c c quan đi m của
Đảng và Nhà nước ta v c c vấn đ thư viện v n h a gi o d c; đ xem x t đ nh
gi sự việc trong qu trình nghiên cứu.
8.2. h h h ê ứu
+ Th hậ , h h v ổ g h
Thu thập và phân tích t ng hợp c c tài liệu c liên quan đến đ tài gồm c
sách, bài trích báo-t p chí luận n luận v n khoa h c và c c kỷ yếu hội thảo hội
nghị c liên quan đến v n h a đ c; c c số liệu đi u tra khảo s t.
+ Phươ g há hống kê
Được s d ng đ thống kê số liệu đi u tra, thu thập được từ các phiếu khảo sát
và các nguồn khác.
12
+ Phươ g há iề hội họ
Tác giả thiết kế 4 mẫu phiếu hỏi cho 4 nh m đối tượng tham gia khảo sát đ
thu thập các số liệu, thông tin. Các phiếu này sẽ được thu thập l i và tiến hành x lý
b ng chư ng trình SPSS. 4 nh m đối tượng c th gồm có:
Thi u nhi t i c c trường ti u h c trường THCS; các nhà thiếu nhi c c thư viện
tỉnh/thành phố, thị xã/huyện và t i gia đình của các em trên địa bàn Tây Nguyên. Số
phiếu đi u tra ph t ra là .200 phiếu, trong đ c 600 phiếu phát cho các em lứa tu i
nhi đồng và 600 phiếu phát cho các em lứa tu i thiếu niên (Mẫu phiếu số 1).
Trong mỗi độ tu i c 7 % c c em đang đi h c và 2 % c c em không đi h c đã
tham gia khảo s t. N i sinh sống của c c đối tượng khảo sát: 41,8% sinh sống t i thành
thị, 38,7% sinh sống t i khu vực nông thôn và 19,5% sinh sống t i khu vực mi n núi,
vùng sâu. Theo đặc đi m dân tộc c 7 % thiếu nhi là người Kinh và 2 % c c em là
người dân tộc thi u số như đê Gia rai M nông ana K ho tham gia khảo sát.
C c em nhi đồng được sự hỗ trợ hướng dẫn của người khảo sát trong quá trình
đi n phiếu. Số phiếu thu v 1.168 phiếu đ t tỷ lệ 97.33%.
Ph huynh các em thi u nhi trên địa bàn khu vực Tây Nguyên. Số phiếu
đi u tra phát ra là 00 phiếu (Mẫu phiếu số 2).
Trong số c c đối tượng tham gia khảo s t có 29,9% ph huynh các em thiếu
nhi ở khu vực thành thị 2 6% ph huynh ở khu vực nông thôn và 7 % ph
huynh ở khu vực mi n núi vùng sâu. Số phiếu thu v 288 phiếu đ t tỷ lệ 96%.
G v ê tr ờng tiểu học và THCS trên địa bàn khu vực Tây Nguyên.
Số phiếu đi u tra ph t ra là 00 phiếu (Mẫu phiếu số 3).
50% số phiếu ph t ra dành cho trường ti u h c và 50% số phiếu còn l i dành
cho trường THCS. Ở mỗi đ n vị trường h c tham gia khảo sát, phiếu đi u tra được
ph t đ u đến c c gi o viên đang tham gia giảng d y từ lớp 1-5, từ lớp 6-9. Trong
từng cấp lớp, phiếu được phát ngẫu nhiên cho từng giáo viên.
Số phiếu thu v 264 phiếu đ t tỷ lệ 88%.
13
C th v n tỉnh/thành phố, th v n thị xã/huy n trên địa bàn khu vực
Tây Nguyên. Số phiếu đi u tra ph t ra là phiếu (Mẫu phiếu số 4). Số phiếu thu
v 31 phiếu đ t tỷ lệ 88.57%. Mẫu khảo s t được ch n theo nguyên tắc phân tầng
bởi đối tượng khảo s t không đồng nhất: mỗi tỉnh gồm thư viện tỉnh và từ 4 đến
thư viện thị xã huyện được lựa ch n ngẫu nhiên.
+ Phươ g há q sá
Tác giả trực tiếp quan sát ho t động của c c thư viện tỉnh/thành phố thư viện
huyện/thị xã trên địa bàn Tây Nguyên c liên quan đến ho t động đ c của thiếu
nhi; đặc biệt trong quá trình hướng dẫn thiếu nhi tìm tài liệu, giới thiệu tài liệu cho
thiếu nhi và hướng dẫn thiếu nhi đ c trong thư viện (hướng dẫn thiếu nhi phư ng
ph p đ c trao đ i ý kiến với thiếu nhi v tài liệu c c em đã đ c gi o d c thiếu nhi
ý thức gi gìn và trân tr ng tài liệu).
+ Phươ g há hỏng vấn
Tác giả thực hiện phỏng vấn trực tiếp cá nhân một số lãnh đ o các Sở VH,
TT&DL; Sở TT&TT c c lãnh đ o thư viện tỉnh. Việc phỏng vấn được t chức có
cấu trúc với các câu hỏi được x c định rõ ràng. Tác giả lắng nghe quan tâm đến
đi u người được phỏng vấn trả lời và ghi chép nh ng đi m quan tr ng đ có nguồn
tư liệu chính xác, tin cậy v các nội dung phỏng vấn.
9. ấ ủ ậ á
Luận n gồm chư ng thực hiện 148 trang chính v n. Ngoài ra còn c danh
m c tài liệu tham khảo và phần ph l c.
Chươ g 1: V n h a đ c và ảnh hưởng của v n h a đ c với sự phát tri n của
thiếu nhi Tây Nguyên.
Chươ g 2: Thực tr ng v n h a đ c và ho t động ph t tri n v n h a đ c cho
thiếu nhi Tây Nguyên.
Chươ g 3: Đ xuất mô hình và c c giải ph p ph t tri n v n h a đ c cho
thiếu nhi khu vực Tây Nguyên.
14
Chươ g 1
VĂN HÓA ĐỌC VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA VĂN HÓA ĐỌC
VỚI SỰ PH T TRI N CỦA THI U NHI T NGU N
1.1. Cơ sở ậ về v h ọc
1.1.1. Kh m vă hóa ọ
1.1.1.1. Văn hóa
V n h a là một kh i niệm đa ngh a và phức t p; do đ c rất nhi u định
ngh a và c ch hi u kh c nhau v v n h a tùy thuộc m c tiêu và g c độ tiếp cận của
nhà nghiên cứu. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã từng viết:
Vì lẽ sinh tồn cũng như m c đích của cuộc sống loài người mới s ng t o
và ph t minh ra ngôn ng ch viết đ o đức ph p luật khoa h c tôn
gi o v n h c nghệ thuật nh ng công c sinh ho t h ng ngày v n
mặc ở và c c phư ng thức s d ng. Toàn bộ nh ng s ng t o và ph t
minh đ tức là v n h a. V n h a là t ng hợp của m i phư ng thức sinh
ho t cùng với bi u hiện của n mà loài người đã sản sinh ra nh m thích
ứng nh ng nhu cầu đời sống và đòi hỏi của sự sinh tồn [ 8 .
Trong tài liệu m về b n s c văn hóa Việt Nam [84 nhà nghiên cứu Trần
Ng c Thêm cho r ng: “Văn hóa là một hệ thống các giá trị vật chất và tinh thần do
con người sáng tạo, tích lũy trong quá tr nh hoạt động thực tiễn, trong sự tương tác
giữa con người với môi trường tự nhiên và xã hội”.
V n h a là sản phẩm của con người do con người s ng t o và ph c v lợi
ích của con người là nh ng “giá trị” luôn c ngh a đối với con người. Con
người s ng t o ra v n h a và với tư c ch là thành viên của một n n v n h a con
người l i tiếp thu c c gi trị v n h a bảo tồn n đồng thời truy n đ t n từ thế hệ
này sang thế hệ kh c. V n h a gắn li n với truy n thống của xã hội và c sức m nh
riêng t o nên từ tính trường tồn của n cùng thời gian.
15
V n h a c nh ng n t chung toàn nhân lo i c nh ng n t tư ng đồng gi a
c c cộng đồng dân tộc; nhưng luôn tồn t i và ph t tri n với nh ng n t riêng kh c
biệt t o nên bản sắc v v n h a gi a c c vùng mi n cộng đồng tộc người. V n h a
luôn được con người gi gìn và truy n l i cho đời sau nh m ph c v cho lợi ích
của lâu dài của con người xã hội. V n h a ngày càng trở nên quan tr ng đối với
con người và xã hội; ngày nay v n h a vừa là m c tiêu vừa là động lực của sự ph t
tri n. Mặc dù có rất nhi u định ngh a kh c nhau v v n h a nhưng c th thấy, các
định ngh a đ gặp nhau ở chỗ x c định bản chất của v n h a trên hai phư ng diện:
- Thứ nhất: V n ho gắn với sự th hiện, phát huy, giải phóng “năng lực b n
chất người” trong tất cả m i d ng ho t động và quan hệ của con người v n ho
xuất hiện trong m i l nh vực của đời sống xã hội;
- Thứ hai: V n ho bao gồm thế giới các giá trị được kết tinh trong “thiên
nhiên thứ hai”-với tư c ch là sản phẩm của ho t động sáng t o của con người.
1.1.1.2. oạt động đọc
Đ c là một ho t động đặc trưng của con người h n n a của nh ng người có
trình độ h c vấn cao trong xã hội. Đ c là một quá trình giải mã thông tin được phản
nh dưới d ng tài liệu. Trong qu trình đ c con người phải vận d ng các giác quan;
đặc biệt là thị gi c và tư duy kinh nghiệm đ giải mã thông tin trong tài liệu. Đ
giải mã thông tin trước hết con người phải có kinh nghiệm trong việc tri giác ch
viết v n tự; sau đ là kiến thức n n tảng đ có th hi u được thông tin, vận d ng
thông tin vào ho t động thực tiễn một cách sáng t o.
Ho t động đ c là ho t động tinh thần bên trong của con người, bắt nguồn từ
nhu cầu đ c. Ho t động đ c có sự tham gia trực tiếp của các yếu tố tâm l như: cảm
giác, tri giác, trí nhớ tư duy ngôn ng . Vì thế đ c là qu trình tâm l đặc biệt của
con người trong đ không chỉ có sự tham gia của các quá trình nhận thức cảm tính,
lý tính mà còn có sự chi phối của các tr ng thái tâm lý và các thuộc tính tâm lý cá
nhân. Sự khác nhau trong việc đ c được quy định bởi trình độ v n h a sự hi u biết
và n ng lực tư duy của mỗi người.
16
1.1.1.3. Văn hóa đọc
Trong bất cứ ho t động nào của con người, khía c nh v n h a được nhìn
nhận ở mức độ sáng t o và nhân v n của con người-cái th hiện n ng lực bản chất
người và được kết tinh thành các giá trị và bi u hiện ra trong các chuẩn mực của
ho t động.
V n h a đ c là một vấn đ được nhi u nhà khoa h c trên thế giới quan tâm.
Đã c kh nhi u công trình nghiên cứu đ cập đến v n h a đ c và phát tri n v n
h a đ c trong cộng đồng; đặc biệt trong lứa tu i thiếu niên nhi đồng tư ng đư ng
tu i h c sinh ti u ...hất do yêu cầu h c tập.
