Luận án Phát triển văn hóa đọc cho thiếu nhi khu vực Tây nguyên

BỘ Ă ÓA, Ể THAO VÀ DU LỊCH BỘ GIÁO DỤ À ĐÀ ẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI CAO THANH PHƯỚC PH T TRI N VĂN HÓA ĐỌC UẬN N TI N S TH NG TIN - THƯ VI N HÀ NỘI - 2017 BỘ VĂN HÓA, TH THAO VÀ DU LỊCH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI CAO THANH PHƯỚC PH T TRI N VĂN HÓA ĐỌC CHO THI U NHI HU VỰC T NGU N Chuyên ngành: Khoa học Thông tin-Thư viện Mã số: 62320203 UẬN N TI N S TH NG TIN - THƯ VI N Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Chu Ngọc Lâm

pdf222 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 13/01/2022 | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Luận án Phát triển văn hóa đọc cho thiếu nhi khu vực Tây nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. PGS. TS. Trần Thị Minh Nguyệt HÀ NỘI - 2017 ỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chính tác giả. Các kết quả nghiên cứu và các kết luận trong luận án này là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một nguồn nào và dưới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2017 Tác giả luận án C Th h Phướ 1 MỤC ỤC LỜI CAM ĐOAN M C L C ............................................................................................................................. 1 ANH M C C C CH VI T TẮT .................................................................................... 2 ANH M C C C NG I U Đ SƠ Đ .................................................................... 3 MỞ Đ U ............................................................................................................................... 4 Chương 1: VĂN HÓA ĐỌC VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA VĂN HÓA ĐỌC VỚI SỰ PH T TRI N CỦA THI U NHI T NGU N ......................................................... 14 1.1. Cơ sở lý luận về v h ọ ......................................................................... 14 1.2. Đặ iể T Ng v hi hi T Ng .......................................... 33 1.3. Vai trò củ v h ọc với sự phát triển của thi u nhi Tây Nguyên .................. 48 1.4. Thư viện với sự phát triể v h ọc cho thi u nhi .................................. 51 Tiểu k t ................................................................................................................. 55 Chương 2: THỰC TRẠNG VĂN HÓA ĐỌC VÀ HOẠT ĐỘNG PH T TRI N VĂN HÓA ĐỌC CHO THI U NHI T NGU N .............................................................. 56 2.1. Thực trạ g v h á ọc của thi u nhi Tây Nguyên ..................................... 56 2.2. H ạ ộ g há iể v h ọ h hi u nhi Tây Nguyên ............................. 85 2.3. Đá h giá h g về thực trạ g v h ọ v h ạ ộ g há iể v h ọ h hi u nhi Tây Nguyên ............................................................................ 109 Tiểu k t ............................................................................................................... 114 Chương 3: ĐỀ X À Ể Ă ÓA ĐỌ C TÂY NGUYÊN ..................................................... 115 3.1. Đề xuấ h h há iể v h ọ h hi hi h vự T Nguyên ................................................................................................................ 115 3.2. Các giải há há iể v h ọ h hi hi h vực Tây Nguyên 124 Tiểu k t ............................................................................................................... 144 K T LUẬN ........................................................................................................................ 146 ANH M C C C C NG TR NH NGHI N C U C A T C GI Đ C NG LI N QUAN Đ N Đ T I LUẬN N ...................................................................................... 149 T I LIỆU THAM KH O ................................................................................................. 150 PH L C .......................................................................................................................... 160 2 ANH MỤC C C CHỮ VI T TẮT CHỮ VI T TẮT CHỮ VI T Đ ĐỦ t G &ĐT : Gi o d c và Đào t o NQ : Nghị quyết PGS. TS. : Ph Gi o sư Tiến s QĐ : Quyết định THCS : Trung h c c sở ThS. : Th c s TS. : Tiến s TT&TT : Thông tin và Truy n thông TTg : Thủ tướng TVCC : Thư viện công cộng TW : Trung ư ng VH, TT&DL : V n h a Th thao và u lịch CD : Compact Disc CD-ROM : Compact Disc Read-Only Memory DVD : Digital Video Disc SPSS : Statistical Product and Services Solutions UNESCO : United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) VCD : Video Compact Disc 3 ANH MỤC C C ẢNG, I U Đ , S Đ 1. ả g 1.1: Số liệu dân tộc bản địa t i Tây Nguyên .............................................. 36 2. ả g 1.2: Thống kê dân tộc của khu vực Tây Nguyên (n m 2009) ..................... 37 3. iể 2.1: Ho t động ngoài giờ h c ở trường của thiếu nhi Tây Nguyên ........ 58 4. iể 2.2: Thời gian dành cho việc đ c của thiếu nhi Tây Nguyên ................. 59 5. iể 2.3: Lý do đ c tài liệu của thiếu nhi Tây Nguyên .................................. 62 6. iể 2.4: M c đích đ c tài liệu của thiếu nhi Tây Nguyên ............................. 63 7. iể 2.5: Hứng thú đ c của thiếu nhi Tây Nguyên với lo i hình tài liệu ....... 64 8. iể 2.6: Hứng thú đ c của thiếu nhi Tây Nguyên với nội dung tài liệu ....... 65 9. iể 2.7: Hứng thú đ c của thiếu nhi Tây Nguyên với th lo i s ch v n h c ..... 67 10. iể 2.8: Hứng thú đ c của thiếu nhi Tây Nguyên với ngôn ng tài liệu .... 69 11. iể 2.9: Khả n ng lựa ch n tài liệu của thiếu nhi Tây Nguyên .................. 71 12. iể 2.10: C ch thức tìm kiếm thông tin của thiếu nhi Tây Nguyên ............ 72 13. iể 2.11: Phư ng ph p đ c của thiếu nhi Tây Nguyên ............................... 75 14. iể 2.12: Thiếu nhi ghi l i cảm tưởng sau khi đ c ........................................ 76 15. iể 2.13: L do thiếu nhi ghi l i cảm tưởng sau khi đ c ............................ 78 16. iể 2.14: Thiếu nhi Tây Nguyên trao đ i cảm tưởng v tài liệu ....................... 79 17. iể 2.15: Khả n ng cảm th tài liệu của thiếu nhi Tây Nguyên ................ 80 18. iể 2.16: Khả n ng vận d ng tri thức trong tài liệu vào h c tập ................. 81 19. iể 2.17: Th i độ của thiếu nhi Tây Nguyên với tài liệu ............................. 83 20. iể 2.18: Th i quen của thiếu nhi Tây Nguyên khi s d ng tài liệu ........... 85 21. iể 2.19: Thư viện hướng dẫn thiếu nhi tìm tài liệu .................................... 93 22. iể 2.20: Thư viện giới thiệu tài liệu cho thiếu nhi ..................................... 94 23. iể 2.21: Thư viện hướng dẫn thiếu nhi phư ng ph p đ c ......................... 96 24. iể 2.22: Thư viện gi o d c thiếu nhi thức gi gìn trân tr ng tài liệu .... 97 25. iể 2.23: Mức độ ho t động của thư viện trường h c ............................... 102 26. Biể 2.24: L do gi o viên quan tâm ủng hộ việc đ c của h c sinh ................... 104 27. iể 2.25: L do gia đình quan tâm ủng hộ việc đ c của con em ................... 107 28. Sơ 3.1: Mô hình t chức ph t tri n v n h a đ c cho thiếu nhi khu vực Tây Nguyên .................................................................................................................... 118 4 MỞ Đ U 1. T h ấ hi ủ ề i Ở Việt Nam hiện nay, việc phát tri n và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đang trở thành một trong các yếu tố t o nên c sở v ng chắc cho quá trình công nghiệp hóa-hiện đ i h a đất nước. Ð đ t tới m c tiêu này v n h a đ c gi một vai trò hết sức quan tr ng và thiết thực vì đây là đi u kiện đ m i người tiếp thu thông tin và tri thức; từ đ ph t tri n trí tuệ, nhân cách của cá nhân và của cả cộng đồng. V n h a đ c phát tri n sẽ c t c động tích cực đến sự phát tri n của cá nhân và xã hội, góp phần đắc lực vào việc đẩy nhanh tiến độ công nghiệp hóa-hiện đ i h a đất nước; xây dựng n n v n h a tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc đảm bảo cho sự phát tri n b n v ng. Vì thế đã đến lúc cần phải nhìn nhận một c ch đúng mực v v n h a đ c, bởi phát tri n v n h a đ c là một vấn đ mang ngh a chiến lược trong việc nâng cao dân trí của quốc gia. Tây Nguyên là một cao nguyên rộng lớn ở tây nam Trung bộ, là cầu nối gi a hai mi n Nam-Bắc, là mái nhà của toàn bộ nam Đông ư ng, chi phối có tính quyết định v nhi u mặt đối với toàn bộ khu vực rộng lớn này. H n 40 n m sau ngày đất nước thống nhất; diện m o của Tây Nguyên đã thay đ i c bản và toàn diện cả v đi u kiện tự nhiên, kinh tế và xã hội. Là vùng chiến lược cực kỳ quan tr ng v kinh tế, chính trị, an ninh-quốc phòng của cả nước; Tây Nguyên còn là n i tiếp giáp với nh ng trào lưu v n h a trong và ngoài nước mà trong đ thiếu nhi là bộ phận dân cư có nhi u c hội tiếp cận và dễ bị t c động bởi c c trào lưu v n hóa ấy. Lứa tu i thiếu nhi là một giai đo n quan tr ng với nh ng đặc đi m tâm sinh l đặc thù c ngh a đặc biệt trong sự hình thành và phát tri n nhân cách mỗi con người. Thiếu nhi được xem là giai đo n đầu tiên của cuộc đời con người giai đo n chuẩn bị các phẩm chất và n ng lực cần thiết đ tham gia lao động xã hội. Với ngh a đ ; thiếu nhi là đối tượng thu hút sự quan tâm nghiên cứu của nhi u nhà sư ph m, tâm lý h c, triết h c, thư viện h c 5 Đối với thiếu nhi, việc đ c sách báo có vai trò quan tr ng trong việc hình thành và phát tri n nhân cách của các em. ên c nh việc h c tập ở trường việc đ c s ch b o sẽ giúp c c em l nh hội c c gi trị v n ho xã hội đồng thời hình thành và ph t tri n kỹ n ng tiếp nhận thông tin tri thức. V n h a đ c được hình thành và ph t tri n ở lứa tu i thiếu nhi sẽ là hành trang qu b u trong suốt cuộc đời c c em sau này; do đ ph t tri n v n h a đ c cho thiếu nhi là vấn đ phức t p cần được nghiên cứu và giải quyết thấu đ o. Tuy nhiên, thiếu nhi hôm nay có quá nhi u phư ng tiện giải trí nên s ch b o đã không còn là lựa ch n đầu tiên và duy nhất. Đặc biệt c c bi u hiện v v n h a đ c của c c em thiếu nhi ở Tây Nguyên như: n ng lực định hướng đến tài liệu đ c (nhu cầu đ c hứng thú đ c khả n ng lựa ch n và tìm kiếm tài liệu) kỹ n ng đ c (phư ng ph p đ c khả n ng hi u nội dung tài liệu khả n ng vận d ng tri thức vào cuộc sống) th i độ ứng x với tài liệu vẫn còn nhi u đi u đ ng lo ng i do chưa được c c ngành, các cấp c c c quan t chức đoàn th nhà trường gia đình của c c em quan tâm đúng mức. Trong thực tiễn hiện nay ở Tây Nguyên; công tác tuyên truy n hướng dẫn đ c cho thiếu nhi chưa được thực hiện thường xuyên, liên t c và c định hướng. Ngay ở nh ng c quan c chức n ng hướng dẫn việc đ c của thiếu nhi như hệ thống TVCC c quan ph t hành xuất bản phẩm phư ng tiện truy n thông đ i chúng... cũng thực hiện chưa thường xuyên chưa hấp dẫn và đa d ng. Các t p chí giới thiệu, hướng dẫn đ c như: t p chí Xuất bản Việt Nam Người đ c