Ban giữ giống vacxin
Giống vacxin THT TB
Kiểm tra chất lượng giống
Nhân giống
Cấy vào nồi lên men
Xử lý bằng formol 36%
(Tỷ lệ bổ sung 0,8%)
Lắc giải độc
Giai đoạn hấp phụ keo phèn
(Tỷ lệ bổ sung 10%)
Kiểm tra bán thành phẩm
Kiểm nghiệm vacxin
- Phiết kính nhuộm soi: kiểm tra hình thái, tính chất bắt màu và sự sắp xếp trong vi trường.
- Ria cấy
- KT thuần khiết
- Đếm số lượng VK
Kiểm tra vô trùng
Kiểm tra an toàn độc tố
KT thuần khiết giống trong MT tăng sinh
KT vô trùng
K
17 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 2428 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Kiểm định và khảo nghiệm vacxin phó thương hàn lợn vô hoạt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T vô trùng
KT an toàn
KT hiệu lực
Nhập kho bảo quản
Nhiệt độ 2 – 80C
Hình 2.: Tóm tắt quá trình sản xuất vacxin PTH lợn sản xuất bằng công nghệ lên men sục khí
Bảng 4.1. Kết quả kiểm tra thuần khiết của 5 lô giống sản xuất
(Theo 10 TCN 161-92 của Cục Thú y),[3].
Lô
Thạch máu
Thạch thường
Nước thịt ống
Yếm khí
Sal 1
TK
TK
TK
-
Sal 2
TK
TK
TK
-
Sal 3
TK
TK
TK
-
Sal 4
TK
TK
TK
-
Sal 5
TK
TK
TK
-
Ghi chú: TK = thuần khiết; - = vi khuẩn không mọc
Bảng 4.2. Kết quả đếm số của 5 lô giống sản xuất
(Đếm số trên đĩa thạch máu Petri, đọc kết quả sau 24h, độ pha loãng 10-7)
Loại Vacxin
Đĩa 1
Đĩa 2
Đĩa 3
Đĩa 4
Đĩa 5
Trung bình
Số lượng VK/ml giống (tỷ/ml)
Sal1
101
104
105
99
103
102.4
10.24
Sal 2
109
105
100
101
107
104.4
10.44
Sal 3
101
106
103
98
104
102.4
10.24
Sal 4
100
102
103
107
106
103.6
10.36
Sal 5
108
101
103
104
101
103.4
10.34
Trung bình
103.24
10.32
Bảng 4.3 : Kết quả kiểm tra thuần khiết canh trùng đưa vào sản xuất
Lô Vacxin
Môi trường kiểm tra
Ghi chú
TM
TT
NT ống
YK
Sal1
TK
TK
TK
-
Đạt
Sal2
TK
TK
TK
-
Đạt
Sal3
TK
TK
TK
-
Đạt
Sal4
TK
TK
TK
-
Đạt
Sal5
TK
TK
TK
-
Đạt
Bảng 4.4. Kết quả đếm số canh trùng đưa vào sản xuất
Lô Vacxin
Đĩa 1
Đĩa 2
Đĩa 3
Trung bình
Kết quả
(tỷ VK/ml)
Sal1
220
222
221
221
22,1
Sal2
212
216
217
215
21,5
Sal3
217
218
222
219
21,9
Sal4
220
218
222
220
22
Sal5
207
211
212
210
21
Trung bình
217
21,7
Bảng 4.5. Kết quả kiểm tra vô trùng canh trùng đưa vào sản xuất
Lô Vacxin
Môi trường kiểm tra
Ghi chú
TM
TT
NT ống
YK
Sal1
-
-
-
-
Đạt
Sal2
-
-
-
-
Đạt
Sal3
-
-
-
-
Đạt
Sal4
-
-
-
-
Đạt
Sal5
-
-
-
-
Đạt
Bảng 4.6: Kết quả kiểm tra an toàn độc tố canh trùng sau 7 ngày lắc giải độc (tiêm trên chuột bạch)
Lô
Liều tiêm
ml/con
Số chuột
tiêm
Vị trí tiêm
Tỷ lệ
chết/sống
Tỷ lệ %
Sống
Sal 1
0,1
10
Phúc xoang
0/10
100
Sal 2
0,1
10
Phúc xoang
0/10
100
Sal 3
0,1
10
Phúc xoang
0/10
100
Sal 4
0,1
10
Tĩnh mạch
0/10
100
Sal 5
0,1
10
Tĩnh mạch
0/10
100
Bảng4.7: Kết quả kiểm tra vô trùng bán thành phẩm
Lô Vacxin
Môi trường kiểm tra
Ghi chú
TM
TT
NT ống
YK
Sal1
-
-
-
-
Đạt
Sal2
-
-
-
-
Đạt
Sal3
-
-
-
-
Đạt
Sal4
-
-
-
-
Đạt
Sal5
-
-
-
-
Đạt
Bảng 4.8 Kết quả kiểm tra vô trùng Vacxin
(Theo 10 TCN 161-92 của Cục Thú y), [3].
