Kỹ thuật bêtông đặc biệt “Bêtông đầm lăn”

KỸ THUẬT BÊTÔNG ĐẶC BIỆT “BÊTÔNG ĐẦM LĂN” Bêtông đầm lăn (Roller Compacted Concrete RCC) Bê tông đầm lăn là loại bê tông mới, độ sụt của hỗn hợp bê tông SN=0, được đầm nén bằng xe lu. Ưu điểm của bêtông đầm lăn  Gía thành xây dựng giảm so với bê tông thông thường.  Tốc độ xây dựng nhanh.  Tiêu tốn ít xi măng.  Không cần sử dụng hệ thống làm mát cho kết cấu bê tông khối lớn. Lưu vực sông Số lượng nhà máy Loại BT sử dụng RCC RCC RCC - RCC - - -  Xi măng  Phụ gi

pdf35 trang | Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 576 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Kỹ thuật bêtông đặc biệt “Bêtông đầm lăn”, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a khoáng  Cốt liệu  Nước  Phụ gia hóa học Nguyên liệu sử dụng cho bêtông đầm lăn Xi măng PCB được sử dụng nhiều cho RCC vì tỏa ra ít nhiệt trong quá trình xi măng hydrat hóa. Loại XM Thành phần khoáng (%) a (g/cm3) Tỷ diện tích bề mặt (cm2/g) Mất khi nung (%) C3S C2S C3A C4AF Loại I (OPC) 58.3 22.6 6.4 10.1 3.17 3500 0.72 Loại II (MC) 52.8 28.5 5.1 10.8 3.21 3090 0.66 Loại III (RHC) 69.4 16.1 4.9 8.5 3.15 4660 0.81 Loại IV (LHC) 33.3 53.0 3.3 7.8 3.24 3330 0.54  Xi măng N h iệ t h y d ra t h ó a , c a l/ g Thời gian (ngày) o Phụ gia khoáng sử dụng trong RCC bao gồm: puzzolan, tro bay và xỉ o Phụ gia khoáng được sử dụng với vai trò là chất kết dính có độ hoạt tính thấp, làm giảm giá thành RCC do thay thế một phần khối lượng xi măng, giảm nhiệt hydrat hóa của xi măng, và kéo dài thời gian ninh kết. o Một số trường hợp, phụ gia khoáng được sử dụng với hàm lượng lớn thay thế đến 80% xi măng.  Phụ gia khoáng  Cốt liệu o Lựa chọn cốt liệu rất quan trọng, ảnh hưởng đến các tính chất của hỗn hợp và của RCC. o Có thể sử dụng nguyên lý lựa chọn cốt liệu cho nền đường và bê tông asphan áp dụng cho RCC. o RCC sử dụng hàm lượng cát nhiều hơn so với bê tông thường. o Hàm lượng thành phần hạt lọt qua sàng No.200 chiếm 2- 8% Phối trộn tối ưu các thành phần hạt cốt liệu sử dụng cho RCC % l ọ t q u a s à n g Cỡ sàng, in % s ó t lạ i Cỡ sàng, in  Nước o Các yêu cầu về tính chất của nước sử dụng cho RCC tương tự như bê tông thường. o Lượng nước sử dụng trong RCC sao cho hỗn hợp RCC đạt được độ đầm chặt với tỷ trọng tối ưu nhất. 2% 3% 6%5%4% 7% 8% Độ ẩm 2.24 2.25 2.27 2.28 2.29 T ỷ t rọ n g ( T /m 3 )  Phụ gia hóa học o RCC có thể sử dụng cả phụ gia hóa dẻo và phụ gia kéo dài thời gian ninh kết. o Liều lượng phụ gia hóa dẻo và kéo dài thời gian ninh kết sử dụng cho RCC cao hơn so với bê tông thường. Thiết kế cấp phối RCC o Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của RCC. o Xác định các tính chất cơ lý của vật liệu sử dụng cho RCC. o Xác định lượng nước sử dụng tương ứng với Dmax. o Xác định hàm lượng CKD sử dụng để đạt được cường độ. o Tính toán tỷ lệ cốt liệu sử dụng trong RCC. o Hiệu chỉnh cấp phối hạt của cốt liệu. o So sánh thể tích hồ và thể tích vữa. o Thử độ lưu động, khối lượng thể tích của hỗn hợp RCC. Đúc mẫu thử cường độ của RCC. Nguyên liệu Đơn vị CP1 CP2 CP3 CP4 Đá Kg/m3 1013 1255 1548 1317 Cát Kg/m3 1013 821 791 797 Dmax mm 75 75 75 50 % hạt mịn hơn No.200 % 3-7 2 2 1 Xi măng Kg/m3 268 300 72 280 Tro bay Kg/m3 60 0 34 65 Nước Lit/m3 153 125 107 102 Phụ gia Lit - - 0.72 1,6 N/X 0.47 0.42 1 0.34 Rn, 3 ngày MPa 12.5 37.6 - - Rn, 28 ngày MPa 41.7 54.5 16 - Ru, 28 ngày MPa 5.3 6.2 - 11.3 Cấp phối RCC Các tính chất kỹ thuật của RCC o Cường độ chịu nén. o Cường độ chịu uốn. o Cường độ chịu kéo o Độ mài mòn. o Tỷ trọng của RCC khi ẩm và khô. o Độ thấm. o Nhiệt hydrat hóa của xi măng, nhiệt độ trong khối bê tông. Trình tự thi công RCC o Chuẩn bị nền hạ. o Nhào trộn hỗn hợp RCC. o Vận chuyển hỗn hợp RCC. o Rải đổ hỗn hợp RCC. o Lu. o Cắt khe nhiệt. o Bảo dưỡng. o Chiều dày lớp RCC rải đổ tối thiểu là 100mm. o Chiều dày lớp RCC rải đổ tối đa là 250mm hoặc lớn hơn (tùy thuộc vào khả năng của máy gạt). Đầm góc Kiểm soát chất lượng của RCC o Chất lượng cốt liệu, cấp phối hạt và độ ẩm. o Hệ thống định lượng của trạm trộn. o Kiểm tra tỷ trọng của hỗn hợp RCC. o Bề mặt RCC sau khi lu. o Chiều dày. o Cường độ. Biểu đồ nhiệt độ trong BT theo thời gian Ch2, max 52.7oC Ch1, max 50.5o C Ch4, max 50.5oC 5% Fly Ash Ch3, max 45.5oC vỏ khuôn Đồ thị biểu diễn nhiệt độ trong bê tông khôi lớn theo thời gian Các tiêu chuẩn dùng kiểm soát chất lượng của RCC (theo ASTM) Thank you for your attention

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfky_thuat_betong_dac_biet_betong_dam_lan.pdf
Tài liệu liên quan