s ch S ch và đời sống tuy xuất bản nhi u nhưng chưa đến được với các em một cách rộng rãi; các hội chợ s ch chưa được t chức thường xuyên và đ t hiệu quả cao. Với nh ng lý do trên, khi thực hiện luận n tiến s tác giả lựa ch n và thực hiện đ tài: “PH T TRI N VĂN HÓA ĐỌC CHO THI U NHI KHU VỰC T NGU N”. Khảo s t thực tr ng v n hoá đ c của thiếu nhi Tây Nguyên và ho t động ph t tri n v n h a đ c cho thiếu nhi Tây Nguyên tìm ra c c giải ph p ph t tri n v n h a đ c cho c c em là vấn đ cần thiết và cấp b ch. 6 2. Tổng quan tình hình nghiên cứu ề i Nhi u nhà nghiên cứu trong nước và trên thế giới đã c sự quan tâm đặc biệt v v n ho đ c, nhất là v n h a đ c của lứa tu i thiếu nhi. Tác giả đã thu thập và phân tích c c tài liệu c nội dung liên quan đến v n h a đ c và v n h a đ c của lứa tu i thiếu nhi đ tìm hi u c c quan đi m nhận định của c c nhà nghiên cứu v vấn đ này. 2.1. ì h hì h h ê ứu ở V n h a đ c là một vấn đ được nhi u nhà khoa h c trên thế giới quan tâm. Đã c kh nhi u công trình nghiên cứu đ cập đến v n h a đ c và phát tri n v n h a đ c trong cộng đồng; đặc biệt trong lứa tu i thiếu niên nhi đồng tư ng đư ng tu i h c sinh ti u h c và THCS. William A. Johnson [115] nhấn m nh: Việc đ c là một hệ thống v n h a rất phức t p, ảnh hưởng tới nhi u cách hi u khác nhau trong việc người đ c giải mã ngôn từ của tác giả. Từ quan đi m nhận thức v thông tin, Milena Tsvetkova [121] cho r ng có th coi việc đ c là một ho t động nhận thức đặc biệt quan tr ng đối với việc hình thành v n h a thông tin của con người. V n h a đ c tiếp cận dưới g c độ v n h a hành vi được coi là bi u hiện phông v n h a của con người thông qua các yếu tố nhu cầu, hứng thú đ c; khả n ng lựa ch n và định vị tài liệu; khả n ng giải mã v n bản; khả n ng tiếp thu và vận d ng tri thức đã đ c vào cuộc sống. Quan đi m này cũng đã được nêu khá rõ trong bài báo của Milena Tsvetkova “Văn hóa đọc trở lại với phương tiện máy tính” [121] hoặc “Văn hóa đọc: điều kiện đọc và viết có phê phán” của George, D. và Trimbur, J. [111]. C c nhà nghiên cứu ở nước ngoài đã c sự thống nhất khi cho r ng v n h a đ c (theo ngh a h p) là mức độ s ng t o của con người trong ho t động đ c là khả n ng con người vận d ng tất cả c c n ng lực đ hi u l nh hội tri thức trong tài liệu. Vai trò quan tr ng của v n h a đ c trong xã hội hiện đ i cũng được khẳng định trong nghiên cứu của Hiệp hội c c thư viện (IFLA) v “Nâng cao văn hóa đọc trong thời đại kỹ thuật số” [114]. Ngoài ra còn một số bài viết v v n h a đ c và ph t tri n v n h a đ c cho lứa tu i thiếu nhi ở từng địa bàn c th ở c c quốc gia kh c nhau. 7 2.2. ì h hì h h ê ứu tr Ở Việt Nam có nhi u quan niệm khác nhau v v n h a đ c. T c giả Vũ Đảm [23] cho r ng v n h a đ c là ho t động v n h a của con người thông qua việc đ c s ch b o tài liệu đ tiếp nhận và x l thông tin tri thức một c ch khoa h c b ích. TS. Lê V n Viết quan niệm đ c đến một mức độ, trình độ nhất định nào đ thì mới được coi là v n h a đ c [54]. Theo PGS.TS. Trần Thị Minh Nguyệt: “Văn hóa đọc là tổng hợp các năng lực, phẩm chất của chủ thể hướng đến việc tiếp nhận và lĩnh hội thông tin trong tài liệu nhằm nâng cao chất lượng các hoạt động sống của con người” [70]. Nh ng luận đi m c bản v v n h a đ c, các yếu tố cấu thành, phát tri n v n h a đ c n i chung được t c giả Nguyễn H u Viêm [ 0 trình bày trong bài viết “Văn hóa đọc và phát triển văn hóa đọc ở Việt Nam”. ài viết “Biện pháp phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng ở Việt Nam” của t c giả Vũ ư ng Thúy Ngà [55] đã đ cập đến bản chất và đòi hỏi khách quan của việc phát tri n v n h a đ c đồng thời phân tích mặt tích cực và h n chế của v n h a đ c ở Việt Nam. Một số luận v n th c s chuyên ngành Khoa h c Thư viện và V n ho h c đã phân tích vai trò của việc đ c và v n h a đ c đối với thanh thiếu nhi h c sinh như:“Văn hoá đọc trong đời sống thiếu nhi hôm nay” của Ph m Quang Vinh [105], “Văn hoá đọc trong thanh niên học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nay” của Vũ Như Trừ [97 Tuy nhiên c c yếu tố kỹ n ng đ c như một thành tố chủ yếu cấu thành v n h a đ c chưa được c c t c giả chú đúng mức. Nhi u công trình nghiên cứu đã tìm hi u v v n hóa đ c và phát tri n v n h a đ c trong h c sinh c c trường ph thông như c c luận v n th c s “Nghiên cứu phát triển văn hoá đọc cho học sinh phổ thông tiểu học trong thư viện tại Thủ đô Viêng Chăn” của Onta Samuntry [81], “Nghiên cứu phát triển văn hóa đọc cho học sinh phổ thông bậc trung học cơ sở tỉnh Cà Mau” của Lê Mộng Đài Trang [94],“Nghiên cứu văn hóa đọc của học sinh tiểu học trên địa bàn thành phố Hà Nội” của Nguyễn Như Ng c [59] . Ph m vi khảo s t của c c luận v n 8 giới h n trong một số trường ti u h c trường THCS trên địa bàn một địa phư ng c th . C c luận v n này chưa đi sâu phân tích c c yếu tố đa d ng ảnh hưởng đến sự ph t tri n v n h a đ c của lứa tu i thiếu nhi do đ chưa c đủ c sở khoa h c đ xuất c c giải ph p ph t tri n v n h a đ c một c ch thích hợp. Trên một địa bàn c th là thành phố Hồ Chí Minh t c giả V Công Nam và cộng sự đã thực hiện đ tài Phát triển văn hóa đọc trong thanh thiếu niên trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh [ 4 do ph m vi nghiên cứu kh rộng nên lứa tu i thiếu nhi chưa được quan tâm như một nh m đối tượng đặc biệt trong qu trình nghiên cứu. Như vậy c th thấy r ng đã c nhi u đ tài nghiên cứu trong và ngoài nước tập trung tìm hi u bản chất đặc trưng của v n h a đ c và vai trò của v n h a đ c đối với sự phát tri n của c nhân của cộng đồng của đất nước. Trong các công trình nghiên cứu trên c c t c giả đã đ cập đến kh i niệm v n h a đ c vai trò của v n h a đ c trong đời sống; tuy nhiên quan đi m v v n h a đ c của c c nhà nghiên cứu trong nước chưa được thống nhất. Một số t c giả đã đi vào phân tích cấu trúc phức t p của v n h a đ c nhưng chưa hoàn toàn thống nhất với nhau v c ch tiếp cận và c ch l giải c c thành tố của v n h a đ c cũng chưa c nhi u tài liệu đ cập đến kh i niệm ph t tri n v n h a đ c. Đây là nh ng vấn đ còn tồn t i mà t c giả sẽ tập trung nghiên cứu và giải quyết trong luận n này. Nh ng kết quả nghiên cứu n i trên là nh ng tư liệu cần thiết cho t c giả tham khảo và kế thừa c ch n l c trong qu trình thực hiện luận n. Tuy nhiên cho đến thời đi m này chưa tìm thấy công trình chính thức nào nghiên cứu v thực tr ng v n ho đ c và ho t động phát tri n v n h a đ c cho thiếu nhi khu vực Tây Nguyên. Luận n sẽ nghiên cứu đ xuất một mô hình t chức ph t tri n v n h a đ c và c c giải ph p ph t tri n v n h a đ c cho thiếu nhi khu vực Tây Nguyên. Mô hình và c c giải ph p đ xuất phải phù hợp với thực tr ng v n h a đ c của thiếu nhi Tây Nguyên, phù hợp với đặc đi m tự nhiên dân cư dân tộc kinh tế-xã hội v n h a gi o d c của Tây Nguyên. 9 3. Giả thuy t khoa học củ ề tài V n h a đ c của c c em thiếu nhi Tây Nguyên th hiện ở n ng lực định hướng đến tài liệu kỹ n ng l nh hội tài liệu, và th i độ ứng x v n h a với tài liệu... vẫn còn ở mức độ h n chế. Nếu hệ thống TVCC thư viện trường h c trên địa bàn Tây Nguyên t ng cường các biện ph p hướng dẫn đ c cho c c em đồng thời liên kết, phối hợp chặt chẽ với nhà trường gia đình và c c t chức xã hội kh c trên địa bàn trong việc tuyên truy n hướng dẫn đ c cho các em thiếu nhi Tây Nguyên thì v n h a đ c của các em sẽ dần hình thành và phát tri n: các em sẽ có định hướng đ c lành m nh, kỹ n ng l nh hội tài liệu tốt và c th i độ ứng x v n h a với tài liệu; từ đ giúp c c em c đủ n ng lực tiếp cận các thông tin, tri thức mới đ góp phần phát tri n Tây Nguyên trong tư ng lai. 4. Mụ h v hiệ vụ ghi ứ 4.1. h h ê ứu Đ tài được thực hiện nh m đ xuất mô hình t chức và các giải pháp phát tri n v n h a đ c cho thiếu nhi khu vực Tây Nguyên; từ đ t o c sở n n m ng v ng chắc cho sự ph t tri n hoàn thiện v n h a đ c cho c c em. 4.2. Nhi m v nghiên cứu Đ đ t m c đích nghiên cứu trên đ tài tập trung thực hiện c c nhiệm v sau: + Nghiên cứu lý luận v v n h a đ c, phát tri n v n h a đ c và ảnh hưởng của v n h a đ c đối với sự ph t tri n của lứa tu i thiếu nhi, vai trò của thư viện với sự phát tri n v n h a đ c cho lứa tu i thiếu nhi. + Khảo s t phân tích và đ nh gi thực tr ng v n h a đ c của thiếu nhi ở Tây Nguyên thông qua các bi u hiện của v n h a đ c ở c c em như: n ng lực định hướng đến tài liệu kỹ n ng l nh hội tài liệu th i độ ứng x với tài liệu. + Khảo s t đ nh gi c c ho t động phát tri n v n h a đ c cho thiếu nhi Tây Nguyên của hệ thống TVCC Tây Nguyên, các t chức, đoàn th nhà trường và gia đình của c c em thiếu nhi ở Tây Nguyên. 10 + Đ xuất mô hình t chức và các giải pháp phát tri n v n h a đ c cho thiếu nhi khu vực Tây Nguyên. 5. Đối ư g v hạm vi nghiên cứu Đ tài nghiên cứu v v n h a đ c của thiếu nhi khu vực Tây Nguyên (gồm các tỉnh Đắc Lắc, Đắc Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng) ở độ tu i từ 6 đến 15 tu i và c c ho t động ph t tri n v n h a đ c cho c c em chủ yếu trong hệ thống TVCC cùng với sự t c động của gia đình nhà trường và một số c quan t chức kh c trên địa bàn khu vực Tây Nguyên. Thời gian nghiên cứu từ n m 20 2 đến n m 2015. 6. Ý ghĩ ủ ề tài nghiên cứu 6.1. Ý hĩa kh a học của ề tài + Đ tài góp phần làm sáng tỏ thêm bản chất của v n h a đ c trong đ tìm hi u các thành tố của v n h a đ c như: n ng lực định hướng đến tài liệu kỹ n ng l nh hội tài liệu th i độ ứng x v n h a với tài liệu; làm rõ các yếu tố t c động đến v n h a đ c. + Đ tài phân tích đặc đi m tâm sinh l của lứa tu i thiếu nhi trên cở sở đ làm r vai trò của thư viện với sự phát tri n v n h a đ c cho thiếu nhi và t c động của v n h a đ c đến sự phát tri n của lứa tu i thiếu nhi như: ph t tri n nhân c ch đ o đức; ph t tri n trí tuệ và ho t động h c tập; ph t tri n n ng lực thẩm mỹ. 6.2. Ý hĩa thực tiễn của ề tài + Đ tài đ ng g p nh ng c n cứ khoa h c làm c sở tham khảo cho các cấp lãnh đ o trong việc ho ch định chính s ch v n h a n i chung chính s ch v v n hóa đ c cho thiếu nhi Tây Nguyên n i riêng. + T chức một mô hình ph t tri n v n h a đ c cho thiếu nhi khu vực Tây Nguyên trên c sở t ng cường mối liên hệ gi a thư viện-nhà trường-gia đình. + Nâng cao chất lượng ho t động của các TVCC, các trung tâm v n h a thanh thiếu niên, các nhà xuất bản, các công ty phát hành sách và hệ thống thư viện trường h c nh m góp phần phát tri n v n h a đ c cho thiếu nhi Tây Nguyên. 