Độ tu i trưởng thành ho t động đ c bị chi phối bởi ngh nghiệp và cuộc sống. Các
đặc đi m tâm l lứa tu i cũng chi phối chất lượng ho t động đ c của mỗi người:
phư ng ph p đ c kỹ n ng đ c đặc biệt là khả n ng l nh hội và vận d ng c c tri
thức trong tài liệu vào thực tiễn cuộc sống.
+ T h ộ v h á
Trình độ v n ho là t ng số kiến thức mà mỗi c nhân tích lũy được. Trình
độ v n ho là ranh giới gi a c i đã biết và c i chưa biết gi a c i cũ và c i mới. Vì
vậy trình độ v n ho chính là yếu tố trực tiếp quy định v n ho đ c: đ c c i gì đ c
bao nhiêu đ c trình độ nào. Người đ c c trình độ v n h a càng cao thì nhu cầu
đ c càng c th r ràng và càng c tính b n v ng; tính tích cực đ c của h cũng
càng cao. Đối với người đ c ít tu i người đ c c trình độ v n h a ph thông thì
việc x c định nhu cầu đ c hoặc kiến t o nhu cầu đ c cho h là hết sức cần thiết.
1.1.4.7. Hoạt động của thư viện
Theo Đi u 1, Pháp lệnh Thư viện Việt Nam n m 2000: “ hư viện có chức
năng, nhiệm vụ giữ gìn di s n thư tịch của dân tộc; thu thập, tàng trữ, tổ chức việc
khai thác và s dụng chung vốn tài liệu trong xã hội nhằm truyền bá tri thức, cung
cấp thông tin phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu, công tác và gi i trí của mọi
tầng lớp nhân dân; góp phần nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân
tài, phát triển khoa học, công nghệ, kinh tế, văn hóa, phục vụ công cuộc công
32
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”. Như vậy thư viện là c quan c vai trò chính
trong việc xây dựng và phát tri n một xã hội h c tập, một n n v n h a đ c. Đ thư
viện ho t động có hiệu quả đi u 21 của Pháp lệnh nêu rõ: “Nhà nước đầu tư để
đ m b o cho các thư viện hưởng ngân sách nhà nước hoạt động, phát triển và từng
bước hiện đại hóa cơ sở vật chất-kỹ thuật, điện t hóa, tự động hóa thư viện; đào
tạo, bồi dưỡng đội ngũ những người làm công tác thư viện”.
Thư viện ho t động tốt sẽ thu hút đông đảo các tầng lớp nhân dân đến s d ng,
t o thói quen đ c sách cho nhân dân, nâng cao khả n ng hi u và l nh hội tri thức
trong sách, góp phần phát tri n v n hóa đ c. Ngược l i, thư viện ho t động kém sẽ
làm giảm thi u nhu cầu đ c của cộng đồng dân cư dẫn đến suy giảm v n hóa đ c.
1.1.4.8. Các tổ chức, đoàn thể
C c t chức đoàn th c nh ng t c động nhất định đến ho t động đ c của
cộng đồng. Ở Việt Nam Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là đoàn th c
t c động trực tiếp hoặc gi n tiếp đến ho t động đ c của lứa tu i thanh thiếu nhi.
Hệ thống chính trị ở Việt Nam bao gồm: Đảng Cộng sản Việt Nam; Nhà nước
Cộng hoà Xã hội chủ ngh a Việt Nam; Mặt trận T quốc Việt Nam và các t chức,
đoàn th chính trị-xã hội trong đ c Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là thành viên của hệ thống chính trị, ho t động
trong khuôn kh Hiến pháp và Pháp luật của nước Cộng hòa Xã hội chủ ngh a Việt
Nam. Đoàn phối hợp với c c c quan Nhà nước c c đoàn th và t chức xã hội, các tập
th lao động và gia đình ch m lo gi o d c đào t o và bảo vệ thanh thiếu nhi, t chức
cho đoàn viên thanh niên tích cực tham gia vào việc quản l Nhà nước và xã hội.
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là đội dự bị tin cậy của Đảng Cộng
sản Việt Nam là đội quân xung kích cách m ng là trường h c xã hội chủ ngh a của
thanh niên đ i diện ch m lo và bảo vệ quy n lợi hợp pháp của tu i tr ; ph trách
Đội Thiếu niên Ti n phong Hồ Chí Minh; là lực lượng nòng cốt chính trị trong
phong trào thanh niên và trong các t chức thanh niên Việt Nam.
Đảng trực tiếp giao cho Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh ph tr ch dìu
33
dắt gi o d c thiếu niên nhi đồng. Đoàn hỗ trợ thanh thiếu nhi nh ng c hội và đi u
kiện tốt nhất đ c th h c tập nghiên cứu khoa h c; ph t tri n c c sân ch i trí tuệ rèn
luyện tư duy độc lập s ng t o; xây dựng môi trường h c tập lành m nh; ph t hiện
tuy n ch n bồi dưỡng tôn vinh và ph t huy tài n ng tr . Đoàn nâng cao sức khỏe th
chất và đời sống v n h a tinh thần định hướng và xây dựng nếp sống lành m nh cho
thanh thiếu nhi ph t tri n c c lo i hình ho t động v n h a v n nghệ th d c th thao
quần chúng do Đoàn quản l ; khuyến khích và định hướng thanh thiếu nhi giải trí lành
m nh; trong đ c việc đ c của cộng đồng n i chung của thanh thiếu nhi n i riêng.
1.2. Đặ iể T Ng v hi hi T Ng
1.2.1. Đặ ểm ây N uyê
Vùng Tây Nguyên một thời g i là Cao nguyên Trung phần Việt Nam là khu
vực cao nguyên bao gồm tỉnh xếp theo thứ tự vị trí địa l từ bắc xuống nam
gồm Kontum Gia Lai Đắc Lắc, Đắc Nông và Lâm Đồng. Tây Nguyên là một ti u
vùng cùng với vùng uyên hải Nam Trung ộ hợp thành vùng Nam Trung ộ
thuộc Trung ộ Việt Nam [109].
1.2.1.1. Đ c điểm địa l tự nhiên
Tây Nguyên gồm c diện tích tự nhiên 4.474 km2 chiếm 6 8% diện tích
cả nước dân số đến cuối n m 2009 là . 07.4 7 người là một trong bảy vùng kinh
tế-sinh th i của nước ta hiện nay. Toàn vùng c 6 đ n vị hành chính cấp huyện
gồm thành phố ( uôn Ma Thuột Pleiku Đà L t Kon Tum ảo Lộc) 4 thị xã
(An Khê Ayun Pa uôn Hồ Gia Ngh a) và 2 huyện; 722 đ n vị hành chính cấp
xã gồm 77 phường 47 thị trấn và 98 xã; 7. 4 thôn buôn t dân phố trong đ c
2.764 thôn buôn làng c đông đồng bào c c dân tộc thi u số sinh sống.
Tây Nguyên ở vị trí trung tâm của mi n núi Nam Đông ư ng c nh ng
hành lang tự nhiên thông với Nam Lào Đông ắc Campuchia; c hệ thống đường
giao thông liên hoàn nối với c c tỉnh duyên hải mi n Trung và Đông Nam bộ; c
c c c a khẩu quốc tế trên tuyến hành lang Đông-Tây và không qu xa c c cảng bi n
nước sâu như ung Quất Chân Mây Nh n Hội. Vì vậy Tây Nguyên vừa c vị trí
34
chiến lược đặc biệt quan tr ng v quốc phòng an ninh vừa c đi u kiện đ ph t
tri n một n n kinh tế mở.
Lãnh th Tây Nguyên n m ở cả Đông và Tây Trường S n nên đất đai địa
hình khí hậu đa d ng. Độ cao trung bình khoảng 600-800 m t so với mặt bi n
nhưng c n i rất thấp (như khu vực biên giới tỉnh Đắc Lắc gi p với Campuchia chỉ
cao 200 m t) c n i rất cao (thành phố Đà L t . 00 m t). C nhi u dãy núi trùng
điệp với nh ng đỉnh núi cao trên 2.000 m t như: Ng c Linh Ng c Niay Chư Hmu
Cư Yang Sin Lang iang. Khí hậu Tây Nguyên gồm nhi u ti u vùng nhưng ph
biến là khí hậu nhiệt đới gi mùa cao nguyên và chia thành hai mùa r rệt: Mùa khô
từ th ng n m trước đến th ng 4 n m sau khí hậu khô và l nh độ ẩm thấp
thường c gi cao nguyên từ cấp 4 đến cấp 6. Mùa mưa từ th ng đến th ng 10, khí
hậu ẩm và dịu m t rất thuận lợi cho c c lo i cây trồng ph t tri n.
Rừng là một tài nguyên lớn c ngh a cực kỳ quan tr ng đối với sự ph t
tri n b n v ng của vùng Tây Nguyên. Với diện tích lớn (độ che phủ 4 6%) hệ
động thực vật đa d ng Tây Nguyên c đi u kiện rất tốt đ ph t tri n ngh rừng và
công nghiệp rừng; đồng thời cũng là n i gi vai trò cân b ng sinh th i là nguồn
sinh thủy của hệ thống sông suối khu vực mi n Trung và Đông Nam bộ. Nh ng
n m gần đây đ bảo tồn tài nguyên rừng bảo vệ môi trường sinh th i ở khu vực
Tây Nguyên đã quy ho ch 4 khu bảo tồn và vườn quốc gia cùng với hàng ch c khu
bảo tồn nhỏ và rừng đặc d ng kh c với t ng diện tích khoảng 460.000 ha (chiếm
8 % diện tích tự nhiên toàn vùng).
1.2.1.2. Đ c điểm inh tế
So với c c vùng kh c trong cả nước đi u kiện kinh tế-xã hội của Tây
Nguyên c nhi u kh kh n như: thiếu lao động lành ngh c sở h tầng k m
ph t tri n sự chung đ ng của nhi u sắc dân trong một vùng đất nhỏ và mức sống
còn thấp. Tuy nhiên Tây Nguyên c lợi đi m v tài nguyên thiên nhiên. Tây
Nguyên c 2 triệu h cta đất bazan màu mỡ (chiếm đến 60% đất bazan cả nước)
rất phù hợp với nh ng cây công nghiệp như cà phê, ca cao, hồ tiêu, dâu t m, trà.
35
Cà phê là cây công nghiệp quan tr ng số một ở Tây Nguyên. iện tích cà
phê ở Tây Nguyên hiện nay là h n 290 nghìn ha chiếm 4 diện tích cà phê cả
nước. Đắc Lắc là tỉnh c diện tích cà phê lớn nhất ( 70 nghìn h cta) và cà phê
uônmathuột n i tiếng c chất lượng cao. Tây Nguyên cũng là vùng trồng cao
su lớn thứ hai sau Đông Nam ộ chủ yếu t i Gia Lai và Đắc Lắc. Tây Nguyên
còn là vùng trồng dâu t m nuôi t m tập trung lớn nhất nước ta nhi u nhất là
ở thành phố ảo Lộc tỉnh Lâm Đồng. Ở đây c liên hiệp c c xí nghiệp ư m t
xuất khẩu lớn nhất Việt Nam.
