HӐCăVIӊNăCHệNHăTRӎăQUӔCăGIAăHӖăCHệăMINH
PHҤMăVIӊTăHҦI
CHҨTăLѬӦNGăLĩNHăĐҤOăCӪAăĐҦNGăBӜă
TRUNGăĐOĨNăBӜăBINHăQUỂNăĐӜIăNHỂNăDỂNă
VIӊTăNAMăGIAIăĐOҤNăHIӊNăNAY
LUҰNăỄNăTIӂNăSƾ
CHUYểNăNGĨNH:ăXỂYăDӴNGăĐҦNGăVĨăCHệNHăQUYӄNăNHĨăNѬӞC
HĨăNӜIă- 2016
HӐCăVIӊNăCHệNHăTRӎăQUӔCăGIAăHӖăCHệăMINH
PHҤMăVIӊTăHҦI
CHҨTăLѬӦNGăLĩNHăĐҤOăCӪAăĐҦNGăBӜă
TRUNGăĐOĨNăBӜăBINHăQUỂNăĐӜIăNHỂNăDỂNă
VIӊTăNAMăGIAIăĐOҤNăHIӊNăNAY
LUҰNăỄNăTIӂNăSƾ
Chuyên ngành:ăăXơyădӵngăĐҧng vƠăChínhăquyӅnănhƠănѭӟc
Mã số : 62 31
209 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 15/01/2022 | Lượt xem: 408 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Luận án Chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh quân đội nhân dân Việt Nam giai đoạn hiện nay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
02 03
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. NGỌăHUYăTIӂP
HĨăNӜIă- 2016
LӠIăCAMăĐOAN
Tôiăxinăcamăđoanăđâyă làă côngă trìnhănghiênăcứuă
củaăriêngătôi.ăCácăsốăliệu,ăkếtăquҧănêuătrongăluậnăánălàă
trungă thực,ă cóă nguồnă gốcă rõă ràngă vàă đѭợcă tríchă dẫnă
đầyăđủătheoăquyăđịnh.
TỄCăGIҦ
PhҥmăViӋtăHҧi
MӨCăLӨCăăăăăăăăăăăă
Trang
MӢăĐҪU 1
Chѭѫngă1 TӘNGăQUANă TỊNHă HỊNHă NGHIểNă CӬUă LIểNă QUANă ĐӂNăĐӄăTĨIăLUҰNăỄN 6
1.1. Những côngătrìnhănghiênăcứuătiêuăbiểuăӣ nѭớcăngoài 6
1.2. Những công trình nghiênăcứuătiêuăbiểuăӣ trongănѭớc 11
1.3. Khái quát kết quҧ của các công trình nghiên cứu có liên quan
đến đề tài và những vấn đề luận án tập trung giҧi quyết 20
Chѭѫngă2 CHҨTă LѬӦNGă LĩNHă ĐҤOă CӪAă ĐҦNGă BӜă TRUNGă ĐOĨNă
BӜă BINHă QUỂNă ĐӜIă NHỂNă DỂNă VIӊTă NAMă GIAI ĐOҤNă
HIӊNă NAYă - NHӲNGă VҨNă Đӄă CѪă BҦNă Vӄă Lụă LUҰNă VĨă
THӴCăTIӈN 22
2.1. TrungăđoànăbộăbinhăvàăđҧngăbộătrungăđoànăbộăbinhăQuânăđộiănhânădânăViệtăNamă 22
2.2. ChấtălѭợngălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộătrungăđoànăbộăbinhăQuânăđộiănhân dânăViệtăNamă- Kháiăniệm,ănhững yếu tố cấu thành
và tiêuăchíăđánhăgiá 35
Chương 3 CHҨTă LѬӦNGă LĩNHă ĐҤOă CӪAă ĐҦNGă BӜă TRUNGă ĐOĨNă
BӜă BINHă QUỂNă ĐӜIă NHỂNă DỂNă VIӊTă NAMă GIAIă ĐOҤNă
HIӊNă NAYă - THӴCă TRҤNG,ă NGUYểNă NHỂNă VÀ NHӲNGă
VҨNăĐӄăĐҺTăRA 68
3.1. Thựcătrҥngăchấtălѭợngălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộătrungăđoàn bộă
binhăQuânăđộiănhânădânăViệtăNam 68
3.2. Nguyên nhân vàănhữngăvấnăđềăđặtăraăvề chấtălѭợngălưnhăđҥoă
củaă đҧngă bộă trungă đoànă bộă binhă Quână độiă nhână dânăViệtă
Nam 90
Chương 4 PHѬѪNGăHѬӞNG, YÊU CҪU VĨăNHӲNGăGIҦIă PHỄPăCHӪăYӂUăNỂNGăCAOăCHҨTăLѬӦNGăLĩNHăĐҤOăCӪAăĐҦNGăBӜă
TRUNGăĐOĨNăBӜăBINHăQUỂNăĐӜIăNHỂNăDỂNăVIӊTăNAMă
ĐӂN NĔM 2025 110
4.1. Dựăbáoănhữngăyếuă tốă tácăđộngăvàăphѭơngăhѭớng, yêu cầu
nângă caoă chấtă lѭợngă lưnhă đҥoă củaă đҧngă bộă trungă đoànă bộă
binhăQuânăđộiănhânădânăViệtăNam 110
4.2. Nhữngăgiҧiăphápăchủăyếuănângăcaoăchấtălѭợngălưnhăđҥoăcủaă
đҧngăbộă trungăđoànăbộăbinhăQuânăđộiănhânădânăViệtăNamă
đến nĕm 2025 121
KӂTăLUҰNă 162
DANHăMӨCăCỄCăCỌNGăTRỊNHăKHOAăHӐCăCӪAăTỄCăGIҦăĐĩăCỌNGăBӔă
LIểNăQUANăĐӂNăĐӄăTĨIăLUҰNăỄN 164
DANHăMӨCăTĨIăLIӊUăTHAMăKHҦO 165
PHӨăLӨC 179
DANHăMӨCăNHӲNGăCHӲăVIӂTăTҲTăTRONGăLUҰNăỄN
BCHTW : BanăChấpăhànhăTrungăѭơng
BQP : BộăQuốcăphòng
CLLĐ : Chất lѭợng lãnh đҥo
CNXH : Chủănghĩaăxưăhội
CTĐ,ăCTCT : Côngătácăđҧng,ăcôngătácăchínhătrịăăăăăăăăă
ĐCSVN : ĐҧngăCộngăsҧnăViệtăNamăăăă
ĐUQSTW : Đҧngăủy QuânăsựăTrungăѭơngăăăă
HL, SSCĐ : Huấnăluyện,ăsẵnăsàngăchiếnăđấu
NLLĐ và SCĐ : Nĕng lực lãnh đҥo và sức chiến đấu
Nxb : Nhà xuấtăbҧnă
QĐNDVNă : QuânăđộiănhânădânăViệtăNamăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
QUTW : QuânăủyăTrungăѭơng
TCCSĐ : Tổăchứcăcơăsӣăđҧng
TCCT : TổngăcụcăChínhătrị
TĐBB : Trungăđoànăbộăbinh
TSVM : Trongăsҥch,ăvữngămҥnh
VMTD : Vữngămҥnhătoànădiện
XHCN : Xưăhộiăchủănghĩa
1
MӢăĐҪU
1.ăTínhăcҩpăthiӃtăcӫaăđӅătƠiă
ĐҧngăCộngăsҧnăViệtăNamă(ĐCSVN)ă thựcăhiệnăsựă lưnhăđҥoă tuyệtăđối,ă
trựcătiếpăvềămọiămặtăđốiăvớiăQuânăđộiănhânădânăViệtăNamă(QĐNDVN)ăthôngă
quaăhệăthốngătổăchứcăđҧng,ă trongăđóăcóăcácătổăchứcăcơăsӣăđҧngă(TCCSĐ)ăӣă
cácăđơnăvịăcơăsӣ.ăĐơnăvịăcơăsӣălàănơiătrựcătiếpăthựcăhiệnăthắngălợiămọiăđѭӡngă
lối,ăchủă trѭơngăcủaăĐҧng,ăchínhăsáchăvàăphápă luậtăcủaăNhàănѭớc,ănhiệmăvụă
củaăquânăđội.ăĐҥiăhộiăđҥiăbiểu toànăquốcălầnăthứăXIIăcủaăĐҧngăxácăđịnh:ă“Tậpă
trungăcủngăcố,ănângăcaoănĕngălựcălưnhăđҥo,ăsứcăchiếnăđấuăcủaătổăchứcăcơăsӣă
đҧng,ă đổiămớiă nộiă dung,ă hìnhă thức,ă phѭơngă pháp,ă tҥoă chuyểnă biếnă vềă chấtă
lѭợngăhoҥtăđộngăcủaăcácăloҥiăhìnhătổăchứcăcơăsӣăđҧng” [39, tr.204].
Trong QĐNDVN, TĐBBălà loҥiăhìnhăđơnăvịăcơăsӣăphổăbiến;ălựcălѭợngă
chủălựcălàmănhiệmăvụăhuấnăluyện,ăsẵnăsàngăchiếnăđấuă (HL,ăSSCĐ)ăvàăchiếnă
đấuătrênămặtăđấtăӣămọiămiềnăcủaăTổăquốc.ăTĐBB làăđơnăvịăchiếnăthuậtăcơăbҧn,ă
nềnătҧngăcấuăthànhăcácăsѭăđoàn,ăquânăđoàn,ăquânăkhuăvàăquânăđội.ăSứcămҥnh,ă
khҧănĕngăsẵnăsàngăchiếnăđấuă(SSCĐ) vàăchiếnăđấuăcủaăTĐBBăҧnhăhѭӣngătrựcă
tiếpăđếnăsứcămҥnh,ăkhҧănĕngăsẵnăsàngăchiếnăđấuăcủaăcácăsѭăđoàn,ăquânăđoàn,ă
quân khu vàăquânăđội.ăTĐBB làănơiătrựcătiếpăquánătriệtăvàătổăchứcăthựcăhiệnă
thắngă lợiă đѭӡngă lối,ă chủă trѭơngă củaă Đҧng,ă chínhă sách,ă phápă luậtă củaă Nhà
nѭớc,ănhiệmăvụăchínhătrịăcủaăquânăđội,ămệnhălệnh,ăchỉăthịăcủaăcấpătrên;ătrựcă
tiếpăquҧnă lý,ăgiáoădục,ă rènă luyệnăquână nhân.ăĐҧngăbộăTĐBBăcóă chứcănĕngă
lưnhăđҥoăcơăquan,ăđơnăvịă thựcă thiệnă tốtăchứcănĕng,ănhiệmăvụ;ă lưnhăđҥo,ăchỉă
đҥo,ăquҧnălýăđiềuăhànhămọiăhoҥtăđộngăcủaăcơăquan,ăđơnăvị,ătậpătrungăthựcăhiệnă
nhiệmă vụă chínhă trịă trungă tâm,ă xâyă dựngă trungă đoànă vữngă mҥnhă toànă diện
(VMTD), xâyădựngăđҧngăbộătrungăđoànătrongăsҥch,ăvữngămҥnhă(TSVM). Chấtă
lѭợngălưnhăđҥoă(CLLĐ) củaăđҧngăbộăTĐBBăҧnhăhѭӣngăquyếtăđịnhăđếnăkếtăquҧă
hoànăthànhănhiệmăvụăvàăkếtăquҧăxâyădựngăquânăđội,ăĐҧngăbộăQuânăđội.ă
2
Nhữngănĕmăqua,ăQuânăủyăTrungăѭơng (QUTW),ăTổngăcụcăChínhă trịă
(TCCT) QĐNDVNăvàăcấpăủyăcácăcấpăđưăcóănhiềuăchủătrѭơng,ăgiҧiăphápănâng
cao CLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB, gópăphầnăxâyădựngăĐҧngăbộăQuânăđộiăvữngă
mҥnhăvềăchínhătrị,ătѭătѭӣngăvàătổăchức,ălưnhăđҥoătoànăquânăhoànăthànhăthắngă
lợiă mọiă nhiệmă vụămàă Đҧng, Nhàă nѭớcă vàă nhână dână giaoă phó.ă Vềă cơă bҧn,ă
CLLĐăcủaăđҧngăbộăTĐBB cóănhữngăchuyểnăbiếnărõărệt,ătính định hѭớng, tính
thốngă nhất,ă tínhă toànă diện,ă hiệuă quҧă trongă lưnhă đҥoă cácămặtă hoҥtă độngă củaă
trungăđoàn,ă trongă tổăchứcă thựcăhiệnănghịăquyếtăđѭợcănângă lên,ăcác đҧngăbộă
TĐBB phátăhuyăđѭợcăvaiătròăhҥtănhân chínhătrịăӣăcơăsӣ.
Tuyă nhiên,ă bênă cҥnhă nhữngă ѭuă điểmă rấtă cơă bҧn,ă soă vớiă chứcă nĕng,ă
nhiệmăvụ,ăyêuăcầuăxâyădựngăđơnăvịăVMTD,ă tổăchứcăđҧngăTSVM, nâng cao
chấtălѭợngătổngăhợpăvàăsứcămҥnhăchiếnăđấuăcủaăTĐBB, CLLĐăcủaăđҧngăbộă
TĐBBăvẫnăcònănhữngămặt hҥnăchếănhấtăđịnhătrongăxácăđịnhăchủătrѭơng,ănghịă
quyếtălưnhăđҥo;ăquánătriệt,ătổăchứcăthựcăhiện; kiểmătra,ăgiámăsátăviệcătổăchứcă
thựcăhiện nghị quyết; giҧiăquyếtănhữngăvấnăđềănҧyăsinh; đổiămớiăphongăcáchă
lưnhăđҥo;ă thựcăhiệnăđoànăkếtă nộiă bộ,ănhấtă làă trongă lưnhăđҥo,ă chỉăđҥoăgiҧiă
quyếtănhữngănhữngătìnhăhuốngăphứcătҥpăxҧyăraăkhi thựcăhiệnănhiệmăvụăHL,
SSCĐ,ăthamăgiaăthựcăhiệnănhiệmăvụăphòng,ăchốngă“diễnăbiếnăhòaăbình”,ăbҥoă
loҥnălậtăđổăcủaăcácăthếălựcăthùăđịch,ăphòngăchốngăthiênătai,ăcứuăhộ,ăcứuănҥnă
khiă đѭợcă giao.ăCôngă tácă xâyă dựngă đҧngă bộăTĐBBăvẫnă cònănhữngă hҥnă chếă
trongă xâyă dựngăđộiă ngũă cánăbộ,ă đҧngă viên,ă xâyă dựngă cấpăủy,ă tổă chứcăđҧngă
TSVM,ă côngă tácăphátă triểnăđҧng viên,ă trongă lưnhăđҥoăxâyădựngăcácă tổăchứcă
quầnăchúng.
Hiệnă nay,ă nhiệmă vụă bҧoă vệăTổă quốcă xưă hộiă chủă nghĩaă (XHCN)ă đưă vàă
đangăđặtăraănhữngăyêuăcầuărấtăcaoăđốiăvớiăquânăđội,ăxâyădựngăquânăđộiătheoă
hѭớngăcáchămҥng,ăchínhăquy,ătinhănhuệăvàătừngăbѭớcăhiệnăđҥi,ălấyăxâyădựngă
chínhătrịălàmăcơăsӣ,ănângăcaoăsứcămҥnhăchiếnăđấuăcủaăquânăđội.ăVìăvậy,ăphҧiă
thѭӡngă xuyênă tĕngă cѭӡngă sựă lưnhă đҥoă tuyệtă đối,ă trựcă tiếpă vềă mọiă mặtă củaă
3
ĐҧngăđốiăvớiăQuânăđội,ăxâyădựngăquânăđộiăvữngămҥnhăvềăchínhătrị,ătѭătѭӣngă
vàătổăchức,ăxứngăđáng làălựcălѭợngăchínhătrịătuyệtăđốiătrungăthànhăvớiăĐҧng,ă
lựcălѭợngăvũătrangăsắcăbénăcủaăNhàănѭớcăvàănhânădân.
Xuấtăphátă từă tầmăquană trọngăvàă tínhăcấpă thiếtă củaăvấnăđề,ă tácăgiҧă chọnă
“Chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh Quân đội nhân dân
Việt Nam giai đoạn hiện nay” làmăđềătàiăluậnăánătiếnăsĩăchuyênăngành Xây
dựngăĐҧngăvà ChínhăquyềnăNhàănѭớc.
2.ăMөcăđích,ănhiӋmăvөănghiênăcӭuăcӫaăluұnăán
* Mục đích của luận án
NghiênăcứuălàmărõănhữngăvấnăđềăcơăbҧnăvềălýăluậnăvàăthựcătiễnăCLLĐ
củaăđҧngăbộăTĐBB,ă trênă cơă sӣăđóăđềăxuấtă cácăgiҧiă phápă chủăyếuănângă cao
CLLĐ của cácăđҧngăbộătrungăđoànăbộăbinhăQĐNDVN.
* Nhiệm vụ của luận án
- Tổngăquanăcácăcôngătrìnhănghiênăcứuăliênăquanăđếnăđềătài.
- Luậnăgiҧiălàmărõ nhữngăvấnăđềălýăluậnăvềăCLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB.
- Khҧoăsát,ăđánhăgiáăđúngăthựcătrҥngăCLLĐ củaăcácăđҧngăbộătrungăđoànă
bộăbinhăQĐNDVN;ăchỉăraăѭuăđiểm,ăkhuyếtăđiểm,ănguyênănhânăvàănhữngăvấn
đềăđặtăraăvềăCLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB.
- ĐềăxuấtăphѭơngăhѭớngăvàăgiҧiăphápăchủăyếuănângăcaoăCLLĐ củaăcácă
đҧngăbộătrungăđoànăbộăbinhăQĐNDVN đến nĕmă2025.
3.ăĐӕiătѭӧng, phҥmăviănghiênăcӭuăcӫaăluұnăán
* Đối tượng nghiên cứu của luận án
Luậnă ánă nghiênă cứuă CLLĐ củaă cácă đҧngă bộă trungă đoànă bộă binhă
QĐNDVN giaiăđoҥnăhiệnănay.
* Phạm vi nghiên cứu
LuậnăánătậpătrungănghiênăcứuăCLLĐ củaăcácăđҧngăbộăTĐBB đủăquân,ă
làmănhiệmăvụăHL,ăSSCĐ thuộcăcácăquânăkhu,ăquânăđoànăcủaăQuânăđộiăgiaiă
đoҥnăhiệnănay.ăPhҥmăviăkhҧoăsátăthựcătế,ăcácăsốăliệuăphụcăvụăchoăđềă tàiăgiớiă
4
hҥnăchủăyếuătừănĕmă2010 đếnănay.ăPhѭơngăhѭớng,ăgiҧiăphápăcủaăđềătàiăluậnăánă
cóăgiáătrịăđến nĕmă2025.
4.ăCѫăsӣălỦăluұn,ăthӵcătiӉn
* Cơ sở lý luận
LuậnăánăđѭợcăthựcăhiệnătrênăcơăsӣălýăluậnăcủaăchủănghĩaăMác - Lênin,
tѭătѭӣngăHồăChíăMinh,ăđѭӡngălối,ăquanăđiểmăcủaăĐCSVNăvềăĐҧngăCộngăsҧnă
lưnhă đҥoă quână độiă cáchămҥngă nói chung, ĐCSVNă lưnhă đҥoăQĐNDVN nói
riêng, vềăxâyădựngăQuânăđội,ăxâyădựngăĐҧngăbộăQuânăđội;ăcácănghịăquyết,ă
quyăđịnhăcủaăQUTW,ăBộ Quốc phòng (BQP),ăhѭớngădẫnăcủa TCCT;ăcácăbộă
luật:ăLuậtăSĩăquan,ăLuậtăNghĩaăvụăquânăsự,ăLuậtăKhiếuănҥiătốăcáo,ăLuậtăphòngă
chống thamănhũng.
* Cơ sở thực tiễn
Luậnăánăđѭợcănghiênăcứuădựaătrênăcơăsӣăthựcătiễnăhoҥtăđộngălưnhăđҥoăvàă
côngă tácă xâyădựngă cácăđҧngăbộă TĐBB thuộcă cácăquânăkhu,ă quânăđoànă củaă
QĐNDVN hiệnănay; kếtăquҧănghiênăcứuăcủaămộtăsốăcôngătrìnhăkhoaăhọcăđưă
đѭợcăcôngăbố và kết quҧ điều tra, khҧo sát của tác giҧ.
5.ăPhѭѫngăphápănghiênăcӭu
Luậnăánăđѭợcănghiênăcứuătrênăcơăsӣăphѭơngăphápăluậnăcủaăchủănghĩaă
Mác - Lênin,ăđồngăthӡiă luậnăánăsửădụngăcácăphѭơngăphápăchuyênăngành và
liên ngành nhѭ:ăPhână tích,ă tổngă hợp;ă lôă gícă và lịchă sử; diễnădịch,ă quyă nҥp;
thốngăkê, so sánh; điềuătraăxưăhộiăhọc; tổngăkếtăthựcătiễnăvàăchuyênăgia.
6.ăNhӳngăđóngăgópămӟiăvӅăkhoaăhӑcăcӫaăluұnăán
- Làm rõ khái niệm vàătiêuăchíăđánhăgiá CLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB.
- Nêu rõ mộtă số vấnă đềă đặtă raă về CLLĐ củaă đҧngă bộă TĐBBă trong
QĐNDVN.
- Đềăxuấtămộtăsốăgiҧiăphápămớiăđể nâng cao CLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB
trong QĐNDVN. Một là, nâng cao chất lѭợng thựcăhiệnăcácăkhâu,ăcácăbѭớcă
trongăquyă trìnhăhoҥtăđộngă lưnhăđҥoăcủaăcấpăủy,ă tổ chứcăđҧngăthuộcăđҧngăbộă
5
TĐBB QĐNDVN. Hai là, thựcăhiệnănghiêmăcácănguyênătắcătổăchức và hoҥtă
động củaăĐҧng, đổiămớiăphongăcáchălưnhăđҥoăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧng.