11 + B sung vào nội dung giảng d y của c c trường đào t o ngành Khoa h c Thư viện và c c ngành h c kh c c liên quan. 7. Hướ g i ậ ghi ứ ủ ậ á Luận n được tiếp cận nghiên cứu dưới g c độ liên ngành: Thư viện h c (ngành chính) và c c ngành khoa h c c liên quan như: V n h a h c Gi o d c h c. V n h a đ c của thiếu nhi được đ tài tiếp cận ở g c độ v n h a hành vi của con người là bi u hiện trình độ v n h a n ng lực v n h a của con người trong một đi u kiện c th . V n h a đ c của lứa tu i thiếu nhi là kết quả của qu trình định hướng gi o d c trong gia đình nhà trường và c c t chức xã hội trong đ c thư viện. Thư viện với c c chức n ng nhiệm v c th của mình c nhi u ưu thế trong việc t chức và phối hợp với c c c quan đ n vị trong qu trình gi o d c ph t tri n v n h a đ c cho thiếu nhi. 8. Phươ g há ậ v hươ g há nghiên cứu 8.1. h h u Qu n triệt quan đi m của chủ ngh a M c-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh v v n h a gi o d c trong qu trình thực hiện luận n. ựa trên c c quan đi m của Đảng và Nhà nước ta v c c vấn đ thư viện v n h a gi o d c; đ xem x t đ nh gi sự việc trong qu trình nghiên cứu. 8.2. h h h ê ứu + Th hậ , h h v ổ g h Thu thập và phân tích t ng hợp c c tài liệu c liên quan đến đ tài gồm c sách, bài trích báo-t p chí luận n luận v n khoa h c và c c kỷ yếu hội thảo hội nghị c liên quan đến v n h a đ c; c c số liệu đi u tra khảo s t. + Phươ g há hống kê Được s d ng đ thống kê số liệu đi u tra, thu thập được từ các phiếu khảo sát và các nguồn khác. 12 + Phươ g há iề hội họ Tác giả thiết kế 4 mẫu phiếu hỏi cho 4 nh m đối tượng tham gia khảo sát đ thu thập các số liệu, thông tin. Các phiếu này sẽ được thu thập l i và tiến hành x lý b ng chư ng trình SPSS. 4 nh m đối tượng c th gồm có: Thi u nhi t i c c trường ti u h c trường THCS; các nhà thiếu nhi c c thư viện tỉnh/thành phố, thị xã/huyện và t i gia đình của các em trên địa bàn Tây Nguyên. Số phiếu đi u tra ph t ra là .200 phiếu, trong đ c 600 phiếu phát cho các em lứa tu i nhi đồng và 600 phiếu phát cho các em lứa tu i thiếu niên (Mẫu phiếu số 1). Trong mỗi độ tu i c 7 % c c em đang đi h c và 2 % c c em không đi h c đã tham gia khảo s t. N i sinh sống của c c đối tượng khảo sát: 41,8% sinh sống t i thành thị, 38,7% sinh sống t i khu vực nông thôn và 19,5% sinh sống t i khu vực mi n núi, vùng sâu. Theo đặc đi m dân tộc c 7 % thiếu nhi là người Kinh và 2 % c c em là người dân tộc thi u số như đê Gia rai M nông ana K ho tham gia khảo sát. C c em nhi đồng được sự hỗ trợ hướng dẫn của người khảo sát trong quá trình đi n phiếu. Số phiếu thu v 1.168 phiếu đ t tỷ lệ 97.33%. Ph huynh các em thi u nhi trên địa bàn khu vực Tây Nguyên. Số phiếu đi u tra phát ra là 00 phiếu (Mẫu phiếu số 2). Trong số c c đối tượng tham gia khảo s t có 29,9% ph huynh các em thiếu nhi ở khu vực thành thị 2 6% ph huynh ở khu vực nông thôn và 7 % ph huynh ở khu vực mi n núi vùng sâu. Số phiếu thu v 288 phiếu đ t tỷ lệ 96%. G v ê tr ờng tiểu học và THCS trên địa bàn khu vực Tây Nguyên. Số phiếu đi u tra ph t ra là 00 phiếu (Mẫu phiếu số 3). 50% số phiếu ph t ra dành cho trường ti u h c và 50% số phiếu còn l i dành cho trường THCS. Ở mỗi đ n vị trường h c tham gia khảo sát, phiếu đi u tra được ph t đ u đến c c gi o viên đang tham gia giảng d y từ lớp 1-5, từ lớp 6-9. Trong từng cấp lớp, phiếu được phát ngẫu nhiên cho từng giáo viên. Số phiếu thu v 264 phiếu đ t tỷ lệ 88%. 13 C th v n tỉnh/thành phố, th v n thị xã/huy n trên địa bàn khu vực Tây Nguyên. Số phiếu đi u tra ph t ra là phiếu (Mẫu phiếu số 4). Số phiếu thu v 31 phiếu đ t tỷ lệ 88.57%. Mẫu khảo s t được ch n theo nguyên tắc phân tầng bởi đối tượng khảo s t không đồng nhất: mỗi tỉnh gồm thư viện tỉnh và từ 4 đến thư viện thị xã huyện được lựa ch n ngẫu nhiên. + Phươ g há q sá Tác giả trực tiếp quan sát ho t động của c c thư viện tỉnh/thành phố thư viện huyện/thị xã trên địa bàn Tây Nguyên c liên quan đến ho t động đ c của thiếu nhi; đặc biệt trong quá trình hướng dẫn thiếu nhi tìm tài liệu, giới thiệu tài liệu cho thiếu nhi và hướng dẫn thiếu nhi đ c trong thư viện (hướng dẫn thiếu nhi phư ng ph p đ c trao đ i ý kiến với thiếu nhi v tài liệu c c em đã đ c gi o d c thiếu nhi ý thức gi gìn và trân tr ng tài liệu). + Phươ g há hỏng vấn Tác giả thực hiện phỏng vấn trực tiếp cá nhân một số lãnh đ o các Sở VH, TT&DL; Sở TT&TT c c lãnh đ o thư viện tỉnh. Việc phỏng vấn được t chức có cấu trúc với các câu hỏi được x c định rõ ràng. Tác giả lắng nghe quan tâm đến đi u người được phỏng vấn trả lời và ghi chép nh ng đi m quan tr ng đ có nguồn tư liệu chính xác, tin cậy v các nội dung phỏng vấn. 9. ấ ủ ậ á Luận n gồm chư ng thực hiện 148 trang chính v n. Ngoài ra còn c danh m c tài liệu tham khảo và phần ph l c. Chươ g 1: V n h a đ c và ảnh hưởng của v n h a đ c với sự phát tri n của thiếu nhi Tây Nguyên. Chươ g 2: Thực tr ng v n h a đ c và ho t động ph t tri n v n h a đ c cho thiếu nhi Tây Nguyên. Chươ g 3: Đ xuất mô hình và c c giải ph p ph t tri n v n h a đ c cho thiếu nhi khu vực Tây Nguyên. 14 Chươ g 1 VĂN HÓA ĐỌC VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA VĂN HÓA ĐỌC VỚI SỰ PH T TRI N CỦA THI U NHI T NGU N 1.1. Cơ sở ậ về v h ọc 1.1.1. Kh m vă hóa ọ 1.1.1.1. Văn hóa V n h a là một kh i niệm đa ngh a và phức t p; do đ c rất nhi u định ngh a và c ch hi u kh c nhau v v n h a tùy thuộc m c tiêu và g c độ tiếp cận của nhà nghiên cứu. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã từng viết: Vì lẽ sinh tồn cũng như m c đích của cuộc sống loài người mới s ng t o và ph t minh ra ngôn ng ch viết đ o đức ph p luật khoa h c tôn gi o v n h c nghệ thuật nh ng công c sinh ho t h ng ngày v n mặc ở và c c phư ng thức s d ng. Toàn bộ nh ng s ng t o và ph t minh đ tức là v n h a. V n h a là t ng hợp của m i phư ng thức sinh ho t cùng với bi u hiện của n mà loài người đã sản sinh ra nh m thích ứng nh ng nhu cầu đời sống và đòi hỏi của sự sinh tồn [ 8 . Trong tài liệu m về b n s c văn hóa Việt Nam [84 nhà nghiên cứu Trần Ng c Thêm cho r ng: “Văn hóa là một hệ thống các giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo, tích lũy trong quá tr nh hoạt động thực tiễn, trong sự tương tác giữa con người với môi trường tự nhiên và xã hội”. V n h a là sản phẩm của con người do con người s ng t o và ph c v lợi ích của con người là nh ng “giá trị” luôn c ngh a đối với con người. Con người s ng t o ra v n h a và với tư c ch là thành viên của một n n v n h a con người l i tiếp thu c c gi trị v n h a bảo tồn n đồng thời truy n đ t n từ thế hệ này sang thế hệ kh c. V n h a gắn li n với truy n thống của xã hội và c sức m nh riêng t o nên từ tính trường tồn của n cùng thời gian. 15 V n h a c nh ng n t chung toàn nhân lo i c nh ng n t tư ng đồng gi a c c cộng đồng dân tộc; nhưng luôn tồn t i và ph t tri n với nh ng n t riêng kh c biệt t o nên bản sắc v v n h a gi a c c vùng mi n cộng đồng tộc người. V n h a luôn được con người gi gìn và truy n l i cho đời sau nh m ph c v cho lợi ích của lâu dài của con người xã hội. V n h a ngày càng trở nên quan tr ng đối với con người và xã hội; ngày nay v n h a vừa là m c tiêu vừa là động lực của sự ph t tri n. Mặc dù có rất nhi u định ngh a kh c nhau v v n h a nhưng c th thấy, các định ngh a đ gặp nhau ở chỗ x c định bản chất của v n h a trên hai phư ng diện: - Thứ nhất: V n ho gắn với sự th hiện, phát huy, giải phóng “năng lực b n chất người” trong tất cả m i d ng ho t động và quan hệ của con người v n ho xuất hiện trong m i l nh vực của đời sống xã hội; - Thứ hai: V n ho bao gồm thế giới các giá trị được kết tinh trong “thiên nhiên thứ hai”-với tư c ch là sản phẩm của ho t động sáng t o của con người. 1.1.1.2. oạt động đọc Đ c là một ho t động đặc trưng của con người h n n a của nh ng người có trình độ h c vấn cao trong xã hội. Đ c là một quá trình giải mã thông tin được phản nh dưới d ng tài liệu. Trong qu trình đ c con người phải vận d ng các giác quan; đặc biệt là thị gi c và tư duy kinh nghiệm đ giải mã thông tin trong tài liệu. Đ giải mã thông tin trước hết con người phải có kinh nghiệm trong việc tri giác ch viết v n tự; sau đ là kiến thức n n tảng đ có th hi u được thông tin, vận d ng thông tin vào ho t động thực tiễn một cách sáng t o. Ho t động đ c là ho t động tinh thần bên trong của con người, bắt nguồn từ nhu cầu đ c. Ho t động đ c có sự tham gia trực tiếp của các yếu tố tâm l như: cảm giác, tri giác, trí nhớ tư duy ngôn ng . Vì thế đ c là qu trình tâm l đặc biệt của con người trong đ không chỉ có sự tham gia của các quá trình nhận thức cảm tính, lý tính mà còn có sự chi phối của các tr ng thái tâm lý và các thuộc tính tâm lý cá nhân. Sự khác nhau trong việc đ c được quy định bởi trình độ v n h a sự hi u biết và n ng lực tư duy của mỗi người. 16 1.1.1.3. Văn hóa đọc Trong bất cứ ho t động nào của con người, khía c nh v n h a được nhìn nhận ở mức độ sáng t o và nhân v n của con người-cái th hiện n ng lực bản chất người và được kết tinh thành các giá trị và bi u hiện ra trong các chuẩn mực của ho t động. V n h a đ c là một vấn đ được nhi u nhà khoa h c trên thế giới quan tâm. Đã c kh nhi u công trình nghiên cứu đ cập đến v n h a đ c và phát tri n v n h a đ c trong cộng đồng; đặc biệt trong lứa tu i thiếu niên nhi đồng tư ng đư ng tu i h c sinh ti u ...hất do yêu cầu h c tập. Độ tu i trưởng thành ho t động đ c bị chi phối bởi ngh nghiệp và cuộc sống. Các đặc đi m tâm l lứa tu i cũng chi phối chất lượng ho t động đ c của mỗi người: phư ng ph p đ c kỹ n ng đ c đặc biệt là khả n ng l nh hội và vận d ng c c tri thức trong tài liệu vào thực tiễn cuộc sống. + T h ộ v h á Trình độ v n ho là t ng số kiến thức mà mỗi c nhân tích lũy được. Trình độ v n ho là ranh giới gi a c i đã biết và c i chưa biết gi a c i cũ và c i mới. Vì vậy trình độ v n ho chính là yếu tố trực tiếp quy định v n ho đ c: đ c c i gì đ c bao nhiêu đ c trình độ nào. Người đ c c trình độ v n h a càng cao thì nhu cầu đ c càng c th r ràng và càng c tính b n v ng; tính tích cực đ c của h cũng càng cao. Đối với người đ c ít tu i người đ c c trình độ v n h a ph thông thì việc x c định nhu cầu đ c hoặc kiến t o nhu cầu đ c cho h là hết sức cần thiết. 