Nhờ địa thế cao nguyên và nhi u th c nước nên tài nguyên thủy n ng của
vùng lớn và được s d ng ngày càng c hiệu quả h n. Trước đây đã xây dựng c c
nhà m y thủy điện Đa Nhim (160.000 kW) trên sông Đa Nhim (thượng nguồn sông
Đồng Nai), Đray H'inh ( 2.000 kW) trên sông Serepôk. Mới đây công trình thủy
điện Yaly (700.000 kW) đưa điện lên lưới từ n m 2000 và đang c dự kiến xây
dựng c c công trình thủy điện kh c như on Ron-Đ i Ninh Plây Krông.
Tây Nguyên không giàu tài nguyên kho ng sản chỉ c bôxit với tr lượng
hàng tỉ tấn là đ ng k . Theo tài liệu cũ của Liên Xô đ l i Tây Nguyên c tr
lượng Bô xít khoảng 8 tỉ tấn. Ngày th ng n m 2007 Thủ tướng Chính phủ đã
k quyết định 67 phê duyệt quy ho ch phân vùng th m dò khai th c chế biến s
d ng quặng bô xít từ giai đo n 2007-20 c x t đến n m 202 và hiện nay Tập
đoàn Than Kho ng sản Việt Nam cũng đã th m dò đầu tư một số công trình khai
thác bô xít luyện alumin t i Tây Nguyên. Tuy nhiên việc làm này đã vấp phải sự
phản đối quyết liệt của c c nhà khoa h c và dân cư bản địa vì nguy c hủy ho i môi
trường và t c động tiêu cực đến v n h a-xã hội Tây Nguyên và c th t n thư ng cả
một n n v n h a bản địa .
1.2.1.3. Đ c điểm dân cư
Thời Ph p thuộc, người Kinh bị h n chế lên vùng cao nguyên nên c c bộ tộc
người Thượng sinh ho t trong xã hội truy n thống. Mãi đến gi a thế kỷ 20 sau cuộc
di cư n m 9 4 thì số người Kinh mới t ng dần. Trong số gần một triệu dân di cư từ
36
mi n ắc thì chính phủ Quốc gia Việt Nam đưa lên mi n cao nguyên 4. người
đa số tập trung ở Lâm Đồng. Từ đ nhi u dân tộc thi u số chung sống với dân tộc
Việt (Kinh) ở Tây Nguyên như Bana, Giarai, Êđê, K Ho, X đ ng, M Nông, M
Chính quy n Việt Nam Cộng hòa g i chung nh ng dân tộc này là “đồng bào s c
tộc” hoặc “người hượng”; “ hượng” c ngh a là ở trên “người hượng” là
người ở mi n cao hay mi n núi một c ch g i đặc trưng đ chỉ nh ng sắc dân sinh
sống trên cao nguyên mi n Trung.
ả g 1.1: Số iệ d ộ bả ị ại T Ng
N số ( ỷ ệ gi g/ ) % ổ g số d
1954 510.000 85
1976 853.820 (2.79%) 69,7
1993 1.050.569 (1,14%) 44,2
2004 1.181.337 (1,13%) 25,3
Nguồn: ổng cục hống ê Việt Nam năm 2004
Tính đến n m 976 dân số Tây Nguyên là .22 .000 người gồm 8 dân tộc
trong đ đồng bào dân tộc thi u số là 8 .820 người (chiếm 69 7% dân số). N m
99 dân số Tây Nguyên là 2. 76.8 4 người gồm dân tộc trong đ đồng bào
dân tộc thi u số là .0 0. 69 người (chiếm 44 2% dân số). N m 2004 dân số Tây
Nguyên là 4.668. 42 người gồm 46 dân tộc trong đ đồng bào dân tộc thi u số là
. 8 . 7 người (chiếm 2 % dân số).
Riêng tỉnh Đắc Lắc từ 0.000 người ( 99 ) t ng lên .776. người
( 999) trong 4 n m t ng 48 %. Kết quả này một phần do gia t ng dân số tự nhiên
và phần lớn do gia t ng c h c: di dân đến Tây Nguyên theo 2 luồng di dân kế
ho ch và di dân tự do. Người dân tộc đang trở thành thi u số trên chính quê hư ng
của h . Sự gia t ng gấp 4 lần dân số và n n nghèo đ i k m ph t tri n và hủy diệt tài
nguyên thiên nhiên đang là nh ng vấn n n t i Tây Nguyên và thường xuyên dẫn
đến xung đột.
37
Theo kết quả đi u tra dân số ngày 0 04 2009: dân số Tây Nguyên là
. 07.4 7 người; như thế so với n m 976 đã t ng 7 lần chủ yếu là t ng c h c.
ả g 1.2: Thố g d ộ ủ h vự T Ng ( 2009)
ộ Số gười (2009) Tỷ ệ (2009)
Kinh 3.309.836 64,7%
Giarai 409.141 8,0%
đê 304.794 6,0%
Bana 204.784 4,0%
K ho 145.993 2,9%
Nùng 135.362 2,6%
X đ ng 113.522 2,2%
Tày 104.798 2,0%
M nông 89.562 1,8%
Mông 48.877 1,0%
Thái 40.556 0,8%
M 38.377 0,8%
Mường 35.544 0,7%
Dao 35.176 0,7%
Gi Triêng 31.784 0,6%
Hoa 23.882 0,5%
Churu 18.656 0,4%
ân tộc kh c 24.491 0,5%
Nguồn: ổng cục hống ê Việt Nam năm 2009)
N m 20 t ng dân số của tỉnh Tây Nguyên là khoảng .282.000 người.
N m 20 2 dân số Tây Nguyên có . 79.600 người.
Đến n m 20 4 dân số Tây Nguyên c . 2 .800 người gồm các dân
tộc: Kinh X đ ng ana Gi Triêng Giarai đê Nùng M nông Tày Người
Kinh c dân số đông nhất trong c c dân tộc ở Tây Nguyên với trên triệu người
chiếm 62 2% dân số toàn vùng. Người dân tộc thi u số trên 2 triệu người chiếm
38
7 2% dân số toàn vùng. heo Niên giám thống ê 2012 và 2014 của ổng cục
hống ê .
Dân số Tây Nguyên n m 20 là .607.900 người.
1.2.1.4. Đ c điểm văn hóa
Bana là nh m sắc tộc đầu tiên sau người Kinh c ch viết phiên âm dựa
theo bộ k tự Latindo c c gi o s Ph p so n n m 86 . Đến n m 92 hình
thành ch viết đê. S thi được biết đến đầu tiên là Đam San được sưu tập và
xuất bản b ng tiếng Ph p t i Paris (Le Chanson de DamSan). Đến n m 9
t p chí của H c viện Viễn Đông b c c t i Hà Nội in l i dưới hình thức song
ng đê-Pháp.
Tây Nguyên c sắc th i v n h a vô cùng phong phú và đa d ng được bi u
hiện qua kho tàng v n h c truy n miệng qua nghệ thuật cồng chiêng qua c c lễ hội
của c c dân tộc Tây Nguyên. Thông qua c c bi u hiện đặc sắc này chúng ta sẽ hi u
được nh ng đặc đi m bản sắc độc đ o đặc thù của vùng v n ho Tây Nguyên-một
vùng v n ho hình thành và ph t tri n chủ yếu trên c sở của n n “văn minh nương
rẫy” kh c c bản so với “văn minh l a nước” ở vùng đồng b ng.
Cồng chiêng Tây Nguyên là n i chứa đựng nh ng gi trị kiệt t c của nhân
lo i. Không chỉ c sức hấp dẫn đặc biệt ở sự đa d ng độc đ o kỹ thuật diễn tấu mà
cồng chiêng còn là bi u tượng cho cuộc sống của con người n i đây. Gi trị của
cồng chiêng không chỉ th hiện ở kỹ thuật chế t c mà n còn c ngh a tâm linh.
Cồng chiêng đ i diện cho v n ho Tây Nguyên được s d ng trong nhi u nghi lễ
tín ngưỡng quan tr ng. Không chỉ c vậy tiếng cồng chiêng còn đem đến cho đời
sống của người Tây Nguyên sự lãng m n. Đ chính là nguồn gốc của nh ng ng s
thi th ca đi vào lòng người.
Ngày 200 UNESCO công nhận Không gian v n ho cồng chiêng
Tây Nguyên là kiệt t c di sản truy n khẩu và phi vật th của nhân lo i”. Sự kiện này
c ngh a to lớn đối với cả nước n i chung và Tây Nguyên n i riêng kh i dậy
39
ni m tự hào v truy n thống v n ho vừa đa d ng phong phú vừa độc đ o và giàu
bản sắc của c c dân tộc Tây Nguyên.
Trong kho tàng v n ho phong phú của đồng bào c c dân tộc Tây Nguyên,
bên c nh gi trị của âm nh c cồng chiêng đã được công nhận là “di s n văn hoá phi
vật thể” của UNESCO còn phải k đến gi trị của s thi. Tây Nguyên là vùng đất
sản sinh kh nhi u s thi và do đ được c c nhà khoa h c g i là “vùng s thi”. Từ
sau s thi “ han Đam San” của người đê được công bố đầu tiên từ n m 927 đến
nay đã ph t hiện được trên 20 s thi trong đ c c c s thi n i tiếng còn truy n
t ng tới nay như Đ m i Chil kok Khinh ú Đ m Đ ro n Y Prao và M hiêng
(của người đê) Ot mrông Cây nêu thần Mùa rẫy on (của M nông) H điêu Chín
chiêng Zông (Giarai) Đ m Noi Xing chi ôn iôông ( ana) ...
S thi Tây Nguyên là một gi trị tinh thần được đồng bào Tây Nguyên lưu
gi trong trí nhớ và được diễn xướng trong c c sinh ho t cộng đồng mà chúng ta c
th g i là “văn hoá s thi”. S thi chứa đựng trong n nh ng tri thức b ch khoa của
cộng đồng c c dân tộc vì vậy kho tàng s thi Tây Nguyên là một kho tàng v n ho
vô gi là m n n tinh thần không th thiếu của người Tây Nguyên.
ao trùm lên tất cả trong đời sống tinh thần của người Tây Nguyên c lẽ là lễ
hội truy n thống bi u thị nh ng quan niệm của h v con người v vũ tr ít nhi u
còn thô s chất ph c nhưng h rất tin thờ. Nh ng lễ quan tr ng-dù là ph c v sản
xuất hay cho con người-đ u trở thành nh ng hội vui cuốn hút sự tham gia của toàn
th cộng đồng thậm chí c c dòng tộc kh c hoặc buôn lân cận (ví d như lễ cúng
bến nước; lễ n c m mới-đ ng c a kho lúa vào dịp thu ho ch mùa màng; lễ cưới
cho người tr lễ mừng th người già lễ bỏ mả-ph thi cho người đã khuất...). Mỗi
hội lễ là một t ng th nguyên hợp tiêu bi u cho đời sống v n h a c truy n c c dân
tộc thi u số Tây Nguyên cho n n v n minh nư ng rẫy.