7.ăụănghƿaălỦăluұnăvƠăthӵcătiӉnăcӫaăluұnăán
- Luậnăánăgópăphầnă tổngăkếtă thựcă tiễn,ă bổăsung,ăphátă triểnă lýă luậnăvềă
CLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB trong QĐNDVN;ă cungă cấpă nhữngă luậnă cứăkhoaă
họcăchoăcấpăủy,ătổăchứcăđҧng,ăcánăbộăchủătrì,ăcơăquanăchínhătrịătrongănângăcaoă
CLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB đápăứngăyêuăcầuănhiệmăvụătrongătìnhăhìnhămới.
- Luậnăánăcóăthểălàmătàiăliệuăthamăkhҧoăphụcăvụăcông tác nghiênăcứuă
giҧngădҥyămônăxâyădựngăĐҧngăvàăChínhăquyềnăNhàănѭớcătrongăcácăcơăsӣăđàoă
tҥoăcủaăHọcăviệnăChínhătrịăquốcăgiaăHồăChíăMinhăvàămônăcôngătácăđҧng,ăcôngă
tácă chínhă trịă (CTĐ,ăCTCT) trongă cácă họcă viện,ă nhàă trѭӡngă quână đội;ă đồngă
thӡi,ăluậnăánăcóăthểălàmătàiăliệuăthamăkhҧoătrongăhoҥtăđộngălưnhăđҥoăcủaăđҧngă
bộăTĐBB nói riêng, của các TCCSĐ trong Đҧng bộ Quân đội nói chung.
8.ăKӃtăcҩuăcӫaăluұnăán
Ngoài phầnămӣă đầu,ă kếtă luận,ă danhămụcă các công trình khoaă họcă đưă
côngăbốăcủaătácăgiҧăcóăliênăquanăđếnăluậnăán,ădanhămụcătàiăliệuăthamăkhҧoăvàă
phụălục,ăluậnăánăgồmă4ăchѭơng,ă9 tiết.
6
Chѭѫngă1
TӘNGăQUANăTỊNHăHỊNHăNGHIểNăCӬU
LIÊN QUAN ĐӂN Đӄ TÀI LUҰN ÁN
Sự lưnhăđҥoăcủaăĐҧngăđốiăvớiăQuânăđộiănóiăchung, CLLĐăcủaăđҧngăbộă
TĐBBătrongăQuânăđộiănóiăriêng làăvấnăđề rấtăquanătrọng, ҧnhăhѭӣngăquyếtăđịnhă
đếnăkếtăquҧ hoànăthànhănhiệmăvụăcủaăQuânăđội,ăđơnăvị. Cácănhàăkinhăđiểnăcủaă
chủănghĩaăMácă- Lênin,ăHồăChíăMinh,ăcũngănhѭăcácăvĕnăkiệnăcủaăĐҧngăthѭӡngă
xuyênănhấnămҥnh,ăkhẳngăđịnhăvà đềăcậpăsâuăsắcănhữngănộiădungăliênăquanăđến
vấnăđềănày.ăTrongănhữngănĕmăqua,ăcó kháănhiềuăcôngătrìnhănghiênăcứuă(cҧătrongă
nѭớcăvàănѭớcăngoài)ădѭớiădҥngăbàiăbáo,ăsách,ăthamăluậnăkhoaăhọc,ăđềătàiăkhoaă
học,ăcácăluậnăvĕn,ăluậnăánăliênăquanăđếnăđềătài.ă
1.1 .ăNHӲNGăCỌNGăTRỊNHăNGHIểNăCӬUăTIểUăBIӆUăӢăNѬӞCăNGOĨI
TrênăcơăsӣănềnătҧngătѭătѭӣngăcủaăchủănghĩaăMácă- Lêninăvềăchiếnătranh,ă
quânăđộiăvàăbҧoăvệăTổăquốcăXHCN;ătừăthựcătiễnătổăchức,ăxâyădựngăquânăđộiă
củaămỗiănѭớc,ăcácănhàăkhoaăhọcăquânăsựăcủaăcác nѭớcăXHCN đưăcóănhiềuă
côngătrìnhăkhoaăhọcănghiênăcứuăliênăquanăđếnăhoҥtăđộngălưnhăđҥoăcủaăĐҧngă
Cộngă sҧn;ă CTĐ,ăCTCT trongă lựcă lѭợngă vũă trangă cáchămҥng;ă vềă xâyă dựngă
TCCSĐ trongăquânăđội.
Phong cách làm việc kiểu Lênin trong công tác và sự lãnh đạo của
Đảng củaăM.M.Va-xe-rơă [147]. Trongăcuốnăsách,ă tácăgiҧăđưăđềăcậpăđếnă các
đặcătrѭngăphongăcáchălàmăviệcăkiểuăLênin,ăđóălà:ăQuanăđiểmăkhoaăhọc;ăliênăhệă
vớiăquầnăchúng,ăquanătâmătớiămọiăngѭӡi;ăsựălưnhăđҥoătậpăthểăchânăchínhăvàă
tráchănhiệmăcáănhânăđốiăvớiăcôngăviệcăđѭợcăgiao;ăsựăthốngănhấtăgiữaălӡiănóiă
vàăviệcălàm;ăsựăvữngăvàngăvềătѭătѭӣngăvàătínhănguyênătắcăcủaăĐҧng;ăđầuăócă
thiếtă thực;ăócăsángăkiến,ăquanăđiểmăsángătҥoăđốiăvớiăcôngăviệc;ăkỷăluật,ăphêă
bìnhăvàătựăphêăbình,ătínhăkhôngăkhoanănhѭợngăđốiăvớiănhữngăthiếuăsótĐâyă
làănhữngănộiădungămàăluậnăánăcóăthếăkếăthừa.
Thực tiễn và sự tìm tòi về xây dựng tổ chức cơ sở và xây dựng đội ngũ
đảng viên của Đảng Cộng sản Trung Quốc củaăLýăBồiăNguyênă(Hộiăthҧoălýă
7
luậnăgiữaăĐҧngăCộngăsҧnăViệtăNamăvàăĐҧngăCộngăsҧnăTrungăQuốc:ăXây dựngă
đҧngăcầmăquyền,ăkinhănghiệmăcủaăViệtăNam,ăkinhănghiệmăcủaăTrungăQuốcă-
2004) [96]. Tácăgiҧăđưătậpătrungăluậnăgiҧiălàmărõăvịătrí,ăvaiătrò,ăthựcătiễnăhoҥtă
độngăcủaăcácăTCCSĐ,ărútăraăsáuăbàiăhọcăkinhănghiệmătrongătĕngăcѭӡngăxâyă
dựngătổăchứcăcơăsӣăvàăđội ngũăđҧngăviên củaăĐҧng: Một là, phҧiăkiênătrìălấyătѭă
tѭӣngăquanătrọngă“baăđҥiădiện”ălàmăchỉăđҥo,ăbámăsátătrungătâmăxâyădựngăkinhă
tế,ăphụcăvụăchoăđҥiăcụcăcôngătácătoànăĐҧng. Hai là, phҧiăcĕnăcứătheoănhiệmă
vụ,ămụcătiêuăvàănhữngăvấnăđề chủăyếuătồnătҥiătrongăcôngătácăcủaăcácăgiaiăđoҥnă
khácănhau,ănhấnămҥnhăcôngătácătrọngăđiểm,ănắmăchắcănhữngăkhâuăyếuăkém,ă
tĕngăcѭӡngăphânăloҥiăchỉăđҥo,ăthựcăhiệnăthúcăđẩyătổngăthể. Ba là, phҧiăkiênătrìă
kếtăhợpăxâyădựngătѭătѭӣng,ăxâyădựngătổăchứcăvớiăxâyădựngătácăphong,ălấyăxâyă
dựngăchếăđộă làmăsợiăchỉăxuyênăsuốt.ăBốn là, phҧiăgiỏiăvề vậnădụngăphѭơngă
tiệnăchuyểnă tҧiăhoҥtăđộngăphongăphúănhiềuămàuăsắc,ă tổngăkếtăvàănhână rộngă
nhữngăđiểnăhìnhă tiênă tiếnămangăđặcă trѭngă thӡiăđҥi,ă tĕngăcѭӡngăsứcăhấpădẫnă
củaăcácăhoҥtăđộng,ăkhíchălệăsứcăsốngănộiătҥiăcủaătổăchứcăđҧngăӣăcơăsӣ.ăNĕm là,
phҧiăkiênătrìătiếnăcùngăthӡiăđҥi,ănghiênăcứuătìnhăhìnhămớiăvàăgiҧiăquyếtăvấnăđềă
mớiăbằngătinhăthầnăcҧiăcách,ăcốăgắngăthựcăhiệnăsángătҥoăvềălýăluận,ăsángătҥoă
vềăchếăđộăvàăsángătҥoăvềăcôngătác.ăSáu là, phҧiăxâyădựngăvàăkiệnătoànăchếăđộă
tráchănhiệmăcôngătác,ăhìnhăthànhăcụcădiện côngătácălàăđҧngăủy lưnhăđҥoăthốngă
nhất,ăbộăngànhăcơăquanăcùngănắmăcùngăquҧn,ă trênădѭớiăcùngă tiếnăhành,ă lớpă
lớpăphụătráchăvàănắmăchắcăthѭӡngăxuyênăkhôngălơiălỏng.
Nhữngăkinhănghiệmănêuătrênălàănhữngănộiădungărấtăcơăbҧnătrongăhoҥtă
độngălưnhăđҥoăcủaăTCCSĐ,ăcóătínhăthựcătiễn,ătínhăkháiăquát cao;ălàănộiădungă
thiếtăthựcăđểănghiênăcứuăsinhăthamăkhҧo.
Tĕng cường xây dựng ban lãnh đạo, cố gắng hình thành tầng lớp lãnh
đạo hĕng hái, sôi nổi, phấn đấu thành đạt củaăTônăHiểuăQuần (Hộiă thҧoălýă
luậnăgiữaăĐҧngăCộngăsҧnăViệtăNamăvàăĐҧngăCộngăsҧnăTrungăQuốc:ăXâyădựngă
đҧngăcầmăquyền,ăkinhănghiệmăcủaăViệtăNam,ăkinhănghiệmăcủaăTrungăQuốc -
8
2004) [96]. Côngătrìnhănghiênăcứu đư nêuărõăvịătrí,ăvaiătròăcủaăbanălưnhăđҥoăvà cán
bộălưnhăđҥoăcủaăĐҧng;ăluậnăgiҧi sâuăsắc,ătoànădiện cơăsӣălýăluậnăvàăthựcătiễnăđểă
tĕngăcѭӡngăxâyădựngăbanălưnhăđҥo vớiăbốnăphầnăcụăthể:ăPhần I, Kiênătrìănắmă
chắcăviệcăhọcătậpălýăluậnăvàărènăluyệnăthựcătế,ăkhôngăngừng nângăcaoătốăchấtă
tѭătѭӣngăchínhătrịăvàătrìnhăđộălưnhăđҥoăcủaăbanălưnhăđҥoăvàăcánăbộălưnhăđҥo.
Phần II, kiênă trìă phѭơngă châmă"bốnăhóa" (cáchămҥngăhóa,ă trẻăhóa,ă triă thứcă
hóa,ăchuyênănghiệpăhóa độiăngũăcánăbộ) vàănguyênătắcăvừaăcóăđức,ăvừaăcóătàiă
đốiă vớiă độiă ngũă cánăbộ,ă khôngă ngừngăѭuă hóaă cơă cấuăbană lưnhă đҥoă vàă tĕngă
cѭӡngăchứcănĕngătổngăthể. Phần III, KiênătrìăyêuăcầuăvềăbҧnăchấtălàălậpăĐҧngă
vìăcông,ăcầmăquyềnăvìădân,ăkhôngăngừngăcҧiătiếnătácăphongăcủaăbanălưnhăđҥo.ă
Phần IV, kiênătrìăquánătriệtănguyênătắcăchếăđộătậpătrungădânăchủ,ăkhôngăngừngă
tĕngăcѭӡngăđoànăkếtăvàăsứcăsốngăcủaăbanălưnhăđҥo.
ӢăphầnăI,ăđiểmă2,ă tácăgiҧăđềăcậpăđếnăviệcăcoiătrọngănângăcaoătrìnhăđộă
lưnhăđҥoăvàănĕngălựcăcôngătácăcủaăbanălưnhăđҥoătrongăthựcătiễn. Tácăgiҧăkhẳngă
định:ă"Banălưnhăđҥoăvàăcánăbộălưnhăđҥoăcácăcấpăcầnăphҧiăkhôngăngừngănângă
caoănĕngălựcănhậnăđịnhătìnhăhìnhămộtăcáchăkhoaăhọc,ănĕngălựcăđiềuăhànhăkinhă
tếă thịă trѭӡng,ănĕngălựcăứngăphóăvớiăcụcădiệnăphứcă tҥp,ănĕngălựcăcầmăquyềnă
theoăphápăluật vàănĕngălựcăbaoăquátătoànăcục" [96, tr.84-85];ă"...khuyếnăkhíchă
cánăbộăđiălĕnălộnăӣănhữngănơiăcóăkhóăkhĕnălớn,ăhoànăcҧnhăgianăkhổăvàămâuă
thuẫnătѭơngăđốiătậpătrung,ăđểăđѭợcărènăluyệnăvàăthửătháchătrênăcѭơngăvịăquană
trọngăvàă trongă thӡiăđiểmă thenăchốtăgianănanăhiểmănghèo,ănângăcaoă tàiănĕngă
trongăthựcătiễn" [96, tr.85].
ӢăphầnăII, điểmă2,ătácăgiҧăchoărằngăcần "Ѭuăhóaăcơăcấuăbanălưnhăđҥo,ă
tĕngăcѭӡngăchứcănĕngă tổngă thể" [96, tr.87] vàăchỉă rõ:ă "Thôngăquaăviệcăđiềuă
chỉnhăvàoălúcăthayănhiệmăkỳăvàăgiữaănhiệmăkỳ,ăkhôngăngừngăcҧiăthiệnăcơăcấuă
vềătuổiătác,ătriăthứcăvàăchuyênămônăcủaăbanălưnhăđҥo....Cánăbộălưnhăđҥoăđҧmă
nhiệmăchứcătrѭӣngănằmăӣăvịătríăhҥtănhânătrongăbanălưnhăđҥoăcácăcấp,ăđóngăvaiă
tròăthenăchốt,ăđҧmăđѭơngătráchănhiệmătoànădiện" [96, tr.87].
9
Ӣăphầnă3,ă tácă giҧă khẳngăđịnh:ă "Tácăphongă củaăĐҧngă cầmăquyềnă liênă
quanăđếnăhìnhă tѭợngă củaăĐҧng,ă liênăquanăđếnă lòngădânăđѭợcăhayămất,ă liênă
quanăđếnăsựăsốngăcònăcủaăĐҧngăvàăNhàănѭớc" [96, tr.88-89]. Ӣăđiểmă1ăcủaă
phầnănày,ătheoătácăgiҧ,ăcầnăkiênătrìă"haiăđiềuănhấtăthiếtăphҧi",ăthựcăhiệnă"8ăkiênă
trì,ă8ăphҧnăđối",ăphátăhuyătácăphongătruyềnăthốngătốtăđẹp củaăĐҧng.ăHaiăđiềuă
nhấtăthiếtăphҧi,ăđóălà:ă"Nhấtăthiếtăphҧiătiếpătụcăgiữăgìnătácăphongăkhiêmătốn,ă
cẩnăthận,ăkhôngăkiêuăngҥo,ăkhôngănóngăvội;ănhấtăthiếtăphҧiătiếpătụcăgiữăgìnătácă
phongăphấnăđấuăgianăkhổ" [96, tr.89].ă"8ăkiênătrì,ă8ăphҧnăđối",ăđóălà:ă"Kiênătrì
giҧiăphóngătѭătѭӣng,ăthựcăsựăcầuăthị,ăphҧnăđốiăbҧoăthủ,ăkhôngăcóăchíătiếnăthủ;ă
kiênătrìălýăluậnăgắnăvớiăthựcătế,ăphҧnăđốiăsaoăchépădậpăkhuôn,ăchủănghĩaăsáchă
vӣ;ăkiênă trìăgắnăbóăchặtăchẽăvớiăquầnăchúng,ăphҧnăđốiăchủănghĩaăhìnhă thức,ă
chủănghĩaăquanăliêu; kiênătrìănguyênătắcătậpătrungădânăchủ,ăphҧnăđốiăđộcăđoán,ă
chuyênăquyền,ăyếuăkém,ărӡiătҥc;ăkiênătrìăkỷăluậtăcủaăĐҧng,ăphҧnăđốiăchủănghĩaă
tựădo;ăkiênătrìăcôngăminhăliêmăkhiết,ăphҧnăđốiălҥmăquyềnămѭuălợiăriêng;ăkiênă
trìă phấnă đấuă giană khổ,ă phҧnă đốiă chủă nghĩaă hѭӣngă lҥc;ă kiênă trìă tuyểnă dụngă
ngѭӡiăcóătàiăcóăđức,ăphҧnăđốiăhiệnătѭợngătiêuăcựcătrongăviệcădùngăngѭӡi" [96,
tr.89-90].
Trong phầnăIV,ătácăgiҧănêuărõăbốnăbiệnăpháp:ăMột là, tuânătheoăyêuăcầuă
củaă"bốnăphụcătùng"ă(cáănhânăphụcătùngătổăchức,ăthiểuăsốăphụcătùngăđaăsố,ătổă
chứcăcấpădѭớiăphụcătùngătổăchứcăcấpătrên,ătoànăĐҧngăphụcătùngăĐҥiăhộiăđҥiă
biểuătoànăquốcăvàăBanăChấpăhànhăTrungăѭơngăcủaăĐҧng,ătrongăđóăyêuăcầuăcĕnă
bҧnănhấtă làă toànăĐҧngăphụcătùngăTrungăѭơng),ăkiênăquyếtăgiữăgìnăuyăquyềnă
củaăTrungăѭơngăĐҧng,ăđҧmăbҧoăsựălưnhăđҥoăcủaăTrungăѭơngăđѭợcăthôngăsuốt.
Hai là, phátăhuyăđầyăđủăvaiătròăhҥtănhânălưnhăđҥoăcủaăĐҧngăủyătheoănguyênă
tắcăbaoăquátătoànăcục,ăđiềuăhòaăcácămặt.ăBa là, kiệnătoànăchếăđộănghịăsự,ăquyếtă
sáchăvàălàmăviệcădânăchủ,ăkhoaăhọcăcủaăbanălưnhăđҥoătheoănguyênătắcătậpăthểă
lưnhăđҥo,ătậpătrungădânăchủ,ăriêngăbiệtăchuẩnăbị,ăhộiănghịăquyếtăđịnh. Bốn là,
nângăcaoăchấtălѭợngăsinhăhoҥtădânăchủ,ătĕngăcѭӡngănĕngălực giҧiăquyếtăvấnăđềă
10
củaăbҧnăthânăbanălưnhăđҥoătheoăquyăđịnhăvềăchuẩnătắcăsinhăhoҥtăchínhătrịătrongăĐҧng.
Đâyălàăcôngătrìnhăkhoaăhọcăcóăgiáătrịăcao vềălýăluậnăvàăthựcătiễn công
tácăxâyădựngăĐҧng,ălàătàiăliệuăquanătrọngăgiúpănghiênăcứuăsinhăkếăthừa,ăhoànă
thiệnănộiădungăluậnăán,ănhấtălàăphầnăgiҧiăphápănângăcaoăchấtălѭợngălưnhăđҥoă
củaăđҧngăbộăTĐBB.