1.1.4.7. Hoạt động của thư viện Theo Đi u 1, Pháp lệnh Thư viện Việt Nam n m 2000: “ hư viện có chức năng, nhiệm vụ giữ gìn di s n thư tịch của dân tộc; thu thập, tàng trữ, tổ chức việc khai thác và s dụng chung vốn tài liệu trong xã hội nhằm truyền bá tri thức, cung cấp thông tin phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu, công tác và gi i trí của mọi tầng lớp nhân dân; góp phần nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, phát triển khoa học, công nghệ, kinh tế, văn hóa, phục vụ công cuộc công 32 nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”. Như vậy thư viện là c quan c vai trò chính trong việc xây dựng và phát tri n một xã hội h c tập, một n n v n h a đ c. Đ thư viện ho t động có hiệu quả đi u 21 của Pháp lệnh nêu rõ: “Nhà nước đầu tư để đ m b o cho các thư viện hưởng ngân sách nhà nước hoạt động, phát triển và từng bước hiện đại hóa cơ sở vật chất-kỹ thuật, điện t hóa, tự động hóa thư viện; đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ những người làm công tác thư viện”. Thư viện ho t động tốt sẽ thu hút đông đảo các tầng lớp nhân dân đến s d ng, t o thói quen đ c sách cho nhân dân, nâng cao khả n ng hi u và l nh hội tri thức trong sách, góp phần phát tri n v n hóa đ c. Ngược l i, thư viện ho t động kém sẽ làm giảm thi u nhu cầu đ c của cộng đồng dân cư dẫn đến suy giảm v n hóa đ c. 1.1.4.8. Các tổ chức, đoàn thể C c t chức đoàn th c nh ng t c động nhất định đến ho t động đ c của cộng đồng. Ở Việt Nam Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là đoàn th c t c động trực tiếp hoặc gi n tiếp đến ho t động đ c của lứa tu i thanh thiếu nhi. Hệ thống chính trị ở Việt Nam bao gồm: Đảng Cộng sản Việt Nam; Nhà nước Cộng hoà Xã hội chủ ngh a Việt Nam; Mặt trận T quốc Việt Nam và các t chức, đoàn th chính trị-xã hội trong đ c Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là thành viên của hệ thống chính trị, ho t động trong khuôn kh Hiến pháp và Pháp luật của nước Cộng hòa Xã hội chủ ngh a Việt Nam. Đoàn phối hợp với c c c quan Nhà nước c c đoàn th và t chức xã hội, các tập th lao động và gia đình ch m lo gi o d c đào t o và bảo vệ thanh thiếu nhi, t chức cho đoàn viên thanh niên tích cực tham gia vào việc quản l Nhà nước và xã hội. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là đội dự bị tin cậy của Đảng Cộng sản Việt Nam là đội quân xung kích cách m ng là trường h c xã hội chủ ngh a của thanh niên đ i diện ch m lo và bảo vệ quy n lợi hợp pháp của tu i tr ; ph trách Đội Thiếu niên Ti n phong Hồ Chí Minh; là lực lượng nòng cốt chính trị trong phong trào thanh niên và trong các t chức thanh niên Việt Nam. Đảng trực tiếp giao cho Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh ph tr ch dìu 33 dắt gi o d c thiếu niên nhi đồng. Đoàn hỗ trợ thanh thiếu nhi nh ng c hội và đi u kiện tốt nhất đ c th h c tập nghiên cứu khoa h c; ph t tri n c c sân ch i trí tuệ rèn luyện tư duy độc lập s ng t o; xây dựng môi trường h c tập lành m nh; ph t hiện tuy n ch n bồi dưỡng tôn vinh và ph t huy tài n ng tr . Đoàn nâng cao sức khỏe th chất và đời sống v n h a tinh thần định hướng và xây dựng nếp sống lành m nh cho thanh thiếu nhi ph t tri n c c lo i hình ho t động v n h a v n nghệ th d c th thao quần chúng do Đoàn quản l ; khuyến khích và định hướng thanh thiếu nhi giải trí lành m nh; trong đ c việc đ c của cộng đồng n i chung của thanh thiếu nhi n i riêng. 1.2. Đặ iể T Ng v hi hi T Ng 1.2.1. Đặ ểm ây N uyê Vùng Tây Nguyên một thời g i là Cao nguyên Trung phần Việt Nam là khu vực cao nguyên bao gồm tỉnh xếp theo thứ tự vị trí địa l từ bắc xuống nam gồm Kontum Gia Lai Đắc Lắc, Đắc Nông và Lâm Đồng. Tây Nguyên là một ti u vùng cùng với vùng uyên hải Nam Trung ộ hợp thành vùng Nam Trung ộ thuộc Trung ộ Việt Nam [109]. 1.2.1.1. Đ c điểm địa l tự nhiên Tây Nguyên gồm c diện tích tự nhiên 4.474 km2 chiếm 6 8% diện tích cả nước dân số đến cuối n m 2009 là . 07.4 7 người là một trong bảy vùng kinh tế-sinh th i của nước ta hiện nay. Toàn vùng c 6 đ n vị hành chính cấp huyện gồm thành phố ( uôn Ma Thuột Pleiku Đà L t Kon Tum ảo Lộc) 4 thị xã (An Khê Ayun Pa uôn Hồ Gia Ngh a) và 2 huyện; 722 đ n vị hành chính cấp xã gồm 77 phường 47 thị trấn và 98 xã; 7. 4 thôn buôn t dân phố trong đ c 2.764 thôn buôn làng c đông đồng bào c c dân tộc thi u số sinh sống. Tây Nguyên ở vị trí trung tâm của mi n núi Nam Đông ư ng c nh ng hành lang tự nhiên thông với Nam Lào Đông ắc Campuchia; c hệ thống đường giao thông liên hoàn nối với c c tỉnh duyên hải mi n Trung và Đông Nam bộ; c c c c a khẩu quốc tế trên tuyến hành lang Đông-Tây và không qu xa c c cảng bi n nước sâu như ung Quất Chân Mây Nh n Hội. Vì vậy Tây Nguyên vừa c vị trí 34 chiến lược đặc biệt quan tr ng v quốc phòng an ninh vừa c đi u kiện đ ph t tri n một n n kinh tế mở. Lãnh th Tây Nguyên n m ở cả Đông và Tây Trường S n nên đất đai địa hình khí hậu đa d ng. Độ cao trung bình khoảng 600-800 m t so với mặt bi n nhưng c n i rất thấp (như khu vực biên giới tỉnh Đắc Lắc gi p với Campuchia chỉ cao 200 m t) c n i rất cao (thành phố Đà L t . 00 m t). C nhi u dãy núi trùng điệp với nh ng đỉnh núi cao trên 2.000 m t như: Ng c Linh Ng c Niay Chư Hmu Cư Yang Sin Lang iang. Khí hậu Tây Nguyên gồm nhi u ti u vùng nhưng ph biến là khí hậu nhiệt đới gi mùa cao nguyên và chia thành hai mùa r rệt: Mùa khô từ th ng n m trước đến th ng 4 n m sau khí hậu khô và l nh độ ẩm thấp thường c gi cao nguyên từ cấp 4 đến cấp 6. Mùa mưa từ th ng đến th ng 10, khí hậu ẩm và dịu m t rất thuận lợi cho c c lo i cây trồng ph t tri n. Rừng là một tài nguyên lớn c ngh a cực kỳ quan tr ng đối với sự ph t tri n b n v ng của vùng Tây Nguyên. Với diện tích lớn (độ che phủ 4 6%) hệ động thực vật đa d ng Tây Nguyên c đi u kiện rất tốt đ ph t tri n ngh rừng và công nghiệp rừng; đồng thời cũng là n i gi vai trò cân b ng sinh th i là nguồn sinh thủy của hệ thống sông suối khu vực mi n Trung và Đông Nam bộ. Nh ng n m gần đây đ bảo tồn tài nguyên rừng bảo vệ môi trường sinh th i ở khu vực Tây Nguyên đã quy ho ch 4 khu bảo tồn và vườn quốc gia cùng với hàng ch c khu bảo tồn nhỏ và rừng đặc d ng kh c với t ng diện tích khoảng 460.000 ha (chiếm 8 % diện tích tự nhiên toàn vùng). 1.2.1.2. Đ c điểm inh tế So với c c vùng kh c trong cả nước đi u kiện kinh tế-xã hội của Tây Nguyên c nhi u kh kh n như: thiếu lao động lành ngh c sở h tầng k m ph t tri n sự chung đ ng của nhi u sắc dân trong một vùng đất nhỏ và mức sống còn thấp. Tuy nhiên Tây Nguyên c lợi đi m v tài nguyên thiên nhiên. Tây Nguyên c 2 triệu h cta đất bazan màu mỡ (chiếm đến 60% đất bazan cả nước) rất phù hợp với nh ng cây công nghiệp như cà phê, ca cao, hồ tiêu, dâu t m, trà. 35 Cà phê là cây công nghiệp quan tr ng số một ở Tây Nguyên. iện tích cà phê ở Tây Nguyên hiện nay là h n 290 nghìn ha chiếm 4 diện tích cà phê cả nước. Đắc Lắc là tỉnh c diện tích cà phê lớn nhất ( 70 nghìn h cta) và cà phê uônmathuột n i tiếng c chất lượng cao. Tây Nguyên cũng là vùng trồng cao su lớn thứ hai sau Đông Nam ộ chủ yếu t i Gia Lai và Đắc Lắc. Tây Nguyên còn là vùng trồng dâu t m nuôi t m tập trung lớn nhất nước ta nhi u nhất là ở thành phố ảo Lộc tỉnh Lâm Đồng. Ở đây c liên hiệp c c xí nghiệp ư m t xuất khẩu lớn nhất Việt Nam. Nhờ địa thế cao nguyên và nhi u th c nước nên tài nguyên thủy n ng của vùng lớn và được s d ng ngày càng c hiệu quả h n. Trước đây đã xây dựng c c nhà m y thủy điện Đa Nhim (160.000 kW) trên sông Đa Nhim (thượng nguồn sông Đồng Nai), Đray H'inh ( 2.000 kW) trên sông Serepôk. Mới đây công trình thủy điện Yaly (700.000 kW) đưa điện lên lưới từ n m 2000 và đang c dự kiến xây dựng c c công trình thủy điện kh c như on Ron-Đ i Ninh Plây Krông. Tây Nguyên không giàu tài nguyên kho ng sản chỉ c bôxit với tr lượng hàng tỉ tấn là đ ng k . Theo tài liệu cũ của Liên Xô đ l i Tây Nguyên c tr lượng Bô xít khoảng 8 tỉ tấn. Ngày th ng n m 2007 Thủ tướng Chính phủ đã k quyết định 67 phê duyệt quy ho ch phân vùng th m dò khai th c chế biến s d ng quặng bô xít từ giai đo n 2007-20 c x t đến n m 202 và hiện nay Tập đoàn Than Kho ng sản Việt Nam cũng đã th m dò đầu tư một số công trình khai thác bô xít luyện alumin t i Tây Nguyên. Tuy nhiên việc làm này đã vấp phải sự phản đối quyết liệt của c c nhà khoa h c và dân cư bản địa vì nguy c hủy ho i môi trường và t c động tiêu cực đến v n h a-xã hội Tây Nguyên và c th t n thư ng cả một n n v n h a bản địa . 1.2.1.3. Đ c điểm dân cư Thời Ph p thuộc, người Kinh bị h n chế lên vùng cao nguyên nên c c bộ tộc người Thượng sinh ho t trong xã hội truy n thống. Mãi đến gi a thế kỷ 20 sau cuộc di cư n m 9 4 thì số người Kinh mới t ng dần. Trong số gần một triệu dân di cư từ 36 mi n ắc thì chính phủ Quốc gia Việt Nam đưa lên mi n cao nguyên 4. người đa số tập trung ở Lâm Đồng. Từ đ nhi u dân tộc thi u số chung sống với dân tộc Việt (Kinh) ở Tây Nguyên như Bana, Giarai, Êđê, K Ho, X đ ng, M Nông, M Chính quy n Việt Nam Cộng hòa g i chung nh ng dân tộc này là “đồng bào s c tộc” hoặc “người hượng”; “ hượng” c ngh a là ở trên “người hượng” là người ở mi n cao hay mi n núi một c ch g i đặc trưng đ chỉ nh ng sắc dân sinh sống trên cao nguyên mi n Trung. ả g 1.1: Số iệ d ộ bả ị ại T Ng N số ( ỷ ệ gi g/ ) % ổ g số d 1954 510.000 85 1976 853.820 (2.79%) 69,7 1993 1.050.569 (1,14%) 44,2 2004 1.181.337 (1,13%) 25,3 Nguồn: ổng cục hống ê Việt Nam năm 2004 Tính đến n m 976 dân số Tây Nguyên là .22 .000 người gồm 8 dân tộc trong đ đồng bào dân tộc thi u số là 8 .820 người (chiếm 69 7% dân số). N m 99 dân số Tây Nguyên là 2. 76.8 4 người gồm dân tộc trong đ đồng bào dân tộc thi u số là .0 0. 69 người (chiếm 44 2% dân số). N m 2004 dân số Tây Nguyên là 4.668. 42 người gồm 46 dân tộc trong đ đồng bào dân tộc thi u số là . 8 . 7 người (chiếm 2 % dân số). Riêng tỉnh Đắc Lắc từ 0.000 người ( 99 ) t ng lên .776. người ( 999) trong 4 n m t ng 48 %. Kết quả này một phần do gia t ng dân số tự nhiên và phần lớn do gia t ng c h c: di dân đến Tây Nguyên theo 2 luồng di dân kế ho ch và di dân tự do. Người dân tộc đang trở thành thi u số trên chính quê hư ng của h . Sự gia t ng gấp 4 lần dân số và n n nghèo đ i k m ph t tri n và hủy diệt tài nguyên thiên nhiên đang là nh ng vấn n n t i Tây Nguyên và thường xuyên dẫn đến xung đột. 37 Theo kết quả đi u tra dân số ngày 0 04 2009: dân số Tây Nguyên là . 07.4 7 người; như thế so với n m 976 đã t ng 7 lần chủ yếu là t ng c h c. ả g 1.2: Thố g d ộ ủ h vự T Ng ( 2009) ộ Số gười (2009) Tỷ ệ (2009) Kinh 3.309.836 64,7% Giarai 409.141 8,0% đê 304.794 6,0% Bana 204.784 4,0% K ho 145.993 2,9% Nùng 135.362 2,6% X đ ng 113.522 2,2% Tày 104.798 2,0% M nông 89.562 1,8% Mông 48.877 1,0% Thái 40.556 0,8% M 38.377 0,8% Mường 35.544 0,7% Dao 35.176 0,7% Gi Triêng 31.784 0,6% Hoa 23.882 0,5% Churu 18.656 0,4% ân tộc kh c 24.491 0,5% Nguồn: ổng cục hống ê Việt Nam năm 2009) N m 20 t ng dân số của tỉnh Tây Nguyên là khoảng .282.000 người. N m 20 2 dân số Tây Nguyên có . 79.600 người. Đến n m 20 4 dân số Tây Nguyên c . 2 .800 người gồm các dân tộc: Kinh X đ ng ana Gi Triêng Giarai đê Nùng M nông Tày Người Kinh c dân số đông nhất trong c c dân tộc ở Tây Nguyên với trên triệu người chiếm 62 2% dân số toàn vùng. Người dân tộc thi u số trên 2 triệu người chiếm 38 7 2% dân số toàn vùng. heo Niên giám thống ê 2012 và 2014 của ổng cục hống ê . Dân số Tây Nguyên n m 20 là .607.900 người. 