1.2.2. Đặ ểm lứa tuổi thi u h v ặ ểm thi u nhi Tây Nguyên
1.2.2.1. Đ c điểm lứa tuổi thiếu nhi
40
Tâm lý h c M c xít x c định lứa tu i thiếu nhi có ho t động chủ đ o là
h c tập là độ tu i từ 6- (tư ng đư ng từ lớp đến lớp 9). Lứa tu i thiếu nhi
l i được chia thành hai giai đo n phát tri n với nh ng đặc đi m tâm sinh l đặc
thù: giai đo n tu i nhi đồng (6-10 tu i) và giai đo n tu i thiếu niên (11-15 tu i).
+ Đặ iể ứ ổi hi g
Đặ ểm s h
Lứa tu i nhi đồng là lứa tu i từ 6 đến 11, 12 tu i (lứa tu i ti u h c hay lứa
tu i h c sinh nhỏ).
Theo nghiên cứu của Lêvitôp, N.Đ. [68], c c em ở lứa tu i này có nh ng
thay đ i c bản v nh ng đặc đi m giải phẩu sinh lý. So với tr mẫu giáo, lứa tu i
h c sinh nhỏ đang diễn ra một sự hoàn thiện đ ng k v c th : não bộ, hệ xư ng
ho t động của hệ tim m ch, hệ thần kinh. Đây là nh ng ti n đ vật chất quan tr ng
t o đi u kiện cho tr chuy n sang ho t động khác v chất so với ho t động vui ch i
ở tu i mẫu giáo.
Nh ng thay đ i c bản v đặc đi m sinh lý của lứa tu i nhi đồng c th như sau:
- Hệ xư ng còn nhi u mô s n xư ng sống xư ng hông xư ng chân xư ng
tay đang trong thời kỳ ph t tri n (thời kỳ cốt ho ) nên dễ bị cong v o gẫy dập ... Vì
thế trong c c ho t động vui ch i của c c em; cha m và thầy cô (sau đây xin g i
chung là các nhà giáo d c) cần phải chú quan tâm hướng c c em tới c c ho t
động vui ch i lành m nh an toàn. Hệ c đang trong thời kỳ ph t tri n m nh nên c c
em rất thích c c trò ch i vận động như ch y nhảy nô đùa ...Vì vậy mà c c nhà gi o
d c nên đưa c c em vào c c trò ch i vận động từ mức độ đ n giản đến phức t p và
đảm bảo sự an toàn cho tr .
- Hệ thần kinh cấp cao đang hoàn thiện v mặt chức n ng do vậy tư duy của
c c em chuy n dần từ trực quan hành động sang tư duy hình tượng tư duy trừu
tượng. o đ c c em rất hứng thú với c c trò ch i trí tuệ như đố vui trí tuệ c c
cuộc thi trí tuệ ... nên c c nhà gi o d c cần cuốn hút c c em với c c câu hỏi nh m
ph t tri n tư duy của c c em.
41
Đặ ểm tâm
- Sự phát triển của các quá trình nhận thức
C c em ở tu i nhi đồng bắt đầu c sự phát tri n toàn diện v các quá trình
nhận thức; trong đ đ ng k nhất là sự phát tri n của tri giác, sự tập trung, trí nhớ,
tưởng tượng tư duy. Ho t động trí tuệ của c c em giai đo n này mang đậm nét cảm
tính do đ lứa tu i này rất dễ xúc cảm. Ở lứa tu i này nhi đồng thường theo dõi
m i hành vi của nh ng người chung quanh, từ ngôn ng đến c chỉ đ từ đ hình
thành ngôn ng và tính cách của mình.
Nhi đồng 8-10 tu i đã dễ dàng tiếp cận với người lớn h n nhi đồng 6-7 tu i.
V nhận thức nhi đồng bắt đầu hình thành nhu cầu tìm hi u thế giới khách quan,
tìm hi u v nguồn gốc của các sự vật, của con người. V tâm l nhi đồng rất thích
được người lớn tin cậy, rất thích được người lớn giao cho nh ng công việc c th đ
th hiện được khả n ng và tr ch nhiệm của mình.
Sự phát tri n trí nhớ của nhi đồng cũng c nh ng biến đ i v chất so với
trước. Ho t động h c tập ngay từ đầu đòi hỏi c c em phải biết ghi nhớ có chủ định
nh ng tri thức h c được, nh ng chế độ sinh ho t hàng ngày, các qui tắc hành vi ứng
x , nh ng nhiệm v h c tập v nhà Nh ng nhiệm v ghi nhớ này không phải
được hình thành ngay mà được phát tri n dần trong quá trình h c tập. Đ l nh hội
được nh ng tri thức, h c sinh phải tái t o cho mình nh ng hình ảnh của hiện thực,
từ đ t o đi u kiện cho tưởng tượng tái t o phát tri n.
Trong tài liệu Các thuyết về tâm l học phát triển [94], Patrica H. Miler cho
r ng trí nhớ của các em ở lứa tu i này được phong phú và hoàn thiện thêm trong quá
trình nắm v ng bài h c. Càng có nhi u tri thức v một môn h c nào đ bao nhiêu thì
càng dễ tiếp thu các tri thức mới v môn h c đ càng dễ sắp xếp chúng vào hệ thống
các tri thức đã c bấy nhiêu. So với tr em mẫu giáo, trí nhớ của tr em ti u h c có ý
thức h n và c t chức h n tuy vẫn còn có nh ng thiếu s t c n bản.
Trí nhớ của h c sinh ti u h c, nhất là vào nh ng n m cuối cần có sự tham
gia tích cực của ngôn ng . Đây cũng là đi u kiện thuận lợi thúc đẩy trí nhớ có ý
42
ngh a ph t tri n. Nhờ ngôn ng , tr em thường diễn đ t nh ng tri thức ghi nhớ được
b ng lời nói, ch viết của mình. Đây không chỉ là đi u kiện phát tri n trí nhớ mà
còn phát tri n cả tư duy tưởng tượng của tr .
Patrica H. Miler [94] cũng nhận thấy r ng trí tuệ của tr em được trưởng thành
trong mối t c động qua l i gi a nội dung các tri thức đã thu nhận được với các kỹ xảo
lao động trí óc tập luyện được. Sự trưởng thành này được chứng minh c th b ng n ng
lực l nh hội các tri thức ngày càng phức t p h n rèn luyện được các kỹ xảo ngày càng
phức t p h n cũng như n ng lực công tác trí tuệ độc lập và sáng t o của các em.
- Sự phát triển nhân cách
Nghiên cứu của Lêvitôp, N.Đ. [68 cho thấy sự phát tri n nhân cách của h c
sinh nhỏ chủ yếu diễn ra và bị chi phối bởi ho t động chủ đ o là h c tập. Nhờ có
tính chủ định đối với m i hành vi được hình thành và phát tri n trong ho t động h c
tập đứa tr dần nắm được các chuẩn mực đ o đức và nh ng qui tắc hành vi. Nh ng
chuẩn mực và qui tắc đ tập trung và được cô đ ng ở bản nội qui của nhà trường
với nh ng đi u khoản r ràng m ch l c. Việc tuân theo thường xuyên nh ng đi u
khoản như vậy giúp tr đi u chỉnh hành vi của mình khiến cho bộ mặt nhân cách
của tr mang ngh a mới. Hầu hết h c sinh nhỏ thường rất ngoan, vâng lời và thực
hiện tốt nội qui nhà trường nếu giáo viên biết t chức thi đua và khích lệ kịp thời
nh ng mặt tích cực ở h c sinh.
Đối với h c sinh, ý kiến của người lớn (đặc biệt của gi o viên) là c bản nhất,
quan tr ng nhất và không th chống đối l i. Tr có th th lộ với giáo viên m i lo lắng,
m i đi u xảy ra trong gia đình nhờ giáo viên phân x m i xích mích với b n bè, bắt
chước giáo viên từ c ch cư x đến động t c Chính vì vậy hình ảnh của người thầy
gi o c ngh a rất to lớn trong việc giáo d c nhân cách cho tr . H c sinh nhỏ bắt đầu
có nh ng việc nhỏ nh m giúp đỡ bố m trong gia đình. Nh ng việc làm đ không chỉ
d y tr em nh ng kỹ n ng lao động mà còn dần dần hình thành ở tr kỹ n ng v ch kế
ho ch, m c tiêu hành động; tình yêu, sự biết n đối với người lao động, biết trân tr ng
các sản phẩm do lao động làm ra.
43
+ Đặ iể ứ ổi hi i
Đặ ểm s h
Lứa tu i thiếu niên là lứa tu i từ 2 đến 14, 15 tu i (lứa tu i THCS). Do
sự trưởng thành và tích lũy ỡ nh ng giai đo n trước, thiếu niên đã c một vị trí xã
hội mới: không hoàn toàn là tr con và cũng chưa phải là người lớn đây là giai
đo n đặc trưng với các dấu hiệu của tu i dậy thì ở nam và n .
Lêvitôp N.Đ. [68 cho r ng thiếu niên có nh ng thay đ i c n bản v hình
thái và giải phẩu sinh lý khác; có ảnh hưởng, thậm chí gây ra sự mất cân b ng, gây
nh ng kh kh n t m thời trong cuộc sống và ho t động của các em. Ở tu i thiếu
niên, các quá trình thần kinh hưng phấn của vỏ não m nh và chiếm ưu thế nên nhi u
khi các em không làm chủ được bản thân, không ki m chế được xúc động m nh. Sự
cải t của c c c quan nội tiết với mối tư ng quan của hệ thần kinh thường là c sở
gây ra tính mất cân b ng chung, tính dễ bị kích thích, dễ n i nóng, gây g , tính hiếu
động, tính u oải và thờ c chu kỳ ở tu i thiếu niên.
Đặ ểm tâm
- ư duy trừu tượng b t đầu chiếm ưu thế trong quá trình nhận thức
Theo Lêvitôp, N.Đ. [68], thiếu niên bắt đầu phân tích nhiệm v trí tuệ đặt ra
cho nó với đồ v ch ra các mối quan hệ có th có trong các d kiện đã cho t o ra
nh ng giả định khác nhau v nh ng liên hệ của chúng và sau đ ki m tra nh ng giả
thiết này. Đ là kỹ n ng biết s d ng nh ng giả thiết đ giải quyết các nhiệm v trí
tuệ. Nhờ đ c c kh i niệm được hình thành trong giai đo n này là các khái niệm
khoa h c, khái niệm lý luận đ t tới trình độ lý tính.
N t đặc trưng của trình độ tư duy này là h c sinh ý thức được các thao tác trí
tuệ của bản thân mình và đi u khi n được chúng qu trình này cũng trở thành đặc
trưng cho cả nh ng chức n ng tâm l kh c. Ngôn ng được ki m tra và đi u khi n
sao cho nh ng lời viết ra n i ra cho đúng cho hay cho đ p. Nh ng tri thức mang
tính khái niệm, tính khái quát, tính logic của tài liệu h c tập thuộc các bộ môn đòi
44
hỏi ở thiếu niên tính tích cực trí tuệ cao đòi hỏi sự tập trung chú ý có chủ định đòi
hỏi sự ghi nhớ c ngh a. o đ cùng với sự phát tri n trí tuệ ở tu i thiếu niên; các
phẩm chất khác của quá trình nhận thức như tri gi c tưởng tượng tư duy cũng ph t
tri n m nh mẽ. Nói cách khác, thiếu niên phải luôn luôn ở tâm thế suy ngh trong
qu trình l nh hội tri thức.