Chất lượng tổ chức cơ sở đảng ở các sư đoàn bộ binh Quân đội nhân
dân Lào trong thời kỳ đổi mới của BunăphêngăSỉăpaăsợtă[16]. Nộiădungăluậnăánă
bànă vềă chấtă lѭợngăTCCSĐ ӣă cácă sѭă đoànă bộă binhăQuână độiă nhână dânăLàoă
trongăthӡiăkỳăđổiămới,ăgópăphầnălàmărõăthêmăcácăquanăđiểmăcơăbҧnăcủaăchủă
nghĩaă Mácă - Lênin,ă tѭă tѭӣngă Hồă Chíă Minh,ă quană điểmă tѭă tѭӣngă Cay-sỏnă
Phôm-vi-hҧn,ăcủaăĐҧngăNhânădânăcáchămҥngăLàoăvềăvấnăđềăxâyădựngăĐҧngă
nóiăchung,ăxâyădựngăcácăTCCSĐ nóiăriêng;ăhệăthốngăhóa,ăcụăthểăhóa nhữngă
yêuăcầuăcơăbҧnăvềăchấtălѭợngăTCCSĐ ӣăcácăsѭăđoànăbộăbinhăQuânăđộiănhână
dânăLào.ăTácăgiҧăđѭaăraăquanăniệm:ă“Chấtălѭợngătổăchứcăcơăsӣăđҧngăӣăcácăsѭă
đoànăbộăbinhălàă tổngăhợpănhữngăgiáătrịăchủăyếuăcủaăcácăyếuătốăcấuăthànhătổă
chứcăcơăsӣăđҧng,ăđѭợcăbiểuăhiệnăӣămặtătổăchức,ăӣăkếtăquҧăhoҥtăđộngăthựcăhiệnă
chứcănĕng,ănhiệmăvụăcủaătổăchứcăcơăsӣăđҧngăđúngătheoăquyăđịnh,ăquyềnăhҥnă
choătừngăcấp”.ăTácăgiҧăđѭaăraămộtăsốăgiҧiăphápăchủăyếuănângăcaoăchấtălѭợngă
TCCSĐăӣăcácăsѭăđoànăbộăbinhăQuânăđộiănhânădânăLào,ă trongăđóăcóănhữngă
giҧiăphápăđѭợcătậpătrungăluậnăgiҧiăcôngăphu,ăsâuăsắcănhѭ:ăKhôngăngừngăcủngă
cố,ăkiệnă toànăcấpăủy,ă tổăchứcăđҧng,ănângăcaoăchấtă lѭợngăsinhăhoҥtăTCCSĐ;ă
thựcăhiệnănghiêmătúcăcácănguyênătắcă tổăchức,ăchếăđộăsinhăhoҥtăđҧngăvàăxâyă
dựngăkhốiăđoànăkếtă thống nhấtă trongăTCCSĐ;ăthѭӡngăxuyênăđổiămớiăphongă
cáchălưnhăđҥo,ătácăphongăcôngătácăvàănângăcaoăchấtălѭợngăcôngătácăkiểmătraă
củaăTCCSĐ;ătĕngăcѭӡngăvaiătròălưnhăđҥo,ăchỉăđҥoăcủaăcấpăủy,ăcơăquanăchínhă
trịăcấpătrên,ănhấtălàăđҧngăủy,ăcơăquanăchínhătrịăcácătrungăđoàn,ăsѭăđoàn...Đâyălàă
mộtătrong sốărấtăítăcácăđềătàiăkhoaăhọcăcủaăngѭӡiănѭớcăngoàiăviếtăvềăsựălưnhă
đҥoăcủaăcácătổăchứcăcơăsӣăđҧngăӣăcácăsѭăđoànăbộăbinh trong quânăđội;ălàătàiă
11
liệuăđểănghiênăcứuăsinhăthamăkhҧo,ătìmăhiểu,ănghiênăcứuăvềăchấtălѭợngălưnhă
đҥoăcủaătổăchứcăđҧngătrongăquânăđội.ăTuyănhiên,ăđềătàiăchѭaăđiăsâuănghiênăcứuă
chấtălѭợngălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộătrungăđoànăbộăbinh.
1.2. NHӲNGăCỌNGăTRỊNHăNGHIểNăCӬUăTIểUăBIӆUăӢăTRONGăNѬӞC
1.2.1. Sách, đề tài khoa học
* Các sách chuyên khảo, tham khảo
Tĕng cường sự lãnh đạo của Đảng và công tác đảng, công tác chính trị
trong Quân đội, tuyểnă chọnă cácăbàiănóiăvàă viết củaăĐҥiă tѭớngăNguyễnăChíă
Thanh [130].ăCuốnăsáchătuyểnăchọnănhữngăbàiănóiăvàăviếtăcủaăcốăĐҥiătѭớngă
NguyễnăChíăThanhătrongăthӡiăkỳăkhángăchiếnăchốngăthựcădânăPhápăvàăhơnă10ă
nĕmăchốngăMỹ.ăTừăthựcătiễnăhoҥtăđộngăcáchămҥng,ătácăgiҧătậpătrungăchủăyếuă
vàoă chủă đềă tổă chứcă xâyă dựngăĐҧng,ă nângă caoă chấtă lѭợngă vàă hiệuă quҧă củaă
CTĐ, CTCT trongăQuânăđộiăđểăđápăứngăyêuăcầuăcủaănhiệmăvụ.ăCuốnă sáchă
mangălҥiănhữngăgiáătrịăcóătínhătѭătѭӣngăcao,ătínhălýăluậnăsắcăbén,ăcóăýănghĩaă
lớnă trongă xâyă dựngăQuână đội;ă giúpă nghiênă cứuă sinhă cóă cơă sӣă soă sánhă hoҥtă
độngăCTĐ,ăCTCTătrongăthӡiăchiếnăvàăthӡiăbình.
Nâng cao nĕng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng trong thời kỳ
mới, của NguyễnăPhúăTrọng,ăTôăHuyăRứa và TrầnăKhắcăViệtă[140]. Các tác
giҧăđềăcậpămộtăcáchăkháiăquát, cóăhệăthốngănhữngăvấnăđềăcơăbҧnăvềăđҧngăcầmă
quyền;ătìnhăhìnhăđổiămới,ăchỉnhăđốnăĐҧngătrongănhữngănĕmăvừaăqua.ăCácătácă
giҧădànhămộtăphầnăquanătrọngăluậnăgiҧiăvềăchấtălѭợngăcácătổăchứcăcơăsӣăđҧng.ă
Trênăcơ sӣăphânătíchăcôngăphu,ănghiêmătúcăcơăsӣălýăluậnăvàăthựcătiễnănhữngă
vấnăđềăcơăbҧnăvềăxâyădựngăĐҧngănóiăchung,ăxâyădựngăcácătổăchứcăcơăsӣăđҧngă
nóiă riêng,ă cácă tácă giҧă đưă đềă xuấtă phѭơngă hѭớngă vàă giҧiă phápă cấpă báchă đểă
khôngăngừngănângăcaoănĕngălựcălưnhăđҥo,ăsứcăchiếnăđấuăcủaăĐҧngătrongăthӡiă
kỳămới.
Nộiădungăchủăyếuăcủaăchѭơngă1,ăcuốnăsáchăđềăcậpămộtăcáchăkháiăquát,ă
cóăhệă thốngălýăluậnăvàăthựcătiễnăvềăđҧngăcầmăquyền,ăđѭaăraăkháiăniệm,ăbҧnă
12
chất,ănguyênă tắcă tổă chứcăvàăhoҥtăđộngăcủaăđҧngăcầmăquyền,ăđặcăđiểmăhoҥtă
độngăcủaăĐCSVN khi cóăchínhăquyền,ătínhăchấtăhoҥtăđộngălưnhăđҥoăcủaăĐҧng.ă
Nộiădungăcủaăchѭơngă2,ăcuốnăsáchăđềăcậpătìnhăhìnhăđổiămới,ăchỉnhăđốnăĐҧngă
trongănhữngănĕmăvừaăqua;ătrongăđó,ăcácătácăgiҧăđưădànhămộtăphầnăquanătrọngă
luậnăgiҧiăvềăchấtălѭợngăcácăTCCSĐ,ătừăsựăphânătíchăcôngăphu,ălàmărõăcơăsӣălýă
luậnă vàă thựcă tiễnă nhữngă vấnă đềă cơă bҧnă vềă xâyă dựngăĐҧngă nóiă chung,ă cácă
TCCSĐănóiăriêng.ăChѭơngă3ăcuốnăsáchăđưăđềăxuấtăphѭơngăhѭớngăvàăgiҧiăphápă
cấpăbáchăđểăkhôngăngừngănângăcaoănĕngălựcălưnhăđҥoăvàăsứcăchiếnăđấuăcủa
Đҧngătrongăthӡiăkỳămới.
Nâng cao chất lượng thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ của đảng
ủy đơn vị cơ sở trong Quân đội hiện nay củaăĐặngăThếăVinh [150].ăTácăgiҧă
nêuărõăvịătrí,ăvaiătrò,ănộiădung,ăbҧnăchấtăcủaănguyênătắcătậpătrungădânăchủ;ăđiă
sâuăluậnăgiҧiăcơăsӣălýăluậnăvàăthựcătiễnăcủaăviệcăthựcăhiệnănguyênătắcătậpătrungă
dânăchủăcủaăđҧngăủyăđơnăvịăcơăsӣ;ăchỉărõăthựcătrҥng,ănguyênănhânăvàăđềăxuấtă
mộtăsốăgiҧiăphápăchủăyếuănhằmănângăcaoăchấtălѭợngăthựcăhiệnănguyênătắcătậpă
trungă dână chủă trongă tổă chứcă vàă hoҥtă độngă củaă đҧngă ủyă đơnă vịă cơă sӣă trongă
Quânăđộiăhiện nay.
Đảng Cộng sản Việt Nam cầm quyền - Nội dung và phương thức cầm
quyền của Đảng củaăNguyễnăVĕnăHuyênă[80]. Tácăgiҧălàmărõănhữngăvấnăđềălýă
luậnăchungăvềăđҧngăcầmăquyềnăvàăĐCSVN cầmăquyền;ănêuălênăthựcătrҥngăvàă
phѭơngăthứcăcầmăquyềnăcủaăĐҧngăvàănhữngăvấnăđềăđặtăra;ăđềăraăcácăgiҧiăphápă
đổiămớiănộiădungăvàăphѭơngăthứcăcầmăquyềnăcủaăĐҧngăđốiăvớiăcácăthànhătốă
củaăhệăthốngăchínhătrị,ăđốiăvớiăcácălĩnhăvựcăcôngătác,ăđốiăvớiăcấpăđịaăphѭơngă
vàămộtăsốăkhuăvựcăkinh tế.
Xây dựng, chỉnh đốn Đảng - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn củaă
NguyễnăPhúăTrọng [141].ăTácăgiҧăđềăcập,ăluậnăgiҧiănhiềuăvấnăđềăphongăphúăvềă
lýăluậnăvàăthựcătiễn,ăđúcăkếtănhữngăbàiăhọcăkinhănghiệm,ăkếtăluậnăquanătrọngă
vềă côngă tácă xâyă dựngăĐҧng,ă nhấtă làă việcă nângă caoă nĕngă lựcă lưnhă đҥo,ă sứcă
13
chiếnăđấuăcủaăĐҧng;ăđềăraănhữngănộiădung,ăgiҧiăphápănhằmăxâyădựngăĐҧngătaă
ngày càng TSVM, lưnhăđҥoăđấtănѭớcăvàănhânădână thựcăhiệnă thắngă lợiăcôngă
cuộcăđổiămới. Cácănộiădungăđѭợcătrìnhăbàyăgiúpănghiênăcứuăsinhăhiểuărõăhơnă
vềănguyênătắcăĐҧngăthựcăhiệnăsựălưnhăđҥoătuyệtăđối,ătrựcătiếpăvềămọiămặtăđốiă
vớiăQĐNDVN.
Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh theo tư tưởng Hồ Chí Minh
[102]. Cuốnăsáchătríchădẫnămộtăsốăbàiănói,ăbàiăviếtăthểăhiệnăquanăđiểm,ănhữngă
chỉădẫnăcủaăChủătịchăHồ ChíăMinhăvềăĐҧngăCộngăsҧnăcầmăquyền,ătrongăđóăđềă
cậpăđếnănhữngăvấnăđềălýăluậnăcáchămҥng,ăýăthứcăchínhătrị,ăbҧnăchất,ămụcătiêu,ă
lýătѭӣngăcủaăĐCSVN vàănhữngăchuẩnămựcăcủaăngѭӡiăđҧngăviên;ăcôngătácăxâyă
dựngăvàăchỉnhăđốnăĐҧng;ăvềătѭăcáchăđҥoăđứcăcủaăngѭӡiăđҧngăviênăcộngăsҧn.
* Các đề tài khoa học
Những giải pháp nâng cao chất lượng lãnh đạo của các chi bộ học viên
Hệ Quân chủng - Học viện Chính trị Quân sự của CaoVĕn Đôngă[64]. Đềătàiă
tiếnăhànhănghiênăcứu,ăkhҧoăsát,ăđánhăgiáăchấtălѭợngălưnhăđҥoăcủaăcácăchiăbộ
họcăviênăHệăQuânăchủngă- HọcăviệnăChínhătrịăQuânăsự;ăđềăxuấtămộtăsốăgiҧiă
phápăchủăyếuănângăcaoăchấtălѭợngălưnhăđҥoăcủaăcácăchiăbộăhọcăviênăHệăQuână
chủngă- HọcăviệnăChínhătrịăQuânăsự. Đềătàiălàăcơăsӣăđểănghiênăcứuăsinhăthamă
khҧo,ănhấtălàăvềăkháiăniệmăchấtălѭợngălưnhăđҥo.ă
Nâng cao chất lượng hoạt động của cơ quan chính trị cấp trung đoàn,
sư đoàn bộ binh trong điều kiện mới củaăTô Xuân Sinh [125].ăĐềătàiătiếnăhànhă
nghiênăcứu,ăkhҧoăsát,ăđánhăgiáăchấtălѭợngăhoҥtăđộngăcủaăcơăquanăchínhătrịăcấpă
trungăđoàn,ă sѭăđoànăbộăbinhă trongăđiềuăkiệnămới;ăđềăxuấtămộtă sốăgiҧiăphápă
nhằmănângăcaoăchấtălѭợngăhoҥtăđộngăcủaăcơăquanăchínhătrịăcấpătrungăđoàn,ăsѭă
đoànăbộăbinhătrongăđiềuăkiệnămới.
14
1.2.2. Luận án Tiến sĩ, luận vĕn Thạc sĩ
* Luận án Tiến sĩ
Nâng cao chất lượng đảng viên ở đơn vị cơ sở làm nhiệm vụ huấn
luyện sẵn sàng chiến đấu ở binh đoàn chủ lực trong giai đoạn hiện nay củaă
PhҥmăĐìnhăNhịn [114]. Luậnăánăluậnăgiҧiălàmărõăquanăniệm,ătiêuăchíăđánhăgiáă
chấtălѭợngăđҧngăviênăӣăđơnăvịăcơăsӣălàmănhiệmăvụăhuấnăluyệnăsẵnăsàng chiếnă
đấuăӣăbinhăđoànăchủă lực;ănêuă lênă thựcă trҥngăđộiăngũăđҧngăviên;ă rútă raăkinhă
nghiệm;ăđềăxuấtămộtăsốăgiҧiăphápănhằmănângăcaoăchấtălѭợngăđҧngăviênăӣăđơnă
vịăcơăsӣălàmănhiệmăvụăhuấnăluyệnăsẵnăsàngăchiếnăđấuăӣăbinhăđoànăchủălựcăcủaă
Quânăđội.
Nâng cao nĕng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của tổ chức cơ sở đảng ở
các trung đoàn không quân chiến đấu hiện nay củaăCaoăXuânăThѭӣngă[132].
Luậnăánălàmărõ nhữngăvấnăđềăcơăbҧnăvềănĕngălựcălưnhăđҥo,ăsứcăchiếnăđấuăcủaă
tổăchứcăcơăsӣăđҧngăӣăcácătrungăđoànăkhôngăquânăchiếnăđấuăthuộcăQuânăchủngă
Phòng không - Khôngăquân;ăphânătíchăđánhăgiáăthựcătrҥng,ăxácăđịnhănguyênă
nhân,ă làmă rõă nhữngă yêuă cầuă đòiă hỏiă phҧiă nângă caoă nĕngă lựcă lưnhă đҥo,ă sứcă
chiếnăđấuăcủaăTCCSĐ ӣăcácăđơnăvịănóiătrên;ăđềăxuấtămộtăsốăgiҧiăphápăcơăbҧnă
nhằmănângăcaoănĕngălựcălưnhăđҥoăvàăsứcăchiếnăđấuăcủaătổăchứcăcơăsӣăđҧngăӣă
các trungăđoànăkhôngăquânăchiếnăđấu.ăTácăgiҧă tậpă trungă luậnăgiҧiăkháăcôngă
phuăcácăgiҧiăphápănhѭ:ăNâng cao phẩmăchất,ănĕngălựcăcủaăđộiăngũăđҧng viên,
nĕngălựcălưnhăđҥoăvàăsứcăchiếnăđấuăcủaăcácăcấpăủy đҧngătrongăđҧngăbộ,ăchấtă
lѭợngăsinhăhoҥtăvàănĕngălựcătổăchứcăthựcătiếnăcủaăchiăbộ,ăphátăhuyăvàiătròăchỉă
đҥoăcủaăđҧngăủy,ăcơăquanăchínhătrịăcấpătrênăvàăsựăthamăgiaăxâyădựngăcủaăcácă
đoànăthểăquầnăchúngătrongăđơnăvịănhằmăkhôngăngừngănângăcaoănĕngălựcălưnhă
đҥo,ăsứcăchiếnăđấuăcủaăcácăTCCSĐăӣăcácăđơnăvịănày. Tuy nhiên, luậnăánăchỉă
nghiênăcứuăvềăhoҥtăđộngălưnhăđҥoăcủaătổăchứcăcơăsӣăđҧngăӣăcácătrungăđoànă
khôngăquânăchiếnăđấu,ăchѭaănghiênăcứu,ăđềăcậpăđếnăhoҥtăđộngălưnhăđҥo củaă
các đҧng bộăTĐBB trongăQuânăđội.
15
Nâng cao nĕng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của tổ chức cơ sở đảng
đồn biên phòng tuyến biên giới đất liền Việt Nam trong thời kỳ mới củaăHoàngă
VĕnăĐồngă[67].
Ӣăchѭơngă1,ă tácăgiҧălàmărõăđặcăđiểmăvềătổăchứcăhoҥtăđộng,ăvịă trí,ăvaiă
trò,ăchứcănĕng,ănhiệmăvụăcủaăTCCSĐăӣăcácăđồnăbiênăphòngătuyếnăbiênăgiớiă
đấtăliềnăViệtăNam;ănêuărõăquanăniệmăvàăđѭaăraăcácătiêuăchíăđánhăgiáănĕngălựcă
lưnhăđҥo,ăsứcăchiếnăđấuăcủaăTCCSĐăӣăđồnăbiênăphòng.
Ӣăchѭơngă2,ătácăgiҧăluậnăgiҧiălàmărõănhữngăѭuăđiểmăcơăbҧnăvềănĕngălựcă
lưnhăđҥo,ă sứcă....ăChấpă
hànhănghiêmănguyênătắcătậpătrungădânăchủăvàăcácăchếăđộăsinhăhoҥtăđҧng.ăLưnhă
đҥoăcôngătácăcánăbộ,ăcôngătácăkiểmătra,ăgiámăsátăvàăcôngătácăphátătriểnăđҧngă
viênămớiătheoăĐiềuălệăĐҧngăvàăcácăquyăđịnh,ăhѭớngădẫnăcủaăcấpătrên.ăLưnhă
đҥoăxâyădựngăcácătổăchứcăquầnăchúngăvữngămҥnh,ăhoҥtăđộngăđúngăchứcănĕng,ă
nhiệmăvụ.ăăă
2.1.2.2. Vị trí, vai trò và đặc điểm của đảng bộ trung đoàn bộ binh
Quân đội nhân dân Việt Nam
* Vị trí, vai trò của đảng bộ trung đoàn bộ binh
ĐҧngăbộăTĐBBăcóăvịătrí,ăvaiătròărấtăquanătrọng,ăđѭợcăthểăhiệnănhѭăsau:
31
Một là, đҧngăbộăTĐBBălàăđҧngăbộăcơăsӣăthuộcăđҧngăbộăcácăsѭăđoànăbộă
binh (bộăchỉăhuyăquânăsựătỉnh,ăthànhăphốătrựcăthuộcăTrungăѭơng)ătrongăđҧngă
bộăcácăquânăkhu,ăquânăđoàn củaăĐҧngăbộăQuânăđội.
Hai là, đҧngă bộăTĐBBă lưnhă đҥoă trungă đoànă thựcă hiệnă thắngă lợiămọiă
đѭӡngălốiăchủătrѭơng,ăchínhăsáchăcủaăĐҧng,ăphápăluậtăNhàănѭớc,ămọiănhiệmă
vụ,ămệnhălệnhăchỉăthị,ăcủaăcấpătrênăӣăđơnăvịăcơăsӣ.
TĐBBălàălựcălѭợngăcơăbҧn,ănòngăcốtăcủaăbộăđộiăthѭӡngătrựcăvàăcủaănền
quốcă phòngă toànă dân,ă thếă trậnă chiếnă tranhă nhână dân,ă địaă bànă chiếnă lѭợc.
TĐBBălàănơiă thểăhiệnătậpătrungăsứcămҥnhăchiếnăđấuăcủaăquânăđội. Đҧngăbộă
TĐBBălưnhăđҥo trung đoànătrựcătiếpătổăchức thựcăhiệnăđѭӡngălối,ăchủătrѭơng,ă
chínhăsáchăcủaăĐҧng,ăphápăluậtăcủaăNhàănѭớc,ăcácăchỉăthị,ănghịăquyếtăcủaăcấpă
trên;ălưnhăđҥoătrungăđoànăthựcăhiệnănhiệmăvụăHL,ăSSCĐ,ăchiếnăđấu,ăxâyădựngă
đơnăvị.
Ba là, đҧngăbộăTĐBBălưnhăđҥoăxâyădựngăTĐBB toànădiện,ăxâyădựngă
cácătổăchứcătrongătrungăđoànăvữngămҥnh.
Đҧngălưnhăđҥoătuyệtăđối,ă trựcă tiếpăvềămọiămặtăđốiăvớiăQuânăđộiăbằngă
đѭӡngălối,ănghịăquyếtăcủaăĐҧng,ăbằngăviệcăthiếtălậpăcácăhệăthốngătổăchứcăcủaă
Đҧngătrongăquânăđộiăvớiăcơăchếăhoҥtăđộngăcụăthể.ăTrongăhệăthốngăđó,ăđҧngăbộă
TĐBBălàăhҥtănhânălưnhăđҥoăchínhătrịăcủaăĐҧngăӣăcơăsӣ,ălàămộtămắtăxíchăquană
trọng,ătrungătâmăđoànăkết,ăgópăphầnăthựcăhiệnăthắngălợiăđѭӡngălốiăcủaăĐҧng,ă
nhiệmăvụăcủaăquânăđội.
Bốn là, đҧngăbộăTĐBBăxâyădựngăcấpăủyătổăchứcăđҧngăthuộcăđҧngăbộă
trongăsҥch,ăvữngămҥnh,ănângăcaoănĕngălựcă lưnhăđҥoăvàăsứcăchiếnăđấu,ăhoànă
thànhătốtăchứcănĕng,ănhiệmăvụ.
