VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
====== o0o ======
LÊ THỊ TƢỜNG VÂN
NHỮNG TỔN THƢƠNG TÂM LÝ
CỦA PHỤ NỮ BỊ BẠO LỰC GIA ĐÌNH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ TÂM LÝ HỌC
Hà Nội, năm 2016
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
====== o0o ======
LÊ THỊ TƢỜNG VÂN
NHỮNG TỔN THƢƠNG TÂM LÝ
CỦA PHỤ NỮ BỊ BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Chuyên ngành: Tâm lý học chuyên ngành.
Mã số: 62.31.04.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ TÂM LÝ HỌC
Người hướn
209 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 14/01/2022 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 1
Tóm tắt tài liệu Luận án Những tổn thương tâm lý của phụ nữ bị bạo lực gia đình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng dẫn khoa học 1: PGS.TS. LÊ VĂN HẢO
Người hướng dẫn khoa học 2: TS. LƢU SONG HÀ
Hà Nội, năm 2016
LỜI CAM ĐOAN
T i i g h ghi ứ kh họ ủ i g i C
ữ iệ kế h g ậ g hự hƣ g ƣ i g
g k g h kh
H N i g 25 h g 6 ăm 2016
T c giả
Lê Thị Tƣờng Vân
LỜI CẢM ƠN
T h i i g i PGS, TS L ă H TS L
S g H ậ ỵ h g i g h h hi ậ
T i i g i i m 40 phụ ữ tham gia h h 197
phụ ữ h i h h h hứ i ở g g ấp thông tin h ậ
T i i h h h m ấp H i Li hi p phụ ữ ại ịa àn: Ph g
Thanh Châu- h h ph Phủ Lý Tha h H g- h Tha h Li m ỉ h Hà
Nam; C h Bi Ngọ X - h Q õ ỉ h B Ni h; m và
nhân viên Nh B h Y Ph g T ấ Hỗ ợ ph iể ủa T g m Phụ ữ
Ph iể H i Li hi p phụ ữ i Nam hi h gi p i h hi
h này.
T i ũ g i m hóm ủa i Nghi ứ Phụ ữ - Họ i
Phụ ữ i Nam ham gia h ịa h h ậ
C i g i i m h , gi g Kh a T m ý - Gi ụ ,
Họ i Kh a họ X h i- i H m Kh a họ X h i i Nam; m ạ
g ghi p h ạ Họ i Phụ ữ i Nam; mẹ và gia h
luôn hỗ ợ g i i g h họ ập h hi ậ
NCS. LÊ THỊ TƢỜNG VÂN
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ......................................................................... 1
2. MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU ...................................................... 1
2 1 Mụ í h ghi ứ ........................................................................................... 1
2 2 Nhiệ ụ ghi ứ .......................................................................................... 1
2 3 Gi h ế ghi ứ ......................................................................................... 2
3. Đ I TƢ NG VÀ PH M VI NGHIÊN CỨU ...................................................... 2
3 1 Đ i ƣ g ghi ứ .......................................................................................... 2
3 2 Ph i ghi ứ ............................................................................................. 2
4. PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................... 3
4 1 Phƣơ g ph p ậ ủ ậ ............................................................................ 3
4 2 C phƣơ g ph p ghi ứ ụ hể: .................................................................. 4
5. ĐÓNG GÓP MỚI VỀ KHOA HỌC CỦA LUẬN ÁN ......................................... 4
5 1 Đ g g p ề ậ ..................................................................................... 4
5.2 Đ g g p ề hự iễ .................................................................................. 5
6. Ý NGHĨA LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA LUẬN ÁN ................................... 5
6 1 Ý gh ề ậ ........................................................................................ 5
6 2 Đ g g p ề hự iễ .................................................................................. 5
7. CƠ CẤU CỦA LUẬN ÁN .................................................................................... 6
Chƣơ g 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TỔN THƢƠNG TÂM LÝ
CỦA PHỤ NỮ BỊ B O LỰC GIA ĐÌNH ................................................................ 7
1 1 NGHIÊN CỨU TỔN THƢƠNG TÂM LÝ CỦA PHỤ NỮ BỊ B O LỰC GIA
ĐÌNH Ở NƢỚC NGOÀI ........................................................................................... 7
1 2 NGHIÊN CỨU TỔN THƢƠNG TÂM LÝ CỦA PHỤ NỮ BỊ B O LỰC GIA
ĐÌNH Ở TRONG NƢỚC .......................................................................................... 17
Tiể kế hƣơ g 1..................................................................................................... 24
Chƣơ g 2. MỘT S VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ TỔN THƢƠNG TÂM LÝ CỦA
PHỤ NỮ BỊ B O LỰC GIA ĐÌNH ........................................................................ 25
2 1 MỘT S KHÁI NIỆM CƠ BẢN ..................................................................... 25
2 2 MỘT S BIỂU HIỆN TỔN THƢƠNG TÂM LÝ CỦA PHỤ NỮ BỊ B O
LỰC GIA ĐÌNH ...................................................................................................... 43
2 3 TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TỔN THƢƠNG TÂM LÝ CỦA PHỤ NỮ BỊ B O
LỰC GIA ĐÌNH ...................................................................................................... 51
2.4. MỘT S YẾU TỔ ẢNH HƢỚNG ĐỂN TỔN THƢƠNG TÂM LÝ CỦA PHỤ
NỮ BỊ B O LỰC GIA ĐÌNH ................................................................................. 53
Tiể kế hƣơ g 2..................................................................................................... 60
Chƣơ g 3 TỔ CHỨC VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................ 61
3 1 TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU ............................................................................... 61
3 2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU LÝ LUẬN .................................................... 66
Tiể kế hƣơ g 3..................................................................................................... 76
Chƣơ g 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ NHỮNG TỔN THƢƠNG TÂM LÝ
CỦA PHỤ NỮ BỊ B O LỰC GIA ĐÌNH .............................................................. 77
4.1 THỰC TR NG TỔN THƢƠNG TÂM LÝ CỦA PHỤ NỮ BỊ BLGĐ ........... 77
4 2 MỘT S YẾU T ẢNH HƢỚNG ĐẾN TTTL CỦA PHỤ NỮ BỊ BLGĐ .. 109
4 3 MỘT S TRƢỜNG H P ĐIỂN HÌNH ......................................................... 134
Tiể kế hƣơ g 4................................................................................................... 143
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................ 145
1 KẾT LUẬN ........................................................................................................ 145
2 KIẾN NGHỊ ....................................................................................................... 146
2 1 Đ i ới ộ g ồ g, ã hội ............................................................................... 147
2 2 Đ i ới gƣời h g gi h: .................................................................. 148
2 3 Đ i ới gƣời hồ g ủ phụ ữ ị ự gi h ...................................... 148
2 4 Đ i ới h gƣời phụ ữ ....................................................................... 149
3 HƢỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO .............................................................. 149
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG B ....................... 151
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .............................................................................. 151
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 152
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC ............................................................................... 165
DANH MỤC BẢNG
B g 2 1 Ti hí hẩ i ă g hẳ g s s g h (PTSD) ở gƣời
trƣở g h h ủ DSM-5 ........................................................................................... 44
B g 3 1: Đ iể ơ ủ kh h hể ghi ứ ............................................. 62
B g 3 2: Th g h gi ứ ộ T ầ , L S ess ................................ 72
B g 4 1: Mứ ộ iể hiệ h iệ hứ g B- “hồi ƣở g hập” ............... 82
B g 4 2: Mộ s h h i ự ƣ i g s h i ới phụ ữ ............ 84
B g 4 3: Mứ ộ iể hiệ h iệ hứ g C- “sự é h” ............................. 86
B g 4 4: Biể hiệ h iệ hứ g D ủ phụ ữ ị ự gi h ................ 87
B g 4 5: Biể hiệ h iệ hứ g E ủ phụ ữ ị ự gi h ................ 89
B g 4 6: Nhữ g iệ hứ g ầ ở phụ ữ ị ự gi h .................... 94
B g 4 7: Biể hiệ iệ hứ g ở phụ ữ ị ự gi h ................. 96
B g 4 8: Biể hiệ iệ hứ g s ess ủ phụ ữ ị ự gi ình ............ 99
B g 4.9: Mộ s iể , í h h, h i ộ ủ gƣời hồ g gi ă g h
gi hẹ ổ hƣơ g ở phụ ữ ị ự gi h ...................................... 110
B g 4 10: T ộ g gƣời h g gi h i ới phụ ữ ị BLGĐ ........ 111
B g 4 11: Sự hỗ ộ g ồ g, ã hội i ới phụ ữ ị BLGĐ ..................... 114
B g 4 12: Tí h hƣớ g ội/hƣớ g g i ủ phụ ữ ị ự gi h .............. 115
B g 4 13: Ứ g ph ị h hƣớ g gi i ế ề ở phụ ữ ị BLGĐ ................. 117
B g 4 14: Ứ g ph ị h hƣớ g ú ủ phụ ữ ị ự gi h ............ 119
B g 4 15: Ứ g ph ị h hƣớ g é h ủ phụ ữ ị ự gi h ............. 120
B g 4 16: Q iể gắ ới gƣời hồ g/ h g ự ................... 121
B g 4.17: Dự sự h ổi ứ ộ ổ hƣơ g ủ phụ ữ ị ự gi
h dƣới ộ g ủ ộ s ế ộ ập ơ h .......................................... 131
B g 4.18: Dự sự h ổi TTTL ƣới ộ g ủ ụ ế ............... 133
DANH MỤC ĐỒ THỊ, BIỂU ĐỒ, HÌNH ẢNH
Biể ồ 4 1: Thự g ự gi h i ới phụ ữ ......................................... 78
Biể ồ 4 2: Mứ ộ ổ hƣơ g ủ phụ ữ ị ự gi h (%) ........... 81
Biể ồ 4 3: S g ọ iệ hứ g PTSD ủ phụ ữ ị ự gi h ................ 91
Biể ồ 4 4: Chẩ h g PTSD ở phụ ữ ị BLGĐ he ắ DSM5 .. 92
Biể ồ 4 5: S s h hẩ PTSD ủ 2 h phụ ữ ị ự gi h ...... 93
Biể ồ 4 6: Mứ ộ ầ ở phụ ữ ị ự gi h ................................... 94
Biể ồ 4 7: Mứ ộ ở phụ ữ ị ự gi h ......................................... 96
Biể ồ 4 8: Mứ ộ ở phụ ữ ị ự gi h .......................................... 98
Biề 4 9: S ƣ g iể hiệ ổ hƣơ g ở phụ ữ ị ự gi h ....... 100
Biể ồ 4 10: S s h ứ ộ iể hiệ TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ ............. 102
Biể ồ 4 11: Thự g BLGĐ ủ phụ ữ ị TTTL ở ứ kh hau ........ 103
Biể ồ 4 12: Mứ ộ TTTL ủ phụ ữ i ghiệ s ƣ g h h hứ ự gi
h kh h ........................................................................................................ 104
Hình 4.1: Tƣơ g giữ h h hứ BLGĐ ới ứ ộ TTTL ........................ 106
Hình 4.2: Dự sự h ổi ứ ộ TTTL ủ h h hứ BLGĐ .................. 108
Hình 4.3: Tƣơ g giữ ổ hƣơ g ộ s ế kh h ......... 123
Hình 4.4: Tƣơ g giữ TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ ới ế hủ . 125
Hình 4.5: Tƣơ g giữ TTTL ới h ứ g ph ủ phụ ữ ị BLGĐ ..... 127
Biể ồ 4 13: Sự h ổi ủ ế ộ g kh h he ứ ộ ổ
hƣơ g kh h ủ phụ ữ ị BLGĐ ..................................................... 128
Biể ồ 4 14: Sự h ổi ph g h ứ g ph he ứ ộ TTTL .......... 129
Biể ồ 4 15: Sự h ổi ủ ế ộ g hủ he ứ ộ ổn
thƣơ g kh h ủ phụ ữ ị ự gi h ...................................... 130
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Stt Chữ viết tắt Nội dung viết tắt
1. APA A e i Ps hi i Ass i i (Hiệp Hội h
T hầ họ Mỹ)
2. BLGĐ B ự gi h
3. DSM Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders
(Sổ Th g k Chẩ R i T hầ )
4. dt ẫ he
5. Hội LHPN Hội Li hiệp phụ ữ
6. PTSD Post-traumatic Stress Disorder (R i ă g hẳ g s
s g h )
7. TTTL Tổ hƣơ g
MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
B ự gi h (BLGĐ) hiệ ƣ g ã hội ở ọi gi , ọi ề
ă h h hủ ế phụ ữ Đ g ự phổ iế h ,
ộ g ới kh g 20-50% phụ ữ hế giới (Tổ hứ Y ế hế giới, 2005) và
ở h h ộ i e g kể i ới sứ kh ẻ gƣời T h g g
ở ghi ọ g ở hữ g ƣớ ề ă h ọ g ề i ò ủ
giới L ộ ƣớ g ph iể ứ h hập g h h p, BLGĐ
khắp ọi ù g, iề g h hú sự ủ ã hội ũ g hƣ ơ
h ƣớ ở Việ N The ủ Bộ Vă h , Thể h D ị h, trong vòng
5 ă , 2009 ế 2013, ƣớ 238.325 ụ BLGĐ, h ỗi ă
47 665 ụ iệ ƣ ph hiệ Chỉ í h i g g ă 2013 h 83,11% h
ụ ự phụ ữ ẻ e g i (Bộ Vă h , Thể h -D ị h, 2013) [1].
Kh g hỉ ẫ ế hữ g hiệ h i g ề ề ki h ế- ã hội, BLGĐ
ƣới k h h hứ ũ g g ổ hƣơ g h phụ ữ, i ƣờ g ă g
hẳ g, ộ g i ự i ới sứ kh ẻ h h phú ủ gƣời R hiề
họ gi hế giới h hậ ằ g phụ ữ hƣờ g ị h h ã ph iể
hữ g iệ hứ g g kể hƣ: , ầ , iệ hứ g ủ i
ă g hẳ g s s g h (PTSD) hƣ s gi í hớ, ph hậ hứ , i
i ghiệ sự kiệ g s g h khi iếp ú ới kí h hí h i ,
gi ơ ơ, ự , i gi gủ gi g iệ g; ệ ỏi; hờ ơ; ự
ập; ph ỡ i hệ i h Nhữ g iệ hứ g ồ i
h g h ở h ƣơ g ự hƣ i hứ g ủ hữ g gƣời s g
s s h h h ự hiế i h h gi hiế (Ge es, 1974; S us,
Gelles & Steinmetz, 1980; Walker, 1979, 1983, 1984; Astin, M.C., Laerence, K.J.
& Foy, D.W., 1993; Dutton M.A., 1996,...) [75]; [43]; [98]; [71]; [76] M ù
kh g ph i phụ ữ i BLGĐ ề ị h hƣở g, hƣ g ứ ộ
hiệ ề ề sứ khỏe hầ khiế gƣời ki h g , ề ỷ ệ ắ
1
ứ ộ ghi ọ g, g , PTSD ƣ i ế g . Điề
h h BLGĐ ã g ổ hƣơ g ở hữ g ầ g s , ới hữ g i hứ g ồ
i i ẳ g, h hƣở g s sắ ế sứ kh ẻ, h ộ g, i hệ ã hội sự
ph iể ủ gƣời phụ ữ g hữ g kh g hời gi i/ gắ kh h
C ghi ứ ề BLGĐ ở Việ N hời gi ã g p phầ õ hự
g, ứ ộ, h h hứ , g h hậ ủ BLGĐ T hi , s
ghi ứ hiể s ề hậ sứ kh ẻ hầ ủ h ò h hế,
iệ hƣ g h ghi ứ ổ hƣơ g (TTTL) he hẩ
iệ hứ g PTSD i ới phụ ữ ị BLGĐ Đ ộ kh g g ọ g,
h iệ giúp h , khắ phụ hậ BLGĐ hƣ ƣ h g
Chí h ậ , ghi ứ “Những tổn thương tâm lý của phụ nữ bị bạo lực gia
đình” he iệ hứ g PTSD g Sổ a h g hẩ i ạ ứ
h ẻ m h DSM-5 ủ Hiệp hội h T hầ họ Mỹ (APA, 2013) [40] là
iệ ầ hiế Nghi ứ ề PTSD he h ế ới h ề TTTL, ồ g
hời hiể ộ s iệ hứ g hiệ phổ iế kh , hƣ: , ầ
stress, h ọ g ề i kh g hỉ gh ề ậ ò g í h hời sự
gh hự iễ g iệ ị h hữ g hậ i ề sứ kh ẻ hầ
i h g ở h BLGĐ i Việ N Q g p phầ giúp g hiệp,
giúp ã hội i ới h ũ g hƣ iệ h h ị h hí h s h ề phò g h g
BLGĐ ƣ ế hậ i ủ ề ể hữ g h ộ g h g,
phù h p hiệ hơ
2. MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU
2.1. Mục đích nghiên cứu
T ơ sở kế nghi ứ ậ và hự iễ ề TTTL ủ phụ ữ ị
BLGĐ, ề ộ s kiế ghị hằ h hế TTTL ở hữ g phụ ữ
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Tổ g h h h ghi ứ ở g g i ƣớ ề TTTL ủ phụ ữ
ị BLGĐ;
2
- X ự g ơ sở ậ cho ghi ứ TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ, cụ hể:
làm õ kh i iệ g ụ “TTTL”, “BLGĐ i ới phụ ữ”, “TTTL ủ phụ
ữ ị BLGĐ”; ị h hữ g iể hiệ TTTL, i hí , g ụ , hữ g
ế ộ g ế TTTL ƣ ghi ứ
- L õ hự g TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ, ế h hƣở g ế
TTTL i ƣơ g giữ hú g ới TTTL.