- Kh năng tự phân tích và tự đánh giá
Sự phát tri n của tự ý thức là một trong nh ng phẩm chất nhân cách n i bật ở
tu i thiếu niên. Thiếu niên thường tự phân tích nhân cách của mình và coi sự phân tích
đ như là một phư ng tiện cần thiết đ đi u chỉnh, t chức nh ng mối quan hệ đối với
ho t động, với b n bè, với người lớn. Trong quá trình tự phân tích mình, thiếu niên rút
ra nh ng ưu khuyết đi m. Đi u quan tr ng là thiếu niên thường suy ngh v mình một
cách có chủ định, trở thành qu trình độc lập bên trong và thường c ngh a đi u chỉnh
hành vi, ho t động, giao tiếp; đ là đặc đi m mới so với tu i nhi đồng.
Thiếu niên ý thức và đ nh gi được nh ng biến chuy n trong sự phát tri n
th chất của mình, các em cảm thấy mình người lớn” một cách có c n cứ. Đi u đ
gây ra ở thiếu niên nguyện v ng muốn được làm người lớn và được đối x như
người lớn. Trong thời đi m này người lớn phải tôn tr ng sự độc lập, ý thức vư n
lên làm người lớn của chúng. Nhờ đ nh ng mâu thuẫn, nh ng kh kh n v lứa tu i
được giải quyết, nh ng mất cân b ng v sinh lý, tâm lý của thiếu niên dần qua đi
các em sẽ được phát tri n bình thường và lành m nh.
Thiếu niên có khát v ng m nh mẽ là muốn chiếm vị trí được tôn tr ng
trong nhóm b n cùng tu i. Thiếu niên thường suy ngh phân tích bản thân mình
khi so sánh với nh ng người b n cùng tu i mà các em ngưỡng mộ; từ đ thấy
được nh ng ưu đi m, thiếu s t cũng như tiến bộ của mình, cố gắng đi u chỉnh
mình theo gư ng h .
Đ giúp thiếu niên phát tri n khả n ng tự đ nh gi nhà gi o d c một mặt
không qu đ cao nh ng h c sinh có khả n ng mặt kh c không coi thường nh ng
em còn yếu. Đi u quan tr ng là đưa c c em vào ho t động, giúp các em tự lập kế
45
ho ch phấn đấu và rút ra nh ng bài h c thành công hay thất b i sau mỗi lần th sức;
nhờ đ thiếu niên sẽ tự đ nh gi mình phù hợp h n.
Ngoài khả n ng tự đ nh gi thiếu niên phát tri n khả n ng đ nh gi người
khác một cách m nh mẽ. Khả n ng này thường đầy đủ và đúng đắn h n khả n ng tự
đ nh gi .
Thiếu niên thường đ nh gi b n bè và người xung quanh cả v hình thức lẫn
nội dung. Nhi u công trình nghiên cứu cho thấy khi đ nh gi nh ng quan hệ b n bè
đối với mình, thiếu niên ngày càng quan tâm đến việc đ nh gi nh ng n t đặc trưng
của nhân c ch. Đi u lý thú là h c sinh thiếu niên quan tâm đến việc xác định th i độ
của b n cùng tu i đối với m i người xung quanh thường xuyên h n cả người lớn
(bố m , giáo viên). Nh ng đ nh gi v phẩm chất khác nhau của b n bè ở các em
thường phong phú h n nhận xét của giáo viên.
Ngoài sự đ nh gi đối với b n đồng lứa; thiếu niên thường quan s t đ nh gi
nh ng người xung quanh trong đ bố m và giáo viên là nh ng đối tượng được các
em quan tâm. Bi u hiện của sự đ nh gi này thường kín đ o nhưng n i chung kh
chính x c và h i khắt khe. N thường bi u lộ không phải trên lời nói mà chủ yếu ở
cách ứng x , ở ngh a v đối với chính nh ng người mà c c em đ nh gi . C c em
thường hài lòng sung sướng hoàn thành tốt nh ng nhiệm v khi được người các em
đ nh gi cao trao đ i hoặc giao nhiệm v ; ngược l i, các em miễn cưỡng, hoàn
thành tắc trách nh ng công việc mà c c em đ nh gi là thiếu uy tín giao cho.
Việc đ nh gi nh ng người xung quanh có ảnh hưởng rất lớn đến sự phát
tri n nhân cách của h c sinh. Nhi u khi chính sự đ nh gi này giúp thiếu niên tìm
được mẫu người l tưởng trong thực tế cuộc sống đ noi theo. Thực tiễn đã chứng
minh r ng có nh ng thiếu niên đã miệt mài phấn đấu theo mẫu người, theo ngh
nghiệp của người bố người m người thầy mà c c em yêu quí và đ nh gi cao. Tr i
l i, nếu phải sống trong gia đình mà bố m nghiện ngập, ph m ph p; thiếu niên sẽ
bị h t hẫng, bất h nh và dễ hư đốn.
46
- hái độ đối với nghề nghiệp tương lai
Trong sự phát tri n nhân cách của thiếu niên th i độ đối với ngh nghiệp
tư ng lai là một trong nh ng bi u hiện phải lưu . Ở tu i nhi đồng, tr em còn có
nh ng ước m tr con v ngh nghiệp. Đ chỉ là nh ng ước m thuần túy, nhi u
khi thiếu hiện thực, vi n vông. Thiếu niên bắt đầu suy ngh đến ngh nghiệp một
cách hiện thực c tính đến nh ng khả n ng của bản thân và hoàn cảnh gia đình.
Bi u hiện th i độ ngh nghiệp tư ng lai là sự thu thập thông tin đặc đi m
của nh ng ngh nghiệp khác nhau, bàn luận v nh ng ngh nghiệp mà mình quan
tâm với b n thân đ nh gi c c ngh nghiệp đ và th ướm khả n ng hoàn cảnh của
mình vào các ngh mình thích thú Th i độ đối với ngh nghiệp tư ng lai không
chỉ làm cho thiếu niên có nh ng thay đ i trong xu hướng h c tập, tập trung sức lực
cho các môn h c liên quan đến ngh nghiệp sẽ ch n mà còn giúp các em có cái nhìn
hiện thực, có trách nhiệm h n với chính mình, t ng cường h n khả n ng tự đ nh
giá, tự giáo d c; một phẩm chất rất cần thiết trong sự phát tri n nhân cách. Nhìn
chung thiếu niên có hứng thú với nh ng ngh hiện đ i, có vị trí quan tr ng, khả
n ng làm việc thú vị, sáng t o như c c ngh kỹ thuật, kinh tế thư ng nghiệp
- Tự ý thức, độc lập, tự chủ
Do khả n ng đ nh gi và tự đ nh gi ph t tri n, ở thiếu niên hình thành một
phẩm chất nhân cách quan tr ng là sự tự giáo d c. Phẩm chất này được hình thành
từ cuối tu i nhi đồng và phát tri n m nh vào cuối tu i thiếu niên. Bi u hiện của nó
là khát v ng muốn được làm chủ được nh ng phản ứng của mình trong quá trình
ho t động và ứng x với m i người.
Thiếu niên muốn được coi là người lớn và cố gắng hành động như người lớn,
thích nh ng hành động phi thường. Các em sẽ cảm thấy t n thư ng khi vẫn bị coi là
tr em. Tuy nhiên, ở lứa tu i này gi a mong muốn và... c c thư viện
Phụ ụ 2 : Kết quả x lý phiếu đi u tra dành cho giáo viên
Phụ ụ 2d: Kết quả x lý phiếu đi u tra dành cho ph huynh các em thiếu nhi
176
Phụ ụ 2 :
T QUẢ Ử Ý
PHI U ĐI U TRA ÀNH CHO THI U NHI
(Mẫu phiếu số )