Chấtă lѭợng,ă hiệuăquҧă lưnhăđҥoă củaăđҧngăbộă trungăđoànăkhôngănhữngă
quyếtăđịnhăchấtă lѭợng,ăhiệuăquҧăhoҥtăđộngăcủaă trungăđoànămàăcònă trựcă tiếpă
ҧnhăhѭӣngătoălớnăđếnăchấtălѭợng,ăhiệuăquҧăthựcăhiệnănhiệmăvụăSSCĐăvàăchiếnă
đấuăcủaăquânăđộiănóiă chungăvàăcủaă từngăquânăkhu,ăquânăđoàn,ă sѭăđoànănóiă
32
riêng.ăĐiềuăđóăcũngăđặtă raăyêuăcầuărấtăcaoăvềăvaiă tròă tráchănhiệm,ănĕngă lựcă
lưnhăđҥo,ăsứcăchiếnăđấuăcủaăđҧngăbộătrungăđoànăđốiăvớiăsựăvữngămҥnhăvàăhiệuă
quҧăcácămặtăhoҥtăđộngăcủaătrungăđoàn.ăThựcătiễnăchỉăraărằng,ăsựăTSVM củaă
đҧngăbộăTĐBBălàănhânătốăquanătrọngăhàngăđầuăbҧoăđҧmăchoănguyênătắcăĐҧngă
lưnhăđҥoăquânăđộiăđѭợc thựcăhiệnămộtăcáchăđúngăđắnăvàăchặtăchẽ ӣăTĐBB.
Nhѭăvậy,ăvớiăvịătríălà đҧngăbộăcơăsӣăthuộcăđҧngăbộăcácăsѭăđoànăbộăbinh
(Bộăchỉăhuyăquânăsựătỉnh,ăthànhăphố trựcăthuộcăTrungăѭơng) trongăđҧngăbộăcácă
quânăkhu,ăquânăđoànăcủaăĐҧngăbộăQuânăđội, đҧngăbộăTĐBBăcóăvaiă tròăđặcă
biệtăquanătrọng. Thựcătếăchoăthấy, CLLĐ, NLLĐ và SCĐ củaăđҧngăbộăTĐBBă
khôngăchỉăҧnhăhѭӣngătrựcătiếpăđếnăchấtălѭợngăxâyădựngătrungăđoànăvàăkếtăquҧă
hoànă thànhă nhiệmă vụă củaă TĐBBămàă cònă ҧnhă hѭӣngă trựcă tiếpă đếnă CLLĐ,
NLLĐ và SCĐ củaăđҧngăbộăcấpătrênătrựcătiếp - đҧngăbộăsѭăđoàn và cấpăủy,ătổă
chứcăđҧngăӣăcác cơăquan,ăđơnăvịăthuộcăquyền. ĐҧngăbộăTĐBBămҥnh,ăCLLĐ
caoămớiăđҧmăbҧoă tốtăviệcă lưnhăđҥoă thựcăhiệnăyêuăcầuăxâyădựngă trungăđoànă
vữngămҥnh,ăđápăứngăvịă trí,ăvaiă tròăcủaăTĐBBăđủăquână trongă tìnhăhìnhămới.ă
Nhữngă vấnă đềă nêuă trênă khẳngă địnhă vịă trí,ă vaiă tròă quană trọngă củaă đҧngă bộă
TĐBB vàăsựăcầnăthiếtăphҧiănângăcaoăCLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB.
* Đặc điểm của các đảng bộ trung đoàn bộ binh QĐNDVN
Thứ nhất, hệ thống tổ chức của đảng bộ TĐBB là hệ thống tổ chức cơ sở
đảng ba cấp.
HệăthốngătổăchứcăcủaăđҧngăbộăTĐBBăđѭợcătổăchức khác nhau ӣăhaiăloҥiă
hìnhăTĐBB,ăTĐBB đủă quână vàăTĐBB khung,ă thѭӡngă trựcă vàă rútă gọn.ăӢă cácă
TĐBB đủăquânălàmănhiệmăvụăHL,ăSSCĐ,ăđҧngăbộătrungăđoànăđѭợcătổăchức thành
TCCSĐ baăcấp, gồm:ăđҧngăủy trungăđoàn;ăcácăđҧngăủy bộăphậnăđѭợcălậpăӣăcácă
tiểuăđoàn;ăcácăchiăbộăđҥiăđộiătrựcăthuộcăđҧngăủy tiểuăđoàn.ăNgoàiăra,ăӣăcácăcơă
quanăthamămѭu,ăgiúpăviệcăchoăngѭӡiăchỉăhuyăvàăđҧngăủy trungăđoàn,ăcácăđҥiă
độiătrựcăthuộcătrungăđoàn,ăđѭợcălậpăcácăchiăbộ trựcăthuộcăđҧngăủy trungăđoàn.ă
Cơăquanălưnhăđҥoăgiữaăhai nhiệm kỳăđҥiăhộiăcủaăđҧngăbộăTĐBBălàăđҧngăủy
33
TĐBB;ăcơăquanălưnhăđҥoăgiữaăhaiănhiệmăkỳăđҥiăhộiăcủaăđҧngăbộătiểuăđoànălàă
đҧngăủy tiểuăđoànă(đҧngăủy bộăphận); ӣ hầuăhết cácăchiăbộăđҥiăđội cóăđủăsốă
đҧngăviênăcần thiếtăđểăbầuăchiăuỷ,ătuyăvậy, vẫnăcònămộtăsố ít chiăbộăchѭaălập
đѭợc chiăuỷ. Ӣăcácătrungăđoànăkhung,ăthѭӡngătrựcăvàărútăgọn,ăđҧngăbộătrungă
đoànăđѭợcă tổă chứcă thànhă ă tổ chứcă cơă sӣăđҧngăhaiă cấp,ăgồm:ă đҧngăủy trung
đoànăvàăcácăchiăbộătrựcăthuộcăđҧngăủy. Vì là đơnăvịăkhung,ăthѭӡngătrựcăvàărútă
gọn, nên ӣă cácăTĐBBănày (khôngă cóă binhă sĩ),ă quână số chỉă gồmă cánă bộ,ă sĩă
quan,ăquânănhânăchuyênănghiệpătҥoăthànhăkhungăchỉăhuy. Hầuăhếtăcánăbộ,ăsĩă
quan,ăquânănhânăchuyênănghiệp trongăđơnăvị làăđҧngăviên.ăNhữngăđҧngăviênă
này sinhăhoҥt ӣ các chiăbộ tiểuăđoàn,ăđҥiăđội và cơăquanăthamămѭu,ăgiúpăviệcă
choălưnhăđҥo,ăchỉăhuy trungăđoàn.
Thứ hai, đảng bộ TĐBB lãnh đạo mọi mặt hoạt động của trung đoàn,
trong đó, lãnh đạo trung đoàn thực hiện nhiệm vụ HL, SSCĐ, chiến đấu, nhiệm
vụ đặc biệt cấp trên giao và các tình huống khẩn cấp là nhiệm vụ trọng tâm.
Trên cơăsӣăchứcănĕng,ănhiệmăvụăcủaăTĐBB,ăcácăcấpăủy,ătổăchứcăđҧngă
trongăđҧngăbộătrungăđoànăphҧiăgiữăvữngăvàătĕngăcѭӡngăsựălưnhăđҥoătuyệtăđối,ă
trựcătiếpăcủaăĐҧngăđốiăvớiăQuânăđội;ăphҧiăcó đủăkhҧănĕngăquánătriệt,ătổăchứcă
thựcăhiệnăvàăthѭӡngăxuyênănắmăvữngăđѭӡngălối,ăchủătrѭơngăcủaăĐҧng,ănhiệmă
vụăcủaăquânăđội,ăcácănghịăquyết,ăchỉăthị,ămệnhălệnhăcủaăcấpătrên,ănhấtălàăcácă
nghịă quyết,ă chỉă lệnhăvềăHL,ăSSCĐ;ănắmăvữngă tìnhăhìnhămọiămặtă củaă trungă
đoànăđểăxácăđịnhăchínhăxácăchủătrѭơng,ănộiădungălưnhăđҥoănhiệmăvụăSSCĐăvàă
chiếnăđấu,ănhiệmăvụăhuấnăluyệnăvàăcácănhiệmăvụăkhácăđѭợcăgiao;ăquaăđóăxácă
địnhărõătráchănhiệmăchínhătrịăvàănhiệmăvụălưnhăđҥoăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧngă
đốiăvớiăcácămặtăhoҥtăđộngăvàăxâyădựngătrungăđoàn.
Thứ ba, đối tượng lãnh đạo của đảng bộ TĐBB là cán bộ, sĩ quan, quân
nhân chuyên nghiệp và các chiến sĩ làm nghĩa vụ quân sự hoạt động trong
môi trường huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu có nhiều khó khĕn,
gian khổ
34
TĐBBălàă tổăchứcăquânăsựăchặtăchẽ,ăcóăkỷă luậtănghiêmăngặt,ă tínhăchấtă
hoҥtăđộngăkhẩnătrѭơng, cĕngăthẳng,ăquyếtăliệt,ăsẵnăsàngăđốiămặtătrựcătiếpăvớiă
kẻă thùă trênăchiếnă trѭӡng,ăhoặcăcácă thếă lựcă thùăđịchă trongăđӡiăsốngăchínhă trịă
thӡiă bình, gắnă liềnă vớiă chứcă nĕng,ă nhiệmă vụă củaă TĐBB. Hoànă cҧnh,ă môiă
trѭӡngăhuấnăluyện,ădiễnătậpăthựcăbinh,ăsẵnăsàng chiếnăđấuăvàăchiếnăđấuăcủaă
cácăTĐBBăthѭӡng diễnăraăӣănhữngănơi khóăkhĕn,ăphứcătҥpăvềăđịaăhình,ăvềămôiă
trѭӡngăxưăhội,ălàmăchoănộiădungăHL,ăSSCĐ đốiăvớiăcánăbộ,ăchiếnăsĩătrongăđơnă
vị càngă thêmăkhóăhơn. Doăvậy,ă việcă xácăđịnhă chủă trѭơng, nghịăquyết và tổă
chứcăthựcăhiệnănghịăquyết lưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộ phҧiăđѭợcăthựcăhiện nhanh
chóng, chính xác,ăkịpăthӡiăvà phùăhợpăvớiătínhăchấtăhoҥtăđộng của TĐBB.
Thứ tư, hoạt động lãnh đạo của đảng bộ TĐBB vừa phải chấp hành
nghiêm túc các quy định của Điều lệ Đảng, vừa phải chấp hành đúng các
nguyên tắc trong cơ chế lãnh đạo của Đảng đối với Quân đội, cơ chế lãnh
đạo của Đảng đối với công tác quân sự, quốc phòng địa phương.
Cầnăkhẳngăđịnhăcác nguyên tắcătrongăcơăchếăĐҧngălưnhăđҥoăQĐNDVN
khôngăđiăngѭợcăvà khôngămâuăthuẫnăvớiăcácănguyênătắcătổăchứcăvàăhoҥtăđộngă
củaăĐҧng,ănhấtălàănguyênătắcătậpătrungădânăchủ,ătuyănhiên,ănhữngănguyênătắcă
trongăcơăchếăĐҧngălưnhăđҥoăQĐNDVNăcóănhữngăđiểmăđặcăthù,ăvíădụ,ăcơăchế
ĐҧngălưnhăđҥoăQĐNDVN quy định:ăCácăcơăquanăchínhătrịă trongăQĐNDVNă
đѭợcătổăchứcătừăcấpătrungăđoànătrӣălên.ăCácăcơăquanăchínhătrịănàyăvừaălàăcơă
quanăgiúpăviệcăchoăđҧngăủy trongăhoҥtăđộngălưnhăđҥo,ănhѭngăđồngăthӡiălàăcơă
quanăgiúpăviệcăchoăngѭӡiăchỉăhuyăvềăCTĐ, CTCT trongăđơnăvị.ăNgѭӡiăchínhă
ủy trungăđoàn,ăchínhătrịăviênătiểuăđoànăvàăchínhătrịăviênăđҥiăđộiălàăngѭӡi chủă
trìăcôngătácăchínhătrịătrongăđơnăvị,ăphҧiăcóăđủătiêuăchuẩnăđểăđѭợcăđҧngăbộ,ăchiă
bộăbầuălàmăbíăthѭăđҧngăủy và bíăthѭăchiăbộ. Trênăcơăsӣăsựălưnh đҥoăcủaăđҧngă
ủy,ăngѭӡiăchỉăhuyă trѭӣng,ăchủătrìăvềăcôngă tácăquânăsự,ăhậuăcần,ăkỹă thuật,ă tổă
chứcăthựcăhiệnănghịăquyếtăcủaăđҧngăủy vềăcácămặtăcôngătácăđѭợcăgiaoăvàăchịuă
tráchănhiệmăvềăcácămặtăcôngătácăđóătrѭớcăđҧngăủy cấpămìnhăvàăngѭӡiăchỉăhuyă
35
cấpătrên;ăngѭӡi chính ủy,ăchínhătrịăviên,ăchủătrìăvềăCTĐ,ăCTCT,ătổăchứcăthựcă
hiệnănghịăquyếtăcủaăđҧngăủy vàăchịuătráchănhiệmătrѭớcăcấpăủy,ăchiăbộăđҧngăvàă
ngѭӡiăchỉăhuyăcấpătrênăvềăcácămặtăcôngătácăđѭợcăgiao.
Thứ nĕm, các hoạt động của đảng bộ TĐBB có mối quan hệ chặt chẽ
với hoạt động của cấp ủy, chính quyền, các đoàn thể chính trị - xã hội địa
phương nơi đơn vị đóng quân và nơi đơn vị thực hiện các nhiệm vụ được giao.
CácăTĐBB gắnăbóămậtă thiếtăvớiănhânădână trênănhiềuăcấpăđộăvàă ӣăhai
chiềuăquaălҥiăchặtăchẽ, trongăđóăcácăcấpăủy,ăchiăbộăđҧngăcủaăTĐBBălàăhҥtănhână
lưnhăđҥoăđơnăvịăthựcăhiệnăquanăhệăgắnăbóămậtăthiếtănày. Trѭớcăhết,ăcácăđҧngă
bộăTĐBBăphҧiălưnhăđҥoăđơnăvịăgѭơngămẫuăthamăgia,ăbҧoăvệ,ăgiữăgìnăanăninhă
chínhătrị,ătrậtătựăanătoànăxưăhộiăӣăđịaăphѭơng,ăthamăgia phátătriểnăkinhătếă- xã
hội,ă củngă cốă chínhă quyềnă cơă sӣ,ă vậnă độngă nhână dână địaă phѭơngă thựcă hiệnă
đѭӡngă lốiăquốcăphòngă toànădân,ăxâyădựngă thếă trậnăquốcăphòngă toànădânăvàă
chiếnătranhănhânădânăbҧoăvệăTổăquốc;ă thamăgiaăphátă triểnăvĕnăhóa - xưăhội,ă
chínhăsáchăhậuăphѭơngăquânăđộiVềăphíaăcácăđҧngăbộăđịaăphѭơng, thựcăhiệnă
phốiăhợpăvớiăcácăđơnăvịăquânăđội xâyădựngăkếăhoҥchăchĕmăloăđӡiăsốngătinhă
thần,ăvậtăchấtăchoăbộăđội,ătҥoăđiềuăkiệnăchoăcácăđơnăvịăquânăđộiăthamăgiaăphátă
triểnăkinhătếă- xưăhội,ăcủngăcốămốiăquanăhệăđoànăkếtăquânădân.
Nhữngăđặcăđiểmănêuătrênăphҧnăánhătính chấtăphứcătҥp,ăkhóăkhĕnăvàăsựă
đaă dҥng,ă phongă phúă trongă nộiă dungă thựcă hiệnă nhiệmă vụă chínhă trịă củaă cácă
TĐBBăđủăquânăhiệnă nay.ăĐiềuă đóă cũngăphҧnă ánhă sựăphátă triểnă củaă TĐBB,
đangăđặtăraănhữngăyêuăcầuămớiărấtăcaoăđốiăvớiăCLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB.
2.2.ăCHҨTăLѬӦNGăLĩNHăĐҤOăCӪAăĐҦNGăBӜăTRUNGăĐOĨNăBӜă
BINHăQUỂNăĐӜIăNHỂNăDỂNăVIӊTăNAM - KHỄIăNIӊM, NHӲNGăYӂUăTӔă
CҨUăTHĨNH VÀ TIểUăCHệăĐỄNHăGIỄ
2.2.1. Khái niӋm,ănӝiădung,ăphѭѫngăthӭcălƣnhăđҥoăcӫaăđҧngăbӝ trung
đoƠnăbӝăbinh
* Khái niệm lãnh đạo
36
Kháiăniệmă“lưnhăđҥo”ăđѭợcăsửădụngăhếtă sứcăphổăbiếnă trongăđӡiă sốngă
chínhătrịă- xưăhội. Đại từ điển tiếng Việt giҧiănghĩaăkháiăniệmă“lưnhăđҥo”ătheo
nghĩaăđộngă từăvàădanhă từănhѭăsau:ă“lưnhăđҥoă I.dgt.ăDẫnădắt,ă tổ chứcăphongă
tràoătheoăđѭӡngălốiăcụăthể:ălãnh đạo cuộc đấu tranh. II. dt Cơăquanălưnhăđҥo,ă
baoăgồmănhữngăngѭӡiăcóăkhҧănĕngătổăchứcădẫnădắtăphongătrào” [152, tr.979].
Kháiă niệmă “lưnhă đҥo”,ă hiểuă theoă nghĩaă độngă từ,ă lưnhă đҥoă làă hoҥtă độngă đặtă
trongămốiăquanăhệă tácăđộngăquaălҥiăgiữaăchủăthểălưnhăđҥoăvàăđốiătѭợngălưnhă
đҥo.ăChủăthểălưnhăđҥoăcóăthể làămộtăcáănhân,ăhoặc tổăchứcăxưăhộiănàoăđó.ăĐốiă
tѭợngălưnhăđҥoăcũngăcóăthểălàăcáănhânăhoặc các nhómăvàătổăchứcăxưăhội.ăHiểuă
theoănghĩaălàădanhătừ,ănhữngăcáănhân,ăhoặcătổăchứcăxưăhộiăgiữăvaiătròăchủăthểă
lưnhăđҥo,ăđѭợcăxemălàăngѭӡiălưnhăđҥo,ăbanălưnhăđҥo.
Xétăvềănộiăhàmăkháiăniệm,ălưnhăđҥoălàăviệc chủăthểălưnhăđҥo thựcăhiệnă
cácăhoҥtăđộng: Xácăđịnhămụcătiêu,ăđѭӡngălối,ăchủătrѭơng,ăphѭơngăhѭớng,ăbiệnă
phápăhànhăđộngănhằmăđҥtătớiămụcătiêu;ălàătuyênătruyềnăvậnăđộng,ăthuyếtăphụcă
cácăđốiătѭợngălưnhăđҥoăhiểuărõ mụcătiêu,ăphѭơngăhѭớngăhànhăđộngădoăchủăthểă
lưnhăđҥoăvҥchăraănhằmălàmăchoăđốiătѭợngălưnhăđҥoătinătѭӣngăvàăđi theo;ălàătổă
chức cácăhoҥtăđộngăthựcătiễnăđểăđốiă tѭợngălưnhăđҥoăthựcăhiệnăcácămụcătiêu,ă
đѭӡngălốiăchủătrѭơngădoăchủăthểălưnhăđҥo vҥchăra;ălàăhànhăđộngăgѭơngămẫuă
củaăchủăthểălưnhăđҥo trong thựcăhiệnămụcătiêu,ăđѭӡngălốiăđưăvҥchăra.ăToànăbộă
cácăhoҥtăđộngăxâyădựngă tổăchức,ăbộămáy,ă tổăchứcăcácăphongă trào,ăbốă tríă sửă
dụngăcánăbộ hoҥtăđộngătrongătổăchứcđềuălàănhữngăhoҥtăđộngăthựcătiễnădoă
chủăthểălưnhăđҥoăthựcăhiệnănhằmălàmăchoămụcătiêu,ăphѭơngăhѭớng,ăbiệnăphápă
lưnhăđҥoăđiăvàoăcuộcăsốngăvàătrӣăthànhăhiệnăthực.
ĐҧngăCộngăsҧnăViệtăNamălàăĐҧngăcầmăquyền,ălưnhăđҥoăNhàănѭớcăvàăxưă
hội,ă trongă hoҥtă độngă lưnhă đҥoă củaămình, Đҧng cũng vậnă hànhă theo nhữngă
nguyênă tắcă chung nhấtă củaă sựă lưnhă đҥo.ă Tuyă nhiên,ă vớiă vaiă tròă làă độiă tiềnă
phongăcủaăgiaiă cấpăcôngănhân,ănhânădână laoăđộngăvàădână tộcăViệtăNam,ă sựă
lưnhăđҥoăcủaăĐҧngăđốiăvớiăcáchămҥngăViệtăNam trongăhơnătámămѭơi nĕmăđưă
37
qua đѭợcă thựcăhiệnăbằngănhữngănộiădungăvàăphѭơngă thứcă lưnhăđҥoăhếtă sứcă
phongăphú,ăuyểnăchuyểnătrênăcơăsӣăgiữăvữngănhữngănguyênătắcăhoҥtăđộngăcơă
bҧnăcủaăĐҧng. ChủătịchăHồăChíăMinh chỉăraărằng: Đảng ta vừa là người lãnh
đạo, vừa là đày tớ thật trung thành của nhân dân. Đóălà mộtănguyênătắcălớn,ă
gắnăliềnăvớiăbҧnăchấtăcáchămҥngăcủaăĐҧng.ăNgѭӡiăviết:ă“ĐҧngătaălàămộtăĐҧngă
cầmăquyền...ăPhҧiăgiữăgìnăĐҧngătaă thậtă trongăsҥch,ăphҧiăxứngăđángălàăngѭӡiă
lưnhăđҥo,ălàăngѭӡiăđầyătớăthậtătrungăthànhăcủaănhânădân”ă[111, tr.510].