- Nghi ứ ƣờ g h p iể h h ề TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ
2.3. Giả thuyết nghiên cứu
1. Đ s phụ ữ i BLGĐ ị ổ hƣơ g ở ứ kh g g,
g iể hiệ hiề h iệ hứ g PTSD.
2. Phụ ữ i BLGĐ g ghi ọ g g hiề h h hứ BLGĐ h
ứ ộ TTTL ủ họ g g hơ T g h h hứ BLGĐ, ự i h
hầ g TTTL hiề h h phụ ữ
3. Trong c h ộ g kh h , hủ , h ứ g ph ủ phụ ữ
ộ g h ới ứ ộ BLGĐ h ự sự h ổi TTTL hiề h
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Mứ ộ biể hiệ TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
3.2.1. Phạm vi v n i dung nghi n c u
- L ậ ập g ghi ứ hữ g TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ gƣời
hồ g (h hồ g ũ, h g h g s g hƣ hồ g) g ra.
- TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ ƣ e é ở 4 i iể hiệ ơ , gồ :
i ă g hẳ g s s g h (PTSD), ầ , s ess
- TTTL ộ h ự ò kh ới kh khă , phứ p, ậ
hỉ ề ộ s kiế ghị hằ h hế TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ hƣ
hể iế h h hự ghiệ iề ị, phụ hồi h h
- Nghi ứ hỉ hiể TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ i hời iể kh s
kh g hự hiệ kiể s h h gi h h ổi iể hiệ TTTL
g h họ h gi hƣơ g h hỗ h ị BLGĐ
3
3.2.2. Phạm vi v kh ch th nghi n c u
Nghi ứ ƣ hự hiệ h kh h hể phụ ữ ã i ghiệ
hiề h h hứ BLGĐ h hữ g h h i ự í h p i, gồ :
- Kh s ằ g g hỏi 197 phụ ữ ị BLGĐ, g 165 gƣời g
si h s g i ộ g ồ g; 32 gƣời ế ú h kiế sự ƣ , giúp ỡ i
phò g ƣ ủ h h h h phụ ữ ị BLGĐ
- Phỏ g s 10 phụ ữ ị TTTL iể h h
3.2.3. Phạm vi v địa b n nghi n c u
Nghi ứ ƣ hự hiệ i 4 ã/phƣờ g ƣ họ gẫ hi h ộ 2
ỉ h phí Bắ 01 h h ở H Nội h h h BLGĐ, ụ hể:
- Phƣờ g Th h Ch h ộ h h ph Phủ L ã Th h Hƣơ g, h ệ
Th h Li ủ ỉ h H N
- Xã C h Bi Ngọ X h ộ h ệ Q ế Võ, ỉ h Bắ Ni h
- Nh B h Y ủ T g Phụ ữ Ph iể h ộ Hội LHPN Việ
N , i Th h ph H Nội
4. PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4.1. Phƣơng pháp luận của luận án
4.1.1. Phương ph p tiếp cận văn hóa- xã h i
Vă h ổ g hể hệ h g hữ g gi ị, h ẩ ự , h i e , ập và
hể hiệ sắ i g ủ ộ ộ g ồ g gƣời h ị h, h hƣở g ế hậ
hứ , iệ , h i ộ, h h i ủ ỗi h ồ i g . Mộ sự kiệ ,
ộ h h i BLGĐ hể ƣ i h g TTTL h ộ gƣời g ộ g
ồ g kh g hể i h ũ g g TTTL ƣơ g ự h ộ gƣời kh
g ộ ộ g ồ g kh Tiếp ậ ă h - ã hội òi hỏi iệ ghi ứ TTTL
ph i hiể iể i ƣờ g ă h -xã hội ủ gƣời phụ ữ ị BLGĐ ể
hiể gi i ƣ õ hơ hữ g iể hiệ g h , ơ hế g TTTL.
4.1.2. Nguy n tắc tiếp cận hệ thống
C gƣời ộ hỉ h hể h g h phứ p, hữ g ề sứ
khỏe hầ ủ họ hị h hƣở g hiề h kh h - h h
4
h ã hội D , TTTL ph i ƣ e é hƣ kế ộ g ủ
hiề h T hi , g g hời iể , g h h kh h h
h hƣở g ự iếp, h h hƣở g gi iếp, h h hƣở g
hí h, h h hƣở g phụ Nhữ g TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ ầ ph i xác
ị h ƣ ú g i ò ủ h h i ự hồ g ã g ũ g hƣ ứ ộ
ộ g ủ h ă h - ã hội kh
4.1.3. Nguy n tắc tiếp cận li n ng nh (tiếp cận ph c hợp):
T gƣời sự ph h ủ hế giới hiệ hự kh h ƣ
ph iể g sự í h h p giữ hế giới kh h ới hữ g h ộ g ủ
thân. TTTL ộ hiệ ƣ g tâm lý phứ p ới ơ hế g ệ h hiề
iể hƣ ƣ s g ỏ, hắ hắ kh g hể hệ ƣơ g ứ g 1 i 1
giữ ỗi ộ g ủ hế giới kh h ới ộ iể hiệ TTTL D , ghi
ứ TTTL ầ ph i ƣ iếp ậ g h/ i g h hƣ: T họ ã hội,
Tâ họ L s g, Y-Si h họ , T hầ họ , Xã hội họ , Vă h họ , ể
hể gi i TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ hiề phƣơ g iệ kh h
4.2. Các phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể:
4 2 1 Phƣơ g ph p ghi ứ i iệ
4 2 2 Phƣơ g ph p h gi
4 2 3 Phƣơ g ph p iề ằ g g hỏi
4 2 4 Phƣơ g ph p ắ ghiệ
4.2 5 Phƣơ g ph p phỏ g s
4.2.6. Phƣơ g ph p ghi ứ ƣờ g h p iể h h ( se s )
4.2.7. Phƣơ g ph p s
4.2.8. Phƣơ g ph p phân tích h g k họ
5. ĐÓNG GÓP MỚI VỀ KHOA HỌC CỦA LUẬN ÁN
5.1. Đ ng g p về m t lý luận
L ậ g h ầ i hệ h g h , kh i h ộ h kh họ ,
ƣờ g i h ậ T họ ề TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ; x ị h ƣ khái
iệ ơ TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ; hỉ hữ g iể hiệ chủ ế ủ
5
TTTL; ị h i hí h gi TTTL ộ s ế ộ g ế TTTL. Với
iệ sử ụ g i hí hẩ PTSD, ầ ầ i ậ ã ƣ h ế ới ủ hế
giới DSM-5 ( ă 2013) hử ghiệ ghi ứ TTTL ở Việ N , g p phầ
s g ỏ hơ ậ ề TTTL i h g ủ phụ ữ ị BLGĐ i i g
5.2. Đ ng g p về m t thực tiễn
L ậ hỉ ƣ ứ ộ TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ và các iể hiệ ủ
nó í h hồ g h , gồ iệ hứ g PTSD, ầ , , stress.
Cụ hể, 83,2% phụ ữ i BLGĐ ị TTTL, g , hỉ kh g ¼ 1 i
iể hiệ (24,9%); s 2 iể hiệ TTTL ở (58,3%); iệ ế
30,5% phụ ữ ị BLGĐ có ồ g hời 4 iể hiệ TTTL i
L ậ ũ g ị h ƣ ộ s ế g í h h ă h i g ở
Việ N h hƣở g ế TTTL, hƣ: h ứ g ph , iể gắ ới
gƣời g ự , í h h ủ phụ ữ, sự giúp ủ gi h/ ã hội; , ề
ƣ ộ s kiế ghị hằ gi hiể TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ
6. Ý NGHĨA LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA LUẬN ÁN
6.1. Ý nghĩa về m t lý luận
Qua ổ g h p, ph í h, h gi s sắ g h ghi ứ ề TTTL
h ộ ƣờ g ph i, h ế kh h và ự g kh i iệ TTTL ủ phụ
ữ ị BLGĐ, ậ n g p phầ s g ỏ hơ ậ ề TTTL i h g ủ
phụ ữ ị BLGĐ i i g
Việ sử ụ g i hí hẩ PTSD theo h g h ẩ ủ ế ã giúp
ậ tiên phong ƣ h ế ới ủ hế giới trong DSM-5 ( ă 2013) ghi
ứ TTTL ở Việ N , g p phầ ơ sở h iệ ứ g ụ g h ế g ụ
h gi g ghi ứ TTTL ở hiề h ự kh ủ ời s g ã hội,
hƣ: hiếp , phụ ữ ẻ e , i ộ g, i gi h g
h hiệ ƣ g thiên tai, h họ ự hi , hỏ h
6.2. Đ ng g p về m t thực tiễn
Với iệ hỉ ứ h ề hự g BLGĐ; ứ ộ iể hiệ /các
iệ hứ g TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ í h hồ g h , gồ : PTSD,
6
ầ , , s ess, l ậ ƣớ ầ h h hự g g ộ g sự
ầ hiế ph i quan tâm hỏ g hơ , thích h p hơ ế ề sứ khỏe hầ
ủ phụ ữ ị BLGĐ
Thông qua ph í h ứ ộ ộ g ủ ộ s ế i ới TTTL, hƣ:
h ứ g ph , iể gắ ới gƣời g ự , í h h ủ phụ ữ, sự
giúp ủ gi h/ ã hội và ề ộ s kiế ghị, ậ g p phầ g
hậ hứ ủ hữ g gƣời h g gi h, ộ g ồ g/ ã hội, ề i ò, h
hiệ ủ họ trong gi hiể TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ Bởi ậ , ậ sẽ là
i iệ h kh h hữ g gƣời ng g h ự i , giúp nâng
h ƣ g, hiệ g phò g h g BLGĐ hỗ h he
hƣớ g hiế hự hơ
7. CƠ CẤU CỦA LUẬN ÁN
Ng i phầ ở ầ , kế ậ , kiế ghị, h ụ g h i
ã ƣ g , i iệ h kh phầ phụ ụ , ậ gồ 4 hƣơ g:
- Ch g 1: Tổ g h h h ghi ứ TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ
- Ch g 2: Cơ sở ậ ghi ứ ề TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ
- Ch g 3: Tổ hứ phƣơ g ph p ghi ứ
- Ch g 4: Kế ghi ứ hự iễ hữ g TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ
ậ .
7
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
TỔN THƢƠNG TÂM LÝ CỦA PHỤ NỮ BỊ BẠO LỰC GIA ĐÌNH
1.1. NGHIÊN CỨU TỔN THƢƠNG TÂM LÝ CỦA PHỤ NỮ BỊ BẠO LỰC
GIA ĐÌNH Ở NƢỚC NGOÀI
1.1.1. Nghiên cứu tổn thƣơng tâm lý
TTTL hiệ ƣ g ồ i h g gh ă ã ƣ ghi hậ
g hiề phẩ ă họ , sử họ (Ben Ezra, M. 2001) [74], hi , hỉ
ƣ hí h hứ hiể hƣ ộ ề sứ khỏe hầ ủ
gƣời vào i hế kỷ 19 Đế , ghi ứ ề TTTL ƣớ g i ã ồ i ộ
s hƣớ g hủ ế s :
1.1.1.1. Những nghi n c u lâm s ng sơ khai v tổn thương tâm lý
V hập i 80 ủ hế kỷ 19, TTTL h g i g ã ƣ
h ghi ứ Đ g hú ă 1884, h hầ họ
gƣời Đứ He Oppe hei khi s hữ g ệ h h i i
ộ g ã i iệ hứ g s g hƣ s : “Ở họ ó ỗi h g
họ ợ ph i i mặ i hữ g h h h gợi ại i g a ai ạ i
ạ giấ gủ m he hữ g m g ễ g h gi h m h
ại” H Oppe hei ũ g gƣời ầ i gọi hữ g i hiễ ở ệ h
h ằ g h ậ gữ hiễ m a a g hấ (traumatischen neurosen) [3].
T hi , Je M i Ch ẫ ƣ i gƣời ầ i ghi ứ
i hệ giữ h hƣơ g ệ h hầ h g h iệ ới
phụ ữ ổ hƣơ g g ệ h iệ S pe ie e T ọ g ghi ứ ủ Ch
sự ồ g (“h s e i ”) ể hỉ hữ g iệ hứ g hầ ki h kh g ơ sở
họ , ƣ ƣ g ởi h g iệ ộ gộ , í hớ, gi ,
giậ T ƣớ hời k ủ Ch , hứ g ồ g ẫ ƣ i gi ờ, gi
và kh g ƣ e é ghi ú , ới hầ hế ệ h h phụ ữ gƣời
ã i hữ g iệ hứ g g ồ g ử g h iề ị phổ iế
8
ắ ỏ ử g (Shoshana Ringel ộ g sự, 2012) [96] Ch gƣời ầ i
hiể ằ g g ồ g ủ iệ hứ g ồ g kh g ph i si h
h , ồ g hời h h i ò ủ sự kiệ g sự s hãi
T g hời gi , E i K epe i ã ƣ kh i iệ ề ệ h hiễ
gắ iề ới ỗi khiếp s ủ ỗi h , cho rằ g ộ gƣời hỉ ầ hứ g kiế
ộ ụ i ũ g hế ẫ ế hiễ gắ iề ới sự khiếp s Quan sát
ệ h h s g g h h hiề sự kiệ g TTTL, K epe i hỉ
hữ g iệ hứ g s g ủ họ: i gi gủ, kh khă g i
hệ ã hội, gi hứ g hú g ộ s g, ă g ệ ỏi, gi kh ă g iệ ,
hiệ ầ , s kh g g, h g ƣở g ( Barrois, 1998) [3].
Mộ si h i ủ Ch Pie e J e iếp ụ ghi ứ ề hiệ ƣ g
phân ly k ứ s g h ã i TTTL gi g hƣ sự khiếp s h ph i i
ộ i h ộ ộ g h kh g sự ổ hƣơ g ơ hể N
ũ g hể hậ ủ ộ ú s h ị ụ g h ụ , ị
ƣỡ g h , ũ g hể kế ủ iệ h hứ g kiế i
hế h h ự hẫ ẫ ế i hế ủ ộ gƣời Ô g h ằ g ộ
h ị TTTL hƣờ g iệ hứ g: s hƣ hầ ki h hầ , h
, ă g ƣơ g ự ơ, gi , iệ h s hãi, s , i hiễ h h i
Đóng góp ọ g h ủ hữ g ghi ứ s g i hế kỷ 19 là
ã ph hiệ ằ g TTTL kh g ph i g h si h g h
, ới hữ g g h g i ơ hể - d h i h
hứ g kiế ộ sự kiệ g s g h Đ hữ g ề ơ , có h
hƣở g s sắ ế sự ph iể ủ h ế TTTL hiệ i s .
1.1.1.2. Nghi n c u TTTL theo trường ph i phân tâm học
Khi ghi ứ ề hứ g ồ g , Sig F e ã hị h hƣở g ủ
Ch , kế h kh i iệ h s e i i he ộ s ƣở g ủ g T g
“Nghi ứ ề H e ia (1893), ồ g gi ới J sef B e e , F e gọi ổ
hƣơ g ph " ồ g ơ g" (h p i h s e i ) h h i
hệ ủ ới ộ ổ hƣơ g iề ghiệ ƣớ Họ ũ g hắ ế sự
9
gi g h ề iệ hứ g s g ủ h s e i ệ h hiễ TTTL ƣới
g ộ ệ h họ , i TTTL kh g gồ ổ hƣơ g ề hự hể, hỉ ó
sự ổ hƣơ g ề ú Nhữ g iệ hứ g h s e i g h sự TTTL
hữ g h gắ ới sự kiệ g s g h g i i hữ g ú ,
s hãi, hổ, khiếp s ở ệ h h (S F e ộ g sự, 1895) [3].
F e h h iệ hứ g s g ƣ g ủ ệ h h s e i sự i
hiệ ở i ủ hữ g gh , h h h, ƣở g, s hãi khi hủ hể i ới sự
kiệ g s g h Đế ă 1896, ông ã ph iể kh i iệ h s e i ở
h h h ế í h ụ , h ằ g " ộ i ghiệ sớ hệ í h ụ ị
ụ g h ụ ởi gƣời kh g h ụ hể ủ h s e i ( hứ g ồ g
) hứ kh g hỉ ơ h ầ ộ h kí h ộ g" (Van der Kolk,
Weis e h, ộ g sự, 1996, 54) [dt. 96]. Trong hập kỷ ủ hữ g ă 1880,
F e B e e ũ g hƣ J e ộ ập kế ậ ằ g TTTL ã g h s e i , h
ằ g ph ứ g kh g hể hị ổi ới hữ g i ghiệ ổ hƣơ g ã
ộ g h i h ổi ủ hứ J e gọi "ph "
Sa , F e ã ph iể h h ộ ậ iể kh g ƣ ƣ h ộ g, gọi
là " ý h ũ" (seduction theory), cho ằ g, " ậ iểm ở i g
ủa ấ g hợp g ạ ề ó m h ặ hiề ấ hi i
ghi m h ụ m ...". Nhƣ g h ế không ƣ hiề gƣời h p hậ ,
nên ã ƣ h ổi ể ập g ộ g ộ ội ( ó/ i ấ i i
cái siêu tôi) g h ă g í h ụ [110].