TỈNH HẢO S T
Số ư g Tỷ ệ %
Đắc Lắc 243 20.8
Đắc Nông 225 19.3
Tỉ h Gia Lai 228 19.5
Kon Tum 214 18.3
Lâm Đồng 258 22.1
T ng cộng 1168 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
Đ C ĐI M Đ I TƯ NG HẢO S T
Giới h
Số ư g Tỷ ệ %
Nam 559 47.9
Giới h
N 609 52.1
T ng cộng 1168 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
h vự ư
Số ư g Tỷ ệ %
Thành thị 488 41.8
Th ộ h vự Nông thôn 452 38.7
Mi n núi vùng sâu 228 19.5
T ng cộng 1168 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
177
H ả h i h gi h
Số ư g Tỷ ệ %
Kh giả 356 30.5
H ả h
Trung bình 688 58.9
i h gi h
Kh kh n 124 10.6
T ng cộng 1168 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
Th h hầ d ộ
Số ư g Tỷ ệ %
Kinh 934 80.0
Th h hầ d ộ
Thi u số 234 20.0
T ng cộng 1168 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
Họ vấ
Số ư g Tỷ ệ %
Trung h c c sở 503 43.1
Họ vấ Ti u h c 473 40.5
Không đi h c 192 16.4
T ng cộng 1168 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
Họ ự
Số ư g Tỷ ệ %
Giỏi 388 33.2
Khá 544 46.6
Họ ự
Trung bình 228 19.5
Yếu 8 0.7
T ng cộng 1168 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
178
Đ I TƯ NG HẢO S T: NHI Đ NG
1. E hườ g sử dụ g hời gi ả h ỗi v việ g ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 330 55.0
Tự họ
Không 270 45.0
T ng cộng 600 100.0
Có 60 10.0
Họ g ại h
Không 540 90.0
T ng cộng 600 100.0
Có 305 50.8
Đọ sá h bá
Không 295 49.2
T ng cộng 600 100.0
Có 195 32.5
Chơi ự d
Không 405 67.5
T ng cộng 600 100.0
Có 65 10.8
Si h h ạ ội, h
Không 535 89.2
T ng cộng 600 100.0
Có 250 41.7
Xem tivi, hi ả h
Không 350 58.3
T ng cộng 600 100.0
Có 55 9.2
ạ g, i e e
Không 545 90.8
T ng cộng 600 100.0
Có 425 70.8
Gi ỡ bố ẹ
Không 175 29.2
T ng cộng 600 100.0
179
Có 45 7.5
ị h, tham quan
Không 555 92.5
T ng cộng 600 100.0
Có 85 14.2
Chơi g e
Không 515 85.8
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
2. E ọ sá h bá hằ ụ h g ?
Số ư g Tỷ ệ %
Họ ậ Có 335 55.8
Không 265 44.2
T ng cộng 600 100.0
Có 300 50.0
Giải
Không 300 50.0
T ng cộng 600 100.0
Có 470 78.3
Để hiể bi h
Không 130 21.7
T ng cộng 600 100.0
Không có Có 15 2.5
ụ h ụ hể Không 585 97.5
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
3. E sá h bá ể ọ h g? (Mứ ộ sá h bá ể ọ )
Số ư g Tỷ ệ %
Mua thường xuyên 110 18.3
Mứ ộ sá h bá
Thỉnh thoảng mua 385 64.2
ể ọ
Không mua 105 17.5
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
180
4. Thời gi d h h việ ọ g ộ g ủ e ?
Số ư g Tỷ ệ %
Trên 4 giờ ngày 65 10.8
Từ -4 gi ngày 70 11.7
Thời gi d h h Từ 2- giờ ngày 65 10.8
việ ọ g 1 g Từ -2 giờ ngày 175 29.2
ưới giờ 220 36.7
Không c thời gian đ c 5 0.8
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
5. V s e ọ sá h? ( d ọ sá h bá )
Số ư g Tỷ ệ %
bả h yêu thích Có 445 74.2
Không 155 25.8
T ng cộng 600 100.0
Có 135 22.5
ố ẹ ộ g vi
Không 465 77.5
T ng cộng 600 100.0
Có 195 32.5
Thầ h bả
Không 405 67.5
T ng cộng 600 100.0
Có 45 7.5
ạ b á ộ g
Không 555 92.5
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
6. Ở h e ủ sá h gi h h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Tủ sá h gi h Có 300 50.0
181
Không 300 50.0
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
7. E hườ g sử dụ g hữ g ại h h i iệ ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 470 78.3
Sách in
Không 130 21.7
T ng cộng 600 100.0
Có 175 29.2
á , ạ h i
Không 425 70.8
T ng cộng 600 100.0
T i iệ ghe h Có 105 17.5
(b g, ĩ ) Không 495 82.5
T ng cộng 600 100.0
Có 105 17.5
Sách báo trên internet
Không 495 82.5
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
8. hi ọ sá h, e q hữ g ội d g ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 415 69.2
Cổ h
Không 185 30.8
T ng cộng 600 100.0
Có 300 50.0
T h bạ
Không 300 50.0
T ng cộng 600 100.0
Có 80 13.3
Chi ấ
Không 520 86.7
182
T ng cộng 600 100.0
Có 305 50.8
ị h sử
Không 295 49.2
T ng cộng 600 100.0
Có 60 10.0
Tình yêu
Không 540 90.0
T ng cộng 600 100.0
Có 330 55.0
h họ
Không 270 45.0
T ng cộng 600 100.0
Có 105 17.5
Trinh thám
Không 495 82.5
T ng cộng 600 100.0
Có 100 16.7
Danh nhân
Không 500 83.3
T ng cộng 600 100.0
Có 75 12.5
i hiệ
Không 525 87.5
T ng cộng 600 100.0
C 0 0.0
Nội d g há
Không 600 100.0
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
9. hi ọ á hẩ v họ , e h h hể ại nào?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 170 28.3
Thơ
Không 430 71.7
T ng cộng 600 100.0
183
Có 185 30.8
ị h
Không 415 69.2
T ng cộng 600 100.0
Có 455 75.8
T ệ
Không 145 24.2
T ng cộng 600 100.0
Có 135 22.5
Nhậ , h i
Không 465 77.5
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
10. E hườ g ọ sá h vi bằ g g gữ ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 600 100.0
Ti g Việ
Không 0 0.0
T ng cộng 600 100.0
Có 165 27.5
Ti g A h
Không 435 72.5
T ng cộng 600 100.0
Có 30 5.0
Ti g Phá
Không 570 95.0
T ng cộng 600 100.0
Có 45 7.5
Ti g
Không 555 92.5
T ng cộng 600 100.0
Có 23 3.9
Ti g Gi i
Không 577 96.1
T ng cộng 600 100.0
Ti g M' g C 38 6.3
184
Số ư g Tỷ ệ %
Không 562 93.7
T ng cộng 600 100.0
Ti g há Không 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
11. E ự họ sá h ể ọ dự ơ sở ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 160 26.7
Tá giả
Không 440 73.3
T ng cộng 600 100.0
Có 230 38.3
Nội d g hấ dẫ
Không 370 61.7
T ng cộng 600 100.0
Có 325 54.2
Tên sách
Không 275 45.8
T ng cộng 600 100.0
Có 170 28.3
H h hứ ẹ
Không 430 71.7
T ng cộng 600 100.0
Có 120 20.0
Nh ấ bản
Không 480 80.0
T ng cộng 600 100.0
Có 85 14.2
Chọ gẫ hi
Không 515 85.8
T ng cộng 600 100.0
Đ c lướt qua s ch 0 0.0
Cơ sở ự họ khác
Không 600 100.0
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
185
12. hi ầ bi ộ h g i , i hứ ; e sẽ:
Số ư g Tỷ ệ %
Có 410 68.3
Hỏi bố ẹ
Không 190 31.7
T ng cộng 600 100.0
Có 215 35.8
Đọ g sách báo
Không 385 64.2
T ng cộng 600 100.0
Có 375 62.5
Hỏi hầ
Không 225 37.5
T ng cộng 600 100.0
Có 70 11.7
Hỏi h vi hư việ
Không 530 88.3
T ng cộng 600 100.0
Có 230 38.3
Hỏi bạ b
Không 370 61.7
T ng cộng 600 100.0
Có 115 19.2
ạ g, i e e
Không 485 80.8
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
13. E hườ g ọ sá h hư h ? (Cá h hứ ọ sá h)
Số ư g Tỷ ệ %
Có 65 10.8
Đọ ướ
Không 535 89.2
T ng cộng 600 100.0
Có 85 14.2
Đọ ọ g iể
Không 515 85.8
186
T ng cộng 600 100.0
Có 135 22.5
Đọ h h
Không 465 77.5
T ng cộng 600 100.0
Có 70 11.7
Đọ ghi hé
Không 530 88.3
T ng cộng 600 100.0
Có 180 30.0
Đọ hậ
Không 420 70.0
T ng cộng 600 100.0
Có 325 54.2
Vừ ọ vừ s ghĩ
Không 275 45.8
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
14. S hi ọ g ỗi ố sá h, e ghi ại ả ưở g, hậ é ủ
h về ố sá h ọ h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Ghi ại ả ưở g, Thường xuyên 170 28.3
hậ é về ố sá h Đôi khi 270 45.0
ọ Không 160 26.7
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
N , ại s e ghi ại ả ưở g ủ h về ố sá h ọ ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 430 71.7
Tự h hấ ầ hi
Không 170 28.3
T ng cộng 600 100.0
Ch ẹ ầ Có 50 8.3
187
Không 550 91.7
T ng cộng 600 100.0
Có 95 15.8
Thầ ầ
Không 505 84.2
T ng cộng 600 100.0
Nhân viên hư việ Có 45 7.5
ầ Không 555 92.5
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
15. E ổi ả ưở g, hậ é ủ h với gười há về ố
sá h ọ h g?
Số ư g Tỷ ệ %
T ổi ả ưở g Thường xuyên 215 35.8
về sá h ọ Đôi khi 260 43.3
với gười há Không 125 20.8
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
16. hi ọ g sá h, e hớ hữ g g về ố sá h ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 245 40.8
Nhớ á giả
Không 355 59.2
T ng cộng 600 100.0
Có 110 18.3
Nhớ õ á hi i
Không 490 81.7
T ng cộng 600 100.0
Có 320 53.3
Nhớ sá h
Không 280 46.7
188
T ng cộng 600 100.0
Có 35 5.8
h g hớ g ả
Không 565 94.2
T ng cộng 600 100.0
Có 340 56.7
Nhớ ội d g h h
Không 260 43.3
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
7 E ậ dụ ợ ế ứ ã s b à ập không?
Số ư g Tỷ ệ %
Vậ dụ g i hứ Thường xuyên 78 13.0
ọ g sá h bá Đôi khi 146 24.3
v họ ậ Không 376 62.7
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
18. Sá h bá ghĩ g ối với e ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 210 35.0
gười hầ ,
Không 390 65.0
T ng cộng 600 100.0
Có 455 75.8
gười bạ
Không 145 24.2
T ng cộng 600 100.0
Có 40 6.7
h g g ả
Không 560 93.3
T ng cộng 600 100.0
(Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 \
189
19. hi ọ sá h, e giữ g sá h hư h ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 540 90.0
Giữ g ẩ hậ
Không 60 10.0
T ng cộng 600 100.0
Cắ , é trang sách Có 10 1.7
Không 590 98.3
T ng cộng 600 100.0
Có 10 1.7
ấ sá h
Không 590 98.3
T ng cộng 600 100.0
Có 35 5.8
C ộ sá h ại
Không 565 94.2
T ng cộng 600 100.0
Có 15 2.5
Vi , vẽ v sá h
Không 585 97.5
T ng cộng 600 100.0
Có 40 6.7
Không quan tâm
Không 560 93.3
T ng cộng 600 100.0
Có 95 15.8
Gấ g ể á h dấ
Không 505 84.2
T ng cộng 600 100.0
Có 5 0.8
Ng i sá h
Không 595 99.2
T ng cộng 600 100.0
Cất vào tủ 5 0.8
Khác
Không 595 99.2
190
Số ư g Tỷ ệ %
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
20. E hườ g ọ sá h ở ư h ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 505 84.2
Ng i ọ
Không 95 15.8
T ng cộng 600 100.0
Nằ ọ
Có 175 29.2
Nằ ọ
Không 425 70.8
T ng cộng 600 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
191
Đ I TƯ NG HẢO S T: THI U NI N
1. E hườ g sử dụ g hời gi ả h ỗi v việ g ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 422 74.3
Tự họ
Không 146 25.7
T ng cộng 568 100.0
Có 315 55.5
Họ g ại h
Không 253 44.5
T ng cộng 568 100.0
Có 349 61.5
Đọ sá h bá
Không 219 38.5
T ng cộng 568 100.0
Có 240 42.3
Chơi ự d
Không 328 57.7
T ng cộng 568 100.0
Có 213 37.5
Sinh h ạ ội, h
Không 355 62.5
T ng cộng 568 100.0
Có 411 72.4
Xem tivi, hi ả h
Không 157 27.6
T ng cộng 568 100.0
Có 115 20.3
ạ g, i e e
Không 453 79.7
T ng cộng 568 100.0
Có 399 70.3
Gi ỡ bố ẹ
Không 169 29.7
T ng cộng 568 100.0
192
Có 102 18.0
ị h, tham quan
Không 466 82.0
T ng cộng 568 100.0
Có 180 31.7
Chơi g e
Không 388 68.3
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
2. E ọ sá h bá hằ ụ h g ?
Số ư g Tỷ ệ %
Họ ậ Có 320 56.4
Không 248 43.6
T ng cộng 568 100.0
Có 337 59.3
Giải
Không 231 40.7
T ng cộng 568 100.0
Có 446 78.5
Để hiể bi h
Không 122 21.5
T ng cộng 568 100.0
Không có ụ ch Có 10 1.7
ụ hể Không 558 98.3
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
3. E sá h bá ể ọ h g? (Mứ ộ sá h bá ể ọ )
Số ư g Tỷ ệ %
Mua thường xuyên 106 18.6
Mứ ộ sá h báo
Thỉnh thoảng mua 386 68.0
ể ọ
Không mua 76 13.4
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
193
4. Thời gi d h h việ ọ g ộ g ủ e ?
Số ư g Tỷ ệ %
Trên 4 giờ ngày 50 8.7
Từ -4 gi ngày 50 8.7
Thời gi d h h Từ 2- giờ ngày 102 18.0
việ ọ g 1 g Từ -2 giờ ngày 257 45.3
ưới giờ 105 18.6
Không c thời gian đ c 4 0.6
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
5. V s e ọ sá h? ( d ọ sá h bá )
Số ư g Tỷ ệ %
bả h yêu thích Có 495 87.2
Không 73 12.8
T ng cộng 568 100.0
Có 142 25.0
ố ẹ ộ g vi
Không 426 75.0
T ng cộng 568 100.0
Có 149 26.2
Thầ h bả
Không 419 73.8
T ng cộng 568 100.0
Có 76 13.4
ạ b á ộ g
Không 492 86.6
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
6. Ở h e ủ sá h gi h h ng?