Điềuăđóăcóănghĩa,ătrongămốiăquanăhệăgiữaăchủăthểălưnhăđҥoăvàăđốiătѭợngă
lưnhăđҥo, thìăĐҧng,ătuyălà chủăthểălưnhăđҥo,ăngѭӡiăđѭợcănhânădânăủy quyền,ă
lĩnhăsứămệnhălưnhăđҥoăcáchămҥngăđѭaăđấtănѭớcătớiăđộcălập,ăthốngănhất,ătựădo,ă
ấmăno,ăhҥnhăphúcăchoămọiănhàăvàămọiăngѭӡi,ănhѭngăĐҧngăkhôngăđứngătrênă
nhânădân,ăđứngăngoàiăgiaiăcấpăvàădânătộcăđểăchỉăđѭӡngădẫnălối,ămàăĐҧngăluôn
gѭơngămẫu,ătiênăphong dẫnădắtăgiaiăcấp công nhân vàăcácătầngălớpănhânădână
thựcăhiệnămụcătiêu,ăđѭӡngălốiăcáchămҥngădoăĐҧngăvҥchăra.ăHơnănữa,ăvìăĐҧngă
khôngăcóălợiăíchănàoăkhácăvớiălợiăíchăcủaăgiaiăcấpăvàădânătộc,ănênălợiăíchăcủaă
Đҧngăcũngălàălợiăíchăcủaăgiaiăcấpăcôngănhân,ăcủaănhânădânăvàădânătộc; đѭӡngă
lối,ăchínhăsáchăcủaăĐҧngăphụcăvụăđắcălựcălợiăích củaăgiaiăcấp,ănhân dân và dân
tộc,ănênăđѭợcădânădânătinătѭӣngăủngăhộ.ăGiữaăĐҧngăvớiătoànăbộăgiaiăcấpăcôngă
nhânăvàănhânădânăViệtăNamăkhôngăcóăsựăkhácăbiệtăvềălợiă ích,ă tuyănhiên, sựă
phânăbiệtăgiữa Đҧng vớiăgiaiăcấp công nhân và cácătầngălớp nhân dân là ӣătínhă
tiềnăphong,ăgѭơngămẫu củaăĐҧng trênăcácămặt: Chínhătrị,ătѭătѭӣng,ătổăchứcăvàă
đҥoăđức. Đóănhữngăvấnăđềălớn,ăӣă tầmăvĩămôăvàăcóătính nguyênă tắc trongătổă
chứcăvàăhoҥtăđộngă lưnhăđҥoăcáchămҥngăcủaăĐҧng,ăđѭợcăĐҧngă taăgiữăgìnăvàă
phátătriểnătrongăhơnătámămѭơiănĕmăqua.
Tuy nhiên,ăthựcătiễnălưnhăđҥoăcáchămҥngăcủaăĐҧngăchỉăraărằng,ăsựălưnhă
đҥoă củaăĐҧngă còn có nhữngă vấnă đềă hếtă sứcă quană trọng khácă nữa,ămà nếuă
khôngălàmătốtăthìănhữngăvấnăđề cơăbҧnănóiătrênăbịăҧnhăhѭӣngănghiêmătrọngăvàă
khôngăthể thựcăhiệnăđѭợc,ăđóălàăvấnăđề:ăLưnhăđҥo thếănàoăcho đúng?. Vềăvấnă
38
đềă này, ngayă từă sauăCáchămҥngăThángă támă thànhă công,ăĐCSVN trӣă thànhă
Đҧngăcầmăquyền, ChủătịchăHồăChíăMinh đưăgiànhănhiềuătâmăhuyết đểătìmăcâuă
trҧălӡi:ăLãnh đạo đúng nghĩa là thế nào? Ngѭӡiăchỉăraărằng:
Lãnh đạo đúng có nghĩa là:
1. Phҧiăquyếtăđịnhămọi vấnăđềămộtăcáchăchoăđúng.ăMàămuốnănhѭ thếă
nhấtă địnhă phҧiă soă sánhă kinhă nghiệmă củaă dână chúng.ăVìă dână chúngă làă
ngѭӡiăchịuăđựngăcáiăkếtăquҧăcủaăsựălưnhăđҥoăcủaăta.
2. Phҧiă tổă chứcă sựă thiă hànhă choă đúng.ăMàă muốnă vậy,ă khôngă cóă dână
chúngăgiúpăsứcăthìăkhôngăxong.
3. Phҧiă tổă chứcăsựăkiểmăsoát, màămuốnăkiểmăsoátăđúngăphҧiă cóăquầnăă
chúngăgiúpămớiăđѭợc. [106, tr.285].
TrongătѭătѭӣngăcủaăHồăChíăMinhăvềălưnhăđҥo đúng, cóăhaiăvấnăđềălớnă
cầnănắmăvững:ăMột là, đểălưnhăđҥoăđúng,ăngѭӡiălưnhăđҥoăphҧiălàmătốtăbaăviệc:ă
Banăhànhăđѭӡngălối, chínhăsáchăđúng;ătổăchứcăthựcăhiệnăđѭӡngălối, chính sách
choătốt;ăkiểmătraăviệcăthựcăhiệnăđѭӡngălối, chính sách. Hai là, trongămốiăquană
hệăgiữaăĐҧngălưnhăđҥoăvàănhânădânăthựcăhiệnăsựălưnhăđҥoăcủaăĐҧng, Ngѭӡiă
luôn đềăcao sựăkếtăhợpăchặtăchẽăgiữaăĐҧngăvà nhân dân trongătừngăkhâuăcủaă
quy trìnhă lưnhăđҥo. Ӣăkhâuăbanăhànhăđѭӡngă lối,ăchínhăsách,ă thì nhân dân là
khoăkinhănghiệmăquý choăĐҧngănghiênăcứu,ăhọcăhỏi đểăbanăhànhăđѭӡngălối,ă
chính sách đúng;ăӣăkhâuătổăchứcăthựcăhiện,ăthìănhânădânălàăngѭӡiăthựcăhiệnăvàă
giúpăĐҧngă thựcă hiệnă chínhă sáchă củaămình;ă ӣă khâuă kiểmă traă việcă thựcă hiệnă
đѭӡngălối,ăchínhăsách củaăĐҧng,ăthìănhânădânăcũngălàăngѭӡiăgiúpăĐҧngăthựcă
hiệnă côngăviệcă kiểmă traă củaăĐҧng. Ngѭӡiă cònă chỉă raă rằng: Ngѭӡiă lưnhăđҥoă
thѭӡngăchỉătrôngătừătrênăxuống,ăvìăvậyăsựătrôngăthấyăcóăhҥn;ădânăchúng chịuă
sựălưnhăđҥoăcủaăĐҧng,ănênăhọătrôngăthấyătừădѭớiălên,ănênăsựătrôngăthấyăcũngă
cóă hҥn,ă vậyă nênă phҧiă kếtă hợpă kinhă nghiệmă củaă ngѭӡiă lưnhă đҥoă vớiă kinhă
nghiệmăcủaănhânădân.
39
Khôngă chỉă bànă vềă lưnhă đҥoă đúngă nghĩaă làă thếă nào,ă Chủă tịchăHồăChíă
Minhăcònătậpătrungălàmărõămộtăsốănộiădungăvềăcáchălưnhăđҥoă(ngày nay gọiălà
phѭơngă thức lưnhăđҥo).ăNgѭӡiăchỉă rõ, trongămọiăcôngăviệcăcầnă lưnhăđҥo,ăcóă
haiă cáchă lưnhă đҥoă chủă yếu:ă “mộtă làă liênă hợpă chínhă sáchă chungă vớiă chỉă đҥoă
riêng.ăHaiălà,ăliênăhợpăngѭӡiălưnhăđҥoăvớiăquầnăchúng” [112, tr.288].ăVềăcáchă
lưnhăđҥoăliênăhợpăchínhăsáchăchungăvớiăchỉăđҥoăriêng,ătheoăNgѭӡi,ăphҧiăbană
hànhăđѭӡngălối,ăchínhăsáchăchungăchoăcҧănѭớc,ăcũngănhѭăchoătoànăbộămộtăđịaă
phѭơngăđơn vịănàoăđóăđểătuyênătruyềnăvàăhuyăđộngăsứcămҥnhăchung,ănhѭngă
phҧiătậpătrungăchỉăđҥoăthựcăhiệnăđiểmăӣămộtăsốăđịaăphѭơng,ăđơnăvịălàmăchoăkỳă
đѭợcăđểărútăkinhănghiệm,ălấyăkinhănghiệmăӣănhữngănơiăđóăchỉăđҥoănơiăkhácă
cùng làm. Sau này Đҧng taănêuăthànhăphѭơngăchâm: Lưnhăđҥoătoànădiện,ăcóă
trọngăđiểm.ăVềăcáchălưnh đҥoă“liênăhợpăngѭӡiălưnhăđҥoăvớiăquầnăchúng”,ăChủă
tịchăHồăChíăMinhăcũngăchỉărõ: “bấtăkỳăviệcăgìă(thíădụăchỉnhăđốnăĐҧng),ăngѭӡiă
lưnhă đҥoă phҧiă cóă mộtă sốă ngѭӡiă hĕngă háiă làmă trung kiên choă sựă lưnhă đҥo.ă
Nhóm trungăkiênănàyăphҧiămậtăthiếtăliênăhợpăvớiăquầnăchúng,ăcôngăviệcămớiă
thành” [112, tr.289].ăNgѭӡiănóiărõăhơnăcáchălưnhăđҥoănàyănhѭăsau: Bấtăkỳăӣă
đâuăcóăquầnăchúng,ăthìăӣăđóăquầnăchúngăcũngăcóăbaăhҥngăngѭӡi:ăHҥngăhĕngă
hái,ăhҥngăvừa,ăvàăhҥngăkém,ăvìăvậyăngѭӡiălưnhăđҥoăphҧiălấyăhҥngăhĕngăháiălàmă
trungăkiênăchoăsựălưnhăđҥo,ătừănhữngătrungăkiênăđóămàănângăcaoăhҥngăvừaăvàă
kéoă hҥngă kémă lên. Nhómă ngѭӡiă làmă trungă kiênă choă sựă lưnhă đҥoă nàyă phҧiă
trѭӣngă thànhă từă trongăquầnăchúng,ăkhôngăphҧiă từăbênăngoàiăquầnăchúng,ăxaă
cáchăquầnăchúng.ăTrongăquáătrìnhălưnhăđҥo,ălҥiăphҧiăthѭӡngăxuyênăxemăxétălҥiă
nhóm trung kiên, chúă trọng cấtă nhắcă ngѭӡiă hĕngă hái,ă tiếnă bộ đểă thayă thếă
nhữngăngѭӡiăvìătàiăkhôngăxứng hoặcăbịăthóai hóa.ăNgѭӡiăkếtăluận:ă“Vìăvậy,ăbấtă
kỳăcơăquanănào,ăbộăđộiănàoăcũngă cầnăphҧiăchọnămộtănhómăngѭӡiăhĕngăhái,ă
trungăthành,ăcóănĕngălực,ăgiữăkỷăluật,ăđoànăkếtăhọăthànhănhómătrungăkiênălưnhă
đҥo” [112, tr.290].
40
Đểă thựcăhànhăcáchă lưnhăđҥo:ăLiênăhợpăchínhăsáchăchungăvớiăchỉăđҥoă
riêngăvàăliênăhợpălưnhăđҥoăvớiăquầnăchúng,ăđòiăhỏiăngѭӡiălưnhăđҥoăphҧiăthựcă
hiệnăphѭơngăphápă“từ trong quần chúng ra, trở lại nơi quần chúng”. Ngѭӡiă
nóiărõăphѭơngăphápănàyănhѭăsau:ă“Gomăgópăýăkiếnăvàăkinhănghiệmătrongăsựă
chỉăđҥoătừngăbộăphận,ăđemălàmăýăkiếnăchung.ăRồiălҥiăđemăýăkiếnăchungăđóăđểă
thíănghiệmă trongăcácăbộăphận.ăRồiă lҥiăđemăkinhănghiệmăchungăvàămới,ăđúcă
thànhăchỉă thịămới.ăCứănhѭă thếămưi.ăBiếtă làmănhѭăvậyămớiă làăbiếtă lưnhăđҥo”
[112, tr.291].
Trên cơ sӣălýăluậnăcủaăchủănghĩaăMácă- Lênin,ătѭătѭӣngăHồăChíăMinh,ă
xuấtăphátă từă thựcă tiễnăcáchămҥngăViệtăNam,ăbѭớcăvàoă thӡiăkỳăđổiămớiă toànă
diệnăsựănghiệpăxâyădựngăchủănghĩaăxưăhội,ăĐҧngătaăđặtăvấnăđềătừngăbѭớcăđổiă
mớiăchínhătrị,ătrongăđóăcóăvấnăđềăđổiămớiăphѭơngăthứcălưnhăđҥoăcủaăĐҧngăđốiă
vớiăNhàănѭớcăvàăxưăhội. Trongănhữngănĕmăvừaăqua, Đҧng ta cóănhữngănghiên
cứuăsâuărộng vàăđҥtăthànhătựuăquanătrọng vềăđổiămớiăphѭơngăthứcălưnhăđҥo
củaăĐҧng. HoҥtăđộngălưnhăđҥoăcủaăĐҧng, trênămọiălĩnhăvực củaăđӡiăsốngăxưă
hội, làămộtă thểă thốngănhất, gắnăbóăchặtăchẽăgiữaăcácămặt,ă cácăbộăphận,ă cácă
khâuăcủa qui trình lưnhăđҥo.ăTiếpăcận quáă trìnhă lưnhăđҥo theo “látăcắtădọc”,
lưnhăđҥoă làămộtăquy trình chặtăchẽ,ăgồmăcácăkhâu:ăChuẩnăbịăbanăhànhănghịă
quyết;ăbanăhànhănghịăquyết; tổăchứcăthựcăhiệnănghịăquyết vàăkiểmătra, giám
sát.ăKhâuălưnhăđҥoătrѭớcălàmătiềnăđềăchoăkhâuălưnhăđҥoăsau,ăkhâuălưnhăđҥoăsauă
bҧoăđҧmăvàăcủngăcốăchoăkhâuălưnhăđҥoătrѭớc.ăTuyănhiên,ăcũngăcóăthểătiếpăcận
quá trình lưnhăđҥoătheo “látăcắtăngang” vàănhậnăthấy: Lưnhăđҥoăbaoăgồm hai
mặt nộiădung lưnhăđҥo vàăphѭơngă thức lưnhăđҥo gắnăbóămậtă thiếtăvớiănhau,
thànhămộtăthểăthốngănhất.ăNộiădungălưnhăđҥoăquy địnhăphѭơngăthứcălưnhăđҥo,ă
khi xácăđịnhăđѭợcăphѭơngăthứcălưnhăđҥoăphùăhợpăsẽăbҧoăđҧmăchoănộiădungă
lưnhăđҥoătrӣăthànhăhiệnăthực.
Tiếpăcậnăhoҥtăđộngălưnhăđҥoătheoă“látăcắtădọc”, hay theo“látăcắtăngang”
khôngăgâyămâuăthuẫn trongănhậnăthức,ămàăchỉălàăgócănhìnăkhácănhauăđểăhiểuă
41
sâuăsắcăhơnăvề quá trình hoҥtăđộngălưnhăđҥoăcủaăĐҧng.ăChủătịchăHồăChíăMinhă
đưă tổngăquátăhaiăcáchănhìnăvềăhoҥtăđộngă lưnhăđҥoănóiă trênănhѭăsau: “Chính
sáchăđúngălàănguồnăgốcăcủaăthắngălợi.Khi có chính sáchăđúngăthìăsựăthànhă
côngăhayăthấtăbҥiăcủaăchínhăsáchăđóălàădoănơiăcáchătổăchứcăcôngăviệc,ănơiălựaă
chọnăcánăbộăvàădoănơiăkiểmătra.ăNếuăbaăviệcăấyăsơăsàiăthìăchínhăsáchăđúngămấyă
cũngăvôă ích” [112, tr.520]. Có thểăhiểuă luậnăđiểmănàyănhѭă sau:ăChính sách
đúng làăsҧnăphẩmăcủaăquáătrìnhăchuẩnăbịăvàăbanăhành nghịăquyết,ăchủătrѭơng
lưnhăđҥo; nộiădungăcủaăchínhăsáchă làănộiădungăcủaăsựă lưnhăđҥo.ăĐểăđѭaănộiă
dungălưnhăđҥo,ă tứcăchínhăsáchăđúng,ăđiăvàoăcuộcăsống,ă cơăquanălưnhăđҥoăvàă
ngѭӡiălưnhăđҥoăphҧiătổăchứcăthựcăhiện nghịăquyết.ăViệcătổăchứcăthựcăhiệnănghịă
quyết chínhălàălựaăchọnăvàăsửădụngăcácăphѭơngăthứcălưnhăđҥoăsaoăchoăphùăhợpă
vớiă nộiă dungă lưnhă đҥo, baoă gồm: Tuyênă truyền,ă phổă biếnă chủ trѭơng,ă nghịă
quyết;ă thểă chếăhóa,ă cụă thểăhóa nghịăquyết;ă xâyădựng,ă củngă cố,ă kiệnă toànă tổă
chức;ălựaăchọn, bốătríăcánăbộ;ăxâyădựngăphongătràoăcủaănhânădân;ănêuăcaoătínhă
tiềnăphongăgѭơngămẫuăcủaăđҧngăviênăvàăkiểmătra,ăgiámăsátăviệcăthựcăhiệnănghịă
quyết. TổngăkếtăvềăphѭơngăthứcălưnhăđҥoăcủaăĐҧng,ăCѭơngălĩnhăxâyădựngăđấtă
nѭớcătrongăthӡiăkỳăquáăđộălênăchủănghĩaăxưăhộiă(bổăsung,ăphátătriểnănĕmă2011)ă
khẳngăđịnh:
ĐҧngăCộngăsҧnăViệtăNamălàăĐҧngăcầmăquyền,ălưnhăđҥoăNhàănѭớcă
vàă xưă hội.ă Đҧngă lưnhă đҥoă bằngă cѭơngă lĩnh,ă chiếnă lѭợc,ă cácă địnhă
hѭớngă vềă chínhă sáchă vàă chủă trѭơng;ă bằngă côngă tácă tuyênă truyền,
thuyếtă phục,ă vậnă động,ă tổă chức,ă kiểmă tra,ă giámă sátă vàă bằngă hànhă
độngăgѭơngămẫuăcủaăđҧngăviên.ăĐҧngăthốngănhấtălưnhăđҥoăcôngătácă
cánă bộă vàă quҧnă lýă độiă ngũă cánă bộĐҧngă lưnhă đҥoă thôngă quaă tổă
chứcăđҧngăvàăđҧngăviênăhoҥtăđộngătrongăcác tổăchứcăcủaăhệăthốngă
chínhătrị [37, tr.88-89].
Luậnăđiểmănóiătrênăvềăphѭơngăthứcălưnhăđҥoălàăkếtăquҧănghiênăcứuălýă
luận,ă tổngăkếtă thựcă tiễnă lưnhăđҥo củaăĐҧng trong nhiềuănĕm,ănhấtă là nhữngă
42
nĕmăđổiămới đấtă nѭớc.ăLàmă rõăphѭơngă thứcă lưnhăđҥo đư giúp cácă cơăquană
lưnhăđҥoăcủaăĐҧng phânăđịnhărõ chứcănĕngălưnhăđҥoăcủaăĐҧngăvàăvaiătròăquҧnă
lýăcủaăchínhăquyềnăcácăcấp,ăkhắcăphụcăsựăchồngălấnăchứcănĕng,ăbaoăbiện,ălàmă
thayăcôngăviệcănhàănѭớcăcủaăcácătổăchứcăđҧng,ăcũngănhѭăbuôngălỏngăsựălưnhă
đҥoăcủaăĐҧngăđốiăvớiăNhàănѭớc.
* Khái niệm đảng bộ TĐBB lãnh đạo
Trênăcơăsӣănhậnă thứcăchungăvềăsựă lưnhăđҥoăcủaăĐҧng,ăcóă thểăđiă sâuă
nghiênăcứuăsựălưnhăđҥoăcủaăđҧng bộăTĐBB đốiăvới TĐBB - đơnăvịăcơăsӣăcủaă
QĐNDVN.ăĐҧngăbộăTĐBBălàăđҧngăbộăcơăsӣ,ăhҥtănhân lưnhăđҥo chínhătrị của
ĐҧngăӣăcácăđơnăvịăcơăsӣăQĐNDVN. SựălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộăđốiăvớiăTĐBBă
làălưnhăđҥoătrựcătiếp,ăvềămọiămặt.ăTrênăcơăsӣăsựălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộ,ăthѭӡngă
xuyênăvàă trựcătiếpălàăsựă lưnhăđҥoăcủaăcácăcấpăủy,ăchiăbộăđҧngă trongăđơnăvị,ă
ngѭӡiăchỉăhuy và chính ủy, chínhă trịăviênă trongăđơnăvị,ă tùy theo chứcătrách,ă
nhiệmăvụăđѭợcăgiao,ă tổăchứcă thựcăhiệnănghịăquyếtă lưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộăvàă
chịuă tráchănhiệmătrѭớcăđҧngăbộăvàă trѭớcăcấpă trênăvềăviệcă tổăchứcă thựcăhiệnă
nghịăquyếtăđó. CóăthểăđịnhănghĩaăsựălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộăTĐBBănhѭăsau:
Đảng bộ TĐBB lãnh đạo là toàn bộ hoạt động của đảng bộ trong việc:
Nhận thức, quán triệt sâu sắc đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách,
pháp luật của Nhà nước, nghị quyết và mệnh lệnh, chỉ thị của đảng ủy và
người chỉ huy cấp trên; nắm vững nhiệm vụ và điều kiện cụ thể của đơn vị để
đề ra nghị quyết lãnh đạo đúng; tổ chức thực hiện và chỉ đạo các tổ chức
đảng, tổ chức chỉ huy và tổ chức quần chúng thuộc quyền thực hiện tốt nghị
quyết của đảng bộ, tiến hành kiểm tra, giám sát việc thực hiện nghị quyết, bảo
đảm cho TĐBB thực hiện thắng lợi mọi nhiệm vụ được giao.