S hiế h hế giới hứ h , F e ã h ể hữ g g g ƣ gọi
"lý thuyết quyến rũ" sang lý thuyết xung đ t (conflict theory). Đ hí h iể
ọ g g h ế ủ S F e ề sự TTTL, g hỉ ằ g kh g ph i
k ứ ề ổ hƣơ g ở g i ( ơ hể) ã g iệ hứ g ồ g mà
hí h h kh g hể h p hậ hữ g g h ụ g h ới
g h ủ h s e i [dt.96].
Cũ g g hiế h hế giới hứ h , các bá s hầ s h
hiề gƣời í h ị s sụp i h hầ ( e e k w s), ƣ gọi hội hứ g
10
"Shell Shock" ( gh e : ú s do i ph o), biể hiệ : ở ứ ộ
, giậ ơ kiể s /h ứ g ơ, ộ g, hồi ƣở g gi (gi g
iệ hứ g ồ g ở ữ giới –“female hysteria”) kế h p ới hữ g ú
ị ế ắ h k é : kh , hé kh g hể kiể s , í hớ [52]...
Nă 1923, A K i e - ộ gƣời Mỹ he ƣờ g ph i ph , ắ
ầ iề ị ự hiế i h Mỹ ị ổ hƣơ g g hiế h h ằ g
" hủ hể h h ộ g khi ế g h i ổ hƣơ g ầ ẫ ò ồ i h
gi phƣơ g kế ệ - i ã h i g ơ hội ầ " (Van der
K k, Weis e h ộ g sự, 1996, 58) [dt. 96]. T g khi hiề h ậ coi
hội hứ g "Shell Shock" gi ờ, thì Kardiner ƣ kh i iệ " ạ h i h
hi a h" (w e sis), gi i hí h ằ g, k gƣời ũ g hể ị
h hƣở g ởi sự ủ hiế h iệ hứ g ộ ph ứ g
h hƣờ g ới ộ h hế kh g hị ổi (Shoshana R. và ộ g sự, 2012) [96].
Nhƣ ậ , h Ph họ ã h h hữ g ề he h , ph n
h h ủ TTTL. Đ iệ , ới ậ h ế ổ hƣơ g s s g h -
h h g ề hứ g hầ ki h- “Lý h ũ”, h ế “ ý h g
” ƣ ƣở g ủ F e ã h hƣở g ọ g i ới s gh ủ gƣời Mỹ
Ch  ề TTTL, hậ hí, ƣ i h g ị ƣ ƣở g g g h -
ệ h họ ộ hời gi i ở Mỹ, kh g ă 1895 ế hời k kế hú hiế
h Việ N (1962-1975) (John P. Wilson, 1994) [110].
1.1.1.3. Lý thuyết TTTL hiện đại gắn với nghi n c u s c khỏe tâm thần
L h ế ổ hƣơ g hiệ i g i h sự ƣ ph iể s Vụ
h h C G e ă 1942 ở B s (Mỹ) i ộ hộp ới 493 gƣời
hiệ g Tiế s Li e iề ị ộ s gƣời s g s ã s h ằ g
họ ù g iể hiệ hữ g ph ứ g gi g h , ã ƣ gi h ế ề hữ g
ph ứ g hƣờ g g p ới ỗi , gồ sự ắ g khi ị gƣời h ,
iệ hậ g gƣời hế , hữ g iể hiệ ội ỗi sự hù ị h, ph ỡ ổ hứ ,
hữ g ơ g ơ hể (Li e , 1944) [dt.96].
11
Capla ũ g iệ ới h ủ h C G e
gƣời ầ i hệ h g h h ủ sự khủ g h g, ồ g hời i
ế h g khủ g h g ủ gƣời khi họ ph i i ới sự ở
ụ i ọ g ủ ộ s g Đ , g ộ hời iể , kh g hể ƣ
ằ g h sử ụ g phƣơ g ph p gi i ế ề he ệ hƣờ g Mộ gi i
ph ỡ ổ hứ s - kh g hời gi kh hị - g
ỗ ự ƣ gi i ph p ã sớ ị h i (Caplan, 1961, tr.18) [dt. 96].
S hiế h hế giới hứ h i, họ gi Ch  ã iế h h hiề
ghi ứ ề ph ứ g ủ hữ g gƣời í h gƣời i sơ hồi hƣơ g
s khi hiế h kế hú , ƣ gọi «ph ứ g a hi anh», ới hữ g
iệ hứ g hầ hƣ: hƣờ g i hiễ hể, kè he h i
ộ h h i phụ h ộ , iề ẩ iệ hứ g h s e i Hiệ ƣ g hể hiệ
õ hơ g ộ hiế h Việ N , khi hiế s , ự hiế i h ở ề
iệ hứ g ă g ự hƣờ g ph iể h h hữ g ề ã í h, h
hƣở g ế kh ă g ứ g ph ới ộ s g sự h ộ g g ộ s g
ời hƣờ g ủ họ, hƣ: ụ g ú , ƣ , ƣ ử ự i ới h/
ời, h ở h h gi ƣ h ghiệp... Nhữ g iệ hứ g ƣ gọi
«h i hứ g i Nam», sau ã ƣ h ậ hí h hứ ƣ hẩ
PTSD ủ “Sổ Th g k hẩ i hầ ” - hứ
(DSM-III) (van der Kolk, Weisaeth, ộ g sự, 1996) [dt. 96].
Tổ hƣơ g g ộ s g ủ phụ ữ ũ g ị h h ể h ự i g
ƣ g ỗi gi h s g ũ i g ậ hƣ kế ủ ph g phụ ữ
ph iể h ẽ hữ g ă 1970 C h g hậ hứ h phụ ữ ã
hi sẻ hữ g iể h g ới “ h ự hiế i h Việ N ", "giúp họ ƣ
ủ sự phủ hậ , í ậ hổ", kh g hỉ ể hữ ệ h
ò hằ g i sự h ổi ề ã hội g hí h s h hể
hế ới h i ƣ g
C hể i ghi ứ h ế TTTL hiệ i gắ ới sứ khỏe
hầ hữ g ự hiế i h gƣời hị h hƣở g ủ hiế h ũ g
12
hƣ g h ự sự ã h i hứ , hiể iế ề sự TTTL ở i h ế
hơ , s sắ hơ Ngƣời ã hậ h ằ g TTTL ồ i kh phổ iế g ộ
s g ời hƣờ g, g , ộ g hữ g i ƣ g hiề kh ă g ị TTTL
ghi ọ g h phụ ữ, ẻ e ị hiếp ự gi h
1.1.1.4. Lý thuyết v rối loạn căng thẳng sau sang chấn (PTSD) trong DSM
T g i h ự hiế i h ở ề hiế h Việ N hể hiệ
hữ g iệ hứ g ghi ọ g õ g ầ ế ị h ụ
i, hữ g gƣời ế ự hiế i h h gi sứ khỏe
hầ ã ộ g ới h g iệ ƣ hữ g sự kiệ hậ g
chúng (Herman, 1981, 1992; van der Kolk, Weis e h ộ g sự, 1996) [dt.96].
C s ủ g hộ phụ ữ ị h h, h ủ hiếp h ẻ
e ị gƣ ãi ũ g s h iệ hứ g ƣơ g ự ã e hững
ề h hƣở g ủ họ ế Ủ i s DSM ầ hứ ủ APA
và s các nhóm này ề ƣ ƣ hẩ PTSD ủ DSM-III.
Nhƣ ậ , ế ă 1980, hữ g iệ hứ g i ề hiệ ƣ g TTTL ƣ
hiệ g Sổ a h g hẩ i ạ m h (Diagnostic and
S is i M ) phi hứ (DSM-III) ủ Hiệp hội h T hầ họ
Mỹ (APA) ới ộ gọi ới: “Post-Traumati S ess Dis e ” (PTSD- i
ă g hẳ g s s g h ), nên nó hƣờ g ƣ i ộ i “ ƣơ g i
ới”. Chẩ PTSD s ƣ ph iể , sử ổi ầ ƣ
DSM hứ ƣ DSM-IV (1994), ầ hứ ƣ sử ổi (DSM-IV-TR, 2000) và
phi ới h DSM-5 ời ă 2013
C h h ế ủ DSM ã e i sự h ổi g kể ủ kh i iệ
TTTL, coi h kh ể hiể ơ sở kh họ và iể hiệ s g ủ PTSD
kh i iệ "sang h " ( ) Mộ sự kiệ gây s g h ƣ ị h gh ộ
h ă g hẳ g h họ hƣờ g, ằ g i ph i ki h ghiệ h g
hƣờ g ủ gƣời, hƣ: hiế , hiếp , h họ hi hi ,
Kh i iệ PTSD kể khi ời ế ẫ iễ hiề sự h ổi
T ƣớ ầ h ổi gầ h ( ă 2013), PTSD trong DSM-IV ƣ ph
13
i g h “ i ạ ”, ới iề kiệ hẩ gồ tiêu chí A1
( iề sử iếp ú ới ộ sự kiệ s g h ) và A2 (ph ứ g ủ hủ hể ƣớ sự
kiệ s g h ự k s hãi, ki h ị ự ) Biể hiệ ủ PTSD 17 iệ
hứ g ƣ ph h h 3 ụ , gồ : B-hồi ứ hập; C-né tránh và D- iệ
hứ g si kí h ứ g [38].
Phi DSM-5 ới h ời ă 2013 ã ộ s iề hỉ h i hí
hẩ PTSD ề h i ọ g kh i iệ s g PTSD kh g
ò ƣ ph i ộ r i ự sự s hãi ( hƣ ã iễ gi i g
DSM-III và DSM-IV), mà ƣ ếp h ụ ới ”Tổ h g
i ạ i a ă g hẳ g” (T - and Stressor-Related Disorders) Điề
kiệ hẩ ị h g i hí A2 ã ƣ hủ ỏ. C i hí hẩ
ph iệ ủ PTSD trong DSM-5 gồ 20 iệ hứ g h ộ 4 ụ , : ụ
iệ hứ g B- hồi ƣở g hập; C- né tránh; D- hậ hứ g i
ự ; và E- h ổi kí h hí h/ph ứ g.
M ù hiề ghi ứ ph ph kh i iệ PTSD ủ DSM ghi
khắ , h hẽ, kh g ị h hỏ g hế i ƣ g ị TTTL ([62]; [46]; [92];
[69]); hƣ g gƣời ẫ h hậ ằ g, kh i iệ PTSD hữ í h g iệ
h ẩ h g hẩ iề ị TTTL ([78]; [66]), ồ g hời i PTSD
hiệ ọ g “ hậ ” h g TTTL (D M A , 2009) [75] Mộ
gƣời ị TTTL kh g h hiế sẽ ph iể h h PTSD, hƣ g ộ gƣời iệ
hứ g PTSD h hứ g ỏ ằ g họ ã i s g h ị TTTL Sau ầ
ổ s g, sử ổi, PTSD trong DSM-5 ã ở h h i hí hẩ hí h hứ ề
TTTL g ghi ứ hự h h s g trên ph i ầ . Bởi ậ , sử
ụ g i hí hẩ PTSD he DSM-5 ể h gi h g TTTL ủ phụ ữ
ị BLGĐ sẽ e i kế í h kh i chính xác hơ hữ g g ụ kh
1.1.2. Nghiên cứu về bạo lực gia đình
C ghi ứ h h hậ ằ g BLGĐ phổ iế , ộ ề
sứ khỏe ọ g ủ ộ g ồ g [98]; [76]; [51]; [85]), i ự h g ă
h hƣở g hiề h ế phụ ữ ([71]; [37]). Ng g hiề ằ g hứ g
14
h h ứ ộ phổ iế ủ BLGĐ khắp hế giới Mộ h gi ổ g
các ghi ứ ƣớ ă 1999 hơ 50 h ầ hể i 35 gi khác
h ã hỉ ằ g 10% ế 52% phụ ữ nói ằ g họ ã g ị ụ g hể
h 10% ế 30% ã i ự h ụ ởi ộ h/ ời ế
tính g s ộ ời [57].
BLGĐ ầ g ớp ã hội, gi , ộ kh ự
ị , hƣ g hữ g ế g ơ h ị h gi ă g BLGĐ, nhƣ: phụ ữ
ẻ, g h h hữ g gƣời ị h sử ổi hơ ị ụ g h hứ g
kiế ự ủ h ẹ, phụ ữ h hập h p, i ghè (H w 2010a) [71].
Nhữ g g ự ƣ hiề hơ ự hể h , ự
h ụ h kế h p h i Mộ ghi ứ gi ủ Tổ hứ Y ế hế giới
(WHO, 2006) iề ộ ẫ ớ (24 097 phụ ữ) ã hỉ ằ g, ỷ ệ
ự hể h h h ụ , h h i i ới phụ ữ trong s ộ ời gi
ộ g 15-71% T g s 15 ị iể i 10 gi ƣ kh s g nghiên
ứ này, hỉ h i ơi ỷ ệ BLGĐ ƣới 25%, ơi ỷ ệ ằ g kh g
25%-50% s ơi 50% ế 75% Cũ g he ghi ứ , 4% ế
54% s phụ ữ ời ự hể h h ự h ụ , h h i i
ự g ă ua. [57].
S ƣ g ghi ứ g g ă g h h kh g hỉ h h ứ ộ
ủ ộ g ồ g i ới h ự , g g õ ứ
ộ ghi ọ g ủ BLGĐ i ới phụ ữ C g h ổ g ộ h hệ
h g ủ Alhabib v ộ g sự (2010) h h , hỉ í h hữ g ghi ứ ằ g
iế g A h g g gi i 1995-2006 h ã ế 134 g h ề ập
ế ứ ộ phổ iế ủ BLGĐ ...ệ hứ g ƣơ g ự,
gi g hệ hồ g nhau ế ỗi hể hiệ hữ g h h hứ gh gớ
g hẩ ị iệ (Judith Armstrong và Nancy Kaser-Boyd) [80]. Trên
36
hự ế, iể hiệ TTTL ũ g kh h giữ h , ù h ộ ứ
ộ ổ hƣơ g ủ ỗi gƣời C hể hệ h g hữ g iể hiệ TTTL hủ ế
ƣ hiề ghi ứ ph hiệ (kè he gi hời gi g ) hƣ
sau (dt. [63]; [78]; [80]):
1) Rối loạn căng thẳng sau sang chấn (PTSD): sự x hập gập
k ứ , h h h làm cá nhân ề i ghiệ i hời iể iếp ú ới sự kiệ
g ổ hƣơ g (Astin, Lawrence & Foy, 1993; Cambell, 1989; Cascardi, O'Leary,
Lawrence, & Sclee 1995; Duncan, R; Saunders, B.; Kilpatrick, D.; Hanson, R.; &
Resnick, 1996; Dutton, Burghardt, Perrin, Chrestman, và Halle 1994; Follette,
Polusny, BECHTLE, & Naugle, 1996; Gleeson, 1993; Hattendorf, Ottens, &
Lomax, 1999; Housekamp & Foy, 1991; Kalil Rosen, Gruber, & Tolman, 1999;
O'Keefe, 1998; Perrin, Van Hassalt, Basilio, & Hersen, 1996; Rollstin & Kern,
1998; Roth, Newman, Pelcovitz, der Kolk, & Mandel, 1997; Roberts, Lawrence,
Williams, và Raphael, 1998; Rollstin & Kern, 1998; Rosen, 1999; Saunders, 1994;
Thompson, Kaslow, Kingree, Puett, Thompson, & Meadows, 1999).
2) Trầm cảm: ồ ầ , h hƣờ g, g ỗ g, s hƣ , ọ g, ệ
ọ g, ụ í h s g (Andrews & Brewin, 1990; Bergman & Brismas, 1991;
C e , 1989; C s i, O'Le , L w e e, & S ee ă 1995; C s i &
O'Leary, 1992; Gelles & Harrop, 1989; Gleeson, 1993; Kalil, Rosen, Gruber, &
Tolman, 1999; Kemp, Rawlings, & Green, 1990; Launius & Jensen, 1987; Riggs,
Kilpatrick, & Resnick, 1992; Roberts, Lawrence, Williams, và Raphael, 1998;
Rosen, 1999; Saunders, 1994; Scott-Gliba, Minne, & Mezey, 1995; Thompson,
Kaslow, Kingree, Puett, Thompson, & Meadows, 1999; Varvaro, 1991; Vitanza,
Vogel, & Marshall, 1995; và West, Fernandez, Hillard, Schoof & Park, 1990).
3) Lo âu (Anxiety): ắ g, s hãi ứ , í h h (Kahn,
We h, & Zi e ă 1993; R e s, L w e e, Wi i s, R ph e , 1998;
Scott-G i , Mi e, & Meze , Nă 1995; R se , 1999; Vi z , V ge , &
Marshall, 1995).
37
4) Lạm dụng chất: sử ụ g ứ , h ệ h ộ h , h g
ghiệ , ma tuý, h i , ƣ : (West, Fernandez, Hillard, Schoof, & Parks, 1990;
Bergman & Brismas, 1991; Duncan, Saunders, Kilpatrick, Hanson, & Resnick,
1996 Gleeson, 1993; Roberts, Lawrence, Williams, và Raphael, 1998; Epstein,
S e s, Ki p i k, & Res i k, Nă 1998; Martin, Kilgallen, Dee, Dawson, &
Campbell, 1998; Kalil, Rosen, Gruber, & Tolman, 1999; Kilpatrick, Acierno,
Saunders, Resnick, & Best, 2000).