Số ư g Tỷ ệ %
Tủ sá h gi h Có 260 45.9
194
Không 308 54.1
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
7. E hườ g sử dụ g hữ g ại h h i iệ ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 397 69.8
Sách in
Không 171 30.2
T ng cộng 568 100.0
Có 251 44.2
á , ạ h i
Không 317 55.8
T ng cộng 568 100.0
T i iệ ghe h Có 96 16.9
(b g, ĩ ) Không 472 83.1
T ng cộng 568 100.0
Có 202 35.5
Sách báo trên internet
Không 366 64.5
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
8. hi ọ sá h, e q hữ g ội d g ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 327 57.6
Cổ h
Không 241 42.4
T ng cộng 568 100.0
Có 350 61.6
T h bạ
Không 218 38.4
T ng cộng 568 100.0
Có 106 18.6
Chi ấ
Không 462 81.4
195
T ng cộng 568 100.0
Có 284 50.0
ị h sử
Không 284 50.0
T ng cộng 568 100.0
Có 43 7.6
Tình yêu
Không 525 92.4
T ng cộng 568 100.0
Có 340 59.9
h họ
Không 228 40.1
T ng cộng 568 100.0
Có 168 29.7
Trinh thám
Không 400 70.3
T ng cộng 568 100.0
Có 99 17.4
Danh nhân
Không 469 82.6
T ng cộng 568 100.0
Có 62 11.0
i hiệ
Không 506 89.0
T ng cộng 568 100.0
C 17 3.0
Nội d g há
Không 551 97.0
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
9. hi ọ á hẩ v họ , e h h hể ại ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 180 32.0
Thơ
Không 386 68.0
T ng cộng 568 100.0
196
Có 69 12.2
ị h
Không 499 87.8
T ng cộng 568 100.0
Có 449 79.1
T ệ
Không 119 20.9
T ng cộng 568 100.0
Có 166 29.1
Nhậ , h i
Không 402 70.9
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
10. E hườ g ọ sá h vi bằ g g gữ ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 568 100.0
Ti g Việ
Không 0 0.0
T ng cộng 568 100.0
Có 109 19.2
Ti g A h
Không 459 80.8
T ng cộng 568 100.0
Có 7 1.2
Ti g Phá
Không 561 98.8
T ng cộng 568 100.0
Có 47 8.2
Ti g
Không 521 91.8
T ng cộng 568 100.0
Ti g Gi i C 33 5.8
Không 535 94.2
T ng cộng 568 100.0
Ti g M' g C 37 6.6
197
Không 531 93.4
T ng cộng 568 100.0
Ng gữ há Không 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
11. E ự họ sá h ể ọ dự ơ sở ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 125 22.1
Tá giả
Không 443 77.9
T ng cộng 568 100.0
Có 422 74.4
Nội d g hấ dẫ
Không 146 25.6
T ng cộng 568 100.0
Có 311 54.7
Tên sách
Không 257 45.3
T ng cộng 568 100.0
Có 149 26.2
H h hứ ẹ
Không 419 73.8
T ng cộng 568 100.0
Có 89 15.7
Nh ấ bả
Không 419 84.3
T ng cộng 568 100.0
Có 80 14.0
Chọ gẫ hi
Không 488 86.0
T ng cộng 568 100.0
Đ c lướt qua s ch 4 0.6
Cơ sở ự họ khác
Không 564 99.4
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
198
12. hi ầ bi ộ h g i , i hứ ; e sẽ:
Số ư g Tỷ ệ %
Có 347 61.0
Hỏi bố ẹ
Không 221 39.0
T ng cộng 568 100.0
Có 254 44.8
Đọ g sách báo
Không 314 55.2
T ng cộng 568 100.0
Có 360 63.4
Hỏi hầ
Không 208 36.6
T ng cộng 568 100.0
Có 89 15.7
Hỏi h vi hư việ
Không 479 84.3
T ng cộng 568 100.0
Có 274 48.3
Hỏi bạ b
Không 294 51.7
T ng cộng 568 100.0
Có 271 47.7
ạ g, i e e
Không 294 52.3
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
13. E hườ g ọ sá h hư h ? (Cá h hứ ọ sá h)
Số ư g Tỷ ệ %
Có 30 5.2
Đọ ướ
Không 538 94.8
T ng cộng 568 100.0
Có 132 23.3
Đọ ọ g iể
Không 436 76.7
199
T ng cộng 568 100.0
Có 60 10.5
Đọ h h
Không 508 89.5
T ng cộng 568 100.0
Có 82 14.5
Đọ ghi hé
Không 486 85.5
T ng cộng 568 100.0
Có 208 36.6
Đọ hậ
Không 360 63.4
T ng cộng 568 100.0
Có 370 65.1
Vừ ọ vừ s ghĩ
Không 198 34.9
T ng cộng 568 100.0
(Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
14. S hi ọ g ỗi ố sá h, e ghi ại ả ưở g, hậ é ủ
h về ố sá h ọ h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Ghi ại ả ưở g, Thường xuyên 138 24.5
hậ é về ố sá h Đôi khi 294 51.7
ọ Không 136 23.8
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
N , ại s e ghi ại ả ưở g ủ h về ố sá h ọ ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 442 77.9
Tự h hấ ầ hi
Không 126 22.1
T ng cộng 568 100.0
Ch ẹ ầ Có 20 3.5
200
Không 548 96.5
T ng cộng 568 100.0
Có 20 3.5
Thầ ầ
Không 548 96.5
T ng cộng 568 100.0
Nhân viên hư việ Có 14 2.3
ầ Không 554 97.7
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
15. E ổi ả ưở g, hậ é ủ h với gười há về ố
sá h ọ h g?
Số ư g Tỷ ệ %
T ổi ả ưở g Thường xuyên 238 41.8
về sá h ọ Đôi khi 254 44.8
với gười há Không 76 13.4
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
16. hi ọ g sá h, e hớ hữ g g về ố sá h ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 149 26.2
Nhớ á giả
Không 419 73.8
T ng cộng 568 100.0
Có 192 33.8
Nhớ õ á hi i
Không 376 66.2
T ng cộng 568 100.0
Có 291 51.2
Nhớ sá h
Không 277 48.8
T ng cộng 568 100.0
201
Có 20 3.5
h g hớ g ả
Không 548 96.5
T ng cộng 568 100.0
Có 453 79.7
Nhớ ội d g hính
Không 115 20.3
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
7 E ậ dụ ợ ế ứ ã s b à ậ ?
Số ư g Tỷ ệ %
Vậ dụ g i hứ Thường xuyên 98 17.3
ọ g sá h báo Đôi khi 164 28.9
v họ ậ Không 306 53.8
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
18. Sá h bá ghĩ g ối với e ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 286 50.2
gười hầ ,
Không 282 49.8
T ng cộng 568 100.0
Có 469 82.6
gười bạ
Không 99 17.4
T ng cộng 568 100.0
Có 19 3.4
h g g ả
Không 549 96.6
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
202
19. hi ọ sá h, e giữ g sá h hư h ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 515 90.7
Giữ g ẩ hậ
Không 53 9.3
T ng cộng 568 100.0
Cắ , é trang sách Có 0 0.0
Không 568 100.0
T ng cộng 568 100.0
Có 0 0.0
ấ sá h
Không 568 100.0
T ng cộng 568 100.0
Có 45 8.0
C ộ sá h ại
Không 523 92.0
T ng cộng 568 100.0
Có 17 3.0
Vi , vẽ v sá h
Không 551 97.0
T ng cộng 568 100.0
Có 6 1.0
Không quan tâm
Không 562 99.0
T ng cộng 568 100.0
Có 312 55.0
Gấ g ể á h dấ
Không 256 45.0
T ng cộng 568 100.0
Có 6 1.0
Ng i sá h
Không 562 99.0
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
203
20. E hườ g ọ sá h ở ư h ào?
Số ư g
Tỷ ệ %
Có 469 82.6
Ng i ọ
Không 99 17.4
T ng cộng 568 100.0
Có 375 66.0
Nằ ọ
Không 193 34.0
T ng cộng 568 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
204
Phụ ụ 2b:
T QUẢ Ử Ý
PHI U ĐI U TRA ÀNH CHO C C THƯ VI N
(Mẫu phiếu số 2)
TỈNH HẢO S T
Số ư g Tỷ ệ %
Đắc Lắc 7 22.5
Đắc Nông 5 16.2
Tỉ h Gia Lai 8 25.8
Kon Tum 5 16.2
Lâm Đồng 6 19.3
T ng cộng 31 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
205
1. ị h vụ h g i - hư việ hụ vụ hi hi ủ Thư việ
Số ư g Tỷ ệ %
Có 31 100.0
Đọ ại hỗ
Không 0 0.0
T ng cộng 31 100.0
Có 13 43.4
Internet
Không 18 56.6
T ng cộng 31 100.0
Có 17 54.7
Tư vấ
Không 14 45.3
T ng cộng 31 100.0
Có 27 86.8
Mư về h
Không 4 13.2
T ng cộng 31 100.0
Có 1 3.8
S hụ i iệ
Không 30 96.2
T ng cộng 31 100.0
Có 4 13.2
Hội ghị, hội hả
Không 27 86.8
T ng cộng 31 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
2. Đối với á e hi hi hư việ ầ ầ i , Thư việ sử dụ g á
biệ há ể hướ g dẫ hi hi sá h?
Số ư g Tỷ ệ %
Hướ g dẫ sử dụ g Có 11 35.8
ủ ụ ụ Không 20 64.2
T ng cộng 31 100.0
Chọ sá h Có 18 58.5
206
g h ở Không 13 41.5
T ng cộng 31 100.0
Có 16 52.8
Tư vấ
Không 15 47.2
T ng cộng 31 100.0
Hướ g dẫ sá h Có 8 24.5
trên máy vi tính Không 23 75.5
T ng cộng 31 100.0
Sử dụ g d h ụ Có 10 32.1
i iệ , hư ụ Không 21 67.9
T ng cộng 31 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
3. Thư việ sử dụ g á biệ há ể giới hiệ sá h bá h hi hi?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 25 81.1
Th g bá sá h ới
Không 6 18.9
T ng cộng 31 100.0
Có 7 22.6
Điể sá h
Không 24 77.4
T ng cộng 31 100.0
Có 22 69.8
Giới hiệ sá h
Không 9 30.2
T ng cộng 31 100.0
Thi ọ sá h Có 6 18.9
Không 25 81.1
T ng cộng 31 100.0
Có 19 62.3
ể h ệ he sá h
Không 12 37.7
207
Số ư g Tỷ ệ %
T ng cộng 31 100.0
Có 6 18.9
T iể sá h
Không 25 81.1
T ng cộng 3 100.0
Có 3 9.4
Thi vẽ h he sá h
Không 28 90.6
T ng cộng 31 100.0
Có 3 9.4
Hội ghị bạ ọ
Không 28 90.6
T ng cộng 31 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
T g hữ g biệ há , biệ há á ộ g h ự hấ
việ ọ ủ hi hi ?