1.2.1.4. Đ c điểm văn hóa Bana là nh m sắc tộc đầu tiên sau người Kinh c ch viết phiên âm dựa theo bộ k tự Latindo c c gi o s Ph p so n n m 86 . Đến n m 92 hình thành ch viết đê. S thi được biết đến đầu tiên là Đam San được sưu tập và xuất bản b ng tiếng Ph p t i Paris (Le Chanson de DamSan). Đến n m 9 t p chí của H c viện Viễn Đông b c c t i Hà Nội in l i dưới hình thức song ng đê-Pháp. Tây Nguyên c sắc th i v n h a vô cùng phong phú và đa d ng được bi u hiện qua kho tàng v n h c truy n miệng qua nghệ thuật cồng chiêng qua c c lễ hội của c c dân tộc Tây Nguyên. Thông qua c c bi u hiện đặc sắc này chúng ta sẽ hi u được nh ng đặc đi m bản sắc độc đ o đặc thù của vùng v n ho Tây Nguyên-một vùng v n ho hình thành và ph t tri n chủ yếu trên c sở của n n “văn minh nương rẫy” kh c c bản so với “văn minh l a nước” ở vùng đồng b ng. Cồng chiêng Tây Nguyên là n i chứa đựng nh ng gi trị kiệt t c của nhân lo i. Không chỉ c sức hấp dẫn đặc biệt ở sự đa d ng độc đ o kỹ thuật diễn tấu mà cồng chiêng còn là bi u tượng cho cuộc sống của con người n i đây. Gi trị của cồng chiêng không chỉ th hiện ở kỹ thuật chế t c mà n còn c ngh a tâm linh. Cồng chiêng đ i diện cho v n ho Tây Nguyên được s d ng trong nhi u nghi lễ tín ngưỡng quan tr ng. Không chỉ c vậy tiếng cồng chiêng còn đem đến cho đời sống của người Tây Nguyên sự lãng m n. Đ chính là nguồn gốc của nh ng ng s thi th ca đi vào lòng người. Ngày 200 UNESCO công nhận Không gian v n ho cồng chiêng Tây Nguyên là kiệt t c di sản truy n khẩu và phi vật th của nhân lo i”. Sự kiện này c ngh a to lớn đối với cả nước n i chung và Tây Nguyên n i riêng kh i dậy 39 ni m tự hào v truy n thống v n ho vừa đa d ng phong phú vừa độc đ o và giàu bản sắc của c c dân tộc Tây Nguyên. Trong kho tàng v n ho phong phú của đồng bào c c dân tộc Tây Nguyên, bên c nh gi trị của âm nh c cồng chiêng đã được công nhận là “di s n văn hoá phi vật thể” của UNESCO còn phải k đến gi trị của s thi. Tây Nguyên là vùng đất sản sinh kh nhi u s thi và do đ được c c nhà khoa h c g i là “vùng s thi”. Từ sau s thi “ han Đam San” của người đê được công bố đầu tiên từ n m 927 đến nay đã ph t hiện được trên 20 s thi trong đ c c c s thi n i tiếng còn truy n t ng tới nay như Đ m i Chil kok Khinh ú Đ m Đ ro n Y Prao và M hiêng (của người đê) Ot mrông Cây nêu thần Mùa rẫy on (của M nông) H điêu Chín chiêng Zông (Giarai) Đ m Noi Xing chi ôn iôông ( ana) ... S thi Tây Nguyên là một gi trị tinh thần được đồng bào Tây Nguyên lưu gi trong trí nhớ và được diễn xướng trong c c sinh ho t cộng đồng mà chúng ta c th g i là “văn hoá s thi”. S thi chứa đựng trong n nh ng tri thức b ch khoa của cộng đồng c c dân tộc vì vậy kho tàng s thi Tây Nguyên là một kho tàng v n ho vô gi là m n n tinh thần không th thiếu của người Tây Nguyên. ao trùm lên tất cả trong đời sống tinh thần của người Tây Nguyên c lẽ là lễ hội truy n thống bi u thị nh ng quan niệm của h v con người v vũ tr ít nhi u còn thô s chất ph c nhưng h rất tin thờ. Nh ng lễ quan tr ng-dù là ph c v sản xuất hay cho con người-đ u trở thành nh ng hội vui cuốn hút sự tham gia của toàn th cộng đồng thậm chí c c dòng tộc kh c hoặc buôn lân cận (ví d như lễ cúng bến nước; lễ n c m mới-đ ng c a kho lúa vào dịp thu ho ch mùa màng; lễ cưới cho người tr lễ mừng th người già lễ bỏ mả-ph thi cho người đã khuất...). Mỗi hội lễ là một t ng th nguyên hợp tiêu bi u cho đời sống v n h a c truy n c c dân tộc thi u số Tây Nguyên cho n n v n minh nư ng rẫy. 1.2.2. Đặ ểm lứa tuổi thi u h v ặ ểm thi u nhi Tây Nguyên 1.2.2.1. Đ c điểm lứa tuổi thiếu nhi 40 Tâm lý h c M c xít x c định lứa tu i thiếu nhi có ho t động chủ đ o là h c tập là độ tu i từ 6- (tư ng đư ng từ lớp đến lớp 9). Lứa tu i thiếu nhi l i được chia thành hai giai đo n phát tri n với nh ng đặc đi m tâm sinh l đặc thù: giai đo n tu i nhi đồng (6-10 tu i) và giai đo n tu i thiếu niên (11-15 tu i). + Đặ iể ứ ổi hi g Đặ ểm s h Lứa tu i nhi đồng là lứa tu i từ 6 đến 11, 12 tu i (lứa tu i ti u h c hay lứa tu i h c sinh nhỏ). Theo nghiên cứu của Lêvitôp, N.Đ. [68], c c em ở lứa tu i này có nh ng thay đ i c bản v nh ng đặc đi m giải phẩu sinh lý. So với tr mẫu giáo, lứa tu i h c sinh nhỏ đang diễn ra một sự hoàn thiện đ ng k v c th : não bộ, hệ xư ng ho t động của hệ tim m ch, hệ thần kinh. Đây là nh ng ti n đ vật chất quan tr ng t o đi u kiện cho tr chuy n sang ho t động khác v chất so với ho t động vui ch i ở tu i mẫu giáo. Nh ng thay đ i c bản v đặc đi m sinh lý của lứa tu i nhi đồng c th như sau: - Hệ xư ng còn nhi u mô s n xư ng sống xư ng hông xư ng chân xư ng tay đang trong thời kỳ ph t tri n (thời kỳ cốt ho ) nên dễ bị cong v o gẫy dập ... Vì thế trong c c ho t động vui ch i của c c em; cha m và thầy cô (sau đây xin g i chung là các nhà giáo d c) cần phải chú quan tâm hướng c c em tới c c ho t động vui ch i lành m nh an toàn. Hệ c đang trong thời kỳ ph t tri n m nh nên c c em rất thích c c trò ch i vận động như ch y nhảy nô đùa ...Vì vậy mà c c nhà gi o d c nên đưa c c em vào c c trò ch i vận động từ mức độ đ n giản đến phức t p và đảm bảo sự an toàn cho tr . - Hệ thần kinh cấp cao đang hoàn thiện v mặt chức n ng do vậy tư duy của c c em chuy n dần từ trực quan hành động sang tư duy hình tượng tư duy trừu tượng. o đ c c em rất hứng thú với c c trò ch i trí tuệ như đố vui trí tuệ c c cuộc thi trí tuệ ... nên c c nhà gi o d c cần cuốn hút c c em với c c câu hỏi nh m ph t tri n tư duy của c c em. 41 Đặ ểm tâm - Sự phát triển của các quá trình nhận thức C c em ở tu i nhi đồng bắt đầu c sự phát tri n toàn diện v các quá trình nhận thức; trong đ đ ng k nhất là sự phát tri n của tri giác, sự tập trung, trí nhớ, tưởng tượng tư duy. Ho t động trí tuệ của c c em giai đo n này mang đậm nét cảm tính do đ lứa tu i này rất dễ xúc cảm. Ở lứa tu i này nhi đồng thường theo dõi m i hành vi của nh ng người chung quanh, từ ngôn ng đến c chỉ đ từ đ hình thành ngôn ng và tính cách của mình. Nhi đồng 8-10 tu i đã dễ dàng tiếp cận với người lớn h n nhi đồng 6-7 tu i. V nhận thức nhi đồng bắt đầu hình thành nhu cầu tìm hi u thế giới khách quan, tìm hi u v nguồn gốc của các sự vật, của con người. V tâm l nhi đồng rất thích được người lớn tin cậy, rất thích được người lớn giao cho nh ng công việc c th đ th hiện được khả n ng và tr ch nhiệm của mình. Sự phát tri n trí nhớ của nhi đồng cũng c nh ng biến đ i v chất so với trước. Ho t động h c tập ngay từ đầu đòi hỏi c c em phải biết ghi nhớ có chủ định nh ng tri thức h c được, nh ng chế độ sinh ho t hàng ngày, các qui tắc hành vi ứng x , nh ng nhiệm v h c tập v nhà Nh ng nhiệm v ghi nhớ này không phải được hình thành ngay mà được phát tri n dần trong quá trình h c tập. Đ l nh hội được nh ng tri thức, h c sinh phải tái t o cho mình nh ng hình ảnh của hiện thực, từ đ t o đi u kiện cho tưởng tượng tái t o phát tri n. Trong tài liệu Các thuyết về tâm l học phát triển [94], Patrica H. Miler cho r ng trí nhớ của các em ở lứa tu i này được phong phú và hoàn thiện thêm trong quá trình nắm v ng bài h c. Càng có nhi u tri thức v một môn h c nào đ bao nhiêu thì càng dễ tiếp thu các tri thức mới v môn h c đ càng dễ sắp xếp chúng vào hệ thống các tri thức đã c bấy nhiêu. So với tr em mẫu giáo, trí nhớ của tr em ti u h c có ý thức h n và c t chức h n tuy vẫn còn có nh ng thiếu s t c n bản. Trí nhớ của h c sinh ti u h c, nhất là vào nh ng n m cuối cần có sự tham gia tích cực của ngôn ng . Đây cũng là đi u kiện thuận lợi thúc đẩy trí nhớ có ý 42 ngh a ph t tri n. Nhờ ngôn ng , tr em thường diễn đ t nh ng tri thức ghi nhớ được b ng lời nói, ch viết của mình. Đây không chỉ là đi u kiện phát tri n trí nhớ mà còn phát tri n cả tư duy tưởng tượng của tr . Patrica H. Miler [94] cũng nhận thấy r ng trí tuệ của tr em được trưởng thành trong mối t c động qua l i gi a nội dung các tri thức đã thu nhận được với các kỹ xảo lao động trí óc tập luyện được. Sự trưởng thành này được chứng minh c th b ng n ng lực l nh hội các tri thức ngày càng phức t p h n rèn luyện được các kỹ xảo ngày càng phức t p h n cũng như n ng lực công tác trí tuệ độc lập và sáng t o của các em. - Sự phát triển nhân cách Nghiên cứu của Lêvitôp, N.Đ. [68 cho thấy sự phát tri n nhân cách của h c sinh nhỏ chủ yếu diễn ra và bị chi phối bởi ho t động chủ đ o là h c tập. Nhờ có tính chủ định đối với m i hành vi được hình thành và phát tri n trong ho t động h c tập đứa tr dần nắm được các chuẩn mực đ o đức và nh ng qui tắc hành vi. Nh ng chuẩn mực và qui tắc đ tập trung và được cô đ ng ở bản nội qui của nhà trường với nh ng đi u khoản r ràng m ch l c. Việc tuân theo thường xuyên nh ng đi u khoản như vậy giúp tr đi u chỉnh hành vi của mình khiến cho bộ mặt nhân cách của tr mang ngh a mới. Hầu hết h c sinh nhỏ thường rất ngoan, vâng lời và thực hiện tốt nội qui nhà trường nếu giáo viên biết t chức thi đua và khích lệ kịp thời nh ng mặt tích cực ở h c sinh. Đối với h c sinh, ý kiến của người lớn (đặc biệt của gi o viên) là c bản nhất, quan tr ng nhất và không th chống đối l i. Tr có th th lộ với giáo viên m i lo lắng, m i đi u xảy ra trong gia đình nhờ giáo viên phân x m i xích mích với b n bè, bắt chước giáo viên từ c ch cư x đến động t c Chính vì vậy hình ảnh của người thầy gi o c ngh a rất to lớn trong việc giáo d c nhân cách cho tr . H c sinh nhỏ bắt đầu có nh ng việc nhỏ nh m giúp đỡ bố m trong gia đình. Nh ng việc làm đ không chỉ d y tr em nh ng kỹ n ng lao động mà còn dần dần hình thành ở tr kỹ n ng v ch kế ho ch, m c tiêu hành động; tình yêu, sự biết n đối với người lao động, biết trân tr ng các sản phẩm do lao động làm ra. 43 + Đặ iể ứ ổi hi i Đặ ểm s h Lứa tu i thiếu niên là lứa tu i từ 2 đến 14, 15 tu i (lứa tu i THCS). Do sự trưởng thành và tích lũy ỡ nh ng giai đo n trước, thiếu niên đã c một vị trí xã hội mới: không hoàn toàn là tr con và cũng chưa phải là người lớn đây là giai đo n đặc trưng với các dấu hiệu của tu i dậy thì ở nam và n . Lêvitôp N.Đ. [68 cho r ng thiếu niên có nh ng thay đ i c n bản v hình thái và giải phẩu sinh lý khác; có ảnh hưởng, thậm chí gây ra sự mất cân b ng, gây nh ng kh kh n t m thời trong cuộc sống và ho t động của các em. Ở tu i thiếu niên, các quá trình thần kinh hưng phấn của vỏ não m nh và chiếm ưu thế nên nhi u khi các em không làm chủ được bản thân, không ki m chế được xúc động m nh. Sự cải t của c c c quan nội tiết với mối tư ng quan của hệ thần kinh thường là c sở gây ra tính mất cân b ng chung, tính dễ bị kích thích, dễ n i nóng, gây g , tính hiếu động, tính u oải và thờ c chu kỳ ở tu i thiếu niên. Đặ ểm tâm - ư duy trừu tượng b t đầu chiếm ưu thế trong quá trình nhận thức Theo Lêvitôp, N.