5) Tự tử/ý định tự tử: gh ế i hế , h ã ộ s hành vi
ể ế i hế hƣ ự e ổ, g h ộ (Bergman & Brismas, 1991;
Kalil, Rosen, Gruber, & Tolman, 1999; Scott-Gliba, Minne, & Mezey, 1995;
Thompson, Kaslow, Kingree, Puett, Thompson, & Meadows, 1999; và Vitanza,
Vogel, & Marshall, 1995).
6) Khó khăn nhận th c (Cognitive difficulties): ké ập g, s gi í
hớ, s gi hậ hứ , kh iếp h kiế hứ ới (Kemp, Rawlings, & Green,
1990; Riggs, Kilpatrick, & Resnick, 1992; Saunders, 1994; Vitanza, Vogel, &
Marshall, 1995).
7) Rối loạn dạng cơ th (Somatization): hiệ hữ g ơ ủ ơ hể
kh g , kh g ổ hƣơ g hự hể (Bergman & Brismas, 1991;
Follingstad, Brennan, Hause, Polleck, & Rutledge, 1991; Roberts, Lawrence,
Williams, & Raphael, 1998; Vitanza, Vogel, & Marshall, 1995).
8) Ám ảnh (Phobias): Gleeson, 1993; Roberts, Lawrence, Williams, và
R ph e , Nă 1998; S e s, 1994; S -GIBA & Mi ă 1995; Vi z ,
Vogel, & Marshall, 1995.
9) Rối loạn giấc ngủ (Sleep Disorders): kh gủ, gủ, h hứ gi , kh
duy trì gi gủ (Kemp, Rawlings, & Green, 1990; Thompson, Kaslow, Kingree,
Puett, Thompson, & Meadows, 1999).
10) Sợ hãi bạn đời (Fearfulness of Spouse): Cascardi & O'Leary, 1992;
Wileman & Wileman, 1995.
38
11. Ám ảnh cưỡng chế (Obsessive Compulsiveness): Gleeson, 1993; Riggs,
Kilpatrick, & Resnick, 1992...
T hự ế, iể hiệ TTTL là kh h giữ h h g
hƣờ g ộ h ũ g kh g ph iể ầ ủ iệ hứ g
i i [63] Nhữ g iể hiệ TTTL ƣ h hậ ộ g ãi h PTSD,
ầ , ậ sẽ ập g h gi 3 i iể hiệ này. Ngoài ra,
phầ ớ phụ ữ g ẫ ghi ứ ẫ iếp ụ hị BLGĐ ới hữ g ă g
hẳ g iếp iễ , hú g i ò h gi iệ hứ g s ess.
2.1.2. Khái niệm bạo lực gia đình đối với phụ nữ
B o lự gi h ƣ ịnh t i Vƣơ g c Anh là "b t k sự c nào về
h h i e ọa, b o lực ho c l m dụng (tâm lý, thể ch t, tình dục, tài chính hay tình
c m) giữa nhữ g gƣời lớn - nhữ g gƣời g là ho ã ng là b n tình ho c
h h i gi h, t kể giới hay giới tính" [71].
Không có sự ồng thuận qu c tế về thuật ngữ ƣ c sử dụng cho b o
lự gi h Một s gƣời tin rằng thuật ngữ "b o lự gi h” ( es i
violence) là sai lầm bởi vì "nội bộ g gi h" gh o lực x y ra t i
nhà. Một s nghiên cứu qu c tế sử dụng thuật ngữ “ o lực củ i tác thân mậ ”
(i i e p e i e e), hƣ g iều này ngụ ý là một sự i g ƣ những
gƣời khác không thể chia sẻ, và g i ý rằng b o lực chỉ x y ra ở b n tình/b ời
với nhau trong khi thực tế h h i kh g gi h ũ g hể x y ra
b o lực [71]. Tuy nhiên, hầu hết các nghiên cứ hƣờng giới h n trong b o lực của
b n tình/b ời và vẫn ƣ c sử dụng ƣới thuật ngữ “ o lự gi h”.
Tuyên b của Liên H p Qu c về Xóa bỏ B o lự i với phụ nữ (1993) t i Điều
1 ã ị h gh o lự i với phụ nữ “bất kỳ hành vi bạo l ở gi i nào
d n, hoặc có thể d n tổn hại về thể xác, tình dục hoặc tâm th n hoặ g a
khổ cho phụ nữ, kể c vi e ọa có nhữ g h h i h ậy, áp bức hoặ
c b t do, dù diễn ra ở i g ng hay trong cu c s g i g ” [54]
39
Tuyên b của Liên H p Qu c và Tổ chức Y tế thế giới chỉ ề cập ến 3 hình
thức, là b o lực thể ch t, b o lực tinh thần và b o lực tình dục [54] nên hƣ ph n
ánh ầ ủ thực tế b o lự i với phụ nữ.
Báo cáo của Tổ g hƣ k Li hiệp qu c về nghiên cứ “B o lự i với
phụ nữ t i k họp lần thứ 61 củ Đ i Hội ồng Liên hiệp qu ” kh n 60ª vì sự tiến
bộ của phụ nữ cho rằng có các hình thức b o lực sau:
- B o lực thể ch t: Bao gồ h h ộng c ù g ũ ự h ũ khí ể
xâm h i ho g hƣơ g í h h gƣời phụ nữ.
- B o lực tinh thần: Bao gồm việc kiểm soát, cách ly, làm nhục hay làm bẽ
m gƣời phụ nữ.
- B o lực tình dục: Bao gồm làm dụng tình dục, quan hệ tình dục với gƣời
phụ nữ khi hƣ sự ƣ g h ận của họ, h h ộng c tình quan hệ tình dục
với phụ nữ khi họ bị m, bị tàn tật, bị m t kh ă g h c quan hệ ƣới sự ép buộc
hay l m dụ g ƣ u và các ch t kích thích.
- B o lực kinh tế: bao gồm việc c m phụ nữ tiếp cận ho c kiểm soát các
nguồn lự ơ n. [104]
C h ị h h h hứ ự hƣ ậ ã khái quát hơ hiề . Tuy
hi , g ộ s i iệ kh , h h i kiể s hƣ gă /kh g h phụ
ữ h gi h ộ g ã hội, iếp ú ới gƣời h , è ò ƣ
i ộ g ự i g, kh g h ộ h h hứ ự i h hầ (Đỗ Ngọ
Kh h, 2013; Tổ g ụ Th g k , 2010) [68]; [30]. T hự ế, h h hứ
ự hƣờ g ồ g hời, e ới h hể giữ thành
i g ù g gi h ( hồ g- , h ẹ- i, ự ủ h h i gi
h h hồ g/ h ự i ới gƣời ổi) (R e e e & Vũ M h
L i, 2006) Nhƣ g i h h BLGĐ phổ iế h ự i ới phụ ữ hủ
ph hồ g, hồ g ũ h h, h ậ gữ “BLGĐ i ới phụ ữ”
“ ự h g ” hƣờ g ƣ ù g ẫ h h (K z & G i -
Moreno, 2005) [57].
40
Ở Việt Nam, Luật Phòng, ch ng b o lự gi h ƣ c Qu c hội kh XII
h g ă 2007 ã ị h 9 h h i BLGĐ, gồ [86]:
a) H h h , gƣ ãi, h ập h h h i kh h i ế sứ kh ẻ,
í h g;
b) Lă g h h h i kh ú ph h ự, h phẩ ;
c) C ập, ổi h g p ự hƣờ g ề g hậ ghi ọ g;
d) Ngă iệ hự hiệ ề , gh ụ g hệ gi h giữ g,
h ; giữ h , ẹ ; giữ hồ g; giữ h, hị, e ới h ;
e) Cƣỡ g ép hệ h ụ ;
f) Cƣỡ g ép h ; ƣỡ g ép kế h , h h ở h h ự g ệ ,
iế ộ;
g) Chiế , h ỷ h i, ập ph h h h i kh hƣ hỏ g i s
i g ủ h h i kh g gi h h i s h g ủ h h i
gi h;
h) Cƣỡ g ép h h i gi h ộ g sứ , g g p i hí h kh
ă g ủ họ; kiể s h hập ủ h h i gi h hằ h g
phụ h ộ ề i hí h;
i) C h h i i ph p ậ ộ h h i gi h khỏi hỗ ở
Dự hữ g hậ ị h , hú g i iệ bạo lực gia đình
đối với phụ nữ l những h nh đ ng cưỡng ép, gây hấn được c c th nh vi n
trong gia đình sử dụng gây tổn thương cho người phụ nữ, có th bi u hiện ở mặt
th chất, tình dục, tinh thần, ki m so t, v kinh tế.
T g ị h gh , «Nhữ g h h ộ g ƣỡ g ép, g h » sự g
hủ , í h g kí h, h g hă g
Cụ « h h i g gi h» hủ ế ể i ế gƣời hồ g,
gƣời hồ g ũ ( ã h ) gƣời h g h g s g hƣ hồ g ới
gƣời phụ ữ Tuy nhiên, g ộ s í ƣờ g h p ủ ẫ ghi ứ , thành
i g gi h ò gồ , ẹ hồ g; h, hị, e hồ g, h ủ
41
hồ g ũ g h gi g ự h gƣời phụ ữ- nhƣ g g h phỏ g
, ời g hỏi, h kh g hể hớ ể ph iệ ƣ h òi.
Phụ ữ g kh i iệ ƣ hiể hữ g gƣời ƣở g h h g
hồ g h ã g hồ g (g , h , h ) h ộ giới ữ
* C c hình th c bạo lực gia đình:
Tổ g h p kiế , húng tôi h ằ g, 5 h h hứ BLGĐ hƣ s :
Bạ i h h : gồ hữ g h h i hằ ă g , ú ph
h ự, h phẩ , sứ khỏe hầ ủ phụ ữ, hƣ: hửi ủ , sỉ hụ ; coi
hƣờ g, h i, ẽ ; e ọ , ọ ằ g ứ h ; hă ọ h
ập h h ập gƣời/ ậ quý; ọ h ổi khỏi h
Bạ (hành vi) iểm : hữ g h h i p , hỉ h ph
ới g ệ ọ g, hí h, hị hiế i g ủ gƣời phụ ữ, gồ : h h hế
gƣời phụ ữ iếp ú , i ới gi h, è; gă phụ ữ h gi
h ộ g ộ g ồ g, ã hội; phớ ờ, ỏ , i ử hờ ơ; kiể s , he õi;
ghi gờ, ộ ội phụ ữ kh g h g hủ
Bạ hể hấ : hữ g h h i g í h h h h h , gƣ ãi, h
ập h h i ế sứ kh ẻ hể h í h g ủ phụ ữ, hƣ: ,
é ồ ; ẩ , , ú ; ; , ké ; p ổ; ọ giế h sử
ụ g ũ khí, ụ g ụ h i phụ ữ
Bạ h ụ : hữ g h h i ƣỡ g ép h ù g ự ể hỏ ã
h i ới phụ ữ khi họ kh g ồ g , kh g g , hƣ: hiếp i h
hầ h ù g sứ h hể ự ể ép hệ h ụ khi phụ ữ kh g ;
ép hệ h ụ g s khi hửi ắ g, h ập; ắ e phi h khi
h iề g í h kí h ụ phụ ữ h hụ hã; h g
ớ , g hƣơ g í h ở ù g kí H h i hể p i p i hiề ầ
iễ g s i hệ hồ g h h hƣờ g iễ ộ
h kí , hầ , h phụ ữ kh ự ệ
Bạ i h : gồ h h i: h i g g p h iệ hă s
gi h (kh g ƣ iề g i hi phí h g ủ gi h); kiể s ọi hi
42
tiê h ép ộ phụ ữ hi i he ; hiế hữ g kh h hập
iề iế kiệ , h ƣỡ g ép phụ ữ g g p iề ƣ kh ă g ủ họ
hằ h g phụ h ộ ề i hí h
* Tính chất của h nh vi bạo lực gia đình:
- T h hấ ặp i ặp ại ở ấ a : Mộ iể g g i ự gi
h ỷ ệ iễ p i p i h s ới k i ội ph ự
(H w 2010 ) N h ủ ự gi h hiế khi hỉ ị ộ h h hứ
ự : kh g ộ ử s phụ ữ ị ự gi h i ới hiề hơ ộ i
h h hứ ự (C e , 2007) [71]. Mộ ghi ứ ở Mỹ ũ g h h , ỗi
h ữ g h i 20 ụ B ự gi h (W , 2004) Thậ hí
Ye shi e (1997) ò hỉ ằ g phụ ữ ị h h h g g h 35 ầ ƣớ khi
họ ề ự gi h h h s [71].
- T h hấ h ỳ: hữ g h h i ự í khi ơ ẻ hƣờ g p i
p i hiề ầ [6] í h h k , iệ ự hể h Diễ iế ủ ộ
chu k ự hƣờ g hƣ s : g ộ s g si h hữ g h ẫ
hƣ g kh g ƣ iề hỉ h phù h p he hƣớ g í h ự ƣ gi i ế
ằ g ự S khi ự iễ , sẽ ộ kh g hời gi ẹp, gọ
ngào, ngƣời g ự i ỗi, hứ hẹ h ổi, kh g khí hƣơ g, h
g gi h, phụ ữ i ẻ, h h phú , h ọ g hồ g h sẽ h ổi
Nhƣ g s kh g hời gi ẹp, ă g hẳ g, ắ g hữ g h ẫ sẽ
hiệ ở i B h ủ iệ g ự sự ộ , ề ,
ề ở gƣời g, họ hƣờ g ph ỡ ă g hẳ g ằ g hữ g h h ộ g
ự iếp he , h h h i ự hƣờ g ƣ p i p i và í h h
leo thang : sự ù g ổ ự hữ g ầ s hƣớ g ữ ội hơ , ă g hẳ g
hơ s ới ầ ƣớ Nế kh g sự hiệp, gi i ế phù h p h hữ g
ă g hẳ g í h ũ g g ớ , g TTTL g ghi ọ g hơ h phụ ữ
- T h hấ ă g hẳ g g iễ : BLGĐ ƣ ƣ g ởi hữ g g
ơ i i , kh g ứ hiế kiể s , g khi kh g sự kiệ h
hƣơ g hự ế (K se D ộ g sự, 2003) [77] Bởi ác hành vi
43
ự hƣờ g ƣơ g i gờ, í khi iễ he ộ « kị h »
ị h S g trong ộ i hệ h gắ ự - gh h g s g
ới hủ ph g ự , phụ ữ hƣờ g g h gi , ề phò g
hữ g g ơ ự hể ù g ổ ứ ú Điề hữ g ă g
hẳ g ƣờ g iễ - ế g hiề h hƣở g ghi ọ g ế ề sứ
khỏe hầ ủ gƣời
2.1.3. Tổn thƣơng tâm lý của phụ nữ bị bạo lực gia đình
T ậ ề TTTL, BLGĐ ã , hú g i h ằ g: Tổn thương tâm lý
của phụ nữ bị bạo lực gia đình l hậu quả của phụ nữ trải nghiệm những h nh
đ ng cưỡng ép, gây hấn được c c th nh vi n trong gia đình sử dụng đe dọa sự
to n vẹn, y n ổn v th chất hoặc tinh thần và ảnh hưởng ti u cực đến hoạt
đ ng, cu c sống của họ, nó có th bi u hiện ở c c triệu ch ng PTSD, trầm cảm,
lo âu và stress.
Nế s s h giữ í h h ủ hữ g sự kiệ hể g ổ hƣơ g ghi
ọ g h h gƣời (g ởi gƣời; p i p i; kh g hể
ƣớ ; ộ g ế hiề , hiề khí h i ới h ; g í h
; g ởi ộ gƣời hệ gắ h gƣời hă s ) í h
h ủ BLGĐ ( í h h p i ồ g hời hiề h h hứ ự ; iễ
he h k ; g ă g hẳ g ƣờ g iễ ) h BLGĐ ƣ i i sự
kiệ kh ă g g ổ hƣơ g ghi ọ g h h h
2.2. MỘT SỐ BIỂU HIỆN TỔN THƢƠNG TÂM LÝ CỦA PHỤ NỮ BỊ BẠO
LỰC GIA ĐÌNH
2.2.1. Rối loạn căng thẳng sau sang chấn (PTSD)
The g ph i ệ h DSM-5 ủ Hiệp hội h hầ họ Mỹ
(2013), PTSD ộ i hầ h ộ ụ ph i ới “Tổ h g
i ạ i a ă g hẳ g” (T - and Stressor-Related Disorders),
ới 8 h i hí hẩ , g 4 h g í h iề kiệ (tiêu chí A;
F; G và H); 4 nhóm i hí hể hiệ iệ hứ g ủ PTSD (là B; C; D và E).