Số ư g Tỷ ệ %
Thông b o s ch mới 9 29.0
Đi m s ch 2 6.5
Cá h á ộ g Giới thiệu s ch 10 32.2
h ự hấ Thi đ c s ch 2 6.5
K chuyện theo s ch 6 19.3
Tri n lãm s ch 2 6.5
T ng cộng 31 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
4. Thư việ ổi i với hi hi về á i iệ á e ọ v
g ả h g?
Số ư g Tỷ ệ %
T ổi i Thường xuyên 18 56.6
với hi hi Đôi khi 11 36.9
208
về i iệ ọ Không 2 6.5
T ng cộng 31 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
5. Thư việ hướ g dẫ hi hi hươ g há ọ sá h bá h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Hướ g dẫ hi hi Thường xuyên 17 54.8
hươ g há Đôi khi 10 32.3
ọ sá h bá Không 4 12.9
T ng cộng 31 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
N , hữ g hươ g há :
Số ư g Tỷ ệ %
Có 11 34.0
Đọ ướ
Không 20 66.0
T ng cộng 31 100.0
Có 11 34.0
Đọ chậ
Không 20 66.0
T ng cộng 31 100.0
Có 12 35.8
Đọ ghi hé
Không 19 64.2
T ng cộng 31 100.0
Có 4 11.3
Đọ h h
Không 27 88.7
T ng cộng 31 100.0
Có 5 15.1
Đọ ọ g iể
Không 26 84.9
T ng cộng 31 100.0
Vừ ọ vừ s ghĩ Có 17 56.6
209
Không 14 43.4
T ng cộng 31 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
6. Thư việ giá dụ hi hi hứ giữ g v ọ g sá h bá h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Thư việ giá dụ Thường xuyên 21 69.8
hi hi hứ giữ g Đôi khi 3 7.5
v ọ g sá h bá Không 7 22.6
T ng cộng 31 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
7. Thư việ hối h với h ườ g v gi h về việ ọ sá h bá ủ
á e hi hi h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Thường xuyên 0 0.0
Thư việ hối h với
Đôi khi 3 9.7
h ườ g v gi h
Không 28 90.3
T ng cộng 31 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
210
Phụ ụ 2 :
T QUẢ Ử Ý
PHI U ĐI U TRA ÀNH CHO GI O VI N
(Mẫu phiếu số )
TỈNH HẢO S T
Số ư g Tỷ ệ %
Đắc Lắc 92 35.6
Đắc Nông 40 15.2
Tỉ h Gia Lai 61 22.7
Kon Tum 31 11.3
Lâm Đồng 40 15.2
T ng cộng 264 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
Th ộ h vự
Số ư g Tỷ ệ %
Thành thị 60 22.7
Th ộ h vự Nông thôn 36 13.6
Mi n núi vùng sâu 168 63.6
T ng cộng 264 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
T h ộ h
Số ư g Tỷ ệ %
Trung cấp 42 15.9
T h ộ chuyên môn Cao đẳng 70 26.5
Đ i h c 152 57.6
T ng cộng 264 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
211
1. Tại ườ g Thầ , C g g á hư việ h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Nơi g á Có 250 94.7
hư việ h g? Không 14 5.3
T ng cộng 264 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
2. The Thầ , C ; h ạ ộ g hụ vụ việ ọ h á e họ si h ủ Thư
việ ở ứ ộ ?
Số ư g Tỷ ệ %
Tốt 117 43.9
Mứ ộ h ạ ộ g
Khá 91 34.8
hụ vụ việ ọ h
Trung bình 52 19.7
họ si h ủ hư việ
Yếu 4 1.5
T ng cộng 264 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
3. Thầ , C q , ủ g hộ á e họ si h ọ sá h bá h g? V s ?
Số ư g Tỷ ệ %
Q , ủ g hộ Có 262 99.2
họ si h ọ sá h bá Không đ 2 0.8
T ng cộng 264 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
V s ?
Số ư g Tỷ ệ %
Đọ sá h hỗ Có 221 83.3
h việ họ ậ Không 45 16.7
T ng cộng 264 100.0
Giúp các em Có 182 68.9
v i vẻ, ự i Không 82 31.1
212
Số ư g Tỷ ệ %
T ng cộng 264 100.0
Có 54 20.5
Mấ hời gi
Không 210 79.5
T ng cộng 264 100.0
Có 23 9.1
h g i h g ả
Không 241 90.9
T ng cộng 264 100.0
Giúp các em Có 130 49.2
hiể bi hiề hơ Không 134 50.8
T ng cộng 264 100.0
Đọ sách Có 23 9.1
ể hỏi ổ g Không 241 90.9
T ng cộng 264 100.0
H ố sứ hỏe Không 264 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
4. Cá e họ si h ở ườ g h ọ sá h bá h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Thường xuyên 130 49.2
Mứ ộ ọ sá h bá
Thỉnh thoảng 132 50.0
ủ họ si h
Không 2 0.8
T ng cộng 264 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015)
5. Cá e hườ g ọ sá h bá ở ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 221 83.3
Thư việ
Không 45 16.7
T ng cộng 264 100.0
213
Có 126 47.7
ớ họ
Không 138 52.3
T ng cộng 264 100.0
Có 58 43.9
Ở h
Không 74 56.1
T ng cộng 264 100.0
Có 55 20.5
Hiệ sá h
Không 211 79.5
T ng cộng 264 100.0
Có 32 12.1
ị h vụ I e e
Không 232 87.9
T ng cộng 264 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
6. Thầ , C giới hiệ sá h bá h họ si h ọ h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Thường xuyên 188 71.2
Giới hiệ sá h bá
Đôi khi 74 28.0
cho họ si h ọ
Không 2 0.8
T ng cộng 264 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
7. Thầ , C hướ g dẫ á e hươ g há ọ sá h bá h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Hướ g dẫ họ si h Thường xuyên 208 78.8
hươ g há Đôi khi 45 17.4
ọ sá h bá Không 13 3.8
T ng cộng 246 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
8. Thầ , C giá dụ họ si h hứ giữ g , ọ g sá h bá h g?
214
Số ư g Tỷ ệ %
Giá dụ họ si h Thường xuyên 248 93.9
hứ giữ g , Đôi khi 16 6.1
ọ g sá h bá Không 0 0.0
T ng cộng 132 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
9. Thầ , C hối h với hư việ v gi h về việ ọ sá h bá ủ á
e họ si h ở ứ ổi hi hi h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Thường xuyên 0 0.0
Thầ , C hối h với
Đôi khi 25 9.5
hư việ v gi h
Không 239 90.5
T ng cộng 264 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
215
Phụ ụ 2d:
T QUẢ Ử Ý
PHI U ĐI U TRA ÀNH CHO PHỤ HU NH C C EM THI U NHI
(Mẫu phiếu số 4)
TỈNH HẢO S T
Số ư g Tỷ ệ %
Đắc Lắc 89 31.3
Đắc Nông 28 9.7
Tỉ h Gia Lai 78 27.1
Kon Tum 31 10.4
Lâm Đồng 62 21.5
T ng cộng 288 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
Th ộ h vự
Số ư g Tỷ ệ %
Thành thị 86 29.9
Th ộ h vự Nông thôn 95 32.6
Mi n núi vùng sâu 107 37.5
T ng cộng 288 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
H ả h i h gi h
Số ư g Tỷ ệ %
Kh giả 30 10.4
H ả h
Trung bình 228 79.2
i h gi h
Kh kh n 30 10.4
T ng cộng 288 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
216
1. Ở h g, ủ sá h gi h h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 130 45.1
Tủ sá h gi h
Không 158 54.9
T ng cộng 288 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
2. Ông, Bà có cho con em h iề sá h bá ể ọ h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Thường xuyên 73 25.7
Ch iề e mua
Thỉnh thoảng 190 66.0
sá h bá ể ọ
Không 25 8.3
T ng cộng 288 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
3. g, q , ủ g hộ e h ọ sá h bá h g? V s ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 278 96.5
Q , ủ g hộ
Không 4 1.4
e ọ sá h bá
Không đ 6 2.1
T ng cộng 288 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
Vì sao?
Số ư g Tỷ ệ %
Đọ sá h hỗ h Có 236 81.9
việ họ ậ Không 52 18.1
T ng cộng 288 100.0
Giúp cá e v i vẻ, ự Có 203 70.8
tin Không 85 29.2
T ng cộng 288 100.0
217
Có 50 17.4
Mấ hời gi
Không 238 82.6
T ng cộng 288 100.0
Có 33 11.1
h g i h g ả
Không 255 88.9
T ng cộng 288 100.0
Giúp các em Có 174 60.4
hiể bi hiề hơ Không 114 39.6
T ng cộng 288 100.0
Đọ sá h Có 43 14.6
ể hỏi ổ g Không 245 85.4
T ng cộng 288 100.0
H ố sứ hỏe Không 288 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015)
4. Cá há h ọ sá h bá h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Thường xuyên 110 38.2
Mứ ộ ọ sá h bá
Thỉnh thoảng 174 60.4
ủ e
Không 4 1.4
T ng cộng 288 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015)
5. Cá há hườ g ọ sá h bá ở ?
Số ư g Tỷ ệ %
Có 198 68.8
Thư việ
Không 90 31.3
T ng cộng 288 100.0
Có 121 41.7
ớ họ
Không 167 58.3
218
T ng cộng 288 100.0
Có 194 67.4
Ở h
Không 94 32.6
T ng cộng 288 100.0
Có 58 20.1
Hiệ sá h
Không 130 79.9
T ng cộng 288 100.0
Có 51 18.1
ị h vụ I e e
Không 137 81.9
T ng cộng 288 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
6. g, giới hiệ sá h bá h e h ọ h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Giới hiệ sá h bá h Thường xuyên 148 51.4
e ọ Đôi khi 106 36.8
Không 34 11.8
T ng cộng 288 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
7. Ông, Bà có hướ g dẫ ác cháu hươ g há ọ sá h bá h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Hướ g dẫ e Thường xuyên 162 56.3
hươ g há Đôi khi 101 36.1
ọ sá h bá Không 22 7.6
T ng cộng 288 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
8. g, giá dụ á há hứ giữ g , ọ g sá h bá h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Giá dụ e Thường xuyên 238 82.6
219
hứ giữ g Đôi khi 48 16.7
v ọ g sá h bá Không 2 0.7
T ng cộng 288 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
9. g, hối h với hư việ v h ườ g về việ ọ sá h bá ủ
e ở ứ ổi hi hi h g?
Số ư g Tỷ ệ %
Phụ h h hối h Thường xuyên 0 0.0
với hư việ Đôi khi 19 6.5
v h ườ g Không 269 93.5
T ng cộng 288 100.0
Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_phat_trien_van_hoa_doc_cho_thieu_nhi_khu_vuc_tay_ngu.pdf