Kháiăniệmănêuătrênăchỉărõ nhữngănộiăhàmăsau:ă
Thứ nhất, chủăthểălưnhăđҥoălàăđҧngăbộ trungăđoàn. Cụăthểălàăcácăđҥiăhộiă
đҧngăbộ,ăchiăbộ nhiệmăkỳ;ăgiữaăhaiănhiệmăkỳăđҥiăhộiălà đҧngăủy trungăđoàn,ă
cácăđҧngăủy tiểuăđoànăvàăcácăchiăbộăđҥiăđội,ăchiăbộăcơăquan,ăđơnăvịătrựcăthuộcă
43
trungăđoàn.ăCácăchủăthểălưnhăđҥo cóăthẩmăquyềnăbanăhànhănghịăquyếtălưnhăđҥoă
đơnăvịămình thựcăhiệnănhiệmăvụăđѭợcăgiao.
Thứ hai, đốiătѭợngălưnhăđҥoăcủaăcácăchủăthểălà: Cácătổăchứcăchỉăhuy,ătổă
chứcăquần chúng,ăcácăcơăquanăchứcănĕng,ăcánăbộ,ăsĩăquan,ăquânănhânăchuyênă
nghiệpăvàăchiếnăsĩătrongăđơnăvị.
Thứ ba, cácălựcălѭợngăthamăgiaăvàoăquáătrìnhălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộălàă
cánăbộ,ăsĩăquan,ăđҧngăviên,ăcácătổăchứcăchỉăhuy,ă tổăchứcăquầnăchúngăvàăcácă
quầnăchúngăѭu túătrongăđơnăvị.ă
Thứ tư, mụcăđíchălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộălàălưnhăđҥoăTĐBBăhoànăthànhă
tốtămọiănhiệmăvụăđơnăvịăđѭợcăgiao.
Thứ nĕm, nộiădungălưnhăđҥoăchủăyếuăcủaăđҧngăbộălàăxâyădựngăvàăthựcă
hiệnănghịăquyếtăvềăcácănhiệmăvụămàăTĐBBăđѭợcăcấpătrênăgiao.
Thứ sáu, phѭơngă thứcă lưnhă đҥoă củaă đҧngă bộă làă toànă bộă nhữngă cách
thức,ănhữngăbiệnăphápămàăcácăcấpăủy,ăchiăbộăsửădụng trong quá trình tổăchứcă
thựcăhiệnănghịăquyết,ălàmăchoănộiădungănghịăquyết lưnhăđҥo củaăđҧngăbộătrӣă
thànhăhiệnăthực.
* Nội dung lãnh đạo của đảng bộ TĐBB
Cĕnăcứăvịătrí,ăvaiătrò,ăchứcănĕng,ănhiệmăvụăcủaăTCCSĐ trongăcácăđơnăvịă
cơăsӣălàmănhiệmăvụăHL,ăSSCĐ vàăchiếnăđấu củaăQĐNDVN,ăđҧngăbộăTĐBBă
thựcăhiệnănhữngănộiădungălưnhăđҥo chủăyếu sauăđây:
Một là, đảng ủy trung đoàn, cấp ủy, tổ chức đảng các cấp thuộc đảng
bộ trung đoàn lãnh đạo đơn vị thực hiện nghiêm mọi chủ trương, nghị quyết,
chỉ thị, mệnh lệnh của cấp trên; kịp thời xây dựng nghị quyết lãnh đạo của
cấp mình.
Quánă triệt đѭӡngă lối,ă chủă trѭơngă củaăĐҧng,ă chính sách và phápă luậtă
củaăNhàănѭớc;ănghịăquyếtăcủaăcấpăủy vàămệnhălệnh, chỉăthị củaăcấpătrên,ălưnhă
đҥoă cánă bộ,ă đҧngă viên,ă côngă nhână viênă vàă chiếnă sĩă trongă đơnă vịă thựcă hiệnă
nghiêmătúcămọiăchủătrѭơng,ănghịăquyết,ăchỉăthị,ămệnhălệnhăcủaăcấpătrênăgiao là
44
nhiệmăvụăquanătrọng,ăhoҥtăđộngăthѭӡngăxuyênăӣăTĐBB, dù trongăhoànăcҧnhă
khóăkhĕnănào,ăđҧngăbộăcũngăphҧiălưnhăđҥoăđơnăvịănghiêmătúcăthựcăhiệnătheoă
yêuăcầu.ăĐâyălàănhữngănộiădung mớiăcầnălưnhăđҥo,ăthѭӡng khôngăđѭợcăgiaoă
trѭớc,ăcóătínhăđộtăxuất,ănhѭng phҧiăđѭợcăthựcăhiện mộtăcáchăsángă tҥo,ăkhẩnă
trѭơng. Trênăcơăsӣăquánătriệtăsâuăsắcănghịăquyếtăcủaăcấpăủy vàămệnhălệnh,ăchỉă
thịăcủaăcấpătrên,ăcĕnăcứăđiềuăkiệnăcụăthểăcủaăđҧngăbộăvàănhiệmăvụăcủaăTĐBBă
đѭợcăgiao,ăđҧngăủy trungăđoànăvàăcácăcấpăủy,ăchiăbộătrongăđҧngăbộăxácăđịnh
đúngăvàătrúng nghịăquyếtălưnhăđҥo thựcăhiện nhiệmăvụăchínhătrịătrungătâmăcủaă
đơnăvị là HL,ăSSCĐ vàăchiếnăđấu,ăcũngănhѭăcácănhiệmăvụăkhácăđѭợcăgiao.
Hai là, lãnh đạo tổ chức thực hiện nghị quyết và lãnh đạo việc kiểm tra,
giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Cácăđҧngăbộ,ăchiăbộătrựcăthuộc phҧiătổăchứcăthựcăhiệnănghịăquyếtăcủaă
đҧngăủy trungăđoàn vàănghịăquyếtăcủaătổăchứcăđҧngăcấpămình;ăcácătổăchứcăchỉă
huy,ăcơăquanăthamămѭu,ăgiúpăviệc,ăcácătổăchứcăquầnăchúng, cĕnăcứ theoăchứcă
nĕng,ănhiệmăvụ củaămình,ăxâyădựngăchѭơngătrình,ăkếăhoҥchăhànhăđộng thựcă
hiện nghịăquyết.ăNghịăquyết lưnhăđҥo củaăcấpăủy phҧiăđѭợc banăthѭӡngăvụăvàă
bíăthѭăcấpăủy lưnhăđҥo,ăchỉăđҥo cụăthểăhóa choăphùăhợp vớiătừngăcơăquan,ăđơnă
vịăcủa trungăđoàn; cácăTĐBB chỉăđҥo xâyădựng chѭơngătrình,ăkếăhoҥchăhànhă
độngăcủaăngѭӡiăchỉăhuyăvề quânăsự,ăhậuăcần,ăkỹăthuật,ăhànhăchính;ăxâyădựngă
chѭơngătrìnhăkếăhoҥchăhànhăđộngăcủaăngѭӡiăchínhăủy,ăchínhătrịăviênăvềăcôngă
tácăgiáoădụcă chínhă trị,ă tѭă tѭӣng,ă tổă chứcChỉăđҥoăcác tổă chứcăquầnă chúngă
trongăđơnăvịăxâyădựng nộiădung,ăchѭơngătrình, kếăhoҥchăcông tác nhằm thựcă
hiệnănghịăquyếtă lưnhăđҥoăcủaăcấpăủy. Thѭӡngăxuyênăkiểmătra,ăgiámăsátăviệcă
thựcăhiệnănghịăquyết đểăkịpăthӡiăđiềuăchỉnh,ărútăkinhănghiệmătrongălưnhăđҥo,ă
chỉăđҥoămọiămặtăhoҥtăđộngăcủaăcơăquan,ăđơnăvịătrongătrungăđoàn.
Ba là, lãnh đạo xây dựng TĐBB vững mạnh toàn diện theo nĕm tiêu
chuẩn của BQP.
45
Xây dựngăTĐBBăvữngămҥnhătoànădiện trênăcơăsӣănĕmătiêuăchuẩnăquyă
địnhătҥiăChỉăthịă917/1999/CT-QP ngày 22-6-1999ăcủaăBQPălàătiềnăđềăđểăđơnă
vịăthựcăhiệnăthắngălợiănhiệmăvụăHL,ăSSCĐ vàăchiếnăđấuăđѭợcăgiao. SSCĐ và
chiếnăđấuăbҧoăvệă tổăquốcă trongăđiềuăkiệnăhiệnănayăphҧiăhѭớngă tớiăđápăứngă
nhữngăđòiăhỏiăcủaăchiếnătranhăcôngănghệăcao.ăQuânăđội ta nóiăchung,ăcácăđơnă
vịăTĐBBănóiăriêngăphҧiăđѭợcăxâyădựngăVMTD,ălấyăxâyădựng vềăchínhătrịălàmă
cơăsӣ. LưnhăđҥoăxâyădựngăTĐBBăvữngămҥnhătoànădiệnălàănộiădungălưnhăđҥo
hếtăsứcăquanătrọngăcủaăđҧngăbộăTĐBB.
Bốn là, lãnh đạo kiện toàn cấp ủy, tổ chức đảng, xây dựng đội ngũ
đảng viên, đội ngũ cán bộ theo chức nĕng, nhiệm vụ, quyền hạn của đảng bộ
TĐBB.
Đểă trӣă thànhă ngѭӡiă lưnhă đҥoă tốt,ă bҧnă thână ngѭӡi lưnhă đҥoă cầnă đѭợcă
chĕmăloăxâyădựngăxứngăđángăvớiăvịătrí,ăvaiătròăcủaămình.ăLưnhăđҥoăxâyădựngă
đҧngăbộăTSVM làămộtă trongănhững nộiădungă lưnhăđҥoăquanătrọngăcủaăđҧngă
bộ. Lưnhăđҥoăxâyădựngăđҧngăbộăcóănhiềuănộiădung:ăThứ nhất, thѭӡngăxuyên
kiệnătoàn,ăcủngăcố,ănângăcaoănĕngălựcălưnhăđҥoăcủaăcácăcấpăủy,ăchiăbộătrongă
đҧngăbộ;ăgắnăxâyădựngăcơăquanălưnhăđҥoăcủaăđҧng bộ vớiăcơăquanăchỉăhuyăcủaă
đơnăvị. Thứ hai, xâyă dựngăđộiă ngũă cánăbộăgắnă vớiă xâyă dựngăđộiă ngũăđҧngă
viên,ăchúătrọngămặtăchấtălѭợngătrongăphátătriểnăđҧngăviên.ăBa là, phát huy vai
tròăcủaăcá...hế Đảng cầm quyền - một số vấn
đề lý luận và thực tiễn, Nxb Chínhătrịăquốcăgia,ăHàăNội.ă
130. NguyễnăChíăThanhă(1997),ăTĕng cường sự lãnh đạo của Đảng và công
tác đảng, công tác chính trị trong Quân đội, Nxb Quânăđộiănhânădân,
HàăNội.ă
131. Nhâm Cao Thành (2012), Xây dựng phong cách làm việc của chính ủy
trung đoàn bộ binh Quân đội nhân dân Việt Nam giai đoạn hiện nay,
LuậnăánăTiếnăsĩăkhoaăhọcăchínhătrị,ăHọcăviệnăChínhătrị - Hành chính
quốcăgiaăHồăChíăMinh.
132. CaoăXuânăThѭӣngă(2000),ăNâng cao nĕng lực lãnh đạo và sức chiến đấu
của tổ chức cơ sở đảng ở các trung đoàn không quân chiến đấu hiện
nay, LuậnăánătiếnăsĩăxâyădựngăĐҧngăCộngăsҧnăViệtăNam,ăHàăNội.
133. NgôăHuyăTiếpă (2011), Những vấn đề lý luận về công tác tư tưởng của
Đảng hiện nay, Nxb Chínhătrịăquốcăgia,ăHàăNội.
134. NgôăHuyăTiếpă (Chủăbiênă - 2014), Tư tưởng của V.I.Lênin về xây dựng
Đảng, Nxb Chínhătrịăquốcăgia,ăHàăNội.
135. TổngăcụcăChínhătrịă(2005),ăTài liệu quán học tập quán triệt Nghị quyết 51
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, HàăNội.
136. TổngăcụcăChínhă trịă (2006),ăCác vĕn bản về xây dựng và thực hiện quy
chế dân chủ cơ sở, Nxb Quânăđộiănhânădân,ăHàăNội.
137. TổngăcụcăChínhă trịă (2012),ăTổ chức sự lãnh đạo của Đảng trong Quân
đội nhân dân Việt Nam, Nxb Quânăđộiănhânădân,ăHàăNội.ă
138. TổngăcụcăChínhătrịă(2016), Hướng dẫn số 1031/HD-CT ngày 20/6/2016
về nghị quyết và chế độ ra nghị quyết lãnh đạo của các cấp ủy, chi
bộ trong Đảng bộ Quân đội, HàăNội.
139. TổngăcụcăChínhătrịă(2015),ă100 tình huống tư tưởng có thể nảy sinh ở đơn
vị và gợi ý biện pháp xử lý của cán bộ cơ sở, HàăNội.
178
140. Nguyễnă Phúă Trọng - Tôă Huyă Rứa - Trầnă Khắcă Việtă (Đồngă chủă biên)ă
(2004), Nâng cao nĕng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng
trong thời kỳ mới, Nxb Chínhătrịăquốc gia,ăHàăNội.ă
141. NguyễnăPhúăTrọngă(2012),ăXây dựng, chỉnh đốn Đảng - Một số vấn đề lý
luận và thực tiễn, NxbăChínhătrịăquốcăgia,ăHàăNội.
142. NguyễnăThànhăTrungă(2013),ăChất lượng lãnh đạo của đảng bộ cơ sở ở
các doanh nghiệp quốc phòng - an ninh thuộc Tổng cục Công nghiệp
quốc phòng giai đoạn hiện nay, Luậnăvĕnăthҥcăsĩăchuyên ngành Xây
dựngăĐҧngăCộngăsҧnăViệtăNam,ăHọcăviệnăChínhătrịăquốcăgiaăHồăChíă
Minh,ăHàăNội.
143. ĐinhăCôngăTuấnă(2013),ă"Phòngăchốngă"tựădiễnăbiến",ă"tựăchuyểnăhóa":ă
Vấnăđềăcấpăthiết,ănộiădungăcốtălõiătrongăcôngătácăxâyădựngăĐҧngăhiệnă
nay", Tạp chí Khoa học quân sự (1).
144. Từ điển Bách khoa Việt Nam (1995),ăNxbăTừăđiểnăBáchăkhoa,ăHàăNội.
145. Từ điển Tiếng Việt (1994), NxbăKhoaăhọcăxưăhộiă - Trungă tâmăTừăđiểnă
học,ăHàăNội.
146. Từ điển Tiếng Việt (2000),ăNxbăĐàăNẵng - Trungă tâmăTừăđiểnăhọc,ăHàă
Nộiă- ĐàăNẵng.
147. M.M.Va-xe-rơă(1985),ăPhong cách làm việc kiểu Lênin trong công tác và
sự lãnh đạo của Đảng,ăNxbăThôngătinălýăluận,ăHàăNội.ăă
148. ViệnăKhoaăhọcăxưăhộiănhânăvĕnăquânăsựă(2012),ăĐại hội XI của Đảng với
nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa,
Nxb Chínhătrịăquốcăgia,ăHàăNội.
149. VõăTrọngăViệtă(2010),ă"BộăđộiăBiênăphòng:ăXâyădựngătổăchứcăđҧngătrongă
sҥch,ă vữngămҥnhă đápăứngă yêuă cầuănhiệmăvụă trongă tìnhăhìnhămới",
Tạp chí Xây dựng Đảng (8).
179
150. ĐặngăThếăVinhă (2016), Nâng cao chất lượng thực hiện nguyên tắc tập
trung dân chủ của đảng ủy đơn vị cơ sở trong Quân đội hiện nay,
Nxb Quânăđộiănhânădân,ăHàăNội.
151. Xổm-leo-xỉ-la-vông (2002), Nâng cao nĕng lực lãnh đạo, sức chiến đấu
của tổ chức cơ sở đảng ở các đơn vị bộ đội chủ lực Quân đội nhân
dân Lào hiện nay, Luậnăvĕnă thҥcăsĩăXâyădựngăĐҧngăCộngăsҧnăViệtă
Nam,ăHọcăviệnăChínhătrịăQuânăsự,ăHàăNội.
152. NguyễnăNhѭăÝă(Chủăbiên - 1998), Đại từ điển Tiếng Việt, NxbăVĕnăhóa
Thôngătin,ăHàăNội.
180
PHӨăLӨC
181
Phụ lục 1
SѪăĐӖăTӘăCHӬCăĐҦNGăӢăCỄCăTĐBBăĐӪăQUỂNăLĨMăNHIӊMăVӨă
HUҨNăLUYӊN,ăSẴNăSĨNGăCHIӂNăĐҨU
Đҧngăӫy trungăđoƠn
Đҧngăӫy
tiӇuăđoƠn
Đҧngăӫy
tiӇuăđoƠn
Đҧngăӫy
tiӇuăđoƠn
Chi
bӝă
đҥiă
đӝi
Chi
bӝă
đҥiă
đӝi
Chi
bӝă
đҥiă
đӝi
Chi
bӝă
đҥiă
đӝi
Chi
bӝă
đҥiă
đӝi
Chi
bӝă
đҥiă
đӝi
Chi
bӝă
đҥiă
đӝi
Chi
bӝă
đҥiă
đӝi
Chi
bӝă
đҥiă
đӝi
Các
chi
bӝ cѫ
quan
trung
đoàn
và
đҥiă
đӝi
trӵcă
thuӝc
Ban thѭӡngăvө
Chi
bӝă
tiӇuă
đoƠnă
bӝ
Chi
bӝă
tiӇu
đoàn
bӝ
Chi
bӝă
tiӇu
đoàn
bӝ
182
Phụ lục 2
KӂTăQUҦăHOĨNăTHĨNHăNHIӊMăVӨă
CӪAăCỄCăTRUNGăĐOĨNăBӜăBINH
(Từănĕmă2011ăđӃnă2015)
(Đơn vị tính: %)
Nĕm
MӭcăđӝăhoƠnăthƠnhănhiӋmăvө
Ghi chú Hoàn thành
tӕtănhiӋmăvө
Hoàn thành
kháănhiӋmăvө
Hoàn
thành
nhiӋmăvө
Hoàn thành
nhiӋmăvөăӣă
mӭcăthҩp
2011 67,75 32,25 00 00
2012 69,25 30,75 00 00
2013 75,5 24,5 00 00
2014 80,5 19,5 00 00
2015 82,25 17,75 00 00
Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn
1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016.
183
Phụ lục 3
KӂTăQUҦăPHỂNăLOҤIăCHҨTăLѬӦNGăĐҦNGăVIểNă
ӢăCÁC ĐҦNGăBӜăTRUNGăĐOĨNăBӜăBINHă
(Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015)
(Đơn vị tính: %)
Mӭc
Nĕm
Đӫătѭăcáchă
hoàn thành
xuҩtăsҳc
nhiӋm vө
ĐӫătѭăcáchăhoƠnă
thƠnhătӕtănhiӋmăvө
ĐӫătѭăcáchăhoƠnă
thƠnhănhiӋmăvө
Viăphҥmătѭă
cáchăhoһcă
không hoàn
thành
nhiӋm vө
2011 9,65 80,55 7,8 0,75
2012 8,6 81,85 10,25 0,55
2013 9,58 82,2 7,5 0,72
2014 10,15 83,3 5,95 0,6
2015 10,76 82,7 5,84 0,58
Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn
1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016.
184
Phụ lục 4
KӂTăQUҦăPHỂNăLOҤIăCHҨTăLѬӦNGăCҨPăUӸăVIểNă
Ӣ CÁC ĐҦNGăBӜăTRUNGăĐOĨNăBӜăBINHă
(Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015)
(Đơn vị tính: %)
Mӭc
Nĕm
Đӫătѭăcáchă
hoàn thành
xuҩtăsҳcă
nhiӋm vө
Đӫătѭăcáchă
hoƠnăthƠnhătӕtă
nhiӋmăvө
ĐӫătѭăcáchăhoƠnă
thƠnhănhiӋmăvө
Viăphҥmătѭă
cáchăhoһcă
không hoàn
thành
nhiӋm vө
2011 10,95 82,05 7,25 00
2012 9,5 82,25 8,25 00
2013 12,5 81,35 6,15 00
2014 11,34 81,4 7,26 00
2015 13,75 79,7 6,55 00
Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn
1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016.
185
Phụ lục 5
KӂTăQUҦăPHỂNăTệCHăCHҨTăLѬӦNGăTӘăCHӬCăĐҦNGă
Ӣ CÁC TRUNGăĐOĨNăBӜăBINH
(Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015)
(Đơn vị tính: %)
Mӭc
Nĕm
Trong
sҥchăvӳngă
mҥnhătiêuă
biӇuă(%)
Trong
sҥchăvӳngă
mҥnh
(%)
Hoàn
thƠnhătӕtă
nhiӋmă
vө
(%)
Hoàn
thành
nhiӋmăvө
(%)
YӃu kém
(%)
2011 12,35 72, 68 6,15 8,5 0,32
2012 11,25 77,06 5,15 6,25 0,29
2013 12,5 74,47 6,48 6,25 0,30
2014 14,45 71,75 7,9 5,65 0,25
2015 15,68 70,94 9,06 4,04 0,28
Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn
1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016.