Lô
Thạch
máu
Thạch thường
Nước thịt ống
Yếm khí
Lọ nước thịt 50ml
Sal 1
-
-
-
-
-
Sal 2
-
-
-
-
-
Sal 3
-
-
-
-
-
Sal 4
-
-
-
-
-
Sal 5
-
-
-
-
-
Ghi chú: - = vi khuẩn không mọc
Bảng 4.9 Kết quả kiểm tra an toàn Vacxin trên lợn mới cai sữa
(phương pháp trọng tài)
Lô
Vacxin
Số lợn
Tiêm
Liều tiêm
(ml/con)
Vị trí tiêm
Tỷ lệ
Chết/sống
Tỷ lệ sống %
Sal 1
3
1
dưới da
0/3
100
Sal 2
3
1
dưới da
0/3
100
Sal 3
3
1
dưới da
0/3
100
Sal 4
3
1
dưới da
0/3
100
Sal 5
3
1
dưới da
0/3
100
Tổng cộng
15
0/15
100
Bảng 4.10 Kết quả kiểm tra an toàn Vacxin trên động vật thí nghiệm
(phương pháp thay thế trên chuột lang)
Lô
Vacxin
Số chuột
Tiêm
Liều tiêm
(ml/con)
Vị trí tiêm
Tỷ lệ
Chết/sống
Tỷ lệ sống %
Sal 1
3
0,6
dưới da
0/3
100
Sal 2
3
0,6
dưới da
0/3
100
Sal 3
3
0,6
dưới da
0/3
100
Sal 4
3
0,6
dưới da
0/3
100
Sal 5
3
0,6
dưới da
0/3
100
Tổng cộng
15
0/15
100
Bảng 4.11 Kết quả tiêm hiệu lực Vacxin trên động vật thí nghiệm
(phương pháp thay thế trên chuột lang)
Lô
Vacxin
Miễn dịch
Đối chứng
Số tiêm
(con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Số tiêm (con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Sal 1
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 2
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 3
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 4
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 5
5
5/5
100
3
0/3
0
T.cộng
25
25/25
100
15
0/15
0
Bảng 4.12 Kết quả tiêm hiệu lực Vacxin trên động vật thí nghiệm
(phương pháp thay thế trên chuột lang)
Lô
Vacxin
Miễn dịch
Đối chứng
Số tiêm
(con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Số tiêm (con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Sal 1
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 2
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 3
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 4
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 5
5
5/5
100
3
0/3
0
T.cộng
25
25/25
100
15
0/15
0
Bảng 4.13: Kết quả tiêm hiệu lực Vacxin trên động vật thí nghiệm sau 3 tháng (phương pháp thay thế trên chuột lang)
Lô
Vacxin
Miễn dịch
Đối chứng
Số tiêm
(con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Số tiêm (con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Sal 1
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 2
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 3
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 4
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 5
5
5/5
100
3
0/3
0
T.cộng
25
25/25
100
15
0/15
0
Bảng 4.14: Kết quả tiêm hiệu lực Vacxin trên động vật thí nghiệm sau 4,5 tháng
(phương pháp thay thế trên chuột lang)
Lô
Vacxin
Miễn dịch
Đối chứng
Số tiêm
(con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Số tiêm (con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Sal 1
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 2
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 3
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 4
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 5
5
5/5
100
3
0/3
0
T.cộng
25
25/25
100
15
0/15
0
Bảng 4.15: Kết quả tiêm hiệu lực Vacxin trên động vật thí nghiệm
(phương pháp thay thế trên chuột lang)