Đ. [68], thiếu niên bắt đầu phân tích nhiệm v trí tuệ đặt ra cho nó với đồ v ch ra các mối quan hệ có th có trong các d kiện đã cho t o ra nh ng giả định khác nhau v nh ng liên hệ của chúng và sau đ ki m tra nh ng giả thiết này. Đ là kỹ n ng biết s d ng nh ng giả thiết đ giải quyết các nhiệm v trí tuệ. Nhờ đ c c kh i niệm được hình thành trong giai đo n này là các khái niệm khoa h c, khái niệm lý luận đ t tới trình độ lý tính. N t đặc trưng của trình độ tư duy này là h c sinh ý thức được các thao tác trí tuệ của bản thân mình và đi u khi n được chúng qu trình này cũng trở thành đặc trưng cho cả nh ng chức n ng tâm l kh c. Ngôn ng được ki m tra và đi u khi n sao cho nh ng lời viết ra n i ra cho đúng cho hay cho đ p. Nh ng tri thức mang tính khái niệm, tính khái quát, tính logic của tài liệu h c tập thuộc các bộ môn đòi 44 hỏi ở thiếu niên tính tích cực trí tuệ cao đòi hỏi sự tập trung chú ý có chủ định đòi hỏi sự ghi nhớ c ngh a. o đ cùng với sự phát tri n trí tuệ ở tu i thiếu niên; các phẩm chất khác của quá trình nhận thức như tri gi c tưởng tượng tư duy cũng ph t tri n m nh mẽ. Nói cách khác, thiếu niên phải luôn luôn ở tâm thế suy ngh trong qu trình l nh hội tri thức. - Kh năng tự phân tích và tự đánh giá Sự phát tri n của tự ý thức là một trong nh ng phẩm chất nhân cách n i bật ở tu i thiếu niên. Thiếu niên thường tự phân tích nhân cách của mình và coi sự phân tích đ như là một phư ng tiện cần thiết đ đi u chỉnh, t chức nh ng mối quan hệ đối với ho t động, với b n bè, với người lớn. Trong quá trình tự phân tích mình, thiếu niên rút ra nh ng ưu khuyết đi m. Đi u quan tr ng là thiếu niên thường suy ngh v mình một cách có chủ định, trở thành qu trình độc lập bên trong và thường c ngh a đi u chỉnh hành vi, ho t động, giao tiếp; đ là đặc đi m mới so với tu i nhi đồng. Thiếu niên ý thức và đ nh gi được nh ng biến chuy n trong sự phát tri n th chất của mình, các em cảm thấy mình người lớn” một cách có c n cứ. Đi u đ gây ra ở thiếu niên nguyện v ng muốn được làm người lớn và được đối x như người lớn. Trong thời đi m này người lớn phải tôn tr ng sự độc lập, ý thức vư n lên làm người lớn của chúng. Nhờ đ nh ng mâu thuẫn, nh ng kh kh n v lứa tu i được giải quyết, nh ng mất cân b ng v sinh lý, tâm lý của thiếu niên dần qua đi các em sẽ được phát tri n bình thường và lành m nh. Thiếu niên có khát v ng m nh mẽ là muốn chiếm vị trí được tôn tr ng trong nhóm b n cùng tu i. Thiếu niên thường suy ngh phân tích bản thân mình khi so sánh với nh ng người b n cùng tu i mà các em ngưỡng mộ; từ đ thấy được nh ng ưu đi m, thiếu s t cũng như tiến bộ của mình, cố gắng đi u chỉnh mình theo gư ng h . Đ giúp thiếu niên phát tri n khả n ng tự đ nh gi nhà gi o d c một mặt không qu đ cao nh ng h c sinh có khả n ng mặt kh c không coi thường nh ng em còn yếu. Đi u quan tr ng là đưa c c em vào ho t động, giúp các em tự lập kế 45 ho ch phấn đấu và rút ra nh ng bài h c thành công hay thất b i sau mỗi lần th sức; nhờ đ thiếu niên sẽ tự đ nh gi mình phù hợp h n. Ngoài khả n ng tự đ nh gi thiếu niên phát tri n khả n ng đ nh gi người khác một cách m nh mẽ. Khả n ng này thường đầy đủ và đúng đắn h n khả n ng tự đ nh gi . Thiếu niên thường đ nh gi b n bè và người xung quanh cả v hình thức lẫn nội dung. Nhi u công trình nghiên cứu cho thấy khi đ nh gi nh ng quan hệ b n bè đối với mình, thiếu niên ngày càng quan tâm đến việc đ nh gi nh ng n t đặc trưng của nhân c ch. Đi u lý thú là h c sinh thiếu niên quan tâm đến việc xác định th i độ của b n cùng tu i đối với m i người xung quanh thường xuyên h n cả người lớn (bố m , giáo viên). Nh ng đ nh gi v phẩm chất khác nhau của b n bè ở các em thường phong phú h n nhận xét của giáo viên. Ngoài sự đ nh gi đối với b n đồng lứa; thiếu niên thường quan s t đ nh gi nh ng người xung quanh trong đ bố m và giáo viên là nh ng đối tượng được các em quan tâm. Bi u hiện của sự đ nh gi này thường kín đ o nhưng n i chung kh chính x c và h i khắt khe. N thường bi u lộ không phải trên lời nói mà chủ yếu ở cách ứng x , ở ngh a v đối với chính nh ng người mà c c em đ nh gi . C c em thường hài lòng sung sướng hoàn thành tốt nh ng nhiệm v khi được người các em đ nh gi cao trao đ i hoặc giao nhiệm v ; ngược l i, các em miễn cưỡng, hoàn thành tắc trách nh ng công việc mà c c em đ nh gi là thiếu uy tín giao cho. Việc đ nh gi nh ng người xung quanh có ảnh hưởng rất lớn đến sự phát tri n nhân cách của h c sinh. Nhi u khi chính sự đ nh gi này giúp thiếu niên tìm được mẫu người l tưởng trong thực tế cuộc sống đ noi theo. Thực tiễn đã chứng minh r ng có nh ng thiếu niên đã miệt mài phấn đấu theo mẫu người, theo ngh nghiệp của người bố người m người thầy mà c c em yêu quí và đ nh gi cao. Tr i l i, nếu phải sống trong gia đình mà bố m nghiện ngập, ph m ph p; thiếu niên sẽ bị h t hẫng, bất h nh và dễ hư đốn. 46 - hái độ đối với nghề nghiệp tương lai Trong sự phát tri n nhân cách của thiếu niên th i độ đối với ngh nghiệp tư ng lai là một trong nh ng bi u hiện phải lưu . Ở tu i nhi đồng, tr em còn có nh ng ước m tr con v ngh nghiệp. Đ chỉ là nh ng ước m thuần túy, nhi u khi thiếu hiện thực, vi n vông. Thiếu niên bắt đầu suy ngh đến ngh nghiệp một cách hiện thực c tính đến nh ng khả n ng của bản thân và hoàn cảnh gia đình. Bi u hiện th i độ ngh nghiệp tư ng lai là sự thu thập thông tin đặc đi m của nh ng ngh nghiệp khác nhau, bàn luận v nh ng ngh nghiệp mà mình quan tâm với b n thân đ nh gi c c ngh nghiệp đ và th ướm khả n ng hoàn cảnh của mình vào các ngh mình thích thú Th i độ đối với ngh nghiệp tư ng lai không chỉ làm cho thiếu niên có nh ng thay đ i trong xu hướng h c tập, tập trung sức lực cho các môn h c liên quan đến ngh nghiệp sẽ ch n mà còn giúp các em có cái nhìn hiện thực, có trách nhiệm h n với chính mình, t ng cường h n khả n ng tự đ nh giá, tự giáo d c; một phẩm chất rất cần thiết trong sự phát tri n nhân cách. Nhìn chung thiếu niên có hứng thú với nh ng ngh hiện đ i, có vị trí quan tr ng, khả n ng làm việc thú vị, sáng t o như c c ngh kỹ thuật, kinh tế thư ng nghiệp - Tự ý thức, độc lập, tự chủ Do khả n ng đ nh gi và tự đ nh gi ph t tri n, ở thiếu niên hình thành một phẩm chất nhân cách quan tr ng là sự tự giáo d c. Phẩm chất này được hình thành từ cuối tu i nhi đồng và phát tri n m nh vào cuối tu i thiếu niên. Bi u hiện của nó là khát v ng muốn được làm chủ được nh ng phản ứng của mình trong quá trình ho t động và ứng x với m i người. Thiếu niên muốn được coi là người lớn và cố gắng hành động như người lớn, thích nh ng hành động phi thường. Các em sẽ cảm thấy t n thư ng khi vẫn bị coi là tr em. Tuy nhiên, ở lứa tu i này gi a mong muốn và... c c thư viện Phụ ụ 2 : Kết quả x lý phiếu đi u tra dành cho giáo viên Phụ ụ 2d: Kết quả x lý phiếu đi u tra dành cho ph huynh các em thiếu nhi 176 Phụ ụ 2 : T QUẢ Ử Ý PHI U ĐI U TRA ÀNH CHO THI U NHI (Mẫu phiếu số ) TỈNH HẢO S T Số ư g Tỷ ệ % Đắc Lắc 243 20.8 Đắc Nông 225 19.3 Tỉ h Gia Lai 228 19.5 Kon Tum 214 18.3 Lâm Đồng 258 22.1 T ng cộng 1168 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 Đ C ĐI M Đ I TƯ NG HẢO S T Giới h Số ư g Tỷ ệ % Nam 559 47.9 Giới h N 609 52.1 T ng cộng 1168 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 h vự ư Số ư g Tỷ ệ % Thành thị 488 41.8 Th ộ h vự Nông thôn 452 38.7 Mi n núi vùng sâu 228 19.5 T ng cộng 1168 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 177 H ả h i h gi h Số ư g Tỷ ệ % Kh giả 356 30.5 H ả h Trung bình 688 58.9 i h gi h Kh kh n 124 10.6 T ng cộng 1168 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 Th h hầ d ộ Số ư g Tỷ ệ % Kinh 934 80.0 Th h hầ d ộ Thi u số 234 20.0 T ng cộng 1168 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 Họ vấ Số ư g Tỷ ệ % Trung h c c sở 503 43.1 Họ vấ Ti u h c 473 40.5 Không đi h c 192 16.4 T ng cộng 1168 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 Họ ự Số ư g Tỷ ệ % Giỏi 388 33.2 Khá 544 46.6 Họ ự Trung bình 228 19.5 Yếu 8 0.7 T ng cộng 1168 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 178 Đ I TƯ NG HẢO S T: NHI Đ NG 1. E hườ g sử dụ g hời gi ả h ỗi v việ g ? Số ư g Tỷ ệ % Có 330 55.0 Tự họ Không 270 45.0 T ng cộng 600 100.0 Có 60 10.0 Họ g ại h Không 540 90.0 T ng cộng 600 100.0 Có 305 50.8 Đọ sá h bá Không 295 49.2 T ng cộng 600 100.0 Có 195 32.5 Chơi ự d Không 405 67.5 T ng cộng 600 100.0 Có 65 10.8 Si h h ạ ội, h Không 535 89.2 T ng cộng 600 100.0 Có 250 41.7 Xem tivi, hi ả h Không 350 58.3 T ng cộng 600 100.0 Có 55 9.2 ạ g, i e e Không 545 90.8 T ng cộng 600 100.0 Có 425 70.8 Gi ỡ bố ẹ Không 175 29.2 T ng cộng 600 100.0 179 Có 45 7.5 ị h, tham quan Không 555 92.5 T ng cộng 600 100.0 Có 85 14.2 Chơi g e Không 515 85.8 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 2. E ọ sá h bá hằ ụ h g ? Số ư g Tỷ ệ % Họ ậ Có 335 55.8 Không 265 44.2 T ng cộng 600 100.0 Có 300 50.0 Giải Không 300 50.0 T ng cộng 600 100.0 Có 470 78.3 Để hiể bi h Không 130 21.7 T ng cộng 600 100.0 Không có Có 15 2.5 ụ h ụ hể Không 585 97.5 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 3. E sá h bá ể ọ h g? (Mứ ộ sá h bá ể ọ ) Số ư g Tỷ ệ % Mua thường xuyên 110 18.3 Mứ ộ sá h bá Thỉnh thoảng mua 385 64.2 ể ọ Không mua 105 17.5 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 180 4. Thời gi d h h việ ọ g ộ g ủ e ? Số ư g Tỷ ệ % Trên 4 giờ ngày 65 10.8 Từ -4 gi ngày 70 11.7 Thời gi d h h Từ 2- giờ ngày 65 10.8 việ ọ g 1 g Từ -2 giờ ngày 175 29.2 ưới giờ 220 36.7 Không c thời gian đ c 5 0.8 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 5. V s e ọ sá h? ( d ọ sá h bá ) Số ư g Tỷ ệ % bả h yêu thích Có 445 74.2 Không 155 25.8 T ng cộng 600 100.0 Có 135 22.5 ố ẹ ộ g vi Không 465 77.5 T ng cộng 600 100.0 Có 195 32.5 Thầ h bả Không 405 67.5 T ng cộng 600 100.0 Có 45 7.5 ạ b á ộ g Không 555 92.5 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 6. Ở h e ủ sá h gi h h g? Số ư g Tỷ ệ % Tủ sá h gi h Có 300 50.0 181 Không 300 50.0 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 7. E hườ g sử dụ g hữ g ại h h i iệ ? Số ư g Tỷ ệ % Có 470 78.3 Sách in Không 130 21.7 T ng cộng 600 100.0 Có 175 29.2 á , ạ h i Không 425 70.8 T ng cộng 600 100.0 T i iệ ghe h Có 105 17.5 (b g, ĩ ) Không 495 82.5 T ng cộng 600 100.0 Có 105 17.5 Sách báo trên internet Không 495 82.5 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 8. hi ọ sá h, e q hữ g ội d g ? Số ư g Tỷ ệ % Có 415 69.2 Cổ h Không 185 30.8 T ng cộng 600 100.0 Có 300 50.0 T h bạ Không 300 50.0 T ng cộng 600 100.0 Có 80 13.3 Chi ấ Không 520 86.7 182 T ng cộng 600 100.0 Có 305 50.8 ị h sử Không 295 49.2 T ng cộng 600 100.0 Có 60 10.0 Tình yêu Không 540 90.0 T ng cộng 600 100.0 Có 330 55.0 h họ Không 270 45.0 T ng cộng 600 100.0 Có 105 17.5 Trinh thám Không 495 82.5 T ng cộng 600 100.0 Có 100 16.7 Danh nhân Không 500 83.3 T ng cộng 600 100.0 Có 75 12.5 i hiệ Không 525 87.5 T ng cộng 600 100.0 C 0 0.0 Nội d g há Không 600 100.0 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 9. hi ọ á hẩ v họ , e h h hể ại nào? Số ư g Tỷ ệ % Có 170 28.3 Thơ Không 430 71.7 T ng cộng 600 100.0 183 Có 185 30.8 ị h Không 415 69.2 T ng cộng 600 100.0 Có 455 75.8 T ệ Không 145 24.2 T ng cộng 600 100.0 Có 135 22.5 Nhậ , h i Không 465 77.5 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 10. E hườ g