44
Hệ h g i hí hẩ PTSD i ới gƣời ƣở g h h ủ DSM-5
(APA, 5/2013) chi iế hƣ s [40, tr.271-272]:
Bảng 2.1. Tiêu chí chẩn đoán rối loạn căng thẳng sau sang chấn (PTSD) ở
ngƣời trƣởng thành của DSM-5
A Sự kiện gây sang chấn
Chủ th tiếp xúc thực sự hoặc bị đe dọa bởi c i chết, thương tích nghi m trọng
hoặc bị bạo lực tình dục theo m t (hoặc nhi u) trong c c c ch sau đây:
1. T ự iếp i ghiệ sự kiệ s g h
2. Đí h h hứ g kiế sự kiệ khi ới hữ g gƣời kh
3. Biế sự kiệ s g h ới h h i ộ hị g gi h h è
h hiế T g ƣờ g h p i hế hự sự h e ọ i hế i ới
h h i gi h, è h sự kiệ ph i ộ gộ h gờ
4. T i ghiệ p i p i h iếp ú ứ ới hi iế kh g g
/ ủ sự kiệ h hƣơ g ( í ụ, hữ g gƣời ph ứ g ầ i
h hập hi h i gƣời; h i h s i ụ iếp ú ới h g i
hi iế ề ụ g ẻ e )
L ý: Ti h ẩ 4 h g p ụ g h i i p h g a ph g i
ề h g i ề h h phim h h ặ h h h ừ hi i p
g i i a
B Tiêu chí ký ức xâm nhập
Sự có mặt của m t (hoặc nhi u) triệu ch ng xâm nhập sau đây li n quan đến
(c c) sự kiện sang chấn tâm lý, bắt đầu từ sau khi (c c) sự kiện sang chấn tâm lý
xảy ra:
1 Sự ở i, i iễ ộ h kh g hập ủ hữ g kỷ iệ /k ứ
ồ ề sự kiệ s g h
2 Nhữ g gi ơ ồ g ội g /h h hƣở g ủ gi
ơ i ế ( ) sự kiệ s g h h i iễ , p i
3 C hữ g ph ứ g ph ( í ụ, hồi ƣở g), g h
gi , h h h ộ g hƣ hể ( hữ g) sự kiệ s g h g i iễ (Ph
ứ g hể i ụ , ới iể hiệ ự h h
hậ hứ ề i ƣờ g g h ủ hiệ i )
4 C sự ồ / i h hầ ã h iệ h ké i khi iếp ú ới hữ g
í hiệ ở g h g i ƣ g ƣ g h sự kiệ s g h h
gi g ới ộ khí h ủ ( ) sự kiệ s g h
5 C hữ g ph ứ g si h õ g ới hữ g í hiệ g h g i
ƣ g ƣ g h sự kiệ s g h h gi g ới ộ khí h ủ sự kiệ
s g h
C Tiêu chí sự né tránh
Chủ th khăng khăng né tr nh c c kích thích có li n quan với sự kiện/c c sự
kiện sang chấn, bắt đầu từ sau khi (c c) sự kiện sang chấn xảy ra, với b ng
ch ng l m t hoặc cả hai đi u sau:
1 Né h h gắ g é h hữ g k ứ , s gh , h hữ g ú
45
ồ ề/h i gầ gũi ới ( ) sự kiệ s g h
2 Né h h gắ g é h hữ g ế g i hớ g i ( hƣ gƣời,
ị iể , ộ ò h ệ , h ộ g, ồ ậ , h h g)
khơi ậ hữ g k ứ , s gh , h ú ồ , ề h i gầ
gũi ới ( ) sự kiệ s g h
D Tiêu chí nhận thức và tâm trạng tiêu cực
Thay đổi ti u cực trong nhận th c v tâm trạng li n quan với (những) sự kiện
sang chấn, bắt đầu hoặc trở n n t i tệ hơn sau khi (những) sự kiện sang chấn
xảy ra, với hai (hoặc nhi u hơn) c c triệu ch ng sau:
1. Kh g kh ă g hớ hữ g hi iế ọ g ủ ( hữ g) sự kiệ s g
h ( iể h h hƣờ g í hớ ph kh g ph i ế
kh hƣ hƣơ g í h ở ầ , ƣ h ú )
2. Niề i h hữ g g i i ự ề h , ề hữ g gƣời kh , h
ề hế giới ă g ứ ké i i ẳ g ( í ụ, "T i hậ ồi ệ", "Kh g
i hể i ậ ", "Thế giới h g hiể ", " ộ ầ i ị hủ
h i h iễ / ị ơ hế ồi")
3. Nhậ hứ é i ẳ g ề g h h hậ ủ ( hữ g) sự kiệ
s g h ẫ ế h ự ổ ỗi h h h h gƣời kh
4. T g h i ú i ự ké i ( í ụ, s hãi, ki h h g, giậ ữ, ội ỗi,
h hổ)
5. Gi hứ g hú h gi sự h gi h ộ g ọ g ộ h
õ ệ
6. C gi h iệ h h/ghẻ h ới hữ g gƣời kh
7. Ké i h g kh g kh ă g i ghiệ hữ g ú í h ự ( í
ụ, kh g kh ă g i ghiệ h h phú , sự h i ò g, h ú
hƣơ g)
E Tiêu chí về thay đổi kích thích ho c phản ứng
Có sự thay đổi đ ng k trong kích thích v phản ng li n quan đến (những) sự
kiện đau bu n, bắt đầu di n ra hoặc trở n n t i tệ hơn sau khi (những) sự kiện
sang chấn tâm lý xảy ra, với hai (hoặc nhi u hơn) c c triệu ch ng sau:
1. Hành vi kí h hí h ù g ổ giậ ữ, hƣờ g hể hiệ sự g h ằ g ời
i h hể h i ới gƣời h ồ ậ
2. C h h i ẩ , hiế hậ ọ g h ự hủ h i
3. Q h gi
4. Tă g ứ ph ứ g giậ h
5. C ề ề sự ập g
6. R i gi gủ ( í ụ hƣ, kh i gi gủ h kh gi gủ
s ; gủ hiếp i h ồ hồ )
F Thời gian xáo trộn (các tiêu chí B, C, D, và E) là hơn 1 tháng.
G Sự xáo trộn gây đau khổ đáng kể về m t lâm sàng ho c suy giảm trong
lĩnh vực xã hội, nghề nghiệp, ho c giảm chức năng quan trọng khác.
H Sự xáo trộn không phải là do những tác động sinh lý của chất kích thích
(ví dụ, thuốc, rƣợu) ho c những bệnh khác.
46
* Ti h “ ” (stressor criterion) ị h iề i ể hẩ PTSD
ộ h iếp ú hự sự h ị e ọ ởi i hế , hƣơ g í h ghi ọ g
h ị ự h ụ he ộ (h hiề ) h hƣ ã ị h i A1 ế
A4. T hự ế, kh g hỉ ự hể h h h ụ ự iếp e ọ ế
í h g, sự ẹ h hể ủ phụ ữ, mà BLGĐ iễ ƣới h h hứ
ũ g g s e ọ ế sự ổ i h hầ ủ họ Phụ ữ s g g i h
ă g hẳ g hữ g h h i ự p i hiề ầ i iếp h hứ g ỏ họ ã
p ứ g ƣ iề kiệ hẩ n ủ tiêu chí A.
* Cụm i hứ g B- h i ở g ại i h ặ i i ghi m (Reliving the
event/reexperiencing): gồ iệ hứ g ƣ i iệ h ễ
hậ iế h ủ PTSD [58]. Đ i ới phụ ữ ị BLGĐ PTSD, k ứ ề hữ g
ụ iệ ự g s g h h họ ẫ ò , i khi ồ i g hiề hập kỷ
h s ời, ộ i ghiệ h g ị tâm lý ẫ ƣ sứ h ủ
ể g i sự h g , khiếp s , ki h hãi, ồ , h ệ ọ g [81].
Nhữ g ú iể ộ õ g hữ g h h h ề ụ iệ BLGĐ hập
vào ban ngày hay hữ g ơ ộ g i ế h h i BLGĐ phụ ữ ã
i , h hữ g ph ứ g ú ph ứ g si h i ế hữ g
h h i BLGĐ họ ã ph i hị ự g.
* Cụm i hứ g C- né tránh (avoidance): gồ hiế ƣ h h i
ệ h h PTSD sử ụ g ể ỗ ự gi hiể kh ă g h họ sẽ ị g p các ế
kích thích g i hớ h liên quan ế sự kiệ BLGĐ, ũ g hƣ gi hiể ƣờ g
ộ hữ g ph ứ g – sinh ế họ ị iếp ú ới kí h hí h [50]. Đ
iệ gắ g é h k hữ g s gh , k ứ , h hữ g ú ồ ề
h i gầ gũi ới hữ g sự kiệ BLGĐ ( í ụ é h hữ g gƣời, ị
iể , ộ ò h ệ , h ộ g, ồ ậ , h h g).
* Cụm i hứ g D- Tha ổi i g iềm i m (Negative
changes in beliefs and feelings): Nhữ g phụ ữ ị BLGĐ PTSD hƣờ g hậ
hứ s i ầ ề g h , hậ ủ hữ g sự kiệ BLGĐ g ổ hƣơ g
tâm lý. N h họ ự ổ ỗi h h h gƣời kh và hƣờ g iề
47
i ằ g ọi hứ ã h ổi h iễ ở ồi ệ hơ kể khi gi h
ự ; h g i ủ phụ ữ ề ƣơ g i ũ g ị h ổi hữ g ụ iệ
BLGĐ ( í ụ, "kh g g ẹp ế ới i ữ ", "kh g i hể i ậ ",
" ộ s g g hiể ", " i kh g ề h h g "; “ i hậ
í h sự”; “ h ã s i ầ ” ). Phụ ữ ị BLGĐ PTSD còn ộ g
th i ú i ự hƣ giậ ữ, ội ỗi, h hổ; h quên, s gi í hớ;
gi ớ hứ g hú g h ộ g ọ g gi h iệ ,
ới hữ g gƣời xung quanh, kh khă g iệ i ghiệ hữ g ú í h
ự hƣ hƣơ g, iề i, sự hí h hú h
* Cụm i hứ g E- Tha ổi g h h h ph ứ g (Alterations in
arousal or reactivity)- he hƣớ g h ứ , t g , iệ hứ g quá
h gi , hậ ọ g giậ h ƣ g ủ PTSD (Matthew J.
Friedman, 2013) [81]. : sự kh hị , kỉ h, ù g ổ giậ ữ - i khi hể ƣ
iễ hƣ h h i h g hă g, g h C i ù g, h h i iề h ự hủ h i
hƣ: h h ộ g ồ g/ ẩ , ị h ự ử h h h i ự ử ũ g ới
ƣ ƣ h h i hí E2 ủ DSM-5.
Ngoài ra, các tiêu chí g í h iề kiệ hẩ PTSD ò :
* Tiêu chí "F" ề h g h i gia (duration criterion): ị h ằ g
iệ hứ g s g B, C, D, E ph i kéo dài ít h ộ h g.
* Tiêu chí "G" ề ý ghĩa ủa hứ ă g (functional significance criterion):
ị h ằ g h ph i i ghiệ ỗi kh khổ ề ã hội, ghề
ghiệp, h hữ g ỗi khổ kh hƣ kế ủ iệ hứ g
* Ti h "H" ề i h ẩ ại ừ (exclusion criterion): ị h ằ g
iệ hứ g kh g ph i sử ụ g h , ma túy h ệ h ậ kh g
Nhữ g iệ hứ g h h PTSD hị ự g hữ g
ú i ự ké i s g g sự ă g hẳ g, ệ ỏi, h hƣở g ế i
hệ ới ọi gƣời g h, h hƣở g ghi ọ g ế h ộ g ã hội,
ghề ghiệp, ộ s g gi h h ộ g hàng ngày kh ủ phụ ữ.
48
The ắ hẩ ủ DSM-5 , ộ h ƣ i
PTSD ế ồ g hời í h 1 iệ hứ g ở ụ B; 1 iệ ụ C; 2 iệ hứ g
ụ D 2 iệ hứ g ụ E ( ũ g hƣ ã hỏ ã i hí A; F; G; H)
2.2.2. Trầm cảm (depression)
T ầ ộ i i khí sắ iể hiệ s g ộ g h i
ú ồ ầ , h hƣờ g, g ỗ g, h g kỉ h, kè he hữ g
h ổi g ơ hể hậ hứ , h hƣở g g kể ế kh ă g h ộ g ủ
nhân (APA, 2013) [40, tr.155]. Theo DSM-5 (2013), i ầ gồ ầ
g, khí sắ , ầ ộ h ầ ộ ệ h hự ổ
T iệ hứ g ầ hƣờ g hiệ ở gƣời PTSD ầ g
R i ầ g ƣ ƣ g ởi ộ h hiề gi i ầ
, ệ h h ph i í h 5 iệ hứ g hủ ế g ã iệ hứ g hay
g p, g í h 1 g 2 iệ hứ g hủ ế khí sắ gi hầ
hế hứ g hú/sở hí h g hầ hế h ộ g. Theo DSM-5, ã iệ
hứ g hƣờ g g p ở ệ h h ầ ụ hể hƣ sau:
- Khí sắc giảm (khí sắ ầ ). Phụ ữ i ghiệ BLGĐ hƣờ g ẻ
ơ iệ , ồ ã, h ắ hậ h p, ơ ã g ƣờ g hƣ bị ẻ ƣơi i,
h i hƣớ ; g h i ă g kí h hí h (h gắ , ễ ổi khù g, kỉ h).
- Giảm hoặc mất h ng thú hay sở thích ở hầu hết c c hoạt đ ng. Nhữ g
hí h hú ƣớ ủ phụ ữ ị BLGĐ gi h i, hẳ g h kh g ò
thích tham gia ă ghệ ủ h , hă è, gƣời h , i sắ .
- Giảm sút năng lượng. Nă g ƣ g gi sú , h s hƣ , kiệ sứ ,
ệ ỏi mà không có nguyên h ề ơ hể iệ hứ g h g p phụ ữ
hị ự g BLGĐ ké i ị ầ .
- Rối loạn hoạt đ ng tâm vận đ ng. Th ổi hầ ậ ộ g gồ :
kí h ộ g (ở hữ g phụ ữ h i i i i, kh g hể gồi , h ộ g i ụ
hƣ g kh g ụ í h g õ g); ậ ộ g hậ h p ( ộ s phụ ữ nói
hậ , ậ ộ g ơ hể hậ h p); ă g kh g ghỉ ƣớ khi ời, giọ g i
hỏ, s ƣ g í , ội g ghè , hậ hí / kh ă g i.
49
- Nhìn tương lai ảm đạm bi quan. Phụ ữ ị BLGĐ hƣờ g h chán
n và kh g g g ở ƣơ g i C gƣời h hƣờ g s g h
ộ g họ h ộ ời gh , ƣơ g i, hiề hứ ể ơ ƣớ
g i, nhƣ g ới họ thì ƣơ g i ộ ầ , ộ s gƣời h ộ ời
gh nên ế i hế
- Giảm sự tập trung chú ý. Phụ ữ ị BLGĐ iệ hứ g ầ
hƣờ g kh s gh , kh ập g h ké i sự ập g ộ iệ ụ hể,
khó khă ể ƣ ế ị h- dù hỉ hữ g ế ị h hỏ h t hàng ngày.
- Rối loạn giấc ngủ. Đ s phụ ữ i BLGĐ ị ầ iệ
hứ g gủ, ù họ ở k ộ ổi . Biể hiệ kh i gi gủ, h
ỉ h gi kh gủ i ƣ
- Mất cảm gi c ngon miệng, ăn ít hoặc sút cân. Đ s ệ h h ầ
gi g iệ g, nên họ ă í Nhiề ệ h h ế ữ ă i ới họ
ộ g h g, ù ã gắ g hƣ g họ hỉ ă ƣ í Cũ g ậ , phụ ữ ị
BLGĐ hƣờ g g ẻ gầ gò, h , h h , ệ ỏi (vì có thêm gủ).
- Ý tưởng có t i lỗi v không x ng đ ng. Ngƣời ệ h gi ụ g
h ội ỗi Họ gh h ã hỏ g ọi iệ họ ã ở h h g h g
h gi h, h ơ ã hội Họ ò ph g i hữ g s i ầ hỏ ƣớ
, ự h h h, hẳ g h h h ã s i ầ g
họ ời, ự h h kh g iế ƣ ử khé é .
- Có ý tưởng v h nh vi tự s t. Phụ ữ ị BLGĐ ké i ị ầ hƣờ g
h i ề ƣơ g i, ộ s g ế ắ gh hƣờ g gh ề i
hế N g hơ h họ ị h ự s h h i ự s , ế i hế ể ự
gi i h h h
Để ị h ầ g, iệ hứ g ph i hiệ phầ ớ hời
gi g g , gầ hƣ h g g g hời gi í h 2 ầ i iếp
2.2.3. Lo âu (anxiety):
Lo âu sự s ứ ƣớ ộ h h g , í h h ,
p i ké i g h hƣở g ới sự hí h ghi ới ộ s g Khi s
50
hãi ứ h hƣở g ghi ọ g ế ộ s g, ẫ iếp ụ g khi i
hự ế ã kế hú h ệ h [117]. T iệ hứ g iể h h ở phụ
ữ ị BLGĐ vì lo s ự ứ ú
Theo DSM-5 (APA, 2013), r i gồ i ù g chung
ƣ g ủ sự s hãi ắ g ứ , i ế i h h i S
hãi ph ứ g ú i ới i e ọ hự ế h hậ sắp
ế ơi, g khi ắ g ự ƣớ i e ọ g ƣơ g i Rõ g,
hai g h i hồ g hé h , hƣ g hú g ũ g kh h : ỗi s hãi
hƣờ g gắ iề ới sự ủ iệ ự kí h hí h e ầ hiế h g i
h h (fight or flight), s gh ề i g hiể ƣớ ắ , h h i
h ; hƣờ g gắ iề ới h g ă g ơ sự hậ ọ g g iệ
h ẩ ị h g hiể g ƣơ g i h h i hậ ọ g, h gi h
é h C ơ h g ƣ g ổi ậ g i hƣ ộ
i ph ứ g s hãi (APA, 2013) [40; tr. 189].