186
Phụ lục 6
KӂTăQUҦăKHENăTHѬӢNGăĐҦNGăVIểN,ăTӘăCHӬCăĐҦNG
Ӣ CÁC ĐҦNGăBӜăTRUNGăĐOĨNăBӜăBINHă
(Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015)
(Đơn vị tính: %)
Hìnhăthӭc
Nĕm
Đҧngăviên
hoàn thành
xuҩtăsҳcă
nhiӋm vө
Tә chӭcăđҧngătrongăsҥch,ă
vӳngămҥnhătiêuăbiӇu
2011 11,75 12,35
2012 10,25 11,25
2013 12,05 12,5
2014 12,50 14,45
2015 13,10 15,68
Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn
1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016.
187
Phụ lục 7
TӘNGăHӦPăSӔăLIӊU VIăPHҤMăKӸăLUҰTă
ӢăCÁC TRUNGăĐOĨNăBӜăBINHă
(Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015)
(Đơn vị tính: %)
Hìnhăthӭc
Nĕm
Viăphҥmăkӹăluұtă
thôngăthѭӡng
(chѭaătruyăcӭuătráchă
nhiӋmăhìnhăsӵ)
2011 0,24
2012 0,29
2013 0,14
2014 0,09
2015 0,07
Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn
1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016.
188
Phụ lục 8
KӂT QUҦăKӂTăNҤP ĐҦNGăVIểNă
ӢăCÁC ĐҦNGăBӜăTRUNGăĐOĨNăBӜăBINH
(Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015)
(Đơn vị tính: %)
Nĕm
Tәngăsӕ
kӃtănҥp
(%)
Sƿăquan
(%)
Hҥăsƿăquan,ă
chiӃnăsƿ
(%)
2011 4,45 1,5 2,95
2012 4,5 1,62 2,88
2013 4,18 1,48 2,7
2014 4,84 1,83 3,01
2015 4,81 1,75 3,06
Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn
1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016.
189
Phụ lục 9
KӂTăQUҦăCỌNGăTỄCăGIỄOăDӨCăCHệNHăTRӎă
ӢăCÁC ĐҦNGăBӜăTRUNGăĐOĨNăBӜăBINHă
(Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015)
(Đơn vị tính: %)
Mӭc
Nĕm
Giӓi
(%)
Khá
(%)
Trung bình
(%)
Khôngăđҥt
(%)
2011 8,75 64,15 27,1 00
2012 8,5 63,25 28,25 00
2013 10,28 68,35 21,37 00
2014 11,19 71,4 17,41 00
2015 12,25 70,7 17,05 00
Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn
1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016.
190
Phụ lục 10
TӘNGăHӦPăSӔăLIӊU CỌNGăTỄCăKIӆMăTRA,ăGIỄMăSỄT
ӢăCÁC ĐҦNGăBӜăTRUNGăĐOĨNăBӜăBINHă
(Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015)
(Đơn vị tính: %)
Nĕm
Đҧngăviên
(tӍălӋă%ătrongă
tәngăsӕăđҧngăviên)
Tәăchӭcăđҧng
(tӍălӋă%ătrongă
tәngăsӕătәăchӭcăđҧng)
KiӇmătra
(%)
Giám sát
(%)
KiӇmătra
(%)
Giám sát
(%)
2011 22,65 16,21 17,02 14,23
2012 28,25 20,5 19,35 17,11
2013 24,59 18,17 18,79 16,58
2014 23,12 18,91 19,8 17,42
2015 25,17 19,5 21,6 18,16
Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn
1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016.
191
Phụ lục 11
KӂTăQUҦăCÔNG TÁC RĨăSOỄTăCHҨTăLѬӦNG CHệNHăTRӎ
ӢăCÁC ĐҦNGăBӜăTRUNGăĐOĨNăBӜăBINHă
(Từănĕmă2011ăđӃnănĕmă2015)
(Đơn vị tính: %)
Nĕm ĐѫnăvӏăanătoƠnă
tuyӋtăđӕi
(%)
ĐѫnăvӏăanătoƠn
(%)
Đѫnăvӏăkhôngă
an toàn
(%)
2011 91,16 2,72 1,12
2012 90,25 7,6 2,15
2013 94,78 3,74 1,48
2014 94,5 4,15 1,35
2015 96,2 2,3 1,5
Nguồn: Cục Chính trị (Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 7, Quân đoàn
1, Quân đoàn 2), tháng 1 nĕm 2016.
192
Phụ lục 12
TӘNGăHӦPăKӂTăQUҦăĐIӄUăTRA XĩăHӜIăHӐC
Đӕiătѭӧng:ăCánăbộăsĩăquanăӣăđơnăvị.
Đѫnăvӏăkhҧoăsát:ăSѭăđoànă3,ăSѭăđoànăB16,ăSѭăđoànă5,ăSѭăđoànăB12,ăSѭăđoànă
B25.
Sӕălѭӧngăkhҧoăsát: 632ăphiếu
Thӡiăgianăkhҧoăsát: Thángă01ănĕmă2016.ăă
1. Cảm nhận của đội ngũ sĩ quan trong chấp hành nghị quyết lãnh đạo
của tổ chức đảng nơi mình sinh hoạt
STT Phѭѫngăánătrҧălӡi ụăkiӃnătrҧălӡi
Tӹ lӋă
(%)
1 - Rấtăphấnăkhӣi,ătinătѭӣngănghịăquyết 450 71,20
2 - Cҧmăthấyăbìnhăthѭӡng,ăvìăđóănhiệmăvụăphҧiăthựcăhiện 87 13,77
3 - Cҧmăthấyăbịăgòăbó,ăápălực,ăkhôngăthậtăthoҧiămái 84 13,29
4 - Cҧmăthấyăchѭaăthậtăhàiălòngăvềăkếtăquҧăthựcăhiện 11 1,74
5 - Khóătrҧălӡi 0
2. Nhận thức về vai trò chất lượng lãnh đạo của trung đoàn bộ binh
STT Phѭѫngăánătrҧălӡi
Mӭcăđӝăđánhăgiá
(Sӕălѭӧng/phҫnătrĕm)
Ҧnhă
hѭӣngă
lớn
Ítăҧnhă
hѭӣng
Không
ҧnhă
hѭӣng
Khóătrҧă
lӡi
1 Ҧnhă hѭӣngă đếnă nĕngă lựcă lưnhă
đҥo,ă sứcă chiếnă đấuă củaă đҧngă ủyă
trungă đoàn,ă củaă cấpă ủy,ă tổă chứcă
đҧngătrongăđҧngăbộ
447
(70,73%)
128
(20,25%)
45
(7,12%)
12
(1,90%)
2 Ҧnhăhѭӣngăđếnăkếtăquҧăthựcăhiệnă
chứcătrách,ănhiệmăvụăvàăuyătínăcủaă
độiăngũăcánăbộ,ăđҧngăviênă
431
(68,20%)
129
(20,41%)
52
(8,23%)
20
(3,16%)
193
3 Ҧnhă hѭӣngă đếnă chấtă lѭợng,ă hiệuă
quҧăCTĐ,ăCTCT,ă chấtă lѭợngă xâyă
dựngăcácătổăchứcăӣătrungăđoàn
458
(72,47%)
138
(21,84%)
15
(2,37%)
21
(3,32%)
4 Ҧnhăhѭӣngăđếnămốiăquanăhệăgiữaă
đơnăvịăvớiăcấpătrên,ăđơnăvịăbҥnăvàă
địaăphѭơng
396
(62,66%)
197
(31,17%)
21
(3,32%)
18
(2,85%)
5 Ҧnhăhѭӣngăđếnăkếtăquҧăthựcăhiệnă
nhiệmăvụăcủaătrungăđoàn
473
(74,84%)
119
(18,83%)
18
(2,85%)
22
(3,48%)
6 Ҧnhăhѭӣngăđếnăxâyădựngăđҧngăbộă
trungă đoànă TSVM,ă trungă đoànă
vữngămҥnhătoànădiện
498
(78,80%)
103
(16,30%)
12
(1,90%)
19
(3,00%)
3. Ý kiến về những yếu tố trực tiếp quy định chất lượng lãnh đạo của đảng
bộ trung đoàn bộ binh
STT NӝiădungăcácăyӃuătӕ ụăkiӃnă
trҧălӡi
Tӹ lӋă
(%)
1 Phẩmăchấtăvàănĕngălực củaăchủăthểălưnhăđҥo. 569 90,03
2 Phẩmăchất,ănĕngălựcăcôngătác,ăýăthứcăgiácăngộăchínhătrịă
củaăcánăbộ,ăđҧngăviên,ăquầnăchúngătrongăđơnăvị;ăcơăcấuă
tổăchức,ăbiênăchếăcủaăcácătổăchứcăchỉăhuy,ăcơăquanăthamă
mѭu,ă giúpă việc,ă cácă tổă chứcă quầnă chúng;ă truyềnă thốngă
vĕnăhóaă- lịchăsửăcủaăTĐBB...ă
508 80,38
3 Nguyênătắc,ăcơăchếălưnhăđҥoăcủaăĐҧngăđốiăvớiăQuânăđội 516 81,64
4 Đặcă điểmă tổă chức,ă hoҥtă động,ă tínhă chấtă vàă yêuă cầuă
nhiệmăvụăcủaăTĐBB.
486 76,90
5 Sựălưnhăđҥo,ăchỉăđҥoăcủaăđҧngăủy;ăsựăchỉăđҥoăcủaăchínhă
ủy,ăphóăchínhăủy vàăcơăquanăchínhătrịăcấpătrên.
472 74,68
6 Sựăphốiăhợpăgiữaăcácăcơăquan,ăđơnăvịătrongătrungăđoànă
vớiăđịa phѭơng.
352 55,70
194
7 Khóătrҧălӡi 298 47,15
4. Ý kiến về sự cần thiết nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn
bộ binh giai đoạn hiện nay
STT Nӝiădungă ụăkiӃnătrҧălӡiă
Tӹ lӋă
(%)
1 Rấtăcấpăbách 571 90,34
2 Rấtăcầnăthiết 493 78,01
3 Bìnhăthѭӡng, vìăđóănhiệmăvụăthѭӡngăxuyên 373 59,02
4 Khôngă cầnă thiếtă vìă đóă chỉă làă mộtă nộiă dungă xâyă dựngă
Đҧng
185 29,27
5 Khóătrҧălӡi 325 51,42
5. Ý kiến về những yêu cầu nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung
đoàn bộ binh
STT NӝiădungăcácăyӃuătӕ ụăkiӃnătrҧălӡi
Tӹ lӋă
(%)
1 Tiếnăhànhă thѭӡngăxuyênă liênă tụcă trongăhoҥtăđộngă lưnhă
đҥoăvàăcôngătácăxâyădựngăĐҧngăcủaăđҧngăbộătrungăđoàn
512 81,01
2 NângăcaoătoànădiệnăCLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB trên các
nhiệmăvụ,ăcácămặtăcôngătác,ăcácălĩnhăvựcătheoăphҥmăviă
chứcă nĕng,ă nộiă dung,ă quyềnă hҥnă củaă mỗiă cấpă ủy,ă tổă
chứcăđҧng.
525 83,07
3 Chấpăhànhăđúngănguyênătắc,ăĐiềuălệăĐҧng,ăcơăchếălưnhă
đҥoăcủaăĐҧngăđốiăvớiăquânăđôiăđѭӡngă lối,ăchủă trѭơng,ă
chínhăsáchăcủaăĐҧng,ăluậtăphápăNhàănѭớc,ăkỷăluậtăquână
đội
507 80,22
4 Phátă huyă tốtă vaiă trò,ă tráchă nhiệmă củaă cấpă ủy,ă tổă chứcă
đҧng,ăcủaăđộiăngũăcánăbộ,ăđҧngăviên,ăcủaăcácă tổăchức,ă
cácă lựcă lѭợngă trongă nângă caoă CLLĐ củaă đҧngă bộă
TĐBB.
510 80,69
5 Khóătrҧălӡi 398 62,97
195
6. Ý kiến về những nội dung nâng cao chất lượng lãnh đạo trung đoàn bộ
binh
STT Nӝiădungă ụăkiӃnătrҧălӡi
Tӹ lӋă
(%)
1 Nângăcaoăchấtălѭợngăsinhăhoҥtă(sinhăhoҥtălưnhăđҥo,ăsinhă
hoҥtăhọcătập,ăsinhăhoҥtătựăphêăbìnhăvàăphêăbình)ăcủaăcấpă
ủy,ătổăchứcăđҧngăcácăcấpăthuộcăđҧngăbộăTĐBB.
495 78,32
2 Nângă caoă chấtă lѭợngă chấpă hànhă nguyênă tắc tổă chứcă vàă
hoҥtă độngă củaă Đҧng,ă quyă chế,ă quyă định,ă chếă độă hoҥtă
độngăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧng.
506 80,06
3 Nângăcaoăchấtălѭợngăquánătriệtăvàătổăchứcăthựcăhiệnănghịă
quyếtăcủaăcấpătrênăvàăcấpămìnhăsátăvớiăđặcăđiểm,ăyêuăcầuă
nhiệmăvụăcủaăđơnăvị.
517 81,80
4 Nângăcaoăchấtălѭợngăkiểmătraăviệcăthựcăhiệnănghịăquyết,ă
kịpăthӡiăgiҧiăquyếtăcácăvấnăđềănҧyăsinhătrongăthựcătiễn.
479 75,79
5 Nângăcaoăchấtălѭợngăđộiăngũăcấpăủyăviên,ăcánăbộ,ăđҧngă
viên,ă đặcă biệtă độiă ngũă cánă bộă chủă trìă cácă cấpă trongă trungă
đoàn.
423
66,93
7. Ý kiến về những ưu điểm trong nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng bộ
trung đoàn bộ binh
STT NӝiădungăcácăѭuăđiӇm ụăkiӃn
trҧălӡi
Tӹ lӋă
(%)
1 Đưăquánătriệtătốtămọiăđѭӡngălối,ăcủaăĐҧng,ăchínhăsách,ăphápă
luậtăcủaăNhàănѭớc,ănghịăquyết,nhiệmăvụ,ăxácăđịnhăđúngănghịă
quyếtălưnhăđҥoăđơnăvịătheoăchứcănĕng,ănhiệmăvụ,ăquyềnăhҥn.
453 71,68
2 Đưă quană tâmă lưnhă đҥo,ă chỉă đҥoă cácă cơă quan,ă đơnă vịă trongă
trungă đoànă tổă chứcă thựcă hiệnă cóă hiệuă quҧă nghịă quyếtă củaă
đҧngăbộătrungăđoànătrongăHL, SSCĐ vàăcácănhiệmăvụăkhác
đѭợcăgiao.
523 82,75
196
3 Tuyệtă đҥiă đaă sốă cácă TĐBB đềuă đҥtă tiêuă chuẩnă vữngămҥnhă
toànădiện,ăcácătổăchứcăquầnăchúng,ăhộiăđồngăquânănhânăđѭợcă
quană tâmă xâyă dựngă vữngă mҥnh,ă thựcă hiệnă tốtă chứcă nĕng,ă
nhiệmăvụ.
469 74,21
4 Tuyệtă đҥiă đaă sốă cấpă ủy,ă tổă chứcă đҧngă thuộcă đҧngăbộă trungă
đoànăđҥtătiêuăchuẩnăTSVM,ătrongăđóăcóănhữngăđơnăvịănhiềuă
nĕmăđҥtătiêuăchuẩnăTSVM tiêuăbiểu.
482 76,27
5 Khóătrҧălӡi 315 49,84
8. Ý kiến về những nguyên nhân của những ưu điểm
STT Nӝiădungănguyênănhơn ụăkiӃnătrҧălӡi
Tӹ lӋ
(%)
1 Sựălưnhăđҥo củaăđҧngăủyătrungăđoàn,ăcủaăcấpăủy,ăchiăủy,ă
chiăbộă trongăhoҥtăđộng lưnhăđҥoăvàăcôngă tácăxâyădựngă
đҧngăbộ.
526
83,23
2 Sựăchỉăđҥoăcủaăchínhăủyă (phóăchínhăủy)ăchínhă trịăviênăă
(chínhătrịăviênăphó),ăvaiătròăchỉăđҥo,ăhѭớngădẫn,ăkiểmătraă
củaă bană chínhă trịă trungă đoànă trongă côngă tácă xâyă dựngă
đҧngăbộ,ănângăcaoăchấtălѭợngăhoҥtăđộng.
501 79,27
3 Sựănỗ lựcăphấnăđấu,ăphátăhuyăvaiă trò,ă tráchănhiệmăcủaă
độiăngũăcánăbộ,ă đҧngăviên,ă đặcăbiệtă làăđộiăngũăcánă bộă
chủătrì,ăcánăbộăchínhătrị.
455 71,99
4 Sựă lưnhăđҥo,ăchỉăđҥoăcủaăcấpăủy,ăcánăbộăchủă trìăvàăcơă
quanăchínhătrịăcấpătrên.
441 69,78
5 Sựă ủngă hộ,ă giúpă đỡ,ă phốiă hợp,ă hiệpă đồngă củaă cácă cơă
quan,ăđơnăvị bҥnăvà địaăphѭơng.
425 67,14
6 Khóătrҧălӡi 276 43,67
9. Ý kiến về những hạn chế trong nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng bộ
trung đoàn bộ binh
197
STT NӝiădungăhҥnăchӃ ụăkiӃnătrҧălӡi
Tӹ lӋ
(%)
1 Mộtăsốăcấpăủy,ătổăchứcăđҧngăchѭaălàmătốtăviệcăquánătriệt,ă
cụă thểăhóaăquanăđiểm,ănghịăquyếtăcủaăĐҧng,ăcủaăcấpăủyă
cấpătrên vàoănghịăquyếtăcấpămình. Chấtălѭợngănghịăquyếtă
lưnhăđҥoăcủaămột sốăcấpăủy,ătổăchứcăđҧngăcònăhҥnăchế,ăchѭaă
thậtăsátăvớiăđặcăđiểm,ătínhăchất,ăyêuăcầuănhiệmăvụăcủaăđơnăvị.
514 81,33
2 Cóăcấpăuỷ,ă tổăchứcăđҧngăchѭaăquană tâmăđúngămứcă lưnhă
đҥoănhiệmăvụăHL, SSCĐ vàămộtăsốănhiệmăvụănhѭăphòngă
chốngăthiênătai,ăcứuăhộăcứuănҥn,ăxâyădựngăchínhăquy,ărènă
luyệnăkỷăluật,ăcôngătácădânăvậnă
495 78,32
3 Kếtă quҧă thựcă hiệnă nhiệmă vụă chínhă trịă trọngă tâmă làăHL,
SSCĐăvàăcácănhiệmăvụăkhácăӣămộtăsốăđơnăvịăcấpăphânăđộiă
trongăTĐBBăchѭaăcao;ăkếtăquҧăxâyădựngăđơnăvịăvữngămҥnhă
toànădiện cóăđơnăvịăchѭaăthậtăvữngăchắc,ăchѭaăliênătục.
480 75,95
4 Côngă tácă xâyă dựng cấpăủy,ă tổă chứcă đҧng,ă xâyă dựngăđộiă
ngũă cánă bộ,ă đҧngăviênăӣămộtă sốă đҧngăbộăTĐBB còn có
hҥnăchếănhấtăđịnh,ăchѭaăđápăứngătốtăyêuăcầu,ămụcătiêuăxácăđịnh.
509 80,54
5 Khóătrҧălӡiă 201 31,80
10 . Ý kiến về những nguyên nhân của những hạn chế
STT Nӝiădungănguyênănhơn ụăkiӃnătrҧălӡi
Tӹ lӋ
(%)
1 Vaiătròălưnhăđҥoăcủaăđҧngăủyătrungăđoànăvàăsựăchỉăđҥo,ă
hѭớngădẫn,ăkiểmătraăcủaăcơăquanăchínhătrịătrungăđoànăcóă
thӡiăđiểmăchѭaăthậtăkiênăquyết,ăhiệuăquҧăchѭaăcao.
490
77,53
2 Nĕngălựcălưnhăđҥo,ăsứcăchiếnăđấuăcủaămộtăsốăcấpăủy,ătổă
chứcăđҧngăcònăhҥnăchếăsoăvớiăyêuăcầuăchứcănĕng,ănhiệmă
vụăcủaăđҧngăbộ,ăyêuăcầuănhiệmăvụăcủaătrungăđoàn.
521 382,44
3 Nĕngălựcăvàătráchănhiệmăcủaămộtăbộăphậnăcánăbộ,ăđҧngă 511 80,85
198
viên, trongă đóă cóă cҧă cấpă ủy viênă cònăhҥnă chế,ă nhấtă làă
cánăbộ,ăsĩăquanăcấpăphânăđội,ăđҧngăviênătrẻăăă
4 Tínhăchấtăkhóăkhĕn,ăphứcătҥpătrongăthựcăhiệnănhiệmăvụă
huấnă luyệnă sẵnă sàngă chiếnă đấuă vàă cácă nhiệmă vụă khácă
củaăTĐBB
481 76,11
5 Khóătrҧălӡiăăă 211 33,39
11. Ý kiến đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung
đoàn bộ binh giai đoạn hiện nay
STT Nӝiădungăgiҧiăpháp ụăkiӃnăđӅăxuҩt
Tӹ lӋ
(%)
1 Giáoădục,ănângăcaoănhậnăthức,ătráchănhiệmăcủaăcấpăuỷ,ă
ngѭӡiăchỉăhuy,ăcánăbộ,ăđҧngăviên,ă chiếnă sĩă trongă trungă
đoànăvềăsựăcầnăthiếtăphҧiănângăcaoăCLLĐăcủaăđҧngăbộă
TĐBB.