Lô
Vacxin
Miễn dịch
Đối chứng
Số tiêm
(con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Số tiêm (con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Sal 1
5
4/5
80
3
0/3
0
Sal 2
5
4/5
80
3
0/3
0
Sal 3
5
3/5
60
3
0/3
0
Sal 4
5
4/5
80
3
0/3
0
Sal 5
5
3/5
60
3
0/3
0
T.cộng
25
22/25
72
15
0/15
0
4.3.5. Đồ thị biến thiên độ dài miễn dịch
Bảng4.16: Kết quả kiểm tra vô trùng Vacxin sau các thời điểm
Thời
gian
Lô Vacxin
Môi trường
Sal 3 (2007)
Sal 4 (2007)
Sal 5 (2007)
Ghi chú
6 tháng
Thạch máu
-
-
-
Thạch thường
-
-
-
Nước thịt ống
-
-
-
Yếm khí
-
-
-
Lọ nước thịt 50ml
-
-
-
9 tháng
Thạch máu
-
-
-
Thạch thường
-
-
-
Nước thịt ống
-
-
-
Yếm khí
-
-
-
Lọ nước thịt 50ml
-
-
-
12 tháng
Thạch máu
-
-
-
Thạch thường
-
-
-
Nước thịt ống
-
-
-
Yếm khí
-
-
-
Lọ nước thịt 50ml
-
-
-
18 tháng
Thạch máu
-
-
-
Thạch thường
-
-
-
Nước thịt ống
-
-
-
Yếm khí
-
-
-
Lọ nước thịt 50ml
-
-
-
4.4.2 Kết quả kiểm tra an toàn các thời điểm
Thời
gian
Lô Vacxin
Sal 3 (2007)
Sal 4 (2007)
Sal 5 (2007)
6 tháng
Số chuột tiêm
3
3
3
Liều tiêm (ml/con)
0,6
0,6
0,6
Vị trí tiêm
Dưới da
Dưới da
Dưới da
Tỷ lệ Chết/sống
0/3
0/3
0/3
Tỷ lệ sống %
100
100
100
9 tháng
Số chuột tiêm
3
3
3
Liều tiêm (ml/con)
0,6
0,6
0,6
Vị trí tiêm
Dưới da
Dưới da
Dưới da
Tỷ lệ Chết/sống
0/3
0/3
0/3
Tỷ lệ sống %
100
100
100
12 tháng
Số chuột tiêm
3
3
3
Liều tiêm (ml/con)
0,6
0,6
0,6
Vị trí tiêm
Dưới da
Dưới da
Dưới da
Tỷ lệ Chết/sống
0/3
0/3
0/3
Tỷ lệ sống %
100
100
100
18 tháng
Số chuột tiêm
3
3
3
Liều tiêm (ml/con)
0,6
0,6
0,6
Vị trí tiêm
Dưới da
Dưới da
Dưới da
Tỷ lệ Chết/sống
0/3
0/3
0/3
Tỷ lệ sống %
100
100
100
Bảng 4.17: Kết quả tiêm hiệu lực Vacxin trên động vật thí nghiệm
(phương pháp thay thế trên chuột lang)
Lô
Vacxin
Miễn dịch
Đối chứng
Số tiêm
(con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Số tiêm (con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Sal 3 (2007)
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 4
5
4/5
80
3
0/3
0
Sal 5
5
5/5
100
3
0/3
0
T.cộng
15
14/15
93,33
9
0/9
0
Bảng 4.18: Kết quả tiêm hiệu lực Vacxin trên động vật thí nghiệm
(phương pháp thay thế trên chuột lang)
Lô
Vacxin
Miễn dịch
Đối chứng
Số tiêm
(con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Số tiêm (con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Sal 3 (2007)
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 4
5
4/5
80
3
0/3
0
Sal 5
5
5/5
100
3
0/3
0
T.cộng
15
14/15
93,33
9
0/9
0
Bảng 4.19 Kết quả tiêm hiệu lực Vacxin sau 12 tháng trên động vật thí nghiệm
(phương pháp thay thế trên chuột lang)
Lô
Vacxin
Miễn dịch
Đối chứng
Số tiêm
(con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Số tiêm (con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Sal 3 (2007)
5
5/5
100
3
0/3
0
Sal 4
5
4/5
80
3
0/3
0
Sal 5
5
4/5
80
3
0/3
0
T.cộng
15
13/15
80,66
9
0/9
0
Bảng 4.20 Kết quả tiêm hiệu lực Vacxin sau 18 tháng bảo quản (phương pháp thay thế trên chuột lang)
Lô
Vacxin
Miễn dịch
Đối chứng
Số tiêm
(con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Số tiêm (con)
sống/
tiêm
(con)
Tỷ lệ
Sống
(%)
Sal 3 (2007)
5
4/5
80
3
0/3
0
Sal 4
5
4/5
80
3
0/3
0
Sal 5
5
3/5
60
3
0/3
0
T.cộng
15
11/15
9
0/9