Đ iể s g ủ phụ ữ ị BLGĐ i gồ : tiêu
h ; ch g , h g g; tă g iế ồ h i; c h ế p; hồi hộp; c hể giã
ồ g ử; kh g ự hƣ giã ƣ ; c hể ị g ; nhịp i h h; hở g p; au nhói
ù g ầ hi; gi ă g hẳ g h s hãi h kiể s ; run; kh hị ù g
hƣ g ị; iể ắ
2.2.4. Stress:
Th ậ gữ stress hƣờ g ƣ sử ụ g he g ƣớ g i kh g
ƣơ g hí h hỏ g g iế g Việ Trong tâm lý họ , “S ess hữ g ú
si h g hữ g h h g g hiể , hẫ g hụ , h g hữ g h
h g ph i hị ự g hữ g g họ ề hể h i h hầ h g hữ g
iề kiệ ph i ế ị h h h ộ g h h h g ọ g ế ” [28, 146].
Nh h g hể hi s ess h h 2 i hí h:
- S ess si h í: ộ hữ g iế ổi ề si h í, g h i si h í ủ ơ hể
hằ p i h g s ess, í ụ hữ g iế ổi ề hịp i , hịp hở,
h ổi ề ội iế
51
- Stress tâm í: g h i í hiệ hằ p ứ g ới h g s ess Ví
ụ: hữ g h ổi ề í hớ, ập g hú , ph ứ g ú (Ng ễ
Sinh Phúc, 2014) [112]
C iệ hứ g s ess ủ phụ ữ ị BLGĐ hƣờ g : i h hầ kh g h i
mái, kh hƣ giã hƣờ g h ồ phiề hữ g iề hỏ h ; m
ọi hứ g hú ới hữ g sở hí h h ộ g hƣờ g g , ễ kỉ h, ự
ội; ầ , ƣ g, gƣời hƣ g i kh g ệ h g ; i i, hiế ki
hẫ ; h gủ; hƣờ g h , i h hầ i ; ễ ị khí h
ộ g, ễ kỉ h, ổi giậ ; s gi h hứ g hú h ụ
Tóm l i, các biểu hiện TTTL ở phụ nữ bị BLGĐ hƣờng có các triệu chứng
chồng l n lên nhau, có m i quan hệ ộng qua l i lẫn nhau, gây nhiề kh khă
trong công tác chẩ iều trị, t g , PTSD hƣờ g ƣ c coi là yếu t trung
ộ g ến các triệu chứng khác. Bởi vậy, việc nghiên cứu, chẩ ị
liệu PTSD ở phụ nữ bị BLGĐ là v ề r t quan trọng.
2.3. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TỔN THƢƠNG TÂM LÝ CỦA PHỤ NỮ BỊ BẠO
LỰC GIA ĐÌNH
Luận án sẽ ă ứ vào sự hiện diện và mứ ộ nghiêm trọng của 4 biểu hiện:
PTSD, trầm c m, lo âu và stress ể h gi mứ ộ TTTL của phụ nữ bị BLGĐ.
2.3.1. Tiêu chí đánh giá các biểu hiện tổn thƣơng tâm lý
Mỗi biểu hiện (PTSD, trầm c m, lo âu và stress) ƣ h gi he 4 ức:
- Mứ 0 (kh g có): ộ i iệ hứ g ủ ỗi iể hiệ (PTSD, ầ ,
lo âu h stress) hể hiệ ộ h gẫ hi , hƣ g hƣ h h ệ h.
- Mứ I ( hẹ): các iệ hứ g hỉ h h g hiệ , g hữ g phiề
phứ h ị h h phụ ữ ị BLGĐ.
- Mứ II (kh g): iệ hứ g hiệ ộ h khá hiề , khá
hƣờ g , h hƣở g g kể ế sự h i i i h hầ , hiệ h ộ g
ộ s g i h g ủ phụ ữ.
- Mứ III (n g): iệ hứ g hiệ hiề , hƣờ g ới
ứ kiể s , h ộ s g ủ gƣời ệ h ù g ồi ệ.
52
2.3.2. Tiêu chí đánh giá mức độ tổn thƣơng tâm lý của phụ nữ bị bạo lực gia đình
TTTL ộ hiệ ƣ g phứ p, gồ ộ ập h p ề sứ khỏe
hầ hồ g h , g , ỗi i iệ hứ g ƣ ằ g hữ g
g ụ kh h ới h g h gi kh h Bởi ậ , iệ ƣ h g
h gi ứ ộ TTTL i h g kh khă hỉ g í h ƣơ g i L
ộ ghi ứ iếp ậ ƣới g ộ s g, ể ị h h g TTTL ủ phụ
ữ ị BLGĐ, hú g i ã ƣ ế h i ề s :
M ề hấ ợ g ủa iể hi TTTL: he kh ế ủ ộ s
h ghi ứ , ế ầ ọ g h hữ g ph ứ g h g hƣờ g ủ
gƣời ƣới ă g kí h ủ s g h h ũ g gh hú g ã họ h
ứ hữ g ph ứ g i h hầ /ph ứ g ú h hƣờ g ủ gƣời ới
hữ g ă g hẳ g, ồ g hời s ế , i ò kh ă g phụ hồi ủ ỗi
h khi ph i i ới hữ g sự kiệ i (Sheph , 2004; Richard J.
McNally, 2010) [92] Bởi ậ , ù ỗi iể hiệ TTTL ề ƣ ph h h 4
ứ (kh g , hẹ, kh g g) hƣ g khi hi h g ứ ộ TTTL,
hú g i i ọ g hiề hơ i ò ủ hữ g iể hiệ ở ứ “kh g”
“ g”, h ằ g, iệ hứ g ở ứ “ hẹ” ẫ ằ g kh ă g
ự iề hỉ h ủ gƣời, ế h ứ g ph phù h p, họ hể ƣ ể
hí h ứ g ới ộ s g, song ứ “kh g” “ g” h ề ầ ph i sự hỗ
hiệp, iề ị h ị h Ch , sự ủ iể hiệ ở ứ “kh
g” “ g” sẽ ƣ i ầ ọ g hƣ h g iệ ph hia
ứ ộ TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ T hi , hữ g gƣời ị TTTL ở ứ
hẹ ũ g ầ ƣ hậ iệ ú g ứ , giúp họ h g ơ
ph iể h h hữ g iệ hứ g iệ
Hai ề ợ g ủa iể hi TTTL: gi sử ỗi i iể hiệ TTTL
ề ộ g i ự ế gi h h phú ủ gƣời hƣ h h
h hiề i iể hiệ hơ sẽ ƣ i ứ ộ TTTL g hơ
V ậ , h g TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ ƣ ph h h 4 ứ ộ s :
53
- Mứ 0 (kh g ị TTTL): 4 iể hiệ (PTSD, ầ , s ess) ề
ở ứ 0
- Mứ I (TTTL hẹ): 1 h 2 h 3 h 4 iể hiệ ở ứ hẹ, gh
kh g iể hiệ ở ứ “kh g” h “ g”
- Mứ II (TTTL kh g): 1 h 2 iể hiệ ở ứ “kh g” h
“ g”
- Mứ III (TTTL g): 3 h 4 iể hiệ ở ứ “kh g” h “ g”
2.4. MỘT SỐ YẾU TỔ ẢNH HƢỚNG ĐỂN TỔN THƢƠNG TÂM LÝ CỦA
PHỤ NỮ BỊ BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Một trong những kết qu nghiên cứu t t nh t của các tài liệu g h ực
tổ hƣơ g i quan hệ giữa liề ƣ ng và ph n ứng: liề ƣ ng tổ hƣơ g
càng cao thì có kh ă g g hững hậu qu tổ hƣơ g hiề hơ ; g ă g
thẳng, càng nhiều kh ă g ph iển triệu chứng PTSD [55]. Theo mộ h gi
tổng quan t 42 công trình nghiên cứu thực nghiệm về BLGĐ ủa Margaret J.
Hughes & Loring Jones (2000), quy mô, ph m vi, mứ ộ nghiêm trọng, và các
hình thức b o lực i ế ƣờ g ộ của TTTL và triệu chứng PTSD [78,
tr.17-18]. B o lực càng nghiêm trọng/càng e ọa nhiề ến tính m ng thì càng có
nhiề ộ g ến TTTL.
Mộ s ế kh i ế h g s g h ũ g h hƣở g ế
ứ ộ TTTL, hƣ: ầ s p i ủ sự kiệ BLGĐ; hời gi h h i
ự gầ h ; hời gi i hệ ự gi h; sự hỗ
ủ gƣời h g gi h ộ g ồ g ã hội [75]; [43]; [42].
Về phí hủ , khí h ủ gƣời phụ ữ; ị h sử hữ g i hầ
trƣớ (A i , Ch e , & Me , 2006; B es , 2002; Kess e ộ g sự,
1995), hiế ƣ ứ g ph ới BLGĐ; ộ i hời gi i hệ
BLGĐ ộ s ế ã hội- h khẩ họ ƣ họ gi i ế hƣ hữ g
ế h hƣở g ọ g ế ứ ộ TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ [75]; [51];
[59]; [55]. Nhữ g ế nhân khẩu – xã hội học h hƣở g ến mứ ộ TTTL bao
gồm c triệu chứng PTSD hƣờng ƣ i ến hƣ: s g gi h; tuổi của
54
phụ nữ; thu nhập gi h h c tình tr ng việc làm [88, tr.215-216]; sự hỗ tr xã
hội [78, tr.21-22]. Các bằng chứng thực nghiệ ã h h y rằng phụ nữ trẻ th t
nghiệp, với s ƣ g ƣơ g i g, h hập th p, và mức hỗ tr xã hội
th p, g ơ ị TTTL nhiề hơ s ới phụ nữ không có nhữ g iểm này.
Theo ộ s gi , hữ g gƣời ổi hơ ị ự h hứ g kiế ẹ
ị BLGĐ ũ g sẽ ă g g ơ ị TTTL và PTSD (Kimerling, Alvarez, Pavao,
Kaminski, & Baumrind, 2007; G iffi g ộ g sự, 2006; Briere, 2006) [75]; [62].
Ngƣ i, M. A. Pico-Alfonso (2005) i ph hiệ ằ g, ự ởi hồ g/
h ế ự hủ ế sự gi ă g TTTL iệ hứ g PTSD, g khi
ự hể h , i h hầ h ụ ổi hơ ũ g hƣ ị ự ở ổi ƣở g
h h ởi hữ g kh (kh g ph i h/ ời) không làm h ổi g kể
ứ ộ TTTL [77, tr.188].
Ph í h ghi ứ ủ gi i ƣớ cho h , hiề ế h
hƣở g ế TTTL ủ phụ ữ ị BLGĐ Kế h hữ g kế , kế h p ới
kiế ủ h gi g h ự TTTL BLGĐ, hú g i ị h hữ g
ế kh h hủ s sẽ ƣ e é h gi ứ ộ h
hƣở g ế TTTL ủ phụ ữ g ghi ứ :
2.4.1. Những yếu tố khách quan
* T c đ ng từ người ch ng đối với tổn thương tâm lý của phụ nữ bị bạo lực
gia đình: là h ự iếp, ọ g h , ƣ e é hai g ộ sau:
Thứ hấ g i h g hủ phạm g a BLGĐ- hự h ƣ hể hiệ
qua m i hệ giữ BLGĐ ứ ộ TTTL ủ phụ ữ, ã ƣ ộ s ghi
ứ hỉ hƣ s :
- T h h hứ ự : tình dục, thể ch t và b o lực tinh thần nghiêm
trọng ề có kết h p với sự gi ă g iệu chứng tổ hƣơ g ở các n n nhân
[75]; [78] T hi , hú g i h ằ g ự kiể s ự ki h ế ũ g
hữ g ế gi ă g TTTL ở phụ ữ hƣ h h hứ ự kh
55
- Phụ ữ ã i ghiệ ự ề hể h ự h ụ ủ
h/ ời sẽ ứ ộ PTSD ghi ọ g hơ hữ g phụ ữ hỉ ị ộ
ự hể h (Shie s ộ g sự , 1990) [45]
- B ự i h hầ ở phụ ữ i i hệ ới PTSD ầ h
hơ , h hẽ hơ ự hể h (A i s & P pe, 1999; D , G , &
Bennett, 1999; O'Leary & Jouriles, 1994; Pico-Alfonso, 2005) [75]; [76]; [77].
Nh h g, ghi ứ ề h hậ ằ g ƣờ g ộ/ ứ ộ ghi
ọ g ủ h h i ự ƣơ g h hẽ ỷ ệ h ậ ới ứ ộ
TTTL ủ h L ậ ũ g sẽ xem xét ể tìm ra h h hứ ự nào gây
TTTL hiề h h phụ ữ.