528 83,54
2 Thѭӡngăxuyênăcủngăcố,ăkiệnătoànăcác cấpăủy,ăchiăbộăӣă
đҧngă bộă TĐBBă bҧoă đҧmă sốă lѭợng,ă chấtă lѭợngă vàă cơă
cấu;ăgắnăviệcănângăcaoăphẩmăchất,ănĕngălựcăcủaăđộiăngũă
cấpăuỷăviên vớiăphẩmăchấtănĕngălựcăcủaăđộiăngũăcánăbộă
chỉăhuy,ăquҧnălýăđơnăvị.
504 79,75
3 Thựcăhiệnă tốtăcácăkhâu,ăcácăbѭớcă trongăquyă trìnhă hoҥtă
độngălưnhăđҥoăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧng.
516 81,65
4 Thựcăhiện nghiêmăcácănguyênătắcătổăchức và hoҥt động
củaăĐҧng;ăđổiămớiăphongăcáchălưnhăđҥoăcủaăcấpăủy,ătổă
chứcăđҧng.
508 80,38
5 Tĕngăcѭӡngăsựălưnhăđҥoăcủaăđҧngăủy,ăbanăthѭӡngăvụăđҧngă
ủyăsѭăđoànăvàăsựăchỉăđҥo,ăhѭớngădẫnăcủaăphòngăchínhătrịă
sѭăđoànăđốiăvớiăđҧngăủy,ăđҧngăbộătrungăđoàn.ă
477 75,47
6 Phát huy vai trò, trách nhiệmăcủaăđộiăngũăcánăbộ,ăđҧngă
viênăvàăquầnăchúngătrongătrungăđoàn đốiăvớiănângăcaoă
483 76,42
199
CLLĐ củaăđҧngăbộăTĐBB.
12. Đối tượng khảo sát.
STT Loҥiăcánăbӝ,ăcҩpăbұc,ă thӡiăgianăphөcăvөăquơnăđӝi Tәngăsӕ
Tӹ lӋ
(%)
1 Loại cán bộ
Cánăbộăquânăsự 289 45,73
Cánăbộăchínhătrị 292 46,21
Cánăbộăhậuăcần,ăkỹăthuật 51 8,06
2 Cấp bậc
Thiếuăúy,ătrungăúyăăăă 139 21,99
Thѭợngăúy,ăđҥiăúyăăăăăă 294 46,52
Thiếuătá,ătrungătáăăăăăăăă 178 28,17
Thѭợngătá,ăđҥiătáăăăăăăăăă 21 3,32
3 Chức vụ
Cánăbộătrungăđoàn 35 5,54
Cánăbộăkhốiăcơăquanătrungăđoàn 126 19,93
Cánăbộătiểuăđoànă 98 15,51
Trợălýătiểuăđoàn 89 14,08
Cánăbộăđҥiăđộiă 251 39,72
Cánăbộătrungăđộiă 33 5,22
4 Tuổi quân
Tuổiăquânădѭớiă10ănĕmă 135 21,36
Tuổiăquânătừă10ăđếnă15ănĕmă 239 37,82
Tuổiăquânătừă16ăđếnă20ănĕmă 154 24,37
Tuổiăquânătừă21ăđếnă25ănĕmă 72 11,39
Trênă25ănĕmăăă 32 5,06
200
PHIӂUăTRѬNGăCҪUăụăKIӂN
(Đӕiăvӟiăcánăbӝăӣăđѫnăvӏăcѫăsӣ)
Đồng chí thân mến!
Đểăgópăphầnănghiênăcứuăcácăgiҧiăphápănângăcaoăchấtălѭợng lưnhăđҥoăcủaăđҧngă
bộătrungăđoànăbộăbinhăgiaiăđoҥnăhiệnănay,ăchúngătôiămuốnăxinăýăkiếnăđồngăchíăvềă
mộtă sốă vấnă đềă dѭớiă đây.ă Mỗiă vấnă đềă đѭợcă chuẩnă bịă dѭớiă dҥngă câuă hỏiă vàă cácă
phѭơngăánătrҧălӡi.ăĐồngăýăvớiăphѭơngăánănàoăđồngăchíăhưyăđánhădấuăchéoă(x)ăvàoăôă
vuông ( ) bênăphҧi;ăvớiăcâuăhỏiăkhác,ăđồngăchíătrҧălӡiătheoănộiădungăcâuăhỏi.ăĐồngă
chíăkhôngăcầnăphҧiăghiătênăvàăđơnăvịăcủaămìnhăvàoăphiếuănày.ă
Xin cảm ơn đồng chí!
1 Đồng chí vui lòng cho biết cảm nhận của mình trong chấp hành nghị quyết lãnh
đạo của tổ chức đảng nơi đồng chí sinh hoạt?
- Rấtăphấnăkhӣi,ătinătѭӣngănghịăquyết 1
- Cҧmăthấyăbìnhăthѭӡng,ăvìăđóănhiệmăvụăphҧiăthựcăhiện 2
- Cҧmăthấyăbịăgòăbó,ăápălực,ăkhôngăthậtăthoҧiămái 3
- Cҧmăthấyăchѭaăthậtăhàiălòngăvềăkếtăquҧăthựcăhiện 4
- Khó trҧălӡi 5
2 Xin đồng chí cho biết ý kiến về vai trò chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn
bộ binh hiện nay?
Nӝiădungăđánhăgiá
Mӭcăđӝăđánhăgiá
Ҧnhăhѭӣngălớn Ítăҧnhăhѭӣng Không ҧnhăhѭӣng
Khó
trҧălӡi
- Ҧnhă hѭӣngă đếnă nĕngă lựcă lưnhă đҥo,ă
sứcă chiếnă đấuă củaă đҧngă ủyă trungă
đoàn,ă củaă cấpă ủy,ă tổă chứcă đҧngă
trongăđҧngăbộ
- Ҧnhă hѭӣngă đếnă kếtă quҧă thựcă hiệnă
chứcă trách,ănhiệmăvụăvàăuyă tínă củaă
độiăngũăcánăbộ,ăđҧngăviênă
- Ҧnhăhѭӣngăđếnăchấtălѭợng,ăhiệuăquҧă
CTĐ,ă CTCT,ă chấtă lѭợngă xây dựngă
cácătổăchứcăӣătrungăđoàn
- Ҧnhă hѭӣngă đếnă mốiă quană hệă giữaă
đơnă vịă vớiă cấpă trên,ă đơnă vịă bҥnă vàă
địaăphѭơng
- Ҧnhă hѭӣngă đếnă kếtă quҧă thựcă hiệnă
nhiệmăvụăcủaătrungăđoàn
- Ҧnhă hѭӣngă đếnă xâyă dựngă đҧngă bộă
trungăđoànă trongă sҥch,ă vữngămҥnh,ă
trungăđoànăvữngămҥnhătoànădiện
201
3 Theo đồng chí, các yếu tố chủ yếu nào dưới đây trực tiếp quy định chất lượng lãnh đạo của
đảng bộ trung đoàn bộ binh?
- Chấtălѭợngăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧng,ăđộiăngũăcánăbộ,ăđҧngăviên 1
- Chấtălѭợngăcủaăđốiătѭợngălưnhăđҥo 2
- Nguyênătắc,ăcơăchếălưnhăđҥoăcủaăĐҧngăđốiăvớiăQuânăđội 3
- Đặcăđiểmătổăchức,ăhoҥtăđộng,ăyêuăcầuănhiệmăvụăcủaătrungăđoànăbộăbinh 4
- Sựălưnhăđҥo,ăchỉăđҥoăcủaăđҧngăủy, chính ủy,ăcơăquanăchínhătrịăcấpătrên 5
- Sựăphốiăhợpăgiữaăcácăcơăquan,ăđơnăvịătrongătrungăđoànăvớiăđịaăphѭơng 6
- Khóătrҧălӡi 7
4 Xin đồng chí cho biết ý kiến về sự cần thiết nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng
bộ trung đoàn bộ binh giai đoạn hiện nay?
- Rấtăcấpăbách 1
- Rấtăcầnăthiết 2
- Bìnhăthѭӡng,ăvìăđóănhiệmăvụăthѭӡngăxuyên 3
- KhôngăcầnăthiếtăvìăđóăchỉălàămộtănộiădungăxâyădựngăĐҧng 4
- Khóătrҧălӡi 5
5 Theo đồng chí nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh cần
thực hiện các yêu cầu nào sau đây?
- Tiếnăhànhăthѭӡngăxuyênăliênătụcătrongăhoҥtăđộngălưnhăđҥoăvàăcôngătácăxâyă
dựngăĐҧngăcủaăđҧngăbộătrungăđoàn
1
- Nângăcaoătoànădiệnăchấtălѭợngălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộătrungăđoànăbộăbinhă
trênăcácănhiệmăvụ,ăcácămặtăcôngătác,ăcácălĩnhăvựcătheoăphҥmăviăchứcănĕng,ă
nộiădung,ăquyềnăhҥnăcủaămỗiăcấpăủy,ătổăchứcăđҧng.
2
- Chấpăhànhăđúngănguyênătắc,ăĐiềuălệăĐҧng,ăcơăchếălưnhăđҥoăcủaăĐҧngăđốiă
vớiă quână đôiă đѭӡngă lối,ă chủă trѭơng,ă chínhă sáchă củaăĐҧng,ă luậtă phápăNhàă
nѭớc,ăkỷăluậtăquânăđội
3
- Phátăhuyătốtăvaiătrò,ătráchănhiệmăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧng,ăcủaăđộiăngũăcánă
bộ,ăđҧngăviên,ăcủaăcácătổăchức,ăcácălựcălѭợngătrongănângăcaoăchấtălѭợngălưnhă
đҥoăcủaăđҧngăbộătrungăđoànăbộăbinhăăăăăăăăăăă
4
- Khóătrҧălӡi 5
6 Theo đồng chí, để nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh cần
tập trung vào những nội dung nào dưới đây?
- Nângăcaoăchấtălѭợngăsinhăhoҥtă(sinhăhoҥtălưnhăđҥo,ăsinhăhoҥtăhọcătập,ăsinhă
hoҥtătựăphêăbìnhăvàăphêăbình)ăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧngăcácăcấpăthuộcăđҧngă
bộătrungăđoànăbộăbinh
1
- Nângăcaoăchấtălѭợngăchấpăhànhănguyênătắcătổăchức,ălưnhăđҥoăvàăsinhăhoҥtă
đҧng,ăquyăchế,ăquyăđịnh,ăchếăđộ,ăhoҥtăđộngăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧng.
2
- Nângăcaoăchấtălѭợngăquánătriệtăvàătổăchứcăthựcăhiệnănghịăquyếtăcủaăcấpătrênă
vàăcấpămìnhăsátăvớiăđặcăđiểm,ăyêuăcầuănhiệmăvụăcủaăđơnăvị.
3
- Nângăcaoăchấtălѭợngăkiểmătraăviệcăthựcăhiệnănghịăquyết,ăkịpăthӡiăgiҧiăquyếtă
cácăvấnăđềănҧyăsinhătrongăthựcătiễn.
4
202
- Nângăcaoăchấtălѭợngăđộiăngũăcấpăủyăviên,ăcánăbộ,ăđҧngăviên,ăđặcăbiệtăđộiă
ngũăcánăbộăchủătrìăvềăđҧngăvàăchínhăquyềnăcácăcấpătrongătrungăđoàn.
5
7 Theo đồng chí chất lượng lãnh đạo của Đảng bộ trung đoàn bộ binh trong Quân đội
có những ưu điểm nào dưới đây?
- Đưăquánătriệtătốtămọiăđѭӡngălối,ăcủaăĐҧng,ăchínhăsách,ăphápăluậtăcủaăNhàă
nѭớc,ănghịăquyết,nhiệmăvụ,ăxácăđịnhăđúngănghịăquyếtălưnhăđҥoăđơnăvịătheoă
chứcănĕng,ănhiệmăvụ,ăquyềnăhҥn.
1
- Đưăquanătâmălưnhăđҥo,ăchỉăđҥoăcácăcơăquan,ăđơnăvịătrongătrungăđoànătổăchứcă
thựcăhiệnăcóăhiệuăquҧănghịăquyếtăcủaăđҧngăbộătrungăđoànătrongăhuấnăluyện,ă
SSCĐăvàăcácănhiệmăvụăkhácăđѭợcăgiao.
2
- Tuyệtăđҥi đaăsốăcácătrungăđoànăbộăbinhăđềuăhoàn thành tốt nhiệm vụ chính
trị, đҥtă tiêuăchuẩnăvữngămҥnhătoànădiện,ăcácătổăchứcăquầnăchúng,ăhộiăđồngă
quânănhânăđѭợcăquană tâmăxâyă dựngăvữngămҥnh,ă thựcă hiệnă tốtă chứcă nĕng,ă
nhiệmăvụ.
3
- Tuyệtă đҥiă đaă sốă cấpă ủy,ă tổă chứcă đҧngă thuộcă đҧngăbộă trungăđoànă đҥtă tiêuă
chuẩnătrongăsҥchăvữngămҥnh,ătrongăđóăcóănhữngăđơnăvịănhiềuănĕmăđҥtătiêuă
chuẩnătrongăsҥch,ăvữngămҥnhătiêuăbiểu.
4
- Khóătrҧălӡi 5
8 Theo đồng chí, những ưu điểm trên bắt nguồn từ những nguyên nhân
nào dưới đây?
- SựălưnhăđҥoăcủaăĐҧngăủyătrungăđoàn,ăcủaăcấpăủy,ăchiăủy,ăchiăbộătrongăhoҥtă
độngălưnhăđҥoăvàăcôngătácăxâyădựngăĐҧngăbộ.
1
- Sựăchỉăđҥoăcủaăchínhăủyă(phóăchínhăủy)ăchínhătrịăviênăă(chínhătrịăviênăphó),ă
vaiătròăchỉăđҥo,ăhѭớngădẫn,ăkiểmătraăcủaăbanăchínhătrịătrungăđoànătrongăcôngă
tácăxâyădựngăĐҧngăbộ,ănângăcaoăchấtălѭợngăhoҥtăđộng.
2
- Sựănỗ lựcăphấnăđấu,ăphátăhuyăvaiătrò,ătráchănhiệmăcủaăđộiăngũăcánăbộ,ăđҧngă
viên,ăđặcăbiệtălàăđộiăngũăcánăbộăchủătrì,ăcánăbộăchínhătrị.
3
- Sựălưnhăđҥo,ăchỉăđҥoăcủaăcấpăủy,ăcánăbộăchủă trìăvàăcơăquanăchínhă trịăcấpă
trên.
4
- Sựă ủngă hộ,ă giúpă đỡ,ă phốiă hợp,ă hiệpă đồngă củaă cácă cơă quan,ă đơnă vị,ă địaă
phѭơng.
5
- Khóătrҧălӡi 6
9 Theo đồng chí chất lượng lãnh đạo của Đảng bộ trung đoàn bộ binh trong
Quân đội có những hạn chế nào dưới đây?
- Mộtăsốăcấpăủy,ătổăchứcăđҧngăthuộcăđҧngăbộăTĐBBăchѭaălàmătốtăviệcăquánă
triệt,ăcụăthểăhóaăchủătrѭơng,ăquanăđiểm,ănghịăquyếtăcủaăĐҧng,ăcủaăcấpăủyăcấpă
trênăvàoănghịăquyếtăcấpămình.ăChấtă lѭợngănghịăquyếtă lưnhăđҥoăcủaămộtă sốă
cấpăủy,ătổăchứcăđҧngăcònăhҥnăchế,ăchѭaăthậtăsátăvớiăđặcăđiểm,ătínhăchất,ăyêuă
cầuănhiệmăvụăcủaăđơnăvị.
1
- Cóăcấpăuỷ,ătổăchứcăđҧngăchѭaăquanătâmăđúngămứcălưnhăđҥoănhiệmăvụăhuấnă
luyện,ăSSCĐăvàămộtăsốănhiệmăvụănhѭăphòngăchốngă thiênă tai,ăcứuăhộăcứuă
nҥn,ăxâyădựngăchínhăquy,ărènăluyệnăkỷăluật,ăcôngătácădânăvận
2
203
- Kếtăquҧăthựcăhiệnănhiệmăvụăchínhătrịătrọngătâmălàăhuấnăluyện,ăSSCĐăvàăcácă
nhiệmăvụăkhácăӣămộtăsốăđơnăvịăcấpăphânăđộiătrongăTĐBBăchѭaăcao;ăkếtăquҧă
xâyădựngăđơnăvịăvữngămҥnhătoànădiện cóăđơnăvịăchѭaăthậtăvữngăchắc,ăchѭaă
liênătục.
3
- Côngătácăxâyădựngăcấpăủy,ă tổăchứcăđҧng,ăxâyădựngăđộiăngũăcánăbộ,ăđҧngă
viênăӣămộtăsốăđҧngăbộăTĐBBăcònăcóăhҥnăchếănhấtăđịnh,ăchѭaăđápăứngătốtăyêuă
cầu,ămụcătiêuăxácăđịnh.
4
- Khóătrҧălӡiă 5
10 Theo đồng chí, những hạn chế trên bắt nguồn từ những nguyên nhân nào
dưới đây?
- Vaiătròălưnhăđҥoăcủaăđҧngăủyătrungăđoànăvàăsựăchỉăđҥo,ăhѭớngădẫn,ăkiểmătraă
củaăcơăquanăchínhătrịătrungăđoànăcóăthӡiăđiểmăchѭaăthật kiênăquyết,ăhiệuăquҧă
chѭaăcao.
1
- Nĕngălựcălưnhăđҥo,ăsứcăchiếnăđấuăcủaămộtăsốăcấpăủy,ătổăchứcăđҧngăcònăhҥnă
chếăsoăvớiăyêuăcầuăchứcănĕng,ănhiệmăvụăcủaăđҧngăbộ,ăyêuăcầuănhiệmăvụăcủaă
trungăđoàn.
2
- Nĕngălựcăvàătráchănhiệmăcủaămộtăbộăphậnăcánăbộ,ăđҧngăviên,ătrongăđóăcóăcҧă
cấpăủyăviênăcònăcóăhҥnăchế,ănhấtălàăcánăbộ,ăsĩăquanăcấpăphânăđội,ăđҧngăviênă
trẻ.
3
- Tínhăchấtăkhóăkhĕn,ăphứcătҥpătrongăthựcăhiệnănhiệmăvụăhuấnăluyệnăSSCĐă
vàăcácănhiệmăvụăkhácăcủa TĐBB.
4
- Khóătrҧălӡiăă 5
11 Để nâng cao chất lượng lãnh đạo của đảng bộ trung đoàn bộ binh giai đoạn hiện nay,
theo đồng chí cần thực hiện tốt những giải pháp nào dưới đây?
- Tҥo chuyển biến về nhậnăthức,ătráchănhiệmăcủaăcácătổăchức,ăcácălựcălѭợngă
đối với nângăcaoăchấtălѭợngălưnhăđҥoăcủaăđҧngăbộătrungăđoànăbộăbinh
1
- Thѭӡngăxuyênăkiệnă toànăcác cấpăủy, chi bộ; gắn việc bồi dѭỡng nâng cao
phẩm chất, nĕng lực của đội ngũ cấp uỷ viên với nâng cao phẩm chất, nĕng
lực đội ngũ cán bộ trong đҧng bộ trung đoàn bộ binh
2
- Nâng cao chất lѭợng thựcăhiệnăcácăkhâu,ăcácăbѭớcătrongăquyătrìnhăhoҥt động
lưnhăđҥoăcủaăcấpăủy,ătổăchức đҧng thuộc đҧng bộ trung đoàn bộ binh
3
- Thựcăhiệnănghiêmăcácănguyênătắcătổăchức và hoҥt động củaăĐҧng;ăđổiămớiă
phongăcáchălưnhăđҥoăcủaăcấpăủy,ătổăchứcăđҧngă
4
- Tĕngăcѭӡngăsựălưnhăđҥoăcủaăcấpăủy, cơ quan chức nĕngăcấpătrênăđốiăvớiăhoҥt
động lãnh đҥo của đҧng bộ trung đoàn bộ binh
5
- Phátăhuyăvaiătrò,ătráchănhiệmăcủaăđộiăngũăcánăbộ,ăđҧngăviênăvàăquầnăchúngă
trongătrungăđoàn đối với nâng cao chất lѭợng lãnh đҥo của đҧng bộ trung đoàn
bộ binh
6
12 Xin đồng chí cho biết đôi nét về bản thân
* Loại cán bộ
Quânăsựă1;ăăChínhătrịă2; Hậuăcầnă3; Kỹăthuậtă4; Chuyên môn 5
204
* Cấp bậc
Thiếuăúyăă1; Trung úy 2ă;ăăăăăăăăăăăăThѭợngăúyăăăă3;ăăăăăăăăăăăăăăăăĐҥiăuýăă4
Thiếuătáăăă5; Trung tá 6 ;ăăăăăăăăăăăăăThѭợngătáăăăăă7; Đҥiătáăă8
* Chức vụ
Cánăbộătrungăđoànă1;ăCánăbộăcơăquanătrungăđoànă2; Cánăbộătiểuăđoànă3
Trợălýătiểuăđoànăăăăă4; Cánăbộăđҥiăđộiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă5;ăăCánăbộătrungăđộiă6
* Tuổi quân
Dѭớiă10ănĕmăăă1; Từă10-15ănĕmă2;
Từă16-20ănĕmă3; Từă21- 25ănĕmă4; Trênă25ănĕmă5
Một lần nữa xin chân thành cảm ơn đồng chí!