ọ sá h vi bằ g g gữ ? Số ư g Tỷ ệ % Có 600 100.0 Ti g Việ Không 0 0.0 T ng cộng 600 100.0 Có 165 27.5 Ti g A h Không 435 72.5 T ng cộng 600 100.0 Có 30 5.0 Ti g Phá Không 570 95.0 T ng cộng 600 100.0 Có 45 7.5 Ti g Không 555 92.5 T ng cộng 600 100.0 Có 23 3.9 Ti g Gi i Không 577 96.1 T ng cộng 600 100.0 Ti g M' g C 38 6.3 184 Số ư g Tỷ ệ % Không 562 93.7 T ng cộng 600 100.0 Ti g há Không 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 11. E ự họ sá h ể ọ dự ơ sở ? Số ư g Tỷ ệ % Có 160 26.7 Tá giả Không 440 73.3 T ng cộng 600 100.0 Có 230 38.3 Nội d g hấ dẫ Không 370 61.7 T ng cộng 600 100.0 Có 325 54.2 Tên sách Không 275 45.8 T ng cộng 600 100.0 Có 170 28.3 H h hứ ẹ Không 430 71.7 T ng cộng 600 100.0 Có 120 20.0 Nh ấ bản Không 480 80.0 T ng cộng 600 100.0 Có 85 14.2 Chọ gẫ hi Không 515 85.8 T ng cộng 600 100.0 Đ c lướt qua s ch 0 0.0 Cơ sở ự họ khác Không 600 100.0 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 185 12. hi ầ bi ộ h g i , i hứ ; e sẽ: Số ư g Tỷ ệ % Có 410 68.3 Hỏi bố ẹ Không 190 31.7 T ng cộng 600 100.0 Có 215 35.8 Đọ g sách báo Không 385 64.2 T ng cộng 600 100.0 Có 375 62.5 Hỏi hầ Không 225 37.5 T ng cộng 600 100.0 Có 70 11.7 Hỏi h vi hư việ Không 530 88.3 T ng cộng 600 100.0 Có 230 38.3 Hỏi bạ b Không 370 61.7 T ng cộng 600 100.0 Có 115 19.2 ạ g, i e e Không 485 80.8 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 13. E hườ g ọ sá h hư h ? (Cá h hứ ọ sá h) Số ư g Tỷ ệ % Có 65 10.8 Đọ ướ Không 535 89.2 T ng cộng 600 100.0 Có 85 14.2 Đọ ọ g iể Không 515 85.8 186 T ng cộng 600 100.0 Có 135 22.5 Đọ h h Không 465 77.5 T ng cộng 600 100.0 Có 70 11.7 Đọ ghi hé Không 530 88.3 T ng cộng 600 100.0 Có 180 30.0 Đọ hậ Không 420 70.0 T ng cộng 600 100.0 Có 325 54.2 Vừ ọ vừ s ghĩ Không 275 45.8 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 14. S hi ọ g ỗi ố sá h, e ghi ại ả ưở g, hậ é ủ h về ố sá h ọ h g? Số ư g Tỷ ệ % Ghi ại ả ưở g, Thường xuyên 170 28.3 hậ é về ố sá h Đôi khi 270 45.0 ọ Không 160 26.7 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 N , ại s e ghi ại ả ưở g ủ h về ố sá h ọ ? Số ư g Tỷ ệ % Có 430 71.7 Tự h hấ ầ hi Không 170 28.3 T ng cộng 600 100.0 Ch ẹ ầ Có 50 8.3 187 Không 550 91.7 T ng cộng 600 100.0 Có 95 15.8 Thầ ầ Không 505 84.2 T ng cộng 600 100.0 Nhân viên hư việ Có 45 7.5 ầ Không 555 92.5 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 15. E ổi ả ưở g, hậ é ủ h với gười há về ố sá h ọ h g? Số ư g Tỷ ệ % T ổi ả ưở g Thường xuyên 215 35.8 về sá h ọ Đôi khi 260 43.3 với gười há Không 125 20.8 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 16. hi ọ g sá h, e hớ hữ g g về ố sá h ? Số ư g Tỷ ệ % Có 245 40.8 Nhớ á giả Không 355 59.2 T ng cộng 600 100.0 Có 110 18.3 Nhớ õ á hi i Không 490 81.7 T ng cộng 600 100.0 Có 320 53.3 Nhớ sá h Không 280 46.7 188 T ng cộng 600 100.0 Có 35 5.8 h g hớ g ả Không 565 94.2 T ng cộng 600 100.0 Có 340 56.7 Nhớ ội d g h h Không 260 43.3 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 7 E ậ dụ ợ ế ứ ã s b à ập không? Số ư g Tỷ ệ % Vậ dụ g i hứ Thường xuyên 78 13.0 ọ g sá h bá Đôi khi 146 24.3 v họ ậ Không 376 62.7 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 18. Sá h bá ghĩ g ối với e ? Số ư g Tỷ ệ % Có 210 35.0 gười hầ , Không 390 65.0 T ng cộng 600 100.0 Có 455 75.8 gười bạ Không 145 24.2 T ng cộng 600 100.0 Có 40 6.7 h g g ả Không 560 93.3 T ng cộng 600 100.0 (Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 \ 189 19. hi ọ sá h, e giữ g sá h hư h ? Số ư g Tỷ ệ % Có 540 90.0 Giữ g ẩ hậ Không 60 10.0 T ng cộng 600 100.0 Cắ , é trang sách Có 10 1.7 Không 590 98.3 T ng cộng 600 100.0 Có 10 1.7 ấ sá h Không 590 98.3 T ng cộng 600 100.0 Có 35 5.8 C ộ sá h ại Không 565 94.2 T ng cộng 600 100.0 Có 15 2.5 Vi , vẽ v sá h Không 585 97.5 T ng cộng 600 100.0 Có 40 6.7 Không quan tâm Không 560 93.3 T ng cộng 600 100.0 Có 95 15.8 Gấ g ể á h dấ Không 505 84.2 T ng cộng 600 100.0 Có 5 0.8 Ng i sá h Không 595 99.2 T ng cộng 600 100.0 Cất vào tủ 5 0.8 Khác Không 595 99.2 190 Số ư g Tỷ ệ % T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 20. E hườ g ọ sá h ở ư h ? Số ư g Tỷ ệ % Có 505 84.2 Ng i ọ Không 95 15.8 T ng cộng 600 100.0 Nằ ọ Có 175 29.2 Nằ ọ Không 425 70.8 T ng cộng 600 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 191 Đ I TƯ NG HẢO S T: THI U NI N 1. E hườ g sử dụ g hời gi ả h ỗi v việ g ? Số ư g Tỷ ệ % Có 422 74.3 Tự họ Không 146 25.7 T ng cộng 568 100.0 Có 315 55.5 Họ g ại h Không 253 44.5 T ng cộng 568 100.0 Có 349 61.5 Đọ sá h bá Không 219 38.5 T ng cộng 568 100.0 Có 240 42.3 Chơi ự d Không 328 57.7 T ng cộng 568 100.0 Có 213 37.5 Sinh h ạ ội, h Không 355 62.5 T ng cộng 568 100.0 Có 411 72.4 Xem tivi, hi ả h Không 157 27.6 T ng cộng 568 100.0 Có 115 20.3 ạ g, i e e Không 453 79.7 T ng cộng 568 100.0 Có 399 70.3 Gi ỡ bố ẹ Không 169 29.7 T ng cộng 568 100.0 192 Có 102 18.0 ị h, tham quan Không 466 82.0 T ng cộng 568 100.0 Có 180 31.7 Chơi g e Không 388 68.3 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 2. E ọ sá h bá hằ ụ h g ? Số ư g Tỷ ệ % Họ ậ Có 320 56.4 Không 248 43.6 T ng cộng 568 100.0 Có 337 59.3 Giải Không 231 40.7 T ng cộng 568 100.0 Có 446 78.5 Để hiể bi h Không 122 21.5 T ng cộng 568 100.0 Không có ụ ch Có 10 1.7 ụ hể Không 558 98.3 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 3. E sá h bá ể ọ h g? (Mứ ộ sá h bá ể ọ ) Số ư g Tỷ ệ % Mua thường xuyên 106 18.6 Mứ ộ sá h báo Thỉnh thoảng mua 386 68.0 ể ọ Không mua 76 13.4 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 193 4. Thời gi d h h việ ọ g ộ g ủ e ? Số ư g Tỷ ệ % Trên 4 giờ ngày 50 8.7 Từ -4 gi ngày 50 8.7 Thời gi d h h Từ 2- giờ ngày 102 18.0 việ ọ g 1 g Từ -2 giờ ngày 257 45.3 ưới giờ 105 18.6 Không c thời gian đ c 4 0.6 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 5. V s e ọ sá h? ( d ọ sá h bá ) Số ư g Tỷ ệ % bả h yêu thích Có 495 87.2 Không 73 12.8 T ng cộng 568 100.0 Có 142 25.0 ố ẹ ộ g vi Không 426 75.0 T ng cộng 568 100.0 Có 149 26.2 Thầ h bả Không 419 73.8 T ng cộng 568 100.0 Có 76 13.4 ạ b á ộ g Không 492 86.6 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 6. Ở h e ủ sá h gi h h ng? Số ư g Tỷ ệ % Tủ sá h gi h Có 260 45.9 194 Không 308 54.1 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 7. E hườ g sử dụ g hữ g ại h h i iệ ? Số ư g Tỷ ệ % Có 397 69.8 Sách in Không 171 30.2 T ng cộng 568 100.0 Có 251 44.2 á , ạ h i Không 317 55.8 T ng cộng 568 100.0 T i iệ ghe h Có 96 16.9 (b g, ĩ ) Không 472 83.1 T ng cộng 568 100.0 Có 202 35.5 Sách báo trên internet Không 366 64.5 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 8. hi ọ sá h, e q hữ g ội d g ? Số ư g Tỷ ệ % Có 327 57.6 Cổ h Không 241 42.4 T ng cộng 568 100.0 Có 350 61.6 T h bạ Không 218 38.4 T ng cộng 568 100.0 Có 106 18.6 Chi ấ Không 462 81.4 195 T ng cộng 568 100.0 Có 284 50.0 ị h sử Không 284 50.0 T ng cộng 568 100.0 Có 43 7.6 Tình yêu Không 525 92.4 T ng cộng 568 100.0 Có 340 59.9 h họ Không 228 40.1 T ng cộng 568 100.0 Có 168 29.7 Trinh thám Không 400 70.3 T ng cộng 568 100.0 Có 99 17.4 Danh nhân Không 469 82.6 T ng cộng 568 100.0 Có 62 11.0 i hiệ Không 506 89.0 T ng cộng 568 100.0 C 17 3.0 Nội d g há Không 551 97.0 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 9. hi ọ á hẩ v họ , e h h hể ại ? Số ư g Tỷ ệ % Có 180 32.0 Thơ Không 386 68.0 T ng cộng 568 100.0 196 Có 69 12.2 ị h Không 499 87.8 T ng cộng 568 100.0 Có 449 79.1 T ệ Không 119 20.9 T ng cộng 568 100.0 Có 166 29.1 Nhậ , h i Không 402 70.9 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 10. E hườ g ọ sá h vi bằ g g gữ ? Số ư g Tỷ ệ % Có 568 100.0 Ti g Việ Không 0 0.0 T ng cộng 568 100.0 Có 109 19.2 Ti g A h Không 459 80.8 T ng cộng 568 100.0 Có 7 1.2 Ti g Phá Không 561 98.8 T ng cộng 568 100.0 Có 47 8.2 Ti g Không 521 91.8 T ng cộng 568 100.0 Ti g Gi i C 33 5.8 Không 535 94.2 T ng cộng 568 100.0 Ti g M' g C 37 6.6 197 Không 531 93.4 T ng cộng 568 100.0 Ng gữ há Không 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 11. E ự họ sá h ể ọ dự ơ sở ? Số ư g Tỷ ệ % Có 125 22.1 Tá giả Không 443 77.9 T ng cộng 568 100.0 Có 422 74.4 Nội d g hấ dẫ Không 146 25.6 T ng cộng 568 100.0 Có 311 54.7 Tên sách Không 257 45.3 T ng cộng 568 100.0 Có 149 26.2 H h hứ ẹ Không 419 73.8 T ng cộng 568 100.0 Có 89 15.7 Nh ấ bả Không 419 84.3 T ng cộng 568 100.0 Có 80 14.0 Chọ gẫ hi Không 488 86.0 T ng cộng 568 100.0 Đ c lướt qua s ch 4 0.6 Cơ sở ự họ khác Không 564 99.4 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 198 12. hi ầ bi ộ h g i , i hứ ; e sẽ: Số ư g Tỷ ệ % Có 347 61.0 Hỏi bố ẹ Không 221 39.0 T ng cộng 568 100.0 Có 254 44.8 Đọ g sách báo Không 314 55.2 T ng cộng 568 100.0 Có 360 63.4 Hỏi hầ Không 208 36.6 T ng cộng 568 100.0 Có 89 15.7 Hỏi h vi hư việ Không 479 84.3 T ng cộng 568 100.0 Có 274 48.3 Hỏi bạ b Không 294 51.7 T ng cộng 568 100.0 Có 271 47.7 ạ g, i e e Không 294 52.3 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 13. E hườ g ọ sá h hư h ? (Cá h hứ ọ sá h) Số ư g Tỷ ệ % Có 30 5.2 Đọ ướ Không 538 94.8 T ng cộng 568 100.0 Có 132 23.3 Đọ ọ g iể Không 436 76.7 199 T ng cộng 568 100.0 Có 60 10.5 Đọ h h Không 508 89.5 T ng cộng 568 100.0 Có 82 14.5 Đọ ghi hé Không 486 85.5 T ng cộng 568 100.0 Có 208 36.6 Đọ hậ Không 360 63.4 T ng cộng 568 100.0 Có 370 65.1 Vừ ọ vừ s ghĩ Không 198 34.9 T ng cộng 568 100.0 (Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 14. S hi ọ g ỗi ố sá h, e ghi ại ả ưở g, hậ é ủ h về ố sá h ọ h g? Số ư g Tỷ ệ % Ghi ại ả ưở g, Thường xuyên 138 24.5 hậ é về ố sá h Đôi khi 294 51.7 ọ Không 136 23.8 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 N , ại s e ghi ại ả ưở g ủ h về ố sá h ọ ? Số ư g Tỷ ệ % Có 442 77.9 Tự h hấ ầ hi Không 126 22.1 T ng cộng 568 100.0 Ch ẹ ầ Có 20 3.5 200 Không 548 96.5 T ng cộng 568 100.0 Có 20 3.5 Thầ ầ Không 548 96.5 T ng cộng 568 100.0 Nhân viên hư việ Có 14 2.3 ầ Không 554 97.7 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 15. E ổi ả ưở g, hậ é ủ h với gười há về ố sá h ọ h g? Số ư g Tỷ ệ % T ổi ả ưở g Thường xuyên 238 41.8 về sá h ọ Đôi khi 254 44.8 với gười há Không 76 13.4 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 16. hi ọ g sá h, e hớ hữ g g về ố sá h ? Số ư g Tỷ ệ % Có 149 26.2 Nhớ á giả Không 419 73.8 T ng cộng 568 100.0 Có 192 33.8 Nhớ õ á hi i Không 376 66.2 T ng cộng 568 100.0 Có 291 51.2 Nhớ sá h Không 277 48.8 T ng cộng 568 100.0 201 Có 20 3.5 h g hớ g ả Không 548 96.5 T ng cộng 568 100.0 Có 453 79.7 Nhớ ội d g hính Không 115 20.3 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 7 E ậ dụ ợ ế ứ ã s b à ậ ? Số ư g Tỷ ệ % Vậ dụ g i hứ Thường xuyên 98 17.3 ọ g sá h báo Đôi khi 164 28.9 v họ ậ Không 306 53.8 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 18. Sá h bá ghĩ g ối với e ? Số ư g Tỷ ệ % Có 286 50.2 