Thứ hai, h h ở g ủa ặ iểm h h h i ủa g i h g
Ngoài các hành vi ự , ộ s iể , í h h, h i ộ ủ gƣời
hồ g ũ g có h hƣở g h ị h ế ứ ộ TTTL ủ phụ ữ
- Mộ s iể , í h h, h i ộ ủ gƣời hồ g hể gi ă g
ứ ộ TTTL ủ phụ ữ, hƣ: G ự ộ h hẫ , ộ ; kh g ò
h , h hƣơ g ới , h ỏ ể gƣời phụ ữ kh ; ộ
, gi ƣở g; ể / ẹ, hị/e g ự ới ; ghiệ ƣ
- Mộ s iể , h i ộ hể hiệ sự ụ g, ử ế ủ gƣời hồ g hể
giúp làm gi hẹ iệ hứ g TTTL ủ phụ ữ, hẳ g h : ẫ h hiệ
ới gi h, i; ƣ ử ụ g ới gi h h ; , hi ...18 22.872 .493 .750
mức
C20a20 Có cảm giác thất thường, dễ/hay giật
5.80 20.457 .629 .713
mình
C20a21 Rất khó tập trung suy nghĩ hay làm việc
5.80 20.551 .669 .703
gì đó
C20a22 Khó đi vào giấc ngủ/khó duy trì, kéo dài
5.16 20.856 .531 .744
giấc ngủ
5) Căng thẳng – Stress
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.892 14
6
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach'
Mean if Variance Item-Total s Alpha if
Item if Item Correlation Item
Deleted Deleted Deleted
C21.1S Hay bối rối trước những việc không đâu 13.09 82.022 .522 .887
C21.6S phản ứng thái quá với mọi tình huống 13.43 81.080 .634 .883
C21.8S Khó thư giãn 13.07 79.895 .582 .885
C21.11S Dễ bị bối rối 13.14 81.265 .566 .885
C21.12S Đang suy nghĩ quá nhiều 12.31 81.083 .480 .890
C21.14S Không thể kiên nhẫn khi phải chờ đợi 13.31 81.264 .569 .885
C21.18S Dễ phật ý, tự ái 13.22 80.577 .575 .885
C21.22S Khó mà thoải mái được 12.96 78.754 .637 .882
C21.27S Dễ cáu kỉnh, bực bội 12.84 81.397 .495 .889
C21.29S Khó trấn tĩnh lại sau khi bị bối rối 13.40 80.135 .651 .882
C21.32S Khó chấp nhận việc đang làm bị gián
13.49 82.359 .560 .886
đoạn
C21.33S Sống trong tình trạng căng thẳng 12.84 77.754 .639 .882
C21Không chấp nhận sự xen vào cản trở việc
13.40 81.778 .566 .886
đang làm
C21.39S Dễ bị kích động 13.42 80.924 .601 .884
6) Lo âu – A
Reliability Statistics
Cronbach' N of Items
s Alpha
.912 14
7
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance if Item-Total Alpha if
Item Item Correlation Item
Deleted Deleted Deleted
C21.2A Bị khô miệng 11.04 93.790 .616 .906
C21.4A Bị rối loạn nhịp thở, thở gấp, khó thở 10.96 91.415 .675 .904
C21.7A Có cảm giác bị run 10.85 91.591 .647 .905
C21.9A Rơi vào sự việc rất lo lắng, chỉ dịu lại khi
10.81 94.928 .526 .910
việc đã qua
C21.15A Gần như bị ngất 11.38 97.071 .547 .909
C21.19A Bị đổ mồ hôi không do làm việc nặng
11.03 92.957 .617 .906
hay trời nóng
C21.20A Hay sợ vô cớ 11.05 93.188 .616 .906
C21.23A Khó nuốt 11.19 94.500 .647 .905
C21.25A Bị loạn nhịp tìm: tim đập nhanh, hoặc lỡ
11.03 91.922 .658 .904
nhịp đập
C21.28A Gần như hoảng loạn 11.21 93.320 .686 .904
C21.30A Sợ phải làm những việc bình thường
11.39 97.323 .507 .910
nhưng chưa quen làm trước đó
C21.36A Cảm thấy khiếp sợ 11.11 92.905 .645 .905
C21.40A Lo lắng những tình huống làm tôi hoảng
11.08 92.929 .625 .906
sợ hoặc bị biến thành trò cười
C21.41A Tôi bị run 11.10 92.341 .691 .903
7) Trầm cảm – D
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.920 14
8
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance if Item-Total Alpha if
Item Item Correlation Item
Deleted Deleted Deleted
C21.3D Dường như chẳng có cảm xúc tích cực
10.85 94.389 .553 .918
nào
C21.5D Dường như không thể làm việc được
10.60 94.122 .522 .919
như trước
C21.10D Mình chẳng có gì để mong đợi 10.88 91.450 .652 .914
C21.13D Cảm thấy buồn chán, trì trệ 10.44 90.986 .650 .914
C21.16D Mất hứng thú với mọi công việc 10.86 91.456 .695 .913
C21.17D Cảm thấy chẳng đáng giá làm một con
11.18 92.421 .692 .913
người
C21.21D Thấy cuộc sống chẳng có gì đáng giá 10.99 93.030 .639 .915
C21.24D Dường như chẳng thích thú gì với
11.00 93.095 .678 .913
những việc tôi đã làm
C21.26D Cảm thấy chán nản, thất vọng 10.59 91.066 .671 .913
C21.31D Tôi không thể hăng hái, say mê, nhiệt
11.05 94.605 .586 .916
tình với bất kỳ việc gì
C21.34D Thấy mình khá là vô tích sự 11.17 93.341 .684 .913
C21.37D Chẳng thấy có hy vọng gì vào tương
10.95 91.998 .685 .913
lai
C21.38D Thấy cuộc sống vô nghĩa 11.11 91.929 .731 .912
C21.42D Thấy khó bắt tay vào công việc 11.18 95.198 .591 .916
III. CÁC THANG ĐO VỀ YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG
1) Cách ứng phó với tình trạng tổn thƣơng
ỨNG PHÓ NÉ TRÁNH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.687 4
9
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Deleted
D22.8 Muốn bỏ đi khỏi nhà một thời
1.70 4.128 .376 .686
gian cho khuây khỏa
D22.15 Không làm gì, để lâu rồi mọi
2.29 3.887 .529 .584
vấn đề tự qua đi/mất đi
D22.16 Đi lễ/đi chùa nhiều hơn 2.19 3.483 .541 .573
D22.17 Xem bói về tương lai số phận
2.46 4.582 .465 .634
của mình
ỨNG PHÓ ĐỊNH HƢỚNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.788 9
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance Item-Total Alpha if
Item if Item Correlation Item
Deleted Deleted Deleted
D22.3 Tập trung vào công việc và chăm lo GĐ để
10.86 25.601 .524 .760
quên BLGĐ
D22.4 Tham gia hoạt động xã hội, cộng đồng để
11.22 25.260 .538 .758
quên BLGĐ
D22.5 Chia sẻ suy ngĩ, cảm giác, tình trạng với
10.98 25.935 .557 .756
người thân, bạn bè
D22.6 Khám, điều trị, tư vấn SK t/chất, t/thần tại
12.39 28.832 .408 .777
trạm y tế xã/phường
D22.7 Khám, điều trị, tư vấn SK t/chất, t/thần tại
12.16 28.517 .317 .787
cơ sở có c/môn
D22.9 Cố gắng làm gì đó để thay đổi tình hình
11.23 26.888 .392 .780
BLGĐ
D22.10 Tự an ủi bản thân để không thấy tồi tệ 11.01 26.012 .534 .759
D22.11 Xem TV, du lịch, đọc báo, đi chơi bạn
11.29 26.195 .493 .765
bè... để quên BLGĐ
D22.12 Cố gắng lạc quan và nhìn nhận mọi việc
11.21 25.608 .515 .762
tích cực hơn
10
ỨNG PHÓ ĐỊNH HƢỚNG XÚC CẢM:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.653 5
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if
Deleted Item Correlation Item
Deleted Deleted
D22.1 Than thân trách phận, số mình khổ 4.25 8.166 .351 .625
D22.2 Đầu hàng vì tin không thể thay đổi
4.11 6.587 .445 .586
được
D22.13 Chấp nhận thực tế đã xảy ra 4.01 6.970 .528 .540
D22.14 Cáu gắt, giận dữ, buồn bã, trầm tư,
4.70 8.381 .297 .648
lo lắng...
D22.18 Nhận/mong nhận sự động viên, an ủi
4.58 8.050 .431 .593
và thấu hiểu từ người khác
2) Quan điểm gắn bó với ngƣời gây bạo lực
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.804 4
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach
Mean if Variance Item-Total 's Alpha if
Item if Item Correlatio Item
Deleted Deleted n Deleted
D26.1 Dù có mâu thuẫn vẫn gắn bó 1.76 7.642 .656 .742
D26.2 Dù tình cảm không còn vẫn cố gắng sống
2.17 8.130 .720 .703
với nhau
D26.3ml Không còn tình cảm thì nên ly thân 2.59 10.140 .577 .778
D26.4ml Nếu đã bị chồng bạo lực thì nên ly hôn 2.45 9.504 .554 .784
11
3) Tính hƣớng nội/hƣớng ngoại
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.893 9
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance Item-Total Alpha if Item
Item if Item Correlation Deleted
Deleted Deleted
D27.1 Ngại ngần, rụt rè khi bắt chuyện 9.85 89.477 .532 .890
D27.2 Thích đọc sách, xem tivi, nghe đài hơn 9.09 79.206 .705 .876
D27.3 Có những suy nghĩ giấu kín 9.61 84.840 .588 .886
D27.4 Thoải mái khi mọi người không chú ý đến 9.60 80.332 .742 .873
D27.5 Vui vẻ, dề hòa đồng với mọi người 9.22 78.018 .745 .873
D27.6 Suy nghĩ khi sự kiện ko đáng kể xảy ra 9.46 81.556 .672 .879
D27.7 Ko thích liên hoan, tham dự tiệc 9.54 81.464 .684 .878
D27.8 Không hào hứng khi có thêm bạn mới 10.07 89.440 .535 .889
D27.9 Thích phát biểu trước đám đông 9.69 83.572 .649 .881
4) Sự hỗ trợ từ gia đình
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.827 6
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance Item-Total Alpha if Item
Item if Item Correlation Deleted
Deleted Deleted
D28.1 Gia đình chị an ủi, động viên, khuyên
6.31 33.786 .534 .811
nhủ
D28.2ml Gia đình chị từ chối giúp đỡ 6.10 33.479 .557 .808
D28.3 Gia đình chị cho ở cùng, tạm lánh 5.71 28.515 .705 .774
D28.4 Gia đình chồng an ủi, động viên, khuyên
5.86 30.547 .613 .795
nhủ
D28.5ml Gia đình chồng từ chối giúp đỡ 5.44 29.156 .606 .798
D28.6 Gia đình chồng cho ở cùng, tạm lánh 5.78 30.549 .576 .803
12
5) Sự ủng hộ, giúp đỡ từ cộng đồng, xã hội
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.770 9
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if Item
Deleted Item Correlation Deleted
Deleted
D29.1 Bạn bè, hàng xóm 4.97 30.999 .468 .747
D29.2 Hội phụ nữ cơ sở 4.88 29.940 .482 .744
D29.3 Các tổ chức đoàn thể khác 5.03 31.362 .483 .746
D29.4 Trưởng thôn/Tổ trưởng dân phố 5.25 34.259 .433 .760
D29.5 Công an 4.69 30.623 .362 .763
D29.6 Bác sỹ, nhân viên y tế 4.43 27.053 .598 .723
D29.7 Thành viên trong tôn giáo 5.25 33.923 .470 .757
D29.8 Yêu cầu đóng góp tài chính vượt quá
3.68 25.168 .526 .744
khả năng
D29.9 Nhân viên trợ giúp pháp lý 4.66 28.959 .473 .745
13
PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN VÀ HỒI QUY
I. PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN
1) Tƣơng quan giữa mức độ tổn thƣơng tâm lý và mức độ BLGĐ
Correlations
ĐTB của tổn ĐTB mức độ bạo
thương tâm lý lực
Pearson Correlation 1 .585**
ĐTB của tổn
Sig. (2-tailed) .000
thương tâm lý
N 197 197
Pearson Correlation .585** 1
ĐTB mức độ
Sig. (2-tailed) .000
bạo lực
N 197 197
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
2) Tƣơng quan giữa các hình thức BLGĐ và tổn thƣơng tâm lý của phụ nữ
2.1. Tương quan giữa bạo lực kiểm soát và tổn thương tâm lý của phụ nữ
Correlations
ĐTB bạo lực kiểm soát ĐTB của tổn thương
tâm lý
Pearson
1 .516**
ĐTB bạo lực Correlation
kiểm soát Sig. (2-tailed) .000
N 124 124
Pearson
.516** 1
ĐTB của tổn Correlation
thương tâm lý Sig. (2-tailed) .000
N 124 124
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
2.2. Tương quan giữa bạo lực tinh thần và tổn thương tâm lý của phụ nữ
14
Correlations
ĐTB bạo lực tinh thần ĐTB của tổn thương
tâm lý
Pearson
1 .570**
ĐTB bạo lực tinh Correlation
thần Sig. (2-tailed) .000
N 144 144
Pearson
.570** 1
ĐTB của tổn Correlation
thương tâm lý Sig. (2-tailed) .000
N 144 144
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
2.3. Tương quan giữa bạo lực thể chất và tổn thương tâm lý của phụ nữ
Correlations
ĐTB của tổn ĐTB bạo lực thể
thương tâm lý chất
Pearson
1 .553**
ĐTB của tổn thương Correlation
tâm lý Sig. (2-tailed) .000
N 141 141
Pearson
.553** 1
Correlation
ĐTB bạo lực thể chất
Sig. (2-tailed) .000
N 141 141
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
2.4. Tương quan giữa bạo lực kinh tế và tổn thương tâm lý của phụ nữ
Correlations
ĐTB của tổn ĐTB bạo lực
thương tâm lý kinh tế
Pearson Correlation 1 .471**
ĐTB của tổn thương
Sig. (2-tailed) .000
tâm lý
N 129 129
Pearson Correlation .471** 1
ĐTB bạo lực kinh tế Sig. (2-tailed) .000
N 129 129
*. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
15
2.5. Tương quan giữa bạo lực tình dục và tổn thương tâm lý của phụ nữ
Correlations
ĐTB bạo lực tình ĐTB của tổn
dục thương tâm lý
Pearson Correlation 1 .398**
ĐTB bạo lực tình
Sig. (2-tailed) .000
dục
N 45 45
Pearson Correlation .398** 1
ĐTB của tổn
Sig. (2-tailed) .000
thương tâm lý
N 45 45
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
16
3) Tƣơng quan giữa mức độ tổn thƣơng tâm lý với một số yếu tố tác động khách quan
Correlations
PTSD ĐTB ĐTB trầm cảm, lo ĐTB tổn ĐTB hỗ trợ ĐTB hỗ trợ cộng
(PTSD) âu, stress thương tâm lý từ gia đình đồng
Pearson
1 .705** .941** -.436** -.424**
Correlation
ĐTB của PTSD
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 197 196 197 197 197
Pearson
ĐTB trầm cảm, .705** 1 .904** -.351** -.285**
Correlation
lo âu và căng
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
thẳng
N 196 196 196 196 196
Pearson
.941** .904** 1 -.440** -.401**
ĐTB tổn Correlation
thương tâm lý Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 197 196 197 197 197
Pearson
-.436** -.351** -.440** 1 .702**
ĐTB hỗ trợ từ Correlation
gia đình Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 197 196 197 197 197
Pearson
-.424** -.285** -.401** .702** 1
ĐTB hỗ trợ từ Correlation
cộng đồng, xã
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
hội
N 197 196 197 197 197
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
17
4) Tƣơng quan giữa mức độ tổn thƣơng tâm lý với cách ứng phó
Correlations
ĐTB nhóm ứng ĐTB nhóm ứng phó ĐTB nhóm ứng ĐTB cách ĐTB của tổn
phó xúc cảm giải quyết vấn đề phó né tránh ứng phó thương tâm lý
Pearson
1 .575** .593** .853** .227**
ĐTB nhóm ứng phó Correlation
xúc cảm Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001
N 197 197 197 197 197
Pearson
.575** 1 .537** .834** -.169**
ĐTB nhóm ứng phó Correlation
giải quyết vấn đề Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .005
N 197 197 197 197 197
Pearson
.593** .537** 1 .845** .302**
ĐTB nhóm ứng phó Correlation
né tránh Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 197 197 197 197 197
Pearson
.853** .834** .845** 1 .288**
Correlation
ĐTB cách ứng phó
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 197 197 197 197 197
Pearson
.227** -.169** .302** .288** 1
ĐTB của tổn thương Correlation
tâm lý Sig. (2-tailed) .001 .005 .000 .000
N 197 197 197 197 197
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
18
5) Tƣơng quan giữa mức độ tổn thƣơng tâm lý và một số yếu tố tác động chủ quan
Correlations
PTSD ĐTB Triệu dtbnhom2 ĐTB tonthuong ganbo ĐTB tinhcach ĐTB
chứng rối loạn nhóm trầm ĐTB nhóm nhóm quan tính hướng
stress sau sang cảm, lo âu và thổn thương điểm gắn bó nội/hướng
chấn (PTSD) căng thẳng tâm lý ngoại
Pearson
1 .705** .941** .519** .554**
ĐTB Triệu chứng Correlation
PTSD Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 197 196 197 197 197
Pearson
dtbnhom2 ĐTB nhóm .705** 1 .904** .418** .484**
Correlation
trầm cảm, lo âu và
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
căng thẳng
N 196 196 196 196 196
Pearson
.941** .904** 1 .514** .566**
tonthuong ĐTB nhóm Correlation
tổn thương tâm lý Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 197 196 197 197 197
Pearson
.519** .418** .514** 1 .701**
ganbo ĐTB nhóm Correlation
quan điểm gắn bó Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 197 196 197 197 197
Pearson
.554** .484** .566** .701** 1
tinhcach ĐTB tính Correlation
hướng nội/hướng
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
ngoại
N 197 196 197 197 197
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
17
II. PHÂN TÍCH HỒI QUY
1) Các biến độc lập đơn nhất (cộng thêm vào với yếu tố bạo lực gia đình)
1.1. Mức độ bạo lực gia đình
Regression
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 baoluc ĐTB mức độ bạo lựcb . Enter
a. Dependent Variable: tonthuong ĐTB nhóm thổn thương tâm lý
b. All requested variables entered.
Model Summary
Mode R R Square Adjusted R Std. Error of the Estimate
l Square
1 .585a .342 .338 .59953
a. Predictors: (Constant), baoluc ĐTB mức độ bạo lực
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
101.28
Regression 36.404 1 36.404 .000b
0
1
Residual 70.090 195 .359
Total 106.493 196
a. Dependent Variable: tonthuong ĐTB nhóm thổn thương tâm lý
b. Predictors: (Constant), baoluc ĐTB mức độ bạo lực
Coefficientsa
Model Unstandardized Standardized t Sig.
Coefficients Coefficients
B Std. Error Beta
(Constant) .523 .061 8.509 .000
1 baoluc ĐTB mức
.532 .053 .585 10.064 .000
độ bạo lực
a. Dependent Variable: tonthuong ĐTB nhóm thổn thương tâm lý
1.2. Hỗ trợ từ gia đình
18
Regression
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
ĐTB nhóm hỗ trợ từ gia đình, ĐTB
1 . Enter
mức độ bạo lựcb
a. Dependent Variable: ĐTB của tổn thương tâm lý
b. All requested variables entered.
Model Summary
Mod R R Adjusted R Std. Error of Change Statistics
el Square Square the Estimate R Square F df1
Change Change
1 .585a .351 .343 .60070 .351 50.562 2
Model Summary
Model Change Statistics
df2 Sig. F Change
1 194a .000
a. Predictors: (Constant), ĐTB nhóm hỗ trợ từ gia đình, ĐTB mức độ bạo lực
ANOVAa
Model Sum of df Mean F Sig.
Squares Square
Regression 36.490 2 18.245 50.562 .000b
1 Residual 70.003 194 .361
Total 106.493 196
a. Dependent Variable: ĐTB của tổn thương tâm lý
b. Predictors: (Constant), ĐTB nhóm hỗ trợ từ gia đình, ĐTB mức độ bạo lực
Coefficientsa
Model Unstandardized Standardized t Sig.
Coefficients Coefficients
B Std. Error Beta
(Constant) .516 .063 8.170 .000
ĐTB mức độ bạo
.478 .123 .525 3.889 .000
1 lực
ĐTB nhóm hỗ trợ
.044 .091 .066 .489 .625
từ gia đình
a. Dependent Variable: ĐTB của tổn thương tâm lý
19
1.3. Ủng hộ, giúp đỡ từ bên ngoài
Regression
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
ĐTB sự ủng hộ, giúp đỡ từ bên ngoài,
1 . Enter
ĐTB mức độ bạo lựcb
a. Dependent Variable: ĐTB của tổn thương tâm lý
b. All requested variables entered.
Model Summary
Mod R R Adjusted R Std. Error Change Statistics
el Square Square of the R Square F df1
Estimate Change Change
1 .588a .346 .339 .59939 .346 51.209 2
Model Summary
Model Change Statistics
df2 Sig. F Change
1 194a .000
a. Predictors: (Constant), ĐTB sự ủng hộ, giúp đỡ từ bên ngoài, ĐTB mức độ
bạo lực
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean F Sig.