0
Bảng 4.21 Kết quả tiêm an toàn diện rộng của Vacxin trên lợn
(Huyện Đan Phượng- Hà Nội)
Lô vacxin phó thương hàn lợn – F
Số lợn được tiêm
Số lợn bị phản ứng
Tỷ lệ
%
Ghi chú
Lô 1
275
0
100
An toàn
Lô 2
261
0
100
An toàn
Lô 3
311
0
100
An toàn
Lô 4
296
0
100
An toàn
Lô 5
289
0
100
An toàn
Tổng hợp
1.432
0
100
Bảng 4.22: Đánh giá khả năng bảo hộ của các trại lợn nuôi đã tiêm phòng Vacxin phó thương hàn lợn vô hoạt tại Xã Đồng Tháp – Huyện Đan Phượng
Stt
Thôn
Số lợn tiêm phòng
Số lợn không tiêm
Tỷ lệ tiêm (%)
Số lợn nghi chết do Salmonella
Tỷ lệ chết (%)
1
Bãi Thuỵ
130
60
68,42
0
0
2
Bãi Tháp
60
200
23,08
13
5
3
Đồng Vân
50
150
25
14
4
Đại Thần
50
160
23,80
13
5
Thọ Vực
60
70
46,15
2
1,53
Tổng số
350
640
42
Bảng4.23: Đánh giá khả năng bảo hộ của các trại lợn nuôi đã tiêm phòng Vacxin phó thương hàn lợn vô hoạt tại Xã Thọ An – Huyện Đan Phượng
Stt
Thôn
Số lợn tiêm phòng
Số lợn không tiêm
Tỷ lệ tiêm (%)
Số lợn nghi chết do Salmonella
Tỷ lệ chết (%)
1
Đông Hải
250
45
84.74
1
0,34
2
Tây Sơn
162
200
44.75
11
3,04
3
Bắc Hạ
320
25
92.75
0
0
4
Vạn Vĩ
190
120
61.29
4
1,29
Tổng số
922
390
70.88
16
1,22
Bảng4.24: Đánh giá khả năng bảo hộ của các trại lợn nuôi đã tiêm phòng Vacxin phó thương hàn lợn vô hoạt tại Xã Thọ Xuân – Huyện Đan Phượng
Stt
Thôn
Số lợn tiêm phòng
Số lợn không tiêm
Tỷ lệ tiêm (%)
Số lợn nghi chết do Salmonella
Tỷ lệ chết (%)
1
Hoà Bình
150
20
88.23
0
0
2
Chiến Thắng
120
15
88.88
0
0
3
Quyết Tiến
238
156
60.40
3
0,76
4
Thống Nhất
186
214
46.5
5
1,25
Tổng số
694
405
71.01
8
0,73
Bảng4.25: Đánh giá khả năng bảo hộ của các trại lợn nuôi đã tiêm phòng Vacxin phó thương hàn lợn vô hoạt tại Xã Tân Lập – Huyện Đan Phượng
Stt
Thôn
Số lợn tiêm phòng
Số lợn không tiêm
Tỷ lệ tiêm (%)
Số lợn nghi chết do Salmonella
Tỷ lệ chết (%)
1
Hạ Hội
310
215
59.04
7
1,33
2
Hạnh Đàn
260
195
57.14
6
1,32
3
Đan Hội
351
35
90.93
0
0
4
Ngọc Kiệu
271
65
80.65
1
0,3
Tổng số
1192
510
71.94
14
0,82
Bảng4.26: Đánh giá khả năng bảo hộ của các trại lợn nuôi đã tiêm phòng Vacxin phó thương hàn lợn vô hoạt tại Xã Tân Hội – Huyện Đan Phượng
Stt
Thôn
Số lợn tiêm phòng
Số lợn không tiêm
Tỷ lệ tiêm (%)
Số lợn nghi chết do Salmonella
Tỷ lệ chết (%)
1
Thượng Hội
150
80
65.21
5
2,17
2
Phan Long
126
74
63
5
2,50
3
Vĩnh Kỳ
218
95
69.64
3
0,96
4
Thuý Hội
231
20
92.03
0
0
Tổng số
725
269
72.47
13
1,31
Bảng4.27: Đánh giá khả năng bảo hộ của các trại lợn nuôi đã tiêm phòng Vacxin phó thương hàn lợn vô hoạt tại Xã Trung Châu – Huyện Đan Phượng
Stt
Thôn
Số lợn tiêm phòng
Số lợn không tiêm
Tỷ lệ tiêm (%)
Số lợn nghi chết do Salmonella
Tỷ lệ chết (%)
1
Hưu Trưng
345
15
95.83
0
0
2
Vân Môn
217
46
90.79
0
0
3
Phương Vinh
321
54
85.6
1
0,27
4
Chu Phan
243
72
77.14
2
0,63
5
Lại Yên
254
87
74.48
3
0,88
6
Phương Tiến
261
59
81.56
1
0,31
Tổng số
1641
390
84.23
7
0,34
Bảng4.28: Đánh giá khả năng bảo hộ của vacxin PTH lợn vô hoạt tại huyện Đan Phượng
Stt
Xã
Số lợn tiêm phòng
Số lợn không tiêm
Tỷ lệ tiêm (%)
Số lợn nghi chết do Salmonella
Tỷ lệ chết (%)
1
Đồng Tháp
350
640
42
2
Thọ An
922
390
70.88
16
3
Thọ Xuân
694
405
71.01
8
4
Trung Châu
1641
2390
84.23
7
5
Tân Lập
1192
510
71.94
14
6
Tân Hội
725
269
72.47
13
7
Tổng số
5524
4604
._.