gười hầ , Không 282 49.8 T ng cộng 568 100.0 Có 469 82.6 gười bạ Không 99 17.4 T ng cộng 568 100.0 Có 19 3.4 h g g ả Không 549 96.6 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 202 19. hi ọ sá h, e giữ g sá h hư h ? Số ư g Tỷ ệ % Có 515 90.7 Giữ g ẩ hậ Không 53 9.3 T ng cộng 568 100.0 Cắ , é trang sách Có 0 0.0 Không 568 100.0 T ng cộng 568 100.0 Có 0 0.0 ấ sá h Không 568 100.0 T ng cộng 568 100.0 Có 45 8.0 C ộ sá h ại Không 523 92.0 T ng cộng 568 100.0 Có 17 3.0 Vi , vẽ v sá h Không 551 97.0 T ng cộng 568 100.0 Có 6 1.0 Không quan tâm Không 562 99.0 T ng cộng 568 100.0 Có 312 55.0 Gấ g ể á h dấ Không 256 45.0 T ng cộng 568 100.0 Có 6 1.0 Ng i sá h Không 562 99.0 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 203 20. E hườ g ọ sá h ở ư h ào? Số ư g Tỷ ệ % Có 469 82.6 Ng i ọ Không 99 17.4 T ng cộng 568 100.0 Có 375 66.0 Nằ ọ Không 193 34.0 T ng cộng 568 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 204 Phụ ụ 2b: T QUẢ Ử Ý PHI U ĐI U TRA ÀNH CHO C C THƯ VI N (Mẫu phiếu số 2) TỈNH HẢO S T Số ư g Tỷ ệ % Đắc Lắc 7 22.5 Đắc Nông 5 16.2 Tỉ h Gia Lai 8 25.8 Kon Tum 5 16.2 Lâm Đồng 6 19.3 T ng cộng 31 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 205 1. ị h vụ h g i - hư việ hụ vụ hi hi ủ Thư việ Số ư g Tỷ ệ % Có 31 100.0 Đọ ại hỗ Không 0 0.0 T ng cộng 31 100.0 Có 13 43.4 Internet Không 18 56.6 T ng cộng 31 100.0 Có 17 54.7 Tư vấ Không 14 45.3 T ng cộng 31 100.0 Có 27 86.8 Mư về h Không 4 13.2 T ng cộng 31 100.0 Có 1 3.8 S hụ i iệ Không 30 96.2 T ng cộng 31 100.0 Có 4 13.2 Hội ghị, hội hả Không 27 86.8 T ng cộng 31 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 2. Đối với á e hi hi hư việ ầ ầ i , Thư việ sử dụ g á biệ há ể hướ g dẫ hi hi sá h? Số ư g Tỷ ệ % Hướ g dẫ sử dụ g Có 11 35.8 ủ ụ ụ Không 20 64.2 T ng cộng 31 100.0 Chọ sá h Có 18 58.5 206 g h ở Không 13 41.5 T ng cộng 31 100.0 Có 16 52.8 Tư vấ Không 15 47.2 T ng cộng 31 100.0 Hướ g dẫ sá h Có 8 24.5 trên máy vi tính Không 23 75.5 T ng cộng 31 100.0 Sử dụ g d h ụ Có 10 32.1 i iệ , hư ụ Không 21 67.9 T ng cộng 31 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 3. Thư việ sử dụ g á biệ há ể giới hiệ sá h bá h hi hi? Số ư g Tỷ ệ % Có 25 81.1 Th g bá sá h ới Không 6 18.9 T ng cộng 31 100.0 Có 7 22.6 Điể sá h Không 24 77.4 T ng cộng 31 100.0 Có 22 69.8 Giới hiệ sá h Không 9 30.2 T ng cộng 31 100.0 Thi ọ sá h Có 6 18.9 Không 25 81.1 T ng cộng 31 100.0 Có 19 62.3 ể h ệ he sá h Không 12 37.7 207 Số ư g Tỷ ệ % T ng cộng 31 100.0 Có 6 18.9 T iể sá h Không 25 81.1 T ng cộng 3 100.0 Có 3 9.4 Thi vẽ h he sá h Không 28 90.6 T ng cộng 31 100.0 Có 3 9.4 Hội ghị bạ ọ Không 28 90.6 T ng cộng 31 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 T g hữ g biệ há , biệ há á ộ g h ự hấ việ ọ ủ hi hi ? Số ư g Tỷ ệ % Thông b o s ch mới 9 29.0 Đi m s ch 2 6.5 Cá h á ộ g Giới thiệu s ch 10 32.2 h ự hấ Thi đ c s ch 2 6.5 K chuyện theo s ch 6 19.3 Tri n lãm s ch 2 6.5 T ng cộng 31 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 4. Thư việ ổi i với hi hi về á i iệ á e ọ v g ả h g? Số ư g Tỷ ệ % T ổi i Thường xuyên 18 56.6 với hi hi Đôi khi 11 36.9 208 về i iệ ọ Không 2 6.5 T ng cộng 31 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 5. Thư việ hướ g dẫ hi hi hươ g há ọ sá h bá h g? Số ư g Tỷ ệ % Hướ g dẫ hi hi Thường xuyên 17 54.8 hươ g há Đôi khi 10 32.3 ọ sá h bá Không 4 12.9 T ng cộng 31 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 N , hữ g hươ g há : Số ư g Tỷ ệ % Có 11 34.0 Đọ ướ Không 20 66.0 T ng cộng 31 100.0 Có 11 34.0 Đọ chậ Không 20 66.0 T ng cộng 31 100.0 Có 12 35.8 Đọ ghi hé Không 19 64.2 T ng cộng 31 100.0 Có 4 11.3 Đọ h h Không 27 88.7 T ng cộng 31 100.0 Có 5 15.1 Đọ ọ g iể Không 26 84.9 T ng cộng 31 100.0 Vừ ọ vừ s ghĩ Có 17 56.6 209 Không 14 43.4 T ng cộng 31 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 6. Thư việ giá dụ hi hi hứ giữ g v ọ g sá h bá h g? Số ư g Tỷ ệ % Thư việ giá dụ Thường xuyên 21 69.8 hi hi hứ giữ g Đôi khi 3 7.5 v ọ g sá h bá Không 7 22.6 T ng cộng 31 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 7. Thư việ hối h với h ườ g v gi h về việ ọ sá h bá ủ á e hi hi h g? Số ư g Tỷ ệ % Thường xuyên 0 0.0 Thư việ hối h với Đôi khi 3 9.7 h ườ g v gi h Không 28 90.3 T ng cộng 31 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 210 Phụ ụ 2 : T QUẢ Ử Ý PHI U ĐI U TRA ÀNH CHO GI O VI N (Mẫu phiếu số ) TỈNH HẢO S T Số ư g Tỷ ệ % Đắc Lắc 92 35.6 Đắc Nông 40 15.2 Tỉ h Gia Lai 61 22.7 Kon Tum 31 11.3 Lâm Đồng 40 15.2 T ng cộng 264 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 Th ộ h vự Số ư g Tỷ ệ % Thành thị 60 22.7 Th ộ h vự Nông thôn 36 13.6 Mi n núi vùng sâu 168 63.6 T ng cộng 264 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 T h ộ h Số ư g Tỷ ệ % Trung cấp 42 15.9 T h ộ chuyên môn Cao đẳng 70 26.5 Đ i h c 152 57.6 T ng cộng 264 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 211 1. Tại ườ g Thầ , C g g á hư việ h g? Số ư g Tỷ ệ % Nơi g á Có 250 94.7 hư việ h g? Không 14 5.3 T ng cộng 264 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 2. The Thầ , C ; h ạ ộ g hụ vụ việ ọ h á e họ si h ủ Thư việ ở ứ ộ ? Số ư g Tỷ ệ % Tốt 117 43.9 Mứ ộ h ạ ộ g Khá 91 34.8 hụ vụ việ ọ h Trung bình 52 19.7 họ si h ủ hư việ Yếu 4 1.5 T ng cộng 264 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 3. Thầ , C q , ủ g hộ á e họ si h ọ sá h bá h g? V s ? Số ư g Tỷ ệ % Q , ủ g hộ Có 262 99.2 họ si h ọ sá h bá Không đ 2 0.8 T ng cộng 264 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 V s ? Số ư g Tỷ ệ % Đọ sá h hỗ Có 221 83.3 h việ họ ậ Không 45 16.7 T ng cộng 264 100.0 Giúp các em Có 182 68.9 v i vẻ, ự i Không 82 31.1 212 Số ư g Tỷ ệ % T ng cộng 264 100.0 Có 54 20.5 Mấ hời gi Không 210 79.5 T ng cộng 264 100.0 Có 23 9.1 h g i h g ả Không 241 90.9 T ng cộng 264 100.0 Giúp các em Có 130 49.2 hiể bi hiề hơ Không 134 50.8 T ng cộng 264 100.0 Đọ sách Có 23 9.1 ể hỏi ổ g Không 241 90.9 T ng cộng 264 100.0 H ố sứ hỏe Không 264 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 4. Cá e họ si h ở ườ g h ọ sá h bá h g? Số ư g Tỷ ệ % Thường xuyên 130 49.2 Mứ ộ ọ sá h bá Thỉnh thoảng 132 50.0 ủ họ si h Không 2 0.8 T ng cộng 264 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015) 5. Cá e hườ g ọ sá h bá ở ? Số ư g Tỷ ệ % Có 221 83.3 Thư việ Không 45 16.7 T ng cộng 264 100.0 213 Có 126 47.7 ớ họ Không 138 52.3 T ng cộng 264 100.0 Có 58 43.9 Ở h Không 74 56.1 T ng cộng 264 100.0 Có 55 20.5 Hiệ sá h Không 211 79.5 T ng cộng 264 100.0 Có 32 12.1 ị h vụ I e e Không 232 87.9 T ng cộng 264 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 6. Thầ , C giới hiệ sá h bá h họ si h ọ h g? Số ư g Tỷ ệ % Thường xuyên 188 71.2 Giới hiệ sá h bá Đôi khi 74 28.0 cho họ si h ọ Không 2 0.8 T ng cộng 264 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 7. Thầ , C hướ g dẫ á e hươ g há ọ sá h bá h g? Số ư g Tỷ ệ % Hướ g dẫ họ si h Thường xuyên 208 78.8 hươ g há Đôi khi 45 17.4 ọ sá h bá Không 13 3.8 T ng cộng 246 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 8. Thầ , C giá dụ họ si h hứ giữ g , ọ g sá h bá h g? 214 Số ư g Tỷ ệ % Giá dụ họ si h Thường xuyên 248 93.9 hứ giữ g , Đôi khi 16 6.1 ọ g sá h bá Không 0 0.0 T ng cộng 132 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 9. Thầ , C hối h với hư việ v gi h về việ ọ sá h bá ủ á e họ si h ở ứ ổi hi hi h g? Số ư g Tỷ ệ % Thường xuyên 0 0.0 Thầ , C hối h với Đôi khi 25 9.5 hư việ v gi h Không 239 90.5 T ng cộng 264 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 215 Phụ ụ 2d: T QUẢ Ử Ý PHI U ĐI U TRA ÀNH CHO PHỤ HU NH C C EM THI U NHI (Mẫu phiếu số 4) TỈNH HẢO S T Số ư g Tỷ ệ % Đắc Lắc 89 31.3 Đắc Nông 28 9.7 Tỉ h Gia Lai 78 27.1 Kon Tum 31 10.4 Lâm Đồng 62 21.5 T ng cộng 288 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 Th ộ h vự Số ư g Tỷ ệ % Thành thị 86 29.9 Th ộ h vự Nông thôn 95 32.6 Mi n núi vùng sâu 107 37.5 T ng cộng 288 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 H ả h i h gi h Số ư g Tỷ ệ % Kh giả 30 10.4 H ả h Trung bình 228 79.2 i h gi h Kh kh n 30 10.4 T ng cộng 288 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 216 1. Ở h g, ủ sá h gi h h g? Số ư g Tỷ ệ % Có 130 45.1 Tủ sá h gi h Không 158 54.9 T ng cộng 288 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 2. Ông, Bà có cho con em h iề sá h bá ể ọ h g? Số ư g Tỷ ệ % Thường xuyên 73 25.7 Ch iề e mua Thỉnh thoảng 190 66.0 sá h bá ể ọ Không 25 8.3 T ng cộng 288 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 3. g, q , ủ g hộ e h ọ sá h bá h g? V s ? Số ư g Tỷ ệ % Có 278 96.5 Q , ủ g hộ Không 4 1.4 e ọ sá h bá Không đ 6 2.1 T ng cộng 288 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 Vì sao? Số ư g Tỷ ệ % Đọ sá h hỗ h Có 236 81.9 việ họ ậ Không 52 18.1 T ng cộng 288 100.0 Giúp cá e v i vẻ, ự Có 203 70.8 tin Không 85 29.2 T ng cộng 288 100.0 217 Có 50 17.4 Mấ hời gi Không 238 82.6 T ng cộng 288 100.0 Có 33 11.1 h g i h g ả Không 255 88.9 T ng cộng 288 100.0 Giúp các em Có 174 60.4 hiể bi hiề hơ Không 114 39.6 T ng cộng 288 100.0 Đọ sá h Có 43 14.6 ể hỏi ổ g Không 245 85.4 T ng cộng 288 100.0 H ố sứ hỏe Không 288 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015) 4. Cá há h ọ sá h bá h g? Số ư g Tỷ ệ % Thường xuyên 110 38.2 Mứ ộ ọ sá h bá Thỉnh thoảng 174 60.4 ủ e Không 4 1.4 T ng cộng 288 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015) 5. Cá há hườ g ọ sá h bá ở ? Số ư g Tỷ ệ % Có 198 68.8 Thư việ Không 90 31.3 T ng cộng 288 100.0 Có 121 41.7 ớ họ Không 167 58.3 218 T ng cộng 288 100.0 Có 194 67.4 Ở h Không 94 32.6 T ng cộng 288 100.0 Có 58 20.1 Hiệ sá h Không 130 79.9 T ng cộng 288 100.0 Có 51 18.1 ị h vụ I e e Không 137 81.9 T ng cộng 288 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 6. g, giới hiệ sá h bá h e h ọ h g? Số ư g Tỷ ệ % Giới hiệ sá h bá h Thường xuyên 148 51.4 e ọ Đôi khi 106 36.8 Không 34 11.8 T ng cộng 288 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 7. Ông, Bà có hướ g dẫ ác cháu hươ g há ọ sá h bá h g? Số ư g Tỷ ệ % Hướ g dẫ e Thường xuyên 162 56.3 hươ g há Đôi khi 101 36.1 ọ sá h bá Không 22 7.6 T ng cộng 288 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 8. g, giá dụ á há hứ giữ g , ọ g sá h bá h g? Số ư g Tỷ ệ % Giá dụ e Thường xuyên 238 82.6 219 hứ giữ g Đôi khi 48 16.7 v ọ g sá h bá Không 2 0.7 T ng cộng 288 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015 9. g, hối h với hư việ v h ườ g về việ ọ sá h bá ủ e ở ứ ổi hi hi h g? Số ư g Tỷ ệ % Phụ h h hối h Thường xuyên 0 0.0 với hư việ Đôi khi 19 6.5 v h ườ g Không 269 93.5 T ng cộng 288 100.0 Nguồn: Kh o sát tại 5 tỉnh ây Nguyên năm 2015

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_phat_trien_van_hoa_doc_cho_thieu_nhi_khu_vuc_tay_ngu.pdf
Tài liệu liên quan