Square
Regression 36.795 2 18.398 51.209 .000b
1 Residual 69.698 194 .359
Total 106.493 196
a. Dependent Variable: ĐTB của tổn thương tâm lý
b. Predictors: (Constant), ĐTB sự ủng hộ, giúp đỡ từ bên ngoài, ĐTB
mức độ bạo lực
20
Coefficientsa
Model Unstandardized Standardized t Sig.
Coefficients Coefficients
B Std. Error Beta
(Constant) .517 .062 8.396 .000
ĐTB mức độ bạo
.647 .122 .711 5.307 .000
lực
1
ĐTB sự ủng hộ,
giúp đỡ từ bên -.152 .146 -.140 -1.044 .298
ngoài
a. Dependent Variable: ĐTB của tổn thương tâm lý
1.4. Cách ứng phó
Regression
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
ĐTB cách ứng phó, ĐTB
1 . Enter
mức độ bạo lựcb
a. Dependent Variable: ĐTB của tổn thương tâm lý
b. All requested variables entered.
Model Summary
Model R R Adjusted R Std. Error of Change Statistics
Square Square the Estimate R Square F df1
Change Change
1 .621a .386 .380 .58061 .386 60.950 2
Model Summary
Model Change Statistics
df2 Sig. F Change
1 194a .000
a. Predictors: (Constant), ĐTB cách ứng phó, ĐTB mức độ bạo lực
21
ANOVAa
Model Sum of df Mean Square F Sig.
Squares
Regression 41.094 2 20.547 60.950 .000b
1 Residual 65.399 194 .337
Total 106.493 196
a. Dependent Variable: ĐTB của tổn thương tâm lý
b. Predictors: (Constant), ĐTB cách ứng phó, ĐTB mức độ bạo lực
Coefficientsa
Model Unstandardized Standardized t Sig.
Coefficients Coefficients
B Std. Error Beta
(Constant) .230 .098 2.341 .020
ĐTB mức độ
.506 .052 .556 9.780 .000
1 bạo lực
ĐTB cách ứng
.288 .077 .212 3.730 .000
phó
1.5. Quan điểm gắn bó với ngƣời chồng gây bạo lực
Regression
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
ĐTB nhóm quan điểm gắn bó, ĐTB
1 . Enter
mức độ bạo lựcb
a. Dependent Variable: ĐTB của tổn thương tâm lý
b. All requested variables entered.
Model Summary
Mod R R Square Adjusted R Std. Error of Change Statistics
el Square the Estimate R Square F Change d
Change f
1
1 .589a .358 .350 .59880 .358 51.502 2
Model Summary
Model Change Statistics
df2 Sig. F Change
1 194a .000
a. Predictors: (Constant), ĐTB nhóm quan điểm gắn bó, ĐTB mức độ bạo lực
22
ANOVAa
Model Sum of df Mean F Sig.
Squares Square
Regression 36.933 2 18.466 51.502 .000b
1 Residual 69.560 194 .359
Total 106.493 196
a. Dependent Variable: ĐTB của tổn thương tâm lý
b. Predictors: (Constant), ĐTB nhóm quan điểm gắn bó, ĐTB mức
độ bạo lực
Coefficientsa
Model Unstandardized Standardized t Sig.
Coefficients Coefficients
B Std. Error Beta
(Constant) .528 .061 8.581 .000
ĐTB mức độ bạo
.444 .090 .488 4.944 .000
1 lực
ĐTB nhóm quan
.092 .076 .120 1.215 .226
điểm gắn bó
a. Dependent Variable: ĐTB của tổn thương tâm lý
1.6. Tính hƣớng nội/hƣớng ngoại
Regression
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
ĐTB tính hướng nội/hướng
1 . Enter
ngoại, ĐTB mức độ bạo lựcb
a. Dependent Variable: ĐTB của tổn thương tâm lý
b. All requested variables entered.
Model Summary
Mod R R Adjusted R Std. Error Change Statistics
el Square Square of the R Square F df1
Estimate Change Change
1 .585a .367 .356 .60071 .367 50.559 2
Model Summary
Model Change Statistics
df2 Sig. F Change
1 194a .000
a. Predictors: (Constant), ĐTB tính hướng nội/hướng ngoại, ĐTB mức độ bạo
lực
23
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Regressi
36.488 2 18.244 50.559 .000b
on
1
Residual 70.005 194 .361
Total 106.493 196
a. Dependent Variable: ĐTB của tổn thương tâm lý
b. Predictors: (Constant), ĐTB tính hướng nội/hướng ngoại, ĐTB mức độ
bạo lực
Coefficientsa
Model Unstandardized Standardized t Sig.
Coefficients Coefficients
B Std. Error Beta
(Constant) .518 .062 8.291 .000
ĐTB mức độ
.450 .178 .495 2.536 .012
1 bạo lực
ĐTB tính hướng
.062 .127 .094 .485 .629
nội/hướng ngoại
a. Dependent Variable: ĐTB của tổn thương tâm lý
2. Các cụm yếu tố (hồi quy tuyến tính bội)
2.1. Cụm các yếu tố khách quan
Regression
Model Summary
Mode R R Square Adjusted R Square Std. Error of the
l Estimate
1 .588a .356 .345 .60090
a. Predictors: (Constant), hotrobn ĐTB sự ủng hộ, giúp đỡ từ bên ngoài,
hotrogd ĐTB nhóm hỗ trợ từ gia đình, baoluc ĐTB mức độ bạo lực
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Regression 36.804 3 12.268 33.976 .000b
1 Residual 69.689 193 .361
Total 106.493 196
a. Dependent Variable: tonthuong ĐTB nhóm thổn thương tâm lý
b. Predictors: (Constant), hotrobn ĐTB sự ủng hộ, giúp đỡ từ bên ngoài,
hotrogd ĐTB nhóm hỗ trợ từ gia đình, baoluc ĐTB mức độ bạo lực
24
Coefficientsa
Model Unstandardized Standardized t Sig.
Coefficients Coefficients
B Std. Error Beta
(Constant) .520 .063 8.210 .000
baoluc ĐTB mức độ bạo lực .681 .250 .749 2.723 .007
hotrogd ĐTB nhóm hỗ trợ từ
1 -.018 .113 -.026 -.158 .875
gia đình
hotrobn ĐTB sự ủng hộ,
-.169 .181 -.155 -.933 .352
giúp đỡ từ bên ngoài
a. Dependent Variable: tonthuong ĐTB nhóm thổn thương tâm lý
2.2. Cụm các yếu tố chủ quan
Regression
Model Summary
Mode R R Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
l Square
1 .622a .387 .378 .58147
a. Predictors: (Constant), tinhcach ĐTB tính hướng nội/hướng ngoại, ungpho
ĐTB cách ứng phó, ganbo ĐTB nhóm quan điểm gắn bó
ANOVAa
Model Sum of df Mean F Sig.
Squares Square
Regression 41.238 3 13.746 40.656 .000b
1 Residual 65.255 193 .338
Total 106.493 196
a. Dependent Variable: tonthuong ĐTB nhóm thổn thương tâm lý
b. Predictors: (Constant), tinhcach ĐTB tính hướng nội/hướng ngoại, ungpho
ĐTB cách ứng phó, ganbo ĐTB nhóm quan điểm gắn bó
25
Coefficientsa
Model Unstandardized Standardized t Sig.
Coefficients Coefficients
B Std. Error Beta
(Constant) .244 .099 2.468 .014
ĐTB cách ứng phó .274 .078 .201 3.525 .001
ganbo ĐTB nhóm quan
1 .162 .061 .211 2.659 .009
điểm gắn bó
tinhcach ĐTB tính
.254 .052 .390 4.926 .000
hướng nội/hướng ngoại
a. Dependent Variable: tonthuong ĐTB nhóm thổn thương tâm lý
2.3. Cụm các yếu tố khách quan và chủ quan
Regression
Model Summary
Mode R R Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
l Square
1 .629a .396 .377 .58200
a. Predictors: (Constant), tinhcach ĐTB tính hướng nội/hướng ngoại, ungpho
ĐTB cách ứng phó, ganbo ĐTB nhóm quan điểm gắn bó, hotrobn ĐTB sự ủng
hộ, giúp đỡ từ bên ngoài, hotrogd ĐTB nhóm hỗ trợ từ gia đình, baoluc ĐTB
mức độ bạo lực
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Regressio
42.135 6 7.023 20.732 .000b
n
1
Residual 64.358 190 .339
Total 106.493 196
a. Dependent Variable: tonthuong ĐTB nhóm thổn thương tâm lý
b. Predictors: (Constant), tinhcach ĐTB tính hướng nội/hướng ngoại, ungpho ĐTB cách
ứng phó, ganbo ĐTB nhóm quan điểm gắn bó, hotrobn ĐTB sự ủng hộ, giúp đỡ từ bên
ngoài, hotrogd ĐTB nhóm hỗ trợ từ gia đình, baoluc ĐTB mức độ bạo lực
26
Coefficientsa
Model Unstandardized Standardized t Sig.
Coefficients Coefficients
B Std. Beta
Error
(Constant) .214 .101 2.112 .036
ĐTB mức độ bạo lực GĐ -.457 .945 -.502 -.483 .629
hotrogd ĐTB nhóm hỗ trợ
.179 .159 .266 1.123 .263
từ gia đình
hotrobn ĐTB sự ủng hộ,
.325 .417 .299 .781 .436
1 giúp đỡ từ bên ngoài
ungpho ĐTB cách ứng phó .284 .078 .209 3.630 .000
ganbo ĐTB nhóm quan
.229 .166 .298 1.376 .170
điểm gắn bó
tinhcach ĐTB tính hướng
.210 .345 .322 .608 .544
nội/hướng ngoại
a. Dependent Variable: tonthuong ĐTB nhóm thổn thương tâm lý
27
PHỤ LỤC 5. GỢI Ý PHỎNG VẤN SÂU PHỤ NỮ BỊ BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Kính thưa Chị,
Nhữ g phụ ữ h g ma m ị ạ gia h ẽ hị hữ g g hấ
ị h ề hể hấ i h h Để gi p h g i ghi ứ ề ấ ề ó hằm gi m
hẹ hữ g h h ở g i ă g g hi ph g h g ạ gia
h i hị h h i gia i ấ h i g phi he g h
ạ g ấ ề ủa h hị Nhữ g i ủa hị hỉ ợ ụ g g
ghi ứ h a họ h ợ giữ mậ
Xin chân th nh cảm ơn Chị!
1. Xi hị giới hiệ ộ s h g i ề h ƣ kh g? ( ổi ịa hỉ
h họ ấ h ạ g h h ghề ghi p mứ h hập ủa hị).
2. Xi hị giới hiệ ộ s h g i ề gi h hị ƣ kh g? ( ăm h
iề i i h ; ổi/họ ấ / ghề ghi p ủa h g)
3. Trong 12 h g , hồ g hị hữ g h h i gƣ ãi, ự i ới
hị kh g ( hữ g h h i ề ạ i h h iểm hể hấ h ụ i h
)? Nế , hữ g h h i ầ ? T ƣớ , h hữ g h h i
hƣ ậ ới hị kh g, ụ hể hƣ hế ?
4. Ng i hồ g hị , ò i kh g h hị hữ g h h i gƣ ãi, ự hƣ
ậ kh g? Cụ hể hƣ hế ?
5. C h h i i ã g hƣơ g í h g h hị? Nhữ g h h i ự
ới hị ới h /gầ h h hi u ngày?
6. T g h h g ự ới hị, h /h h i hị
h khiếp s h ? T i s hị gi ?
7. Hiệ , hị h sứ khỏe ủ h hƣ hế ? ệ h kh g?
8. T g h g ƣớ hị ã g p hữ g ề sứ khỏe i h hầ s
hi ầ ? (Y iề 2 g ụ ghi m PCL-5 và DASS-42
28
i h g ủa iề a i ) Xi hị õ hơ hữ g iệ hứ g ?
Biể hiệ hƣ hế ?
9. Khi ự , h khi g p hữ g h g/ gi kh hị , ồ ,
ệ ỏi hƣ ậ , hị ã ử hƣ hế ể h khỏi gi kh hị ?
C h ử hiệ g i ới hị?
10. Khi ò hỏ, hị g ị i i ử ự , hẫ kh g? Mẹ hị ị
ủ hị hửi ắ g, h ập kh g?
11. Chị hớ ầ ầ i hồ g g ự ới hị kh g? Nế , ầ
khi nào? (Ghi õ h g/ ăm).
12. Khi hữ g h h i ự i ới hị , hữ g gƣời h g gi h
hỗ g kh g? Cụ hể hƣ hế ? Chị hậ ƣ giúp ỡ
h / ổ hứ ở ị phƣơ g kh g? Cụ hể hƣ hế ?
13. Chị ã g h gi hƣơ g h, ự / ộ phò g h g h hỗ
phụ ữ ị ự gi h hƣ ? Nế h gi h hƣơ g h g , ội
g h ộ g hế ? Chị ã h gi ƣ ?
14. Chị ề / kiế ghị g hằ giúp i hiệ h g ự gi h ũ g
hƣ h h h sứ khỏe, ời s g ủ hị hiệ ?
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp t c của Chị!
29
PHỤ LỤC 6A. PHIẾU QUAN SÁT PHỤ NỮ BỊ BẠO LỰC GIA ĐÌNH
I. Thông tin cá nhân ngƣời đƣợc quan sát
1. Họ :
2. Nh i ƣ g:
3. Nă si h:
4. Nghề ghiệp
5. S ă kế h :
6. Q ã g hời gi iễ ự (s ă ):
II. Thời gian quan sát:
III. Địa điểm quan sát:
IV. Nội dung quan sát:
1. H h g ề g i ( hiề , g):
2. Biể hiệ ề sắ h i, khí sắ :
3. D g ẻ, iệ ộ, ử hỉ:
4. Th i ộ ới ọi gƣời g h:
5. C ú :
6. Ph ứ g ơ hể:
7. C iể hiệ ề h ắ , giọ g i
30
PHỤ LỤC 6B. BIÊN BẢN QUAN SÁT PHỤ NỮ BỊ BẠO LỰC GIA ĐÌNH
I. Thông tin cá nhân ngƣời đƣợc quan sát
1. Họ : Đ Thị Hồ g Kh
2. Nh i ƣ g: Phụ ữ ị ự gi h g si h s g i ộ g ồ g
3. Nă si h: 1985
4. Nghề ghiệp: C g h
5. S ă kế h : 9 ă
6. Q ã g hời gi iễ ự (s ă ): 7 ă
V. Thời gian quan sát: 19/12/2014
VI. Địa điểm quan sát: Nh Chủ ị h Hội Li hiệp phụ ữ ã; i Th Phù g Dị, ã
Ngọ X , h ệ Q ế Võ, ỉ h Bắ Ni h
VII. Nội dung quan sát:
Hoạt động/nội dung quan sát Biểu hiện
1. Hình d ng b ngo i (chi u cao, Nhỏ h , gầ gò, kh g 1,50 ; g kh g
cân nặng): 38-39kg
2. Bi u hiện v sắc th i, khí sắc: T ầ , ồ
Kh g ƣời ầ g s ộ phỏ g
3. D ng vẻ, điệu b , cử chỉ: Mệ ỏi; hậ h p
Bồ hồ , hiế ki hẫ C 2 ầ hỏi iề
i “ a gi h (phỏ g ) xong h hị?”
4. Th i đ : E è, h gi Mỗi khi gƣời kh ự
gồi phỏ g h g i h ệ , h kỹ gƣời
ới ế
Nế hậ gƣời e h kh g i g , s g
ời iếp Nế gƣời h hỏi iề i e
gƣời i, khi iế ộ ù g h gi
kh s h iếp ụ h ệ g i
5. Hỏi giới thiệu thông tin v Õ kh i: “Đ i em ó h g ũ g h
h g g i a ũ g g i a g i a i ấ
31
Hoạt động/nội dung quan sát Biểu hiện
người ch ng h g h ợ g m em h hổ h ”
6. Cảm xúc: - Đ khổ
- C ú giậ ữ
- ắ g (khi hỏi “ giờ e s g ở ”)
- s hãi (khi hi sẻ h g i ề )
- kh , sụ sị , ƣớ ắ h ò g h g
s ộ phỏ g
7. Phản ng cơ th : Khi ời - Nổi g hiề ầ
hỏi “ h g mẹ h g - B h gắ , ầ ồ h i ( h h
ó hữ g h h i i h h iề i e )
i em”? - Thở g p; i gắ ã g, kh g iề h
8. C c bi u hiện v nh mắt, - Đ i khi h ă
giọng nói - T g khi ời, hƣờ g hơi úi h
1 iể h h , í khi h hẳ g
gƣời g phỏ g
- Giọ g i ầ , kh hỏ, khi kh h i í hí
9. Kết thúc Ch iề i , h hị Hồ g- hủ ị h
Hội LHPN ã Ngọ X sụ sị kh ộ hú , i
ơ ồi g ẽ ề ( ị h g
h mẹ h g ổi a h i h h hị Kh
h g ạm h ă ở ại h hị H g)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_nhung_ton_thuong_tam_ly_cua_phu_nu_bi_bao_luc_gia_di.pdf